Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De cuong on tap Toan 7 ST

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.63 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trờng THCS Đông Phơng Yên

Đề cơng ôn tập học kì II toán 7


<b>Đề cơng ôn tập toán 7 - học kỳ II - Đại số</b>



I<b>. Lý thuyÕt</b>


1. Định nghĩa đơn thức? Định nghĩa đa thức? Cho ví dụ.


2. Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Xác định các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức
sau: 5x2<sub>y; </sub> <sub>0,25xy</sub>2<sub>; </sub> <sub>1</sub>2


3(x


2<sub>y)</sub>2<sub>;</sub> <sub>ax</sub>2<sub>y (a lµ h»ng số).</sub>


3. Thế nào là nghiệm của đa thức? Tìm nghiệm cđa ®a thøc x2<sub> - 3 ; -3x + 5; x</sub>2 <sub>- 4x + 3</sub>
<b>II. Bài tập</b>


<b>A. Bài tập trắc nghiÖm</b>


<b>Bài 1.</b> Điền đúng (Đ), sai (S) cho các câu sau:


1) Đơn thức đồng dạng là các đơn thức có cùng phần biến
2) Mọi số thực đều là các đơn thức đồng dạng


3) Bậc của đơn thức là tổng số mũ của tất cả các biến trong đơn thức đó
4) Hai đơn thức có tổng bằng 0 khi hệ số đối nhau


5) Muốn cộng các đơn thức ta giữ nguyên phần biến và cộng các hệ số


6) Muốn nhân 2 đơn thức ta nhân các hệ số với nhau và nhân phần biến với nhau
7) Mọi đa thức đều có nghiệm



8) Bậc của đa thức là tổng số mũ của các biến của hạng tử có bậc cao nhất trong đa thức
đó


9)

Đa thức (x + 1000)2<sub> + a (a</sub><sub></sub><sub>R) ln vơ nghiệm</sub>
<b>Bài 2.</b> Chọn đáp án đúng:


1) Cho ®a thøc P = 3x2<sub> - 2y</sub>3<sub> - 5xy víi x = -2; y = -3 thì đa thức có giá trị là:</sub>


A) -96 B) -72 C) 36 D) -12


2) Kết quả thu gọn của đơn thức -(-1 2


2<i>x y</i>)
2<sub>.(-</sub>4


3<i>xy</i>) lµ:


A) 2


3x


3<sub>y</sub>2 <sub>B) -</sub>2
3x


5<sub>y</sub>3 <sub>C) -</sub>1
3x


3<sub>y</sub>2 <sub>D) </sub>1
3x



5<sub>y</sub>3


3) Cho các đơn thức: M = 2


3x


3<sub>y</sub>2<sub>; N =-</sub>1
3x


2<sub>y</sub>3<sub>; P = (xy)</sub>2<sub>(-3x);</sub> <sub>Q = (xy)</sub>3


Khi đó các đơn thức đồng dạng là:


A) M vµ N B) M vµ P C) M, N vµ P D) M, N vµ Q


4) BËc cđa ®a thøc f(x) = x100<sub> -2x</sub>5<sub> - 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>4<sub> + x - 1999 + x</sub>5<sub> - x</sub>100<sub> + 1 + x</sub>5<sub> lµ: </sub>


A) 100 B) 5 C) 4 D) 3


5) Tập hợp nghiệm của đa thức 4x3<sub> - 9x lµ:</sub>


A) {3


2} B)


{-3


2} C){
3


2;


-3


2} D) Một đáp số khác


6) Sè x = 3


2 lµ nghiƯm của đa thức nào sau đây:


A) 3x - 2 B) 2x + 3 C) 2x - 3 D) 4x2<sub> -12x - 9</sub>


7) Số m để đa thức 2x2<sub> - mx + 0,5 có nghiệm x = -2 là:</sub>


A) -4,75 B) -4,25 C) 3,75 D) 4,25


8) A) §a thøc 3x - 0,5 có nghiệm là 1,5;
B) Đa thức -3


4x 1 cã nghiƯm lµ
-4
3


C) Sè 1 vµ -1


2 là nghiệm của đa thức 2x


2<sub> -x - 1; </sub>


D) Số -1 là nghiệm của đa thức x2<sub> + 2009x + 2010</sub>


<b>B. Bµi tËp tù luËn</b>


<b>Bài 1.</b> Thu gọn các đơn thức sau rơi tìm hệ số, bậc của đơn thức
a) -4,9(xa)4<sub>(</sub>


1


7<sub>y)</sub>2<sub>(-x</sub>2<sub>y)</sub>5 <sub>víi a lµ h»ng sè;</sub>


b)


3
2
1
3


2 <i>x y</i>


  




 


 


 


 



2 3


4


3 2


7<i>xy</i> <i>z</i> 3<i>z</i>


   




   


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trờng THCS Đông Phơng Yên

Đề cơng ôn tập học kì II toán 7



c)



5 2


2


2 1 2 1


36 3


3
4



<i>bx</i> <sub></sub> <i>by</i>  <sub></sub> <sub></sub> <i>xy</i><sub></sub>


 




với b là hằng số


<b>Bài 2.</b> Cho hai đa thức:


A = 2(-3x2<sub>y)</sub>2 <sub>+ 5(x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>)x</sub>2<sub> + 2xy -7(4xy -1) + 5(x-1)</sub>


B = 2(x-1) - (-3x4<sub>y</sub>2<sub> + 5x) - (2x + 1)y + (y - 3)</sub>


a) Thu gän vµ tÝnh bËc cđa A, B; b) TÝnh A + B; A - B;


c) TÝnh C = A - 13B; d) TÝnh gi¸ trị của C khi x = -1,5; y = 1


4
<b>Bài 3.</b> Cho hai ®a thøc:


C = 7x - x2<sub>y</sub>2<sub> + 2xy - 3x</sub>2<sub>y + 4xy - 5 - 3x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + x</sub>2<sub>y</sub>


D = 2xy + 3 - 8xy + 4x - 3(xy)2<sub> + 5x</sub>2<sub>y + 3x + 1</sub>


a) Thu gän C, D và tìm bậc; b) Tính E = 3C + 2D


c) Tìm giá trị của E khi 7



2 3
<i>x</i>


 = 0 vµ 2x - y = 7


<b>Bµi 4</b>. Cho hai ®a thøc P(x) = x3<sub> - x</sub>2<sub> + x + 1;</sub> <sub>Q(x) = x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> - x + 2</sub>


a) TÝnh P(x) + Q(x); P(x) - Q(x)


b) Tính giá trị của P(x) + Q(x) khi x = 2


<b>Bài 5.</b> Cho hai đa thức M(x) = 2x(x - 3) - 5(x - 2) + 3x3


N(x) = -x(x + 1) - (3x - 4) + x2<sub>(2x - 3)</sub>


a) Thu gọn M(x); N(x)


b) B) Tìm nghiệm của đa thức M(x) - N(x) - x2<sub>(x + 6)</sub>
<b>Bài 6. </b>Cho hai đa thøc


A(x) = 5x3 <sub>- </sub>1


3(x + 3) - (4x - 1)(4x + 1);


B(x) = x2<sub>(3x - 15) + </sub>17


3 x - 10


a) Thu gän A(x); B(x); b) TÝnh C(x) = A(x) - B(x) và cho biết bậc của C(x)
c) Tìm giá trị lớn nhất của đa thức P(x) = C(x) - 2x3



<b>Bài 7.</b> HÃy tìm nghiệm của các đa thức sau:


a) 5 - 4x b) x3<sub> - 4x</sub> <sub>c) x</sub>3<sub> - 2x</sub>2<sub> + x</sub>


d) 4x2<sub> + 5</sub> <sub>e) -x</sub>4<sub> - x</sub>2<sub> - 3 f) x</sub>2<sub> - 7x + 12</sub>


g) x(1 + 4x) - (4x2<sub> - 3x + 1)h) x</sub>3<sub> - x</sub>2<sub> + 1 - x</sub> <sub>i) x</sub>2<sub> - x + 1</sub>
<b>Bài 8.</b> Cho hai đa thức: P(x) = 3mx2<sub> + 6</sub>1


2mx + m
2<sub> - 3</sub>


Q(x) = x3<sub> - (m + 1)x</sub>2<sub> - 2mx + m</sub>2<sub> - 1</sub>


a) Tìm m để P(-2) = Q(1)


b) Khi m = 1 tÝnh gi¸ trÞ cđa P(x) + Q(x) víi <i>x</i> = 1


<b>Bài 9.</b> Xác định hệ số a, b, c, của các đa thức:


a) M(x) = ax2<sub> + bx + 6 </sub> <sub>biÕt M(x) cã hai nghiƯm lµ 1 vµ -2</sub>


b) P(x) = ax2<sub> + bx + c </sub> <sub>biÕt P(0) = -1; P(1) = 3; P(2) = 1</sub>
<b>Bài 10.</b> Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất (nếu có):


a) 3x2<sub> - 2x + 5</sub> <sub>b)9 - 5x - x</sub>2 <sub>c) -x</sub>2<sub> -4y</sub>2<sub> - z</sub>2<sub> + 2x - 6y + 10z + 1975</sub>

<b>Đề cơng ôn tập toán 7 - học kỳ II - hình học</b>



Bài 1.

<i>ABC</i>

(góc H = 90

0

)




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×