Tải bản đầy đủ (.doc) (175 trang)

Giao An Su 7 Ca Nam THCS Tan An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (819.22 KB, 175 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 1: (Tiết 1-2) .</b>


<b>Tiết 1 PHẦN I: KHÁI QUÁT LỊCH SỬ TRUNG ĐẠI</b>


<b>Bài 1: SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN</b>
<b>CỦA XH PHONG KIẾN Ở CHÂU ÂU</b>


<b>(Thời Sơ - Trung Kì Trung Đại)</b>
<b>A - Mục tiêu bài học : </b>


<b>1. Về kiến thức :</b>
Giúp HS nắm :


- Qui trình hình thành xã hội phong kiến ở Châu Aâu : cơ cấu xã hội (gồm 2 giai cấp cơ bản :
lãnh chúa và nông nô)


- Hiểu lãnh địa phong kiến và đặc trưng của nền kinh tế lãnh địa Thành Thị Trung đại khác
với kinh tế lãnh địa ra sao.


<b>2. Về tư tưởng :</b>


Thông qua những sự kiện cụ thể bồi dưỡng nhận thức cho học sinh về sự phát triển hợp qui
luật của xã hội loài người từ chiếm hữu nơ lệ sang xã hội phong kiến.


<b>3. Về kỷ naêng :</b>


Biết NSC bản đồ châu Aâu để nhận định vị trí các quốc gia phong kiến.


Biết vận dụng phương pháp so sánh, đối chiếu để thấy rõ sự chuyển biến từ xã hội chiếm hữu nô lệ
sang xã hội phong kiến.



<b>B - Đồ dùng :</b>


1. Bản đồ châu Aâu phong kiến
2. Tranh cảnh Thành Thị trung đại
<b>C - Nội dung tiết dạy :</b>


<b> 1. ổn định </b>


<b> (3’) 2. kiểm tra bài cũ :</b>


<b> 3. Giảng bài mới : ở lớp 6 biết được chế độ nguyên thủy,CHNL,từ chế độ CHNL chuyển sang</b>
chế độ PK


TG <b>Hoạt động Thầy trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


<b>12’</b>


GV hỏi: Vào thế kỉ thứ mấy chế độ PK
<b>được hình thành ở Châu Aâu?</b>


HS dựa vào SGK trả lời.


GV khẳng định lại:Cuối Thế Kỉ V người
Giec man tiêu diệt đế quốc Rôma,thành lập
nên vương quốc mới (phơ-răng,tây Gốt…)
GV hỏi: Nêu các giai cấp mới được hình
<b>thành trong xã hội PK?</b>


-HS:trả lời tư do.
-GV chốt lại:



+ Các thủ lĩnh và quí tộc người Giec man


<b>1. Sự hình thành xã hội phong kiến ở</b>
<b>Châu Aâu.</b>


<b>a. Sự hình thành xã hội : </b>


Cuối thế kỉ V người Giec man
tiêu diệt đế quốc Rô-ma thành lập nên
các vương quốc mới:phơ-răng,tây Gốt…
<b> b. Sự biến đổi trong xã hội:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>10’</b>


13


chiếm nhiều ruộng đất trở thành các lãnh
chúa.


+Những nô lệ được giải phóng trở thành
nơng nơ.


GV hỏi: Nêu mối quan hệ giữa lãnh chúa
<b>và nông nô?</b>


-HS trả lời nhanh.


-GV khẳng định lại: Quan hệ giữa 2 giai cấp:
nơng nơ khơng có ruộng phải phụ thuộc vào


lãnh chúa đây là quan hệ SX phong kiến.
GV chuyển ý (lãnh chúa và nơng nơ sống
<b>ở đâu….để biết chúng ta tìm hiểu phần 2.</b>
-GV hỏi:lãnh địa phong kiến là gì ?
-HS trả lời nhanh.


-GV chốt lại: Tổ chức của lãnh địa : lãnh
chúa là người có mọi quyền hành.


GV hỏi:Đời sống của lãnh chúa và nông
<b>nô ntn?</b>


-HS trả lời nhanh


- GV chốt lại: lãnh chúa thì có tồn quyền
trong lãnh địa của mình.Nơng nơ sống rất cực
khổ.


GV hỏi:đăïc trưng của kinh tế lãnh địa là
<b>gì?</b>


-HS trả lời nhanh


-GV chốt lại:tự cung tự cấp và bóc lột bằng
địa tơ.


<b> GV hỏi: Nguyên nhân dẫn đến sự xuất</b>
<b>hiện các thành thị?</b>


-HS trả lời nhanh



-GV chốt lại: do thủ công nghiệp phát triển
cần trao đổi sản phẩm 1 số thợ thủ cơng đem
hàng hóa đến các nơi đông người qua lại
buôn bán


<b>- GV hỏi:những cư dân nào sống ở thành</b>
<b>thị?Họ làm những nghề gì? </b>


-HS trả lời nhanh


GV chốt lại:thương nhân và thợ thủ cơng.
GV giải thích hình 2.


là sự phát triên xã hội PK châu Âu


man chiếm nhiều ruộng đất trở thành
các lãnh chúa.


- Những nô lệ được giải phóng trở
thành nông nô.


- Nông nô phụ thuộc vào lãnh chúa,
quan hệ SX phong kiến hình thành ở
châu Aâu.


<b>2. Lãnh địa phong kiến :</b>
<b>a.lãnh địa Pk là gì?</b>


- Mỗi lãnh chúa có một vùng đất rộng


lớn gọi là lãnh địa phong kiến.


- Lãnh chúa có tồn quyền trong lãnh
địa của mình về tất cả các mặt.


- Nơng nơ sống rất khổ cực và phục
tùng lãnh chúa.


b.Đặc trưng của nền kinh tế lãnh địa:
-Tự túc tự cấp.


-Bóc lột bằêng địa tô.


<b>3. Sự xuất hiện các thành thị trung</b>
<b>Đại:</b>


<b>a.Nguyên nhân :</b>


- Cuối thế kỷ XI do hàng hóa sản xuất
ngày càng nhiều 1 số thợ thủ công đem
hàng đến những nơi có đơng người qua
lại để bán


-> Hình thành các thành thị Trung Đại.
<b>b.Cư dân</b>


- Cư dân chủ yếu là thương nhân và
thợ thủ công.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> 4 Củng cố :</b>



1.Xã hội phong kiến châu u được hình thành như thế nào.
2.Lãnh chúa là gì? Lãnh địa là gì?


3.Ngun nhân và vai trị của thành thị trung đại.
7’ 5. Dặn dò:


<b> Học bài cũ.</b>
Soạn bài mới: .


- Những cuộc phát kiến lớn về địa lý.


- QHSX Tư bản CN hình thành như thế nào?
-Vì sao lại có các cuộc phát kiến địa lý
<b> 6. Rút kinh nghiệm</b>


<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> ---.</i>



<b>---@@@@@@---Tuaàn 1 </b>


<b> .Tiết 2 Bài 2: </b> <b>SỰ SUY VONG CỦA CĐPK VAØ SỰ HÌNH THÀNH</b>
<b>CỦA CNTB Ở CHÂU ÂU</b>


<b>A - Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>



-Nguyên nhân và hệ quả của các cuộc phát kiến địa lý một trong những nhân tố quan trọng tạo
tiền đề cho sự hình thành quan hệ sản xuất Tư Bản Chủ Nghĩa.


-Quá trình hình thành quan hệ sản xuất TBCH trong lòng XHPK Châu Aâu.
<b>2. Tư tưởng:</b>


Thấy được tính tất yếu, tính qui luật của q trình phát triển từ XHPK lên XHTBCN ở Châu
Aâu.


Mở rộng thị trường, giao lưu buôn bán giữa các nước là tất yếu.
<b>3. Kỷ năng:</b>


- Bồi dưỡng kỷ năng quan sát bản đồ, chỉ được các hướng đi trên biển của các nhà Thám hiểm
trong các cuộc phát kiến địa lí.


- Biết khai thác tranh ảnh lịch sử.
<b>B - Đồ dùng dạy học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C - Nội dung tiết dạy:</b>
<b> 1. Oån định lớp.</b>
<b>(7’) 2. kiểm tra bài cũ:</b>


1 - XHPK Châu Aâu hình thành như thế nào? Đặc điểm nền kinh tế lãnh địa?
2 - Vì sao thành thị Trung Đại lại xuất hiện?


3 - Nền kinh tế lãnh địa có gì khác so với nền kinh tế thành thị?


<b> 3. Giảng bài mới:để hiểu về các cuộc phát kiến về đia lí và sự hình sự hình thành xh TB</b>
<b>hình thành ntn,chúng ta tìm hiểu :</b>



TG <b>Hoạt động Thầy trị</b> <b>Nội dung bài học</b>


<b>15’</b>


- HS đọc SGK


GV hỏi:Vì sao lại có các cuộc phát kiến
<b>địa lý</b>


-HS trả lời nhanh.


-GV:khẳng định lại. Cần thị trường và
nguyện liệu


 GV hỏi: Các cuộc phát kiến địa lý
<b>được thực hiện ntn?</b>


- HS dựa vào SGK.


-GV:khẳng định lại:Do KHKT phát triển
(kỹ thuật đóng tàu, la bàn)


 Miêu tả tàu Caraven được người Bồ
Đào Nha chế tạo 1460,có bánh lái nhiều
cột bườm lớn, lướt nhanh trẻ sống lớn gió
to.


 <b>GV hỏi:Kết quả các cuộc phát kiến</b>
<b>địa lý?</b>



- HS dựa vào SGK.


- GV:khẳng định lại:đem lại món lợi lớn
cho Ts và tìm được con đường biển,châu
lục mới.


GV giảng: Các cuộc phát kiến địa lý có ý
nghĩa rất lớn : là cuộc CM về giao thơng và
tri thức


 GV hỏi: QHSX Tư bản CN hình thành
như thế nào?


HS trả lời tự do.


<b>1. Những cuộc phát kiến lớn về địa lí?</b>
<b>a. Nguyên nhân:</b>


* Do yêu cầu sản xuất phát triển cần nhiều
nguyên liệu và thị trường.


* Muốn tìm đường biển sang phương Đơng.
* Do KHKT đóng tàu phát triển và phát
minh la bàn.


<b>b. Các cuộc phát kiến địa lý tiêu biểu. </b>
_ 1487:B.Đi-a-xơ đến cực Nam châu Phi.
_ 1492 Cơ-lơm-Bơ tìm ra châu Mĩ.
_ 1498:X vác-cô-đờ-Ma đến Aán Độ.
_ 1509-1522:Ma-gien Lan đi vòng quanh


trái dất.


<b>c. Kết quả: Tìm ra những con đường</b>
mới,góp phần thúc đẩy thương ngiệp phát
triển,đem lại những món lợi khổng lồ cho
TS Châu uvà tìm ra các châu lục mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>15’</b>


 GV hỏi:Các nhà TS đã tích lũy vốn
<b>ntn? </b>


- HS dựa vào SGK.


- GV:khẳng định lại:+ Cướp tài nguyên từ
thuộc địa.


Bn nơ lệ da đen, bóc lột người lao
động.


 GV hỏi: Với nguồn vốn có được TS đã
<b>làm gì? </b>


- HS dựa vào SGK.


- GV:khẳng định lại: Lập xưởng sản xuất
lớn, các công ti thương mại đồn điền.


 GV hỏi: Những việc làm đó có tác
<b>động gì đối với XH?</b>



-HS trả lời nhanh


- GV:khẳng định lại:Giai cấp mới hình
thành.


 GV hỏi:những ai được gọi là TS?
-HS trả lời nhanh


- GV:khẳng định lại:TS gồm: thương
nhân và chủ đồn điền…


 GV hỏi:những ai được gọi làVS?
-HS trả lời nhanh


- GV:khẳng định lại :VS gồm: Nông
nô, những người làm thuê và nô lệ da đen.


<b>a. Kinh teá</b>


- Các nhà TS tích lũy được nhiều vốn.


- Hình thức kinh doanh mới ra đời:lập
xưởng sản xuất lớn và những đồn điền rộng
lớùn,các công ti thương mại.


b. Xã hội


- Hình thành giai cấp mới Tư sản và Vô sản.
- Mâu thuẩn giữaTS và Q tộc PK ngày


càng gắt.


- QHSX tư bản hình thaønh


<b> 4. Củng cố:</b>


1. Kể tên các cuộc phát kiến địa lý và tác động của nó tới XH Châu Aâu.
2. Quan hệ sản xuất TBCN ở Châu Aâu được hình thành như thế nào?
<b> (8’) 5. Dặn dò:</b>


. Phong trào văn hóa Phục Hưng.


. Vì sao GC TS đứng lên đấu tranh chống GC quý tộc phong Kiến?
<b> . PT cải cách tôn giáo </b>


. Nội dung của cải cáh tôn giáo5
<b> 6.Rút kinh nghiêm:</b>


<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> ---.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>---o0o---Tuần2(Tiết:3-4) </b>
<b> Tieát : 3.</b>


<b> Bài 3: CUỘC ĐẤU TRANH CỦA GIAI CẤP TƯ SẢN</b>
<b>CHỐNG PK THỜI HẬU KỲ TRUNG ĐẠI Ở CHÂU ÂU</b>
<b>A - Mục tiêu:</b>



<b>1. Kiến thức:</b>


- Nguyên nhân xuất hiện và nội dung tư tưởng của phong trào văn hóa Phục Hưng.


- Nguyên nhân dẫn đến phong trào cải cách tôn giáo và những tac 1động của phong trào này
đến XHPK Châu Aâu lúc bấy giờ.


<b>2. Tư tưởng:</b>


- Nhận thức được sự phát triển hợp qui luật của XH loài người: XHPK lạc hậu, lỗi thời sụp đổ
và thay thế vào đó là XHTB.


- Phong trào văn hóa Phục Hưng đã để lại nhiều giá tị to lớn cho nền văn hóa nhân loại.
<b>3. Kỹ năng:</b>


Phân tích những mâu thuẫn XH để thấy được nguyên nhân sâu xa của cuộc đấu tranh của
GCTS chống PK.


<b>B - Đồ dùng dạy học:</b>


Bản đồ Châu Aâu, tranh ảnh về Thời kỳ văn hóa Phục Hưng.
<b>C - Nội dung tiết dạy:</b>


<b> 1. ổn định tổ chức </b>
<b>(7’) 2. kiểm tra bài cũ:</b>


1. Kể tên các cuộc phát kiến địa lý tiêu biểu và hệ quả của nó đối với XH Châu Aâu.
2. Sự hình thành CNTB ở Châu Aâu diễn ra như thế nào?


<b> 3. Giảng bài mới:Cuộc đấu tranh của giai cấp TS chống chế độ PK đã diễn ra.Vậy hơm nay</b>


<b>chúng ta tìm hiểu cụ thể:</b>


TG <b>Hoạt động Thầy trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


<b>15’</b>


- Cho HS đọc SGK


 GV hỏi: CĐPK ở Châu Aâu tồn tại bao
<b>lâu?</b>


- HS trả lờ tự do.


* GV khẳng định lại: Khoảng 1000 năm
- Trong suốt 1000 năm CĐPK đã kìm hãm
sự phát triển của XH chỉ chăm lo các Tu
viên và giáo sĩ, những di sản văn hóa cổ đại
đều bị phá hủy.


 GV hỏi: “Phục Hưng” là gì?
- HS trả lờ tự do.


* GV khẳng định lại: Khơi phục lại những
giá trị văn hóa Hi Lập và Rôma cổ đại.
 GV hỏi:vì sao GC TS đứng lên đấu


<b>1. Phong trào văn hóa Phục Hưng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>15’</b>



<b>tranh chống GC quý tộc phong Kiến?</b>
- HS trả lờ tự do.


* GV khẳng định lại: GC TS có thế lực
kinh tế mà khơng có địa vị kinh tế và bị GC
PK kìm hãm.


 <b>GV hỏi: Tại sao TS chọn văn hóa làm</b>
<b>cuộc mở đường cho đấu tranh chống PK?</b>
- HS trả lờ tự do.


* GV khẳng định lại: Những giá trị văn
hóa cổ đại là tinh hoa của nhân loại, việc
khơi phục nó sẽ tác động tập hợp được đông
đảo dân chúng chống lại PK.


- Kể tên 1 số nhà văn hóa khoa học tiêu
biểu:


+ Leonade Vanci, Rabơle Côpecnic,
Sếchxpia…


- GV giới thiệu 1 số tư liệu tranh ảnh trong
thời kỳ văn hóa phục hưng.(SGK)




GV giải thích nội dung hình 6:bức tranh
diễn tả tình mẫu tử sâu nặng và sự hài hồi
sáng tối,cân đối vẻ đẹp tự nhiên vói vẽ đẹp


lắng đọng nọi tâm con người.


 GV hỏi: Qua các tác phẩm của mình
<b>các tác giả thời Phục Hưng muốn nói lên</b>
<b>điều gì?</b>


- HS dựa vào SGK.
* GV khẳng định lại:


+ Phê phán XHPK và giáo hội.
+ Đề cao vai trò của con người.


- Cho HS đọc SGK


 GV hoûi: Nguyên nhân  phong trào
<b>cải cách t.giáo?</b>


- HS trả lời tự do.
* GV khẳng định lại:


Giáo hội cản trở sự phát triển GCTS đang


- CĐPK kìm hãm sự phát triển của
XH.


- Giai cấp TS có thế lực kinh tế
nhưng khơng có địa vị xã hội. Tìm cách
đấu tranh  phong trào văn hóa Phục
Hưng



* Những nhà văn hóa:


- Ph.Ra bơ Le:là nhà văn,nhà y
hoïc.


- Đề các Tơ: nhà toán học,nhà triết
học.


- Le ô na đơ vanh Xi là nhà họa só.


<b>* Noäi dung của PT văn hóa Phục</b>
<b>Hưng:</b>


- Phê phán XHPK và giáo hội
- Đề cao vai trị của con người.


<b>2. PT cải cách tôn giáo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

lên.


 GV hỏi: Nội dung cải cách của Lu Thơ
<b>và Canvanh?</b>


+ HS trả lời SGK.


 GV khẳng định lại và giảng cho hs:
- CĐPK Châu Aâu dựa vào giáo hội để
thống trị nhân dân về mặt tinh thần.
- Giáo hội còn ngăn cấm sự phát triển
của KH tự nhiên. (Kể chuyện Galilê cho hs


nghe)


 GV hỏi: PT “Cải cách tôn giáo” đã
<b>phát triển như thế nào?</b>


+ HS trả lời SGK.
* GV khẳng định lại:
- Lan rộng khắp Châu u.


- Tơn giáo phân hóa thành 2 giáo phái
Kitơ giáo (cựu giáo) và Tin lành (Tân giáo).
 GV hỏi: Nêu nội dung cả cải cách
<b>tôn giáo?</b>


+ HS trả lời SGK.


* GV khẳng định lại: phủ nhận vài trò
thống trị của giáo hội,đòi bãi bỏ những lễ
nghi phiền tối, địi quay về giáo lí cũ
(nguyên thủy).


 GV hỏi: PT cải cách tôn giáo tác động
<b>ntn đến xã hội châu Aâu thời bấy giờ? </b>
-HS Thảo thuận (5 phút)


* GV khẳng định lại:Đạo ki tô phân hóa
thành 2 nhánh,góp phần thúc đẩy các cuộc
khởi nghĩa nơng dân


- Nội dung:



+ Phủ nhận vai trò thống trị của giáo
hội.


+ Bãi bỏ lễ nghi phiền tối
+ Quay về giáo lý nguyên thủy


- Đạo Kitô bị phân tán thành hai
nhánh:cựu giáo và tân giáo.


- Góp phần thúc đẩy các cuộc khởi nghĩa
nông dân.


<b> 4. Củng cố:</b>


- GCTS chống PK trên những lĩnh vực nào? Tại sao lại có cuộc đấu tranh đó?
- Ý nghĩa của PT văn hóa Phục Hưng?


- Tác động của PT “Cải cách Tôn giáo” đối với Châu Âu?
<b> (8’) 5. Dặn dò:</b>


Xem trước bài “Trung Quốc Thời Phong Kiến”
+ Sự hình thành XHPK ở TQ.


+ XH TQ thời Tần - Hán


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> 6 Rút kinh nghiệm</b>


<i> </i>
<i> </i>


<i> </i>
<i> ---.</i>




<b>---o0o---Tuần 2. Tiết 4: Bài 4 TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN</b>
<b>A - Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Sự hình thành XHPK ở Trung Quốc.
- Những triều đại PK lớn ở Trung Quốc


- Những thành tựu lớn về văn hóa, khoa học kỹ thuật của Trung Quốc
<b>2. Tư tưởng:</b>


- Nhận thức được Trung Quốc là một quốc gia PK lớn ở Phương Đông


- Là nước láng giềng với Việt Nam, ảnh hưởng khơng nhỏ tới q trình lịch sử Việt Nam.
<b>3. Kỹ năng:</b>


- Lập niên biểu các triều đại PK Trung Quốc.
- Phân tích các chính sách


- XH của mỗi triều đại, từ đó rút ra bài học lịch sử.
<b>B - Đồ dùng tiết dạy: Bản đổ TQ thời PK, tranh ảnh</b>
<b>C - Nội dung tiết dạy:</b>


1. Ổn định lớp.
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>



(7’) - Nguyên nhân GCTS đấu tranh PK ở Châu Âu?
Thành tựu và ý nghĩa của PT văn hóa Phục Hưng?


- PT cải cách tôn giáo tác động đến XH Châu Âu như thế nào?
<b> 3. Giảng bài mới:</b>


TG <b>Hoạt động Thầy trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


<b>10’</b>


GV sử dụng bản đồ: chỉ cho hs thấy lưu vực
sơng Hồng Hà. Nơi đây 2000 năm TCN đã ra
đời nhà nước đầu tiên của người TQ.


(Cho hs đọc SGK).


 <b>GV hỏi:Đến thời xuân thu chiến quốc SX</b>
<b>có tến bộ gì ?</b>


- HS tra lời tự do.


* GV khẳng định lại: Công cụ sắt ra đời, kỹ
thuật canh tác phát triển  năng suất tăng.
 <b>GV hỏi:GV hỏi: Những biến đổi về sx đã</b>
<b>tác động  XH như thế nào? </b>


- HS dựa vào SGK


<b>1. Sự hình thành XHPK ở TQ</b>



- Những biến đổi kinh tế sản xuátá:
+ Công cụ sắt ra đời


+ Diện tích gieo trồng tăng.
+ Năng suất tăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>10’</b>


<b>10’</b>


* GV khẳng định lại: Xuất hiện 2 gc là địa
chủ và tá điền


 GV hỏi: Tá điền là gì?
-HS dựa vào SGK


* GV khẳng định lại: Nông dân mất ruộng
phải nhận ruộng của địa chủ cày cấy và nộp địa
tô gọi là tá điền.


 GVhỏi :Nhà Tần tồn tại từ thời gian nào
<b>đến thời gian nào?</b>


- Cho hs đọc sách GK.


- * GV khẳng định lại: Nhà tần thành lập 221
TCN


Cho HS trình bày chính sách đối nội của nhà


Tần theo SGK.


 GV kể tên một số cơng trình mà Tần Thủy
Hồng bắt dân xây dựng. Vạn Lý Trường
<b>Thành, Cung A Phòng, Lăng Ly Sơn</b>


 GV hỏi: Những chính sách của nhà Hán?
- HS trả lời tự do.


* GV khẳng định lại: Giảm thuế, lao dịch,
xóa bỏ sự hà khắc của pháp luật, khuyến khích
sản xuất.


 GV hỏi: So sánh thời gian tồn tại của nhà
<b>Tần và nhà Hán?Vì sao có sự chênh lệch đó?</b>
<b> - HS trả lời tự do.</b>


* GV khẳng định lại: Nhà Hán tồn tại lâu
hơn.Nhà Hán thực hiện chính sách ít bóc
lột,tiến bộ hơn.


 <b>GV hỏi: chính sách đối ngoại của nhà</b>
<b>Hán?</b>


 GV khẳng định lại: xâm lược bành trướng
 Cho HS đọc SGK


 <b>GV hỏi:Chính sách đối nội,đối ngoại của</b>
<b>nhà Đường có gì đáng chú ý?.</b>



- HS trả lời tự do.
* GV khẳng định lại:


- Ban hành nhiều chính sách đúng đắn, chú
trọng giao dịch thi cử, chăm lo sản xuất nông
nghiệp.


- Mở rộng lãnh thổ bằng chiến tranh xâm


+ Quan lại và nông dân giàu có  Địa
chủ.


+ Nông dân mất ruộng thành tá điền.
- Quan hệ sản xuất PK hình thành.


<b>2. XHTQ thời Tần - Hán:</b>


a. Thời Tần:(221-206 TCN)
- Chia nước thành quận huyện.
- Cử quan lại cai trị.


- Ban hành chế độ đo lường tiền tệ.
- Bắt lao dịch


b. Thời Hán:(206 TCN-220)
- Xóa bỏ chế độ pháp luật hà khắc
- Giảm tơ thuế sưu dịch


- Khuyến khích sản xuất



 Kinh tế phát triển XH ổn định


- Tiến hành chiến tranh xâm lược


<b>3. Sự thịnh vượng của TQ dưới thời nhà</b>
<b>Đường</b>


a. Đối nội:


- Cử người cai quản các địa phương
- Mở khoa thi chọn nhân tài


- Giảm thuế chia ruộng cho người dân
b. Đối ngoại;


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

lược.


<b> 4. Củng cố:</b>


<b>(8’)</b> - XHPK ở TQ được hình thành như thế nào?
- Sự thịnh vượng của TQ dưới thời nhà Đường
<b> 5. Dặn dò:</b>


Xem trước thời Tống, Nguyên,Minh,Thanh những thành tựu văn hóa khoa học kĩ thuật.
<b> 6. Rút kinh nghiệm</b>


<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> ---.</i>





<b>---o0o---Tuaàn 3. (Tieát 5-6) </b>


<b> Tiết 5: Bài 4</b> <b> TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN (Tiếp theo)</b>
<b>A - Mục tiêu:</b>


<b>B - Nội dung tiết dạy:</b>
<b> 1. Ổn định </b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>(7’)</b> - Ngun nhân hình thành XHPK ở TQ? Có gì khác phương Tây


- Những nét chính trong chính sách đối nội - đối ngoại của nhà Đường? Tác dụng của những
chính sách đó?


3. Bài mới:Để hiểu rõ ,đầy đủ các triều đại về TQ thời phong kiến hơm nay tìm hiểu tiếp …


TG <b>Hoạt động Thầy trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


10’


 <b>GV hỏi: Nhà Tống đả thi hành những chính</b>
<b>sách gì?</b>


- HS trả lời tự do.


* GV khẳng định lại: Xóa bỏ, miển giảm thuế,


mở mang các cơng trình thủy lợi, phát triển nghề
khai mỏ, luyện kim, dệt, đúc vũ khí…


 GV hỏi: Những chính sách trên có tác dụng gì?
- HS trả lời tự do.


* GV khẳng định lại: Ổn định đời sống sau
nhiều năm chiến tranh.


 GV hỏi: Nhà Nguyên ở TQ được thành lập như


<b>4. Trung Quốc thời Tống - Nguyên</b>
a. Thời Tống(960-1279)
- Miễn giảm thuế, sưu dịch
- Mở mang thủy lợi


- Phát triển thủ công nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

10


<b>thế nào?</b>


- HS trả lời tự do.


* GV khẳng định lại: Vua Mông Cổ diệt nhà
Tống lập ra nhà Nguyên


- GV giảng sơ lược về Mơng Cổ


 GV hỏi: Chính sách của nhà Nguyên?


- HS trả lời tự do.


* GV khẳng định lại: Phân biệt đối xử giữa
người Mông Cổ và người Hán


 GV hỏi: GV hỏi: Kết quả của chính sách đó
- HS trả lời tự do.


* GV khẳng định lại: nhân dân rất khổ cực


<b>- GV trình bày những diển biến chính của chính</b>
<b>trị TQ từ Nguyên  Thanh: </b>


+ 1368 nhaø Minh thaønh laäp


+ 1644 Lý Tự Thành lật đổ nhà Minh thành lập
nhà Thanh.


 GV hỏi: XHTQ cuối thời Minh - Thanh như thế
<b>nào?</b>


- HS dựa vào SGK trả lời.


* GV khẳng định lại:Vua quan chỉ lo ăn chơi xa
xỉ.


Thuế má lao dịch nặng nề làm nông dân khỏ
sở,họ cháng ghét chế độ PK .


GV liên thực tế Chế độ PK ở Việt Nam cũ.ng


mục nát vào cuối các triều đại


 GV hỏi: Mầm móng kinh tế TBCN biểu hiện ở
<b>những điểm nào?</b>


- HS dựa vào SGK trả lời.


* GV khẳng định lại: Xuất hiện nhiều xưởng
lớn, có sự chun mơn hóa cao.


- Phân biệt đối xử giữa người Mơng
Cổ và người Hán


- Cấm mang vũ khí ,cấm luyện tập võ
nghệ….


- Nhân dân nổi dậy đấu tranh.


<b>5. TQ thời Minh - Thanh</b>
* Những thay đổi về chính trị


- 1368 nhà Minh thành lập


- 1644 Lý Tự Thành lật đổ nhà
Minh thành lập nhà Thanh.


* Những biến đổi XH
- Vua quan sa đọa
- Nơng dân đói khổ



* Những biến đổi về kinh tế


+ Mầm móng kinh tế TBCN xuất
hiện


+ Bn bán với nước ngồi được
mở rộng


<b>6. Văn hóa, KHKT Trung Quốc thời</b>
<b>PK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

10’


 GV hỏi: Những thành tựu văn hóa nội bật của
<b>TQ thời PK?</b>


- HS dựa vào SGK trả lời.


* GV khẳng định lại: Văn học, Sử học, điêu
khắc, kiến trúc…


<b>-GV Giảng: về Khổng Tử, kể tên các tác phẩm</b>
<b>văn học, Sử học…</b>


+ Các cơng trình kiến trúc tiêu biểu
+ Vạn Lý Trường Thành, Cố Cung,


+ Sản xuất gốm đạt được độ tinh xảo cao (H10)


 GV hỏi: Bốn phát minh lớn thời Cổ đại?


- HS dựa vào SGK trả lời.


* GV khẳng định lại: In, thuốc súng, la bàn, giấy
 GV hỏi: Khoa học KT có gì phát triển?


- HS dựa vào SGK trả lời.


* GV khẳng định lại: đóng tàu luyện sắt, khai thác
dầu mỏ…


<b>GV liên hệ thực tế về KHKT ngày nay rát phát</b>
<b>triển.Muốn có phát minh phải học tâp cho tốt.</b>


- Văn học:Thủy Hử (Thi Nại
Am),Tam Quốc Diễn Nghĩa(La quán
Trung),Tây Du Ký(Ngô Thừa Ân)…
- Sử học :bộ sử ký của Tư Mã
Thiên,Hán Thư,Đường Thư…


- Nghệ thuật: hội họa, điêu khắc,
kiến trúc đều ở trên cao(Cố
Cung,Vạn Lí Trường Thành)


b. Khoa học kỷ thuật:
- 4 phát minh lớn của người TQ
- Kỹ thuật đóng tàu luyện sắt, khai
thác dầu mỏ… có đóng góp lớn với
kim loại


<b> 4. Củng cố</b>



1. Trình bày những thay đổi của XHPK TQ thời Minh, Thanh.
2. Văn hóa - KHKT TQ thời PK có những thành tựu gì?
<b> 5. Dặn dò</b>


- Lập bảng lịch sử TQ thời cổ Trung Đại.
(8’) - Xem trước bài “Ấn Độ thời PK”


+ Những tiểu vương quốc đầu tiên hình thành ở đâu?
+ Sự phát triển của vương triều Gúpta.


<b> 6. Rút kinh nghiệm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



<b>---o0o---TUẦN 3. Tiết 6 Bài 5 </b> <b> ẤN ĐỘ THỜI PHONG KIẾN</b>
<b>A - Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Các giai đoạn của lịch sử Ấn Độ từ thời cổ đại đến giữa TK XIX


- Những chính sách của các vương triều và những biểu hiện của sự phát triển thịnh đạt của Ấn
Độ thời PK.


- Một số thành tựu văn hóa Ấn Độ thời Cổ Trung Đại.
<b>2. Tư tưởng:</b>


- Lịch sử Ấn Độ thời PK gắn sự hưng thịnh, ly hợp dân tộc với đấu tranh tôn giáo.



- Nhận thức được Ấn Độ là 1 trong những trung tâm của văn minh nhân loại, có ảnh hưởng sâu
rộng đến sự phát triển lịch sử và văn hóa của nhiều dân tộc ĐNÁ.


<b>3. Kỹ năng:</b>


- Bồi dưỡng kỷ năng quan sát bản đồ.
- Tổng hợp những kiến thức trong bài
<b>B - Đồ dùng dạy học:</b>


1. Bản đồ Ấn Độ cổ đại.


2. Tư liệu về các vương triều Ấn Độ, tranh ảnh về các cơng trình kiến trúc.
<b>C - Nội dung tiết dạy:</b>


<b> 1. Ổn định</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


(7’) 1. Sự suy yếu cảu XHPK TQ thời Minh - Thanh biểu hiện ở mặt nào?
2. Những thành tựu văn hóa, KHKT lớn của TQ thời PK?


<b> 3. Giảng bài mới:</b>


TG <b>Hoạt động Thầy trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


<b>10’</b>


 GV hỏi: Các tiểu vương quốc đầu tiên hình
<b>thành ở đâu, thời gian nào? </b>



- HS dựa vào SGK trả lời.
* GV khẳng định lại:


+ Lưu vực sông Ấn, 2500 TCN
+ Lưu vực sông Hằng 1500 TCN


 GV hỏi: Nhà nước Magađa thống nhất ra
<b>đời trong hoàn cảnh nào?</b>


- HS dựa vào SGK trả lời.
* GV khẳng định lại:


 <b>GV hỏi: Đất nước Magađa tồn tại trong</b>
<b>bao lâu?</b>


- HS dựa vào SGK trả lời.


* GV khẳng định lại: nhà nước Magađa tồn tại
đến thế kỉ IV




<b>1. Những trang sử đầu tiên</b>


- 2500 năm TCN thành thị xuất hiện ở lưu
vực sông Ấn.


- 1500 năm TCN thành thị xuất hiện ở lưu
vực sông Hằng



- TK VI TCN nhà nước Magađa thống
nhất Ấn Độ thành lập nhà nước Ma ga đa
trở nên hùng mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>10’</b>


<b>10’</b>


 <b>GV hỏi: Sự phát triển dưới triều Gúpta</b>
<b>thể hiện ở những điểm nào? </b>


- HS dựa vào SGK trả lời.


* GV khẳng định lại: Sắt không rỉ, tượng đồng…
 GV hỏi: Sự sụp đổ của vương triều Gupta
<b>diễn ra như thế nào?</b>


- HS dựa vào SGK trả lời.


* GV khẳng định lại: Thế kỉ thứ VI thì diệt
vong.


 GV hỏi: <b>Vương quốc Hồi giáo ĐêLi được</b>
<b>thành lập ntn?</b>


- HS dựa vào SGK trả lời.


* GV khẳng định lại:do người Thổ Nhĩ kì theo
đại hồi thành lập.



 GV hỏi: Người Hồi giáo đã thi hành chính
<b>sách gì?</b>


- HS dựa vào SGK trả lời.
* GV khẳng định lại:
-Chiếm ruộng đất.
- Cấm đốn đạo Hinđu.


 GV hỏi:Vương quốc Ấn Độ Mơgơn được
<b>hình thành như thế nào?</b>


- HS dựa vào SGK trả lời.


* GV khẳng định lại: Xóa bỏ kì thị tôn giáo.
-Khôi kinh tế,phát triển vă hóa.


-TK 19 bị TD Anh lật đổ.


 GV hỏi: Văn hóa Ấn Độ phát triển như
<b>thế nào?</b>


- HS dựa vào SGK trả lời.
* GV khẳng định lại:


- Chữ viết:chữ phạn có từ rất sớm.
-Văn thơ cacù bộ kinh khổng lồ.


-Sử học:Ma-ha-bha-ra-ta và Ra-ma-ya-na.
-Tôn giáo:đạo phật,Hin Đu



- Nghệ thuật kiến trúc: đền, chùa khoét sâu
trong hang đá


- GV cho xem Hình 11 chùa khoét sâu


<b>2. Ấn Độ thời PK:</b>


* Vương triều Gúpta (TK IV - VI)
- Luyện kim rất phát triển


- Dệt, chế tạo kim hồn khắc trên
ngà voi.


* Vương quốc Hồi giáo ĐêLi (XII 
XVI)


-Chiếm ruộng đất.
- Cấm đoán đạo Hinđu.


* Vương quốc Ấn Độ Mơgơn
-Xóa bỏ kì thị tơn giáo.


-Khơi kinh tế,phát triển vă hóa.
-TK 19 bị TD Anh lật đổ.


<b>3. Văn hóa Ấn Độ:</b>


- Chữ viết:chữ phạn có từ rất sớm.
-Văn thơ cacù bộ kinh khổng lồ.



-Sử học:Ma-ha-bha-ra-ta và
Ra-ma-ya-na.


-Tôn giáo:đạo phật,Hin Đu


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

trong hang đá


<b> 4. Củng cố:</b>


(8’) 1. Các thành thị đầu tiên được hình thành ở đâu? Vào thời gian nào?
2. Nết nổi bật của văn hóa Ấn Độ


<b> 5. Dặn dò:</b>


Xem trước bài “Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á”
<b> 6. Rút kinh nghiệm</b>


<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> ---.</i>
<i> </i>


<b>---o0o---TUẦN 4 (Tiết 7-8)</b>


<b>Tiết 7 </b> <b>Bài 6: CÁC QUỐC GIA PK ĐÔNG NAM Á</b>
<b>A - Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>



- Nắm được tên gọi của các quốc gia trong khu vực ĐNÁ, những đặc điểm tương đổng về vị trí
địa lý của các quốc gia đó.


- Các giai đoạn lịch sử quan trọng của khu vực ĐNÁ.
<b>2. Tư tưởng:</b>


- Nhận thức được q trình lịch sử, sự gắn bó lâu đời giữa các dân tộc ở ĐNÁ


- Trong lịch sử, các quốc gia ĐNÁ có nhiều thành tựu đóng góp cho văn minh nhân loại.
<b>3. Kỹ năng:</b>


- Biết xác định được vị trí các vương quốc cổ và PK ĐNÁ trên bản đồ.
- Lập niên biểu các giai đoạn phát triển chủ yếu của lịch sử khu vực ĐNÁ.
<b>B - Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ ĐNÁ


- Tranh ảnh về các công trình kiến trúc văn hóa của các quốc gia ĐNÁ
<b>C - Nội dung tiết dạy:</b>


<b> 1. Ổn định </b>


<b> 2. Kiểm tra bài cuõ</b>


1. Sự phát triển của Ấn Độ dưới triều Gúpta được biểu hiện như thế nào?
(8’) 2. Những thành tựu văn hóa của Ấn Độ thời trung đại.


<b> 3. Giảng bài mới</b>


TG <b> Hoạt động Thầy trò </b> <b> Nội dung bài học</b>


- Đọc SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>15’</b>


<b>15’</b>


<b>nay?</b>


- HS trả lời tự do.


* GV khẳng định lại:gồm 11 quốc gia.
GV sử dụng lược đồ ĐNA


-HS quan sát. Xác định vị trí trên bản đồ
GV hỏi: ĐK tự nhiên có thuận lợi và khó
<b>khăn gì? (liên hệ tới nước ta)</b>


- HS trả lời tự do.
* GV khẳng định lại:


- Thuận lợi: nơng nghiệp phát triển
- Khó khăn: có nhiều thiên tai


 GV hỏi: Các quốc gia cổ ĐNÁ xuất hiện
<b>từ bao giờ?</b>


- HS trả lời .


* GV khẳng định lại: - Từ thế kỷ 1-10
hàng loạt các vương quốc ra đời:Phù


Nam,Cham-pa,các vương trên bán đảo
In-đo-nê-xi-a.


- GV chuyển ý:Quá trình hình thành, hưng
thịch, suy vong.


 GV hỏi:Thời hưng thịnh nhất ở
<b>Inđônêxia? </b>


- HS trả lời .


* GV khẳng định lại:


 GV hỏi: Thời hưng thịnh nhất ở
<b>Campuchia?</b>


- HS trả lời .


* GV khẳng định lại: vương triều
Môgiôpatit(1213 - 1527)


 GV hỏi: Thời hưng thịnh nhất ở Myama
(Miến điện)


- HS trả lời .


* GV khẳng định lại:


 GV hỏi: Thời hưng thịnh nhất ở Thái
Lan



- HS trả lời .


<b>Nam AÙ</b>


* ĐK tự nhiên:


- Chịu ảnh hưởng của gió mùa
- Thuận lợi: nơng nghiệp phát triển
- Khó khăn: có nhiều thiên tai


* Sự hình thánh các vương quốc cổ:


- Từ thế kỷ 1-10 hàng loạt các vương
quốc ra đời:Phù Nam,Cham-pa,các vương
trên bán đảo In-đo-nê-xi-a.


<b>3. Sự hình thành và phát triển của các</b>
<b>quốc gia PK ĐNÁ</b>


* Từ TK X  TK XVIII: thời kỳ hưng thịnh.
+ Inđônêxia:vương triều Môgiôpatit(1213
-1527)


+ Thời kỳ Ăng - Co (TK IX  TK XV)
+ Miama vương quốc Pagan (XI)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

* GV khẳng định lại:


 GV hỏi: Thời hưng thịnh nhất ở Lào


- HS trả lời .


* GV khẳng định laïi: Laïn Xaïng (TK XV
 TK XVII)


 GV hỏi:Nêu lên tình hình các quốc gia
<b>ĐNA nửa sau thế kỉ XVIII NTN?</b>


- HS trả lời .


* GV khẳng định lại: Cuối thế kỉ
XVIIIcác quốc gia PK DDNA suy yếu và trở
thành thuộc địa của phương Tây.


+ Lào: vương quốc Lạn Xạng (TK XV  TK
XVII)


<b>* Cuối thế kỉ XVIII:các quốc gia PK ĐNA</b>
suy yếu và trở thành thuộc địa của phương
Tây.


<b> 4. Củng cố</b>


<b>(7’)</b> 1. ĐK tự nhiên của ĐNÁ


2. Kể tên 1 số vương quốc cổ ĐNÁ
<b> 5. Dặn dò</b>


Xem trước phần Vương quốc Campuchia và Vương quốc Lào.
6. Rút kinh nghiệm



<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>


<b>---TUAÀN 4. </b>


<b> Tiết 8: </b> <b>Bài 6 CÁC QUỐC GIA PK ĐNÁ (Tiếp theo)</b>
<b>A - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Trong số các quốc gia ĐNÁ, Lào và Campuchia là 2 nước láng giềng gần gũi với Việt Nam
- Những giai đoạn lịch sử lớn của 2 nước


<b>2. Tư tưởng</b>


Bồi dưỡng tình cảm u q tơn trọng truyền thống lịch sử của Lào và Campuchia. Thấy được
mối quan hệ mật thiết của 3 nước Đơng Dương


<b>3. Kỹ năng</b>


Lập biểu đồ các giai đoạn phát triển lịch sử Lào và Campuchia
<b>B - Đồ dùng dạy học</b>


- Lược đồ các nước ĐNÁ + Bản đồ ĐNÁ
- Tranh ảnh


<b>C - Nội dung tiết dạy</b>


<b> 1. Ổn định </b>


<b> 2. Kieåm tra bài cũ</b>


(8’) - Kể tên các nước trong khu vực ĐNÁ và xác định vị trí trên bản đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> 3. Giảng bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>15’</b>


<b>GV sử dụng lược đồ ĐNA xác định</b>
<b>Cam-pu-chia.</b>


- HS quan saùt.


GV giảng:C-P C có lịch sử lâu
đời,nhưng chịu ảnh hưởng 2 dịng văn
hóa của Việt Nam và Thái lan.


 GV hỏi:Cư dân Cam-pu-chia do tộc
<b>nào hình thành?</b>


- HS trả lời dựa vào SGK.


* GV khẳng định lại:người khơ
me.rất thạo săn bắn đắp hồ trữ nước.
 GV hỏi: <b>Từ khi thành lập  1863</b>
<b>lịch sử Campuchia có thể chia thành</b>
<b>mấy giai đoạn?</b>



- HS trả lời dựa vào SGK.


* GV khẳng định lại:có 4 giai
đoạn


 GV hỏi:Thời kỳ nào được xem là
<b>phát triển nhất của Campuchia? </b>
- HS trả lời dựa vào SGK.


* GV khẳng định lại: thời kỳ Ăng
- Co


 <b>GV hỏi:Sự phát triển ở thời kỳ</b>
<b>Ăng Co thể hiện ở những điểm</b>
<b>nào?</b>


<b> - HS trả lời dựa vào SGK.</b>
* GV khẳng định lại:
- Sản xuất nơng nghiệp phát triển
- Xây dựng cơng trình kiến trúc độc
đáo (Aêngcovát, Aêngcothom)


- Mở rộng lãnh thổ bằng vũ lực
GV giải thích:“Ăng Co” có nghĩa là đơ
thị, kinh thành


-HS nghe giải thích: hình 14,khu đền
tháp Ăng co rộng 200 ha,xung quanh
được bao bộc hồ nước và bức tường,đền
có dạng kiến trúc kim tự tháp giữa có


tháp cao nhọn(chịu ảnh hưởng văn hóa
Ấn Độ.Mặc dù tồn tại hơn 1000
nawmcho đến nay là niền tự hào của
dân CPC.


<b>3. Vương quốc Campuchia</b>


<b>a. Từ TK I  TK V: nước Phù Nam</b>


<b>b. Từ TK Vi  TK IX: nước Chân Lạp (biết</b>
khắc chữ Phạn)


<b>c. Từ TK IX  TK XV: thời kỳ Ăng - Co</b>
- Sản xuất nông nghiệp phát triển


- Xây dựng công trình kiến trúc độc đáo
(Aêngcovát, Aêngcothom)


- Mở rộng lãnh thổ bằng vũ lực(quân sự
hùng mạnh)


<b>d. Từ TK XV  1863 :thời kỳ suy yếu,cho đến</b>
khi bị Pháp chiếm


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>15’</b>


GV chuyển ý:tiếp giap với VN, CPC có
quốc gia Lào vậy để hiểu rõ được
chúng ta tìm hiểu cụ thể phần 2.



 GV hỏi:Những giai đoạn chính của
<b>lịch sử Lào?</b>


- HS dựa vào SGK
* GV khẳng định lại:


-Trước TK XIII:chủ nhân đầu tiên là
người Lào Thơng.


- Sau TK XIII: Người Thái di cư đến 
Lào Lùm


- 1353: nước Lạn Xạng được thành lập
- Từ TK Xv đến TK XVII là thời kì thịnh
vượng.


- TK XVIII suy yeáu


 GV hỏi:Nước Lạn Xạng do ai thành
<b>lập vào thời gian nào?</b>


- HS dựa vào SGK


* GV khẳng định lại: do tộc trưởng
người lào pha ngừm.(triệu voi)


 <b>GV hỏi:Chính sách đối nội của</b>
<b>Lào?</b>


- HS trả lời tự do.



* GV khẳng định lại: chia đất nước
để cai trị. Xây dựng quân đội hùng
mạnh.


GV dẫn chứng sự phát triển qua hình
15 Thạt Luổng xung quanh có tháp
nhỏ,chính giữa là tháp lớn hình quả
cầu,có sắc thái riêng so các nước
khác là niềm tự hào của người Lào.
 GV hỏi: <b>Chính sách đối ngoại của</b>
<b>Lào? </b>


- HS trả lời tự do.


* GV khẳng định lại: giữ quan hệ
hòa hiếu với các nước láng giềng.
Kiến quyết chống xâm lược.


 GV hỏi: Nguyên nhân suy yếu của
<b>vương quốc Lạn Xạng?</b>


- HS trả lời tự do.


- Trước TK XIII:chủ nhân đầu tiên là người Lào
Thơng.


- Sau TK XIII: Người Thái di cư đến  Lào
Lùm



- 1353: nước Lạn Xạng được thành lập.


- Từ TK XV -XVII: là thời kì thịnh vượng.
+ Đối nội: chia đất nước để cai trị. Xây dựng
quân đội


+ Đối ngoại: giữ quan hệ hòa hiếu với các
nước láng giềng. Kiến quyết chống xâm lược.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

* GV khẳng định lại:
+ Tranh chấp trong hoàng tộc
<b> 4. Củng cố</b>


Lập bảng niên biểu các giai đoạn lịch sử của Lào và Campuchia (kẻ bảng)
<b> 5. Dặn dò</b>


(7’) Xem trước bài “Những nét chung về XHPK”


So sánh thời gian hình thành giữa phương đơng và phương tây.
6. Rút kinh nghiệm


<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> ---.</i>



<b>---o0o---TUAÀN 5 (9-10)</b>


<b> Tiết 9 Bài 7 </b> <b>NHỮNG NÉT CHUNG VỀ XHPK</b>


<b>A - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Thời gian hình thành và tồn tại của XHPK


- Nền tảng kinh tế và các giai cấp cơ bản trong XH.
- Thể chế chính trị của các nước PK.


<b>2. Tư tưởng:</b>


- Giáo dục niềm tin và lòng tự hào về truyền thống lịch sử. Thành tựu văn hóa, KHKT mà các
dân tộc đã đạt được trong thời PK.


<b>3. Kỹ năng:</b>


- Làm quen với phương pháp tổng hợp, khái quát hóa các sự kiện biến cố lịch sử từ đó rút ra
nhận xét kết luận cần thiết.


<b>B - Đồ dùng dạy học</b>


- Bản đồ Châu Âu - Châu Á


- Tư liệu về XHPK ở phương Đông và phương Tây
<b>C - Nội dung tiết dạy</b>


<b> 1. Ổn định </b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>



(7’) - Trình bày sự phát triển của Campuchia thời Ăngco?
- Chính sách đối nội - đối ngoại của các vua Lạn Xạng?
<b> 3 . Giảng bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>10’</b>


<b>10’</b>


<b>10</b>


 GV hoûi: XHPK phương đông hình thành
<b>khi nào?</b>


- HS trả lời tự do.


* GV khẳng định lại: 221 TCN nhà Tần
<b>(TQ)</b>


GV hỏi: Ở Châu Âu XHPK hình thành
<b>khi nào? </b>


- HS trả lời tự do.


* GV khẳng định lại: 476 nười Giéc man
tiêu diệt đế quốc Rô-ma .


GV hỏi: So sánh quá trình hình thành,
<b>phát triển và suy vong của chế độ PK ở</b>
<b>phương Đông và phương Tây.</b>



- HS thảo luận .(5’)
* GV khẳng định lại:


- XHPK phương Đông: hình thành sớm,
phát triển chậm(thời nhà Đường)(ĐNA thế kỉ
10-16) suy yếu kéo dài.


- XHPK Châu Âu: hình thành muộn hơn,
kết thúc sớm hơn phương Đơng  CNTB hình
thành.




GV hỏi: XHPK phương đông và phương
<b>tây dựa trên cơ sỏ kinh tế nào?</b>


- HS trả lời tự do.


* GV khẳng định lại: nông nghiệp.


GV liên hệ thực tế như ở Việt Nam: nơng
<b>nghiệp là chính.</b>


GV hỏi: các giai cấp chính trong xã hội
<b>PK?</b>


- HS trả lời tự do.
* GV khẳng định lại:


+ Phương Đông: địa chủ và nông dân


+ Phương Tây: lãnh chúa - nông nô


 GV hỏi: Hình thức bóc lột?
- HS trả lời tự do.


* GV khẳng định lại: Địa tô.


<b>GV liên hệ thực tế như ở Việt Nam “hội</b>
<b>đồng Dư”</b>


GV hỏi: Trong XHPK ai là người nắm
<b>quyền lực?</b>


<b>1. Sự hình thành và phát triển của xã hội</b>
<b>phong kiến</b>


- XHPK phương Đơng: hình thành sớm
phát triển chậm suy yếu kéo dài


- XHPK Châu Âu: hình thành muộn hơn,
kết thúc sớm hơn phương Đơng  CNTB
hình thành.


<b>2. Cơ sở kinh tế - XH của XHPK</b>
- Cơ sở kinh tế: nông nghiệp


- Giai cấp chính:


+ Phương Đơng: địa chủ và nơng dân


+ Phương Tây: lãnh chúa - nơng nơ
- Phương thức bóc lột: Địa tô


<b>3. Nhà nước phong kiến</b>
<b> a. Chế độ quân chủ là gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> - HS trả lời tự do.</b>


* GV khẳng định lại: vua nắm quyền.
GV hỏi: So sánh sự khác nhau giữa chế
<b>độ quân chủ phương đông và Châu Aâu?</b>
<b> - HS trả lời tự do.</b>


* GV khẳng định laïi:


- Phương Đông Vua nắm mọi quyền
hành.


- Phương Tây Lúc đầu quyền hành nằm ở
lãnh địa sau tạp trung vào tay vua.


b. Sự khác nhau:


- Chế độ quân chủ ở phương Đơng vua tập
trung nhiều quyền lực (hồng đế, đại vương).
-Ởø phương Tây quyền lực của vualucs đầu
còn hạn chế trong lãnh địa và thời gian tồn
tại ngắn hơn .


<b> 4 . Củng cố</b>


Lập bảng so sánh:


Phương Đông Phương Tây


-Sự hình thành:


-Các giai cấp chính:


-Hình thức bóc lột:


-Sự hình thành:


-Các giai cấp chính:


-Hình thức bóc lột:


<b> 5. Dặn dò:</b>
<b>(8’) -Học bài.</b>


<b> -Tình hình nước ta buổi đầu độc lập.</b>
<i> - Tổ chức bộ máy thời Ngô.</i>


<b> 6. Rút kinh nghiệm</b>


<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> ---.</i>





<b>---o0o---TUẦN 5 PHẦN II: LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ THẾ KỈ X </b>
<b>ĐẾN GIỮA THẾ XIX</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>A - Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Ngô Quyền xây dựng nền độc lập không phụ thuộc vào các triều đại PK Trung Quốc
- Nắm được quá trình thống nhất đất nước của Đinh Bọ Lĩnh


<b>2. Tư tưởng</b>


- GD ý thức độc lập tự chủ và thống nhất đất nước của dân tộc


- Ghi nhớ công ơn của Ngô Quyền và Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng giành quyền tự chủ, thống
nhất đất nước, mở ra thời kỳ độc lập lâu dài cho nước ta


<b>3. Kỹ năng</b>


Bồi dưỡng cho hs kĩ năng lập biểu đồ, sơ đồ, sử dụng bản đồ khi học bài
<b>B - Đồ dùng dạy học</b>


Bản đồ 12 sứ quân, sơ đồ tổ chức nhà nước thời Ngô.
<b>C - Nội dung tiết dạy</b>


<b> 1. Ổn định </b>


<b> 2. Kieåm tra bài cũ</b>



- Những đặc điểm cơ bản của XHPK Châu Âu
<b>(7’)</b> - XHPK phương đơng có gì khác XHPK phương tây
<b> 3 . Giảng bài mới</b>


<b>GT Hoạt động của Thầy-Trò</b> <b> Nội dung bài học</b>


<b>13’</b>


 GV hỏi: Chiến thắng Bạch Đằng 938 có
<b>ý nghĩa như thế nào? (đọc lời nhận xét của</b>
Lê Văn Hưu).


- HS dựa vào SGK.


* GV khẳng định lại: giành lại chủ
quyền cho tổ quốc.


 GV hỏi:Việc Ngô Quyền bãi bỏ chức
<b>tiết độ sứ của Trung Quốc có ý nghĩa gì?</b>
Hướng dẫn học sinh vẽ sơ đồ bộ máy nhà
nước (treo bảng phụ).


- HS dựa vào SGK.


* GV khẳng định lại:tách khởi lệ thuộc
vào nước Trung Quốc.


 GV hỏi: Em có nhận xét gì về bộ máy
<b>nhà nước thời Ngô? </b>



- HS dựa vào SGK.


* GV khẳng định lại: Đơn giản sơ sài (1
người phải làm nhiều việc ) tuy nhiên đã thể
hiện ý thức độc lập tự chu




<b>1. Ngô Quyền dựng nển độc lập tự chủ:</b>
- 938 chiến thắng Bạch Đằng


- 939 Ngô Quyền lên ngôi vua, đóng đơ ở Cổ
Loa.


- Bãi bỏ chức tiết độ sứ
- Xây dựng chính quyền.


<i>Vua</i>


<i>Thứ sử các châu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>7’</b>


<b>13’</b>


GV sử dụng bản phụ treo câu hỏi.


 GV hỏi: Tình hình chính trị cuối thời
<b>Ngơ ntn?</b>



<b> HS thảo luận 4’.</b>
* khẳng định lại:


- Năm 950 Ngô Xương văn giành lại được
ngôi vua nhưng uy tín của nhà Ngơ đã giảm
 đất nước loạn lạc


 GV hỏi: Sứ quân là gì?
- HS dựa vào SGK.


* GV khẳng định lại:mỗi vùng đất là
1người quản lí (vua)


<b>GV Treo lược đồ 12 sứ quân</b>


 <b>GV hỏi: Việc chiếm đóng của các sứ</b>
<b>quân có ảnh hưởng như thế nào đến đất</b>
<b>nước?</b>


- HS dựa vào SGK.
* GV khẳng định lại:


- Gây tang tóc cho nhân dân đất nước suy
yếu khơng phát triển trong khi đó nhà Tống
chuẩn bị xâm lược nên cần thống nhất…
 GV hỏi: Đinh Bộ Lĩnh là ai?


- HS dựa vào SGK.



* GV khẳng định lại:là con của Đinh
cơng Trứ,là ngưịi có tài và giàu lịng u
thương con người.




 <b>GV hỏi: Đinh Bộ Lĩnh đã làm gì để</b>
<b>chuẩn bị dẹp yên 12 sứ quân?</b>


- HS dựa vào SGK.
* GV khẳng định lại:


- Đinh Bộ Lĩnh lập căn cứ ở Hoa Lư
- Liên kết với sứ quân Trần Lãm, chiêu
dụ sứ quân Trần Lãm.


- 967 thống nhất đất nước.


Trình bày quá trình thống nhất trên lược đồ
 GV hỏi: Vì sao Đinh Bộ Lĩnh dẹp yên
<b>được 12 sứ quân?</b>


- HS dựa vào SGK.


- Đất nước n bình


<b>2. Tình hình chính trị cuối thời Ngơ</b>
- 944 Ngô Quyền mất.


- Dương Tam Kha cướp ngôi  triều đình chia


rẽ


- 950 Ngơ Xương Văn lật đỗ Dương Tam Kha
nhưng không quản lý được đất nước.


- 965 Ngô Xương Văn chết  loạn 12 sứ quân


<b>3. Đinh Bộ Lĩnh thống nhất đất nước</b>
<b>* Tình hình đất nước:</b>


- Loạn 12 sứ quân  đất nước chia cắt
loạn lạc


- Nhà Tống có âm mưu xâm lược


<b>* Quá trình thống nhất:</b>


- Đinh Bộ Lĩnh lập căn cứ ở Hoa Lư


- Liên kết với sứ quân Trần Lãm, chiêu dụ
sứ quân Trần Lãm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

* GV khẳng định lại: có tài ,đức việc
làm củ Đinh Bộ Lĩnh phù hợp với lòng đân.
GV liên hệ thực tế và giáo dục hs người có
tài và đức sẽ đợc mọi người yêu thương quý
mến.


<b> 4. Củng cố</b>



- Vẽ sơ đồ bộ máy chính quyền nhà Ngơ
- Kể tên 12 vị sứ quân


<b> 5. Dặn dò</b>
Xem trước bài 9:


<b>(6’)</b> - Những việc làm của Đinh Bộ Lĩnh sau khi thống nhất đất nước
- Tổ chức chính quyền thời tiền Lê.




<b>6. Ruùt kinh nghieäm</b>


<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> ---.</i>



<b>---o0o---TUẦN 6 (TiẾT 11-12) </b>


<b> Tiết 11</b> <b>Bài 9: NƯỚC ĐẠI CỒ VIỆT THỜI ĐINH - TIỀN LÊ</b>
<b>A - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Thời Đinh - Tiền Lê, bộ máy nhà nước đã được xây dựng tương đối hoàn thiện khơng cịn
đơn giản như thời Ngơ


- Nhà Tống tiến hành chiến tranh xâm lược và bị quân dân ta đánh bại


<b>2. Tư tưởng</b>


- Lịng tự hào tự tơn dân tộc


- Biết ơn các vị anh hùng có cơng xây dựng và bảo vệ đất nước
<b>3. Kỹ năng</b>


Bồi dưỡng kỹ năng vẽ sơ đồ
<b>B - Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh đền thờ vua Đinh - Lê


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>C - Noäi dung tiết dạy</b>
<b> 1. Ổn định </b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>(7’)</b> - Tình hình nước ta cuối thời Ngơ và q trình thống nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh?
3. Giảng bài mới


<b>TG Hoạt động của Thầy-Trò</b> <b> Nội dung bài học </b>


<b>10’</b>


<b>- Cho HS đọc SGK</b>


 GV hỏi: Sau khi thống nhất đất
<b>nước Đinh Bộ Lĩnh đã làm gì? </b>
- HS dựa vào SGK.


* GV khẳng định lại:



<b>- Năm 968: Đinh Bộ Lónh lên ngôi</b>
vua


- Đặt tên nước là Đại Cồ Việt đóng đơ
ở Hoa Lư


- Phong vương cho con.


- Phong chức tước cho ngời có cơng.
- Dựng cung điện, đúc tiền, xử phạt
nghiêm với kẽ phạm tội.


- Giải thích tên “Đại Cồ Việt”
 GV hỏi: Việc nhà Đinh không
<b>dùng niên hiệu của PK TQ để đặt</b>
<b>tên nước nói lên điều gì?</b>


<b> - HS dựa vào SGK.</b>


* GV khẳng định lại:chủ quyền
dân tộc


 GV hỏi: Vì sao đóng đơ ở Hoa Lư,
giải thích khái niệm “Đế” và
“Vương”?


- HS dựa vào SGK.


* GV khẳng định lại: đế là cao


quý hơn, lớn hơn vương.


 GV hỏi: <b>Những biện pháp xây</b>
<b>dựng đất nước?</b>


- HS dựa vào SGK.
* GV khẳng định lại:


<b>1. Nhà Đinh xây dựng đất nước</b>


- Năm 968: Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi hoàng đế.( Đinh
Tiên Hoàng)


- Đặt tên nước là Đại Cồ Việt đóng đơ ở Hoa Lư


- Phong vương cho con.


- Phong chức tước cho ngời có cơng.


- Dựng cung điện, đúc tiền, xử phạt nghiêm với kẽ
phạm tội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>13’</b>


 <b>GV hỏi: Ý nghĩa của những việc</b>
làm trên?


- HS dựa vào SGK.
* GV khẳng định lại:



Ổn định đời sống XH cơ sở để xây
dựng và phát triển đất nước.


GV liên hệ thực các chính sách nhà
<b>nước Việt Nam</b>


 GV hỏi: Nhà Tiền Lê được thành
<b>lập trong hoàn cảnh nào?</b>


- HS dựa vào SGK.
* GV khẳng định lại:


- Nguyên nhân Đinh Bộ Lĩnh chết do
Đỗ Thích ám sát


 GV hỏi: Vì sao Lê Hồn được suy
<b>tơn làm vua?</b>


- HS dựa vào SGK.
* GV khẳng định lại:


Là người có tài, chí lớn, mưu lược
đang giữ chức Thập Đạo Tướng Quân
thống lĩnh quân đội được mọi người
qui phục.


<b>- Hướng dẫn học sinh vẽ sơ đồ, giải</b>
<b>thích khái niệm “Tăng Quan”</b>
 <b>GV hỏi: Phủ và Châu khác nhau</b>
<b>như thế nào?</b>



- HS dựa vào SGK.
* GV khẳng định lại:


+ Phủ là đơn vị hành chánh địa
phương ở vùng đồng bằng


+ Châu là đơn vị hành chánh địa
phương ở miền núi.


 GV hỏi: Quân đội thời Lê được tổ
chức như thế nào?


- HS dựa vào SGK.
* GV khẳng định lại:


 GV hỏi: Thế nào là Cấm quân?
<b>Quân địa phương?</b>


triển đất nước


<b>2. Tổ chức chính quyền thời Tiền Lê</b>
* Sự thành lập của nhà Lê:


- Năm 979 Đinh Tiên Hoàng bị giết  nội bộ mất
ổn định.


- Nhà Tống lăm le xâm lược  Lê Hồn được suy
tơn lên làm vua.



Tổ chức chính quyền Trung Ương


Địa Phương


Đồng bằng Miền núi
* Quân đội gồm chia làm 2 loại:


+ Cấm quân


+ Quân địa phương


<b>3. Cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn.</b>
<b>a. Aâm mưu: </b>


<i>Vua</i>
<i>Thái sư - Đại Sư</i>


<i>Quan văn</i> <i>Quan võ</i> <i>Tăng Quan</i>


<i>10 lộ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>12’</b>


- HS dựa vào SGK.
* GV khẳng định lại:
<b>Cho HS đọc SGK phần 3</b>


 GV hỏi: Quân Tống xâm lược
<b>nướcta trong hoàn cảnh nào?</b>



- HS dựa vào SGK.
* GV khẳng định lại:


- Giáo viên tường thuật diễn biến
cuộc kháng chiến qua lược đồ.


- Có kế thừa tài quân sự của Ngơ
Quyền khi chọn Bạch Đằng để chặn
giặc.


 GV hỏi: Ý nghóa của chiến thắng
<b>kháng chiến chống Tống?</b>


- HS dựa vào SGK.
* GV khẳng định lại:


<b> + Khẳng định quyền làm chủ đất</b>
nước.


+ Đánh bại âm mưu xâm lược của
kẻ thù, củng cố nền độc lập


- Cuối năm 979 nhà Đinh rối loạn  quan Tống
xâm lược.


<b> b. Diễn biến:</b>


- Quân Tống do Hồ Nhân Bảo chỉ huy tiến theo
2 đường thủy bộ.



- Ta chặn quân thủy ở sông Bạch Đằng diệt
tướng hầu nhân Bảo.


- Diệt quân bộ ở biên giới phía Bắc .
- Kháng chiến kết thúc thắng lợi.
c. Ý nghĩa:


+ Khẳng định quyền làm chủ đất nước.


+ Đánh bại âm mưu xâm lược của kẻ thù, củng
cố nền độc lập


<b> 4. Củng cố</b>


- Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước thời Lê?


- Trình bày kháng chiến chống Tống (981) của Lê Hoàn?
<b> 5. Dặn dò</b>


- Nền kinh tế: nông nghiệp, thủ công nghiệp, thương nghiệp
(3’) - Các tầng lớp XH.




6. Rút kinh nghiệm


<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> ---.</i>




<b>---o0o---TUAÀN 6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>A - Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Các vua Đinh - tiền Lê bước đầu đã xây dựng một nền kinh tế tự chủ bằng sự phát triển nông
nghiệp, thủ công nghiệp, thương nghiệp


- Cùng với sự phát triển kinh tế, văn hóa, XH cũng có nhiều thay đổi.
<b>2. Tư tưởng</b>


Giáo dục cho học sinh ý thức độc lập tự chủ trong xây dựng đất nước biết quí trọng các truyền
thống văn hóa của cha ơng từ thời Đinh - Tiền Lê


<b>3. Kỹ năng</b>


Rèn luyện kỹ năng phân tích và rút ra ý nghĩa thành tựu kinh tế văn hóa thời Đinh - Tiền Lê
<b>B - Đồ dùng dạy học</b>


Tranh các cơng trình kiến trúc thời Đinh - Tiền Lê
<b>C - Nội dung tiết dạy</b>


<b> 1. Ổn định </b>


<b> 2. kiểm tra bài cũ</b>


<b>(7’)</b> - Vẽ sơ đồ tổ chức nhà nước thời Lê và giải thích



- Tường thuật qua bản đồ diễn biến cuộc kháng chiến chống Tống (981)
<b> 3. Giảng bài mới</b>


<b>TG Hoạt động của Thầy-Trò</b> <b> Nội dung bài học </b>


<b>10’</b>


 GV hỏi: Nhà Tiền Lê đã xây dựng nền kinh
<b>tế nông nghiệp như thế nào?</b>


- HS khẳng định lại.
<b> * Khẳng định lại: </b>


+ Ruộng đất chia cho nông dân
+ Khai khẩn đất hoang


+ Thủy lợi được chú trọng.


 GV hỏi: Việc vua đứng tổ chức lễ cày tịch
<b>điền để làm gì?</b>


- HS khẳng định lại.


<b> * Khẳng định lại: chú ý đến ngành nơng</b>
nghiệp và để kích thích sự phát triển.


* Kết quả: nông nghiệp ổn định và phát triển
Gv liên hệ thực tế giáo dục tư tưởng chinh
<b>sách nhà nước VN miễm thuế cho dân.</b>



 GV hỏi:Em hãy kể tên các ngề thủ công.
<b> - HS khẳng định lại.</b>


<b> * Khẳng định lại: đúc, rèn, xây nhà cửa,</b>
dệt, kéo tơ.


 GV hỏi: Em hãy nêu lên biểu hiện của sự
<b>phát triển thủ công nghiệp</b>


- HS khẳng định lại.
<b> * Khẳng định lại:</b>


<b> II - Sự phát tiển kinh tế và văn</b>
<b>hóa</b>


<b> 1. Bước đầu xây dựng nền kinh tế</b>
<b>tự chủ</b>


a. Nông nghiệp


+ Ruộng đất chia cho nông dân
+ Khai khẩn đất hoang


+ Thủy lợi được chú trọng.
+ Tổ chức lễ cày tịch điền.


* Kết quả: nông nghiệp ổn định
và phát triển



<b> </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>10’</b>


<b>10’</b>


 GV hỏi: Vì sao thủ công nghiệp phát triển?
- HS khẳng định lại.


<b> * Khẳng định lại: </b>


+ Đất nước độc lập các nghề được tự do phát
triển


+ Thợ khéo không bị cống nạp sang Trung
Quốc.


 GV hỏi:Sự phát triển thương nghiệp ra sao?
- HS trả lời tự do.


<b> * Khẳng định lại: </b>


+ Nhiều chợ được hình thành ở các địa
phương.


+ Bn bán với nước ngồi phát triển


 GV hỏi: Nêu mối quan hệ giữa nông nghiệp,
thủ công nghiệp và thương nhiệp.



- Treo bảng phụ sơ đồ


- HS thảo luận (4’) và trình bày.
* Khẳng định lại:


Có mối quan hệ chặt chẽ với nhau: nông
nghiệp, thủ công nghiệp phát triển kéo theo sự
phát triển của thương nghiệp.


 GV hỏi: Xã hội thời Đinh Lê có những tầng
<b>lớp nào?</b>


 GV hỏi: Kể tên tầng lớp thống trị?
- HS khẳng định lại.


<b> * Khẳng định lại: vua, quan lại, nhà sư.</b>
 <b>GV hỏi: Tại sao nhà sư thời Dinh-Tiền Lê</b>


+ Nhiều xưởng mới thành lập: đúc,
rèn, xây nhà của…


+ Phát triển các nghề cổ truyền: dệt
kéo tơ.


c. Thương nghiệp


+ Nhiều chợ được hình thành ở các
địa phương.



+ Bn bán với nước ngoài phát
triển


<b>2. Đời sống xã hội và văn hóa</b>
<b> </b>


<b> a. Xã hội:</b>


- Giai cấp thống trị:vua, quan lại, nhà
sư.


- Giai cấp bị trị:địa chủ , nông dân, thợ
thủ cơng, thương nhân, nơ tì.


<b> </b>
Quan


văn Quan võ Nhà sư


Th


ốn


g


trị


Nông


dân Thợ thủcơng Thươngnhân Địachủ



B


ị t


rị


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>được xếp vào giai cấp thống trị?</b>
- HS khẳng định lại.


<b> * Khẳng định lại: có đạo đức và có kiến</b>
thức. Đạo Phật phát triển, các nhà sư có học giỏi
chữ Hán, nhà sư trực tiếp dạy học và làm cố vấn
trong ngoại giao


 GV hỏi: Kể tên tầng lớp bị trị?
- HS khẳng định lại.


<b> * Khẳng định lại: Nông dân, địa chủ, thợ thủ</b>
công, thương nhân, nơ tì


 GV hỏi:Giáo dục thời Dinh-Tiền Lê ntn?
- HS khẳng định lại.


<b> * Khẳng định lại: Giáo dục chưa phát triển.</b>
 GV hỏi:Đạo Phật thời Dinh-Tiền Lê ntn?


- HS trả lời tự do.


<b> * Khẳng định lại: Đạo phật được truyền bá</b>


rộng rãi chùa được xây dựng nhiều, nhà sư được
trọng dụng.


 GV hỏi: <b>Sinh hoạt văn hóa của nhân dân</b>
<b>ntn?</b>


- HS trả lời tự do.


<b> * Khẳng định lại: ca hát, nhảy múa, đua</b>
thuyền, đấu vật…


<b> </b>


<b>b. Văn hóa</b>


- Giáo dục chưa phát triển.


- Đạo phật được truyền bá rộng rãi chùa
được xây dựng nhiều, nhà sư được trọng
dụng.


- Các loại hình văn hóa dân gian khá
phong phú: ca hát, nhảy múa, đua
thuyền, đấu vật…


<b> 4. Củng cố</b>


- Ngun nhân nền kinh tế thời Đinh - Lê phát triển
- Vẽ sơ đồ các tầng lớp xã hội thời Đinh - Tiền Lê
<b> 5 Dặn dò</b>



Xem trước


(6’) Nhà Lý được thành lập như thế nào?
Quân đội tổ chức ra sao?


6. Ruùt kinh nghiệm




</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>(THẾ KỈ XI - XII)</b>


<b>Tiết 13 Bài 10 </b> <b>NHÀ LÝ ĐẬY MẠNH CƠNG CUỘC</b>
<b>XÂY DỰNG ĐẤT NƯỚC</b>


<b>A - Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Các chính sách của nhà Lý để xây dựng đất nước. Dời đô về Thăng Long, đặt tên nước là
Đại Việt, chia lại đất nước về mặt hành chính, tổ chức lại bọ máy chính quyền Trung Ương và địa
phương, xây dựng luật pháp chặt chẽ, quân đội vững mạnh.


<b>2. Tư tưởng</b>


- Giáo dục các em lòng tự hào, yêu nước và yêu nhân dân


- Giáo dục học sinh bước đầu hiểu rằng: Pháp luật nhà nước là cơ sở cho việc xây dựng và bảo
vệ đất nước.


<b>3. Kỹ năng</b>



- Phân tích và nêu ý nghĩa các chính sách xây dựng và bảo vệ đất nước của nhà Lý
- Rèn luyện kỹ năng đánh giá công lao nhân vật lịch sử tiêu biểu (Thời Lý)


<b>B - Đồ dùng dạy học</b>
- Bản đồ Việt Nam


<i><b>- Sơ đồ tổ chức hành chính nhà nước</b></i>
<b>C - Nội dung tiết dạy</b>


<b> 1. Ổn định:</b>
<b> 2. Kieåm tra bài cũ</b>


- Sự phát triển nền kinh tế thời Đinh - Tiền Lê


(6’) - Vì sao dưới thời Đinh - Tiền Lê các nhà sư được trọng dụng
<b> 3 . Giảng bài mới</b>


<b>TG Hoạt động của Thầy-Trò</b> <b> Nội dung bài học </b>


<b>17’</b>


 GV hỏi: Nhà lý được thành lập trong hoàn
<b>cảnh nào?</b>


- HS trả lời tự do.


<b> * GV khẳng dịnh lại: 1009 Lê Long Đónh</b>
chết



- Lê Long Đĩnh còn gọi là “Lê Ngọa Triều” là
người rất tàn bạo.


 Khi Lê Long Đónh chết triều đình tôn ai
<b>laøm vua?</b>


- HS trả lời tự do.


<b> * GV khẳng dịnh lại: Lý Công Uẩn lên</b>
ngôi


 Vì sao Lý Công Uẩn được tôn làm vua?
- HS trả lời tự do.


<b> * GV khẳng dịnh lại:</b>


<i><b>Đọc đoạn nói về Lý Cơng Uẩn(SGK)</b></i>


<b>1. Sự thành lập nhà Lý</b>


- 1009 Lê Long Đĩnh chết triều đình Tiền
Lê chấm dứt


- Lý Công Uẩn lên ngôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>16’</b>


 GV hỏi:Nhà lý đã làm gì?
<b> - HS trả lời tự do.</b>



<b> * GV khẳng dịnh lại: dời đô về Đại La và</b>
lấy tên là Thăng Long, đổi tên nước là Đại
Việt, tổ chức,củng cố lại bộ máy nhà nước.
Đặt luật pháp để quản lý nhà nước


 GV hỏi: Tại sao Nhà lý lại giao các chức vụ
<b>quan trọng cho những người thân cận nắm</b>
<b>giữ?</b>


<b> - HS trả lời tự do.</b>


<b> * GV khẳng dịnh lại: đề phòng sự phản</b>
bội.


 GV hỏi: Em có nhận xét gì so với bộ máy
<b>thời Đinh-Tiền Lê?</b>


<b> - HS trả lời tự do.</b>


<b> * GV khẳng dịnh lại:chặt chẽ hơn</b>


 GV hỏi: Bộ hình thư bảo vệ ai?
- HS trả lời tự do.


<b> * GV khẳng dịnh lại: bảo vệ vua, trật tự</b>
XH và sản xuất nông nghiệp.




<b>GV liên hệ thực tế luật ngày nay.</b>



 GV hỏi: <b>Quân đội được tổ chức như thế</b>
<b>nào?</b>


- HS trả lời tự do.


<b> * GV khẳng dịnh lại: cấm quân và quân địa</b>
phương


 GV hỏi: Giải thích chính sách “ngụ binh ư
nông”


Là vừa làm nơng vừa bảo vệ tổ quốc.


 GV hỏi: tiêu chuẩn để nhà lý tuyển quân?
- HS trả lời tự do.


<b> * GV khẳng dịnh lại:</b>


lấy tên là Thăng Long


- 1054 nhà Lý đổi tên nước là Đại
Việt.


- Tổ chức,củng cố lại bộ máy nhà
nước.


vua



loä


(Cử những người thân cận giữ các chức
vụ quan trọng).


<b>2. Luật pháp và quân đội</b>


- 1042 nhà Lý ban hành bộ hình thư
- Nội dung: bảo vệ vua, trật tự XH và
sản xuất nông nghiệp.


- Quân đội gồm: cấm quân và quân địa
phương. Nhà Lý thi hành chính sách “ngụ
binh ư nơng”


- Đối ngoại: Quan hệ bình đẳng với các
nước láng giềng


Quan văn Quan võ


Phủ châu


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Cấm quân:trai khoẻ mạnh trong cả nước.
- Quân địa phương: 1 số thanh niên các làng
đến tuổi 18.


 GV hỏi: Chính sách đối ngoại của nhà Lý?
- HS trả lời tự do.


<b> * GV khẳng dịnh lại:</b>



 GV hỏi:Em có nhận xác gì về chính sách
<b>của nhà Lý?</b>


<b> - HS trả lời tự do.</b>


<b> * GV khẳng dịnh lại:muốn tốt cả đôi bên.</b>
<b> 4. Củng cố</b>


1. Lập bảng so sánh quân địa phương và cấm quân
2. Để củng cố đất nước nhà Lý đã làm gì?


a. Ban hành bộ hình thư
b. Dời đơ về Đại La
(6’) c. Xây dựng qn đội


d. Tất cả các việc trên
<b> 5. Daën doø</b>


Xem trước “Cuộc kháng chiến chống xâm lược Tống giai đoạn I”
+ Âm mưu của nhà Tống


+ Chủ trương của nhà Lý.
6. Rút kinh nghiệm


<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> ---.</i>




<b> TUẦN 7</b>


<b> Tiết 14 Baøi 11 CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG TOÁNG</b>
<b>1075 - 1077</b>


<b>A - Mục tiêu</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Âm mưu xâm lược của nhà Tống là nhằm bành trướng lãnh thổ đồng thời giải quyết những
khó khăn trong nước


- Cuộc tiến cơng tập kích sang đất Tống của Lý Thường Kiệt là hành động chính đáng.
<b>2. Tư tưởng</b>


- Giáo dục học sinh lòng tự hào dân tộc và biết ơn người anh hùng dân tộc Lý Thường Kiệt có
cơng lớn với đất nước


- Bồi dưỡng lòng dũng cảm, nhân ái và tình đồn kết dân tộc
<b>3. Kỹ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Phân tích nhận xét đánh giá các sự kiện, nhân vật lịch sử
<b>B - Đồ dùng dạy học</b>


Bản đồ Đại Việt thời Lý - Trần
<b>C - Nội dung tiết dạy</b>


<b> 1. Ổn định:</b>


<b> 2. kieåm tra bài cũ</b>



1. Nhà Lý được thành lập như thế nào?
(7’) 2. Vẽ sơ đồ bộ máy chính quyền?


3. Nhà Lý đã làm gì để củng cố đất nước?
<b> 3.Bài mới:</b>


<b>TG Hoạt động của Thầy-Trò</b> <b> Nội dung bài học </b>


<b>10’</b>


Gọi HS đọc SGK


GV hỏi: Nhà Tống âm mưu xâm lược
<b>nước ta như thế nào?</b>


- HS trả lời tự do.
<b> * GV khẳng định lại:</b>


- Muốn dùng chiến tranh nhằm giải
quyết khó khăn trong nước.


- Xúi dục Cham-pa đánh Đại Việt.
- Dụ dổ và mua chuộc các tù trưởng dân
tộc ít người.


 GV hỏi: Nhà Tống âm mưu xâm lược
<i><b>nước ta nhằm mục đích gì?</b></i>


- HS trả lời tự do.



* GV khẳng định lại: muốn đô hộ dân
tộc ta muốn chiếm đất đai nước ta.


*GV chuyển ý sang mục 2: Nhà Lý chủ
<b>động đối phó: </b>


 GV hỏi: Nhà Lý đã đối phó ra sao?
- HS trả lời tự do.


* GV khẳng định lại:


- Cử Lý Thường Kiệt làm tổng chỉ huy.
( sinh năm 1019, rất gioiû võ có nhiều tài
năng là con ni của Lý nhân Tơng)


- Luyện tập quân đội.


- Phá vở âm mưu dộ dổ các tù trưởng.
- Ổn định tình hình phía Nam.


- Chủ trương của nhà Lý là tấn cơng để tự
vệ


 GV hỏi: Em coù suy nghó gì về chuû


<b>I - GIAI ĐOẠN THỨ I: (1075 - 1077)</b>
<b>1. Nhà Tống âm mưu xâm lược nước ta</b>
- Nhà Tống muốn dùng chiến tranh để giải
quyết tình hình khó khăn trong nước.



- Xúi dục Cham-pa đánh Đại Việt.


- Dụ dổ và mua chuộc các tù trưởng dân tộc ít
người.


<b>2. Nhà Lý chủ động tấn cơng để phịng vệ</b>
<b>a. Nhà lý chủ đợng đối phó .</b>


- Cử Lý Thường Kiệt làm tổng chỉ huy.
- Luyện tập quân đội.


- Phá vở âm mưu dộ dổ các tù trưởng.
- Ổn định tình hình phía Nam. ( Nhà Lý đã
đánh tan cuộc xâm lược của Champa để yên
mặt Nam 1068)


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>10’</b>


<b>1i’</b>


<i><b>trương chủ động tấn công của nhà lý?</b></i>
- HS trả lời tự do.


* GV khẳng định lại: táo bạo.


 GV hỏi: Em hãy nêu lên diễân biến của
<i><b>cuộc tấn công?</b></i>


<i><b> - HS thaûo luận (3’)</b></i>


* GV khẳng định lại:


- Tháng 10 - 1075 Lý Thường Kiệt và Tơng
Đản chỉ huy hơn 10 vạn quân kéo vào đất
Tống


- Lý Thường Kiệt cho yết bảng nói rõ mục
đích cuộc tấn công để tự vệ( Để cô lập quân
Tống và tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân
Tống )


 GV hỏi: Kết quả cuộc tấn công?
- HS trả lời tự do.


* GV khẳng định lại: Sau 42 ngày đêm
quân ta làm chủ thành Ung Châu tướng
giặc phải tự tử


 GV hỏi: Vì sao đây là cuộc tấn công để
<b>tự vê?</b>


- HS trả lời tự do.


* GV khẳng định lại: Giảng về câu nói
câu nói của Lý Thường Kiệt chỉ tấn cơng
vào trại lính và kho lương thực cấm giết
hại dân thường và sau khi chiếm Lý
Thường kiệt cho lui quân về nước.


Giải Thích :chỉ đánh những nơi quân Tống


tập trung chuẩn bị xâm lược Đại Việt


 GV hỏi: Việc chủ động tấn cơng có ý
<b>nghĩa như thế nào?</b>


<b> - HS trả lời tự do.</b>


* GV khẳng định lại: Làm thay đổi kế
hoạch và chậm lại cuộc tấn công xâm lược
của nhà Tống vào nước ta


<b>b. Diễn biến:</b>


- Tháng 10 - 1075 Lý Thường Kiệt và Tông
Đản chỉ huy hơn 10 vạn quân kéo vào đất
Tống


- Lý Thường Kiệt cho yết bảng nói rõ mục
đích cuộc tấn cơng để tự vệ


<b>c. Kết quả: Sau 42 ngày đêm quân ta làm</b>
chủ thành Ung Châu tướng giặc phải tự tử


<b>d. Ý nghĩa: Làm thay đổi kế hoạch và chậm</b>
lại cuộc tấn công xâm lược của nhà Tống vào
nước ta


<b> 4. Củng cố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b> 5. Dặn dò</b>



<i>Xem trước giai đoạn II: Diễn biến, phòng tuyến Như Nguyệt, bài thơ thần của Lý Thường Kiệt.</i>
<i> </i> 6. Rút kinh nghiệm


<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> ---.</i>


<i></i>
<i><b>---o0o---Tu</b><b>ầ</b><b>n 8</b></i>


<i><b>TI</b><b>Ế</b><b>T 15 Baøi 11 CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG TỐNG</b></i>


<i><b>1075 – 1077 (Tiếp Theo)</b></i>
<i><b>A - Mục tiêu</b></i>


<b>1. Kiến thức</b>


<i>Diễn biến sơ lược cuộc kháng chiến chống Tống ở giai đoạn 2 và thắng lợi to lớn của quân dân</i>
<i>Đại Việt</i>


<b>2. Tư tưởng</b>


<i>Giáo dục lòng tự hào về tinh thần bất khuất chống ngoại xâm của dân tộc ta thời Lý</i>
<b>3. Kỹ năng</b>


<i>Sử dụng lược đồ để thuật lại cuộc chiến trên sông Như Nguyệt</i>
<i><b>B - Đồ dùng dạy học</b></i>



<i>Lược đồ trận chiến tại phòng tuyến Như Nguyệt</i>
<i><b>C - Nội dung tiết dạy</b></i>


<b> 1. Ổn định </b>


<b> 2. kieåm tra bài cũ</b>


<i>- Trình bày âm mưu xâm lược Đại Việt của nhà Tống?</i>


<i>- Trước âm mưu xâm lược của quân Tống triều Lý đã làm gì?</i>


<b> 3. Giảng bài mới: các em đã tìm hiểu phần I hơm nay chúng ta tìm hiểu tiếp tục bai này</b>
<b>cuộc </b>


<b> kháng giai đoạn thứ hai.</b>


<b>TG Hoạt động của Thầy-Trò</b> <b> Nội dung bài học </b>
<i>Gọi hs đọc SGK</i>


 <i><b>GV h</b><b>ỏ</b><b>i: Sau khi rút khỏi Ung Châu Lý</b></i>
<i><b>Thường Kiệt đã làm gì?</b></i>


<i> - HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV kh</b><b>ẳ</b><b>ng </b><b>đị</b><b>nh l</b><b>ạ</b><b>i:</b></i>


<i><b>-</b> Lý Thường Kiệt hạ lệnh cho các địa phương</i>
<i>ráo riết chuẩn bị bố phịng</i>


<i><b>- Chọn phịng tuyến sơng Cầu là nơi đối phó</b></i>


với qn Tống<i> (<b>phịng tuyến Như Nguyệt)</b></i>


<i><b>II - GIAI ĐOẠN THỨ II</b></i>
<i><b>1. Kháng chiến bùng nổ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

 <i><b>GV h</b><b>ỏ</b><b>i: Vì sao Lý Thường Kiệt chọn sơng</b></i>
<i><b>Cầu làm phịng tuyến chống quân Tống?</b></i>
<i>Treo bảng đồ</i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV kh</b><b>ẳ</b><b>ng </b><b>đị</b><b>nh l</b><b>ạ</b><b>i: đây là vị trí quan</b></i>


trọng, nuốn vào Thăng long phải qua khúc
sông như Nguyệt.


<i>- Diễn biến của đạo quân thủy?</i>


 GV h<i><b>ỏ</b><b>i: </b> Ý nghĩa việc đánh tan quân thủy</i>


<i>đối với việc chống Tống</i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV kh</b><b>ẳ</b><b>ng </b><b>đị</b><b>nh l</b><b>ạ</b><b>i:</b></i>


 <i>GV: Tường thuật qua lược đồ.</i>


 GV h<i><b>ỏ</b><b>i: Hãy nêu những khó khăn của</b></i>


<i><b>quân Tống sau cuộc tấn công thất bại vào</b></i>


<i><b>phòng tuyến Như Nguyệt?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV kh</b><b>ẳ</b><b>ng </b><b>đị</b><b>nh l</b><b>ạ</b><b>i:</b></i>


<i>Thương vong, nhớ nhà,hết thương thực.</i>
 GV h<i><b>ỏ</b><b>i: tác dụng của nó đối với cuộc</b></i>
<i><b>chiến trên sông Như Nguyệt?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b> * GV khẳng định lại:</b></i>


<i>- Giảng về “Bài thơ thần” của Lý Thường Kiệt</i>
<i>và tác dụng của nó đối với cuộc chiến trên</i>
<i>sơng Như Nguyệt.</i>


 GV h<i><b>ỏ</b><b>i: </b><b>Quân ta phản công như thế nào?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b> * GV khẳng định lại: quân bất ngờ tấn vào</b></i>
quân Tống.


 GV h<i><b>ỏ</b><b>i: Em có nhận xét về việc Lý</b></i>


- Chọn phịng tuyến sơng Cầu là nơi đối phó
với quân Tống.



- Cuối năm 1076 quân Tống kéo vào nước ta.
- Nhà Lý chặn đánh nhiều nơi cản bước tiến
của địch.


- Lý Kế Nguyên đã đánh tan đạo quân thủy
của giặc.


- Qn Tống tiến dến bờ bắc sơng Như Nguyệt
khơng có thuyền vượt sơng.


<i><b>2. Cuộc chiến trên phòng tuyến Như Nguyệt.</b></i>
<i><b>* Diễn biến:</b></i>


<i>- </i>Chờ mãi khơng thấy qn thủy đến, Qch
Quỳ cho qn đóng bè đánh vào phịng tuyến
nhưng bị ta đẩy lùi lâm vào tình thế khó khăn


- Hằng đêm Lý Thường Kiệt cho quân đọc bài
thơ “Nam quốc sơn hà” để thúc đẩy tinh thần
chiến cho quân ta và làm hoang mang quân
Tống.


- Một đêm cuối xuân 1077 nhà Lý cho quân
bất ngờ tấn vào qn Tống.


<i><b>* Kết quả:</b></i>


- Quân tống thua to.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b> 4. Củng cố</b>



<i>- Vì sao Lý Thường Kiệt chọn sơng Như Nguyệt để lập phịng tuyến</i>
<i>- Thuật lại diễn biến trận chiến Như Nguyệt bằng bản đồ</i>


<b> 5. Dặn dò: Xem lại các bài đã học giờ sau ôn tập thuộc lòng từ bài 8.</b>
<i> </i> 6. Rút kinh nghiệm


<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> ---.</i>


<i></i>
<b>---o0o---TUAÀN 8</b>


<b>Tiết 16 ÔN TẬP</b>
<i><b>A - Mục tiêu</b></i>


<b>1. Kiến thức</b>


<i>- Giúp các em hệ thống lại các kiến thức đã học nắm vững những vấn đề cơ bản của lịch sử thế</i>
<i>giới giai đoạn trung đại và lịch sử Việt Nam buổi đầu độc lập.</i>


<b>2. Kyõ naêng</b>


<i>- Rèn luyện kỹ năng lập niên biểu hệ thống những sự kiện đã học.</i>
<i><b>B - Đồ dùng dạy học</b></i>


<i>Baûng phụ kẻ sẵn các bảng niên biểu</i>
<i><b>C - Nội dung tiết dạy</b></i>



<b> 1. Ổn định </b>


<b> 2. kiểm tra bài cũ</b>


<i><b>(6’)</b></i> <i>- Vì sao Lý Thường Kiệt chọn sơng Như Nguyệt lập phịng tuyến</i>
<i>- Việc đánh tan đạo qn Thủy có ý nghĩa gì?</i>


<b> 3. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>7’</b>


<b>7’</b>


<i><b>GV sử dụng câu hỏi bài tập:</b></i>


<i> 1. Điền tên các cuộc phát kiến địa lý vào?</i>


<i>Thời gian</i> <i>Sự kiện</i>


- 1487:
- 1498:
- 1492:


- 1519  1522<i>:</i>
- <i>HS tự làm.</i>


<i>* <b>GV khẳng định lại:</b></i>


- 1487:B.Đi-a-xơ đến cực Nam châu Phi.


_ 1492 Cơ-lơm-Bơ tìm ra châu Mĩ.


_ 1498:X vác-cô-đờ-Ma đến Aán Độ.


_ 1509-1522:Ma-gien Lan đi vòng quanh trái dất.
<i><b>* GV sử dụng câu hỏi bài tập:</b></i>


<i>2. Em hãy cho biết sự giống và khác nhau giữa XHPK phương Đông và phương Tây ?</i>


<i>PHƯƠNG ĐÔNG</i> <i>PHƯƠNG TÂY</i>


<i>Thời gian tồn tại</i>
<i>Các giai cấp</i>
<i>Cơ sở kinh tế</i>
<i>Thể chế nhà nước</i>
<i>Hình thức bóc lột</i>


- <i>HS tự làm.</i>


<i>* <b>GV khẳng định lại:</b></i>


- Cơ sở kinh tế
- Các giai cấp


- Hình thức nhà nước
- Phương thức bóc lột
- Thời gian tồn tại


<b>Phương đông</b>
- Nông nghiệp



- Địa chủ PK và nông dân
- Quân chủ chuyên chế
- Địa tô


- Dài ( TK III TCN  TK XIX


<b>Phương tây</b>
-


- Nông nghiệp


- Lãnh chúa PK và nông nô.
- Quân chủ chuyên chế
- Địa tô


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>7’</b>


<b>10’</b>


<i><b>GV sử dụng câu hỏi bài tập:</b></i>


<i>3. Vẽ sơ đồ tổ chức nhà nước thời Đinh - Tiền Lê (Treo bảng phụ)</i>


<i> - HS tự làm.</i>


<i><b> * GV khẳng dịnh lại:</b></i>


vua



lộ


<i><b>GV sử dụng bài tập khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.</b></i>


<i> 4. . Người đầu tiên dựng nền độc lập sau thời kỳ Bắc thuộc là:</i>


<i>a. Đinh Bộ Lónh</i> <i>c. Ngô Quyền</i>


<i>b. Lê Hồn</i> <i>d. Lý Cơng Uẩn</i>


<i> 5. Việc làm đầu tiên sau khi lên ngôi của Lý Công Uẩn là:</i>


<i>a. Ban bộ hình thư</i> <i>c. Xây chùa một cột</i>
<i>b. Lập văn Miếu</i> <i>d. Dời đô về Thăng Long</i>
<i> 6. Sắp xếp các triều đại theo thứ tự thời gian</i>


<i>a. Triều Ngô</i> <i>c. Triều Lý</i>


<i>b. Triều Tiền Lê</i> <i>d. Triều Đinh</i>


hương xã


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b> 4. Cuûng cố</b>


<i> 7. Chính sách “Ngụ Binh Ư Nông” là:</i>
<i>a. Tuyển nông dân vào quân đội</i>
<i>(8’)</i> <i>b. Quân đội đóng ở nhà dân</i>


<i>c. Quân đội chia phiên ra và thay nhau luyện tập và đi làm ruộng</i>
<b> 5. Dặn dò</b>



<i>Về học bài, xem lại các bài tập giờ sau kiểm tra 1 tiết. Thầy phát đề Photo.</i>
<i> </i> 6. Rút kinh nghiệm


<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> ---.</i>


<i></i>
<b>---o0o---TUẦN 9</b>


<b>Tiết 17 </b> KIỂM TRA 1 TIẾT


<i><b>Trường THCS Tân An </b></i>

<i><b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b></i>


<i><b>Lớp:……… Môn: Lịch Sử.</b></i>


<i><b>Họ và tên:______________________ Thời gian: 45 phút.</b></i>


<i><b>Điểm</b></i>

<i><b>Lời phê của giáo viên</b></i>



<b>ĐỀ SỐ 1.</b>



<b>I/. Trắc nghiệm.</b>

<i><b> (6đ)</b></i>


 <i><b>Khoanh trịn câu trả lời đúng nhất</b></i>


<b>Câu 1: </b>

<b>Vạn Lý Trường Thành được xây dựng dưới triều đại nào? (0.5 đ)</b>


a. Hán. b. Ngô. c. Thanh. d. Tần.


<b>Câu 2: </b>

<b> Bộ luật Hình Thư được ban hành dưới triều đại nào? (0.5 đ)</b>


a. Ngô. b. Đinh. c. Tần. d. Lý.

<b>Câu 3: </b>

<b> Đinh Bộ Lĩmh đặt tên nước là gì? (0.5 đ)</b>


a. Việt Nam. b. Đại Cồ Việt. c. Văn Lang. d. Đại Việt.

<b>Câu4:</b>

<b> Tác giả bài thơ “Nam Quốc Sơn Hà” là ai ? (0.5 đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b> A... B... C... D...</b>


<b>Câu 6:</b>

<b> Đánh chữ đúng (Đ) hay sai (S) vào ô Vuông mà em cho là phù hợp.(2 đ)</b>
A. <b> Cơ sở kinh tế chủ yếu thời phong kiến là nơng nghiệp.</b>


B. Hình thức bóc lột chủ yếu thời phong kiến là địa tô.
C. Xã hội phong kiến Phương Tây hình thành sớm.
D. Xã hội phong kiến Phương Đông kết thúc muộn.

<b>II/. Tự luận </b>

<b> (4đ)</b>


<b>Caâu 1: Em hãy nêu nội dung chính của bộ luật Hình Thư ?(1ñ)</b>


<b>Câu 2: Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước thời Lý? Em có nhận xét gì về cách tổ chức bộ máy nhà nước</b>
<b>thời đó? (3đ)</b>


<i><b>Trường THCS Tân An </b></i>

<i><b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b></i>


<i><b>Lớp:……… Môn: Lịch Sử.</b></i>


<i><b>Họ và tên:______________________ Thời gian: 45 phút.</b></i>


<i><b>Điểm</b></i>

<i><b>Lời phê của giáo viên</b></i>




<b>ĐỀ SỐ 2.</b>


<b>I/. Trắc nghiệm.</b>

<i><b> (6đ)</b></i>


 <i><b>Khoanh trịn câu trả lời đúng nhất</b></i>


<b>Câu 1: </b>

<b> Bộ luật Hình Thư được ban hành dưới triều đại nào? (0.5 đ)</b>


a. Ngô. b. Đinh. c. Tần. d. Lý.

<b>Câu 2: </b>

<b>Vạn Lý Trường Thành được xây dựng dưới triều đại nào? (0.5 đ)</b>


a. Hán. b. Ngô. c. Thanh. d. Tần.

<b>Câu 3:</b>

<b> Nhân vật nào dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất lại đất nước? (0.5 đ)</b>


a. Ngô Quyền. b. Lý công Uẩn. c . Lý Thường Kiệt d. Đinh Bộ Lĩnh.

<b>Câu 4: </b>

<b> Đinh Bộ Lĩmh đặt tên nước là gì? (0.5 đ)</b>


a. Việt Nam. b. Đại Cồ Việt. c. Văn Lang. d. Đại Việt.


<b>Coät A</b> <b>Coät B</b>


A. 981 <b> 1. Lý công Uẩn cho dời đô về Đại La .</b>
<b>B. 1010</b> <b> 2. Cuộc kháng chiến chống Tốâng lần thứ hai.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Câu 5:</b>

<b> Nối các cột dưới đây cho hoàn chỉnh.(2 đ)</b>


<b> A... B... C... D...</b>


<b>Câu 6:</b>

<b> Đánh chữ đúng (Đ) hay sai (S) vào ô Vuông mà em cho là phù hợp.(2 đ)</b>
a. Xã hội phong kiến Phương Tây hình thành sớm.


b. Xã hội phong kiến Phương Đơng kết thúc sớm.
c Hình thức bóc lột chủ yếu thời phong kiến là Tiền.
d. Cơ sở kinh tế chủ yếu thời phong kiến là công nghiệp

<b>II/. Tự luận </b>

<b> (4đ)</b>


<b>Câu 1: Em hãy nêu nội dung chính của bộ luật Hình Thư ?(1đ)</b>


<b>Câu 2: Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước thời Lý? Em có nhận xét gì về cách tổ chức bộ máy nhà nước</b>
<b>thời đó? (3đ)</b>


<i><b> </b></i>


<i><b>Trường THCS Tân An </b></i>

<i><b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b></i>


<i><b>Lớp:……… Môn: Lịch Sử.</b></i>


<i><b>Họ và tên:______________________ Thời gian: 45 phút.</b></i>


<i><b>Điểm</b></i>

<i><b>Lời phê của giáo viên</b></i>



<b>ĐỀ SỐ 3.</b>


<b>I/. Trắc nghiệm.</b>

<i><b> (6đ)</b></i>


 <i><b>Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất</b></i>


<b>Câu 2: </b>

<b>Vạn Lý Trường Thành được xây dựng dưới triều đại nào? (0.5 đ)</b>


a. Hán. b. Ngô. c. Thanh. d. Tần.

<b>Câu 3:</b>

<b> Nhân vật nào dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất lại đất nước? (0.5 đ)</b>


<b>Coät A</b> <b>Coät B</b>


A. 981 <b> 1. Nhà Lý đổi tên nước là Đại Việt. </b>


<b>B. 1010</b> <b> 2. Cuộc kháng chiến chống Tốâng do Lê Hoàn lãnh đạo .</b>
<b>C. 1075-1077</b> <b> 3. Cuộc kháng chiến chống Tốâng lần thứ hai.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

a. Ngô Quyền. b. Lý công Uẩn. c . Lý Thường Kiệt d. Dinh Bộ Lĩnh.

<b>Câu 1: </b>

<b> Bộ luật Hình Thư được ban hành dưới triều đại nào? (0.5 đ)</b>


a. Ngô. b. Đinh. c. Tần. d. Lý.

<b>Câu 4: </b>

<b> Đinh Bộ Lĩmh đặt tên nước là gì? (0.5 đ)</b>


a. Việt Nam. b. Đại Việt. c. Văn Lang. d. Đại Việt. Đại Cồ Việt.

<b>Câu 5:</b>

<b> Nối các cột dưới đây cho hoàn chỉnh.(2 đ)</b>


<b> A... B... C... D...</b>


<b>Câu 6:</b>

<b> Đánh chữ đúng (Đ) hay sai (S) vào ô Vuông mà em</b> <b>cho là phù hợp.(2 đ)</b>
b. Xã hội phong kiến Phương Đông kết thúc muộn.


b. Xã hội phong kiến Phương Tây kết thúc sớm.


c Hình thức bóc lột chủ yếu thời phong kiến là tính mạng.
e. Cơ sở kinh tế chủ yếu thời phong kiến là công nghiệp

<b>II/. Tự luận </b>

<b> (4đ)</b>


<b>Caâu 1: Em hãy nêu nội dung chính của bộ luật Hình Thư ?(1đ)</b>



<b>Câu 2: Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước thời Tiền Lê? Em có nhận xét gì về cách tổ chức bộ máy nhà</b>
<b>nước thời đó? (3đ)</b>


<b> ĐÁP ÁN</b>


<b> ĐẾ SỐ 1</b>


<b>I/. Trắc nghiệm.</b>

<i><b> (6đ)</b></i>


 <i><b>Khoanh trịn câu trả lời đúng nhất</b></i>

<b>Câu 1:</b>

d. Tần. (0,5 đ)


<b>Caâu 2: </b>

<b> d. Lý. (0.5 đ)</b>


<b>Câu 3: </b>

<b> b. Đại Cồ Việt . (0.5 đ)</b>

<b>Câu4:</b>

<b> d. Lý Thường Kiệt. (0.5 đ)</b>


<b>Coät A</b> <b>Coät B</b>


A. 981 <b> 1. Nhà Lý đổi tên nước là Đại Việt. </b>


<b>B. 1010</b> <b> 2.. Cuộc kháng chiến chống Tốâng lần thứ hai.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Câu 5:</b>

<b> Nối các cột dưới đây cho hoàn chỉnh.(2 đ)</b>
<b> A..+3... (0.5 đ)</b>


<b> B..+1... (0.5 ñ)</b>
<b> C.+2... (0.5 ñ)</b>
<b> D...+4... (0.5 ñ)</b>


<b>Câu 6:</b>

<b> Đánh chữ đúng (Đ) hay sai (S) vào ô Vuông mà em cho là phù hợp.(2 đ)</b>

<b>a.</b>


<b>b.</b>
<b>c.</b>
<b> d.</b>


<b>II/. Tự luận </b>

<b> (4đ)</b>


<b>Câu 1: Em hãy nêu nội dung chính của bộ luật Hình Thư ?(1đ)</b>
<b> - Nội dung: bảo vệ vua, trật tự XH và sản xuất nông nghiệp.(1 đ)</b>


<b>Câu 2: Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước thời Lý? Em có nhận xét gì về cách tổ chức bộ máy nhà nước</b>
<b>thời đó? (3đ)</b>


vua




(2 ñ)




<b> </b>


<b> * Nhận xét: Bộ máy này tổ chức chặt chẽ hơn so với bộ máy nhà Tiền Lê (0,5 đ)â, hợp lý hơn rõ</b>
<b>ràng hơn(0,5 đ) .</b>


<b>ĐÁP ÁN</b>



<i><b> ĐỀ SỐ 2.</b></i>


<b>I/. Trắc nghiệm.</b>

<i><b> (6đ)</b></i>


 <i><b>Khoanh trịn câu trả lời đúng nhất</b></i>


<b>Câu 1: </b>

<b> Bộ luật Hình Thư được ban hành dưới triều đại nào? </b>
d. Lý. (0.5 đ)


<b>Câu 2: </b>

<b>Vạn Lý Trường Thành được xây dựng dưới triều đại nào?</b>
<b> d. Tần. (0.5 đ)</b>


hương xã


Phủ châu


<b>Đ (0.5 đ)</b>
<b>Đ (0.5 đ)</b>
<b>S (0.5 đ)</b>
<b>Đ (0.5 đ)</b>


loä


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Câu 3:</b>

<b> Nhân vật nào dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất lại đất nước? (0.5 đ)</b>
d. Đinh Bộ Lĩnh. (0.5 đ)


<b>Câu 4: </b>

<b> Đinh Bộ Lĩmh đặt tên nước là gì? (0.5 đ)</b>
b. Đại Cồ Việt. (0.5 đ)


<b>Câu 5:</b>

<b> Nối các cột dưới đây cho hoàn chỉnh.(2 đ)</b>

<b> A..+3... (0.5 đ)</b>


<b> B..+4... (0.5 ñ)</b>
<b> C.+3... (0.5 ñ)</b>
<b> D...+1... (0.5 ñ)</b>


<b>Câu 6:</b>

<b> Đánh chữ đúng (Đ) hay sai (S) vào ô Vuông mà em cho là phù hợp.(2 đ)</b>
<b>a.</b>


<b>b.</b>
<b>c.</b>
<b> d.</b>


<b>II/. Tự luận (4đ)</b>



<b>Câu 1: Em hãy nêu nội dung chính của bộ luật Hình Thư ?(1đ)</b>
<b> - Nội dung: bảo vệ vua, trật tự XH và sản xuất nông nghiệp.(1 đ)</b>


<b>Câu 2: Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước thời Lý? Em có nhận xét gì về cách tổ chức bộ máy nhà nước</b>
<b>thời đó? (3đ)</b>


vua




(2 ñ)






<b>*Nhận xét: Bộ máy này tổ chức chặt chẽ hơn so với bộ máy nhàTiền Lê (0,5 đ)â, hợp lý hơn, phù</b>
<b>hợp ,rõ ràng hơn (0,5 đ) .</b>


<b> ĐÁP ÁN</b>


<b>ĐỀ SỐ 3.</b>


<b>I/. Trắc nghiệm.</b>

<i><b> (6đ)</b></i>


 <i><b>Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất</b></i>


<b>Câu 2: </b>

<b>Vạn Lý Trường Thành được xây dựng dưới triều đại nào? (0.5 đ)</b>
d. Tần. (0.5 đ)


<b>Đ (0.5 đ)</b>
<b>Đ (0.5 ñ)</b>
<b>S (0.5 ñ)</b>
<b>S (0.5 đ)</b>


hương xã


Phủ châu


lộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Câu 3:</b>

<b> Nhân vật nào dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất lại đất nước? (0.5 đ)</b>
d. Đinh Bộ Lĩnh. (0.5 đ)


<b>Câu 1: </b>

<b> Bộ luật Hình Thư được ban hành dưới triều đại nào? (0.5 đ)</b>

d. Lý. (0.5 đ)


<b>Câu 4: </b>

<b> Đinh Bộ Lĩmh đặt tên nước là gì? (0.5 đ)</b>
d. Đại Cồ Việt. (0.5 đ)


<b>Câu 5:</b>

<b> Nối các cột dưới đây cho hoàn chỉnh.(2 đ)</b>
<b> A..+3... (0.5 đ)</b>


<b> B..+4... (0.5 ñ)</b>
<b> C.+3... (0.5 ñ)</b>
<b> D...+1... (0.5 ñ)</b>


<b>C</b>

<b>âu 6:</b>

<b> Đánh chữ đúng (Đ) hay sai (S) vào ô Vuông mà em cho là phù hợp.(2 đ)</b>
<b> a</b>


<b> b</b>


<b>d</b>



<b>II/. Tự luận </b>

<b> (4đ)</b>


<b>Câu 1: Em hãy nêu nội dung chính của bộ luật Hình Thư ?(1đ)</b>
<b>- Nội dung: bảo vệ vua, trật tự XH và sản xuất nông nghiệp.(1 đ)</b>


<b>Câu 2: Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước thời Tiền Lê? Em có nhận xét gì về cách tổ chức bộ máy nhà</b>
<b>nước thời đó? (3đ)</b>


<b>* Nhận xét: Bộ máy này tổ chức chặt chẽ hơn so với bộ máy nhà Ngô (0,5 đ)â, hợp lý hơn(0,5 đ)</b>
<i><b> Trường THCS Tân An </b></i>

<i><b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b></i>



<i><b>Lớp:……… Môn: Lịch Sử.</b></i>


<i><b>Họ và tên:______________________ Thời gian: 45 phút.</b></i>


<b>Ñ (0.5 đ)</b>
<b>Đ (0.5 đ)</b>
<b>S (0.5 ñ)</b>
<b>S (0.5 ñ)</b>


<i>Vua</i>
<i>Thái sư - Đại Sư</i>


<i>Quan văn</i> <i>Quan võ</i> <i>Tăng Quan</i>
<i>10 lộ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>Điểm</b></i>

<i><b>Lời phê của giáo viên</b></i>



<b>ĐỀ SỐ 1.</b>



<b>I/. Trắc nghiệm.</b>

<i><b> (6đ)</b></i>


 <i><b>Khoanh trịn câu trả lời đúng nhất</b></i>


<b>Câu 1: </b>

<b>Vạn Lý Trường Thành được xây dựng dưới triều đại</b> <b>nào? (0.5 đ)</b>


a. Haùn. b. Ngoâ. c. Thanh. d.
Tần.


<b>Câu 2: </b>

<b> Bộ luật Hình Thư được ban hành dưới triều đại nào?</b> <b>(0.5 đ)</b>


a. Ngoâ. b. Ñinh. c. Taàn. d.
Lyù.



<b>Câu 3: </b>

<b> Đinh Bộ Lĩmh đặt tên nước là gì? (0.5 đ)</b>


a. Việt Nam. b. Đại Cồ Việt. c. Văn Lang. d. Đại Việt.

<b>Câu4:</b>

<b> Tác giả bài thơ “Nam Quốc Sơn Hà” là ai ? (0.5 đ)</b>


a. Ngô Quyền. b. Lý công Uẩn. c. Đinh Bộ Lĩnh. d. Lý Thường Kiệt.

<b>Câu 5:</b>

<b> Nối các cột dưới đây cho hoàn chỉnh.(2 đ)</b>


<b> A... B... C... D...</b>


<b>Câu 6:</b>

<b> Đánh chữ đúng (Đ) hay sai (S) vào ô Vuông mà em cho là phù hợp.(2 đ)</b>
D. <b> Cơ sở kinh tế chủ yếu thời phong kiến là nơng nghiệp.</b>


E. Hình thức bóc lột chủ yếu thời phong kiến là địa tô.
F. Xã hội phong kiến Phương Tây hình thành sớm.
D. Xã hội phong kiến Phương Đông kết thúc muộn.

<b>II/. Tự luận </b>

<b> (4đ)</b>


<b>Câu 1: Em hãy nêu nội dung chính của bộ luật Hình Thư ?(1đ)</b>


<b>Câu 2: Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước thời Lý? Em có nhận xét gì về cách tổ chức bộ máy nhà nước</b>
<b>thời đó? (3đ)</b>


<b>Cột A</b> <b>Cột B</b>


A. 981 <b> 1. Lý công Uẩn cho dời đô về Đại La .</b>
<b>B. 1010</b> <b> 2. Cuộc kháng chiến chống Tốâng lần thứ hai.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b>Trường THCS Tân An </b></i>

<i><b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b></i>



<i><b>Lớp:……… Môn: Lịch Sử.</b></i>


<i><b>Họ và tên:______________________ Thời gian: 45 phút.</b></i>


<i><b>Điểm</b></i>

<i><b>Lời phê của giáo viên</b></i>



<b>ĐỀ SỐ 2.</b>


<b>I/. Trắc nghiệm.</b>

<i><b> (6đ)</b></i>


 <i><b>Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất</b></i>


<b>Câu 1: </b>

<b> Bộ luật Hình Thư được ban hành dưới triều đại nào? (0.5 đ)</b>


a. Ngô. b. Đinh. c. Tần. d. Lý.

<b>Câu 2: </b>

<b>Vạn Lý Trường Thành được xây dựng dưới triều đại nào? (0.5 đ)</b>


a. Hán. b. Ngô. c. Thanh. d. Tần.

<b>Câu 3:</b>

<b> Nhân vật nào dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất lại đất nước? (0.5 đ)</b>


a. Ngô Quyền. b. Lý công Uẩn. c . Lý Thường Kiệt d. Đinh Bộ Lĩnh.

<b>Câu 4: </b>

<b> Đinh Bộ Lĩmh đặt tên nước là gì? (0.5 đ)</b>


a. Việt Nam. b. Đại Cồ Việt. c. Văn Lang. d. Đại Việt.

<b>Câu 5:</b>

<b> Nối các cột dưới đây cho hoàn chỉnh.(2 đ)</b>


<b> A... B... C... D...</b>


<b>Câu 6:</b>

<b> Đánh chữ đúng (Đ) hay sai (S) vào ô Vuông mà em cho là phù hợp.(2 đ)</b>
c. Xã hội phong kiến Phương Tây hình thành sớm.


b. Xã hội phong kiến Phương Đông kết thúc sớm.
c Hình thức bóc lột chủ yếu thời phong kiến là Tiền.
f. Cơ sở kinh tế chủ yếu thời phong kiến là công nghiệp

<b>II/. Tự luận </b>

<b> (4đ)</b>


<b>Caâu 1: Em hãy nêu nội dung chính của bộ luật Hình Thư ?(1đ)</b>


<b>Câu 2: Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước thời Lý? Em có nhận xét gì về cách tổ chức bộ máy nhà nước</b>
<b>thời đó? (3đ)</b>


<b>Coät A</b> <b>Coät B</b>


A. 981 <b> 1. Nhà Lý đổi tên nước là Đại Việt. </b>


<b>B. 1010</b> <b> 2. Cuộc kháng chiến chống Tốâng do Lê Hoàn lãnh đạo .</b>
<b>C. 1075-1077</b> <b> 3. Cuộc kháng chiến chống Tốâng lần thứ hai.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b> </b></i>


<i><b>Trường THCS Tân An </b></i>

<i><b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b></i>


<i><b>Lớp:……… Môn: Lịch Sử.</b></i>


<i><b>Họ và tên:______________________ Thời gian: 45 phút.</b></i>


<i><b>Điểm</b></i>

<i><b>Lời phê của giáo viên</b></i>



<b>ĐỀ SỐ 3.</b>


<b>I/. Trắc nghiệm.</b>

<i><b> (6đ)</b></i>


 <i><b>Khoanh trịn câu trả lời đúng nhất</b></i>


<b>Câu 2: </b>

<b>Vạn Lý Trường Thành được xây dựng dưới triều đại nào? (0.5 đ)</b>


a. Hán. b. Ngô. c. Thanh. d. Tần.

<b>Câu 3:</b>

<b> Nhân vật nào dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất lại đất nước? (0.5 đ)</b>


a. Ngô Quyền. b. Lý công Uẩn. c . Lý Thường Kiệt d. Dinh Bộ Lĩnh.

<b>Câu 1: </b>

<b> Bộ luật Hình Thư được ban hành dưới triều đại nào? (0.5 đ)</b>


a. Ngô. b. Đinh. c. Tần. d. Lý.

<b>Câu 4: </b>

<b> Đinh Bộ Lĩmh đặt tên nước là gì? (0.5 đ)</b>


a. Việt Nam. b. Đại Việt. c. Văn Lang. d. Đại Việt. Đại Cồ Việt.

<b>Câu 5:</b>

<b> Nối các cột dưới đây cho hoàn chỉnh.(2 đ)</b>


<b> A... B... C... D...</b>


<b>Câu 6:</b>

<b> Đánh chữ đúng (Đ) hay sai (S) vào ô Vuông mà em cho là phù hợp.(2 đ)</b>
d. Xã hội phong kiến Phương Đông kết thúc muộn.


b. Xã hội phong kiến Phương Tây kết thúc sớm.


c Hình thức bóc lột chủ yếu thời phong kiến là tính mạng.


<b>Coät A</b> <b>Coät B</b>


A. 981 <b> 1. Nhà Lý đổi tên nước là Đại Việt. </b>



<b>B. 1010</b> <b> 2.. Cuộc kháng chiến chống Tốâng lần thứ hai.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

g. Cơ sở kinh tế chủ yếu thời phong kiến là công nghiệp

<b>II/. Tự luận </b>

<b> (4đ)</b>


<b>Câu 1: Em hãy nêu nội dung chính của bộ luật Hình Thư ?(1đ)</b>


<b>Câu 2: Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước thời Tiền Lê? Em có nhận xét gì về cách tổ chức bộ máy nhà</b>
<b>nước thời đó? (3đ)</b>


<b> ĐÁP ÁN</b>


<b> ĐẾ SỐ 1</b>


<b>I/. Trắc nghiệm.</b>

<i><b> (6đ)</b></i>


 <i><b>Khoanh trịn câu trả lời đúng nhất</b></i>

<b>Câu 1:</b>

d. Tần. (0,5 đ)


<b>Caâu 2: </b>

<b> d. Lyù. (0.5 ñ)</b>


<b>Câu 3: </b>

<b> b. Đại Cồ Việt . (0.5 đ)</b>

<b>Câu4:</b>

<b> d. Lý Thường Kiệt. (0.5 đ)</b>


<b>Câu 5:</b>

<b> Nối các cột dưới đây cho hoàn chỉnh.(2 đ)</b>
<b> A..+3... (0.5 đ)</b>


<b> B..+1... (0.5 ñ)</b>
<b> C.+2... (0.5 ñ)</b>
<b> D...+4... (0.5 ñ)</b>



<b>Câu 6:</b>

<b> Đánh chữ đúng (Đ) hay sai (S) vào ô Vuông mà em cho là phù hợp.(2 đ)</b>
<b>a.</b>


<b>b.</b>
<b>c.</b>
<b> d.</b>


<b>II/. Tự luận </b>

<b> (4đ)</b>


<b>Câu 1: Em hãy nêu nội dung chính của bộ luật Hình Thư ?(1đ)</b>
<b> - Nội dung: bảo vệ vua, trật tự XH và sản xuất nông nghiệp.(1 đ)</b>


<b>Câu 2: Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước thời Lý? Em có nhận xét gì về cách tổ chức bộ máy nhà nước</b>
<b>thời đó? (3đ)</b>


vua




(2 ñ)


<b>Đ (0.5 đ)</b>
<b>Đ (0.5 đ)</b>
<b>S (0.5 đ)</b>
<b>Đ (0.5 ñ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>




<b> </b>


<b> * Nhận xét: Bộ máy này tổ chức chặt chẽ hơn so với bộ máy nhà Tiền Lê (0,5 đ)â, hợp lý hơn rõ</b>
<b>ràng hơn(0,5 đ) .</b>


<b>ĐÁP ÁN</b>


<i><b> ĐỀ SỐ 2.</b></i>


<b>I/. Trắc nghiệm.</b>

<i><b> (6đ)</b></i>


 <i><b>Khoanh trịn câu trả lời đúng nhất</b></i>


<b>Câu 1: </b>

<b> Bộ luật Hình Thư được ban hành dưới triều đại nào? </b>
d. Lý. (0.5 đ)


<b>Câu 2: </b>

<b>Vạn Lý Trường Thành được xây dựng dưới triều đại nào?</b>
<b> d. Tần. (0.5 đ)</b>


<b>Câu 3:</b>

<b> Nhân vật nào dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất lại đất nước? (0.5 đ)</b>
d. Đinh Bộ Lĩnh. (0.5 đ)


<b>Câu 4: </b>

<b> Đinh Bộ Lĩmh đặt tên nước là gì? (0.5 đ)</b>
b. Đại Cồ Việt. (0.5 đ)


<b>Câu 5:</b>

<b> Nối các cột dưới đây cho hoàn chỉnh.(2 đ)</b>
<b> A..+3... (0.5 đ)</b>


<b> B..+4... (0.5 ñ)</b>
<b> C.+3... (0.5 ñ)</b>
<b> D...+1... (0.5 ñ)</b>



<b>Câu 6:</b>

<b> Đánh chữ đúng (Đ) hay sai (S) vào ô Vuông mà em cho là phù hợp.(2 đ)</b>
<b>a.</b>


<b>b.</b>
<b>c.</b>
<b> d.</b>


<b>II/. Tự luận (4đ)</b>



<b>Câu 1: Em hãy nêu nội dung chính của bộ luật Hình Thư ?(1đ)</b>
<b> - Nội dung: bảo vệ vua, trật tự XH và sản xuất nông nghiệp.(1 đ)</b>


<b>Câu 2: Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước thời Lý? Em có nhận xét gì về cách tổ chức bộ máy nhà nước</b>
<b>thời đó? (3đ)</b>


vua




Phủ châu


hương xã


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

(2 ñ)






<b>*Nhận xét: Bộ máy này tổ chức chặt chẽ hơn so với bộ máy nhàTiền Lê (0,5 đ)â, hợp lý hơn, phù</b>
<b>hợp ,rõ ràng hơn (0,5 đ) .</b>


<b> ĐÁP ÁN</b>


<b>ĐỀ SỐ 3.</b>


<b>I/. Traéc nghiệm.</b>

<i><b> (6đ)</b></i>


 <i><b>Khoanh trịn câu trả lời đúng nhất</b></i>


<b>Câu 2: </b>

<b>Vạn Lý Trường Thành được xây dựng dưới triều đại nào? (0.5 đ)</b>
d. Tần. (0.5 đ)


<b>Câu 3:</b>

<b> Nhân vật nào dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất lại đất nước? (0.5 đ)</b>
d. Đinh Bộ Lĩnh. (0.5 đ)


<b>Câu 1: </b>

<b> Bộ luật Hình Thư được ban hành dưới triều đại nào? (0.5 đ)</b>
d. Lý. (0.5 đ)


<b>Câu 4: </b>

<b> Đinh Bộ Lĩmh đặt tên nước là gì? (0.5 đ)</b>
d. Đại Cồ Việt. (0.5 đ)


<b>Câu 5:</b>

<b> Nối các cột dưới đây cho hoàn chỉnh.(2 đ)</b>
<b> A..+3... (0.5 đ)</b>


<b> B..+4... (0.5 ñ)</b>
<b> C.+3... (0.5 ñ)</b>
<b> D...+1... (0.5 ñ)</b>



<b>C</b>

<b>âu 6:</b>

<b> Đánh chữ đúng (Đ) hay sai (S) vào ô Vuông mà em cho là phù hợp.(2 đ)</b>
<b> a</b>


<b> b</b>


<b>d</b>



<b>II/. Tự luận </b>

<b> (4đ)</b>


<b>Câu 1: Em hãy nêu nội dung chính của bộ luật Hình Thư ?(1đ)</b>
<b>- Nội dung: bảo vệ vua, trật tự XH và sản xuất nông nghiệp.(1 đ)</b>


<b>Câu 2: Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước thời Tiền Lê? Em có nhận xét gì về cách tổ chức bộ máy nhà</b>
<b>nước thời đó? (3đ)</b>


hương xã


<b>Đ (0.5 đ)</b>
<b>Đ (0.5 ñ)</b>
<b>S (0.5 ñ)</b>
<b>S (0.5 đ)</b>


Phủ châu


lộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>* Nhận xét: Bộ máy này tổ chức chặt chẽ hơn so với bộ máy nhà Ngô (0,5 đ)â, hợp lý hơn(0,5 đ)</b>
<i><b> </b></i>


<i></i>
<b>---o0o---TUAÀN 9</b>



<b>TIẾT 18 Bài 12</b> <i><b>ĐỜI SỐNG KINH TẾ VĂN HÓA</b></i>


<i><b>A - Mục tiêu</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>


<i>- Dưới thời Lý đất nước được ổn định lâu dài, nông nghiệp, thủ cơng nghiệp đã có chuyển biến</i>
<i>và đạt được 1 số thành tựu nhất định</i>


<i>- Việc buôn bán với nước ngoài được phát triển</i>
<b>2. Tư tưởng</b>


<i>Khâm phục ý thức vươn lên trong công việc xây dựng đất nước độc lập tự chủ của dân tộc ta</i>
<i>vào thời Lý</i>


<b>3. Kyõ năng</b>


<i>Quan sát, phân tích những nét đặc sắc của các cơng trình</i>
<i><b>B - Đồ dùng dạy học</b></i>


<i>Tranh các công trình kiến trúc</i>
<i><b>C - Nội dung tiết dạy</b></i>


<b> 1. Ổn định </b>


<b> 2. kiểm tra bài cũ</b>


<i>- Trình bày diễn biến trận chiến trên phòng tuyến Như Nguyệt</i>


<i>(7’)</i> <i>- Việc đánh tan đồn qn thủy của giặc có ý nghĩa như thế nào đối với cuộc kháng chiến</i>


<i>- Phân tích nét “thần” trong bài thơ của Lý Thường Kiệt</i>


<b> 3. Giảng bài mới</b>


<b>TG Hoạt động của Thầy-Trò</b> <b> Nội dung bài học </b>
<i><b>Hoạt động dạy học</b></i>


<i>Cho hs đọc SGK</i>


 GV hỏi: Ruộng đất thuộc quyền sở hữu của


I - ĐỜI SỐNG KINH TẾ
<i>Vua</i>


<i>Thái sư - Đại Sư</i>


<i>Quan văn</i> <i>Quan võ</i> <i>Tăng Quan</i>
<i>10 lộ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>15’</b>


<b>16’</b>
<i><b>ai</b>?</i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại</b>: Ruộng đất thuộc quyền sở</i>
<i>hữu của nhà vua do nông dân canh tác</i>


 GV hỏi: nhà Lý thực hiện chính sách và biện


<i><b>pháp gì để phục hồi và phát triển nông nghiệp?</b></i>


<i>(đoạn chữ in nghiêng trong SGK)</i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại:</b></i>


<i>- Nhà Lý tổ chức lễ cày tịch điền.</i>
<i>- Tổ chức khai hoang.</i>


<i>- Làm thuỷ lợi.</i>
<i>- Bảo vệ sức kéo.</i>


<i><b>GV hỏi: Lễ tịch điền nói lên điều gì?</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại</b>: nhà nước rất chú ý đến</i>
<i>nông nghiệp và mối quan hệ vua-tơi cịn gần</i>
<i>gửi.</i>


 GV hỏiEm có nhận xét gì về chính sách và
<i><b>biện pháp phát triển ngành nông nghiệp</b>?</i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại: </b>rất quan tâm đến sản</i>
<i>nông nghiệp, phục hồi và phát nhanh.</i>


<i><b>* GV liên hệ thực tế.chính nhà nước hiện nay</b></i>
<i><b>cũng rất quan tâm và phục vụ quyền lợi cho</b></i>


<i><b>dân ta niễm thuế .</b> Do vậy nông nghiệp rất</i>
<i>phát triển.</i>


 GV hỏi: Em hãy kể tên các nghề thủ công
<i><b>nghiệp thời lý mà em biết?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng dịnh lại</b>: chăn tằm, dệt, làm</i>
<i>gốm,đúc...</i>


 GV hỏi<i>: Dưới thời Lý ngành thủ công nào phát</i>
<i>triển nhất?</i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại</b>: dệt, đúc đồng.</i>
<i>+ Đoạn chữ in nghiêng (nghề dệt)</i>
<i>+ Vạc phổ minh, chng qui điền.</i>


 GV hỏi: Vì sao nhà Lý không dùng gấm vóc
<i><b>của nhà Tống?</b></i>


<i><b>1. Sử chuyển biến của nền nông nghiệp</b></i>
- Ruộng đất thuộc quyền sở hữu của nhà
vua do nông dân canh tác


- Nhà Lý tổ chức lễ cày tịch điền.
- Tổ chức khai hoang.



- Làm thuỷ lợi.
- Bảo vệ sức kéo.


<b> * Kết quả : nông nghiệp phục hồi và phát</b>
nhanh.


<i><b>2. Thủ công nghiệp và thương nghiệp</b></i>
<i>a. </i><b>Thủ công nghiệp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i> - HS trả lời tự do.</i>


<i> * <b>GV khẳng định lại:</b> kiên quyết tách khỏi lệ</i>
<i>thuọc vào kinh tế TQ, muốn xây dựng kinh tế</i>
<i>riêng.</i>


<i><b>GV cho HS quan sát thấy kó thuật làm gốm.</b></i>
<i><b>(hình23 SGK trang 45)</b></i>


 GV hỏi:<i><b>Thương nghiệp phát triển ra sao?</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại</b>:</i>


<i>Trao đổi trong và ngồi nước đều phát triển</i>
<i>- GV giảng về Vân Đồn.</i>


<i>HS đọc đoan in nghiêng SGK.</i>


 GV hỏi: <i><b>Vì sao nhà Lý chỉ cho người nước</b></i>
<i><b>ngồi bn bán ở vùng biên giới và hải đảo?</b></i>



<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV khẳng định lại</b>:</i>


<i>+ Vì lý do an ninh quốc gia tránh việc họ lợi dụng</i>
<i>buôn bán để dị xét tình hình</i>


b. Thương nghiệp


- Bn bán trong và ngồi nước đều phát
triển.


- Vân Đồn là nơi bn bán với nước ngoài


<b> 4. Củng cố</b>


<i>1. Nhà Lý đã làm gì để phát triển nơng nghiệp?</i>
<i>2. Thủ cơng nghiệp có tiến bộ gì?</i>


<b> 5. Dặn dò</b>


<i>Xem trước phần Đời Sống Xã Hội và Văn Hóa</i>
<i>(6’)</i> <i>+ Các tầng lớp </i>


<i>+ Những bước phát triển của giai đoạn dưới thời Lý</i>
<i>+ Các cơng trình tiêu biểu thời Lý</i>


<i> </i> 6. Rút kinh nghiệm


<i> </i>


<i> </i>
<i> </i>
<i> ---.</i>


<i></i>
<b>---o0o---TUAÀN 10</b>


<b>TIẾT 19 Bài 12</b> <i><b>ĐỜI SỐNG KINH TẾ VĂN HÓA (TT)</b></i>


<i><b>A - Mục tiêu</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>2. Tư tưởng</b>


<i>Giáo dục lòng tự hào văn hiến của dân tộc, ý thức xây dựng nền văn hóa dân tộc</i>
<b>3. Kỹ năng</b>


<i>Rèn luyện kỹ năng lập bảng so sánh, vẽ sơ đồ</i>
<i><b>B - Đồ dùng dạy học</b></i>


<i>Tranh ảnh các thành tựu văn hóa thời Lý</i>
<i><b>C - Nội dung tiết dạy</b></i>


<b> 1. OÅn ñònh </b>
<b> 2. kiểm tra bài cũ</b>


<i>- Nhà Lý đã làm gì để đẩy mạnh sản xuất nơng nghiệp</i>
<i>(7’)</i> <i>- Thủ công nghiệp và thương nghiệp thời Lý?</i>


<i> - Vì sao nhà Lý chỉ cho tàu bn bán nước ngồi mua tại Vân Đồn?</i>



<b> 3. Giảng bài mới: để tìm hiểu đời sống sinh hoạt của nhân dân ta.Hơm nay chúng ta sẽ tìm</b>
<b>hiểu cụ thể.</b>


<b>TG Hoạt động của Thầy-Trò</b> <b> Nội dung bài học </b>


<b>15’</b>


<i>Gọi hs đọc SGK</i>


 GV hỏi: Xã hội thời Lý có những tầng lớp
<i><b>nào?</b></i>


<i> - HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV khẳng định lại:</b></i>


<i>Chia làm nhiều tầng: quan lại, q tộc, nơng</i>
<i>dân giàu có… Trong đó địa chủ ngà càng đơng lên</i>
<i>và nơng dânbị mất đất ngày càng nhiều.</i>


 GV hỏi:<i> So với thời Đinh - Tiền Lê sự phân hóa</i>
<i>xã hội ở thời Lý như thế nào?</i>


<i> - HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại:</b>Phân hóa sâu sắc hơn.</i>
 GV hỏi: Giáo dục thời Lý có bước phát triển
<i><b>ntn?</b></i>


<i> - HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại:</b></i>
<i> Gọi hs đọc SGK</i>


<i>Giảng văn miếu xây dựng 9/1070 thờ Khổng Tử.</i>
<i>Quốc Tử Giám 1076 là nơi dạy học cho các con</i>
<i>vua, sau mở rộng cho con em quan lại và người</i>
<i>giỏi trong cả nước.</i>


<i> Văn miếu được xem là trường Đại Học đầu tiên</i>
<i>của Việt Nam.</i>


<i><b>GV liên hệ thực tế: giáo dục hôm nay rất phát</b></i>


<i><b>II - SINH HOẠT XÃ HỘI VÀ VĂN HĨA</b></i>
<i><b>1. Những thay đổi về mặt xã hội</b></i>


<i>- Giai cấp thống trị: vua, quan lại, q tộc,</i>
<i>nơng dân giàu có (địa chủ) có nhiều ruộng</i>
<i>đất. Trong đó địa chủ ngà càng đơng lên.</i>
<i>- Giai cấp bị trị: nông dân, thợ thủ công,</i>
<i>thương nhân, tá điền. Khơng có ruộng cày</i>
<i>ruộng th và nộp tơ thuế. Trong đó nơng</i>
<i>dan bị mất đất ngày càng nhiều.</i>


<i><b>2. Giáo dục và văn hóa.</b></i>
<i><b> a. Giáo dục:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>16’</b>


<i><b>triển có đơng các tầng lớp tham gia, và được nhà</b></i>


<i><b>nước quan tâm.</b></i>


 <i><b>GV hỏi: Vì sao đạo Phật dưới thời Lý rất phát</b></i>
<i><b>triển?</b></i>


<i> - HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV khẳng định lại:</b></i>


<i> - Nhà nước quan tâm đến sự phát triển đạo phật.</i>
<i> - Phù hợp với tư tưởng đạo đức người Việt Nam,</i>
<i>tu tâm dưỡng tánh.</i>


<i>Kể sự tích chùa một cột (1049 do vua Lý Thái</i>
<i>Tông xây dựng đến nay đã 3 lần sửa chữa)và hình</i>
<i>24-25.</i>


<i>Gv :giáo dục tư tưởng cho HS dù theo tôn giáo</i>
<i>nào đi chăng cũng phải lo àm ăn cịn các em phải</i>
<i>lo học hành là chính.</i>


 GV hỏi: <i>Đời sống sinh hoạt của nhân dân ta</i>
<i>dưới thời Lý?</i>


<i> - HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại: ca hát nhảy múa đá cầu</b></i>
rất phát triển.


<i><b> Hơm nay chúng ta vẫn duy trì đời sống của ông</b></i>
<i><b>cha xây dựng.</b></i>



 GV hỏi<i>: Em hãy kể tên các cơng trình kiến trúc</i>
<i>thờ Lý?</i>


<i> - HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại: Tháp chương sơn,chơng</b></i>
chùa, tượng phật, các hình rồng.


<i> Treo tranh rồng</i>


<i>- Xây dựng nhiều chùa điêu khắc hình rồng</i>
<i>…</i>


 GV hỏi: Những thành tựu trên có ý nghĩa như
<i><b>thế nào?</b></i>


<i> - HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV khẳng định lại:</b></i>


<i>Đánh dấu sự ra đời của nền văn hóa riêng của dân</i>
<i>tộc</i>


<i><b>b. Văn hoá:</b></i>


<i>- </i>Đạo Phật: rất phát triển


- Các hoạt đợng dân gian: ca hát, nhảy
múa, đá cầu, đua thuyền, rất phát triển.



- Các ngành nghệ thuật, kiến trúc, điêu
khắc đạt trình độ tinh vi, đa dạng phong
phú: Tháp chương sơn,chơng chùa, tượng
phật, các hình rồng.


<i><b>* </b>Đánh dấu sự ra đời của nền văn hóa</i>
<i>riêng của dân tộc</i>


<b> 4. Củng cố</b>


<i>1. Những thay đồi về mặt xã hội thời Lý?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b> 5. Dặn dò</b>


<i>Xem trước bài nhà Trần thành lập như thế nào?</i>
<i> </i> 6. Rút kinh nghiệm


<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> ---.</i>
<b>TUAÀN 10 </b>


<b> Tiết 20: </b> <b>LAØM BAØI TẬP LỊCH SỬ</b>
<b>A - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<b> - khái quát kiến thức lịch sử PK phương đông và phương Tây.</b>
- Những thành tựu văn hóa thời PK.



- Khái quát lịch sử Việt Nam từ thời Ngô Quyền đến thời Lý.
<b>2. Tư tưởng:</b>


- Giáo dục niềm tin và lòng tự hào về truyền thống lịch sử. Thành tựu văn hóa, KHKT mà các
dân tộc đã đạt được trong thời PK.


3.Kĩ năng: Làm quen với các dạng bài tập.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


Bản phụ.


Lược đồ thế giới.
<b>C. Nội dung tiết dạy</b>
<b> 1. Ổn định lớp</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b> - Chế độ quân chủ là gì?</b>


(7’) - So sánh Xã hội PK giữa phương Đông và phương Tây?
3. Bài mới:


<b>GT Hoạt động Thầy- trò </b>


<b>5’</b>


<b> I - Điền vào khoảng trống</b>


<i><b>Thời gian</b></i> <i><b>Sự kiện</b></i>



<i></i>
<i></i>
<i>-- 968</i>
<i>- 979</i>
<i></i>
<i></i>
<i>-- 1010</i>
<i>- 1054</i>


<i>- Ngô Quyền lên ngôi vua</i>
<i>- Loạn 12 sứ quân</i>


<i>- Quân Tống xâm lược lần I</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>5’</b>


<b>5’</b>


<b>5’</b>


<b>5’</b>
<i></i>
<i></i>


<i>-- 10/1076</i>
<i>- Cuoái 1077</i>
<i>- 1070</i>
<i>- 1075</i>



<i>- Nhà Lý ban hành bộ luật hình thư</i>
<i>- Lý Thường Kiệt tập kích vào đất Tống</i>


<i><b>II - Vẽ sơ đồ tổ chức chính quyền thời Tiền Lê</b></i>


<i>lộ loä loä loä </i> <i>loä lộ</i>
<i>phủ châu</i>


<i><b>III - Vẽ sơ đồ tổ chức chính quyền thời Lý:</b></i>


<i><b>IV. Nối các cột cho phù hợp nội dung.</b></i>


<i><b>A. 939</b></i> <i><b> 1. Nhà Lý thành lập.</b></i>


<i>Vua</i>
<i>Thái sư - Đại Sư</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>6’</b>


<i><b>B. 1010</b></i> <i><b> 2. Nhà Ngô thành lập.</b></i>


<i><b>C. 1075-1077</b></i> <i><b>3. Chieán thắng quân Tống lần thư</b></i>
<i><b>ùnhất</b></i>


<i><b>D. 981</b></i> <i><b>4. Chiến thắng quân Tống lần thư</b></i>


<i><b>ùnhất</b></i>


<i><b> A…………. B……… C………. D………</b></i>
<i><b>IV. Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất:</b></i>



<i><b> * Kể tên các biện pháp khuyến khích sản xuất nơng nghiệp thời Lý</b></i>
<i>a. Đóng cọc dưới lịng sơng.</i>


<i>b. Tổ chức lễ cày tịch điền.</i>
<i> c. Xây dụng Văn Miếu.</i>
<i> d. ban hành bộ luật hình thư.</i>


<i><b> * Quốc Tử Giám được xây dựng năm?</b></i>


<i>a. 1070</i> <i>c. 1054</i>


<i>b. 1075</i> <i>d. 1076</i>


<b> * GV liên hệ thực tế sự phát triển GD ngày nay: Rất phát triển</b>


<b>4. Củng cố:</b>
<b>5. Dặn dò:</b>


- xem trước bài mới


(7’) - Trả lời cấ câu hỏi. Chiến thắng Bạch Đằng 938 có ý nghĩa như thế nào?


- Tại sao Ngô Quyền bãi bỏ bộ máy cai trị của họ Khúc để thiết lập triều đình mới?
- Em có nhận xét gì về bộ máy nhà nước thời Ngơ?


6. Rút kinh nghiệm


<i> </i>
<i> </i>


<i> </i>
<i> ---.</i>
<b>TUẦN 11. ( TIẾT 21-22) Chương III NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI TRẦN</b>


<i><b> (THẾ KỈ XIII - XIV)</b></i>


TIẾT 21 Bài 13 <i><b>NƯỚC ĐẠI VIỆT THẾ KỈ XIII</b></i>


<i><b>A - Mục tiêu</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>


<i>- Nguyên nhân nhà Lý sụp đổ và nhà Trần thành lập. Nhà Trần thành lập đã góp phần củng cố</i>
<i>chế độ quân chủ trung ương tập quyền vững mạnh thông qua việc sửa đổi pháp luật thời Lý</i>


<b>2. Tư tưởng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>3. Kỹ năng</b>


<i>Đánh giá các thành tựu xây dựng nhà nước, pháp luật thời Trần</i>
<i><b>B - Nội dung tiết dạy</b></i>


<b> 1. Ổn định </b>


<b> 2. kiểm tra bài cũ</b>


<i><b>(6’)</b></i> <i>- Trình bày những thay đổi ở xã hội thời Lý? So với thời Đinh - Tiền Lê có gì khác?</i>
<i>- Giáo dục thời Lý có tiến bộ gì?</i>


<b>2. Giảng bài mới</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy-Trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


<b> </b>


<b>10’</b>


<i>Gọi hs đọc SGK</i>


<i>- Giảng nhà Lý thành lập 1009 trãi qua 8 đời</i>
<i>vua phát triển cường thịnh đến đời vua thứ 9 thì</i>
<i>suy yếu, vua thứ 8 Lý Huệ Tơng chiêu hồng</i>
 <i><b>GV hỏi: Ngun nhân nào  nhà Lý suy</b></i>
<i><b>yếu?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại: Cuối TK XII vua quan</b></i>
nhà Lý ăn chơi sa đọa, không chăm lo đời sống
nhân dân


- Hạn hán mất mùa xảy ra liên miên nhân dân
khồ cực nổi dậy


 <i><b>GV hỏi: Những việc làm trên đã  hiệu</b></i>
<i><b>quả gì?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV khẳng định lại:</b></i>
<i><b>- Dân nghèo nổi dậy</b></i>



- Mợt số thế lực PK ở địa phương đánh giết lẫn
nhau.


<i>- Thieân tai mất mùa…</i>


 GV hỏi:Trong tình hình trên nhà Trần thay
<i><b>nhà lý có phù hợp khơng?Vì sao?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV khẳng định lại: có</b></i>


<i>Dựa vào thế lực họ Trần </i><i> Họ Trần nắm mọi</i>
<i>quyền hành và các chức vụ chủ chốt và khi thời</i>
<i>cơ đến đã ép vua Lý nhường ngôi.</i>


 Để danh thuận ngôn chánh Trần Thủ Độ
dựng lên màng kịch che mắt thế gian Lý
Chiêu Hồng nhường ngơi cho chồng mình.
 <i><b>GV hỏi: Sau khi lên nắm quyền nhà Trần</b></i>
<i><b>đã làm gì</b>?</i>


<i><b>I - NHÀ TRẦN THÀNH LẬP</b></i>
<i><b>1. Nhà Lý sụp đổ</b></i>


- Cuối TK XII nhà Lý ngày càng suy yếu.
+ vua quan nhà Lý ăn chơi sa đọa, không
chăm lo đời sống nhân dân


+ Hạn hán mất mùa xảy ra liên miên nhân
dân khồ cực.



+ Dân nghèo nổi dậy


+ Mợt số thế lực PK ở địa phương đánh giết
lẫn nhau.


+ Nhà Lý phải dựa vào thế lực của nhà
Trần để dẹp loạn.


- 12/1226 Lý Chiêu Hồng nhường ngơi cho
Trần Cảnh nhà Trần thành lập


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>15’</b>


<b>8’</b>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại: </b>xây dựng Bộ máy nhà</i>
<i>nước, Đặt thêm một số cơ quan</i>


<i><b>GV hỏi: Tổ chức chính quyền thời Trần?</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại:</b></i>


<i>Gồm 3 cấp: trung ương, trung gian, cơ sở</i>
<i>Cả nước chia làm 12 lộ dưới lộ là phủ dưới phủ</i>
<i>là châu và huyện.</i>



 GV hỏi: Tổ chức bộ máy thời Trầncó gì khác
<i><b>với bộ máy thời Lý?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV khẳng định lại:</b></i>


<i>- Các vua sớm truyền ngơi cho con, tự xưng là</i>
<i>thái thượng hồng.</i>


<i>- Các chức quan đại thần văn-võ đều do họ Trần</i>
<i>nắm giữ.</i>


<i>- Đặt thêm một số cơ quan Quốc Sử Viện, Thái Y</i>
<i>Viện…</i>


<i>- Có qui củ và đầy đủ hơn</i>


<i>Giảng về việc các vua Trần thường nhường ngôi</i>
<i>sớm cho con để làm Thái Thượng Hoàng.</i>


<i>Gọi hs đọc SGK</i>


<i>Các vua Trần chú trọng sửa sang luật pháp.</i>
 <i><b>GV hỏi: Thời Trần ban hành bộ luật gì?</b></i>
<i><b>Nội dung có gì khác với bộ luật thời Lý có gì</b></i>
<i><b>khác?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại:</b> Quốc Triều hình luật dựa</i>


<i>vào bộ luật Hình Thư của nhà lý sửa đổi lại, bổ</i>
<i>sung thêm nội dung :xác nhận và bảo vệ quyền</i>
<i>tư hữu tài sản,quy định cụ thể việc mua bán</i>


<i>- Bộ máy nhà nước được tổ chức theo chế độ</i>
<i>quân chủ trung ương tập quyền được phân</i>
<i>làm 3 cấp: : trung ương, trung gian, cơ sở.</i>


<i> </i>


<i>- Các vua sớm truyền ngôi cho con, tự xưng</i>
<i>là thái thượng hoàng.</i>


<i>- Các chức quan đại thần văn-võ đều do họ</i>
<i>Trần nắm giữ.</i>


<i>- Đặt thêm một số cơ quan Quốc Sử Viện,</i>
<i>Thái Y Viện…</i>


<i><b>3. Pháp luật thời Trần</b></i>


<i>- Ban hành bộ luật Quốc Triều Thông Chế</i>
<i>sau đó đổi lại thành Quốc Triều hình luật.</i>
<i>- Nội dung: bảo vệ triều đình,trật tự xã hội,</i>
<i>xác nhận và bảo vệ quyền tư hữu tài sản,quy</i>
<i>định cụ thể việc mua bán ruộng</i>


<i>- Đặt cơ quan thẩm hình viện để xử kiện</i>
<b>Vua</b>



<i><b>Quan văn </b></i> <i><b>Quan võ</b></i>
<i><b>lộ</b></i>


<i><b>Phủ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i>ruộng.</i>


 GV hỏi: Việc xử kiện thời Trần như thế
<i><b>nào</b>?</i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại:</b> cơ quan thẩm hình viện</i>
<i>để xử kiện</i>


 GV liên hệ thực tế: luật pháp nhà nước ta
hiện nay,bảo vệ quyền của nhân dân là chủ
yếu.


<b> 4. Cuûng coá</b>


<i>1. Nhà Trần thành lập như thế nào?</i>
<i>2. Vẽ sơ đồ tổ chức nhà nước thời Trần?</i>
<b> 5. Dặn dò</b>


<i><b>(6’)</b></i> <i>Xem trước phần II</i>


<i>- Quân đội nhà Trần được xây dựng như thế nào</i>
<i>- Kinh tế thời Trần.</i>



6. Rút kinh nghiệm


<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> ---.</i>


<i></i>
<b>---o0o---TUAÀN 11</b>


<b>Tiết 22 </b> <b>Bài 13 </b> <i><b>NƯỚC ĐẠI VIỆT THẾ KỈ XIII (Tiếp theo)</b></i>
<i><b>A - Mục tiêu</b></i>


<b>1. Kiến thức</b>


<i>Thế kỷ XIII nhà Trần đã thực hiện nhiều biện pháp tích cực để xây dựng quân đội và củng cố</i>
<i>quốc phòng. Phục hồi và phát triển kinh tế. Do đó qn đội và quốc phịng của Đại Việt thời đó hùng</i>
<i>mạnh, kinh tế phát triển.</i>


<b>2. Tư tưởng</b>


<i>Bồi dưỡng lòng yêu nước, tự hào dân tộc đối với công cuộc xây dựng, củng cố và phát triển đất</i>
<i>nước dưới triều Trần</i>


<b>3. Kỹ năng</b>


<i>Làm quen với phương pháp so sánh</i>
<i><b>B - Đồ dùng dạy học</b></i>


<i>Tranh ảnh liên quan đến thành tựu thủ công nghiệp thời Trần</i>


<i><b>C - Nội dung tiết dạy</b></i>


<b> 1. Ổn định </b>


<b> 2. kiểm tra bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b> 3. Giảng bài mới</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy-Trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


<b>16’</b>


<b>16’</b>


<i>Gọi hs đọc SGK</i>


 <i><b>GV hỏi: Vì sao khi mới thành lập nhà Trần rất</b></i>
<i><b>quan tâm đến việc xây dựng quân đội và củng cố</b></i>
<i><b>quốc phòng?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại: thể hiện chú ý bảo vệ tổ quốc.</b></i>
 GV hỏi: Tổ chức quân đội thời Trần ra sao<i>?</i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại:</b></i>


<i>Qn đội của nhà Trần gồm: cấm quân và quân các</i>
<i>lộ</i>



<i>- Quân đội cốt tinh nhuệ chứ khơng cần nhiều. Tiếp</i>
<i>tục chính sách “Ngụ binh ư nông</i>


<i>Chủ trương của nhà Trần trong xây dựng quân đội</i>
<i>(Hình 27)</i>


 GV hỏi: Để đảm bảo quốc phóng nhà Trần đã
<i><b>làm gì?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại:</b> cử các tướng tài giữ các nơi</i>
<i>hiểm yếu</i>


<i><b>GV hỏi: So với thời Lý qn đội thời Trần có gì</b></i>
<i><b>khác?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV khẳng định lại:</b></i>
- <i>Vững chắc .</i>


<i> - cấm quân: tuyển trai ở quê hương nhà Trần,ít</i>
<i>nhưng tinh nhuệ.</i>


<i>Gọi hs đọc SGK</i>


 GV hỏi: Nhà Trần đã làm gì để phát triển nơng
<i><b>nghiệp?</b></i>



<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại:</b> đẩy mạnh khai hoang, làm</i>
<i>thủy lợi, cử 1 chức quan chuyên lo sửa chữa đắp đê.</i>


 <i><b>GV hoûi: Em có nhận xét chính sách và biện</b></i>
<i><b>pháp trong sản xuất?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại:</b>Rất kịp thời đúng đắng.</i>


<i><b>II - NHAØ TRẦN XÂY DỰNG QUÂN</b></i>
<i><b>ĐỘI VAØ KINH TẾ</b></i>


<i><b>1. Nhà Trần xây dựng quân đội và củng</b></i>
<i><b>cố quốc phòng</b></i>


- Quân đội của nhà Trần gồm: cấm quân
và quân các lộ


- Quân đội cốt tinh nhuệ chứ khơng cần
nhiều. Tiếp tục chính sách “Ngụ binh ư
nông”.


- Quân đội thời trần được học tập binh
pháp và luyện tập thường xuyên.


- Cử các tướng tài giữ những nơi hiểm
yếu



<i><b>2. Phục hồi và phát triển kinh tế</b></i>
<i><b>* Nông nghiệp:</b></i>


- Chú trọng việc khai hoang, đắp đê
nạo vét kênh mương


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i><b>* GV liên hệ thực tế: hiện nay là nhà nước có nhiều</b></i>
<i><b>biện pháp.</b></i>


<b>GV hỏi: Kể tên các nghề thủ công</b><i>?</i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại: dệt, gốm cất nhà , đan..</b></i>
<i><b>GV hỏi: Thủ công nghiệp thời Trần ra sao</b>?</i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khaúng định lại:</b></i>


<i>- Các xưởng thủ cơng nhà nước chun sản xuất đồ</i>
<i>gốm, dệt chế tạo vũ khí. </i>


<i> - Các nghề thủ công cổ truyền thống rất phát triển</i>
<i><b>* GV liên hệ thực tế: hiện nay là nhà nước có nhiều</b></i>
<i><b>biện pháp khuyến khích : mở trường dạy nghề.</b></i>
<i><b>GV giới thiệu H.28 SGK</b></i>


<i><b>GV hỏi: Thương nghiệp</b>?</i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>



<i><b>* GV khẳng định lại:</b></i>


Bn bán trong và ngồi đều pháp triển:


<i>Ở Vân Đồn(Quảng Ninh), Hội Thống(Nghệ An), Hội</i>
<i>Triều(Thanh Hố)</i>


<i>Là nơi tập trung bn bán tấp nập với thương nhân</i>
<i>nước ngồi.</i>


<i>Thăng Long có 61 phường</i>


<i><b>GV liên hệ thực tế: hiện nay là nhà nước có nhiều</b></i>
<i><b>biện pháp khuyến khích : xây dựng nhiều chợ.</b></i>


- Kết quả: nông nghiệp phục hồi và
phát triển nhanh chóng.


<b>* Thủ công nghiệp: </b>


- Các xưởng thủ cơng nhà nước chuyên
sản xuất đồ gốm, dệt chế tạo vũ khí.
- Các nghề thủ công cổ truyền thống
rất phát triển


<b>* Thương nghiệp:</b>


Bn bán trong và ngoài đều pháp
triển:



+ Ở Thăng Long: ngồi hồng thành
có 61 phường


+ Ở Vân Đồn(Quảng Ninh), Hội
Thống(Nghệ An), Hội Triều(Thanh
Hố)


Là nơi tập trung bn bán tấp nập với
thương nhân nước ngoài.


<b> 4. Củng cố</b>


<i>- Chủ trương và biện pháp xây dựng quân đội thời Trần</i>
<i>- Nhà Trần đã làm gì để khơi phục kinh tế?</i>


<b> 5. Dặn dò: </b>học bài xem trước bài mới:


- Âm mưu xâm lược Đại Việt của Mông Cổ


<b> (6’) - Nhà Trần chuẩn bị kháng chiến và đánh lại quân Mông Cổ</b>
6. Rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i> </i>
<i> </i>
<i> ---.</i>


<i></i>
<i><b>---o0o---TUAÀN 12 (23-24) </b></i>


<i><b> Tiết 23 Bài14 BA LẦN KHÁNG CHIẾN CHỐNG XÂM LƯỢC</b></i>


<i><b>MÔNG - NGUYÊN</b></i>


<i><b>A - Mục tiêu</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>


<i>- Âm mưu xâm lược Đại Việt của qn Mơng Cổ</i>


<i>- Chủ trương chính sách và những việc làm của vua quan nhà Trần để đối phó qn Mơng Cổ</i>
<b>2. Tư tưởng</b>


<i>- Giáo dục ý chí kiên cường, bất khuất, mưu trí dũng cảm của quân và dân ta trong cuộc kháng</i>
<i>chiến</i>


<i>- Giáo dục lòng tự hào về truyền thống dân tộc</i>
<b>3. Kỹ năng</b>


<i>- Diễn biến trận đánh qua lược đồ</i>
<i>- Rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ</i>
<i><b>B - Đồ dùng dạy học</b></i>


<i>Lược độ kháng chiến chống Mông Cổ 1258</i>
<i><b>C - Nội dung tiết dạy</b></i>


<b> 1. Ổn định </b>


<b> 2. kieåm tra bài cũ</b>


<i><b>(7’)</b></i> <i>- Nhà Trần đã làm gì để xây dựng quân đội và củng cố quốc phòng</i>
<i>- Để phục hồi và phát triển nhà Trần đã làm gì?</i>



<b> 3. Bài mới:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy-Trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


<i>Gọi hs đọc SGK</i>
<i>GV sử dụng lược đồ</i>
<i>HS chỉ đế quốc Mông Cổ.</i>


<i> GV giảng: đầu thế kỉ XIII nhà nước</i>
<i>Mông Cổ được thành lập với lực lượng hùng</i>
<i>mạnh và hiếu chiến. Quân Mông Cổ liên tiếp</i>
<i>xâm lược nhiều nước.1257 Quân Mông Cổ</i>
<i>chiếm Bắc Trung Quốc .</i>


 <b>GV hỏi: Dựa vào hình 29 em có nhận</b>
<b>xét về sức mạnh của qn đội?</b>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại</b>: Quân Mông Cổ rất</i>
<i>mạnh về kỵ binh.</i>


<i><b>I - cuộc kháng chiến lần thứ nhất chống xâm</b></i>
<i><b>lược </b></i>


<i><b>Moâng cổ 1258</b></i>


<i><b>1. Âm mưu xâm lược Đại Việt của Mơng Cổ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

 <b>GV hỏi: Mơng Cổ xâm lược Đại Việt</b>


<b>nhằm mục đích gì?</b>


<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV khẳng định lại:</b></i>


<i>+ Chiếm Đại Việt</i>


<i>+ Tạo thế gọng kìm tiêu diệt Nam Tống</i>
<i>Đọc đoạn 2 SGK</i>


 GV hỏi:<i> <b>Được tin quân Mông Cổ xâm</b></i>
<i><b>lược nhà Trần đã làm gì?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại:</b> Vua Trần ban lệnh sắm</i>
<i>sửa vũ khí quân đội ngày đêm luyện tập.</i>
<i>- Treo bản đồ</i>


<i><b>GV trình bày diễn biến qua lược đồ</b></i>


<i><b>GV hỏi: Kết quả cuộc kháng chiến?</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại:</b> 29-1-1257: Quân</i>
<i>Mông Cổ chạy khỏi Thăng Long .</i>


 <i><b>GV hỏi: Tại sao Đại Việt chiến thắng</b></i>
<i><b>được quân Mông Cổ?</b></i>



<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại:</b> quân dân ta rất khôn</i>
<i>ngoan: dụ giặc vào sâu để hạn chế sức mạnh</i>
<i>kỵ binh, sáng tao chính sách vườn không nhà</i>
<i>trống, chớp thời cơ.</i>


<i>Đại Vệt.</i>


<i><b>2. Nhà Trần chuẩn bị kháng chiến và đánh lại</b></i>
<i><b>qn Mơng Cổ</b></i>


<i><b>a. Nhà Trần chuẩn bị kháng chiến:</b></i>


<i>- Vua Trần ban lệnh sắm sửa vũ khí qn đội</i>
<i>ngày đêm luyện tập. </i>


<i><b>b. Diễn biến:</b></i>


<i>- 1/1258: 3 vạn quân Mông Cổ tiến vào nước ta.</i>
<i>- Sau vài trận đánh nhà Trần rút khỏi Thăng</i>
<i>Long và thực hiện kế hoạch “vườn không nhà</i>
<i>trống”.</i>


<i>- Quân giặc vào Thăng Long lăm vào hoàn cảnh</i>
<i>thiếu lương thực trầm trọng.</i>


<i>- Chớp thời cơ,Ta mở cuộc phản công lớn ở</i>
<i>Đơng Bộ Đầu thắng lợi.</i>



<i><b>c. Kết quả: </b></i>


<i>- 29-1-1257: Quân Mông Cổ chạy khỏi Thăng</i>
<i>Long .</i>


<b> 4. Củng cố</b>


<i>- Mục địch xâm lược Đại Việt của Mông Cổ</i>


<i>- Xác định đường tiến quân của Mông Cổ trên lược đồ</i>
<b> 5. Dặn dò</b>


<i>- Tập tường thuật diễn biến qua lược đồ trong SGK.</i>
<i> - Học bài.</i>


<i> - Xem bài mới:II .</i>


<i> + Âm mưu xâm lươc Cham-pa của quân Nguyên.</i>
<i> + Cuộc kháng chiến diễn ra ntn?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> ---.</i>


<i></i>
<b>---o0o---TUAÀN 12</b>


<b>Tiết 24 Bài14 BA LẦN KHÁNG CHIẾN CHỐNG XÂM LƯỢC</b>
<i><b>MÔNG – NGUYÊN (TT)</b></i>



<i><b>A - Mục tiêu</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>


<i>- Việc chuẩn bị cho cuộc xâm lược Đại Việt lần thứ 2 của nhà Nguyên chu đáo hơn só với lần</i>
<i>trước</i>


<i>- Nhờ chuẩn bị chu đáo, đường lối đánh giặc đúng đắn và với quyết tâm cao, quân dân Đại Việt</i>
<i>đã giành thắng lợi vẻ vang</i>


<b>2. Tư tưởng</b>


<i>Bồi dưỡng lòng căm thù giặc ngoại xâm, lòng tự hào dân tộc và lịng biết ơn tổ tiên đã kiên</i>
<i>cường, mưu trí bảo vệ chủ quyền đất nước</i>


<b>3. Kỹ năng</b>


<i>Rèn kỹ năng sử dụng lược đồ</i>
<i><b>B - Đồ dùng dạy học</b></i>


<i>Lược đồ kháng chiến chống xâm lược Nguyên (1285)</i>
<i><b>C - Nội dung tiết dạy</b></i>


<b> 1. Ổn định </b>


<b> 2. kiểm tra bài cũ</b>


<i><b>(7’)</b></i> -Trình bài cuộc kháng chiến chống qn Mơng Cổ? Vì sao Đại Việt đấnh bại quân Mông Cổ.
<b> 3. Giảng bài mới</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy-Trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


<b>10’</b>


<b>- Giảng: sau 1285 thất bại Mông Cổ rất tức</b>
giận. 1279 sau khi chiếm… chuẩn bị xâm lược
Champa và Đại Việt


<i>Gọi hs đọc SGK đoạn 1</i>


 <i><b>GV hỏi: Vua Ngun xâm lược Champa</b></i>
<i><b>trước nhằm mục đích gì?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại:</b> để làm bàn đạp thơn</i>
<i>tính các nước khác trong khu vực.</i>


 <i><b>GV hỏi: Vua Nguyên xâm lược Champa</b></i>
<i><b>trước nhằm mục đích gì?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>II - cuộc kháng chiến lần thứ hai chống xâm</b></i>
<i><b>lược nguyên 1285</b></i>


<i><b>1. Aâm mưu xâm lược Champa và Đại Việt của</b></i>
<i><b>Nhà Nguyên</b></i>


<i>- Sau khi thống trị Trung Quốc vua Nguyên ráo</i>


<i>riết chuẩn bị xâm lược,Cham-pa và Đại Việt để</i>
<i>làm bàn đạp thơn tính các nước khác trong khu</i>
<i>vực.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>7’</b>


<b>15’</b>


<i><b>* GV khẳng định lại: </b>làm bàn đạp để tấn</i>
<i>công Đại việt.</i>


 <i><b>GV hỏi: Khi hay tin quân Nguyên có ý</b></i>
<i><b>định xâm lược vua Trần đã làm gì?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV khẳng định lại:</b></i>


- Triệu tập 2 Hội nghị: Bình Than và Diêm
Hồng.


 <i><b>GV hỏi</b>: <b>Hội nghị này có ý nghóa rất</b></i>
<i><b>quan trọng vì sao?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khaúng định lại: y ùchí thống nhất của</b></i>
bô lão.


<i>- Đọc đoạn chữ nghiêng (tr.58)</i>
<i><b>Giảng về Trần Quốc Toản</b></i>



<i><b>GV hỏi: </b><b>Ngồi ra nhà Trần đã làm gì?</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại:</b> Tổ chức tập trận và</i>
<i>duyệt binh lớn ở Đông Bộ Đầu</i>


<i>-Treo lược đồ</i>


<i>GV trình bày diễn biến treo lược đồ</i>


 <i><b>GV hỏi: Em hãy cho biết diễn biến-kết</b></i>
<i><b>quả cuộc kháng chieán ?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại:</b> từ phía bắc tiến vào</i>
<i>nước ta. Cùng lúc đó Toa Đơ từ phía bắc</i>
<i>Cham-pa đánh lên.</i>


<i><b>-Sau vài trận đánh nhỏ quân ta lui về Vạn</b></i>
<i><b>Kiếp  Thăng Long  Thiên Trường để bảo</b></i>
<i><b>tồn lực lượng</b></i>


<i>-Giới thiệu tấm gương Trần Bình Trọng</i>


<i><b>GV hỏi:Khi vào Thăng Long quân Nguyên</b></i>
<i><b>gạp khó khăn gì?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>



<i><b>* GV khẳng định lại:</b> thiếu lương thực.</i>


<i><b>GV hỏi:Tại sao quân Minh bị đánh tan?</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>2.Nhà Trần chuẩn bị kháng chiến</b></i>


-Vua Trần triệu tập hội nghĩ ở Bình Than bàn
kế đánh giặc.


<i>-1/1285 triệu tập hội nghị Bô Lão ở điện Diên</i>
<i>Hồng.</i>


<i>- Tổ chức tập trận và duyệt binh lớn ở Đông Bộ</i>
<i>Đầu</i>


<i><b>3.Diễn biến và kết quả cuộc kháng chiến</b></i>
<i>- 1/1285 50 vạn quân Nguyên do Thoát Hoan chỉ</i>
<i>huy từ phía bắc tiến vào nước ta.</i>


<i> </i>


<i>- Cùng lúc đó Toa Đơ từ phía bắc Cham-pa</i>
<i>đánh lên.</i>


<i>-Sau vài trận đánh nhỏ quân ta lui về Vạn Kiếp</i>
<i> Thăng Long và thực hiện chính sách vườn</i>
<i>khơng nhà trống,</i><i> Thiên Trường để bảo toàn</i>
<i>lực lượng</i>



<i>- Quân Nguyên vào Thăng Long, lăm vào hoàn</i>
<i>cảnh thiếu lương thực.</i>


<i>-Chớp thời cơ, nhà Trần phản công nhiều nơi:</i>
<i>Tây Kết, chương Dương.</i>


<i> - Kết quả:</i>


<i> + Toa Đơ bị chém đầu, Thoát Hoan phải chui</i>
<i>vào ống đồng trốn về nước.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i><b>* GV khẳng định lại:</b></i>


<i>-Tài thao lược của Trần Quốc Tuấn</i>
<i>- Thể sự đoàn kết.</i>


<b> 4. Củng cố</b>


<i>-Tác dụng của 2 hội nghị Bình Than và Diêm Hồng</i>
<i><b>(6’)</b></i> <i>-Trình bày lại diễn biến qua lược đồ</i>


<b> 5. Dặn dò</b>


<i>Xem trước phần III</i>
<i>- Trả lời các câu hỏi</i>
<i><b>6. Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i> </i>
<i> </i>


<i> </i>
<i> ---.</i>


<i></i>
<b>---o0o---TUẦN 13 (TIẾT 25-26) </b>


<i><b> Tiết 25 Bài14 BA LẦN KHÁNG CHIẾN CHỐNG XÂM LƯỢC</b></i>
<i><b>MÔNG – NGUYÊN (TT)</b></i>


<i><b>III CUỘC KHÁNG CHIẾN LẦN THỨ BA CHỐNG QUÂN XÂM LƯỢC NGUYÊN (1287 </b></i>
<i><b>-1288)</b></i>


<i><b>A - Mục tiêu</b></i>
<b>1.Kiến thức</b>


<i>-Aâm mưu quyết xâm lược Đại Việt lần thứ ba của quân Nguyên</i>


<i>-Vua tôi nhà Trần quyết tâm tiến hàng cuộc kháng chiến chống lại nhà Nguyên với các trận</i>
<i>đánh Vân Đồn, Bạch Đằng và giành thắng lợi vẻ vang</i>


<b>2.Tư tưởng</b>


<i>Bồi dưỡng lòng căm thù giặc và niềm tự hào dân tộc trong cuộc kháng chiến chống giặc Mơng </i>
<i>-Ngun</i>


<b>3.Kỹ năng</b>


<i>Rèn luyện kỹ năng sử dụng lược đồ</i>
<i><b>B - Đồ dùng dạy học</b></i>



<i>Lược đồ kháng chiến lần thứ ba chống quân Nguyên</i>
<i><b>C - Nội dung tiết dạy</b></i>


<b> 1.n định </b>


<b> 2. kiểm tra bài cũ</b>


<i><b>(7’)</b></i> -Tác dụng của hội nghị Bình Than và Diêm Hồng
-Tóm tắt diễn biến kháng chiến lần II


<b> 3.Bài mới</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy-Trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i><b>10’</b></i>


<i><b>10’</b></i>


<i><b> </b></i> <i><b>GV hỏi: Để trả thù sau 2 lần thất bại, nhà</b></i>
<i><b>Nguyên có sự chuẩn bị XL Đại Việt?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại: </b>sau 2 lần thất bại nhà Nguyên</i>
<i>tức giận quyết tâm xâm lược lần III và chuẩn bị chu</i>
<i>đáo (Đình chỉ cuộc xâm lược Nhật Bản)</i>


<i>Nhưng vẫn sự dân Đại Việt. Cho HS đọc SGK câu nói</i>
<i>của Hốt Tất Liệt.Không cho giao chỉ là nước nhỏ mà</i>
<i>khinh thường.</i>



 <i><b>GV hỏi: Đứng trước âm mưu XL của nhà</b></i>
<i><b>Nguyên, nhà Trần đã làm gì?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại: </b>sắm sửa vũ khí,mộ thêm quân</i>
<i>và nhân tài.</i>


<i>GV chỉ trên lược đồ.</i>


<i>Treo lược đồ, lược thuật diễn biến qua lược đồ.</i>
<i><b>GV hỏi: Vì sao Thốt Hoan khơng đóng ở Thăng</b></i>
<i><b>Long</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


* GV khẳng định lại: (Liên hệ lần trước)


 <i><b>GV hỏi: Tại sao Ơ Mã Nhi khơng cần quan</b></i>
<i><b>tâm đến đồn thuyền lương của Trương Văn Hổ?</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại</b>: khinh thường quân Trần</i>
<i><b> GV Giảng: sau khi thất bại trong việc chặn đồn</b></i>
<i><b>thuyền chiến Ơ Mã Nhi. Trần Khánh Dư khơng nản</b></i>
<i><b>chí mai phục chờ đoàn thuyền lương của giặc</b></i>


 GV hỏi: Chiến thắng Vân Đồn có ý nghĩa gì?
<i>- HS trả lời tự do.</i>



<b>* GV khẳng định lại: Phá vỡ kế hoạch đánh lâu</b>
dài, làm cho đạo quân rơi vào khốn đốn, là động lực
cho cuộc kháng chiến thắng lợi.


 <i><b>GV hỏi:</b></i> <i><b>Chờ không thấy đoàn thuyền lương</b></i>
<i><b>Thốt Hoan đã làm gì?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


* GV khẳng định lại: <i>đánh chiếm Thăng Long</i>


 GV hỏi: Khi vào Thăng Long Thốt Hoan gặp
khó khăn gì?


<i><b>BA CHỐNG QUÂN XÂM LƯỢC</b></i>
<i><b>NGUYÊN (1287 - 1288)</b></i>
<i><b>1.Nhà Nguyên xâm lược Đại Việt</b></i>


- Vua Nguyên quyết tâm xâm lược Đại
Việt lần III


<i>- Nhà Trần khẩn trương chuẩn bị kháng</i>
<i>chiến.</i>


<i>* Diễn biến:</i>


<i>- 12/1287 qn Ngun ồ ạt tấn cơng</i>
<i>Đại Việt, tiến đến Vạn Kiếp.</i>



<i>- Cùng lúc đó một cánh quân thủy cũng</i>
<i>tiến vao Vạn Kiếp.</i>


<i><b>2.Chiến thắng Vân Đồn tiêu diệt đoàn</b></i>
<i><b>thuyền lương của Trương Văn Hổ</b></i>


- Trần Khánh Dư cho quân mai phục ở
Vân Đồn chờ đoàn thuyền lương của
giặc.


- Đúng như dự đốn , đồn thuyền gặc
vào trận địa mai phục.


<i><b>- Kết quả:</b> phần lớn thuyền lương bị đắm</i>
<i>số cịn lại bị ta chiếm</i>


<i><b>3.Chiến thắng Bạch Đằng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i><b>14’</b></i> <i><b>GV hỏi: Trước tình thế nhà Trần đã làm gì?</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại:</b> quyết định chọn sông Bạch</i>
<i>Đằng làm trận quyết chiến</i>


<i><b>GV hỏi:</b></i> <i><b>Vì sao nhà Trần chọn Bạch Đằng và bố</b></i>
<i><b>trí như thế nào?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV khẳng định lại:</b></i>



<i>(kinh nghiệm lịch sử được kế thừa)</i>


<i>-Treo lược đồ chiến thắng Bạch Đằng tường thuật</i>
<i>diễn biến qua lược đồ chiến thắng Bạch Đằng 1288</i>


<i>-</i>Nhà Trần quyết định chọn sông Bạch
Đằng làm trận quyết chiến


<i><b>* Diễn biến:</b></i>


<i>- 4/1288 đồn thuyền của Ơ Mã Nhi rút</i>
<i>về theo sơng Bạch Đằng và lọt vào trận</i>
<i>địa . Bất ngờ quân Trần hai bên bờ tấn</i>
<i>cơng.</i>


<i>* Kết quả: tồn bộ qn thủy bị tiêu</i>
<i>diệt.</i>


- <i>Cánh quân bộ bị ta phục kích,vất</i>
<i>vả</i>


<i> lắm Thoát Hoan vất vả lắm mới chạy</i>
<i>về nước.</i>


- Cuộc kháng chiến kết thúc thắng
lợi


<b> 4. Củng cố</b>


<i>-Trình bày diễn biến cuộc kháng chiến lần III trên lược đồ</i>


<i><b>(4’)</b></i> <i>-Nét khác của cách đánh lần III so với 2 lần trước</i>


<b> 5. Dặn dò</b>


<i>Qua 3 lần kháng chiến thắng lợi, thử rút ra nguyên nhân thắng lợi</i>
<i> <b>6. Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> ---.</i>


<i></i>
<b>---o0o---TUAÀN 13 </b>


Tiết 27 Bài14 BA LẦN KHÁNG CHIẾN CHỐNG XÂM LƯỢC
<i><b>MÔNG – NGUYÊN (TT)</b></i>


<b>A - Mục tiêu</b>
<b>1.Kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i>-Ý nghĩa lịch sử của 3 lần kháng chiến chống xâm lược Mông - Nguyên</i>
<b>2.Tư tưởng</b>


<i>-Bồi dưỡng niềm tự hào về truyền thống đánh giặc giữ nước của dân tộc</i>
<i>-Bài học kinh nghiệm lịch sử về tinh thần đồn kết dân tộc</i>


<b>3.Kỹ năng</b>


<i>-Phân tích so sánh sự kiện và nhận xét lịch sử qua 3 lần kháng chiến để rút ra nhận xét chung</i>


<i><b>B - Đồ dùng dạy học</b></i>


<i><b>C - Nội dung tiết dạy</b></i>
<b> 1.n định </b>


<b> 2. kieåm tra bài cũ</b>


<i>(7’)</i> <i>-Tường thuật trận Vân Đồn. Nêu ý nghĩa của trận thắng này?</i>
<i>-Trình bày diễn biến chiến thắng Bạch Đằng lần III</i>


<b> 3.Bài mới</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy-Trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


<i><b>16’</b></i>


<i><b>GV nhắc lại 3 cuộc kháng chiến.</b></i>


 <i><b>GV hỏi</b>: <b>Những nguyên nhân nào làm cho</b></i>
<i><b>cả 3 lần kháng chiến chống quân Nguyên </b></i>
<i><b>-Mông đều giành thắng lợi.</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại:</b> Trong 3 lần kháng chiến</i>
<i>tất cả các tầng lớp đều tham gia.</i>


 <i><b>GV hỏi</b>: <b>Em hãy nêu lên những chi tiết sự</b></i>
<i><b>tham gia của nhân dân</b>?</i>



<i> HS thảo luận. 3’</i>


<i><b>* GV khẳng định lại</b>: tham gia di cuyển lương</i>
<i>thực ra khỏi Thăng long, giữ bí mật trong lúc</i>
<i>qn ta đóng cọc dưới lịng sơng, cơ gái họ đào</i>
<i>cũng tham gia đánh giặc, các bô lão ở hội nghị</i>
<i>Diên Hồng.</i>


<i><b>GV liên hệ thực tế và giáo dục lịng u nước</b></i>
<i><b>“khó trăm lần dân lo cũng được</b></i>


Khó vạn lần dân liệu cũng xong”.


 <i><b>GV hỏi:</b><b>Những việc chuẩn bị của nhà Trần</b></i>
<i><b>cho 3 lần kháng chiến?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại</b>: chọn nhân tài chỉ huy,</i>
<i>sắm sửa vũ khí, tập trận, cử binh lính trấn giữ</i>
<i>nơi hiểm yếu, tinh thần quyết chiế của quân</i>
<i>Trần Trần Quốc Toản, Trần Bình Trọng, Trần</i>
<i>Khánh Dư</i>


<i><b> IV.Nnguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch</b></i>
<i><b>sử của 3 lần kháng chiến chống quân xâm</b></i>
<i><b>lược Mông – Nguyên.</b></i>


<i><b> 1.Nguyên nhân thắng lợi</b></i>



<i>- Trong 3 lần kháng chiến tất cả các tầng lớp</i>
<i>đều tham gia.( tham gia di cuyển lương thực</i>
<i>ra khỏi Thăng long, giữ bí mật trong lúc</i>
<i>qn ta đóng cọc dưới lịng sơng, cơ gái họ</i>
<i>đào cũng tham gia đánh giặc, các bô lão ở</i>
<i>hội nghị Diên Hồng.)</i>


<i>- Tinh thần quyết chiến quyết tử của quân</i>
<i>Trần.(Trần Quốc Toản, Trần Bình Trọng,</i>
<i>Trần Khánh Dư, khắc vào cánh tay 2 chữ sát</i>
<i>thát)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i><b>17’</b></i>


<i><b>GV hỏi:</b><b>Cách đánh sáng tạo của nhà Trần?</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại: </b>chỉ huy, vườn khơng nhà</i>
<i>trống, chớp thời cơ, đóng cọc dưới sông Bạch</i>
<i>Đằng,tránh thế giăc lúc ban đầu, uy hiếp tinh</i>
<i>thần.</i>


 <i><b>GV hỏi:</b></i> <i><b>Những đóng góp to lớn của Trần</b></i>
<i><b>Quốc Tuấn?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại: tham gia đóng cọc , soạn</b></i>
bài hịch ,dùng người hữu dụng,



<i>Giảng thêm về Trần Quốc Tuấn</i>


 <i><b>GV hỏi: Thắng lợi của quân ta có ý nghĩa</b></i>
<i><b>như thế nào?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV khẳng định lại:</b></i>


<i>Đập tan tham vọng xâm lược Đại Việt của Mông</i>
<i>Cổ, Nguyên.</i>


<i>-Bảo vệ độc lập và tồn vẹn lãnh thổ.</i>


<i>- Góp phần xây dựng truyền thống quân sự Việt</i>
<i>Nam.</i>


<i>- Tạo điều kiện sau này để đất nước phát triển.</i>
<i>- Để lại nhiều bài học kinh nghiệm quí báo</i>


<i><b>GV hỏi: Đối với các nước khác</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại:</b> nhắc lại đạo qn Mơng</i>
<i>Cổ và tính hung bạo, thống trị cả Âu </i><i> Á</i>


<i>nhân tài chỉ huy, sắm sửa vũ khí, tập trận, cử</i>
<i>binh lính trấn giữ nơi hiểm yếu</i>


<i>- Do chiến lược, chiến thuật đúng đắn, sáng</i>
<i>tạo của những người chỉ huy cuộc kháng</i>


<i>chiến đặc biệt là Trần Quốc Tuấn</i>


<i><b>2. Ý nghĩa lịch sử</b></i>
<i><b>* Đối với đất nước:</b></i>


<i>- Đập tan tham vọng xâm lược Đại Việt của</i>
<i>Mông Cổ, Nguyên.</i>


<i>-Bảo vệ độc lập và tồn vẹn lãnh thổ.</i>


<i>- Góp phần xây dựng truyền thống quân sự</i>
<i>Việt Nam.</i>


<i>- Tạo điều kiện sau này để đất nước phát</i>
<i>triển.</i>


<i>- Để lại nhiều bài học kinh nghiệm quí báo</i>


<i>* Đối với thế giới:</i>


<i> Ngăn chặn cuộc xâm lược của quân Mông</i>
<i>cổ,Nguyên ở châu Á.</i>


<b> 4. Củng cố</b>


<i><b>(5’)</b></i> <i>- Ngun nhân chính dẫn đến thắng lợi của 3 lần chống Mông - Nguyên</i>
<i>- Ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mông - Nguyên</i>


<b> 5. Daën doø</b>



<i>Xem trước sự phát triển của kinh tế thời Trần.</i>


<i> Những biện pháp phục hồi và phát triển kinh tế của nhà Trần.</i>
<i> Sự thay đổi của xã hội thời Trần</i>


<i> <b>6. Rút kinh nghiệm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i> </i>
<i> ---.</i>



<i><b>---o0o---TUAÀN 14 Tieát 27- 28 </b></i>


<b>Tiết 27</b> <b>Bài 15 SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ VÀ VĂN HĨA THỜI TRẦN</b>
<i><b>A - Mục tiêu</b></i>


<b>1. Kiến thức</b>


<i> Biết được 1 số nét chủ yếu về tình hình kinh tế xã hội của nước ta sau chiến thắng Mông </i>
<i>-Nguyên</i>


<i>- Một số thành tựu phản ánh sự phát triển của văn hóa, giáo dục, KHKT thời Trần</i>
<b>2. Tư tường</b>


<i>- Tự hào về nền văn hóa dân tộc thời Trần</i>


<i>- Bồi dưỡng ý thức gìn giữ và phát huy nền văn hóa dân tộc</i>
<b>3. Kỹ năng</b>


<i>- Nhận xét đánh giá các thành tựu kinh tế văn hóa</i>


<i>- So sánh sự phát triển giữa thời Lý và thời Trần</i>
<i><b>B - Đồ dùng dạy học</b></i>


<i>Tranh ảnh các thành tựu kinh tế</i>
<i><b>C - Nội dung tiết dạy</b></i>


<b> 1. Ổn định </b>


<b> 2. kiểm tra bài cũ</b>


<i>- Vì sao cuộc kháng chiến chống xâm lược Mông - Nguyên của nhà Trần lại thắng lợi?</i>
<i>(7’)</i> <i>- Ý nghĩa của 3 lần kháng chiến chống Mông - Nguyên?</i>


<b> 3. Giảng bài mới</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy-Trị</b> <b>Nội dung bài học</b>


<i><b>17’</b></i>


<i>GV nhắc lại : tình hình kinh té trong lúc xảy ra</i>
<i>chiến tranh tất cả các ngành điều ngưng trệ.</i>


 <i><b>GV hỏi:</b></i> <i><b>để phục hồi và phát triển sản xuất</b></i>
<i><b>sau chiến tranh nhà Trần đã thực hiện các</b></i>
<i><b>chính sách gì ?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại:</b> Mở rộng diện tích</i>
<i>trồng trọt, khai khẩn đát hoang, thành lập ấp</i>


<i>mới, đê điều được củng cố.</i>


<i><b>GV hỏi:</b> Công cuộc khai hoang như thế nào?</i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại: </b>khuyến khích khai hoang,</i>
<i>nhà nước đứng ra tổ chức, kêu gọi vương hầu qú</i>
<i>tộc cho ga nô đi khai hoang</i>


 <i><b>GV hỏi: SO với thời lý ruộng đất thời Trần</b></i>
<i><b>có điểm gì khác</b>?</i>


<i><b>I. Sự phát triển kinh tế </b></i>


<i><b>1. Nền kinh tế sau chiến tranh</b></i>
<i><b>a.Nông nghieäp:</b></i>


<i> </i>


<i> </i>Mở rộng diện tích trồng trọt, khai khẩn đát
hoang, thành lập ấp mới, đê điều được củng
cố.




</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i><b>15’</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại: </b>ruộng đất tư của vương</i>


<i>hầu quý tộc ngày càng nhiều</i>


<i><b>GV hỏi:</b> Tình hình thủ cơng nghiệp ra sao?</i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại:</b></i>


<i> - Các nghề do nhà nước quản lý ngày càng</i>
<i>nhiều.</i>


<i>- Các nghề trong nhân dân rất phát triển.</i>
<i> -Thăng Long có rất nhiều phường hội.</i>


<i>- Các sản phẩm làm ra ngày càng nhiều trình độ</i>
<i>kỹ thuật càng cao.</i>


<i><b>Cho hs xem ảnh;SGK </b></i>


<i><b>GV hỏi:</b>Tình hình thương nghiệp</i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại:</b></i>


<i> Việc trao đổi bn bán trong và ngồi nước</i>
<i>được phát triển.</i>


<i> Trong nước: nhiều chợ mọc lên, Thăng Long</i>
<i>là nơi buôn bán tấp nập nhất.</i>


<i> Vân Đồn là nơi bn bán với thương nhân</i>


<i>nước ngồi.</i>


 <i><b>GV hỏi:</b></i> <i><b>Em hãy nêu các tầng lớp ở xã hội</b></i>
<i><b>thời Trần?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại: </b></i>


- Giai cấp thống trị: vua, q tộc, quan lại địa
chủ.


- Giai cấp bị trị: thợ thủ công, thương nhân,
nông dân, tá điền thấp nhất là nơ tì.


 <i><b>GV hỏi:</b></i> <i><b>xã hội thời Trần có gì khác so với</b></i>
<i><b>thời Lý?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại: XH ngày càng phân hóa</b></i>
sâu sắc


<i><b> GV nhấn mạnh đời sống nhân cực khổ hơn</b></i>


<i><b>b. Thủ công nghiệp:</b></i>


- Các nghề do nhà nước quản lý ngày càng
nhiều.



- Các nghề trong nhân dân rất phát triển.
-Thăng Long có rất nhiều phường hội.


- Các sản phẩm làm ra ngày càng nhiều trình
độ kỹ thuật càng cao.


<i><b>c. Thương nghiệp:</b></i>


Việc trao đổi bn bán trong và ngồi
nước được phát triển.


Trong nước: nhiều chợ mọc lên, Thăng
Long là nơi buôn bán tấp nập nhất.


Vân Đồn là nơi buôn bán với thương nhân
nước ngồi.


<i><b>2. Tình hình xã hội sau chiến tranh</b></i>


- Giai cấp thống trị: vua, q tộc, quan lại
địa chuû.




- Giai cấp bị trị: thợ thủ công, thương nhân,
nông dân, tá điền thấp nhất là nơ tì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i><b>nửa nhưng chưa đến đổi họ nổi dậy khởi nghĩa</b></i>
<b> 4. Củng cố</b>



<i>- Tình hình kinh tế thời Trần sau chiến tranh</i>
<i>(6’)</i> <i>- Tình hình xã hội thời Trần sau chiến tranh</i>
<b> 5. Dặn dò</b>


<i>Xem tiếp phần II: </i><b>Sự phát triền văn hóa</b>
<b> 6. Rút kinh nghiệm:</b>


<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> ---.</i>



<i><b>---o0o---TUAÀN 14</b></i>


<b>Tiết 28 Bài 15 SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ VÀ VĂN HĨA THỜI TRẦN</b>
<i><b>(TT)</b></i>


<i><b>A - Mục tiêu</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>


<i>- Đời sống văn hóa tinh thần của nước ta dưới thời Trấn rất phong phú</i>
<i>- Một nền văn học phong phú mang đậm bản sắc dân tộc</i>


<i>- Giáo dục, KHKT đạt trình độ cao nhiều cơng trình nghệ thuật tiêu biểu</i>
<b>2. Tư tưởng</b>


<i>Bồi dưỡng ý thức dân tộc, tự hào về 1 thời lịch sử có nền văn hóa riêng mang đậm bản sắc dân</i>
<i>tộc</i>



<b>3. Kỹ năng</b>


<i>- Giúp hs nhìn nhận sự phát triển về xã hội văn hóa bằng cách so ssánh</i>
<i>- Phân tích đánh giá nhận xét những thành tựu đặc sắc</i>


<i><b>B - Đồ dùng dạy học</b></i>


<i>Tranh ảnh các thành tựu văn hóa thời Trần</i>
<i><b>C - Nội dung tiết dạy</b></i>


<b> 1. Ổn định </b>


<b> 2. kiểm tra bài cũ</b>


<i>- Kinh tế thời Trần sau chiến tranh</i>


<i>(7’)</i> <i>- Tình hình xã hội thời Trần sau chiến tranh</i>
<b> 3. Giảng bài mới</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy-Trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


 <i><b>GV hỏi: Kể tên 1 vài tín ngưỡng trong nhân</b></i>
<i><b>dân?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại: , </b>thờ cúng tổ tiên, các vị</i>
<i>anh hùng , những người có cơngTheo đạo phật,</i>
<i>đạo bà la môn, theo đạo nho, hin đu...</i>



<i><b>GV liên hệ thực tế: </b> hiện nay nhà nước ta cho</i>


<i><b>II - SỰ PHÁT TRIỂN VĂN HĨA</b></i>
<i><b>1. Đời sống văn hóa</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i><b>16’</b></i>


<i><b>17’</b></i>


<i>dân ta tự do tín ngưỡng thể hiện quyền dân chủ.</i>
<i> GV hỏi: <b>Đạo Phật thời Trần so với thời Lý</b></i>
<i><b>có gì khác?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại: </b>không bằng thời Lý.</i>
<i><b>GV hỏi: Vì sao Nho giáo được đề cao</b>?</i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại: </b>các nhà nho có học thức</i>
<i>nên được nhà nước trọng dụng các nhà nho giữ</i>
<i>vị trí cao trong triều đình. Thầy Chu Văn An,</i>
<i>Trương Hán Siêu.</i>


<i><b>GV liên hệ thực tế: </b>Vậy các em nhớ rằng cần</i>
<i>phải lấy cái học là để phát triển cho bản thân.</i>
 GV hỏi: Các hình thức sinh hoạt văn hóa
<i><b>của nhân dân?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>



<i><b>* GV khẳng định lại</b>: Ca hát nhảy múa, đấu</i>
<i>vật, đua thuyền... cũng rất phổ biến</i>


<i><b>GV liên hệ thực tế:</b> các hình thức sinh hoạt</i>
<i>trong dân cũng rất phát triển, tuy nhiên các em</i>
<i>quên đi bản sắc dân tộc ăn mặc q lộ .Chính vì</i>
<i>thế các em cần phải giữ lấy nếu không chúng ta</i>
<i>mất gốc.</i>


 <i><b>GV hỏi: văn học thời Trần có điểm gì đặc</b></i>
<i><b>sắc</b>?</i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại:</b> Gồm văn học chữ Hán và</i>
<i>chữ Nôm đều phát triển nội dung phong phú, thể</i>
<i>hiện lòng yêu nước,tự hào dân tộc</i>


<i>GV cho Hs đọc 1 đoạn Hịch tướng sĩ. SGK</i>
 GV hỏi: Kể tên một số tác phẩm, tác giả nổi
<i><b>tiếng thời trần ?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại:</b> . Nhiều tác giả nổi tiếng</i>
<i>như Trần Quốc Tuấn, Trương Hán Siêu</i>


<i><b>GV nhấn mạnh nhân vật Trần Quốc Tuấn.</b></i>
 GV hỏi: Nêu 1 số biểu hiện của sự phát


<i><b>triển giáo dục và sử học?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại: </b>đạt nhiều thành tựu.</i>


- Tín ngưỡng tơn giáo cũng được phát triển
(đạo phật, nho giáo, hin-đu, bà la môn)


- Nho giáo dược đề cao do nhu cầu xây dựng
bộ máy nhà nước.


- Các hình thức sinh hoạt văn hóa ca hát nhảy
múa...mang đặc bả sắc dân tộc.


<i><b>2. Văn học</b></i>


- Gồm văn học chữ Hán và chữ Nơm đều
phát triển nội dung phong phú, thể hiện lịng
u nước,tự hào dân tộc.


- Tiêu biểu gồm có Trần Quốc Tuấn “hịch
tướng sĩ”, Trương Hán Siêu” Phú Bạch Đằng
Giang” Trần Quang Khải”phị giá về kinh”


<i><b>3. Giáo dục và khoa học kó thuật</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<i> GV hỏi: Quốc Sữ Viện làm nhiệm vụ gì?</i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>



<i><b>* GV khẳng định lại:</b>Giảng về bộ Đại Việt Sử</i>
<i>Ký của Lê Văn Hưu: gồm 30 quyển được coi là</i>
<i>bộ sử đầu tiên của nước ta</i>


 GV hỏi: Về quân sự , y học khoa học kỹ
<i><b>thuật như thế nào?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV khẳng định lại:</b></i>


<i>- <b>Quân sự: binh thư yếu lược của Trần quốc</b></i>
Tuấn


<i><b>- Y học: nổi tiếng là Tuệ Tĩnh đã tổng kếtviệc</b></i>
chữa bệnh bằng thuốc nam.


<i><b>- Khoa học kỹ thuật</b>: </i>chế tạo được súng thần cơ,
đóng dược thuyền lớn.


 GV hỏi: Em hãy nêu 1 vài công trình kiến
<i><b>trúc và điêu khắc?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV khẳng định lại:</b></i>


<i>Giới thiệu tranh ảnh về Tháp Phổ Minh. Tượng</i>
<i>các con vật bằng đá</i>


 GV hỏi: So sánh hình đầu rồng h.38 thời
<i><b>Trần và h.26 thời Lý có gì khác nhau?</b></i>



<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khaúng định lại:</b> trau truốt uy nghiêm hơn.</i>


<i><b>- Sử học</b>: </i>Lập ra Quốc Sử Viện. Năm 1272
bộ Đại Việt Sử Ký ra đời


<i>- <b>Quân sự: binh thư yếu lược của Trần quốc</b></i>
Tuấn


<i><b>- Y học: nổi tiếng là Tuệ Tĩnh đã tổng</b></i>
kếtviệc chữa bệnh bằng thuốc nam.


<i><b>- Khoa học kỹ thuật: chế tạo được súng thần</b></i>
<i><b>cơ, đóng dược thuyền lớn. </b></i>


<i><b>4. Nghệ thuật kiến trúc và điêu khắc</b></i>


- Nhiều cơng trình kiến trúc có giá trị ra đời:
Tháp Phổ Minh, Thành Tây Đô.


- Nghệ thuật chạm khắc tinh tế tượng hổ, sư
tử, hình rồng.


<b> 4. Củng cố</b>


<i><b>(5’)</b></i> <i>- Sinh hoạt văn hóa thời Trần ra sao?</i>


<i>- Những hiểu hiện phát triển của văn học, KHKT, giáo dục thời Trần</i>


<b> 5. Dặn dò</b>


<i>Xem trước sự suy sụp của nhà Trần. Phần tình hình kinh tế - xã hội</i>
<i><b> 6. Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> ---.</i>


<i></i>
<i> <b>TUẦN 15 Tiết 29 - 30: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<i><b>A - Mục tiêu</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>


<i>- Tình hình kinh tế cuối thời Trần: vua quan ăn chơi sa đọa, không quan tấm đến sản xuất làm</i>
<i>cho đời sống của người dân ngày càng cực khổ</i>


<i>- Các cuộc đấu tranh của nông nô, nô tì diễn ra càng rầm rộ</i>
<b>2. Tư tưởng</b>


<i>- Bồi dưỡng tình cảm yêu thương người lao động</i>


<i>- Thấy được vai trò của quần chúng nhân dân trong lịch sử</i>
<b>3. Kỹ năng</b>


<i>Phân tích đánh giá, nhận xét về các sự kiện lịch sử</i>
<i><b>B - Đồ dùng dạy học</b></i>



<i>Lược đồ khỡi nghĩa nông dân nữa cuối TK XIV</i>
<i><b>C - Nội dung tiết dạy</b></i>


<b> 1. OÅn ñònh </b>


<b> 2. kiểm tra bài cũ</b>


<i>- Tình hình văn hóa giáo dục, KHKT dưới thời Trần</i>
<i>(7’)</i> <i>- So sánh với thời Lý nền giào dục thời Trần ra sao?</i>
<b> 3. Giảng bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<i><b>14’</b></i>


<i>Gọi hs đọc SGK</i>


 <i><b>GV hỏi: Tình hình kinh tế thời Trần nửa</b></i>
<i><b>cuối thế kỉ XIV ntn? </b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại:</b> suy sụp, nhiều năm mất</i>
<i>mùa, đói kém, nhiều nông dân phải bán ruộng</i>
<i>đất, vợ, con trở thành nô tùy,Vương hầu, quý</i>
<i>tộc, nhà chùa nắm giữ nhiều ruộng đất.</i>


<i>- HS đọc chữ in nghiên SGK trang 72</i>


<i><b>GV hỏi: Tại sao có tình trạng đó?</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>



<i><b>* GV khẳng định lại: </b>do nhà nước khơng quan</i>
<i>tâm đến mà cịn bị bóc lột .</i>


<i><b>GV hỏi:Những việc làm đó dẫn đến hậu quả</b></i>
<i><b>gì?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại: </b>Đời sống người dân bấp</i>
<i>bênh, cực khổ.</i>


<i><b>GV hỏi: Trước tình hình đời sống nhân cực</b></i>
<i><b>khổ, vua quan thời Trần đã làm gì?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại: </b>Vua quan tiếp tục ăn chơi</i>
<i>sa đọa</i>


<i>Cuộc sống nhân dân khó khăn vua Trần Dụ</i>
<i>Tơng cịn bắt đầu xây dựng nhiều cơng trình tốn</i>
<i>kém</i>


<i>Sinh mệnh nhân dân khơng được xem trong (câu</i>
<i>nói của Trần Khánh Dư)</i>


<i><b>Giảng</b> về Quan Tư Nghiệp, Quốc Tử Giám, Chu</i>
<i>Văn An, Dương Nhật Lễ</i>


 GV hỏi: Các nước láng giềng như thế nào?


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại:</b> bất lực trong việc đối phó</i>
<i>các cuộc tấn cơng của Champa và u sách nhà</i>
<i>Minh.</i>


 GV hỏi: Đời sống nhân đa ra sao? Họ đã
<i><b>phản ứng ra sao?</b></i>


<i><b>I - Tình hình kinh tế - Xã hội</b></i>
<i><b>1. Tình hình kinh tế</b></i>


- Cuối thể kỉ XIV kinh tế nhà Trần suy
sụp.( Nhà nước không quan tâm)




- Nhiều năm mất mùa, đói kém.


- Nhiều nơng dân phải bán ruộng đất, vợ,
contrở thành nô tùy.


- Vương hầu, quý tộc, nhà chùa nắm giữ
nhiều ruộng đất.


<i> </i>


- Đời sống người dân bấp bênh, cực khổ.


<i><b>2. Tình hình xã hội</b></i>



<i>- </i>Vua quan tiếp tục ăn chơi sa đọa.


- Nhà Trần còn bất lực trong việc đối phó các
cuộc tấn cơng của Champa và u sách nhà
Minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b> 4. Củng cố</b>


<i>- Tình hình xã hội nước ta nữa sau thế kỉ XIV?</i>
<i>(6’)</i> <i>- kể tên các cuộc khởi nghĩa thời Trần?</i>
<i><b> 5. Dặn dò</b>: xem tiếp II. </i>


<i> - Nhà Hồ thành lập trong điều kiện nào?</i>
<i> - Những cải cách của Hồ Quý Ly?</i>


<i> - Những hạn chế của cải cách đó?</i>
<i><b> 6. Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> ---.</i>



<i><b>---o0o---TUAÀN 15 </b></i>


<i><b> Tiết 30 Bài 16 SỰ SUY SỤP CỦA NHAØ TRẦN CUỐI THẾ KỈ XIV(TT)</b></i>
<i><b>A - Mục tiêu</b></i>



<b>1. Kiến thức</b>


<i>- Nhà Hồ lên thay nhà Trần trong hoàn cảnh đất nước gặp nhiều khó khăn đói kém</i>


<i>- Sau khi lên ngơi Hồ Q Ly cho thi hành nhiều chính sách cải cách để chấn hưng đất nước</i>
<b>2. Tư tưởng</b>


<i>Thấy được vai trò to lớn của quần chúng nhân dân</i>
<b>3. Kỹ năng</b>


<i>Phân tích đánh giá nhân vật lịch sử Hồ Quí Ly</i>
<i><b>B - Đồ dùng dạy học</b></i>


<i>Aûnh di tích thành nhà Hồ ở Thanh Hóa</i>
<i><b>C - Nội dung tiết dạy</b></i>


<b> 1. Ổn định </b>


<b> 2. kiểm tra bài cũ</b>


<i><b> </b>1. Tình hình xã hội nước ta nữa sau thế kỉ XIV?</i>


<i>(7’)</i> <i> 2. Tên địa danh và thời gian các cuộc khởi nghĩa bùng nổ?</i>
<i><b> 3. Giảng bài mới</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy-Trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


<i><b>10’</b></i>


<i> <b>GV hỏi: Những cuộc đấu tranh liên tiếp nổ</b></i>


<i><b>ra dẫn đến hậu quả là gì?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại: </b>nhà Trần càng suy</i>
<i>sụp,kimh tế kém phát triển, dời sống nơng dân đói</i>
<i>khổ.</i>


<i> <b>GV hỏi: Nhà Hồ được thành lập trong hoàn</b></i>
<i><b>cảnh nào?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV khẳng định lại:</b></i>


<i><b>II - NHÀ HỒ VÀ CẢI CÁCH CỦA HỒ</b></i>
<i><b>Q LY</b></i>


<i><b>1. Nhà Hồ Thành Lập</b></i>


- Triều đình khơng cịn đủ sức để cai trị.
- Nhân dân khổ cực lầm than.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i><b>15’</b></i>


<i><b>- Giảng về Hồ Quí Ly</b></i>
<i>Đọc đoạn chữ in nghiêng</i>


 GV hỏi: Sau khi lên ngơi Hồ Q Ly đã làm
<i><b>gì?</b></i>



<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại:</b>Thực hiện một loạt cài</i>
<i>cách</i>


<i><b>GV hỏi: Về chính trị Hồ Q Ly đã thực hiện</b></i>
<i><b>biện pháp gì?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại: </b>Cải tổ hàng ngũ quan lại,</i>
<i>qui định cách làm việc của bộ máy chính quyền</i>
<i> GV hỏi: Về kinh tế đã thực hiện những cải</i>
<i>cách gì?</i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại: phát hành tiền giấy ban</b></i>
hành chính sách hạn điền, qui định lại thuế đinh,
thuế nông


<i><b>Giải thích các chính sách</b></i>


 GV hỏi: Về xã hội Hồ Q Ly có những chính
<i><b>sách gì?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại: thực hiện chính sách hạn</b></i>
nơ, những năm mất mùa nhà Hồ lệh cho người


giàu bán thóc cho dân đói.


 GV hỏi: Văn hóa giáo dục?
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại: </b>các nhà sư chưa đến 50</i>
<i>tuổi phải hoàn tục.</i>


<i><b>GV cho hs đọc đoạn in nghiêng</b></i>
<i><b>GV hỏi: Về quân sự?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại:</b> tăng quân số chế tạo nhiều</i>
<i>loại vũ khí mới, phịng thủ các nơi hiểm yếu xây</i>
<i>dựng các cơng trình kiên cố.</i>


<i><b>Giới thiệu ảnh thành Tây Đơ Thanh Hóa</b></i>


<i><b>GV hỏi: Tác dụng của chính sách do Hồ Quí</b></i>
<i><b>Ly thực hiện?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


- 1400 nhà Trần suy sụp Hồ Q Ly lên ngôi
lập ra nhà Hồ


<b>2. Những biện pháp cải cách của Hồ Quí</b>
<b>Ly</b>



<b>- Chính trị: cải tổ hàng ngũ võ quan. Thay</b>
thế các quí tộc họ trần bằng những người
khơng thuộc họ Trần


<b>- Kinh tế: </b>


+ 1396: phát hành chính sách dùng tiền
giấy.


+ 1397: ban hành chính sách hạn điền.
+ 1402: qui định lại thuế đinh, thuế nông.


<b>- Xã hội: thực hiện chính sách hạn nô,</b>
những năm mất mùa nhà Hồ lệh cho người
giàu bán thóc cho dân đói.


<b>- Văn hóa giáo dục: bắt các nhà sư chưa tới</b>
50 tuổi phải hoàn tục, dịch sách chữ Hán ra
chữ Nôm, sửa đổi qui chế học tập thi cử


<b>- Quốc phịng: tăng qn số chế tạo nhiều</b>
loại vũ khí mới, phịng thủ các nơi hiểm yếu
xây dựng các cơng trình kiên cố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b> 4. Củng cố</b>


<i>- Trình bày các chính sách của Hồ Quí Ly?</i>
<i>(6’)</i> <i>- Tác dụng và hạn chế của các chính sách đó?</i>
<b> 5. Dặn dị</b>



<i>Xem lại những nét chính của chương II và III</i>
<i><b> 6. Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> ---.</i>



<i><b>---o0o---TUẦN 16 (31-32)</b></i>


<b>Tiết 31 Bài 17</b> ÔN TẬP CHƯƠNG II VÀ III
<i><b>A - Mục tiêu</b></i>


<b>1. Kiến thức</b>


<i>- Củng cố những kiến thức cơ bản về lịch sử dân tộc thời Lý - Trần - Hồ</i>


<i>- Nắm được những thành tựu chủ yếu về chính trị, kinh tế, văn hóa của các thời kỳ này</i>
<b>2. Tư tưởng</b>


<i>Giáo dục lịng yêu nước, niềm tự hào dân tộc, biết ơn tổ tiên</i>
<i><b>B - Đồ dùng dạy học</b></i>


<i>- Bảng thống kê các sự kiện (giáo viên sẵn trên bảng phụ)</i>
<i>- Tranh ảnh về các thành tựu văn hóa nghệ thuật</i>


<i><b>C - Nội dung tiết dạy</b></i>
<b> 1 .Ổn định </b>
<b> 2 .kiểm tra bài cũ</b>



<i>- Những biện pháp cải cách của Hồ Quí Ly</i>
<i>(7’)</i> <i>- Tác dụng những cải cách của Hồ Quí Ly</i>
<i><b> 3. Bài mới:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i><b>10’</b></i>


<i><b>22’</b></i>


<i><b>Câu 1. GV hỏi: Thời Lý- Trần nhân dân ta phải đương đầu với những cuộc xâm lựơc nào?</b></i>
<i><b> - HS trả lời nhanh.</b></i>


* GV sử dụng bảng phụ chép bài tập:


<b> Thời gian</b> <b>Tên cuộc kháng chiến</b> <b> Lược lượng tham gia</b>
1075-1077


1258
1285
1287-1288


- 10 vạn, 20vạn dân phu
<i><b> -</b> 3<b> vaïn</b></i>


- khoảng 50 vạn
- khoảng 30 vạn
GV khẳng định lại:


<b>Thời gian</b> <b>Tên cuộc kháng chiến</b> <b> Lược lượng tham gia</b>



1075-1077
1258
1285
1287-1288


Kháng chiến chống Tống lần thứ hai .


Kháng chiến chống Mông-Nguyên lần thứ nhất.
Kháng chiến chống Mông-Nguyên lần thứ hai
Kháng chiến chống Mơng-Ngunlần thứ


- 10 vạn, 20vạn dân phu
<i> - 3<b> vạn</b></i>


<i><b> - khoảng 50 vạn</b></i>
khoảng 30 vạn


GV nhấn mạnh: đây là những chiến thắng rất quan trọng và vẻ vang của dân tộc ta từ
1009-1407.


<b>Câu 2: GV: Diễn biến các cuộc kháng chiến chống Tống thời Lý, chống Mơng-Ngun thời</b>
<b>Trần:</b>


- HS thảo luận


* Gvchép bảng phụ:


<b>Thời gian</b> <b>Đường lối</b> <b>Những tấm</b>


<b>gương biểu hiện</b>


<b>lịng u nước</b>


<b>Tinh thần</b>
<b>đồn kết</b>


<b>Ngun nhân</b>
<b>thắng lợi và ý</b>
<b>nghĩa lịch sử</b>
T10/1075-3/1077 - Chủ động tấn


coâng


- Xây dựng phòng
tuyến đánh lâu dài


Lý thường Kiệt,


Lý kế


Ngun,Tơng
Đản


Giữa quuan
triều đình và
nhân dân


-Được sự ủng
hộ của toàn
quân ,toàn dân



Đầu cuối


T1-1258 Tránh thế mạnhcủa giặc.Đánh vào
chỗ yếu của giặc.
Thực hiện vườn
không nhà trống


Trần Thủ Độ,
Trần Nhân Tơng


Phối hợp giữa
qn dân thực
hiện chính
sách vườn
không nhà
trống




//


T1/1285-T6/1285 Tránh thế mạnh
của giặc.Đánh vào


chỗ yếu của giặc. Trần Quốc Tuấn //


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Thực hiện vườn
không nhà trống





T12/1287-T4/1288 Tránh thế mạnhcủa giặc.Đánh vào
chỗ yếu của giặc.
Thực hiện vườn
không nhà trống


Trần Quốc Tuấn
Trần Bình Trọng
Trần Quốc Toản


// //


GV khẳng định lại:


<b>Thời gian</b> <b>Đường lối</b>


<b>Những tấm</b>
<b>gương biểu hiện</b>


<b>lịng yêu nước</b>


<b>Tinh thần</b>
<b>đoàn kết</b>


<b>Nguyên nhân</b>
<b>thắng lợi và ý</b>
<b>nghĩa lịch sử</b>
T10/1075-3/1077 - Chủ động tấn



coâng


- Xây dựng phòng
tuyến đánh lâu dài


Lý thường Kiệt,


Lý kế


Ngun,Tơng
Đản


Giữa quuan
triều đình và
nhân dân


-Được sự ủng
hộ của toàn
quân ,toàn dân
Đầu cuối


T1-1258


Trần Thủ Độ,
Trần Nhân Tông


Phối hợp giữa
quân dân thực
hiện chính
sách vườn


khơng nhà
trống



//


T1/1285-T6/1285 Trần Quốc Tuấn


//



//


T12/1287-T4/1288 Mai phục.Lợi dụngthủy triều và địa
hình hiểm trở


// //


Bài tập ở nhà:
GV hướng dẫn.
HS về nhà tự làm.
<i><b> 4. Củng cố:</b></i>


<i><b> GV chép bảng phụ: </b></i>


<i><b> (6’) Nối các cột cho phù hợp:</b></i>


<i><b>Coät A</b></i> <i><b>Coät B</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

C. 1287-1288 Cuộc kháng chiến chống Mông Nguyên lần thứ ba
<i><b> A.+…. B. +…… C. +………</b></i>


<i><b> 5. Dặn dò:</b></i>


<i><b> Xem lại nội dung đã làm.</b></i>
Soạn bài mới:


<i> -Vì sao cuộc kháng chiến của nhà hồ nhanh chóng thất bại<b>.</b></i>
<i><b> </b>-Các chính sách cai trị của nhà Minh trên đất nước ta?</i>
<i><b> 6. Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> ---.</i>


<i><b>TUAÀN 16 (31-32)</b></i>


<b> Chương IV</b> <i><b>ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ THẾ KỈ XV - ĐẦU THẾ KỈ XVI</b></i>


<b>Tiết 32 Bài 18:</b> <i><b>CUỘC KHÁNG CHIẾN CỦA NHAØ HỒ VAØ PHÁT TRIỂN KHỠI NGHĨA</b></i>
<i><b>CHỐNG QUÂN MINH ĐẦU THẾ KỈ XV</b></i>


<i><b>A - Mục tiêu</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>


<i>- Thấy rõ âm mưu và những hoạt động bành trướng của nhà Minh đối với các nước xung quanh</i>
<i>trước hết là Đại Việt</i>



<i>- Nắm được diễn biến, kết quả ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa của quí tộc Trần tiêu biểu là Trần</i>
<i>Ngỗi và Trần Quí Kháng</i>


<b>2. Tư tưởng</b>


<i>- Giáo dục truyền thống yêu nước, ý chí anh hùng bất khuất của nhân dân</i>


<i>- Vai trò to lớn của quần chúng trong các cuộc khởi nghĩa chống quân Minh xâm lược, học tập</i>
<i>những tấm gương anh dũng, bất khuất</i>


<b>3. Kỹ năng</b>


<i>- Lược thuật sự kiện lịch sử</i>


<i>- Đánh giá công lao các nhân vật lịch sử</i>
<i><b>B - Đồ dùng dạy học</b></i>


<i>Lược đồ các cuộc khỡi nghĩa thế kỉ XV</i>
<i><b>C - Nội dung tiết dạy</b></i>


<b>* Ổn định + kiểm tra bài cũ</b>
<b>* Bài mới</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy-Trò</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>


<i>Giới thiệu thành Tây Đơ</i>


 Có phải qn Minh kéo vào xâm lược nước ta
<i><b>là do nhà Hồ cướp ngơi nhà Trần khơng?Vì sao?</b></i>



<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khaúng định lại: </b>không. </i>


<i><b>1. Cuộc xâm lược của qn Minh và bị</b></i>
<i><b>thất bại của nhà Hồ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i>Tại vì:Từ lâu muốn xâm lược nước ta. Lấy cớ khôi</i>
<i>phục lại nhà Trần để xâm lược nước ta.20 vạn</i>
<i>quân Minh do Trương Phụ cầm đầu</i>


<i><b>GV hỏi: Diễn biến cuộc kháng chiến của Nhà</b></i>
<i><b>Hồ chống Minh?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV khẳng định lại:</b></i>


 <i><b>GV hỏi:Vì sao cuộc kháng chiến của nhà Hồ</b></i>
<i><b>nhanh chống thất bại?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại:</b> Khơng thu hút được tồn</i>
<i>dân. (Vai trị của nhân dân)</i>


<i>- Giảng: nhà Minh nhanh chóng thiết lập bộ máy</i>
<i>cai trị</i>


 <i><b>GV hỏi: Các chính sách cai trị của nhà Minh</b></i>
<i><b>trên đất nước ta?</b></i>



<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại:</b> Chính trị, Kinh tế: Văn hóa</i>
<i>- xã hội</i>


 GV hỏi: Chính sách cai trị của nhà minh về
<i><b>chính trị, Kinh tế ntn?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại:</b> - Chính trị: xóa bỏ Quộc</i>
<i>hiệu nước ta sáp nhập vào Trung Quốc</i>


<i>- Kinh tế: đặt ra hàng trăm thứ thuế</i>


 Chính sách cai trị của nhà minh về <i><b>Văn hóa </b></i>
<i><b>-xã hội?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV khẳng định lại:</b></i>


<i>Bắt dân ta bỏ phong tục của mình theo phong</i>
<i>tục của người Hán (Trung Quốc)</i>


 <i><b>GV hỏi: Em có nhận xét gì về các chính sách</b></i>
<i><b>cai trị của nhà Minh trên đất nước ta?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>



<i><b>* GV khẳng định lại: </b>tham độc và tàn bạo. Đây</i>
<i>là nguyrn nhân dẫn đến các cuộc khởi nghĩa.</i>


<i>- GV giảng : có thể nói khi nhà Minh đơ hộ nước</i>
<i>ta thì nhân dân ta nổi dậy nhiều nơi. </i>


lược nước ta


- 1/1407 quân Minh gồm 20 vạn quân và
hàng chục vạn dân phu do Trương Phụ chỉ
huy , chia làm hai cánh tến vào nước ta.


- 6-1407: quân Minh lần lượt chiếm Đông
Đô và thành Tây Đô cha con Hồ Q Ly bị
bắt.


<i><b>2. Chính sách cai trị cùa nhà Minh</b></i>


<i>- </i>Chính trị: xóa bỏ Quộc hiệu nước ta sáp
nhập vào Trung Quốc


- Kinh tế: đặt ra hàng trăm thứ thuế


- Văn hóa - xã hội: thi hành chính sách ngu
đân đồng hóa bắt phụ nữ và trẻ em đưa về
Trung Quốc làm nơ tì


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<i><b> GV: Lược thuật qua bản đồ</b></i>


 GV hỏi: Nguyên nhân thất bại của các cuộc


<i><b>khởi nghĩa?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại:</b> nổ ra cịn rời rạc, chưa</i>
<i>đúng thời cơ, chưa đồn kết được tồn dân.</i>


 Các cuộc khởi nghĩa có ý nghĩa gì?
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV khẳng định lại</b>: ý chí vươn lên của nhân ta</i>
<i>khi bị mất nước.</i>


<b>a. Khởi nghĩa Trần Ngỗi</b>


- 10/1407 Trần Ngỗi lên ngôi Minh chủ.
12/1408 nghĩa quân đánh tan 4 vạn quân
Minh ở Bôcô


- 1409 cuộc khởi nghĩa thất bại


<b>b. Khởi nghĩa Trần Q Khống</b>


- 1409 Trần Q Khống lên ngôi lấy hiệu
là Trùng Quang Đế cuộc khởi nghĩa phát
triển nhanh


- 1413 cuộc khởi nghĩa thất bại
<b> 4. Củng cố</b>



<i>- Trình bày sơ lược cuộc kháng chiến của nhà Hồ</i>
<i>- Chính sách cai trị của nhà Minh</i>


<b> 5. Dặn dò</b>


<i>Xem lại chương III làm bài tập lịch sử (giờ sau)</i>
<i><b> 6. Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> ---.</i>


<i></i>
<i><b>---o0o---TUAÀN 17 </b></i>


<b>Tiết 33</b> <i><b>LAØM BAØI TẬP LỊCH SỬ CHƯƠNG III</b></i>


<i><b>A - Mục tiêu</b></i>


<i>- Giúp học sinh nắm vững những kiến thức đã học ở chương III</i>
<i>- Rèn luyện kỹ năng đọc bản đồ lịch sử và tranh ảnh</i>


<i><b>B- Đồ dùng dạy học.</b></i>
<i> - Bảng phụ </i>
<i> - Phiếu bài tập</i>


<i><b>C – Các họat động khi lên lớp:</b></i>
<i><b> 1. Ổn định lớp.</b></i>



<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i> (7’) - Em hãy nêu các chính sách cai trị của nhà Minh?</i>
<i> - Nêu lên các cuộc khởi nghĩa của Quý tộc Trần.</i>


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy-Trị</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<i><b>15’</b></i>


<i><b>7’</b></i>


<i><b>I. Bài tập trắc nghiệm</b></i>


<i><b> Chọn câu trả lời đúng nhất.</b></i>


<i><b>Câu 1 Nhà Trần được thành lập vào năm nào?</b></i>


a- Năm 1075. b- Năm 1009. c- Năm 1226. d- năm 2008
- HS trả lời nhanh.


* Gv khẳng định lại: c


<b>Câu 2: Nhà Trần lấy tên nước là gì ?</b>


a. Đại Cồ Việt. b. Đại Ngu. c. Việt Nam. d. Đại Việt
- HS trả lời nhanh.


* Gv khaúng định lại:d



<b>Câu 3: Nhà Trần đã làm gì để phát triển kinh tế?</b>
a. Khuyến khích khai hoang. b. Cho luyện tập binh pháp
c. Ban hành chính dùng tiền giấy . d. Tổ chức bố phòng
- HS trả lời nhanh.


* Gv khẳng định lại: a


<b>Câu 4: Quốc Triều hình luật được banh hành dưới triều đại nào?</b>
A Ngô. B Lý. C Tiền Lê. D. Trần


- HS trả lời nhanh.
* Gv khẳng định lại:d


<i><b>II. Nối cột A với Cột B cho phù hợp.</b></i>


<i><b>Coät A</b></i> <i><b>Coät B</b></i>


<i>1.-1258 </i> <i>a-Kháng chiến chống Mông Nguyên lần thứ 3</i>
<i>2.-1285</i> <i>b-Kháng chiến chống Mông Nguyên lần 1</i>
<i>3.-1287-1288</i> <i>c-Kháng chiến chống Mông Nguyên lần 2</i>
<i><b>1+.... 2+.... 3+...</b></i>


- HS trả lời nhanh.


* Gv khẳng định lại:1+b, 2+c, 3+a
<i><b>III.Điền từ vào chỗ trống...</b></i>


<b>Câu 1: Quân đội thời Trần dược xây dựng ...</b>



a. Cốt đông không cần tinh nhuệ. b. Cốt tinh nhuệ không cốt đông.
<i>c. Chỉ tuyển ngưòi lớn tuổi. c. Tất cả mọi người.</i>


- HS trả lời nhanh.
* Gv khẳng định lại:b


<i><b>Câu2: </b>Để thể hiện tinh thần quyết chiến quyết tử binh lính thời Trần khắc vào cánh tay....</i>
<i> a. Chịu chết b. Không sợ giặc c. Hy sinh. d. Sát thát </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<i><b>12’</b></i>


<i><b>IV . Lập bảng thống kê các thành tựu thời Trần.</b></i>


<i><b>Các thành tựu thời Trần</b></i>
<i><b>Sử học</b></i>


<i><b>Giáo dục</b></i>


<i><b>Khoa học qn sự</b></i>
<i><b>Nghệ thuật điêu khắc</b></i>
- HS trả lời nhanh.
* Gv khẳng định lại:


<i><b>Các thành tựu thời Trần</b></i>


Sử học Binh thư yếu lược


Giáo dục Nhiều trường học được xây dựng, mhiều ngưòi đi học hơn
Khoa học quân sự Chế tạo súng thần cơ, dóng thuyền lớn



Nghệ thuật điêu khắc Tượng hổ, sư tử, hình rồng


<b> 4. Daën dò</b>


<i>Về nhà hồn thành bài tập </i>


<i>Xem trước bài khởi nghĩa Lam Sơn</i>
<i>- Tiểu sử Lê Lợi, Nguyễn Trãi</i>
<i>(4’)</i> <i>- Hội thề lũng nhai</i>


<i> 5. Rút kinh nghiệm:</i>


<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>


<i>---</i>


<b>---o0o---TUAÀN 17</b>


<b>Tiết 34 Bài 19</b> <i><b>KHỞI NGHĨA LAM SƠN</b></i>


<i><b>(1418 - 1427)</b></i>
<i><b>A - Muïc tiêu</b></i>


<b>1. Kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i>- Tầng lớp q tộc Trần Hồ đã suy yếu không đủ sức lãnh đạo cuộc khởi nghĩa, chỉ có tầng lớp</i>
<i>địa chủ mới do Lê Lợi lãnh đạo có đủ uy tín tập hợp các tầng lớp nhân dân</i>



<b>2. Tư tưởng</b>


<i>Giáo dục học sinh lịng u nước, biết ơn những người có cơng với đất nước như Lê Lợi, Nguyễn</i>
<i>Trãi</i>


<b>3. Kỹ năng</b>


<i>Nhận xét nhân vật lịch sử tiêu biểu trong khởi nghĩa Lam Sơn</i>
<i><b>B - Phương tiện dạy học</b></i>


<i>- Lược đồ khởi nghĩa Lam Sơn</i>
<i>- Bia Vĩnh Lăng, ảnh Nguyễn Trãi</i>
<i><b>C - Nội dung tiết dạy</b></i>


<b> 1. Ổn định </b>
<b> 2 kiểm tra bài cũ</b>


<i><b>(6’)</b></i> <i>Kiểm tra bài tập về nhà</i>
<b> 3. Giảng bài mới</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy Trò</b></i> <i><b>Nội dung bàii học</b></i>


<i><b>15’</b></i>


<i>- Giới thiệu bia Vĩnh Lăng trên bia là những lời do</i>
<i>Nguyễn Trãi soạn thảo ghi tiểu sử của Lê Lợi</i>
 GV hỏi:Tiểu sử Lê Lợi?


<i> - HS trả lời nhanh.</i>



<i><b>* GV chốt lại</b>: Lê Lợi là người yêu nước thương</i>
<i>dân có uy tín lớn</i>


 GV hỏi: Câu nói "Ta dấy quân... tàn ngược"
<i><b>của Lê Lợi thể hiện điều gì</b>?</i>


<i>- HS trả lời nhanh.</i>
<i><b>* GV chốt lại</b>: thương dân</i>


 GV hỏi: khi nghe tin lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa
<i><b>hào kiệt các nơi đã làm gì?</b></i>


<i>hào kiệt các nơi đã tìm đến tham gia trong đó có</i>
<i>Nguyễn Trải.</i>


 GV hỏi:Tiểu sử Nguyễn Trãi?
<i>- HS trả lời nhanh.</i>


<i><b>* GV choát lại</b>:</i>


<i>Nguyễn Trãi là người học rộng tài cao, giàu lịng</i>
<i>u nước</i>


<i>Đọc đoạn chữ in nghiêng SGK</i>


<i><b>GV hỏi Những khó khăn buổi đầu nghĩa quân</b></i>
<i><b>gặp phải?</b></i>


<i>- HS trả lời nhanh.</i>



<i><b>I - THỜI KỲ Ở MIỀN TÂY THANH HÓA</b></i>
<i><b>1. Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa</b></i>


<i>- Lê Lợi là người yêu nước thương dân có</i>
<i>uy tín lớn</i>


<i>- Khi nghe tin lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa</i>
<i>hào kiệt các nơi đã tìm đến tham gia trong</i>
<i>đó có Nguyễn Trải.</i>


<i>- Năm 1416 Lê Lợi cùng bộ chỉ huy nghĩa</i>
<i>quân tổ chức hội Thề Lũng Nhai</i>


<i>- Năm 1418 Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa ở</i>
<i>Lam Sơn tự xưng là Bình Định Vương</i>


<i><b>2. Những năm đầu hoạt động của</b></i>
<i><b>nghĩa quân Lam Sơn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<i><b>17’</b></i>


<i><b>* GV chốt lại</b>:</i>


<i>- Sự hy sinh cao cả của Lê Lợi "Hai mốt Lê Lai,</i>
<i>hai hai Lê Lợi"</i>


<i>- 1421 quân Minh huy động 10 vạn quân mở cuộc</i>
<i>vây quét lớn lên Lam Sơn</i>



<i><b>Vì sao Lê Lợi đề nghị tạm hòa với quân Minh?</b></i>
<i>- HS trả lời nhanh.</i>


<i><b>* GV chốt lại</b>: củng cố lại lực lượng.</i>


<i> + Quân Minh nhiều lần tấn công.</i>


<i>- Năm 1418 nghĩa qn đã phải rút lên núi</i>
<i>Chí Linh</i>


<i>- Quân Minh đã huy động lực lượng mạnh</i>
<i>để bắt và giết Lê Lợi, Lê Lai phải cải trang</i>
<i>Lê Lợi liều chết cứu chủ tướng</i>


<i>- 1421 quân Minh mở cuộc càn quét lớn</i>
<i>buộc ta phải rút lên núi Chí Linh.</i>


<i>- 1423 Lê Lợi quyết định tạm hòa với quân</i>
<i>Minh</i>


<i>- 1424 quân Minh trở mặt tấn cơng</i>
<i><b>4. Củng cố</b></i>


<i><b> </b>1. Trình bày tóm tắt diễn biến cuộc khởi nghĩa Lam Sơn giai đoạn 1418 - 1423</i>
<i>(7’)</i> <i>2. Vì sao Lê Lợi tạm hòa với quân Minh?</i>


<b> 5.Dặn dò</b>


<i>Ơn tập theo đề cương giờ sau ơn tập.</i>
<i><b> 6. Rút kinh nghiệm</b></i>



<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>


<i>---</i>
<i><b>---o0o---TUAÀN 18</b></i>


<i><b> Tiết 35</b></i> <i><b>ÔN TẬP </b></i>


<i><b> A. Mục tiêu</b></i>
<i><b> 1. Kiến thức</b></i>


<i> Khái quát lịch sử thế giới và lịch sử Việt Nam</i>
<i><b> 2. Tư Tưởng</b></i>


<i> Giáo dục lịng u nước và những gì tiến bộ</i>
<i><b> 3 .Kỹ năng</b></i>


<i><b> Nhận xét và so sánh , Phân tích</b></i>
<i><b> B - Phương tiện dạy học</b></i>


<i> Bảng phụ, phiếu bài tập</i>
<i><b>C - Nội dung tiết dạy</b></i>
<b> 1. Ổn định </b>
<b> 2 kiểm tra bài cũ</b>


<i> 1. Trình bày tóm tắt diễn biến cuộc khởi nghĩa Lam Sơn giai đoạn 1418 - 1423</i>
<i>(3’)</i> <i>2. Vì sao Lê Lợi tạm hòa với quân Minh?</i>



<i><b> 3. Giảng bài mới:</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy Trò</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<i><b>5’</b></i>


<i><b>5’</b></i>


<i><b>5’</b></i>


<i><b>5’</b></i>


<i><b>HS trả lời nhanh.</b></i>


<i><b>Gv chốt lại:</b> chíng sách cai trị</i>
<i>nặng nề hơn nhà Hán. Chính vì</i>
<i>thế nhà Hán tồn tại lâu dài</i>
<i>hơn . </i>


<i><b>GV sử dụng bảng phụ:</b></i>
<i><b>HS trả lời nhanh.</b></i>


<i><b>Gv chốt lại: </b>Nhiều thành tựu</i>


<i><b>GV sử dụng bảng phụ:</b></i>
<i><b>HS trả lời nhanh.</b></i>


<i><b>Gv chốt lại: Hình thành sớm ,</b></i>
kèo dài hơn phương Tây



<i><b>GV sử dụng bảng phụ:</b></i>
<i><b>HS trả lời nhanh.</b></i>


<i><b>Gv chốt lại</b>: việc lên ngơi</i>
<i>hồng đế có ý nghĩa rất lớn.</i>


<i><b>GV sử dụng bảng phụ:</b></i>
<i><b>HS trả lời nhanh.</b></i>


<i><b>Gv chốt lại</b>: phá hủy sự chuẩn</i>
<i>bị của quân thù.</i>


<i><b>GV sử dụng bảng phụ:</b></i>
<i><b>HS trả lời nhanh.</b></i>
<i><b>Gv chốt lại</b>:</i>


<i><b> Câu 1 Thời Tần đã thi hành chính sách cai trị ntn?</b></i>
a. Lo cho dân


b. Thi hành chính sách giẩm thuế
c. Miễn thuế.


d. Bắt lao dịch gắt gao.


<i><b>Câu 2: Văn học, Nghệ thuật có thành tựu gì?</b></i>
<i>a.Tác phẩm Tây du Ký .</i>


<i>b.Cơng trình Van lý Trường Thành.</i>
<i>c. Hồng lau Mộng </i>



<i>d. Tất cả đều dúng</i>


<i><b>Bài 7 Những nét chung xã hội phong kiến</b></i>


<b>Câu 3: Xã hội phong kiến phương Đơng có gì khác so với</b>
<b>phương Tây?</b>


a. Hình thành muộn , kèo dài hơn phương Tây
b. Hình thành sớm , kèo dài hơn phương Tây
c. Hình thành muộn ,kết thúc sớmhơn phương Tây
d. Tất cả đều đúng.


<i><b>Bài 9 Nước Đại Cồ Việt Thời Đinh Tiền Lê</b></i>


<i><b>Câu 4: Sau khi dẹp loạn xong Đinh Bộ Lĩnh làm gì ?</b></i>
<i>a. Lên ngơi hồng đế , đặt tên nước là Đại cồ Việt</i>
<i>b Chỉ lo ăn chơi.</i>


<i>c. Phong chức tước cho người họ nình.</i>
<i>d. Tất cả đều đúng.</i>


<i><b>Bài 11. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống.</b></i>
<i>Bài tập 2 chọn câu trả lời đúng nhất.</i>


<i><b>Câu:5 Tại sao nói cuộc tiến công sang đất Tống của Lý</b></i>
<i><b>Thường Kiệt là tiến công để tự vệ?</b></i>


<i>a. Chỉ tiến đánh những kho lương thực thành trì, sau đó rút</i>
<i>qn về nước .</i>



<i>b. Tàn sát, cuớp bóc của cải nhân dân.</i>
<i>c. Chiếm đất đai làm của riêng</i>


<i>d Tất cả đều đúng.</i>


<i><b>*Đánh chữ đúng (Đ) hay sai (S) vào ơ vng.</b></i>


<i><b>Câu6:Chiến thắng trên phòng tuyến như nguyệt có ý nghóa</b></i>
<i><b>ntn?</b></i>


<i>a. Đây là chiến thắng vĩ đại của quân ta.</i>


<i>b. Đánh bại âm mưu cướp nước ta, buộc nhà Tống từ bỏ âm</i>
<i>mưu xâm lược nước ta.</i>


<i>c. Giữ vững nền độc lập cho Nhà Tống.</i>
<i>d. Mở ra thời kì phát triển cho đất nước ta.</i>
<b>Bài 13: Nước Đại Việt thế kỉ XIII</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<i><b>5’</b></i>


<i><b>5’</b></i>


<i><b>5’</b></i>


<i><b>5’</b></i>


<i><b>GV sử dụng bảng phụ:</b></i>
<i><b>HS trả lời nhanh.</b></i>



<i><b>Gv chốt lại</b>: Nhà Lý sụp đỗ là</i>
<i>đúng phù hợp.</i>


<i><b>GV sử dụng bảng phụ:</b></i>
<i><b>HS Thảo luận 3’.</b></i>


<i><b>Gv chốt lại: </b>Tất cả sự kiện</i>
<i>trên các em cần phải ghi nhớ .</i>


<i><b>GV hỏi : câu 9</b></i>
<i><b>HS Trả lời nhanh.</b></i>


<i><b>GV chốt lại</b>: Có nhiều biện</i>
<i>pháp tcíh cực và sự hăng hái</i>
<i>thâm gia sản xuất.</i>


<i><b>GV liên hệ thực tế : </b>Học tập</i>
<i>của các em trong học tập</i>
<i>ngồi phương phgáp của thầy</i>
<i>cơ các em cần phải hăng hái</i>
<i>học tập mới đạt kết tốt.</i>


<i><b>GV hỏi : câu 10</b></i>
<i><b>HS Trả lời nhanh.</b></i>


<i><b>GV chốt lại</b>: có sự đồn kết,</i>
<i>chhấm dứt cuộc đấu tranh</i>
<i>chống ngoại xâm, mở ra thời kì</i>
<i>phát triển cho nước ta.</i>



<i><b>GV hỏi : câu 9</b></i>
<i><b>HS Trả lời nhanh.</b></i>
<i><b>GV chốt lại</b>: </i>


<i> Chính trị , kinh, tế , qn sự,</i>
<i>quốc phịng </i>


c. Đời sóng của nhân dân ổn định.
d. Nguy cơ mất nước đến gần.
<b>Bài 13-14-16</b>


<i><b>Câu 8: Nối cột A với cột B cho cho phù hợp?</b></i>


<i><b>Cột A</b></i> <i><b>Cột B</b></i>


<i>1.-1258 </i> <i>a-Kháng chiến chống Mơng Ngun</i>
<i>lần thứ 3</i>


<i>2.-1285</i> <i>b-Kháng chiến chống Mông Nguyên</i>
<i>lần 1</i>


<i>3.-1287-1288</i> <i>c-Nhà Hồ ban hành chính sách</i>
<i>dùng tiền giấy.</i>


<i>4. 1396</i> <i>d-Kháng chiến chống Mông Nguyên</i>
<i>lần 2</i>


<i><b>Câu 9: Nhà Trần làm gì để phục hồi và phát triển kinh tế sâu</b></i>
<i><b>chiến tranh?</b></i>



<i><b>Câu 10: Em hãy nêu nguyên nhân, ý nghóa trong ba cuộc</b></i>
<i><b>kháng chiến chống quân Mông Nguyên?</b></i>


<i><b>Câu 11: Nhà Hồ có những cải cách gì?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<i><b> 5. Dặn dò</b></i>


<i> Xem lại nội dung thầy ôn tập .</i>


<i><b> (2)</b> Cố gắng học thuộc bài để thi đạt điểm tốt.</i>
<i><b> 6. Rút kinh nghiệm</b></i>


<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>


---Tiết 36 <i><b>THI HỌC KÌ I</b></i>


<i><b>Trường THCS Tân An ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. Niên học: 2007-2008</b></i>
<i><b>Họ và tên HS:………. Môn: </b>Lịch Sử<b> Khối: 7</b></i>


<i><b>Lớp:7a…. Số báo danh:………...… Thời gian: </b>45 Phút (không kể thời gian phát đề)</i>
<i><b>Chữ kí GT1</b></i> <i><b>Chữ kí GT2</b></i> <i><b> Điểm</b></i> <i><b>Lời phê của Thầy-Cơ Chữ kí GK1</b></i> <i><b>Chữ kí GK2</b></i>


<i><b>I./ Trắc nghiệm (6 điểm)</b></i>



<i><b> * Khoanh trịn câu trả lời đúng nhất.(2 điểm)</b></i>


<i><b> Câu 1: Xã hội phong kiến phương Đơng được hình thành như thế nào so với Phương Tây? (0.25</b></i>
<i><b>điểm)</b></i>



a. Được hình thành sớm hơn phương Tây.
b. Được hình thành muộn hơn phương Đông.
c. Được hình thành muộn hơn phương Tây.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.


<b> Câu 2: Nhà Đinh đặt tên nước là gì? (0.25 điểm)</b>


a. Đại Cồ Việt. b. Đại Việt. c. Lạng Xạng. d. Việt
Nam.


Câu 3: Vạn Lý Trường Thành được xây dựng dưới triều đại nào ở Trung Quốc? (0.25 điểm)
a. Hán. b. Tần. c. Tống. d. Minh
<i><b> Câu 4: Cơ sở kinh tế chủ yếu của xã hội phong kiến là gì? (0.25 điểm)</b></i>


a. Công nghiệp. b. Nông nghiệp. c. Thủ công nghiệp. d. Thương nghiệp.
<i><b> Câu 5: Trong xã hội phong kiến phương Tây có mấy tầng lớp? (0.25 điểm)</b></i>


<i><b> a. 3 tầng lớp. b. 4 tầng lớp. c. 5 tầng lớp d. 2 tầng lớp.</b></i>
<b> Câu 6: Nhà Tiền Lê được thành lập vào năm nào? (0.25 điểm)</b>


a. Năm 1789. b. Năm 981. c. Năm 2654 d. Năm 979
Câu 7: Nhà Lý đổi tên nước là gì? (0.25 điểm)


a. Việt Nam b. Trung Quốc. c. Đại Ngu d. Đại Việt.
<b> Câu 8: Nhà Trần được thành lập vào năm nào? (0.25 điểm)</b>


a. Naêm 1009. b. Naêm 1999. c. Naêm 981. d. Naêm 1226.


<i><b>Câu hỏi</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>8</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i><b> Câu 9: Nối các cột dưới đây cho hoàn chỉnh . (2 điểm)</b></i>


<i><b>Coät A</b></i> <i><b>Coät B</b></i>


A. 1075-1077 1. Nhà lý dời đô về Đại La, sau đổi thành Thăng Long


B. 1010 2. Cuộc kháng chiến chống Tống do Lý Thường Kiệt lãnh đạo
C. 1009 3. Chiến thắng quân Nguyên lần thứ ba.


D. 1288 4. Lý Công Uẩn lên ngôi vua, lập ra nhà Lý.
<i><b> </b></i>


<i><b> A +…………. B +……….. C +……… D +……….</b></i>
<i><b> Câu 10: Đánh chữ đúng (Đ) hay sai(S) vào ô vuông, mà em cho là phù hợp (2 điểm)</b></i>


<i><b> a. Xã hội phong kiến Phương Đơng có hai tầng lớp chính là Nơng dân và địa</b></i>
chủ.


<b> b. Hình thức bóc lột chủ yếu của thời phong kiến là địa tô.</b>
<b> c. Nhà lý đổi tên nước là Đại Việt.</b>


<i><b> d. Xã hội phong kiến Phương Tây có hai tầng lớp chính là địa chủ và lãnh chúa</b></i>


<i><b>II./ Tự luận. (4 điểm)</b></i>



<i><b> Câu 1: Nhà Trần đã làm gì để phục hồi và phát triển nông nghiệp?(1 điểm)</b></i>


<i><b> Câu2: Em hãy nêu lên ý nghĩa lịch sử trong lần kháng chiến chống quân Mông-Nguyên?. Cách</b></i>
đánh giặc độc đáo của dân tộc ta. (3 điểm)



<i><b> </b></i>
<i><b> Baøi laøm</b></i>


<i><b> ĐÁP ÁN Lớp 7</b></i>


<i><b>I./ Trắc nghiệm (6điểm)</b></i>


<i><b>* Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm</b></i>


<i><b>Câu hỏi</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>8</b></i>


<i><b>Câu trả lời a(0.25đ)</b></i> <i><b>a(0.25đ)</b></i> <i><b>b(0.25đ)</b></i> <i><b>b(0.25đ)</b></i> <i><b>d(0.25đ)</b></i> <i><b>d(0.25đ)</b></i> <i><b>d(0.25đ)</b></i> <i><b>d(0.25đ)</b></i>
<i><b> Câu 9: Nối các cột cho hoàn chỉnh.</b></i>


<i><b> </b>A+2 . (0.5 ñ) B+1 (0.5 ñ) C+4 (0.5 ñ) D+3 (0.5 ñ)</i>
<i><b> Caâu 10</b>: a. Đ (0.5 đ)</i>


<i> b. Ñ (0.5 ñ) </i>
<i> c. Ñ (0.5 ñ)</i>
<i> d. S (0.5 đ)</i>


<i><b>II./ Tự luận.(4 điểm)</b></i>



<i><b> Câu1: </b></i>

<i><b>Các biện pháp của nhà Trần phục hồi kimh tế nông nghiệp(1 điểm)</b></i>
- Chú trọng việc khai hoang, đắp đê nạo vét kênh mương. (0.5 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<i><b>Câu 2: (3 điểm)</b></i>
<i><b> * Ý nghóa </b></i>


<i><b> Đối với đất nước:(1.5 đ)</b></i>



<i> - Đập tan tham vọng xâm lược Đại Việt của Mông Cổ, Nguyên.</i> (0.5 đ)


<i> - Bảo vệ độc lập và tồn vẹn lãnh thổ. Góp phần xây dựng truyền thống quân sự Việt Nam. .</i>
(0.5 đ)


<i> - Tạo điều kiện sau này để đất nước phát triển.</i> (0.5 đ)
<i><b> Đối với thế giới: (0.5 đ)</b></i>


<i> Ngăn chặn cuộc xâm lược của quân Mông cổ,Nguyên ở châu Á.</i>


<i><b> </b></i>

<i><b>* Cách đánh giặc độc đáo :</b> vườn không nhà trống, chớp thời cơ, .</i> (0.5 đ)<i> đóng cọc dưới sơng Bạch</i>
<i>Đằng,tránh thế giăc lúc ban đầu, uy hiếp tinh thần. .</i> (0.5 đ)


<i> </i>
<i>---Hết---</i>


<i><b>---o0o---HỌC KÌ:II</b></i>


<i><b>TUẦN19 (37-38)</b></i>


<b>Tiết 37 Bài 19</b> KHỞI NGHĨA LAM SƠN (1418 - 1427) (TT)


<i><b>A - Mục tiêu</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>


<i>Những hoạt động của nghĩa quân Lam Sơn trong những năm cuốc 1424 đến cuối 1425. Qua đó</i>
<i>thấy được sự phát triển lớn mạnh của cuộc khởi nghĩa trong thời gian này từ chỗ bị động đối phó với</i>
<i>quân Minh ở Miền Tây Thanh Hóa tiến đến làm chủ một vùng rộng lớn ở miền Trung và bao vây được</i>
<i>Đông Quan (Thăng Long)</i>



<b>2. Tư tưởng</b>


<i>Giáo dục truyền thống yêu nước tinh thần buất khuất kiên cường và lòng tự hào dân tộc</i>
<b>3. Kỹ năng</b>


<i>- Sử dụng lược đồ để thuật lại sự kiện lịch sử</i>
<i>- Nhận xét các sự kiện, nhân vật lịch sử tiêu biểu</i>
<i><b>B - Đồ dùng dạy học</b></i>


<i>- Lược đồ khởi nghĩa Lam Sơn</i>


<i>- Lược đồ tiến quân ra Bắc của nghĩa quân Lam Sơn</i>
<i><b>C - Nội dung tiết dạy</b></i>


<b> 1. Ổn định </b>


<b> (2’) 2. kiểm tra bài cũ</b>
<b> 3. Giảng bài mới</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy Trò</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>


 GV hỏi: Vì sao Nguyễn Chích đề nghị
<i><b>chuyển địa bàn hoạt động vào Nghệ An?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại: </b>thoát khỏi thế baovây,nơi đó có</i>
<i>người đơng và cũng là nơi hiểm yếu.</i>


<i><b>GV hỏi: Tiểu sử Nguyễn Chích?</b></i>



<i><b>II - GIẢI PHÓNG NGHỆ AN, TÂN BÌNH, THUẬN</b></i>
<i><b>HÓA VÀ TIẾN QUÂN RA BẮC</b><b> (1424 - 1426)</b></i>


<i><b>1. Giải phóng Nghệ An 1424</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<i><b>15’</b></i>


<i><b>10’</b></i>


<i><b>11’</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV chốt lại:</b></i>


<i>Dùng lược đồ chỉ các hướng tiến quân vào Nghệ</i>
<i>An và các cứ điểm mà nghĩa quân tiêu diệt</i>
<i>Gọi hs đọc SGK phần 2</i>


<i>Dùng lược đồ trình bày cuộc tiến cơng này</i>
<i><b>GV hỏi: Emcó nhận xét kế hoạch chuyển địa</b></i>
<i><b>bàn hoạt độngcủa Nguyễn Chích?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại: </b>khơn ngoan</i>
<i>Gọi hs đọc phần 3</i>


 GV hỏi:sau khi giải phóng Nghệ An, Diễn
<b>Châu, Thanh Hóa nghóa quân Lam Sơn làm</b>


<b>gì?</b>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> giải phóng Tân Bình, Thuận Hóa</i>
<i><b>GV sử dụng bảng đồ chỉ vùng giải phóng</b></i>
<i>- HS theo quan sát.</i>


<i><b>GV sử dụng bảng đồ chỉ</b></i>


<i>Giảng: Lê Lợi chia quân làm 3 đạo tiến vào</i>
<i>vùng địch chiếm đóng cùng nhân dân bao vây</i>
<i>tiêu diệt giặc giải phóng đất đai thành lập chính</i>
<i>quyền mới</i>


<i>Đọc đoạn in nghiêng</i>


 GV hỏi: Kết quả của cuộc tiến quân ra Bắc?
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b></i>


- 12/10/1424:Nghóa quân hạ Thành Trà Lân.


-Trên đà thắng lợi nghĩa quân giải phóng
Nghệ An, Diễn Châu, Thanh Hóa


<i><b>2. Giải phóng Tân Bình, Thuận Hóa</b></i>
- 8/1425 Lê Lợi cử Trần Ngun Hãn và Lê
Ngân chỉ huy quân từ Nghệ An tiến vào giải


phóng Tân Bình, Thuận Hóa


- Chỉ trong vịng 10 tháng nghĩa quân làm
chủ từ Thanh Hóa đến đèo Hải Vân


<i><b>3. Tiến quân ra Bắc mở rộng phạm vi</b></i>
<i><b>hoạt động (1426)</b></i>


- 9/1426 Lê Lợi và bộ chỉ huy quy chia quân
làm 3 đạo tiến ra Bắc.


+ Đạo thứ I: tiến ra giải phóng vùng Tây
Bắc, ngăn chặn viện binh.


+ Đạo thứ II:giải phóng vùng hạ lưu sơng
Nhị, chặn đường rút chạy của giặc.


+ Đạo thứ III:tiến thẳng ra Đông Quan


- Kết quả: Ta đánh thắng nhiều trận lớn địch
và bao vây thành Đông Quan


<b> 4. Củng cố</b>


<i>- Trình bày diễn biến khởi nghĩa Lam Sơn 1424 </i><i> 1426</i>
<i>(7’)</i> <i>- Nêu sự ủng hộ của nhân dân đối với nghĩa quân</i>
<b> 5.Dặn dò</b>


<i>Xem trước: </i><b>Chiến thắng Tốt Động - Chúc Động và Chi Lăng - Xương Giang</b>
<i>Xem kỹ bản đồ</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<i></i>
<i><b>---o0o---TUAÀN 19 </b></i>


<b>Tiết 38 Bài 19</b> KHỞI NGHĨA LAM SƠN (1418 - 1427) (TT)


<i><b>A - Mục tiêu</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>


<i> Những sự kiện tiêu biểu trong giai đoạn cuối của khởi nghĩa Lam Sơn: chiến thắng Tốt Động </i>
<i>-Chúc Động và Chi Lăng - Xương Giang</i>


<i>- Ý nghĩa những sự kiện đó đối với việc kết thúc thắng lợi cuộc khởi nghĩa Lam Sơn</i>
<b>2. Tư tưởng</b>


<i>Giáo dục lòng tự hào, lòng yêu nước về những chiến công oanh liệt của dân tộc ta ở thế kỉ XV</i>
<b>3. Kỹ năng</b>


<i>- Sử dụng bản đồ</i>


<i>- Học diễn biến các trận đánh bằng lược đồ</i>


<i>- Đánh giá các sự kiện có ý nghĩa quyết định 1 cuộc chiến</i>
<i><b>B - Đồ dùng dạy học</b></i>


<i>- Lược đồ Tốt Động - Chúc Động</i>
<i>- Lược đồ Chi Lăng - Xương Giang</i>
<i><b>C - Nội dung tiết dạy</b></i>


<b> 1. Ổn định </b>



<b> 2. kiểm tra bài cũ</b>


<i>- Trình bày tốt tắt các chiến thắng của nghĩa quân từ 1424 </i><i> cuối 1425?</i>
<i>(6')</i> <i>- Kế hoạch tiến quân ra Bắc của Lê Lợi?</i>


<b> 3. Giảng bài mới</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy Trò</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>


<i>- Dựa vào lược đồ chỉ cho học sinh vị trí Tốt Động</i>
<i>- Chúc Động</i>


<i> GV giảng dã tâm của quân Minh nhằm chiếm</i>
<i>nước ta qua việc tăng viện Binh</i>


<i><b>GV hỏi: Cách đối phó của ta ?</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> GV miêu tả trận Tốt Động - Chúc</i>
<i>Động qua lược đồ</i>


<i><b>GV hỏi: Diễn biến của trận đánh?</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại: </b>11/1426 quân Minh tiến về Cao Bộ</i>


<i><b>III - KHỞI NGHĨA LAM SƠN TOAØN THẮNG</b></i>
<i><b>(1426  Cuối 1427)</b></i>



<i><b>1. Trận Tốt Động - Chúc Động (cuối</b></i>
<i><b>1426)</b></i>


<i>- 10/1426 Vương Thông cùng 5 vạn qn</i>
<i>kéo đến Đơng Quan</i>


<i>- Ta cho qn phục kích ở Tốt Động Chúc</i>
<i>Động</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<i>lột vào trận địa phục kích. Ta nhất tề xong thẳng</i>
<i>vào.</i>


 GV hỏi: Kết quả?
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> 5 vạn tên bị giết 1 vạn bị bắt sống</i>
<i>Vương Thông bị thương bỏ chạy về Đông Quan</i>
<i> GV đọc các câu thơ SGK về chiến tích trận này.</i>


<i> GV giảng: sau thất bại của Vương Thông nhà</i>
<i>Minh cho lính chạy vễin thêm viện binh.</i>


<i><b>GV sử dụng lược đồ chỉ hướng dẫn</b></i>


<i> GV tường thuật bằng lược đồ ta tập trung lực</i>
<i>lượng diệt đạo quân của Liễu Thăng trước.</i>


<i>Dùng lược đồ kết hợp với giảng</i>
<i>(địa thế hiểm yếu của ải Chi Lăng)</i>



<i>Cho hs đọc đoạn in nghiêng</i>


 <i><b>GV hỏi: Kết quả của trận Chi Lăng - Xương</b></i>
<i><b>Giang</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV chốt lại:</b></i>


<i>1/1428 quân Minh rút khỏi nước ta</i>


<i><b>GV hỏi: Vì sao cuộc khởi nghĩa Lam Sơn thắng</b></i>
<i><b>lợi?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Cuộc khởi nghĩa được nhân dân</i>
<i>khắp nơi ủng hộ.</i>


<i>(nhắc lại kháng chiến thất bại của nhà Hồ)</i>


<i><b>GV hỏi: chiến thắng đó có ý nghĩa lịch sử?</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Kết thúc 20 năm đô hộ của nhà</i>
<i>Minh mở ra thời kỳ độc lập phát triển mới cho đất</i>
<i>nước.</i>


<i><b>- Kết quả</b>: 5 vạn tên bị giết 1 vạn bị bắt</i>
<i>sống Vương Thông bị thương bỏ chạy về</i>
<i>Đông Quan</i>



<i><b>2. Trận Chi Lăng - Xương Giang</b></i>
<i><b>(10/1427)</b></i>


<i>- Đầu 10-1427:15 vạn viện binh do Liễu</i>
<i>Thăng chỉ huy và Mộc Thạnh chỉ huy chia</i>
<i>làm 2 đạo tiến vào nước ta.</i>


<i>- 08/10/1427 Liễu Thăng dẫn quân vào</i>
<i>nước ta bị phục kích và giết chết ở Chi</i>
<i>Lăng. Lương Minh lên thay dẫn quân</i>
<i>xuống Xương Giang liên tiếp bị phục kích ở</i>
<i>Cầu Trạm và Phố Cát</i>


<i>- Biết Liễu Thăng tử trận Mộc Thạnh vội</i>
<i>vã rút quân về nước</i>


<i><b>- Kết quả:</b> Liễu Thăng, Lương Minh tử trận</i>
<i>hàng vạn tên địch bị giết Vương Thông</i>
<i>phải xin hịa, mở hội thề Đơng Quan rút</i>
<i>qn khỏi nước ta</i>


<i><b>3. Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa</b></i>
<i><b>lịch sử</b></i>


<i>* Nguyeân nhaân:</i>


<i>- Cuộc khởi nghĩa được nhân dân khắp nơi</i>
<i>ủng hộ.</i>



<i>- Sự lãnh đạo tài tình của bộ chỉ huy nghĩa</i>
<i>quân do Lê Lợi và Nguyễn Trãi đứng đầu.</i>
<i>- Tinh thần ưuyết chiến quyết tử của nghĩa</i>
<i>qn.</i>


<i>* Ý nghóa:</i>


<i> Kết thúc 20 năm đô hộ của nhà Minh mở </i>
<i>ra thời kỳ độc lập phát triển mới cho đất </i>
<i>nước.</i>


<b> 4. Củng cố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<i>- Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của khởi nghĩa Lam Sơn</i>
<b> 5. Dặn dò</b>


<i>Xem trước bài: </i><b>Nước Đại Việt thời Lê sơ</b>


<i>Tập vẽ trước sơ đồ tổ chức nhà nước thời Lê sơ</i>
<i>Quân đội luật được tổ chức như thế nào?</i>
<i>Nội dung bộ luật Hồng Đức.</i>


<i><b> 6. Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i></i>
<i><b>---o0o---TUẦN 20(39-40)</b></i>


<b>Tiết 39 Bài 20 NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ</b>
<i><b>(1428 - 1527)</b></i>



<i><b>I - TÌNH HÌNH CHÍNH TRỊ, QUÂN SƯ, PHÁP LUẬT</b></i>
<i><b>A - Mục tiêu</b></i>


<b>1. Kiến thức</b>


<i>- Bộ máy chính quyền thời Lê sơ, chính sách đối với quân đội thời Lê , những điểm chính của bộ</i>
<i>luật Hồng Đức</i>


<i>- So sánh với thời Trần để chứng minh dưới thời Lê sơ nhà nước tập quyền tương đối hồn</i>
<i>chỉnh, qn đội hùng mạnh có luật pháp để đảm bảo kỉ cương, trật tự xã hội</i>


<b>2. Tư tưởng</b>


<i>GD hs tự hào về thời thịnh trị của đất nước, có ý thức bảo vệ tổ quốc</i>
<b>3. Kỹ năng</b>


<i>Phát triển khả năng đánh giá tình hình phát triển chính trị, quân sự, pháp luật ở 1 thời kỳ lịch</i>
<i>sử (Lê Sơ)</i>


<i><b>B - Đồ dùng dạy học</b></i>


<i>Bảng phụ vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy chính quyền Lê Sơ</i>
<i><b>C - Nội dung tiết dạy</b></i>


<b> 1. Ổn định </b>
<b> </b>


<b> 2. kiểm tra bài cũ</b>


<i><b>(6')</b></i> <i>- Thuật lại chiến thắng Chi Lăng - Xương Giang?</i>



<i>- Ngun nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của khởi nghĩa Lam Sơn?</i>
<b> 3. Bài mới</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy Trò</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>


<i>GV giảng sau khi đấnh bại quân cướp nước Lê</i>
<i>Lợi cho tiến hành nhiều chính sách việc làm.</i>
GV hỏi: Bộ máy chính quyền đựoc tổ chức
<i><b>ntn?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>I> Tình hình chính trị, qn đội, pháp</b></i>
<i><b>luật.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<i><b>20'</b></i>


<i><b>8'</b></i>


<i><b>6'</b></i>


<i><b>* GV chốt lại:</b></i>
<i> Vua</i>


<i> 6 boä( ) 3 cô quan ( )</i>
<i> </i>


<i> </i>



<i> Đạo ( 3 Ti) </i>
<i> Phủ </i>
<i> </i>


<i> Huyeän </i>
<i> </i>


<i> Xã</i>


GV hỏi: Em có nhận xét gì về cách tổ chức
<i><b>bộ so với bộ máy thời Trần?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại: </b>theo chế độ trung ương tập quyền</i>
<i> </i>


GV hỏi: Nhà Lê kế thừa việc xây dựng quân
<i><b>đội của thời Lý và Trần?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>
<i><b>* GV chốt lại:</b></i>


<i> - Quân đội gồm 2 bộ phận: quân triều đình và</i>
<i>quân địa phương với các binh chủng: thủy, bộ,</i>
<i>kỵ và tượng binh</i>


<i>- Thực hiện chính sách "Ngụ binh ư nơng"</i>
<i>- Qn đội được luyện tập thường xuyên</i>



<i>Chế độ "Ngụ binh ư nông"</i>


GV hỏi: Luật pháp thời Lê ra sao? Đặc biệt
<i><b>thời Lê Thánh Tông?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Hồng Đức</i>


 Nội dung chủ yếu của luật Hồng Đức?
<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b></i>


<i>- Đứng đầu nhà nước là vua giúp vua có 6 bộ</i>
<i>và 3 cơ quan chuyên môn</i>


<i>- Cảø nước chia làm 13 đạo đứng đầu mỗi đạo</i>
<i>là 3 ti dưới là phủ, huyện, xã</i>


<i>- Tổ chức nhà nước thời Lê là nhà nước</i>
<i>chuyên chế tập quyền hoàn chỉnh</i>


<i><b>2. Tổ chức quân đội</b></i>


<i>- Quân đội gồm 2 bộ phận: quân triều đình</i>
<i>và quân địa phương với các binh chủng: thủy,</i>
<i>bộ, kỵ và tượng binh</i>


<i>- Thực hiện chính sách "Ngụ binh ư nơng"</i>


<i>- Qn đội được luyện tập thường xun</i>


<i><b>3. Luật pháp</b></i>


<i>- Lê Thánh Tơng ban hành bộ luật Hồng Đức</i>
<i>nội dung:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<i> + Bảo vệ quyền lợi của vua hoàng tộc</i>
<i>+ Bảo vệ quyền lợi của giai cấp thống trị</i>
<i>+ Phần nào bảo vệ người phụ nữ</i>


GV hỏi<i>: <b>Nét tiến bộ của luật Hồng Đức?</b></i>
<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Phần nào bảo vệ người phụ nữ</i>
<i><b>* GV liên hệ thực tế: ngày nay các em dược</b></i>
<i><b>nhà nước ta thực hiện rất rộng rãi</b></i>


<b> 4. Củng cố</b>


<i>- Nhận xét về sơ đồ tổ chức nhà nước thời Lê</i>
<i>(5')</i> <i>- Nội dung của luật Hồng Đức</i>


<b> 5. Dặn dò</b>


<i>Xem trước: </i><b>II - Tình hình kinh tế xã hội</b>
<i>+ Nơng nghiệp</i>


<i>+ Công, thương nghiệp</i>
<i>+ Các tầng lớp xã hội</i>


<i><b>6. Rút Kinh nghiệp:</b></i>


<i></i>
<i><b>---o0o---TUAÀN20</b></i>


<b>Tiết 40 Bài 20 NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ (TT)</b>
<i><b>A - Mục tiêu</b></i>


<b>1. Kiến thức</b>


<i>Sau khi nhanh chóng khơi phục sản xuất thời Lê sơ nền kinh tế phát triển về mọi mặt</i>


<i>Sự phân chia xã hội thành 2 giai cấp chính: địa chủ phong kiến và nông dân. Đời sống các tầng</i>
<i>lớp khá ổn định</i>


<b>2. Tư tưởng</b>


<i>GD ý thức tự hào về thời kỳ thịnh trị của đất nước</i>
<b>3. Kỹ năng</b>


<i>Khả năng phân tích tình hình kinh tế để từ đó rút ra nhận xét chung</i>
<i><b>B - Đồ dùng dạy học</b></i>


<i>Sơ đồ về các giai cấp, tầng lớp xã hội (vẽ trên bảng phụ)</i>
<i><b>C - Nội dung tiết dạy</b></i>


<b> 1. Ổn định </b>


<b> 2. kieåm tra bài cũ</b>



<i><b>(4')</b></i> <i><b> </b>Vẽ sơ đồ tổ chức chính quyền thời Lê Sơ</i>
<b> 3. Giảng bài mới</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy Trị</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<i><b>18'</b></i>


<i><b>18'</b></i>


<i><b>nơng nghiệp nhà Lê đã làm gì?</b></i>
<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b></i>


 GV hỏi: <i> Những biến pháp để khuyến khích sản</i>
<i>xuất nơng nghiệp?</i>


<i>- HS trả lời tự do</i>
<i><b>* GV chốt lại:</b></i>


<i>Đặt các chức quan Hà đê sứ khuyến nông sứ và</i>
<i>đồn điền sứ</i>


<i> GV cho HS đọc SGK trang 97</i>


 GV hỏi: Em có nhận xét về những biện
<i><b>phápcủa nhà Lê Sơ?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>



<i><b>* GV chốt lại:</b> Rất quan tâm đối với đời sống nhân</i>
<i>dân.</i>


<i><b>GV liên hệ thức tế</b> nhà nước cũng rất quan tâm .Ở</i>
<i>các em cũng thế. Chính vì thế các em phải cố gắng</i>
<i>học hành .</i>


 GV hỏi: Kể tên các nghề thủ công nghiệp?
<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> kéo tơ, dệt vải, gốm…</i>
 GV hỏi: <i> Các nghề thủ công ra sao?</i>
<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Các nghề thủ công cổ truyền phát</i>
<i>triển mạnh . Các xưởng do nhà nước quản lí gọi là</i>
<i>cục bách tác: đồ dùng của vua, vũ khí, đúc tiền..</i>
<i>được đẩy mạnh.</i>


 GV hỏi: Thương nghiệp phát triển ra sao?
<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Nhiều chợ được xây dựng Thăng</i>
<i>Long là trung tâm buôn bán của cả nước. Buôn</i>
<i>bán với nước ngoài phát triển</i>


<i>Gọi HS đọc đoạn qui định về họp chợ thời Lê</i>
 GV hỏi: Xã hội thời Lê gồm những giai cấp
<i><b>nào?</b></i>



<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Thống trị và bị trị</i>


<i><b>GV hỏi: Giai cấp thống trị gồm những tầng lớp</b></i>
<i><b>nào?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Quyền lợi cho giai cấp của mình</i>


<i><b>1. Kinh tế</b></i>
<b>a. Nông nghiệp</b>


- Cho 25 vạn quân về quê làm ruộng.
- Kêu gọi dân phiêu tán trở về lầm ruộng.
- Chia ruộng cho nhân dân theo phép quân
điền 6 năm 1 lần


- Đắp đê, đào kinh, cấm giết trâu bò.
- Đặt các chức quan chuyên lo về sản xuất
nơng nghiệp.


<b>b. Công thương nghiệp</b>


<i>- Các nghề thủ công cổ truyền phát triển</i>
<i>mạnh ở các làng xã và kinh đô Thăng Long</i>
<i>- Các xưởng do nhà nước quản lí gọi là cục</i>
<i>bách tác: đồ dùng của vua, vũ khí, đúc</i>
<i>tiền.. được đẩy mạnh.</i>



<i>- Nhiều chợ được xây dựng Thăng Long là</i>
<i>trung tâm buôn bán của cả nước. Bn bán</i>
<i>với nước ngồi phát triển tập trung ở</i>
<i>những nơi do nhà nước qui định</i>


<i><b>2. Xã hội</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

 GV hỏi: <i><b>Giai cấp bị trị gồm những tầng lớp</b></i>
<i><b>nào?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>
<i><b>* GV chốt lại:</b></i>


<i>+ Nông dân: chiếm đại đa so, họ phải đóng thuế</i>
<i>và nộp tơ.</i>


<i>+Tthương nhân, thợ thủ cơng ngày càng đơng lên.</i>
<i>+Nơ tì là tầng lớp thấp nhất nhưng số lượng ngày</i>
<i>càng giảm.</i>


<i>- Giai cấp bị trị:</i>


<i>+ Nơng dân: chiếm đại đa so, họ phải</i>
<i>đóng thuế và nộp tô.</i>


<i>+Tthương nhân, thợ thủ công ngày càng</i>
<i>đông lên.</i>


<i>+Nô tì là tầng lớp thấp nhất nhưng số</i>


<i>lượng ngày càng giảm.</i>


<b> 4. Củng cố</b>


<i>Tình hình kinh tế thời Lê sơ?</i>


<i>(4')</i> <i>Vì sao nói thời Lê sơ là thời thịnh đạt nhất</i>
<b> 5. Dặn dị</b>


<i>Xem trước tình hình văn hóa giáo dục</i>
<i>Những điểm tiến bộ trong giáo dục và thi cử</i>
<i><b> 6. Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i></i>
<i><b>---o0o---TUAÀN 21 (41-42)</b></i>


<b>Tiết 41 Bài 20 NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ (TT)</b>
<i><b>A - Mục tiêu</b></i>


<b>1. Kiến thức</b>


<i>- Chế độ giáo dục thi cử rất được coi trọng</i>


<i>- Những thành tựu tiêu biểu về văn học, khoa học, nghệ thuật thời Lê sơ</i>
<b>2. Tư tưởng</b>


<i>GD học sinh niềm tự hào về thành tựu văn hóa giáo dục của Đại Việt thời Lê sơ, ý thức giữ gìn</i>
<i>và phát huy văn hóa truyền thống</i>


<b>3. Kỹ năng</b>



<i>Nhận xét về những thành tựu tiêu biểu về văn hóa, giáo dục thời kỳ Lê sơ</i>
<i><b>B - Đồ dùng dạy học</b></i>


<i>Tranh ảnh về nhân vật và di tích lịch sử thời này</i>
<i><b>C - Nội dung tiết dạy</b></i>


<b> 1. Ổn định </b>


<b> 2. kiểm tra bài cũ</b>


<i>- Những biện pháp phục hồi và phát triển nông nghiệp của nhà Lê</i>
<i><b>(5')</b></i> <i>- Xã hội thời Lê có những giai cấp tầng lớp nào?</i>


<b> 3. Giảng bài mới</b>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy Trò</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<i><b>17</b></i>
<i><b>'</b></i>


<i><b>18</b></i>
<i><b>'</b></i>


 GV hỏi:Nhà nước quan tâm phát triển giáo
<i><b>dục như thế nào?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>



<i><b>* GV chốt lại:</b> Dựng lại Quốc Tử Giám mở</i>
<i>nhiều trường học</i>


 GV hỏi: Vì sao thời Lê nho giáo được đề
<i><b>cao?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> xây dựng bộ máy chính ưuyền.</i>
 GV hỏi: Tổ chức thi cử thời Lê ra sao?
<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b></i>


<i>Thi hương, thi hội, thi đình</i>


 GV hỏi: <i><b>Để khuyến khích khi học tập nhà</b></i>
<i><b>Lê đã có những biện pháp gì?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b>Ban thưởng phong chức tước và</i>
<i>cho vinh quy bái tổ trở về quê.</i>


<i> * <b>H45 và cho hs đọc đoạn in nghiêng trang99</b></i>
 GV hỏi: văn học thời Lê sơ có đặc điểm gì?
<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b></i>



<i>- Văn học chữ Hán được duy trì, chữ Nơm phát</i>
<i>triển.</i>


<i>- Văn học có nội dung yên nước</i>


 GV hỏi: Những thành tựu nổi bật về văn
<i><b>học thời Lê sơ?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> : Qn trung từ mệnh tập,Bình</i>
<i>ngơ Đại Cáo(Nuyễn Trãi), Quốc âm thi tập,</i>
<i>Hồng Đức quốc âm thi tập( Lê Thánh Tông)</i>
<i>* GV đọc 1 vai câu thơ; ở trang 93</i>


<i>" Xã tắc từ nay vững bean, giang sơn từ nay đổi</i>
<i>mới"Đem đại nghĩa thắng hung tàn, lấy chí</i>
<i>nhân để thay cưịng bạo"</i>


 GV hỏi: Sử học có thành tựu gì?
<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:Đại việt sử kí của Lê văn Hưu,</b></i>
Đại việt sử kí tồn thư của Ngô sĩ Liên, Lam
Son thục lục của Nguyễn Trãi.


<i><b>1. Tình hình giáo dục và khoa cử</b></i>


- Dựng lại Quốc Tử Giám, mở nhiều trường
học



- Cho phép người có học đều được thi.
- Nội dung học là sách nho giáo.
- Nho giáo chiếm địa vị độc tôn


- Thi cử được tổ chức rất chặt chẽ qua 3 kỳ thi
(hương, hội, đình). Thời lê thánh tơng có 12
tiến sĩ, có 501 tiến sĩ, 9 trạng ngun.


<i><b>2. Văn học, khoa học, nghệ thuật</b></i>
<b>a. Văn học</b>


- Văn học chữ Hán được duy trì, chữ Nơm
phát triển.


- Văn học có nội dung yên nước


- Nhiều tác giả tác phẩm nổi tiếng: Qn
trung từ mệnh tập,Bình ngơ Đại Cáo(Nuyễn
Trãi), quỳnh uyển cửu ca, Quốc âm thi tập,
Hồng Đức quốc âm thi tập( Lê Thánh Tơng)


<b>b. Khoa học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

 GV hỏi: Địa lí, y học, tốn học có thành tựu
<i><b>gì?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>
<i><b>* GV chốt lại:</b></i>



<i><b> - Địa Lý:</b> Hồng Đức bản đồ(Lê thánh Tông),</i>
<i>Dư địa chí( Nguyễn Trãi)</i>


<i><b>- Y học:</b> Bản thảo thực vật toát yếu.</i>


<i><b>-Toán học</b>: Đại thành toán pháp, lập thành toấn</i>
<i>pháp.</i>


 GV hỏi: Các loại hình sân khấu tiêu biểu?
<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> - Nghệ thuật sân khấu, tuồng</i>
<i>chèo phát triển</i>


 GV hỏi: Nghệ thuật kiến trúc và điêu khắc
<i><b>có thành tựu gì? ?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>
<i><b>* GV chốt lại:</b></i>


laêng tẩm , cung điện lam kinh. kó thuật điêu
luyện.


 GV hỏi: Vì sao đạt được những thành tựu
<i><b>trên?</b></i>


<i> - HS thảo luận.</i>


<i><b>* GV chốt lại: </b>quan tâm của nhà nước và sự</i>
<i>sáng tạo của dân ta</i>



<i><b>- Địa Lý:</b> Hồng Đức bản đồ(Lê thánh Tơng),</i>
<i>Dư địa chí( Nguyễn Trãi)</i>


<i><b>- Y học:</b> Bản thảo thực vật toát yếu.</i>


<i><b>-Toán học</b>: Đại thành tốn pháp, lập thành</i>
<i>toấn pháp.</i>


<b>c. Nghệ thuật</b>


<i>- Nghệ thuật sân khấu, tuồng chèo phát triển</i>


- NT kiến trúc có nhiều cơng trình đồ sộ: lăng
tẩm , cung điện lam kinh.


- Điêu khắc: kó thuật điêu luyện.


<b> 4. Củng cố</b>


<i>- Kể tên một số tác phẩm khoa học tiêu biểu</i>


<i><b>(5')</b></i> <i>- Vì sao Đại Việt ở thế kỉ XV lại đạt được những thành tựu rực rỡ như vậy?</i>
<b> 5. Dặn dị</b>


<i>Tìm hiều về những danh nhân văn hóa: Nguyễn Trãi, Lê Thánh Tông, Ngô Sĩ Liên, Lương Thế </i>
<i> Vinh</i>


<i><b> 6. Rút kinh nghiệm:</b></i>



<i> </i> <i></i>
<i><b>---o0o---TUAÀN 21</b></i>


<b> Tiết 42 Bài 20 NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ (TT)</b>
<i><b>A - Mục tiêu</b></i>


<b>1. Kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>2. Tư tưởng</b>


<i>Tự hào và biết ơn những bậc danh nhân thời Lê từ đó hình thành ý thức trách nhiệm giữ gìn và</i>
<i>phát huy truyền thống văn hóa dân tộc</i>


<b>3. Kỹ năng</b>


<i>Phân tích đánh giá các sự kiện</i>
<i><b>B - Đồ dùng dạy học</b></i>


<i>Chân dung Nguyễn Trãi, các mẫu chuyện</i>
<i><b>C - Nội dung tiết dạy</b></i>


<b> 1. Ổn định </b>


<b> 2. kiểm tra bài cũ</b>


<i><b>(5')</b></i> <i><b> </b>- GD thi cử thời Lê sơ có đặc điểm gì?</i>
<i> - Nêu 1 số thành tựu văn hóa tiêu biểu</i>
<b> 3. Giảng bài mới: </b>


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của Thầy Trò</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>


<i><b>15</b></i>
<i><b>'</b></i>


<i><b>10</b></i>


 GV hỏi: Vai trò của Nguyễn Trãi trong cuộc
<i><b>khởi nghĩa Lam Sơn</b>?</i>


<i>- HS trả lời tự do</i>
<i><b>* GV chốt lại:</b></i>


<i>Tham gia từ ngày đầu là 1 nhà chính trị, quân sự có</i>
<i>tài vừa là 1 nhà tư tưởng, văn hóa lớn</i>


 <i> Gọi hs nhắc lại tiểu sử Nguyễn Trãi</i>


 GV hỏi: <i><b>Các tác phẩm của ông thể hiện điều</b></i>
<i><b>gì?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b>(Cáo Bình Ngơ) nhân đạo, u nước</i>
<i>thương dân</i>


<i>Hình 47</i>



 GV hỏi:Tiểu sử Lê Thánh Tông?
<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Sinh 1442 tên thật là Lê Tư Thành là</i>
<i>vị vua Anh minh có tài về quân sự, chính trị, kinh</i>
<i>tế, văn học</i>


 GV hỏi:Em hãy nêu lên sự đóng góp của Lê
<i><b>Thánh Tơng trong lĩnh vực văn học?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> ra hội Tao Đàn, sáng tác nhiều tác</i>
<i>phẩm : ưuỳnh uyển cửu ca, châu cơ thắùng thưởng,</i>
<i>chinh tây kỉ hành..</i>


<i><b>IV./ MỘT SỐ DANH NHÂN VĂN HÓA</b></i>
<i><b>XUẤT SẮC CỦA DÂN TỘC</b></i>


<i><b>1. Nguyễn Trãi: 1380 - 1442</b></i>


<i>- Là nhà chính trị, quân sự đại tài, danh</i>
<i>nhân văn hóa thế giới: qn trung từ mệnh</i>
<i>tập, bình ngơ đại cáo , chí linh sơn phú,</i>
<i>quốc âm thi tập, dư địa chí…</i>


<i>- Thể hiện tư tưởng nhân đạo, yêu nước</i>
<i>thương dân.</i>


<i><b>2. Lê Thánh Tông (1442 - 1497)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<i><b>5'</b></i>


<i><b>5'</b></i>


 GV hỏi:Em hãy nêu lên sự đóng góp của Ngơ Sĩ
<i><b>Liên?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>
<i><b>* GV chốt lại:</b></i>


<i>Đỗ tiến sĩ 1442 là tác giả của bộ "Đại Việt Sử Ký</i>
<i>Tồn Thư"</i>


 GV hỏi:Tiểu sử và đóng góp của Lương Thế
<i><b>Vinh?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>
<i><b>* GV chốt lại:</b></i>


<i>Sinh 1442 đỗ trạng nguyên 1463 được nhân dân</i>
<i>phong là "trạng lường" với tác phẩm toán học "Đại</i>
<i>Thành Toán Pháp"</i>


<i>GV Kể cho hs các mẫu chuyện về Lương Thế Vinh</i>
<i>(cân voi)</i>


<i>XV.</i>


<i>- Ơng sáng lập ra hội Tao Đàn, sáng tác</i>


<i>nhiều tác phẩm : ưuỳnh uyển cửu ca, châu</i>
<i>cơ thắùng thưởng, chinh tây kỉ hành..</i>


<i><b>3. Ngô Só Liên (Thế kæ XV)</b></i>


<i>- Là nhà sử học nổi tiếng ở thế kỉ XV với</i>
<i>tác phẩm "Đại Việt Sử Ký Toàn Thư"</i>


<i><b>4. Lương Thế Vinh: (1442 </b></i>

<i><b>)</b></i>


<i>- Là nhà Tốn học nổi tiếng với bộ "Đại</i>
<i>Thành Tốn Pháp". Ngồi ra ơng cịn là</i>
<i>một nhà nghiên cứu về nghệ thuật sân</i>
<i>khấu với bộ "Hí Phường Phả Lục"</i>


<b> 4. Củng cố</b>


<i>Những cơng lao của các danh nhân được nêu trong bài?</i>
<i> </i>


<i>Văn học</i> <i>Y học</i> <i>Sử học</i> <i>Địa lý</i>


<b> 5. Dặn dò</b>


<i>Sưu tầm các mẫu chuyện về các danh nhân</i>
<i> Điểm giống nhau của luật Pháp thời Lý Trần Lê?</i>
<i> Tình hình phát triển nông nghiệp?</i>


<i> 6. Rút kinh nghiệm:</i>



<i></i>
<i><b>---o0o---TUẦN 22 (43-44)</b></i>


<b>Tiết 43 Bài 21 ÔN TẬP CHƯƠNG IV</b>
<i><b>A - Mục tiêu</b></i>


<b>1. Kiến thức</b>


<i>- Thấy được sự phát triển toàn diện của đất nước ta ở thề kỉ XV đầu thế kỉ XVI</i>
<i>- So sánh sự giống và khác nhau giữa thời thịnh trị (Lê sơ) với thời Lý Trần</i>
<b>2. Tư tưởng</b>


<i>Lịng tự hào tự tơn dân tộc về 1 thời thịnh trị của phong kiến Đại Việt ở thế kỉ XV đầu thế kỉ XVI</i>
<b>3. Kỹ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<i><b>B - Đồ dùng dạy học</b></i>


<i>Lược đồ lãnh thổ Đại Việt thời Trần và Lê Sơ</i>
<i>Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước</i>


<i>Tranh ảnh các công trình</i>
<i><b>C - Tiến trình dạy học</b></i>


<b> 1. Ổn định </b>


<b> 2. kiểm tra bài cũ</b>


<i><b>(4')</b></i> <i><b> </b>- Những cống hiến của Nguyễn Trãi đối với sự nghiệp đất nước?</i>
<i> - Nêu những hiểu biết về Lê Thánh Tông</i>



<b> 3. Bài mới</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy Trò</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>


<i><b>8'</b></i>


<i><b>7'</b></i>


<i>Treo sơ đồ tổ chức nhà nước thời Trần và thời Lê sơ</i>
<i>Gọi hs nhận xét sự giống và khác nhau</i>


 GV hỏi:Bộ máy nhà nước triều đình thời Lê sơ
<i><b>hồn chỉnh hơn thời trần điểm nào?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại: </b>chặt chẽ , có tính tập quyền từ trung</i>
<i>ương đến địa phương.</i>


<i>GV giảng thêm: Vua Lê bãi bỏ các chức như: tỏng</i>
<i>quản , đại hành khiển…nhằm tập trung quyền hành</i>
<i>vào tay nhà vua</i>


 GV hỏi: các đơn vị hành chính có gì phù hợp
<i><b>hơn?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại: ở địa phương có nhiều cơ quan cụ</b></i>
thể hơn bỏ bớt đi 1 người làm nhiều việc.



 GV hỏi: Cách đào tạo, tuyển dụng bổ dụng quan
<i><b>lại có gì mới?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại: lấy phương thức học và thi đổ mới</b></i>
được bổ dụng làm quan


 GV hỏi:Bộ máy nhà nước triều đình thời Lê sơ
<i><b>và nhà nước thời Lý Trần có đặc điểm gì khác</b></i>
<i><b>nhau?</b></i>


<i> HS thảo luận:3'</i>
<i><b>GV chốt lại: </b></i>


- Lý Trần là nhà nước qn chủ quý tộc quý tộc.
- Lê Sơ là nhà nước quân chủ chuyên chế quan
liêu.


 GV hỏi: <i><b>Điểm giống và khác luật Pháp thời Lý</b></i>
<i><b>Trần và Lê Sơ?</b></i>


<i>- HS thảo luận. 3'</i>
<i><b>* GV chốt lại:</b></i>


<i><b>1. Bộ máy nhà nước thời Lê Sơ chặt chẽ</b></i>
<i><b>hơn thời Trần.</b></i>


- Triều đình: chặt chẽ , có tính tập


quyền từ trung ương đến địa phương.


- Các đơn vị hành chính: bỏ các cơ quan
trung gian, ở địa phương có nhiều cơ
quan cụ thể hơn.


- Cách đào tạo, tuyển dụng bổ dụng
<i><b>quan lại: lấy phương thức học và thi đổ</b></i>
mới được bổ dụng làm quan


<i><b>2. Nhà nước thời Lê sơ và nhà nước thời</b></i>
<i><b>Lý Trần có đặc điểm gì khác nhau.</b></i>
- Lý Trần là nhà nước quân chủ quý tộc
quý tộc.


- Lê Sơ là nhà nước quân chủ chuyên
chế quan liêu.


<i><b>3. Luật pháp thời Lê sơ có điểm nào</b></i>
<i><b>giống và khác nhau luật pháp thời Lý</b></i>
<i><b>Trần:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<i><b>7'</b></i>


<i><b>7'</b></i>


<i><b>8'</b></i>


<i>- Giống: bảo vệ giai cấp thống trị, bảo vệ kinh tế</i>
<i>bảo vệ quyền tư hữu.</i>



<i>- Khác: Luật pháp thời Lê Sơ ngày càng hồn chỉnh</i>
<i>có nhiều điểm tiến bộ đặc biệt là luật Hồng Đức.</i>
 GV hỏi:<i><b>Tình hình phát triển nơng nghiệp có gì</b></i>
<i><b>giống và khác ?</b></i>


<i>- HS trả thảo luận 3'</i>
<i><b>* GV chốt laïi:</b></i>


- Giống : được ổn định và phát triển.
- Khác nhau:


a. Nông nghiệp


<i>- Ruộng tư ngày càng nhiều</i>


b. Thủ công nghiệp: <i>xuất hiện 1 số nghề mới</i>.
c. Thương nghiệp: bn bán tấp nập hơn.


 GV hỏi: Xã hội có những giai cấp như thế nào<i>?</i>
<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Có 2 giai cấp thống trị và bị trị.</i>
 GV hỏi:<i><b>Kể tên các tầng lớp trong xã hội?</b></i>
<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Vua, quan, quý tộc, nông dân, thợ</i>
<i>thủ cơng, thương nhân, nơ tì…</i>


<i> GV giảng thêm: chứng tỏ xã hội thời Lê Sơ ít bóc</i>


<i>lột hơn.tuy nhiên quan hệ vua tơi có khoảng cách xa</i>
<i>hơn.</i>


 GV hỏi: <i><b> thời Lê sơ đạt được những thành tựu</b></i>
<i><b>gì?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại</b>: Văn hóa, giáo dục, khoa học, nghệ</i>
<i>thuật, thời Lê Sơ đã đạt được nhiều thành tựu.</i>


 <i><b>GV hỏi: Giáo dục, văn học, khoa học, nghệ</b></i>
<i><b>thuật thời Lê sơ có gì khác nhau so với thời Lý</b></i>
<i><b>Trần?</b></i>


<i>- HS thảo luận 3'</i>
<i><b>* GV chốt lại:</b></i>


<i>- Nhà nước rất quan tâm phát triển giáo dục</i>


<i>- Văn học rất phát triển nội dung thể hiện tinh thần</i>


vệ kinh tế bảo vệ quyền tư hữu.


- Khác: Luật pháp thời Lê Sơ ngày càng
hoàn chỉnh có nhiều điểm tiến bộ đặc
biệt là luật Hồng Đức.


<i><b>4. Tình hình kinh tế thời Lê Sơ có gì</b></i>
<i><b>giống và khác thời Lý Trần </b></i>



- Giống : được ổn định và phát triển.
- Khác nhau:


a. Nông nghiệp


<i>- Ruộng tư ngày càng nhiều</i>


b. Thủ cơng nghiệp: <i>xuất hiện 1 số nghề</i>
<i>mới</i>.


c. Thương nghiệp: buôn bán tấp nập hơn.
<i><b>5. Xã hội thời Lý Trần và thời Lê Sơ có</b></i>
<i><b>những giai cấp nào, tầng lớp nào?</b></i>
<i>- Có 2 giai cấp thống trị và bị trị.</i>


<i>- Vua, quan, quý tộc, nông dân, thợ thủ</i>
<i>công, thương nhân, nơ tì…</i>


<i>- Khác nhau thời Lê Sơ: thương nhân,</i>
<i>thợ thủ cơng ngày càng nhiều, nơ tì ngày</i>
<i>càng ít.</i>


<i><b>6. Văn hóa, giáo dục, khoa học, nghệ</b></i>
<i><b>thuật, thời Lê Sơ đã đạt được thành tựu</b></i>
<i><b>gì? Có gì khác nhau?</b></i>


<i>* Thành tựu: nội dung bài học ở tiết</i>
<i>trước.</i>



<i>* Khaùc nhau:</i>


<i>- Nhà nước rất quan tâm phát triển giáo</i>
<i>dục</i>


<i>- Văn học rất phát triển nội dung thể</i>
<i>hiện tinh thần yêu nước</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<i>yêu nước</i>


<i>- Nhiều công trình khoa học nghệ thuật rất có giá</i>
<i>trị</i>


<i>rất có giá trị</i>


<b> 4. Củng cố</b>


<i>(4'') </i>Lập bảng thống kê các tác phẩm văn học, sử học nổi tiếng .
GV chép bảng phụ


<b> 5. Dặn dò:</b>


Xem lại nội dung bài ôn tập.


Chuẩn bị các dạng bài tập cho tiết sau, nội dung ở chương IV
<b>6. Rút kinh nghiệm:</b>


<i></i>
<b>---o0o---TUẦN 22.</b>



<b>Tiết 44 LÀM BÀI TẬP LỊCH SỬ</b>
<i><b>A - Mục tiêu</b></i>


<b>1. Kiến thức</b>


<i> Thấy dược sự phát triển toàn diện của đất nước ta ở thề kỉ XV đầu thế kỉ XVI</i>
<b>2. Tư tưởng</b>


<i>Lịng tự hào tự tơn dân tộc của phong kiến Đại Việt ở thế kỉ XV đầu thế kỉ XVI</i>
<b>3. Kỹ năng</b>


<i><b> </b>Hệ thống lại các thành tựu lịch sử của Đại Việt</i>
<i><b>B - Đồ dùng dạy học</b></i>


<i>Bảng phụ, tranh ảnh, phiếu bài tập</i>
<i><b>C - Nội dung tiết dạy</b></i>


<b> 1. Ổn định </b>


<b> 2. kiểm tra bài cũ</b>
<i><b>(5')</b></i> <i>Kiểm tra bảng thống kê</i>
<i><b> 3. Giảng bài mới</b></i>


<i><b>Tg</b></i> <i><b> Nội dung bài tập</b></i>


<i><b>1.Bài tập 1: Đánh chữ đúng (Đ) hay sai(S) vào ô vuông mà em cho là phù hợp</b></i>
<i>GV sử dụng bảng phụ chép.</i>


 <i><b>GV hỏi: Đánh chữ đúng (Đ) hay sai(S) vào ô vuông mà em cho là phù hợp các nhân vật</b></i>
<i><b>tham gia khởi nghĩa Lam Sơn?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<i><b>5'</b></i>


<i><b>5'</b></i>


<i><b>5'</b></i>


<i><b>5'</b></i>


<i><b>C. Lê Ngân</b></i>


<i><b>D. Trần Quốc Tuấn</b></i>
<i><b>E. Nguyễn Chích</b></i>
<i><b>f. Lê Lợi</b></i>


<i><b>i. Trần Q Khống </b></i>
<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại</b>:</i>


<i><b>2. Bài tập 2: chọn câu trả lời đúng nhất về nguyên nhân thất bại của nhà Hồ trong kháng</b></i>
<i><b>chiến chống quân Minh.</b></i>


<i> a. Thiếu vũ khí. b. Thiếu đoàn kết toàn dân.</i>
<i>c. Sợ giặc. d. Tất cả đều sai</i>


<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại</b>:<b> so sánh cuộc khởi nghĩa Lam Sơn</b></i>



<i><b>3. Bài tập3: chọn câu trả lời đúng nhất về việc thời Lê Sơ ban hành bộ luật gì?</b></i>
<i><b>a. Hồng Đức b. Hình Thư. c. Quốc Triều d Hình sự</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại</b>:<b> so sánh luật ở thờiTrần- Lý</b></i>


<i><b>4 Bài tập 4 :Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước thời Lê Sơ.</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>
<i><b>* GV chốt lại</b>:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<i><b>5'</b></i>


<i><b>5'</b></i>


<i><b>Coät A</b></i> <i><b>Coät B</b></i>


<i>1.-1418 </i> <i>a-Kháng chiến của nhà Hồ thất bại</i>
<i>2.-1409</i> <i>b-Lê Lợi dựng cờkhởi nghĩa ởLam Sơn.</i>
<i>3.-1407</i> <i>c-Khởi nghĩa của Trần Quý Khoáng</i>
<i>4.-10/1428</i> <i>c-Chiến thắng Chi Lăng xương Giang</i>


<i><b>1+.... 2+.... 3+... 4+...</b></i>
- HS trả lời nhanh.


* Gv khẳng định lại:1+b, 2+c, 3+a, 4+d


<i><b>6.Bài tập 6 Điền từ vào chổng trống...về thầnh tựu thời Lê Sơ.</b></i>
<i><b> Sử học:...</b></i>



<i><b>Văn học...</b></i>
<i><b>Toán học...</b></i>
<i><b>Địa lí...</b></i>


<i><b> 4. Củng cố</b></i>


<i><b> Đánh chữ đúng (Đ) hay sai(S) vào ô vuông mà em cho là phù hợp về các danh nhân văn </b></i>
<i><b> (5') hoá xuất sắc của dân tộc</b></i>


<i><b> 5.Daën doø:</b></i>


<i> Xem lại các dạng bài tập ở trên.</i>
<i> Soạn các câu hỏi bài mới:</i>


<i><b> </b>Triều đình Thời Lê Sơ ở giai đoạn cuối như thế nào</i>
<i><b> </b>Nguyên nhân nhân dân nổi dạy đấu tranh</i>


<i><b> </b>Khởi nghĩa nào là tiêu biểu</i>
<i><b> 6 Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i><b> TUẦN 23(45-46) Chương V ĐẠI VIỆT Ở CÁC THẾ KỶ XVI - XVIII</b></i>


<b>Tiết 45 Bài 22 SỰ SUY YẾU CỦA NHAØ NƯỚC PHONG KIẾN TẬP QUYỀN</b>
<i><b>A - Mục tiêu</b></i>


<b>1. Kiến thức</b>


<i>- Sự sa đọa cùa triều đình phong kiến Lê sơ, những phe phái dẫn đến xung đột về chính trị,</i>
<i>tranh giành quyền lợi trong 200 năm</i>



<i>- Phong trào đấu tranh của nông dân phát triển mạnh ở đầu thế kỉ XVI</i>
<b>2. Tư tưởng</b>


<i>- Tự hào về truyền thống đấu tranh anh dũng của nhân dân</i>


<i>- Hiểu được rằng nước nhà thịnh trị hay suy vong là do ở lòng dân</i>
<b>3. Kỹ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<i><b>B - Đồ dùng dạy học</b></i>


<i>Lược đồ phong trào nông dân khởi nghĩa thế kỉ XVI</i>
<i><b>C - Nội dung tiết dạy</b></i>


<b> 1. Ổn định </b>


<b> (5') 2. kiểm tra bài cũ</b>
<i><b> </b>Kiểm tra bảng thống kê</i>
<i><b> 3. Giảng bài mới</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của Thầy Trò</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>


<i><b>10</b></i>
<i><b>'</b></i>


<i><b>8'</b></i>



 GV hỏi: <i><b>Đầu thế kỉ XV tình hình nhà nước Lê Sơ</b></i>
<i><b>ntn?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Đầu thế kỉ XV nhà Lê bắt đầu suy yếu.</i>
 GV hỏi: Nguyên nhân  nhà Lê suy yếu?


<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Vua, quan khơng cịn lo việc nước, chỉ lo</i>
<i>ăn chơi</i>


<i>HS đọc đoạn in nghiêng</i>


 GV hỏi: <i><b>Triều đình như thế nào?</b></i>
<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Triều đình rối loạn các quan chia bè kết</i>
<i>cánh, tranh giành quyền lực</i>


 GV hỏi: Em có nhận xét gì về các vua Lê ở thế kỉ
<i><b>XVI so với Lê Thánh Tông?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> khác xa nhà nước khơng cịn lo cho đất</i>
<i>nước.</i>


 GV hỏi:<i><b>Nguyên nhân nhân dân nổi dạy đấu tranh?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b>nhà nước không quan tâm, mà cịn bóc lột,</i>
<i>đời sống nhân dân đói khổ.</i>


 GV: <i> Dùng lược đồ chỉ các nơi khởi nghĩa nổ ra</i>
 GV hỏi: Khởi nghĩa của Trần Tuân diễn ra ntn?
<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> 1511 ông phát động cuộc khởi nghĩa ở</i>
<i>Hưng Hoá (vùng Tây Bắc) và Sơn Tây(Phú Thọ), nghĩa</i>
<i>quân có hàng vạn người uy hiếp Thăng Long.</i>


 GV hỏi: Khởi nghĩa của <i><b>Lê Uy và Trịnh Hưng diễn</b></i>
<i><b>ra ntn?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>I - TÌNH HÌNH CHÍNH TRỊ XÃ HỘI</b></i>
<i><b>1. Triều đình nhà Lê</b></i>


<i>- Vua, quan khơng cịn lo việc nước,</i>
<i>chỉ lo ăn chơi.</i>


<i>- Triều đình rối loạn các quan chia</i>
<i>bè kết cánh, tranh giành quyền lực.</i>


<i>- Đầu thế kỉ XV nhà Lê bắt đầu suy</i>
<i>yếu.</i>



<i><b>2. Phong trào khởi nghĩa của</b></i>
<i><b>nông dân ở đầu thế kỉ XVI</b></i>


<i><b>a. Nguyên nhân:</b></i>


<i>- Quan lại ở địa phương"cậy quyền</i>
<i>ức hiếp dân" dân lột dân</i>


<i>- Đời sống nhân dân cực khổ mâu</i>
<i>thuẫn với giai cấp cầm quyền</i>


<i><b>b. Các cuộc khởi nghĩa:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<i><b>16</b></i>
<i><b>'</b></i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Khởi nghĩa Lê Uy và Trịnh Hưng (1512) ở</i>
<i>Nghệ An và Thanh Hoá</i>


 GV hỏi: Khởi nghĩa của Phùng Chương diễn ra ntn?
<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> ở vùng núi Tam Đảo.</i>
 GV hỏi: <i> Khởi nghĩa nào là tiêu biểu?</i>
<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Khởi nghĩa của Trần Cảo(1516) ở Đông</i>
<i>Triều Quảng Ninh, Nghĩa quân 3 lần tiến xuống Thăng</i>
<i>Long</i>



 <i><b>GV hỏi: Kết qua và nguyên nhân thất bại của các</b></i>
<i><b>cuộc khởi nghĩa?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> các cuộc khởi nghĩa đều thất bại. Chính</i>
<i>quyền nhà Lê cịn mạnh, nổ ra lẻ tẻ.</i>


<i><b>GV hỏi: Ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa?</b></i>
<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b>giáng 1 đòn nặng nề vào chính quyền nhà</i>
<i>Lê đang mục nát.</i>


<i>- Khởi nghĩa của Trần Cảo(1516) ở</i>
<i>Đông Triều Quảng Ninh, Nghĩa quân</i>
<i>3 lần tiến xuống Thăng Long</i>


<i><b>c. Kết quả:</b> các cuộc khởi nghĩa đều</i>
<i>thất bại.</i>


<i><b>d. Ý nghĩa:</b> giáng 1 đòn nặng nề vào</i>
<i>chính quyền nhà Lê đang mục nát.</i>
<b> 4. Củng cố</b>


<i>- Kể tên một số cuộc khởi nghĩa của người dân đầu thế kỉ XVI?</i>
<i><b>(6')</b></i> <i>- Chỉ trên lược đồ những vùng nổ ra khởi nghĩa nông dân</i>
<b> 5. Dặn dò</b>


<i>Xem trước phần II: </i><b>Chiến tranh Nam Bắc triều và Trịnh – Nguyễn</b>


<i>Sự suy yếu của nhà Lê biểu hiện như thế nào</i>


<i>Cuộc chiến Nam - Bắc triều</i><b> và</b><i> Hậu quả</i>
<i><b> 6 Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i><b>TUẦN 23</b></i>


<b>Tiết 46 Bài 22 SỰ SUY YẾU CỦA NHAØ NƯỚC PHONG KIẾN TẬP QUYỀN (TT)</b>
<i><b>A - Mục tiêu</b></i>


<b>1. Kiến thức</b>


<i>- Tìm hiểu nguyên nhân các cuộc chiến tranh</i>


<i>- Hậu q các cuộc chiến tranh đối với dân tộc và sự phát triển của đất nước</i>
<b>2. Tư tưởng</b>


<i>Bồi dưỡng ý thức bảo vệ sự đoàn kết thống nhất đất nước chống mọi âm mưu chia cắt lãnh thổ?</i>
<b>3. Kỹ năng</b>


<i>Tập xác định các vị trí, địa danh và trình bày diễn biến các sự kiện lịch sử trên bảng đồ</i>
<i><b>B - Đồ dùng dạy học</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<i><b>C - Nội dung tiết dạy</b></i>
<b> 1 Ổn định </b>


<b> 2. kiểm tra bài cũ</b>


<i><b>(6')</b></i> <i>1. Tình hình nhà Lê đầu thế kỉ XVI?</i>



<i>2. Nguyên nhân </i><i> phong trào khởi nghĩa của nông dân thế kỉ XVI? Ý nghĩa?</i>
<b> 3. Giảng bài mới</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy Trò</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>


<i><b>15'</b></i>


<i><b>18'</b></i>


<i>Gọi HS đọc SGK</i>


 GV hỏi: <i> Sự suy yếu của nhà Lê biểu hiện như</i>
<i>thế nào?</i>


<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> triều đình nhà Lê càng suy yếu với</i>
<i>sự tranh chấp giữa các phe phái càng quyết liệt</i>
<i>hơn.</i>


 <i><b>GV hỏi: Sự hình thành thế lực Bắc triều của</b></i>
<i><b>Mạc Đăng Dung ntn?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> 1527 Mạc Đăng Dung cướp ngôi</i>
<i>vua Lê lập ra nhà Mạc (Bắc triều)</i>


 GV hỏi: Sự hình thành thế lực Nam triều do
<i><b>Nguyễn Kim đứng đầu?</b></i>



<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> 1533 Nguyễn Kim dấy binh ở</i>
<i>Thanh Hóa tơn con cháu họ Lê làm vua (Nam</i>
<i>triều)</i>


 GV hỏi: <i><b>Cuộc chiến Nam - Bắc triều diễn ra</b></i>
<i><b>ntn?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Hai bên đánh nhau liên miên </i>
<i>1592 Nam triều chiếm được Thăng Long họ Mạc</i>
<i>chạy lên Cao Bằng.</i>


 GV hỏi: Sự hình thành của thế lực
<i><b>Trịnh-Nguyễn?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>
<i><b>* GV chốt lại:</b></i>


<i>- 1545 Nguyễn Kim chết, Trịnh kiểm lên nắm</i>
<i>quyền.</i>


<i>- Nguyễn Hoang lo sợ vào Thuận Hoá xây dựng</i>
<i>căn cứ đối địch lại Trịnh Kiểm.</i>


 GV hỏi: Chiến tranh Trịnh Nguyeãn dieãn ra
<i><b>ntn?</b></i>



<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>II - CÁC CUỘC CHIẾN TRANH NAM - BẮC TRIỀU</b></i>


<i><b>Trịnh- Nguyễn</b></i>


<i><b>1. Chiến tranh Nam - Bắc Triều</b></i>


<i>- 1527 Mạc Đăng Dung cướp ngôi vua Lê lập</i>
<i>ra nhà Mạc (Bắc triều)</i>


<i>- 1533 Nguyễn Kim dấy binh ở Thanh Hóa tơn</i>
<i>con cháu họ Lê làm vua (Nam triều)</i>


<i>- Từ 1533 </i><i> 1592 Hai bên đánh nhau liên</i>
<i>miên </i><i> 1592 Nam triều chiếm được Thăng</i>
<i>Long họ Mạc chạy lên Cao Bằng.</i>


<i><b>2. Chiến tranh Trịnh - Nguyễn và sự chia</b></i>
<i><b>cắt đàng trong - đàng ngồi</b></i>


<i>- 1545 Nguyễn Kim chết, Trịnh kiểm lên nắm</i>
<i>quyền.</i>


<i>- Nguyễn Hoang lo sợ vào Thuận Hố xây</i>
<i>dựng căn cứ đối địch lại Trịnh Kiểm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<i><b>* GV chốt lại:</b> Từ 1627-1672 họ nguyễn và Trịnh</i>
<i>đánh nhau 7 lần . Cuối cùng hai bên lấy sông</i>


<i>Gianh làm ranh giới.</i>


<i>GV sử dụng lược đồ chỉ ranh giới sông Gianh</i>
 GV hỏi: Hậu quả của chiến tranh?
<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Đất nước bị chia cắt gây đau</i>
<i>thương tổn hại cho dân tộc</i>


 GV hỏi: <i><b>Tính chất chiến tranh?</b></i>
<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> phi nghóa</i>


<i><b>Giáo dục về điều kiện đất nước hồ bình.</b></i>


<i>- Đàng ngồi họ Trịnh</i>
<i>- Đàng trong họ Nguyễn</i>


<i>- Hậu quả: Đất nước bị chia cắt gây đau</i>
<i>thương tổn hại cho dân</i> <i>và ảnh hưởng đến sự</i>
<i>phát triển đất nước.</i>


<i>- Đây là cuộc chiến phi nghóa</i>


<b> 4. Củng cố</b>


<i>- Hậu quả chiến tranh Nam - Bắc triều, và Trịnh - Nguyễn?</i>
<i>(6')</i> <i>- Tình chất các cuộc chiến tranh này</i>



<i><b> 5.Dặn dò:</b></i>


<i>So sánh tình hình sản xuất nơng nghiệp giữa đàng ngoài và đàng trong</i>
<i> Thủ công nghiệp và thương nghiệp ntn?</i>


<i><b> 6 Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i></i>
<i><b>---o0o---TUẦN 24 (47-48) </b></i>


<b>Tieát 47 Bài 23</b> <i><b>KINH TẾ VĂN HÓA THẾ KỈ XVI - XVIII</b></i>


<i><b>A - Mục tiêu</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>


<i>- Sự khác nhau giữa kinh tế nông nghiệp và kinh tế hàng hóa ở 2 miền đất nước, nguyên nhân</i>
<i>dẫn </i><i> sự khác nhau đó</i>


<i>- Mặc dù chiến tranh phong kiến thường xuyên xảy ra và kéo dài nhưng kinh tế vẫn có những</i>
<i>bước tiến đáng kể đặc biệt là đàng trong.</i>


<i>- Những nét lớn về mặt văn hóa của đất nước những thành tựu văn hóa nghệ thuật của ơng cha</i>
<i>ta đặc biệt là văn nghệ dân gian</i>


<b>2. Tư tưởng</b>


<i>Tôn trọng có ý thức giữ gìn những sáng tạo nghệ thuật của cha ông thể hiện sức sống tinh thần</i>
<i>của dân tộc</i>


<b>3. Kỹ năng</b>



<i>Nhận biết được các địa danh trên bản đồ Việt Nam</i>
<i><b>B - Đồ dùng dạy học</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<i><b>C - Nội dung tiết dạy</b></i>
<b> 1 Ổn định </b>


<b> 2. kiểm tra bài cũ</b>


<i><b>(6')</b></i> <i>- Thuật lại chiến tranh Nam - Bắc triều?</i>
<i>- Thuật lại chiến tranh Trịnh - Nguyễn?</i>
<i>- Hậu quả của các cuộc chiến tranh trên?</i>
<i><b> 3. Giảng bài mới</b></i>


<i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của Thầy Trò</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>


<i><b>15'</b></i>


<i><b>18'</b></i>


 GV hỏi: Tình hình sản xuất nơng nghiệp
<i><b>đàng ngoài?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> nông nghiệp giảm sút</i>



 GV hỏi: Ngun nhân sản xuất nơng nghiệp
<i><b>đàng ngồi giảm sút?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> nhà nước ít quan tâm, cường hào ở</i>
<i>địa phương cướp đoạt ruộng đất</i>


 GV hỏi: Tình hình sản xuất nơng nghiệp
<i><b>đàng Trong?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> nông nghiệp phát triển.</i>


 GV hỏi: Ngun nhân sản xuất nơng nghiệp
<i><b>đàng ngồi giảm sút?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> nhà nước quan tâm: tổ chức khai</i>
<i>hoang,thành lập phủ ( Hiện nay là thành phố Hồ</i>
<i>Chí Minh)</i>


 GV hỏi:Em có nhận xét tình hình nơng
<i><b>nghiệp giữa Đàng Ngồi và Đàng Trong?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b>đây là sự khác nhau.</i>



<i><b>GV giáo dục sự quan tâm của các em trong học</b></i>
<i><b>tập của gia đình và Thầy-Cơ</b></i>


<i>GV chuyển sang mục 2- Tình hình phát triển các</i>
<i>nghề thủ công ở thế kỉ XVI - XVIII</i>


 GV hỏi:<i><b>Nêu tên các làng thủ công nổi tiếng?</b></i>
<i> - HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> làm gốm, dệt, đan. Rèn…(SGK)</i>
<i> '' Ước gì anh cưới được nàng </i>


<i> Để anh mua gạch Bát Tràng về xây''</i>


<i><b>I. Kinh tế</b></i>


<i><b>1. Nơng nghiệp::</b></i>
a. Đàng ngồi


<i>- Kinh tế nông nghiệp giảm sút</i>
<i>- Đời sống nông dân đói khổ</i>


b. Đàng trong:


- Nông nghiệp phát triển.


- Đời sống nhân dân được cải thiện.
<i><b>* Nguyên nhân phát triển:</b></i>



<i>- Chúa Nguyễn khuyến khích khai hoang</i>
<i>- Đặt phủ Gia Định, lập làng mới.</i>


<i><b>2. Sự phát triển của nghề thủ công và</b></i>
<i><b>bn bán</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<i>GV giới thiệu hình 51 trang 111 gốm Bát Tràng</i>
 GV hỏi: Tình hình thương nghiệp ra sao?
<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> nhiều chợ, phố xá, các đô</i>
<i>thị( Thăng Long, Phố Hiến, Thanh Hà, Hội An,</i>
<i>Gia Định</i>


<i>Cho hs nhận xét hình 52</i>


 GV hỏi:Tại sao Hội An trở thành thành phố
<i><b>cảng lớn nhất ở Đàng Trong?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> có vị trí thuận lợi cho bn bán có</i>
<i>bến cảng sâu rộng thuyền bè dễ cập bến.</i>


<i>Lúc đầu ngoại thương phát triển nhưng sau đó bị</i>
<i>ngăn cấm</i>


<i><b>b. Thương nghiệp</b></i>


<i>- Xuất hiện nhiều chợ, phố xá, các đô</i>


<i>thị( Thăng Long, Phố Hiến, Thanh Hà, Hội</i>
<i>An, Gia Định</i>


<i>- Nhiều thương nhân nước ngồi đến bn</i>
<i>bán. Nhưng đến nửa sau suy tàn dần.</i>


<b> 4. Củng cố</b>


<i><b>(6')</b></i> <i>- Tình hình nơng nghiệp nước ta thế kỉ XVI - XVIII vì sao có sự khác biệt giữa 2 miền</i>
<i>- Kể tên các làng thủ công và các đô thị nổi tiếng.</i>


<i> <b>5. Dặn dò:</b></i>


<i> Học bài, đọc lại SGK hoàn chỉnh bài học</i>
<i> Xem phần II văn hoá</i>


<i> - Nho giáo Phật giáo, Đạo giáo thiên chúa giáo ntn?</i>
<i> - Sựï ra đời chữ quốc ngữ, Văn học, nghệ thuật .</i>
<i><b> 6. Rút kinh nghiệm</b></i>


<i></i>
<i><b>---o0o---TUẦN 24 </b></i>


<b>Tiết 48 Bài 23</b> <i><b>KINH TẾ VĂN HÓA THẾ KỈ XVI – XVIII (TT)</b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b>A - Mục tiêu</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>


<i>- Tuy Nho giáo vẫn được chính quyền phong kiến đề cao nhưng nhân dân trong làng xã luôn bảo</i>


<i>tồn và phát huy nếp sống văn hóa truyền thống của dân tộc</i>


<i>- Đạo thiên chúa được truyền bá vào nước ta đồng thời với việc thương nhân Châu Âu đến nước</i>
<i>ta tìm nguồn lợi và tài nguyên chữ quốc ngữ ra đời xuất phát từ như cầu truyền đạo của các giáo sĩ</i>
<b>2. Tư tưởng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>3. Kỹ năng</b>


<i>Miêu tả một lễ hội văn hóa của dân tộc</i>
<i><b>B - Đồ dùng dạy học</b></i>


<i><b>C - Nội dung tiết dạy</b></i>
<b> 1. Ổn định </b>


<b> 2. kieåm tra bài cũ</b>


<i><b>(6')</b></i> <i>- Nhận xét tình hình nơng nghiệp đàng trong và đàng ngoài</i>
<i>- Nguyên nhân xuất hiện các thành thị</i>


<b> 3. Giảng bài mới</b>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của Thầy Trò</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>


<i><b>10</b></i>
<i><b>'</b></i>


<i><b>10</b></i>


<i><b>'</b></i>


<i><b>GV hỏi: Thời kỳ này nước ta có những tơn</b></i>
<i><b>giáo nào?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Nho giáo, đạo giáo, Phật giáo</i>
<i>sau có thêm Thiên chúa giáo</i>


<i><b>GV hỏi: Vị trí của các tơn giáo?</b></i>
<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Nho giáo vẫn duy trì và phổ</i>
<i>biến, Phật giáo, đạo giáo phát triển, Cuối thế</i>
<i>kỉ XVI xuất hiện Đạo thiên chúa</i>


 GV hỏi:Tại sao nho giáo vẫn chiếm vị trí
<i><b>độc tơn?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> nhà nước vẫn muốn duy trì trật</i>
<i>tự của nho giáo và cách tuyển , đào tạo quan</i>
<i>lại.</i>


<i><b>GV liên hệ </b>hiện nay luật pháp Việt Nam thực</i>
<i>hiện tự do bình đẳng tín ngưỡng.</i>


<i><b>GV cho HS quan sát hình 53</b></i>



 GV hỏi: Dựa vào hình 53 em hãy mơ tả
<i><b>đời sống văn hố của đân tộc ta thời đó?</b></i>
<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> phong phú: ca hát, nhảy múa…</i>
<i>đặc biệt là tổ chức lễ hội đình làng.</i>


 GV hỏi<i>: <b>Chữ quốc ngữ ra đời trong hoàn</b></i>
<i><b>cảnh nào?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b>Nhằm phục vụ việc truyền đạo</i>
<i>GV giảng thêm về Alêch Xăng Đơ Rớt</i>


 GV hỏi: <i><b>Vì sao một thời gian dài chữ quốc</b></i>
<i><b>ngữ không được sử dụng?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b>phục vụ nhu cầu xâm lược và sự</i>


<b>II VĂN HỐ</b>
<b>1. Tơn giáo</b>


<i>- Nho giáo vẫn duy trì và phổ biến</i>


<i>- Phật giáo, đạo giáo được phục hồi và phát</i>
<i>triển trở lại.</i>



<i>- Cuối thế kỉ XVI xuất hiện Đạo thiên chúa</i>


<i>- Đời sống văn hoá tinh thần phong phú: ca hát,</i>
<i>nhảy múa…đặc biệt là tổ chức lễ hội đình làng.</i>


<i><b>2. Sự ra đời của chữ quốc ngữ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<i><b>13</b></i>
<i><b>'</b></i>


<i>bảo thủ của chính quyền phong kiến.</i>


 GV hỏi:Ngày nay chữ chữ quốc ngữ có vai
<i><b>trị ntn?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> sử rộng rãi, thông dụng không</i>
<i>thể thiếu, là thứ chữ viết tiện lợi, khoa học,dễ</i>
<i>phổ biến.</i>


<i><b>GV hỏi: Văn học dân gian giai đoạn này?</b></i>
<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> chữ hán vẫn chiếm ư thế nhưng</i>
<i>văn học chữ nôm phát triển mạnh</i>


<i><b>GV hỏi: Văn học chữ nôm ra sao?</b></i>
<i>- HS trả lời tự do</i>



<i><b>* GV chốt lại:</b> Văn học chữ nôm phát triển</i>
<i>mạnh hơn trước tiêu biểu là Nguyễn Bỉnh</i>
<i>Khiêm và Đào Duy Từ</i>


<i><b>GV hỏi: Văn học</b><b>dân gian ra sao?</b></i>
<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> với nhiều thể loại phong phú</i>
<i>truyện Nôm dài, truyện trạng Lợn, truyện</i>
<i>trạng Quỳnh.</i>


 <i><b>GV hỏi: Vì sao Văn học</b></i> <i><b>dân gian phát</b></i>
<i><b>triển cao?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> sự mục nát của chế độ phong</i>
<i>kiến nhân tài khơng muốn cống hiến cho triều</i>
<i>đình.</i>


 <i><b>GV hỏi: Nghệ thuật dân gian gồm những</b></i>
<i><b>loại hình nào?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b>Điêu khắc và Sân khấu</i>
<i><b>GV hỏi: Nghệ thuật điêu khắc ntn ?</b></i>
<i>- HS trả lời tự do</i>



<i><b>* GV chốt lại:</b> rất phát triển tác phẩm tiêu</i>
<i>biểu là tượng Phật Bà Quan Âm (1655)</i>


<i><b>GV hỏi: Nghệ thuật sân khấu?</b></i>
<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> - Nghệ thuật sân khấu cũng da</i>
<i>dạng và phong phú: tuồng, chèo, hát ả đào…</i>
<i>phát triển</i>


<i>- Ngày nay chữ quốc ngữ là thứ chữ viết tiện lợi,</i>
<i>khoa học,dễ phổ biến.</i>


<i><b>3. Văn học và nghệ thuật dân gian</b></i>
a. Văn học


<i>- Văn học chữ nơm phát triển mạnh hơn trước</i>
<i>tiêu biểu là Nguyễn Bỉnh Khiêm và Đào Duy Từ</i>


<i>- Văn học dân gian phát triển với nhiều thể loại</i>
<i>phong phú truyện Nơm dài, truyện trạng Lợn,</i>
<i>truyện trạng Quỳnh</i>


b. Nghệ thuật dân gian


<i>- Nghệ thuật điêu khắc rất phát triển tác phẩm</i>
<i>tiêu biểu là tượng Phật Bà Quan Âm (1655)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b> 4. Củng cố</b>



<i>- Thế kỉ XVI - XVIII nước ta có những tơn giáo lớn nào?</i>
<i><b>(6')</b></i> <i>- Chữ quốc ngữ ra đời trong hoàn cảnh nào?</i>


<b> 5. Dặn dò</b>


<i>Bài tập về nhà làm bài tập câu hỏi 1 SGK trang 116</i>
<i>Tìm hiểu xem ở địa phương mình có lể hội gì?</i>
<i><b> 6. Rút kinh nghiệm</b></i>


<i></i>
<i><b> TUẦN 25 </b></i>


Tiết 49 ÔN TẬP
<i><b>A - Yêu cầu</b></i>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


<i> Giúp học sinh nắm lại những kiến thức đã học ở chương V</i>
<b>2. Tư tưởng</b>


<i>Tôn trọng có ý thức giữ gìn những sáng tạo của dân tộc</i>
<b>3. Kỹ năng</b>


<i>Nhận biết được các địa danh trên bản đồ Việt Nam</i>
<i><b>B - Đồ dùng dạy học</b></i>


<i>Bản đồ Việt Nam, bảng hình 36 phố phường</i>
<i><b>C - Nội dung tiết dạy</b></i>


<b> 1 Ổn định </b>



<b> 2. kieåm tra bài cũ</b>


<i> - Thế kỉ XVI - XVIII nước ta có những tơn giáo lớn nào?</i>
<i><b>(6')</b></i> <i>- Chữ quốc ngữ ra đời trong hoàn cảnh nào?</i>


<i><b> 3 Bài mới:</b> để chúng các em nắm chắc Đại Việt từ thế kỉ 16-18 mà các em đã học chính trị xã</i>
<i>kinh tế, văn hố… hơm nay thầy trị chúng ta ôn tập lại.</i>


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy Trò</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>


<i><b>10</b></i>


 GV hỏi: Tình hình thời Lê Sơ ở đầu thế kỉ
<i><b>XVI?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại</b>: bắt đầu suy yếu.</i>


<i><b>GV hỏi: Sự suy yếu được biểu hiện ntn?</b></i>
<i>HS thảo luận (3')</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Triềâu đình khơng cịn lo đến sự</i>
<i>phát triển của đất nước. Nội bộ triều đình</i>
<i>chia bè kết cánh, tranh giành quyền lực. Đời</i>
<i>sống nhân dân cơ cực, không chịu nổi đã nổi</i>



<i><b>I. Tình hình chính trị xã hội </b></i>
<i><b>1. Sự suy yếu của thời Lê Sơ </b></i>


<i>- Triềâu đình khơng còn lo đến sự phát triển của</i>
<i>đất nước..</i>


<i>- Nội bộ triều đình chia bè kết cánh, tranh giành</i>
<i>quyền lực.<b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<i><b>'</b></i>


<i><b>6'</b></i>


<i><b>8'</b></i>


<i>daäy</i>


 <i><b>GV hỏi: Nguyên nhân nào dẫn đến suy</b></i>
<i><b>yếu của nhà Lê Sơ ?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b>do vua quan không quan tâm,</i>
<i>chỉ lo ăn chơi và bóc lột nhân dân.</i>


<i><b>* GV sử dụng lược đồ.</b></i>


 <i><b>GV hỏi: Em hãy kể tên các cuộc khởi</b></i>
<i><b>nghĩa nông dân đầu thế kỉ XVI?</b></i>



<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại: </b>Trần Tuân, Lê Hy-Trịnh Hưng,</i>
<i>Phùng Chương, Trần Cảo.</i>


 <i><b>GV hỏi: cacù cuộc khởi nghĩa của nơng</b></i>
<i><b>dân có ý nghĩa gì?</b></i>


<i>HS thảo luận(3')</i>


<i><b>* GV chốt lại: </b>làm suy yếu triều đình nhà Lê,</i>
<i>nói lên ý thức vươn lên của người nơng dân</i>
<i>khi bị bóc lột.</i>


<i><b>GV giáo dục ý thức vươn lên của HS</b></i>


 <i><b>GV hỏi: Sự suy yếu của nhà nước Lê Sơ</b></i>
<i><b>được biểu hiện ở các cuộc nội chiến nào?</b></i>
<i>HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Nam-Bắc triều,Trịnh-Nguyễn</i>
GVhỏi:Chiến tranh Nam-Bắc
<i><b>triều,Trịnh-Nguyễn hậu quả gì?</b></i>


<i>HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại: </b>để lại nhiều mất mát đau</i>
<i>thương, tổn hại đến lợi ích quốc gia.</i>


 <i><b>GV hỏi: Tình hình sản xuất nơng nghiệp</b></i>


<i><b>giữa Đàng Ngồi và Đàng Trong có gì khác</b></i>
<i><b>nhau?</b></i>


<i>HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Nơng nghiệp ở Đàng Ngồi</i>
<i>giảm sút.Nông nghiệp ở đàng Trong phát</i>
<i>triển.</i>


 <i><b>GV hỏi:Thương nghiệp và thủ công</b></i>
<i><b>nghiệp được phát triển ntn?</b></i>


<i>HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại: thủ công nghiệp có nhiều</b></i>


<i><b>2 Phong trào khởi nghĩa nơng dân thế kỉ XVI</b></i>
<i><b>và các cuộc đấu tranh giữa các tập đoàn phong</b></i>
<i><b>kiến</b></i>


<i>- Các cuộc khởi nghĩa: Trần Tuân, Lê Hy-Trịnh</i>
<i>Hưng, Phùng Chương, Trần Cảo.</i>


<i>- Chiến tranh Nam-Bắc triều,Trịnh-Nguyễn</i>


<i><b>II. Kinh tế và văn hoá</b></i>
<i><b>1. Kinh tế.</b></i>


<i><b> a. Nông nghiệp</b></i>



- <i>Nơng nghiệp ở Đàng Ngồi giảm sút.</i>
- <i>Nơng nghiệp ở đàng Trong phát triển.</i>


<i><b> b. Thủ công nghiệp và thương nghiệp.</b></i>
<i>- Nhiều làng nổi tiếng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<i><b>10</b></i>
<i><b>'</b></i>


<i><b>làng nổi tiếng Bát Tràng, Thổ Hà….</b></i>


<i>GV sử dụng bài tập đúng sai về tơn giáo ở</i>
<i>nước ta.</i>


<i>a. Thiên chúa giáo<b>.</b></i>
<i>b. Hin đu.</i>


<i>c. Phật giáo</i>
<i>d. Nho giáo.</i>
<i>e. Bà la môn.</i>


<i>f. Phật giáo hoà hảo.</i>
<i>g. Đạo giáo</i>


<i>HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại: </b>4 tôn giáo nho giáo vẫn chiếm</i>
<i>ư thế trong . Giáo dục mặc dù ngày nay các</i>
<i>em theo đạo nào nhưng các em đừng quên cố</i>
<i>gắng học cho giỏi.</i>



 <i><b>GV hỏi: Trong thời gian này chữ viết nào</b></i>
<i><b>được ra đời?</b></i>


<i>HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> chữ quốc ngữ</i>


<i><b>GV hỏi:Vài trò của chử quốc ngữ?</b></i>
<i>HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại: là chữ viết khoa học, thông</b></i>
<i><b>dụng, phổ biến.</b></i>


<i><b>GV hỏi: Lập bảng thống sự phát triển của</b></i>
<i><b>văn học, nghệ thuật?</b></i>


<i>HS trả lời tự do</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> truyên dài, truyện Trạng…</i>
<i>Nghệ thuật sân khấu rất phong phú: tuồng,</i>
<i>chèo… Nghệ thuật điêu khắc : tiêu biểu là</i>
<i>tượng phật bà Quan âm.</i>


<i><b> 2. Văn hố</b></i>


<i><b> a. Tơn giáo:</b> Nho giáo, Phật giáo, Đạo giáo,</i>
<i> Thiên chúa giáo<b>.</b></i>


<i><b> b. Chữ viết: </b>chữ quốc ngữ là chữ viết dân</i>


<i>tộc</i>


<i><b>c. Văn học: </b>văn học dân gian rất phát triển:</i>
<i>truyên dài, truyện Trạng…</i>


<i><b>d. Nghệ thuật</b></i>


<i>- Nghệ thuật sân khấu rất phong phú: tuồng,</i>
<i>chèo…</i>


<i>- Nghệ thuật điêu khắc : tiêu biểu là tượng phật</i>
<i>bà Quan âm.</i>


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


<i><b>GV sử dụng bảng phụ chép bài tập đúng sai.</b></i>
<i><b>5 Dặn dò :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<i> Tập làm các dạng bài tập : đúng sai, chọn câu đúng nhất. Nối các cột …</i>
<i><b>6. Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i><b> </b></i>
<i><b>TUAÀN 25 </b></i>


Tiết 50 LAØM BAØI TẬP LỊCH SỬ
<i><b>A - Yêu cầu</b></i>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


<i> Giúp học sinh nắm lại những kiến thức ở chương V</i>


<b>2. Tư tưởng</b>


<i>Có ý thức giữ gìn những sáng tạo của dân tộc</i>
<b>3. Kỹ năng</b>


<i>Nhận biết được các địa danh trên bản đồ Việt Nam</i>
<i><b>B - Đồ dùng dạy học</b></i>


<i>Bảng phụ, phiếu bài tập, lược đồ các cuộc khởi nghĩa nông dân</i>
<i><b>C - Nội dung tiết dạy</b></i>


<b> 1. Ổn định </b>


<b>(6') 2. kieåm tra bài cũ</b>


<i><b> GV sử dụng bảng phụ vai trò chữ quốc ngữ.</b></i>


<i>3.</i> <i><b> Bài mới: để </b>vận dụng kiến thức đã học hôm nay chúng ta áp dụng vào các dạng bài tập</i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy Trò</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>


<i><b>6'</b></i>


<i><b>* GV sử dụng bảng phụ nêu câu</b></i>
<i><b>hỏi:</b></i>


<i><b>- HS tự làm.</b></i>


<i><b>* GV chốt lại: </b>chiến tranh </i>


<i>Trịnh-Nguyễn</i> <i>để lại nhiều hậu quả làm</i>
<i>tổn hại đến lợi ích quốc gia</i>


<b>GV sử dụng dạng bài tập2</b>
- HS trả lời nhanh.


<b>* GV khẳng định lại:</b><i>b chỉ đem lại</i>
<i>quyền lợi cho tập đoàn pk, để lại</i>
<i>nhiều đau khổ cho nhân dân, ảnh</i>


<i><b> 1.Bài tập 1: Đánh chữ đúng (Đ) hay sai(S) vào ô vuông</b></i>
<i><b>mà em cho là phù hợp về h</b><b>ậ</b><b>u qu</b><b>ả</b><b> c</b><b>ủ</b><b>a chi</b><b>ế</b><b>n tranh Tr</b><b>ị</b><b></b></i>


<i><b>nh-Nguy</b><b>ễ</b><b>n? </b></i>


<i>a. Đời sống nhân dân được cải thiện.</i>


<i>b.Làm nhiều người bị thương và chết.</i>


<i>c Làm tổ hại đến lợi ích quốc gia.</i>
<i>d. Đất nước bị chia cắt làm hai.</i>
<i>e. Ruộng đồng bị bỏ hoang.</i>


<i><b> 2. Bài tập 2: chọn câu trả lời đúng nhất về tính chất của</b></i>
<i><b>chiến tranh Trịnh-Nguyễn.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<i><b>6'</b></i>


<i><b>3'</b></i>



<i><b>6'</b></i>


<i><b>8'</b></i>


<i><b>6'</b></i>


<i>hưởng đến sự phát triển của đất</i>
<i>nước</i>


<i><b>* GD lịng u chuộng hồ</b></i>
<i><b>bình .</b>Có hồ bình chúng ta mới có</i>
<i>cuộc sống an tâm.</i>


<b>GV sử dụng dạng bài tập3</b>
- HS trả lời nhanh.


* GV khẳng định lại:<i>d</i>


<b>GV sử dụng dạng bài tập 4</b>
- HS trả lời nhanh.


* GV khẳng định lại:<i>b</i>


<b>GV sử dụng dạng bài tập 5</b>
- HS trả lời nhanh.


* GV khẳng định laïi:


<i><b>1+..b. 2+.c.. 3+...d.... 4+..a...</b></i>



<b>GV sử dụng dạng bài tập 6</b>
- HS thảo luận(4').


* GV khẳng định lại: chữ viết ra
đời là bước tiến lâu dài.Thể hiện sự
sáng tạo của dân tộc


<b>GV sử dụng dạng bài tập 6</b>
- HS trả lời tự do


* GV khẳng định lại: 1+b,2+e,3+c


<i><b>3. Bài tập 3:Nước ta từ thế kỉ XVI-XVIII có những tơn</b></i>
<i><b>giáo nào?</b></i>


<i> a. Nho giáo. b. Thiên chúa giáo</i>
<i>c. Đạo giáo , phật giáo d. Tất cả đều sai</i>


<i><b>4. Bài tập 4: chọn câu trả lời đúng nhất.Vì sao nơng</b></i>
<i><b>nghiệp ở Đàng Trong được phát triển?</b></i>


<i>a. Do chúa Trịng quan tâm đến sản xuất . </i>
<i>b. Do chúa nguyễn quan tâm đến sản xuất.</i>
<i>c. Mạc Đăng Dung quan tâm đến sản xuất.</i>
<i>d. Tất cả đều sai</i>


<i><b>5. Bài tập 5: Nối các cột cho phù hợp</b></i>


<i><b>Coät A</b></i> <i><b>Coät B</b></i>



<i>1.- 1627-1672</i> <i>a-khởi nghĩa Trần Cảo</i>
<i>2.-1527</i> <i>b-Chiến tranh Trịnh-Nguyễn.</i>


<i>3.- 1511</i> <i>c-Mạc Đăng Dung cướp ngôi nhà Lê</i>
<i>Sơ</i>


<i>4.-1516</i> <i>d-Khởi nghĩa Trần Tuân</i>
<i><b>1+.... 2+.... 3+... 4+...</b></i>


<i><b>6.Bài tập 6 Lập bảng thốâng kê về sự pát triển của văn hóa</b></i>
<i><b>nước ta từ thế kỉ X VI-XVIII?.</b></i>


<i><b>Lĩnh vực</b></i> <i><b> Sự phát triển</b></i>
<i>1.chữ viết</i> <i>A</i>


<i>2.Văn học</i> <i>b</i>


<i>3.Nghệ thuật</i> <i></i>


<i><b>c-7.Bài tập 7 Điền từ vào chỗ trống...cho hoàn chỉnh nội</b></i>
<i><b>dung : </b>''Thứ nhất...(1)...., thứ nhì...(2)...''.</i>


<i> Ước gì anh cưới được nàng,</i>
<i> Để anh mua gạch...(3)..về xây.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<i><b> 4.Củng cố:</b></i>


<i><b>(5')</b>.Bài tập 1: Đánh chữ đúng (Đ) hay sai(S) vào ô vuông mà em cho là phù hợp về vai trò của chữ</i>
<i>quốc ngữ ? </i>



<i> a. Chữ quốc ngữ là chữ viết thông dụng.</i>


<i> b. Chữ quốc ngữ là chữ viết vai mượn của Trung Quốc.</i>
<i> c. Chữ quốc ngữ là chữ viết là loại chữ viết dễ hiểu khoa học</i>
<i> d. Chữ quốc ngữ là chữ viết của nước ngoài.</i>


<i><b> 5. Dặn dò.</b></i>


<i><b> </b>Xem lại các bài tập.</i>


<i><b> </b>Chuẩn bị nộidung bài học để tiết sau kiểm tra bài 20. bài 22, bài 23.</i>
<i><b>6. Rút kinh nghiệm</b></i>


<i><b>Tuần 26.(Tiết 51-52)</b></i>


<i><b>Tiết 51</b></i> <i><b> KIỂM TRA 1 TIẾT</b></i>


<i><b>Trường THCS Tân An </b></i>

<i><b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b></i>


<i><b>Lớp:7a………… Môn: Lịch Sử.</b></i>
<i><b>Họ và tên:______________________ Thời gian: 45 phút.</b></i>
<i><b>Đề số 1.</b></i>


<i><b>Điểm</b></i>

<i><b>Lời phê của giáo viên</b></i>



<i><b>I./ Trắc nghiệm (6 điểm)</b></i>


<i><b> * Khoanh trịn câu trả lời đúng nhất.(2 điểm)</b></i>


<i><b> Câu 1: Người lãnh đạo cuộc khởi Lam Sơn là ai ? (0.25 điểm)</b></i>



a. Nguyễn Trãi. b. Lý Thường Kiệt. c. Phạm Bành d. Lê Lợi
<b> Câu 2: Lương Thế Vinh là danh nhân văn hoá trên lĩnh vực nào? (0.25 điểm)</b>
a. Văn học. b. Y học c. Sử học d. Toán học
<b> Câu 3: Chiến tranh Nam-Bắc triều kéo dài dai dẳng bao lâu? (0.25 điểm)</b>
a. 30 năm . b. Hơn 30 năm c. Hơn 60 năm d. Hơn 50 năm
<i><b> Câu 4: Ngơ sĩ Liên là danh nhân văn hố trên lĩnh vực nào? (0.25 điểm)</b></i>
a. Y học b. Toán học c. Văn học. d. Sử học
<i><b> Câu 5: Khởi nghĩa Lê Hy- Trịnh Hưng bùng nổ vào năm nào? (0.25 điểm)</b></i>
a. 1512 b. 1889. c. 1868 d. 1862


<i><b> Câu 6: Tác giả Bình Ngơ Đại Cáo là ai ? (0.25 điểm)</b></i>


a. Nguyễn Trãi. b. Lương Thế Vinh. c. Phan đình Phùng d. Ngô Sĩ Liên
Câu 7: Mạc Đăng Dung cướp ngôi vua Lê vào thời gian nào?(0.25 điểm)


a. 1884 b. 2007 c. 1572 d. 1527
<b> Câu 8: Khởi nghĩa Phùng Chương bùng nổ vào năm nào?(0.25 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<b>Câu hỏi</b> 1 2 3 4 5 6 7 8
<b>Câu trả lời</b>


<i><b> Câu 9: Nối các cột dưới đây cho hoàn chỉnh . (2 điểm)</b></i>


<i><b>Coät A</b></i> <i><b>Coät B</b></i>


A. 1627-1672 1. Chiến tranh Nam-Bắc triều kết thúc
B. 1592 2 Chiến tranh Trịnh-Nguyễn bùng nổ
C. 1516 3. Khởi nghĩa Trần Tuân


D. 1511 4. Khởi nghĩa Trần Cảo.



<i><b> A +…………. B +……….. C +……… D +……….</b></i>
<i><b> Câu 10: Đánh chữ đúng (Đ) hay sai(S) vào ô vuông, mà em cho là phù hợp (2 điểm)</b></i>


<i><b> a</b>. Đầu thế kỉ XVI nhà Lê Sơ bắt đầu suy yếu</i>


<b> b. </b><i>Chieán tranh Trịnh-Nguyễn là cuộc chiến tranh phi nghóa</i>
<b> c. </b><i>Lê Thánh Tông là vị vua anh minh ,tài ba.</i>


<i><b> d. </b> Cuộc chiến giữa các tập đoàn phong kiến làm tổn hại đến lợi ích quốc gia.</i>
<i><b>II./ Tự luận. (4 điểm)</b></i>


<i><b> Caâu 1: Em hãy nêu lên hậu quả của chiến tranh Trịnh-Nguyễn? (1 điểm)</b></i>


<b> Câu2:Bộ máy thời Lê Thánh Tơng được tổ chức như thế nào? Em có nhận xét gì về bộ máy thời Lê</b>
Sơ với thời Lý-Trần?


<i><b>Trường THCS Tân An </b></i>

<i><b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b></i>


<i><b>Lớp:7a………… Môn: Lịch Sử.</b></i>
<i><b>Họ và tên:______________________ Thời gian: 45 phút.</b></i>
<i><b>Đề số 2.</b></i>


<i><b>Điểm</b></i>

<i><b>Lời phê của giáo viên</b></i>



<i><b>I./ Trắc nghiệm (6 điểm)</b></i>


<i><b> * Chọn câu trả lời đúng nhất.(2 điểm)</b></i>


<i><b> Câu 1: Khởi nghĩa Phùng Chương bùng nổ vào năm nào?(0.25 điểm)</b></i>



a. 1859 b. 1858 c. 1958 d. 1515
<b> Câu 2: Chiến tranh Nam-Bắc triều kéo dài dai dẳng bao lâu? (0.25 điểm)</b>
a. 30 năm . b. Hơn 30 năm c. Hơn 60 năm d. Hơn 50 năm
<i><b> Câu 3: Ngô sĩ Liên là danh nhân văn hoá trên lĩnh vực nào? (0.25 điểm)</b></i>
a. Y học b. Toán học c. Văn học. d. Sử học
<i><b> Câu 4: Khởi nghĩa Lê Hy- Trịnh Hưng bùng nổ vào năm nào? (0.25 điểm)</b></i>
a. 1512 b. 1889. c. 1868 d. 1862


<i><b> Câu 5: Tác giả Bình Ngơ Đại Cáo là ai ? (0.25 điểm)</b></i>


a. Nguyễn Trãi. b. Lương Thế Vinh. c. Phan đình Phùng d. Ngô Sĩ Liên
Câu 6: Mạc Đăng Dung cướp ngôi vua Lê vào thời gian nào?(0.25 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b> Câu 7: Người lãnh đạo cuộc khởi Lam Sơn là ai ? (0.25 điểm)</b>


a. Nguyễn Trãi. b. Lý Thường Kiệt. c. Phạm Bành d. Lê Lợi
<b> Câu 8: Lương Thế Vinh là danh nhân văn hoá trên lĩnh vực nào? (0.25 điểm)</b>
a. Văn học. b. Y học c. Sử học d. Tốn học


<b>Câu hỏi</b> 1 2 3 4 5 6 7 8


<b>Câu trả lời</b>


<i><b> Câu 9: Nối các cột dưới đây cho hoàn chỉnh . (2 điểm)</b></i>


<i><b>Coät A</b></i> <i><b>Coät B</b></i>


A. 1627-1672 1. Chiến tranh Nam-Bắc triều kết thúc
B. 1511 2 Khởi nghĩa Trần Cảo



C. 1516 3. Khởi nghĩa Trần Tuân


D. 1592 4. Chiến tranh Trịnh-Nguyễn bùng nổ


<i><b> A +…………. B +……….. C +……… D +……….</b></i>
<i><b> Câu 10: Đánh chữ đúng (Đ) hay sai(S) vào ô vuông, mà em cho là phù hợp (2 điểm)</b></i>


<i><b> a</b>. Cuộc chiến giữa các tập đoàn phong kiến làm tổn hại đến lợi ích quốc gia.</i>
<i> </i><b> b. </b><i>Chiến tranh Trịnh-Nguyễn là cuộc chiến tranh phi nghĩa</i>


<b> c. </b><i>Lê Thánh Tông là vị vua anh minh ,tài ba.</i>
<i><b> d. </b> Đầu thế kỉ XVI nhà Lê Sơ bắt đầu thịnh trị nhất.</i>
<i><b>II./ Tự luận. (4 điểm)</b></i>


<i><b> Câu 1: Em hãy nêu lên hậu quả của chiến tranh Trịnh-Nguyễn? (1 điểm)</b></i>


<b> Câu2: Bộ máy thời Lê Thánh Tông được tổ chức như thế nào? Em có nhận xét gì về bộ máy thời</b>
Lê Sơ với thời Lý-Trần?<i><b>(3 điểm)</b></i>


<i><b>Trường THCS Tân An </b></i>

<i><b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b></i>


<i><b>Lớp:7a………… Môn: Lịch Sử.</b></i>
<i><b>Họ và tên:______________________ Thời gian: 45 phút.</b></i>
<i><b>Đề số 3.</b></i>


<i><b>Điểm</b></i>

<i><b>Lời phê của giáo viên</b></i>



<i><b>I./ Trắc nghiệm (6 điểm)</b></i>


<i><b> * Chọn câu trả lời đúng nhất.(2 điểm)</b></i>



<i><b> Câu 1: Tác giả Bình Ngơ Đại Cáo là ai ? (0.25 điểm)</b></i>


a. Nguyễn Trãi. b. Lương Thế Vinh. c. Phan đình Phùng d. Ngơ Sĩ Liên
Câu 2: Mạc Đăng Dung cướp ngôi vua Lê vào thời gian nào?(0.25 điểm)


a. 1527 b. 2007 c. 1572 d. 1587
<b> Câu 3: Khởi nghĩa Phùng Chương bùng nổ vào năm nào?(0.25 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<i><b> Câu 5: Ngô sĩ Liên là danh nhân văn hoá trên lĩnh vực nào? (0.25 điểm)</b></i>
a. Y học b. Toán học c. Văn học. d. Sử học
<i><b> Câu 6: Khởi nghĩa Lê Hy- Trịnh Hưng bùng nổ vào năm nào? (0.25 điểm)</b></i>
a. 1519 b. 1889. c. 1868 d. 1512


<b> Câu 7: Lương Thế Vinh là danh nhân văn hoá trên lĩnh vực nào? (0.25 điểm)</b>
a. Văn học. b. Y học c. Sử học d. Toán học
<b> Câu 8: Người lãnh đạo cuộc khởi Lam Sơn là ai ? (0.25 điểm)</b>


<i><b> a. Nguyễn Chích. b. Lý Thường Kiệt. c. Phạm Bành d. Lê Lợi</b></i>


<b>Caâu hoûi</b> 1 2 3 4 5 6 7 8


<b>Câu trả lời</b>


<i><b> Câu 9: Nối các cột dưới đây cho hoàn chỉnh . (2 điểm)</b></i>


<i><b>Coät A</b></i> <i><b>Coät B</b></i>


A. 1627-1672 1. Chiến tranh Nam-Bắc triều kết thúc
B. 1511 2 Khởi nghĩa Trần Cảo



C. 1516 3. Khởi nghĩa Trần Tuân


D. 1592 4. Chiến tranh Trịnh-Nguyễn bùng nổ


<i><b> A +…………. B +……….. C +……… D +……….</b></i>
<i><b> Câu 10: Đánh chữ đúng (Đ) hay sai(S) vào ô vuông, mà em cho là phù hợp (2 điểm)</b></i>


<i><b> a</b>. Cuộc chiến giữa các tập đoàn phong kiến làm tổn hại đến lợi ích quốc gia.</i>
<i> </i><b> b. </b><i>Chiến tranh Trịnh-Nguyễn là cuộc chiến tranh phi nghĩa</i>


<b> c. </b><i>Lê Thánh Tông là vị vua anh minh ,tài ba.</i>
<i><b> d. </b> Đầu thế kỉ XVI nhà Lê Sơ bắt đầu thịnh trị nhất.</i>
<i><b>II./ Tự luận. (4 điểm)</b></i>


<b> Câu 1: Bộ máy thời Lê Thánh Tơng được tổ chức như thế nào? Em có nhận xét gì về bộ máy thời</b>
Lê Sơ với thời Lý-Trần?<i><b>(3 điểm)</b></i>


<i><b> Câu 2: Em hãy nêu lên hậu quả của chiến tranh Trịnh-Nguyễn? (1 điểm)</b></i>
<b>TUẦN 26</b>


<b>Tiết 52 Bài 24</b> <i><b>KHỞI NGHĨA NƠNG DÂN Ở ĐÀNG NGOÀI THẾ KỈ XVIII</b></i>
<i><b>A - Mục tiêu</b></i>


<b>1. Kiến thức</b>


<i>- Sự suy tàn mục nát của chế độ phong kiến đàng ngồi đã kìm hãm sự phát triển của sản xuất,</i>
<i>đời sống nhân dân khổ cực đối kém lưu vong</i>


<i>- Phong trào nông dân khởi nghĩa chống lại nhà nước phong kiến, tiêu biểu là khởi nghĩa của</i>
<i>Nguyễn Hữu Cầu, Hồng Cơng Chất</i>



<b>2. Tư tưởng</b>


<i>- Thấy rõ sức mạnh quật khởi của nông dân đàng ngồi. Thể hiện ý chí chiến đấu tranh chống</i>
<i>áp bức bóc lột của nhân dân ta</i>


<b>3. Kỹ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<i><b>B - Đồ dùng dạy học</b></i>


<i>Lược đồ các cuộc khởi nghĩa nơng dân đàng ngồi thế kỉ XVIII</i>
<i><b>C - Nội dung tiết dạy</b></i>


<b> 1. Ổn định </b>


<b> 2. kiểm tra bài cũ</b>
<i><b>(6')</b></i> <i>- Kiểm tra 1 tiết</i>
<b> 3. Giảng bài mới</b>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của Thầy Trò</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>


<i><b>15</b></i>
<i><b>'</b></i>


<i><b>19</b></i>
<i><b>'</b></i>



<i>Gọi hs đọc SGK</i>


<i><b>GV hỏi: Giữa TK VXIII tình trạng chính quyền</b></i>
<i><b>họ Trịnh như thế nào?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Chính quyền mục nát chúa Trịnh chỉ</i>
<i>lo ăn chơi xa xỉ quan lại đúc khoét nhân dân</i>


 GV hỏi: <i><b>Tình trạng chính quyền trên đã đưa</b></i>
<i><b>đến hậu quả gì?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do. Đọc SGK trang117</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Sản xuất sa sút đời sống nhân dân</i>
<i>cùng cực. Thiên tai mất mùa xảy ra liên miên, xảy</i>
<i>ra nạn đói lớn 1740.Người nông dân vùng lên</i>
<i>chống lại chính quyền phong kiến</i>


<i><b>Nạn đói lớn 1740 ở Hải Dương thây chết nằm</b></i>
<i><b>ngổn ngang</b></i>


 GV hỏi: <i><b>Cuộc sống khổ cửc của người dân đã</b></i>
<i><b>đưa đến hậu quả gì?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Người nơng dân vùng lên chống lại</i>
<i>chính quyền phong kiến</i>



<i>Gọi hs đọc đoạn 2</i>
<i>- Treo lược đồ hình 55 </i>


<i><b>GV hỏi: Em hãy kể têncác cuộc khởi nghĩa?</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Nguyễn Dương Hưng, Lê Duy Mật,</i>
<i>Nguyễn Danh Phương...</i>


<i><b>GV cho hs xác định vị trí các cuộc khởi nghĩa</b></i>
<i>GV sử dụng bảng phụ.</i>


<i><b>1. Tình hình chính trị</b></i>


<i>- Chính quyền mục nát chúa Trịnh chỉ lo</i>
<i>ăn chơi xa xỉ quan lại đúc khoét nhân dân</i>


<i>- Sản xuất nông nghiệp sa sút, đời sống</i>
<i>nhân dân cùng cực. Thiên tai mất mùa xảy</i>
<i>ra liên miên, xảy ra nạn đói lớn 1740</i>


<i>- Người nơng dân vùng lên chống lại chính</i>
<i>quyền phong kiến</i>


<i><b>2. Những cuộc khởi nghĩa lớn</b></i>


<i>Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu</i>


<i>- Khởi nghĩa Nguyễn Dương Hưng 1737</i>


<i>Sơn Tây</i>


<i>- Khởi nghĩa Lê Duy Mật 1738 - 1770</i>
<i>Thanh Hóa - Nghệ An</i>


<i> Khởi nghĩa Nguyễn Danh Phương (1740 </i>
<i>-1757) Vĩnh Phúc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

 GV hỏi: <i><b>Qua hình 55 em có nhận xét gì về</b></i>
<i><b>phong trào nơng dân đàng ngồi?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại</b>:diễn ra rộng khắp, có đơng đảo nhân</i>
<i>dân tham gia </i>


 <i><b>GV hỏi: Phong trào này có ý nghóa như thế</b></i>
<i><b>nào?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> làm chính quyền họ Trịnh lung lay.</i>
<i>Nêu cao tinh thần đấu tranh của nhân dân<b> GV giáo</b></i>
<i><b>dục ý thức vươn lên khi bị bóc lột năng nề</b></i>


<i> Khởi nghĩa Hồng Cơng Chất 1739 </i>
<i>-1769 Lai Châu</i>


<i>- Phong trào nổ ra khắp nơi ở đàng ngoài</i>
<i>từ đồng bằng </i><i> miền núi</i>



<i>- Ý nghĩa: Tuy thất bại nhưng làm chính</i>
<i>quyền họ Trịnh lung lay. Nêu cao tinh thần</i>
<i>đấu tranh của nhân dânkhi bị bóc lột.</i>
<b> 4. Củng cố</b>


<i>- Nguyên nhân </i><i> phong trào nông dân đàng ngoài bùng nổ?</i>
<i>(5')</i> <i>- Địa điểm các cuộc khởi nghĩa trên lược đồ?</i>


<b> 5. Dặn dò</b>


<i>- Xem bài: </i><b>Phong trào nông dân Tây Sơn</b>


<i>+ Tình trạng chính quyền họ Nguyễn ở đàng trong</i>


<i>+ Trước khi khởi nghĩa Tây Sơn bùng nổ ở đàng trong có những cuộc đấu tranh nào?</i>
<i>+ Phong trào Tây Sơn do ai lãnh đạo? Căn cứ?</i>


<i><b> 6.Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i></i>
<i><b>---o0o---TUẦN 27 (53-54)</b></i>


<b>Tieát 53 Bài 25</b> <i><b>PHONG TRÀO TÂY SƠN</b></i>


<i><b>A - Mục tiêu</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>


<i>- Sự mục nát của chính quyền phong kiến đàng trong nữa sau Thế kỉ XVIII từ đó dẫn </i><i> phong</i>
<i>trào nông dân ở đàng trong bùng nổ mà đỉnh cao là cuộc khởi nghĩa Tây Sơn</i>



<i>- Anh em Nguyễn Nhạc lập căn cứ Tây Sơn và sự ủng hộ của Đồng bào Tây Nguyên</i>
<b>2. Tư tưởng</b>


<i>Sức mạnh quật khởi ý chí kiên cường của nhân dân chống lại ách áp bức bóc lột</i>
<b>3. Kỹ năng</b>


<i>Sử dụng lược đồ kết hợp với tường thuật sự kiện</i>
<i><b>B - Đồ dùng dạy học</b></i>


<i>Lược đồ căn cứ Tây Sơn</i>
<i><b>C - Nội dung tiết dạy</b></i>


<b> 1. OÅn định </b>


<b> 2. kiểm tra bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<b> 3. Giảng bài mới</b>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy Trò</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>


<i><b>10</b></i>
<i><b>'</b></i>


<i><b>8'</b></i>


<i><b>GV hỏi: Tình hình xã hội đàng trong nữa sau</b></i>
<i><b>thế kỉ XVIII?</b></i>



<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> họ Nguyễn suy yếu, mục nát</i>


 GV hỏi: <i><b>Những biểu hiện của sự suy yếu?</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại</b>:</i>


<i>- Quan thu thuế ngày 1 đông lên.</i>


<i>- Quan lại, cường hào chia bè kéo cánh, bóc lột</i>
<i>nhân dân.</i>


<i>- Tập đồn Trương Phúc Kiến thâu tóm quyền</i>
<i>hành.</i>


<i>- Giảng về Trương Phuùc Loan</i>


<i>- Việc mua bán quan chức là phổ biến</i>
<i>Cho hs đọc đoạn in nghiêng</i>


 GV hỏi: <i><b>Sự suy yếu, mục nát của chính quyền</b></i>
<i><b>dẫn đến hậu quả gì</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i>* <b>GV chốt lại:</b> Nông dân bị mất đất.Đời sống</i>
<i>nông dân vô cùng cơ cực</i>



 GV hỏi: <i><b>Trước tình cảnh khổ cực đó người</b></i>
<i><b>nơng dân đã làm gì?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại</b>: Nông dân nổi dậây khắp nơi</i>
<i>- Tiểu sử chàng Lía</i>


<i>- Diễn biến chính của khởi nghĩa</i>
<i>- Thái độ của nhân dân qua các câu vè.</i>
 GV hỏi: <i><b>Cuộc khởi nghĩa nói lên điều gì?</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại</b>: mong muốn có cuộc sống ổ định.</i>
 GV hỏi: <i><b>Khởi nghĩa Tây Sơn do ai lãnh đạo?</b></i>
<i><b>bùng nổ vào thời gian nào?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>I. Khởi nghĩa nông dân Tây Sơn.</b></i>


<i><b>1. Xã hội đàng trong nữa sau thế kỉ XVIII</b>.</i>
<i>- Chính quyền họ Nguyễn suy yếu, mục nát.</i>
<i>- Quan thu thuế ngày 1 đông lên.</i>


<i>- Quan lại, cường hào chia bè kéo cánh,</i>
<i>bóc lột nhân dân.</i>


<i>- Tập đoàn Trương Phúc Kiến thâu tóm</i>
<i>quyền hành.</i>



<i><b>* Hậu quả:</b></i>


<i>- Nơng dân bị mất đất.</i>


<i>- Đời sống nông dân vô cùng cơ cực</i>


<i>- Nông dân nổi dậây khắp nơi tiêu biểu là</i>
<i>khởi nghĩa chàng Lía (Trng Mây, Bình</i>
<i>Định), nghĩa qn "Lấy của nhà giàu chia</i>
<i>cho dân nghèo" được đông đảo nhân dân</i>
<i>hưởng ứng sau đó bị dặp tắt</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<i><b>16</b></i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ,</i>
<i>Nguyễn Lữ lãnh đạo.</i>


<i>- GV cho HS đọc SGK về tiểu sử 3 anh em Tây</i>
<i>Sơn.</i>


<i>- GV giảng: Để giúp nhân dân có cuộc sống ổ</i>
<i>định 3 anh em kêu gọi nông dân nổi dậy.</i>


 <i><b>GV hỏi: Căn cứ của cuộc khởi nghĩa xây</b></i>
<i><b>dựng ở đâu?</b></i>


<i><b>- HS trả lời tự do.</b></i>


<i><b>* GV chốt lại</b>: Tây Sơn thượng đạo (An Khê)</i>


 GV hỏi: <i><b>Nghĩa quân đã nêu khẩu hiệu gì?</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> "lấy của người giàu chia cho dân</i>
<i>nghèo"</i>


 GV hỏi: <i><b>Lực lượng tham gia khởi nghĩa?</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> đã thu hút được đông đảo dân</i>
<i>nghèo và đồng bào các dân tộc ủng ho.ä</i>


<i><b>GV hỏi: cuộc khởi nghĩa Tây Sơn có thuận lợi</b></i>
<i><b>gì?</b></i>


<i>- HS thảo luận. 3'</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Chính quyền họ Nguyễn suy yếu,</i>
<i>địa hình hiểm trở,có sự chuẩn bị, được đơng đảo</i>
<i>nhân dân tham gia.</i>


<i>- Khởi nghĩa Tây Sơn nổ ra 1771 do 3</i>
<i>anh em Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ,</i>
<i>Nguyễn Lữ lãnh đạo.</i>


<i>- Căn cứ được xây dựng ở Tây Sơn</i>
<i>thượng đạo (An Khê)</i>


<i>- Khẩu hiệu:"lấy của người giàu chia cho</i>
<i>dân nghèo"</i>



<i>- Lực lượng tham gia khởi nghĩa: đã thu hút</i>
<i>được đông đảo dân nghèo và đồng bào các</i>
<i>dân tộc ủng hộ.</i>


<b> 4. Củng cố</b>


<i>- Cho biết tình hình đàng trong nữa sau thế kỉ XVIII</i>
<i>(5')</i> <i>- Khởi nghĩa Tây Sơn nổ ra như thế nào?</i>


<b> 5. Dặn dò</b>


<i>Xem trước phần II. Chú ý trận Rạch Gầm - Xoài Mút</i>
<i><b> 6.Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i> </i> <i></i>
<i><b>---o0o---TUẦN 27.</b></i>


<b>Tiết 54 Bài 25</b> <i><b>PHONG TRÀO TÂY SƠN (TT) </b></i>
<i><b>A - Mục tiêu</b></i>


<b>1. Kiến thức</b>


<i>- Các mối quan trọng của phong trào Tây Sơn nhằm đánh đổ tập đoàn phong kiến phản động,</i>
<i>tiêu diệt quân xiêm từng bước thống nhất đất nước.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b>2. Tư tưởng</b>


<i>Tự hào về truyền thống đấu tranh anh dũng của dân tộc những chiến công vĩ đại của nghĩa</i>
<i>quân Tây Sơn</i>



<b>3. Kỹ năng</b>


<i>- Trình bày diễn biến phong trào Tây Sơn trên lược đồ</i>
<i>- Trình bày chiến thắng Rạch Gầm - Xoài Mút trên lược đồ</i>
<i><b>B - Đồ dùng dạy học</b></i>


<i><b>- </b>Lựoc đồ Tây Sơn khởi nghĩa chống các thế lực phong kiến và chống xâm lược nước ngoài</i>
<i>- Lược đồ chiến thắng Rạch Gầm - Xồi Mút</i>


<i><b>C - Nội dung tiết dạy</b></i>
<b> 1. Ổn định </b>


<b> 2. kiểm tra bài cũ</b>


<i><b>(6')</b></i> <i>- Tình hình đàng trong nữa sau thế kỉ XVIII</i>


<i>- Trình bày căn cứ của khởi nghĩa Tây Sơn trên lược đồ</i>
<b> 3. Giảng bài mới</b>


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy Trò</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>


<i><b>15</b></i>
<i><b>'</b></i>


<i>Chỉ bản đồ thành Qui Nhơn (An Nhơn Bình Định)</i>
<i>GV kể chuyện Nguyễn Nhạc tự nhốt vào cũi để hạ</i>
<i>thành Qui Nhơn</i>



 <i><b>GV hỏi:Từ 1773-1774 nghĩa quân Tây Sơn</b></i>
<i><b>làm gì?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> 9/1773 nghĩa quân hạ thành Qui</i>
<i>Nhơn. 1774 nghĩa quân kiểm soát một vùng rộng</i>
<i>lớn từ Quãng Ngãi </i><i> Bình Thuận Nam</i>


<i>GV sư dụng lược đồ Việt chỉ vùng kiểm soát của</i>
<i>nghĩa quân</i>


 <i><b>GV hỏi: Hay tin Tây Sơn khởi nghĩa ở đàng</b></i>
<i><b>trong chúa Trịnh có hành động gì?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại: </b>đem quân tấn cơng phú Xn<b>.</b></i>
<i><b>GV hỏi: Tây Sơn đối phó ra sao?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Nghĩa quân tạm hòa với quân</i>
<i>Trịnh để tránh 1 lúc đối phó 2 kể thù.</i>


 <i><b>GV hỏi: Sau hồ với quân Trịnh Nghĩa quân</b></i>
<i><b>Tây làm gì?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>



<i><b>* GV chốt lại: </b>4 lần đánh vào Gia Định tiêu diệt</i>
<i>chính quyền họ Nguyễn<b>.</b></i>


<i><b>GV hỏi: Vì sao qn Xiêm xâm lược nước ta?</b></i>


<i><b>II. Tây sơn lật đổ chính quyền họ Nguyễn</b></i>
<i><b>và đánh tan quân Xiêm</b></i>


<i><b>1. Lật đổ chính quyền họ Nguyễn</b></i>
<i>- 9/1773 nghĩa quân hạ thành Qui Nhơn</i>
<i>- 1774 nghĩa quân kiểm soát một vùng rộng</i>
<i>lớn từ Quãng Ngãi </i><i> Bình Thuận Nam</i>


<i>- Nghĩa quân tạm hòa với quân Trịnh để</i>
<i>tránh 1 lúc đối phó 2 kể thù.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<i><b>19</b></i>
<i><b>'</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Nguyễn Aùnh sang cầu cứu quân</i>
<i>Xiêm</i>


<i>Sử dụng bản đồ chỉ 2 đường tiến quân của địch</i>


<i><b>GV hỏi: Vì sao Nguyễn Huệ Rạch Gầm làm nơi</b></i>
<i><b>mai phục?</b></i>



<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> đây là vị trí thích hợp cho việc</i>
<i>phục kích</i>


<i>- Miêu tả về đoạn sơng Tiền Rạch Gầm - Xồi</i>
<i>mút những nơi Tây Sơn đánh</i>


 <i><b>GV hỏi: Diễn biến cuộc kháng chiến chống</b></i>
<i><b>quaan Xiêm ntn?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Miêu tả trận đánh qua bản đồ.</i>
<i><b>GV hỏi: Kết quả ntn?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> quân Xiêm bị đánh tan, bỏ chạy về</i>
<i>nước.</i>


 GV hỏi: Chiến thắng này có ý nghóa như thế
<i><b>nào?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV chốt lại:</b></i>


<i> + Đập tan âm mưu xâm lược của nhà Xiêm</i>
<i> + Đây là trận thủy chiến lớn nhất giành thắng</i>
<i>lợi.</i>



<i> + Khẳng định sức mạnh của quân dân ta</i>
<i><b>GV nhấn mạnh đây là trận thủy chiến lớn nhất</b></i>


<i><b>2. Chiến thắng Rạch Gầm - Xoài Mút</b></i>
<i><b>(1785)</b></i>


<i><b>a Nguyên nhân:</b> Nguyễn nh sang cầu cứu</i>
<i>qn Xiêm</i>


<i><b>b. Diễn biến:</b></i>


<i>- 1784 quân Xiêm chiếm được miền Tây Gia</i>
<i>Định</i>


<i>- 1/7185 Nguyễn Huệ vào Gia Định chọn</i>
<i>Rạch Gầm - Xoài Mút làm trận địa</i>


<i>- 19/1/1785 nghĩa quân nhử địch lọt vào trận</i>
<i>địa mai phục. Nghĩa quân nhất tề xông thẳng</i>
<i>vào quân giặc.</i>


<i><b>c. Kết quả</b>: quân Xiêm bị đánh tan, bỏ chạy</i>
<i>về nước.</i>


<i><b>d. Ý nghóa</b></i>


<i>+ Đập tan âm mưu xâm lược của nhà</i>
<i>Xiêm</i>



<i> + Đây là trận thủy chiến lớn nhất giành</i>
<i>thắng lợi.</i>


<i> + Khẳng định sức mạnh của quân dân ta</i>


<b> 4. Củng cố</b>


<i><b>(5')</b></i> <i>Cho hs củng cố lại trên bản đồ</i>
<b> 5. Dặn dị</b>


<i>Xem phần III. Q trình tiến qn của Tây Sơn ra Bắc</i>
<i> Tình hình đàng ngoài như thế nào?</i>


<i> </i> <i> Khi tiến quân ra Bắc Nguyễn Huệ đã nêu khẩu hiệu gì? Vì sao</i>
<i> Tình hình Bắc Hà như thế nào sau khi Tây Sơn rút quân</i>


<i> <b> 6.Rút kinh nghiệm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<b>Tiết 55</b> <b>Bài 25</b> <i><b>PHONG TRÀO TÂY SƠN (TT) </b></i>


<i><b>A - Mục tiêu</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>


<i>Các mốc thời gian gắn liền với hoạt động của nghĩa quân Tây Sơn đánh đổ chính quyền chúa</i>
<i>Trịnh nhà Lê</i>


<b>2. Tư tưởng</b>


<i>Tự hào về truyền thống đấu tranh anh dũng của dân tộc, những chiến công vĩ đại của nghĩa</i>
<i>quân Tây Sơn</i>



<b>3. Kỹ năng</b>


<i>Trình bày diễn biến trận đánh trên bản đồ</i>
<i><b>B - Đồ dùng dạy học</b></i>


<i>Lược đồ Tây Sơn khởi nghĩa chống các thế lực phong kiến</i>
<i><b>C - Tiến trình dạy học</b></i>


<b> 1. Ổn định </b>


<b> 2. kiểm tra bài cũ</b>


<i>- Miêu tả lại quá trình diệt họ Nguyễn của Tây Sơn</i>
<i><b>(6')</b></i> <i>- Miêu tả lại trận Rạch Gầm - Xoài Mút</i>


<i><b> 3. Bài mới</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy Trò</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>


<i><b>15</b></i>
<i><b>'</b></i>


<i>Gọi hs đọc SGK</i>


 GV hỏi: <i><b>Tình hình đàng ngồi như thế</b></i>
<i><b>nào?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b></i>


<i>Quân Trịnh đóng ở Phú Xuân kiêu căng</i>
<i>sách nhiễu nhân dân</i>


<i><b>Miêu tả lại trận tấn công thành Phú Xuân</b></i>
<i><b>GV sử dụng lược đồ chỉ vùng giải phóng.</b></i>
 GV hỏi: Khi tiến quân ra Bắc Nguyễn Huệ
<i><b>đã nêu khẩu hiệu gì? </b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> "phù Lê diệt Trịnh"</i>
 GV hỏi: Vì sao?


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b>để thuận theo lòng người.</i>
 GV hỏi: Vì sao Tây Sơn tiêu diệt chính
<i><b>quyền họ Trịnh nhanh chóng ?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> chính quyến họ trịnh quá suy</i>
<i>yếu, nhân dân chán ghét chính quyền , nghóa</i>


<b>III. Tây sơn lật đổ chình quyền họ Trịnh. </b>
<b>1.Hạ thành Phú Xuân - Tiến quân ra Bắc Hà</b>
<b>diệt họ Trịnh</b>



<i>- 6/1786 quân Tây Sơn hạ thành Phú Xuân. Thừa</i>
<i>thắng nghĩa quân Tây Sơn giải phóng tồn bộ</i>
<i>đất ở Đàng Trong.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<i><b>17</b></i>
<i><b>'</b></i>


<i>quân Tây Sơn ngày 1 lớn mạnh</i>


 GV hoûi: <i><b>Tình hình Bắc Hà như thế nào</b></i>
<i><b>sau khi Tây Sơn rút quân?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Sau khi Nguyễn Huệ về Nam</i>
<i>Vua Lê không dẹp nổi các cuộc nỗi loạn nên</i>
<i>nhờ Nguyễn Hữu Chỉnh.</i>


<i><b>GV nói về Nguyễn Hữu Chỉnh</b> xây dựng</i>
<i>lực lượng, ra mặt chống lại Tây Sơn</i>


<i><b>Vũ Văn Nhậm</b> kiêu căng có</i>
<i>mưu đồ riêng.</i>


 GV hỏi: <i><b>Trước tình hình đó Nguyễn Huệ</b></i>
<i><b>đã làm gì?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Giữa 1788 Nguyễn Huệ ra bắc</i>


<i>lần II diệt Nhậm thu phục Bắc Hà</i>


 GV hỏi: Vì sao Nguyễn Huệ thu phục được
<i><b>Bắc Hà?</b></i>


<i>- HS thảo luận 2'</i>


<i><b>* GV chốt lại: </b>được nhiều người ủng hộ<b>.</b>Ngơ</i>
<i>Thì Nhậm, Phan Huy Ích, Nguyễn Thiếp.</i>
 GV hỏi: Việc Tây Sơn lật đổ chính quyền
<i><b>Trịnh-Nguyễn có ý nghĩa LS gì?</b></i>


<i>- HS làm bài tập.</i>


<i><b>* GV chép bài tập đúng hay sai.</b></i>
<i><b>a. </b>Chấm dứt sự chia cắt đất nước<b>.</b></i>


<i><b>b.</b> phát huy sức mạnh đoàn kết trong xây dựng</i>
<i>và chống giặc.</i>


<i><b>c. Đánh tan quân xâm lược Xiêm.</b></i>


<i><b>2. Nguyễn Hữu Chỉnh mưu phản Nguyễn</b></i>
<i><b>Huệ thu phục Bắc Hà</b></i>


<i>- Sau khi Nguyễn Huệ về Nam Vua Lê không</i>
<i>dẹp nổi các cuộc nỗi loạn nên nhờ Nguyễn Hữu</i>
<i>Chỉnh.</i>


<i>- Nguyễn Hữu Chỉnh sau đó là Vũ Văn Nhậm</i>


<i>muốn làm phản</i>


<i>- Giữa 1788 Nguyễn Huệ ra bắc lần II diệt</i>
<i>Nhậm thu phục Bắc Hà<b>.</b></i>


<i><b>* Ý nghĩa: </b>Góp phần thống nhất lại đất nước,</i>
<i>phát huy sức mạnh đoàn kết trong xây dựng và</i>
<i>chống giặc.</i>


<b> 4. Cuûng coá</b>


<i><b>Lập bảng thống kê hoạt đọng của Nghĩa quân Tây Sơn từ 1786-1788.</b></i>
<i> </i>


<i>Thời gian </i> <i> Sự kiện</i>
<i>6/1786</i>


<i>Giữa 1786</i>
<i>Giữa 1788</i>


<i>GV phát phiếu cho HS thảo Luận</i>


<b> 5. Dặn dò</b>


<i><b>(6') </b> Học bài chuẩn bài mới: IV </i>


<i>- Nguyên nhân nhà Thanh xâm lược, lực lượng như thế nào?</i>
<i>- Nguyễn Huệ đối phó ra sao?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<i></i>


<i><b>---o0o---TUẦN 28</b></i>


<i><b> Tiết 56 Baøi 25</b></i> <i><b> PHONG TRÀO TÂY SƠN (TT)</b></i>
<i><b>A - Mục tiêu</b></i>


<b>1. Kiến thức</b>


<i>- Tài thao lược của Quang Trung và dũng sĩ Ngơ Thì Nhậm</i>


<i>- Những sự kiện lớn trong chiến dịch phá quân Thanh, đặc biệt là chiến thắng Ngọc Hồi - Đống</i>
<i>Đa 1789</i>


<b>2. Tư tưởng</b>


<i>- GD lòng yêu nước và tự hòa về trang sử ẻ vang của dân tộc ta trong cuộc đại phá quân Thanh</i>
<i>xâm lược</i>


<i>- Cảm phục thiên tài quân sự Nguyễn Huệ</i>
<b>3. Kỹ năng</b>


<i>Sử dụng lược đồ để thuật lại cuộc đại phá quân Thanh</i>
<i><b>B - Đồ dùng dạy học</b></i>


<i>- Lược đồ khởi nghĩa Tây Sơn...</i>


<i>- Lược đồ diễn biến trận Ngọc Hồi - Đống Đa</i>
<i><b>C - Nội dung tiết dạy</b></i>


<b> 1. Ổn định </b>



<b> 2. kiểm tra bài cũ</b>


<i><b>(3')</b></i> <i>- Tóm tắt khởi nghĩa Tây Sơn từ 1773 </i><i> 1788?</i>
<b> 3. Giảng bài mới</b>


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy Trò</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>


<i><b>10</b></i>
<i><b>'</b></i>


 GV hỏi: <i><b>Sau khi Nguyễn Huệ thu phục Bắc</b></i>
<i><b>Hà vua Lê Chiêu Thống đã làm gì?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Lê Chiêu Thống sang cầu cứu</i>
<i>nhà Thanh</i>


 GV hỏi: <i> Em có suy nghó gì về việc làm của</i>
<i>Lê Chiêu Thống?</i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> hèn nhát, cổng rắn cắn gà nhà.</i>
<i><b>GV hỏi: Nhà Thanh đã làm gì?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>



<i><b>* GV chốt lại:</b> đem quân xâm lược</i>
<i>Treo lược đồ.</i>


<i>GV chỉ những hướng tiếng công của quân Thanh</i>
 <i><b>GV hỏi: Em có nhận xét gì về lược lượng</b></i>
<i><b>quân Thanh ?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> giặc rất mạnh.</i>


<b>IV Tây Sơn đánh tan quân Thanh.</b>
<b>1. Quân Thanh xâm lược nước ta</b>


<i>- Lê Chiêu Thống sang cầu cứu nhà Thanh</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<i><b>19</b></i>
<i><b>'</b></i>


<i><b>10</b></i>
<i><b>'</b></i>


 GV hỏi: Trước thế giặc mạnh quân Tây Sơn
<i><b>đã làm gì?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Lập phòng tuyến Tam Điệp Biện</i>
<i>Sơn.</i>



 GV hỏi:Tại sao nghĩa quân Tây Sơn chọn
<i><b>Tam-Biện Sơn để làm phòng tuyến ?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> vị trí quan trọng có thể tiến cũng</i>
<i>có thể phòng thủ.</i>


<i><b>Gv chuyển ý sang phần 2.</b></i> <i><b>Quang Trung đại</b></i>
<i><b>phá quân Thanh</b> ntn..</i>


 GV hỏi: <i><b>Vì sao Nguyễn Huệ lên ngơi Hồng</b></i>
<i><b>đế? Việc này có ý nghĩa gì?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV chốt lại:</b></i>


 GV hỏi: ĐêÙn Nghệ An và Thanh Hố
<i><b>Quang Trung làm gì?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> ông tổ chức duyệt binh và đọc lời</i>
<i>tuyên thệ đẻ động viên .</i>


<i>GV Treo lược đồ chỉ phòng tuyến Tam Điệp </i>
<i>-Biện Sơn</i>


<i>GV trình bày diễn biến qua lược đồ đặc biệt</i>
<i>trận Ngọc Hồi - Đống Đa.</i>



 GV hỏi: <i> Kết quả?</i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Ta đã tiêu diệt 29 vạn quân</i>
<i>Thanh</i>


 GV chép bài tập đúng sai : Nguyên nhân
<i><b>thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của phong trào</b></i>
<i><b>Tây?</b></i>


<i>- HS laøm bài tập.</i>
<i><b>* GV chốt lại:</b></i>


<i>Lật đổ các thế lực phong kiến thống nhất đất</i>
<i>nước đánh tan ngoại xâm.</i>


<i>- Lập phòng tuyến Tam Điệp Biện Sơn ngăn</i>
<i>quân Thanh tiến về phía Nam</i>


<i><b>2. Quang Trung đại phá quân Thanh</b></i>
<i><b>(1789)</b></i>


<i>- 11/1788 Nguyễn Huệ lên ngơi Hồng đế lấy</i>
<i>hiệu là Quang Trung.</i>


<i>- Đến Nghệ An- Thanh Hố ơng tổ chức duyệt</i>
<i>binh và đọc lời tuyên thệ.</i>


<i>- Đến Tam Điệp –Biện Sơn Quang Trung cho</i>


<i>qn ăn tết trước.</i>


<i><b>* Diễn Biến</b></i>


<i>- Đêm 30 tết ta diệt đồn Tiền Tiêu.</i>
<i>- Đêm mùng 3 tết ta vây đồn Hà Hồi.</i>


<i>- Muøng 5 teát Quang Trung tiến quân vào</i>
<i>Thăng Long.</i>


<i><b>* Kết quả</b>:Ta đại phá 29 vạn quân Thanh.</i>


<i><b>3. Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch</b></i>
<i><b>sử của phong trào Tây Sơn</b></i>


<i>- Nguyên nhân: được nhân dân ủng hộ, sự lãnh</i>
<i>đạo tài tình của vua Quang Trung và bộ chỉ</i>
<i>huy</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<b> 4. Củng cố</b>


<i>- Trình bày lại diễn biến trên lược đồ</i>
<i><b>(3')</b></i> <i>- Ý nghĩa lịch sử của chiến thắng 1789</i>
<b> 5. Dặn dị</b>


<i>Tìm hiểu: Những biện pháp khơi phục kinh tế và xã hội của vua Quang Trung</i>
<i> <b> 6. Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i><b>TUAÀN 29 (57-58)</b></i>



<b>Tiết 57 Bài 26 -</b> <i><b>QUANG TRUNG XÂY DỰNG ĐẤT NƯỚC</b></i>
<i><b>A - Mục tiêu</b></i>


<b>1. Kiến thức</b>


<i>Thấy được việc làm của Quang Trung đã góp phần tích cực ổn định trật tự Xã hội, bảo vệ tồ</i>
<i>quốc</i>


<b>2. Tư tưởng</b>


<i>Biết ơn người anh hùng áo vải Quang Trung</i>
<b>3. Kỹ năng</b>


<i>Bồi dưỡng năng lực đánh giá nhân vật lịch sử</i>
<i><b>B - Đồ dùng dạy học</b></i>


<i>- Ảnh tượng đài Quang Trung</i>


<i>- Những mẫu chuyện về Quang Trung</i>
<i><b>C - Nội dung tiết dạy</b></i>


<b> 1. Ổn định </b>


<b> 2. kiểm tra bài cũ</b>


<i>- Trình bày sự xâm lược của Nhà Thanh</i>


<i><b>(6')</b></i> <i>- Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn</i>
<b> 3. Bài mới</b>



<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy Trò</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>


<i><b>19</b></i>
<i><b>'</b></i>


 GV hỏi: <i><b>Vì sao Quang Trung chú ý đến</b></i>
<i><b>phát triển nông nghiệp là trước hết?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> đây là ngành kinh tế chủ yếu, và</i>
<i>nguyện vọng của đông đảo nhân dân .</i>


 GV hỏi: <i><b>Để đưa nơng nghiệp phát triển</b></i>
<i><b>Quang Trung có những biện pháp gì?Kết quả</b></i>
<i><b>ra sao?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Ban chiếu khuyến nông, Bãi bỏ</i>
<i>hoặc giảm nhẹ nhiều loại thuế. nông nghiệp</i>
<i>phục hồi như trước chiến tranh.</i>


<b>1. Phục hồi kinh tế xây dựng văn hóa dân</b>
<b>tộc.</b>


<i><b>a. Nông nghiệp:</b></i>



<i>- Ban chiếu khuyến nông.</i>


<i>- Bãi bỏ hoặc giảm nhẹ nhiều loại thuế.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<i><b>13</b></i>
<i><b>'</b></i>


<i><b>GV liên hệ thực tế: chính sách khuyến nơng,</b></i>
<i><b>và giảm thuế</b></i>


 GV hỏi: <i> Biện pháp phát triển công thương</i>
<i>nghiệp? kết quả?</i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Mở cửa ải thông thương chợ búa.</i>
<i>Kết quả:nghề thủ công và bn bán notice phục</i>
<i>hồi.</i>


 GV hỏi: Vì sao mở cửa ải thơng chợ búa thì
<i><b>cơng thương nghiệp phát triển?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> hàng hoá làm ra bán được.</i>
 GV hỏi: <i><b>Về văn hóa giáo dục vua Quang</b></i>
<i><b>Trung có chủ trương gì?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV chốt lại:</b></i>



 <i><b>GV hỏi: Chiếu lập học nói lên hồi bão gì</b></i>
<i><b>của vua Quang Trung?</b></i>


<i>- HS thảo luận 3'.</i>


<i><b>* GV chốt laị: </b>lấy giáo dục làm nền tảng để xây</i>
<i>dựng đất nước</i>


<i><b>GV liên hệ thực tế: </b>hiện nay nhà nước rất chú ý</i>
<i>đến giáo dục, tạo nhiều điều kiện co các em</i>
<i>đựoc học hành.</i>


<i><b>GV hỏi: Viện Sùng Chính làm nhiệm vụ gì?</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> dịch chữ hán ra </i><b>chữ nôm để</b><i> làm</i>
<i>tài liệu cho học tập. Chữ nôm của dân tộc.</i>


<i>GV giới thiệu về Nguyễn Thiếp .</i>


 GV hỏi: <i><b>Những khó khăn sau khi thống</b></i>
<i><b>nhất đất nước?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Phía Bắc Lê Duy Chỉ lén lút hoạt</i>
<i>động, phía Nam Nguyễn Aùnh cầu viện Tư Bản</i>
<i>Pháp</i>



 GV hỏi: <i><b>Chủ trương của vua Quang Trung</b></i>
<i><b>đối với Lê Duy Chỉ và Nguyễn Aùnh?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> chủ trương củng cố quân đội cho</i>
<i>chính sách quân dịch xay dựng quân đội gồ bộ</i>
<i>thuỷ.. để tiêu diệt nội phản</i>


<i><b>b. Coâng thương nghiệp:</b></i>


<i>- Mở cửa ải thơng thương chợ búa.</i>


<i>- Kết quả:nghề thủ công và buôn bán notice</i>
<i>phục hồi.</i>


<i><b>c.Văn hố và Giáo dục</b></i>


<i>Ban chiếu lập học, khuyến khích xây dựng</i>
<i>trường học, đề cao chữ Nôm, lập viện sùng</i>
<i>chính.</i>


<i><b>2. Chính sách quốc phịng và ngoại giao</b></i>


<i>- Phía Bắc Lê Duy Chỉ lén lút hoạt động, phía</i>
<i>Nam Nguyễn Aùnh cầu viện Tư Bản Pháp</i>


<i>- Vua Quang Trung chủ trương củng cố quân</i>
<i>đội và tiêu diệt nội phản.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

 GV hỏi: <i><b>Chính sách ngoại giao của vua</b></i>
<i><b>Quang Trung đối với nhà Thanh?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> vừa mềm dẻo vừa cương quyết</i>
 GV hỏi: <i> Kế hoạch đánh Gia Định có thực</i>
<i>hiện được khơng? Vì sao?</i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV chốt lại:</b></i>


<i>- GV nhấn mạnh đây là 1 tổn thất lớn</i>


<i>vừa cương quyết</i>


<i>- 16/9/1792 vua Quang Trung băng hà là tổn</i>
<i>thất cho đất nước</i>


<b> 4. Củng cố</b>


<i><b>(6')</b></i> <i>- Nêu những biện pháp tiến bộ của vua Quang Trung nhằm xây dựng đất nước</i>
<b> 5. Dặn dò</b>


<i>Bài tập về nhà: Tóm tắt cuộc đời và sự nghiệp của vua Quang Trung</i>
<i><b>6. Rút kinh nghiệm</b>:</i>


<i><b>TUAÀN 28. </b></i>


<i><b> Tiết 58 LAØM BAØI TẬP LỊCH SỬ CHƯƠNG V</b></i>


<i><b>A - Yêu cầu</b></i>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


<i> Giúp học sinh khái qt tình hình kinh tế, chính trị, văn hố giáo dục.</i>
<b>2. Tư tưởng</b>


<i>Có ý thức giữ gìn những sáng tạo của dân tộc</i>
<b>3. Kỹ năng</b>


<i>Nhận biết đâu là điều tránh và phải làm</i>
<i><b>B - Đồ dùng dạy học</b></i>


<i>Bảng phụ, phiếu bài tập, lược đồ các cuộc khởi nghĩa nông dân thế kỉ 18.</i>
<i><b> C - Nội dung tiết</b></i>


<i><b> 1. Ổn định </b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i><b> 3. Bài mới: </b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của Thầy Trò</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>


<i><b>6'</b></i>


<i><b>* GV sử dụng bảng phụ nêu câu</b></i>
<i><b>hỏi:</b></i>



<i><b> 1.Bài tập 1: Đánh chữ đúng (Đ) hay sai(S) vào ô vuông</b></i>
<i><b>mà em cho là phù hợp về tình hình chính trị của chính</b></i>
<i><b>quyền Trịnh thế kỉ 18</b></i>


<i>a. Đời sống nhân dân được cải thiện.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<i><b>3'</b></i>


<i><b>3'</b></i>


<i><b>6'</b></i>


<i><b>- HS tự làm.</b></i>


<i><b>* GV chốt lại: </b>Như vậy đến thế kỉ</i>
<i>XVIII chính quyền Trịnh ở Đàng</i>
<i>Ngoài lâm vào mục nát.</i>


<b>GV sử dụng dạng bài tập2</b>
- HS trả lời nhanh.


<b>* GV khẳng định lại:</b><i>d</i>


<i><b>GV nhấn mạnh vào thời gian này</b></i>
<i><b>thì mức sống của nhân dân là thấp</b></i>
<i><b>nhất trong lịch sử.</b></i>


<b>GV sử dụng dạng bài tập3</b>
- HS trả lời nhanh.



<b>* GV khẳng định lại:a </b>


<i>* GV nhấn mạnh: cũng giống như</i>
<i>chính quyền ở Đàng Ngồi thì chính</i>
<i>quyền Đàng Trong cũng ngày càng</i>
<i>suy yếu mục nát.</i>


<b>GV sử dụng dạng bài tập 4</b>
- HS trả lời nhanh.


* GV khẳng định lại:<i>d </i>


<b>GV sử dụng dạng bài tập 5</b>
- HS trả lời nhanh.


* GV khẳng định lại:


<i><b>1+..c. 2+.a.. 3+...d.... 4+..b...</b></i>
<i><b>GV giáo dục ý thức vươn lên của</b></i>
<i><b>người nơng dân khi bị bóc lột nặng</b></i>
<i><b>nề.cũng như các em học yếu phải</b></i>
<i><b>cố gắn vươn lên để cứu lấy bản</b></i>
<i><b>thân mình.</b></i>


<i>d. Vua Lê thâu tóm mọi quyền hành.</i>


<i>e. Nhà nước đánh thuế rất nặng nhiều sản phẩm</i>


<i><b> 2. Bài tập 2: chọn câu trả lời đúng nhất về hậu quả của</b></i>


<i><b>sự mục nát của chính quyền họ Trịnh?</b></i>


<b> a. Ruộng đất của nông dân bị quan lại địa chủ lấn</b>
<b>chiếm..</b>


<b> b. Hạn hán lũ lụt thường xuyên xảy ra.</b>


<b> c. Nông dân bị đẩy vào đường cùng, họ đã nổi dậy.</b>
<b> d. Tất cả đều đúng</b>


<i><b>3. Bài tập 3: chọn câu trả lời đúng nhất về Tìmh hình xã</b></i>
<i><b>hội ở Đàng Trong nửa sau thế kỉ XVIII ntn?</b></i>


a. Chính quyền họ Nguyễn ngày càng suy yếu


b. Chúa Nguyễn rất quan tâm đến đời sống nhân dân.
c. Đời sống nhân dân được cải thiện rõ rệt.
d. Tất cả đều đúng.


<i><b>4. Bài tập 4: chọn câu trả lời đúng nhất.Khởi nghĩa Tây</b></i>
<i><b>Sơn có những điều kiên thuận lợi nào?</b></i>


<i>a.Chínhquyền họ Nguyền đã suy yếu. </i>
<i>b.Được đông đảo nhân dân ủng hộ..</i>
<i>c.Có sự chuẩn bị cho cuộc khởi nghĩa.</i>
<i>d. Tất cả đều đúng.</i>


<i><b>5. Bài tập 5: Nối các cột cho phù hợp</b></i>


<i><b>Coät A</b></i> <i><b>Coät B</b></i>



<i>1.- 1737</i> <i>a-khởi nghĩa Nguyễn Danh Phương</i>
<i>2.-1740-1751</i> <i>b-khởi nghĩa Hồng Cơng Chất</i>
<i>3.-1741-1751</i> <i>c-khởi nghĩa Nguyễn Dương Hưng</i>
<i>4.-1739-1769</i> <i>d-Khởi nghĩa Nguyễn Hữu Cầu</i>
<i><b>1+.... 2+.... 3+... 4+...</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<i><b>8'</b></i>


<i><b>6'</b></i>


<i><b>GV chép bài tập bản phụ</b></i>
<b>GV sử dụng dạng bài tập 6</b>
- HS thảo luận. 2'


* GV khẳng định lại:


<b>GV sử dụng dạng bài tập 7</b>
- HS thảo luận. 2'


<b>* GV khẳng định lại: </b><i>sự đóng góp</i>
<i>của Quang Trung rất lớn đúng thật</i>
<i>là người cò tài đức</i>


<i><b>GV sử dụng chân dung của Quang</b></i>
<i><b>Trung mất là tổn thất cho quốc gia</b></i>
<i><b>Đại Việt</b></i>


<i><b>Lĩnh vực</b></i> <i><b> Sự phát triển</b></i>



<i>1. 1785</i> <i>a. Chiến thắng Rạch Gầm-Xoài Mút</i>
<i>2. 1783</i> <i>b.Tây Sơn lật đổ chính quyền họ</i>


<i>Nguyễn</i>


<i>3. 1789</i> <i>c-Quang Trung Đại phá quân</i>
<i>Thanh</i>


<i>4. 1786</i> <i>d- Tây Sơn lật đổ chính quyền họ</i>
<i>Trịnh</i>


<i><b>7.Bài tập 7 Điền từ vào chỗ trống...cho hồn chỉnh nội</b></i>
<i><b>dung.Nhận xét của cơng chúa Lê Ngọc Hân về sự nghiệp</b></i>
<i><b>của Quang Trung </b>''Mà nay...(1)...., cờ đào,</i>


<i> Giúp..(2)... dựng nước xiết bao.. (3)..</i>
<i><b>a. aÙo bào b.áo vải. c.dân</b></i>


<i><b> d. Đại Việt. f. Nhọc nhằn e. Cơng trình.</b></i>


<i><b> 4.Củng cố:</b></i>


<i><b>(5')</b>.GV sử dụng bản đồ các cuộc khởi nghĩa nơng dân Đàng Ngồi.</i>
<i> - HS dán tên các cuộc khởi nghĩa lên 4 HS.</i>


<i>GV chốt lại kết thúc tiết học</i>
<i><b> 5. Dặn dò.</b></i>


<i><b> </b>Xem lại các bài tập.</i>
<i><b> </b>Xem trước bài 27</i>



<i>- Nhà Nguyễn thành lập như thế nào?</i>


<i>- Xây dựng chính quyền ra sao? Đối nội, đối ngoại</i>
<i>- Tình hình kinh tế?</i>


<i><b>7. Rút kinh nghiệm</b></i>
<i><b>TUẦN 29 (59-60)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<b>Tiết 59 Bài 27</b> <i><b>CHẾ ĐỘ PHONG KIẾN NHAØ NGUYỄN</b></i>
<i><b>A - Mục tiêu</b></i>


<b>1. Kiến thức</b>


<i>Nhà Nguyễn lập lại chế độ phong kiến tập quyền. Các vua Nguyễn thuần phục nhà Thanh và</i>
<i>khước từ mọi tiếp xúc với các nước phương Tây. Các ngành kinh tế thời Nguyễn cịn nhiều hạn chế</i>
<b>2. Tư tưởng</b>


<i>Chính sách của triều đình không phù hợp với yêu cầu lịch sử, nền kinh tế, xã hội khơng có điều</i>
<i>kiện phát triển</i>


<b>3. Kỹ năng</b>


<i>Phân tích nguyên nhân các hiện trạng chính trị - kinh tế thời Nguyễn</i>
<i><b>B - Đồ dùng dạy học</b></i>


<i>Bản đồ Việt Nam, lược đồ các đơn vị hành chính Việt Nam thời Nguyễn, tranh ảnh quân đội nhà</i>
<i>Nguyễn</i>


<i><b>C - Noäi dung tiết dạy</b></i>


<b> 1. Ổn định </b>


<b> 2. kiểm tra bài cũ</b>


<i>- Quang Trung thi hành những chính sách gì để phục hồi kinh tế văn hóa</i>
<i>(6')</i> <i>- Ý nghĩa của việc dùng chữ Nôm</i>


<b> 3. Giảng bài mới</b>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của Thầy Trò</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>


<i><b>18</b></i>
<i><b>'</b></i>


<i>GV nói về triều Tây Sơn sau khi Quang Trung</i>
<i>mất</i>


 GV hỏi: <i><b>Nhân cơ hội triều Tây Sơn suy yếu</b></i>
<i><b>Nguyễn Ánh đã có hành động gì?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> năm 1806 vua Thanh chính thức</i>
<i>phong Gia Long là Hoàng Đế hiệu là Gia Long</i>
<i>Treo lược đồ</i>


 GV hỏi: <i><b>Nhà Nguyễn chia nước ta như thế</b></i>


<i><b>nào?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b>Phủ trực thuộc là phủ Thừa</i>
<i>Thiên</i>


<i><b>GV sử dụng hình 61</b></i>


 GV hỏi:<i><b>Em có nhận xét gì về cách tổ chức</b></i>
<i><b>đơn vị hành chính?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> vua trực tiếp nắm quyền hành từ</i>
<i>trung ương đến địa phương.</i>


 GV hoûi: <i><b>Vua Gia Long ban hành bộ luật</b></i>


<b>I. Tình hình chính trị-kinh tế.</b>


<b>1. Nhà Nguyễn lập lại chế độ phong</b>
<b>kiến tập quyền</b>


<i>- Năm 1802 Nguyễn Ánh đánh bại Tây Sơn</i>
<i>lên ngơi vua lấy hiệu là Gia Long đóng đơ</i>
<i>ở Phú Xuân (Huế)</i>


<i>- Chia nước ta thành 30 tỉnh và 1 phủ trực</i>
<i>thuộc</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<i><b>17</b></i>
<i><b>'</b></i>


<i><b>gì? Nội dung chủ yếu dựa vào luật nào?</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> luật Gia Long.Dựa vào bộ luật</i>
<i>của nhà Thanh.như vậy là bất hợp lý.sẽ gây ra</i>
<i>nỗi nất nình của nhân dân</i>


 GV hỏi:Trong Quân đội nhà Nguyễn làm
<i><b>gì?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> cố quân đội, thành lũy vững</i>
<i>chắc, thiết lập hệ thống trạm ngựa.</i>


<i><b>Cho hs xem tranh quân đội thời Nguyễn</b></i>


 GV hỏi: <i><b>Chính sách đối ngoại của nhà</b></i>
<i><b>Nguyễn?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> thần phục nhà Thanh, không</i>
<i>quan hệ với Tư bản phương Tây.</i>


 GV hỏi: <i><b>Em có nhận xét gì về chính sách</b></i>


<i><b>đối ngoại của nhà Nguyễn?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b>còn hạn chế trong việc đóng của.</i>
 GV hỏi: <i><b>Tình hình nơng nghiệp nước ta</b></i>
<i><b>đầu thế kỉ XIX?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b>Sa sút nghiêm trọng</i>


 GV hỏi: <i><b>Nhà Nguyễn thực hiện chính sách</b></i>
<i><b>ntn?</b></i>


<i> - HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV chốt lại:</b></i>


<i>Chỉ chú trọng khai hoang (Nguyễn Công</i>
<i>Trứ lnấ biển lập huyện tiền Hải Thái Bình)</i>
 GV hỏi:<i><b>Ở q em có những cơng trình nào</b></i>
<i><b>dưới triều Nguyễn?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Kinh vĩnh Tế kinh Thoại Hà.</i>
<i>ít quan tâm</i>


 GV hỏi: <i><b>Vì sao việc đắp sửa đê gặp khó</b></i>
<i><b>khăn</b>?</i>



<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> ít quan taâm</i>


<i><b>* GV</b> liên hệ thực tế nhà nước chúng ta rất</i>
<i>quan tâm tới đê điều.</i>


 GV hỏi: <i><b>Thủ công nghiệp thời Nguyễn có</b></i>
<i><b>điểm gì khác trước?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i>Long</i>


<i>- Quan tâm củng cố quân đội, thành lũy</i>
<i>vững chắc, thiết lập hệ thống trạm ngựa.</i>


<i>- Đối ngoại: thần phục nhà Thanh, không</i>
<i>quan hệ với Tư bản phương Tây</i>


<i><b>2. Kinh tế dưới thời Nguyễn</b></i>


<i>a. Nông nghiệp: </i>
<i> </i>


<i> - Chú trọng việc khai hoang, lập ấp, đồn</i>
<i>điền.</i>


<i> - Tổ chứ di dân lập ấp và đồn điền ở</i>


<i>phía Nam.</i>


<i> - Nhà Nguyễn đặt lại chế độ quân điền.</i>
<i> </i>


<i><b>* Kết quả;</b> diện tích trồng trọt tăng,</i>
<i>nhưng đời sống nơng dân gặp nhiều khó</i>
<i>khăn.</i>


<i>b.Về thủ công nghiệp:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<i><b>* GV chốt lại:</b> nhà Nguyễn lập nhiều xưởng ở</i>
<i>kinh đô, Hà Nội, Gia Định… thợ giỏi được tập</i>
<i>trung vào xưởng của nhà nước</i>


<i>Đọc đoạn in nghiêng SGK</i>


 GV hỏi: <i><b>Em có suy về tay nghề các thợ thủ</b></i>
<i><b>công nước ta?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV chốt lại: rất giỏi</b></i>
 GV hỏi:<i> Thương nghiệp?</i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Trong nước: việc bn bán rất</i>
<i>phát triển.</i>


<i><b>GV sử dụng hình 64</b></i>



<i>Nhà Nguyễn nắm về ngoại thương<b>.</b></i>


<i>- Các nghề thủ công ở nông thôn và thành</i>
<i>thị không ngưng phát triển.</i>


<i>c. Thương nghiệp:</i>


<i> Trong nước: việc buôn bán rất phát</i>
<i>triển: Hà Nội,Hội An…</i>


<i> Ngoại thương buôn bán với các nước</i>
<i>trong khu vực phát triển nhưng hạn chế</i>
<i>người phương Tây<b>.</b></i>


<b> 4. Củng cố</b>


<i>- Nhà Nguyễn củng cố nền thống trị như thế nào?</i>
<i><b>(5')</b></i> <i>- Chính sách đối ngoại?</i>


<i>- Tình hình nơng nghiệp thời Nguyễn? Vì sao sa sút?</i>
<b> 5. Dặn dò</b>


<i>- Đời sống nhân dân dưới thời Nguyễn như thế nào?</i>
<i>- Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu.</i>


<i><b> 6. Rút kinh nhiệm:</b></i>


<i></i>
<i><b>---o0o---TUẦN 30</b></i>



<b>Tiết 60 Bài 27 CHẾ ĐỘ PHONG KIẾN NHAØ NGUYỄN (TT)</b>
<i><b>A - Mục tiêu</b></i>


<b>1. Kiến thức</b>


<i>Đời sống của nông dân và các dân tộc dưới thời Nguyễn cơ cực là nguyên nhân dẫn đến sự</i>
<i>bùng nổ hàng trăm cuộc nổi dậy trên khắp cả nước</i>


<b>2. Tư tưởng</b>


<i>Hiểu được triều đại nào để cho dân đói khổ thì tất yếu sẽ có đấu tranh của nhân dân chống lại</i>
<i>triều đại đó</i>


<b>3. Kỹ năng</b>


<i>Dùng bản đồ xác định nơi khởi nghĩa nổ ra</i>
<i><b>B - Nội dung tiết dạy</b></i>


<b> 1. Ổn định </b>


<b> 2. kiểm tra bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

<i><b> (5')</b></i> <i>- Tình hình kinh tế dưới thời Nguyễn? Vì sao nơng nghiệp khơng phát triển?</i>
<b> 3. Giảng bài mới</b>


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy Trò</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>


<i><b>10</b></i>


<i><b>'</b></i>


<i><b>19</b></i>
<i><b>'</b></i>


<i>Gọi hs đọc SGK</i>


 GV hỏi:<i><b>Dưới chính sách bảo thủ của nhà</b></i>
<i><b>Nguyễn đời sống nhân dân ra sao?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV chốt lại:</b> cực khổ</i>


<i><b>GV hỏi:Nguyên nhân  nổi thống khổ?</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Quan lại cường hào cướp</i>
<i>ruộng đất nhũng nhiễu, tơ thuế nặng nề, lao</i>
<i>dịch liên miên</i>


<i>- Nông nghiệp không chăm lo</i>
<i>- Thiên tai liên miên</i>


<i>- Nhà nước huy động sức dân nhiều</i>
<i> (xây lăng Vạn Niên)</i>


<i>"Vạn Niên là ạn Niên Nào</i>


<i>Thành xây xương lính hào đào máu dân"</i>
 GV hỏi: <i><b>Thái độ của nhân dân đối với</b></i>


<i><b>chính quyền phong kiến nhà Nguyễn?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Đứng lên chống lại</i>


 GV hỏi: <i><b>Em hãy kể tên các cuộc khởi</b></i>
<i><b>nghĩa tiêu biểu?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Phan Bá Vành, Nông Văn Vân</i>
<i>Lê Văn Khôi, Cao Bá Quaùt.</i>


<i><b> Treo lược đồ</b></i>


 GV hỏi: Phan Bá Vành xuất thân tầng
<i><b>lớp nào? cuộc khởi nghĩa bùng nổ ở nơi</b></i>
<i><b>nào?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b>là nông dân,Làng Minh Giám,</i>
<i>con nhà nghèo căm ghét giai cấp thống trị.</i>
<i>Nhân nạn đói lớn 1821 ơng kêu gọi khởi</i>
<i>nghĩa ở Thái Bình </i>


 GV hỏi: <i><b>Nông Văn Vân xuất thân tầng</b></i>
<i><b>lớp nào? </b></i>



<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b>là tù trưởng, giữ chức tri châu</i>
<i>Bảo Lạc(Cao Bằng)</i>


<b>II - CÁC CUỘC NỔI DẬY CỦA NHÂN DÂN</b>
<b>1. Đời sống nhân dân dưới thời Nguyễn</b>


<i>- Đời sống nhân dân cực khổ nặng nề nhất là</i>
<i>nông dân</i>


<i>- Quan lại cường hào cướp ruộng đất nhũng</i>
<i>nhiễu, tô thuế nặng nề, lao dịch liên miên</i>


<i><b>2. Các cuộc khởi nghĩa lớn</b></i>


<i>- Nguyên nhân: nhân dân vô cùng căm ghét chế</i>
<i>độ phong kiến nhà Nguyễn nên nổi dậy đấu</i>
<i>tranh</i>


<i><b>* Khởi nghĩa Phan Bá Vành (1821 - 1827</b>)</i>
<i>- 1821 ông kêu gọi nhân dân nổi dậy khởi</i>
<i>nghĩa ở Thái Bình, lan rộng đến Nam Định, Hải</i>
<i>Dương, Quảng Yên.</i>


<i>- 1827 bị quân triều đình đàn áp</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

<i><b>6'</b></i>


 GV hỏi<i>: <b>Vì sao ông khởi nghĩa? cuộc khởi</b></i>


<i><b>nghĩa bùng nổ ở nơi nào?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> không chịu nổi sự chèn ép của</i>
<i>triều đình, miền núi Việt Bắc.</i>


<i> ''mười lăm năm đức chính có chi</i>
<i> kho hình luật vẽ nên hùm có cánh</i>
<i> ba mươi tỉnh nhân dân đều oán...''</i>


 GV hỏi: <i><b>Lê Văn Khôi xuất thân tầng lớp</b></i>
<i><b>nào? </b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV chốt lại:</b> thổ hào,</i>


 GV hỏi<i>: <b>Vì sao ơng khởi nghĩa? cuộc khởi</b></i>
<i><b>nghĩa bùng nổ ở nơi nào?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> căm ghét bọn quan lại gian</i>
<i>ác.ở phiên An (Gia Định)</i>


 GV hỏi: <i><b>Cao Bá Quát xuất thân tầng lớp</b></i>
<i><b>nào? </b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV chốt lại:</b>nhà nho</i>



 GV hỏi: Vì sao ơng khởi nghĩa? cuộc khởi
<i><b>nghĩa bùng nổ ở nơi nào?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b>căm ghét chính sách cai trị của</i>
<i>nhà Nguyễn. vùng Sơn Tây </i>


 GV hỏi: <i><b>các cuộc khởi nghĩa có điểm</b></i>
<i><b>giống nhau nào? các cuộc khởi nghĩa này</b></i>
<i><b>nói lên thực trạng xã hội bấy giờ ntn?</b></i>


<i>- HS thảo luận 3'</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Các cuộc khởi nghĩa đều thất</i>
<i>bại nhưng đã nói lên ý thức của người dân khi</i>
<i>bị bóc lột cung như chính sách của nhà</i>
<i>Nguyễn quá hà khắc.</i>


<i>- 1833 ông kêu gọi các tù trưởng nổi dậy ở miền</i>
<i>núi Việt Bắc.</i>


<i>- 1835 khởi nghĩa bị dập tắt</i>


<i><b>* Khởi nghĩa Lê Văn Khôi (1833 - 1835)</b></i>


<i>- 6-1833 ông khởi binh chiếm thành phiên</i>
<i>An(Gia Định) </i>



<i>- 1843 ơng qua đời vì bệnh.</i>
<i>- 7-1835 khởi nghĩa bị dập tắt</i>


<i><b>* Khởi nghĩa Cao Bá Quát (1854 - 1856)</b></i>


<i>- 1854 ông cùng với một số bạn bè định nổi dậy</i>
<i>ở Hà Nội, Bắc Ninh nhưng kế hoạch bại lộ. </i>
<i>- 1855 trận chiến quyết liệt ở vùng Sơn Tây</i>
<i>Cao Bá Quát hi sinh.</i>


<i>- 1856 khởi nghĩa bị dập tắt</i>


<b> 4. Củng cố</b>


<i>- Đời sống dưới thời Nguyễn?</i>
<i><b>(5')</b></i> <i>- Nêu các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu</i>
<b> 5. Dặn dò</b>


<i>Xem trước</i>


<i>Văn học dân gian gồm những thể loại nào</i>
<i>Kể tên một vài tác phẩm tiêu biểu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<i><b>6 Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i></i>
<i><b>---o0o---TUẦN 31 (61-62)</b></i>


Tiết 61 Bài 28 <i><b>SỰ PHÁT TRIỂN CỦA VĂN HÓA DÂN TỘC</b></i>
<i><b>(CUỐI THẾ KỈ XVIII - NỮA ĐẦU THẾ KỈ XIX)</b></i>


<i><b>A - Mục tiêu</b></i>


<b>1. Kiến thức</b>


<i>- Sự phát triển cao hơn của nền văn học dân tộc với nhiều thể loại phong phú, nhiều tác giả nổi</i>
<i>tiếng</i>


<i>- Văn nghệ dân gian phát triển, các thành tựu về hội học dân gian, kiến trúc</i>


<i>- Sự chuyển biến về khoa học kỹ thuật, sử học, địa lý, y học, cơ khí đạt được những thành tựu</i>
<i>đáng kể</i>


<b>2. Tư tưởng</b>


<i>Trân trọng ngưỡng mộ, tự hào đối với những thành tựu văn hóa khoa học mà ơng cha ta đã</i>
<i>sáng tạo</i>


<b>3. Kỹ năng</b>


<i>- Rèn kỹ năng miêu tả thành tựu văn hóa</i>


<i>- Quan sát trình bày suy nghĩ của mình về 1 tác phẩm nghệ thuật</i>
<i><b>B - Đồ dùng dạy học</b></i>


<i>Tranh ảnh những thành tựu văn hóa trong bài</i>
<i><b>C - Nội dung tiết dạy</b></i>


<b> 1. Ổn định </b>


<b> 2. kiểm tra bài cũ</b>



<i><b>(6’)</b></i> <i>- Đời sống nhân dân dưới thời Nguyễn?</i>
<i>- Trình bày các cuộc đấu tranh tiêu biểu</i>
<b> 3. Giảng bài mới</b>


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy Trò</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>


<i><b>18</b></i>


 GV hỏi<i>: <b>Văn học dân gian gồm những thể</b></i>
<i><b>loại nào?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> ca dao, tục ngữ, truyện nôm dài,</i>
<i>truyện cười..</i>


<i>Truyện cười: Trạng Huỳnh Bác ba Phi ở Nam</i>
<i>Bộ</i>


<i><b>GV hỏi:</b><b>Tác phẩm tiêu biểu thời kỳ này?</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> Truyện Kiều của Nguyễn Du</i>
<i><b>GV đọc 1 vài câu thơ của tác phẩm truyện kiều</b></i>


<b>I - VĂN HỌC - NGHỆ THUẬT</b>
<b>1. Văn học</b>



<i>- </i>Văn học dân gian phát triển mạnh với
nhiều thể loại: ca dao, tục ngữ, truyện nôm
dài, truyện cười...


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<i><b>’</b></i>


<i><b>14</b></i>
<i><b>’</b></i>


 <i><b>GV hỏi:</b></i> <i><b>Điểm nổi bật của văn học thời kỳ</b></i>
<i><b>này?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> các nhà thơ nữ.bánh trôi nước,đèo</i>
<i>ngang</i>


<i><b>GV hỏi:</b><b>Nội dung văn học thời kỳ này?</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> phản ánh phong phú và sâu sắc</i>
<i>cuộc sống xã hội cùng với những thay đổi trong</i>
<i>tâm tư nguyện vọng của nhân dân</i>


<i>HS đọc SGK đoạn 2</i>


 GV hỏi: Văn nghệ dân gian gồm những thể
<i><b>loại hình nào?</b></i>



<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> tuồng, chèo, hát quan họ, hát dặm,</i>
<i>hát lí...</i>


 GV hỏi: Hội hoạ dân gian gồm những thể loại
<i><b>hình nào?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> tranh đánh vật, chăn trâu thổi sáo,</i>
<i>Bà Triệu…Nổi tiếng là tranh Đông Hồ(Bắc Ninh) </i>
<i>GV giới thiệu về tranh Đơng Hồ</i>


<i>Giải thích”hà diệp cái thanh than (Lọng xanh lá</i>
<i>sen.) ‘’vũ phong nhất dục’’(1 cánh tung bay theo</i>
<i>gió)</i>


 GV hỏi: En có nhận xét về đề tài của tranh
<i><b>dân gian?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> mang đậm bản sắc dân tộc và</i>
<i>truyền thống yêu nước. ca ngợi cuộc sống lao</i>
<i>động và sản xuất của nhân dân</i>


 GV hoûi: <i><b>Em hãy kể tên các công trình kiến</b></i>
<i><b>trúc điêu khắc tiêu bieåu?</b></i>



<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> chùa Thiên Mụ,chùa Tây phương</i>
<i>cung điện , khuê các, có 18 vị la hán ở chùa Tây</i>
<i>Phương, 9 đỉnh.</i>


<i><b> HS quan sát hình 76 trang 144.</b></i>


 GV hỏi:Em có nhận xét gì về nhệ thuật kiến
<i><b>trúc và điêu khắc của các nghệ nhân thế kỉ</b></i>


- Xuất hiện các nhà thơ nữ: Hồ Xuân
Hương, Đoàn Thị Điểm, Lê Ngọc Hân, Bà
Huyện Thanh Quan


- Nội dung phản ánh phong phú và sâu sắc
cuộc sống xã hội cùng với những thay đổi
trong tâm tư nguyện vọng của nhân dân
<b>2. Nghệ thuật</b>


<i><b>a. Sân khấu:</b> tuồng, chèo, hát quan họ, hát</i>
<i>dặm, hát lí...</i>


<i><b>b. Hội họa:</b> tranh đánh vật, chăn trâu thổi</i>
<i>sáo, Bà Triệu…Nổi tiếng là tranh Đông</i>
<i>Hồ(Bắc Ninh) mang đậm bản sắc dân tộc và</i>
<i>truyền thống yêu nước, ca ngợi cuộc sống</i>
<i>lao động và sản xuất của nhân dân</i>


<i><b>c. Kieán trúc điêu khắc:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

<i><b>XVIII- XIX?</b></i>
<i>- HS thao luận 3’</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> trình độ cao tinh xảo khéo léo da</i>
<i>dạng phong phú </i>


<b> 4. Củng cố</b>


<i>- Sự phát triển của văn học?Các tác phẩm tiêu biểu?</i>
<i><b>(5’)</b></i> <i>- Nghệ thuật phát triển ra sao? Kể tên cơng trình tiêu biểu?</i>
<b> 5. Dặn dò</b>


<i>Xem trước phần II. Chú ý các tác phẩm và các thành tựu ngành khoa học kỹ thuật sử học,địa</i>
<i>lý, y học.</i>


<b>6. Rút kinh nghiệm:</b>


<i></i>
<i><b>---o0o---Tuần 31</b></i>


<b>Tiết 62 Bài 28</b> <i><b>SỰ PHÁT TRIỂN CỦA VĂN HÓA DÂN TỘC</b></i>
<i><b>(CUỐI THẾ KỈ XVIII - NỮA ĐẦU THẾ KỈ XIX)</b> <b>(TT)</b></i>
<i><b>A - Mục tiêu</b></i>


<b>1. Kiến thức</b>


<i>- Nhận rõ bước tiến quan trọng trong các ngành nghiên cứu biên soạn lịch sử, địa lý và y học</i>
<i>dân tộc</i>



<i>- Một số kiến trúc phương tây đã được người thợ thủ công Việt Nam tiếp thu nhưng hiệu quả</i>
<i>ứng dụng chưa nhiều</i>


<b>2. Tư tưởng</b>


<i>Tự hào về di sản và thành tựu khoa học của tiền nhân trong các lĩnh vực sử học, địa lý, y học,</i>
<i>tự hào về tài năng sáng tạo của người thợ thủ công nước ta cuối thế kỉ XVIII đầu thề kỉ XIX</i>


<b>3. Kỹ năng</b>


<i>Khái qt giá trị những thành tựu đạt được về khoa học kĩ thuật nước ta thời kỳ này</i>
<i><b>B - Đồ dùng dạy học</b></i>


<i>Tranh ảnh liên quan</i>
<i><b>C - Nội dung tiết dạy</b></i>
<b> 1. Ổn định </b>


<b> 2. kiểm tra bài cũ</b>


<i><b>(6’)</b></i> <i>- Sự phát triển của văn học chữ nơm nói lên điều gì?</i>


<i>- Nghệ thuật cuối thế kỉ XVIII đầu thế kỉ XIX đạt được những thành tựu gì?</i>
<i><b> 3. Bài mới:</b></i>


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy Trò</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

<i><b>12</b></i>
<i><b>’</b></i>



<i><b>14</b></i>
<i><b>’</b></i>


<i><b>kỳ Tây Sơn ra sao?</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b>quan tâm đến giáo dục</i>
<i><b>GV hỏi:</b><b>Giáo dục thời nhà Nguyễn?</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại: </b>cũng quan tâm đến giáo dục.</i>
<i>1836 mở "Tứ Dịch Quán" dạy tiếng nước</i>
<i>ngoài</i>


<i><b>GV nhà nước thầy cô cha mẹ của các em rất ï</b></i>
<i><b>quan tâm đến vấn đề học tập </b></i>


<i><b>GV hỏi:</b><b>Sử học có tác phẩm gì? Có sử gia</b></i>
<i><b>tiêu biểu nào?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<b>* GV chốt lại: Đại việt sử kí tiền biên(Tây</b>
<b>Sơn) , Đại Nam thực lục, Đại Nam liệt</b>
<b>truyện(Nguyễn).</b>


<b>Các tác giả tiêu biểu tà Lê Q Đơn “Đại</b>
<b>Việt thơng sử, phủ biên tạp lục…”, Phan</b>
<b>Huy Chú “lịch triều hiến chương loại chí”. </b>



 <i><b>GV hỏi: Địa lý, y học có thành tựu gì?</b></i>
<i><b>Những tác giả?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>
<b>* GV chốt lại:</b>


<b>- Địa lý: Gia Định Thành Thơng Chí của</b>
<b>Trịnh Hồi Đức, Nhất Thống Dư Địa Chí</b>
<b>của Lê Quang Định, Gia định tam gia của</b>
<b>Trịnh Hoài Đức, Trịnh Hồi Đức,Ngơ văn</b>
<b>Tỉnh.</b>


<b>- Y học: thấy thuốc nổi tiếng Lê Hữu Trác</b>
<b>(Hải Thượng Lãn Ông) với tác phẩm "Hải</b>
<b>Thượng Y, Tơng Tâm Lĩnh" có 305 vi thuốc</b>
<b>2854 phương thuốc</b>


<i><b>GD lòng biết ơn ông cha ta .</b></i>


 GV hỏi: <i><b> Những thành tựu về nghề thủ</b></i>
<i><b>công?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<b>1. Giáo dục, thi cử</b>


- Thời Tây Sơn Quang Trung ban hành chiếu
lập học, chấn chỉnh lại học tập, thi cử, tạo điều
kiện cho con em nhân dân đi học, đưa chữ nôm


vào thi cử.


- Thời nhà Nguyễn việc học hành thi cử khơng
có gì thay đổ, nhà Nguyễn mở "Tứ Dịch Quán"
để dạy tiếng nước ngoài.


<b>2. Sử học, Địa lý, Y học.</b>


- Sử học: Đại việt sử kí tiền biên(Tây Sơn) , Đại
Nam thực lục, Đại Nam liệt truyện(Nguyễn).
- Các tác giả tiêu biểu tà Lê Q Đơn “Đại Việt
thơng sử, phủ biên tạp lục…”, Phan Huy Chú
“lịch triều hiến chương loại chí”.


- Địa lý: Gia Định Thành Thơng Chí của Trịnh
Hoài Đức, Nhất Thống Dư Địa Chí của Lê
Quang Định, Gia định tam gia của Trịnh Hồi
Đức, Trịnh Hồi Đức,Ngơ văn Tỉnh.


- Y học: thấy thuốc nổi tiếng Lê Hữu Trác (Hải
Thượng Lãn Ông) với tác phẩm "Hải Thượng Y,
Tông Tâm Lĩnh"


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

<i><b>8’</b></i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> làm Đồng Hồ và Kính Thiên</i>
<i>Lý, Tàu Thủy chạy bằng máy hơi </i>


 GV hỏi:<i> Những thành tựu khoa học kĩ</i>
<i>thuật phản ảnh điều gì?</i>



<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b>chứng tỏ tài năng sáng tạo của</i>
<i>người thợ thủ công nước ta bấy giờ.</i>


 GV hỏi: <i><b>Thái độ của nhà Nguyễn đối với</b></i>
<i><b>những thành tựu văn hóa trên?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> nước nhưng chưa được nhà</i>
<i>nguyễn quan tâm , ứng dụng.</i>


<i><b>GD ngày nay sự sáng tạo của nhân dan</b></i>
<i><b>trong lao đọng cũng trong học tập.</b></i>


- Làm Đồng Hồ và Kính Thiên Lý, Tàu Thủy
chạy bằng máy hơi nước nhưng chưa được nhà
nguyễn quan tâm , ứng dụng


<b> 4. Củng cố</b>


<i>- Giáo dục thi cử có gì thay đổi</i>


<i><b>(5’)</b></i> <i>- Những thành tựu tiêu biểu về Sử, Địa Lý, Y học?</i>
<b> 5. Dặn dò</b>


<b>Xem lại chương V và VI giờ sau ôn tập 1 tiết</b>
<b>Sự suy yếu của nhà nước phong kiến tập quyền</b>


<b>2. Quang Trung thống nhất đất nước</b>


<b>3. Nhà Nguyễn lập lại chế độ phong kiến tập quyền</b>
<b>4. Tình hình kinh tế văn hóa</b>


<b> 6 .Rút kinh nghiệm</b>


<i></i>
<i><b>---o0o---Tuần 32( 63-64)</b></i>


<b>Tiết 63 - Bài 29</b> <i><b>ÔN TẬP CHƯƠNG V & VI</b></i>
<i><b>A - Mục tiêu</b></i>


<b>1. Kiến thức</b>


<i>- Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII tình hình chính trị có nhiều biến động nhà nước PK tập quyền</i>
<i>thời Lê sơ suy sụp và nhà Mạc thành lập, các cuộc chiến tranh Nam - Bắc triều, Trịnh - Nguyễn sự chia</i>
<i>cắt Đàng trong Đàng ngồi</i>


<i>- Phong trào nông dân bùng nổ và lan rộng, tiêu biểu là phong trào Tây Sơn</i>


<i>- Mặc dù tình hình chính trị có nhiều biến động nhưng tình hình kinh tế văn hóa vẫn có bước</i>
<i>phát triển mạnh</i>


<b>2. Tư tưởng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

<i>- Tự hào về truyền thống đấu tranh anh dũng của dân tộc chống PK thối nát, chống giặc ngoại</i>
<i>xâm bảo vệ độc lập dân tộc</i>


<b>3. Kỹ năng</b>



<i>Hệ thống hóa các kiến thức, phân tích, so sánh các sự kiện lịch sử</i>
<i><b>B - Phương tiện dạy học</b></i>


<i><b>C - Nội dung tiết dạy</b></i>
<b> 1. Ổn định </b>


<b> 2. kiểm tra bài cũ</b>


<i><b>(6’)</b></i> <i>- Trình bày sự phát triển của sử học, địa lý cuối thế kỉ XVII đầu thế kỉ XIX</i>
<i>- Những thành tựu khoa học kĩ thuật thời kỳ này</i>


<b> 3.. Giảng bài mới</b>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của Thầy Trò</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>


<i><b>7’</b></i>


<i><b>10</b></i>
<i><b>’</b></i>


 <i><b>GV hỏi:</b></i> <i><b>Biểu hiện suy yếu của nhà nước</b></i>
<i><b>phong kiến tập quyền?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV chốt lại:</b></i>



<i>- Vua quan chỉ lo ăn chơi.</i>


<i>- Quan lại chia bè kết cánh tranh chấp quyền</i>
<i>hành.</i>


<i>- Quan lại địa phương lộgn quyền, đục kht nhân</i>
<i>dân.</i>


<i>- Chiến tranh Nam -Bắc triều,Trịnh Nguyễn</i>


 GV hỏi: Những cuộc chiến tranh phong kiến
<i><b>nào đã nổ ra?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV chốt lại:</b></i>


<i>Chieán tranh Nam - Bắc triều 1527 </i><i> 1592</i>


<i>Chiến tranh Trịnh - Nguyễn từ 1627 </i><i> đất nước</i>
<i>bị chia cắt gần 200 năm</i>


 GV hỏi: Quang Trung đặt nền tảng cho sự
<i><b>nghiệp thống nhất đất nước như thế nào?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV chốt lại:</b></i>


<i>- Lật đổ chính quyền các tập đoàn phong kiến lập</i>
<i>lại sự thống nhất đất nước</i>



<i>- Đánh đuổi ngoại xâm</i>
<i>- Phục hồi kinh tế văn hóa</i>


<b>1. Sự suy yếu của nhà nước phong kiến tập</b>
<b>quyền</b>


<i>- Vua quan chỉ lo ăn chơi.</i>


<i>- Quan lại chia bè kết cánh tranh chấp quyền</i>
<i>hành.</i>


<i>- Quan lại địa phương lộgn quyền, đục khoét</i>
<i>nhân dân.</i>


<i>- Chiến tranh Nam - Bắc triều 1527 </i><i> 1592</i>
<i>- Chiến tranh Trịnh - Nguyễn từ 1627 </i><i> đất</i>
<i>nước bị chia cắt gần 200 năm</i>


<i><b>2. Quang Trung thống nhất đất nước</b></i>


<i>- Lật đổ chính quyền các tập đoàn phong</i>
<i>kiến lập lại sự thống nhất đất nước..</i>


<i>+ 1777 lật đổ chính quyền Nguyễn ở Đàng</i>
<i>Trong.</i>


<i>+ 1785 đánh tan quân Xiêm.</i>


<i>+ 1786 lật đổ chính quyền Trịnh ở Đàng</i>
<i>Ngồi.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

<i><b>7’</b></i>


<i><b>10</b></i>
<i><b>’</b></i>


<b>GD cơng lao đóng góp của Quang Trung trong</b>
<b>chống giặc cũng như xây dựng đất nước.</b>


 GV hỏi: <i><b>Nhà Nguyễn thiết lập chế độ phong</b></i>
<i><b>kiến tập quyền như thế nào?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> - Đóng đô ở Phú Xuân quốc hiệu</i>
<i>là Việt Nam</i>


<i>- Xây dựng bộ máy chính quyền từ trung ương đến</i>
<i>địa phương</i>


<i>- Chia nước làm 30 tỉnh và 1 phủ</i>


 GV hỏi:Tình hình kinh tế nước ta có gì thay
<i><b>đổi ở thế kỉ XVI-nửa đầu thế kỉ XIX?</b></i>


<i>-HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b> có 3 mốc thế kỉ XVI, thế kỉ18. đầu</i>
<i>thế kỉ 19.</i>



<i><b>GV sử dụng bài tập điền khuyết HS thảo luận.</b></i>


<i><b>TK16-17</b></i> <i><b>TK 18</b></i> <i><b>Đầu </b></i>


<i><b>TK 19</b></i>
<i><b>Nơng</b></i>
<i><b>nghiệp</b></i>
<i>Đàng</i>
<i>ngưng</i>
<i>trệ.</i>
<i>Đàng</i>
<i>Trong có</i>
<i>điều kiện</i>
<i>phát triển</i>


<i>Được</i>
<i>phục hồi</i>
<i>và phát</i>
<i>triển.</i>


<i>Diện tích</i>
<i>tăng</i>
<i>nhưng đời</i>
<i>sống</i>
<i>nhân cơ</i>
<i>cực</i>
<i><b>TCN</b></i> <i>Xuất hiện</i>


<i>nhiều</i>
<i>làng thủ</i>


<i>công nổi</i>
<i>tiếng</i>


<i>Phục hồi</i>
<i>và phát</i>
<i>triển.</i>


<i>Có điều</i>
<i>kiện phát</i>
<i>triển.</i>


<i><b>TN</b></i> <i>Xuất hiện</i>


<i>nhiều đo</i>
<i>thị.</i>


<i>Nhiều</i>
<i>chợ mọc</i>
<i>lên nhờ</i>
<i>chính</i>
<i>sách mở</i>
<i>cửa.</i>


<i>Xuất hiện</i>
<i>thêm 1 số</i>
<i>đơ thị</i>
<i>nhưng</i>
<i>khơng</i>
<i>bn bán</i>
<i>với</i>



<i>phương</i>
<i>Tây</i>


<i>- Phục hồi kinh tế và phát triển văn hoá giáo</i>
<i>dục với nhiều chính sách tiến bộ.</i>


<i>- 16/9/1792 vua Quang Trung băng hà là tổn</i>
<i>thất cho đất nước.</i>


<i><b>3. Nhà Nguyễn lập lại chế độ phong</b></i>
<i><b>kiến tập quyền ra sao</b></i>


<i>- Đóng đơ ở Phú Xn quốc hiệu là Việt</i>
<i></i>


<i>Nam-- Ban hành luật Gia Long</i>


<i>- Xây dựng bộ máy chính quyền từ trung</i>
<i>ương đến địa phương</i>


<i>- Chia nước làm 30 tỉnh và 1 phủ</i>


<i><b>4. Tình hình kinh tế văn hóa ở thế kỉ</b></i>
<i><b>XVI-nửa đầu thế kỉ XIX.</b></i>


<i><b></b></i>


<i><b>TK16-17</b></i> <i><b>TK 18</b></i> <i><b>Đầu </b><b>TK 19</b></i>
<i><b>Nơng</b></i>


<i><b>nghiệp</b></i>
<i>Đàng</i>
<i>ngưng</i>
<i>trệ.</i>
<i>Đàng</i>
<i>Trong</i>
<i>có điều</i>
<i>kiện</i>
<i>phát</i>
<i>triển</i>


<i>Được</i>
<i>phục</i>
<i>hồi và</i>
<i>phát</i>
<i>triển.</i>


<i>Diện tích</i>
<i>tăng</i>
<i>nhưng</i>
<i>đời sống</i>
<i>nhân cơ</i>
<i>cực</i>
<i><b>TCN</b></i> <i>Xuất</i>
<i>hiện</i>
<i>nhiều</i>
<i>làng thủ</i>
<i>cơng nổi</i>
<i>tiếng</i>
<i>Phục</i>


<i>hồi và</i>
<i>phát</i>
<i>triển.</i>


<i>Có điều</i>
<i>kiện</i>
<i>phát</i>
<i>triển.</i>
<i><b>TN</b></i> <i>Xuất</i>
<i>hiện</i>
<i>nhiều đo</i>
<i>thị.</i>
<i>Nhiều</i>
<i>chợ mọc</i>
<i>lên nhờ</i>
<i>chính</i>
<i>sách mở</i>
<i>cửa.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

 GV hỏi: Tình hình văn hố ở các thế kỉ
<i><b>16-đầu tk19? </b></i>


<i>- HS thảo luận.</i>


<i>* GV chốt lại: chốt lại</i>


<i><b>TK16-17</b></i> <i><b>TK 18</b></i> <i><b>Đầu </b></i>


<i><b>TK 19</b></i>
<i>Văn học,</i>



<i>nghệ</i>
<i>thuật</i>


<i>chữ Hán</i>
<i>và chữ</i>
<i>Nơm phát</i>
<i>triển</i>


<i>chữ Nơm</i>
<i>là chữ</i>
<i>viết chính</i>


<i>Văn học</i>
<i>dân gian</i>
<i>rất phát</i>
<i>triển,</i>
<i>xuất hiện</i>
<i>các nhà</i>
<i>thơ nữ</i>
<i>Khoa học</i>


<i>kĩ thuật</i> <i>Bước đầucó những</i>
<i>tiến bộ và</i>
<i>sáng tạo.</i>


<i><b>TK16-17 TK 18</b></i> <i><b>Đầu </b></i>
<i><b>TK 19</b></i>
<i>Văn</i>



<i>học,</i>
<i>nghệ</i>
<i>thuật</i>


<i>chữ Hán</i>
<i>và chữ</i>
<i>Nơm</i>
<i>phát</i>
<i>triển</i>


<i>chữ</i>
<i>Nơm là</i>
<i>chữ viết</i>
<i>chính</i>


<i>Văn học</i>
<i>dân gian</i>
<i>rất phát</i>
<i>triển,</i>
<i>xuất</i>
<i>hiện các</i>
<i>nhà thơ</i>
<i>nữ</i>
<i>Khoa</i>


<i>học kó</i>
<i>thuật</i>


<i>Bước</i>
<i>đầu có</i>


<i>những</i>
<i>tiến bộ</i>
<i>và sáng</i>
<i>tạo.</i>


<i><b> 4. Củng cố</b></i>


<i><b>(5’) Bài tập : Đánh chữ đúng (Đ) hay sai(S) vào ô vuông mà em cho là phù hợp về tình hình kinh tế</b></i>
<i><b>ở thế kỉ 18</b></i>


<i>a. Đời sống nhân dân được cải thiện.</i>


<i>b.Chúa Trịnh quanh năm hội hè.</i>
<i>c Quan lại đục khéo nhân dân</i>
<i>d. Vua Lê thâu tóm mọi quyền hành.</i>


<i>e. Nhà nước đánh thuế rất nặng nhiều sản phẩm</i>
<i><b> 5. Dặn dò:</b></i>


<i><b> Tiết sau làm bài tập</b></i>
<i><b> 6 Rút kinh nghiệm;</b></i>


<i><b>Tuần 32.</b></i>


<i><b>Tiết 64. LAØM BAØI TẬP LỊCH SỬ</b></i>
<i><b>A - Yêu cầu</b></i>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

<b>2. Tư tưởng</b>



<i>Có ý thức giữ gìn những sáng tạo của dân tộc</i>
<b>3. Kỹ năng</b>


<i>Nhận biết đâu là điều tránh và phải làm</i>
<i><b>B - Đồ dùng dạy học</b></i>


<i>Bảng phụ, phiếu bài tập, lược đồ các cuộc khởi nghĩa nông dân thế kỉ 18.</i>
<i><b> C - Nội dung tiết</b></i>


<i><b> 1. Ổn định </b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i><b> 3. Bài mới: </b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của Thầy Trò</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>


<i><b>6'</b></i>


<i><b>3'</b></i>


<i><b>* GV sử dụng bảng phụ nêu câu</b></i>
<i><b>hỏi:</b></i>


<i><b>- HS tự làm.</b></i>


<i><b>* GV chốt lại: </b>Như vậy đến thế kỉ</i>


<i>XVIII chính quyền Trịnh ở Đàng</i>
<i>Ngoài lâm vào mục nát.</i>


<b>GV sử dụng dạng bài tập2</b>
- HS trả lời nhanh.


<b>* GV khaúng định lại:</b><i>d</i>


<i><b>GV nhấn mạnh vào thời gian này</b></i>
<i><b>thì mức sống của nhân dân là thấp</b></i>
<i><b>nhất trong lịch sử.</b></i>


<b>GV sử dụng dạng bài tập3</b>
- HS trả lời nhanh.


<b>* GV khẳng định lại:a </b>


<i>* GV nhấn mạnh: cũng giống như</i>
<i>chính quyền ở Đàng Ngồi thì chính</i>
<i>quyền Đàng Trong cũng ngày càng</i>
<i>suy yếu mục nát.</i>


<i><b> 1.Bài tập 1: Đánh chữ đúng (Đ) hay sai(S) vào ô vuông</b></i>
<i><b>mà em cho là phù hợp về tình hình thế kỉ 18</b></i>


<i>a. Đời sống nhân dân được cải thiện.</i>


<i>b.Chúa Trịnh quanh năm hội hè.</i>
<i>c Quan lại đục khéo nhân dân</i>
<i>d. Vua Lê thâu tóm mọi quyền hành.</i>



<i>e. Nhà nước đánh thuế rất nặng nhiều sản phẩm</i>


<i><b> 2. Bài tập 2: chọn câu trả lời đúng nhất về hậu quả của</b></i>
<i><b>sự mục nát của chính quyền họ Trịnh?</b></i>


<b> a. Ruộng đất của nông dân bị quan lại địa chủ lấn</b>
chiếm..


b. Hạn hán lũ lụt thường xuyên xảy ra.


c. Nông dân bị đẩy vào đường cùng, họ đã nổi dậy.
d. Tất cả đều đúng


<i><b>3. Bài tập 3: chọn câu trả lời đúng nhất về tình hình</b></i>
<i><b>chính trị xã hội đầu thế kỉ19 ntn?</b></i>


<b> a. Chính quyền họ Nguyễn ngày càng suy yếu</b>


b. Chúa Nguyễn rất quan tâm đến đời sống nhân dân.
c. Đời sống nhân dân được cải thiện rõ rệt.
d. Tất cả đều đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<i><b>3'</b></i>


<i><b>6'</b></i>


<i><b>8'</b></i>


<b>GV sử dụng dạng bài tập 4</b>


- HS trả lời nhanh.


* GV khẳng định laïi:<i>d </i>


<b>GV sử dụng dạng bài tập 5</b>
- HS trả lời nhanh.


* GV khẳng định lại:


<i><b>1+..c. 2+.a.. 3+...d.... 4+..b...</b></i>
<i><b>GV giáo dục ý thức vươn lên của</b></i>
<i><b>người nông dân khi bị bóc lột nặng</b></i>
<i><b>nề.cũng như các em học yếu phải</b></i>
<i><b>cố gắn vươn lên để cứu lấy bản</b></i>
<i><b>thân mình.</b></i>


<i><b>GV chép bài tập bản phụ</b></i>
<b>GV sử dụng dạng bài tập 6</b>
- HS thảo luận. 2'


* GV khẳng định lại:


<b>GV sử dụng dạng bài tập 7</b>
- HS thảo luận. 2'


<b>* GV khẳng định lại: </b><i>sự đóng góp</i>
<i>của Quang Trung rất lớn đúng thật</i>
<i>là người cò tài đức</i>


<i><b>GV sử dụng chân dung của Quang</b></i>


<i><b>Trung mất là tổn thất cho quốc gia</b></i>
<i><b>Đại Việt</b></i>


<i>a.Chínhquyền họ Nguyền đã suy yếu. </i>
<i>b.Được đơng đảo nhân dân ủng hộ..</i>
<i>c.Có sự chuẩn bị cho cuộc khởi nghĩa.</i>
<i>d. Tất cả đều đúng.</i>


<i><b>5. Bài tập 5: Nối các cột cho phù hợp</b></i>


<i><b>Coät A</b></i> <i><b>Coät B</b></i>


<i>1.- 1802</i> <i>a-khởi nghĩa Nguyễn Danh Phương</i>
<i>2.-1740-1751</i> <i>b-khởi nghĩa Cao Bá Quát</i>


<i>3.-1741-1751</i> <i>c-Nguyễn Aùnh lên ngôi vua.</i>
<i>4.-1854-1856</i> <i>d-Khởi nghĩa Nguyễn Hữu Cầu</i>
<i><b>1+.... 2+.... 3+... 4+...</b></i>


<i><b>6.Bài tập 6 Lập bảng thốâng kê về phong trào Tây Sơn.</b></i>
<i><b>Lĩnh vực</b></i> <i><b> Sự phát triển</b></i>


<i>1. 1771</i> <i>a. </i>
<i>2. 1833-1835</i> <i>b.</i>


<i>3. 1789</i> <i></i>


<i>c-4. 1786</i> <i>d- </i>


<i><b>7.Bài tập 7 Điền từ vào chỗ trống...cho hồn chỉnh nội</b></i>


<i><b>dung.Nhận xét của cơng chúa Lê Ngọc Hân về sự nghiệp</b></i>
<i><b>của Quang Trung </b>''Mà nay...(1)...., cờ đào,</i>


<i> Giúp..(2)... dựng nước xiết bao.. (3)..</i>
<i><b>a. aÙo bào b.áo vải. c.dân</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

<i><b>6'</b></i>


<i><b> 4. Củng cố:</b></i>


<i><b>(5')</b>.GV sử dụng bản đồ các cuộc khởi nghĩa nơng dân Đàng Ngồi.</i>
<i> - HS dán tên các cuộc khởi nghĩa lên 4 HS.</i>


<i>GV chốt lại kết thúc tiết học</i>
<i><b> 5. Dặn dò.</b></i>


<i><b> </b>Xem lại các bài tập.</i>
<i><b> 6. Rút kinh nghiệm:</b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b>Tuần 33 (65-66)</b></i>


<b>Tiết 65 - Bài 30</b> <i><b>TỔNG KẾT</b></i>


<i><b>A - Mục tiêu</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>


<i>- Về lịch sử trung đại giúp hs củng cố những hiểu biết đơn giản những đặc điểm chính của chế</i>
<i>độ phong kiến phương Đơng và phương Tây và tháy được sự khác nhau giữa Đông - Tây</i>



<i>- Sử Việt Nam: thấy được quá trình phát triển của lịch sử Việt Nam từ thế kỉ X </i><i> đầu thế kỉ XIX</i>
<i>với nhiều biến cố lịch sử</i>


<b>2. Tư tưởng</b>


<i>- Trân trọng những thành tựu mà nhân loại đạt được thời trung đại</i>
<i>- GD lòng tự hào về quá trình dựng nước và giữ nước của dân tộc ta</i>
<b>3. Kỹ năng</b>


<i>Hệ thống được các sự kiện trong quá trình lịch sử</i>
<i><b>B - Đồ dùng dạy học</b></i>


<i>Lược đồ thế giới thời trung đại</i>
<i>Tranh ảnh</i>


<i><b>C - Nội dung tiết dạy</b></i>
<b> 1. Ổn định </b>


<b> (6) 2. kiểm tra bài cũ</b>
<b> 3. Giảng bài mới</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy Trò</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>


<i><b>6’</b></i>


<i>GV giới thiệu tổng quát</i>


GV hỏi:<i> XHPK được hình thành như thế</i>
<i>nào?</i>



<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV chốt lại:</b></i>


<i> - Hình thành trên cơ sở tan rã của xã hội</i>
<i>cổ đại</i>


<i><b>1. Những nét lớn về chế độ phong kiến</b></i>


<i>- Hình thành trên cơ sở tan rã của xã hội cổ đại</i>
<i>- Cơ sở kinh tế nông nghiệp là chính</i>


<i>- Giai cấp cơ bản: là địa chủ phong kiến và nông</i>
<i>dân</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

<i><b>7’</b></i>


<i><b>7’</b></i>


<i>- Cơ sở kinh tế nơng nghiệp là chính</i>
<i>- Giai cấp cơ bản: là địa chủ phong kiến</i>
<i>và nơng dân</i>


<i>- Chế độ chính trị: qn chủ chuyên chế</i>
GV hỏi<i>: <b>Nền kinh tế chính của XHPK?</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b></i>


- XHPK phương Đông: nông nghiệp
- HPK Châu Âu: thủ công nghiệp


<i><b>GV hỏi:</b><b>Giai cấp cơ bản?</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b></i>


+ Phương Đơng: địa chủ và nơng dân
+ Phương Tây: lãnh chúa - nông nô
 GV hỏi: Nêu tên các vị anh hùng dân
<i><b>tộc trong quá trình chống ngoại xâm bảo</b></i>
<i><b>vệ tổ quốc từ thế kỉ X  XIX?</b></i>


<i> - HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại: </b>Ngơ Qyền , Lê Hồn, Lý</i>
<i>Thường Kiệt, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi,</i>
<i>Quang Trung.</i>


<i><b>µ GV hỏi: </b><b>Sự phát triển kinh tế văn</b></i>
<i><b>hóa nước từ thế kỉ X </b></i>

<i><b> thế kỉ XIX?</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:</b></i>
<i><b></b></i>


<i><b>TK16-17</b></i> <i><b>TK 18</b></i> <i><b>Đầu </b><b>TK 19</b></i>
<i><b>Nơng</b></i>
<i><b>nghiệp</b></i>
<i>Đàng</i>
<i>ngưng</i>
<i>trệ.</i>


<i>Đàng</i>
<i>Trong</i>
<i>có điều</i>
<i>kiện</i>
<i>phát</i>
<i>triển</i>


<i>Được</i>
<i>phục</i>
<i>hồi và</i>
<i>phát</i>
<i>triển.</i>
<i>Diện</i>
<i>tích</i>
<i>tăng</i>
<i>nhưng</i>
<i>đời sống</i>
<i>nhân cơ</i>
<i>cực</i>


<i><b>TCN</b></i> <i>Xuất</i>


<i>hiện</i> <i>Phụchồi và</i> <i>Có điềukiện</i>


<i><b>2. Sự khác nhau giữa XHPK phương Đông và</b></i>
<i><b>XHPK phương Tây</b></i>


- XHPK phương Đông: nông nghiệp
- XHPK Châu Âu: thủ công nghiệp
- Giai cấp chính:



+ Phương Đơng: địa chủ và nơng dân
+ Phương Tây: lãnh chúa - nơng nơ
- Phương thức bóc lột: Địa tô


<i>Xem lại bài 7 phần sử Thế giới</i>


<i><b>3. Nêu tên các vị anh hùng dân tộc trong quá</b></i>
<i><b>trình chống ngoại xâm bảo vệ tổ quốc từ thế kỉ X</b></i>
 XIX.


Ngô Qyền , Lê Hoàn, Lý Thường Kiệt, Trần
Hưng Đạo, Lê Lợi, Quang Trung.


<i><b>4. Sự phát triển kinh tế văn hóa nước từ thế kỉ</b></i>
<i><b>X </b><b></b><b> thế kỉ XIX</b></i>


<i><b>TK16-17</b></i> <i><b>TK 18</b></i> <i><b>Đầu </b></i>


<i><b>TK 19</b></i>
<i><b>Nơng</b></i>
<i><b>nghiệp</b></i>
<i>Đàng</i>
<i>ngưng</i>
<i>trệ.</i>
<i>Đàng</i>
<i>Trong có</i>
<i>điều kiện</i>
<i>phát triển</i>



<i>Được</i>
<i>phục hồi</i>
<i>và phát</i>
<i>triển.</i>


<i>Diện tích</i>
<i>tăng</i>
<i>nhưng đời</i>
<i>sống</i>
<i>nhân cơ</i>
<i>cực</i>
<i><b>TCN</b></i> <i>Xuất hiện</i>


<i>nhiều</i>
<i>làng thủ</i>
<i>công nổi</i>
<i>tiếng</i>


<i>Phục hồi</i>
<i>và phát</i>
<i>triển.</i>


<i>Có điều</i>
<i>kiện phát</i>
<i>triển.</i>


<i><b>TN</b></i> <i>Xuất hiện</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

<i><b>8’</b></i>
<i>nhiều</i>


<i>làng</i>
<i>thủ</i>
<i>công</i>
<i>nổi</i>
<i>tiếng</i>
<i>phát</i>


<i>triển.</i> <i>pháttriển.</i>


<i><b>TN</b></i> <i>Xuất</i>
<i>hiện</i>
<i>nhiều</i>
<i>đo thị.</i>
<i>Nhiều</i>
<i>chợ</i>
<i>mọc lên</i>
<i>nhờ</i>
<i>chính</i>
<i>sách</i>
<i>mở cửa.</i>
<i>Xuất</i>
<i>hiện</i>
<i>thêm 1</i>
<i>số đơ thị</i>
<i>nhưng</i>
<i>khơng</i>
<i>bn</i>
<i>bán với</i>
<i>phương</i>
<i>Tây</i>



<i><b>GV hỏi :Văn hố Việt Nam từ thế kỉ </b></i>
<i><b>X-thế kỉ XIX?</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV chốt lại:</b></i>


<i><b></b></i>
<i><b>TK16-17</b></i>


<i><b>TK 18</b></i> <i><b>Đầu </b></i>
<i><b>TK 19</b></i>
<i>Văn</i>
<i>học,</i>
<i>nghệ</i>
<i>thuật</i>
<i>chữ Hán</i>
<i>và chữ</i>
<i>Nơm</i>
<i>phát</i>
<i>triển</i>


<i>chữ</i>
<i>Nơm là</i>
<i>chữ viết</i>
<i>chính</i>


<i>Văn học</i>
<i>dân</i>
<i>gian rất</i>


<i>phát</i>
<i>triển,</i>
<i>xuất</i>
<i>hiện các</i>
<i>nhà thơ</i>
<i>nữ</i>
<i>Khoa</i>


<i>học kó</i>
<i>thuật</i>


<i>Bước</i>
<i>đầu có</i>
<i>những</i>
<i>tiến bộ</i>
<i>và sáng</i>
<i>tạo.</i>
<i>Học sinh chuẩn bị sẵn ở nhà</i>


<i>thị.</i> <i>lên nhờ</i>
<i>chính</i>
<i>sách mở</i>
<i>cửa.</i>


<i>đơ thị</i>
<i>nhưng</i>
<i>khơng</i>
<i>bn bán</i>
<i>với</i>



<i>phương</i>
<i>Tây</i>
<i><b>- </b></i>


<i><b>5. Văn hố Việt Nam từ thế kỉ X- thế kỉ XIX</b></i>


<i><b>TK16-17</b></i> <i><b>TK 18</b></i> <i><b>Đầu </b></i>


<i><b>TK 19</b></i>
<i>Văn học,</i>


<i>nghệ</i>
<i>thuật</i>


<i>chữ Hán</i>
<i>và chữ</i>
<i>Nơm phát</i>
<i>triển</i>


<i>chữ Nơm</i>
<i>là chữ</i>
<i>viết chính</i>


<i>Văn học</i>
<i>dân gian</i>
<i>rất phát</i>
<i>triển,</i>
<i>xuất hiện</i>
<i>các nhà</i>
<i>thơ nữ</i>


<i>Khoa học</i>


<i>kĩ thuật</i> <i>Bước đầucó những</i>
<i>tiến bộ và</i>
<i>sáng tạo.</i>


<i><b> 4. Củng Cố.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

<b>a. Đời sống tinh thần nhân dân rất phong phú.</b>
<i>b.Chúa Trịnh quanh năm hội hè.</i>


<i>c . Khoa học kĩ thuật bước đầu đạt được nhiều thành tựu.</i>


<i>d. Nhân dân ta thể hiện tinh thần buất khuất trong các cuộc kháng chiến chống giặc.</i>
<i>e. Nhà nước đánh thuế rất nặng nhiều sản phẩm</i>


<i><b> 5. Dặn dò.</b></i>
<i>- Học bài xem lại. </i>


<i>- Chuẩn bị ơn tập thi học kì II theo đề cương.</i>
<i><b> 6. Rút kinh nghiệm.</b></i>


<i><b>Tuần </b></i>


<i><b>Tiết: ÔN TẬP THEO ĐỀ CƯƠNG.</b></i>
<i><b>A - Mục tiêu</b></i>


<b>1. Kiến thức</b>


<i>- Từ thế kỉ X đến thế kỉ XIX tình hình chính trị có nhiều biến động nhà nước PK </i>



<i>- Mặc dù tình hình chính trị có nhiều biến động nhưng tình hình kinh tế văn hóa vẫn có bước</i>
<i>phát triển mạnh</i>


<b>2. Tư tưởng</b>


<i>- Tình thần lao động cần cù sáng tạo của nhân dân trong việc phát triển kinh tế văn hóa đất</i>
<i>nước</i>


<i>- Tự hào về truyền thống đấu tranh anh dũng của dân tộc chống PK thối nát, chống giặc ngoại</i>
<i>xâm bảo vệ độc lập dân tộc</i>


<b>3. Kỹ năng</b>


<i>Hệ thống hóa các kiến thức, phân tích, so sánh các sự kiện lịch sử</i>
<i><b>B - Phương tiện dạy học</b></i>


<i><b>C - Noäi dung tiết dạy</b></i>
<b> 1. Ổn định </b>


<b> 2. kiểm tra bài cũ</b>


<i><b>(3’)</b></i> <i>Kể tên các cuộc khởi nghĩa của nơng dân từ thế kỉ XVI- đầu thế kỉ XIX?</i>
<i><b> 3.. Giảng bài mới</b></i>


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy Trò</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>


<i><b>GV gọi HS đọc bài tập 1</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại: b, c,d, f.đúng</b></i>


<i><b>Baøi 20.</b></i>


<i><b>1.Bài tập 1: Đánh chữ đúng (Đ) hay sai(S) vào ô vuông mà em</b></i>
<i><b>cho là phù hợp. Nhà nước Lê sơ quan tâm phát triển giáo dục</b></i>
<i><b>như thế nào?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

<i><b>8’</b></i>


<i><b>10</b></i>
<i><b>’</b></i>


<i><b>GV đọc bài tập 2</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV chốt lại:</b></i>


<i><b>1+...b..., 2+...a...,</b></i>
<i><b>3+...d..., 4+....c...</b></i>


<i><b>Gvcho Hs làm bài tập 3</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:a,b,d đúng</b></i>


<i><b>GV làm bài tập 4</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV chốt lại:d</b></i>



<i><b>GV Làm bài tập5</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV chốt lại:</b></i>


<i><b>A +…2………. B +…1…………..</b></i>
<i><b> C+…4………. D +……3…</b></i>


<b>D. Tổ chức rất chặt chẽ qua 3 kỳ thi </b>
<b>E. Mở nhiều trường học.</b>


<i><b>2. Bài tập 2: Nối cột A với cột B về thành tựu Sử học ,Địa lí, y</b></i>
<i><b>học, tốn học thời Lê Sơ?</b></i>


<i><b> Cột A(Lónh</b></i>


<i><b>Vực)</b></i> <i><b> Cột B ( Thành Tựu)</b></i>


<i>1. Văn học</i> <i>a-</i> Đại việt sử kí, Đại việt sử kí tồn
thư, Lam Sơn thục lục


<i>2. Sử học</i> <i>b-</i>Qn trung từ mệnh tập,Bình ngơ
Đại Cáo, quỳnh uyển cửu ca, Quốc
âm thi tập, Hồng Đức quốc âm thi
tập


<i>3.Địa lý</i> c- Đại thành toán pháp, lập thành
toán pháp.


<i>4.Toán học</i> d- Hồng Đức bản đồ, Dư địa chí.


<i><b>1+..., 2+..., 3+..., 4+...</b></i>


<i><b>3. Bài tập3; Đánh chữ đúng (Đ) hay sai(S) vào ô vuông mà em</b></i>
<i><b>cho là phù hợp vềï đóng gốp của các danh nhân văn hoá của</b></i>
<i><b>dân tộc.</b></i>


<i><b>A. Lương Thế Vinh là nhà Toán học.</b></i>


<i><b>B Lê Thánh Tông là vị vua anh minh tài giỏi</b></i>
<i><b>C. Ngô só liên là nhà y hoïc.</b></i>


<b>D. Nguyễn Trãi là danh nhân văn hoá thế giới.</b>
<i><b>Bài 22.</b></i>


<i><b>4. Bài tập4: chọn câu trả lời đúng nhất về Nguyên nhân nhân</b></i>
<i><b>dân nổi dậy đấu tranh ?</b></i>


<i><b> a Nhà nước không quan tâm sản xuất. </b></i>
<i><b> b. Quan lại ở địa đục khoét nhân dân.</b></i>
<i><b> c. Đời sống nhân cực khổ. </b></i>
<i><b> d. Tất cả a,b,c đều đúng.</b></i>


<i><b>5. Bài tập 5: Nối các cột dưới đây cho hoàn chỉnh . </b></i>


<i><b>Coät A</b></i> <i><b>Coät B</b></i>


A.
1627-1672


1. Chiến tranh Nam-Bắc triều kết thúc


B. 1592 2 Chiến tranh Trịnh-Nguyễn bùng nổ
C. 1516 3. Khởi nghĩa Trần Tuân


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

<i><b>7’</b></i>


<i><b>GV Làm bài tập 6</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV chốt lại:b</b></i>


<i><b>GV làm bài tập 7</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>


<i><b>* GV chốt lại:a, c,d đúng.</b></i>


<i><b>GV chép bài tập8</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV chốt lại:</b></i>


<i><b>1+.b... 2+..c..., 3+..a...,</b></i>


<i><b> A +…………. B +……….. </b></i>
<i><b> C +……… D +……….</b></i>


<i><b>Bài tập 6: chọn câu trả lời đúng nhất về tính chất của chiến</b></i>
<i><b>tranh Trịnh-Nguyễn.</b></i>


<i>a. Chính nghĩa. b. Phi nghĩa .</i>
<i>c. Hậu nghĩa.<b> </b>d. Tất cả đều sai</i>
<i><b>Bài 23</b></i>



<i><b> Bài tập 7: Đánh chữ đúng (Đ) hay sai(S) vào ô vuông mà em</b></i>
<i><b>cho là phù hợp về vai trò của chữ quốc ngữ ? </b></i>


<i> a. Chữ quốc ngữ là chữ viết thông dụng.</i>


<i> b. Chữ quốc ngữ là chữ viết vai mượn của Trung Quốc.</i>
<i> c. Chữ quốc ngữ là chữ viết là loại chữ viết dễ hiểu khoa</i>
<i> học</i>


<i> d. Chữ quốc ngữ là chữ viết của nước ngoài.</i>


<b>Bài tập 8: Nối cột A với cột B về thành tựu Sử học ,Địa lí, y</b>
<b>học, tốn học thời Lê Sơ?</b>


<i><b> Cột A(Lĩnh</b></i>
<i><b>Vực)</b></i>


<i><b> Cột B ( Thành Tựu)</b></i>


<i>1. Văn học</i> <i>aNghệ thuật điêu khắc rất phát triển tác</i>
<i>phẩm tiêu biểu là tượng Phật Bà Quan</i>
<i>Âm (1655)</i>


<i>2. Nghệ thuật</i>


<i>sân khấu</i> <i>b.Văn học chữ nôm phát triển mạnh hơntrước tiêu biểu là Nguyễn Bỉnh Khiêm và</i>
<i>Đào Duy Từ</i>


<i>với nhiều thể loại phong phú truyện Nôm</i>
<i>dài, truyện trạng Lợn, truyện trạng</i>


<i>Quỳnh</i>


<i>3.Ngheä thuaät</i>


<i>điêu khắc</i> c- <i>phong phú: tuồng, chèo, hát ả đào… phátNghệ thuật sân khấu cũng da dạng và</i>
<i>triển</i>


<i><b>1+..., 2+..., 3+..., </b></i>
<i><b>Baøi 24:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

<i><b>7’</b></i>


<i><b>GV chép bài tập 9</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV chốt lại: d</b></i>


<i><b>GV chép bài tập10</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV chốt lại:</b></i>
<i><b>A +2. B.+1</b></i>
<i><b>.C+4 D +3</b></i>


<i><b>GV chép bài tập11</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV chốt lại:</b></i>
<i><b>các câu đúng a,b,c </b></i>


<i><b>GV chép bài tập12</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV chốt lại:</b></i>


<i><b>A +3. B.+1</b></i>
<i><b>.C+2 </b></i>


<i><b>GV chép bài tập13</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV chốt lại:d là đúng</b></i>


<i><b>GV cheùp bài tập14</b></i>


<i>a. Vua, quan khơng cịn chăm lo đến sự phát triển dất nước.</i>
<i>b.Nội bộ triều đình chia bè kéo cánh.</i>


<i>c. Đời sống nhân dân cực khổ.<b> </b>d. Tất cả đều đúng</i>
<i><b>Bài tập 10: Nối các cột dưới đây cho hoàn chỉnh . </b></i>


<i><b>Coät A</b></i> <i><b>Coät B</b></i>


A.


1627-1672 1. Chiến tranh Nam-Bắc triều kết thúc
B. 1592 2 Chiến tranh Trịnh-Nguyễn bùng nổ
C. 1516 3. Khởi nghĩa Trần Tuân


D. 1511 4. Khởi nghĩa Trần Cảo.


<i><b> A +…………. B +……….. C +………</b></i>
<i><b>D +……….</b></i>


<b>Baøi 25:</b>



<b>Bài tập 11. Đánh chữ đúng (Đ) hay sai(S) vào ô vuông mà</b>
<b>em cho là phù hợp Quang Trung làm những việc gì để tiêu</b>
<b>diệt quân Thanh (1789)</b>


<i>a.11/1788 Nguyễn Huệ lên ngơi Hồng đế lấy hiệu là Quang</i>
<i>Trung.</i>


<i>b.Đến Nghệ An- Thanh Hố ơng tổ chức duyệt binh và đọc lời</i>
<i>tun thệ.</i>


<i>c. Đến Tam Điệp –Biện Sơn Quang Trung cho quân ăn tết</i>
<i> trước.</i>


<i>d. Nguyễn Nhạc lên ngơi hồng đế.</i>


<i><b>Bài tập 12: Nối các cộ tA với cột B dưới đây cho hồn chỉnh .</b></i>


<i><b>Cột A</b></i> <i><b>Cột B</b></i>


A. Đêm 30 tết 1. <i>Ta vây đồn Hà Hồi.</i>


B. Mùng 3 tết 2 <i>Quang Trung tiến quân vào Thăng</i>
<i>Long.</i>


C. Trưa mùng 5


tết 3. <i>Ta diệt đồn Tiền Tiêu.</i>


<i><b> A +…………. B +……….. C +………</b></i>
<i><b>Bài tập 13</b><b>: </b><b>chọn câu trả lời đúng nhất. </b><b>Nguyên nhân thắng</b></i>


<i><b>lợi của phong trào Tây Sơn</b></i>


<i>a. Được nhân dân ủng hộ. </i>


<i> b.Sự lãnh đạo tài tình của vua Quang Trung và bộ chỉ huy.</i>
<i>c. Được nhiều nhân tài tham gia.</i>


<i> d. Tất cả các câu trên đều đúng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV chốt lại:d là đúng</b></i>


<i><b>GV chép bài tập15</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV chốt lại:</b></i>
<i><b>các câu đúng a,b,c </b></i>


<i><b>GV chép bài tập16</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV chốt lại:c là đúng</b></i>


<i><b>GV chép bài tập17</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV chốt lại:c là đúng</b></i>


<i><b>GV chép bài tập18</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV chốt lại:b là đúng</b></i>


<i><b>GV chép bài tập19</b></i>


<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV chốt lại:d là đúng</b></i>


<i><b>GV chép bài tập20</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV chốt lại:</b></i>


<i> a. Lật đổ các tập đoàn phong kiến. b.Đánh tan ngoại xâm.</i>
c. <i>Giành lại độc lập cho tổ quốc</i>.<i>d.Tất cả các câu trên đều</i>
<i>đúng.</i>


<i><b>Baøi 26:</b></i>


<i><b>Bài tập 15. Đánh chữ đúng (Đ) hay sai(S) vào ô vuông mà em</b></i>
<i><b>cho là phù hợp.Những biện pháp của Quang Trung nhằm</b></i>
<i><b>phục hồi phát triển kinh tế và văn hoá.</b></i>


a. Tổ chức lễ cày tịch điền.
b. Ban hành chiếu khuyến nông.


c. Đề nghị nhà Thanh” mở của ải, thông chợ búa”
d. Ban hành chiếu lập học.


f. Lập viện sùng chính.
j. Đề cao chữ Nôm.


<i><b>Bài tập 16</b><b>: </b><b>chọn câu trả lời đúng nhất. Chiếu lập học nói lên</b></i>
<i><b>hồi bảo gì?</b></i>


<i> a. Mong muốn đất nước độc lập. </i>


<i> b. Mong muốn nhân dân ai cũng được học hành.</i>
c. <i>Mở ra thời kì phục hồi và phát triển</i>.
<i><b> </b>d. Tất cả các câu trên đều đúng.</i>


<i><b>Bài tập 17</b><b>: </b><b>chọn câu trả lời đúng nhất. Nhiệm vụ của Viện</b></i>
<i><b>sùng chính là gì?</b></i>


<i> a. Mỏ trường dạy học. b. Huấn luyện và đào tạo nhân tài</i>
c. <i>Dịch chữ Hán sang chữ Nôm</i>. <i>d.Tất cả các câu trên đều đúng.</i>
<i><b>Bài 27: </b></i>


<i><b>Bài tập 18</b><b>: </b><b>chọn câu trả lời đúng nhất. Nguyễn Aùnh lên ngôi</b></i>
<i><b>vua, lập ra nhà nguyễn vào năm nào, đóng đơ ở đâu?</b></i>


<i> a .Năm 1902,đóng đơ ở Hà Nội. </i>
<i> b. Năm 1802,đóng đơ ở Hà Nội</i>


c <i>.Năm 1902,đóng đơ ở Thăng Long<b> </b></i>
<i>d. Năm 1802,đóng đơ ở Phú xuân</i>


<i><b>Bài tập 19</b><b>: </b><b>chọn câu trả lời đúng nhất. Nguyễn Aùnh làm gì để</b></i>
<i><b>củng cố lại chế độ phong kiến tập quyền?</b></i>


<i> a .Ban hành bộ luật gia Long </i>
<i> b. Xây dựng quân đội gồm nhiều binh chủng.</i>


c Thiết lập hệ thống trạm ngựa từ trung ương đến địa phương.
<i><b> </b>d. Tất cả các câu trên đều đúng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

<i><b>7’</b></i>



<i><b>* Khởi nghĩa Phan Bá Vành</b></i>
<i><b>(1821 - 1827</b>)</i>


<i><b>* Khởi nghĩa Nông Văn Vân</b></i>
<i><b>(1833 - 1835)</b></i>


<i><b>* Khởi nghĩa Cao Bá Quát</b></i>
<i><b>(1854 - 1856)</b></i>


<i><b>* Khởi nghĩa Lê Văn Khôi</b></i>
<i><b>(1833 - 1835)</b></i>


<i><b>GV chép bài tập20</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV chốt lại:</b></i>


<i><b>các câu đúng a,c ,d,f,i</b></i>


<i><b>GV chép bài tập22</b></i>
<i>- HS trả lời tự do.</i>
<i><b>* GV chốt lại:</b></i>


- Sử học: Đại việt sử kí tiền
biên(Tây Sơn) , Đại Nam thực
lục, Đại Nam liệt
truyện(Nguyễn).


- Các tác giả tiêu biểu tà Lê
Q Đơn “Đại Việt thơng sử,


phủ biên tạp lục…”, Phan Huy
Chú “lịch triều hiến chương
loại chí”.


- Địa lý: Gia Định Thành
Thơng Chí của Trịnh Hồi
Đức, Nhất Thống Dư Địa Chí
của Lê Quang Định, Gia định
tam gia của Trịnh Hoài Đức,
Trịnh Hoài Đức,Ngô văn Tỉnh.
- Y học: thấy thuốc nổi tiếng
Lê Hữu Trác (Hải Thượng
Lãn Ơng) với tác phẩm "Hải
Thượng Y, Tơng Tâm Lĩnh"


<i><b> Coät A</b></i> <i><b> Coät B</b></i>
A.1821-


<i><b>1827 </b></i>


1.
B.1833-1835 2


<i><b>C.1854-1856)</b></i>


3.


D. 4. Khởi nghĩa Lê Khôi
<i><b>Bài 28.</b></i>



<i><b>Bài tập 21</b><b>: </b><b>Đánh chữ đúng (Đ) hay sai(S) vào ô vng mà em</b></i>
<i><b>cho là phù hợp . Tình hình giáo dục thi cử tời Tây sơn và thời</b></i>


<i><b>Nguyễn?</b></i>
a. Chấn chỉnh lại thi cử.


b. Ban hành chiếu khuyến nông.
c. Mơ tứ dịch quán


d. Ban hành chiếu lập học.
f. Lập viện sùng chính.
j. Đề cao chữ Nơm.


<i><b>Bài tập 22: Hồn thành bảng thống kê dưới đây hoàn chỉnh về</b></i>
<i><b>các thành tựu dưới triều Nguyễn. </b></i>


<i><b>Coät A</b></i> <i><b>Coät B</b></i>


A. Sử
<b>học</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×