Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Toan 5 tuan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.92 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 11: Thứ hai, ngày 1 tháng 11 năm 2010</b>
To¸n


Lun tËp
I. Mơc tiªu:


- Giúp HS củng cố về cách tính tổng nhiều sơ thập phân, sử dụng tính chất
của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất.


- RÌn cho HS kĩ năng so sánh số thập phân, tính và giải toán chính xác.
- Giáo dục HS yêu thích môn häc.


II. Chuẩn bị: phấn màu, bảng phụ.
III. Hoạt động dạy – học.


A. KiĨm tra bµi cị: gäi 2 HS lên bảng làm bài


a.2,8+4,7+7,2+5,3. b.13,34+28,87+7,66+32,13.


- Giáo viên nhận xét cho điểm.
B. Dạy bài mới:


1. Giới thiệu bài Ghi b¶ng:
2.Híng dÉn HS lun tËp.


Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
-2HS lên bảng làm, Gv nhận xét.


a.15,32 b.27,0
+ 41,69 + 9,38
8,44 11,23




65,45 47,66
Bµi 2 : - Gọi HS đoc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm HS nhận xét.


a.4,68 + 6,03 + 3,97 = 4,68+ (6,03+3,97) = 4,68 + 10 = 14,68.
b.6,9 + 8,4 +3,1 + 0,2 = (6,9+3,1) + (8,4+0,2) = 10 + 8,6 = 18,6.
c.3,94 + 5,7 + 1,51 = ( 3,49 + 1,51 ) + 5,7 = 5 + 5,7 = 10,7.
d. 4,2 + 3,5 +4,5 + 6,8 = (4,2 + 6,8) + (3,5 + 4,5) = 11 + 8 = 19.
Bµi 3: - Gäi HS đoc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.


- HS làm bạng nhóm,GV nhận xét.


3,6 + 5,8 > 8,9 5,7 + 8,9 > 14,5.
7,56 < 4,2 + 3,4 0,5 > 0,08 + 0,4.
Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.


- HS làm vở ,GV chấm điểm.


Bi giải: Ngày thứ hai dệt đợc số mét vải là: 28,4 + 2,2 = 30,6 (m).
Ngày thứ ba dệt đợc số mét vải là: 30,6 + 1,5 = 32,1 (m).


Cả ba ngày dệt đợc số mét vải là: 28,4+ + 30,6 +32,1 = 91,1(m).
3. Củng cố – Dặn dị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

To¸n


trõ hai số thập phân
I/Mục tiêu:



- Giỳp HS bit cách thực hiện phép trừ hai số thập phân từ đó áp dụng giải tốn
thành thạo.


- Rèn cho HS kĩ năng trừ đúng.
- Giáo dục HS u thích mơn học.
II/ Chuẩn bị: Phấn màu, bảng phụ.
III/ Các hoạt động dạy học.


A.KiĨm tra bµi cũ: - Gọi 2HS lên bảng làm:


a.12,34 + 23,41… 25,09 + 11,21. b.38,56 + 24,44… 42,78 + 20,22.
B. Dạy bài mới:


1. Giới thiệu bài Ghi bảng:


2. Híng dÉn HS thùc hiƯn phÐp trõ hai sè thËp ph©n.


a. GV nêu VD1 (SGK) gọi HS đoc ví dụ và tìm cách làm .


- Yờu cầu HS nêu phép tính tìm độ dài đoạn BC là: 4,29 – 1,84 = ?m


- HS nêu cách thực hiện (chuyển về phép trừ hai số t nhiên, chuyển đổi đơn vị
đo để nhận biết kết quả của phép trừ ): 429 – 184 = 2,45(cm) =2,45(m).


- Cho HS tự đặt tính nh phép trừ hai số tự nhiên, GV hớng dẫn HS.
- Gọi HS nêu cách trừ hai số thập phân – GV chốt lại.


- Mét sè HS nªu kÕt ln SGK.
3. Lun tËp:



Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- 3 HS lên bảng làm, GV nhận xét.


a.72,1 b.46,8 c.50,81
- 25,7 - 9,34 - 19,265


42,7 37,46 31,554


Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- 1HS lên làm, HS – GV nhận xét.


a.72,1 b.5,12 c. 69


- 30,4 - 0,68 - 7,85
41,7 4,44 61,15


Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- HS giải vở,GV chấm điểm.


Bài giải: Số ki – lô - gam đờng lấy ra tất cả là: 10,5 + 8 = 18 (kg).


Số ki – lô - gam đờng còn lại trong thùng là:28,75-18,5=10,25kg
Đáp số : 10,25 kg.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Toán
Luyện tập
I/ Mục tiêu:



- Giúp HS củng cố phép trừ hai số thập phân, tìm thành phần cha biết của phép tính.
- Rèn kĩ năng trừ thành thạo.


- Giỏo dc HS yờu thớch mụn học.
II/ Chuẩn bị: phấn màu , bảng phụ.
III/ Hoạt động dạy – hoc:


A. KiĨm tra bµi cị: - Gäi 2 HS lên bảng làm bài:


a.12,09 – 0,7 b.34,9 – 23,4
15,57 – 8,72 78,03 – 56,47
- GV nhËn xét cho điểm.


B. Dạy bài mới:


1. Giới thiệu bài ghi bảng.
2. Hớng đẫn HS luyện tËp:


Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- 2HS lên bảng làm, HS – GV nhận xét.


a. 68,72 b.25,37 c.75,5 d.60
- 29,91 - 8,64 - 30,26 - 12,45
38,81 16,73 45,24 47,55
Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và thc hiện yêu cầu.


- 2 HS lên bảng làm , HS – GV nhËn xÐt.


a.x + 4,32 = 8,67 b. 6,85 + x = 10,29 c.x- 3,64 = 5,86



x = 8,67 – 4,32 x = 10,29 – 6,85 x = 5,86+3,64
x = 4,35 x = 3,44 x = 9,5


Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hện yêu cầu.
- HS giải vào v GV nhn xột.


Bài giải: Quả da thứ hai cân nặng là: 4,8 1,2 = 3,6 (kg )


Qu¶ da thứ nhất và quả da thứ hai cân nặng là:4,8+3,6 = 8,4(kg)
Quả da thứ ba cân nặng là: 14,5 8,4 = 6,1(kg)


Đáp số: 6,1 (kg).
Bài 4: - Gọi HS lên bảng làm bảng phụ GV nhËn xÐt.


a b c a – b - c a – ( b+c)
2,3 2,3 3,5 3,1 3,1


12,38 4,3 2,08 6 6


16,72 8,4 3,6 4,72 4,72
3. Củng cố Dặn dò: - Nhận xét tiết học, tuyên dơng HS
- VỊ nhµ học bài, chuẩn bị bài sau.


Thứ năm ngày tháng năm 2006
Toán


Luyện tËp chung
I/ Mơc tiªu:


- Gióp HS cđng cè vỊ cộng trừ hai số thập phân, tính giá trị của biểu thức, giải toán


có lời văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Kiểm tra bài cũ: Tính bằng cách thuËn tiÖn nhÊt.


a. 12,56- ( 3,56+ +4,8) b. 15,73 – 4,21 - 7,79.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.


B.Dạy bài mới:


1.Giới thiệu bài ghi bảng:
2. Híng dÉn HS lun tËp:


Bài 1 : - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- 3 HS lên bảng làm GV nhận xét.


a.605,26 b. 800,56 c. 16,39 + 5,25 – 10,3
+ 217,3 - 384,48 = 21,64 - 10,3


922,56 416,08 = 10,34.
Bài 2: - Gọi HS đoc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.


- Cho HS làm bảng nhóm, GV nhËn xÐt.


a.x – 5,2 = 1,9 + 3,8 b. x + 2,7 = 8,7 + 4,9


x – 5,2 = 5,7 x + 5,7 = 13,6
x = 5,7 + 5,2 x = 13,6 – 2,7
x = 10,9 x = 10,9


Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.


- Gọi 2 HS lên bảng làm – GV nhận xét.


a. 12,45 + 6,98 + 7,55 = (12,45 + 7,55) + 6,98 = 20 + 6,98 = 26,98.


b. 42,37 – 28,73 – 11,27 = 42,37 - (11,27 + 28,73) = 42,37 – 40 = 2,37.
Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu


- HS tóm tắt rồi giải vào vở, GV chấm điểm.
Bài giải: Giờ thứ hai ngời đó đi đợc quãng đờng là:
13,25 – 1,5 = 11,75 (km)


Trong hai giờ đầu ngời đó đi đợc quãng đờng là:
13,25 + 11,75 = 25 (km)


Giờ thứ ba ngời đó đi đợc là:


36 – 25 = 11 (km)


Đáp sè: 11(km)


Bài 5:- Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV hớng dẫn HS lm.


Bài giải: Sè thø ba lµ: 8 – 4,7 = 3,3.
Sè thø nhÊt lµ: 8 – 5,5 = 2,5
Sè thø hai lµ: 4,7 – 2,5 = 2,2.


Đáp số: 2,5; 2,2;3,3.
3. Củng cố Dặn dò:



- Nhận xét tiết học , tuyên dơng HS
- VÒ nhà học bài , chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Toán


Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
I/ Mục tiªu:


- Giúp HS nắm và vận dụng đợc qui tắc nhân một số thập phân với một số
tự nhiên từ đó vận dụng làm bài tập thành thạo.


- Rèn cho HS kĩ năng nhân chính xác.
- Giáo dục HS u thích mơn học.
II/ Chuẩn bị: Phấn màu, bảng phụ
III/ Hoạt động dạy học:


A.Kiểm tra bài cũ:(3p) Gọi HS lên làm bài tập
Tổng của 2 số là 6,75, hiệu 2 sốlà 4,5.tìm 2 số đó?
- Giáo viên nhận xột cho im.


B.Dạy bài mới: (15p)
1.Giíi thiƯu bµi (1):


2.Híng dÉn HS phÐp nh©n mét sè thËp phân với một số tự nhiên.
* GV chép bài toán 1 lên bảng, 1 HS lên tóm tắt bài toán.


- Gọi HS nêu hớng giải( chu vi hình tam giác bằng tổng độ dài ba
cạnh) 1,2

3 = ? m



- GV gợi ý HS đổi đơn vị đo(1,2m = 12dm) để phép tính giải bài toán trở
thành phếp nhân hai phân số tự nhiên :12

3 = 36(dm); rồi chuyển 36 dm
= 3,6 m để tìm đợc kết quả phép nhân 1,2

3 = 3,6(m)


- HS tự đối chiếu kết quả của phép nhân : 12 3 = 36 (dm) với kết quả
của phép nhân 1,2

3 = 3,6(m), từ đó thấy đợc cách thc hiện phếp nhân 1,2


3.


- GV viết đồng thời 2 phép nhân để HS thấy cách làm đối chiếu 2 phép
nhân.


12 1,2

3

3
36(dm) 3,6(m)


- Gọi HS nêu nhận xét cách nhân một số thập phân với 1 số tự nhiên.
- GV nêu VD2 và yêu cầu HS vËn dơngnhËn xÐt dĨ lµm: 0,46

12 =
5,52


- Gäi mét sè HS nêu quy tắc nhân một số thập phân với một số tự nhiên
(SGK), GV chốt lại.


3. LuyÖn tËp:


Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu
- 2 HS lên bảng làm, HS – GV nhận xét.


a.2,5 b.4,18 c.0,256 d.6,8

7

5

8

15



17,5 20,90 2,048 340


68


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1020
Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và thc hiện yêu cầu.


- HS làm nhóm,đại diện nhóm lên chữa bài, GV nhận xét


Thõa sè 3,18 8,07 2,389


Thõa sè 3 5 10


TÝch 9,54 40,35 23,890


Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- HS tự tóm tắt và giải – GV chấm điểm.
Bài giải: Trong 4 giờ ô tô đi đợc quãng đờng là:
4,26

4 = 170,4(km)


Đáp số: 170,4 km.
4. Củng cố Dặn dò:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×