Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 - THPT Phú Ngọc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (431.23 KB, 6 trang )

Trường THPT Phú Ngọc
Họ & Tên: . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 12A……
01. ;
02. ;
03. ;
04. ;
05. ;
06. ;
07. ;
08. ;
09. ;
10. ;

/
/
/
/
/
/
/
/
/
/

=
=
=
=
=
=


=
=
=
=

~
~
~
~
~
~
~
~
~
~

Ngày ….. Tháng ….. Năm 200…
Kiểm tra 45' Mơn: Hóa Học
Mã đề: 130
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.


;
;
;
;
;
;
;
;
;
;

/
/
/
/
/
/
/
/
/
/

=
=
=
=
=
=
=
=

=
=

~
~
~
~
~
~
~
~
~
~

21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.

;
;
;
;
;

;
;
;
;
;

/
/
/
/
/
/
/
/
/
/

=
=
=
=
=
=
=
=
=
=

~
~

~
~
~
~
~
~
~
~

Lời phê
………………
………………

Điểm

31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.

;
;
;
;

;
;
;
;
;
;

/
/
/
/
/
/
/
/
/
/

=
=
=
=
=
=
=
=
=
=

~

~
~
~
~
~
~
~
~
~

Chọn đáp án đúng nhất dùng bút chì tơ đen vào bảng đáp án
Cho: Cr: 52; Fe: 56;
Zn: 65;
Cu: 64;
Ag:108; Pb: 207;
Sn: 119;
N: 14;
O: 16;
H: 1; Al: 27;
dd: dung dịch;
Câu 1: Cu được ứng dụng chủ yếu dựa vào tính
A. dẫn điện, màu sáng đẹp, khả năng tạo hợp kim
B. rẻ, dẻo, dẫn điện, khả năng tạo hợp kim
C. dẻo, dẫn điện, bền, đẹp
D. dẻo, dẫn điện, bền, khả năng tạo hợp kim
+6
+3
Câu 2: Để chuyển Cr (K2Cr2O7) thành Cr ta dùng dd nào sau đây?
A. nước Br2.
B. Dd KMnO4.

C. Dd NaCl.
D. HCl đặc
Câu 3: Nhúng một thanh Cu vào dd AgNO3,sau một thời gian lấy ra, rửa sạch, sấy khơ, đem cân thì khối lượng
thanh đồng thay đổi thế nào? A. Tăng 152 gam
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Tăng
Câu 4: Pb tan nhanh trong dd nào? A. H2SO4 loãng
B. HNO3 đặc C. HCl
D. HNO3 loãng
Câu 5: Để sản xuất 1 tấn thép (99% Fe) cần dùng bao nhiêu tấn quặng manhetit (40% Fe3O4). Biết hiệu suất quá
trình sản xuất là 80%.
A. 3,24
B. 3,27
C. 2,24
D. 4,27
Câu 6: Để sản xuất thép với chất lượng cao, dùng trong các ngành đặc biệt người ta thường dùng loại thép bằng .....
A. Lò điện
B. Lò bằng (Mac-tanh) C. Lò cao
D. Lò thổi oxi (Bet-xơ-me)
Câu 7: Chọn phát biểu sai. Để chuyển CuO thành Cu, người ta đốt CuO với
A. NH3.
B. Cl2.
C. H2.
D. CO.
Câu 8: Có 3 lọ chứa: Fe + FeO, FeO + Fe2O3, Fe + Fe3O4. Để phân biệt các lọ chất bột màu đen này ta chỉ cần
dùng?
A. Dd HCl và dd NaOH. B. Dd HCl và dd KMnO4/H2SO4. C. Dd HCl.
D. Dd HNO3, dd NaOH.
Câu 9: Để loại Fe ra khỏi hỗn hợp với Cu ta có thể dùng:

A. H2O.
B. Dd NaOH.
C. Dd HNO3.
D. Dd HCl.
Câu 10: Hàm lượng Fe trong quặng nào sau đây giàu nhất?
A. Hematit nâu (Fe2O3.nH2O) B. Manhetit (Fe3O4). C. Hematit đỏ (Fe2O3) D. Pirit sắt (FeS2)
Câu 11: Người ta đốt quặng Pirit sắt (FeS2) lấy SO2, để sản xuất H2SO4. Để đốt cháy 1 mol FeS2 cần mấy mol O2 ?
A. 4/7mol
B. 7/4 mol
C. 4/11 mol
D. 11/4 mol
Câu 12: Khử 2,4g hỗn hợp CuO và 1 oxit sắt có tỉ lệ mol 1:1. Sau phản ứng thu được 1,76g chất rắn, đem hịa tan
vào dd HCl dư thấy thốt ra 0,448 lit khí (đkc). Xác định cơng thức của oxit sắt.
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. Fe3O4.
D. Fe4O3.
Câu 13: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất
lưỡng tính là:
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 14: Fe tan trong dd nào sau đây?
A. NaNO3.
B. Mg(NO3)2.
C. NaCl.
D. AgNO3.
Câu 15: Khi để mẫu đồng ngồi khơng khí, người ta thấy phủ 1 lớp màu xanh, lớp bột màu xanh là
A. CuO

B. CuSO4.
C. CuCO3.Cu(OH)2. D. Cu(OH)2.
Câu 16: Hợp kim đồng bạch làm chân vịt tàu biển, là hợp kim của Cu với …
A. Au-Ag.
B. Zn
C. Sn
D. Ni
Câu 17: Trong quá trình luyện gang, than cốc khơng có vai trị nào sau đây?
A. tạo chất khử CO.
B. Là chất khử oxit sắt. C. Tác dụng với sắt sinh ra xementit (Fe3C) khi hình thành gang
D. Cháy tỏa nhiệt dùng để cung cấp cho phản ứng khử oxit sắt.
Câu 18: Bỏ 1 miếng Fe dư vào dd HNO3, sau khi phản ứng hoàn toàn kết thúc, trong dd chứa ....
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
D. Fe(NO3)3, HNO3.
Trang 1/2 - Mã đề thi 130


Câu 19: Fe tác dụng được với hơi nước, các thanh sắt ở nhà chúng ta thường tiếp xúc với hơi nước ở dưới 5700C.
Hỏi khi đó Fe bị oxi hóa tạo thành chủ yếu là:
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. Fe(OH)3.
Câu 20: Để tiến hành thí nghiệm với dd Fe (II). Người ta cần bảo vệ dd Fe (II) mới sinh ra khơng bị O2 khơng khí
oxi hóa thành Fe (III). Người ta nên bỏ vào dd Fe (II) chất nào sau đây?
A. Zn.
B. Fe.
C. Cu.

D. Mg.
Câu 21: Hịa tan hồn tồn Fe trong dd H2SO4 lỗng dư, sau phản ứng nhỏ tiếp dd NaOH vào thu lấy kết tủa đun
trong chân không, thu được chất rắn X. X là:
A. Fe. B. FeO
C. Fe3O4. D. Fe2O3.
2Câu 22: Số oxi hóa của Cr trong Cr2O3, Cr2O7 lần lượt là: A. +2, +2
B. +3, +6.
C. -3, -6.
D. +3, +7
Câu 23: Qua phản ứng: 2CrCl3 + Zn → 2CrCl2 + ZnCl2. Ta có thể khẳng định
A. Zn có tính khử mạnh hơn Cr.
B. Zn có tính khử mạnh hơn Cr2+.
2+
C. Zn có tính khử yếu hơn Cr .
D. Zn có tính khử mạnh hơn Cr3+.
Câu 24: Cho CrO3 + NH3 → Cr2O3 + N2 + H2O. Vai trò của các chất trong phản ứng trên là:
A. CrO3 là chất bị oxi hóa, NH3 là chất bị khử. B. CrO3 là oxit axit, NH3 là 1 bazơ.
C. CrO3 là chất oxi hóa, NH3 là chất khử.
D. CrO3 là chất oxi hóa, và là chất khử.
Câu 25: Có các dd: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết?
A. Cu
B. dd BaCl2
C. dd H2SO4
D. dd Ca(OH)2.
Câu 26: Không nên dùng cốc bằng Fe để chứa:
A. Dd NaOH.
B. Dd HNO3 loãng.
C. Dd HNO3 đặc nguội. D. Dd H2SO4 đặc nguội
Câu 27: Khi để một đồng tiền bằng bạc trong khơng khí thấy đồng tiền bị xỉn đen, do khơng khí nhiễm
A. O3.

B. H2S.
C. H2S hoặc O3.
D. HCl.
3+
Câu 28: Ion Fe có mấy electron độc thân?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
2+
5
6
6 2
Câu 29: Cấu hình electron của Fe là: A. [Ar]3d
B. [Ar]3d
C. [Ar]3d 4s D. [Ar]3d54s1
Câu 30: Tôn thường được mạ nguyên tố nào?
A. Sn
B. Zn
C. Ni
D. Pb
Câu 31: Qua phản ứng: 2CrCl3 + Zn → 2CrCl2 + ZnCl2. Ta có thể khẳng định
A. Zn có tính khử mạnh hơn Cr3+.
B. Zn có tính khử mạnh hơn Cr2+.
C. Zn có tính khử mạnh hơn Cr.
D. Zn có tính khử yếu hơn Cr2+.
Câu 32: Mua một miếng thiếc xám (d=5,85g/cm3 ; bền ở dưới 140C) để trong khơng khí một thời gian. Hỏi miếng
thiếc đó có sự biến đổi gì?
A. Chuyển thành màu trắng.
B. Khối lượng riêng tăng.

C. Khơng có sự thay đổi
D. Chuyển thành màu trắng và khối lượng riêng tăng.
0
Câu 33: Nung dây Cu trong khơng khí ở t cao, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, ta thu được chất rắn chứa:
A. CuO.
B. CuO2.
C. CuCO3.Cu(OH)2. D. Cu2O.
Câu 34: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. Fe3O4
+ 8HCl
→ FeCl2 + 2FeCl3
+ 4H2O
B. Fe(OH)2 + 2HNO3 → Fe(NO3)2 + 2H2O
C. Fe2O3
+ 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
D. 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
Câu 35: Cu không tan trong dd nào sau đây?
A. HCl.
B. HNO3 đặc nóng.
C. HNO3 lỗng.
D. NaNO3 + HCl.
Câu 36: Với sự có mặt của oxi trong khơng khí, đồng bị tan trong dd H2SO4 theo phản ứng sau:
A. 2Cu + 2H2SO4 +O2 
 2CuSO4 + 2H2O B. Cu + 2H2SO4 
 CuSO4 + SO2 + 2H2O.
C. Cu + H2SO4 
D. 3Cu + 4H2SO4 + O2 
 CuSO4 + H2.
 3CuSO4 + SO2 + 4H2O
Câu 37: Chất nào sau đây làm mất màu thuốc tím (KMnO4) trong dd H2SO4 lỗng.

A. ZnSO4.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeSO4.
D. CuSO4.
Câu 38: Au không tan trong: A. dd HCl + HNO3. B. dd NaCN. C. dd HNO3. D. Hg
Câu 39: Fe sẽ bị ăn mòn trong trường hợp nào sau đây?
A. Cho Fe vào bình chứa O2 khơ.
B. Fe được mạ kẽm (Zn) để trong khơng khí.
C. Fe được mạ thiếc (Sn) để trong khơng khí. D. Cho Fe vào H2O ở điều kiện thường.
Câu 40: Hợp kim Cu-Al được cấu tạo bằng tinh thể hợp chất hóa học, trong đó % khối lượng Al là 13,2%. Cơng
thức hóa học của hợp chất là:
A. Cu8Al10. B. Cu18Al10. C. Cu28Al10. D. Cu38Al10.
----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 130


Trường THPT Phú Ngọc
Họ & Tên: . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 12A……
01. ;
02. ;
03. ;
04. ;
05. ;
06. ;
07. ;
08. ;
09. ;
10. ;


/
/
/
/
/
/
/
/
/
/

=
=
=
=
=
=
=
=
=
=

~
~
~
~
~
~
~

~
~
~

Ngày ….. Tháng ….. Năm 200…
Kiểm tra 45' Mơn: Hóa Học
Mã đề: 361
11. ;
12. ;
13. ;
14. ;
15. ;
16. ;
17. ;
18. ;
19. ;
20. ;

/
/
/
/
/
/
/
/
/
/

=

=
=
=
=
=
=
=
=
=

~
~
~
~
~
~
~
~
~
~

21. ;
22. ;
23. ;
24. ;
25. ;
26. ;
27. ;
28. ;
29. ;

30. ;

/
/
/
/
/
/
/
/
/
/

=
=
=
=
=
=
=
=
=
=

~
~
~
~
~
~

~
~
~
~

Lời phê
………………
………………

Điểm

31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.

;
;
;
;
;
;
;
;

;
;

/
/
/
/
/
/
/
/
/
/

=
=
=
=
=
=
=
=
=
=

~
~
~
~
~

~
~
~
~
~

Chọn đáp án đúng nhất dùng bút chì tơ đen vào bảng đáp án
Cho: Cr: 52; Fe: 56;
Zn: 65;
Cu: 64;
Ag:108; Pb: 207;
Sn: 119;
N: 14;
O: 16;
H: 1; Al: 27;
dd: dd;
Câu 1: Mua một miếng thiếc xám (d=5,85g/cm3 ; bền ở dưới 140C) để trong khơng khí một thời gian. Hỏi miếng
thiếc đó có sự biến đổi gì?
A. Chuyển thành màu trắng và khối lượng riêng tăng. B. Chuyển thành màu trắng .
C. Khối lượng riêng tăng.
D. Khơng có sự thay đổi
Câu 2: Tôn thường được mạ nguyên tố nào?
A. Ni
B. Pb
C. Zn
D. Sn
Câu 3: Fe tan trong dd nào sau đây? A. AgNO3.
B. Mg(NO3)2. C. NaCl.
D. NaNO3.
Câu 4: Au không tan trong: A. dd NaCN.

B. Hg
C. dd HNO3. D. dd HCl + HNO3.
Câu 5: Khử 2,4g hỗn hợp CuO và 1 oxit sắt có tỉ lệ mol 1:1. Sau phản ứng thu được 1,76g chất rắn, đem hòa tan vào
dd HCl dư thấy thốt ra 0,448 lit khí (đkc). Xác định công thức của oxit sắt.
A. Fe3O4.
B. Fe2O3.
C. Fe4O3.
D. FeO.
Câu 6: Qua phản ứng: 2CrCl3 + Zn → 2CrCl2 + ZnCl2. Ta có thể khẳng định
A. Zn có tính khử mạnh hơn Cr2+.
B. Zn có tính khử mạnh hơn Cr.
3+
C. Zn có tính khử mạnh hơn Cr .
D. Zn có tính khử yếu hơn Cr2+.
Câu 7: Cu khơng tan trong dd nào sau đây?
A. HCl.
B. HNO3 loãng.
C. NaNO3 + HCl.
D. HNO3 đặc nóng.
0
Câu 8: Nung dây Cu trong khơng khí ở t cao, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, ta thu được chất rắn chứa:
A. CuO2.
B. Cu2O.
C. CuCO3.Cu(OH)2. D. CuO.
Câu 9: Fe tác dụng được với hơi nước, các thanh sắt ở nhà chúng ta thường tiếp xúc với hơi nước ở dưới 5700C. Hỏi
khi đó Fe bị oxi hóa tạo thành chủ yếu là: A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)3. D. Fe3O4.
Câu 10: Người ta đốt quặng Pirit sắt (FeS2) lấy SO2, để sản xuất H2SO4. Để đốt cháy 1 mol FeS2 cần mấy mol O2 ?
A. 4/11 mol

B. 4/7mol
C. 11/4 mol
D. 7/4 mol
Câu 11: Để sản xuất 1 tấn thép (99% Fe) cần dùng bao nhiêu tấn quặng manhetit (40% Fe3O4). Biết hiệu suất quá
trình sản xuất là 80%.
A. 3,27
B. 4,27
C. 3,24
D. 2,24
Câu 12: Hợp kim đồng bạch làm chân vịt tàu biển, là hợp kim của Cu với …
A. Sn B. Ni
C. Zn D.
Au-Ag.
Câu 13: Có 3 lọ chứa: Fe + FeO, FeO + Fe2O3, Fe + Fe3O4. Để phân biệt các lọ chất bột màu đen này ta chỉ cần
dùng? A. Dd HNO3, dd NaOH.
B. Dd HCl và dd NaOH.
C. Dd HCl và dd KMnO4/H2SO4.
D. Dd HCl.
2+
5 1
6 2
6
5
Câu 14: Cấu hình electron của Fe là:
A. [Ar]3d 4s B. [Ar]3d 4s C. [Ar]3d
D. [Ar]3d
Câu 15: Cu được ứng dụng chủ yếu dựa vào tính
A. dẻo, dẫn điện, bền, đẹp
B. dẻo, dẫn điện, bền, khả năng tạo hợp kim
C. rẻ, dẻo, dẫn điện, khả năng tạo hợp kim

D. dẫn điện, màu sáng đẹp, khả năng tạo hợp kim
Câu 16: Để sản xuất thép với chất lượng cao, dùng trong các ngành đặc biệt người ta thường dùng loại thép bằng .....
A. Lò bằng (Mac-tanh) B. Lò thổi oxi (Bet-xơ-me) C. Lò điện
D. Lò cao
Câu 17: Khi để một đồng tiền bằng bạc trong khơng khí thấy đồng tiền bị xỉn đen, do khơng khí nhiễm
A. O3.
B. HCl.
C. H2S hoặc O3.
D. H2S.
Câu 18: Nhúng một thanh Cu vào dd AgNO3,sau một thời gian lấy ra, rửa sạch,sấy khơ, đem cân thì khối lượng
thanh đồng thay đổi thế nào? A. Tăng 152 gam
B. Giảm
C. Tăng
D. Không thay đổi
Trang 1/2 - Mã đề thi 361


Câu 19: Pb tan nhanh trong dd nào? A. H2SO4 lỗng
B. HNO3 đặc C. HNO3 lỗng
D. HCl
Câu 20: Hịa tan hồn tồn Fe trong dd H2SO4 lỗng dư, sau phản ứng nhỏ tiếp dd NaOH vào thu lấy kết tủa đun
trong chân không, thu được chất rắn X. X là:
A. Fe3O4.
B. FeO
C. Fe. D. Fe2O3.
Câu 21: Để loại Fe ra khỏi hỗn hợp với Cu ta có thể dùng: A. Dd NaOH. B. Dd HCl. C. Dd HNO3. D. H2O.
Câu 22: Chọn phát biểu sai. Để chuyển CuO thành Cu, người ta đốt CuO với: A. NH3.
B. CO. C. H2. D. Cl2.
Câu 23: Hợp kim Cu-Al được cấu tạo bằng tinh thể hợp chất hóa học, trong đó % khối lượng Al là 13,2%. Cơng
thức hóa học của hợp chất là:

A. Cu8Al10. B. Cu38Al10. C. Cu18Al10. D. Cu28Al10.
Câu 24: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. Fe(OH)2 + 2HNO3 → Fe(NO3)2 + 2H2O
B. Fe2O3
+ 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
C. 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
D. Fe3O4
+ 8HCl
→ FeCl2 + 2FeCl3
+ 4H2O
Câu 25: Không nên dùng cốc bằng Fe để chứa:
A. Dd NaOH.
B. Dd H2SO4 đặc nguội. C. Dd HNO3 đặc nguội. D. Dd HNO3 loãng.
+6
Câu 26: Để chuyển Cr (K2Cr2O7) thành Cr+3 ta dùng dd nào sau đây?
A. nước Br2.
B. Dd KMnO4.
C. HCl đặc
D. Dd NaCl.
Câu 27: Bỏ 1 miếng Fe dư vào dd HNO3, sau khi phản ứng hoàn toàn kết thúc, trong dd chứa ....
A. Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)3, HNO3. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 28: Cho CrO3 + NH3 → Cr2O3 + N2 + H2O. Vai trò của các chất trong phản ứng trên là:
A. CrO3 là oxit axit, NH3 là 1 bazơ.
B. CrO3 là chất oxi hóa, và là chất khử.
C. CrO3 là chất oxi hóa, NH3 là chất khử.
D. CrO3 là chất bị oxi hóa, NH3 là chất bị khử.
Câu 29: Có các dd: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết?
A. dd H2SO4

B. dd Ca(OH)2.
C. dd BaCl2
D. Cu
Câu 30: Để tiến hành thí nghiệm với dd Fe (II). Người ta ần bảo vệ dd Fe (II) mới sinh ra không bị O2 không khí oxi
hóa thành Fe (III). Người ta nên bỏ vào dd Fe (II) chất nào sau đây?
A. Zn.
B. Fe.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 31: Trong q trình luyện gang, than cốc khơng có vai trị nào sau đây?
A. Tác dụng với sắt sinh ra xementit (Fe3C) khi hình thành gang
B. tạo chất khử CO.
C. Cháy tỏa nhiệt dùng để cung cấp cho phản ứng khử oxit sắt.
D. Là chất khử oxit sắt.
Câu 32: Chất nào sau đây làm mất màu thuốc tím (KMnO4) trong dd H2SO4 loãng.
A. Fe2(SO4)3.
B. FeSO4.
C. CuSO4.
D. ZnSO4.
Câu 33: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất
lưỡng tính là: A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 34: Với sự có mặt của oxi trong khơng khí, đồng bị tan trong dd H2SO4 theo phản ứng sau:
A. Cu + H2SO4 
B. 3Cu + 4H2SO4 + O2 
 CuSO4 + H2.
 3CuSO4 + SO2 + 4H2O
C. Cu + 2H2SO4 
D. 2Cu + 2H2SO4 +O2 
 CuSO4 + SO2 + 2H2O.
 2CuSO4 + 2H2O

Câu 35: Khi để mẫu đồng ngồi khơng khí, người ta thấy phủ 1 lớp màu xanh, lớp bột màu xanh là
A. CuO
B. Cu(OH)2.
C. CuSO4.
D. CuCO3.Cu(OH)2.
Câu 36: Hàm lượng Fe trong quặng nào sau đây giàu nhất?
A. Hematit nâu (Fe2O3.nH2O)
B. Pirit sắt (FeS2)
C. Hematit đỏ (Fe2O3)
D. Manhetit (Fe3O4).
Câu 37: Qua phản ứng: 2CrCl3 + Zn → 2CrCl2 + ZnCl2. Ta có thể khẳng định
A. Zn có tính khử mạnh hơn Cr2+.
B. Zn có tính khử mạnh hơn Cr3+.
C. Zn có tính khử mạnh hơn Cr.
D. Zn có tính khử yếu hơn Cr2+.
Câu 38: Số oxi hóa của Cr trong Cr2O3, Cr2O72- lần lượt là:
A. +2, +2
B. -3, -6.
C. +3, +7
D. +3, +6.
3+
Câu 39: Ion Fe có mấy electron độc thân?
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 40: Fe sẽ bị ăn mòn trong trường hợp nào sau đây?
A. Cho Fe vào bình chứa O2 khơ.
B. Fe được mạ kẽm (Zn) để trong khơng khí.
C. Fe được mạ thiếc (Sn) để trong khơng khí. D. Cho Fe vào H2O ở điều kiện thường.

----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 361


Trường THPT Phú Ngọc
Họ & Tên: . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 12A……
01. ;
02. ;
03. ;
04. ;
05. ;
06. ;
07. ;
08. ;
09. ;
10. ;

/
/
/
/
/
/
/
/
/
/


=
=
=
=
=
=
=
=
=
=

~
~
~
~
~
~
~
~
~
~

Ngày ….. Tháng ….. Năm 200…
Kiểm tra 45' Mơn: Hóa Học
Mã đề: 486
11.
12.
13.
14.
15.

16.
17.
18.
19.
20.

;
;
;
;
;
;
;
;
;
;

/
/
/
/
/
/
/
/
/
/

=
=

=
=
=
=
=
=
=
=

~
~
~
~
~
~
~
~
~
~

21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.


;
;
;
;
;
;
;
;
;
;

/
/
/
/
/
/
/
/
/
/

=
=
=
=
=
=
=

=
=
=

~
~
~
~
~
~
~
~
~
~

Lời phê
………………
………………

Điểm

31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.

40.

;
;
;
;
;
;
;
;
;
;

/
/
/
/
/
/
/
/
/
/

=
=
=
=
=
=

=
=
=
=

~
~
~
~
~
~
~
~
~
~

Chọn đáp án đúng nhất dùng bút chì tơ đen vào bảng đáp án
Cho: Cr: 52; Fe: 56;
Zn: 65;
Cu: 64;
Ag:108; Pb: 207;
Sn: 119;
N: 14;
O: 16;
H: 1; Al: 27;
dd: dd;
Câu 1: Nhúng một thanh Cu vào dd AgNO3,sau một thời gian lấy ra, rửa sạch,sấy khô, đem cân thì khối lượng
thanh đồng thay đổi thế nào? A. Giảm
B. Không thay đổi
C. Tăng

D. Tăng 152 gam
Câu 2: Để loại Fe ra khỏi hỗn hợp với Cu ta có thể dùng: A. Dd NaOH. B. Dd HCl. C. H2O. D. Dd HNO3.
Câu 3: Có các dd: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết?
A. dd H2SO4
B. dd Ca(OH)2.
C. dd BaCl2
D. Cu
Câu 4: Không nên dùng cốc bằng Fe để chứa:
A. Dd HNO3 đặc nguội. B. Dd H2SO4 đặc nguội C. Dd NaOH.
D. Dd HNO3 loãng.
Câu 5: Người ta đốt quặng Pirit sắt (FeS2) lấy SO2, để sản xuất H2SO4. Để đốt cháy 1 mol FeS2 cần mấy mol O2 ?
A. 4/7mol
B. 7/4 mol
C. 4/11 mol
D. 11/4 mol
Câu 6: Khi để một đồng tiền bằng bạc trong khơng khí thấy đồng tiền bị xỉn đen, do khơng khí nhiễm
A. O3.
B. HCl.
C. H2S hoặc O3.
D. H2S.
Câu 7: Hàm lượng Fe trong quặng nào sau đây giàu nhất?
A. Manhetit (Fe3O4). B. Hematit nâu (Fe2O3.nH2O) C. Pirit sắt (FeS2)
D. Hematit đỏ (Fe2O3)
Câu 8: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất
lưỡng tính là:
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 9: Chọn phát biểu sai. Để chuyển CuO thành Cu, người ta đốt CuO với: A. NH3. B. H2.

C. Cl2. D. CO.
Câu 10: Cho CrO3 + NH3 → Cr2O3 + N2 + H2O. Vai trò của các chất trong phản ứng trên là:
A. CrO3 là chất oxi hóa, và là chất khử.
B. CrO3 là chất oxi hóa, NH3 là chất khử.
C. CrO3 là oxit axit, NH3 là 1 bazơ.
D. CrO3 là chất bị oxi hóa, NH3 là chất bị khử.
3+
Câu 11: Ion Fe có mấy electron độc thân?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
+6
+3
Câu 12: Để chuyển Cr (K2Cr2O7) thành Cr ta dùng dd nào sau đây?
A. HCl đặc
B. Dd KMnO4.
C. nước Br2.
D. Dd NaCl.
3
0
Câu 13: Mua một miếng thiếc xám (d=5,85g/cm ; bền ở dưới 14 C) để trong khơng khí một thời gian. Hỏi miếng
thiếc đó có sự biến đổi gì?
A. Khối lượng riêng tăng.
B. Khơng có sự thay đổi
C. Chuyển thành màu trắng .
D. Chuyển thành màu trắng và khối lượng riêng tăng.
Câu 14: Bỏ 1 miếng Fe dư vào dd HNO3, sau khi phản ứng hoàn toàn kết thúc, trong dd chứa ....
A. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2.

D. Fe(NO3)3, HNO3.
Câu 15: Fe tan trong dd nào sau đây?
A. NaCl.
B. AgNO3.
C. Mg(NO3)2.
D. NaNO3.
Câu 16: Tôn thường được mạ nguyên tố nào?
A. Ni
B. Pb
C. Sn
D. Zn
Câu 17: Hợp kim Cu-Al được cấu tạo bằng tinh thể hợp chất hóa học, trong đó % khối lượng Al là 13,2%. Cơng
thức hóa học của hợp chất là:
A. Cu8Al10. B. Cu18Al10. C. Cu28Al10. D. Cu38Al10.
Câu 18: Hịa tan hồn tồn Fe trong dd H2SO4 loãng dư, sau phản ứng nhỏ tiếp dd NaOH vào thu lấy kết tủa đun
trong chân không, thu được chất rắn X. X là:
A. Fe.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeO
Câu 19: Khi để mẫu đồng ngồi khơng khí, người ta thấy phủ 1 lớp màu xanh, lớp bột màu xanh là
A. CuO
B. CuSO4.
C. Cu(OH)2.
D. CuCO3.Cu(OH)2.
Câu 20: Hợp kim đồng bạch làm chân vịt tàu biển, là hợp kim của Cu với …
Trang 1/2 - Mã đề thi 486


A. Ni

B. Zn
C. Sn
D. Au-Ag.
Câu 21: Để sản xuất thép với chất lượng cao, dùng trong các ngành đặc biệt người ta thường dùng loại thép bằng ...
A. Lò thổi oxi (Bet-xơ-me) B. Lò điện
C. Lò bằng (Mac-tanh) D. Lò cao
Câu 22: Để tiến hành thí nghiệm với dd Fe (II). Người ta ần bảo vệ dd Fe (II) mới sinh ra khơng bị O2 khơng khí
oxi hóa thành Fe (III). Người ta nên bỏ vào dd Fe (II) chất nào sau đây?
A. Mg.
B. Zn.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 23: Qua phản ứng: 2CrCl3 + Zn → 2CrCl2 + ZnCl2. Ta có thể khẳng định
A. Zn có tính khử mạnh hơn Cr.
B. Zn có tính khử mạnh hơn Cr2+.
2+
C. Zn có tính khử yếu hơn Cr .
D. Zn có tính khử mạnh hơn Cr3+.
Câu 24: Khử 2,4g hỗn hợp CuO và 1 oxit sắt có tỉ lệ mol 1:1. Sau phản ứng thu được 1,76g chất rắn, đem hòa tan
vào dd HCl dư thấy thốt ra 0,448 lit khí (đkc). Xác định công thức của oxit sắt.
A. Fe3O4.
B. Fe4O3.
C. Fe2O3.
D. FeO.
Câu 25: Chất nào sau đây làm mất màu thuốc tím (KMnO4) trong dd H2SO4 loãng.
A. Fe2(SO4)3.
B. CuSO4.
C. ZnSO4.
D. FeSO4.
2+

6
6 2
Câu 26: Cấu hình electron của Fe là:
A. [Ar]3d
B. [Ar]3d 4s C. [Ar]3d5
D. [Ar]3d54s1
Câu 27: Qua phản ứng: 2CrCl3 + Zn → 2CrCl2 + ZnCl2. Ta có thể khẳng định
A. Zn có tính khử yếu hơn Cr2+.
B. Zn có tính khử mạnh hơn Cr3+.
2+
C. Zn có tính khử mạnh hơn Cr .
D. Zn có tính khử mạnh hơn Cr.
2Câu 28: Số oxi hóa của Cr trong Cr2O3, Cr2O7 lần lượt là: A. +3, +6. B. +2, +2
C. -3, -6.
D. +3, +7
Câu 29: Để sản xuất 1 tấn thép (99% Fe) cần dùng bao nhiêu tấn quặng manhetit (40% Fe3O4). Biết hiệu suất quá
trình sản xuất là 80%.
A. 2,24
B. 3,24
C. 3,27
D. 4,27
Câu 30: Fe sẽ bị ăn mòn trong trường hợp nào sau đây?
A. Cho Fe vào bình chứa O2 khơ.
B. Cho Fe vào H2O ở điều kiện thường.
C. Fe được mạ kẽm (Zn) để trong khơng khí. D. Fe được mạ thiếc (Sn) để trong khơng khí.
Câu 31: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. Fe3O4
+ 8HCl
→ FeCl2 + 2FeCl3
+ 4H2O

B. 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
C. Fe2O3
+ 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
D. Fe(OH)2 + 2HNO3 → Fe(NO3)2 + 2H2O
Câu 32: Nung dây Cu trong khơng khí ở t0 cao, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, ta thu được chất rắn chứa:
A. CuO2.
B. CuCO3.Cu(OH)2.
C. Cu2O.
D. CuO.
Câu 33: Với sự có mặt của oxi trong khơng khí, đồng bị tan trong dd H2SO4 theo phản ứng sau:
A. 3Cu + 4H2SO4 + O2 → 3CuSO4 + SO2 + 4H2O B. 2Cu + 2H2SO4 +O2 
 2CuSO4 + 2H2O
C. Cu + H2SO4 
D. Cu + 2H2SO4 
 CuSO4 + H2.
 CuSO4 + SO2 + 2H2O.
Câu 34: Au không tan trong:
A. Hg
B. dd HNO3. C. dd HCl + HNO3. D. dd NaCN.
Câu 35: Fe tác dụng được với hơi nước, các thanh sắt ở nhà chúng ta thường tiếp xúc với hơi nước ở dưới 5700C.
Hỏi khi đó Fe bị oxi hóa tạo thành chủ yếu là:
A. Fe(OH)3. B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeO.
Câu 36: Cu không tan trong dd nào sau đây?
A. HNO3 loãng.
B. HCl.
C. NaNO3 + HCl.
D. HNO3 đặc nóng.
Câu 37: Có 3 lọ chứa: Fe + FeO, FeO + Fe2O3, Fe + Fe3O4. Để phân biệt các lọ chất bột màu đen này ta chỉ cần

dùng? A. Dd HCl. B. Dd HNO3, dd NaOH.
C. Dd HCl và dd KMnO4/H2SO4. D. Dd HCl và dd NaOH.
Câu 38: Trong q trình luyện gang, than cốc khơng có vai trò nào sau đây?
A. tạo chất khử CO.
B. Là chất khử oxit sắt.
C. Tác dụng với sắt sinh ra xementit (Fe3C) khi hình thành gang
D. Cháy tỏa nhiệt dùng để cung cấp cho phản ứng khử oxit sắt.
Câu 39: Cu được ứng dụng chủ yếu dựa vào tính
A. dẻo, dẫn điện, bền, khả năng tạo hợp kim
B. dẻo, dẫn điện, bền, đẹp
C. rẻ, dẻo, dẫn điện, khả năng tạo hợp kim
D. dẫn điện, màu sáng đẹp, khả năng tạo hợp kim
Câu 40: Pb tan nhanh trong dd nào? A. HCl
B. HNO3 đặc C. H2SO4 loãng
D. HNO3 loãng
----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 486



×