Đ IăH CăĐĨăN NG
TR
NGăĐ IăH CăS ăPH M
-------------------------------------
VẪăTH ăH NHăDUNG
B IăD
NGăNĔNGăL CăGI IăQUY TăV NăĐ ăCHOă
H CăSINHăTHỌNGăQUAăBĨIăT PăV TăLệăCịăN IăDUNGă
TH CăT ăTRONGăD YăH CăCH
NGăắCH TăR NăVĨă
CH TăL NG.ăS ăCHUY NăTH ”ă- V TăLệă10
LU NăVĔNăTH CăSƾ
LÝ LU N VÀ PPDH B
ĐƠăN ngă- Nĕmă2020
MƠN V T LÍ
Đ I H CăĐĨăN NG
TR
NGăĐ IăH CăS ăPH M
----------------------------------------
VẪăTH ăH NHăDUNG
B IăD
NGăNĔNGăL CăGI IăQUY TăV NăĐ ăCHOăH Că
SINHăTHỌNGăQUAăBĨIăT PăV TăLệăCịăN IăDUNGăTH Că
T ăTRONGăD YăH CăCH
NGăắCH TăR NăVĨăCH Tă
L NG.ăS ăCHUY NăTH ”ă- V TăLệă10
Ngành: Lý lu n và PPDH B mơn V t lí
Mã s : 8.14.01.11
NG
IăH
NGăD NăKHOAăH C:
PGS.TS. LểăVĔNăGIỄO
ĐƠăN ngă- Nĕmă2020
III
DANH M C CÁC KÝ HI U, CÁC CH
GV
: giáo viên
HS
: h c sinh
GDPT
: giáo d c phổ thông
THPT
: trung h c phổ thông
GQVĐ
: gi i quyết v n đ
VĐ
:v nđ
VL
: V t lí
BTVL
: bài t p V t lí
BT
: bài t p
TT
: th c tế
M1(2,3,4,5)
: m c đ 1(2,3,4,5)
HV
: hành vi
DH
:d yh c
TNSP
: th c nghi m s ph m
ĐC
: đ i ch ng
TNg
: th c nghi m
VI T T T
IV
M CL C
L IăCAMăĐOAN .......................................................................................................... I
L I C Mă N ............................................................................................................... II
DANH M C CÁC KÝ HI U, CÁC CH
VI T T T ........................................... III
DANH M C B NG BI U VÀ HÌNH VẼ ............................................................... VI
TĨM T TăĐ TÀI .................................................................................................. VIII
M
Đ U ......................................................................................................................... 1
1. Lý do ch năđ tài........................................................................................................ 1
2. T ng quan v năđ nghiên c u .................................................................................. 2
3. M c tiêu c aăđ tài .................................................................................................... 4
4. Gi thuy t khoa h c................................................................................................... 4
5.ăĐ iăt
ng và ph m vi nghiên c u ............................................................................ 4
6. Nhi m v nghiên c u................................................................................................. 5
7.ăPh
ngăphápănghiênăc u .......................................................................................... 5
8.ăĐóngăgópăc aăđ tài ................................................................................................... 6
9. C u trúc lu năvĕn ...................................................................................................... 6
CH
NGă1:ăC ăS
LÝ LU N VÀ TH C TI N C A VI C B IăD
NG
NĔNGăL C GI I QUY T V NăĐ CHO H C SINH QUA TRONG H C V T
LÍ
TR
NG PH
THƠNG. ................................................................................... 7
1.1.ăNĕngăl căvƠănĕngăl c h c sinh ....................................................................... 7
1.1.1. Khái ni m năng l c ............................................................................... 7
1.1.2. Đ c đi m c a năng l c .......................................................................... 8
1.1.3. Năng l c h c sinh .................................................................................. 8
1.2.ăNĕngăl c gi i quy t v năđ ........................................................................... 10
1.2.1. Khái ni m năng l c GQVĐ ................................................................. 10
1.2.2. C u trúc năng l c GQVĐ ................... .
Đ ẩm c c đ i
23oC là : A = 20,5 g/cm3
PL 34
Đ ẩm tuy t đ i c a không khí
Đ ẩm c c đ i
23oC: a fA 80%.20,6 16,48 g / cm3
30oC: A = 30,29 g/cm3
Đ ẩm tuy t đ i c a khơng khí
30oC: a ' fA 60%.30,29 18,174 g / cm3
V y khơng khí vƠo buổi tr a nhi u h i n ớc h n.
Bài tập 3:
Ta có: G i F lƠ l c căng tác d ng lên c ng r m
F l F ~ với l không đổi
H s căng b m t c a n ớc ( 20oC) là 1 72,8.10 3 N / m
H s căng b m t c a dung d ch xà phòng 2 40,0.10 3 N / m
Khi th nổi c ng r m trên m t n ớc rồi nh dung d ch xà phịng vào m t bên thì
c ng r m ch u tác d ng c a hai l c căng b m t cùng ph
đ lớn Fnc 1l và Fxp 2l
ng vƠ ng
Vì h s căng b m t c a n ớc lớn h n nên c ng r m đ
c chi u nhau có
c kéo v phía tr ớc (F nc
> F xp)
Các bước giải một bài tập vật lí thực tế:
+ B ớc 1: Tìm hi u đ bƠi
+ B ớc 2: Phơn tích hi n t
ng
+ B ớc 3: L p lu n gi i
+ B ớc 4: Chính xác hóa l i gi i vƠ bi n lu n
Hoạt động3: Củng cố và giao BTVN
a. Mục tiêu
b. Nội dung
Ho tăđ ng c a GV
- Nh c l i các kiến th c c a bài và nh n
m nh các kiến th c quan tr ng c a ch ng
- Phát PHT s 2 và yêu cầu HS gi i các BT
nhanh đ đ c c ng đi m
- Yêu cầu HS v nhà gi i các BT còn l i
trong phiếu h c t p.
Ho tăđ ng c a HS
- L ng nghe và ghi nh n
- Gi i nhanh các BT
- L ng nghe
PL 35
3. Bảng Rubric đánh giá
Nĕngăl c
thành t
1.1. Tìm hi u tình
hu ng v n đ
Tìm hi u 1.2. Phát hi n v n
đ cần nghiên c u
v năđ
1.3. Phát bi u v n
đ
2.1. Di n đ t l i
tình hu ng bằng
ngơn ng
c a
chính mình
Đ
xu t
các
gi
thuy t và
gi i pháp
M căđ bi u hi n
Ch s hành vi
2.2. Tìm kiếm
thông tin liên
quan đến v n đ
2.3. Đ xu t gi i
pháp gi i quyết
v nđ
Không đánh giá
Không đánh giá
Không đánh giá
M1: Di n đ t l i đ c tình hu ng m t cách đ n
gi n.
M2: Di n đ t l i đ c tình hu ng bằng trong đó có
sử d ng các hình vẽ, b ng bi u, l i nói, …) đ di n
đ tl iv nđ .
M3: Di n đ t l i đ c tình hu ng bằng nhi u cách
khác nhau m t cách linh ho t.
M1: B ớc đầu thu th p thông tin v kiến th c và
ph ng pháp cần sử d ng đ gi i quyết các BT
nhằm xác đ nh các b ớc gi i BT phù h p.
M2: L a ch n đ c nguồn thông tin v kiến th c
vƠ ph ng pháp cần sử d ng đ gi i quyết các BT
nhằm xác đ nh các b ớc gi i BT phù h p.
M3: L a ch n đ c toàn b các nguồn thông tin v
kiến th c vƠ ph ng pháp cần sử d ng đ gi i
quyết các BT nhằm xác đ nh các b ớc gi i BT phù
h p.
M1: Thu th p, phơn tích thơng tin liên quan đến
v n đ ; xác đ nh thông tin cần thiết đ gi i quyết
v nđ .
M2: Đ xu t gi thuyết, ph ng án ki m tra gi
thuyết bằng suy lu n lý thuyết ho c th c nghi m.
M3: Đ a ra ph ng án, l a ch n ph ng án t i u,
l p kế ho ch th c hi n.
Không đánh giá
3.1. L p kế ho ch
c th đ th c
hi n gi i pháp
L p
k 3.2. Th c hi n M1: Th c hi n đ c gi i pháp đ gi i quyết v n đ
c th , gi đ nh (v n đ h c t p) mà chỉ cần huy
ho ch và gi i pháp
đ ng 1 kiến th c, ho c tiến hƠnh 1 phép đo, tìm
th c hi n
kiếm, đánh giá m t thông tin c th .
gi i pháp
M2: Th c hi n đ c gi i pháp trong đó huy đ ng ít
nh t 2 kiến th c, 2 phép đo, … đ gi i quyết v n
đ .
PL 36
3.3. Đánh giá và
đi u chỉnh các
b ớc gi i quyết c
th ngay trong quá
trình th c hi n
4.1. Đánh giá quá
trình gi i quyết
v n đ và đi u
chỉnh vi c GQVĐ
Đánhă giáă
và ph n
ánh gi i
4.2. Phát hi n v n
pháp
đ cần gi i quyết
mới
M3: Th c hi n gi i pháp cho m t chu i v n đ liên
tiếp, trong đó có nh ng v n đ n y sinh từ chính
q trình gi i quyết v n đ .
M1: Đánh giá đ c các b ớc trong quá trình
GQVĐ, phát hi n ra sai sót, khó khăn.
M2: Đánh giá các b ớc trong quá trình gi i quyết
v n đ , phát hi n sai sót, khó khăn, đ a ra nh ng
đi u chỉnh.
M3: Đánh giá các b ớc trong quá trình gi i quyết
v n đ , phát hi n sai sót, khó khăn, đ a ra nh ng
đi u chỉnh và th c hi n vi c đi u chỉnh.
M1: So sánh kết qu cu i cùng thu đ c với đáp
án.
M2: So sánh kết qu cu i cùng thu đ c với đáp án
và rút ra kết lu n khi gi i quyết v n đ c th .
M3: Đánh giá đ c kết qu cu i cùng và chỉ ra
nguyên nhân c a kết qu thu đ c.
Không đánh giá
PL 37
B NG PH
I. Ch t r n kết tinh và ch t r n vơ đ nh hình
II. S n vì nhi t
PL 38
III. Các hi n t
ng b m t c a ch t l ng
IV. S chuy n th c a các ch t
PL 39
V. Đ ẩm khơng khí
VI: Các b ớc gi i m t bƠi t p v t lí th c tế:
+ B ớc 1: Tìm hi u đ bƠi
+ B ớc 2: Phơn tích hi n t
ng
+ B ớc 3: L p lu n gi i
+ B ớc 4: Chính xác hóa l i gi i vƠ bi n lu n
PL 40
PH L C 7: HÌNH NH CÁC PHI U H C T P
PL 41
PL 42
PH LUC 8: HÌNH NH CÁC PHI UăĐI U TRA
PL 43
PH L C 9: HÌNH NH BÀI KI M TRA
PL 44
PL 45
PH L C 10: M T S
HÌNH NH TH C NGHI MăS ăPH M