Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

TAI LIEU ON TAP HOA LOP 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (406.94 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TÀI LIỆU ƠN TẬP MƠN HĨA HỌC LỚP 12 THPT </b>
<b>NĂM HỌC 2009-2010</b>


<b>Chương 1. ESTE – LIPIT </b>
<b>Phần 1. Tóm tắt lí thuyết .</b>


<b>Bài 1. ESTE .</b>


<b>I. Khái niệm : Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được </b>
este


Este đơn chức RCOOR<b>,</b><sub> Trong đó R là gốc hidrocacbon hay H; R</sub>’<sub> là gốc hidrocacbon </sub>


Este no đơn chức CnH2nO2 ( với n2)
Tên của este :


Tên gốc R’<sub>+ tên gốc axit RCOO (đuôi at) </sub>


Vd : CH3COOC2H5 : Etylaxetat


CH2=CH- COOCH3 metyl acrylat


<b>II.Lí tính :- nhiệt độ sơi ,độ tan trong nước thấp hơn axit và ancol có cùng số cacbon : axit > ancol > </b>
este


-Một số mùi đặc trưng : Isoamyl axetat : mùi chuối chín ; Etyl butiat ,etyl propionat có mùi dứa
<b>III TÍNH CHẤT HĨA HỌC :</b>


<i><b>a.Thủy phân trong mơi trường axit :tạo ra 2 lớp chất lỏng , là phản ứng thuận nghịch (2 chiều )</b></i>
RCOOR,<sub> + H</sub>



2O


2 4
<i>o</i>
<i>H SO d</i>


<i>t</i>


  


   RCOOH + R,OH


<i><b>b.Thủy phân trong môi trường bazơ ( Phản ứng xà phịng hóa ) : là phản ứng 1 chiều </b></i>
RCOOR, <sub> + NaOH </sub>





<i>t</i>0 RCOONa + R,OH


* ESTE đốt cháy tạo thành CO2 và H2O . <i>nCO</i>2 <i>nH O</i>2 ta suy ra este đó là este no đơn chức , hở
(CnH2nO2)


<b>IV.ĐIỀU CHẾ : axit + ancol </b><sub>   </sub><i>H SOđ t</i>2 4 ,0


    este + H2O


RCOOH + R’<sub>OH </sub><sub>   </sub><i>H SOđ t</i>2 4 ,0


    RCOOR’ + H2O .



<b>Bài 2. Lipit. </b>


<b>I. Khái niệm:Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống,khơng hịa tan trong nước nhưng </b>
tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực.


<b>II. Chất béo:</b>
<i><b>1/ Khái niệm:</b></i>


Chất béo là trieste của glixerol với axit béo gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
Công thức:R1<sub>COO-CH</sub>


2 R1,R2,R3: là gốc hidrocacbon



R2<sub>COO-CH</sub>



R3<sub>COO-CH</sub>


2


Vd:[CH3(CH2)16COO]3C3H5 : tristearoylglixerol (tristearin)


<i><b>2/ Tính chất vật lí</b>:</i>


-Ở nhiệt độ thường,chất béo ở trạng thái lỏng khi trong phân tử có gốc hidrocacbon.Ở trạng thái rắn
khi trong phân tử có gốc hidrocacbon no.


<i><b>3/ Tính chất hóa học:</b></i>



<b>a.Phản ứng thủy phân: [CH</b>3(CH2)16COO]3C3H5+3H2O <i>o</i>


<i>H</i>
<i>t</i>




 


  3CH3(CH2)16COOH+C3H5(OH)3


<b>c. Phản ứng cộng hidro của chất béo lỏng thành chất béo rắn (bơ nhân tạo)</b>
(C17H33COO)3C3H5+3H2 175 1950


<i>Ni</i>
<i>C</i>




   


(C17H35COO)3C3H5


lỏng rắn


<b>b. Phản ứng xà phịng hóa: [CH</b>3(CH2)16COO]3C3H5 + 3NaOH


0
<i>t</i>



  3[CH3(CH2)16COONa]


+C3H5(OH)3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 3. Khái niệm về xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp </b>
<b> I. Xà phòng</b>


<b>1. Khái niệm</b><i>“Xà phòng thường dùng là hỗn hợp muối natri hoặc muối kali của axit béo, có thêm</i>
<i>một số chất phụ gia”</i>


<b> ▪ muối Na của axit panmitic hoặc axit stearic (thành phần chính)</b>
<b>2. Phương pháp sản xuất</b>


- Đun chất béo với dung dịch kiềm trong các thùng kín, ở to<sub>C cao →xà phịng</sub>


(R-COO)3C3H5 + 3NaOH <i>toC</i> 3R-COONa + C3H5(OH)3


- Ngày nay, xà phòng còn được sx theo sơ đồ sau:


<b>Ankan → axit cacboxylic→ muối Na của axit cacboxylic</b>
<b> II. Chất giặt rửa tổng hợp</b>


<b>1. Khái niệm</b>


<i>“Chất giặt rửa tổng hợp là những chất không phải là muối Na của axit cacboxylic nhưng có tính</i>
<i>năng giặt rửa như xà phịng”</i>


hoặc:<i>“Chất giặt rửa tổng hợp là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các</i>
<i>chất bẩn bám trên các vật rắn màkhơng gây ra các phản ứng hố học với các chất đó”</i>



<b>2. Phương pháp sản xuất</b>


- Sản xuất từ dầu mỏ, theo sơ đồ sau:


Dầu mỏ → axit đođexylbenzensunfonic → natri đođexylbenzensunfonat


<b>- Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm: dùng được cho nước cứng, vì chúng ít bị kết tủa bởi ion Ca</b>2+


<b>- Xà phịng có nhược điểm: khi dùng với nước cứng </b>
làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến vải sợi


<b>III. Tác dụng tẩy rửa của xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp</b>


<i>Muối Na</i> trong xà phòng hay trong chất giặt rửa tổng hợp <i>làm giảm sức căng bề mặt của các </i>
<i>chất bẩn</i> bám trên vải, da,..


<b>Phần 2. Câu hỏi trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1/. Este có CTPT C</b>2H4O2 có tên gọi nào sau đây :


A. metyl axetat B. metyl propionat C. metyl fomat D. etyl fomat


<b>Câu 2/. Đun nóng este X có CTPT C</b>4H8O2 trong dd NaOH thu được muối natri và ancol metylic vậy


X có CTCT là :


A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH2CH2CH3


C.HCOOCH(CH3)2 D. CH3CH2COOCH3



<b>Câu 3/. Este nào sau đây sau khi thủy phân trong môi trường axit thu được hổn hợp sản phẩm gồm 2 </b>
chất đều tham gia phản ứng với dd AgNO3/NH3


A. HCOOCH2CH3 B. CH3COOCH2CH3


C.HCOOCH=CH-CH3 D. HCOOCH2CH=CH2


<b>Câu 4/.Thủy phân 0,1 mol este CH</b>3COOC6H5 cần dùng bao nhiêu mol NaOH


A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol


<b>Câu 5/. Đun 12 gam axit axetic với ancol etylic (H</b>2SO4đ,t0) . khối lượng của este thu được là bao


nhiêu biết hiệu suất phản ứng là 80 % ?


A.14,08 gam B.17,6 gam C.22 gam 15,16 gam
<b>Câu 6/Chọn câu đúng trong các câu sau:</b>


A.Dầu ăn là este của glixerol. B.Dầu ăn là một este của glixerol và axit béo.


C.Dầu ăn là este. D.Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit
béo.


<b>Câu 7/:Khi cho một chất béo tác dụng với kiềm sẽ thu được glixerol và:</b>


A.Một muối của axit béo B.Hai muối của axit béo C.Ba muối của axit béo D.Một hỗn hợp muối
của axit béo.


<b>Câu 8/ Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm: C</b>17H35COOH và C15H31COOH, số loại



trieste (chất béo) thu được tối đa là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. etyl fomat B. etyl propionat C. etyl axetat D. propyl axetat


<b>Câu 10/ Một este đơn chức A có phân tử lượng 88.Cho 17,6g A tác dụng với 300 ml dd NaOH 1M, </b>
đun nóng.Cơ cạn hỗn hợp sau phản ứng được 23,2g rắn khan.Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.CTCT
A là:


a.HCOOCH(CH3)2 b.CH3CH2COOCH3 c.C2H3COOC2H5 d.HCOOCH2CH2CH3


<b>Chương 2 . CACBOHIDRAT .</b>
<b>Phần 1. Tóm tắt lí thuyết .</b>


Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có CTC : Cn(H2O)m


Cacbohidrat chia làm 3 nhóm chủ yếu :


+Monosaccarit là nhóm khơng bị thủy phân . vd: glucozơ , fuctozơ


+Đisaccarit là nhóm mà khi thủy phân mỗi phân tử sinh ra 2 phân tử monosaccarit .vd : saccarozơ ,
mantozơ


+Polisaccarit là nhóm mà khi thủy phân đến cùng mỗi phân tử sinh ra nhiều phân tử monosaccarit .
vd : tinh bột , xenlulozơ .


<b>BÀI 5. GLUCOZƠ</b>


<b>I.Lí tính .Trong máu người có nồng độ glucozơ không đổi khoảng 0,1% .</b>
<b>II.Cấu tạo .Glucozơ có CTPT : C</b>6H12O6



Glucozơ có CTCT : CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CH=O hoặc CH2OH[CHOH]4CHO .


Glucozơ là hợp chất tạp chức


Trong thực tế Glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng: dạng -glucozơ và - glucozơ
<b>III. Hóa tính . Glucozơ có tính chất andehit và ancol đa chức ( poliancol ) .</b>


<i><b>1/ Tính chất của ancol đa chức:</b></i>


a/ Tác dụng với Cu(OH)2: ở nhiệt độ thường  tạo phức đồng glucozơ (dd màu xanh lam- nhận


biết glucozơ)


b/ Phản ứng tạo este: tạo este chứa 5 gốc axit axetic
<i><b>2/ Tính chất của andehit:</b></i>


a/ Oxi hóa glucozơ:


+ bằng dd AgNO3 trong NH3: amoni gluconat và Ag (nhận biết glucozơ)


+ bằng Cu(OH)2 môi trường kiềm:  natri gluconat và Cu2O đỏ gạch (nhận biết glucozơ)


b/ Khử glucozơ bằng H2  sobitol


<i><b>3/ Phản ứng lên men: ancol etylic + CO</b></i>2


IV. 1/ Điều chế: trong công nghiệp
+ Thủy phân tinh bột


+ Thủy phân xenlulozơ, xt HCl



<i><b>2/ Ứng dụng: làm thuốc tăng lực, tráng gương, ruột phích, …</b></i>
<b>V/ Fructozơ: </b>


đồng phân của glucozơ
+ CTCT mạch hở:


CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH2OH


+ Tính chất ancol đa chức ( phản úng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam)


Fructozơ <sub> </sub>  <i>OH</i><sub></sub> <sub> glucozơ</sub>


+ Trong môi trường bazơ fructozơ chuyển thành glucozơ fructozơ bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3 và


Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm.


<b>BÀI 6.SACCAROZƠ ,TINH BỘT ,XENLULOZƠ</b>
<b>I. </b>


<b> SACCAROZƠ (đường kính) </b>


<b>CTPT: C12H22O11</b>


-Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với
nhau qua ngun tử oxi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3. Tính chất hóa học.</b>


Có tính chất của ancol đa chức và có phản ứng thủy phân.


<i><b>a) Phản ứng với Cu(OH)</b><b>2</b></i>


2C12H22O11+Cu(OH)2→(C12H21O11)2Cu+2H2O
màu xanh lam
<i><b>b) Phản ứng thủy phân.</b></i>C12H22O11+H2O


+ 0
H , t


   C6H12O6 + C6H12O6


<i><b>b) Ứng dụng:</b></i> dùng để tráng gương, tráng phích.


<b>II.TINH BỘT</b>


<b>1. Tính chất vật lí:</b>Là chất rắn, ở dạng bột vơ định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh


<b>2. Cấu trúc phân tử:</b>


Tinh bột thuộc loại polisaccarit, Phân tử tinh bột gồm nhiều mắt xích  -glucozơ liên kết với
nhau và cĩ CTPT : (C6H10O5)n .


Các mắt xích -glucozơ liên kết với nhau t<sub>ạ</sub>o hai dạng:
-Dạnh lị xo khơng phân nhánh (amilozơ).


-Dạng lò xo phân nhánh (amilopectin).


Tinh bột ( trong các hạt ngũ cốc , các loại củ )


Mạch tinh bột không kéo dài mà xoắn lại thành hạt có lỗ rỗng



<b>3. Tính chất hóa học.</b>


<i><b>a) Phản ứng thủy phân</b>: <b>tinh bột bị thủy phân thành glucozơ.</b></i>


(C6H10O5)n + nH2O ,


<i>o</i>
<i>H t</i>


   n C6H12O6 dùng để nhận biết iot hoặc tinh bột.


<i><b>b) </b><b>Phản ứng </b><b>màu</b><b> với iot</b>:</i>Tạo thành hợp chất có <i>màu xanh tím</i>


<b>III. XENLULOZƠ</b>


<b>1. Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên. </b>


-Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước và dung môi hữu cơ, nhưng tan
trong nước Svayde (dd thu đ dược khi hịa tan Cu(OH)2 trong amoniac) .


-Bơng nõn có gần 98% xenlulozơ


<b>2. Cấu trúc phân tử:</b>


- Xenlulozơ là một polisaccarit, phân tử gồm nhiều gốc β-glucozơ liên kết với nhau


-CT : (C6H10O5)n hay [C6H7O2(OH)3]n


có cấu tạo mạch khơng phân nhánh .



<b>3. Tính chất hóa học:</b>


<i><b>a) Phản ứng thủy phân</b>: </i>(C6H10O5)n + nH2O ,


<i>o</i>
<i>H t</i>


   nC6H12O6
<i><b>b) Phản ứng với axit nitric </b></i>[C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3(đặc)


0
2 4
H SO d,t


    [C6H7O2(ONO2)3]n +


3nH2O


Xenlulozơ trinitrat rất dễ cháy và nỗ mạnh không sinh ra khói nên được dùng làm thuốc súng
khơng khói.


<b>Phần 2. Câu hỏi trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1</b>: Phát biểu nào sao đây đúng:


<i><b>A</b>. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho phản ứng thủy phân.</i>


B. Tinh bt và xenlulozơ có CTPT và CTCT gioẫng nhau.



C. Các phản ứng thủy phân của saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có xúc tác H+<sub> ,t</sub>0


D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử saccarozơ có nhóm chức CHO


<b>Câu 2:</b> Phát biểu nào sau đây đúng:


A. Thủy phân tinh bột thu được Fructozơ và glucozơ.
B. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.


C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng gương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 3.Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc , </b>
nóng . Để có 29,7 kg Xenlulozơ trinitrat , cần dùng dd chứa m kg axit nitric ( hiệu suất phản ứng đạt
90%).


A. 30 kg B. 21 kg C. 42 kg D. 10 kg .


<b>Câu 4:</b> Phát biểu nào sau đây đúng:


A. Thủy phân tinh bột thu được Fructozơ và glucozơ.
B. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.


C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng gương.


D. Tinh bột và xenlulozơ có cùng CTPT nên có thể biến đổi qua lại với nhau


<b>Câu 5. Thủy phân 324 g tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75% , khối lượng glucozơ thu được là</b>
:


A. 360 g B. 270 g C. 250 g D. 300 g .


Câu 5. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về


A. CTPT B. tính tan trong nước lạnh C. cấu trúc phân tử D. phản ứng
thủy phân


<b>Câu 6. Cho các chất : dd saccarozơ , glixerol, ancol etylic , natri axetat. số chất phản ứng được với </b>
Cu(OH)2 ở đk thường là :


A. 4 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 5 chất
<b>Câu 7. Saccarozơ và glucozơ đều có : </b>


A. phản ứng với dd NaCl B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dd


xanh lam


C. phản ứng với AgNO3 trong dd NH3 , đun nóng . D.phản ứng thủy phân trong mơi trường axit .


<b>Câu 8. Saccarozơ có thể tác dụng với các chất </b>


A. H2/Ni, to ; Cu(OH)2 , to B. Cu(OH)2 , to ; CH3COOH/H2SO4 đặc , to


C. Cu(OH)2 , to ; dd AgNO3/NH3 D. H2/Ni, to ; CH3COOH/H2SO4 đặc , to


<b>Câu 9 : cho sơ đồ chuyển hóa sau : Tinh bột </b>XYAxit axetic .
X và Y lần lượt là :


A/ glucozơ và ancol etylic B/ mantozơ và glucozơ


C/ glucozơ và etyl axetat D/ ancol etylic và anđehit axetic .



<b>Câu 10: Khi thủy phân saccarozơ , thu được 270 g hỗn hợp glucozơ và fructozơ thì khối lượng </b>
saccarozơ đã thủy phân là :


A/ 513 g B /288 g C/ 256,5 g D/ 270 g .


<b>Câu 11 :Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric </b>
đặc , nóng . Để có 29,7 g xenlulozơ trinitrat , cần dùng dd chứa m kg axit nitric ( hiệu suất phản ứng
là 90%) . Giá trị của m là ?


A/ 30 B/ 21 C/ 42 D/ 10 .


<b>Câu 12: Đun nóng dd chứa 27 g glucozơ với dd AgNO</b>3 /NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là ?


A/ 21,6 g B/ 10,8 g C/ 32,4 g D/ 16,2 g .


<b>Câu 13.Cho các dd : glucozơ, glixerol, metanal( fomanđehit), etanol . Có thể dùng thuốc thử nào sau</b>
đây để phân biệt được cả 4 dd trên ?


A/ Cu(OH)2 B/ Dd AgNO3 trong NH3 C/ Na D/ nước Brom


<b>Chương 3 . AMIN , AMINO AXIT , PROTEIN .</b>
Phần 1. Tóm tắt lí thuyết .


Tác nhân <b>Tính chất hóa học</b>


Amin bậc 1 Amino axit protein


R NH2 C6H5 –


NH2



H2N-CH-COOH


R . . .NH-CH-CO-NH-CH-CO. .. R R
H2O tạo dd


bazơ


- -


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bazo


tan(NaOH) - - tạo muối thủy phân khi nung nóng


Ancol
ROH/ HCl


-


-+ Br2/H2O - tạo kết tủa -


-t0<sub>, xt</sub> <sub>-</sub> <sub></sub> <sub>- và </sub><sub></sub><sub>- aminoaxit </sub>


tham gia phản ứng
trùng ng ưng




--Cu(OH)2 - -t ạo hợp chất màu tím



<b>BÀI 9. AMIN</b>


1/ Khái niệm: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc Hiđrocacbon ta thu được


amin.


Vd: NH3, CH3NH2, C6H5NH2, CH3-NH-CH3


NH2


xiclohexylamin


<i><b> 2/ Đồng phân:Amin thường có đồng phân về mạch Cacbon, vị trí của nhóm chức, bậc amin.</b></i>
Vd: C4H11NCó 8 đồng phân :


3/ Phân loại: theo hai cách


<b>a. Theo gốc hođrôcacbon: amin béo:CH</b>3NH2, C2H5NH2.. và Amin thơm: C6H5NH2,


<b>b. Theo bậc amin: Amin bậc 1: R-NH</b>2 , Amin bậc 2: R-NH-R1 , Amin bậc 3: R- N-R1


<i><b>4/ Danh pháp: R</b></i>3


<b>a. Tên gốc chức:</b>


Tên gốc H-C tương ứng + amin Vd: CH3-NH2 Metyl amin , C6H5NH2 phênyl amin


<b>b. Tên thay thế:</b>


Tên H-C + vị trí nhóm chức+ amin,Nếu mạch có nhánh gọi tên nhánh trước


<b>II. Tính chất vật lý</b>


Amin có phân tử khối nhỏ Mêtyl amin, êtyl amin là chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước
Phân tử khối càng tăng thì:-Nhiệt độ sơi tăng dần và Độ tan trong nước giảm dần


<i><b>2. Tính chất hóa học:</b></i>
a. Tính bazơ:


- Các amin mạch hở tan nhiều trong nước và dd làm quỳ tím hóa xanh ( làm hồng phenolphtalein ) .
- Anilin và các amin thơm khác


khơng làm đổi màu q tím


<b>- Tác dụng với axít: CH</b>3NH2 + HCl   CH3NH3Cl


C6H5NH2 + HCl  C6H5NH3Cl


So sánh lực bazơ :


NH2


CH3_NH2 > NH3 >


b. <i>Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin</i>


NH2


+ H2O


NH2



Br
Br


Br


+ 3 HBr
3 Br


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Phản ứng này dùng để nhận biết anilin</i>


<b>*Chú ý : Amin no đơn chức : CnH2n+3N và Amin no đơn chức , bậc 1 : CnH2n+1NH2 </b>
<b>BÀI 10 : AMINO AXIT</b>


1. Khái niệm:<i> Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino </i>
<i>(NH2) và nhóm cacboxyl (COOH). </i>


CH3 CH COOH


NH2 <i>alanin</i>


- <i>Tên amino axit là: Tên axit tương ứng có thêm tiếp đầu ngữ amino và chữ cái Hy Lạp </i><i>, </i><i>, …hoặc</i>


<i>vị trí chứa nhóm NH2.</i>


<b>1. Cấu tạo phân tử:</b>


- <i>Phântử amino axit có nhóm cacboxyl (COOH) thể hiện tính axit và nhóm amino (NH2) thể hiện </i>



<i>tính bazơ</i>


- <i>Ở điều kiện thường chúng là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao</i>
<b>2. Tính chất hóa học:</b>


<b>a/ Tính chất lưỡng tính:</b>


HOOC CH2NH2 HCl HOOC CH2 NH3Cl ; H2N CH2COOH NaOH H2N CH2 COONa H2O


<b>b/ Tính axit-bazơ của dung dịch amino axit:</b>


<b>c/ Phản ứng riêng của nhóm COOH: phản ứng este hóa.</b>
<b>d/ Phản ứng trùng ngưng:</b>


nH2N [CH2]5 COOH


to


( NH [CH2]5 CO )n H2O
axit -aminocaproic policaproamit


<i>Lưu ý</i>: <i>các axit có gốc amino gắn ở vị trí </i><i>, </i><i>, </i><i> không cho phản ứng trùng ngưng </i>


<b>III. Ứng dụng:</b><i>- Amino axit dùng làm nguyên liệu điều chế tơ nilon-6</i>
<b>Bài 11. </b>


<b>I/peptit</b>
<b>1/ khái niệm</b>



<i>-Peptit là loại hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc </i> <i><sub>-amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit.</sub></i>


- Những phân tử peptit chứa 2, 3, 4,… gốc <sub>-amino axit được gọi là </sub><i><sub>đi-, tri-, tetrapepti</sub></i><sub>t,…Những </sub>


phân tử peptit chứa nhiều gốc <sub>-amino axit ( trên 10) được gọi là polipeptit </sub>


Vd: hai đipeptit từ alanin và glyxin là : Ala –Gly và Gly-Ala .
<b>2/ Tính chất hố học </b>


<b>a)Phản ứng thuỷ phân</b>


peptit có thể bị thủy phân hoàn toàn thành các  <i><b><sub>-amino axit nhờ xt : axit hoặc bazơ:</sub></b></i>


Peptit có thể bị thủy phân khơng hồn tồn thành các peptit ngắn hơn
<b>b)Phản ứng màu biurê</b>


Trong môi trường kiềm , peptit pứ với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím


<b>II/PROTEIN</b>
<b>1/khái niệm</b>


<i>Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu</i>
-protein đơn giản Vd:anbumin,fibroin của tơ tằm , …


-protein phức tạp Vd:nucleoprotein,lipoprotein chứa chất béo
<b>2/ Cấu tạo phân tử</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

min


<i>a</i> <i>oaxit</i>



 nối với nhau bằng liên kết peptit
(- NH - CH- CO-)n n  50


Ri<sub> </sub>


<b>3/tính chất : protein có pứ màu biure với Cu(OH)</b>2 màu tím


<b>III/Enzim</b>
<b>a)khái niệm</b>


<i>Enzim là những chất hầu hết có bản chất protein ,có khả năng xúc tác cho các quá trình hố học </i>
<i>,đặc biệt trong cơ thể sinh vật </i>


<b>b)Đặc điểm của xúc tác enzim</b>


-Hoạt động xt của ezim có tính chọn lọc rất cao : mỗi enzim chỉ xt cho một sự chuyển hóa nhất
định .


-Tốc độ pứ nhờ xt ezim rất lớn , thường lớn gấp từ 109<sub> đến 10</sub>11<sub> lần tốc độ của cùng phản ứng nhờ xt </sub>


hóa học .
<b>2/ Axit nucleic</b>


a) <b>khái niệm Axit nucleic là polieste của axit photphoric và pentozơ .</b>
b) Có 2 loại quan trọng: AND,ARN


<b>c) vai trò </b>


Axit nucleic có vai trị quan trọng bậc nhất trong các hoạt động sống của cơ thể , như sự tổng hợp


protein, sự chuyển các thông tin di truyền


AND chứa các thơng tinh di truyền , mã hóa cho hoạt động sinh trưởng và phát triển của các cơ thể
sống .


ARN chủ yếu nằm trong tế bào chất , tham gia vào q trình giải mã thơng tin di truyền
<b>Phần 2. Câu hỏi trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1: Amin có CTPT C</b>3H9N có số đồng phân là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>Câu 2/Trong các chất dưới đây , chất nào là amin bậc hai ? </b>


A. H2N-[CH2]6-NH2 B. CH3-CH-NH2


CH3


C. CH3-NH-CH3 D. C6H5NH2 .


<b>Câu 3/ Có bao nhiêu amin chứa vịng benzen có cùng CTPT C</b>7H9N ?


A. 3 amin B. 4 amin C. 5 amin D. 6 amin .
<b>Câu 5/ Trong các tên gọi dưới đây . Tên nào phù hợp với chất CH</b>3-CH-NH2 ?


CH3


A. Metyletylamin B. Etymetyllamin
C. Isopropanamin D. Isopropylamin


<b>Câu 6: Cho 4,5g etyl amin tác dụng vừa đủ với HCl. Số gam muối sinh ra là:</b>



A. 9g B. 81,5g C. 4,5g D. 8,15g


<b>Câu 7: Trung hòa 3,1g amin no đơn chức tác dụng vừa đủ 100ml dd HCl 1M. Công thức của amin là:</b>
A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2


<b>Câu 8: Sắp xếp nào theo trật tự tăng dần lực bazơ của các hợp chất sau đây đúng:</b>


A. C2H5NH2 < (C2H5)2NH < NH3 < C6H5NH2 B. (C2H5)2NH < NH3 < C6H5NH2 < C2H5NH2


<b> C. C</b>6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2 < (C2H5)2NH D. NH3 < C2H5NH2 <(C2H5)2NH < C6H5NH2


<b>Câu 9/ Có 3 hóa chất sau đây : Etylamin , phenylamin , amoniac . Thứ tự tăng dần lực bazơ được xếp </b>
theo dãy


A. amoniac < etylamin < phenylamin . B. etylamin < amoniac < phenylamin .
C. phenylamin< amoniac <etylamin . D. phenylamin < etylamin < amoniac.


<b>Câu 10/ Có thể nhận biết lọ đựng dd CH</b>3NH2 bằng cách nào trong các cách sau ?


A. Nhận biết bằng mùi ; B. Thêm vài giọt dd H2SO4


C. Thêm vài giọt dd Na2CO3


D. Đưa đũa thủy tinh đã nhúng vào dd HCl đậm đặc lên phía trên miệng lọ đựng dd CH3NH2 đặc


<b>Câu 11/ Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?</b>


A. NH3 B. C6H5-CH2-NH2 C. C6H5-NH2 D. (CH3)2NH .



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. 9g B. 81,5g C. 4,5g D. 8,15g
<b>Câu 14: Trung hòa 3,1g amin no đơn chức tác dụng vừa đủ 100ml dd HCl 1M. Công thức của amin là:</b>
A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2


<b>Câu 15/Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipetit</b>


A.H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH B.H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH


C.H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2-COOH D.H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH


<b>Câu 16/tripeptit là hợp chất</b>


A.mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit B.có lk peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau
C. có lk peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau D. có lk peptit mà phân tử có 3 gốc
amino axit


<b>Câu 17/có bao nhiêu peptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit giống nhau?</b>


A. 3 chất B.5 chất C.6 chất D. 8 chất
<b>Câu 18/từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit?</b>


A.1 chất B.2 chất C.3 chất D.4 chất
<b>Câu 19 /Trong các tên dưới đây ,tên nào phù hợp với chất C</b>6H5-CH2-NH2


A.phenylamin B.benzyamin C.anilin D. phenyl metylamin
<b>Câu 20/khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu 16,8 lít khí CO</b>2 ,2,8 lít khí N2 ,các khí đo ở


đkc,và 20,25g H2O .CTPT của X :


A.C4H9N B.C3H7N C.C2H7N D.C3H9N



<b>CHƯƠNG 4. POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME</b>
PHẦN 1. Tóm tắt lí thuyết .


<b>BÀI 13. DẠI CƯƠNG VỀ POLIME.</b>


<b>I. KHÁI NIỆM Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở (gọi là mắt </b>
xích) liên kết với nhau tạo nên.


- Thí dụ: polietilen: (CH2 - CH2 )n , xenlulozơ : (C6H10O5)n


<i><b>*Phân loại :</b></i>


<i><b>**Theo nguồn gốc : </b></i>


-polime tổng hợp :Vd: polietilen
-Polime thiên nhiên : vd : tinh bột
-Polime bán tổng hợp : vd : tơ visco
<i><b>**Theo cách tổng hợp : </b></i>


-Polime trùng hợp :vd : polipropilen
-Polime trùng ngưng : vd : nilon-6,6
<b>III.TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>


-Chất nhiệt dẻo : polime nóng chảy , để nguội thành rắn .
-Chất nhiệt rắn : polime khơng nóng chảy , mà bị phân hủy .
<b>IV.TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>


<b>1/ Phản ứng phân cắt mạch polime</b>



<i>- Polime có nhóm chức trong mạch dễ bị thủy phân </i>
Thí dụ : tinh bột , xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ
<b>2/ Phản ứng giữ nguyên mạch polime</b>


Những polime có liên kết đơi trong mạch hoặc nhóm chức ngoại mạch có thể tham gia các phản ứng
đặc trưng


<b>3/ Phản ứng tăng mạch polime ( phản ứng khâu mạch polime ) </b>
Khi có điều kiện thích hợp các mạch polime có thể nối với nhau
<b>BÀI 14. VẬT LIỆU POLIME .</b>


<b>I. Chất dẻo: </b>


1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit
* Chất dẻo là những chất liệu polime có tính dẻo.
- Thành phần: polime


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

*Vật liệu Com pozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất 2 thành phần phân tán vào nhau mà khơng hồ
tan vào nhau.


Thành phần: Chất nền (polime)


Chất độn, sợi bột (silicat), bột nhẹ (CaCO3 )


2. Một số polime dùng làm chất dẻo:
a/ Polietilen: (P.E)


b/ poli (Vinylclorua) (PVC)


c/ poli(metyl metacrylat) thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas)


CH3


( CH2 – C ) n


COOCH3


d/ poli (phenol-fomandehit) (P.P.F)
<b>II. Tơ: </b>


1. Khái niệm Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh, độ bền nhất định.
2. Phân loại: có 2 loại


- Tơ tự nhiên: Len, tơ tằm, bơng
- Tơ hố học


+ Tơ tổng hợp: Chế tạo từ polime tổng hợp: tơpoliamit, vinylic


+ Tơ bán tổng hợp: (tơ nhân tạo): chế tạo từ polime thiên nhiên như tơ visco, xenlulozơ axetat.
3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp:


a/ Tơ nilon-6.6
b/ Tơ nitron (olon)


n CH2= CH  (CH2-CH ) n




<b>III. Cao su: </b>



1. Khái niệm: Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.
2. Phân loại: Có 2 loại: cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp
a/ Cao su thiên nhiên: lấy từ mủ cây cao su


- Cấu tạo: là polime của isopren.
( CH2-C=CH-CH2 ) n


b/ Cao su tổng hợp: + cao su buna và Cao su buna-S và cao su buna-N
<b>IV. Keo dán tổng hợp. </b>


1/ Khái niệm:


Keo dán là loại vật liệu có khả năng kết dính 2 mảnh vật liệu rắn giống hoặc khác nhau mà không
làm biến đổi bản chất của vật liệu được kết dính.


2. Một số loại keo dán tổng hợp thông dụng:
C/ Keo dán ure-fomandehit


a/ Nhựa vá săm: là dung dịch đặc của cao su trong dung môi hữu cơ
b/ keo dán epoxi: làm từ polime có chứa nhóm epoxi


<b>Phần 2. Câu hỏi trắc nghiệm</b>


<b>Câu1/ Trong các nhận xét sau nhận xét nào không đúng ?</b>


A. Các polime không bay hơi . B. Đa số các dung mơi khó hồ tan trong các dung môi thông
thường .


C. Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định . D. Các polime đều bền vững dưới tác dụng
của axit



<b>Câu 2/ Cho các polime : polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột , nilon-6, nilon-6,6 ; polibutađien . </b>


RCOOR`


CN
CN


poliacrilonnitrin


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Dãy các polime tổng hợp là


A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6 B. polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6
C. polietilen, tinh bột , nilon-6, nilon-6,6 D. polietilen, nilon-6,6 , xenlulozơ .


<b>Câu 3/ Polime CH</b>2 – CH có tên là


n


OOCCH3 A. poli(metyl acrylat). C. poli(metyl metacrylat).


B. poli(vinyl axetat). D. poliacrilonitrin.
<b>Câu 4/ Kết luận nào sao đây khơng hồn tồn đúng? </b>


A. Cao su là những polime có tính đàn hồi. B. Vật liệu compozit có thành phần chính là
polime.


C. Nilon-6.6 thuộc loại tơ tổng hợp. D. Tơ tằm thuộc laọi tơ thiên nhiên.
<b>Câu 5/ Cao su buna-S là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-dien với </b>



A. Stiren B. Lưu huỳnh C. Etilen D. Vinyclorua
<b>Câu 6/ Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là </b>


A. Stiren B. Tôluen C. Propen D. Isopen


<b>Câu 7/Nhựa phenol-fomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol với dung dịch</b>
A. CH3COOH trong môi trường axit B. CH3CHO trong môi trường axit


C. HCHO trong môi trường axit D. HCOOH trong môi trường axit
<b>Câu 8/ Cho các tơ sau ( - NH-[CH</b>2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n (1) ( -NH-[CH2]5-CO-)n (2)


[C6H7O2(OOCCH3)3]n (3). Tơ thuộc loại poliamit là


A. 1,3 B. 1,2,3 C. 2,3 D. 1,2
<b>Câu 9/ Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là</b>


A. stiren B. toluen C. propen D. isopren
<b>Câu10/ Dãy gồm các chất dùng để tổng hợp cao su Buna-S là</b>


A. CH2=CH-CH=CH2 , C6H5-CH=CH2 B. CH2=C(CH3)-CH=CH2 , C6H5-CH=CH2


C. CH2=CH-CH=CH2 , lưu huỳnh D. CH2=CH-CH=CH2 , CH3-CH=CH2


<b>CHƯƠNG 5. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI .</b>
<b>PHẦN 1. Tóm tắt lí thuyết .</b>


<b>BÀI 17. VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BTH .</b>
<i>I. Vị trí của kim loại trong bảng hệ thống tuần hồn:</i>


<i>_ Nhóm IA ( trừ hidro), nhóm IIA, nhóm IIIA( trừ bo) và một phần của nhóm IVA,VA,VIA.</i>


<i>_ Các nguyên tố nhóm B ( từ IB đến VIIIB).</i>


<i>_ Họ latan và actini.</i>
<i>II. Cấu tạo của kim loại:</i>
<b>1. cấu tạo nguyên tử:</b>


<i>Nguyên tử của hầu hết các ngun tố kim loại điều có ít electron ở lớp ngoài cùng ( 1,2 hoặc 3)<b>.</b></i>
<b>2. Cấu tạo tinh thể:</b>


<i>Ở nhiệt độ thường các kim loại ở thể gắn và có cấu tạo tinh thể( trừ thủy ngân ở thể lỏng).</i>
<i>Tinh thể kim loại có 3 kiêu mạng tinh thể phổ biến sau:</i>


a) Mạng tinh thể lục phương:
<i><b>Ví dụ: Be,Mg,Zn,…</b></i>


b) Mạng tinh thể lập phương tâm diện:
<i><b>Ví dụ: Li,Na,K,…</b></i>


c) Mạng tinh thể lập phương tâm khối:
<i><b>Ví dụ: Cu,Ag,Al,…</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của
các electron tự do


<b>BÀI 18. TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI . DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI .</b>
<b>I TÍNH CHẤT VẬT LÍ .</b>


1 .Tính chất vật lí chung .


Ở điều kiện thường các kim loại đều ở trạng thái rắn (trừ Hg) có tính dẻo dẫn điện ,dẫn nhiệt và ánh


kim .


<i>Tóm lại ;tính chất vật lí chung của kim loại gây nên bởi sự có mặt của các e tự do trong mạng tinh thể </i>
<i>kim loại </i>


<b>II TÍNH CHẤT HỐ HỌC </b>


Tính chất hố học chung của kim loại là tính khử
M → Mn+ <sub>+ ne </sub>


1 Tác dụng với phi kim
a/ Với clo 2Fe + 3 Cl2


<i>o</i>
<i>t</i>


  2 FeCl3 .


<i><b>b/ Với Oxi 3Fe + 2O</b></i>2


<i>o</i>
<i>t</i>


  Fe3O4


<i><b>c/ Với lưu huỳnh phản ứng cần đun nóng (trừ Hg ở t</b></i>o<sub> thường )</sub>


<b>2 Tác dụng với dung dịch axit .</b>


<i>a/Với dd HCl,H2SO4 loãng</i> .Trừ các kim loại đứng sau hidro trong dãy điện hóa .



<i>b/ với dd HNO3 ,H2SO4 đặc</i>


Hầu hết kim loại (trừ Au,Pt) khử được N+5<sub>(HNO</sub>


3 loang) → N+2 và S+6 (H2SO4 đặc nóng) →S+4


Chú ý ; HNO3 ,H2SO4 đặc nguội làm thụ động hoá Al,Fe, Cr, . . . .


3 Tác dụng với nước


-Chỉ có các kim loại nhóm IAvà IIA BTH (trừ Be,Mg) khử H2O nhiệt độ thường .


2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 ↑


-Các kl cịn lại có tính khử yếu hơn nên khử nước t0<sub>cao : Fe, Zn,…</sub>


4 Tác Dụng Với Dung Dịch Muối. VD: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓


Fe chất khử : Cu2+<sub> chất oxh</sub>


<b>III. DÃY ĐIỆN HOÁ KIM LOẠI</b>


1 Cặp oxi hóa khử của kim loại . Vd Ag+<sub> /Ag ,Cu</sub>2+<sub>/Cu,. . . .</sub>


<i><b>2 So sánh tính chất cặp oxi hóa khử </b></i>


Tính oxh các ion ; Ag+<sub>> Cu</sub>2+<sub>> Zn</sub>2+ <sub>Tính khử .Zn>Cu>Ag</sub>


<i><b>3 Dãy điện hóa của kim loại </b></i>



<i><b>4 Ý nghĩa dãy điện hóa </b></i>


Cho phép dự đốn chiều của pư giữa 2 cặp oxh-khử theo qui tắc α


<b>vd phản ứng giữa 2 cặp Cu</b>2+<sub>/Cu và Fe</sub>2+<sub>/Fe. Fe + Cu</sub><b>2+ <sub>→ Fe</sub>2+ <sub>+ Cu</sub></b>
c.k m c. oxh m c. oxh y c.k y
<b>BÀI 19. HỢP KIM .</b>


<b>I KHÁI NIỆM </b>


<i>H ợp kim là vật liệu kim loại cơ bản và một số kim loại hoặc phi kim khác .</i>
<b>II TÍNH CHẤT .</b>


Hợp kim có nhiều tính chất hóa học tương tự tính chất của các đơn chất tham gia thành hợp kim
,nhưng tính chất vật lí và tính chất cơ học của hợp kim lại khác nhiều tính chất các đơn chất .
<b>III ỨNG DỤNG </b>


Trên thực tế ,hợp kim được sử dụng nhiều hơn kim loại nguyên chất .


Hợp kim Au với Ag , Cu ( vàng tây) đẹp và cứng , dùng để chế tạo đồ trang sức và trước đây ở một số
nước dùng để đúc tiền .


<b>BÀI 20. SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 <b>Khái niệm chung</b> : <i>Ăn mòn kim loại: sự phá hủy kim loại hay hợp kim do tác dụng của các chất</i>


<i>trong môi trường</i> M –ne = Mn+<sub> </sub>


<b>II.Các dạng ăn mòn kim loại </b>



1. <b>Ăn mòn hóa học</b>


 Khái niệm: Ăn mịn hóa học là q trình oxi hố –khử, trong đó các e của kim loại được


chuyển trực tiếp đến các chất trong mơi trường.


 Đặc điểm : -Không phát sinh dòng điện


-Nhiệt độ càng cao thì tốc độ ăn mịn càng nhanh
2.


<b> Ăn mòn điện hóa </b>


<b>a.</b>Khái niệm:<i>Ăn mịn điện hóa là q trình oxi hóa –khử, trong đó kim loại bị ăn mòn do tác dụng</i>


<i>của dung dịch chất điện li và tạo nên dòng e chuyển dời từ âm sang dương</i>.


-Cực âm (anot) : xảy ra quá trình oxi hóa ( qtrình nhường e )
-Cực dương (catot) : xảy ra quá trình khử ( qtrình nhận e )


<b>b. Ăn mịn điện hóa học hợp kim của sắt trong khơng khí ẩm </b>


-Kim loại hoạt động mạnh hơn đóng vai trị là cực âm (anot) sẽ bịăn mịn .


<b>C.Điều kiện có ăn mòn điện hóa:</b>


-Các điện cực phải khác nhau: cặp kim loại khác nhau hoặc kim loại với phi kim


-Các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau qua dây dẫn



-Các điện cực phải cùng tiếp xúc với một dd chất điện li


<b>II- CÁCH CHỐNG ĂN MÒN KIM LOẠI</b>
<i><b>1-Phương pháp bảo vệ bề mặt</b></i>: sơn , mạ , …


<i><b>2-Dùng phương pháp điện hố</b></i>


Ngun tắc: Gắn kim loại có tính khử mạnh với kim loại cần được bảo vệ ( có tính khử yếu hơn)


<b>BÀI 21 . ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI .</b>


<b>I-NGUYÊN TẮC :</b>Khử ion kim loại thành nguyên tử : <b>Mn+<sub> + ne </sub><sub>→</sub><sub> M</sub></b>


<b>II- PHƯƠNG PHÁP:</b>


<b>1. Phương pháp nhiệt luyện</b>


Dùng các chất khử như CO, H2, C, NH3, Al… để khử các ion kim loại trong oxit <i>ở nhiệt độ cao.</i>


Fe2O3+3CO
0


<i>t</i> 2Fe+ 3CO
2


Dùng để điều chế các kim loại có độ hoạt động trung bình ( sau Al)


<b>2. Phương pháp thủy luyện</b>



Dùng kim loại tự do có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại trong dung dịch muối.


Vd:Fe + CuSO4→ FeSO4 + Cu


. Dùng để điều chế cáckim loại hoạt động yếu (sau H2)


<b>3. Phương pháp điện phân: </b>


<b>a) Điện phân hợp chất nóng chảy:</b>


Dùng dịng điện để khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy(oxit, hydroxit, muối halogen)


2Al2O3

 

<i>dpnc</i>

4Al + 3O2 ; 4NaOH

 

<i>dpnc</i>

4Na+O2 +2H2O


Dùng để điều chế kim loại có độ hoạt động mạnh (từ đầu →Al)


<b>b) Điện phân dung dịch:</b>


- Dùng dịng điện để khử ion trong dung dịch muối.
CuCl2   <i>dpdd</i> Cu + Cl2


2CuSO4 + 2H2O   <i>dpdd</i> 2Cu + O2 + 2H2SO4


Dùng điều chế các kim loại trung bình, yếu.


<b>c) Tính lượng chất thu được ở các điện cực</b>: m = . .


.


<i>A I t</i>


<i>n F</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 1: Một vật được chế tạo từ hợp kim Zn-Cu.Vật này để trong khơng khí ẩm.</b>


1) Vật bị ăn mịn theo kiểu A. hố học. B. điện hoá. C. A và B đúng D. A
và B sai.


2) Hiện tượng quan sát được sau một thời gian là


A. Zn bị mòn dần. B. Cu bị mòn dần. C. Vật biến mất. D. Zn và Cu mòn dần cho
đến hết.


<b>Câu 2: Fe bị ăn mịn điện hố khi tiếp xúc với kim loại M, để ngồi khơng khí ẩm. Vậy M là</b>


A. Cu. B. Mg. C. Al. D. Zn


<b>Câu 3: Khi hoà tan Zn vào dung dịch H</b>2SO4 loãng thấy có bọt khí thốt ra. Thêm vài giọt dung


dịch CuSO4 vào, thấy hiện tượng xảy ra:A. Khơng cịn bọt khí thốt ra B. Bọt khí


thốt ra mạnh hơn


C. Sau khi Zn tan hết dung dịch có màu xanh C. A và C đúng.


<b>Câu 4: Bản chất của ăn mịn kim loại là: A. Sự oxi hóa kim loại B. Sự</b> khử kim loại
B. Sự phá huỷ kim loại dưới tác dụng của dòng điện D. Tất cả đều sai


<b>Câu 5:</b> Diện phân dung dịch muối CuSO4 trong thời gian 1930 giây thu được 1,92g Cu ở catot.


Cường độ dịng điện trong q trình điện phân là:



A. 3,0A. B. 4,5A C. 1,5A D. 6,0A.


<b>Câu 6:</b> Canxi kim loại được điều chế bằng cách nào sau đây:


A. Dùng H2 khử CaO ở t0 cao B. Dùng K đẩy Ca2+ ra khỏi dd CaCl2


C. Diện phân nóng chảy hợp chất CaCl2 D. Diện phân dung dịch CaCl2


<b>Câu7:</b> Bản chất của q trình hóa học xảy ra ở điện cực khi điện phân là:
A. anion bị oxi hóa ở anot. B. cation bị khử ở catot


C. ở catot xảy ra q trình oxi hóa D. ở anot xảy ra quá trình oxi hóa


<b>Câu 8: </b>Dãy các ion kim loại nào sau đây đều bị Zn khử thành kim loại?


A. Cu2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub> B. Cu</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Na</sub>+ <sub>C. Sn</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub> D. Pb</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, </sub>


Al3+


<b>Câu 9:</b> Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng 20g bột CuO nung nóng. Sau một thời gian thấy
khối lượng chất rắn trong ống sứ còn lại 16,8g. Phần trăm CuO đã bị khử là:


A. 50% B. 62,5% C. 80% D. 81,5%


<b>Câu 10. Cho khí CO dư đi qua hh CuO, Al</b>2O3, MgO(nung nóng) khi pư xảy ra htồn thu được chất


rắn gồm


A. Cu,Al,Mg B. Cu,Al2O3,Mg C. Cu,Al,MgO D. Cu,Al2O3,MgO



<b>Câu 11. Đpdd AgNO</b>3 với cường độ dòng điện là 1,5A, thời gian 30 phút. Khối lượng Ag thu được




A. 6,00g B. 3,02g C. 1,50g D. 0,05g


<b>Câu 12.Để khử hoàn toàn 23,2 g một oxit kim loại , cần dùng 8,96 lit khí H</b>2 (đkc) . Kim loại đó là


A. Mg B. Cu C. Fe D. Cr .


<b>Câu 13. Cho 9,6 g bột kim loại M vào 500 ml dd HCl 1M , khi phản ứng kết thúc thu được 5,376 lit</b>
khí (đkc) thốt ra . Muối clorua đó là


A. Mg B. Fe C. Ba D. Ca .


<b>Câu 14. Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M. Ở catot thu được 6g kim loại và ở anot </b>
có 3,36 lit khí (đkc) thốt ra . Muối clorua đó là


A. NaCl B. KCl C. BaCl2 D. CaCl2 .


<b>Câu 15. Cho khí CO dư đi qua hổn hợp gồm CuO, Al</b>2O3 và MgO (đun nóng ) . Khi phản ứng xảy ra


hồn tồn thu được chất rắn gồm :


A. Cu, Al, Mg B. Cu, Al , MgO C. Cu, Al2O3, Mg D. Cu, Al2O3,


MgO Câu 16. Hịa tan hồn tồn 28 g Fe vào dd AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> CHƯƠNG 6. KIM LOẠI KỀM, KIỀM THỔ, NHƠM</b>


<b>PHẦN 1. Tóm tắt lí thuyết .</b>


<b>BÀI 25: KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM.</b>
<b>A.KIM LOẠI KIỀM </b>


<b>I. Vị trí - cấu hình e ngtử :Kloại kiềm thuộc nhóm IA,gồm Na,K,Rb,Cs,Fr. Cấu hình e ngồi cùng ns</b>1


<b>II. Tính chất vật lí: Các kloại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim, dẫn điện tốt, t</b>o<sub>nc, t</sub>o<sub>s thấp, khối </sub>


lượng riêng nhỏ, độ cứng thấp vì chúng có mạng tinh thể lập phương tâm khối.


<b>III. Tính chất hóa học: Các nguyên tử kim loại kiềm có năng lượng ion hóa nhỏ, vì vậy kim loại kiềm </b>
có tính khử rất mạnh. Tính khử tăng dần từ liti đến xesi.MM+<sub>+1e.</sub>


Trong hợp chất, các kim loại kiềm có số oxi hóa+1.
<i><b> 1. Tác dụng với pk</b></i>


<i> a/ Với O2 </i>2Na + O2(khô)Na2O2 4Na+O2(kk)2Na2O


<i> b/ Với Cl2</i> 2K + Cl22KCl


<i><b> 2. Tác dụng với axit</b></i> 2Na+2HCl2NaCl+H2<i><b> ;</b></i> <i><b> 2Na+H</b></i>2SO4Na2SO4+H2


<i><b> 3. Tác dụng với H</b><b>2</b><b>O</b></i> 2K+2H2O2KOH+H2<i><b> </b></i>


<i>Na nóng chảy và chạy trên mặt nước, K bùn cháy, Rb&Cs pư mãnh liệt.</i>
 KLK tác dụng dễ dàng với H2O nên người ta bảo quản nó trong dầu hỏa.


<b>IV: Ứng dụng, trạng thái tự nhiên và điều chế</b>



<b> 1.Ứng dụng : Chế tạo hợp kim có t</b>0<sub>nc thấp. Hợp kim Li-Al dùng trong kỉ thuật hàng không. Cs làm tế </sub>


bào quang điện


<b> 2. Trạng thái tự nhiên : tồn tại dạng hợp chất( trong nước biển, silicat, alumiunat)</b>


<b> 3. Điều chế : Khử ion của KLK thành KL tự do M</b>+<sub>+eM bằng cách Đpnc muối halogenua của KLK</sub>


2NaCl <i>đpnc</i> 2Na+Cl2


<b>B.HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM.</b>
<b>I. Natri hidroxit</b>


-NaOH(xút ăn da) là chất rắn, khơng màu, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh tỏa nhiều nhiệt
-NaOH là chất điện li mạnh: NaOHNa+<sub> + OH</sub>


--NaOH td được với axit, oxitaxxit, muối


*CO2+2NaOHNa2CO3 + H2O

CO2+2OH-CO32-+H2O hoặc CO2+NaOHNaHCO3


*HCl+NaOHNaCl+H2O: H+ + OH- H2O


*CuSO4+2NaOH Na2SO4+Cu(OH)2: Cu2+ + 2OH- Cu(OH)2


<b>-NaOH Làm xà phịng, phẩm nhuộm, tơ nhân tạo,luyện nhơm, tinh chế dầu mỏ.</b>
<b>II. Natri hiđrocacbonat</b>


- Na2CO3 là chất rắn, màu trắng tan nhiều trong nước. Ở nhiệt độ thường Na2CO3.10H2O, ở nhiệt độ cao


kết tinh tạo Na2CO3. Na2CO3 là muối của axit yếu và có những tính chất chung của muối.



- Na2CO3 dùng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm.


<b>III. Kali nitrat: KNO</b>3 là những tinh thể không màu, bền trong kk, tan nhiều trong nước. Bị nhiệt phân


2KNO3<i>to</i> 2KNO2+O2; ở nhiệt độ cao KNO3 là chất oxi hóa mạnh .


<b> 2. Ứng dụng : Dùng làm phân bón, tạo thuốc nổ 2KNO</b>3+3C+S<i>to</i> N2 +3CO2+K2S


<b>PHẦN 2. CÂU HỎI TRĂC NGHIỆM</b>


1. Cation M+<sub> có cấu hình e ở lớp ngồi cùng là 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. M</sub>+<sub> là cation nào sau đây ?</sub>


A. Ag+<sub> B. Cu</sub>+ <sub>C. Na</sub>+<sub> D. K</sub>+


2. Natri không bị khử trong trường hợp nào sau đây ?


A. Điện phân NaCl nóng chảy. B. Điện phân nc NaOH. C. Điện phân dd NaCl. D. Điện phân
nc NaBr.


3. Điện phân muối clorua KLK nóng chảy người ta thu được 0,896lit khí (đkc) ở anot và 1,84g kloại ở
catot. Cơng thức hóa học của muối là A. KCl B. LiCl C. CaCl2 D. NaCl


4. Cho 22,4 lit CO2 tác dụng với 200ml dd NaOH 1M.


a/DD thu được sau pư là


A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. Na2CO3 và NaHCO3 D. Na2CO3 và NaOH dư


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

5. Cho 17g hh hai KLK đứng kế tiếp nhau trong IA td với H2O thu được 6,72lit H2(đkc) và dd Y. HH X



gồm


A. Li và Na B. Na và K. C. K và Rb D. Rb và Cs
6/ Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là


A. ns1 <sub>.</sub> <sub>B. ns</sub>1 <sub>.</sub> <sub>C. ns</sub>2<sub>np</sub>1 <sub>D. (n-1)d</sub>x<sub>ns</sub>y


8/ Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân?
A. LiCl. B. NaNO3 . C. KHCO3 . D. KBr .


9/ Nguyên tử của các kim loại trong nhóm IA khác nhau về


A. số etylic ngoài cùng của nguyên tử. B. cấu hình etylic ngun tử.


C. số oxi hóa cùa ngun tử trong hợp chất. D. kiểu mạng tinh thể của đơn chất.
<b>10/ Ngun tử của ngun tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s</b>1<sub>. Nhận xét nào sau đây không đúng?</sub>


A. X chỉ phản ứng với nước khi đun nóng.


B. X có tính khử mạnh nhất so với các nguyên tố trong cùng chu kì.
C. Trong hợp chất, X chỉ có số oxi hóa +1.


D. X tạo hợp chất X2O2 khi cháy trong khí oxi khơ.


11/ Cho 2,24 lit CO2 (đkc) tác dụng với 150ml dd NaOH 1M. thu được sau pư là


A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. Na2CO3 và NaHCO3 D. Na2CO3 và NaOH dư


<b>12/ Chất nào sau đây thường được dùng để làm giảm cơn đau dạ dày do dạ dày dư axit?</b>



A. NaHCO3 B. CaCO3 C. Kal(SO4)2.12H2O. D. (NH4)2CO3.


<b>13/ Cho 4,6 g Na vào 400ml dung dịch CuSO</b>4 4M. Khối lượng kết tủa thu được là


A. 6,4 gam. B. 89 gam. C. 9,8 gam. D. 14,6 gam.


14/ Pthh nào sau đây không đúng? A. 2Na+O2

Na2O2. B. 2Na+Cu2+



Cu +2Na+


C. 2NaCl+2H2O  <i>dpmn</i> 2NaOH+H2+Cl2. D. NaOH+CO2

NaHCO3


<i><b>SBT 1/ Những nguyên tố trong nhóm IA của bảng tuần hoàn được sắp xếp từ trên xuống dưới theo thứ tự </b></i>
tăng dần của A. điện tích hạt nhân nguyên tử. B. khối lượng riêng.


C. nhiệt độ sơi. D. số oxi hóa.


2/ Cho 3 g hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M td với nước. Dể trung hòa dd thu được cần 800 ml dd
HCl 0,25 M. Kim loại M là A. Li. B. Cs. C. K. D. Rb.


5/ Cho 3,9 g K tác dụng với nước thu được 100ml dd. Nồng độ mol của dd KOH thu được là
A. 0,1M. B. 0,5M. C. 1M. D. 0,75M.


7/ Điện phân muối Natri clorua của một kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lit khí (đktc) ở anot và
1,84 g kim loại ở catot. Cơng thức hóa học của muối là A. LiCl. B. NaCl. C. KCl. D. RbCl.
8/ Điện phân nóng chảy muối clorua kim loại kiềm thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12g kim loại
ở catot. Vậy kim loại kiềm là A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.


9/ Giải thích nào sau đây không đúng cho kim loại kiềm ?


A. tnc, ts thấp do lực lk kim loại trong mạng tinh thể kém bền..


B. D nhỏ do có bán kính lớn và cấu tạo mạng tinh thể kém đặc khít.
C. Mềm do lực lk kim loại trong mạng tinh thể yếu.


D. Có cấu tạo rỗng doco1 cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện.
<b>Phần 3. Bài tập cho hs khá- giỏi</b>


1/ Dung dịch NaOH 20% ( D=1,22 g/cm3<sub>) có nồng độ của các ion thế nào? Hãy chọn nồng độ ở cột II ghép với</sub>


cột I cho phù hợp với dung dịch trên.


Cột I Cột II


a) Nồng độ cation Na+<sub> là :</sub>


b) Nồng độ anion OH-<sub> là:</sub>


c) Nồng độ cation H+<sub> là :</sub>


1) 0,61M.
2) 6,10 M.
3) 1,22 M.
4) 12,20 M
5) 0,164.10-14<sub>M.</sub>


2/ Cho 17 g hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước thu được
6,72 lit H2(đktc) và dd Y. a) Hỗn hợp X gồm A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb. D. Rb và


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

b)Thể tích dd HCl 2M cần để trung hòa hết dd Y là


A. 200 ml. B. 250 ml. C. 300 ml. D. 350 ml.


3/ Hòa tan 4,7 g K2O vào 195,3 g nước. Nồng độ % của dd thu được là


A. 2,6%. B.6,2%. C. 2,8%. D. 8,2%.


4/ Nồng độ % của dd tạo thành khi hòa tan 39 gam Kali kim loại vào 362g nước là kết quả nào sau đây?
A. 15,47%. B. 13,97%. C. 14%. D. 14,04%.


5/ Cho hỗn hợp Na và Mg lấy dư vào 100g dung dịch H2SO4 20% thì thể tích khí H2 (đktc) thốt ra là


A. 4,57 lít. B. 54,35 lít. C. 49,78 lít. D. 57,35 lít.


6/ Dẫn 4,48 lít CO2(đktc) vào dd NaOH 1M, sau khi phản ứng xong thu được


A. 0,1 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaHCO3. B. 0,3 mol NaHCO3.


C. 0,1 mol NaHCO3 và 0,2 mol Na2CO3 D. 0,2 mol NaHCO3.


7/ Nhỏ từ từ dd NaOH vào các dd AlCl3, BeCl2, FeCl3, CuCl2, MgCl2. Số kết tủa thu được là


A.2. B. 3. C. 4. D. 4.


<b>BÀI 26:KIM LOẠI KIỀM THỔ. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM </b>
<b>THỔ</b>


<b>Phần 1- lí thuyết</b>


<b>A. KIM LOẠI KIỀM THỔ</b>



<b>I.Vị trí và cấu tạo :Kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA, gồm Be,Mg,Ca,Sr,Ba,Ra. electron lớp nggồi </b>
cùng nS2<sub>, </sub>


<b>II.Tính chất vật lý: Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi tương đối thấp.Độ cứng có cao hơn kim loại </b>
kiềm nhưng vẫn thấp. Khối lượng riêng tương đối nhỏ,là những kim loại nhẹ hơn nhôm.(trừ Ba)
<b>II.Tính chất hố học: </b>


Các ngun tử kim loại kiềm có năng lượng ion hóa tương đối nhỏ, vì vậy


Kim lo ại ki ềm thổ có tính khử manh.Tính khử tăng dần từ Be đến Ba: M→M2+<sub> +2e. </sub>


Trong các hợp chất , klk thổ có số oxh là +2.


<b>1/Tác dụng với phi kim: VD: 2Mg + O2 </b>

<sub> 2MgO </sub>


<b>a) Kim loại kiềm thổ khử được H</b>+<sub> trong các dung dịch axit HCl, H</sub>


2SO4 thành khí H2


M + 2H+<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub> M</sub>2+<sub> + H</sub>
2 


<b>b) Kim loại kiềm thổ khử được N</b>+5<sub> trong HNO</sub>


3 loãng xuống N-3; S+6 trong H2SO4 đặc xuống S-2.


4Mg+10HNO3loãng

4Mg(NO3)2+NH4NO3+ 3H2O


4Mg+50H2SO4đ

4MgSO4+H2S+ 4H2O



<b>3/ Td với H2O :</b>


-Ca,Sr,Ba tác dụng với nước ở nhiệt độ thường thành dung dịch bazơ Vd : Ca +2 H2O = Ca(OH)2 + H2 


- Be không tác dụng với nước. Mg tác dụng chậm với nước ở nhiệt độ thưòng tạo ra Mg(OH)2,Mg tác


dụng nhanh với hơi nước ở nhiệt độ cao tạo thành MgO: 2Mg +O2=2MgO


<b>B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ</b>
1/ Canxi hiđroxit:Ca(OH)2 rắn ,màu trắng , ít tan trong nước


-dd canxi hiđroxit là một dd bazơ mạnh :Ca(OH)2 →Ca2+ +2OH- tác dụng với oxit axit, axit ,muối.


Ca(OH)2+CO2→ CaCO3  + H2O

Nhận biết CO2


-ứng dụng:chế tạo tạo vữa xây nhà,khử chua, tẩy trùng ,khử trùng, sx amoniac, clorua vôi, vật liệu xây
dựng.


<b>2/ canxi cacbonat:CaCO3 Chất rắn màu trắng ,không tan trong nước</b>


-đây là muối của một axit yếu và không bền,tác dụng với nhiều axit vô cơ và hữu cơ giải phóng khí CO2:


CaCO3+ 2HCl→ CaCl2 +H2O +CO2 CaCO3 + 2CH3COOH→ Ca(CH3COO)2+H2O+CO2


<b>đặc biệt:CaCO</b>3 tan dần trong nước có chứa khí CO2 : CaCO3+ H2O +CO2↔ Ca(HCO3)2


ph ản ứng x ảy ra theo 2 chi ều :chiều (1) giải thích sự xâm thực của nước mưa,chiều (2) giải thích sự
tạo thành thạch nhũ trong hang động.


<b>3/Canxi sunphat:CaSO4chất rắn màu trắng , ít tan trong nước.Có 3 loại:</b>



+ CaSO4 . 2H2O :thạch cao sống,bền ở nhiẹt độ thường. CaSO4 . H2O :thạch cao nung, điều chế bắng cách


nung thạch cao sống.


+ CaSO4:thạch cao khan, điều chế bằng cách nung th ạch cao sống ở nhi ệt đ ộ cao h ơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1/khái niệm:</b>


-Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Canxi,Magiê.


-Nước chứa it hoặc khơng có chứa ion Canxi ,magiê gọi là nước mềm.
<b>2./phân loại nước cứng:</b>


-Nước cứng tạm thời : nước có chứa các mươi :Ca(HCO3)2 ,Mg(HCO3)2


-Nước cứng vĩnh cửu: nước có chứa các muối: CaCl2,MgCl2,CaSO4,MgSO4.
-Nước cứng tồn phần:nứơc có cả tính tạm thời và tính vĩnh cữu.


<b>3/ tác hại của nước cứng:nước cứng làm xà phòng ít bọt, nấu thực phẩm bị lâu chin và giảm mùi vị, gây </b>
tác hại trong các ngành sản xuất.


<b>4/ Các biện pháp làm mềm nước cứng:Nguyên tắc:giảm nồng độ cation :Ca</b>2+<sub>,Mg</sub>2+<sub> trong nước cứng.</sub>


<b>*Phương pháp kết tủa:</b>


-Với nước cứng tạm thời: Đun sôi hoặc dung Ca(OH)2 hoặc Na2CO3 dể kết tủa ion canxi,magie ,loại bỏ


kết tủa ta được nước mềm: M(HCO3)2 → MCO3+CO2 +H2O



-Với nước cứng vĩnh cữu: Dung Na2CO3,Na3PO4,Ca(OH)2 dể làm mềm :


Ca2+ <sub>+ CO</sub>


32-→ CaCO3 3Ca2+ +2PO43- → Ca3(PO4)2


Mg2+ <sub>+ CO</sub>


32-→ MgCO3 3Mg2+ +2PO43- →Mg3(PO4)2


<b>*Phương pháp trao đổi ion: Dùng chất trao đổi ion(hạt zeolit), hoặc nhựa trao đổi ion. Nước cứng đi </b>
qua chất trao đổi ion là các hạt zeolit thì ion canxi ,magiê được trao đổi bằng những ion khác như H+<sub>,Na</sub>+


….ta được nước mềm.


<b>PHẦN 2. CÂU HỎI TRĂC NGHIỆM</b>


1/ Xếp các kim loại kiềm thổ theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, thì


A. bán kính nguyên tử giảm dần. B. năng lượng ion hóa giảm dần.


C. tính khử giảm dần. D. khả năng tác dụng với nước giảm dần.
2/ Cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 sẽ


A. có kết tủa trắng. B. có thốt ra. C. có kết tủa trắng và bọt khí. D. khơng có hiện
tượng gì.


4/ Cho 2g kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dd HCl tạo ra 5,55g muối clorua. Kim loại đó là kim
loại nào sau đây? A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Ba.



5/ trong một cốc nước chứa 0,02 mol Ca2+ <sub>0,01 mol Mg</sub>2+<sub>0,05 mol HCO</sub>


3-, 0,02mol Cl-. Nước trong cốc


thuộc loại nào? A. Nước cứng có tính cứng tạm thời. B. Nước cứng có tính cứng vĩnh cữu.
C. Nước cứng có tính cứng tồn phần. D. Nước mềm.


6/ So với nguyên tử canxi, nguyên tử kali có


A. bán kính lớn hơn, độ âm điện lớn hơn.B. bán kính nhỏ hơn, độ âm điện nhỏ hơn.


C. bán kính lớn hơn, độ âm điện nhỏ hơn. D. bán kính nhỏ hơn, độ âm điện lớn hơn.


7/ Điều chế kim loại Mg bằng cách điện phân MgCl2 nóng chảy, quá trình cnao2 xảy ra ở catot( cực âm)?


A. Mg

Mg2+<sub> +2e.</sub> <sub>B. Mg</sub>2+<sub> +2e </sub>

<sub></sub>

<sub> Mg. C. 2 Cl</sub>-

<sub></sub>

<sub> Cl</sub>


2 + 2e. D. Cl2 + 2e 2 Cl-

2


Cl-<sub>.</sub>


8/ Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của kim loại kiềm thổ?


A. Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng của năng lượng ion hóa.
B. Tính khử của kim loại tăng theo chiều giảm của năng lượng ion hóa.
C. Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng củathế điện cực chuẩn.
D. Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng của độ âm điện.


<b>9/ Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình e lớp ngồi cùng là 3s</b>2<sub>. Nhận xét nào sau đây không đúng về </sub>



Y?


A. Y là một trong các kim loại kiềm thổ.


B. Các nguyên tố cùng nhóm với Y đều td với nước ở điều kiện thường.
C. Công thức oxit bậc cao nhất của Y là YO.


D. X dẫn điện, dẫn nhiệt được.


10/ Nước tự nhiên có tính cứng là do trong nước có các ion


A. Ca2+<sub> và Mg</sub>2+<sub>.</sub> <sub>B. Zn</sub>2+<sub> và Ba</sub>2+<sub>.</sub> <sub>C. Fe</sub>2+<sub> và Ba</sub>2+<sub>.</sub> <sub>D. Fe</sub>2+<sub> và Zn</sub>2+<sub>.</sub>


11/ Nhóm kl nào td với nước ở nhiệt độ thường tạo dd kiềm là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

12/ Hịa tan hồn toan 2,75 gam một kim loại M vào nước thu được 2,8 lít khí ở đktc. Vậy M là


A. Na. B. K. C. Ba. D. Ca.


<i><b>SBT 1/ Ở rạng thái cơ bản, Nguyên tử kiềm thổ có e hóa trị là A. 1e. B. 2e.</b></i> C. 3e. D. 4e.
2/ Chỉ dùng thên thuốc thử nào dưới đây có thể nhận biết được 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch : H2SO4,


BaCl2, Na2SO4? A.. Qùy tím B. Bột kẽm. C. Na2CO3. D. Qùy tím hoặc Bột kẽm hoặc Na2CO3.


3/ Cho các chất: Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các chất vô cơ, hãy chọn dãy biến


đối nào sau đây có thể thực hiện được.


A. Ca

<sub> CaCO</sub>3

Ca(OH)2

CaO. B. Ca

CaO

Ca(OH)2

CaCO3.



C. CaCO3

Ca

CaO

Ca(OH)2. D. CaCO3

Ca(OH)2

Ca

CaO .


4/ Có thể dùng chất nào sau đây làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. NaCl. B. H2SO4. C. Na2CO3. D. KNO3.


5/ Anion gốc axit nào sau đây có thể làm mềm nước cứng ? A. NO3 - B. SO42- C. ClO3-


D. PO43-.


7/ Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2. Có thể


dùng dung dịch nào dưới đây để lọai đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước?


A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch K2SO4. C. Dung dịch Na2CO3. D.


Dung dịch NaNO3.


8/ Có thể loại bỏ tính cứng tạm thời của nước bằng cách đun sơi vì lí do nào dưới đây?
A. Nước sôi ở nhiệt độ cao( 1000<sub>C, ap suất khí quyển).</sub>


B. Khi đun sơi đã làm tăng độ tan của các chất kết tủa.


C. Khi đun sôi các chất khí đã hịa tan trong nước thốt ra.


D. Các muối hidrocacbonat của caxi và magie bị phân hũy bởi nhiệt tạo kết tủa.
9/Kim loại nào không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là


A. Sr. B. Ca. C. Al. D. Fe.


10/ Các nguyên tử nhóm IIA có cấu hình etylic lớp ngồi cùng là


A. np2<sub>.</sub> <sub>B. ns</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. ns</sub>1<sub>np</sub>1 <sub>D. ns</sub>1<sub>np</sub>2


11/ Cho 4 g Ca an trong nước (dư), sau khi phản ứng kết thúc thu được khí H2. Thể tích khí H2 ở điều


kiện tiêu chuẩn làA. 2,24lít. B. 1,12lít. C. 3,36 lít. B. 4,48 lít.
12/ Nước chứa đồng thới các muối nào sau đây thuộc loại tính cứng vĩnh cữu?
A. NaCl và Ca(HCO3)2. B. CaSO4 và MgCl2.


C. NaHCO3 và Ca(NO3)2. D. Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2.


13/ Chất nào dùng để bó bột khi xương bị gãy? A. Vôi tôi. B. Đá vôi. C. Tinh bột. D. Thạch cao.
14/ Cặp chất nào sau đây khi phản ứng không tạo ra hai muối?


A. CO2+ dung dịch NaOH dư. B. SO2+ dung dịch Ba(OH)2 dư.


C. Fe3O4 + dung dịch HCl dư. D. dung dịch Ca(HCO3)2 + dung dịch NaOH dư.


15/ Nhóm gồm tất cả các chất đều tan trong nước là


A. K2O, BaO, Al2O3. B. Na2O, BaO, Fe2O3. C. Na2O, K2O, BaO. D. Na2O,


K2O, MgO.


16/ Nước chứa đồng thới các muối nào sau đây thuộc loại tính cứng tồn phần?
A. CaCl2và Ca(HCO3)2. B. CaSO4 và MgCl2.


C. NaHCO3 và Ca(NO3)2. D.MgSO4 và CaCl2.


17/ Phương pháp nào trong các phương pháp sau đây có thể làm mềm nước có trong tính cứng tạm thời?
(I) Đun nóng; (II) Dùng dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ; (III) Dùng dung dịch NaOH vừa đủ ; (IV) Dùng dung



dịch H2SO4 vừa đủ.


A.(I), (II), (IV). B.(II), (III). C. (I), (III). D. (I), (II), (III).
18/ Để làm giảm tính cứng vĩnh cữu, ta dùng


A. Ca((OH)2, nhựa trao đổi ion. B. Na2CO3 hay HCl. C. Na2CO3 hay Na3PO4 D. Na2CO3 hay Ca(OH)2


19/ Nhận định nào sau đây không đúng với nước cứng?


A. Làm giảm chất lượng thực phẩm khi chế biến. B. Làm mất khả năng giặt rửa của chất giặt
rửa tổng hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

A. Cấu hình etylic nguyên tử là [khí hiếm]ns2<sub>.</sub> <sub> B. Đều tan trong nước ở nhiệt độ phịng.</sub>


C. Có tính khử yếu hơn kim loại kiềm trong cùng một chu kì. D. Mức oxi hóa đặc trưng trong hợp chất
là +2


<b>PHẦN 3. Bài tập cho hs khá-giỏi</b>


1/ Cho 2,84 gam hỗn hợp gồm CaCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dd HCl thấy bay ra 672ml khí CO2


(đktc). % khối lượng của 2 muối trong hỗn hợp là A. 35,2%&64,8%. B. 70,4%&29,6%.
C. 85,49%&14,51%. D. 17,6%&82,4%.


2/ Ch a gam hỗn hợp BaCO3&CaCO3 td hết với V lit dung dịch HCl 0,4M thấy giải phóng 4,48 lit CO2


(đktc), dẫn khí thu được vào dung dịch Ca(HO)2 dư.


a) Khối lượng kết tủa thu được là A. 10 g. B. 20 g. C. 15 g. D. 25 g.


b) Thể tích dung dịch HCl cần dùng là A. 1,0 lit. B. 1,5 lit. C. 1,6 lít. D. 1,7 lít.
c) Giá trị của a nằm trong khoảng nào?


A. 10g < a < 20g. B. 20g < a < 35,4g. C. 20g < a < 39,4g D. 20g < a < 40g.


3/ Để trung hòa dung dịch hỗn hợp X chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2 cần bao nhiêu lit dung


dịch hỗn hợp Y chứa HCl 0,1mol và H2SO4 0,05 mol. A. 1lit. B. 2 lit. C. 3 lit.


D. 4 lit.


4/ Hòa tan hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hóa tri 2 trong dung dịch HCl dư thu được 6,72 lit khí
(đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thấy khối lượng muối khan thu được nhiều hơn khối lượng 2 muối
ban đầu là A. 3,0 g. B. 3,1 g. C. 3,2 g. D. 3,3 g.


5/ Để oxi hóa hồn tồn một kim loại M hóa trị 2 thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng
kim loại đã dùng. Kim loại M là A. Zn. B. Mg. C. Ca. D. Ba.


6/ Nung hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tới khối lượng khơng đổi
thu được 2,24 lit CO2( đktc) và 4,64 g hỗn hợp 2 oxit. Hai kim loại đó là


A. Mg & Ca. B. Be & Mg. C. Ca & Sr. D. Sr & Ba.
7/ Trong một dung dịch có amol Ca2+ <sub>, b mol Mg</sub>2+ <sub>, c mol Cl</sub>-<sub>, d mol HCO</sub>


3-. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c,


d là:


A. a + b = c + d. B. 2a +2b=c+d. C. 3a+3b= c+d. D. 2a+c=b+d.



8/ Dẫn khí CO2 vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 2M thấy xuất hiện 19,7g kết tủa. Thể tích khí CO2(đktc)


tham gia phản ứng


A. chỉ có thể là 2,24 lít. B. 2,24 lit hay 3,36 lít. C. 2,24 lit hay 6,72 lít. D. chỉ có thể là 6,72 lít.
9/ Dung dịch muối X khơng đổi màu quỳ tím, Dung dịch muối Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn hai dung
dịch trên tạo kết tủa. Vậy X và Y có thể là cặp chất nào trong các cặp chất dưới đây


A. Na2SO4 và BaCl2.B. Na2CO3. C. KNO3 và Na2CO3. D. Ba(NO3)2 và K2SO4


10/ Nung hỗn hợp gồm MgCO3 và BaCO3 có cùng số mol đến khối lượng khơng đổi thu được khí A và


chất rắn B. Hòa tan B vào nước dư, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch D. Hấp thụ hồn tồn khí A vào
dung dịch D, sản phẩm thu được sau phản ứng là


A. Ba(HCO3)2. B. BaCO3 và Ba(HCO3)2. C. BaCO3 và Ba(OH)2 dư D. BaCO3


<b>Bài 27: NHƠM VÀMỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NHÔM</b>
<b>Phần 1. Tĩm tắt lí thuyết .</b>


<b>A. NHƠM </b>


<b>I. Vị trí và cấu tạo: Nhơm có số hiệu ngun tử 13, thuộc chu kì 3, nhóm IIIA, chu kì 3 BTH</b>
<b>2. Cấu tạo của nhơm: Cấu hình e: 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1 <sub>hay [Ne]3s</sub>2<sub>3p</sub>1 <sub>. Số oxi hố: +3.</sub>


<b>II. Tính chất vật lí: Al màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng, nhẹ (2,7g/cm</b>3<sub>), t</sub>0


nc = 6600C, dẫn


điện và nhiệt tốt.



<b>III. Tính chất hóa học: Nhơm là kim loại có tính khử mạnh sau kim loại kiềm và kiềm thổ. </b>
Al → Al3+<sub> + 3e</sub>


<b>1. Tác dụng với phi kim: Tác dụng trực tiếp và mạnh với nhiều phi kim như: O</b>2, Cl2, S,…


<b>2. Tác dụng với axit HCl và H</b>2SO4 loãng → H2↑:


2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑ 2Al + 6H+ → 2Al3+ + 3H2↑


Với HNO3 loãng hoặc đặc nóng, H2SO4 đặc nóng thì nhơm khử


5




<i>N</i> và <i>S</i>6 xuống số oxi hoá thấp hơn.


Al + 4HNO3 loãng→ Al(NO3)3 + NO + 2H2O


2Al + 6H2SO4 đặc, nóng → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>4. Tác dụng với nước.</b>


Nhơm có thể khử được nước →H2↑: 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2↑


Những vật bằng nhôm được phủ màng Al2O3 rất mỏng, mịn, bền nên khơng cho nước và khí thấm qua.


<b>5. Tác dụng với dung dịch kiềm.</b>



Nhôm tan trong dung dịch kiềm : 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 (<i>dd</i>) + 3H2↑


Hiện tượng trên được giải thích như sau:


- Màng bảo vệ Al2O3 bị phá hủy trong dung dịch kiềm: Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2+ 2H2O


- Nhôm khử nước: 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 +3H2↑


-Màng Al(OH)3 bị phá hủy: Al(OH)3 + NaOH → 2NaAlO2 (<i>dd</i>) + 3H2↑


<b>IV. Ứng dụng và sản xuất.</b>


<b>1. Ứng dụng:Chế tạo máy bay, ô tơ, tên lửa, tàu vũ trụ, trang trí nội thất, bột nhôm trộn bột sắt( tecmit) </b>
dùng hàn đường ray.


<b>2. Sản xuất: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng boxit bằng phương pháp điện phân. Có 2 </b>
cơng đoạn:Tinh chế quặng boxit(Al2O3.2H2O): loại bỏ tạp chất SiO2, Fe2O3…Điện phân Al2O3 nóng chảy(


hỗn hợp Al2O3 với criolit Na3AlF6): 2Al2O3  <i>đpnc</i> 4Al + 3O2 ↑
<b>B. TMỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NHƠM</b>


<b>I. NHÔM OXIT – Al2O3 : </b>


<b> 1.Lý tính</b> : Trạng thái rắn, màu trắng, không tác dụng với nước va không tan trong nước, t0<sub>nc ở </sub>


20500<sub>C.</sub>


<b> 2/ Trạng thái tự nhiên</b>: tồn tại ở 2 dạng -dạng ngậm nước: boxit (Al2O3.nH2O)  sản xuất nhôm


-dạng khan: emery có độ cứng cao dùng làm đá mài



<b>3/ Tính chất hố học :</b>


<i><b>a. Tính bền vững: Lực hút giữa Al</b><b>3+</b><b><sub> và O</sub></b><b>2-</b><b><sub> rất mạnh tạo ra liên kết bền vững </sub></b></i>


<i><b> có t</b><b>0</b><b>nc</b><b> rất cao, khó bị </b></i>


<i><b>khử thành kim loại nhơm.</b></i>
<i><b>b.</b></i><b>Tính lưỡng tính : </b>


<i>- Tính bazơ : Al2O3 + 6HCl </i><i> 2 AlCl3 + 3 H2O </i>

<i>Al2O3 + 6H+</i><i> 2Al3+ + 3 H2O </i>


<i>- Tính axit : Al2O3 + 2 NaOH </i><i> 2</i>NaAlO2<i>+ 3 H2O </i>

<i>Al2O3 + 2OH-</i><i> 2 </i>AlO2-+2H2O


<i><b>3.Ứng dụng :</b></i> Làm đồ trang sức, CN kỷ thuật cao, vật liệu mài ( đá mài ), nguyên liệu sản xuất nhơm
kim loại


<b>II. NHÔM HiĐROXIT Al(OH)3 : </b>


1.. Tính chất vật lý <i><b>: Chất rắn, kết tủa keo, màu trắng </b></i>
2.. Tính chất hố học


a.. Hợp chất kém bền :<i><b> Dể bị phân huỷ bởi nhiệt độ </b></i>


<i>O</i>
<i>H</i>
<i>O</i>
<i>OH</i>


<i>Al</i> <i>t</i>



2
3
2


3 Al 3


)
(


2  0 


b.. Là hợp chất lưỡng tính :


* Tính bazơ : Al(OH)3 + 3 HCl  AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + 3H+ Al3+ + 3H2O


* Tính axit :


Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2+ 2H2O Al(OH)3 + OH-AlO2-+2H2O
 Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính


<b>III.NHÔM SUNFAT : </b>


Phèn chua K2SO4. Al2(SO4)3 .24H2O.  viết gọn: KAl(SO4)2.12H2O


Nếu thay K+<sub> bằng Na</sub>+<sub>, Li</sub>+<sub> hay NH</sub>


4+ muối kép khác (phèn nhôm)


Phèn chua được sử dụng trong thuộc da, Cn giấy, chất cầm màu, làm trong nước.



<b>IV: CÁCH NHẬN BIẾT ION Al3+<sub> TRONG DUNG DỊCH: </sub></b><sub>Cho t</sub><sub>ừ từ dung dịch NaOH đến dư, nếu có</sub>


kết tủa keo rồi kết tủa tandung dịch có Al3+<sub>.</sub>
Al3+<sub> + 3OH</sub>


- Al(OH)3 Al(OH)3 + OH- dö AlO2-+2H2O
<b>PHẦN 2. CÂU HỎI TRĂC NGHIỆM</b>


Câu 1: Cho Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O. Số phân tử HNO3 bị Al khử và số phân tử HNO3 tạo ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Câu 3: Cho 7,8 g hỗn hợp Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng
dung dịch tăng thêm 7g. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là:


A. 0,8 mol B. 0,7 mol C. 0,6 mol D. 0,5 mol


Câu 4: Chỉ dùng 1 hóa chất sau đây có thể phân biệt 3 chất rắn sau: Mg, Al, Al2O3.?


A. dung dịch HCl B. dung dịch KOH C. dung dịch NaCl D. dung dịch CuCl2
Câu 1: Hợp chất nào của nhôm tác dụng với dd NaOH (theo tỉ lệ mol 1:1) cho sản phẩm NaAlO2?


A. Al2(SO4)3 B. AlCl3 C. Al(NO3)3 D. Al(OH)3


Câu 2: Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng được với dd axit vừa tác dụng được với dd kiềm?
A. AlCl3 và Al2(SO4)3 . B.(NO3)3 và Al(OH)3 C. Al2(SO4)3 và Al2O3 D.Al(OH)3 và


Al2O3


1/ Phát biểu nào sau đây là đúng?



A. Nhôm là một kim loại lưỡng tính. B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.


C. Al2O3 là oxit trung tính. D. Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính.


2/ Trong những chất sau chất nào khơng có tính lưỡng tính?


A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. ZnSO4. D. NaHSO4.


3/ Có 4 mẫu bột kim loại là Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân biệt
được là bao nhiêu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


4/ Điện phân nóng chảy với dịng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây, thu được 2,16 gam Al.
Hiệu suất của quá trình điện phân là A. 60%. B. 90%. C. 80%. D. 70%.


<i><b>SBT 1/ Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây?</b></i>


A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.
B. Thổi dư khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.


C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịchAlCl3.


D. Cho Al2O3 td với nước.


2/ Chỉ dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt ba chất rắn là Mg, Al, Al2O3.


A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch KOH. C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch CuCl2.


3/ Cac dung dịch ZnSO4 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch


của chất nào sau đây? A. NaOH B. HNO3. C. HCl. D. NH3.



4/ Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào ống nghiệm dựng dung dịch


AlCl3?


A. Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt và khơng màu.
B. Sủi bọt khí, dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa.


C. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa sau đó kết tủa tan và dung dịch lại trong suốt.
D. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dung dịch NH3.


5/ Trong một lít dung dịch Al2(SO4)3 0,15 M có tổng số mol các ion do muối phân li ra ( bỏ qua sự thủy


phân của muối) là A. 0,15 mol. B. 0,3 mol. C. 0,45 mol. D. 0,75 mol.


6/ Hòa tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và


0,01 mol NO. Giá trị của m là A. 13,5 g. B. 1,35g. C. 0,81 g. D. 8,1g.


7/ Cho 5,4 g Al vào 100 ml dung dịch KOH 0,2M. sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thể tích khí
H2(đktc) thu được là A. 4,48 lít. B. 0,448 lít. C. 0,672 lít. D. 0,224 lít.


8/ Nung nóng hỗn hợp gồm 10,8 g bột nhôm với 16 g bột sắt(III)oxit ( không có khơng khí), nếu hiệu suất
phản ứng là 80% thì khối lượng nhôm oxit thu được là A. 8,16 g. B. 10,20 g. C. 20,40 g. D. 16,32
g.


11/ Để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp CuO và PbO cần 8,1 g kim loại nhôm, sau phản ứng thu được 50,2
g hỗn hợp 2 kim loại. giá trị của m là A. 57,4 . B. 54,4. C. 53,4. D. 56,4.
12/ Cho 16 g kim loại X( có hóa trị n duy nhất) td với 3,36 lit O2(đktc), phản ứng xong thu được chất rắn



A. Cho A td hết với dung dịch HCl thấy có 1,2 g khí H2 thốt ra. Kim loại X là


A. Mg. B. Zn. C. Al. D. Ca.


1/ nhôm bền trong môi trường là do


A. nhôm là kim loại kém hoạt động. B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.


C. có màng oxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ. D. nhơm có tính thụ động với khơng khí và nước.


2/ Nhơm khơng tan trong dd nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM : Bài Nhơm (Al )</b>


1)Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng :


A. Al tdụng với oxit kim loại ở nhiệt độ cao .. . B. Al với dd H2SO4


C.Al với dd NaOH D.Al vừa tác dụng với dd axit , vừa tác dụng với dd bazơ .
2)Phản ứng chứng tỏ nhơm thể hiện tính khử


là : A. Tất cả đều đúng .. B. Al tdụng với dd axit
C.Al tdụng với ôxit kloại ở nhiệt độ cao D. Al tdụng với Pkim
3)Tìm phát biểu sai


A.Al bền trong khơng khí.. B.Al bền trong nước


C.Al thể hiện tính khử yếu D.Al khử được ion kloại yếu hơn trong dd muối .
4)Al tác dụng được với dd :A. Tất cả đều đúng B.NaOH C.CuSO4 D .HCl.



5)Có 3 chất rắn sau : Mg , Al , Al2 O3 . Chọn 1 thuốc thử thích hợp để nhận biết mỗi chất:


A.dd NaOH .. B.dd HCl C.dd H2SO4 D.dd NH3 .


6)Al(OH)3 và Al2 O3 là những hợp chất lưỡng tính vì :


A.vừa tan trong dd HCl , vừa tan trong dd NaOH.. B. tan trong dd HCl
C.tan trong dd H2SO4 D.Tan trong dd NaOH


7)Muối điều chế Al(OH)3 trong phịng thí nghiệm người ta :


A.Cho dd muối Al 3+<sub> tác dụng với dd NH</sub>


3 dư .. B.Cho dd muối Al3+ tác dụng với NaOH đến dư


C.Cho Al tác dụng với nước D.Tất cả đều đúng .
8)Al(OH)3 là 1 hidrơxit lưỡng tính vì Al(OH)3 tdụng :


A. vừa tác dụng với axit và bazơ.. B. dd NaOH C. dd HCl D.bị phân hủy bởi nhiệt .
9)Phản ứng nào không xảy ra ?


A.Fe2O3 + NaOH.. B. Al2O3 + NaOH C. SiO2 + NaOH D.Al(OH)3 + NaOH


10)Điều chế kim loại Al bằng cách :


A.* Đpnc Al2O3 B.Cho Na vào dung dịch AlCl3 C.phản ứng nhiệt nhôm D.tất cả đều đúng .


11)Nguyên tắc sản xuất Al là :


*A.Khử ion Al3+<sub> trong oxit ở t</sub>o<sub> cao thành Al tự do B. Khử ion Al</sub>3+<sub> trong dd muối ở t</sub>o<sub> cao thành Al tự do</sub>



C.Khử ion Al3+<sub> trong hidroxit ở t</sub>o<sub> cao thành Al tự do D.Tất cả đúng</sub>


12)Thành phần của quặng boxit là :


A.Al2O3 . nH2O B.K2O.Al2O3 . 6SiO2 C.Al2O3 . 2SiO2 .2H2O D. 3NaF.AlF3


13)Khử 16 g Fe2O3 nguyên chất bằng bột nhôm . Số gam bột nhôm cần dùng để các chất tác dụng với


nhau vừa đủ là: A.5,4 g B.10,2 g C.2,7 g D. 1 kết quả khác .


14)Số gam bột nhôm cần để điều chế được 78 g Crôm từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt nhôm là :


A.40,5 g B.81 g C.20,25 g D. 1 kết quả khác .


15)Có 3 chất rắn : Mg , Al2O3 , Al . Có thể dùng duy nhất chất nào sau đây để nhận biết chúng :


A.dd NaOH B.dd HCl C.dd H2SO4 D.1 chaát khaùc .


16)Cho 31,2 g hổn hợp gồm bột Al và bột Al2O3 tác dụng với dd NaOH dư , thu được 13,44 lit H2 (đkc)


.


Số mol của bột Al tác dụng là : A.0,4 B.0,6 C.0,2 D.1 kết quả khác .


17)Cho 31,2 g hổn hợp gồm bột Al và bột Al2O3 tác dụng với dd NaOH dư , thu được 13,44 lit H2 (đkc)


.


Số gam bột Al2O3 tác dụng là : A.20,4 B.10,8 C.10,2 D. 1 kết quả khác .



18)Đốt cháy hổn hợp gồm bột Al và bột Fe3O4 trong mơi trường khơng có khơng khí . Chất rắn thu


được sau phản ứng , nếu cho tác dụng với dd NaOH dư sẽ có sủi bọt khí H2 . Vậy chất rắn thu được


goàm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

19) : phản ứng chứng tỏ Al2O3 là oxít lưỡng tính


A) Al2O3 vừa tác dụng dd axit , dd bazơ B) Al2O3 tác dụng dd axit


C) Al2O3 tác dụng dd bazơ D)Al2O3 bền với nhiệt


20) : Cho từ từ đến dư dd NaOH vào dd AlCl3 ta thấy


A) Xuất hiện kết tủa , sau đó tan ra B) Xuất hiện kết tủa khơng tan


C) Khơng có hiện tượng gì D) Tất cả đều sai


21) : Tìm phát biểu sai


A) Al bền với dd kiềm B) Al bền trong nước


C) Al bền trong khơng khí D) Al khử được ion kim loại yếu hơn trong dd muối
22): Al tác dụng được với


A) Tất cả đều đúng B) dd NaOH C) Dd CuSO4 D) Dd HCl


23) : Phản ứng Al(OH)3 <i>t</i>0 X + H2O , X là :



A) Al2O3 B) Al2O C) Al D) Al3


24) : HH rắn gồm Cu Al, Al2O3,Mg tác dụng dd H2SO4 loãng dư, số phản ứng xảy ra là :


A) 3 B) 2 C) 1 D) 4


25): HH rắn gồm Al, Al2O3, Al(OH)3 , AlCl3 tác dụng dd NaOH , số phản ứng xảy là :


A) 4 B) 2 C) 3 D) 1


26): ddAlCl3 ( trong) <i>NaOH</i> ( X) đục <i>NaOH</i>  (Y)trong <i>HCl</i>  (Z) đục  <i>HCl</i> (N) trong


(X),(Y),(Z),(N) lần lượt là :


A) Al(OH)3 , NaAlO2 , Al(OH)3, AlCl3 B) Al2O3, AlCl3 , Al(OH)3 , AlCl3


C) NaAlO2 , Al(OH)3 ,AlCl3,Al2O3 D) Al(OH)3, NaAlO2 , AlCl3 ,Al(OH)3


27): Không nên dùng những dụng cụ bằng Al để chứa


A) nước vôi B) H2SO4 đặc nguội C) HNO3 đặc nguội D) H2O


28)<b>:</b> Cho hh Al , Al2O3 tác dụng vừa đủ với 220ml dd NaOH 1M thu được 0,336l khí ở đkc . Khối


lượng của Al2O3 là : A) 5,1g B) 10,2g C) 1,02g D) kết quả khác


29): 5,64g gồm Al, Mg tác dụng dd HCl thu được 6,944 lít khí ở đkc .Khối lượng của Al là A) 2,7 g


B) 5,4 g C) 3,6g D) 4.8g



30): Cho 10 g hh gồm Al , Cu tác dụng dd H2SO4 lỗng thì thu được 3,36lít khí ở đkc


% Khối lượng của Cu là A)2,7 % B) 73% C) 7,3% D) Kết quả khác


31): Đốt 0,27 g Al thì thể tích khí Clo ở đkc cần dùng là :


A) 2,24 lít B) 0,224 lít C) 0,336 lít D) 3,36 lít


32): Điện phân nóng chảy hồn tồn 10,2g Al2O3 , khối lượng Al thu được là :


A) 2,7 g B) 5,4 g C) 0,27 g D) 0,54 g


33): Cho 100ml dd Al2(SO4)3 0,1M với 900ml dd NaOH 0,1M , tổng khối lượng muối thu được là :


A) 1,42g B) 2,24g C) 4,26 g D) kết quả khác


<i><b>SBT 1/Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhơm oxit?</b></i>


A. Al2O3 được sinh ra khi nhiệt phân muối nhôm nitrat. B. Al2O3 bị khử bởi CO ở nhiệt độ


cao.


C. Al2O3 tan được trong dung dịch NH3. D. Al2O3 là oxit khơng tạo muối.


2/ Có các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hóa chất nào dưới đây có thể nhận


biết được các dung dịch trên?


A. Dung dịch NaOH dư. B. Dung dịch AgNO3. C. Dung dịch Na2SO4. D. Dung dịch HCl.



3/ H ịa tan hồn tồn m gam bột nhơm vào dung dịch HNO3 dư chỉ thu được 8,96 lit hỗn hợp khí X gồm


NO và N2O(đktc) có tỉ lệ mol là 1:3. Giá trị của m là A. 24,3. B. 42,3. C. 25,3. D. 25,7.


<b>PHẦN 3. Bài tập cho hs khá-giỏi</b>


Câu 1: Cho 24,3 g kim loại X ( có hóa trị n duy nhất ) tác dụng với 5,04 lít O2 khí (đkc) thu được chất rắn


A. Cho A tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1,8 g khí H2 thốt ra. Kim loại X là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

2/ Trộm 24 g Fe2O3 với 10,8 g Al rồi nung ở nhiệt độ cao( khơng có khơng khí). Hỗn hợp thu được sau


phản ứng đem hòa tan trong dung dịch NaOH dư thu được 5,376 lit khí (đktc). Hiệu suất của phản ứng
nhiệt nhôm là


A. 12,5%. B. 60,0%. C. 80,0%. D. 90,0%.


3/ Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 td với dd NaOH dư thu được 13,44 lit H2 (đktc). Khối lượng


từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là


A. 16,2 gam & 15 gam. B. 6,42 gam & 24,8 gam. C. 10,8 gam & 20.4 gam. D. 11,2gam & 20
gam.


4/ Đốt cháy bột nhơm trong bình khí clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trng
bình tăng 4,26 g. Khối lượng nhôm đã phản ứng là A. 2,16 g. B. 1,16 g. C. 1,08 g. D. 3,24
g.


5/ Cho 4,005 g AlCl3 vào 1000ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau khi phản ứng xong thu được bao nhiêu



gam kết tủa? A. 1,56 g. B. 2,34 g. C. 2,60 g. D. 1,65 g.


<b>CHƯƠNG 7. SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG</b>
<b>PHẦN 1. Tóm tắt lí thuyết .</b>


<b>Bai 31 SẮT</b>
1. Vị trí: Fe thuộc Ơ 26, Nhóm VIIIB, Chu kì 4


2. Cấu hình electron nguyên tử: Cấu hình electron : 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2 <sub> hay [Ar] 3d</sub>6<sub>4s</sub>2


KL: Fe là ngun tố d, có 2 e ở ngồi cùng có thể nhường 2e hoặc 3e ở phân lớp 4s và 3d để trở thành
<b>ion Fe2+<sub>và</sub><sub>Fe</sub>3+<sub>. </sub></b> <sub> Fe → Fe</sub>2+ <sub>[Ar]3d</sub>6 <sub>+ 2e </sub>


Fe → Fe3+<sub> [Ar]3d</sub>5<sub> +3e </sub>


<b>II. Tính chất vật lí: Sắt là kim loại màu trắng, hơi xám, dẻo, dai, dễ rèn, KLR lớn (D = 7,9 g/cm</b>3<sub>), nóng </sub>


chảy ở 1540o<sub>C. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có tính nhiễm từ.</sub>


<b>III. Tính chất hóa học: Fe có tính khử trung bình</b>


- Khi tác dụng với <i>chất oxi hóa yếu</i>, sắt bị oxi hóa đến số oxi hóa +2: Fe → Fe+2<sub> + 2e</sub>


- Khi tác dụng với <i>chất oxi hóa mạnh</i>, sắt bị oxi hóa đến số oxi hóa +3: Fe → Fe+3<sub> + 3e</sub>


1. Tác dụng với phi kim<i> :</i>Ở nhiêt độ cao, sắt khử nguyên tử phi kim thành ion âm và bị oxi hóa đến số
oxi hóa +2 hoặc +3 <i>Feo</i> <b> + </b><i>So</i> <i>t</i>0 <i><sub>Fe</sub></i>2 <i><sub>S</sub></i>2<sub> ( sắt II sunfua) </sub> <sub>3</sub><i><sub>Fe</sub>o</i> <b><sub> + 2</sub></b>


<i>o</i>



<i>O</i><sub>2</sub> <i>t</i>0 <i><sub>Fe</sub></i>8/3<sub>3</sub>
2


4




<i>O</i> <sub>( oxit sắt từ) </sub>


(FeO. Fe2O3)


2<i><sub>Fe</sub>o</i> <b> +3</b><i>Clo</i><sub>2</sub> <i>t</i>0 2<i><sub>Fe</sub></i>3


1
3




<i>Cl</i> (sắt III clorua)


2. Tác dụng với axít


<b>a. Fe khử ion H</b>+ <sub>của dung dịch HCl, H</sub>


2SO4 loãng thành H2, Fe bị oxi hóa đến số oxi hóa +2.


<i>o</i>


<i>Fe</i><b> + </b> 4
1



2 <i>SO</i>


<i>H</i> → <i>Fe</i>2 SO4 +


<i>o</i>


<i>H</i><sub>2</sub>


<b>b. Fe khử </b> 5


<i>N</i> hoặc <i>S</i>6 trong dung dịch HNO3 loãng hoặc H2SO4, HNO3 đặc, nóng đến số oxi hóa thấp


hơn, cịn Fe bị oxi hóa đến số oxi hóa +3
<i>o</i>


<i>Fe</i><b> +4H</b><i>N</i>5 O3(l) →


3




<i>Fe</i>(NO3)3+


2




<i>N</i> O+ H2O



<i>o</i>


<i>Fe</i><b>+6H</b><i>N</i>5 O3(đ) <i>t</i>0 <i><sub>Fe</sub></i>3 (NO3)3 + 3<i>NO</i>


4




2 + 3H2O


2<i><sub>Fe</sub>o</i> <b> + 6 </b><i>H</i><sub>2</sub> <i>S</i>6<i>O</i><sub>4</sub>(đ) <i>t</i>0 <i><sub>Fe</sub></i>3 2(SO4)3 +


4
2




<i>SO</i> + 6H2O


<i><b>Chú ý: </b>Sắt bị thụ động với axít HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc, nguội</i>.


<b>3. Tác dụng với dung dịch muối Fe có thể khử ion của kim loại đứng sau nó trong dãy điện hóa</b>
VD: Fe + 2


<i>Cu</i>SO4 →


2





<i>Fe</i>SO4 + Cu↓


<b>4. Tác dụng với nước</b>


- Ở nhiệt độ thường, Fe không khử được nước


- Ở nhiệt độ cao, Fe khử hơi nước tạo ra H2 và Fe3O4 hoặc FeO


3Fe + 4H2O<i>to</i><sub>570</sub><i>oC</i>


Fe3O4 + 4 H2↑ Fe + H2O <i>to</i><sub>570</sub><i>oC</i>


FeO + H2↑


<b>IV- Trạng thái tự nhiên: Sắt tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất trong: quặng manhetit (Fe</b>3O4), quặng


hematit đỏ (Fe2O3), quặng hematit nâu ( Fe2O3.nH2O), quặng xiđêrit (FeCO3), quặng pirit (FeS2). Sắt có


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Bài 32: HỢP CHẤT CỦA SẮT</b>


<b>I. HỢP CHẤT Fe(II): Sắt(II) oxit, Săt(II) hiđroxit, Muối sắt(II).</b>


- Tính chất hóa học đặc trưng của Fe(II) là tính khử (nhường 1e): Fe2+

<sub></sub>

<sub> Fe</sub>3+<sub> + 1e</sub>


<b>1/. Sắt (II) oxít: FeO</b>


- FeO tan trong dd HNO3 loãng

NO  : 3FeO+10HNO3(l)

3Fe(NO3)3+NO+5H2O


Phương trình ion thu gọn: 3FeO+NO3- +10H+

3Fe3++NO+5H2O



- FeO chất rắn, đen, khơng có trong tự nhiên. Điều chế: Fe2O3+





2


<i>H</i>


<i>CO</i>




 


5000<i>c</i> 2FeO+CO2


<b>2/. </b>


<b> Sắt (II) hiđroxit Fe(OH) 2</b>


- Fe(OH)2 rắn màu trắng hơi xanh, không tan trong nước. Fe(OH)2 kém bền trong khơng khí => dễ bị oxi


hóa thành Fe(OH)3 màu nâu đỏ  : 4Fe(OH)2+O2+2H2O

4Fe(OH)3


- Điều chế Fe(OH)2 tinh khiết: điều chế trong điều kiện khơng có khơng khí: Fe2+ +2OH-

Fe(OH)3


<b>3/. Muối Fe(II)</b>


- Muối sắt(II) + chất oxi hóa

Muối sắt(III) VD: 2<i>F</i>2<i>eCl</i><sub>2</sub> <i>Cl</i><sub>2</sub>  2<i>F</i>3<i>eCl</i><sub>3</sub>


- Muối sắt(II) đa số tan trong nước, kết tinh dạng ngậm nước: FeSO4.7H2O , FeCl2.4H2O



- Điều chế:








2


)


(

<i>OH</i>


<i>Fe</i>


<i>FeO</i>


<i>Fe</i>



+HCl

<sub> Muối sắt(II) VD:Fe +2HCl </sub>

<sub> FeCl</sub>2+ H2 hoặc FeO+H2SO4



FeSO4+H2O


<b>II. HỢP CHẤT Fe(III) Fe</b>2O3. Fe(OH)3. Các muối sắt(III).


Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất Fe(III) là tính oxi hóa (nhận e) Fe3+<sub> +1e</sub>

<sub></sub>

<sub>Fe</sub>2+<sub> hoặc Fe</sub>3+<sub>+3e</sub>


Fe


<b>1/. Sắt (III) oxit : Fe2O3 Rắn, đỏ nâu, không tan trong nước</b>
-Ở nhiệt độ cao, Fe2O3 bị CO hoặc H2 khử mạnh



Fe2O3+Al <i>t</i>0<i>cao</i> Al2O3+Fe Fe2O3+ 3CO <i>t</i>0<i>cao</i> 2Fe+3CO2


- Trong tự nhiên: dưới dạng quặng hêmatit dùng luyện gang
- Fe2O3 là 1 oxit bazơ => tan trong axit mạnh

muối Fe(III)


Fe2O3+6HCl

2FeCl3+3H2O


<b>* Điều chế: 2Fe(OH)</b>3<i>t</i>0 Fe2O3+3H2O


<b>2/. Fe(OH)3 rắn, đỏ nâu, không tan trong nước. Fe(OH)</b>3 tan trong axit mạnh

muối Fe(III)


2Fe(OH)3+3H2SO4

Fe2(SO4)3+ 6H2O


<b>*Điều chế:Fe</b>3+<sub>+3OH</sub>-

<sub></sub>

<sub>Fe(OH)</sub>
3


<b>3/Muối Fe(III): Các muối Fe(III) đa số tan trong nước. Kết tinh thường dạng ngậm nước. FeCl</b>3.6H2O,


Fe2(SO4)3.9H2O


*Muối sắt (III)+ KL

<sub>Muối Fe(II) VD:</sub>


2
2
0


3
3


3


2<i>F</i> <i>eCl</i> <i>Fe</i> <i>F</i> <i>eCl</i>


Oxi hóa khử <b> </b>2<i>F</i>3<i>eCl</i><sub>3</sub><i>C</i>0<i>u</i> 2<i>F</i>2<i>eCl</i><sub>2</sub><i>C</i>2<i>uCl</i><sub>2</sub>


<b>* FeCl</b>3 dùng làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ


<b>BÀI 33: HỢP KIM CỦA SẮT</b>
<b>I. GANG.</b>


1. Khái niệm gang: Gang là hợp kim của Sắt với Cacbon trong đó có từ 2-5% khối lượng Cacbon ngồi ra
cịn có một lượng nhỏ các nguyên tố Si, Mn, S. . .


2. Phân loại gang: có 2 loại:


- Gang xám( chứa cacbon) Dùng đúc bệ máy, ống dẫn nước, cánh cửa. . .


- Gang trắng Chứa ít cacbon hơn và Cacbon chủ yếu ở dạng <i>xementit( Fe3C)</i>, dùng luyện thép.


3. Sản xuất gang:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

b. <i>Nguyên liệu</i>:Quặng sắt oxyt( Hematit đỏ: Fe2O3). Than cốc, chất chảy( CaCO3 hoặc SiO2).


c. <i>Các phản ứng xãy ra:</i>


* Phản ứng tạo chất khử CO: C + O2  CO2 CO2 + C  2CO


* Phản ứng khử sắt oxyt: (1) 3Fe2O3 + CO = CO2 + 3Fe3O4


(2) Fe3O4 + CO = 3CO2 + FeO



(3) FeO + CO = CO2 + Fe


* Phản ứng tạo xỉ: CaCO3  CaO + CO2 CaO + SiO2  CaSiO3( Canxi Silicat)


<b>II. THÉP.</b>


<b> 1. Khái niệm thép: Thép là hợp kim của của sắt chứa từ 0.012% khối lượng cacbon cùng với một số</b>
nguyên tố khác( Si, Mn, Cr, Ni. . .)


<b> 2. Phân loại thép: </b>


<b>*Thép thường( Thép cacbon). Thép mềm: (chứa < 0.1% C).Thép cứng: ( chứa >0.9% C).</b>
*Thép đặc biệt:


- Thép chứa 13% Mn Rất cứng Dùng làm máy nghiền đá.


- Thép chứa 20% Cr và 10% Ni Rất cứng Dùng làm dụng cụ gia đình.
- Thép chứa 18% W và 5% Cr Rất cứng Dùng làm máy nghiền đá. . .
<b> 3. Sản xuất thép: </b>


* Nguyên tắc: Giảm hàm lượng các tạp chất C. Si, S, Mn. . . .có trong Gang bằng cách oxy hóa các chất
dó thành oxyt rồi biến thánh xỉ và tách ra khỏi thép.


* Các phương pháp luyện thép: a. Phương pháp Bet-xơ-me. b. Phương pháp Mac-tanh c. Phương pháp
lò điện.


<b>PHẦN 2. CÂU HỎI TRĂC NGHIỆM</b>


1/ Các kim loại thuộc dãy nào sau đây đều phản ứng với dd CuCl2?



A. Na, Mg, Ag. B. Fe, Na, Mg. C. Ba, Mg, Hg. D. Na, Ba, Ag.
2/ Cấu hình nào sau đây là của ion Fe3+<sub>? A. [Ar]3d</sub>6<sub>. B. [Ar]3d</sub>5<sub>.</sub> <sub>C. [Ar]3d</sub>4<sub>.</sub> <sub>D. [Ar]3d</sub>3<sub>.</sub>


3/ Cho 2,52 gam kim loại td hết với dd H2SO4 loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó là


A.Mg. B. Fe. C. Zn. D. Al.


4/ Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dd HCl. Sau khi thu được 336 ml khí H2(đktc) thì


khối lượng lá kim loại giam 1,68%. Kim loại đó là A. Zn. B. Fe. C. Ni.
D. Al.


4/ Khử hoàn tồn 16 Fe2O3 gam bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dd


Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là A. 15 gam. B. 20 gam. C. 25 gam. D. 30 gam.


1/ Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 đến Fe cần vừa đủ 2,24 lít khí


CO(đktc). Khối lượng sắt thu được là A. 15 gam. B. 16 gam. C. 17 gam. D. 18 gam.


2/ Nung một mẫy thép thường nặng 10 gam trong oxi dư thu được 0,1568 lít khí CO2 (đktc). Thành phần


% theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép đó là A. 0,82%. B. 0,84%. C. 0,85%. D.
0,86%.


1/ Nhận định nào dưới đây sai?


A. Sắt tan được trong dung dịch CuSO4. B. Sắt tan được trong dung dịch FeCl3


C. Sắt tan được trong dung dịch FeCl2 D. Đồng tan được trong dung dịch FeCl3.



2/ Hơp chất nào dưới đây của sắt vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3.


3/ Khử hồn tốn 0,3 mol một oxit sắt FexOy bằng nhôm thu được 0,4 mol theo sơ đồ sau


FexOy + Al <i>t</i>0 Al2O3 + Fe. Công thức của oxit sắt là


A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. không xác định được.


<i><b>SBT 1/ Sắt có thể tan trong dung dịch chất nào dưới đây?</b></i> A. AlCl3. B. FeCl3. C. FeCl2. D.


MgCl2.


2/ Cho 1,4 g kim loại X td với dung dịch HCl thu được dung dịch muối trng đó kim loại có số oxi hóa +2
và 0,56 lit H2(đktc). Kim loại X là A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Ni.


3/ Hịa tan hồn tồn m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,448 lit khí NO duy nhất(đktc).


Giá trị m là A. 11,2. B. 1,12. C. 0.56. D. 5,60.


4/ Cho 8 g hỗn hợp bộ kim loại Mg&Fe vào td hết với dung dịch HCl thấy thốt ra 5,6 lít H2(đktc). Khối


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

1/ Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?


A. Gang là hợp chất của Fe-C. B. Hàm lượng C trong gang nhiều hơn trong thép.
C. Gang là hợp kim Fe-C và một số nguyên tố khác. D. Gang trắng chứa ít cacbon hơn gan xám.
2/ Có thể dùng dung dịch nào sau đây để hòa tan hoàn toàn một mẫu gang?


A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch H2SO4 loãng.



C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch HNO3 đặc, nóng.


3/ Trong q trình sản xuất gang, xỉ lò là chất nào sau đây?


A. SiO2 & C. B. MnO2 & CaO. C. CaSiO3. D. MnSiO3.


2/ Nguên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, notron và electron là 82, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Nguyên tố X là A. sắt. B. brom. C.phot pho.


D. Crom.


1/ Để bảo quản dung dịch trong phịng thí nghiệm, người ta ngâm vào dung dịch đó một đinh sắt đã làm
sạch. Chọm cách giải thích đúng cho việc làm trên?


A. Để Fe td với H2SO4 dư khi điều chế FeSO4 bằng phản ứng : Fe+ H2SO4 loãng

FeSO4 + H2


B. Để Fe td với các tạp chất trong dung dịch, chẳng hạn với tạp chất là CuSO4:Fe + CuSO4 l

FeSO4 +


Cu


C. Để Fe td hết hòa tan: 2Fe + O2

2FeO.


D. Để Fe khử muối sắt (III) thành muối sắt (II): Fe + Fe2(SO4)3

3FeSO4.


2/ Cho 2 pthh sau: Cu + FeCl3

FeCl2 + CuCl2


Fe + CuCl2

FeCl2 + Cu. Có thể rút ra kết luận nào dưới đây ?


A. Tính oxi hóa: Fe3+<sub>> Cu</sub>2+<sub>>Fe</sub>2+<sub> .B. Tính oxi hóa: Fe</sub>2+<sub>> Cu</sub>2+<sub>>Fe</sub>3+<sub> .</sub>



C. Tính khử: Fe> Cu2+<sub>> Cu.</sub> <sub>D. Tính khử: Fe</sub>2+<sub>> Fe > Cu.</sub>


3/ Nhúng thanh sắt( đã đánh sạch) vào các dung dịch ở ba thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: nhúng vào dung dịch CuSO4.


Thí nghiệm 2: nhúng vào dung dịch NaOH.
Thí nghiệm 3: nhúng vào dung dịch Fe2(SO4)3.


Giả sử rằng các kim loại sinh ra( nếu có) đều bám vào thanh sắt thì nhận xét nào sau đây đúng?
A.Ở thí nghiệm 1 khối lượng thanh sắt giảm. B. Ở thí nghiệm 2 khối lượng thanh sắt
khơng đổi.


C. Ở thí nghiệm 3 khối lượng thanh sắt khơng đổi. D. A, B, C đều đúng.
<b>PHẦN 3. Bài tập cho hs khá-giỏi</b>


1/ Cho khí CO khử hồn tốn 10 g quặng hematit. Lượng sắt thu được cho td hết với dung dịch H2SO4


loãng thu được 2,24 lít H2( đktc). % khối lượng của Fe2O3 trong quặng là A. 70%. B. 75%. C. 80%.


D. 85%.


2/ Y là một loại quặng manhetit chứa 69,6% Fe3O4. Khối lượng sắt tối đa có thể điều chế từ 1 tấn Y là


A. 0.504 tấn. B. 0,405 tấn. C. 0.304 tấn. D. 0,404 tấn.


3/ Cho 2,3 gam hỗn hợp gồm MgO, FeO, CuO td với 100 ml dd H2SO4 0,2M. khối lượng muối thu được


là A. 3,6 gam. B. 3,7 gam. C. 3,8 gam. D. 3,9gam.



4/ Cho m gam hỗn hợp Al & Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng thu được 2.24 lit NO duy


nhất( đktc). Mặt khác, cho m gam hỗn hợp này phản ứng với dung dịch HCl thu được 2,80 lít H2( đktc).


Giá trị m là


A. 8,30g. B. 4,15 g. C. 4,50 g. D. 6,95 g.


5/ Khử hoàn toàn hỗn hợp Fe2O3 & CuO bằng CO thu được số mol CO2 tạo ra từ các oxit có tỉ lệ tương


ứng là 3:2. % theo khối lượng của Fe2O3 & CuO trong hỗn hợp lần lượt là


A. 50% & 50%. B. 75% & 25%. C. 75,5% & 24,5%. D. 25% & 75%.


6/ Cho Fe tác dụng với dd H2SO4 loãng thu được v lít khí hidro(đktc), dd thu được cho bay hơi được tinh


thể FeSO4.7H2O có khối lượng 55,6 gam. Thể tích khí H2(đktc) được giải phóng là


A. 8.19 lit. B. 7,33 lit. C. 4,48 lit. D. 6,23 lit.


7/ Ngâm một đinh sắt sạch nặng 4 gam trong dd CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khô, cân


nặng 4,2857 gam. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là


A. 1,9990 gam. B. 1,9999 gam. C. 0,3999 gam. D. 2,1000 gam.


8/ Hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4. Trong hỗn hợp Ancol, mỗi oxit đều có 0,5mol. Khối lượng của


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Bài 34: CROM VÀ HỢP CHẤT CỦA CROM</b>
<b>Phần 1. Tóm tắt lí thuyết .</b>



<b>A. CROM</b>


<b>1. Vị trí của - Cấu tạo:Crom thuộc ơ 24, nhóm VIB, chu kì 4.</b>Cấu hình electron:
Cr (Z=24): 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub><sub> </sub>5<sub> 4s</sub><sub> </sub>1<sub> </sub><sub> Hay [Ar]3d</sub>5<sub>4s</sub>1


<b>II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ: Crom có màu trắng bạc, rất cứng, khó nóng chảy (t</b>nc = 1890oC).Crom là kim


loại nặng, D = 7,2g/cm3<sub>.</sub>


<b>III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC: Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kém hơn kẽm, số oxi hóa từ </b>
+1 đến +6( thường gặp là +2, +3, +6).


<b>1. Tác dụng với phi kim </b>


- Ở nhiệt độ thường Crom chỉ tác dụng với Flo, bền trong kk vì có lớp <i>Cr</i>3<sub>2</sub> <i>O</i><sub>3</sub>bảo vệ.


- Ở nhiệt độ cao, crom khử nhiều phi kim: oxi, clo, lưu huỳnh,…
0


Cr


4 + 3O2to


3
3


2O
Cr



2 2Cr0 + 3Cl2to


3
3


Cl
Cr


2 4Cr0 + 3S to


3
3


2
2<i>Cr</i> <i>S</i>


<b> 2. Tác dụng với nước : Cr không tác dụng với H</b>2O


<b> 3. Tác dụng với axit HCl, H</b>2SO4 loãng nóng  muối Cr(II) nếu khơng có kk và khí H2:


<b> </b><sub>Cr</sub>0 + 2HCl 


2
2


Cl


Cr + H2


<b>Chú ý: Tương tự nhôm,</b> crom không tác dụng với axit HNO3 và H2SO4 đặc, nguội.



<b>V. SẢN XUẤT</b>


Quặng cromit FeO.Cr2O3 oxit crom Cr2O3 Cr (độ tinh khiết 97 – 99%):


Cr2O3 + 2Al to 2Cr + Al2O3


<b>B. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA CROM</b>
<b>II.Hợp chất crom(III).</b>


<b>1.Crom(III) oxit: Cr2O3</b> là chất rắn ,màu lục lục thẩm, không tan trong nước.


Cr2O3: là oxít lưỡng tính tan trong axít và kiềm đặc.


<b>2.Crom(III) hiđroxit Cr(OH)3 là chất răn , màu lục xám ,không tan trong nước .</b>
.Điều chế: CrCl3+3NaOH→Cr(OH)3+3NaCl.


Cr(OH)3 : hiđroxit lưỡng tính . Cr(OH)3+ NaOH→NaCrO2+2H2O Cr(OH)3 +


3HCl→CrCl3+3H2O


Tính axit Natricromit Tính bazơ
<b>3.Muối crom(III): có tính oxi hóa và tính khử.</b>


Trong mơi trường axít muối Cr(III) dể bị khử→muối Cr(II) 2Cr+3 <sub>+ Zn</sub>0<sub>→2Cr</sub>+2<sub> + Zn</sub>+2


(c.oxh) (c.k)
Trong môi trường kiềm muối Cr(III) bị oxi hóa thành muối Cr(VI).2Cr+3<sub>+3Br</sub>


20+16OH-→2CrO4-2+16Br



-+8H2O


<b>III.Hợp chất Crom(VI).</b>


<b>1.Crom(VI) oxít CrO3</b>là chất rắn , màu đỏ thẫm .


-Là oxít axít tác dụng với nước →2axit: CrO3 + H2O → H2CrO4 (axít cromic)


2CrO3+H2O →H2Cr2O7(axit đicromic)


CrO3 có tính oxi hóa rất mạnh ,một số chất vơ cơ và hữu cơ (S,C,P,NH3, C2H5OH…) bốc cháy khi tiếp


xúc với CrO3 → Cr2O3 Vd:2CrO3 + 2 NH3 → Cr2O3 +N2 + 3H2O


<b>2.Muối Cromat và đicromat.</b>


Muối Cromat CrO42-(màu vàng) và muối đicromat Cr2O72-(màu da cam) đều có tính oxi hóa mạnh.


Trong mơi trường axít muối crom(VI) bị khử → muối Crom(III). Vd:
+ K2Cr2O7 + 6 FeSO4 +7H2SO4 → Cr2(SO4)3 +3Fe2(SO4)3 +K2SO4 +7H2O


+ K2Cr2O7 +6KI +7H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 4 K2SO4 +7H2O +3I2


.Trong mơi trường thích hợp :2CrO42- + 2H+ ↔ Cr2O72- + H2O


(màu vàng) (màu da cam)
<b>PHẦN 2. CÂU HỎI TRĂC NGHIỆM</b>


1/ Cấu hình electron của ion Cr3+<sub> là</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

A. [Ar]3d5<sub>. B. [Ar]3d</sub>1<sub>.</sub> <sub>C. [Ar]3d</sub>3<sub>.</sub> <sub>D. [Ar]3d</sub>2<sub>.</sub>


2/ Các số oxi hóa đặc trưng của Crom là


A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.


<i><b>SBT 1/ Muốn điều chế được 6,72 lit khí Cl</b></i>2 (đktc) thì khối lượng K2Cr2O7 tối thiểu cần lấy để cho td với


dung dịch HCl đặc, dư là A. 26,4 g. B. 27,4 g. C. 28,4 g. D. 29,4 g.


2/ Khối lượng K2Cr2O7 cần lấy để td đủ với 0,6 mol FeSO4trong dung dịch ( có H2SO4 làm môi trường ) là


A. 26,4 g. B. 27,4 g. C. 28,4 g. D. 29,4 g.


<b>Bài 35 ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG</b>
<b>Phần 1. Tóm tắt lí thuyết .</b>


<b>A. ĐỒNG</b>


<b>I. Vị trí và cấu tạo: Kim loại chuyển tiếp, thuộc nhóm I</b>B, Chu kỳ 4, Số hiệu NT là 29, Kí hiệu Cu 
<i>Cu</i>


64


29 .


Cấu hình e: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>1. <sub>hoặc: </sub>

<sub></sub>

<i><sub>Ar</sub></i>

<sub></sub>

<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>1<sub>.Trong các hợp chất đồng có soh phổ biến là: +1; </sub>


+2.



Cấu hình e của: Ion Cu+<sub>: </sub>

<sub></sub>

<i><sub>Ar</sub></i>

<sub></sub>

<sub>3d</sub>10<sub> Ion Cu</sub>2+<sub>: </sub>

<sub></sub>

<i><sub>Ar</sub></i>

<sub></sub>

<sub>3d</sub>9


<i>b. Cấu tạo của đơn chất:</i>


- Đồng có BKNT nhỏ hơn kim loại nhóm IA


- Ion đồng có điện tích lớn hơn kim loại nhóm IA


- Kim loại đồng có cấu tạo kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện là tinh thể đặc chắc  liên kết trong
đơn chất đồng bền vững hơn.


<i><b>3. Một số tính chất khác của đồng:</b></i>
- BKNT: 0,128 (nm).


- BK các ion Cu2+<sub>: 0,076(nm); Cu</sub>+<sub>: 0,095 (nm)</sub>


- Độ âm điện: 1,9


- Năng lượn ion hóa I1, I2: 744; 1956 (KJ/mol)


- Thế điện cực chuẩn: E0


Cu2+/Cu: +0,34(V).


<b>II. Tính chất vật lí: Là kim loại màu đỏ, dẻo, dễ kéo sợi và tráng mỏng. Dẫn điện và nhiệt rất cao (chỉ </b>
kém hơn bạc). D = 8,98g/cm3<sub>; t</sub>0


nc= 10830C



<b>III. Hóa tính: Cu là KL kém hoạt động; có tính khử yếu.</b>
<i><b>1. Pứ với phi kim:</b></i>


- Khi đốt nóng 2Cu + O2  2CuO (đồng II oxit)


- Cu td Với Cl2, Br2, S… ở nhiệt độ thường hoặc đun nóng.


PT: Cu + Cl2  CuCl2 (đồng clorua) Cu + S  CuS (đồng sunfua).


<i><b>2. Tác dụng với axit: </b></i>


<i>a. Với HCl, H2SO4(l):</i> Không phản ứng nhưng nếu có mặt O2 của khơng khí thì Cu bị oh  Cu2+ (H 7.11)


PT: 2Cu + 4HCl + O2  2CuCl2 + 2H2O.


<i>b. Với HNO3, H2SO4 đặc nóng:</i>


0
4
2
)
0
(
3
)
(
8
3 2
2
2


3
2
5
3
0
<i>H</i>
<i>NO</i>
<i>N</i>
<i>Cu</i>
<i>l</i>
<i>NO</i>
<i>H</i>


<i>Cu</i>   





0
2
0
2
)
0
(
)
(
4 2
4
2


2
3
2
5
3
0
<i>H</i>
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>Cu</i>
<i>đ</i>
<i>NO</i>
<i>H</i>


<i>Cu</i>   





0
4
2
)
(
)
,
(


2 4 2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> 4 <sub>2</sub> <sub>2</sub>



6
2
0
<i>H</i>
<i>O</i>
<i>S</i>
<i>SO</i>
<i>Cu</i>
<i>n</i>
<i>đ</i>
<i>SO</i>
<i>H</i>


<i>Cu</i>   







<i><b>3. Tác dụng với dung dịch muối:</b></i>


- Đồng khử được ion của những kim loại đứng sau nó trong dãy điện hóa ở trong dung dịch muối  KL
tự do


TD: Cu + 2AgN03  Cu(N03)2 + 2Ag Cu + 2Ag+  Cu2+ + 2Ag


<b>B. Một số hợp chất của đồng:</b>


<i><b>1. Đồng (II) Oxit: CuO là chất rắn, màu đen</b></i>


<i><b>Tính oxi hóa: TD: </b></i>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


2
0
2
0
0
0
<i>C</i>
<i>Cu</i>
<i>C</i>
<i>O</i>


<i>Cu</i> <i>t</i> 2 3 2 3 <sub>2</sub>0


0
0
3
3
2 0
<i>H</i>
<i>N</i>
<i>Cu</i>
<i>H</i>
<i>N</i>
<i>O</i>


<i>Cu</i>  <i>t</i>   





<i><b>Tính bazơ : CuO + 2HCl  CuCl</b></i>2 + H2O


<i><b>2. Đồng (II) hiđroxit: Cu(OH)</b></i>2 Chất rắn, màu xanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Cu(OH)</b><b>2</b><b> dễ bị nhiệt phân: Cu(OH)</b></i>2 <i>t</i>0 CuO + H20


<i><b>3. Đồng II sunfat: CuS0</b></i>4 (khan) màu trắng, chất rắn. CuSO4 hấp thụ nước tạo thành CuSO4.5H2O màu


xanh  dùng CuSO4 khan dùng để phát hiện dấu vết của nước trong các chất lỏng.


<b>PHẦN 2. CÂU HỎI TRĂC NGHIỆM</b>


1/ Cấu hình electron của ion Cu2+<sub> là</sub> <sub>A. [Ar]3d</sub>7<sub>. B. [Ar]3d</sub>8<sub>.</sub> <sub>C. [Ar]3d</sub>9<sub>.</sub> <sub>D. [Ar]3d</sub>10<sub>.</sub>


2/ Cho 19,2 gam kim loaị M td với dd HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khi duy nhất NO (đktc). Kim


loại M là A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Zn.


3/ Cho 7,68 gam Cu td hết với dd HNO3 loãng thấy có khí NO thốt ra. Khối lượng muối nitrat sinh ra


trong dd là A. 21,56 g. B. 21,65 g. C. 22,56 g. D. 22,65 g.


<i><b>SBT 1/ Trong phòng thí nghiệm, để điều chế CuSO</b></i>4 người ta cho Cu td với dung dịch nào sau đây?


. A. H2SO4 đâm đặc. B. H2SO4 loãng. C. loãng. D. FeSO4loãng.


2/ Có các dung dịch : HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm hóa chất nào sau đây để nhận



biết các dung dịch trên? A. Cu. B. Dung dịch Al2(SO4)3. C. Dung dịch BaCl2.D. Dung dịch


Ca(OH)2.


3/ Ba hỗn hợp kim loại 1)Cu-Ag; 2) Cu-Al; 3) Cu-Mg; Dùng dung dịch của cặp chất nào sau đây để nhận
biết các hỗn hợp trên? A. HCl & AgNO3. B. HCl & Al(NO3)3. C. HCl & Mg(NO3)2. D. HCl


& NaOH.




<b>Bài 3 SƠ LƯỢC VỀ NIKEN – KẼM – CHÌ – THIẾT</b>
<b>Phần 1: lí thuyết .</b>


<b>I/NIKEN(Ni) Ni ở ơ 28,nhóm VIIIB,chu kì 4</b>
<i>a.Lí tính</i>:Ni là kl màu trắng bạc,rất cứng.


<i>b.Hóa tính </i>Ni có tính khử yếu hơn Fe,tác dụng với nhiều đơn chất và hợp chất nhưng không tác dụng
với H2. VD: Ni + Cl2 t0 NiCl2 2Ni + O2 5000C 2NiO


<i>c.Ứng dụng: </i> Ni có nhiều ứng dụng rất quang trọng:chống gỉ cho sắt,làm chất xúc tác...
<b>II/KẼM(Zn) Zn ở ơ 30,nhóm IIB,chu kì 4</b>


<i>a.Lí tính:</i>Zn là KL có màu lam nhạc.


-Ở t0<sub> thường Zn khá giòn 100-150</sub>0<sub>C dẻo và dai 200</sub>0<sub>C giòn. </sub>


-Zn và hợp chất rắn của Zn không độc,riêng ZnO(h) rất độc.


<i>b.Hóa tính</i> Zn là KL họat động,có tính khử mạnh hơn Fe



-Zn tác dụng với O2,S...khi đung nóng 2Zn + O2 t0 2ZnO


Zn + Cl2 ZnCl2


-Zn tác dụnh với axit,kiềm,muối : Zn + HCl

<sub>ZnCl</sub>2 + H2 ; Zn + FeCl2

ZnCl2 + Fe


<i>c.Ứng dụng</i> Zn dùng Chống gỉ cho sắt,tạo hợp kim với đồng , Sx pin khô,
ZnO làm thuốc giảm đau,chữa bệnh ngứa....


<b>III/CHÌ(Pb) Pb ở ơ 82,nhómIVA,ck 6</b>


<i>a.Lí tính:</i> -Pb là Kl màu trắng hơi xanh,mền dễ dát mỏng. Pb và hợp chất của chì rất độc
<i>b.Hóa tính</i> Tác dụng với O2 : 2Pb + O2 <i>t</i>0 PbO; Tác dụng với S :Pb + S <i>t</i>0 PbS


<i>c.Ứng dụng</i> Pb dùng Chế tạo bản cực acquy,vỏ dây cáp. Chế tạo thiết bị bảo vệ khổi các tia tử
ngoại.


<b>IV/THIẾC(Sn) Sn ở ơ 50,nhóm IVA,ck 5</b>


<i>a.Lí tính:</i> Ở diều kiện thường:Sn là KL trắng bạc,mềm dễ dát mỏng. Sn tồn tại 2 dạng thù hình:Sn
trắng và Sn xám SnTrắng Giảm t0 SnXám


<i>b.Hóa tính</i> Sn tan chậm trong HCl lõang Sn + 2HCl SnCl2 + H2


Đun nóng,Sn tác dụng với O2 :Sn + O2 t0 SnO2


<i>c.Ứng dụng</i> Sn dùng chống gỉ(sắt tây), lá thiết dùng trong các tụ điện, Sn dùng sx hợp kim, SnO2 làm


men(gốm,sứ)



<b> PHẦN 2. CÂU HỎI TRĂC NGHIỆM</b>


1/ Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại theo thứ tự tính khử tăng dần?


A. Pb, Ni, Sn, Zn. B. Pb, Sn, Ni, Zn. C. Ni, Sn, Zn, Pb. D. Ni, Zn, Sn, Pb.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

4/ Hợp chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính? A. ZnO. B. Zn(OH)2. C. ZnSO4. D.


Zn(HCO3)2.


5/ Cho dd NaOH vào dd muối sunfat của một kim loại có hóa trị II thấy sinh ra kết tủa tan trong dd
NaOH dư. Muối sunfat đó là muối nào sau đây? A.MgSO4. B. CaSO4. C. MnSO4. D.


ZnSO4.


<i><b>SBT 1/ Để làn sạch một loại thủy ngân có lẫn tạp chất Zn, Sn & Pb cần khuấy loại thủy ngân này trong</b></i>
A. dung dịch Zn(NO3)2. B. dung dịch Sn(NO3)2. C. dung dịch Pb(NO3)2. D. dung dịch


Hg(NO3)2.


2/ Hai mẫu kẽm có khối lượng bằng nhau. Cho một mẫu tan hoàn toàn trong dung dịch HCl tạo ra 6,8 g
muối. Cho mẫu còn lại tan hồn tồn trong dung dịch H2SO4 thì khối lượng muối được tạo ra là


A. 16,1 g. B. 8.05 g. C. 13,6 g. D. 7,42 g.


4/ Ngâm một bản kẽm vào 0,2 lít dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc lấy bản kẽm ra, sấy khô,


thấy khối lượng bản kẽm tăng 15,1 g. Nồng độ mol của dung dịch AgNO3 là



A. 0.5 M. B. 1.0 M. C. 0,75 M. D. 1,5 M.


5/ Kim loại nào sau đây không phải là kim loại chuyển tiếp( nhóm B).


A. Zn. B. Pb. C. Ni. D. Cu.


<b>Phần 3. Bài tập của Crom, Đồng, Niken, Kẽm, Chì, Thiết cho hs khá- giỏi </b>


3/ Cho 20,4 g hỗn hợp Mg, Zn, Ag vào cốc đựng 600ml dung dịch HCl 1m (vừa đủ). Sau khi phản ứng
kêt thúc, thêm dần NaOH vào để đạt kết tủa tối đa. Lọc kết tủa và nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng
không đổi được a gam chất rắn. Giá trị của a là A. 23,2. B. 25,2. C. 27,4. D. 28.1.


3/ Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO td với 300 ml dd H2SO4 2M. khối lượng muối thu được là


A. 60 gam. B. 80 gam. C. 85 gam. D. 90 gam.


6/ Hịa tan hồn tồn 19,2 g Cu vào dung dịch HNO3 loãng. Khí NO thu được đem oxi hóa thành NO2 rồi


sục vào nước cùng với dịng khí oxi để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia vào


quá trình trên là A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.


4/ Cho V lít khí H2(đktc) đi qua bột CuO dư, đun nóng, thu được 32 g Cu. Nếu cho V lít H2 (đktc) đi qua


bột FeO dư, đun nóng, thì khối lượng Fe thu được là bao nhiêu? Giả sử H các phản ứng là 100%
A. 24 gam. B. 26 gam. C. 28 gam. D. 30 gam.


5/ Cho hỗn hợp gốm 0,1 mol Ag2O & 0,2 mol Cu td hết với dung dịch HNO3 loãng dư. Cô cạn dung dịch


thu được sau phản ứng được hỗn hợp muối khan A. Nung A đến khối lượng không đổi thu được chất rắn


B có khối lượng là A. 26,8 g. B. 13,4 g. C. 37,6 g. D. 34,4 g.


3/ Hòa tan 58,4 g hỗn hợp muối khan AlCl3 và CrCl3 vào nước, thêm dư dd NaOH sau đó tiếp tục cho


thêm nước, rồi lại thêm dư dd BaCl2 thu được 50,6 g kết tủa. % về khối lượng của hỗn hợp muối ban đầu




A. 45,7 % AlCl3 & 54,3% CrCl3 B. 46,7 % AlCl3 & 53,3% CrCl3


C. 47,7 % AlCl3 & 52,3% CrCl3 D. 48,7 % AlCl3 & 51,3% CrCl3


Bài 42 NHẬN BIẾT MỘT SỐ CHẤT VƠ CƠ
<b>Phần 1- lí thuyết .</b>


I- Nhận biết cation:
<i><b>Catio</b></i>


<i><b>n</b></i> <i><b>Dung dịch thuốc</b><b>thử </b></i> <i><b>Hiện tượng</b></i> <i><b>Giải thích</b></i>


NH4+ Kiềm NH3  OH-+ NH4+

NH3+H2O


Ba2+ <sub>Dung dịch H</sub>


2SO4 l BaSO4 trắng Ba2++SO42-

BaSO4


Al3+ Kiềm dư


NH3 dư



Al(OH)3 keo tan


Al(OH)3 keo không tan


3OH-<sub>+ Al</sub>3+

<sub></sub>

<sub> Al(OH)</sub>
3


Al(OH)3+OH-

AlO2- + 2 H2O


3NH3+3H2O+Al3+

Al(OH)3+NH4+


Fe2+ <sub>Kiềm hoặc NH</sub>


3 dư Fe(OH)2 hơi xanh sau đó


chuyển thành nâu đỏ


Fe2+<sub> + 2OH</sub>-<sub>  Fe(OH)</sub>
2


4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3 


Fe3+ <sub>Kiềm hoặc NH</sub>


3 dư Fe(OH)3 nâu đỏ Fe


3+<sub> + 3OH</sub>-<sub>  Fe(OH)</sub>
3


3NH3+3H2O+Fe3+

Fe(OH)3+3NH4+


Cu2+ <sub>NH</sub>


3 dư  xanh tan thành dd xanh


đậm 2NH


3+2H2O+Cu2+

Cu(OH)2+2NH4+


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Kiềm <sub> xanh</sub>
Mg2+ Kiềm hoặc NH3


dư Mg(OH)2 trắng Mg2+ + 2OH-  Mg(OH)2


<b> II- Nhận biết anion:</b>
<i><b>Anio</b></i>


<i><b>n</b></i> <i><b>Dung dịch thuốc thử </b></i> <i><b>Hiện tượng</b></i> <i><b>Giải thích</b></i>


<i><b>CO</b><b>3</b><b>2-</b></i> <i><b>dd HCl hoặc H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4</b><b> lỗng</b></i> Bọt khí khơng màu,


khơng mùi. <i>CO32- + 2H+</i><i> CO2</i><i> + H2O</i>


<i><b>SO</b><b>4</b><b>2-</b></i> BaCl2 trong mtr axit loãng


dư BaSO4 trắng Ba2++SO42-

BaSO4


<i><b>Cl</b><b>-</b></i> AgNO3 trong mtr HNO3


loãng AgCl  trắng Ag+ + Cl-  AgCl 


<b>NO3-</b> <i><b>Cu(bột) +H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4</b><b> lỗng </b></i> Dung dịch xanh, khí


khơng màu hóa nâu
trong khơng khí


3Cu+2NO3-+8H+  3Cu2+


+2NO+4H2O


2NO+O22NO2(nâu)


III- Nhận biết chất khí


<b>Khí </b> <i><b>Mùi</b></i> <i><b>Dung dịch thuốc thử</b></i> <i><b>Hiện tượng - Giải thích</b></i>


<i><b>SO</b><b>2</b></i> Hắc, gây ngạt Dung dịch brom dư SO2 + Br2 + H2O  H2SO4 + 2HBr


<i><b>CO</b><b>2</b></i> Ca(OH)2 dư hoặc Ba(OH)2 dư CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O


CO2 + Ba(OH)2  BaCO3 + H2O


<i><b>NH</b><b>3</b></i> khai Quỳ tím Chuyển màu xanh


<b>H2S</b> Trứng thối Cu2+ hoặc Pb2+


H2S + Cu2+  CuS màu đen +


2H+<sub> </sub>


H2S + Pb2+  PbS màu đen + 2H+



<b>PHẦN 2. CÂU HỎI TRĂC NGHIỆM</b>


1/ Có 5 dd riêng lẻ, mỗi dd chứa 1 cation: NH4+,Mg2+, Fe3+, Al3+, Na+, nồng độ khoảng 0,1M. Bằng cách


dùng dd NaOH cho lần lượt vào từng dd, có thể nhận biết được tối đa


A. dd chứa ion NH4+. B. hai dd chứa ion NH4+ và Al3+.


C. ba dd chứa ion NH4+, Fe3+và Al3+. D. năm dd chứa ion NH4+,Mg2+, Fe3+, Al3+,


Na+<sub>.</sub>


2/ Có 5 dd hóa chất khơng nhãn, mỗi dd nồng độ khoảng 0,1M của một trong các muối sau; KCl,
Ba(OH)2, K2CO3, K2S, K2SO4.Chỉ dùng dd H2SO4 loãng, nhỏ trực tiếp vào từng dd, thì có thể nhận biết


được tối đa những dd nào? A. K2CO3. B. Ba dd: Ba(OH)2, K2CO3, K2S.


C. Hai dd: Ba(OH)2, K2S. D. Hai dd: Ba(OH)2, K2SO4.


1/ Có các lọ hóa chất khơng nhãn, Mỗi lọ đựng một trong các dd hóa chất không màu sau: Na2SO4, Na2S,


Na2CO3, Na3PO4, Na2SO3. Chỉ dùng thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng, nhỏ trực tiếp vào từng dung


dịch thì có thể nhận được các dung dịch


A. Na2S, Na2CO3, Na2SO3. B. Na2S, Na2CO3.


C. Na2S, Na2CO3, Na3PO4. D. Na2SO4, Na2S, Na2CO3, Na3PO4, Na2SO3.



1/Có 5 ống nghiệm không nhãn, mỗi ống đựng một trong các dd sau (nồng độ khoảng 0,1M): NH4Cl,


FeCl2, AlCl3, MgCl2, CuCl2 . Chỉ dùng dd NaOH nhỏ từ từ vào từng dd, có thể nhận biết được tối đa các


dd nào sau đây? A. Hai dd: NH4Cl, CuCl2 . B. Ba dd: NH4Cl, MgCl2,CuCl2 .


C. Bốn dd: NH4Cl, MgCl2, AlCl3,CuCl2 . D. Cả 5 dd.


2/ Có 4 ống nghiêm không nhãn, mỗi ống đượng một trong các dd sau( nồng độ khoảng 0,01M) : NaCl,
Na2CO3, KHSO4, CH3NH2. Chỉ dùng giấy q tím lần lượt nhúng vào từng dd, quan sát sự đổi màu của nó


có thể nhận biết được dãy các dd nào sau đây?


A. Hai dung dịch KHSO4 & CH3NH2. B.Hai dung dịch NaCl& KHSO4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>SBT 1/ Có các dung dịch khơng màu đựng trong các lọ riêng biệt, không dán nhãn: ZuSO</b></i>4, Mg(NO3)2,


Al(NO3)3. Để phân biệt các dung dịch trên có thể dùng A. quỳ tím. B. dung dịch NaOH.


C. dung dịch Ba(OH)2. D. dung dịch BaCl2.


2/ Để phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt, không dán nhãn: MgCl2, AlCl3, ZnCl2, KCl,


FeCl2 bằng pphh, có thể dùng A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NH3.


C. dung dịch Na2CO3. D. quỳ tím.


3/ Để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO3 có thể chỉ cần dùng


A. dung dịch NaOH. B. nước brom. C. dung dịch Ca(OH)2. D. dung dịch



H2SO4.


1/ Có thể nhận biết các khí CO2, SO2 và O2 đựng trong các bình riêng biệt nếu chỉ dùng


A. nước brom và tàn đóm cháy dở. B. nước brom và dung dịch Ba(OH)2.


C. nước vôi trong và nước brom. D. tàn đóm cháy dở và nước vơi trong.
2/ Để phân biệt các khí CO, CO2, O2, SO2 có thể dùng


A. tàn đóm cháy dở và nước vơi trong và nước brom.


B. tàn đóm cháy dở và nước vôi trong và dung dịch K2CO3


C. dung dịch Na2CO3 và nước brom.


D. tàn đóm cháy dở và nước brom.


3/ Phịng thí nghiệm bị ơ nhiễm bởi khí Clo. Dùng chất nào sau đây có thể khử được clo một cách an
tồn?


A. Dung dịch NaOH loãng. B. Dùng khí NH3 hoặc dung dịch NH3.


C. Dùng khí H2S. D. Dùng khí CO2.


1/ Để phân biệt các dung dịch : ZnCl2, MgCl2, CaCl2, AlCl3 đựng trong các lọ riêng biệt có thể dùng


A. dung dịch NaOH & dung dịch NH3. B. quỳ tím.


C. dung dịch NaOH & dung dịch Na2CO3. D. natri kim loại.



2/ Để phân biệt các dung dịch : Na2CO3, NaHCO3, Na2SO3, NaHSO3 đựng trong các lọ riêng biệt có thể


dùng


A. Axit HCl & nước brom. B. nước vôi trong và nước brom.
C. dung dịch CaCl2 và nước brom. D. nước vơi trong và Axit HCl.


3/ Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch : BaCl2, Na2SO4, MgSO4, ZnCl, KNO3,


KHCO3


A. Kim loại natri. B. Dung dịch HCl. C. Khí CO2. D. Dung dịch Na2CO3.


4/ Để phân biệt các dung dịch loãng: HCl, HNO3, H2SO4 có thể dùng thuốc thử nào sau đây ?


A. Dung dịch Ba(OH)2 & bột đồng kim loại . B. Kim loại sắt và đồng.


C. Dung dịch Ca(OH)2. D. Kim loại nhơm và sắt.


<b>CHƯƠNG 9 - HĨA HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI, MƠI TRƯỜNG.</b>
<b>Phần 1. Tóm tắt lí thuyết .</b>


<b>I - Hóa học góp phần giải quyết vấn đề vật liệu cho tương lai:</b>


Hóa học kết hợp với các ngành KH ngiên cứu và khai thác các vật liệu mới có trọng lượng nhẹ, độ bền
cao và có cơng năng đặc biệt: vật liệu compozic; vật liệu hỗn hợp chất vô cơ và hữu cơ; vật liệu hỗn hợp
nano.


<b>II - Hóa học và vấn đê lương thực thực phẩm</b>



- Hóa học đã góp phần làm tăng số lượng và chất lượng lương, thực thực phẩm.


Nghiên cứu và sản xuất các chất hóa học có tác dụng bảo vệ và phát triển thực vật, động vật .Thí dụ :
phân bón hóa học, thuốc trừ sâu,diệt cỏ, kích thích sinh truởng …Nghiên cứu ra các chất màu, chất phụ
gia thực phẩm, hương liệu giúp chế biến được thực thực phẩm thơm ngon, hình thức đẹp nhưng vẫn đảm
bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.


- Bằng phương pháp hóa học, tăng cường chế biến thực phâm nhân tạo hoặc chế biến thực phẩm theo
công nghệ hóa học tọ ra sản phẩm có chất lượng cao hơn phù hợp với những nhu cầu khác nhau của con
người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Các loại tơ sợi hóa học được sản xuất bằng phương pháp công nghiệp nên đã dần đáp ứng đuợc nhu cầu
về số lượng, chất lượng và mĩ thuật


<b>IV- Hóa học và vấn đề sức khỏe con người</b>
<b>1.Dược phẩm</b>


- Nhiều loại bệnh không thể chỉ dùng các loại cây cỏ tự nhiên trực tiếp để chữa trị.


- Ngành hóa học đã gpá phần tạo ra những loại thuốc tân dược có nhiều ưu thế: sử dung đơn giản, bệnh
khỏi nhanh, có hiệu quả đặc biệt đối với một số bệnh do virut và một số bệnh hiểm nghèo…


<b>2.Chất gây nghiện, chất ma túy, phịng chống ma túy</b>


Hóa học đã góp phần làm rõ thành phần hóa học, tác dụng tâm, sinh lí của một số chất gây nghiện, ma
túy. Trên cow sở đó giúp tạo ra các biện pháp phịng chống sử dụng chất ma túy, chất gây nghiện.
<b>V - Hoá học và vấn đề ơ nhiễm mơi trường và phịng chống ơ nhiễm mơi trường:</b>


<b>1. Ơ nhiễm khơng khí như: Gây hiệu ứng nhà kính. Ảnh hưởng khơng tốt đến sức khoẻ con người. Ảnh </b>


hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của động - thực vật.Tạo mưa axit …


<b>2. Ơ nhiễm mơi trường nước: Tác nhân hố học gây ô nhiễm môi trường nước bao gồm các ion của kim</b>
loại nặng, các anion NO


3 , PO




3
4 , SO




2


4 , thuốc bảo vệ thực vật và phân bón hố học.


<b>3. Ô nhiễm đất: Ô nhiễm đất do kim loại nặng là nguồn ô nhiễm nguy hiểm đối với hệ sinh thái đất.</b>
<b>* Nhận biết môi trường bị ô nhiễm: Quan sát. Xác định bằng các thuốc thử, xác định độ PH. Xác định </b>
bằng các dụng cụ đo.


Một số phương pháp xử lý chất thải gây ô nhiễm môi trường
+ Phương pháp hấp thụ.


+ Phương pháp hấp thụ trong than bùn, phân rác, đất xốp, than hoạt tính.
+ Phương pháp oxi hoá - khử.


<b>PHẦN 2. CÂU HỎI TRĂC NGHIỆM</b>



1/ Nhiên liệu được coi là sạch, ít gây ơ nhiễn mơi trường hơn cả là
A. củi, gổ, than cốc. B. than đá, xăng, dầu.


C. xăng, dầu. D. khí thiên nhiên.


2/ Theo tính toán, năm 2000 cả nước ta tiêu thụ lượng nhiên liệu tương đương 1,5 triệu tấn dầu và thải
vào mơi trường 113700 tấn khí CO2. Trong 1 ngày lượng nhiên liệu tiêu thụ tương đương với khối lượng


dầu và lượng CO2 thải vào môi trường là


A. 0,003 triệu tấn dầu, 200 tấn CO2. B. 0,004 triệu tấn dầu, 311 tấn CO2.


C. 0,005 triệu tấn dầu, 415 tấn CO2. D. 0,012 triệu tấn dầu, 532 tấn CO2.


3/ Trong danh mục vệ sinh đối với lương thực thực phẩm. Bộ y tế qui định có 5 chất ngọt nhân tạo được
dùng trong chế biến lương thực,


thực phẩm, nhưng có qui định liều lượng sử dụng an tồn. Thí dụ chất Acesunfam k, liều


lượng có thể chấp nhận được là từ 0-15 mg/kg trọng lượng cơ thể một ngày. Như vậy, một người
nặng 60 kg, trong một ngày có thể dùng lượng này tối đa là A. 12mg. B. 1500 mg. C. 10
mg. D. 900 mg.


1/ Các tác nhân hóa học gây ơ nhiễm mơi trường nước gồm


A. các kim loại nặng: Hg, Pb, Sb. B. các anion: NO3-, PO43-, SO42-.


C. thuốc bảo vệ thưc vật, phân bón hóa học. D. cả A, B, C.


2/ Khi nghiên cứu mẫu đất của một làng nghề tái chế chì, người ta đã xác định hàm lượng chì trong bùn, trong đất


như sau:


<b>Thứ tự</b> <b>Mẫu nghiên cứu</b> <b>Hàm lượng Pb2+<sub>(ppm)</sub></b>


1 Mẫu bùn chứa nước thải ắc quy. 2166,0


2 Mẫu đất nơi nấu chì. 387,6


3 Mẫu đất giữa cánh đồng. 125,4


4 Mẫu đất gần nơi nấu chì. 2911,4


Hàm lượng chì lớn hơn 100ppm là đất bị ơ nhiễm. Trong số các mẫu đất nghiên cứu trên, mẫu đã bị ơ
nhiễm chì là A. mẫu 1, 4. B. mẫu 1, 2. C. mẫu 2, 3. D. cả 4 mẫu.


3/ Một loại than đá có chứa 2% lưu huỳnh dùng cho một nhà máy nhiệt điện. Nếu nhà máy đốt hết 100
tấn than trong một ngày đêm thì khối lượng khí SO2 do nhà máy xả vào khí quyển trong một năm là


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>SBT 1/Trong số nguồn năng lượng sau đây, nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng </b></i>
“sạch” ?


A. Điện hạt nhân, năng lượng thủy triều. B. Năng lượng gió, năng lượng thủy triều. C. Năng
lượng nhiệt điện, năng lượng địa nhiêt. D. Năng lượng mặt trời, năng lượnghạt nhân.


2/ Việt Nam có mỏ quặng rất lớn ở Thái Nguyên nên đã xây dựng khu liên hợp gang thép tại đây. Khu
sản xuất được xây dựng ở gần khu vực khai thác mỏ là do


A. tiện vận chuyển ngun liệu làm cho chi phí sản xuất thấp.
B. khơng thể bảo quản quặng sắt lâu dài sau khi khai thác.



C. chỉ có thể xây dựng nhà máy sản xuất thép ở Thái Nguyên.


D. có thể bảo quảng quặng sắt khi vận chuyển, nhưng điều kiện khí hậu nơi khác không đảm bảo.
3/ Trong số các vật liệu sau, vật liệu nào có nguồn gốc hữu cơ?


A. Gốm, sứ. B. Xi năng. C. Chất dẻo. D. Đất sét nặn.


1/ Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hơ hấp. Chất gây hại chủ yếu có
trong thuốc lá là A. becberin. B. nicotin. C. axit nicotinic. D. mocphin.


2/ Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt nông
thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là


A. phát triển chăn ni. B. đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu môi trường.
C. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn. D. giảm giá thành sản xuất dầu, khí.
1/Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu do chất nào sau đây ?


A. Khí clo. B. Khí cacbonic. C. khí cacbon oxit. D. Khí hidro clorua.


2/ Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình sản xuất cơng nghiệp nhưng khơng được xử
lí triệt để. Đó là những chất nào sau đây? A. SO2, NO2. C. H2S, Cl2. B.CO2, SO2.


D. NH3, HCl.


3/ Nhóm nào sau đây gồm các ion gây ơ nhiễm nguồn nước?


A. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, Cl-. B. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, Cd2+, Hg2+.


C. NO3-, NO2-, Pb2+, As3+, D. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, HCO3-.



4/ Nguyên nhân của sự suy giảm tầng ozon chủ yếu là do


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×