Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Bo de thi khoi 6 7 8 9 nam hoc 2009 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.75 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>MÔN TOÁN LỚP 9</b>
<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)</b>


<b>Câu 1: Cho hàm số </b> <sub>( )</sub> 1 2
3


<i>y</i><i>f x</i>  <i>x</i> , vậy <i>f</i>( 3) là:


A/ 1 B/ 3 C/ – 1 D/ – 3


<b>Câu 2: Nếu phương trình </b><i><sub>ax</sub></i>2 <i><sub>bx c</sub></i> <sub>0</sub>


   có hai nghiệm là 1 và –1 thì a + b bằng:


A/ – 1 B/ 0 C/ 1 D/ 2


<b>Câu 3: Phương trình </b> 2


2<i>x</i>  4<i>x m</i> 0 có hai nghiệm phân biệt thì điều kiện của m là:


A/ <i>m</i>2 B/ <i>m</i>2 C/ m > –2 D/ m > 2
<b>Câu 4: Phương trình </b>

<i>k</i>2 4

<i>x</i>22

<i>k</i>2

<i>x</i> 1 0<sub>có một nghiệm duy nhất khi </sub><i><b><sub>k</sub></b></i><sub> bằng;</sub>


A/ – 2 B/ 2 C/ 2 D/ – 4


<b>Câu 5: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc hai một ẩn?</b>
A/ <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>0</sub>


  B/ <i>x</i>34<i>x</i>2 2<i>x</i>0 C/4<i>x</i>25<i>x</i>0 D/
2 <sub>9 0</sub>



<i>x</i>  


<b>Câu 6: Phương trình </b><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>7</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4 0</sub>


   có hai nghiệm phân biệt thì :
A/ 1 2


7
3


<i>x</i> <i>x</i>  B/ <sub>1</sub>. <sub>2</sub> 4
3


<i>x x</i>  C/ <sub>1</sub> <sub>2</sub> 7


3


<i>x</i> <i>x</i>  D/ <sub>1</sub>. <sub>2</sub> 7
3
<i>x x</i> 
<b>Câu 7: Cho </b><i><sub>ABC</sub></i><sub>nội tiếp đường tròn (O),biết </sub><i><sub>ABC</sub></i> <sub>30</sub>0


 .Số đo cung lớn AC là:


A/ 300 <sub>B/ 60</sub>0 <sub>C/ 120</sub>0 <sub>D/ 150</sub>0


<b>Câu 8: Cho đường tròn (O) và một điểm P nằm ngoài đường tròn, qua P kẻ hai tiếp tuyến</b>
PA và PB với (O).Biết <i><sub>APB</sub></i> <sub>36</sub>0



 .Số đo góc ở tâm AOB là:


A/ 720 <sub>B/ 100</sub>0 <sub>C/ 144</sub>0 <sub>D/ 154</sub>0


<b>Câu 9: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R), có </b>  0
45


<i>C</i> .Diện tích hình quạt tròn
AOB ứng với cung nhỏ <i><sub>AB</sub></i><sub>là:</sub>


A/ 2
8
<i>R</i>


B/ 2
6
<i>R</i>


C/ 2
4
<i>R</i>


D/ 2
2
<i>R</i>

<b>Câu 10: Độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác đều có cạnh 6cm là:</b>



A/ 3<i>cm</i> B/ 2 2<i>cm</i> C/ 2 3<i>cm</i> D/ 4 3<i>cm</i>
<b>Câu 11: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Tìm phát biểu sai .</b>


A/ OA = OB = OC = OD B/   0


180
<i>A C</i> 


C/ AB + CD = AD + BC D/   0


180
<i>B D</i> 
<b>Câu 12: Cho đường tròn (O;R) biết độ dài cung </b><i><sub>AB</sub></i><sub> là </sub>4


9
<i>R</i>


. Số đo góc AOB là:


A/ 600 <sub>B/ 70</sub>0 <sub>C/ 80</sub>0 <sub>D/ 90</sub>0


<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>
<b>Bài 1</b><i><b>:(2,5đ) </b></i>Cho hàm số y = ax2<sub> .</sub>


a/ Xác định hệ số a để đồ thị hàm số đi qua điểm A(–4 ; 8).


b/ Vẽ đồ thị hàm số đó. c/ Tìm m sao cho điểm C(–2 ; m) thuộc parabol.
<b>Bài 2</b><i><b>:(2đ) </b></i> Cho phương trình <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>(2</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1)</sub><i><sub>x m</sub></i>2 <sub>2 0</sub>



     .
a/ Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm x1=2.


b/ Dùng hệ thức Vi-ét để tìm nghiệm x2.


<b>Bài 3</b><i><b>:(2,5đ)</b></i> Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn. Hai cạnh đối diện AD và BC cắt nhau
tại P.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 9</b>
<b>Năm học 2009- 2010</b>


<b>Thời gian làm bài 90 phút</b>
I/ <i><b>TRẮC NGHIỆM</b> :(3đ) </i>


1/ Cho hàm số y = f(x) = 1
5x


2<sub> Phát biêu nào sau đây là </sub><i><b><sub>sai</sub></b></i><sub> :</sub>


A. Hàm số xác định với mọi số thực x, có hệ số a = 1
5
B. Hàm số đồng biến khi x<sub>0 và nghịch biến khi x</sub><sub>0</sub>
C. f(0) = 0 , f(5) = 5 , f(–5) = 5 , f(–a) = f(a).
D. Nếu f(x) = 0 thì x = 0 và nếu f(x) = 1 thì x =  5
2/ Phương trình 2x2 <sub>– 5x – 7 = 0 có tập nghiệm là :</sub>


A . Tập rỗng B.
7
1;



2

 
 


  C.


7
1;


2


 




 


  <sub> D.</sub>


7
1;


2


 





 


 


3/ Phương trình nào sau đây chắc chắn là phương trình bậc hai một ẩn x ?
A. m2 <sub>x + 2m –5 = 0 </sub> <sub>B. 1– 3x + </sub>


2
2
<i>x</i> = 0
C.(m – 1 )x2 <sub>– 2mx + 3 = 0 </sub> <sub>D. ( m</sub>2 <sub>+ 1) x</sub>2 <sub>– 5x </sub>


= 0


4 / Phương trình của parabol có đỉnh tại gốc tọa độ và đi qua điêm (– 2 ; 4) là :


A. y = 3x B. y = 2x2 <sub> </sub> <sub>C. y = 3x</sub>2 <sub> D. y = x</sub>2


5/ Tìm m đê phương trình : 2x2 <sub>– 2x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt ?</sub>


A. m 1
2


 B .m 1


2


 C. m 2<sub> D. m </sub>2
6/ Một số tiền x chia cho y người thì mỗi người được 12 ngàn, còn dư 8 ngàn. Nếu thêm


số người lên 5 thì mỗi người được 10 ngàn, còn dư 4 ngàn. Hệ phương trình tìm x
và y là :


A.<i>x<sub>x</sub></i>12<sub>10(</sub><i>y<sub>y</sub></i>8<sub>5) 4</sub>


  


 B.


12 8


10( 5) 4


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 




  


 C.


12 8


10( 5) 4



<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 





  


 D.


12 8


10( 5) 4


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


 




  





7/.Tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn. Gọi Bt là tiếp tuyến của đường tròn tại B.
Cho biết <i><sub>B</sub></i><sub> =42</sub>0<sub>, </sub><sub></sub>


<i>C</i> = 680 số đo của <i>CBt</i> là :


A. 600 <sub> </sub> <sub>B. 65</sub>0 <sub> </sub> <sub>C. 70</sub>0 <sub> D.80</sub>0 <sub> </sub>


8/ Cho tam giác ABC và M , N là hai điểm lần lượt trên cạnh AB, AC.Điều kiện nào
là điều kiện để tứ giác BCNM nội tiếp được :


A. <i><sub>ACB BMN</sub></i><sub></sub> <sub></sub><sub>180</sub>0<sub> </sub> <sub>B. </sub><sub></sub> <sub></sub>


<i>MBN</i> <i>MCN</i>
C. Cả a và b đều đúng C. Cả a và b đều sai


9/ Cho cung AB có số đo bằng 1460<sub> trên đường tròn (O ) đường kính qua A kéo dài cắt </sub>


tiếp tuyến của đường tròn tại B ở I. Tính <i><sub>AIB</sub></i>


A. 340<sub> </sub> <sub>B. 60</sub>0 <sub> </sub> <sub>C. 56</sub>0<sub> </sub> <sub> D. 17</sub>0<sub> </sub>


10/ Cho đường tròn (O) ngoại tiếp hình vuông có diện tích 16 cm2<sub>. Thế thì diện tích hình </sub>


tròn là bao nhiêu cm2


A. 8<sub> B. 32</sub><sub> C. 16</sub><sub> </sub> <sub> D.12</sub>


11/ Cho <i>ABC</i> cân có góc đỉnh <i><sub>A</sub></i><sub></sub><sub>80</sub>0 nội tiếp trong đường tròn, vẽ đường kính BD,
cắt AC tại I. Số đo của góc BIC là :



A. 1000<sub> </sub> <sub>B. 130</sub>0<sub> </sub> <sub>C. 110</sub>0<sub> </sub> <sub> D. 120</sub>0


12/ Khi diện tích hình cầu tăng gấp 4 lần thì thê tích hình cầu tăng gấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1/ Giải các phương trình sau :


a/ x4<sub> – 5x</sub>2<sub> + 4 = 0 (0,75đ)</sub>


b/ 3(x2<sub> – x ) – 2x</sub>2<sub> + 2x – 2 = 0 (0,75đ)</sub>


<sub>2/ Goi (P) là đồ thị hàm số y = 2x</sub>2 <sub> và (D) là đồ thị hàm số y = – x + 1 </sub>


a/ Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ . (0,75đ)
b/ Tìm giao điêm của (P) và (D) (0,5 đ)


3/ Một người đi xe đạp từ tỉnh A đến tỉnh B cách nhau 50 km. Sau đó 1giờ 30 phút,
một người đi xe máy cũng từ A đến B và đến B trước người đi xe đạp là 1 giờ. Tính vận tốc
mỗi xe, biết rằng vận tốc xe máy lớn hơn vận tốc xe đạp là 18 km/h . (1,25đ)


4/ (3đ) Cho hình vuông ABCD ,điểm E thuộc cạnh BC. Qua B kẻ đường thẳng
vuông góc với DE, đường thẳng này cắt các đường thẳng DE và DC theo thứ tự ở H và K .


a/ Chứng minh rằng tứ giác BHCD là tứ giác nội tiếp .
b/ Tính <i><sub>CHK</sub></i>


c/ Chứng minh KC .KD = KH .KB


d/ Khi điểm E di chuyển trên cạnh BC thì điểm H di chuyển trên đường nào ?



...Hết...
ĐÁP ÁN


I/ TRẮC NGHIỆM :


1B 2 C 3 D 4D 5 A 6 A
7C 8 C 9 C 10 B 11 D 12 B
II/TỰ LUẬN :


1/ Giải các phương trình :


a/ x4<sub> – 5x</sub>2<sub> + 4 = 0 (1,25đ)</sub>


Đặt t = x2<sub> (t</sub>


0 ) phương trình đã cho trở thành:
t2<sub> - 5t + 4 = 0 +</sub>


Giải đúng PT được <i>t</i>11;<i>t</i>2 4 ++
Từ đó suy ra đúng <i>x</i>1,2 1;<i>x</i>3,4 2 +
Kết luận số nghiệm của PT +


b/ 3(x2<sub> – x ) - 2x</sub>2<sub> +2x – 2 = 0 (0,75đ)</sub>


Đưa được về PT :


x2<sub> –x –2 = 0 ++</sub>


Giải đúng PT được <i>x</i>11;<i>x</i>2 2 +




2/ a/ Vẽ đúng đồ thị hai hàm số (P) và (D) ++
b/ Lập được PT hoành độ giao điểm


2x2<sub> = - x + 1 </sub>


Giải đúng PT được 1 2
1
1;


2


<i>x</i>  <i>x</i>  ++
Tìm được tọa độ hai giao điểm A(-1 ; 2 ) ,B ( 1 1;


2 2) ++
3/ Gọi vận tốc của xe đạp là x (x > 0 ,km/h ) +
Lập được PT :


50 50 5
18 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Giải đúng PT tìm được <i>x</i>112 (nhận ) ,<i>x</i>2 30(loại ) ++
Trả lời : Vận tốc xe đạp là :12km /h


Vận tốc xe máy là 12+18 =30km/h +


4/ Vẽ hình đúng ++


a/ Chứng minh được <i><sub>BHD</sub></i> <sub></sub><sub>90</sub>0<sub> và </sub><sub></sub>


90


<i>BCD</i> 0 ++
 <sub>B,H,C,D cùng thuộc đường tròn đường kính BD ,</sub>


Hay BHCD là tứ giác nội tiếp ++
b/ <i><sub>DHC DBC</sub></i><sub></sub> <sub></sub><sub>45</sub>0<sub> </sub> <sub> +</sub>


<i><sub>CHK</sub></i> <sub></sub><sub>45</sub>0<sub> (vì </sub><i><sub>DHK</sub></i><sub></sub> <sub>90</sub>0


 )
+


c/ <i>KHC</i>~ <i>KDB</i> (g –g ) +
 KC.KD = KH.KB +
d/ <i><sub>BHD</sub></i> <sub>90</sub>0


 và BD cố định  H thuộc <i>BC</i> +
+


(Mỗi cách giải khác đều cho trọn số điêm như trên . Mỗi dấu + tương ứng 0,25 đ)
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009 – 2010</b>


<b>MÔN: TOÁN - LỚP 9</b>


<b>Thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian phát đề)</b>
<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)</b>



1/ Giá trị của hàm số y = 1 2


2<i>x</i> tại x =  2 là:


A/ 1 B/ 1 C/ 2 D/ 1


2

2/ Cho hàm số y = f(x) = 1 2


5<i>x</i> . Phát biểu nào sau đây sai?
A/ Hàm số xác định với mọi số thực x, có hệ số a = 1


5 C/ f(0)= 0; f(5)= 5; f( 5)= 5
B/ Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0 D/ Nếu f(x) = 0 thì x =
0


3/ Điểm M( <sub>3; </sub> <sub>9) thuộc đồ thị hàm số nào</sub>


A/ y =  <sub>x</sub>2 <sub>B/ y = x</sub>2 <sub>C/ y = </sub>1


3x


2 <sub>D/ y = </sub> 1


3
 x2
4/ Tích hai nghiệm của phương trình 2x2<sub> + 5x </sub><sub></sub> <sub> 11 = 0 là:</sub>


A/ 11


2


 B/ 11


2 C/


5
2


 D/ 5


2
5/ Biệt thức 'của phương trình 4x2  6x  1 = 0 là :


A/  = 5 B/  = 13 C/ = 52 D/ = 20
6/ Biết x =  <sub>7 là một nghiệm của phương trình x</sub>2<sub> + 2x </sub><sub></sub> <sub> 35 = 0. Vậy nghiệm còn lại là:</sub>


A/  <sub>5</sub> <sub>B/ 9</sub> <sub>C/ </sub> <sub>9</sub> <sub>D/ 5</sub>


7/ Trên đường tròn tâm O nếu số đo góc ở tâm AOB = 400<sub> thì số đo cung bị chắn AB là:</sub>


A/ 800 <sub>B/ 20</sub>0 <sub>C/ 40</sub>0 <sub>D/ 320</sub>0


8/ Tứ giác nột tiếp được trong một đường tròn thì tổng số đo hai góc đối là


A/ 900 <sub>B/ 360</sub>0 <sub>C/ 45</sub>0 <sub>D/ 180</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A/ 2 B/ 1 C/ 1


2 D/ 4



10/ Đường tròn tâm I có góc nội tiếp <i><sub>MKN</sub></i> <sub> = 26</sub>0<sub> thì số đo cung bị chắn MN là</sub>


A/ 130 <sub>B/26</sub>0 <sub>C/ 334</sub>0 <sub>D/ 52</sub>0


11/ Công thức tính độ dài đường tròn là


A/ 2<i>R</i> B/ <i>R</i>2 C/


2
<i>R</i>


D/ 2
<i>R</i>

12/ Công thức tính diện tích hình tròn


A/ 2<i><sub>R</sub></i>


 B/


2
0
360


<i>R n</i>


C/ <i><sub>R</sub></i>2



 D/ <sub>180</sub>0


<i>Rn</i>

<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm )</b>


1/ Cho hai hàm số y = x2<sub> và y = x + 2</sub>


a/ Vẽ đồ thị các hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ ( 1,5 điểm )
b/ Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị đó ( 1 điểm )
2/ Cho phương trình x2 <sub></sub> <sub>3x + m </sub><sub></sub> <sub>1 = 0</sub>


a/ Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm kép ( 1 điểm )
b/ Giải phương trình trên với m = 3 ( 1 điểm )


3/ Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O. Goi E và D lần lượt là giao điểm các
tia phân giác trong và ngoài của hai góc B và C. Đường thẳng ED cắt BC tại I, cắt cung nhỏ
BC ở M. a/ Chứng minh tứ giác BECD nội tiếp trong đường tròn ( 1 điểm )


b/ Chứng minh rằng BI<sub>IC = ID</sub><sub>IE </sub> <sub>( 1 </sub>
điểm )


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>I/ Trắc nghiệm : mỗi câu đúng 0,25 điểm</b>


1A 7C


2B 8D



3A 9C


4B 10D


5B 11A


6D 12C


II/ Tự luận :
1/ ( 2,5 điểm )


a/ Vẽ đồ thị của hai hàm số y = x2<sub> và y = x + 2 (1,5 điểm )</sub>


b/ Phương trình hoành độ giao điểm : x2<sub> = x + 2 (0,25 điểm)</sub>


x2 <sub></sub> <sub> x </sub><sub></sub> <sub> 2 = 0 </sub>


Vì a + b +c = 0 nên x1 = 1; x2=
<i>c</i>


<i>a</i> =  2 (0,5 điểm)
Vậy tọa độ giao điểm của hai đồ thị là A(  <sub>1 ; 1) ; B( 2 ; 4) (0,25 điểm)</sub>
2/ (2,5 điểm )


a/ Ta có phương trình x2 <sub></sub> <sub>3x + m </sub><sub></sub> <sub>1 = 0</sub>


 = ( 3)2  41(m  1)


= 13  <sub>4m</sub> <sub>( 0,5 điểm )</sub>


Để phương có nghiệm kép  = 0 ( 0,25 điểm )


Hay 13  <sub>4m</sub> <sub> = 0</sub>
m = 13


4 ( 0,5 điểm )
b/ Với m = 3 thì phương trình trở thành: x2 <sub></sub> <sub>3x + 2 = 0</sub>


vì a + b + c = 0 nên x1= 1 ; x2=
<i>c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3/ ( 2,25 đ)


Vẽ hình đúng 0,25 điểm
a/ Ta có    


1 2; 3 4
<i>B</i> <i>B B</i> <i>B</i> ( gt )
Suy ra <i><sub>EBD</sub></i> <sub>90</sub>0


 ( Tính chất hai tia phân giác của hai góc kề bù) ( 0,25 điểm )
   


1 2; 3 4
<i>C</i> <i>C C</i> <i>C</i> ( gt )
Suy ra <i><sub>ECD</sub></i> <sub>90</sub>0


 ( Tính chất hai tia phân giác của hai góc kề bù) ( 0,25 điểm )
Vậy <i><sub>EBD ECD</sub></i>  <sub>180</sub>0



 


Do đó tứ giác BECD nội tiếp đường tròn ( 0,5 điểm )
b/ Xét <i>BIE</i> và <i>DIE</i> ta có :


 


<i>EBC EDC</i> ( góc nội tiếp cùng chắn cung EC) (0,25 điểm)
 


<i>BIE DIC</i> ( đối đỉnh) ( 0,25 điểm )
Suy ra <i>BIE</i> đồng dạng với <i>DIC</i>(g – g)
Do đó <i>BI</i> <i>IE</i>


<i>DI</i> <i>IC</i>


Suy ra BI<sub>IC = ID</sub><sub>IE</sub> <sub>( 0,25 điểm )</sub>


<b>ĐỀ THAM KHẢO</b> <b>KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009 – 2010</b>


<b> </b> <b> </b> <b>MÔN: TOÁN – LỚP 9</b>


<b>ĐỀ 1 Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)</b>


<i><b> Học sinh đọc kỹ câu hỏi rồi khoanh tròn vào chữ cái tương ứng với câu trả lời đúng </b></i>
<i><b>nhất.</b></i>


<b>Câu 1: Biết đồ thị hàm số y = ax</b>2<sub> đi qua điểm A(–2; 2). Thế thì a bằng:</sub>



<b> A. </b>1


4 B. –


1


4 <b>C. </b>


1


2 D. –


1
2
<b>Câu 2: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = – </b>1


4x


2


<b> A. M(–2; 1)</b> B. N(4; 4) <b>C. P(2; 1)</b> D. Q(–4; –4)


<b>Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn:</b>
<b> A. </b><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 5 <sub>3 0</sub>


<i>x</i>


   B.<sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>


   <b>C. x</b>3 – 4x + 3 = 0 D. 3x4 + 2x2 – 5 = 0


<b>Câu 4: Nếu phương trình ax</b>2<sub> + bx + c = 0 (a </sub><sub></sub><sub>0) có a + b + c = 0 thì:</sub>


<b> A. x</b>1 = 1, x2 =


<i>c</i>


<i>a</i> B. x1 = –1, x2 =
<i>c</i>


<i>a</i> C. x1 = 1, x2 = –
<i>c</i>


<i>a</i> D. x1 = –1, x2 = –
<i>c</i>
<i>a</i>


<b>Câu 5: Nếu hai số có tổng S = –5 và tích P = –14 thì hai số đó là nghiệm của phương trình:</b>
<b> A. x</b>2<sub> + 5x + 14 = 0</sub> <sub> B. x</sub>2<sub> – 5x + 14 = 0</sub> <b><sub>C. x</sub></b>2<sub> + 5x – 14 = 0 D. x</sub>2<sub> – 5 x – 14</sub>


= 0


<b>Câu 6: Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt:</b>


<b> A. x</b>2<sub> – 6x + 9 = 0</sub> <sub> B. x</sub>2<sub> + 4x + 5 = 0</sub> <b><sub>C. x</sub></b>2<sub> + 4 = 0 D. 2x</sub>2<sub> + x – 1 = 0</sub>


<b>Câu 7: Phương trình 2x</b>2<sub> – 3x + 7 = 0 có tổng và tích các nghiệm lần lượt là:</sub>


<b> A. </b>3
2 và



7


2 B. –


3
2 và


7


2 <b>C. </b>


3
2 và –


7


2 D. –
3
2 và –


7
2
<b>Câu 8: Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc ở tâm là 110</b>0<sub>. Khi đó số đo</sub>


của cung AB lớn là:


<b> A. 125</b>0 <sub> B. 250</sub>0 <b><sub>C. 110</sub></b>0 <sub> D. 55</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> A. 30</b>0 <sub> B. 60</sub>0 <b><sub>C. 90</sub></b>0 <sub> D. 120</sub>0



<b>Câu 10: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn, biết </b><i><sub>A</sub></i><sub>=115</sub>0<sub>, </sub><sub></sub>


<i>B</i>=750. Hai góc C và D có
số đo là:


<b> A. </b><i><sub>C</sub></i> <sub>= 115</sub>0<sub>, </sub><sub></sub>


<i>D</i>= 750 B. <i>C</i> = 750, <i><sub>D</sub></i><sub>= 115</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub></sub>


<i>C</i>= 650, <i><sub>D</sub></i> <sub>= 105</sub>0<sub> D. </sub><sub></sub>


<i>C</i>=1050, <i><sub>D</sub></i>
= 650


<b>Câu 11: Cho hình tròn có diện tích là 36</b><sub> (cm</sub>2<sub>). Bán kính của hình tròn đó là:</sub>


<b> A. 5 cm, </b> B. 6 cm <b>C. 3 cm</b> D. 4 cm


<b>Câu 12: Cung AB của đường tròn (O; R) có số đo là 120</b>0<sub>. Vậy diện tích hình quạt AOB là:</sub>


<b> A. </b> 2
3
<i>R</i>


B. 2
2
<i>R</i>



<b>C. </b> 2


4
<i>R</i>


D. 2
6
<i>R</i>

<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>


<b>Bài 1: (1đ) Giải phương trình: x</b>4<sub> – 7x</sub>2<sub> – 18 = 0</sub>


<b>Bài 2: (2đ) Cho hàm số y = x</b>2 <sub>(P) và y = 4x – 4 (d)</sub>


<b>a/ Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ</b>
<b>b/ Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P)</b>


<b>Bài 3: (1,25đ) Cho phương trình x</b>2<sub> – 3x + m – 1 = 0. Với giá trị nào của m thì:</sub>


<b>a/ phương trình có hai nghiệm phân biệt</b>
<b>b/ phương trình có hai nghiệm trái dấu</b>


<b>Bài 4: (2,75đ) Cho đường tròn (O; R) và điểm A sao cho OA = 2R. Từ A vẽ hai tiếp tuyến </b>
AB và AC với đường tròn (O) (B và C là hai tiếp điểm)


<b>a/ Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp</b>
<b>b/ Chứng minh ABC là tam giác đều</b>
<b>c/ Đường thẳng AO cắt cung lớn BC tại E. </b>



Tứ giác ABEC là hình gì ? Tính diện tích tứ giác ABEC theo R
<i>( Yêu cầu vẽ hình trước khi chứng minh)</i>


<b>ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 9</b>
<b>Năm học 2009 - 2010</b>


<b>Thời gian làm bài 90 phút</b>
<b>I/ TR ẮC NGHIỆM : (3điểm)</b>


Chọn đáp án đúng nhất :


1/ Phương trình nào sau đây xác định một hàm số dạng y = ax + b


A. 6x + y = 8 B/ 5x + 0y =15 C. 3x = 18 D. 2x2<sub> + x + 1 </sub>


=0


2/ Nghieäm của hệ phương trình <sub>3</sub>7<i><sub>x y</sub>x</i> 2<i>y</i><sub>6</sub>1
 


A. (x; y) = (3; 1) B. (x; y) = (0; 6) C. (x; y) = (1; 3) D. (x; y) = (1;


-3)


3/ Giá trị của a và b để hệ phương trình <sub>2</sub><i>ax by<sub>ax</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>by</sub></i>3 <sub>36</sub>


 



 có nghiệm là (3; 2) là:


A. a = 2; b =3 B. a = 3; b = -2 C. a = 3; b = 3 D. a = 3; b = -3


4/ Cho hàm số y = 0,1x2<sub>, điểm </sub><sub>nào sau</sub><sub> đây thuộc đồ thị của hàm số</sub>


A. (1; 1) B. (3; 0,9) C. (3; 0,09) D. (1; -1)


5/ Phương trình ax2<sub> + bx + c = 0 (a</sub><sub></sub><sub>0) coù a + b + c = 0 thì phương trình có 2 nghiệm là:</sub>


A. x1 = 1; x2 = <i>c</i>
<i>a</i>


B. x1 = -1 ; x2 = <i>c</i>
<i>a</i>


C. x1 = x2 =


2
<i>b</i>
<i>a</i>


D. x1 = 1; x2 = <i>c</i>
<i>a</i>


6/ Phương trình ax2<sub> + bx + c = 0 (a</sub><sub></sub><sub>0) có biệt thức </sub><sub></sub><sub> bằng :</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

7/ Từ 1 giờ đến 3 giờ, kim giờ quay được một góc ở tâm bằng bao nhiêu độ?


A. 1800 <sub>B. 90</sub>0 <sub>C. 60</sub>0 <sub>D. 120</sub>0


8/ Tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn (O) khi  = 600<sub> thì :</sub>


A. <i><sub>B</sub></i>=1200 B. <i><sub>C</sub></i> = 1200 C. <i><sub>D</sub></i> = 600 D.<i><sub>D</sub></i> = 1200


9/ Công thức tính độ dài đường trịn là:


A. <i>C</i><i>R</i> B. <i>C</i><i>R</i>2 C. <i>C</i>2<i>R</i> D. <i>C</i>2<i>R</i>2


10/ Cho đường tròn (O) và cung nhỏ AB có số đo bằng 700<sub> thì góc t</sub>




o bởi tia tiếp tuyến
Ax và dây cung AB có số đo bằng :


A. 350 <sub>B. 140</sub>0 <sub>C. 20</sub>0 <sub>D. 290</sub>0


11/ Cho đường trịn (O) có bán kính 3cm <i><sub>AOB</sub></i><sub> = 60</sub>0<sub> độ dài cung AB là:</sub>


A.3,14 cm B. 6,28 cm C. 3 cm D. 6 cm


12/ Công thức tính diện tích hình tròn là:


A. <i>S</i>2<i>R</i> B. <i>S</i>2<i>R</i>2 C. <i>S</i><i>R</i>2 D.


2


2
<i>R</i>
<i>S</i>
<b>II/ T Ự LUẬN :(7 điểm )</b>


1/ Vẽ đồ thị của hai hàm số 1 2
2


<i>y</i> <i>x</i> và y = 2x - 2 trên cùng một mặt phẳng toạ độ. Tìm


toạ độ giao điểm của hai hàm số trên (2đ)
2/ Giải hệ phương trình : 4<sub>2</sub><i>x y<sub>x</sub></i><sub>3</sub><i><sub>y</sub></i>6 <sub>4</sub>


 


 (1,5đ)


3/ Cho tam giác cân ABC có đáy BC và Â = 200<sub> .Trên nửa mặt phẳng bờ AB không </sub>


chứa điểm C lấy điểm D sao cho DA = DB và <i><sub>DAB</sub></i> = 400 .Gọi E là giao điểm của AB


vaø CD.


a/ Chứng minh rằng ACBD là tứ giác nội tiếp
b/ Tính <i><sub>AED</sub></i> (3,5đ).


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 – 2009</b>
<b>MÔN: TOÁN – LỚP 8</b>


<i>Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian phát đề)</i>


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)</b>


<b>Câu 1</b>: Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn :
<b>A</b>. 5x – 1<i><sub>x</sub></i> = 0 <b>B</b>. <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>1 <sub>2</sub>


 = 0 <b>C</b>.


2


2<i>x</i> 1 0 <b>D</b>. 1 + 3x = 0


<b>Câu 2</b>: phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 3x – 4 = 0


<b>A</b>. 3x2<sub> – 4 = 0 </sub> <b><sub>B</sub></b><sub>. x</sub>2<sub> – 4 = 0 </sub> <b><sub>C</sub></b><sub>. 6x – 8 = 0 </sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. </sub> <sub>1 0</sub>


3
<i>x</i>


 
<b>Câu 3</b>: Dựa vào thứ tự 2 1 ,so sánh 2 2 và 3 :


<b>A</b>. 2 2 3  <b>B</b>. 2 2 3  <b>C</b>. 2 2 3  <b>D</b>. 2 2 3 
<b>Câu 4</b>: Cho a < b hãy so sánh –3a và –3b :


<b>A</b>. –3a > –3b <b>B</b>. –3a < –3b <b>C</b>. –3a = –3b <b>D</b>. –3a


 –3b


<b>Câu 5</b>: Bất phương trình 2x < 18 có tập nghiệm là :



<b>A</b>.

<i>x x</i>/ 9

<b>B</b>.

<i>x x</i>/ 9

<sub></sub>

<b>C</b>.

<i>x x</i>/ 18

<sub></sub>

<b>D</b>.

<i>x x</i>/ 18

<sub></sub>


<b>Câu 6</b>: Phương trình 3x – 12 = 0 có nghiệm là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 7</b>: Tập nghiệm của phương trình 3x(x – 4) + 5(x – 4) = 0 laø:
<b>A</b>. 4; 5


3
  


 




 <b>B</b>.


5
4;


3
 
 


 <b>C</b>.


5
4;


3



 




 




 <b>D</b>.


5
4;


3
  




 





<b>Câu 8</b>: Cho AB = 4 cm ; CD = 12 cm . Tỉ số <i><sub>CD</sub>AB</i> bằng :


<b>A</b>. 3 <b>B</b>. 1<sub>3</sub> <b>C</b>. <sub>3</sub>1 <b>D</b>. –3


<b>Câu 9</b>: Cho <i>ABC</i> có DE // BC; AD = 2 cm; DB =3 cm; BC = 6,5 cm. Vậy độ dài DE là:


<b>A</b>. 13 cm <b>B</b>. 1,3 cm <b>C</b>. 26 cm <b>D</b>. 2,6 cm



<b>Câu 10</b>: <i>ABC</i> <i>DEF</i>với tỉ số đồng dạng là k = 2,khi AB = 6 cm thì DE có độ dài


là:


<b>A</b>. –3 cm <b>B</b>. 3 cm <b>C</b>. 4 cm <b>D</b>. 8 cm


<b>Câu 11</b>: ABC có đường phân giác AD ( D  BC ) thì :
<b>A</b>. <i><sub>DC</sub>DB</i> <i><sub>BC</sub>AB</i> <b>B</b>. <i>DB</i> <i>AC</i>


<i>DC</i> <i>AB</i> <b>C</b>.


<i>DB</i> <i>AB</i>


<i>DC</i> <i>AC</i> <b>D</b>.


<i>DB</i> <i>DC</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
<b>Câu 12</b>:A’B’C’ ABC theo tỉ số là k =1


2 thì tỉ số diện tích hai tam giác này là :


<b>A</b>. 1<sub>2</sub> <b>B</b>. 4 <b>C</b>. 2 <b>D</b>. 1<sub>4</sub>


<b>II. PH Ầ N T Ự LU Ậ N : </b><i>(7 điểm)</i>
<b>Bài 1</b>: Giải các phương trình sau :


<b>a</b>/ x –5<i>x</i><sub>6</sub>2 7 3<sub>4</sub> <i>x</i> <i>(1 ñieåm)</i> <b>b</b>/ 2 3 3


2 1 5



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




  <i>(1 điểm)</i>


<b>Bài 2</b>: Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :


<b>a</b>/ 2( 3x –1 ) – 2x < 2x +1 <i>(1 điểm)</i> <b>b</b>/ 2x + <sub>5</sub>4 > 9<sub>5</sub> <i>(1 điểm)</i>


<b>Bài 3</b>: Cho ABC vng tại A, đường cao AH, biết AB = 15 cm; AC = 20 cm; BH = 9


cm


<b>a</b>/ Chứng minh: AHB CAB <i>(1 điểm)</i>


<b>b</b>/ Tính các độ dài BC, AH, HC . <i>(1,5 điểm) (hình vẽ 0,5 điểm).</i>
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009 – 2010</b>


<b>MÔN: TOÁN – LỚP 8</b>


<i><b>Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian phát đề)</b></i>
<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất:</b>


<b>Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn:</b>


<b>A. 2x</b>2<sub> – 3 = 0</sub> <b><sub>B. 2x – </sub></b>3


<i>x</i> = 0 <b>C. </b>


1


2<i>x</i> 3 = 0 <b>D. 2x – 3 = 0</b>
<b>Câu 2: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x – 2 = 0:</b>


<b>A. x(x – 2) = 0</b> <b>B. x</b>2<sub> – 4 = 0</sub> <b><sub>C. 2x = 4</sub></b> <b><sub>D. x = – </sub></b>


2


<b>Câu 3: Nghiệm của phương trình 5x – 2 = 4x là:</b>


<b>A. x = – 2</b> <b>B. x = 2</b> <b>C. x = </b>2


9 <b>D. x = –</b>


2
9


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. S = { 4 }</b> <b>B. S = {– 4}</b> <b>C. S = { 6 }</b> <b>D. S = </b>
{ – 6}


<b>Câu 5: Với ba số a, b, c mà c > 0, nếu a < b thì:</b>


<b>A. ac < bc</b> <b>B. ac > bc</b> <b>C. ac = bc</b> <b>D. ac </b>


bc



<b>Câu 6: Với ba số a, b, c mà c < 0, nếu a </b> b thì:


<b>A. ac </b> bc <b>B. ac < bc </b> <b>C. ac </b> bc <b>D. ac > </b>


bc


<b>Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 5x > x – 20 là:</b>


<b>A. {x/ x > 5}B. {x/ x > – 5}</b> <b>C. {x/ x < 5}</b> <b>D. {x/ x < – 5}</b>
<b>Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 3(x – 1) < 4x – 7 là:</b>


<b>A. {x/ x < – 4}</b> <b>B. {x/ x < 4}</b> <b>C. {x/ x > – 4} </b> <b>D. {x/ x > 4}</b>
<b>Câu 9: Cho AB = 3m, CD = 500cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:</b>


<b>A. </b> <i>AB</i>
<i>CD</i> =


3


500 <b>B. </b>


<i>AB</i>
<i>CD</i> =


3


5 <b>C. </b>


<i>AB</i>


<i>CD</i> =


3


50 <b>D. </b>


<i>AB</i>
<i>CD</i>
= 5


3


<b>Câu 10: Cho biết </b><i>MN</i>
<i>PQ</i> =


3


7 và MN = 6cm thì độ dài PQ là:
<b>A. PQ = </b>18


7 cm <b>B. PQ = </b>


7


18cm <b>C. PQ = </b>


1


14cm <b>D. PQ = </b>



14cm


<b>Câu 11: Cho </b>ABC, MN // BC (M  AB, N  AC). Đẳng thức nào sau đây <i><b>sai</b></i>:


<b>A. </b><i>AM</i> <i>AN</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <b>B. </b>


<i>AM</i> <i>AN</i>


<i>MB</i> <i>NC</i> <b>C. </b>


<i>AM</i> <i>MN</i>


<i>MB</i> <i>BC</i> <b>D.</b>


<i>AN</i> <i>MN</i>


<i>AC</i> <i>BC</i>


<b>Câu 12: </b>ABC đồng dạng với DEF. Đẳng thức nào sau đây <i><b>đúng</b></i>:


<b>A. </b> <i>AB</i> <i>AC</i>


<i>DE</i> <i>DF</i> <b>B. </b>


<i>AB</i> <i>BC</i>


<i>DE</i> <i>DF</i> <b>C. </b>



<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>DE</i> <i>EF</i> <b>D.</b>


<i>AB</i> <i>DF</i>
<i>DE</i> <i>AC</i>


<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>


<b>Bài 1: (1 điểm) Giải phương trình: </b> <b>a/ 5(x – 2) = 4 + 3x</b> <b>b/ </b> 4


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 


<b>Bài 2: (1,5 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:</b>


<b>a/ 3(x – 1) < 9 – x </b> <b>b/ </b>2 1 5 3


3 2


<i>x</i> <i>x</i>



<b>Bài 3: (1,5 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h, lúc về người ấy đi </b>
với vận tốc 40 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 1giờ. Tính quãng đường AB.
<b>Bài 4: (3 điểm) Cho </b>ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 15cm, BC = 25cm


<b>a/ Tính độ dài AC.</b>


<b>b/ Chứng minh </b>AHB đồng dạng với CAB
<b>c/ Tính độ dài BH, AH</b>


...Hết ...


<b>TRƯỜNG THPT THẠNH AN KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 – 2009</b>


<b> </b> <b> </b> <b>MÔN: TOÁN – LỚP 8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất:</b>
<b>Câu 1: Với ba số a, b, c mà c > 0, nếu a < b thì:</b>


<b>A. ac </b> bc <b>B. ac < bc</b> <b>C. ac > bc</b> <b>D. ac = </b>


bc


<b>Câu 2: Với ba số a, b, c mà c < 0, nếu a </b> b thì:


<b>A. ac > bc</b> <b>B. ac </b> bc <b>C. ac < bc</b> <b>D. ac </b>


bc


<b>Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 5x > x – 20 là:</b>



<b>A. {x/ x < – 5} </b> <b>B. {x/ x > 5}</b> <b>C. {x/ x > – 5}</b> <b>D. {x/ x < 5}</b>
<b>Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 3(x – 1) < 4x – 7 là:</b>


<b>A. {x/ x > 4}B. {x/ x < – 4}</b> <b>C. {x/ x < 4}</b> <b>D. {x/ x > – 4} </b>
<b>Câu 5: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn:</b>


<b>A. 2x – 3 = 0B. 2x</b>2<sub> – 3 = 0</sub> <b><sub>C. 2x – </sub></b>3


<i>x</i> = 0 <b>D. </b>


1


2<i>x</i> 3 = 0
<b>Câu 6: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x – 2 = 0:</b>


<b>A. x = – 2</b> <b>B. x(x – 2) = 0</b> <b>C. x</b>2<sub> – 4 = 0</sub> <b><sub>D. 2x = </sub></b>


4


<b>Câu 7: Nghiệm của phương trình 5x – 2 = 4x là:</b>
<b>A. x = –</b>2


9 <b>B. x = – 2</b> <b>C. x = 2</b> <b>D. x =</b>


2
9


<b>Câu 8: Tập nghiệm của phương trình 2x = 5(x – 3) + 3 là:</b>



<b>A. S = { – 6}B. S = { 4 }</b> <b>C. S = {– 4}</b> <b>D. S = { 6 } </b>


<b>Câu 9: Cho AB = 3m, CD = 500cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:</b>
<b>A. </b> <i>AB</i>


<i>CD</i> =
5


3 <b>B. </b>


<i>AB</i>
<i>CD</i> =


3


500 <b>C. </b>


<i>AB</i>
<i>CD</i> =


3


5 <b>D. </b>


<i>AB</i>
<i>CD</i>
= 3


50



<b>Câu 10: Cho biết </b><i>MN<sub>PQ</sub></i> = 3


7 và MN = 6cm thì độ dài PQ là:
<b>A. PQ = 14cm </b> <b>B. PQ = </b>18


7 cm <b>C. PQ = </b>


7


18cm <b>D. PQ =</b>


1
14cm


<b>Câu 11: Cho </b>ABC, MN // BC (M  AB, N  AC). Đẳng thức nào sau đây <i><b>sai</b></i>:


<b>A. </b> <i>AN</i> <i>MN</i>


<i>AC</i> <i>BC</i> <b>B. </b>


<i>AM</i> <i>AN</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <b>C. </b>


<i>AM</i> <i>AN</i>


<i>MB</i> <i>NC</i> <b>D.</b>


<i>AM</i> <i>MN</i>



<i>MB</i> <i>BC</i>


<b>Câu 12: </b>ABC đồng dạng với DEF. Đẳng thức nào sau đây <i><b>đúng</b></i>:


<b>A. </b> <i>AB</i> <i>DF</i>


<i>DE</i> <i>AC</i> <b>B. </b>


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>DE</i> <i>DF</i> <b>C. </b>


<i>AB</i> <i>BC</i>


<i>DE</i> <i>DF</i> <b>D.</b>


<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>DE</i> <i>EF</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>a/ 4(x – 5) = x + 1</b> <b>b/ </b> 1 1
4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 






<b>Bài 2: (1,5 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:</b>
<b>a/ 5(x – 2) < 2x – 1 </b> <b>b/ </b>1 6


2 5


<i>x</i> <i>x</i>


 




<b>Bài 3: (1,5 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/h, lúc về người ấy đi </b>
với vận tốc 30 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 1giờ. Tính quãng đường AB.
<b>Bài 4: ( 3 điểm) Cho </b>ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AC = 20cm, BC = 25cm


<b>a/ Tính độ dài AB.</b>


<b>b/ Chứng minh </b>AHB đồng dạng với CAB
<b>c/ Tính độ dài BH, AH</b>


...Hết...


<b>TRƯỜNG THPT THẠNH AN KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 – 2009</b>


<b> </b> <b> </b> <b>MÔN: TOÁN – LỚP 7</b>


<b>ĐỀ 1 </b><i><b>Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian </b></i>
<i><b>phát đề)</b></i>



<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)</b><i><b> Chọn câu trả lời đúng nhất:</b></i>
<b>Câu 1: Biểu thức nào sau đây </b><i><b>không phải</b></i> là đơn thức ?


<b>A. 4xy</b> <b>B. x</b> <b>C. </b> <sub>1</sub> <b><sub>D. x + y</sub></b>


<b>Câu 2: Tích của hai đơn thức 2xy và </b> <sub>3x</sub>2<sub>y là</sub>


<b>A. </b> <sub>6x</sub>3<sub>y</sub>2 <b><sub>B. 6x</sub></b>3<sub>y</sub>2 <b><sub>C. 5x</sub></b>3<sub>y</sub>2 <b><sub>D. </sub></b><sub></sub> <sub>x</sub>3<sub>y</sub>2


<b>Câu 3: Trong các số sau số nào là nghiệm của đa thức x</b>2 <sub></sub> <sub> 1:</sub>


<b>A. </b> <sub>2</sub> <b><sub>B. 2</sub></b> <b><sub>C. 1</sub></b> <b><sub>D. 3</sub></b>


<b>Câu 4: Trong các bộ ba sau, bộ ba nào là độ dài ba cạnh của một tam giác</b>


<b>A. 2cm; 3cm; 5cm</b> <b>B. 2cm; 3cm; 4cm </b>


<b>C. 2cm; 3cm; 6cm</b> <b>D. 1cm; 4cm; 5cm</b>


<b>Câu 5: Cho đơn thức </b> <sub>2</sub><i><sub>x y z</sub></i>3 5


 . Bậc của đơn thức đó là:


<b>A. 8</b> <b>B. 7</b> <b>C. 9 </b> <b>D. 10</b>


<b>Câu 6: Dạng thu gọn của đa thức P = x</b>2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> + x</sub>2 <sub></sub> <sub> y</sub>2 <sub></sub> <sub> z</sub>2<sub> là </sub>


<b>A. 2z</b>2 <b><sub>B. 2x</sub></b>2<sub> + 2y</sub>2<sub> + 2z</sub>2 <b><sub>C. 2y</sub></b>2 <b><sub>D. 2x</sub></b>2


<b>Câu 7: Cho đa thức P(x) = </b> <sub>2x</sub>4 <sub></sub> 1



2. Hệ số tự do của đa thức P( x ) là
<b>A. </b>1


2 <b>B. </b>


1
2


 <b>C. </b>2 <b>D. 5</b>


<b>Câu 8: Cho đa thức Q(x) = 6x</b>5 <sub>+ 4x</sub>3 <sub></sub> <sub> 7x + 9. Hệ số cao nhất là :</sub>


<b>A. 6</b> <b>B. 9</b> <b>C. 4</b> <b>D. 7</b>


<b>Câu 9: Cho </b><i>ABC</i> biết AC = 8cm; BC = 7cm; AB = 6cm. So sánh các góc của <i>ABC</i>:
<b>A. </b><i><sub>A B C</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>B</sub></i><sub></sub><i><sub>A C</sub></i><sub></sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>C</sub></i> <sub></sub><i><sub>A B</sub></i><sub></sub> <b><sub>D.</sub></b>
  


<i>C</i><i>B A</i>


<b>Câu 10: Cho đoạn thẳng DE = 4cm. M là điểm thuộc đường trung trực của đoạn thẳng DE </b>
và MD = 3 cm. Ta có độ dài của ME là :


<b>A. 2cm</b> <b>B. 4cm</b> <b>C. 3cm</b> <b>D. 1cm</b>


<b>Câu 11: Trọng tâm của tam giác là giao điểm của ba đường :</b>


<b>A. phân giác</b> <b>B. trung trực</b> <b>C. trung tuyến</b> <b>D. cao</b>



<b>Câu 12: Đơn thức đồng dạng với đơn thức </b> <sub>2</sub><i><sub>x y</sub></i>2
 là
<b>A. 2xy</b> <b>B. </b> <sub>2</sub><i><sub>x y</sub></i>2 2


 <b>C. </b>2<i>xy</i>2 <b>D.</b>5<i>x y</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 1: (2 điểm) Số ngày vắng mặt của 25 học sinh trong một học kì được giáo viên ghi lại </b>


như bảng sau:


a/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
b/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng


<b>Bài 2: (1 điểm) Cho hai đa thức : M = x</b>2 <sub>2</sub>


 xy + y2 và N = y2 + 2xy + x2 + 1
a/ Tính M + N


b/ Tính M  <sub> N </sub>


<b>Bài 3: (1 điểm) Tính giá trị của đa thức P(x) = x</b>2 <sub></sub> <sub>2x + 1 tại x = 1; x = </sub><sub></sub> <sub>2 . </sub>


Với x = 1 ; x =  <sub>2 số nào là nghiệm của đa thức P(x).</sub>


<b>Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác DEF cân tại D với đường trung tuyến DI.</b>
a/ Chứng minh <i>DEI</i> <i>DFI</i>


b/ Chứng minh   0
IF 90
<i>DIE D</i> 



c/ Biết DE = DF = 13cm, EF = 10cm. Hãy tính độ dài đường trung tuyến DI.
TRƯỜNG THPT THẠNH AN KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 –
<b>2009</b>


<b> </b> <b> </b> <b>MÔN: TOÁN – LỚP 7</b>


<b>ĐỀ 2 </b><i><b>Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian </b></i>
<i><b>phát đề)</b></i>


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)</b><i><b> Chọn câu trả lời đúng nhất:</b></i>
<b>Câu 1: Trong các số sau số nào là nghiệm của đa thức x</b>2 <sub></sub> <sub> 1</sub>


<b>A. </b> <sub>2</sub> <b><sub>B. 2</sub></b> <b><sub>C. 1</sub></b> <b><sub>D. 3</sub></b>


<b>Câu 2: Cho đa thức P(x) = </b> <sub>2x</sub>4 <sub></sub> 1


2. Hệ số tự do của đa thức P( x ) là
<b>A. </b>1


2 <b>B. </b>


1
2


 <b>C. </b>2 <b>D. 5</b>


<b>Câu 3: Tích của hai đơn thức 2xy và </b> <sub>3x</sub>2<sub>y là</sub>


<b>A. </b> <sub>6x</sub>3<sub>y</sub>2 <b><sub>B. 6x</sub></b>3<sub>y</sub>2 <b><sub>C. 5x</sub></b>3<sub>y</sub>2 <b><sub>D. </sub></b><sub></sub> <sub>x</sub>3<sub>y</sub>2



<b>Câu 4: Cho đơn thức </b> 3 5
2<i>x y z</i>


 . Bậc của đơn thức đó là:


<b>A. 8</b> <b>B. 7</b> <b>C. 9 </b> <b>D. 10</b>


<b>Câu 5: Đơn thức đồng dạng với đơn thức </b> <sub>2</sub><i><sub>x y</sub></i>2
 là
<b>A. 2xy</b> <b>B. </b><sub>5</sub><i><sub>x y</sub></i>2


<b>C. </b> <sub>2</sub><i><sub>xy</sub></i>2


 <b>D. </b>2<i>x y</i>2 2
<b>Câu 6: Dạng thu gọn của đa thức P = x</b>2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> + x</sub>2 <sub></sub> <sub> y</sub>2 <sub></sub> <sub> z</sub>2<sub> là </sub>


<b>A. 2z</b>2 <b><sub>B. 2x</sub></b>2<sub> </sub> <b><sub>C. 2y</sub></b>2 <b><sub>D. 2x</sub></b>2<sub> + 2y</sub>2<sub> + </sub>


2z2


<b>Câu 7: Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức ?</b>


<b>A. 4xy</b> <b>B. x</b> <b>C. </b> <sub>1</sub> <b><sub>D. x + y</sub></b>


<b>Câu 8: Cho đa thức Q(x) = 6x</b>5 <sub>+ 4x</sub>3 <sub></sub> <sub> 7x + 9. Hệ số cao nhất là :</sub>


<b>A. 6</b> <b>B. 9</b> <b>C. 4</b> <b>D. 7</b>


<b>Câu 9: Trong các bộ ba sau, bộ ba nào là độ dài ba cạnh của một tam giác</b>



<b>A. 2cm; 3cm; 5cm</b> <b>B. 1cm; 4cm; 5cm</b>


<b>C. 2cm; 3cm; 6cm</b> <b>D. 2cm; 3cm; 4cm </b>


<b>Câu 10: Trọng tâm của tam giác là giao điểm của ba đường :</b>


<b>A. phân giác</b> <b>B. trung trực</b> <b>C. trung tuyến</b> <b>D. cao</b>


<b>Câu 11: Cho đoạn thẳng DE = 4cm. M là điểm thuộc đường trung trực của đoạn thẳng DE </b>
và MD = 3 cm. Ta có độ dài của ME là :


<b>A. 2cm</b> <b>B. 4cm</b> <b>C. 3cm</b> <b>D. 1cm</b>


Số ngày nghỉ (x) 1 2 3 4 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 12: Cho </b><i>ABC</i> biết AC = 8cm; BC = 7cm; AB = 6cm. So sánh các góc của <i>ABC</i>:
<b>A.</b><i><sub>A B C</sub></i><sub></sub>  <sub></sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>C</sub></i> <sub></sub><i><sub>B</sub></i> <sub></sub><i><sub>A</sub></i> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>C</sub></i> <sub></sub><i><sub>A B</sub></i><sub></sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>B</sub></i><sub></sub><i><sub>A C</sub></i><sub></sub>
<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>


<b>Bài 1: (2 điểm) Số ngày vắng mặt của 25 học sinh trong một học kì được giáo viên ghi lại </b>
như bảng sau:


<b>a/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu</b>
<b>b/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng </b>


<b>Bài 2: (1 điểm) Cho hai đa thức: M = x</b>2 <sub></sub> <sub>xy + y</sub>2<sub> và N = y</sub>2<sub> + xy + x</sub>2<sub> + 2</sub>


<b>a/ Tính M + N </b>
<b>b/ Tính M </b> <sub> N </sub>



<b>Bài 3: (1 điểm) Tính giá trị của đa thức P(x) = x</b>2 <sub></sub> <sub>4x + 3 tại x = 1; x = </sub><sub></sub> <sub>2 . </sub>


Với x = 1 ; x =  <sub>2 số nào là nghiệm của đa thức P(x).</sub>


<b>Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A với đường phân giác AI.</b>
<b>a/ Chứng minh </b><i>ABI</i> <i>ACI</i>


<b>b/ Chứng minh </b><i><sub>AIB</sub></i> <i><sub>AIC</sub></i> <sub>90</sub>0


 


<b>c/ Biết AB = AC = 13cm, BC = 10cm. Hãy tính độ dài cạnh AI </b>
<b>HƯƠNG DẪN CHẤM BÀI KT HK II – MÔN TOÁN - 7</b>
<b>ĐỀ 1.</b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


D A C B C D B A B C C D


II/ TỰ LUẬN: (7 điểm )


1/ ( 2 điểm) a/<i>X</i> = 1 8 2 3 3 11 4 1 5 2
25


        


= 2,44. Mốt của dấu hiệu M0 = 3 1



điểm


b/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng 1 điểm


2/ (1điểm) a/ M + N = 2x2<sub> + 2y</sub>2<sub> + 2 </sub> <sub>0,5 điểm</sub>


b/ M  <sub> N = </sub> <sub>4xy </sub> <sub> 1 </sub>
0,5 điểm


3/ (1 điểm) P(x) = x2 <sub></sub> <sub>2x + 1 </sub>


P(1) = 0 ; P( <sub>2) = 9</sub>


x = 1 là nghiệm của đa thức P(x) 1
điểm


4/ (3 điểm) hình vẽ đúng
0,5 điểm


a/ Xét <i>DEI</i> và <i>DFI</i> CÓ


DI cạnh chung; DE = EF (gt); IE = IF (gt)


<i>DEI</i> <i>DFI</i>


  (c.c.c) 1


điểm



b/ ta có <i>DEI</i> <i>DFI</i>(cmt) Suy ra <i><sub>DIE DIF</sub></i><sub></sub>
mà <i><sub>DIE</sub></i><sub> + </sub><i><sub>D</sub></i><sub>IF</sub><sub> = 180</sub>0<sub> ( kề bù) Do đó </sub><sub></sub> <sub></sub>


<i>DIE</i><i>DIF</i>= 900 0,5 điểm


c/ ta có IE = IF =
2
<i>EF</i>


= 5


Xét tam giác DIE vuông tại I: DI2<sub> = DE</sub>2<sub> – IE</sub>2<sub> = 13</sub>2<sub> – 5</sub>2<sub> = 144</sub>


DI = 144 = 12 cm 1


điểm


...
Số ngày nghỉ (x) 1 2 3 4 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>ĐỀ 2.</b>


I/ TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 đ

iểm



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


C B A C B B D A D C C D


II/ TỰ LUẬN: (7 điểm )



1/ ( 2 điểm) a/ <i>X</i> = 1 8 2 3 3 11 4 1 5 2
25


        


= 2,44. Mốt của dấu hiệu M0 = 3 1 điểm


b/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng 1 điểm


2/ (1điểm) a/ M + N = 2x2<sub> + 2y</sub>2<sub> + 1 </sub> <sub>0,5 điểm</sub>


b/ M  <sub> N = </sub> <sub>2xy </sub> <sub> 2 </sub>
0,5 điểm


3/ (1điểm) P(x) = x2 <sub></sub> <sub>4x + 3 </sub>


P(1) = 0 ; P( <sub>2) = 15</sub>


x = 1 là nghiệm của đa thức P(x) 1
điểm


4/ (3 điểm) hình vẽ đúng
0,5 điểm


a/ Xét <i>ABI</i> và <i>ACI</i> có


AI cạnh chung; AB = AC (gt), <i><sub>BAI CAI</sub></i> <sub></sub> <sub> (gt)</sub>


<i>DEI</i> <i>DFI</i>



  (c.g.c) 1


điểm


b/ ta có <i>ABI</i> <i>ACI</i>(cmt) Suy ra <i><sub>AIC</sub></i><sub></sub><i><sub>AIB</sub></i>
mà <sub>AIB</sub> <sub> + </sub><i><sub>AIC</sub></i><sub> = 180</sub>0<sub> ( kề bù) Do đó </sub><sub></sub> <sub></sub>


<i>AIB</i><i>AIC</i>= 900 0,5 điểm
c/ Tam giác ABC cân tại A nên đường phân giác AI cũng là đường trung tuyến nên


IB = IB =
2
<i>BC</i>


= 5


Xét tam giác AIB vuông tại I: AI2<sub> = AB</sub>2<sub> – BI</sub>2<sub> = 13</sub>2<sub> – 5</sub>2<sub> = 144</sub>


AI = 144 = 12 cm 1


điểm


<b>TRƯỜNG THPT THẠNH AN KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 – 2009</b>


<b> </b> <b> </b> <b>MÔN: TOÁN – LỚP 6</b>


<b>ĐỀ 1 </b><i><b>Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian phát </b></i>
<i><b>đề)</b></i>


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)</b>


<b>Câu 1: Số nghịch đảo của </b> 15


23


là: <b>A. </b>15


23 <b>B. </b>


23
15


<b>C. </b>23
15
<b>D. </b> 13


25


<b>Câu 2: Cặp số (2; 3) cho ta phân số </b>2


3.Các cặp số nào sau đây không cho ta phân số?


<b>A. (–1; 5)</b> <b>B. (0; 7)</b> <b>C. (5; 0)</b> <b>D. (3; –11)</b>


<b>Câu 3: Kết quả của phép tính </b>2 .42


5 bằng : <b>A. </b>
3


9


5 <b>B. </b>


2
8


5 <b>C. </b>


3
3


5
<b>D. </b>21


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 4: Cho </b> 3 5 610


17 17


<i>x</i>  giá trị của x là: <b>A. </b>915


34 <b>B. </b>


5
9


17 <b>C. </b>


75
17


<b>D. </b>915


17


<b>Câu 5: Hoàng có 18 viên bi, Hoàng cho </b>2


3 số bi của mình. Số bi Hoàng cho là:


<b>A. 12 viên</b> <b>B. 27 viên</b> <b>C. 54 viên</b> <b>D. 18 viên</b>


<b>Câu 6: Khi quy đồng mẫu các phân số </b>1 3; ; 5


3 4 12 ta có kết quả là:
<b>A. </b> 4 9; ; 5


12 12 12


<b>B. </b>1 3; ; 5
3 4 12




<b>C. </b> 1 3; ; 5
12 12 12




<b>D. </b> 4 9 5; ;
12 12 12


<b>Câu 7: Hỗn số </b> 21


5


 viết dưới dạng phân số là: A. 9
5


<b>B. </b> 8
5


<b>C. </b> 7
5


<b>D. </b> 11
5


<b>Câu 8: Phân số </b><sub>80</sub>32 rút gọn đến tối giản là: A. <sub>5</sub>2 B. <sub>5</sub>2 <b>C. </b><sub>40</sub>16
<b>D.</b>


40
16




<b>Câu 9:Cho hai góc xOy và yOt là hai góc kề bù. Biết </b><i><sub>yOt</sub></i> <sub>65</sub>0



 . Số đo góc xOy là:


<b>A. </b><sub>65</sub>0 <b><sub>B.</sub></b><sub>75</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>100</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>115</sub>0


<b>Câu 10: Cho (O; 2cm) . Đây là đường tròn có:</b>


<b>A. Đường kính là 2cm</b> <b>B. Bán kính là 2cm</b>
<b>C. Đường kính là 0,2 cm</b> <b>D. Dây cung là 2cm</b>
<b>Câu 11: Chọn câu </b><i><b>sai</b></i> trong các câu sau:


<b>A. Góc là hình gồm hai tia chung gốc</b>


<b>B. Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau</b>
<b>C. Góc tù là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau</b>


<b>D. Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 0</b>0<sub> và nhỏ hơn 90</sub>0


<b>Câu 12:Cho góc xOy có số đo 126</b>0<sub> , Ot là tia phân giác của góc xOy khi đó:</sub>


<b>A. </b> 0


126


<i>xOt</i> <b>B. </b><i>tOy</i> 630 <b>C. </b><i>xOt tOy</i> 1260 <b>D. </b><i>xOy</i>630
<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>


<b>Bài 1: (3đ) Tính a/ </b>1 1


2 3 <b>b/ </b>



7 1 5


12 24 12


  <b>c/ </b> 15: 5 2.
22 11 3
 


 


 


  <b>d/</b>


7 11 7 2 18


. .


25 13 25 3 25


 


 


<b>Bài 2: (2đ) Tìm x biết:</b> <b>a/</b> 5 7


8 8


<i>x</i>  <b>b/ </b> 15



27 9


<i>x</i> 


 <b>c/ </b>2 3 9


5<i>x</i> 4 20

 
<b>Bài 3:(2đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho</b>


 <sub>40 ;</sub>0  <sub>80</sub>0
<i>xOt</i> <i>xOy</i> .


<b>a/ Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? </b>
<b>b/ tính góc tOy? So sánh góc tOy và tOx? </b>
<b>c/ Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? vì sao? </b>


<i>(Yêu cầu vẽ hình trước khi tính . Hình vẽ đúng 0,25 đ)</i>
...Hết...


<b>TRƯỜNG THPT THẠNH AN KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 – 2009</b>


<b> </b> <b> </b> <b>MÔN: TOÁN – LỚP 6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)</b>
<b>Câu 1: Hỗn số </b> 32


5



 viết dưới dạng phân số là: A. 10
5


<b>B. </b> 11
5


C. 13
5


<b>D. </b> 17
5


<b>Câu 2: Phân số </b> 36
90


rút gọn đến tối giản là: A.
5
2


<b>B. </b> 18
45


C.36



90 <b>D. </b> 5


2




<b>Câu 3: Số nghịch đảo của </b> 12
13


là: A. 13
12


<b>B. </b>13


12 <b>C. </b>
12
13
 <b>D. </b>
13
25


<b>Câu 4: Cặp số (2;3) cho ta phân số </b>2


3.Các cặp số nào sau đây không cho ta phân số?


<b>A. (–2; 5)</b> <b>B. (3; 0)</b> <b>C. (0; 8)</b> <b>D. (–3; –2)</b>



<b>Câu 5: Kết quả của phép tính </b>3 .21


4 bằng: <b>A. </b>
1
6
4 <b>B. </b>
1
12
4 <b>C. </b>
1
8
4 <b>D. </b>
1
10
4
<b>Câu 6: Cho </b> 3 5 610


17 17


<i>x</i>  giá trị của x là: <b>A. </b>75


17 <b>B. </b>
15
9
34 <b>C.</b>
5
9
17
<b>D. </b>915



17


<b>Câu 7: Khi quy đồng mẫu các phân số </b>1 3; ; 5


3 4 12 ta có kết quả là:
<b>A. </b> 4 9; ; 5


12 12 12


<b>B. </b> 1 3; ; 5
12 12 12


<b>C. </b> 4 9 5; ;


12 12 12 <b>D. </b>


1 3 5


; ;
3 4 12



<b>Câu 8:Cho hai góc xOy và yOt là hai góc kề bù. Biết </b><i><sub>yOt</sub></i> <sub>115</sub><i>o</i>


 .Số đo góc xOy là:


<b>A. </b><sub>65</sub>0 <b><sub>B.</sub></b><sub>75</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>100</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>115</sub>0



<b>Câu 9: Cho (O; 3cm) .Đây là đường tròn có:</b>


<b>A. Bán kính là 3cm</b> <b>B. Dây cung là 3cm</b>


<b>C. Đường kính là 0,3 cm</b> <b>D. Đường kính là 3cm</b>
<b>Câu 10: Hoàng có 18 viên bi, Hoàng cho </b>2


3 số bi của mình. Số bi Hoàng cho là:


<b>A. 54 viên </b> <b>B. 18 viên</b> <b>C. 27 viên </b> <b>D. 12 viên</b>


<b>Câu 11: Chọn câu </b><i><b>đúng</b></i> trong các câu sau:
<b>A. Góc là hình gồm hai tia chung gốc</b>
<b>B. Góc bẹt là góc có số đo bằng 90</b>0


<b>C. Góc tù là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau</b>


<b>D. Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 90</b>0<sub> và nhỏ hơn 180</sub>0


<b>Câu 12:Cho góc xOy có số đo 130</b>0<sub> , Ot là tia phân giác của góc xOy khi đó:</sub>


<b>A. </b> 0


130


<i>xOt</i> <b>B. </b><i>xOt tOy</i> 1300 <b>C. </b><i>xOy</i> 650 <b>D. </b><i>tOy</i> 650
<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>


<b>Bài 1: (3đ) Tính:</b> <b>a/ </b>1 1



3 4 <b>b/ </b>


1 11 5


12 24 12


  <b>c/ </b> 14: 7 3.


3 11 2


 


 


 


  <b>d/</b>


5 7 5 4 14


. .


19 11 19 11 19


 


 



<b>Bài 2: (2đ) Tìm x biết: </b> <b>a/</b> 4 7


9 9


<i>x</i>  <b>b/ </b>27 9


15
<i>x</i>




 <b>c/ </b>2 3 9


5<i>x</i> 4 20

 
<b>Bài 3: (2đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho</b>


 <sub>60 ;</sub>0  <sub>120</sub><i>o</i>


<i>xOt</i> <i>xOy</i> .


<b>a/ Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? </b>
<b>b/ tính góc tOy? So sánh góc tOy và tOx? </b>
<b>c/ Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? vì sao? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>...Hết...</i>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b>MÔN TOÁN – LỚP 8. NĂM HỌC 2008 – 2009</b>
<b>ĐỀ 1.</b>



<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm:</b>
Câu


1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu6 Câu7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu11 Câu12


<b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b>


<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>
<b>Bài 1: (1 điểm)</b>


a/ 5(x – 2) = 4 + 3x  5x – 10 = 4 + 3x  2x = 14 0,25 đ


 <sub> x = 7</sub> <sub>Vậy S = { 7 }</sub> <sub>0,25 đ</sub>


b/ 4


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  ĐKXĐ: x 1
0,25 đ


x(x + 1) = (x – 1)(x + 4)


x2<sub> + x = x</sub>2<sub> + 4x – x – 4 </sub>


x = 2 (nhận) Vậy S = { 2 } 0,25 đ
<b>Bài 2: (1,5 điểm)</b>


a/ 3(x – 1) < 9 – x  <sub> 3x – 3 < 9 – x </sub>  <sub>x < 3</sub>
0,5 đ


)//////////////////////
0,25 đ


3


b/ 2 1 5 3


3 2


<i>x</i> <i>x</i>


  <sub>2(2x – 1) </sub> 3(5x + 3)


 4x – 2  15x + 9  x  – 1
0,5 đ


//////////////////[
0,25 đ


<b>Bài 3: ((1 điểm) </b>


+ Gọi x (km/h) là độ dài quãng đường AB (x > 0) 0,25 đ


Thời gian đi từ A đến B:


30
<i>x</i>


(h), Thời gian từ B về A là
40


<i>x</i>


0,25 đ
Ta có phương trình:


30
<i>x</i>



40


<i>x</i>


= 1 0,5 đ


Giải phương trình được x = 120 (nhận) 0,25 đ


Vậy quãng đường AB dài 120 km 0,25 đ


<b>Bài 4: (3 điểm)</b> A


+ Vẽ hình đúng.


0,5 đ




B H C


a/ AC = <i><sub>BC</sub></i>2 <i><sub>AB</sub></i>2 <sub>25</sub>2 <sub>15</sub>2 <sub>400 20</sub>


     cm


0,5 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

 


<i>AHB CAB</i> = 900 (gt); <i>B</i> chung
0,5 đ


=> AHB đồng dạng với CAB 0,5 đ
c/ Từ câu b/ suy ra <i>BH</i> <i>AB</i> <i>AH</i>


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i>
=> BH = 2 225


25
<i>AB</i>


<i>BC</i>  = 9 cm


0,5 đ AH = . 15.20
25


<i>AB AC</i>


<i>BC</i>  = 12 cm
0,5 đ


...
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b>MÔN TOÁN – LỚP 8. NĂM HỌC 2008 – 2009</b>
<b>ĐỀ 2</b>


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm:</b>
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu


5 Câu6 Câu 7 Câu8 Câu9 Câu10 Câu 11 Câu 12


<b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b>


<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>
<b>Bài 1: (1 điểm)</b>


a/ 4(x – 5) = x + 1  <sub> 4x – 20 = x + 1 </sub> <sub> 3x = 21</sub> <sub>0,25 đ</sub>


 <sub> x = 7</sub> <sub>Vậy S = { 7 }</sub> <sub>0,25 đ</sub>


b/ 1 1


4


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


 




 ĐKXĐ: x  0 và x – 4 0,25 đ


x(x + 1) = (x – 1)(x + 4)
x2<sub> + x = x</sub>2<sub> + 4x – x – 4 </sub>


x = 2 (nhận) Vậy S = { 2 } 0,25 đ
<b>Bài 2: (1,5 điểm)</b>


a/ 5(x – 2) < 2x – 1  <sub> 5x – 10 < 2x – 1 </sub> <sub>x < 3</sub> <sub>0,5 đ</sub>
)//////////////////////


0,25 đ


3


b/ 1 6


2 5


<i>x</i> <i>x</i>


 


  5(1 – x)  2(x + 6)



 <sub>5 – 5x </sub> 2x + 12  <sub> x </sub> – 1
0,5 đ


//////////////////[
0,25 đ


<b>Bài 3: ((1 điểm) </b>


+ Gọi x (km/h) là độ dài quãng đường AB (x > 0) 0,25 đ
Thời gian đi từ A đến B:


40
<i>x</i>


(h), Thời gian từ B về A là
30


<i>x</i>


0,25 đ
Ta có phương trình:


30
<i>x</i>



40


<i>x</i>



= 1 0,5 đ


Giải phương trình được x = 120 (nhận) 0,25 đ


Vậy quãng đường AB dài 120 km 0,25 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Vẽ hình đúng.
0,5 đ




B H C


a/ AB = <i><sub>BC</sub></i>2 <i><sub>AC</sub></i>2 <sub>25</sub>2 <sub>20</sub>2 <sub>225 15</sub>


     cm


0,5 đ


b/ Xét AHB và CAB có:
<i><sub>AHB CAB</sub></i><sub></sub> <sub>= 90</sub>0<sub> (gt); </sub><sub></sub>


<i>B</i> chung
0,5 đ


=> AHB đồng dạng với CAB 0,5 đ
c/ Từ câu b/ suy ra <i>BH</i> <i>AB</i> <i>AH</i>


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i>


=> BH = 2 225


25
<i>AB</i>


<i>BC</i>  = 9 cm
0,5 đ


AH = . 15.20
25
<i>AB AC</i>


<i>BC</i>  = 12 cm 0,5 đ


</div>

<!--links-->

×