Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

De thi cho lop 12a12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.31 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở GD & ĐT BắC NINH

<b>đề thi thử đại học năm 2010</b>



<b>Tr</b>


<b> êng thpt </b>

<b>Gia Bình 1</b>

<b> Môn thi: Toán</b>



<i> Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)</i>


<b>Phần chung cho tất cả cỏc thớ sinh.</b>


<b>Câu I</b><i> (2 điểm)</i> : Cho h m à số   4 2 2 2 2 5 5








<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i>


<i>f</i> <sub> ( C )</sub>


<b>1.</b> Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m = 1


<b>2.</b> Tìm các giá trị thực của m để (<b>C</b>) có các điểm cực đại, cực tiểu tạo thành 1 tam giác vng cân.


<b>C©u II </b><i>(2 điểm)</i>


<b> 1. </b>Gii phơng trình:



3 2


2


4cos 2cos (2sin 1) sin 2 2(sin cos )
0
2sin 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    





2. Giải bất phương trình: 2 2


1 1 21


2 2


(3 9 2 ) <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>Câu III</b><i> (2 điểm):</i>


<b>1. T</b>ớnh tớch phõn sau:
3



2
3


sin
os


<i>x</i> <i>x</i>


<i>dx</i>


<i>c</i> <i>x</i>









<b>2.</b> Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vng góc của A' lên


mặt phẳng (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Một mặt phẳng (P) chứa BC và vng


góc với AA', cắt hình lăng trụ ABC.A'B'C' theo một thiết diện tam giác có diện tích bằng a 32


8
. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.


<b>C©u IV</b><i> (1 ®iÓm)</i>: Tam giác ABC với ba cạnh a, b, c có chu vi là 3. CMR: 3<i>a</i>23<i>b</i>23<i>c</i>24<i>abc</i>13



<b>Phần riêng. Thí sinh chỉ đợc làm 1 trong 2 câu: Va hoặc Vb.</b>
<b>Câu Va. Theo chương trỡnh chuẩn</b><i>(3 điểm)</i>:


1. Trong hệ tọa độ Đề các vng góc Oxy cho tam giác ABC biết <i>C</i>(4;3) và đường phân giác trong,


trung tuyến kẻ từ A lần lượt có phương trình (d): <i>x</i>2<i>y</i> 5 0 <sub>; (d'):</sub>4<i>x</i>13<i>y</i> 10 0 <sub>. Tìm tọa độ B.</sub>
<b> 2.</b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng (<i>d</i>1):


1 2


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 và


(<i>d</i>2):


1 2


1 ( )


3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i> <i>t R</i>



<i>z</i>


 




  



 


.Viết phương trình đường thẳng (d) cắt cả hai đường thẳng trên đồng
thời vng góc với mặt phẳng (P): 7<i>x y</i>  4<i>z</i>0


<b> 3.</b> Số phức <i>z</i>0với phần thực và phần ảo trái dấu nhau, là nghiệm của phương trình
1


3


<i>z z</i>


  . Hãy tính <i>z</i>02010 <i>z</i>02010




 .


<b>C©u Vb. Theo chương trình nâng cao (3 ®iĨm).</b>



<b>1.</b> Trong hệ tọa độ Oxy cho M(-3; 1) và đường trịn (C) có phương trình: <i>x</i>2<i>y</i>2 2<i>x</i> 6<i>y</i> 6 0


. Gọi A và B là hai tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ M tới đường trịn (C). Viết phương trình
đường AB.


<b> 2.</b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mp(P): 5<i>x</i> 4<i>y z</i>  6 0


(Q): 2<i>x y z</i>   7 0và đường thẳng (d) có dạng: 2 3 0


3 0


<i>x y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y z</i>


   





   


 . Viết phương trình mặt cầu có


tâm I là giao điểm của (P) và (d) sao cho mp(Q) cắt khối cầu đó theo thiết diện là hình trịn có diện tích là 20 .
<b> 3.</b> Giải hệ phương trình:


2



4


2 2 1


1 6log


2<i>x</i> 2 <i>x</i> ( , )


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>  <i>x y R</i>


  





  





HÕt


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×