Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.31 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Sở GD & ĐT BắC NINH
<b>Tr</b>
<b> êng thpt </b>
<b>Câu I</b><i> (2 điểm)</i> : Cho h m à số 4 2 2 2 2 5 5
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>f</i> <sub> ( C )</sub>
<b>1.</b> Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m = 1
<b>2.</b> Tìm các giá trị thực của m để (<b>C</b>) có các điểm cực đại, cực tiểu tạo thành 1 tam giác vng cân.
<b>C©u II </b><i>(2 điểm)</i>
<b> 1. </b>Gii phơng trình:
3 2
2
4cos 2cos (2sin 1) sin 2 2(sin cos )
0
2sin 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2. Giải bất phương trình: 2 2
1 1 21
2 2
(3 9 2 ) <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu III</b><i> (2 điểm):</i>
<b>1. T</b>ớnh tớch phõn sau:
3
2
3
sin
os
<i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i>
<i>c</i> <i>x</i>
<b>2.</b> Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vng góc của A' lên
mặt phẳng (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Một mặt phẳng (P) chứa BC và vng
góc với AA', cắt hình lăng trụ ABC.A'B'C' theo một thiết diện tam giác có diện tích bằng a 32
8
. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
<b>C©u IV</b><i> (1 ®iÓm)</i>: Tam giác ABC với ba cạnh a, b, c có chu vi là 3. CMR: 3<i>a</i>23<i>b</i>23<i>c</i>24<i>abc</i>13
<b>Phần riêng. Thí sinh chỉ đợc làm 1 trong 2 câu: Va hoặc Vb.</b>
<b>Câu Va. Theo chương trỡnh chuẩn</b><i>(3 điểm)</i>:
1. Trong hệ tọa độ Đề các vng góc Oxy cho tam giác ABC biết <i>C</i>(4;3) và đường phân giác trong,
trung tuyến kẻ từ A lần lượt có phương trình (d): <i>x</i>2<i>y</i> 5 0 <sub>; (d'):</sub>4<i>x</i>13<i>y</i> 10 0 <sub>. Tìm tọa độ B.</sub>
<b> 2.</b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng (<i>d</i>1):
1 2
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
và
(<i>d</i>2):
1 2
1 ( )
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i> <i>t R</i>
<i>z</i>
.Viết phương trình đường thẳng (d) cắt cả hai đường thẳng trên đồng
thời vng góc với mặt phẳng (P): 7<i>x y</i> 4<i>z</i>0
<b> 3.</b> Số phức <i>z</i>0với phần thực và phần ảo trái dấu nhau, là nghiệm của phương trình
1
3
<i>z z</i>
. Hãy tính <i>z</i>02010 <i>z</i>02010
.
<b>C©u Vb. Theo chương trình nâng cao (3 ®iĨm).</b>
<b>1.</b> Trong hệ tọa độ Oxy cho M(-3; 1) và đường trịn (C) có phương trình: <i>x</i>2<i>y</i>2 2<i>x</i> 6<i>y</i> 6 0
. Gọi A và B là hai tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ M tới đường trịn (C). Viết phương trình
đường AB.
<b> 2.</b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mp(P): 5<i>x</i> 4<i>y z</i> 6 0
(Q): 2<i>x y z</i> 7 0và đường thẳng (d) có dạng: 2 3 0
3 0
<i>x y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y z</i>
. Viết phương trình mặt cầu có
tâm I là giao điểm của (P) và (d) sao cho mp(Q) cắt khối cầu đó theo thiết diện là hình trịn có diện tích là 20 .
<b> 3.</b> Giải hệ phương trình:
2
4
2 2 1
1 6log
2<i>x</i> 2 <i>x</i> ( , )
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x y R</i>
HÕt