Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.9 MB, 58 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2017-2018
MƠN: TỐN 9
<b>Thời gian làm bài: 90 phút </b>
<b>(Khơng kể thời gian phát đề) </b>
<b>Câu 1:</b> (2,5 điểm)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a/ <i>x</i>25<i>x</i>60 b/ 2 3 7
3 4 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
5 14 0
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 2:</b> (1,5 điểm)
a/ Vẽ đồ thị (P) của hàm số y =
4
2
<i>x</i>
trên mặt phẳng tọa độ.
b/ Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d): y = 2x – 3
và đồ thị (P) của hàm số y =
4
2
<i>x</i>
bằng phép tốn.
<b>Câu 3</b>: (2 điểm) Cho phương trình bậc hai: x2 – 2mx + 4m – 4 = 0 (1) (x là ẩn
số)
a/ Chứng Minh: phương trình (1) ln có 2 nghiệm <i>x</i>1;<i>x</i>2 với mọi m.
Tính tổng <i>x</i>1<i>x</i>2 và tích <i>x x</i>1. 2 theo m.
b/ Tìm m để 2 nghiệm <i>x x</i>1; 2của (1) thỏa hệ thức:
2 2
1 2 1 2
(<i>x</i> 2)(<i>x</i> 2)<i>x</i> <i>x</i> 8
<b>Câu 4:</b> (3 điểm) Cho ABC (AB < AC) có ba góc nhọn nội tiếp (O;R). Các
đường
b/ Gọi M là trung điểm BC. Chứng minh: FH là tia phân giác của góc DFE
và tứ giác DMEF nội tiếp.
c/ Gọi K là giao điểm của đườn thẳng EF và BC.
Chứng minh: KF.KE = KD.KM và H là trực tâm của AMK.
<b>Câu 5: </b>(1 điểm)
Một người đến cửa hàng điện máy mua 1 máy xay sinh tố và 1 bàn ủi theo
giá niêm yết hết 600 000đ. Nhưng gặp đợt khuyến mãi máy xay sinh tố giảm
10%, bàn ủi giảm 20%, nên người đó chỉ trả 520 000đ. Hỏi giá tiền của máy xay
sinh tố và bàn ủi giá bao nhiêu?
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2 HƯỚNG DẪN CHẤM
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2017-2018
MƠN :TỐN KHỐI 9
<b>Câu 1:</b> (2,5đ)
a/ <i>x</i>25<i>x</i>60
Tính được = 1 và <i>x</i>1 2; <i>x</i>2 3
b/ 2 3 7 8 12 28
3 4 2 9 12 6
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
c/ <i>x</i>45<i>x</i>2140 (1)
(1) <=> <i>t</i>25<i>t</i>140<i>t</i>1 2 (loại ); <i>t</i>2 7 (nhận)
<i>t</i>2 7<=> x = 7
<b>Câu 2:</b> (1,5đ)
a/ Bảng giá trị đúng (0,5) + Đồ thị đúng (0,5)
b/ pt hđgđ:
2
2 3
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<=><i>x</i>28<i>x</i>120
<=> 1 1
2 2
2 1
6 9
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>Câu 3</b>: (2đ)
a/ x2 – 2mx + 4m – 4 = 0 (1)
H
.
O
H
' <i>m</i>2 4<i>m</i> 4 (<i>m</i>2)2 0 <i>m</i>
Vậy phương trình (1) ln có 2 nghiệm <i>x</i>1;<i>x</i>2 với mọi m.
Áp dụng định lý Vi et: 1 2
1 2
2
. 4 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x x</i> <i>m</i>
b/ (<i>x</i>12)(<i>x</i>22)<i>x</i>12<i>x</i>22 8
<=> <i>x x</i>1 22(<i>x</i>1<i>x</i>2) 4 (<i>x</i>1<i>x</i>2)22<i>x x</i>1 28
<=> 3(4<i>m</i>4) 2.2 <i>m</i> 4 4<i>m</i>28
<=> 4<i>m</i>28<i>m</i> 8 0 <i>m</i>0;<i>m</i>2
<b>Câu 4:</b> (3đ)
A
E
F I
K B D M C
a/ Tứ giác BDHF có: BFH=BDH=900 (gt) => (BDHF)
Tương tự BEC=BFC=900 (gt) => (BCEF)
b/ Chứng minh: FH là tia phân giác của DFE và (DMEF)
Ta có: HFD=HBD ( chắn cung HD của (BDHF)
HFE=HBD ( chắn cung EC của (BCEF)
=> HFD=HFE => FH là tia phân giác của DFE
Mà góc EMC = 2 góc HBD ( chắn cung EC)
=> góc EMC = góc EFD =>tứ giác DMEF nội tiếp (...)
c/ Chứng minh: KF.KE = KD.KM và H là trực tâm của AMK
+Ta có: KDF ~ KEM (g-g)
=> KF.KE = KD.KM (1)
Gọi I là giao điểm của KH và (AEHF)
=> KFH ~ KIE (g-g)
=> KF.KE = KH.KI (2)
Từ (1) và (2) => KHD ~ KMI (c-g-c)
=> KDH=KIM=900 KIMI (a)
+Ta có: (AEHF) => AIH=900 ( góc nội tiếp chắn ½ cung trịn)
=> KI AI (b)
Từ (a), (b) => A,I,M thẳng hàng => ….
=> H là trực tâm AKM
<b>Câu 5: </b>(1 điểm)
<b>Lưu ý:</b> + Học sinh có cách làm khác giáo viên vận dụng thang điểm để chấm.
+ Bài hình học khơng vẽ hình khơng chấm điểm tự luận.
+ Hình vẽ đúng đến câu nào chấm điểm câu đó.
<b>Câu 1. </b>(2,0 điểm)
1. Giải hệ phương trình 3 7
1
<i>x y</i>
<i>x y</i>
2. Giải phương trình 4<i>x</i>43<i>x</i>2 1 0.
<b>Câu 2. </b>(3,0 điểm)
1. Cho hàm số 1 2
2
<i>y</i> <i>ax</i> , với <i>a</i>0. Xác định hệ số <i>a</i>, biết đồ thị của hàm
số đi qua điểm A( 2;1) .
2. Cho phương trình <i>x</i>24<i>x</i>5<i>m</i>20 (1), với <i>m</i> là tham số.
a. Giải phương trình (1) khi <i>m</i>1.
b. Tìm các giá trị của <i>m</i> để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt <i>x x</i>1, 2 thoả
mãn:
1 2 2 1 2 14
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> .
<b>Câu 3. </b>(1,5 điểm)<b> : </b>Hai xe ô tô cùng xuất phát đi từ A đến B. Vận tốc xe ô tô
thứ nhất nhanh hơn vận tốc xe ô tô thứ hai là 10km/h nên xe ô tô thứ nhất đến
B sớm hơn xe ơ tơ thứ hai 1 giờ. Tính vận tốc mỗi xe ô tô biết độ dài quãng
đường từ A đến B là 200 km.
<b>Câu 4. </b>(3,0 điểm)<b> </b>
Cho tam giác ABC (AB < AC) có ba góc nhọn, nội tiếp đường trịn tâm O.
Hai tiếp tuyến tại B và C của (O) cắt nhau tại M, tia AM cắt đường tròn (O) tại
điểm thứ hai là D. Gọi E là trung điểm đoạn thẳng AD; tia CE cắt đường tròn (O)
tại điểm thứ hai là F.
Chứng minh rằng:
1. Tứ giác OBMC nội tiếp một đường tròn;
2. MB = MD.MA2 và MOC = MEC;
3. BF // AM.
<b>TRƯỜNG THCS PHÚ ĐA </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>
<b>NĂM HỌC 2017-2018 </b>
<b>Câu 5. </b>(0,5 điểm)<b> :</b>Cho hai phương trình <i>x</i>22013<i>x</i> 1 0(2) và
2
x 2014<i>x</i> 1 0 (3). Gọi <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là nghiệm của phương trình (2) ; <i>x x</i><sub>3</sub>, <sub>4</sub> là
nghiệm của phương trình (3). Tính giá trị của biểu thức P =
1 3 2 3 1 4 2 4
(<i>x</i> <i>x</i> )(<i>x</i> <i>x</i> )(<i>x</i> <i>x</i> )(<i>x</i> <i>x</i> ).
<b>TRƯỜNG THCS VĨNH THỊNH </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018 </b>
<b>MƠN: TỐN 9 (Thời gian: 90 phút) </b>
<b>I. Trắc nghiệm</b>:(2 điểm) <i>Chọn đáp án đúng trong các câu sau</i>
<b>Câu 1</b>: Biết x = 2 là nghiệm của phương trình: mx2 + 2m + 1 = 0. Khi đó m
bằng:
A.
<b>Câu 2:</b> Đồ thị hàm số y = -3x2 đi qua điểm C(-1; m). Khi đó m bằng:
A. 3 B. 6 C. -3 D. - 6
<b>Câu 3</b>: Hệ phương trình
2
3
3
<b>Câu 4</b>: Cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường trịn (O), biết <i>QMN</i> 3<i>QPN</i>. Khi
đó <i>QPN</i> bằng:
A. 600 B. 550 C. 500 D. 450
<b>Câu 5</b>: Giải hệ phương trình:
6
2
3
2
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 6</b>: Cho phương trình: x2 – 2mx – 4m – 4 = 0 (1)
a) Giải phương trình (1) với m = - 1
b) Chứng tỏ phương trình (1) có nghiệm với mọi giá trị của m.
c) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x12 + x22 - x1x2 = 13
<b>Câu 7</b>: Một hình chữ nhật có diện tích bằng 40 cm2. Nếu tăng chiều rộng thêm 3
cm và tăng chiều dài tăng thêm 3 cm thì diện tích của hình chữ nhật tăng thêm
48 cm2.
Tính các kích thước của hình chữ nhật ban đầu.
<b>Câu 8</b>: Cho đường trịn tâm O đường kính AB. Vẽ dây cung CD vng góc với
AB tại I (I nằm giữa A và O ). Lấy điểm E trên cung nhỏ BC (E khác B và C),
AE cắt CD tại F. Chứng minh:
c) Khi E chạy trên cung nhỏ BC thì tâm đường trịn ngoại tiếp ∆CEF ln thuộc
một đường thẳng cố định.
<b>Câu 9</b>: Cho 9 số thực a1,a2,a3,…,a9 khơng nhỏ hơn -1 và a13 + a23 + a33 +…+ a93 =
0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = a1 + a2 + a3 +…+ a9
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM TỐN 9
I. Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng 0,5 đ
Câu 1 2 3 4
Đáp án B C A D
II. Tự luận
Câu 5
1đ <sub></sub>
a)Với m = -1 Ta có phương trình: x2 + 2x = 0<i>x</i>(<i>x</i>2)0
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 =0, x2 = -2
0.75
0.25
<sub>b) x</sub>2
- 2mx – 4m – 4 = 0 (1)
∆’ = (-m) 2 - 1.(-4m – 4) = m2 + 4m + 4 = (m + 2) 2 ≥ 0
với mọi m
Vậy phương trình (1) ln ln có nghiệm với mọi m.
<sub>c) Do phương trình (1) ln có nghiệm x</sub><sub>1</sub><sub>;x</sub><sub>2</sub><sub> với mọi m, </sub>
nên theo hệ thức Viét:
4
4
2
2
1
2
1
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Theo bài cho: x12+x22-x1x2 =13
0
13
3
)
( <sub>1</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>xx</i> 4m2 + 12m - 1 = 0
m1=
2
10
3
, m2=
2
10
3
Vậy m =
2
10
3
hoặc m =
2
10
3
thì phương trình (1)
có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x12+x22-x1x2 =13
0.5
0.25
Câu 7
1,5 đ
Gọi các kích thước của hình chữ nhật là x (cm) và y (cm)
( x; y > 0).
Theo bài ra ta có hệ phương trình:
x + 3 y + 3 xy + 48 x + y = 13
.
Suy ra x, y là hai nghiệm của phương trình: t2–13t + 40= 0
(1)
Giải phương trình (1) ta được hai nghiệm là t1= 8 và t2 = 5.
Câu 8
2,5 đ
F
E
I O
D
C
B
A
0.25
a) Tứ giác BEFI có:
<sub></sub><i><sub>BIF</sub></i> <sub></sub><sub>90</sub>0
(gt)
0
90
<i>BEF</i> <i>BEA</i> (góc nội tiếp chắn nửa đường trịn)
Suy ra tứ giác BEFI nội tiếp đường trịn đường kính BF
0.75
b) Vì AB CD nên cung AC = cung AD
suy ra <i>ACF</i> <i>AEC</i>
Xét ∆ACF và ∆AEC có góc A chung và <i>ACF</i> <i>AEC</i>
Suy ra: ∆ACF ~ với ∆AEC AC AE
AF AC
2
AE.AF = AC
0.75
c) Theo câu b) ta có <i>ACF</i> <i>AEC</i>, suy ra AC là tiếp
tuyến của đường trịn ngoại tiếp ∆CEF (1).
Mặt khác 0
90
<i>ACB</i> (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn),
suy ra ACCB (2). Từ (1) và (2) suy ra CB chứa đường
kính của đường trịn ngoại tiếp ∆CEF, mà CB cố định nên
tâm của đường trịn ngoại tiếp ∆CEF thuộc CB cố định khi
E thay đổi trên cung nhỏ BC.
0.75
Câu 9
1đ Với x 1 ta có
1
1 3
2
3P4
<b>PHỊNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 </b>
<b>Mơn: TỐN 9. Năm học 2017 – 2018 </b>
Thời gian làm bài: 90 phút <i>(khơng kể thời gian giao đề)</i>
<b>A. Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: </b>
<b>A.</b> Nghịch biến trên R. <b>C.</b> Nghịch biến khi x>0, đồng biến khi
x<0
<b>B.</b> Đồng biến trên R <b>D.</b> Nghịch biến khi x<0, đồng biến khi
x>0
<b>Câu 2. </b>Trong các phương trình sau đây phương trình nào vơ nghiệm:
<b> A. </b>x2 - 2x +1= 0 <b> </b> <b> B. </b>-30x2 + 4x + 2011= 0<b> </b>
<b> C. </b>x2 + 3x - 2010 = 0 <b> </b> <b> D. </b>9x2 - 10x + 10 = 0
<b>Câu 3.</b> Cho ·AOB600là góc của đường trịn (O) chắn cung AB. Số đo cung
AB bằng:
<b>A.</b> 1200 <b>B. </b> 600 <b>C. </b>300 <b>D.</b> Một đáp án khác
<b>Câu 4:</b> Một hình trụ có chu vi đáy là 15cm, diện tích xung quanh bằng 360cm2.
Khi đó chiều cao của hình trụ là:
<b>A.</b> 24cm <b>B.</b> 12cm <b>C.</b> 6cm <b>D.</b> 3cm
<b>B. Tự luận( 8 điểm) </b>
<b>Câu 5 (2 đ):</b> Cho hệ phương trình: mx 2y 3 ví i m lµ tham sè
2x my 11
<b>Câu 6 (2 đ):</b> Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 720m2, nếu tăng chiều
dài 6m và giảm chiều rộng 4m thì diện tích của mảnh vườn khơng đổi. Tính các
kích thước của mảnh vườn đó.
<b>Câu 7 (3 đ):</b> Cho tứ giác ABCD nội tiếp nửa đường trịn đường kính AD. Hai
đường chéo AC và BD cắt nhau tại E. Kẻ EFAD. Gọi M là trung điểm của
AE. Chứng minh rằng:
a. Tứ giác ABEF nội tiếp một đường trịn.
b. Tia BD là tia phân giác của góc CBF.
c. Tứ giác BMFC nội tiếp một đường trịn.
<b>Câu 8(1đ). </b>Cho hai số x,y 0 thỏa mãn đẳng thức sau:
2
2
2
1
2
4
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= 4
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức <i>P</i> 1
<i>xy</i>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>F</b>
<b>M</b>
<b>E</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<b>A. Trắc nghiệm (2 điểm) </b>Mỗi ý chọn đúng đáp án được 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4
Đáp án C D B A
<b>B. Tự luận (8 điểm) </b>
<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> Điểm
Câu 5
(2 đ)
a. Với m=2 hệ trở thành:
7
2x 2y 3 x
2
2x 2y 11
y 2
<sub> </sub>
1,0
b) Xét hệ: mx 2y 3 ví i m lµ tham sè
2x my 11
Từ hai phương trình của hệ suy ra:
(*)
Vì phương trình (*) ln có nghiệm với mọi m nên hệ đã cho ln có
nghiệm với mọi m.
0,5
0,5
Câu 6
(2 đ)
Gọi chiều dài của mảnh đất đó là x(m), x > 0
Suy ra chiều rộng của mảnh đất đó là 720
x (m)
Lý luận để lập được phương trình:
<sub></sub> <sub></sub>
Giải phương trình được x=30
Vậy chiều dài mảnh đất đó là 30m, chiều rộng mảnh đất là 720 24m
30
0,5
1
1
0,5
Câu 7
(3 đ)
Hình vẽ:
a.Chỉ ra ·ABD900suy ra ·ABE 90 0
EFAD suy ra ·EFA 900
b. Tứ giác ABEF nội tiếp suy ra B¶<sub>1</sub> A¶<sub>1</sub>( góc nội tiếp cùng chắn »EF)
Mà ¶A<sub>1</sub>B¶<sub>2</sub> ( nội tiếp cùng chắn cung CD)
Suy ra ¶B<sub>1</sub>B¶<sub>2</sub>suy ra BD là tia phân giác của góc CBF.
0,25
0,25
0,5
c. Chỉ ra tam giác AEF vng tại F có trung tuyến FM AMF cân
tại M suy ra ¶M<sub>1</sub>2A¶<sub>1</sub>
Chỉ ra CBF 2A· ¶<sub>1</sub> suy ra M¶<sub>1</sub> CBF·
Suy ra B và M cùng nhìn đoạn CF dưới một góc bằng nhau và chúng
cùng phía đối với CF nên suy ra tứ giác BMFC nội tiếp một đường
trịn
0,25
0,25
0,5
Câu 8
(1đ)
Ta có:
2 2
2 4 2 4
4 2
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2
1
2 2
2
<i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1 1
2
<i>P</i>
<i>xy</i>
.
Vậy P đạt GTLN là 1
2
khi
2 2
1
1
0
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
hoặc 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i><b>Chú ý:</b> Nếu học sinh làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa theo từng </i>