Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Tài liệu chu de tu chon 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.53 KB, 6 trang )

CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN
TOÁN 7
LOẠI BÁM SÁT
CHỦ ĐỀ 2 : ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC .
ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG .
A/MỤC TIÊU :
Học xong chủ đề này , HS đạt được những yêu cầu sau :
-Nắm được một số kiến thức về số hữu tỉ ,các phép tính cộng , trừ , nhân ,chia và lũy
thừa trong tập hợp số hữu tỉ
-HS hiểu và vận dụng được các tính chất của tỉ lệ thức , của dãy tỉ số bằng nhau , qui
ước làm tròn số
- Kỉ năng sử dụng máy tính bỏ túi .
- Hiểu về số vô tỉ , số thực .
B/THỜI LƯNG : 12 tiết .
Tiết 1 : Cộng trừ nhân chia số hữu tỉ .
2 : Luyện tập .
3 : Giá trò tuyệt đối của số hữu tỉ . Cộng , trừ , nhân , chia số thập phân .
4 : Luyện tập .
5 : Lũy thừa của một số hữu tỉ .
6 : luyện tập .
7 : Tỉ lệ thức – Tính chất dảy tỉ số bằng nhau .
8 : Luyện tập .
9 : Số thập hữu hạn .Số thập phân vô hạn tuần hòan . Làm tròn số .
10 : Luyện tập.
11: Ôn tập .
12 : Kiểm tra .
C/CÁC TÀI LIỆU HỔ TR :
Sách giáo khoa tóan 7 ( tập 1 ) ; Sách bài tập tóan 7 ( tập 1)
Sách Bài tập trắc nghiệm và các đề kiểm tra toán 7.
D/ NỘI DUNG:
Tiết 1 : CỘNG , TRỪ , NHÂN , CHIA SỐ HỮU TỈ


Nội dung tóm tắt :
*Với x =
m
a
, y=
m
b
(a, b , m

Z , m >0) , ta có :
x + y =
m
a
+
m
b
=
m
ba
+


x - y =
m
a
-
m
b
=
m

ba

.
* Với x =
b
a
, y =
d
c
ta có :
x . y =
b
a
.
d
c
=
db
ca
.
.
.
x : y =
b
a
:
d
c
=
b

a
.
c
d
=
cb
da
.
.
( y

0 )
*Qui tắt “chuyển vế “:
Với mọi x, y ,z

Q :x +y = z

x = z – y.
*p dụng :
1/Tính :
a/ 0,6 +
3
2

b/
3
1
- (-0 ,4).
c/ 3,5 . (-1
5

2
) c/
23
5

: (-2).
2/Tìm x :
a/ x +
3
1
=
4
3
b/ -x -
3
2
=
7
6

Tiết 2 : LUYỆN TẬP
1.Tính:
a/
39
1

+
52
1


b/
9
6

+
16
12

c/
5
2

-
11
3

d/
37
34

.
85
74

e/
9
5

:
18

7

2.Tìm x

Q:
a/
12
11
- (
5
2
+ x ) =
3
2
b/2x ( x -
7
1
) = 0

c/
4
3
+
4
1
: x =
3
2
3.Tính :
M =







++






+−
2
9
25
2001
).
4002
11
2001
7
(:
34
33
17
193
).
)386

3
193
2
(
Tiết 3 :GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ .
CỘNG , TRỪ , NHÂN , CHIA SỐ THẬP PHÂN.
Nội dung tóm tắt :
1/Giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ :
x nếu x

0
x
= -x nếu x< 0
vd :
7
2

= - (
7
2

)


5.2
= 2,5
2/Cộng , trừ , nhân , chia số thập phân :
Khi cộng trừ nhân chia sô thập phân , ta viết chúng dưới dạng phân số thập phân
rồi làm theo qui tắtcác phép tính đã biết về phân số .
Trong thực hành ta có thể áp dụng các qui tắt về giá trò tuyệt đối và về dấu

tuong tự như đối với số nguyên .
Tiết 4 : LUYỆN TẬP
1/Tính :
a) -3,26 +1,549 b) -0,167 + 2,396
c) 5,09 - 2,65
2/Tìm x

Q:
a)
x
= 3,1 b)
x
=
5
3
và x < 0
c)
x
= -2,5 d)
x
= 0,85 và x > 0
3/ Tìm x

Q , biết :
a)
x

5,2
= 1,8 b)1,6 -
2,0


x
= 0
4/Tính nhanh :
a)
[ ]
5,4)6,8(
+−
+ 8,6 + ( -1,5 )
b)-5,9 + ( -36,9 ) + 1,9 + 2,8
5/Tính sau khi bỏ ngoặc :
A = ( 4,1 – 2,5 ) – ( -2,5 + 4,1 )
B = ( 7,3 – 3,8 ) – ( 2 + 7,3 )
C = - (251 . 3 + 381 ) + 3 . 251 – ( 2 – 381 )
Tiết 5 : LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
Nội dung tóm tắt :
x
n
= x.x.x…x (x

Q , n

N, n > 1 )
Qui ước : x
1
= x
x
0
= 1 (x


0 )
Với x , y

Q , m , n

N:
x
m
. x
n
= x
m + n
.
x
m
: x
n
= x
m – n
(x

0 , m>=n )
(x
m
)
n
= x
m.n
( x.y )
n

= x
n
. y
n
(
y
x
)
n
= x
n
/ y
n
( y

0 )
Tiết 6 : LUYỆN TẬP
1/ Tính :
a) 25
3
: 5
2
b) (
7
3
)
21
: (
49
9

)
6
c) 3 – (
7
6
)
0
+ (
2
1
)
2
: 2
2/Viết các biểu thức sau dưới dạng a
n
:
a) 9 . 3
3
.
81
1
. 3
2
b) 4 . 2
5
: ( 2
3
.
16
1

)
c) 3
2
. 2
5
.(
3
2
)
2
d) (
3
1
)
2
.
3
1
.9
2
3/So sánh :
a) 2
225
và 3
150
b) 2
91
và 5
35
4/Chứng minh :

( 8
7
– 2
18
) chia hết cho 14
Tiết 7 : TỈ LỆ THỨC.TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU.
Nội dung tóm tắt :
• Đònh nghóa : Tỉ lệ thức là 1 đẳng thức giữa 2 tỉ số
b
a
=
d
c
• Tính chất :
o Nếu
b
a
=
d
c
( b, d

0 ) thì ad = bc
o Nếu ad = bc thì
b
a
=
d
c
;

c
a
=
d
b
;
b
d
=
a
c
;
c
d
=
a
b
o Nếu
b
a
=
d
c
thì
b
a
=
d
c
=

db
ca
+
+
=
db
ca


o Nếu
b
a
=
d
c
thì
b
a
=
d
c
=
f
e
=
fdb
eca
−+
−+
=

fdb
eca
+−
+−
=
fdb
eca
++
++
Tiết 8 : LUYỆN TẬP
1/Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể có được từ các số sau :
a) 5 ; 25 ; 125 ; 625.
b) 4 ; 16 ; 64 ; 256 ; 1024.
2/Tìm x :
a)
15

x
=
x
60

b)
x
2

=
25
8
x

c) 0,25x : 3 =
6
5
: 0,125
d) 0,01 : 2,5 = ( 0,75x ) : 0,75
3/Tìm x , y , z biết :
a)
4
x
=
5
y
và x +y = -18
b)
2
x
=
3
y

5
y
=
4
z
và x+y-z = -49
Tiết 9 : SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN .
SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN .
Nội dung tóm tắt :
• Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu không có ước nguyên tố khác 2

và 5 thì phân số đó được viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn .
• Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5
thì phân số đó viết được dưới dạng số thạp phân vô hạn tuần hoàn.
Bài tập :
1/Giải thích vì sao các phân số sau được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn , rồi viết
chúng dưới dạng đó :
16
7

;
125
2
;
40
11
;
25
14

.
2/Viết dưới dạng gọn ( có chu kỳ trong ngoặc ) các số thập phân vô hạn tuần hoàn
sau :
0,3333… ; -1,3212121… ; 2,513513513… ; 13,26535353…
3/Giải thích vì sao phân số sau viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ,
rồi viết chúng dưới dạng đó :
6
5
;
3
5


;
15
7
;
11
3

.
4/Hãy viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số :
0,(34) ; 0,(5) ; 0,(123) ; 0,(25) .
Tiết 10 : LUYỆN TẬP
1/Tìm hai số x , y biết :
a)
2
x
=
5
y
và x + y = -21 .
b)
3
x
=
4
y
và 2x – 3y = -12 .
2/Tính độ dài các cạnh của 1 tam giác , biết chu vi là 22 cm và cacù cạnh của tam giác tỉ
lệ với các số 2 ; 4 ; 5 .
3/Tính số HS lớp 7A và lớp 7B . Biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 HS và tỉ số HS của

hai lớp là 8 : 9 .
Tiết 11 : ÔN TẬP
1/Tìm x biết :
a)
4
1
+ x =
3
1

b)
7
3

+ x =
8
5
c) 0,472 –x = 1,634 d) -2,12 – x = 1
4
3
e)
x
= 2,5 f)
3
1
+
x
- 4 = 1
2/Tìm x trong các tỉ lệ thức sau :
a) x : ( -2,14 ) = (-3,12 ) :1,2 b) 2

3
2
: x = 2
12
1
: ( -0,06)
3/Tìm a , b , c biết :
2
a
=
5
b
=
7
c
và a – b + c = 12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×