Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Dai so 9 1011 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (406.95 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ch¬ng I</b> <b><sub>CĂN BẬC HAI – CĂN BC BA</sub></b>


<b>Tiết 1</b> <b>Căn bậc hai</b>


<b>A/Mục tiêu</b>


<i>Hc xong tit này HS cần phải đạt đợc :</i>


<i><b>KiÕn thøc </b></i>


<i>- HS nắm đợc định nghĩa và kí hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm.</i>
<i>- Biết đợc mối liên hệ của phép khai phơng với quan hệ thứ tự trong tập R và dùng</i>
<i>quan hệ này so sỏnh cỏc s.</i>


<i><b>Kĩ năng </b></i>


<i>- Thành thạo tìm căn bậc hai của một số không âm bằng máy tính bỏ túi, trình </i>
<i>bày khoa học chính xác. </i>


<i><b>Thỏi độ </b></i>


<i>- Học sinh tích cực, chủ động</i>
B/Chuẩn bị của thầy và trị


<i>- GV: B¶ng phơ, phiÕu häc tËp, máy tính bỏ túi</i>
<i>- HS: Máy tính bỏ túi</i>


<b>C/Tiến trình bài dạy</b>


<b>I.</b> <b>Gii thiu chng trỡnh </b><i>(7 phỳt)</i>

<b>*) </b>

<i>GV: Gii thiệu chơng trình đại số 9 gồm 4 chơng </i>

<i> </i> <i>+) Chơng I : Căn bậc hai. Căn bậc ba. </i>
<i> </i> <i>+) Chơng II : Hàm số bậc nhất. </i>


<i> </i> <i>+) Chơng III: Hệ hai phơng trình bậc nhÊt hai Èn</i>
<i> </i> <i>+) Chơng IV: Hàm số <sub>y</sub></i> <i><sub>ax</sub></i>2


<i> (a</i> 0<i>) </i><i> Phơng trình bậc hai một ẩn.</i>


<i>*) GV: Nêu yêu cầu về cách sử dụng Sgk, vở ghi, dụng cô häc tËp</i>


<i>và phơng pháp học tập bộ môn và nội dung chơng I (học sinh cần nắm đợc định nghĩa</i>
<i>căn bậc hai, kí hiệu căn bậc hai số học, điều kiện tồn tại của căn bậc hai, các tính chất,</i>
<i>quy tắc tính và các phép biến đổi trên các căn bậc hai. Hiểu định nghĩa căn bậc ba, biết</i>
<i>sử dụng bảng căn bậc hai và biết khai phơng bằng máy tính bỏ túi) </i>


<i>*) HS: Nghe giíi thiƯu và ghi chép lại các yêu cầu của bộ môn </i>


<i><b>II. Bài mới </b></i>(31phút)


Hot ng ca GV v HS Ni dung


1. <b><sub>Căn bậc hai số học : </sub></b><i><sub>(16 phót)</sub></i>


<i>- Hãy nêu định nghĩa căn bậc hai của</i>
<i>một số không âm ?</i>


<i>- HS: x</i> <i>a</i>  <i>x</i>2 <i>a</i>


<i>- Sè d¬ng a cã mÊy CBH ? Cho VD viết</i>
<i>dới dạng kí hiệu ?</i>



<i>- HS nêu ví dụ minh hoạ</i>


<i>- GV cho HS thảo luận </i>

<i>?1</i>

<i> / Sgk</i>
<i>- Tại sao CBH của 9 lại là 3 và - 3 ?</i>
<i> - HS trả lời miÖng </i>


 <i>Nhắc lại: ở lớp 7 ta đã biết </i>
<i> +) x</i> <i>a (a</i>0<i>) </i> <i>x</i>2 <i>a</i>


<i> +) Sè a > 0 có hai căn bậc hai là </i> <i>a vµ</i>
<i>a</i>




<i> +) Sè 0 cã : </i> 0 0


 <i>VÝ dô : Sè 4 cã hai CBH lµ :</i>


2


4  <i> vµ </i> 4 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>- GV nêu định nghĩa CBH số học (Sgk/4)</i>
<i>- Hai HS đọc lại định nghĩa (GV khắc</i>
<i>sâu tính chất 2 chiều của đ/n và lu ý</i>
<i>CBH số học chính là CBH dơng của số</i>
<i>a</i>0<i>) </i>


<i>- GV cho HS thảo luận </i>

<i>?2</i>

<i> Sgk và yêu</i>

<i>cầu HS đọc giải mẫu (Sgk-5) và trình</i>
<i>bày bảng các phần còn lại </i>


<i>- GV: Giới thiệu phép khai phơng là</i>
<i>cách tìm CBH số học của một số khơng</i>
<i>âm và ngời ta có thể dùng bảng số hoặc</i>
<i>máy tính bỏ túi để khai phơng</i>


<i>- PhÐp khai phơng là phép toán ngợc</i>
<i>của phép toán nào ? </i>


<i>- Phép toán bình phơng là phép toán </i>
<i>ng-ợc của phép toán nào ?</i>


<i>- HS trả lời miệng</i>


<i>- GV yêu cầu HS làm </i>

<i>?3</i>

<i> (Sgk- 5)</i>
<i>- Hs tr¶ lêi miƯng</i>


<i>- Qua định nghĩa về CBH số học của</i>
<i>các số dơng ta có thể tìm CBH của các</i>
<i>số dơng bằng cách tìm CBH số học và</i>
<i>lấy thêm dấu (-) để đợc số i </i>


<i>- GV treo bảng phụ ghi nội dung bài tập</i>
<i>và phát phiếu học tập cho h/s thảo luận</i>
<i>nhóm và tr¶ lêi miƯng (5 phót)</i>


<i> - Qua bài 6 này GV khắc sâu lại định</i>
<i>nghĩa CBH và CBH số học</i>



<i>b, CBH cđa </i>
9
4


<i> lµ: </i>
3
2


<i> vµ - </i>
3
2
<i>c) CBH cđa 0,25 lµ 0,5 vµ -0,5</i>
<i>d, CBH cđa 2 là:</i> 2 <i> và - </i> 2


<i>Định nghĩa : (Sgk/4)</i>


<i>a</i>
<i>x</i> 


 















<i>a</i>


<i>a</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



2
2


0



(a0)


<i>?2</i>

<i> T×m CBH sè häc cđa c¸c sè sau:</i>
<i>a, </i> 47 7<i> vì: 7</i>0<i> và 72 = 49</i>


<i>b,</i> 64 8<i> vì: 8</i>0<i> và 82 = 64</i>


<i>d,</i> 1,21<i>= 1,1 vì: 1,1</i><sub>0</sub><i> và (1,1)2 =</i>


<i>1,21</i>


<i>?3</i>

<i> Tìm CBH của các số sau:</i>
<i>- CBH của 64 là 8 và - 8</i>


<i>- CBH cđa 81 lµ 9 vµ - 9</i>
<i>- CBH cđa 1,21 lµ 1,1 vµ -1,1</i>
<i>* Bµi 6: (SBT/4) (5 phót) </i>


<i>Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định</i>


<i>sau:</i>


<i>a, CBH cđa 0,36 lµ - 0,6</i>


<i>b, CBH cđa 0,36 lµ 0,6 vµ - 0,6</i>


<i><b>c</b>, </i> 0,36 <i><sub>0,6</sub></i>


<i>d, </i> 0,36 <sub></sub><i><sub>0,6</sub></i>


<i>e, CBH cđa 0,36 lµ 0,6</i>


2. <b><sub>So sánh các căn bậc hai số học : </sub></b><i><sub>( 15 phút)</sub></i>


<i>+) GV ĐVĐ: cho 2 số a và b không âm. </i>
<i>So sánh: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>- NÕu a < b th× </i> <i>a vµ </i> <i>b ntn ?</i>
<i>- HS: NÕu a < b th× </i> <i>a < </i> <i>b</i>


<i>- Vậy: Nếu </i> <i>a < </i> <i>b</i> <i> thì a và b ntn?</i>
<i>+) GV Khắc sâu nội dung định lí</i>


<i> (Sgk-5)</i>
<i>- HS đọc ví dụ 2 (Sgk - 6)và lời giải</i>


<i> – GV yêu cầu HS làm </i>

<i>?4 </i>

<i>(Sgk- 6) </i>
<i>+) GV cho HS hoạt động nhóm và kiểm tra</i>
<i>bài làm của các nhúm. </i>



<i>- Đại diện các nhóm lên bảng trình bày lêi</i>
<i>gi¶i .</i>


<i>+) GV giới thiệu nội dung ví dụ 3 </i>
<i>- HS đọc và trả lời các câu hỏi của GV </i>
<i>(Giải thích tại sao ?)</i>


<i>+) GV lu ý c¸ch làm dạng bài tập này</i>


<i>+) GV cho 2HS làm </i>

<i>?5</i>

<i> trên bảng</i>


<i>- HS, GV nhận xét</i>


Với 2 số a và b không âm ta có:
a < b  <i>a</i> < <i>b</i>


<i> VÝ dô 2: So sánh </i>
<i>a, 1 và </i> 2


<i>Vì 1 < 2 </i> 1<i> < </i> 2<i> vËy 1 < </i> 2


<i>b, 2 vµ </i> 5


<i> V× 4 < 5 </i> 4<i> < </i> 5<i> vËy 2 < </i> 5


<i>?4</i>

<i> So sánh :</i>
<i>a, 4 và </i> 15<i> </i>


<i>Vì :16 >15 </i> 16  15  <i>4 > </i> 15



<i>b, </i> 11<i> và 3 Vì: 11> 9 </i> 11<i> ></i> 9<i> </i>


<i> </i> 11<i> > 3</i>


 <i> VÝ dô 3 : Tìm x không âm biết: </i>


<i>a, </i> <i>x > 2</i>


<i>Vì 2 = </i> 4<i> nên </i> <i>x > 2 </i> <i>x > </i> 4<i> </i>


<i> V× x </i>0<i> nªn </i> <i>x > </i> 4<i> </i> <i> x > 4 </i>
<i> VËy x > 4.</i>


<i>b, </i> <i>x<1 </i>


<i> V× 1 = </i> 1<i> nªn </i> <i>x <1 </i> <i>x</i> <i><</i> 1


<i> Vì x </i>0<i> nên </i> <i>x <</i> 1  <i>x <1</i>


<i>VËy 0</i><i> x <1 </i>


<i>?5</i>

<i> T×m sè x không âm, biết : </i>
<i> a) KQ: x > 1</i>


<i> b) </i> <i>x< 3 </i>


<i> V× 3 = </i> 9<i> nªn </i> <i>x <3 </i> <i>x<</i> 9


<i> Vì x </i>0<i> nên </i> <i>x <</i> 9  <i>x < 9 </i>
<i> VËy 0</i><i> x < 9 </i>



<i><b>III. Củng cố </b></i>(5 phút)
<i>- Bảng phụ ghi đề bài</i>


<i>- HS tr¶ lêi miƯng </i>
<i>- GV Lu ý ®iỊu kiƯn a </i>0


<i>- GV: Hớng dẫn HS sử dụng máy</i>
<i>tính bỏ túi để tính giá trị gần đúng</i>
<i>nghiệm của phơng trình : </i>


<i> x2 <sub>= 2 </sub></i><sub></sub> <i><sub> x = </sub></i> <sub>2</sub> <sub></sub> <i><sub> x </sub></i>

<sub></sub>

<sub></sub>


<i>1,414 . . .</i>


<i>- GV khắc sâu các kiến thức đã vận dụng </i>


<i> *) Bµi tËp: Trong các số sau, số nào có </i>
<i>căn bậc hai ? 3; 1,5; 0; -16; </i>


4
1


<i>; </i> 7<i>;</i>
<i>0,49; </i>


-4
25


<i> </i>



<i>- Các số có căn bậc hai là:</i>
<i>3; 1,5; 0; </i>


4
1


<i>; </i> 7<i>; 0,49.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>- Nắm vững định nghĩa CBH số học, định lí về so sánh các căn bậc hai số học và</i>
<i>áp dụng vào làm bài tập .</i>


<i>- Học thuộc, hiểu và viết đợc cơng thức định nghĩa; định lí ... CBH số học.</i>
<i>- Làm bài 1; 2; 4 (Sgk/6+7) - Bài 1; 4; 7 (SBT/3+4)</i>


- Đọc trớc bài 2 và ôn tập về định lí Pytago và qui tắc giá trị tuyệt đối ở lớp 7.


<b>Tiết 2</b> <b>Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức</b> <b>2</b> <sub></sub>


<b>A</b> <b>A</b>


<b>A/Mơc tiªu</b>


 <i>Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :</i>


<i><b>KiÕn thøc </b></i>


<i>- HS biết đợc cách tìm điều kiện để xác định (đ/k có nghĩa ) của </i> <i>A - Biết cách</i>


<i>chứng minh định lí </i> <i>a</i>2 <i>a</i> <i>và biết vận dụng hằng đẳng thức </i> <i>A</i>2 <i>A</i> <i> rỳt gn biu</i>



<i>thức. </i>


<i><b>Kĩ năng </b></i>


<i><b>- </b>Bit cỏch áp dụng định lí linh hoạt và chính xác.</i>


<i>- Có kĩ năng thực hiện phép toán khi A là biểu thức bậc nhất đơn giản; phân thức</i>
<i>đơn giản .</i>


<i><b>Thái độ </b></i>


<i>- Học sinh tích cực, chủ động</i>
B/Chuẩn bị của thầy và trị


<i>- GV: B¶ng phơ, phiÕu häc tËp</i>


<i>- HS: Ôn tập lại phần giá trị tuyệt đối</i>
<b>C/Tiến trình bài dạy</b>


<i><b>I. KiĨm tra bµi cị (7 phót)</b></i>


<i>- HS1: Phát biu nh ngha cn bc hai s hc</i>


<i>Tìm các căn bËc hai cđa c¸c sè sau: 169 ; 225</i>
<i>- HS2: So sánh 7 và </i> <sub>47</sub>


<i>Tìm <sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0 </sub><i><sub>và</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>2</sub>


<i><b>II. Bµi míi (30 phót)</b></i>



Hoạt động của GV và HS Ni dung


<b>1. Căn thức bậc hai : </b><i>(12 phút)</i>
<i>+) GV treo bảng phụ ghi </i>

<i>?1</i>

<i> và yêu cầu</i>


<i>h/s đọc </i>


<i>- T¹i sao AB = </i> <sub>25</sub> <i><sub>x</sub></i>2


 <i> cm ?</i>


<i>- HS tr¶ lời miệng: Trong </i><i>ABC vuông</i>
<i>tại B Có BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2</i>


 <i> AB = </i> <sub>5</sub>2 <i><sub>x</sub></i>2


  <i>AB = </i> 25 <i>x</i>2 <i>(cm)</i>


<i>+) GV giíi thiƯu k/n căn thức bậc hai và</i>
<i>khắc sâu khái niệm qua </i>

<i>?1</i>



<i> - Hai HS đọc tổng quát (Sgk/8) </i>


<i>+) GV lu ý khái niệm căn thức bậc hai </i>
<i>và căn bËc hai cña mét sè a</i>0


<i>-Vậy </i> <i>A xác định (có nghĩa) khi nào ?</i>


?1

Hình chữ nhật ABCD có:

<i>AC = 5cm; BC = x (cm)</i>


 <i> AB = </i> 2


25 <i>x</i> <i> cm</i>


<i>Ngêi ta gọi </i> <sub>25</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2 <i> là căn thức bậc hai của</i>
<i>25 - x2<sub>, còn 25 - x</sub>2<sub> là biểu thức dới dấu căn </sub></i>


<i>(Biểu thức lấy căn)</i>


<i><b>Tổng quát: </b></i>


<i> - Với A là biểu thức đại số </i> <i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>-HS:</i> <i>A xác định(có nghĩa) khiA</i>0


A <i> xác định(có nghĩa) khi A</i>0


<b>2. Hằng đẳng thức </b> 2


A A <b> : </b><i>(18 phút)</i>


<i>+GV treo bảng phụ và phát phiếu häc</i>
<i>tËp ghi </i>

<i>?3</i>

<i> (Sgk- 9) </i>


<i>- Hai HS lên bảng điền vào ô trống; các</i>
<i>nhóm hoàn thành phiếu học tập </i>


<i>- Nhóm 1: Hai cột đầu tiên</i>


<i>- Nhóm 2: Ba cét sau cïng </i>


<i>- NhËn xÐt bài làm của bạn và của các </i>
<i>nhóm ?</i>


<i>- Nhận xét gì về quan hệ giữa a và </i> <i><sub>a</sub></i>2
<i> ?</i>


<i> +) a </i>0<i> thì </i> <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub> = a</sub></i>
<i> +) a </i>0<i> thì </i> <i><sub>a</sub></i>2 <i> = - a</i>
<i>- Với mọi số a ta có </i> <i><sub>a</sub></i>2 <i> = ? (</i> <i><sub>a</sub></i> <i>)</i>
<i>+) GV ĐVĐ </i> <i> định lí (Sgk - 9)</i>
<i>- Cho HS đọc định lí (Sgk - 9) </i>
<i>- Để C/M: </i> <i><sub>a</sub></i>2 <i> = </i> <i><sub>a</sub></i> <i> ta cần chứng </i>
<i>minh điều gì ?</i>


<i>HS: </i> <i><sub>a</sub></i>2 <i> = </i> <i><sub>a</sub></i> <i> </i><sub></sub> <i> </i>












2
2


0



<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>



<i>- GV híng dÉn HS chøng minh tõng </i>
<i>tr-êng hợp (đ/k của a)</i>


<i>- GV yờu cu HS c vớ dụ 2; 3 (Sgk - 9) </i>
<i>và bài giải </i>


<i>- GV cho HS lµm bµi 7 (Sgk-10) </i>


<i><b>- </b> GV nªu chó ý <b> </b></i>


<i><b> </b>+)<b> </b></i> <i><sub>A</sub></i>2 <i><b>= </b>A nÕu A . . . (</i><sub></sub>0<i>)</i>


<i>?3</i>

<i> Điền số thích hợp vào ô trống trong </i>
<i>b¶ng</i>


<i>a</i> <i>-2</i> <i>-1</i> <i>0</i> <i>1</i> <i>2</i>


<i>a2</i> <i><b><sub>4</sub></b></i> <i><b><sub>1</sub></b></i> <i><b><sub>0</sub></b></i> <i><b><sub>1</sub></b></i> <i><b><sub>4</sub></b></i>


2


<i>a</i> <i><b>2</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>0</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i>


<i><b>Định lí</b><b> :</b> (Sgk / 9)</i>
<i> </i>



<i>Víi mäi sè a, ta cã </i> 2


a a


<i>* Chøng minh: ( Sgk - 9)<b> </b></i>


<i> - NÕu a </i><i> 0 th× a</i> <i> = a </i>

 

<i>a</i> 2<i>= a2</i>


<i> - NÕu a < 0 th× </i> <i>a</i> <i>= - a </i>

<sub> </sub>

<i>a</i> 2<i>= (-a)2<sub> = a</sub>2</i>


<i>Do đó </i>

<sub> </sub>

<i>a</i> 2<i>= a2<sub> với mọi số a, hay</sub></i>


2


<i>a</i> <i>= |a|</i>


<i>VÝ dô 2 : TÝnh a, </i> <sub>12</sub>2 <i> b, </i> <sub></sub> <sub>7</sub><sub></sub>2




<i> Gi¶i:</i>
<i> a, </i> <sub>12</sub>2 <i> = </i><sub>12</sub> <i> = 12 </i>
<i> b, </i>  <sub>7</sub>2


 <i>=</i>  7 <i> = 7</i>


<i>VÝ dơ 3 : Rót gän.</i>


<i>a, </i>

<sub></sub>

<sub></sub>

2
1


2 <i> b, </i>

2 5

2


<i> Gi¶i:</i>
<i>a, </i>

<sub></sub>

<sub></sub>

2


1


2 <i>= </i> 2  1<i> = </i> 2 1<i> (v× </i> 21<i>)</i>


<i> VËy </i>

<sub></sub>

<sub></sub>

2
1


2 <i> = </i> 2 1<i> </i>


<i>b, </i>

<sub></sub>

<sub></sub>

2
5


2 <i> =</i> 2 5 <i> = </i> 5 2<i> (v× 2 < </i> 5<i>)</i>


<i> VËy </i>

<sub></sub>

<sub></sub>

2
5


2 <i> = </i> 5 2


<i>* Chó ý: (Sgk-10)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b> </b>+) </i> <i><sub>A</sub></i>2 <i><b>= </b>- A nÕu A . . . (<0)</i>


<i>- GV yêu cầu học sinh thảo luận nhóm </i>


<i>ví dụ 4 (Sgk-10), sau 2 phút đại diện 2 </i>
<i>nhóm lên trình bày bảng </i>


<i>- T¹i sao </i> <i>x</i> 2 <i>x</i> 2<i> ?</i>


<i>- T¹i sao </i> <i><sub>a</sub></i>3 <i><sub> = - a</sub>3<sub> ? </sub></i>


<i>- GV khắc sâu lại cách làm; lu ý cách </i>
<i>chia các trêng hỵp </i>


<i><b> </b>+) </i> <i><sub>A</sub></i>2 <i><b>= </b>- A</i> <i> nÕu A < 0</i>


<i>VÝ dơ 4 : Rót gän. </i>
<i>a, </i>  <sub>2</sub>2




<i>x</i> <i> víi x </i><i> 2 b, </i> <i><sub>a</sub></i>6 <i> víi a < 0</i>
<i> Gi¶i:</i>


<i>a, </i>  <sub>2</sub>2




<i>x</i> <i> = </i> <i>x</i> 2 <i>x</i> 2<i><sub> v× x </sub></i><sub></sub><i><sub> 2</sub></i>


<i> VËy </i>  <sub>2</sub>2





<i>x</i> <i> = x - 2 víi x </i><i> 2 </i>
<i>b, </i> <i><sub>a</sub></i>6 <i> = </i>

<sub> </sub>

<i><sub>a</sub></i>3 2 <i>= </i> <i><sub>a</sub></i>3 <i> = - a3 v× a < 0</i>
<i> VËy </i> <i><sub>a</sub></i>6 <i> = - a3 víi a < 0</i>


<i><b>III. Cđng cè </b></i>(7 phút)
<i>- GV nêu các câu hỏi </i>


<i> +) </i> <i>A xác định (có nghĩa) khi</i>


<i>nµo ?</i>


<i> +) </i> <i><sub>A</sub></i>2 <i><b> =</b> ?<b> </b>khiA </i><sub></sub>0<i>; khi A < 0</i>
<i>- Chia nhóm nửa lớp làm phần a,</i>
<i>c; nửa lớp còn lại làm phần b, d bài</i>
<i>9 (Sgk - 11)</i>


<i>- GV kiểm tra bài làm của các</i>
<i>nhóm và nhận xét, đánh giá kết quả</i>
<i>bài lm ca h/s.</i>


<i>*) Bài tập 9</i>
<i>- Kết quả:</i>
<i>a) x = </i>7


<i>b) x = </i>8


<i>c) §a vỊ </i> 2x 6<i> => x = </i>3


<i>d) T¬ng tù x = </i>4



<b>IV. Híng dÉn vỊ nhµ </b><i>(1 phót)</i>


<i>- Học thuộc định nghĩa CBH số học; điều kiện để </i> <i>A có nghĩa; hằng đẳng thức</i>


<i>A</i>
<i>A</i>2 


<i>- Hiểu đợc cách chứng minh định lí: Với </i><i>a </i><i>R ta có </i> <i><sub>a</sub></i>2 <i> = </i> <i><sub>a</sub></i>
<i>- Bài tập về nhà: Làm bài 7; 8; 10; 11; 12; 13 (Sgk-10) </i>


<i>- Hớng dẫn về nhà: Ôn tập lại các HĐT đáng nhớ và cách biểu diễn nghiệm của</i>
<i>BPT trên trục số.</i>


<b>TiÕt 3</b> <b>Lun tËp</b>


<b>A/Mơc tiªu</b>


 <i>Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :</i>


<i><b>KiÕn thøc </b></i>


<i> - Học sinh đợc rèn luyện các kĩ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa</i>
<i>(xác định) </i>


<i>- Biết cách áp dụng hằng đẳng thức </i> <i>A</i>2 <i>A</i> <i> để rút gọn biểu thức </i>


<i><b>Kĩ năng </b></i>


<i>- HS c luyn tp cỏch tớnh GTBT, phân tích đa thức đa thức thành nhân tử, giải</i>
<i>phơng trình, phép khai căn bậc hai. . .</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>- Học sinh tích cực, chủ động, có thái độ đúng đắn trong học tập</i>
B/Chuẩn bị của thầy và trò


<i>- GV: </i>
<i>- HS:</i>


<b>C/Tiến trình bài dạy</b>


<i><b>I. Kiểm tra bài cũ (7 phót)</b></i>


<i>- HS1: Điền vào chỗ trống để đợc khẳng định đúng</i>
<i> </i> <i>A</i>2 <i>A</i> <i><b> = </b></i>






...


...



<i> </i>
<i> ¸p dơng rót gän </i>

<sub></sub>

2 3

<sub></sub>

2 <i> ?</i>


<i>- HS2: Nêu điều kiện để </i> <i>A có nghĩa ? </i>


<i>áp dụng tìm x để các biểu thức </i> 2<i>x</i> 1<i>; </i> 4 <i>x có nghĩa ?</i>


- <i>Nhận xét, đánh giá bài làm của các bạn ? => GV Nhận xét, đánh giá, cho điểm.</i>



<i><b>II. Bµi míi </b></i>(33 phót)


Hoạt động của GV và HS Nội dung
1. <b>Dạng 1 : Tính giá trị biểu thức </b><i>(8 phút)</i>
<i>+) GV yêu cầu HS làm bài11 (Sgk -11) 4</i>


<i>phần a,b,c,d</i>


<i>- Thứ tự thực hiện các phép tÝnh cđa tõng</i>
<i>phÇn ntn ? </i>


<i>- HS Thùc hiƯn phÐp khai phơng => phép</i>
<i>nhân (:) </i> <i> cộng (-) theo thứ tự từ trái</i>
<i>sang phải</i>


<i>- HS thực hiện và lên bảng trình bày bài</i>
<i>làm </i>


<i> * GV lu ý c¸ch thùc hiƯn thø tù c¸c phÐp</i>
<i>to¸n và phép khai phơng hợp lí .</i>


<i><b>*) Bài 11: </b>(Sgk -11) TÝnh </i>
<i>a, </i> 16. 25 196: 49


<i> = 4 . 5 + 14: 7</i>
<i> = 20 + 2 = 22</i>
<i>b, 36: </i> 2.32.18 169





<i> = 36 : </i> 32.62 13


 <i> = 36: 18 - 13 = -11</i>


<i><b>c, </b></i> 81  9 3


<i>d, </i> <sub>3</sub>2 <sub>4</sub>2


 <i> = </i> 916 255


2. <b>Dạng 2 : Tìm điều kiện của x để biểu thức có nghĩa </b><i>(10 phút)</i>
<i>-Với giá trị nào của x thì biểu thức có</i>


<i>nghÜa ? </i>
<i>- HS </i>


<i>x</i>

 1


1


<i>cã nghÜa khi </i> 0
1


1




 <i>x</i>



<i> </i> <i>-1+x > 0 </i> <i> x > 1 </i>
<i>- So s¸nh x2<sub> vµ 0 ? => KL </sub></i>


<i>+) GV lu ý: A.B </i><i> 0 </i>
























0


0



0


0



<i>B</i>


<i>A</i>


<i>B</i>


<i>A</i>



<i>- Cho HS lên bảng trình bày</i>
<i>- HS, GV nhận xét</i>


<i>GV khắc sâu lại cách tìm điều kiện để</i>


<i><b>*) Bài 12</b>: Tìm x để biểu thức sau có nghĩa</i>
<i>c, </i>


<i>x</i>

1


1


<i> cã nghÜa khi </i> 0
1


1




 <i>x</i>



<i> </i> <i> -1+x > 0 </i> <i> x > 1</i>
<i>VËy víi x > 1 th× biÓu thøc</i>


<i>x</i>

 1


1


<i> cã</i>
<i>nghÜa </i>


<i>d,</i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2


 <i>cã nghÜa víi </i><i>x</i>

<i>R v× 1+x2 >0</i>


<i>x</i>


<i>R</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>A cã nghÜa</i>























0


3


0


1


0


3


0


1


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>





















3


1


3


1


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


 




1
3
<i>x</i>

<i>x</i>


<i>VËy víi x</i><i>3 hc x</i>1<i> th× biĨu thøc</i>


<i>x</i> 1<i>x</i> 3 <i> cã nghÜa.</i>
3. <b>D¹ng 3 : Rót gän biĨu thøc </b><i>( 7 phót)</i>
<i>- Mn rót gän biĨu thức ta cần chú ý</i>


<i>điều gì ? làm ntn ? </i>


<i> - Biến đổi 2</i> <i><sub>a</sub></i>2 <i> nh thế nào? </i>
<i> 2</i> 2


<i>a</i> <i> =2</i> <i>a</i> <i> = ? (2a)</i>


<i>- HS lên bảng trình bày phần b </i>
<i>+) GV gợi ý x2<sub>- 5= </sub></i>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>5</sub>



<i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>5</sub>



<i>- HS thảo luận để trình bày bảng</i>
<i>- GV lu ý cách trình bày dạng bài gọn </i>


<i>*)Bµi13 (SGK-11)</i>


<i>a, 2</i> <i><sub>a</sub></i>2 <i> - 5a víi a </i><sub></sub><i> 0</i>


<i><b> = </b>2</i> <i>a</i>  5<i>a = 2a - 5a = -3a</i>


<i>b. </i> 25<i>a</i>2 3<i>a</i>


 <i> víi a < 0</i>



<i> = </i> 5<i>a</i>2 3<i>a</i> 5<i>a</i> 3<i>a</i> 5<i>a</i> 3<i>a</i> 2<i>a</i>











<i>*) Bµi 19 (SBT-6)</i>
<i>a, </i>
5
5
2


<i>x</i>
<i>x</i>


<i> víi x</i><i>-</i> 5


<i>Ta cã: </i>
5
5
2



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>= </i>




5
5
5



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i> = x -</i> 5


<i>víi x</i><i>-</i> 5<i>.</i>


<b>4. Dạng 4 : Giải phơng trình </b><i>( 9 phút)</i>
<i>- Để giải phơng trình này ta làm ntn ?</i>


<i>- HS</i>
<i>phân</i>
<i>tích</i>
<i>đa</i>
<i>thức</i>


<i>=> rồi giải</i>


<i>- GV phân tích và hớng dẫn cách gi¶i</i>



<i>- Điều kiện để</i> <i>x</i> <i> có nghĩa là gì ? </i>


<i> - HS </i> <i>x cã nghÜa </i> <i>x</i>0


<i> - Giải phơng trình này ntn ? (GV gợi ý</i>
<i>nếu cần)</i>


<i>- GV hng dn HS lm hoc a bài giải</i>
<i>mẫu để HS tham khảo</i>


<i>- GV Kh¾c sâu cách giải phơng trình có</i>
<i>chứa dấu căn.</i>


<i><b>*)Bài 15</b> (Sgk-11) (8ph)</i>
<i>a, x2 <sub>- 5 = 0 </sub></i>


<i> </i>

<i>x</i> 5



<i>x</i> 5

0


<i> </i> <i> x -</i> 5<i> = 0 hc x+</i> 5<i>= 0</i>


<i> </i> <i> x = </i> 5<i> hc x = -</i> 5


<i>- Vậy phơng trình có 2 nghiÖm </i>
<i>x = </i> 5


<i>b, </i> <i>x- 4 = 0 (®iỊu kiƯn x</i>0<i>)</i>
 <i>x</i> 4


 <i>x</i> 16



<i> x = 16</i>


<i>Vậy phơng trình có nghiƯm lµ</i>
<i> x = 16.</i>


<i>c, </i> 9 2 2 1




 <i>x</i>


<i>x</i>


<i> </i> 3<i>x</i> 2<i>x</i>1<i><sub> (1)</sub></i>


<i>* NÕu 3x</i><i> 0 </i> <i>x</i>0<i> th× </i> 3<i>x</i> 3<i>x</i>


<i> Ta cã 3x = 2x +1 </i>


<i> </i> <i> x = 1 (TM§K x </i><i> 0)</i>


<i>*NÕu 3x < 0 </i> <i>x</i>0<i> th× </i> 3<i>x</i> 3<i>x</i>


<i>Ta cã - 3x = 2x +1 </i> <i> -5 x = 1 </i>
<i> </i> <i> x = </i> 1


5


 <i> (TMĐK x < 0)</i>



<i>Vậy phơng trình có 2 nghiƯm x1=1 vµ x2 =</i>


1
5


 <i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>III. Cđng cè </b></i>(2 phót)
<i>- GV kh¾c sâu lại cách giải các dạng bài</i>


<i>tp ó chữa và các kiến thức có liên</i>
<i>quan</i>


<i>- Học sinh đợc bài tập củng cố 14a,c</i>
<i>(11/SGK)</i>


<b>IV. Híng dÉn vỊ nhµ </b><i>(2 phót)</i>


<i>- Ơn luyện các kiến thức cơ bản về CBH số học; định lí so sánh các căn bậc hai</i>
<i>số học ; hằng đẳng thức </i> <i>A</i>2 <i>A<b> .</b></i>


<i> -</i> <i>Luyện tập các dạng bài tập: Tìm điều kiện của x để biểu thức có nghĩa; rút gọn</i>
<i>biểu thức ; phân tích đa thức thành nhân tử; giải phơng trình ....</i>


<i> </i> <i>- Bµi tËp vỊ nhà: Bài 12; 14;15 (SBT/5+6) và các phần còn lại tơng tự ở Sgk.</i>


<b>Tiết 4</b> <b>Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng</b>


<b>A/Mục tiêu</b>



<i>Hc xong tit ny HS cần phải đạt đợc :</i>


<i><b>KiÕn thøc </b></i>


<i> - HS nắm đợc nội dung cách chứng minh định lí liên h gia phộp nhõn v phộp</i>
<i>khai phng.</i>


<i><b>Kĩ năng </b></i>


<i>- Cú kĩ năng vận dụng các qui tắc khai phơng của 1 tích và phép nhân các căn</i>
<i>bậc hai trong quá trình tính tốn, biến đổi biểu thức.</i>


<i><b>Thái độ </b></i>


<i>- Học sinh tích cực, chủ động</i>
B/Chuẩn bị của thầy và trị


<i>- GV: </i>
<i>- HS:</i>


<b>C/Tiến trình bài dạy</b>


<i><b>I. Kiểm tra bài cũ (5 phót)</b></i>


<i>- HS1: </i> <i><sub>A</sub> xác định (có nghĩa) khi nào ? áp dụng tìm x để </i> 2<i>x</i> 5<i> xác định ?</i>


<i>- HS2: TÝnh </i> 16. 25<i> vµ </i> 16.25


<i>+ GV (HS) nhận xét đánh giá bài làm </i>



<i>+ GV ĐVĐ: Em hãy so sánh về giá trị </i> 16. 25<i> và </i> 16.25<i> để vào bài mới.</i>


<i><b>II. Bµi míi (30 phót)</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung
1. <b>Định lí </b><i>(12 phút)</i>


<i>+) GV yêu cầu HS đọc</i>

<i>?1</i>

<i> (Sgk -12) và</i>
<i>thực hin vic tho lun nhúm</i>


<i><b>1. Định lí</b>: (10ph)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>- HS trình bày, GV ghi bảng. </i>
<i> Ta cã </i> 16.25<i> = </i> 400<i> = 20</i>
<i> </i> 16. 25<i> = 4 . 5 = 20</i>


<i>+) GV chèt l¹i </i>


<i>VËy </i> 16.25<i> = </i> 16. 25


<i>+) GV khái quát nội dung định lí </i>
<i>(Sgk-12)</i>


<i> Víi 2 sè kh«ng ©m (a</i><i> 0; b</i><i> 0) </i>
<i> ta cã </i> <i>a</i>.<i>b = </i> <i>a.</i> <i>b</i>


<i>- 2 HS đọc định lí ? </i>


<i>- Muốn chứng minh định lí trên ta làm</i>
<i>ntn ? </i>



<i>- HS nªu cách chứng minh : </i>


<i>- Vì với 2 số a </i><i>0; b</i><i> 0 => </i> <i>a.</i> <i>b</i>


<i>xác định và không âm </i>


<i> ta cã : (</i> <i>a.</i> <i>b)2<sub> = </sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>a</sub></i>

<sub> </sub>

2 <i><sub>b</sub></i>

<sub></sub>

2 <i><sub>a</sub></i><sub>.</sub><i><sub>b</sub></i>


 <i> </i>


<i> VËy </i> <i>a</i>.<i>b</i> <i> = </i> <i>a.</i> <i>b</i> <i> (®pcm)</i>


<i>+) GV khắc sâu và cách ghi nhớ nội</i>
<i>dung định lí </i>


<i>+) GV khái quát định lí với nhiều số</i>
<i>không âm và nêu nội dung chú ý (Sgk)</i>


<i> Gi¶i: </i>


<i>Ta cã </i> 16.25<i> = </i> 400<i> = 20</i>


<i> </i> 16. 25<i> = 4 . 5 = 20</i>


<i> VËy </i> 16.25<i> = </i> 16. 25<i> </i>


<i>Định lí : (SGK-12)</i>


<i>*</i>


<i>Chứng minh: (Sgk- 12)</i>


<i>Vì a </i><i> 0, b </i><i> 0 nên</i> <i>a<b>.</b></i> b <i> 0 và xác định.</i>


<i>Ta cã </i>


<i> </i>

<sub></sub>

a. b

<sub></sub>

2 

<sub>  </sub>

a 2. b

<sub></sub>

2 a.b


<i>=> </i> <sub>a .</sub> <sub>b</sub> <i> lµ CBH sè häc cđa a.b</i>
<i>VËy </i> a.b<i>=</i> a <i>.</i> b


 <i>Chó ý: </i>


<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i>. . <i><b> = </b></i> <i>a<b>.</b></i> <i>b</i> <i><b>.</b></i> <i>c</i>


<i>(víi a</i><i> 0; b</i><i> 0; c</i><i>0)</i>


<b>2. áp dụng </b><i>( 18 phút)</i>
<i>+) GV chỉ vào định lí và phát biểu nội</i>


<i>dung qui tắc khai phơng một tích</i>
<i>(chiều từ trái qua phải)</i>


<i>- HS đọc qui tắc khai phơng một tích</i>
<i>(Sgk-13)</i>


<i>+) GV híng dÉn HS lµm vÝ dơ 1 </i>


<i>(Sgk-13) </i>


<i> + Khai ph¬ng tõng thõa sè </i>
<i> + Nhân các kết quả với nhau</i>


<i> + Nhận xét gì về các số dới dấu căn</i>
<i>810 và 40 ? ta cần phải biến đổi nh</i>
<i>thế nào ? </i>


<i>+) GV cho HS th¶o luËn theo nhãm </i>

<i>?2</i>



<i>(Sgk-13) </i>


<i>- Đại diện các nhóm lên bảng trình bày</i>
<i>miệng ?2 - GV ghi b¶ng</i>


<i>- Dựa vào đ/lí để phát biểu qui tắc</i>
<i>nhân các căn bậc hai (chiều từ phải</i>
<i>sang trái) ?</i>


<i>- HS: Đọc qui tắc nhân các căn bậc hai</i>
<i>(Sgk-13)</i>


<i>+) GV nêu nội dung ví dụ 2 và hớng</i>
<i>dẫn giải nh ( Sgk -13)</i>


<i>+) GV cho HS lµm </i>

<i>?3</i>

<i> (Sgk-13) Rót gän</i>
<i>theo nhãm ( sau 2 phót)</i>


<i>- Đại diện 2 nhóm lên trình bày lời giải</i>


<i>+) GV kiểm tra bài làm của các nhóm</i>
<i>và nhận xét đánh giá bài làm ca cỏc</i>
<i>nhúm</i>


<i>+) GV nêu chú ý Sgk -14 và khắc sâu</i>


<i><b>a. Qui tắc khai ph</b><b> ơng một tích</b><b> : </b></i>
 <i>Qui t¾c : (Sgk-13)</i>


 <i> VÝ dơ 1: TÝnh </i>


<i>a, </i> 49.1,44.25  49. 1,44. 25 7.1,2.542


<i>b, </i> 810.40 . 81.100.4


<i> =</i> 81. 100. 4 9.10.2180


<i> </i>


<i> </i>

<i>?2</i>

<i> TÝnh </i>


<i>a, </i> 0,16.0,64.225<i> = </i> 0,16. 0,64. 225


<i> = 0,4. 0,8. 15 = 4,8</i>
<i>b, </i> 250.360  25.36.100


<i>= </i> 25<i>.</i> 36. 100<i> = 5.6.10 =300</i>


<i><b>b,</b></i>
<i><b>Qui tắc nhân các căn bậc hai</b>:</i>



<i>Qui tắc : (Sgk-13) </i>
<i> </i>


 <i>VÝ dô 2 : TÝnh </i>


<i> a, </i> 2. 50  2.50  100 10


<i> b, </i> 1,3. 52. 10 1,3.52.10 132.4





13.2 26


 
<i> </i>

<i>?3</i>

<i> TÝnh </i>


<i>a, </i> 3. 75<i> = </i> 3.75  225 15


<i>hc = </i> 3.75  3.3.25  9. 25 3.515


<i>b, </i> 20. 72. 4,9  20.72.4,9


Víi 2 sè không âm (a 0; b 0)
ta có <i>a</i>.<i>b</i> = <i>a</i>. <i>b</i>


<i>a</i>. <i>b</i> = <i>a</i>.<i>b</i> (với a0; b0)


<i>b</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>điều kiện áp dụng (A </i><i>0 ; B </i><i>0) và lu</i>
<i>ý công thức hay ¸p dông </i>

<sub></sub>

<i>A</i>

<sub></sub>

2  <i>A</i>2 <i>A</i>


<i>(A </i><i>0)</i>


<i>+) GV nêu nội dung VD 3 (Sgk-14) </i>
<i>+) Yêu cầu HS đọc ví dụ 3 và lời giải</i>
<i>(Sgk-14)</i>


<i>+) GV yêu cầu giải thích lời giải ví dụ</i>
<i>3 để cho HS khác hiểu đợc cách biến</i>
<i>đổi</i>


<i>+) GV cho HS th¶o luËn lµm </i>

<i>?4</i>



<i>(Sgk-14)</i>


<i>(Sau 2 phút đại diện 2 nhóm lên bảng</i>
<i>trình bày) </i>


<i>- Ai cã c¸ch làm khác không ? </i>
<i>- HS </i> 3<i>a</i>3. 12<i>a</i> <i> = </i> <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>.</sub><sub>12</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>36</sub><sub>.</sub><i><sub>a</sub></i>4




<i> = </i> <sub>36</sub><sub>.</sub> <i><sub>a</sub></i>4 <sub>6</sub><sub>.</sub><i><sub>a</sub></i>2


 <i> = 6a2</i>



<i>+GV Nh vậy ta có thể vận dụng 1 trong</i>
<i>2 cách trình bày ở trên</i>


<i> =</i> 144.49  144. 49 12.784


 <i><b>Chó ý</b>: </i>


<i>+) A; B là 2 biểu thức không âm ta có</i>
.


<i>A B = </i> <i>A.</i> <i>B</i>


<i> +) </i>

<sub></sub>

<i>A</i>

<sub></sub>

2  <i>A</i>2 <i>A (A </i><i>0)</i>
 <i>VÝ dơ 3 : Rót gän biĨu thøc. </i>
<i>a, </i> 3<i>a</i>. 27<i>a</i> <i> (víi a</i><i>0) b, </i> <sub>9</sub><i><sub>a</sub></i>2<i><sub>b</sub></i>4
<i> Gi¶i:</i>


<i>a, </i> 3<i>a</i>. 27<i>a</i> <i> (víi a</i><i>0) </i>


<i>Ta cã: </i> 3<i>a</i>. 27<i>a</i> <i> = </i> <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i><sub>.</sub><sub>27</sub><i><sub>a</sub></i> <sub></sub> <sub>81</sub><i><sub>a</sub></i>2
<i> =</i> 81. <i>a</i>2 9.<i>a</i> 9<i>a</i>




 <i> ( v× a</i><i>0)</i>


<i>b, </i> <sub>9</sub><i><sub>a</sub></i>2<i><sub>b</sub></i>4 <i><sub> = </sub></i> <sub>9</sub><sub>.</sub> <i><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub> <i><sub>b</sub></i>4 <i><sub>= 3.</sub></i> <i><sub>a</sub></i><sub>.</sub><i><sub>b</sub></i>2


<i>?4</i>

<i> Rót gän biĨu thøc: (víi a</i><i>0; b</i><i>0)</i>
<i>a, </i> 3<i>a</i>3. 12<i>a</i> <i> = </i> <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>.</sub><sub>12</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>36</sub><sub>.</sub><i><sub>a</sub></i>4




<i> = </i> <sub>6</sub><i><sub>a</sub></i>22 <sub></sub><sub>6</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub></sub><sub>6</sub><i><sub>a</sub></i>2


<i>b, </i> <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i><sub>.</sub><sub>32</sub><i><sub>ab</sub></i>2 <sub>64</sub><i><sub>a</sub></i>2<i><sub>b</sub></i>2 <sub>8</sub><i><sub>ab</sub></i>2





<i> = </i>8<i>ab</i> 8<i>ab (v× a</i><sub></sub><i>0; b</i><sub></sub><i>0)</i>


<i><b>III. Củng cố </b></i>(8 phút)
<i> - Phát biểu định lí liên h gia phộp</i>


<i>nhân và phép khai phơng ?</i>


<i> - Ph¸t biĨu qui tắc khai phơng một</i>
<i>tích ; qui tắc nhân các căn bậc hai ? </i>
<i>- Cho HS lµm bµi tËp/SGK</i>


<i>*) Bµi 17a,b/SGK</i>


<i>a) 2,4</i> <i>b) 28</i>


<i>*) Bµi 18a,b/SGK</i>


<i>a) 21</i> <i>b) 60</i>


<i>*) Bµi 19a,b/SGK</i>



<i>a) </i>–<i> 0,6a</i> <i>b) </i><sub>a (a</sub>2 <sub></sub> <sub>3)</sub>
<b>IV. Híng dÉn vỊ nhµ </b><i>(2 phót)</i>


<i>- Học thuộc định lí và các qui tắc ; cách chứng minh định lí </i>


<i>- Làm bài 17; 18; 19 ( các phần còn lại); 20; 21 (Sgk -15); bài 23(SBT) </i>
<i>- Ơn tập tốt lí thuyết để chuẩn bị giờ sau luyện tập.</i>


<i>*) Gỵi ý: Bài 17 (Sgk -15) phần c</i>


36
.
121
36


.
121
360


.
21
,


1 <i>= 11.6 = 66.</i>


<b>Rót kinh nghiƯm tiÕt d¹y</b>


<b>TiÕt 5</b> <b>Lun tËp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

 <i>Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :</i>


<i><b>KiÕn thøc </b></i>


<i>- Cñng cè cho h/s những kiến thức ; kĩ năng vận dụng qui tắc khai phơng một</i>
<i>tích; qui tắc nhân các căn bậc hai trong quá trình tính toán và rút gọn biểu thức.</i>


<i><b>Kĩ năng </b></i>


<i>- Rèn luyện cách tính nhanh; tính nhẩm; vận dụng qui tắc vào làm các dạng bài</i>
<i>tập rút gọn; so sánh; tìm x; tính GTBT...</i>


<i><b>Thỏi </b></i>


<i>- Vận dụng linh hoạt; hợp lí , chính xác.</i>
B/Chuẩn bị của thầy và trò


<i>- GV: Máy tính bỏ túi</i>
<i>- HS: Máy tính bỏ túi</i>
<b>C/Tiến trình bài dạy</b>


<i><b>I. Kiểm tra bµi cị (7 phót)</b></i>


<i>- HS1: Phát biểu định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng ?</i>
<i>áp dụng tính : </i> 50. 2<i>; </i> 32<i>x</i>3.2<i>x</i>


<i>- HS2: Phát biểu qui tắc khai phơng một tích ; qui tắc nhân các căn bậc hai ? </i>
<i>áp dụng tÝnh : </i> 25.49.64<i> ; </i> 8 . 2<i>y</i> <i>y</i> <i> (</i>y0<i>)</i>


<i>*) GV yêu cầu HS nhận xét đánh giá kết quả bài làm cuả bạn.</i>



<i><b>II. Bµi míi (33 phót)</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung
1. <b>Dạng 1 : Rút gọn và tính giá trị biểu thức </b><i>(12 phút)</i>
<i>+) GV nêu nội dung bài 22 (Sgk-15)</i>


<i>- Nhận xét gì về biểu thức dới dấu căn </i>
<i>- HS: Biểu thức đó có dạng a2 <sub>- b</sub>2<sub> - GV</sub></i>


<i>gợi ý để HS lên bảng biến đổi và tính</i>
<i>tốn.</i>


<i>- Ai có cách làm khác ? </i>


<i>-HS: </i> 132<sub></sub> 122 <sub></sub> 13<sub></sub>12 .13<sub></sub>12
<i> = </i> 1.25 25 5


<i>+) GV khắc sâu lại các cách làm dạng</i>
<i>rút gọn </i>


<i>+) GV nêu Bài 24 (Sgk-15) Rút gọn &</i>
<i>Tính giá trị biểu thức</i>


<i>- Bài tập này ta giải ntn ?</i>
<i>- HS: rút gọn => tÝnh GTBT</i>


<i>-NhËn xÐt g× vỊ biĨu thøc :</i>

<sub>2</sub>

2



9
6
1
.


4  <i>x</i> <i>x</i> <i> ?</i>


<i>- HS: </i>

<sub></sub>

<sub>2</sub>

<sub></sub>

2


9
6
1
.


4  <i>x</i> <i>x</i> <i>= </i>


2
2


2.(1 3x)


 <sub></sub> 


 


 


<i>- HS biến đổi dới sự gợi ý của GV</i>


<i>- Muốn tính GTBT tại x =</i> 2<i> ta làm</i>



<i>ntn ? </i>


<i>- HS: thay x=</i> 2<i> vµo biĨu thøc 2.</i>


<i>(1+3x)2</i>


<i>+) GV hớng dẫn HS cách trình bày và</i>
<i>cách làm dạng bài tập này.</i>


<i>B1: rút gọn ; B2: thay sè</i>


<i>*) Bµi 22 : (Sgk-15) Rót gän.</i>
<i>a, </i> 132 122 169 144 25 5









<i>Hc </i> 132 122 13 12 .13 12









<i> = </i> 1.25  255


<i>b, </i> 172 82 289 64 225 15









<i>*) Bµi 24 (Sgk- 15) Rót gän và tính giá trị</i>
<i>biểu thức</i>


<i>a, </i>

<sub></sub>

<sub>2</sub>

<sub></sub>

2


9
6
1
.


4 <i>x</i> <i>x</i> <i> t¹i x = </i> 2


<i> Gi¶i:</i>
<i>Ta cã </i>

<sub></sub>

<sub>2</sub>

<sub></sub>

2


9
6
1
.



4  <i>x</i> <i>x</i> <i> =</i>



2
2


2. 1 3x


 <sub></sub> 


 


<i>= </i> <sub>2</sub><sub>.</sub><sub>1</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2


 <i> = 2.(1+3x)2</i>


<i> ( v× (1+3x)2 </i><sub></sub><i><sub>0 víi </sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>R)</sub></i>


<i>Thay x = </i> 2<i> vµo biĨu thøc: 2. (1+3x)2</i>


<i> Ta đợc :</i>2. 1 3(<sub></sub>   2 )<sub></sub>2


 


<i>- Dùng máy tính bỏ túi ta tính đợc</i>
2


2. 1 3(<sub></sub>   2 )<sub></sub>


 

<i> 21,029</i>


2. <b> Dạng 2 : Tìm x </b><i>( 11 phút)</i>
<i>+) GV nêu nội dung bài tập 25 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>- Muốn tìm x thoả mÃn </i> 16<i>x</i> 8<i> ta lµm</i>


<i>ntn ? </i>


<i>- HS: + Tìm đ/k (GV gợi ý)</i>
<i> + Biến đổi giải PT</i>


<i>+) GV gợi ý để HS trình bày bảng</i>
<i>- Ai có cách làm khác khơng ?</i>
<i>- HS (GV) nêu cách giải khác.</i>
<i>+) GV cho HS thảo luận làm phần </i>
<i>b, </i> <sub>4</sub><sub>.</sub><sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2


 <i>- 6 = 0 vµ c, </i> <i>x</i> 10 2


<i> (sau 3 phút)</i>
<i>- Đại diện 2 nhóm lên trình bày phần</i>
<i>b; c.</i>


<i>+) GV nhận xét bài làm của các nhóm</i>
<i>và sưa ch÷a sai sãt cđa h/s</i>


<i>- Lu ý cách trình bày giải PT vô tỉ là</i>
<i>đ/k 2 vế của PT đều </i><i>0 => biến đổi .</i>


 16. <i>x</i> 8<i> Hc </i> ( 16<i>x</i>)2 82



 <i> 4.</i> <i>x = 8 </i> <i> 16x = 64</i>
 <i> </i> <i>x</i> <i> = 2 </i> <i> x = 4(T/M)</i>
 <i> x = 4 (T/M)</i>


<i>Vậy phơng trình có nghiệm x = 4.</i>
<i>b, </i> <sub>4. 1</sub>

<sub></sub>

 <i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

2 <i>- 6 = 0 </i>


 <i> </i> 4. 1

<sub></sub>

 <i>x</i>

<sub></sub>

2 <i>= 6</i>
 <i> 2.</i>1 <i>x</i> <i>= 6 </i>


 <i> 2(1 - x) = 6 hc 2(1- x) = - 6</i>
 <i> 2 - 2x = 6 hc 2 - 2x = - 6</i>
 <i> - 2x = 6 - 2 hc -2x = - 6 - 2</i>
 <i> -2x = 4 hc -2x = -8 </i>
 <i> x = -2 hc x = 4</i>
<i>VËy PT cã 2 nghiÖm x1= -2 vµ x2 =4</i>


<i>c, </i> <i>x</i> 10 2<i> (®iỊu kiƯn x</i><i> 10)</i>


<i> NhËn thÊy </i>

<i>VT</i>

<i>VP</i>



<i>Vp</i>


<i>x</i>


<i>VT</i>

















0


2



0


10



<i>Vậy phơng trình vô nghiệm .</i>
3. <b>Dạng 3 : So sánh </b><i>(5 phút)</i>


<i>+) GV nêu nội dung bài 27 (Sgk-16)</i>
<i>- Muốn so sánh CBH số học của 2 số</i>
<i>không ©m ta lµm ntn ?</i>


<i>- HS: Víi 0 </i><i>a< b </i> <i>a < </i> <i>b</i>


<i>- HS tr×nh bày dới sự gợi ý cđa GV</i>
<i>phÇn a</i>


<i>- HS trình bày phần b</i>


<i>- GV: cht li cỏch so sánh 2 số</i>


<i> + Đa về so sánh CBH số học</i>
<i> + Đổi dấu => đổi chiều của bt</i>
<i>ng thc</i>


<i>*) Bài 27: (Sgk-16) So sánh.</i>
<i>a, 4 và </i>2. 3<i> b, - </i> 5<i> và - 2</i>


<i> Giải:</i>
<i>a, Ta cã: 4 > 3 </i> 4  3


<i> </i> <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub></sub><sub>2 3</sub> <i> hay 4 ></i>2. 3<i> </i>


<i>b, Ta cã: 5 > 4</i> 5<i> ></i> 4  5<i> > 2</i>
<i> </i> <i> -</i> 5<i> < - 2 </i>


<b>4. Dạng 4 : Chứng minh </b><i>( 5 phút)</i>
<i>- Để chứng minh một đẳng thức ta </i>


<i>th-êng lµm nh thÕ nµo ?</i>


<i>- HS: Biến đổi một vế để có vế cịn lại</i>
<i>- Ta nên biến đổi vế mà có biểu thức ở</i>
<i>dạng cồng kềnh, phức tạp hơn</i>


<i>- Thế nào là hai số nghịch đảo của</i>
<i>nhau ?</i>


<i>- HS: Ta cÇn chøng minh tÝch cđa</i>
<i>chóng b»ng 1</i>



<i>*) <b>Bµi tËp 23</b>/SGK</i>
<i>a)</i>


<i>VT = </i>

 



2
2


2 3 2 3 2 3


4 3 1 VP ( ®pcm )


   


   
<i>b) TÝnh </i>


 



 

2

2


2006 2005 2006 2005


2006 2005 2006 2005 1


 


    


<i>=></i>



2006  2005 vµ 2006 + 2005


<i>Là hai số nghịch đảo ca nhau</i>


<i><b>III. Củng cố </b></i>(3 phút)
<i>- HS: Nắm vững cách làm các dạng bài</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>- Xem li cỏc dạng bài tập đã chữa</i>
<i>- Làm bài 22c,d; 24b; 26 (Sgk -15,16) </i>


<i>- Đọc trớc bài Liên hệ giữa phép phép chia và phép khai ph</i> <i>ơng</i>
<i>* Gợi ý: T×m x biÕt:</i>


4<i>x</i>4 + 9<i>x</i>9+ 25<i>x</i>25 = 20


4(<i>x</i>1) + 9(<i>x</i>1)+ 25(<i>x</i>1) = 20
2 <i>x</i>1+3 <i>x</i>1+5 <i>x</i>1 = 20


10 <i>x</i>1 = 20 => <i>x</i>1 = 2 => x+1 = 4 => x =3.


<b>Rót kinh nghiệm tiết dạy</b>


<b>Tiết 6</b> <b>Liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng</b>


<b>A/Mục tiêu</b>


<i>Hc xong tit ny HS cn phải đạt đợc :</i>


<i><b>KiÕn thøc </b></i>



<i>- HS nắm đợc nội dung định lí; chứng minh định lí về liên hệ giữa phép khai </i>
<i>ph-ơng và phép chia căn bậc hai.</i>


<i><b>Kĩ năng </b></i>


<i>- Có kĩ năng vận dụng qui tắc khai phơng một thơng, qui tắc chia các căn bậc hai</i>
<i>trong quá trình tính toán và rút gọn biểu thức.</i>


<i>- Rèn luyện kĩ năng trình bày tính tốn linh hoạt, sáng tạo của HS trong quá trình</i>
<i>vận dụng kiến thức đã học.</i>


<i><b>Thái độ </b></i>


<i>- Học sinh tích cực, chủ động, say mê học tập</i>
B/Chuẩn bị của thầy và trò


<i>- GV: </i>
<i>- HS:</i>


<b>C/Tiến trình bài dạy</b>


<i><b>I. Kiểm tra bài cũ (6 phút)</b></i>


<i>- HS1: Phát biểu qui tắc khai phơng một tích ? Viết CTTQ ?</i>
<i>Giải phơng trình: </i> 9.<i>x</i> 1 6


<i>- HS2: Phát biểu qui tắc nhân các căn bËc hai ? ViÕt CTTQ ?</i>
<i>TÝnh: </i> 360. 1,6



<i><b>II. Bµi míi (33 phót)</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung
1. <b>Định lí : </b><i>(10 phút)</i>


<i>+) GV nªu néi dung </i>

<i>?1</i>

<i> (Sgk-16) </i>
<i>+) GV cho h/s thảo luận và nêu cách</i>
<i>làm</i>


<i>+) GV nhận xÐt kÕt qu¶ ? </i>


<i> </i>

<i>?1</i>

<i> TÝnh và so sánh:</i>


25
16


<i>và </i>


25
16


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>+) GV cùng HS kh¸i qu¸t hãa:</i>
<i>Víi 2 sè a </i><i>0, b >0 ta cã:</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


<i> = </i>


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>là nội dung định lí liên hệ giữa phép</i>
<i>chia và phép khai phơng </i>


<i>- HS đọc định lí (Sgk-16)</i>


<i>- Dựa vào c/m ở bài 3 em hãy cho biết</i>
<i>cách c/m định lí này ntn ? </i>


<i>- HS: Ta cÇn c/m </i> a


b


<i> chính là CBH</i>
<i>số học của </i> a


b


<i>- Yêu cầu một HS lên bảng trình bày</i>
<i>chứng minh</i>


<i>- HS, HV nhận xét</i>



















5
4
25
16
5
4
5
4
25
16 2

25
16
<i> = </i>
25
16


<i>Định lí : (Sgk -16)</i>


<i>*</i>


<i>Chứng minh: (Sgk -16)</i>


<i> V× a </i><i>0, b >0 </i>


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>0 và xác định </i>


<i> ta cã: </i>




2
2
2
a
a a
b
b <sub>b</sub>
 
 
 
 
 
<i>=> </i> a


b


<i> chÝnh lµ CBH sè häc cđa </i> a



b
<i>VËy </i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i> = </i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i> (đpcm)</i>
2. <b>áp dụng </b><i>(23 phút)</i>


<i>+) HÃy phát biĨu qui t¾c khai ph¬ng</i>
<i>mét th¬ng ?</i>


<i>- HS đọc qui tắc (Sgk-16) </i>
<i>+) GV nờu vớ d 1</i>


<i>- HS suy nghĩ và trình bày bảng</i>


<i>+) Lu ý c¸ch vËn dơng qui tắc một</i>
<i>cách hợp lí </i>


<i>- HS, GV nhận xét</i>
<i>- GV chốt lại cách làm</i>


<i>- GV cho h/s thảo luận nhóm làm</i>

<i>?2</i>



<i>(Sgk-16)</i>


<i>- GV phân hai bạn ngồi cạnh nhau là</i>
<i>một nhóm</i>



<i>- Đại diện HS lên bảng trình bày</i>


<i>- GV nhận xét bài làm của các nhóm và</i>
<i>khắc sâu qui tắc khai phơng một thơng</i>
<i>- Cuối cùng GV đa ra biểu điểm, mỗi</i>
<i>câu 5 điểm và cho HS các nhóm chấm</i>
<i>chéo nhau theo bàn</i>


<i>- Muốn chia căn bậc hai cña sè a</i>
<i>không âm cho căn bậc hai của số b </i>
<i>d-ơng ta làm nh thế nào ?</i>


<i>a, Qui</i>
<i>tắc khai</i>
<i>ph</i>
<i> ¬ng</i>
<i>mét th - </i>
<i>¬ng:</i>
<i> </i>


<i>CTTQ: </i>


 <i>VÝ dô1 : áp dụng qui tắc khai phơng một</i>
<i>thơng hÃy tính:</i>


<i> a, </i>
121
25
<i> b, </i>


36
25
:
16
9
<i> Gi¶i: </i>
<i>a, </i>
121
25
<i> = </i>
121
25
<i> = </i>
11
5
<i>b, </i>
36
25
:
16


9 <i><sub> = </sub></i>


36
25
:
16
9
<i>= </i>
16


9
<i> : </i>
36
25
<i> = </i>
6
5
:
4
3
<i> =</i>
5
6
.
4
3
<i>= </i>
10
9


<i>?2</i>

<i> TÝnh: </i>
<i>a, </i>


256
225


<i> b, </i> 0,0196


<i> Gi¶i:</i>
<i>a, </i>



256
225 <i><sub> = </sub></i>


16
15
256
225


 <i> </i>


Víi a 0, b >0 ta cã:


<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>b</i>
<i>a</i>
a


b =


a
b


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>- Hai HS đọc qui tắc (Sgk-17)</i>


<i>+) GV yêu cầu h/s đọc ví dụ 2 và lời</i>
<i>giải, suy nghĩ và giải thích cách làm</i>
<i>trên.</i>



<i>- Hai HS đứng tại chỗ thực hiện, GV</i>
<i>ghi bng</i>


<i>- GV chốt lại cách làm</i>


<i>+) GV cho h/s th¶o luËn nhãm (2</i>
<i>phút) và lên bảng trình bày bảng</i>


<i>- HS, GV nhËn xÐt</i>


<i>+) GV khẳng định:</i>


<i> Nếu A; B là các biểu thøc</i>
<i> th× </i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i> = </i>
<i>B</i>
<i>A</i>


<i> (A</i>0<i>; B >0)</i>
<i> - §äc chó ý (Sgk-18) </i>


<i>- GV cho h/s suy nghÜ vµ lµm vÝ dơ 3</i>
<i>(Sgk-18) Rót gän biĨu thøc:</i>


<i> a, </i>
25
4 2



<i>a</i> <i><sub> b, </sub></i>
<i>a</i>


<i>a</i>


3
27


<i>- Ta vận dụng qui tắc nào đối với phần</i>
<i>a; phần b ? Vì sao ? </i>


<i>- HS lên bảng trình bày.</i>

<i> ?4</i>



<i>+) GV có thể hớng dẫn h/s cách làm và</i>
<i>giải thích rõ cách vận dụng các qui tắc</i>
<i>một cách hợp lí.</i>


<i>+) GV yêu cầu h/s thảo luận và trình</i>
<i>bày (Sgk-18) </i>


<i>+) GV lu ý cách biến đổi hợp lí và đ/k </i>
<i>của biến, qui tắc vận dụng. </i>


<i>b, </i> 0,0196<i>= </i>


10000


196 <i><sub>= </sub></i> <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>14</sub>
100


14
10000
196



<i>b, Qui tắc chia các căn bậc hai: </i>
<i>(Sgk-17)</i>


<i> CTTQ:</i>


<i>VÝ dô</i>
<i>2: TÝnh. </i>
<i>a, </i>


5


80 <i><sub> b, </sub></i>
8
49 <i><sub>:</sub></i>
8
1
3
<i> Gi¶i:</i>
<i>a, </i>
5
80 <i><sub> =</sub></i>


4
16


5
80

 <i> </i>
<i>b, </i>
8
49
<i>:</i>
8
1
3 <i>= </i>
8
49
<i>:</i>
8
25
<i>= </i>
8
25
:
8
49
<i> = </i>
25
8
.
8
49
<i> = </i>
25

49
<i>= </i>
5
7
25
49

<i>?3</i>

<i> TÝnh:</i>


<i>a, </i>
111
999
<i> b, </i>
117
52
<i>Gi¶i:</i>
<i>a, </i>
111
999 <i><sub> =</sub></i>


3
9
111
999

 <i> </i>
<i> b, </i>
117
52 <i><sub>= </sub></i>
9


.
13
4
.
13
117
52
 <i>= </i>
3
2
9
4
9
4


 <i><b>Chó ý</b>: (Sgk-18)</i>


<i> </i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i> = </i>
<i>B</i>
<i>A</i>


<i> (A</i>0<i>; B >0)</i>


<i>A; B là các biểu thức đại số</i>





<i>VÝ dơ 3: Rót gän biĨu thøc.</i>
<i> a, </i>


25
4<i><sub>a</sub></i>2


<i> b, </i>
<i>a</i>
<i>a</i>
3
27
<i> Gi¶i:</i>
<i> a, </i>
25
4 2
<i>a</i> <i><sub>= </sub></i>
5
2
5
2
25


4<i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>



 <i> </i>
<i>b, </i>
<i>a</i>
<i>a</i>


3
27


<i>= </i> 9 3


3
27


<i>a</i>
<i>a</i>


<i> (a > 0)</i>
<i> </i>

<i>?4</i>

<i> Rót gän: </i>


<i>a, </i>
50
2<i><sub>a</sub></i>2<i><sub>b</sub></i>4


<i> b, </i>


162
2<i><sub>ab</sub></i>2


<i> (víi a</i>0<i>)</i>
<i> Gi¶i:</i>


<i>a, </i>
50
2<i><sub>a</sub></i>2<i><sub>b</sub></i>4



<i> = </i>
25


4
2<i><sub>b</sub></i>


<i>a</i> <i><sub> = </sub></i>


25
4
2<i><sub>b</sub></i>
<i>a</i>
<i> = </i>
5
. 2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i> </i>
<i>b, </i>
162
2<i><sub>ab</sub></i>2


<i> = </i>


81
162


2<i><sub>ab</sub></i>2 <i><sub>ab</sub></i>2





<i> = </i>


81


2


<i>ab</i> <i><sub> = </sub></i>


9


<i>a</i>


<i>b</i> <i><sub> (víi a</sub></i>


0


 <i>)</i>


a
b


= a


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>III. Cđng cè </b></i>(5 phót)
<i>- GV yªu cầu HS nhắc lại qui tắc khai</i>


<i>phơng một thơng, qui tắc chia các căn</i>
<i>bậc hai</i>



<i>- HS ng ti ch nhc lại quy tắc và</i>
<i>tiến hành làm bài tập củng cố</i>


<i>*) TÝnh </i>


8
2


<i>; </i>


169
289


<i>; </i>


25
14
2 <i> ; </i>


5
3


5


3
.
2


6


<i>.</i>


<i>- ¸p dụng qui tắc khai phơng một thơng, qui</i>
<i>tắc chia các căn bậc hai</i>


<b>IV. Hớng dẫn về nhà </b><i>(1 phút)</i>


<i>- Học thuộc định lí và qui tắc khai phơng một thơng; một tích và qui tắc nhân;</i>
<i>chia các căn bậc hai ; vit CTTQ.</i>


<i>- Vận dụng thành thạo vào làm bµi tËp 28; 29; 30,31 (Sgk - 19); bài 36; 37</i>
<i>(SBT/8+9)</i>


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy</b>


<b>Tiết 7</b> <b>Luyện tập</b>


<b>A/Mục tiªu</b>


 <i>Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :</i>


<i><b>KiÕn thøc </b></i>


<i> - HS đợc củng cố lại các kiến thức cơ bản về khai phơng một thơng ; chia các</i>
<i>căn bậc hai. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>- Cã kĩ năng vận dụng thành thạo các qui tắc khai phơng một tích; một thơng; qui</i>
<i>tắc chia; nhân các căn bậc hai vào giải cac bài tập tính toán; rút gọn biểu thức; giải </i>
<i>ph-ơng trình .</i>



<i><b>Thỏi </b></i>


<i>- Rèn luyện tính cẩn thận; linh hoạt sáng tạo của h/s.</i>
B/Chuẩn bị của thầy và trò


<i>- GV: Bng k li ô vuông, thớc</i>
<i>- HS: Học bài làm bài đầy đủ</i>
<b>C/Tiến trình bài dạy</b>


<i><b>I. KiĨm tra bµi cị (7 phót)</b></i>


<i>- HS1: Phát biểu qui tắc khai phơng một thơng ? Viết CTTQ ?</i>
<i>Chữa bài 28(a; c)</i>


<i>- HS2: Phát biểu qui tắc chia các căn bậc hai ? Viết CTTQ ?</i>
<i>Chữa bài 29(a; d)</i>


<i><b>II. Bài mới (33 phút)</b></i>


Hot ng ca GV và HS Nội dung
1. <b>Dạng 1: Thực hiện phép tính </b><i>(10 phút)</i>
<i>+) Hãy nêu cách giải phần a ? </i>


<i>- HS vận dụng qui tắc khai phơng 1 tích</i>
<i>sau khi đổi hỗn số => phân số và lại tiếp</i>
<i>tục áp dụng quy tắc khai phơng một thơng</i>
<i>- HS lên bảng trình bày </i>


<i>- NhËn xÐt g× vỊ tư và mẫu của biểu thức</i>
<i>lấy dấu căn ?</i>



<i>- HS: tử và mẫu là hiệu của các bình </i>
<i>ph-ơng</i>


<i>+ GV khắc sâu lại cách làm dạng toán</i>
<i>này bằng cách vận dụng các qui tắc khai</i>
<i>phơng một tích, một thơng</i>


<i><b>*) Bài tập 32</b>a,d (SGK/19)</i>
<i>a, </i> .0,01


9
4
5
.
16
9


1 <i> =</i>


100
1
.
9
49
.
16
25
<i>=</i>
16


25 <i><sub>.</sub></i>
9
49 <i><sub>.</sub></i>
100
1 <i><sub>=</sub></i>
24
7
10
1
.
3
7
.
4
5


<i>b, </i> <sub>2</sub>2 2<sub>2</sub>
384
457
76
149

 <i><sub>= </sub></i>    


457 384 .457 384


76
149
.


76
149




<i>= </i>
73
.
841
225
.


73 <i><sub> = </sub></i>


29
15
841
225
841
225



2. <b>D¹ng 2 : Giải phơng trình </b><i>( 13 phút)</i>
<i>- GV: Muốn giải phơng trình ta làm ntn ? </i>


<i>- HS: Chuyn v biến đổi => tìm x </i>


<i>- GV gợi ý để h/s có thể biến đổi giải </i>


<i>ph-ơng trình</i>


<i>- Mn làm phần b ta làm ntn ?</i>
<i>Gợi ý: </i>


<i>+ ỏp dụng qui tắc khai phơng một</i>
<i>tích để đa về các căn thức đồng</i>
<i>dạng </i>


<i> + Thu gọn các căn thức đồng</i>
<i> dạng và đa về dạng ax = b </i>
<i>- GV khắc sâu cách giải phơng trình trên</i>
<i>là ta phải biến đổii để xuất hiện các căn</i>
<i>thức đồng dạng => thu gọn => GPT.</i>
<i> - GV gợi ý: áp dụng hằng đẳng thức</i>


<i>A</i>
<i>A</i>2 


<i>- GV cho h/s thảo luận và đại diện 1 h/s</i>
<i>trình bày bảng.</i>


<i>- GV nhắc lại cách giải các dạng phơng</i>
<i>trình đã chữa.</i>


<i><b>*) Bµi tËp 33</b>a,b (SGK/19)</i>
<i>a, </i> 2 <i>.x - </i> 50<i>= 0 </i>


<i> </i> <i> </i> 2<i>. x = </i> 50



<i> </i> <i> x = </i> 50<i>: </i> 2


<i> </i> <i> x = </i> 25


<i> </i> <i> x = 5</i>


<i>VËy ph¬ng tr×nh cã nghiƯm x = 5.</i>
<i>b, </i> 3<i>.x +</i> 3<i> = </i> 12 27


 3<i>.x +</i> 3<i> = </i> 4.3 9.3


 3<i>.x +</i> 3<i> = </i><sub>2 3</sub> <sub></sub><sub>3 3</sub>
 <i> </i> 3<i>.x = </i><sub>2 3</sub> <sub></sub><sub>3 3</sub> <i>-</i> 3


 <i> </i> 3<i>.x = 4</i> 3


 <i> x = 4</i>


<i> VËy phơng trình có nghiệm x = 4</i>
<i>c, </i> 32 9





<i>x</i> <i> (bổ sung câu này)</i>


<i> </i> <i>x</i> 3 9









9
3
9
3
<i>x</i>
<i>x</i>








3
9
3
9
<i>x</i>
<i>x</i>







6
12
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>Vậy phơng trình cã 2 nghiƯm x1 =12; x2= -6.</i>


3. <b>D¹ng 3 : Rót gän biĨu thøc </b><i>( 10 phót)</i>
<i>+ GV nªu néi dung bµi tËp nµy.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>- GV tổ chức cho h/s hoạt động nhóm </i>
<i>- GV phân mỗi bàn làm một nhóm</i>


<i>- Nhãm trëng ph©n nhiƯm vơ cho các</i>
<i>thành viên</i>


<i>- i din cỏc nhúm lên bảng trình bày</i>
<i>- GV (h/s ) nhận xét bài làm của các</i>
<i>nhóm và khắc sâu lại các qui tắc và HĐT</i>
<i>đã áp dụng </i>


<i>a, </i> 2 <sub>2</sub>3<sub>4</sub>


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>ab</i> <i> <sub> ( Víi a<0; b</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><i><sub>)</sub> </i>


<i>Ta cã: </i> 2 <sub>2</sub>3<sub>4</sub>



<i>b</i>
<i>a</i>


<i>ab</i> <i> = </i> <sub>2</sub> 


2 <sub>3</sub>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>


3
3


2
2






<i>ab</i>
<i>ab</i>


<i> (Vì a < 0 nên </i> <i><sub>a</sub></i><sub>.</sub><i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>ab</sub></i>2




 <i>)</i>



<i>c, </i> 9 12 <sub>2</sub> 4 2


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


 <i><sub> ( Víi a</sub></i> 3


2


 <i>; b <0)</i>
<i>Ta cã: </i> 9 12 <sub>2</sub> 4 2


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


 <i><sub> = </sub></i>



2
2


2
3


<i>b</i>
<i>a</i>





<i> </i> 2a 3 2a 3


b b


 


 


<i>(V× a</i> 3


2


  2a30<i>=></i> 2<i>a</i>3 2<i>a</i>3<i>; mµ</i>


<i>b <0 </i> <i>b</i> <i>b) </i>


<i><b>III. Củng cố </b></i>(5 phút)
<i>- GV đa ra bảng phơ ghi néi dung bµi 36</i>


<i>(Sgk-20)</i>


<i>- TiÕp tơc cho HS làm việc theo nhóm bài</i>
<i>tập này</i>


<i>- GV phân mỗi bàn là một nhóm</i>
<i>- HS suy nghĩ và trả lời</i>


<i>- GV yêu cầu HS giải thích rõ ràng từng</i>
<i>câu</i>



<i>- GV cần thu bµi lµm cđa mét vµi nhãm</i>
<i>vµ nhËn xÐt</i>


<i>- Cho HS đổi bài để chấm chéo</i>


<i>- Qua bài tập trên GV khắc sâu lại những</i>
<i>kiến thức cơ bản về CBH số học đã học </i>


<i><b>*) Bµi tËp 36</b>(SGK/20)</i>


<i>Mỗi khẳng định sau đúng hay sai ? Vì sao ?</i>
<i> a. 0,01 = </i> 0,0001<i> Đúng vì</i>


<i>. (0,01)2<sub> = 0,0001</sub></i>


<i> b. -0,5 = </i>  0,25<i> Sai v×</i>
25


,
0


 <i> kh«ng cã nghÜa.</i>


<i> c.</i> 39<i> < 7 vµ </i> 39<i> > 6 Đúng vì</i>


39<i> < </i> 49<i> = 7 vµ </i> 39<i> > </i> 36<i> = 6 </i>


<i> d. </i>

4 13

.2<i>x</i> 3.

4 13

<i> Đúng vì</i>



4 13

0<i> nờn bất đẳng thức không đổi</i>


<i>chiÒu.</i>


<i> </i> 2<i>x</i> 3


<b>IV. Híng dÉn vỊ nhµ </b><i>(3 phót)</i>


<i>- Xem lại các bài tập đã chữa tại lớp và làm các phần tơng tự </i>
<i>- Làm bài 32 (b, c); 33 (a,d); 34 (b,d); 35 (b); 37 (Sgk- 20)</i>
<i>* ) Gợi ý bài 37: (Sgk - 20)</i>


GV đa bảng phụ ghi nội dung bài toán và h×nh vÏ
<i>Tacã: </i>


<i>MN =</i> 2 2 12 22 5





<i>NI</i>


<i>MI</i>


<i>Tơng tự ta cũng tính đợc </i>
<i>MN = MQ =NP = PQ = </i> 5


<i> => MNPQ là hình thoi.</i>
<i> Mà MP = NQ = </i> 10



<i>=> MNPQ là hình vuông.</i>


<i>- c trc bi 5: Bng căn bậc hai;</i>
<i>tiết sau mang bảng số với 4 chữ số</i>
<i>thập phân và máy tính bỏ túi để tính</i>
<i>tốn; Êke ; tấm bìa cứng hình chữ L.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×