Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.76 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ tên học sinh: ………
Lớp……….. Ngày làm kiểm tra…….../………./2007
(kể cả thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
1.Phương trình điện li nào sau đây khơng đúng:
A.NaClnóng chảy Na+ + Cl B. Cu(NO3)2 dung dịch
C. AlF3 nóng chảy Al3+ + 3F D. HCl khí H+ + Cl
2. Chất nào sau đây dẫn điện:
A.KNO3 khan. B. NaOH nóng chảy. C. Khí H2S. D. Cồn Iod.
3. Phát biểu nào sau đây không đúng: "Mơi trường trung tính là mơi trường có
A.[H+<sub>] [OH</sub>] = 1,0.1014". B. [H+] = [OH] = 1,0.107".
C. [H+<sub>] [OH</sub>] = 1,0.107". D. [H+] = [OH] = 1,0.1014".
4. Phương trình phản ứng hố học nào sau đây khơng đúng:
A.Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2
B. 2KHSO4 + 2NaHCO3 K2SO4 + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O
C. Ba(HSO4)2 + 2KOH K2SO4 + BaSO4 + 2H2O
D. NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O
5. Phản ứng hố học nào sau đây khơng xảy ra:
A.2CH3COOK + H2SO4 2CH3COOH + K2SO4
B. CuCl2 + 2KOH Cu(OH)2 + 2KCl
C. BaCl2 + 2NaNO3 Ba(NO3)2 + 2NaCl
D. H2SO4 + Ba(NO3)2 BaSO4 + 2HNO3
6. Phản ứng hố học nào sau đây có xảy ra:
A.2KNO3 + ZnCl2 2KCl + Zn(NO3)2 B. 2Na3PO4 + 3CaCl2 Ca3(PO4)2 + 6NaCl
C. 2FeCl3 + 3CuSO4 Fe2(SO4)3 + 3CuCl2 D. 2HCl + BaSO4 BaCl2 + H2SO4
7. Theo quan điểm Bronsted, axit là
A.những chất trong phân tử có nguyên tử H.
B. những chất làm q tím đổi sang màu đỏ.
C. những chất tan trong nước phân li cho ion H+<sub>. </sub>
D. những chất có khả năng nhường proton.
8. Nhận xét nào sau đây đúng:
A.Muối axit là muối trong anion gốc axit có nguyên tử H và phân li cho ion H+<sub>. </sub>
B. Muối axit là muối tan trong nước tạo dung dịch có pH < 7.
C. Muối axit là muối trong anion gốc axit có nguyên tử H.
D. Muối axit là muối có phản ứng với dung dịch bazơ.
9. Phát biểu nào sau đây khơng chính xác: "Hợp chất lưỡng tính là
A.những chất có đồng thời hai khả năng cho và nhận proton".
B. những chất vừa thể hiện tính axit, vừa thể hiện tính bazơ".
C. những chất vừa phân li cho ion H+<sub> vừa phân li cho ion OH</sub>".
D. những hidroxit vừa tác dụng axit, vừa tác dụng bazơ".
10. Theo quan điểm Arhenius, bazơ là
A.những chất trong phân tử có gốc OH.
B. những chất khi tan trong nước phân li cho ion OH.
C. những chất làm q tím đổi sang màu xanh.
D. những chất có khả năng nhận proton.
11. Chất nào sau đây không dẫn điện:
A.Dd I2 trong rượu. B. Dd Ba(OH)2. C. Dd NaNO3. D. Dd CH3COOH.
12. Dung dịch axit là dung dịch có
A.[H+<sub>] [OH</sub>] = 1,0.1014. B. [OH] < 1,0.107 M.
C. [H+<sub>] < 1,0.10</sub>7 M. D. [H+] = 1,0.107 M.
m gam là
A.0,245. B. 0,4. C. 0,49. D. 0,2.
18. Theo quan điểm Bronsted, dãy chất nào sau đều là các axit:
A.HSO4 ; Fe3+ ; HNO3 ; CO2 B.HCO3 ; Al2O3 ; Na+ ; SO2
C. HCl ; H2SO4 ; Cl ; SO42 D.Na2SO4 ; Cl ; F ; H2CO3
19. Cho dung dịch chứa chất tan X vào dung dịch chứa chất tan Y, sau phản ứng thấy có sủi khí CO2
và thu được kết tủa BaSO4. Cô cạn dung dịch lại thu được K2SO4. X và Y là cặp chất nào sau đây:
A.Ba(HCO3)2 và K2SO4 B. Ba(HCO3)2 và KHSO4
C. BaCO3 và K2SO4 D. BaSO4 và KHCO3
20. Dung dịch D chứa 0,04 mol Fe3+<sub>; 0,08 mol Na</sub>+<sub>; x mol Cl</sub><sub></sub><sub>; y mol SO</sub>
42. Cô cạn dung dịch D thu
được 12,43 gam hỗn hợp muối. Giá trị x, y (mol) lần lượt là
A.0,1 ; 0,06. B. 0,08 ; 0,12. C. 0,08 ; 0,06. D. 0,1 ; 0,05.
21. Dãy dung dịch nào sau đây đều làm q tím đổi sang màu đỏ:
A.NH4NO3 ; CuCl2 ; KHSO4 ; Fe2(SO4)3 B. HNO3 ; CuSO4 ; NaHSO4 ; KHCO3
C. Ba(OH)2 ; Na2SO4 ; HCl ; H2SO4 D. H2S ; AgNO3 ; NaCl ; K2SO4
22. Theo quan điểm Bronsted, dãy chất nào sau đều là các bazơ:
A.Na+<sub> ; Ca</sub>2+<sub> ; NaOH ; Ba(OH)</sub>
2 B. Na2SO4 ; Cl ; F ; CO32
C. K+<sub> ; Al</sub>
2O3 ; NaOH ; Cu2+ D. CO32 ; Fe(OH)3 ; NH3 ; F
23. Để tách anion SO42khỏi dung dịch chứa hỗn hợp Na2SO4, CuSO4 ta dùng
A.dd HCl. B. dd BaCl2. C. dd Ba(OH)2. D. dd NaOH.
24. Cho 2,35 gam kali oxit vào nước dư thu được 5 lít dung dịch. Giá trị pH của dung dịch đó là
A. 11,7. B. 2. C. 12. D. 2,3.
PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
<b>25</b>. Viết phương trình điện li của các chất sau:
Na3PO4, HNO3, Ba(OH)2, (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.(1đ)
<b>26</b>. Viết phương trình phân tử, phương trình ion rút gọn của các phản ứng: (1đ)
a. Na2CO3 + H2SO4 b. KHCO3 + NaOH
<b>27</b>. Có dung dịch D chứa Fe3+<sub>, K</sub>+<sub>, Cl</sub><sub></sub><sub>.</sub>
- Cho 50 ml dung dịch D tác dụng KOH dư thu được 2,14 gam kết tủa.
- Cho 50 ml dung dịch D tác dụng AgNO3 dư thu được 14,35 gam kết tủa.
Tính nồng độ mol của mỗi ion trong dung dịch D (2đ)
----Họ tên học sinh: ………
Lớp……….. Ngày làm kiểm tra…….../………./2007
(kể cả thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
1. Phương trình điện li nào sau đây không đúng:
A.Cu(NO3)2 dung dịch Cu2+ + 2NO3 B. NaClrắn Na+ + Cl
C. HCl dung dịch H+ + Cl D. AlF3 nóng chảy Al3+ + 3F
2. Phát biểu nào sau đây không đúng: "Môi trường trung tính là mơi trường có
A.[H+<sub>] [OH</sub>] = 1,0.107". B. [H+] = [OH] = 1,0.107".
C. [H+<sub>] = [OH</sub>] = 1,0.1014". D. [H+] [OH] = 1,0.1014".
3. Phản ứng hoá học nào sau đây có xảy ra:
A.2HCl + BaSO4 BaCl2 + H2SO4
B. 2KNO3 + ZnCl2 2KCl + Zn(NO3)2
C. 2Na3PO4 + 3CaCl2 Ca3(PO4)2 + 6KCl
D. 2FeCl3 + 3CuSO4 Fe2(SO4)3 + 3CuCl2
4. Nhận xét nào sau đây đúng:
A.Muối axit là muối có phản ứng với dung dịch bazơ.
B. Muối axit là muối tan trong nước tạo dung dịch có pH < 7.
C. Muối axit là muối trong anion gốc axit có nguyên tử H.
D. Muối axit là muối trong anion gốc axit có nguyên tử H và phân li cho ion H+<sub>. </sub>
5. Chất nào sau đây dẫn điện:
A.Khí H2S. B. Cồn Iod. C. KNO3 khan. D. NaOH nóng chảy.
6. Phát biểu nào sau đây khơng chính xác: "Hợp chất lưỡng tính là
A.những hidroxit vừa tác dụng axit, vừa tác dụng bazơ".
B. những chất vừa thể hiện tính axit, vừa thể hiện tính bazơ".
C. những chất có đồng thời hai khả năng cho và nhận proton".
D. những chất vừa phân li cho ion H+<sub> vừa phân li cho ion OH</sub>".
7. Theo quan điểm Arhenius, bazơ là
A.những chất khi tan trong nước phân li cho ion OH.
B. những chất có khả năng nhận proton.
A.những chất tan trong nước phân li cho ion H+<sub>. </sub>
B. những chất có khả năng nhường proton.
C. những chất trong phân tử có nguyên tử H.
D. những chất làm q tím đổi sang màu đỏ.
9. Phương trình phản ứng hố học nào sau đây khơng đúng:
A.Ba(HSO4)2 + 2KOH K2SO4 + BaSO4 + 2H2O
B. Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2
C. NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O
D. 2KHSO4 + 2NaHCO3 K2SO4 + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O
10. Dung dịch axit là dung dịch có
A.[H+<sub>] = 1,0.10</sub>7 M. B. [OH] > 1,0.107 M.
C. [H+<sub>] < 1,0.10</sub>7 M. D. [H+] [OH] = 1,0.1014.
11. Phản ứng hoá học nào sau đây không xảy ra:
A.BaCl2 + 2NaNO3 Ba(NO3)2 + 2NaCl
B. CuCl2 + 2KOH Cu(OH)2 + 2KCl
C. H2SO4 + Ba(NO3)2 BaSO4 + 2HNO3
D. 2CH3COOK + H2SO4 2CH3COOH + K2SO4
A.2,5.108<i>mol/lít</i>. B. 3,0.104<i>mol/lít</i>. C. 5,0.104<i>mol/lít</i>. D. 2,5.104<i>mol/lít</i>.
16. Cho dung dịch chứa chất tan X vào dung dịch chứa chất tan Y, sau phản ứng thấy có sủi khí CO2
và thu được kết tủa BaSO4. Cô cạn dung dịch lại thu được K2SO4. X và Y là cặp chất nào sau đây:
A.BaSO4 và KHCO3 B. BaCO3 và K2SO4
C. Ba(HCO3)2 và KHSO4 D. Ba(HCO3)2 và K2SO4
17. Giá trị pH của dung dịch NH3 2 <i>mol/lít</i> kb= 1,85.10-5 là
A.2,2. B. 11,5. C. 11,8. D. 2,5.
18. Theo quan điểm Bronsted, dãy chất nào sau đều là các axit:
A.Na2SO4 ; Cl ; F ; H2CO3 B. HCl ; H2SO4 ; Cl ; SO42
C.HSO4 ; Fe3+ ; HNO3 ; CO2 D.HCO3 ; Al2O3 ; Na+ ; SO2
19. Dãy dung dịch nào sau đây đều làm q tím đổi sang màu đỏ:
A.NH4NO3 ; CuCl2 ; KHSO4 ; Fe2(SO4)3 B. H2S ; AgNO3 ; NaCl ; K2SO4
C. HNO3 ; CuSO4 ; NaHSO4 ; KHCO3 D. Ba(OH)2 ; Na2SO4 ; HCl ; H2SO4
20. Để tách anion SO42khỏi dung dịch chứa hỗn hợp Na2SO4, CuSO4 ta dùng
A.dd Ba(OH)2. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd BaCl2.
21. Hoà tan m gam lưu huỳnh trioxit vào nước dư người ta thu được 50 ml dd H2SO4 có pH = 1. Giá trị
m gam là
A.0,245. B. 0,4. C. 0,2. D. 0,49.
22. Dung dịch chất nào sau đây làm phenolphtalein đổi sang màu đỏ tím:
A.NH3 B. CuCl2 C. KHSO4 D. NaNO3
23. Để tách cation Fe3+ <sub>khỏi dung dịch chứa hỗn hợp K</sub>
2SO4, FeCl3 ta dùng
A.dd AgNO3. B. dd KOH. C. dd Ba(OH)2. D. dd BaCl2.
24. Cho 2,35 gam kali oxit vào nước dư thu được 5 lít dung dịch. Giá trị pH của dung dịch đó là
A.2. B. 12. C. 11,7. D. 2,3.
PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
<b>25</b>. Viết phương trình điện li của các chất sau: K2SO4, H2S, Ca(OH)2, Zn(NH3)4Cl2 (1đ)
<b>26</b>. Viết phương trình phân tử, phương trình ion rút gọn của các phản ứng: (1đ)
a. K3PO4 + CaCl2 b. NaHSO3 + KOH
<b>27</b>. Có dung dịch D chứa Fe3+<sub>, SO</sub>
42, Cl.
- Cho 50 ml dung dịch D tác dụng NaOH dư thu được 3,21 gam kết tủa.
- Cho 50 ml dung dịch D tác dụng BaCl2 dư thu được 4,66 gam kết tủa.
Tính nồng độ mol của mỗi ion trong dung dịch D (2đ)
----Họ tên học sinh: ………
Lớp……….. Ngày làm kiểm tra…….../………./2007
(kể cả thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
1. Nhận xét nào sau đây đúng:
A.Muối axit là muối trong anion gốc axit có nguyên tử H và phân li cho ion H+<sub>. </sub>
B. Muối axit là muối có phản ứng với dung dịch bazơ.
C. Muối axit là muối tan trong nước tạo dung dịch có pH < 7.
D. Muối axit là muối trong anion gốc axit có nguyên tử H.
2. Phương trình phản ứng hố học nào sau đây không đúng:
A.Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2
B. Ba(HSO4)2 + 2KOH K2SO4 + BaSO4 + 2H2O
C. NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O
D. 2KHSO4 + 2NaHCO3 K2SO4 + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O
3. Phản ứng hoá học nào sau đây không xảy ra:
A.H2SO4 + Ba(NO3)2 BaSO4 + 2HNO3
B. BaCl2 + 2NaNO3 Ba(NO3)2 + 2NaCl
C. CuCl2 + 2KOH Cu(OH)2 + 2KCl
D. 2CH3COOK + H2SO4 2CH3COOH + K2SO4
4. Theo quan điểm Arhenius, bazơ là
A.những chất khi tan trong nước phân li cho ion OH<sub>. </sub>
B. những chất có khả năng nhận proton.
C. những chất làm q tím đổi sang màu xanh.
D. những chất trong phân tử có gốc OH.
5. Dung dịch axit là dung dịch có
A.[H+<sub>] [OH</sub>] = 1,0.1014. B. [H+] = 1,0.107 M.
C. [H+<sub>] < 1,0.10</sub>7 M. D. [OH] > 1,0.107 M.
6. Theo quan điểm Bronsted, axit là
A.những chất tan trong nước phân li cho ion H+<sub>. </sub>
B. những chất trong phân tử có nguyên tử H.
C. những chất có khả năng nhường proton.
D. những chất làm q tím đổi sang màu đỏ.
7. Phản ứng hoá học nào sau đây có xảy ra:
A.2HCl + BaSO4 BaCl2 + H2SO4 B. 2KNO3 + ZnCl2 2KCl + Zn(NO3)2
C. 2Na3PO4 + 3CaCl2 Ca3(PO4)2 + 6KCl D. 2FeCl3 + 3CuSO4 Fe2(SO4)3 + 3CuCl2
8. Chất nào sau đây không dẫn điện:
A.Dd CH3COOH. B. Dd NaNO3. C. Dd I2 trong rượu. D. Dd Ba(OH)2.
9. Phát biểu nào sau đây không đúng: "Môi trường trung tính là mơi trường có
A.[H+<sub>] [OH</sub>] = 1,0.107". B. [H+] = [OH] = 1,0.107".
C. [H+<sub>] [OH</sub><sub>] = 1,0.10</sub>14<sub>". </sub> <sub>D. [H</sub>+<sub>] = [OH</sub><sub>] = 1,0.10</sub>14<sub>". </sub>
10. Phương trình điện li nào sau đây không đúng:
A.HCl dung dịch H+ + Cl B. Cu(NO3)2 dung dịch Cu2+ + 2NO3
C. AlF3 rắn Al3+ + 3F D. NaClnóng chảy Na+ + Cl
11. Phát biểu nào sau đây khơng chính xác: "Hợp chất lưỡng tính là
A.những chất có đồng thời hai khả năng cho và nhận proton".
B. những chất vừa phân li cho ion H+<sub> vừa phân li cho ion OH</sub>".
C. những hidroxit vừa tác dụng axit, vừa tác dụng bazơ".
D. những chất vừa thể hiện tính axit, vừa thể hiện tính bazơ".
12. Chất nào sau đây dẫn điện:
A.KNO3 khan. B. Khí H2S. C. NaOH nóng chảy. D. Cồn Iod.
và thu được kết tủa BaSO4. Cô cạn dung dịch lại thu được K2SO4. X và Y là cặp chất nào sau đây:
A.BaSO4 và KHCO3 B. BaCO3 và K2SO4
C. Ba(HCO3)2 và KHSO4 D. Ba(HCO3)2 và K2SO4
17. Để tách anion SO42khỏi dung dịch chứa hỗn hợp Na2SO4, CuSO4 ta dùng
A.dd HCl. B. dd Ba(OH)2. C. dd BaCl2. D. dd NaOH.
18. Giá trị pH của dung dịch NH3 1,5 <i>mol/lít</i> là
A.11. B. 11,5. C. 2,5. D. 11,7.
19. Nồng độ mol của ion H+<sub> trong dung dịch H</sub>
2S 0,4M (K1= 1,0.107; K2= 1,3.1013 ) là
A.2,5.108<i>mol/lít</i>. B. 5,0.108<i>mol/lít</i>. C. 2,5.104<i>mol/lít</i>. D. 2,0.104<i>mol/lít</i>.
20. Hồ tan m gam lưu huỳnh trioxit vào nước dư người ta thu được 250 ml dd H2SO4 có pH = 1. Giá
trị m gam là
A.0,4. B. 1. C. 0,2. D. 1,6.
21. Để tách cation Fe3+ <sub>khỏi dung dịch chứa hỗn hợp K</sub>
2SO4, FeCl3 ta dùng
A.dd AgNO3. B. dd Ba(OH)2. C. dd KOH. D. dd BaCl2.
22. Dung dịch chất nào sau đây làm phenolphtalein đổi sang màu đỏ tím:
A.NaNO3 B. KHSO4 C. CuCl2 D. NH3
23. Theo quan điểm Bronsted, dãy chất nào sau đều là các axit:
A.HSO4 ; Fe3+ ; HNO3 ; CO2 B.HCl ; H2SO4 ; Cl ; SO42
C.HCO3 ; Al2O3 ; Na+ ; SO2 D. Na2SO4 ; Cl ; F ; H2CO3
24. Dãy dung dịch nào sau đây đều làm q tím đổi sang màu đỏ:
A.HNO3 ; CuSO4 ; NaHSO4 ; KHCO3 B. Ba(OH)2 ; Na2SO4 ; HCl ; H2SO4
C. NH4NO3 ; CuCl2 ; KHSO4 ; Fe2(SO4)3 D. H2S ; AgNO3 ; NaCl ; K2SO4
PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
<b>25</b>. Viết phương trình điện li của các chất sau: FeCl3, HClO, NaOH, K2SO4.MgSO4.7H2O (1đ)
<b>26</b>. Viết phương trình phân tử, phương trình ion rút gọn của các phản ứng: (1đ)
a. Fe2(SO4)3 + KOH b. Al(OH)3 + NaOH
<b>27</b>. Có dung dịch D chứa Na+<sub>, Mg</sub>2+ <sub>, SO</sub>
42.
- Cho 50 ml dung dịch D tác dụng KOH dư thu được 1,45 gam kết tủa.
- Cho 50 ml dung dịch D tác dụng BaCl2 dư thu được 6,99 gam kết tủa.
Tính nồng độ mol của mỗi ion trong dung dịch D (2đ)
----Họ tên học sinh: ………
Lớp……….. Ngày làm kiểm tra…….../………./2007
(kể cả thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
1. Phương trình điện li nào sau đây khơng đúng:
A.HCl dung dịch H+ + Cl B. Cu(NO3)2 rắn, khan Cu2+ + 2NO3
C. AlF3 nóng chảy Al3+ + 3F D. NaCldung dịch Na+ + Cl
2. Phương trình phản ứng hố học nào sau đây khơng đúng:
A.Ba(HSO4)2 + 2KOH K2SO4 + BaSO4 + 2H2O
B. 2KHSO4 + 2NaHCO3 K2SO4 + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O
C. NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O
D. Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2
3. Phản ứng hố học nào sau đây khơng xảy ra:
A.2CH3COOK + H2SO4 2CH3COOH + K2SO4
B. BaCl2 + 2NaNO3 Ba(NO3)2 + 2NaCl
C. H2SO4 + Ba(NO3)2 BaSO4 + 2HNO3
D. CuCl2 + 2KOH Cu(OH)2 + 2KCl
4. Theo quan điểm Arhenius, bazơ là
A.những chất có khả năng nhận proton.
B. những chất khi tan trong nước phân li cho ion OH.
C. những chất trong phân tử có gốc OH.
D. những chất làm q tím đổi sang màu xanh.
5. Chất nào sau đây dẫn điện:
A.Khí H2S. B. Cồn Iod. C. KNO3 khan. D. NaOH nóng chảy.
6. Phát biểu nào sau đây khơng chính xác: "Hợp chất lưỡng tính là
A.những chất có đồng thời hai khả năng cho và nhận proton".
B. những chất vừa phân li cho ion H+<sub> vừa phân li cho ion OH</sub>".
C. những chất vừa thể hiện tính axit, vừa thể hiện tính bazơ".
D. những hidroxit vừa tác dụng axit, vừa tác dụng bazơ".
7. Dung dịch axit là dung dịch có
A.[OH] > 1,0.107 M. B. [H+] < 1,0.107 M.
C. [H+<sub>] [OH</sub>] = 1,0.1014. D. [H+] = 1,0.107 M.
8. Theo quan điểm Bronsted, axit là
A.những chất trong phân tử có nguyên tử H.
B. những chất làm q tím đổi sang màu đỏ.
C. những chất có khả năng nhường proton.
D. những chất tan trong nước phân li cho ion H+<sub>. </sub>
9. Nhận xét nào sau đây đúng:
A.Muối axit là muối tan trong nước tạo dung dịch có pH < 7.
B. Muối axit là muối trong anion gốc axit có nguyên tử H.
C. Muối axit là muối có phản ứng với dung dịch bazơ.
D. Muối axit là muối trong anion gốc axit có nguyên tử H và phân li cho ion H+<sub>. </sub>
10. Phản ứng hố học nào sau đây có xảy ra:
A.2FeCl3 + 3CuSO4 Fe2(SO4)3 + 3CuCl2 B. 2KNO3 + ZnCl2 2KCl + Zn(NO3)2
C. 2HCl + BaSO4 BaCl2 + H2SO4 D. 2Na3PO4 + 3CaCl2 Ca3(PO4)2 + 6KCl
11. Phát biểu nào sau đây không đúng: "Môi trường trung tính là mơi trường có
A.[H+<sub>] = [OH</sub>] = 1,0.1014". B. [H+] = [OH] = 1,0.107".
C. [H+<sub>] [OH</sub>] = 1,0.107". D. [H+] [OH] = 1,0.1014".
12. Chất nào sau đây không dẫn điện:
A.Dd NaNO3. B. Dd Ba(OH)2. C. Dd I2 trong rượu. D. Dd CH3COOH.
A.dd Ba(OH)2. B. dd AgNO3. C. dd KOH. D. dd BaCl2.
17. Giá trị pH của dung dịch NH3 0,5 <i>mol/lít</i> là
A. 2,5. B. 11,5. C. 11,9. D. 2,1.
18. Dãy dung dịch nào sau đây đều làm q tím đổi sang màu đỏ:
A.H2S ; AgNO3 ; NaCl ; K2SO4 B. NH4NO3 ; CuCl2 ; KHSO4 ; Fe2(SO4)3 C.
HNO3 ; CuSO4 ; NaHSO4 ; KHCO3 D. Ba(OH)2 ; Na2SO4 ; HCl ; H2SO4
19. Hoà tan m gam lưu huỳnh trioxit vào nước dư người ta thu được 100 ml dd H2SO4 có pH = 1. Giá
trị m gam là
A.0,49. B. 0,4. C. 0,2. D. 0,245.
<b> 20. </b>Cho 2,35 gam kali oxit vào nước dư thu được 5 lít dung dịch. Giá trị pH của dung dịch đó là
A.12. B. 11,7. C. 2,3. D. 2.
21. Cho dung dịch chứa chất tan X vào dung dịch chứa chất tan Y, sau phản ứng thấy có sủi khí CO2
và thu được kết tủa BaSO4. Cô cạn dung dịch lại thu được K2SO4. X và Y là cặp chất nào sau đây:
A.Ba(HCO3)2 và K2SO4 B. BaCO3 và K2SO4
C. Ba(HCO3)2 và KHSO4 D. BaSO4 và KHCO3
22. Dung dịch chất nào sau đây làm phenolphtalein đổi sang màu đỏ tím:
A.KHSO4 B. NaNO3 C. NH3 D. CuCl2
23. Dung dịch D chứa 0,04 mol Fe3+<sub>; 0,08 mol Na</sub>+<sub>; x mol Cl</sub>; y mol SO
42. Cô cạn dung dịch D thu
được 13,85 gam hỗn hợp muối. Giá trị x, y (mol) lần lượt là
A.0,1 ; 0,05. B. 0,1 ; 0,06. C. 0,08 ; 0,06. D. 0,08 ; 0,12.
24. Nồng độ mol của ion H+<sub> trong dung dịch H</sub>
2S 2,5M (K1= 1,0.107; K2= 1,3.1013 ) là
A.5,0.104<i>mol/lít</i>. B. 2,5.108<i>mol/lít</i>. C. 2,5.104<i>mol/lít</i>. D. 5,0.108<i>mol/lít</i>.
PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
<b>25</b>. Viết phương trình điện li của các chất sau: Al(NO3)3, KOH, H2SO4, Cu(NH3)4SO4 (1đ)
<b>26</b>. Viết phương trình phân tử, phương trình ion rút gọn của các phản ứng: (1đ)
a. NaHCO3 + HCl b. KOH + Zn(OH)2
<b>27</b>. Có dung dịch D chứa Cu2+ <sub>, SO</sub>
42, NO3.
- Cho 100 ml dung dịch D tác dụng KOH vừa đủ thu được 6,86 gam kết tủa.
- Cho 100 ml dung dịch D tác dụng BaCl2 dư thu được 11,65 gam kết tủa.
Tính nồng độ mol của mỗi ion trong dung dịch D (2đ)