Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Bài giảng Vật li 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.18 KB, 13 trang )

Phòng gd&đt thái thụy
Trờng thcs Mỹ lộc
đề kiểm tra học kì I năm 2010-2011
Môn lí 7
H tờn hc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lp: 7 . . .

Mó : 159
Cõu 1. Pha ốn ụ tụ, xe mỏy, cú cu to tng t
A. Gng cu li B. C ba gng
C. Gng cu lừm D. Gng phng
Cõu 2. Ta nghe thy ting vang khi:
A. õm phn x n sau õm trc tip 1/ 15 giõy
B. õm phn x n cựng õm nghe trc tip
C. õm phn x n trc õm trc tip 1/ 15 giõy
D. õm phn x n sau õm trc tip nh hn 1/ 15 giõy.
Cõu 3. cao ca õm ph thuc vo
A. Tn s dao ng B. lch ln nht ca vt khi v trớ cõn bng
C. Biờn v tn s dao ng D. Biờn dao ng
Cõu 4. Mt vt dao ng phỏt ra õm cng to khi
A. Biờn dao ng cng nh B. Tn s dao ng cng nh
C. Tn s dao ng cng lnD. Biờn dao ng cng ln.
Cõu 5. Khong cỏch t vt n gng phng l 2 m Khi ú nh ca vt cỏch gng l:
A. 4m B. 2m C. 2.2m D. 1m
Cõu 6. Chựm sỏng song song cú c im:
A. Cỏc tia sỏng cựng sut phỏt ti mt im. B. Cỏc tia sỏng hi t ti mt im
C. Cỏc tia sỏng loe ra D. Cỏc tia sỏng song song vi nhau
Cõu 7. Gng chiu hu ca xe ụ tụ thng lm bng
A. Gng cu lừm B. Gng phng
C. Gng cu li D. Gng cu lừm v gng phng
Cõu 8. Ting núi truyn bỡnh thng cú tn s:
A. 60 dB B. 40 dB C. 80 dB D. 20 dB


Cõu 9. m khụng truyn trong mụi trng
A. Chõn khụng B. Mụi trng cht rn C. Mụi trng chỏt khớ D. Mụi trng cht lng
Cõu 10. nh to bi gng cu lừm cú c im
A. L nh o cú ln nh hn ln ca vt B. L nh o cú ln ln bng ln ca vt
C. L nh tht cú ln ln hn ln ca vt. D. L nh o cú ln ln hn ln ca vt
Cõu 11. to ca õm ph thuc vo :
A. S ln dao ng qua v trớ cõn bng trong mt giõy
B. Biờn dao ng
C. Tn s dao ng
D. Biờn v tn s dao ng
Cõu 12. Mt vt cao 50 cm ln ca nh to bi gng phng l:
A. 50 cm B. 100 cm C. 45 cm D. 55 cm
Cõu 13. sy khụ mt vt ta thng t vt trc
A. Gng cu lừm B. Gng cu li
C. Gng phng D. gng phng v gng cu li
Cõu 14. Mt vt cao 1m nh ca vt to bi gng cu li cú c im
A. Nh hn 1m B. Bng 2m C. Ln hn 1m D. Bng 1m
Cõu 15. Gng cu lừm bin chựm tia ti song song thnh.
A. Chựm tia phn x loe ra B. Chựm tia phn x va song song va hi t.
C. Chựm tia phn x hi t ti mt im. D. Chựm tia phn x song song
Cõu 16. Mt vt dao ng phỏt ra õm thanh cng cao khi
A. Tn s v biờn dao ng cng ln B. Tn s dao ng cng nh.
C. Tn s dao ng cng lnD. Biờn dao ng cng ln
Cõu 17. Nht thc l hin tng sy ra khi trỏi t, mt tri, mt trng cựng nm trờn mt ng thng v
A. Trỏi t nm gia mt tri v mt trng B. Theo th t mt tri trỏi t mt trng.
C. Mt tri nm gia mt trng v trỏi t D. Mt trng nm gia mt tri v trỏi t
Cõu 18. Mt vt cao 2m nh ca vt to bi gng cu lừm cú c im
A. Bng 1m B. Nh hn 2m C. Bng 2m D. Ln hn 2m
Cõu 19. Gng phng v gng cu li cú cựng kớch thc, t mt vt cỏch u hai gng thỡ.
A. nh ca vt to bi gng phng l nh tht v ln hn nh to bi gng cu li.

B. nh ca vt to bi gng phng nh hn nh to bi gng cu li
C. nh ca vt to bi gng phng ln hn nh to bi gng cu li
D. nh ca vt to bi gng phng bng nh to bi gng cu li
Cõu 20. Nhng vt cú cu to ging gng cu lừm
A. Pha ụ tụ, mt di ca muụi B. Pha xe mỏy mt ngoi bỏt inc
C. Pha ụ tụ, da CD. D. Pha ốn pin, pha ụ tụ.

Câu 21. Bóng tối nằm
A. Trên màn chắn sau vật cản không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng
B. Trên màn chắn trước vật cản không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng
C. Trên màn chắn sau vật cản nhận được ánh sáng từ nguồn sáng
D. Trên màn chắn sau vật cản nhận được một phần ánh sáng từ nguồn sáng
Câu 22. Vật phản xạ âm kém gồm:
A. Rừng cây xanh, gương. B. Xốp, Tấm kim loại C. Đệm mút, Vách đá D. Đệm mút, Xốp
Câu 23. Vật phản xạ âm tốt gồm
A. Gương, đệm cao su B. Gương, rèm nhung C. Nền đá hoa, xốp D. Gương, nền đá hoa
Câu 24. Khi chiếu một tia tới đến gương phẳng hợp với mặt phẳng gương một góc 60
o
thì góc phản xạ có độ lớn bằng:
A. 40
o
B. 60
o
C. 45
o
D. 30
o
Câu 25. Một vật phát ra âm khi
A. Vật đó dao động hoặc rung động B. Vật đó chuỷển động
C. Vật đó rung động và chuyển động. D. Vật đó chuyển động và dao động

Câu 26. Để trống ô nhiễm tiếng ồn người ta thưòng làm công việc sau:
A. Xây tường xung quanh nhà máy B. Đào sông quanh nhà máy để hấp thụ âm
C. Phát quang cây cối xung quanh nhà máy D. Đổ cát xung quanh nhà máy
Câu 27. Nguồn sáng là:
A. Những vật tự nó phát ra ánh sáng
B. Là những vật hắt lại được ánh sáng.
C. Là những vật tự nó phát ra ánh sáng và phản xạ lại ánh sáng.
D. Là những vật Phản xạ được ánh sáng.
Câu 28. Trong các môi trường Chất rắn, chất khí, chất lỏng, chân không. Môi trường có vận tốc truyền âm lớn nhất là:
A. Môi trường chất khí B. Chân không C. Môi trưòng chất rắn D. Môi trường chất Lỏng
Câu 29. Một vật đặt cách đều ba gương, gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm có kích thước bằng nhau ta thu
được ảnh lớn nhất trên
A. Gương cầu lõm B. Gương phẳng
C. Ba gương ảnh có độ lớn bằng nhau. D. Gương cầu lồi
Câu 30. Tong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo.
A. Đường cong B. Đường thẳng.
C. Đường thẳng và đường cong. D. Đường tròn.
Câu 31. Trong phòng nghe nhạc để nghe được âm thật từ nguồn âm người ta thường
A. Lắp gương xung quanh phòng B. Ốp gạch men trắng xung quanh
C. Sơn tường thật nhẵn. D. Treo rèm nhung xung quanh
Câu 32. Ảnh tạo bởi gương cầu lồi có đặc điểm:
A. Là ảnh ảo có độ lớn lớn hơn độ lớn của vật B. Là ảnh ảo có độ lớn bằng độ lớn của vật
C. Là ảnh ảo có độ lớn nhỏ hơn độ lớn của vật. D. Là ảnh thật có độ lớn nhỏ hơn độ lớn của vật
Câu 33. Tia phản xạ có đặc điểm
A. Hợp với pháp tuyến của mặt gương một góc bằng góc tới và nằm trong cùng mặt phẳng với mặt phẳng của tia
tới
B. Hợp với pháp tuyến của mặt gương một góc nhỏ hơn góc tới và nằm trong cùng mặt phẳng với mặt phẳng của
tia tới
C. Hợp với pháp tuyến của mặt gương một góc bằng hai góc tới và nằm trong cùng mặt phẳng với mặt phẳng của
tia tới

D. Hợp với pháp tuyến của mặt gương một góc lớn hơn góc tới và nằm trong cùng mặt phẳng với mặt phẳng của tia
tới
Câu 34. Khi chiếu một tia tới đến gương phẳng góc tới bằng 30
o
góc phản xạ có độ lớn bằng:
A. 50
o
B. 40
o
C. 30
o
D. 60
o
Câu 35. Âm thanh xung quanh truyền tới tai ta qua môi trường:
A. Chất rắn. B. Chất khí C. Chân không D. Chất lỏng
Câu 36. Âm phát ra làm đau nhức tai có tần số:
A. 100dB B. 90 dB C. 130 dB D. 80 dB
Câu 37. Ảnh tạo bởi gương phẳng có đặc điểm:
A. Là ảnh ảo có độ lớn bằng độ lớn của vật B. Là ảnh ảo, có độ lớn lớn hơn độ lớn của vật
C. Là ảnh ảo có độ lớn nhỏ hơn độ lớn của vật D. Là ảnh thật có độ lớn bằng độ lớn của vật.
Câu 38. Xung quanh một nhà máy gây tiếng ồn người ta thường trồng nhiều cây xanh nhằm mục đích.
A. Lấy bóng mát B. Chống chộm
C. Làm đẹp không gian xung quanh D. Chống ô nhiễm tiếng ồn
Câu 39. Hai gương phẳng và gương cầu lồi có cùng kích thước thì
A. Vùng nhìn thấy của gương phẳng lớn hơn vùng nhì thấy của gương cầu lồi
B. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi bằng vùng nhì thấy của gương phẳng
C. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhì thấy của gương phẳng
D. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi nhỏ hơn vùng nhì thấy của gương phẳng
Câu 40. Mắt ta nhìn thấy vật khi:
A. Có Ánh sáng từ nguồn sáng chiếu vào vật. B. Có ánh sáng từ nguồn sáng chiếu vào mắt ta.

C. Có ánh sáng từ mắt ta truyền tới vật D. Có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta
Phßng gd&®t th¸i thôy
Trêng thcs Mü léc
®Ò kiÓm tra häc k× I n¨m 2010-2011
M«n lÝ 7
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 7 . . .

Mã đề: 193
Câu 1. Trong phòng nghe nhạc để nghe được âm thật từ nguồn âm người ta thường
A. Ốp gạch men trắng xung quanh B. Treo rèm nhung xung quanh
C. Sơn tường thật nhẵn. D. Lắp gương xung quanh phòng
Câu 2. Khoảng cách từ vật đến gương phẳng là 2 m Khi đó ảnh của vật cách gương là:
A. 2.2m B. 2m C. 4m D. 1m
Câu 3. Xung quanh một nhà máy gây tiếng ồn người ta thường trồng nhiều cây xanh nhằm mục đích.
A. Chống ô nhiễm tiếng ồn B. Làm đẹp không gian xung quanh
C. Chống chộm D. Lấy bóng mát
Câu 4. Bóng tối nằm
A. Trên màn chắn sau vật cản nhận được một phần ánh sáng từ nguồn sáng
B. Trên màn chắn sau vật cản nhận được ánh sáng từ nguồn sáng
C. Trên màn chắn trước vật cản không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng
D. Trên màn chắn sau vật cản không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng
Câu 5. Nguồn sáng là:
A. Những vật tự nó phát ra ánh sáng
B. Là những vật Phản xạ được ánh sáng.
C. Là những vật hắt lại được ánh sáng.
D. Là những vật tự nó phát ra ánh sáng và phản xạ lại ánh sáng.
Câu 6. Ảnh tạo bởi gương cầu lồi có đặc điểm:
A. Là ảnh ảo có độ lớn nhỏ hơn độ lớn của vật. B. Là ảnh thật có độ lớn nhỏ hơn độ lớn của vật
C. Là ảnh ảo có độ lớn lớn hơn độ lớn của vật D. Là ảnh ảo có độ lớn bằng độ lớn của vật
Câu 7. Một vật dao động phát ra âm càng to khi

A. Biên độ dao động càng lớn. B. Biên độ dao động càng nhỏ
C. Tần số dao động càng lớnD. Tần số dao động càng nhỏ
Câu 8. Tia phản xạ có đặc điểm
A. Hợp với pháp tuyến của mặt gương một góc bằng hai góc tới và nằm trong cùng mặt phẳng với mặt phẳng của
tia tới
B. Hợp với pháp tuyến của mặt gương một góc bằng góc tới và nằm trong cùng mặt phẳng với mặt phẳng của tia
tới
C. Hợp với pháp tuyến của mặt gương một góc nhỏ hơn góc tới và nằm trong cùng mặt phẳng với mặt phẳng của
tia tới
D. Hợp với pháp tuyến của mặt gương một góc lớn hơn góc tới và nằm trong cùng mặt phẳng với mặt phẳng của tia
tới
Câu 9. Âm thanh xung quanh truyền tới tai ta qua môi trường:
A. Chất lỏng B. Chất rắn. C. Chân không D. Chất khí
Câu 10. Gương phẳng và gương cầu lồi có cùng kích thước, đặt một vật cách đều hai gương thì.
A. Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng là ảnh thật và lớn hơn ảnh tạo bởi gương cầu lồi.
B. Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng lớn hơn ảnh tạo bởi gương cầu lồi
C. Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng bằng ảnh tạo bởi gương cầu lồi
D. Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng nhỏ hơn ảnh tạo bởi gương cầu lồi
Câu 11. Tiếng nói truyện bình thường có tần số:
A. 80 dB B. 60 dB C. 20 dB D. 40 dB
Câu 12. Để trống ô nhiễm tiếng ồn người ta thưòng làm công việc sau:
A. Đổ cát xung quanh nhà máy B. Phát quang cây cối xung quanh nhà máy
C. Đào sông quanh nhà máy để hấp thụ âm D. Xây tường xung quanh nhà máy
Câu 13. Một vật cao 50 cm độ lớn của ảnh tạo bởi gương phẳng là:
A. 55 cm B. 100 cm C. 50 cm D. 45 cm
Câu 14. Âm phát ra làm đau nhức tai có tần số:
A. 80 dB B. 100dB C. 130 dB D. 90 dB
Câu 15. Chùm sáng song song có đặc điểm:
A. Các tia sáng song song với nhau B. Các tia sáng loe ra
C. Các tia sáng cùng suất phát tại một điểm. D. Các tia sáng hội tụ tại một điểm

Câu 16. Một vật phát ra âm khi
A. Vật đó rung động và chuyển động. B. Vật đó dao động hoặc rung động
C. Vật đó chuỷển động D. Vật đó chuyển động và dao động
Câu 17. Độ to của âm phụ thuộc vào :
A. Tần số dao động
B. Biên độ và tần số dao động
C. Số lần dao động qua vị trí cân bằng trong một giây
D. Biên độ dao động
Câu 18. Đế sấy khô một vật ta thường đặt vật trước
A. gương phẳng và gương cầu lồi B. Gương cầu lõm
C. Gương phẳng D. Gương cầu lồi
Câu 19. Tong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo.
A. Đường tròn. B. Đường thẳng.
C. Đường thẳng và đường cong. D. Đường cong
Câu 20. Ảnh tạo bởi gương phẳng có đặc điểm:
A. Là ảnh ảo có độ lớn bằng độ lớn của vật B. Là ảnh thật có độ lớn bằng độ lớn của vật.
C. Là ảnh ảo có độ lớn nhỏ hơn độ lớn của vật D. Là ảnh ảo, có độ lớn lớn hơn độ lớn của vật
Câu 21. Khi chiếu một tia tới đến gương phẳng hợp với mặt phẳng gương một góc 60
o
thì góc phản xạ có độ lớn bằng:
A. 60
o
B. 45
o
C. 40
o
D. 30
o
Câu 22. Mắt ta nhìn thấy vật khi:
A. Có ánh sáng từ nguồn sáng chiếu vào mắt ta. B. Có Ánh sáng từ nguồn sáng chiếu vào vật.

C. Có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta D. Có ánh sáng từ mắt ta truyền tới vật
Câu 23. Vật phản xạ âm tốt gồm
A. Gương, rèm nhung B. Gương, nền đá hoa C. Nền đá hoa, xốp D. Gương, đệm cao su
Câu 24. Nhật thực là hiện tượng sẩy ra khi trái đất, mặt trời, mặt trăng cùng nằm trên một đường thẳng và
A. Theo thứ tự mặt trời trái đất mặt trăng. B. Mặt trăng nằm giữa mặt trời và trái đất
C. Trái đất nằm giữa mặt trời và mặt trăng D. Mặt trời nằm giữa mặt trăng và trái đất
Câu 25. Một vật cao 1m Ảnh của vật tạo bởi gương cầu lồi có đặc điểm
A. Nhỏ hơn 1m B. Lớn hơn 1m C. Bằng 1m D. Bằng 2m
Câu 26. Ảnh tạo bởi gương cầu lõm có đặc điểm
A. Là ảnh ảo có độ lớn lớn hơn độ lớn của vật B. Là ảnh thật có độ lớn lớn hơn độ lớn của vật.
C. Là ảnh ảo có độ lớn lớn bằng độ lớn của vật D. Là ảnh ảo có độ lớn nhỏ hơn độ lớn của vật
Câu 27. Một vật cao 2m ảnh của vật tạo bởi gương cầu lõm có đặc điểm
A. Lớn hơn 2m B. Bằng 2m C. Nhỏ hơn 2m D. Bằng 1m
Câu 28. Ta nghe thấy tiếng vang khi:
A. âm phản xạ đến cùng âm nghe trực tiếp
B. âm phản xạ đến trước âm trực tiếp 1/ 15 giây
C. âm phản xạ đến sau âm trực tiếp 1/ 15 giây
D. âm phản xạ đến sau âm trực tiếp nhỏ hơn 1/ 15 giây.
Câu 29. Một vật dao động phát ra âm thanh càng cao khi
A. Tần số và biên độ dao động càng lớn B. Tần số dao động càng lớn
C. Biên độ dao động càng lớn D. Tần số dao động càng nhỏ.
Câu 30. Gương cầu lõm biến chùm tia tới song song thành.
A. Chùm tia phản xạ vừa song song vừa hội tụ. B. Chùm tia phản xạ song song
C. Chùm tia phản xạ loe ra D. Chùm tia phản xạ hội tụ tại một điểm.
Câu 31. Những vật có cấu tạo giống gương cầu lõm
A. Pha xe máy mặt ngoài bát inốc B. Pha ô tô, dĩa CD.
C. Pha đèn pin, pha ô tô. D. Pha ô tô, mặt dưới của muôi
Câu 32. Một vật đặt cách đều ba gương, gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm có kích thước bằng nhau ta thu
được ảnh lớn nhất trên
A. Ba gương ảnh có độ lớn bằng nhau. B. Gương cầu lõm

C. Gương phẳng D. Gương cầu lồi
Câu 33. Trong các môi trường Chất rắn, chất khí, chất lỏng, chân không. Môi trường có vận tốc truyền âm lớn nhất là:
A. Môi trưòng chất rắn B. Môi trường chất khí C. Môi trường chất Lỏng D. Chân không
Câu 34. Gương chiếu hậu của xe ô tô thường làm bằng
A. Gương cầu lõm và gương phẳng B. Gương cầu lõm
C. Gương cầu lồi D. Gương phẳng
Câu 35. Vật phản xạ âm kém gồm:
A. Xốp, Tấm kim loại B. Rừng cây xanh, gương.
C. Đệm mút, Vách đá D. Đệm mút, Xốp
Câu 36. Độ cao của âm phụ thuộc vào
A. Biên độ dao động B. Độ lệch lớn nhất của vật khỏi vị trí cân bằng
C. Biên độ và tần số dao động D. Tần số dao động
Câu 37. Khi chiếu một tia tới đến gương phẳng góc tới bằng 30
o
góc phản xạ có độ lớn bằng:
A. 30
o
B. 60
o
C. 50
o
D. 40
o
Câu 38. Âm không truyền trong môi trường
A. Môi trường chất lỏng B. Môi trường chát khí C. Chân không D. Môi trường chất rắn
Câu 39. Hai gương phẳng và gương cầu lồi có cùng kích thước thì
A. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhì thấy của gương phẳng
B. Vùng nhìn thấy của gương phẳng lớn hơn vùng nhì thấy của gương cầu lồi
C. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi nhỏ hơn vùng nhì thấy của gương phẳng
D. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi bằng vùng nhì thấy của gương phẳng

Câu 40. Pha đèn ô tô, xe máy, có cấu tạo tương tự
A. Gương cầu lõm B. Cả ba gương
C. Gương cầu lồi D. Gương phẳng
Phòng gd&đt thái thụy
Trờng thcs Mỹ lộc
đề kiểm tra học kì I năm 2010-2011
Môn lí 7
H tờn hc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lp: 7A . . .

Mó : 227
Cõu 1. nh to bi gng cu lừm cú c im
A. L nh o cú ln ln bng ln ca vt B. L nh o cú ln ln hn ln ca vt
C. L nh tht cú ln ln hn ln ca vt. D. L nh o cú ln nh hn ln ca vt
Cõu 2. nh to bi gng phng cú c im:
A. L nh o cú ln bng ln ca vt B. L nh o cú ln nh hn ln ca vt
C. L nh o, cú ln ln hn ln ca vt D. L nh tht cú ln bng ln ca vt.
Cõu 3. Ngun sỏng l:
A. L nhng vt ht li c ỏnh sỏng.
B. L nhng vt Phn x c ỏnh sỏng.
C. L nhng vt t nú phỏt ra ỏnh sỏng v phn x li ỏnh sỏng.
D. Nhng vt t nú phỏt ra ỏnh sỏng
Cõu 4. m thanh xung quanh truyn ti tai ta qua mụi trng:
A. Cht khớ B. Cht rn. C. Chõn khụng D. Cht lng
Cõu 5. Mt vt dao ng phỏt ra õm thanh cng cao khi
A. Tn s dao ng cng lnB. Biờn dao ng cng ln
C. Tn s dao ng cng nh. D. Tn s v biờn dao ng cng ln
Cõu 6. Mt vt dao ng phỏt ra õm cng to khi
A. Biờn dao ng cng nh B. Biờn dao ng cng ln.
C. Tn s dao ng cng nh D. Tn s dao ng cng ln
Cõu 7. Vt phn x õm tt gm

A. Gng, nn ỏ hoa B. Gng, m cao su C. Nn ỏ hoa, xp D. Gng, rốm nhung
Cõu 8. sy khụ mt vt ta thng t vt trc
A. Gng cu li B. Gng cu lừm
C. gng phng v gng cu li D. Gng phng
Cõu 9. Trong cỏc mụi trng Cht rn, cht khớ, cht lng, chõn khụng. Mụi trng cú vn tc truyn õm ln nht l:
A. Mụi trũng cht rn B. Chõn khụng C. Mụi trng cht Lng D. Mụi trng cht khớ
Cõu 10. Ting núi truyn bỡnh thng cú tn s:
A. 40 dB B. 20 dB C. 80 dB D. 60 dB
Cõu 11. Tia phn x cú c im
A. Hp vi phỏp tuyn ca mt gng mt gúc nh hn gúc ti v nm trong cựng mt phng vi mt phng ca
tia ti
B. Hp vi phỏp tuyn ca mt gng mt gúc bng gúc ti v nm trong cựng mt phng vi mt phng ca tia
ti
C. Hp vi phỏp tuyn ca mt gng mt gúc ln hn gúc ti v nm trong cựng mt phng vi mt phng ca tia
ti
D. Hp vi phỏp tuyn ca mt gng mt gúc bng hai gúc ti v nm trong cựng mt phng vi mt phng ca
tia ti
Cõu 12. Mt vt phỏt ra õm khi
A. Vt ú chun ng B. Vt ú rung ng v chuyn ng.
C. Vt ú dao ng hoc rung ng D. Vt ú chuyn ng v dao ng
Cõu 13. Gng chiu hu ca xe ụ tụ thng lm bng
A. Gng cu lừm v gng phng B. Gng cu lừm
C. Gng phng D. Gng cu li
Cõu 14. cao ca õm ph thuc vo
A. Biờn v tn s dao ng B. Biờn dao ng
C. Tn s dao ng D. lch ln nht ca vt khi v trớ cõn bng
Cõu 15. to ca õm ph thuc vo :
A. Biờn v tn s dao ng
B. S ln dao ng qua v trớ cõn bng trong mt giõy
C. Biờn dao ng

D. Tn s dao ng
Cõu 16. Nhng vt cú cu to ging gng cu lừm
A. Pha xe mỏy mt ngoi bỏt inc B. Pha ụ tụ, mt di ca muụi
C. Pha ốn pin, pha ụ tụ. D. Pha ụ tụ, da CD.
Cõu 17. Gng phng v gng cu li cú cựng kớch thc, t mt vt cỏch u hai gng thỡ.
A. nh ca vt to bi gng phng nh hn nh to bi gng cu li
B. nh ca vt to bi gng phng bng nh to bi gng cu li
C. nh ca vt to bi gng phng l nh tht v ln hn nh to bi gng cu li.
D. nh ca vt to bi gng phng ln hn nh to bi gng cu li

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×