Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bai kt DS 9 chuong 4 nam hoc 0910

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.29 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS DƯƠNG THỊ CẨM VÂN</b>
Họ và tên HS:………


Lớp : 9A6


<b>BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG IV</b>
Mơn: ĐẠI SỐ – Lớp 9


Thời gian: 45 phút.


ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN


<b>ĐỀ 1</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan :(3,0 điểm)</b>


Chọn phương án đúng trong các câu sau và ghi kết quả vào phần trả lời:
<i><b>Câu 1 : Cho hàm số y = 0,5x</b></i>2<sub> . Kết luận nào sau đây là đúng ? </sub>


A. Hàm số trên luôn đồng biến;


B. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0;
C. Hàm số trên luôn nghịch biến;


D. Hàm số trên luôn đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0;
<b>Câu 2:</b> Cho phương trình x2 <sub>+ 5x </sub><sub></sub> <sub> 6 = 0 có tích 2 nghiệm là.</sub>


A.  <sub>6 B. 6 C. </sub> <sub>5 D. Không tìm được tích 2 nghiệm.</sub>


<b>Câu 3:</b> Điểm thuộc đồ thị hàm số y =  2
2
1



<i>x</i> <sub> là:</sub>
A. (1; 1


2) B. ( 1;
1


2) C. (1; 
1


2) D. ( 2; 


1
2)


<b>Câu 4</b>: Phương trình ax2<sub> + bx + c = 0 (a </sub><sub></sub><sub>0) có a + b + c = 0. Khi đó nghiệm của phương trình</sub>
là:


A. x1 =  1 và x2 =  <i>c</i>


<i>a</i> B. x1 = 1 và x2 =
<i>c</i>


<i>a</i> C. Chưa chắc có nghiệm.
<b>Câu 5</b>: Phương trình x2<sub> + 2x –3 = 0 có hai nghiệm là.</sub>


A. x=1; x = 3 B. x = 1; x =  <sub>3 C. x= </sub> <sub>1; x= </sub> <sub>3</sub> <sub> D. x= </sub> <sub>1; x = 3.</sub>


<b>Câu 6</b>: Phương trình ax2<sub> + bx + c = 0 </sub><sub>(a 0)</sub><sub></sub> <sub> và </sub> <sub>b</sub>2 <sub>4ac</sub>



  


A.  0 phương trình có hai nghiệm phân biệt x<sub>1</sub> b ; x<sub>2</sub> b


2a 2a


     


  .


B.  0 phương trình vơ nghiệm.


C.  0 phương trình có nghiệm kép 1 2


b


x x .


2a



  .


D. Cả 3 câu trên đều sai.
<i><b>Trả lời:</b></i>


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6


<b>Đáp án</b>



<b>Phần II TỰ LUẬN: (7,0 điểm)</b>


Bài 1: Nhẩm nghiệm các phương trình sau:


a) x

2

7x 6 0

 

b)  2x2 ( 2 6)x 6 0  


<b>BAØI LAØM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

………
………


Bài 2: Cho hàm số y = ax2<sub> (</sub><sub>a 0</sub>


 )


a) Tìm a biết đồ thị đi qua A(1; 2)


b) Vẽ đồ thị hàm số trên với a vừa tìm được.
<b>BÀI LÀM</b>


………
………
………
………


………
………
………
………



………
……… Bài 3: Cho p t bậc hai: <sub>x</sub>2 <sub>2(m 2).x m</sub>2 <sub>0</sub>


    (x là ẩn, m là tham số) (1)


a) Giải phương trình với m 3 .


b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.


c) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn x12x22 16.


………
………
………


………
………
………
………


………
………
………
………
………


………
<b>TRƯỜNG THCS DƯƠNG THỊ CẨM VÂN</b>


Họ và tên HS:………


Lớp : 9A6


<b>BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG IV</b>
Mơn: ĐẠI SỐ – Lớp 9


Thời gian: 45 phút.


ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN


<b>ĐỀ 2</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan :(3,0 điểm)</b>


Chọn phương án đúng trong các câu sau và ghi kết quả vào phần trả lời:
<i><b>Câu 1 : Cho hàm số y = </b></i>3x2 . Kết luận nào sau đây là đúng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0;
C. Hàm số trên luôn nghịch biến;


D. Hàm số trên luôn đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0;
<b>Câu 2:</b> Cho phương trình x2 <sub>+ 5x </sub><sub></sub> <sub>6 = 0 có tổng 2 nghiệm là.</sub>


A.  <sub>6 B. 6 C. </sub> <sub>5 D. Khơng tìm được tích 2 nghiệm.</sub>


<b>Câu 3:</b> Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2
2
1


<i>x</i> <sub> là:</sub>
A. (1; 1



2) B. ( 1;
1


2) C. (1; 
1


2) D. ( 2; 


1
2)


<b>Câu 4</b>: Phương trình ax2<sub> + bx + c = 0 (a </sub><sub></sub><sub>0) có a </sub><sub></sub> <sub> b + c = 0. Khi đó nghiệm của phương </sub>
trình là:


A. x1 =  1 và x2 = 
<i>c</i>


<i>a</i> B. x1 = 1 và x2 =
<i>c</i>


<i>a</i> C. Chưa chắc có nghiệm.
<b>Câu 5</b>: Phương trình x2<sub> + 2x –3 = 0 có hai nghiệm là.</sub>


A. x=1; x = 3 B. x = 1; x =  <sub>3 C. x= </sub> <sub>1; x= </sub> <sub>3</sub> <sub> D. x= </sub> <sub>1; x = 3.</sub>


<b>Câu 6</b>: Phương trình ax2<sub> + bx + c = 0 </sub><sub>(a 0)</sub><sub></sub> <sub> và </sub> 2
b 4ac


  



A.  0 phương trình có hai nghiệm phân biệt x<sub>1</sub> b ; x<sub>2</sub> b


2a 2a


     


  .


B.  0 phương trình vơ nghiệm.


C.  0 phương trình có nghiệm kép 1 2


b


x x .


2a



  .


D. Cả 3 câu trên đều sai.
<i><b>Trả lời:</b></i>


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6


<b>Đáp án</b>


<b>Phần II TỰ LUẬN: (7,0 điểm)</b>



Bài 1: Nhẩm nghiệm các phương trình sau:


a) x

2

7x 8 0

b)  3x2 ( 3 16)x 16 0  


<b>BAØI LAØM</b>


………
………
………
………


………
………


Bài 2: Cho hàm số y = ax2<sub> (</sub><sub>a 0</sub><sub></sub> <sub>)</sub>


a) Tìm a biết đồ thị đi qua A(1;  <sub>2) </sub>


b) Vẽ đồ thị hàm số trên với a vừa tìm được.
<b>BÀI LÀM</b>


………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

………
……… Bài 3: Cho p t bậc hai: <sub>x</sub>2 <sub>2(m 2).x m</sub>2 <sub>0</sub>


    <sub>(x là ẩn, m là tham số) (1)</sub>



a) Giải phương trình với m 2 .


b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.


c) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn x12x22 16.


………
………
………


………
………
………
………


………
………
………
………
………


</div>

<!--links-->

×