Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Ki nang song cho hs THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (385.67 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG </b>


<b>CHO HỌC SINH TRUNG HỌC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Mục tiêu của giáo dục phổ thơng: giúp học sinh


phát triển tồn diện về đạo đức, trí tuệ, thể



chất, thẩm mỹ và các kỹ năng cơ bản, phát



triển năng lực cá nhân, tính năng động và sáng


tạo, hình thành nhân cách con người Việt Nam


xã hội chủ nghĩa, xây dựng tư cách và trách


nhiệm công dân; chuẩn bị cho học sinh tiếp tục


học lên hoặc đi vào cuộc sống lao động, tham


gia xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.



Luật Giáo dục (2005)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Giáo dục kỹ năng sống là gì?



Tại sao cần giáo dục kỹ năng sống cho học sinh trung học?


Cần trang bị cho học sinh trung học những kỹ năng nào?



<b>THẢO LUẬN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Kỹ năng sống là


tập hợp rất nhiều kỹ năng tâm


lý xã hội và giao tiếp cá nhân


giúp cho con người đưa ra


những quyết định có cơ sở,



giao tiếp một cách có hiệu quả,



phát triển các kỹ năng tự xử lý


và quản lý bản thân nhằm giúp


họ có một cuộc sống lành



mạnh và có hiệu quả.









</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Giáo dục kỹ năng sống



là giáo dục cách sống tích


cực trong xã hội hiện đại, là


xây dựng những hành vi



lành mạnh và thay đổi những


hành vi, thói quen tiêu cực



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Từ kỹ năng sống có thể thể hiện thành



những hành động cá nhân và những hành


động đó sẽ tác động đến hành động của


những người khác cũng như dẫn đến


những hành động nhằm thay đổi môi



trường xung quanh, giúp nó trở nên lành


mạnh.




Các kỹ năng sống chính là sự bổ sung



cần thiết về kiến thức và năng lực cho một


cá nhân, để họ có thể hoạt động một cách


độc lập, giúp họ tránh được những khó


khăn trong q trình sống và làm việc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Kỹ năng nhận thức</b></i>


Bao gồm các kỹ năng
như: Tư duy phê phán,


giải quyết vấn đề,
nhận thức hậu quả,
ra quyết định, khả năng


sáng tạo, tự nhận thức
về bản thân, đặt


mục tiêu, xác
định giá trị..


<i><b>Kỹ năng đương đầu </b></i>
<i><b>với cảm xúc:</b></i> Bao gồm
động cơ, ý thức trách nhiệm,
cam kết, kiềm chế căng thẳng


kiểm soát được cảm xúc,
tự quản lý, tự giám sát



và tự điều chỉnh...


<i><b>Kỹ năng xã hội </b></i>
<i><b>hay kỹ năng tương tác:</b></i>


Bao gồm kỹ năng giao tiếp;
tính quyết đốn; kỹ năng


thương thuyết / từ chối;
lắng nghe tích cực,
hợp tác, sự thông cảm,


nhận biết sự thiện cảm
của người khác v.v…

<b>PHÂN LOẠI </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Kỹ năng nhận biết và sống với chính mình</b></i>


gồm: Kỹ năng tự nhận thức; lòng tự trọng; sự kiên định;
đương đầu với cảm xúc; đương đầu với căng thẳng.


<i><b>Kỹ năng nhận biết và sống với người khác</b></i>


bao gồm: Kỹ năng quan hệ / tương tác liên nhân cách; sự cảm thông;
đứng vững trước áp lực tiêu cực của bạn bè hoặc của người khác;


thương lượng giao tiếp có hiệu quả.


<i><b>Kỹ năng ra quyết định một cách hiệu quả</b></i>



bao gồm các kỹ năng: Tư duy phê phán; tư duy sáng tạo;
ra quyết định; giải quyết vấn đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>MỘT SỐ KỸ NĂNG ĐƯỢC GIỚI THIỆU TRONG CHƯƠNG TRÌNH</b>



Kỹ năng lắng nghe


Kỹ năng tự nhận thức



Kỹ năng giải quyết vấn đề


Kỹ năng kiên định



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Kỹ năng



Khái niệm



Cách hình thành kỹ năng



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GQ Vấn đề



Giải pháp giải quyết vấn đề



Phân tích kỹ năng được sử dụng



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Thảo luận:



1.

Thế giới sẽ thế nào nếu

<b>mọi </b>


<b>người</b>

lắng nghe nhau?



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14



Bạn

<b>THỰC SỰ</b>

lắng nghe



được bao nhiêu % khi


người khác nói chuyện


với bạn?



Trung bình chúng ta chỉ



nghe được từ

<b>25% đến </b>



<b>50%</b>

những điều người



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ng êi thø 1

Ng êi thø 2Ng êi thø 3



Vßng 1

Ng êi nãi

Ng ời nghe

Ng ời quan sát

Vòng 2

Ng êi quan s¸t

Ng êi nãi

Ng êi nghe


Vßng 3

Ng êi nghe

N

g êi quan s¸t

Ng êi nãi



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Lắng nghe người đối thoại một


cách tích cực nhằm giao tiếp có


hiệu quả.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Nghe là hiện tượng tự nhiên khi cơ quan


thính giác của một người phản xạ lại bất


kỳ một âm thanh nào mà nó bắt gặp được.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Lắng nghe là chú ý những âm thanh lọt


vào tai, là sự

cảm nhận

qua quan sát,


đồng cảm.




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Vì sao phải lắng nghe?</b>



Để thu thập thông tin


Để hiểu rõ đối tượng



Để thu hút đối tượng vào



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Cần lắng nghe những gì?</b>



Lắng nghe nội dung, cách nói.



Lắng nghe, chia sẻ tâm trạng, thái độ của



đối tượng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Lắng nghe như thế nào?</b>



Bằng tai



Bằng ánh mắt



Bằng nét mặt, nụ cười


Bằng cách ngồi



Bằng cách đặt câu hỏi để có



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Lắng nghe như thế nào? </b>

<i><b>(tiếp)</b></i>



Tỏ ra quan tâm, hứng thú, đồng cảm




với những điều đối tượng nói



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Lắng nghe như thế nào? </b>

<i><b>(tiếp)</b></i>



Ngừng làm việc


Ngừng xem TV


Ngừng đọc



Nhìn vào người nói



Giữ khoảng cách phù hợp giữa hai người



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Lắng nghe như thế nào? </b>

<i><b>(tiếp)</b></i>



Hãy gật đầu và nói “vâng, vâng”, “tơi hiểu” … để cho người đối



thoại biết rằng bạn đang

thực sự lắng nghe

và hiểu những gì


họ nói .



Nếu bạn khơng hiểu, hãy nói cho họ biết,

đừng giả vờ lắng



nghe

!



Nhắc lại các cụm từ mang thơng tin chính là để nắm rõ hơn



những gì người đối thoại đang nói.



Đừng ngắt lời

người đang nói.




</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>5 quy tắc cần luyện tập để lắng nghe tốt </b>



1.

Tập trung

vào những ý chính người nói đang trình



bày, khơng để suy nghĩ bị phân tán bởi những chi


tiết phụ.



2.

Lắng nghe,

suy nghĩ và phân tích

những sự kiện



để có thể đốn trước được những ý của người nói


sắp trình bày.



3.

Phân biệt

rõ những sự kiện và cảm xúc của người



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>5 quy tắc cần luyện tập để lắng nghe tốt </b>

<i><b>(tiếp)</b></i>



4.

Đánh giá

toàn bộ vấn đề (Sự kiện nêu ra có



hợp lý khơng? Có sức thuyết phục khơng?)



5.

Vừa lắng nghe, vừa

nhìn thẳng

vào người đối



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Lắng nghe hiệu quả



<b>Nên</b>



1

.

Nhìn người nói.



2. Có Ngơn ngữ cử chỉ hợp lý.


3. Lắng nghe bằng trái tim.




4. Nghe đầy đủ.



5. Lặp lại đơi chút những điều người


nói nói. “Vậy, chị cảm thấy ….” .


6. Đặt chân của mình vào đơi giầy


của người nói.



1. Khoanh tay

.


2. Đưa ra nhiều lời khuyên.


3. Khiển trách.



4. Ngắt lời



5. Ngáp hay tỏ ra thờ ơ



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>L ng nghe </b></i>

<i><b>ắ</b></i>

<i><b>tích cực</b></i>


<b>1. Nhắc lại nội dung.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×