Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.75 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần 26
<i><b>Thứ hai ngày 13 tháng 3 năm 2007</b></i>
<b>Chào cờ</b>
<b>Bi 10: </b> <b>Tp c:</b>
<b>1- Đọc:</b>
- HS c ỳng, nhanh c c bi M v Cụ
- Đọc các TN: Lòng mẹ, mặt trời, rồi lặn, lon ton, sáng, sà, chân trời. Các tiếng
có phụ âm đầu l, s, tr, ch
- Ngt ngh hi ỳng sau mi dũng th.
<b>2- Ôn các vần uôi, ¬i:</b>
- HS tìm đợc tiếng có vần i trong bài.
- Tìm đợc tiếng ngồi bài có vần i, ơi
<b>3- HiĨu:</b>
- HS hiểu đợc nội dung bài: T/c yêu mẹ, yêu cô giáo của bé
- Hiểu đợc các TN: Lon ton, s vo.
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>
- Tranh minh ho bài tập đọc và phần luyện nói trong SGK
- Bộ chữ học vần tiểu học.
<b>C- Các hoạt động dạy - hc:</b>
<b>Giáo viên </b> <b>Học sinh </b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS đọc bài "Mu chú sẻ" và trả lời câu hỏi:
H: Khi sẻ bị mèo chộp đợc, sử đã nói gì với mèo?
H: Sẻ đã làm gì khi mèo đặt nó xuống đất ?
H: Em thích nhân vật nào ? vì sao ?
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
- 3 HS đọc.
<b>II- Dạy - Học bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài (linh hoạt)</b>
<b>2- Hớng dẫn HS luyện đọc</b>
<i><b>a- Giáo viên đọc mẫu lần 1</b></i>
Chú ý: Giọng đọc dịu dàng, T/c
<i><b>b- Hớng dn HS luyn c.</b></i>
+ Luyện các tiếng, TN: Lòng mẹ, mỈt trêi, råi
lặn, lon ton, chân trời. - 3-5 HS đọc lần 1
+ Luyện đọc câu:
- Cho HS đọc nối tiếp từng câu
- Phân tích tiếng: Lặn, trời
- HS đọc nối tiếp CN, bàn
+ Luyện đọc đoạn, bài.
- Gọi HS đọc khổ thơ 1
- Gọi 2 HS đọc 2 khổ thơ cuối
- Gọi HS đọc toàn bài
- Y/c cả lớp đọc đồng thanh
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Thi đọc trơn cả bài
- Mỗi tổ cử một HS thi đọc, 1 HS chấm điểm.
- GV nhận xét, cho điểm
- 3 HS đọc
- 3 HS đọc khổ thơ 2
- 2 HS đọc
- 1 lÇn
- HS đọc, HS chm im.
<b>3- Ôn lại các vần uôi, ơi.</b>
<i><b>a- Tìm tiếng trong bài có vần ôi ?</b></i>
- Y/c HS đọc và phân tích tiếng vừa tìm đợc.
<i><b>b- Tìm tiếng ngoài bài có vần uôi, ơi</b></i>
- Gi HS đọc từ mẫu trong SGK
- GV chia nhãm 4 HS và Y/c HS thảo luận.
- 2 HS
- 1 HS c
- HS thảo luận tìm tiếng có vần
uôi, ơi
- Gọi c¸c nhãm kh¸c bỉ sung
- GV ghi nhanh các TN HS tìm đợc lên bảng
<i><b>c- Nãi c©u cã tiÕng chøa vần uôi, ơi.</b></i>
- Chia lớp thành 2 nhóm
- Y/c HS quan sỏt tranh trong SGK v c cõu mu.
- Đại diện các nhóm nói tiếng
có vần uôi, ơi.
- HS đọc ĐT các từ trên bảng.
- HS quan sát và c
- GV chia một bên nói câu có vần uôi, một bên
nói câu có vần ơi.
Trong 3 phỳt i nào nói đợc nhiều câu đội đó sẽ
thắng.
+ GV nhËn xÐt chung giê häc.
- HS thùc hiÖn theo HD
<b>Tiết 2</b>
<b>4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói.</b>
<i><b>a- Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc.</b></i>
+ GV đọc mẫu lần 2
- Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Y/c HS đọc khổ thơ 1
- HS chú ý nghe
- 3 HS đọc
H: Buổi sáng bé làm gì ?
H: Bi chiỊu bÐ làm gì ?
H: Những từ nào cho biết, bé rất yêu cô và yêu
mẹ?
- Bé chạy tới ôm cổ cô
- Bé chào cô rồi sà vào lòng mẹ
- Gi HS đọc khổ thơ 2 - Ơm cổ cơ, sà vào lòng mẹ
H: Hai chân trời của bé là ai sai ?
- Gọi HS đọc toàn bài
- GV nhận xét, cho điểm - 3 HS đọc- Là mẹ và cụ giỏo
<i><b>b- Học thuộc lòng bài thơ.</b></i> - 1 vài em
- HS c theo HD
<i><b>c- Luyện nói:</b></i>
Đề tài: Tập nói lêi chµo
- GV tổ chức cho HS đóng vai bé và mẹ, bé và
cô. - HS quan sát mẫu 1 trong SGK đóng vai bé nói lời chia tay m
trc khi vo lp.
VD:
+ Đóng vai mẹ và bé
Bé: Mẹ ơi, con chào mẹ ạ !
Mẹ: Vào lớp đi con, mẹ về đây
+ Đóng vai cô và bé
Cô: Cô chào con !
Bé: Con chào cô con về
- GV nhận xét, cho điểm.
- HS quan sát mẫu 2. Đóng vai
nói lời chia tay với cô giáo trớc
khi về nhà.
<b>5- Củng cố - dặn dò:</b>
- Gi HS đọc thuộc lịng bài thơ
- NX giê häc vµ giao bµi vỊ nhµ - 1 em- HS nghe vµ ghi nhớ.
<b>Tiết 28:</b> <b>Tập viết:</b>
<b>Tô chữ hoa:</b>
<b>A- Mục tiªu:</b>
- Viết đúng và đẹp các vần uôi, ơi, các TN: nải chuối, tới cây.
- Viết đúng kiểu chữ thờng, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nột
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>
+ Bảng phụ viết sẵn trong khung chữ
- Chữ hoa H
- Các vần uôi, ơi, các TN: Nải chuối, tới cây.
C- Cỏc hot ng dy - hc:
<b>Giáo viên </b> <b>Học sinh </b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS lên bảng viết: vờn hoa, ngát hơng.
- KT, chấm một số bài viết ở nhà của HS
- GV nhận xét, cho điểm
- 2 HS lên bảng
<b>II- Dạy - học bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài</b>: (Trực tiếp)
<b>2- Hớng dẫn tô chữ hoa.</b>
- Treo bảng phụ có viết chữ hoa H
H: Chữ hoa H gồm những nét nào ?
- HS quan sát
- Nét lợn xuống, nét lợn khuyết trái,
khuyết phải và sổ thẳng
- GV ch ch H v nói: Chữ hoa H gồm nét lợn
xuống, nét sổ thẳng sau đó giảng quy trình viết
cho HS.
- HS viết chữ hoa H trong không
trung
- GV sửa nếu HS viết sai và xấu. - HS viết trên bảng con
<b>3- HD HS viết vần và từ ứng dụng </b>
- GV treo bảng phụ, viết sẵn các từ ứng dụng. - HS đọc các từ ngữ viết trên bảng
phụ; c lp c T.
- Y/c HS nhắc lại cách nối nét giữa các con chữ. - 1 HS nhắc lại
- Cho HS lun viÕt
- GV nhËn xÐt, chØnh sưa - 1 HS nhắc lại- HS viết trên bảng con.
<b>4- Hớng dẫn HS tập viết vào vở:</b>
- Gọi HS nhắc lại t thÕ ngåi viÕt. - 1 HS
- Giao viÖc - HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt
- GV theo dâi, nhắc nhở những HS ngồi cha
ỳng t th v cầm bút sai, quyển sách HS viết,
- Thu vở chấm, chữa một số bài
- Khen HS viết đẹp, tiến bộ
<b>5- Cñng cè - dặn dò:</b>
- GV dn dũ HS tỡm thờm ting cú vần uôi, ơi
để viết
- Khen những HS tiến bộ và viết đẹp
: Lun viÕt phÇn B - HS nghe và ghi nhớ
<b>Tiết 101:</b> <b>Toán:</b>
<b>Các số có hai chữ sè</b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>
- HS nhận biết về số lợng trong phạm vi 20, đọc, viết các số từ 20 đến 50
- Đếm và nhận ra thứ tự các số từ 20 n 50
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>
- dựng học tốn lớp 1, bảng gài, que tính, thanh thẻ, bộ số bằng bìa từ
20 đến 50.
<b>C- Các hoạt ng dy - hc:</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>I- Kiểm tra bài cò:</b>
50 + 30 = 50 + 10 =
80 - 30 = 60 - 10 =
80 - 50 = 60 - 50 =
- KT miƯng díi líp: NhÈm nhanh c¸c phÐp tÝnh
= 30 + 60 ; 70 - 20
- GV nhËn xÐt, cho điểm
- 2 HS lên bảng
- HS nhẩm và nêu kết quả
<b>II- Dạy - học bài mới:</b>
<b>1- Gii thiu bi (linh hoạt):</b>
<b>2- Giới thiệu các số từ 20 đến 30</b>
- Y/c HS lấy 2 bó que tính (mỗi bó một
chục que) đồng thời GV gài 2 bó que tính lên
bảng, gắn số 20 lên bảng và Y/c đọc - HS c theo HD
- GV gài thêm 1 que tính - HS lấy thêm 1 que tính
H: Bây giờ chúng ta có tất cả bao nhiêu que tính? - Hai mơi mốt
- GV: Để chỉ số que tính các em vừa lấy cô có
số 21.
- GV gn số 21 lên bảng, Y/c HS đọc - Hai mơi mốt
+ Tơng tự: GT số 22, 23... đến số 30 bng cỏch
thêm dần mỗi lần 1 que tính.
- Đếm số 23 thì dừng lại hỏi:
H: chúng ta vừa lÊy mÊy chôc que tÝnh ? GV
viết 2 vào cột chục - 2 chục
Thế mấy đơn vị ? - 3 đơn vị
GV viết 3 vào cột đơn vị
+ Để chỉ số que tính các em vừa lấy cô có số 23
(GV viết và HD cách viết)
- Cụ đọc là "Hai mơi ba"
- Y/c HS phân tích số 23 ? - HS đọc CN, ĐT- 23 gồm 2 chục và 3 đơn vị
+ Tiếp tục làm với số 24, 25... đến số 30 dừng
l¹i hái :
H: Tại sao em biết 29 thêm 1 = 30 ? - Vì đã lấy 2 chục + 1 chục = 3
chục 3 chục = 30.
H: Vậy 1 chục lấy ở đâu ra ? - 10 que tính rời là một chục que tính
- Y/c HS phân tích số 30 - 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị
+ Đọc các số từ 20 - 30
- GV chỉ trên bảng cho HS đọc: đọc xuôi, đọc
ngợc kết hợp phân tích số - HS đọc CN, ĐT
- Lu ý cách đọc các số: 21, 24, 25, 27
21: Đọc là "hai mơi mốt"
Không đọc là "Hai mơi một"
25: đọc là "Hai mơi lăm"
Không đọc là "Hai mơi năm"
27: Đọc là "Hai mơi bảy"
Không đọc là "Hai mơi bẩy"
<b>3- Giới thiệu các số từ 30 đến 40.</b>
- GV HD HS nhận biết số lợng đọc, viết nhận
biết TT các số từ 30 đến 40 tơng tự các số từ 20
đến 30.
- HS thảo luận nhóm để lập các số
từ 30 đến 40 bằng cách thêm dần 1
que tính.
+ Lu ý HS cách đọc các số: 31, 34, 35, 37 (Ba mơi
mốt, ba mơi t, ba mơi lăm, ba mơi bảy)
<b>4- Giới thiệu các số từ 40 đến 50:</b>
- Tiến hành tơng tự nh giới thiệu các số từ 30
đến 40.
Lu ý cách đọc các số: 44, 45, 47
<b>Bµi 1</b>:
- Cho HS đọc Y/c của bài a- Viết số
b- ViÕt sè vµo dới mỗi vạch của tia
số
GV HD: Phn a cho biết gì ? - Cho biết cách đọc số.
- Vậy nhiệm vụ của chúng ta phải viết các số
t-ơng ứng với cách đọc số theo TT từ bé đến lớn.
H: Số phải viết đầu tiên là số nào ? - 20
H: Số phải viết cuối cùng là số nào ? - 29
+ Phần b các em lu ý dới mỗi vạch chỉ đợc viết
mét sè. - HS làm sách
- 2 HS lên bảng mỗi em làm một
phần
+ Chữa bài:
- Gọi HS nhận xét
- GV KT, chữa bài và cho điểm.
<b>Bài 2:</b>
H: Bài Y/c gì ?
- GV đọc cho HS viết. - Viết số- HS viết bảng con, 2 HS lên viết
trên bảng lớp
- GV nhËn xÐt, chØnh söa. - 30, 31, 32 .... 39
<b>Bài 3</b>: Tơng tự bài 2
<b>Bài 4</b>:
- Gi HS đọc Y/c: - Viết số thích hợp vào ơ trống rồi
đọc các số đó.
- Giao viƯc - HS làm vào sách, 3 HS lên bảng
- Gọi HS nhận xÐt.
- GV nhËn xÐt, chØnh sưa
- Y/c HS đọc xi, đọc ngợc các dãy số - HS đọc CN, đt.
<b>6- Củng cố - Dặn dò:</b>
H: Cỏc s t 20 n 29 có điểm gì giống và khác
nhau ? - Giống: là cùng có hàng chục là 2.- Khác: hàng đơn v
- HS tr li
- Hỏi tơng tự với các sè tõ 30 - 39
tõ 40 - 49 - HS nghe vµ ghi nhí.
- NX chung giê häc.
: Luyện viết các số từ 20 - 50 và đọc các số ú.
<i>Thứ ba ngày 14 tháng 3 năm 2006</i>
<i><b>Thể dục:</b></i>
<b>Bài 26: Bài thể dục - Trò chơi</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>
<i><b>1- Kiến thøc:</b></i>
- Ơn bài thể dục đã học
- Ơn trị chơi "tõng cu"
<i><b>2- Kỹ năng:</b></i>
- Thuc bi TD ó hc
- Bit tham gia trũ chi mt cỏch ch ng
<b>II- Địa điểm - Ph ơng tiện.</b>
- Trên sân trờng, dọn vệ sinh nơi tập
- Chuẩn bị 1 còi và mỗi HS 1 quả cầu.
<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Đlg</b></i> <i><b>Phơng pháp tổ chức</b></i>
A- Phần mở đầu:
1- Nhận lớp.
- KT cơ sở vật chÊt
- §iĨm danh
- Phổ biến mục tiêu bài học
2- Khi ng.
- Chạy nhẹ nhàng
4-5 phút
50-60m
x x x x
x x x x
3-5m (GV) ĐHNL
- Thành một hàng dọc
- Xoay khớp cổ tay, cẳng tay, đầu gối...
<b>B- phần cơ bản:</b>
1- Ôn bài thể dục.
5 vòng /
1chiều
22-25phút
2-3 lần
2x8 nhp - HS tập thi giữa các tổ có đánh giá xếp loại.
x x x x
x x x x
3-5m (GV) ĐHNL
- GV theo dõi, sửa sai và tính
điểm thi đua.
2- Trò chơi: Tâng cầu
- GV HD v lm mẫu - HS tập cá nhân, tổ, sau đó cho HS tâng cả lớp.
x x
x (GV) x
x x ĐHTC
- Theo dõi và chỉnh sửa cho HS
<b>C- Phần kết thúc:</b>
- Hồi tĩnh: vỗ tay và hát
- NX giờ học (khen, nhắc nhở, giao
bµi
- Xng líp.
x x x x
x x x x
(GV) §HXL
<b>TiÕt 7:</b> <b>ChÝnh t¶:</b>
- HS chép lại chính xác, trình bày đúng khổ thơ 1 của bài mẹ và cô
- Làm đúng các BT chính tả: Điền vần i, ơi, điền chữ g v gh
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>
- Bảng phụ viết sẵn nội dung các BT 2,3
C- Cỏc hot ng dy - hc:
<b>Giáo viên </b> <b>Học sinh </b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS lên bảng làm bài tập 2, 3 - 2 HS lên bảng
- Chấm 3, 4 bài HS viết ở nhà
- GV nhận xét, cho điểm
<b>II- Dạy bµi míi:</b>
<b>1- Giíi thiƯu bµi (trùc tiÕp)</b>
<b>2- Híng dÉn HS tập chép</b>
- Treo bảng phụ viết sẵn nội dung khổ th¬ 1.
- Cho HS đọc thầm, tự tìm tiếng dễ viết sai để viết - 2 HS đọc bài, lớp đọc thầm.
- GV kiểm tra HS viết - HS tìm, đánh vần và viết vào bảngcon.
- Những HS viết sai tự nhẩm và
đánh vần lại.
bµi vµo giữa trang vở. Khổ thơ cách lề 3 ô; viết
hoa chữ cái bắt đầu mỗi dòng thơ.
- Cho HS chộp chính tả. - HS chép khổ thơ 1 vào vở
- GV đọc bài cho HS soát lỗi - HS chép khổ thơ 1 vào vở
- Cho HS chép chính tả - HS dùng bút chì sốt lỗi gạch
chân chữ viết sai, sửa bên lề vở.
- GV đọc bài cho HS soát lỗi - Đổi vở KT chộo
- HS chữa lỗi ra lề, ghi số lỗi ở lề vở
phía trên bài viết.
+ GV chấm bài tổ 3
- GV nêu và chữa lỗi sai phổ biến.
<b>3- Hớng dẫn HS làm BT chính tả.</b>
<i><b>a- Điền vần uôi hay uơi ?</b></i>
H: Bài Y/c gì ?
- GV HD và giao việc
- GV NX và sửa lỗi
- 1 HS nêu
- HS làm VBT, 2 HS lên bảng
<i><b>b- in ch g hay gh ?</b></i> - 1 vài em đọc lại bài
- Cho HS đọc Y/c của bài
- HD vµ giao viƯc
- GV NX, chØnh sưa.
- 1 HS đọc
- HS làm bài tập, 2 HS lên bảng
gánh thóc, ghi chép.
<b>4- Củng cố - dặn dò:</b>
- GV khen ngi những HS học tốt, chép bài
chính tả đúng, đẹp.
: Chép lại bài
- HS nghe và ghi nhớ.
<b>Bi 11:</b> <b>Tập đọc:</b>
<b>1- Đọc:</b> - HS đọc trơn đợc cả bài: Quyển vở của em
- Phát âm đúng các TN: Quyển vở, ngay ngắn, xếp hàng, mát rợi, mới
tinh, tính nét, trị ngoan.
- Đạt tốc độ đọc từ 25 - 30 tiếng/ 1 phỳt.
<b>2- Ôn các vần iêt, uyêt.</b>
- Phỏt õm ỳng nhng tiếng có vần iêt, vần ut
- Tìm đợc tiếng, nói đợc câu chứa tiếng có vần iêt & vần uyêt
<b>3- Hiểu: </b>
- Các TN: Ngay ngắn, mới tinh, mát rợi, trß ngoan.
- Hiểu đợc ND bài thơ: T/c yêu mến quyển vở của bạn nhỏ trong bài thơ.
Từ đó có ý thức giữ vở sạch, đẹp.
<b>4- HS chủ động luyện nói theo đề tài</b>: Nói về quyển vở của mỡnh.
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>
- Tranh minh ho bi tập đọc.
- Bộ chữ học vần biểu diễn
- Bảng con, phấn, bộ chữ HVTH
<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Gi¸o viên </b> <b>Học sinh </b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gi HS đọc thuộc lịng bài "Mẹ và cơ"
H: Buổi sáng bộ lm gỡ ?
Buổi chiều bé làm gì ?
Hai chân trêi cđa bÐ lµ ai vµ ai ?
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
- 3 HS đọc kết hợp trả lời câu hỏi.
<b>1- Giới thiệu bài (linh hoạt)</b>
<b>2- Hớng dẫn HS luyện đọc.</b>
<i><b>a- Giáo viên đọc mẫu lần 1.</b></i>
- Giọng đọc vui, nhẹ nhàng. - HS chú ý nghe
<i><b>b- Học sinh luyện đọc.</b></i>
+ Luyện đọc tiếng, TN
- Y/c HS tìm các tiếng khó, đồng thời GV ghi
b¶ng. - HS tìm: ngay ngắn, mát rợi, mới tinh, tính nÕt....
- GV theo dâi, chØnh söa
H: Viết ngay ngắn là viết ntn ? - HS đọc CN, ĐT- Ngay ngắn là chữ viết rất thẳng
hàng.
H: Viết nắn nót là viết ntn ? - Viết cẩn thận từng li, từng tớ cho p.
+ Luyn c cõu
H: Bài có mấy câu ? - HS nªu
- Cho HS đọc nối tiếp từng câu - HS đọc nối tiếp CN
+ Luyện c on, bi:
H: Bài có mấy khổ thơ ? - HS nªu
- HD cách đọc và giao việc - HS đọc nối tiếp bàn, tổ
- Cho HS thi đọc cả bài - 3-5 HS
- GV nhận xét, cho điểm. - 1 HS khá đọc
- Cho HS đọc diễn cảm bài thơ. - HS đọc ĐT (1 lần).
<b>3- Ôn các vần iêt, uyêt:</b>
<i><b>a- Tìm tiếng trong bài có vần iêt.</b></i>
- Gi HS c v phõn tớch ting cú vn iờt
trong bài. - HS tìm: Viết
<i><b>b- Tìm tiếng ngoài bài có vần iêt, uyêt.</b></i>
Trò chơi: Tìm tiếng có vần iêt, uyêt
- GV chia lp lm ụi, 1 bên tìm tiếng có vần
iêt, một bên tìm tiếng có vần uyêt.
- Tiếng viết có âm v đứng trớc vần
iêt đứng sau, dấu sắc trên ê
- GV NX, tính điểm thi đua.
<i><b>c- Nói câu có tiếng chứa vần iêt hoặc uyêt</b></i> - HS chơi thi theo HD.
- Cho HS quan s¸t tranh trong SGK
H: Bức tranh vẽ gì ? - HS quan sát- Bé đang viết, các bạn đang hát
- Y/c HS đọc câu mẫu dới tranh - 2 HS đọc
- Y/c HS suy nghÜ t×m câu có tiếng chứa vần
iờt, uyờt. - Ln lt từng H/s đứng lên nói câu của mình.
iêt: Em biết giúp mẹ nấu cơm
uyêt: bộ đội đi duyệt binh
- GV nhận xét.
+ NhËn xÐt chung tiÕt häc.
<b>4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:</b>
<i><b>a- Tìm hiểu bài đọc.</b></i>
+ GV đọc mẫu lần 2. - HS đọc thầm
- Gọi HS đọc khổ thơ 1. - 2 HS đọc
H: Khi më quyÓn vở em thấy gì ? - Bao nhiêu trang giấy trắng, từng
dòng kẻ ngay ngắn
- Gi HS c khổ thơ thứ 2.
H: Khi lật từng trang vở có điều gì thú vị ?
- Gọi HS đọc khổ thơ cuối.
H: Chữ đẹp thể hiện tính nết của ai ?
- Gọi HS đọc cả bài thơ
- GV theo dâi, NX.
- Gọi 1 HS đọc Y/c của bài
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ
- GV HD để HS nói kỹ hơn về quyển vở của mình.
- Cho HS NX và bình chọn ngời giới thiệu hay
nhất.
<b>5- Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV gi HS c li bài thơ
- NX tiÕt häc, khen nh÷ng HS cã tiÕn bộ.
: - Đọc lại bài
- Chuẩn bị trớc bài "Con quạ..."
<b>Tiết 102:</b> <b>Toán:</b>
<b>Các số có hai chữ số (tiếp)</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
- HS nhn biết số lợng, đọc, viết các số từ 50 đến 69.
- Đếm và nhận ra thứ tự các số từ 50 n 69
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>
- B dùng dạy học tốn 1, bảng gài, que tính, thanh thẻ, bộ số từ 50 đến
69 bằng bìa.
<b>C- Các hoạt ng dy - hc:</b>
<b>Giáo viên </b> <b>Học sinh </b>
<b>I- Kiểm tra bµi cị:</b>
- Cho HS đọc các số theo TT từ 40 đến 50
và đọc theo TT ngợc lại.
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>II- Dạy - học bài mới:</b>
<b>1- Giíi thiƯu bµi:</b> (Trùc tiÕp)
<b>2- Giới thiệu các số từ 50 đến 60.</b>
- Y/c HS lấy 5 bó que tính (mỗi bó 1 chục
que tính) đồng thời gài 5 bó que tính lên
b¶ng. - Hs thùc hiƯn theo HD
H: Em võa lÊy bao nhiªu que tÝnh ? - 50 que tÝnh
- GV g¾n sè 50.
- Y/c HS đọc. - Năm mơi
- Y/c HS lấy thêm 1 que tớnh ri.
H: Bây giờ chúng ta có bao nhiêu que tÝnh? - 51 que tÝnh
- §Ĩ chØ sè que tÝnh các em vừa lấy cô có số 51
- GV ghi b¶ng sè 51.
- Y/c HS đọc - Năm mơi mốt
+ Cho HS tập tơng tự đến số 54 thì dừng lại
hái HS.
H: Chóng ta võa lÊy mÊy chơc que tÝnh. - 5 chôc
H: Thế mấy đơn vị ? - 4 đơn vị
- GV viết 4 ở cột đơn vị.
+ Để chỉ số que tính các em vừa lấy cơ viết
số có 2 chữ số: Chữ số 5 viết trớc chỉ 5
chục, chữ số 4 viết sau ở bên phải chữ số 5
chỉ 4 đơn vị .
- GV viÕt sè 54 vào cột viết số
- Đọc là: năm mơi t
GV ghi năm mơi t lên cột đọc số - HS đọc CN, ĐT
các số lên bảng đến số 60 thì dừng lại hỏi:
H: T¹i sao em biết 59 thêm một bằng 60. - Vì lấy 5 chục công 1 chục là 6 chục,
6 chục là 60
H: Em lấy một chục ở đâu ra ? - Mời que tính rời là 1 chục.
- Y/c HS đổi 10 que tính rời = 1 bó que tính
tỵng trng cho 1 chôc que tÝnh.
- GV chỉ cho HS đọc các số từ 50 đến 60.
Lu ý cách đọc các số: 51, 54, 55, 57. - HS đọc xuôi, đọc ngợc và phân tích số.
<b>3- Lun tËp.</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu. - Viết số
HD: Viết các số theo TT từ bé đến lớn ,
t-ơng ứng với cách đọc số trong BT. - HS làm bài, 1 HS lên bảng viết
- GV NX, chỉnh sửa và cho HS đọc các số
từ 50 đến 60; từ 60 xuống 50.
Bài 2, 3: Tơng tự BT1.
<b>Bµi 4</b>:
H: Bµi Y/c gì ? - Đúng ghi Đ, sai ghi S
- HD và giao việc - HS làm trong sách
- 2 HS lên bảng
H: Vì sao dòng đầu phần a lại điền là S ? - Vì 36 là số có 2 chữ số mà 306 lại có
3 chữ số.
H: Vỡ sao dòng 2 phần b lại điền là S ? - Vì 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị chứ
khơng thể gồm 5 & 4 đợc.
<b>4- Cđng cè bµi:</b>
- HS đọc, viết, phân tích các số có 2 chữ số
từ 50 đến 69. - HS đọc và phân tích theo Y/c
- Nhận xét chung giờ học.
: - Luyện đọc và viết các số từ 50 đến 69
và ngợc lại
- NX chung giê häc. - HS nghe vµ ghi nhớ.
<i><b>Thứ t ngày 14 tháng 3 năm 2006</b></i>
<b>Tiết 27: </b> <b>Thủ công:</b>
1- Kiến thức: Nắm đợc cách kẻ, cắt và dán hình vng.
2- Kỹ năng: Biết kẻ, cắt hình vng theo hai cách
3- Giáo dục: u thích sản phẩm của mình làm ra.
<b>B- Chuẩn bị:</b>
<b>1- Giáo viên:</b> -1 hình vuông mẫu = giấy mầu
- 1 tờ giấy có kẻ ô, có kích thớc lớn.
- Bút chì, thớc kẻ, kéo, hồ dán
<b>2- Học sinh:</b>
- Giấy màu có kẻ ô
- 1 tờ giấy vở có kẻ ô
- Bút chì, thớc kẻ, kéo, hồ dán
- Vë thđ c«ng.
<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b> - KT sù chn bị của HS
<b>II- Dạy - Học bài mới: </b>
<b>1- Giới thiệu bài:</b> (trực quan)
<b>2- Hớng dẫn HS quan sát và NX:</b>
- GV ghim hình vuông mẫu lên bảng cho HS
nhËn xÐt. - HS quan s¸t
H: Hình vng có mấy cạnh ?
H: Các cạnh đó bằng nhau khơng ?
H: Mỗi cạnh có mấy ơ ?
- 4 c¹nh
- Cã
- 4 ô
<b>3- Giáo viên HD mẫu:</b>
+ Hớng dẫn cách kẻ hình vu«ng
- Ghim tờ giấy kẻ ơ đã chuẩn bị lên bảng. - HS quan sát.
H: Muốn vẽ hình vng có cạnh 7 ô ta làm thế
nào ? - XĐ điểm A từ điểm A đếm xuống 7 ô (D) từ D đếm sang
+ Gợi ý: Từ cách vẽ HCN các em có thể vẽ đợc
hình vuụng
- Cho HS tự chọn số ô của mỗi cạnh nhng 4 cạnh
phải = nhau.
+ Hớng dẫn HS cắt rời hình vuông và dán.
- Gi ý HS nh lại cách kẻ, cắt HCN đơn giản.
+ GV HD vµ làm mẫu. - HS theo dõi
- Cắt theo cạnh AB; AD, DC, BC
- Cắt xong dán cân đối sản phẩm.
- HS thực hành cắt dán trên giấy nháp có kẻ «
- GV theo dâi, chØnh söa
- HS thực hành trên giấy nháp.
+ Hớng dẫn HS cách kẻ, cắt dán hình vuông đơn giản.
- Gợi ý để HS nhớ lại cách kẻ, cắt HCN đơn giản.
+ GV Hớng dẫn và làm mẫu: Lấy 1 điểm A tại
góc tờ giấy, từ điểm A xuống và sang bên phải 7
ô để xác định điểm D, B (H3)
- Từ điểm B, D kẻ xuống và sang phải 7 ô, gặp
Nh vậy chỉ cần cắt hai cạnh BC &DC ta đợc hình
vu«ng. - HS theo dâi
+ GV giao viÖc:
- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu. - HS thực hành kẻ, cắt hình vuụng n gin trờn giy nhỏp.
<b>4- Nhận xét, dặn dò:</b>
- GV nhận xét về tinh thần học tập của HS về
việc chuẩn bị đồ dùng và KN cắt, dán của HS.
: Chn bÞ cho tiÕt 28. - HS chó ý nghe- HS nghe vµ ghi nhí
<b>TiÕt 103:</b> <b>To¸n:</b>
- HS nhn bit s lng, đọc viết các số từ 70 đến 99
- Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 70 đến 99
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>
- Bng phụ, bảng gài, que tính, thanh thẻ, bộ số = bìa từ 70 đến 99
C- Các hoạt động dạy - hc:
<b>Giáo viên </b> <b>Học sinh </b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS lên bảng viết các số từ 50 đến 69. HS 1: Viết các số từ 50 - 60
HS 2: Viết các số từ 60 - 69
- Gọi HS đọc xuôi, đọc ngợc các số từ 50 - 69
và từ 69 xuống 50
- GV nhận xét, cho điểm.
- 1 vµi em
<b>II- Dạy - học bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài (trực tiếp)</b>
<b>2- Giới thiệu các số từ 70 đến 80</b>
- Tiến hành tơng tự nh GT các số từ 50 đến 60
<b>Bµi 1</b>:
- Gọi HS đọc Y/c
- GV híng dÉn vµ giao viƯc
- Gäi HS nhËn xÐt.
- GV NX, cho điểm
- Viết số
- HS làm bài, 1 HS lên b¶ng
<b>3- Giới thiệu các số từ 80 đến 90.</b>
- Tiến hành tơng tự nh GT các số từ 50 đến 60.
<b>Bµi 2a</b>:
- Gọi 1 HS đọc Y/c của bài
- GV HD, giao việc - Viết số- HS làm bài, đổi vở KT chéo
+ GV nhận xét, Y/c HS đọc. Lu ý các đọc, viết
sè: 81, 84, 85, 87
<b>4- Giới thiệu các số từ 90 đến 99.</b>
- Tiến hành tơng tự nh gt các số từ 50 đến 60.
<b>Bµi 2b</b>: Chữa bài - HS tự nêu Y/c và làm bài.
- 1 HS lên bảng, làm bài
- 1 HS nhận xét.
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>Bài 3:</b>
- Bi Y/c cầu gì ?
- Y/c HS đọc mẫu
- HD và giao việc
- Gọi HS nhận xét đúng, sai.
H: Các số 76, 95, 83, 90 có đặc điểm gì giống
nhau ?
H: Số 7 trong 76 chỉ hàng gì ?
H: Số 6 trong 76 chỉ hàng gì ?
- Viết (theo mẫu)
76 gm 7 chục và 6 đơn vị
- HS làm bài, 1 HS lên bảng
- Cùng có 2 chữ số
- Hàng chục
- Hàng đơn vị
<b>Bµi 4</b>:
- Gọi HS đọc đề bài - 1 HS đọc
HD:
+ Hãy quan sát hình và đếm xem có tất cả bao
nhiêu cái bát. - 33 cái bát
+ Để chỉ số bát đó ta có thể viết số nào ? - Số 33
- Gọi HS lên bảng viết số 33 - 1 HS lên bảng viết
+ Số 33 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - 3 chục, 3 đơn vị.
- Gọi HS nhận xét về viết số, phân tích số - HS làm bài, 1 HS lên bảng
H: Các chữ số 3 của số 33 có giống nhau khơng - Số 33 có 2 chữ số, đều là chữ
số 3 nhng chữ số 3 ở bên trái chỉ
chục, còn chữ số 3 bên phải chỉ
đơn vị.
<i><b>6- Cñng cố - Dặn dò:</b></i>
- HS c, vit, phõn tớch s từ 70 đến 99. - 1 vài em
- Câu đố: Một số lớn hơn 9 và bé hơn 100 gồm
mấy chữ số ?
Chữ số bên phải thuộc hàng nào ?
- Chữ số bên trái thuộc hàng nào ?
- NX chung giê häc
: Luyện đọc, viết các số từ 20 n 100.
- HS nêu theo ý hiểu
- HS nghe và ghi nhớ.
<i><b>Thứ năm ngày 16 tháng 3 năm 2006</b></i>
<b>Tiết 26:</b> <b>Mỹ thuật:</b>
<b>Vẽ chim và hoa</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
<b>1- Kin thc:</b> Hiu đợc nội dung bài vẽ chim và hoa
<b>2- Kỹ năng</b>: Vẽ đợc tranh có chim và hoa
<b>3- Giáo dục</b>: Yêu thớch cỏi p.
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>
GV: - Tranh ảnh về một số loài chim và hoa.
- H×nh minh hoạ cách vẽ chim và hoa
H: Vở tập vẽ 1
- Bút chì, bút màu, bút dạ
<b>C- Cỏc hot ng dy - hc:</b>
<b>Giáo viên </b> <b>Học sinh </b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>
KT sự chuẩn bị của học sinh
<b>II- Giới thiệu bài häc:</b>
+ Cho HS xem mét sè lo¹i chim = tranh ảnh và
gt tên. - HS quan sát
H: Nờu tờn các loài chim trong ảnh ? - Chim sáo, chim bồ câu...
H: Chim có những bộ phận nào ? - Đầu, mình, cánh, chân ...
H: Màu sắc của chim NTN ? - Mỗi lồi chim đều có màu sắc
kh¸c nhau.
+ Cho HS xem mét sè loµi hoa (vËt thËt)
H: Nêu tên các loài hoa em vừa quan sát ?
H: Hoa có những bộ phận nào ?
H: Màu sắc của hoa ra sao ?
- HS quan s¸t.
- Hoa hång, hoa cóc ...
- Đài hoa, cánh hoa, nhị hoa...
- Mỗi lồi hoa đều có màu sắc
khác nhau.
GV: Có nhiều lồi chim và hoa; mỗi lồi đều có
hình dáng, màu sắc riêng.
<b>III- H íng dÉn HS c¸ch vÏ tranh:</b>
- GV HD: + VÏ h×nh
+ VÏ mµu
- Cho HS xem bài vẽ mẫu - HS quan sát để tham khảo
<b>IV- Thùc hµnh:</b>
- GV HD vµ giao việc
Lu ý HS: + Vẽ hình vừa với phần giấy ở vở tập vẽ 1.
+ Vẽ màu có đậm, có nhạt
- HS thực hành vẽ chim và hoa
- HS vẽ xong tô màu theo ý thích
<b>V- Nhn xột, ỏnh giá:</b>
- Cho HS NX về những bài vẽ đã hoàn thành
về: + Cách thể hiện đề tài
+ Cách vẽ hình, tô màu
: Vẽ tranh "Chim và hoa" trên giấy khổ A4.
<b>Bi 12:</b> <b>Tp c:</b>
1- HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các TN khó, cổ lọ, sỏi, dâng lên.
2- Ôn các vần iên, uyên; tìm đợc tiếng, nói đợc câu chứa tiếng có vần iên,
uyên.
3- Hiểu các TN trong bài, nhận biết sự khác nhau giữa tìm và tìm thấy.
- Hiểu đợc sự thông minh của chú quạ trong bài
- Kể lại đợc cõu chuyn.
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>
- Tranh minh ho bài đọc trong SGK.
<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Gi¸o viên </b> <b>Học sinh </b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>
- Y/c HS đọc lại bài "Quyển vở của em"
- GV nhận xét, cho điểm. - 2 HS đọc
<b>II- D¹y - häc bài mới </b>
<b>1- Giới thiệu bài</b> (linh hoạt)
<b>2- Hng dn HS luyện đọc</b>
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ
H: Tìm tiếng có âm l, s, dấu ~, ? - HS tìm và nêu sau đó luyện đọc
- GV theo dõi chỉnh sửa
+ Luyện đọc câu:
H: Bài có mấy câu
- Y/c HS luyện đọc từng câu
+ Luyện đọc cả bài:
- Nêu Y/c luyện đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa
Nh÷ng tõ võa tìm (CN, nhóm)
- Bài có 7 câu
- HS c ni tip CN
- HS c bn, t, lp
<b>3- Ôn các vần iên, uyên:</b>
H: Tìm tiếng trong bài có vần iên ?
GV: Vần cần ôn hôm nay là vần iên và uyên ?
H: Tìm (đúng, nhanh, nhiều) TN ngồi bài có
tiếng cha vn iờn, uyờn.
- HS tìm và phân tích: Liền
- HS tìm và nêu: Biên giới, biền
uyờn: Duyờn dỏng, bóng chuyền
- HS đọc lại các từ vừa tìm thuộc
ĐT
- GV nhận xét, tính điểm thi đua
- Cho HS đọc lại bài
+ GV nhËn xÐt chung giê häc
- Cả lớp đọc 1 lần
<b> Tiết 2</b>
<b>4- Tìm hiểu bài đọc và chuyện nói:</b>
+ Cho HS đọc lại chuyện
H: Vì sao quạ khơng thể uống nớc trong lọ ? - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm- Vì nớc trong lọ ít, lọ lại cao, quạ
khơng thể thị mỏ vào uống đợc.
- H: Để uống đợc nớc nó nghĩ ra kế gì ? - Gắp từng hịn sỏi bỏ vào lọ
GV: Nói thêm về sự thơng minh đáng khâm
phơc cđa qu¹
- Cho HS đọc u cầu 3 - 2 HS đọc
Gv: "Tìm": có nghĩa là đáng tìm nhng cha thấy.
- GV đọc diễn cảm bài văn - 2 HS lên bảng làm
- Gọi 3 HS đọc lại bài Lời giải: Nam tìm bút
- Nam đã tìm thấy bút
<b>5- Kể lại câu chuyện:</b>
- Gọi những HS kể lại câu chun
Híng dÉn HS: Dïng cư chØ, ®iƯu bé cho phï hợp
với từng tình huống
- GV theo dõi, hớng dẫn thêm. - HS tËp kĨ cho hÊp dÉn
<b>6- Cđng cè - dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học, khen ngợi HS học tốt,
tiến bộ.
: Kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe
- Đọc trớc bài: Ngôi nhà - HS nghe vµ ghi nhí
<b>KĨ chun:</b>
<b>Kiểm tra định kì</b>
<b>TiÕt 104:</b> <b>To¸n:</b>
<b>So s¸nh c¸c sè cã hai chữ số</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
- HS bc u so sỏnh c các số có 2 chữ số (chủ yếu dựa vào cấu tạo của
số có 2 chữ số (Chủ yếu dựa vào cấu tạo của số có hai chữ số)
- NhËn ra sè bÐ nhÊt, sè lín nhÊt trong mét nhóm các số/
<b>B- Đồ dùng dạy - học</b>:
- Que tính, bảng gài, thanh thẻ.
<b>C- Cỏc hot ng dy - hc:</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<i><b>I- Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Gi hai hc sinh lên bảng viết số HS1: Viết các số từ 70 đến 80
HS2: Viết các số từ 80 đến 90
- Gọi HS dới lớp đọc các số từ 90 n 99 v
phân tích số 84, 95. - một vài em.
<i><b>II- Dạy - học bài mới:</b></i>
<i><b>1- Giới thiệu ài (trực tiếp)</b></i>
<i><b>2- Giới thiệu 62 < 65</b></i>
- GV treo bảng gài sẵn que tính và hỏi
H: hàng trên có bao nhiªu que tÝnh ? - 62 que tÝnh
- GV ghi bảng số 62 và Y/c HS phân tích - Số 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị.
H: Hàng dới có bao nhiêu que tính ? - Sáu mơi lăm que tính
- GV ghi bảng số 62 và Y/c HS phân tích - Số 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị.
H: Hãy so sánh cho cô hàng chục của hai
sè nµy ?
H: Hãy so sánh hàng đơn vị của hai số ? - 2 bé hơn 5
H: Vậy trong hai số này số nào bé hơn ? - 62 bé hơn 65
H: Ngợc lại trong hai số này số nào lớn hơn
? - 65 lín h¬n 62
- GV ghi: 65 > 62
- Y/c HS đọc cả hai dòng 62 < 65 và 65 >
62 - HS đọc ĐT.
H: Khi so s¸nh hai sè cã chữ số hàng chục
ging nhau ta phi lm ntn ? - phải so sánh tiếp hai chữ số ở hàng
đơn vị, số nào có hàng đơn vị lớn hn
thỡ ln hn
- Y/c HS nhắc lại cách so sánh - Một vài em
+ Ghi VD: So sỏnh 34 và 38. - HS so sánh và trình bày : Vì 34 và 38
H: Ngợc lại 38 NTN với 34 ? - 38 > 34
<i><b>3- Giới thiệu 63 > 58</b></i>
(HD tơng tự phần 2)
<i><b>4- LuyÖn tËp:</b></i>
B<b>ài 1</b>: Gọi HS đọc Y/c - Điền dấu >, <, = vào ô trống
- Gọi HS nhận xét và hỏi cách so sánh - HS làm bài, 3 HS lên bảng
- GV nhận xét, cho điểm - HS diễn đạt cách so sánh hai số có chữsố hàng chục giống, và khác.
Bài 2: Gọi HS đọc Y/c
HD: ë đây ta phải so sánh mấy số với nhau
- Khoanh vào số lớn nhất
- HS lên bảng khoanh thi
H: Vì sao phần c em chọn số 97 là lín
nhất. -Vì 3 số có chữ số hàng chục đều là 9, số 97 có hàng đơn vị là 7, hơn hàng đơn
vị của 2 số còn lại
- GV khen HS.
- Khoanh vào số bé nhất
- HS làm bài tóm tắt BT2
- Viết các số 72, 38, 64
a- Theo thứ tự từ bé đến lớn
b- Theo thứ tự từ lớn đến bé
- HS làm bài, 2 HS lên bảng thi viết
Bài 4: Cho HS đọc Y/c
- Lu ý HS: ChØ viÕt 3 sè 72, 38, 64 theo Y/c
chø không phải viết các số khác.
<b>5- Củng cố - dặn dò:</b>
- a ra mt s phộp so sánh Y/c gt đúng,
sai 62 > 62; 54 < 49; 60> 59
- NX giê häc vµ giao bµi vỊ nhà. - HS gt
<b>Tiết 1</b> <i><b>Thứ sáu ngày 17 tháng 03 năm 2006</b></i>
<i><b>Âm nhạc:</b></i>
<b>Tiết 26: Học hát - "Hoà bình cho bÐ"</b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>
<i><b>1- Kiến thức </b></i> - Tập hát đúng giai điệu và lời ca
- Hiểu đợc bài hát ca ngợi hồ bình, mong ớc cuộc sống yên vui
cho các em bé.
- Tập gõ đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca
<i><b>2- Kĩ năng:</b></i> - Thuộc lời ca và hát đúng giai điệu
- Biết bài hát do nhạc sĩ Huy Trần sáng tác
- Biết vỗ tay và gõ đệm theo phách, theo tiết tấu
<i><b>3- Giáo dục:</b></i> - Yêu thích văn nghệ
<b>B- Chuẩn bị:</b>
- Hát chuẩn xác bài "Hồ bình cho bé"
- Tập đệm cho bi hỏt
- Những nhạc cụ gõ cho HS
- Bảng phụ chép sẵn lời ca
- Tìm hiểu thêm về bài hát
<b>C- Cỏc hot ng dy - hc:</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<i><b>I- Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Cho HS hát bài "Quả"
H: Bài hát do ai sáng tác ?
- 3, 4 HS
- HS nêu
<i><b>II- Dạy - học bài mới:</b></i>
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
+ GV hát mẫu lÇn 1
- Cho HS đọc lời ca
+ Dạy hát từng cõu
- GV hát từng câu và bắt nhịp cho HS h¸t
- HS chó ý nghe
- HS đọc lời ca theo GV
- HS tập hát từng câu
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Cho HS hát liên kết 2 câu một sau đó hát cả
bài - HS tập hát theo nhóm, lớp cho
+ Cho HS hát cả bài đến khi thuộc bài- HS hát CN, ĐT
- NghØ gi÷a tiÕt - Líp trëng ®iỊu khiĨn
<i><b>3- Dạy gõ đệm và vỗ tay:</b></i>
<i>a- Vỗ tay, đệm theo tiết tấu lời ca</i>
Cê hoµ b×nh bay phÊm phíi
x x x x x x
- GV híng dÉn vµ lµm mÉu - HS theo dâi vµ thùc hiƯn (líp,
nhãm)
- GV theo dâi, chØnh sưa
- Hớng dẫn HS hát kết hợp với gõ trống,
thanh phách và song loan
- GV theo dõi và híng dÉn thªm - HS thùc hiƯn
<i><b>4- Cđng cè - dặn dò:</b></i>
- Cả lớp hát và vỗ tay (1lần)
- Nhận xét chung giờ học
: Học thuộc bài hát ở nhà
- HS thùc hiƯn
- HS nghe vµ ghi nhí
TiÕt 2
<i><b>Đạo c:</b></i>
<b>Tiết 26: Cám ơn và xin lỗi (tiếp)</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
<i><b>1- KiÕn thøc:</b></i> HS hiĨu
- Khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi
- Trẻ em có quyền đợc tơn trọng, đợc đối sử bình ng
<i><b>2- Kĩ năng:</b></i>
- Thực hành nói lời cám ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.
<i><b>3- Thỏi :</b></i>
- Tôn trọng, chân thành khi giao tiếp
- Quý trọng những ngời biết nói lời cảm ơn, xin lỗi
<b>B- Cỏc hot ng dy - hc:</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<i><b>I- Kiểm tra bµi cị:</b></i>
- Cho HS tự nêu tính huống để nói lời cảm
ơn, xin lỗi.
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm - 1 vài em
<i><b>II- Dạy - học bài mới:</b></i>
<i><b>2- Học sinh thảo luận nhóm BT3:</b></i>
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài - Đánh dấu + vào
trớc
cách ứng xử phù hợp.
- HS tho luận nhóm 2, cử đại diện
nhóm nêu kết quả tho lun
+ Tình huống 1: Cách ứng xử (c)
là phù hợp.
+ Tình huống 2: Cách ứng xử (b) là
phù hợp
- HS làm việc theo nhóm 4
- Cả lớp nhận xÐt
- HS lµm BT
- HS đọc: Cám ơn, xin lỗi
- HS đọc ĐT 2 câu đã đóng khung.
- GV hớng dẫn và giao việc
- GV chốt lại những ý đúng
<i><b>3- Chơi "ghép hoa" BT5:</b></i>
khác nhau.
- GV nêu yêu cầu ghép hoa
- Cho các nhóm trng bày sản phẩm.
- GV chốt lại ý cần nói lời cảm ơn, xin lỗi.
<i><b>4- HS làm BT6:</b></i>
- GV gii thớch yờu cu của BT
- Yêu cầu HS đọc 1 số từ đã chọn
+ GV kết luận chung:
- Cần nói lời cám ơn ki đợc ngời khác quan
tâm, giúp đỡ.
- CÇn nãi lời xin lỗi khi làm phiền ngời khác.
- Biết cám ơn, xin lỗi là thể hiện sự tự trọng
mình và tôn trọng ngời khác.
<i><b>5- Củng cố - dặn dò:</b></i>
- Tuyên dơng những HS có ý thức học tốt.
- Nhận xÐt chung giê häc
: Thùc hiÖn theo néi dung tiÕt học - HS nghe và ghi nhớ
<b>Tiết 3</b>
<i><b>Tự nhiên xà hội:</b></i>
<b>Tiết 26: Con gà</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
<i><b>1- Kin thc:</b></i> - Chi ra các bộ phận bên ngoài của cơ thể
- Nêu đợc ích lợi của việc ni gà
<i><b>2- KÜ năng:</b></i>
- Núi c tờn cỏc b phn bờn ngoi ca con gà
- Phân biệt đợc gà trống, gà mái, gà con.
- Biết ích lợi của việc nuôi gà. Thịt gà và trứng gà là thức ăn bổ dỡng
<i><b>3- Thỏi :</b></i> - Có ý thức chăm sóc gà
<b>B- §å dïng dạy - học:</b>
- Các hình phóng to trong bài 26.
<b>C- Cỏc hot ng dy - hc:</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>* Giới thiƯu bµi</b>: (trùc tiÕp)
1- Hoạt động 1: Làm việc với SGK
+ Mc tiờu: Giỳp HS bit
- Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa trên các
hình ảnh trong SGK.
- Các bộ phận bên ngoài của con gà.
- Phân biệt gà trống, gà mái, gà con
- Ăn thịt gà, trứng gà có lợi cho sức khoẻ
+ Cách làm:
- HS tìm bài 26 SGK
- HS quan sát và thảo luận nhóm 2
(thay nhau hỏi và trả lời các câu hái
trong SGK)
- Cho HS gië s¸ch
- Cho HS quan sát tranh, đọc câu hỏi và trả
lời câu hỏi trong SGK.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS
- GV nêu câu hỏi cho HS trả lời
H: Mơ tả con gà thứ nhất ở trang 54 đó l g
trng hay g mỏi ?
H: Mô tả con gµ thø 2 trong trang 45 trong
SGK lµ con gà trống hay mái ? - Là con gà trống
H: Mô tả con gà ở trang 55
H: G trng, g mái, gà con đều giống nhau
ở điểm nào ?
- HS mô tả
- Giống: Đều có đầu, cổ, mình 2
chân, 2 cánh...
Khác nhau ở điểm nào ? Khác: Kích thớc, mầu lông, tiếng
kêu.
- M ựng m thc n, móng bới,
đào tìm thức ăn.
- HS nªu
- Thịt gà và trứng gà củng cố nhiều
chất đạm và tốt cho sc kho.
- Tiếng gáy của gà còn báo thức cho
mäi ngêi ....
- Gµ mĐ Êp vµ Êp b»ng ®iƯn.
- HS chó ý nghe
H: Mỏ gà, móng gà dùng để làm gì ?
H: Ai thích ăn thịt gà, trứng gà ?
H: Ăn thịt gà, trứng gà có lợi ích gỡ ?
H: Ngoài cung cấp trứng và thịt, gà còn có
ích lợi gì ?
H: G ra trng, vy làm thế nào để có gà
con ?
+ KÕt luËn:
- Trang 54 SGK hình trên là gà trống, hình
d-ới là gà mái, con gà nào cũng có đầu, cổ,
mình, 2 chân và 2 cánh, dùng mỏ để mổ thc
n.
- Gà trống, gà mái, gà con khác nhau ở kích
thớc, mầu lông và tiếng kêu
- Tht v trứng gà cung cấp nhiều chất đạm
và tốt cho sc kho...
<i><b>2- Củng cố - dặn dò :</b></i>
Trò chơi:
- úng vai gà trống đánh thức mọi ngời vào
buổi sáng.
- Đóng vai gà mái cục tác và đẻ trứng.
- Đóng vai đàn gà con kêu chíp chíp
: Quan sát thêm con gà.
- Xem trớc bài: Con mèo - HS nghe và ghi nhớ
<b>Tiết 4</b>
<i><b>Sinh hoạt lớp:</b></i>
<b>Nhận xét tuần 26</b>
<b>A- Nhận xét chung:</b>
<i><b> 1- Ưu điểm: </b></i>- Duy trì sĩ số và nền nếp dạy - học
- Giờ truy bài có ý thức tự quản
- 1 Số HS ý thức học tập tốt, chuẩn bị bài đầy đủ trớc khi đến lớp,
hăng hái phát biểu xây dựng bài
- KN đọc và làm tính của 1 số HS có tiến bộ.
<i><b>2- Tån t¹i:</b></i>
- 1 số HS còn lời hoc, quên đồ dùng sách vở (Vũ Long)
- Cha mạnh dạn và cố gắng trong hc tp. (Ton)
- Trang phục đầu tuần của 1 số em còn luộm thuộm
<b>B- Kế hoạch tuần 27:</b>