Tải bản đầy đủ (.doc) (213 trang)

Giao an lop 2 tuan 1 4sang CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (852.54 KB, 213 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NS 13/ 8/ 10</b>


<b>TuÇn 1</b>



Thø hai ngày 16 tháng 8 năm 2010


<b>Đạo đức ( Tiết số 1)</b>


<b>Học tập, sinh hoạt đúng giờ(Tiết 1)</b>


I.<b>Mơc tiªu:</b>


- Nêu đợc một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Nêu đợc lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.


- BiÕt cïng cha mĐ lËp thêi gian biĨu h»ng ngµy cđa bản thân.
- Thực hiện theo theo thời gian biểu.


- Khỏ, giỏi: lập đợc thời gian biểu hàng ngày phù hợp với bản thân.
II.T<b> ài liệu và ph ơng tiện</b>:


+ Dụng cụ sắm vai cho hoạt động 2- tiết 1.
+ Phiếu 3 màu dành cho HĐ1 tiết 2.


III.<b>Hoạt động dạy học:</b>


1<b>. ổn định : 2</b>’
2. <b>Bài mới : 30</b>’


*<b>Hoạt động 1</b>:Bày tỏ ý kiến theo tranh.



- GV treo tranh phóng to của bài lên bảng.j
- HS quan sát tranh để trả lời câu hỏi.
? Các bạn trong tranh đang làm gì?
- GV nêu 2 tình huống cho tr.1 và tr.2.
- 2 HS nêu n/ dung vn tt tng tranh.


TH1:Việc làm của 2 bạn là sai vì làm việc khác trong giờ học toán sẽ không nghe
cô giáo giảng, không hiểu bài, ảnh hởng häc tËp.


TH2:Việc làm của bạn Dơng sai vì vừa ăn cơm vừa đọc truyện có hại cho sức khoẻ.
- HS thảo luận nhóm đơi:


? Việc làm nào đúng, việc làm nào sai.
- Đại diện các nhóm bày tỏ ý kiến trớc lớp.
- Nhóm khác bổ xung, nhận xét.


GV nªu kÕt luËn:


*<b>Hoạt động 2</b>:Chọn cách ứng xử phù hợp.


- GV chia nhóm cho HS thảo luận.
- 1 em đọc tình huống.


? Ngọc đang ngồi xem ti vi, mẹ nhắc Ngọc đã đến giờ đi ngủ.Theo em Ngọc sẽ ứng
xử thế nào?


- HS thảo luận, từng nhóm chuẩn bị đóng vai.


- HS trình bày trớc lớp, HS khác nhận xét, chọn cách ứng xử phù hợp.
- GV nêu kết luận cho H§2.



*Hoạt động 3:Giờ nào việc nấy.
- GV giao việc cho từng nhóm.


- HS thảo luận kể cho nhau nghe những việc mình đã làm trong buổi đợc giao, 1 em
ghi lại.


N.1:Nêu những việc em đã làm buổi sáng.


N.2,3,4:Nêu những việc em đã làm vào buổi tra, chiều, tối.
- Đại diện nhóm trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 GV kết luận:Cần sắp xếp thời gian hợp lí để đủ thời gian học tập, vui chơi, làm
việc và nghỉ ngơi.


- Cả lớp đọc cõu: Gi no vic ny.


3<b>.Củng cố, dặn dò:2</b>


- GV tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Về nhµ cïng cha mĐ lËp TGB vµ thùc hiƯn nh TGB.


<b> Đạo đức(Tiết số 2 </b>–<b> Tuần 2)</b>


<b>Học tập, sinh hoạt đúng giờ(Tiết 2)</b>


I.<b>Môc tiªu:</b>



1.HS hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
2.HS biết cùng cha mẹ lập TGB hợp lý cho bản thân và thực hiện đúng theo TGB.
3.HS có thái độ đồng tình với các bạn, biết học tập sinh hoạt đúng giờ.


II.T<b> ài liệu và ph ơng tiện </b>:


- Dng cụ sắm vai cho hoạt động 2- tiết 1+ Phiếu 3 màu dành cho HĐ1 tiết 2.


III.<b>Hoạt động dạy học:</b>


1. <b>ổn định : 2</b>’


<b>2. Bµi cị :</b> 3’


? Sắp xếp thời gian biểu hợp lí để làm gì ?


? Nêu lợi ích của việc học tập sinh hoạt đúng giờ.
- GV đánh giá, nhận xét.


a.Hoạt động 1:


- GV phát cho HS thẻ 3 màu và quy định: màu đỏ là tán thành, màu xanh không tán
thành, trắng không biết.


- GV treo bảng phụ đã ghi các ý kiến.
- HS đọc thầm các ý kiến trên bảng.


- HS thảo luận cả lớp để đa ra ý kiến đúng.
- GV nêu từng ý kiến.



GV kết luận: Cần sắp xếp thời gian hợp lí để đủ thời gian học tập, vui chơi, làm
việc và nghỉ ngơi.


b.Hoạt động 2:GV chia lớp thành 4 nhóm, phát phiếu bài tập cho từng nhóm.
- HS chọn màu và giơ thẻ để biểu thị thái độ của mình theo ý kiến GV đa.
- GV nhận xét, bổ sung.


c.Hoạt động 3:


- GV yêu cầu mỗi em tự lập một TGB cho hoạt động hàng ngày của mình.
N.1:Nêu những việc em đã làm buổi sáng.


N.2,3,4:Nêu những việc em đã làm vào buổi tra, chiều, tối.
- 2 em đọc yêu cầu phiếu bài tập.


- HS th¶o luËn theo nhãm.


- HS tự lập TGB, sau đó trao đổi về TGB của mình và góp ý với nhau xem bạn đã
lập TGB hợp lí cha? đã thực hiện nh thế nào?


- Mét sè em trình bày TGB trớc lớp.


- Đại diện mỗi nhóm phát biểu nội dung thảo luận.


GV kt lun:Hc tp và sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khoẻ và công việc cho
bản thân.


Cần học tập sinh hoạt đúng giờ để đảm bảo sức khoẻ, học hành mau tiến b.


3.<b>Củng cố, dặn dò</b>:2



- HS nhắc lại nội dung bài.
- GV nhËn xÐt giê häc.


- Thùc hiÖn theo thêi gian biÓu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tập đọc ( Tiết s :1, 2)</b>


<b>Có công mài sắt, có ngày Nên kim</b>


I<b>.Mục tiªu:</b>


1.<b>Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b>


- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài ; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa
các cụm từ.


- Bớc đầu biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật(lời cậu bé, bà
cụ).


2.<b>Rèn kỹ năng c hiu:</b>


- Hiểu nghĩa các từ mới: nguệch ngoạc, mải miết.


- Hiểu nghĩa đen và nghĩa bóng của câu tục ngữ: có công mài sắt có ngày
nên kim.


- Hiu li khuyên của câu chuyện: làm gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới
thành công. ( Trả lời đợc câu hỏi trong SGK).



II<b>.Đồ dùng dạy học</b>:


- Bảng phụ, tranh minh hoạ.


III.<b>Cỏc hoạt động dạy học:</b>


<b>1. ổn định</b> <b>:1</b>’
2.<b>Bài mới:30</b>’


<b>a.Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giới thiệu 8 chủ điểm trong SGK TV 2.
- HS đọc tên các chủ điểm.


<b>b.Luyện đọc .</b>


- Gv đọc mu ton bi.
- H/dn HS c on 1,2.


*<b>Đọc từng câu:</b>


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu của bài.
- HS tìm và luyện đọc các từ khó :


+ qun, ngch ngoạc, ngáp ngắn ngáp dài.
+ hiểu, quay, ôn tồn, giảng giải.


*<b>Đọc từng đoạn :</b>


- GV h/dn HS cỏch c ngt, nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, cụm từ dài.


- 2 HS đọc nối tiếp 4 đoạn .


- HS luyện c cõu di, HS khỏc nghe, nhn xột.


+ Mỗi ngày mµi mét tÝ/ sÏ cã ngµy nã thµnh kim.//Gièng nh cháu đi học,/ mỗi ngày
cháu học một ít sẽ có ngày/ cháu thành tài.//


- HS c cỏc t chỳ gii trong SGk.


- GV yêu cầu HS nói một câu có tõ "mµi".


*<b>Đọc từng đoạn trong nhóm đơi:</b>


- HS luyện đọc theo nhóm đơi, nghe và sửa sai cho nhau.
- GV theo dõi h/dẫn các nhóm đọc.


- HS đọc theo nhóm đôi, 1 em đọc, 1em nghe sửa sai cho bạn.
- Đại diện các nhóm thi đọc.


- GV và cả lớp nghe, bình chọn những em đọc tốt nhất.


<b>TiÕt 2</b>



<b>c.HD t×m hiểu bài :</b>


? Lúc đầu cậu bé học hành nh thế nào?
? Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì ?
GV tiểu kết đoạn 1.


? Bà cụ giảng giải nh thế nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? Câu chuyện này khuyên em ®iỊu g×?


? Em hiểu "Có cơng mài sắt có ngày nên kim" nh thế nào?
- 1 HS trả lời- HS khác nghe, nhận xét đánh giá.


d.<b>Luyện đọc lại:</b>


- GV tổ chức chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm 3 em luyện đọc theo vai.
- Một số nhóm đọc theo vai trớc lớp, cả lớp nghe, nhận xét, đánh giá cho điểm.
- GV nhận xét, sửa sai cách đọc của các em.


3.<b>Củng cố, dặn dò:2</b>


- 1 HS c li c bi.


? Em thích nhân vật nào nhất trong câu chuyện.
- GV tóm tắt nội dung bài.


- GV nhận xét giờ học.


- HS chuẩn bị tiết kể chuyện.


____________________________________


<b>Toán( Tiết số 1)</b>


<b>ễn tp các số đến 100</b>


I.<b>Mơc tiªu</b>:



- Biết đọc, đếm, viết các số đến 100.


- Nhận biết đợc các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất
có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trớc, s lin sau.


II<b>.Đồ dùng dạy học</b>:


- Một bảng các ô vu«ng


III.<b>Các hoạt động dạy học</b>:


<b> 1, </b>

<b>ổ</b>

<b> n định tổ chức lớp : 2 </b>’


<b> 2, Bµi míi: 30</b>


- Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu bài học.
- HS mở sgk.


<b>Bài 1</b>: Gv yêu cầu HS nêu các số có một chữ số.


0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
- Từng HS nêu các số rồi viết vào vë.


- HS đọc lại các số có một chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngợc lại.
? Có bao nhiêu chữ số có một chữ số?


? Sè nµo lµ sè bÐ nhÊt, sè nµo lµ sè lín nhất?


- GV nêu phần ghi nhớ(có 10 số có 1 chữ số, số 0 là số bé nhất, số 9 lµ sè lín nhÊt)



<b>Bài 2</b>:Gọi một HS đọc u cầu(viết các số thích hợp vào từng dịng ):


- GV kỴ sẵn bảng nh SGK, h/dẫn HS làm phần a.


- HS viết tiếp các số rồi đọc các số theo thứ tự từ lớn đến bé, bé đến lớn.


<b>Bµi 3</b>:GV gäi HS lên bảng viết số liền trớc, số liền sau sè 34.


- Số liền trớc của 34 là 33 hoặc 33 là số liền trớc của 34.
- HS điền số và đổi vở kiểm tra bài


- GV cho HS chơi trò chơi nêu nhanh số liền trớc và số liền sau của một số cho trớc.
- GV đọc số bất kì, HS nghe và nêu đúng và nhanh nhất sẽ thng.


3.<b>Củng cố, dặn dò</b>:2<b> </b>


- HS nhắc lại nội dung bài.
- GVtóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xÐt giê häc.
- GV giao bµi tËp vỊ nhµ.
NS 13/ 8 / 10


Thứ ba ngày 17 tháng 8 năm 2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ễn tp cỏc s n 100 (tiếp)</b>


I.<b>Mơc tiªu</b>:


- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.


- Biết so sánh các số trong phm vi 100.


II<b>.Đồ dùng dạy học</b>:


- Một bảngr phụ


III.<b>Các hoạt động dạy học</b>.
1<b>. ổn định: 1</b>


2<b>.Bài cũ</b>:2


- Gọi 2 HS lên bảng, lớp làm b¶ng con.
- C¶ líp viÕt sè liỊn sau cđa sè 37.
- Gv nhận xét


3.<b> Bài mới: 30</b>


<b>Bài 1</b>:Đọc số, viết số.
- GV h/dẫn HS cách làm


- 1 HS c yêu cầu bài, cả lớp đọc thầm.
- HS làm vở và chữa bài, lớp nhận xét.


<b>Bµi 3</b>:


- GV nêu yêu cầu bài(Điền dấu<, >, = vào chỗ chấm).
- HS làm và chữa bài, giải thích vì sao điền dấu đó?


72 > 70 vì hàng chục đều bằng 7, hàng đơn vị 2 > 0 nên 72 >70
- GV nhn xột, khen ngi.



<b>Bài 4</b>:GV h/dẫn HS tự nêu cách làm bài rồi làm bài vào vở.


- HS chữa bài , nhận xét kết quả.


<b>Bài 5</b>:- Xếp các số theo thø tù:


+Từ bé đến lớn:
+Từ lớn đến bé:


- Gọi HS đọc u cầu bài
- HS thảo luận theo nhóm đơi.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- GV nhận xét.


<b>Bài 2( khá, giỏi)</b>:


- GV chia lớp làm 3 nhóm, mỗi nhóm viết 2 số theo mẫu:57= 50 + 7.
- 3 HS lên bảng làm:


88 = 80 + 8
74 = 70 + 4


- Lớp làm bảng con, nhận xét bài bạn.
GV nhận xét phần trình bày bài của HS.


<b>4. Củng cố, dặn dò </b>:2
- HS nhắc lại nội dung bài
- Gv nhận xét giờ học.



- Yêu cầu HS về nhà chuẩn bị bài "Số hạng - Tổng".


_________________________________


<b>ChÝnh t¶( TiÕt sè1)</b>


<b>Cã công mài sắt, có ngày nên kim</b>


I.<b>Mục tiêu:</b>


1.Rèn kỹ năng viết chính tả:


- Chép lại chính xác đoạn trích trong bài:"Có công mài sắt, có ngày nên
kim".Qua bài tập chép, hiểu cách trình bày một đoạn văn: chữ đầu câu phải viết
hoa, chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào một ô. Không mắc quá 5 lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Điền đúng các chữ cái vào ô trống theo tên chữ.
- Thuộc lòng tên 9 chữ cái đầu của bảng chữ cái.
- Làm đợc các bài tập 2, 3, 4.


II<b>.§å dùng dạy học</b>:


+ GV:Bảng phụ
+ HS:Vở bài tập


III.<b>Cỏc hot ng dy hc : </b>


1.<b>Mở đầu</b>:2



- GV nờu yêu cầu:Viết đúng sạch đẹp các bài chính tả và làm đúng bài tập.
2.<b>Bài mới </b>:30’


<b> a.Giíi thiƯu bµi.</b>
<b> 2.H/dÉn HS tËp chÐp.</b>


2.1.H/dÉn chuÈn bÞ.


- GV đọc đoạn chép trờn bng.
- 3 HS c on chộp.


? Đoạn chép có mÊy c©u?


? Những chữ nào trong bài đợc viết hoa? Chữ đầu đoạn viết nh thế nào?
- HS tìm và tr li.


- HS tập viết những chữ khó vào bảng con.
2.2.GV theo dâi HS chÐp bµi.


- GV nhắc nhở các em t thế ngồi viết.
- HS nhìn bảng chép bài vào vở.
- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi.
2.3.Chấm bi:


- GV chấm điểm 10 bài, nhận xét, cho điểm.


<b>c.H/dẫn làm bài tập chính tả.</b>


<b>Bài 2</b>:Điền c/k.



- kim khâu
- cậu bé


- GV nêu yêu cầu bài.


- GV v c lp nhn xột, cht li gii ỳng.


<b>Bài 3:</b>Thứ tự bảng chữ c¸i.


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu(Viết tên 9 chữ cái đầu trong bảng chữ cái).
- GV viết sẵn bảng chữ cái còn thiếu lên bảng.


- 3 HS lên bảng làm bài, HS khác làm vở, nhận xét bài bạn.
- GV h/dẫn HS đọc thuộc lòng 9 chữ cái đã điền đúng.


- GV xoá những chữ đã viết ở cột 2, yêu cầu HS nói hoặc viết lại những chữ ó vit
va xoỏ.


4<b>.Củng cố, dặn dò:2</b>


-Y/cầu HS nhắc lại nội dung bµi.
- GV nhËn xÐt giê häc.


- VỊ nhµ tù soát lại bài.


________________________________


<b>Thể dục ( Tiết số 1)</b>


<b>Giới thiệu chơng trình</b>


<b>Trò chơi: Diệt các con vật</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


- Bit c một số nội quy trong giờ tập thể dục, biết tên 4 nội dung cơ bảncủa chơng
trình thể dục lớp 2.


- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc, điểm đúng số của mình.
- Biết cách chào, báo cỏo khi GV nhn lp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. Địa điểm , ph ơng tiện:</b>


-Trên sân trờng, VS an toàn .
- CB còi.


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .</b>


1,


<b> Phần mở đầu:5 </b> <b> 8</b>


- GV cho HS tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- HS khởi động: Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.


2, <b>Phần cơ bản:30</b>
- GV giới thiệu chơng trình thĨ dơc líp 2.


- Nhắc nhở tinh thần học tập, tính kỷ luật.
- Nhắc một số quy định khi học giờ thể dục.
- Biên chế tổ luyện tập, chọn cán s.



* Lớp trởng: Quỳnh Hơng.
*Tổ 1: Quang Đạt


* Tổ 2:Trang Nhung
* Tỉ 3: minh Ngut


* Ơn tập một số kiến thức, kĩ năng đã học ở lớp 1.
- Chia 3 tổ luyện tập , tổ trởng điều hành.


- GV theo dõi uốn nắn HS.


- Cả lớp thực hịên dới sự điều hành của lớp trởng.
- GV nhận xét nhắc nhở .


* Trò chơi: Diệt các con vật.
- GV nêu YC trò chơi.


- HS chi , GV theo dừi giỳp HS.


3, <b>PhÇn kÕt thóc</b>:5’<b> </b>


- HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- GV hệ thống bài.


- NhËn xét giờ học.


- Dặn dò: HS về nhà luyện tập.


________________________________



<b>KĨ chun( TiÕt sè 1)</b>


<b>Có công mài sắt, có ngày nên kim</b>


I<b>.Mục tiêu:</b>


- Da vào trí nhớ, tranh minh hoạ và gợi ý dới mỗi tranh kể lại đợc từng
đoạn và toàn bộ câu chuyện"Có cơng mài sắt có ngày nên kim".


- Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi
giọng kể cho phù hợp nội dung.


- Khá, giỏi: Kể lại toàn bộ câu chuyện.


II<b>.Đồ dùng d¹y häc</b>:


- GV: 4 tranh minh ho¹ trun SGk


- HS: một chiếc kim khâu, 1 khăn đội đầu, 1 chiếc bút lông để dựng lại câu chuyện.


III.<b>Các hoạt động dy hc</b>.


1.<b>Mở đầu</b>:2


- GV giới thiệu các tiết kể chuyện trong chơng trình.
2.<b>Bài mới: 30</b>


<b>a.Giới thiệu bài.</b>
<b>bH/dẫn kể chuyện</b>



<b>*Kể từng đoạn câu chuyện</b> .


- 1HS c yờu cu.


- Cả lớp quan sát tranh minh hoạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Đoạn 1:


-Ngày xa có một cậu bé...
Đoạn 2 :


-Một hôm, cậu nhìn thấy
Đoạn 3 :


-Bà cụ ôn tồn giảng giải...
Đoạn 3 :


- Cậu bÐ hiĨu ra...
+ KĨ tríc líp.


- HS nối tiếp nhau kể lại nội dung của 4 đoạn câu chuyện.
- GV h/dẫn HS nhận xét về cách diễn đạt, nội dung ...
- HS khác và GV nhận xét, cho điểm


*<b>KÓ toàn bộ câu chuyện ( khá, giỏi)</b>


- GVnêu yêu cầu


- GV h/dẫn cho các em kể từng giọng của nhân vật.


+ 4 HS khá lên kể tiếp nối toàn bộ c/chun tríc líp.


- Kể theo vai(1 em đóng vai bà cụ, 1em đóng vai cậu bé, 1em là ngời dẫn chuyện)
- Kể 2 lợt, mỗi lợt 3 em.


- HS vµ GV nhËn xÐt vỊ c¸ch thĨ hiƯn giäng nãi cư chỉ, điệu bộ
- GV nhận xét, khen ngợi những em kể hay.


3.<b>Củng cố, dặn dò:3</b>


- GV tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.


- Khen ngợi những u điểm của lớp, nhóm, cá nhân.


_________________________________________________________________


<b>NS 13/ 8 / 10</b>


Thứ t ngày 18 tháng 8 năm 2010


<b> Tập đọc( Tiết số 3)</b>


<b>Tù tht</b>


I.<b>Mơc tiªu:</b>


1.Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:


- Đọc đúng các từ có vần khó(quê quán, quận, trờng) các từ dễ phát âm sai


do ảnh hởng phơng ngữ :nam, nữ, nơi sinh, lớp


- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu phẩy, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và
phần trả lời ở mỗi dòng.


- Biết đọc một văn bản tự thuật với giọng rõ ràng, rành mạch.
2.Rèn kỹ năng đọc hiểu:


- Nắm đợc nghĩa và biết cách dùng từ mới đợc giải nghĩa sau bài đọc, các từ
chỉ đơn vị hành chính(xã, phờng)


- Nắm đợc những thơng tin chính về bạn HS trong bài.


- Bớc đầu có khái niệm về một bản tự thuật (lí lịch). ( Trả lời đợc các câu
hỏi trong SGK).


II<b>.Đồ dùng dạy học </b>:
- Bảng phụ


III.<b>Cỏc hot động dạy học : </b>


1. <b>ổn định</b> <b>: 1</b>’
2.<b>Bài cũ</b>:3’


- GV kiểm tra 2 HS đọc bài"Có cơng mài sắt, có ngày nên kim".
- GV nhận xét cho điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1.Giới thiệu bài</b>
<b> 2.H/dẫn luyện đọc</b>



*GV đọc mẫu toàn bi


*H/dn HS c + gii ngha t


a. <b>Đọc từng câu</b>


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài.
- GV h/dn HS c t khú.


+ huyện


+Hàn Thuyên.


b<b>.Đọc từng đoạn</b>


- 2HS đọc nối tiếp đoạn trớc lớp, HS khác theo dõi nhận xét.
- GVh/dẫn cách đọc, HS luyện đọc câu khó.


Hä và tên://Bùi Thanh Hà/
Nam, nữ ://nữ/


- Đọc từ mới trong phần chú giải.


c<b>.Đọc trong nhóm</b> :


- HS luyn c nhóm đơi.
- Các nhóm cử đại diện thi đọc.
- GV và cả lớp nhận xét, cho điểm.
- Cả lớp đọc thm ton bi.



d.<b>Tìm hiểu bài</b>:


? Em biết gì về bạn Thanh Hà?


? Quê quán bạn Th.Hà ở đâu? Em hiểu quê quán là gì?
? Nhờ đâu em biết rõ về b¹n?


- GV nhận xét câu trả lời của HS.
? Hãy cho biết tên địa phơng em ở?


e.<b>Luyện đọc lại</b> <b>:</b>


- HS thi đọc lại bài: to, rõ ràng, dứt khoát.


- GV và cả lớp theo dõi bạn đọc hay, bỡnh chn ngi c hay.


4.<b>Củng cố, dặn dò</b>:3


- GV nhắc ý chÝnh.
- GV nhËn xÐt giê häc.


- HS vỊ nhµ viết tự thuật. Đọc trớc bài: Phần thởng.


<b>Toán ( Tiết số 3)</b>


<b>Số hạng - Tổng</b>


I, <b>Mục tiêu</b>:
Giúp HS :



- Bớc đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phÐp céng: Sè h¹ng, Tỉng.
- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng( không nhớ) các số có 2 chữ số trong phạm vi
100 và giải toán có lời văn bằng một phép tính.


II<b>.Đồ dùng dạy học</b>:


GV:Bảng phụ + HS: Vở bài tËp


III.<b>Các hoạt động dạy học:</b>


1<b>. ổn định</b> : 1’
2.<b>Bài cũ</b>:<b> </b>3’


- GV viết bảng số 34, 54 yêu cầu 2 HS đọc số.
- Lớp theo dõi, nhận xét.


3.<b>Bµi míi: 30</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>b.Giíi thiƯu Sè h¹ng- Tỉng.</b></i>


- GV viÕt phÐp céng: 35 + 24 = 59


- 2 HS đọc"ba mơi lăm cộng hai mơi t bằng năm mơi chín".


- GV chỉ vào từng số trong phép cộng và nêu tên gọi của số 35, 24 là số hạng, số 59
lµ tỉng.


SH SH T
  



35 + 24 = 59


35 - sè h¹ng
+


24 - sè h¹ng
59 - tæng


- Nhiều HS nêu tên gọi, thành phần của các số trong phép cộng.
- GV viết phép tính 63 + 15 = 78 chỉ vào từng số yêu cầu HS đọc tên.
SH SH T


  


63 + 15 = 78


<i>c.<b>Thùc hµnh</b>:</i>


<b>Bài 1</b>:Gọi 1 HS đọc yêu cu.


- GV treo bảng phụ ghi ND bài .
- HS nêu cách tìm tổng: lấy SH + SH.
- HS làm bài vào vở và chữa bài.


- 4 HS lờn bảng chữa bài, HS lớp đổi chéo vở kiểm tra .


<b>Bài 2:</b>GV h/dẫn HS cách đặt tính:


- viÕt 1 sè h¹ng råi viÕt tiÕp sè h¹ng kia ë díi sao cho th¼ng cét víi nhau.
-Thùc hiƯn céng tõ phải sang trái.



- 4 HS lên bảng làm, HS lớp làm vở, nhận xét bài bạn.


<b>Bi 3</b>:Gi 2 HS c bi toỏn, yờu cu c lp c thm.


? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?


Bui sỏng: 12 xe đạp
Buổi chiều: 20 xe đạp
Cả hai buổi... xe đạp ?


- 1 em lên bảng viết tóm tắt rồi giải bài, cả lớp làm vở, HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, khen ngợi.


4.<b>Củng cố, dặn dò:</b>2


- GV tóm tắt nội dung bµi.
- GV nhËn xÐt giê häc.
- Giao bµi tËp vỊ nhµ.


__________________________________


<b>Mü thuËt( TiÕt sè 1)</b>


<b>VÏ trang trí: vẽ đậm , vẽ nhạt</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Nhn bit đợc 3 độ đậm nhạt chính: đậm, đậm vừa, nhạt.



- Biết tạo ra những sắc độ nhạt đơn giản trong bài vẽ trang trí hoặc bài vẽ tranh.
- HS khá, giỏi: Tạo đợc 3 độ đậm nhạt trong bài vẽ trang trí, bài vẽ tranh.


<b>II. Chn bÞ</b>:


<b>GV</b>:- Su tầm một số tranh ảnh, bài vẽ trang trí có độ đậm nhạt
- Hình minh họa, phấn màu, bộ đồ dùng dạy hc


<b>HS:</b> Vở tập vẽ, chì tẩy, màuvẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1.<b>n nh :2</b>


<b>2.Bài mới:30</b>


*<b>HĐ1</b>: Quan sát, nhận xét.


- GV gii thiu tranh ảnh và gợi ý HS nhận biết: Độ đậm, đậm vừa, độ nhạt.
- GV cho HS xem hình minh họa đã chuẩn bị.


- Ngồi 3 độ đậm nhạt chính cịn có các mức độ đậm nhạt khác nhau.
- GV cho HS xem hình minh họa ĐDDH.


- HS nhận xét v cỏc mc m nht.


* <b>HĐ 2:</b> Cách vẽ đậm, nhạt.


- HS mở vở tập vẽ xem hình 5.


- GV cho HS xem hình minh họa vẽ trên bảng để HS biết cách vẽ:


+ Các độ: đậm, đậm vừa, nhạt.


+ Cách vẽ:


. Vẽ đậm: Đa nét mạnh , nét đan dầy.
. Vẽ nhạt: Đa nét nhẹ tay, nét đan tha.
- Có thể vẽ bằng màu, bằng chì đen.
* <b>HĐ3</b>: Thực hành.


- HS vẽ bài vào vở.


- <b>HS khá, giỏi</b>: Tạo đợc 3 độ đậm nhạt trong bài vẽ trang trí, bài vẽ tranh.


- GV theo dõi , động viên HS hoàn thành bài tập.
*<b>HĐ4</b>: Nhận xét đánh giá:


- HS trng bày bài vẽ của mình.
- GV tổ chức nhận xét đánh giá.
- Nhận xét về mức m, nht.


- YC HS nhận xét và tìm ra bài vẽ mình a thích.


- HS khỏ gii to c 3 độ đậm nhạt trong bài vẽ trang trí, bài v tranh.


<b>3.Củng cố, dặn dò:3</b>


- Gv tóm tắt nội dung bài.
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn dò: HS su tầm tranh ảnh tìm ra chỗ đậm, đậm vừa, nhạt kh¸c nhau.


________________________________


<b>TËp viÕt( TiÕt số1)</b>


<b>Chữ hoa </b>

<b>A</b>



<b>I.Mục tiêu</b>:<b> </b>


- Vit ỳng ch hoa A( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: <b>Anh</b>


(1 dßng cì võa, 1 dòng cỡ nhỏ), <b>Anh em thuận hòa</b> ( 3 lần).


- Chữ viết rõ ràng, tơng đối đều nét, thẳng hàng, bớc đầu biết nối nét giữa chữ viết
hoa với chữ viết thờng trong chữ ghi tiếng.


- HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng trên trang vở Tập viết.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


- Chữ hoa mẫu trong khung chữ, vở tập viết.


III.<b>Cỏc hot ng dy hc</b>:


1.<b>Mở đầu</b>:3


- Gv nêu y/ cầu tiết tập viết.
2.<b>Bài mới:30</b>


<b>a.Giới thiệu bài.</b>
<b>b.H/dẫn viết chữ hoa.</b>



*H/dẫn quan sát và nhận xét.


- GV treo chữ hoa mẫu trên khung chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV chỉ vào từng nét và miêu tả.
- GV chỉ dẫn cách viết và viết mẫu.
- HS viết chữ A cỡ vừa vào bảng con.
- GV theo dõi uốn nắn cách viết.


c.<b>H/dẫn viết c©u øng dơng:</b>


- GV giíi thiƯu c©u øng dơng.


+ Anh em thuận hoà: phải thơng yêu nhau.
- HS đọc câu ứng dụng và nêu ý nghĩa.
- GV hớng dẫn HS quan sát cụm từ.
- HS thảo luận nhóm đơi.


Độ cao, cách đặt dấu thanh của các chữ.
+ Chữ A, h cao 2,5 li;chữ t cao 1,5 li.
+ Những chữ cịn lại cao 1 li.


- GV viÕt mÉu ch÷ <b>Anh</b> cỡ vừa


- HS viét chữ <b>Anh</b> vào bảng con, một em viết trên bảng lớp.
- GV nhận xét chữ viết của HS


d.<b>H/dẫn HS viết bài vào vở:</b>



- GV nhắc nhở HS t thế ngồi viết và yêu cầu HS viết bài.
+ 1 dòng chữ A cỡ vừa, 1 dòng chữ A cỡ nhỏ.


+ 1 dòng chữ Anh cỡ vừa, 1 dòng chữ Anh cỡ nhỏ .
+ 3 lần cụm tõ øng dơng cì nhá.


e<b>. ChÊm bµi</b>:


- GV chÊm 10 bài , nhận xét chữ viết, cách trình bày.


4<b>.Củng cố và dặn dò:2</b>


- GV tóm tắt nội dung bài.
- GV nh/ xét giờ học.


- Phần bài còn lại viết vào buổi 2.


___________________________________________________________________
NS 14/ 8/ 10


Thứ năm ngày 19 tháng 8 năm 2010


<b>Toán( Tiết số 4)</b>


<b>Luyện tập</b>


I.<b>Mục tiêu:</b>


- Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
- Biết tên gọi thành phần, kết quả phép cộng.



- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng.


II<b>.Đồ dùng dạy học </b>:


- GV:hệ thống bài tập + HS: VBT toán.
III.<b>Hoạt động dạy học : </b>


1. <b>ổn định :1 </b>’
2.<b>Bài cũ</b>: 3’<b> </b>


Gọi 2HS lên bảng đặt tính rồi tính, HS lớp làm bảng con: 45 + 13 ; 72+ 16 - GV và
cả lớp nh/xột.


3.<b>Bài mới:30</b>


<b>Bi 1</b>: HS c YC bi


Gọi 2 HS lên bảng làm bài, yêu cầu lớp làm vở.
- GV nhận xét, sửa cho HS cách trình bày phép tính.
34 - Sè h¹ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

42 - Sè h¹ng
76 - Tổng


<b>Bài 2( cột 2)</b>: GV nêu yêu cầu bài(Tính nhÈm)


- GV u cầu HS làm bài theo nhóm đơi.
- HS làm vở, đổi chéo bài theo nhóm đơi.


50 + 10 + 20 = 80; 60 + 20 + 10 = 90
50 + 30 = 80; 60 + 30 = 90


<b>Bài 3(a, c)</b>: GV cho HS nhắc lại cách đặt tính và cách tính.


- Nªu tªn gäi tõng sè trong mÉu.


- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở rồi nhận xét bài bạn.


<b>Bi 4</b>:GV gi 1 HS c bi toỏn, yờu cu lp c thm.


? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán yêu cầu gì?
- 1 HS lên tóm tắt bài toán.
Nam : 25 HS
N÷ :32 HS
TÊt c¶ :....HS ?


- HS nêu cách giải, 1 em lên bảng giải, cả lớp làm vào vở.
- GV chấm điểm một số bài, nhận xét cách trình bày bài.


<b>Bài 2( cột 1, 3- kh¸, giái)</b>:


- Một số HS đọc kết quả tớnh. Nhn xột.


<b>Bài 3( b </b><b> khá, giỏi)</b>:


- Một số HS khá, giỏi nêu kết quả và cách tính. Nhận xét.


<b>Bài 5( khá, giỏi)</b>:Điền số?



- HS c YC bi.


- GV h/dẫn cách làm trên phép tính mẫu:
3 2


+
4
7 7


- HS làm vào vở đổi chéo vở kiểm tra bài nhau, báo cáo kt qu.


4.<b>Củng cố, dặn dò</b>:2


- GV tóm tắt nội dung bµi.
- GV nhËn xÐt giê häc.


- HS hoµn thµnh bµi tập. Chuẩn bị trớc bài: Đề xi mét.


<b>___________________________________________</b>
<b>Thủ công( Tiết số 1)</b>


<b>Gấp tên lửa ( Tiết 1)</b>


I.<b>Mục tiêu</b>:


- HS biết cách gấp tên lửa;


- Gp c tờn la.Cỏc nếp gấp tơng đối phẳng, thẳng.



- HS khéo tay : Gấp đợc tên lửa. Các nếp gấp phẳng, thẳng. Tờn la s dng
c.


- HS có ý thức giữ gìn VS lớp học trong quá trình thực hành.
II. <b>Chuẩn bị</b> :


- GV:mẫu tên lửa bằng giấy thủ công;
- Quy trình gấp tên lửa có hình vẽ


- HS: giấy thủ công, kéo.


III.<b>Cỏc hot ng dy học:</b>


<b> 1. ổn định</b> <b>: 1</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Kiểm tra đồ dùng của HS.
<b>3</b>. <b>Bài mới</b> <b>: 30</b>


<i><b>a. GV h/dẫn hs quan sát mẫu gấp tên lửa.</b></i>


- GV cho HS quan sát mẫu gấp tên lửa.
? Tên lửa gồm mấy phần ?


Tên lửa gồm có 2 phần:
- Mũi tên lửa


- Thân tên lửa


? Hình dáng, màu sắc, các phần của tên lửa?
- GV mở dần mẫu gấp tªn lưa.



? Muốn gấp đợc tên lửa ta dùng tờ giấy có hình gì?


<i><b>b. GV híng dÉn mÉu :</b></i>


- GV treo tranh quy trình có hình vẽ minh hoạ.
- HS quan sát và nêu các bớc gấp tên lửa.
+ B.1: gấp tạo mũi và thân tên lửa.


+ B.2: Tạo tên lưa vµ sư dơng.


- GV gÊp mÉu, võa gÊp võa hớng dẫn cách gấp theo hình mẫu.
- HS nhắc lại quy trình gấp tên lửa.


<i><b>c. Thực hành:</b></i>


- 2 HS lên bảng thực hành, cả lớp quan sát nhận xét.
- GV hớng dẫn HS cả lớp tập gấp tên lả b»ng giÊy nh¸p.


- HS khéo tay : Gấp đợc tên lửa. Các nếp gấp phẳng, thẳng. Tên lửa sử dụng đợc.
- HS gấp xong thực hành phi tên lửa


- GV theo dâi söa sai.


- HS tự làm sản phẩm theo 2 bớc.
- HS trng bày sản phẩm lên bàn.
- HS nhận xét sản phẩm của bạn.
- HS thi gấp tên lửa đẹp và nhanh.


- HS bình chọn những bạn gấp nhanh đúng kĩ thuật.


- HS phóng tên lửa trt t v sinh.


<b>4. Củng cố dặn dò</b>:2


- 2HS nhắc laị các bớc gấp tên lửa
- GV nhận xét giờ häc.


- Dặn dò : HS về nhà tập gấp tên lửa để giờ sau thực hành tốt.


<b>TiÕt 2 ( TiÕt số 2 </b><b> Tuần 2)</b>


1<b>. Bài cũ</b>: 3


- Gọi 2 HS nhắc lại các bớc gấp tên lửa.


2.<b>Thực hành</b>:30


* Kim tra đồ dùng học bộ môn.
- Gv treo tranh quy trình.


- GV tổ chức cho HS gấp tên lửa bằng giấy thủ công.
- GV theo dõi giúp đỡ thêm những em làm chậm.
- GV tuyên dơng các em làm đẹp đúng mẫu.
- HS tự làm sản phẩm theo 2 bớc.


- HS trng bày sản phẩm lên bàn.
- HS nhận xét sản phẩm của bạn.
- HS thi gấp tên lửa đẹp và nhanh.


- HS khéo tay : Gấp đợc tên lửa. Các nếp gấp phẳng, thẳng. Tên lửa sử dụng đợc.


- HS bình chọn những bạn gấp nhanh đúng kĩ thuật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3. <b>Củng cố dặn dò</b>:2
- Gv tóm tắt lại c¸ch gÊp.


- GV nhận xét tinh thần thái độ học tp ca cỏc em.


- Gìơ sau mang giấy thủ công học bài" Gấp máy bay phản lực"


______________________________________


<b> LuyÖn từ và câu( Tiết số 1)</b>


<b>Từ và câu</b>


I.<b>Mục tiêu:</b>


1.Bc u HS làm quen với các khái niệm từ và câu thơng qua các BT thực hành.
2.Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập( BT 1, BT2), viết đợc một câu
nói về nội dung mỗi tranh( BT3).


+ HS có ý thức giữ cho cơng viên hoặc vờn hoa xanh, sch, p.


II<b>.Đồ dùng dạy học</b>:


- GV:Tranh minh hoạ SGK
+ bảng phụ


- HS: bút dạ, giấy A4



III.<b>Cỏc hot ng dy hc</b> <b>:</b>


1.<b>Mở đầu:2</b>


- Giới thiệu bài học.
2.<b>Bài míi:30</b>’


<b>a.Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>b.H/dÉn lµm bµi tËp.</b>


<b>Bài1(M):</b> HS đọc YC bài, lớp đọc thầm:


- GV h/dẫn HS nắm vững yêu cầu bài(SGk vẽ 8 tranh ngời và vật, mỗi tranh có đánh
số thứ tự, 8 bức tranh có 8 tên gọi, em cần xem tên gọi nào là ngời, vật hoặc việc
nào?)


- HS thảo luận nhón đơi.


- Các nhón trình bày kết quả, lớp và GV nhận xét.<b>1. Trờng, 2. Học sinh, 3. Chạy,</b>
<b>4. Cô giáo, 5. Hoa hồng, 6. Nhà, 7. Xe đạp, 8. Múa .</b>


<b>Bài 2(M):</b> HS đọc YC bài.


- GV tỉ chøc cho HS ch¬i tiÕp søc.


- GV và 3HS làm giám khảo, nhận xét kết luận nhóm thắng cuộc.
+Từ chỉ đặc điểm học tập của HS.


+Từ chỉ hoạt động của HS.
+Từ chỉ tính nết của HS.



<b>Bµi 3</b>;GV nêu yêu cầu bài tập.


- H/ dn HS quan sỏt tranh để suy nghĩ thể hiện nội dung mỗi tranh bằng một câu.
1 HS nêu mẫu câu trong tranh.


- HS nối tiếp nói câu mình vừa đặt.
- GV nhận xột, khen ngi.


- HS viết vào vở 2 câu thể hiÖn 2 tranh.


? Em thấy cảnh vật trong tranh 1 có những gì? Có đẹp khơng?
? Những bơng hoa bạn gái đang ngắm nh thế nào?


? Muốn cho công viên hoặc vờn hoa xanh, sạch, đẹp ta phải làm gì?
- GV kết luận chung, khắc sâu kiến thức:


+ Tên gọi các vật, việc đợc gọi là từ.


+ Tadùng từ đặt câu để trình bày một sự việc.


<b>3.Cđng cè, dỈn dò: 2</b>


- GV tóm tắt nội dung bài.
- GV nh/ xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tự nhiên và xà hội(Tiết số 1)</b>


<b>C quan vn ng</b>



I.<b>Mục tiêu</b>:


Sau bài học, HS có thĨ:


- Nhận ra cơ quan vận động gồm có : Bộ xơng và hệ cơ..


- Nhận ra sự phối hợp của cơ và xơng trong các cử động của cơ thể.


- Khá, giỏi : nêu đợc ví dụ sự phối hợp cử động của cơ và xơng, nêu tên và
chỉ đợc vị trí các bộ phận chính của các cơ quan vn ng trờn tranh v hoc mụ
hỡnh.


II<b>.Đồ dùng dạy häc</b>:


- GV: tranh vÏ SGK + HS:Vë bµi tËp.


III.<b>Các hoạt động dạy học</b>


1.<b>Khởi động: </b>


<b>2.Hoạt động 1</b><i><b>: Làm một số động</b><b>tác cử động</b></i>


- GV h/dẫn HS làm một số động tác cử động nh tranh SGK
- HS vừa múa vừa hỏt bi Con cụng bit mỳa


- HS quan sát hình 1- h×nh 4 trong SGK


- 2HS lên bảng làm mẫu các động tác cả lớp làm tại chỗ.
- 2 HS tr li, HS khỏc nghe nhn xột



- HS nắm bàn tay, cổ tay, cánh tay của mình.


? Trong cỏc ng tác các em vừa làm bộ phận của cơ thể đã cử động?
+ Để thực hiện các động tác trên thì đầu mình , chân, tay phải cử động.
+ Có xơng và bắp thịt.


- Nêu VD sự phối hợp cử động của cơ và xơng.
- GV kết luận:


3.<b>Hoạt động 2: Quan sát để nhận biết</b><i>các cơ quan vận động.</i>


? Dới lớp da của cơ thể có gì?
- GV: bắp thịt chính là cơ.


- C lp c ng ngún tay, bàn tay, cánh tay, cổ tay.
? Nhờ đâu mà các bộ phận ấy cử động đợc?


? Chỉ và nói tên các cơ quan vận động của cơ thể?
- Cả Lớp quan sát H5, H6 SGK và trả lời.


- Nêu tên và chỉ đợc vị trí các bộ phận chính của cơ quan vận độngtrên tranh vẽ
hoặc mơ hình <b>( khá, giỏi).</b>


- GV kÕt luËn:


+Xơng và cơ là các cơ quan vận động của cơ thể.
4.<b>Hoạt động 3</b>: <i>Trò chơi vt tay</i>


- GV h/dẫn cách chơi.
- 2 HS ch¬i mÉu.



- GV chia nhãm cho HS ch¬i.


- 3 em một nhóm, 2 em chơi, 1 em làm trọng tài. C¶ líp cỉ vị.
- GV nhËn xÐt khun khÝch.


- GV kết luận chung.


5.<b>Củng cố, dặn dò: 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- HS chuẩn bị bài : Xơng.


__________________________________________________________________
NS 14/ 8/ 10


Thứ sáu ngày 20 tháng 8 năm 2010


<b>Toán (Tiết số 5)</b>


<b>Đề - xi - mét</b>


I.<b>Mục tiêu</b>:
Giúp HS:


- Biết đề – xi – mét là một đơn vị đo độ dài, tên gọi, kí hiệu của nó; biết quan hệ
giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10cm.


- Nhận biết đợc độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trờng hợp
đơn giản; thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề – xi – một.



II<b>.Đồ dùng dạy học</b>:


- GV:1 băng giấy có chiều dài 10 cm.
- HS: thíc kỴ.


III.<b>Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. n nh: 1</b>


<b>2, Bài cũ</b>: 3
- HS chữa bài tập 4, 5 VBT.
- HS nhËn xÐt bæ xung .
- GVnhËn xét cho điểm.


<b>3, Bài mới: 30</b>


<b>a.Gii thiu n v o độ dài đề xi mét.</b>


- GV yêu cầu 1 HS đo độ dài băng giấy 10 cm.
? Băng giấy dài mấy cm?


- HS tr¶ lêi


+GV: 10cm cịn gọi là 1 đề - xi- mét;
10cm = 1dm;


1dm = 10cm


+ Viết là 1dm- GV viết bảng.



- GV hng dn HS nhận biết các độ dài :1 dm; 2 dm; 3 dm trờn thc k


<b>b.Thực hành</b>:


<b>Bài1</b>: GV h/dẫn HS quan sát hình vẽ trong SGK rồi tự TLCH:
- Độ dài đoạn thẳng AB > 1 dm.


- Độ dài đoạn thẳng CD < 1 dm.


<b>Bài 2</b>: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài


- GV lu ý:đề bài chỉ yêu cầu thực hiện các phép tính cộng, trừ với các số đo độ dài
theo đơn vị dm:


13 dm + 5 dm = 18 dm
30 dm + 12 dm = 18 dm


- HS làm vào vở và chữa bài trên bảng.
- HS khác nhận xét .


<b>Bài 3( khá, giỏi)</b>:GV nêu yêu cầu bµi.


- HS khơng dùng thớc đo, HS ớc lợng bằng mắt để so sánh độ dài đoạn thẳng.
- HS làm vào vở và nêu miệng kết quả.


4.<b>Củng cố, dặn dò</b>:2
- HS nhắc lại néi dung bµi.
- GV nhËn xÐt giê häc.


-HS lµm bµi tập 2, 3 VBT. Chuẩn bị trớc bài<b>: Luyện tập.</b>



_____________________________________


<b>Chính tả( Tiết số 2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

I.<b>Mục tiêu:</b>


1.Rèn kĩ năng viÕt chÝnh t¶:


- Nghe viÕt chÝnh x¸c 1 khỉ th¬ ci trong bài:"Ngày hôm qua đâu
rồi?".Qua bài chính tả hiểu cách trình bày 1 khổ thơ 5 chữ: chữ đầu các dòng thơ
viết hoa, bắt đầu viết từ ô thứ ba.


- Viết đúng những tiếng có âm vần dễ lẫn do ảnh hởng của địa phơng. Bài
viết sai không quá 5 li.


2.Tiếp tục học bảng chữ cái


- in ỳng cỏc chữ cái vào ô trống theo tên chữ.


Häc thuéc lòng tên 10 chữ cái tiếp theo 9 chữ cái đầu trong bảng c. làm đ
-ợc BT3, BT4, BT2(a).


II<b>.Đồ dïng d¹y häc</b>:


- GV: Bảng phụ viết ND bài 2,3+ HS: VBT
III.<b>Các hoạt động dạy học : </b>


1. <b>ổn định</b> :1’
2.<b>Bài cũ</b>:<b> </b>3’



- GV mêi 2 HS lên bảng,yêu cầu cả lớp viết bảng con.


<b>- nên kim, leo núi, đứng lên.</b>


- GV nhËn xÐt chữ viết của HS, cho điểm hai HS lên bảng.
3.<b>Bài míi:30</b>’


<b>a.Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>b.H/dÉn nghe viÕt</b>


* GV đọc khổ thơ cuối bài.
2 HS đọc lại cả lớp đọc thầm.
? Khổ thơ là lời nói của ai với ai?
? Bố nói với con điều gì?


? Khổ thơ có mấy dịng, chữ đầu mỗi dòng viết nh thế nào?
- HS viết bảng con, GV nhận xét chữ viết.<b>- lại, là, qua, vẫn còn</b>.
*GV đọc lại bài và đọc cho HS viết.


- HS đọc lại bài viết trớc khi viết.
- GV cho HS nhắc lại t thế ngồi viết.
- HS viết bài vào vở, đổi chéo vở soát lỗi.
*Chấm bài:GV chấm 10 bài nhận xét.


c.<b>H/dÉn lµm bµi tËp:</b>


<b>Bµi 2a</b>:GVchia nhãm:1 nhãm lµm BTa, mét nhãm lµm BTb.


- HS lµm vµo vë råi chữa.



<i><b>quyển lịch, chắc nịch</b></i>
<i><b>nàng tiên, làng xóm</b></i>
<i><b>hòn than, cái thang</b></i>
<i><b>cây bàng, cái bàn</b></i>


- GV v c lp nhn xột, cht li gii ỳng.


<b>Bài 3</b>:GV nêu yêu cầu bài, h/dẫn cách làm.


- 1 HS lên bảng chữa bài, nhận xét kết quả.


d.<b>Học thuộc lòng bảng chữ cá</b>i:


- GV kẻ bảng nh SGK, GV cùng HS viết tiếp các chữ cái còn thiếu vào bảng.g, h, i,
k, l, m, n, o, ô, ¬.


- GV h/dẫn HS học thuộc lịng, GV xố dần những chữ cái đã viết ở cột 1 để HS
nhớ v thi c thuc lũng.


4.<b>Củng cố, dặn dò</b>:2<b> </b>


- GV tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xét giê häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

______________________________


<b>ThĨ dơc ( TiÕt sè 2)</b>


<b>TËp hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số.</b>


<b>Chào, báo cáo khi GV nhận lớp</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn kỹ năng ĐHĐN:


+ Bit đợc một số nội quy trong giờ tập thể dục, biết tên 4 nội dung cơ bản của ch
-ơng trình TD lớp 2.


+ Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc, điểm đúng số của mình.
+ Biết cách chào, báo cáo khi GV nhận lớp.


+ Thực hiện đúng yêu cầu của trò chơi: Diệt các con vật cú hi.


<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện:</b>


- Trên sân trờng, VS an toàn nơi tập.
- Chuẩn bị: 1 còi


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>


1.<b>Phần mở đầu: 5 </b>– ’<b> 8</b>


- GV tập hợp lớp, phổ biến nội dung, YC giờ học.
- HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát.


- HS khởi động xoay các khớp tay, chõn, u gi.


2<b>. Phần cơ bản: 20 </b><b> 25</b>



*Ơn tập hàng dọc, dóng hàng , điểm số, giậm chân tại chỗ,đứng lại (4,5phút)
*Chào báo cáo khi GV nhận lớp và kết thúc giờ học 2,3 lần.


- GV HD cho cán sự và cả lớp cùng làm theo tập cách chào, báo cáo.
*Trò chơi: Diệt các con vật có hại.


- GV nêu YC trò chơi.
- Hớng dẫn cách chơi.
- Cho HS ch¬i thư.


- GV cho HS tiến hành chơi.


- GV theo dâi nhËn xÐt, uèn nắn HS.


3<b>. Phần kết thúc:5</b>


- GV cho HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Giậm chân tại chỗ.


- GV nhËn xÐt giê häc.
- DỈn HS vỊ nhµ lun tËp.


- GV hô: "Giải tán", HS hô : " Khỏe".


_________________________________________


<b>Tập làm văn( Tiết số 1)</b>


<b>Tự giới thiệu - Câu và bài</b>



I.<b>Mục tiêu:</b>


1.Rèn kỹ năng nghe vµ nãi:


- Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân mình (BT1).


- Biết nghe và nói lại đợc những điều mà em biết về một bn trong lp (BT2).


2.HS khá, giỏi: bớc đầu biết kể lại nội dung của 4 bức tranh( BT3) thành một câu
chuyện ngắn.


3.Rốn ý thc bo v mụi trng cụng viờn, vn hoa thờm xanh, sch, p.


II<b>.Đồ dùng dạy học</b>:


- Tranh minh hoạ SGk, bảngphụ.
III.<b>Các hoạt động dạy học : </b>


1.<b>Mở đầu</b>:1


- Giới thiệu môn học :
2.<b>Bài míi</b>:30’


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>b.H/dÉn lµm bµi tËp:</b>
<b>Bµi1: (miƯng) </b>


1 HS đọc YC bài, cả lớp đọc thầm.
- GV mời 2 em lên làm mẫu.


- GV và cả lớp nhận xét, khen ngi.


- HS lm vic nhúm ụi.


? Tên em là gì?
? Quê em ở đâu?


? Em học lớp nào , trờng nào?
? Em thích những môn học nào?
- GV gọi các nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét , bổ xung.


<b>Bài 2: (miệng) </b>Nói lại những điều em biết về mét b¹n.


- 2 HS đọc YC bài


- GVnêu : Qua bài tập 1 em nói lại những điều đã biết về một bạn.
- HS phát biểu , cả lớp nhận xột


- GV góp ý bổ xung


<b>Bài 3( Khá, giỏi):</b> GV h/dẫn HS nắm yêu cầu bài.


? Hóy k mi s việc bằng 1 câu, sau đó gộp các câu lại thành câu chuyện.
- HS quan sát tranh, nói nội dung vắn tắt của tranh.


- <b>GV nhấn mạnh:</b> <i>Ta có thể dùng các từ để đặt thành câu, kể một sự việc; cũng có</i>


<i>thể dùng một số câu để tạo thành bài, kể một câu chuyện.</i>


? Bạn nào là ngời đáng khen trong câu chuyện mà em vừa kể ? Vì sao ?
? Muốn mơi trờng xung quanh em xanh, sạch, đẹp em phải làm gì ?


- HS và GV nhn xột.


3.<b>Củng cố, dặn dò</b>:2


- Gọi 1 HS nhắc lại nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị bài : Chào hỏi, tự giới thiệu.


____________________________________


<b>Sinh hoạt ( TS 1)</b>


<b>Sơ kết tuần 1</b>


<b>_____________________________________________________________________________</b>


<b>ý kiến của</b>

<b> BGH</b>



...
...
...
...
...


<b>Sinh hoạt. TS: 1</b>


<b>Sơ kết tuần 1.</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>



-HS bit c u, khuyt điểm của từng cá nhân trong tuần 1. Từ đó phát huy những u
điểm đã đạt đợc và khắc phục khuyết điểm để tuần 2 thực hiện tốt hơn.


-HS nắm đợc kế hoạch hoạt động tuần 2.


<b>II.Néi dung.</b>


<b>1.GV nhận xét, đánh giá các hoạt động tuần 1.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Häc tập:
*Ưu điểm:


+Bớc đầu đi vào nề nếp.


+i a s các em mua đủ sách vở, đồ dùng học tập.
+Nhiều bạn tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài.
*Tn ti:


+Truy bài cha có hiệu quả: các em cha biết cách truy bài, trong giờ truy bài cha tù
gi¸c.


+Một số ít em cịn thiếu sách vở, đồ dùng hc tp: Chung, Vit tin.


+Một số em làm tính còn chậm, kĩ năng trình bày cha khoa học: Đình Linh, Quèc
Trung.


+Một số em về nhà cha tự giác học tập: Quốc Trung, Thành.
-Các hoạt động khác:


+Xếp hàng ra vào lớp thực hiện tơng đối tốt.



+Đã phân loại đối tợng HS để có biện pháp phân cơng HS khá giỏi kèm HS yu
kộm.


+n nh n np lp hc.


<b>2.Bầu ban cán sự líp:</b>


Líp trëng: Lª Th Linh


Lớp phó học tập: Qch Việt Tùng
Lớp phó lao động: Bùi Ngọc Anh
Lớp phó văn nghệ: Mai Hà Chi
Tổ trởng:


Tỉ 1: Ngun Thị Thu Hà
Tổ 2: Nông Hoàng Việt


Tổ 3: Bùi Văn Chung


<b>3.Công việc tuần 2:</b>


-Mua sắm bổ sung đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập.
-Duy trì nề nếp lớp học.


-Phát huy tác dụng của “Đôi bạn cùng tiến” để giúp nhau học tập tiến b hn.


<b>NS: 19/8/09</b>


<b>Tuần 2</b>




Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2009


<b>o c: ( Tit s: 2)</b>


<b>Hc tp, sinh hot ỳng gi ( Tit 2)</b>


<i><b>( ĐÃ soạn ở tuần 1)</b></i>


_______________________________


<b>Tp c( Tit s 4, 5)</b>


<b>Phần thởng</b>


I.<b>Mục tiêu:</b>


1.Rốn k nng c thnh ting:


- Đọc trơn toàn bài, chú ý các từ mới các từ dễ viết lẫn do ảnh hởng phơng
ngữ:Trực nhật, lặng yên, trao...


- Bit ngh hi hp lý sau dấu chấm dấu phẩy và giữa cụm từ dài.
2.Rèn kỹ năng đọc hiểu:


- Hiểu nghĩa các từ mới và những từ quan trọng: bí mật, sáng kiến.
- Nắm đợc đặc điểm của nhân vật Na và diễn biến cõu chuyn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

II. <b>Đồ dùng dạy học</b>:



- GV:tranh minh hoạ, bảng phụ+ HS: chuẩn bị bài


III.<b>Cỏc hot động dạy học</b>


A<b>. ổn định</b> : 1’
B. <b>Bài cũ:3</b>’


<b>- </b>GV kiểm tra 2HS đọc và trả lời câu hỏi bài Tự thuật.
- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi.


- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét cho điểm.
C:<b>Bài mới : 30</b>’


<b>1:Giới thiệu bài.</b>
<b>2:Luyện đọc .</b>


+ GV đọc mẫu : ging nh nhng.


<b>a. Đọc từng câu</b>.


- HS ni tip nhau đọc từng câu.
+ GV h/d HS luyện đọc từ khó:
- Phn thng


- sáng kiến
- trực nhật
- lặng lẽ
- trao
- tấm lßng


- vang dËy


- GV h/d HS đọc nhấn giọng cho ỳng .


<b>b. Đọc từng đoạn:</b>


- HS ni tip c tng đoạn.
* GV h/d HS đọc đúng câu dài.
- Gọi HS đọc câu +cả lớp nhận xét.


<b>Đỏ bừng mặt,/ cô bé đứng dậy/ bớc lên bục.//</b>
<b>Đây là phần thởng / cả lớp đề nghị tặng Na.</b>


- GV h/d cho các em đọc phần chú giải để hiểu nghĩa từ: <b>sáng kiến, lặng lẽ</b>.
- GV theo dõi uốn nắn các em c ỳng :


- GV và cả lớp nhận xét.


<b>c. Đọc từng đoạn trong nhóm.</b>


- HS c theo nhúm ụi.


<b>d. Thi đọc giữa các nhóm.</b>


- Đại diện một số cặp thi đọc.


- Lớp nhận xét bình chọn nhóm đọc đúng.


<b>TiÕt 2 </b>

<b>( 30 )</b>’



3<b>. Híng dÉn t×m hiĨu bµi</b>


- HS đọc thầm đoạn 1, 2 trả lời câu hỏi.
? Hãy kể những việc làm tốt của Na.


-Sẵn sàng giúp đỡ bạn,san sẻ những gì mình có cho bạn.
-Na cú tm lũng tt bng.


- HS trả lời, HS khác nhËn xÐt.


GV: chuyện kể về ai? Bạn ấy có đức tớnh gỡ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- HS thi đua phát biểu.


- GV và HS khác nghe, nhận xét.


- HS đọc hiểu từ " bí mật"bàng cách đọc chú giải.
- HS đọc đoạn 3, 4 trả lời.


- GV tæ chøc cho HS th¶o ln theo nhãm.


? Em có nghĩ rằng bạn Na xứng đáng đợc thởng khơng? Vì sao?


- HS trả lời: Bạn Na rất xứng đáng nhận phần thởng vì bạn ấy là một ngời tốt bụng.
- GV: Na xứng đáng đợc thởng vì Na có tấm lịng tốt.


? Khi Na đợc thởng những ai vui mừmg? Vui mừng nh thế nào?


( Mọi ngời rất vui, trong đó có mẹ của Na, Tiếng vỗ tay vang dậy. Mẹ Na xúc động
lấy khăn lau nớc mắt.)



<b>6. Luyện đọc lại:</b>


- HS thi đọc lại truyện.


- GV và cả lớp nhận xột chn bn c hay.


<b>D. Củng cố, dặn dò: 2</b>


? Em học đợc điều gì tốt ở bạn Na?
- HS tr li.


- GV tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn dò: Chuẩn bị bài : Làm việc thật là vui .


______________________________________


<b>Toán( Tiết số 6)</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


Giúp HS :


- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và
ng-ợc lại trong trờng hợp đơn giản.



- Nhận biết đợc độ dài dm trên thớc thẳng.
- Vẽ đợc đoạn thẳng có độ dài 1 dm.


- Tập ớc lợng và th/ hành sử dụng đơn vị đo đề xi một trong thc t.


II<b>.Đồ dùng dạy học :</b>


+ GV:hệ thống bài tập.
+ HS: thớc kẻ có vạch chia.


III.<b>Cỏc hot động dạy học :</b>


<b>A. ổn định:1</b>’


<b>B.Bµi cị: 3</b>’
- GV gäi HS nªu miƯng:


1dm = ? cm; 10cm = ? dm
1 dm = 10 cm 10 cm = 1 dm
- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm.


<b> C.Bµi míi: 30</b>’


<b>1. Gv giíi thiƯu bµi.</b>


<b>2. HD häc sinh lµm bµi tËp.</b>


<b>Bài 1:</b> 1 HS đọc YC bài.


- GV h/dÉn HS lµm bµi



- HS tìm đợc vạch chỉ 1 dm trên thớc thẳng kẻ vạch.
1 dm = 10 cm


10 cm = 1 dm;
2 dm = 20 cm


- Gv gäi mét số HS lên tự chỉ trên thớc thẳng, nx.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- HS đọc YC bài.


- GV yêu cầu HS hiểu và nhớ bài theo cách thảo luận nhóm.
- HS tho lut nhúm ụi .


- Các nhóm lên trình bày kết quả.
b. <b>Số</b> <b>?</b>


2dm = ...cm


- 1 HS lên bảng làm bài, nx.


<b>Bài 3</b>: Số ?


? Bài tập yêu cầu gì?


- Da vo õu in ỳng s vo chỗ chấm?


- GV h/dẫn HS sử dụng các vạch chia trên thớc thẳng để làm:


a) 1dm = …cm 3dm = …cm 8dm = …cm


2dm = …cm 5dm = …cm 9dm = …cm
b) 30 cm = …dm 60dm = …cm 70dm = cm
- 2 HS lên bảng làm.


- Cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét kết quả.


<b>Bài 4</b>:GV theo dõi HS lµm vë, h/dÉn em chËm.


- HS thảo luận nhóm đơi để quyết định điền cm hay dm.
+ Độ dài cái bút chì là16…


+ Độ dài gang tay của mẹ là2


+ Độ dài một bớc chân của Khoa là30
+ Bé Phơng cao 12


- HS nêu miệng kết quả, HS khác nhận xét .
- GV nhận xét bài làm của HS.


<b>D.Củng cố, dặn dò</b>:2


- GV tóm tắt néi dung bµi.
- GV nh/xÐt giê häc.
- HS hoµn thµnh bµi tËp.


___________________________________________________________________
NS: 19/ 8/ 09


Thø ba ngµy 25 tháng 8 năm 2009



<b>Toán( Tiết số 7)</b>


<b>Số bị trừ - Sè trõ - hiƯu</b>


I. <b>Mơc tiªu</b>:
Gióp HS :


- Bớc đàu biết tên gọi,Tp và kết quả của phép trừ: SSố bị trừ, số trừ, hiệu.
- Củng cố về phép trừ ( khơng nhớ) các số có 2 chữ số và giải tốn có lời văn
bằng một phép tính.


II.<b>Các hoạt động dạy học : </b>


A. <b>ổn định:</b> 1’
B. <b>Bài cũ</b> :3’


- Gọi 2HS lên bảng làm, yêu cầu HS khác làm bảng con:
45 + 23


24 + 25


- GV và cả lớp nhËn xÐt.
C. <b>Bµi míi: 30</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV chØ vµo tõng sè trong phép trừ nêu: 59 gọi là số bị trừ, 35 gäi lµ sè trõ, 24 gäi
lµ HiƯu.


59 là số bị trừ



35 lµ sè trõ
___


24 lµ hiƯu


- HS đọc tên gọi của mỗi số.


- GV viÕt phÐp trõ 79 - 46 =33 chØ vµo tõng sè vµ nêu tên gọi thích hợp.


2. <b>Thực hành :</b>


<b>Bài 1</b>:


? Bài tập yêu cầu gì?


- GV giới thiệu cấu tạo bảng.
? Mn tÝnh hiƯu ta lµm thÕ nµo?


- GV h/d HS nêu cách làm và làm bài : muốn tìm hiệu lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- HS trừ nhẩm theo cột và điền kết quả vào ô trống.


Số bị trừ 19 90 87 72 34
Sè btrõ 16 30 25 0 34
Hiệu


- 3 HS lên bảng làm.
- Cả lớp , GV nhận xét .


<b>Bài 2</b>: GV h/d HS cách làm.



- Nờu tờn gi TP v kết quả của phép trừ.
- Hs nêu lại cách đặt tính.


- Củng cố về cách đặt tính trừ ( viết SBT và ST sao cho các hàng đơn vị thẳng nhau)
- HS lên bảng làm bài.


- Mét sè HS nêu cách làm.
- GV nx chấm điểm một số bài.


<b>Bi 3</b>:Gi 1HS c toỏn.


? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?


? Bài toans thuộc loại toán gì?


- HS tóm tắt bài toán và trình bày bài giải.
Đoạn dây dài : 8 dm


Cắt đi : 3 dm


Còn lại :...dm?
- HS và cả lớp chữa bài.
- GV và cả lớp nhận xét.


D. <b>Củng cố dặn dò: 2</b>


- GV tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.



- Dặn dò : HS hoàn thành bài tập.


____________________________________


<b>Âm nhạc(TS: 2)</b>


<b>Học bµi : ThËt lµ hay</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Hát đúng giai điệu và lời ca.


- Biết hát kết hợp vỗ tay hoc gừ m theo bi hỏt.


- Biết bài hát : Thật là hay là sáng tác của nhạc sĩ Hoàng Lân.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV : Thuc bi hỏt, hỏt ỳng nhạc, lời ca.
Tranh vẽ SGK


Băng nhạc, 1 số nhạc cụ gõ


<b>III. Cỏc hot ng ch yu:</b>


<b>1. n nh:1</b>


<b>2. Bài cũ:3</b>


- HS hát một số bài hát lớp 1.



<b>3. Bài mới: 30</b>


<b>a.Giới thiệu bài</b>
<b> b.Dạy bài hát</b>


- GV giới thiệu bài hát : Thật là hay của nhạc sĩ Hoàng Lân.
- GV hát mẫu


- GV c lời ca, cho HS đọc theo, chú ý những chỗ ngắt.
Nghe véo von/ trong vòm cây/ hoạ mi với chim oanh/


Hai chó chim / cao giäng hãt / hãt líu lo vang lừng/
- Dạy hát từng câu


- GV nhắc nhở các em ngồi ngay ngắn, không tì ngực vào bàn,phát âm rõ
ràng


Không ê a, giọng hát êm nhẹ.


<b>c. Hớng dẫn HS tập vỗ tay theo nhịp</b>


- Hát kết hợp vỗ tay theo nhịp.


- Hát kết hợp vỗ tay theo tiét tấu lời ca.
- Hát kết hợp vỗ tay ( hoặc gõ) theo phách.
- GV theo dõi uốn nắn HS.


- GV hát cả bài, HS hát vỗ tay theo.


<b>4. Củng cố, dặn dò:2</b>



- Cho HS lªn biƠu diƠn


- Cả lớp GV nhận xét, bình chọn
- NhËn xÐt giê häc.


- HS về nhà ôn bài


_____________________________________


<b>Chính tả( Tiết sè 3)</b>


<b> TËp chÐp :</b>


<b>phần thởng</b>


I. <b>Mc ớch</b>


1. <b>Rèn kĩ năng chính xác:</b>


- Chép lại chính xác đoạn tóm tắt ND bài"Phần thởng".


- Vit đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm s/x hoc cú vn n/ng.


2. <b>Học bảng chữ cái</b>


- in đúng 10 chữ cái p, q, r, s, t, u, , v, x, y vào chỗ trống theo tên chữ.
- Thuc ton b bng ch cỏi.


II<b>.Đồ dùng dạy học</b>



GV bảng phụ viết sẵn ND đoạn văn.
HS : VBT.


III.<b>Cỏc hot ng dạy học : </b>


<b>1. ổn định:1</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV gọi 2HS lên bảng,cả lớp viết bảng con:


<b>nàng tiên làng xóm,làm lại, nhẫn nại</b>


- 3HS c TL cỏc chữ cái đã học.
- GV nhận xét cho điểm.


<b>3.Bµi míi:30</b>’


<b>a.Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>b.H/d tËp chÐp:</b>


+ Hớng dẫn HS chuẩn bị:GV treo bảng phụ đã viết đoạn tóm tắt.
-3 HS đọc đoạn chép.


+GV híng dÉn HS nhËn xÐt.


? Đoạn văn này đợc viết ở bài nào?( Phần thởng)
? Na là một cô bé nh thế nào?( Na tốt bụng)
? Đoạn này cú my cõu? ( 2 cõu)


? Cuối mỗi câu cã dÊu g×?( DÊu chÊm)



?Những chữ nào trong bài đợc viết chữ hoa?( Chữ <b>Cuối</b> đứng đầu đoạn, chữ <b>Đây</b>


đứng đầu câu, chữ <b>Na</b> tên riêng)


- HS viết bảng con<i><b>: đề nghị, luôn luôn, nắm, phần thởng, Na</b></i>.
- GV nhận xét chữ viết của HS trên bảng con.


+ GV đọc lại cho HS viết bài, GV uốn nắn cách ngồi viết.
+ HS nhìn bảng chép bài.


+ HS đổi vở của nhau để soát bài.
+ GV chấm , chữa 10 bài rồi nhận xột.


<b>c. H/d làm bài tập</b>


<b>Bài 2:</b>GV nêu yêu cầu của bài(điền vào chỗ trống x hay s).


- 2 HS làm trên bảng, chữa bài nhận xét kết quả.


<i>xoa đầu, ngoài sân </i>
<i>chim sâu, xâu cá</i>
<i>cố gắng , gắn bó</i>


<b>Bi 3:-</b>HS đọc YC bài, tự làm vào vở


- GV mêi 2HS lên bảng
- Một số HS trả lời trớc lớp:


<b>p, q, r, s, t, u, , v, x, y.</b>



4. <b>Cñng cè - dặn dò</b>:2


- GV tóm tắt nội dung bài.


- GV khen ngợi những HS chép bài chính tả sạch đẹp .
- GV y/c HS về nhà HTL 29 chữ cái.


___________________________________


<b>ThĨ dơc( TiÕt sè 3)</b>


<b>Dµn hµng ngang, dån hµng.</b>


Trị chơi:"Qua đờng lội"
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Ôn một số kỹ năng ĐHĐN:


+ Bớc đầu biết cách thực hiệnquay phải, quay trái.


+ Bit cỏch thc hin 2 động tác Vơn thở và Tay, Chân của BTDPTC.
- Y/c thực hiện chính xác và đẹp hơn giờ trớc


- HS ôn tập cách chào báo cáo và HS cả lớp, chúc GV khi nhËn líp


- Ơn trò chơi" Qua đờng lội",y/c biết cách chơi và tham gia chi tng i ch
ng.


II. <b>Địa điểm , ph ¬ng tiƯn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

III. <b>Néi dung vµ ph ¬ng tiện lên lớp :</b>


1. <b>Phần mở đầu</b>:5 -7


- GV phở biến ND y/c giờ học:Ôn tập cách chào báo cáo và chúc GV khi nhận lớp.
- HS ôn tập cách chào báo cáo và HS cả lớp, chúc GV khi nhËn líp.


- HS đứng vỗ tay và hát.


- HS giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp


- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên.
- Đi vịng trịn hít thở sâu.


2<b>. PhÇn cơ bản</b> :20 25


* Tp hp hng dc, dúng hàng đứng nghiêm, đứng nghỉ, điểm số quay trái, phi
+Ln1: GV iu khin.


+Lần2:do cám sự điều khiển.


- GV nhận xét đánh giá xem tổ nào tập hợp nhanh ,trật tự, đội hình thẳng.
*Dàn hàng ngang, dồn hàng.


- GV cho HS ôn dồn hàng cách một cách tay , GV chọn HS làm chuẩn bị ở vị trí
khác nhau sau đó dồn hàng.


- GV tổ chức cho HS trò chơi "Nhanh lên bạn ơi".



3. <b>Phần kết thúc:5</b>


- HS đi thờng theo nhịp 2,3 hàng dọc.
- HS vừa đi vừa hát.


- GV hô cho HS chØnh hµng ngang.
- GV hƯ thèng bµi.


- GV nhËn xÐt giê häc
- HS vỊ nhµ lun tËp.


_____________________________________


<b>KĨ chun ( Tiết số 2)</b>


<b>Phần thởng</b>


I.<b>Mc ớch:</b>


1. <b>Rèn luyện kỹ năng nói:</b>


- Dựa vào trí nhớ ,tranh minh hoạ và gợi ý trong tranh kể lại đ ợc từng đoạn
và và toàn bộ nội dung câu chuyện "phần thởng".


- Bit k chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi,
gịong kể phù hợp với ND.


2. <b>Rèn kĩ năng nghe</b>


- Cú k nng tp trung theo dõi bạn kể chuyện, nhận xét đánh giá lời kể ca


bn.


II<b>.Đồ dùng dạy học:</b>


- GV tranh minh hoạ câu chuyện bảng phụ.
- HS học thuộc bài TĐ.


III. <b>Cỏc hot ng dy hc</b>


A. <b>ổn đinh: 1</b>
B. <b>Bài cũ : 3</b>


-3 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện:"Có công mài sắt có ngày nên kim".
- GV nhận xét cho điểm.


C.<b>Bài míi: </b>30’


a. <b>Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>b.H/d kĨ chun</b>:


<i><b>1. KĨ tõng ®o¹n theo tranh.</b></i>


- GV đọc yêu cầu bài.


- GV tổ chức cho mỗi HS đều đợc kể lại ND của các đoạn.
* Kể chuyện trong nhóm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- HS tiếp nối nhau kể từng đoạn của câu chuyện trong nhóm. Hết một lợt lại quay
lại đoạn 1, nhng ụir ngi k



- Mỗi HS kể lại nội dung của tất cả các đoạn.
* Kể chuyện trớc lớp:


- Cỏc nhúm cử đại diện thi kể trớc lớp.


- HS và GV nx về cácmặt: nội dung, diễn đạt, cách thể hiện.
- GV cú th gi ý theo nhng cõu hi sau:


<b>Đoạn 1</b>:


? Na là một cô bé ntn?


? Trong tranh này Na đang làm gì?
? Kể các việc làm tốt của Na?
? Na còn băn khoăn điều gì?
- Các việc làm tốt của Na.
- Điều băn khăn của Na.


<b>Đoạn 2:</b>


? Các bạn của Na bàn bạc với nhau về điều gì?
? Cô giáo khen sáng kiến của các bạn ntn?


<b>Đoạn 3:</b>


? Buổi lễ phát thởng diễn ra ntn?
?Có điều gì bất ngờ trong buổi lễ?


? Khi Na nhận phần thởng thì mọi ngời vui ntn?


+ HS kể:


- Lời cô giáo.


- Nim vui của Na, của các bạn và của mẹ.
- HS kể nhóm đơi.


- HS kĨ chun tríc líp.


- GV chỉ định đại diện các nhóm thi kể chuyện trớc lớp.
- Các bạn khác nghe nhận xét.


<i><b>2. KĨ toµn bé câu chuyện.</b></i>


- Mỗi HS kể từng đoạn, em khác kể nối tiếp.
- 2 em kể toàn bộ câu chuyện.


- GV nêu câu hỏi gợi ý nếu HS còn lúng túng.


- Sau mỗi lần kể chuyện - GV nhận xét về các mặt : ND hình thức thể hiện.
- GV nhận xét.


<b>D. Củng cố dặn dò:2</b>


- GV cỏc em thy c k/c khác với đọc truyện, khi kể theo trí nhớ cần nhớ ND
chính của câu chuyện.


- GV nhËn xÐt giê học.


- Khuyến khích HS kể câu chuyện cho cả nhà nghe.



___________________________________________________________________
NS 20/ 8/ 09


Thứ t ngày 26 tháng 8 năm 2009


<b>Tp c ( Tit s 6)</b>


<b>Làm việc thật là vui</b>


I. <b>Mục đích </b>


1. <b>Rèn kĩ năng đọc thành tiếng</b>:


- Đọc trơn toàn bài: đọc đúng các từ ngữ chứa tiếng có âm, vần dễ lẫn:làm
việc, tích tắc, bận rộn, các từ mới sắc xuân, rực rỡ , tng bừng.


- Biết nghỉ hơi đúng sau dấu phẩy, dấu chấm,dấu hai chấm.


2. <b>Rèn kĩ năng đọc hiểu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Nắm đợc ý nghĩa của bài: mọi ngời , mọi vật đều làm việc, làm việc để
mang lại niềm vui .


II. <b>Đồ dùng dạy học : </b>


- GV tranh minh hoạ bài học, bảng phụ viết những câu văn dài.
- HS :đọc trớc bài.


III. <b>Các hoạt động dạy học:</b>



1. <b>ổn định:1</b>’
2. <b>Bài cũ</b> : 3’
- HS đọc bài: "Phần thởng".
- GV nhận xét, cho điểm.


3. <b>Bµi míi:30</b>’
a<i><b>. Giíi thiƯu bµi</b></i>:


b. <i><b>Luyện đọc</b></i>:


- GV đọc mẫu tồn bài.


- GV h/d luyện đọc + giải nghĩa từ.
* Đọc nối tiếp từng câu:


- HS tìm và luyện đọc từ khó : <b>quanh ta, qt, gà trống, tích tắc, bận rộn.</b>


* Đọc nối tiếp từng đoạn :
- GV h/d HS đọc câu văn :


<b>- Quanh ta / mọi vật/ mọi ngời / đều làm việc.//</b>


- HS đọc các từ phần chú giải.
* Đọc từng đoạn trong nhóm:
* Thi đọc:


- GV và lớp nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay
c<i><b>. H/d tìm hiểu bài</b></i>:



- HS đọc thm tr li cõu hi


? Các vật và con vật xung quanh ta làm những việc gì?
? Y/c HS kể thêm những con vật có ích mà em biết.


? Em thấy cha mẹ và những ngời em biết làm những việc gì?
? Hàng ngày em làm những công việc gì?


- GV gi 2 em đặt câu có từ "rực rỡ"và "tng bừng".
- 2HS c li ton bi.


? Bài văn giúp em hiểu điều g× ?


+ Xung quanh mọi vật, mọi ngời đều làm việc có làm việc thì mới có ích cho GĐ,
XH.


d.<i><b>Luyện đọc lại</b></i>:


- GV gọi 1 số HS thi đọc lại bài.


- HS nghe bình chọn ngời đọc hay nhất.
- GV nhắc nhở HS đọc giọng vui, hào hứng.


4. <b>Cñng cố dặn dò:2</b>


- GV tóm tắt nội dung bài.
- GV nhËn xÐt giê häc.


- Y/c HS về nhà tiếp tc luyn c.



<b>Toán(Tiết số 8)</b>


<b>Luyện tập</b>


I.<b>Mục tiêu</b>:


Giúp HS củng cè vỊ:


- BiÕt trõ nhÈm sè trßn chơc cã hai ch÷ sè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

II.<b>Các hoạt động dạy học:</b>


1. <b>ổn định</b> : 1’
2.<b>Bài cũ</b> :4’


- GV gäi 2HS lªn bảng gọi 1HS nêu tên gọi của các số trong phép tính trên bảng :
- HS làm bảng con:79 - 54


36 - 22


3.<b>Bµi míi</b>: 28’
* Giíi thiƯu bµi


* Híng dÉn HS lµm bµi tËp.


<b>Bµi 1:TÝnh: </b>


- GV gọi 2HS đọc y/c bài.
? Bài tốn u cầu gì?



- GV gọi 4 em lên bảng chữa bài.
- HS tự làm vào vở rồi chữa bài.
88 49 64


96


-
36 15 44 12
___ ____ ___ ___
52 34 20 84


<b>Bài 2: Tính nhẩm:</b>


- GV H/d tính nhẩm từ trái sang ph¶i( 60 trõ 10 b»ng 50, 50 trõ 30 bằng 20)
- 1 vài HS nêu cách tính nhẩm khi chữa bài:


60 - 10 - 30 = 20 80 - 30 - 20 = 30
60 - 40 = 20 80 – 50 = 30
- HS nªu lại tên thành phần của phép trừ.


- HS làm vào vở.


- 1 HS chữa bài, cả lớp nhận xét.


<b>Bài 3: §Ỉt tÝnh </b>


- GV gọi HS nêu cách đặt tính rồi tính.
- Gọi 3 HS lên bảng bài.


<b>Bµi 4 :</b>



- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài toán
1em viết túm tt.


? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?


? Bài toán thuộc dạng toán gì?
- HS nêu cách giải rồi giải vào vở
- 1 em lên bảng chữa bài.


Độ dài mảnh vải lµ:
9 - 5 = 4 (dm)
Đáp số: 4 dm.
- Nhận xét kết quả.


4. <b>Củng cố và dặn dò</b>:2


- GV tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.


- Ghi nhớ tên gọi, TP và kết qu¶ cđa phÐp trõ.


________________________________________________


<b>Mü tht (TiÕt sè 2)</b>


<b>Thêng thøc mü tht: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>I. Mơc tiªu: </b>



- HS làm quen với tranh thiếu nhi Việt Nam và thiếu nhi Quốc tế, biết mơ tả các
hình ảnh, các hoạt động và màu sắc trên tranh.


- Nhận biết vẻ đẹp của tranh qua sự sắp xếp hình ảnh và cách vẽ màu. Bớc đầu có
cảm nhận về vẻ đẹp của tranh.


- Hiểu đợc tình cảm bạn bè đợc thể hiện qua tranh.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


GV: -Tranh in.


- Su tầm tranh ảnh thiếu nhi ViƯt Nam vµ thiÕu nhi Qc tÕ.
HS: - Vë tËp vÏ.


- Màu vẽ, chì.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


1.<b>n nh t chức</b> :1’<b> </b>


2. <b>Bµi míi:</b>30’<b> </b>


a.Giíi thiƯu bµi:


- GV giới thiệu vài bức tranh thiếu nhi Việt Nam để HS nhận biết thiếu nhi Việt
Nam cũng nh thiếu nhi Quốc tế rất thích vẽ tranh và vẽ đợc những bức tranh rất đẹp.
b. Các hoạt động dạy học:



*<b>Hoạt đông 1</b>: Xem tranh:


- GV giới thiệu tranh “ đôi bạn ” của hoạ sĩ Phơng Liên.
- GV cho HS quan sát tranh nhận xét trả lời.


? Trong tranh vẽ gì?


- Bức tranh vẽ hai bạn đang ở giữa tranh, xung quanh là cây cỏ,bớm, gà.
? Hai bạn trong tranh đang làm gì?


- Hai bn ang ngi đọc sách.


? Em hãy kể những màu đợc sử dụng trong tranh?
- Những màu đợc sử dụng trong tranh.


+ Màu đậm, màu nhạt: Cỏ cây.
+ Màu xanh: áo .


+ Màu vàng: Mũ .
-HS thảo luận nhóm.


- Đại diện các nhóm trình bày.
- Cả lớp , GV nhËn xÐt bæ xung.


* <b>Hoạt động 2</b>: Nhận xét đánh giá.


- GV nhËn xÐt tinh thÇn häc tËp cđa líp.
- Khen ngợi những HS có ý thức học tập tốt.


4. <b>Củng cố, dặn dò</b> :2



- GV tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn dò: HS về nhà su tầm tranh: Nhận xét về nội dung, cách vẽ tranh , QS màu
sắc cây lá trong thiên nhiên.


_________________________________


<b>Tập viết(Tiết số 2)</b>


<b>Chữ hoa </b>

Ă, Â



I. <b>Mục tiêu :</b>


- Vit ỳng chữ hoa B( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: <b>Bạn </b>(1
dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), <b>Bạn bè sum họp</b> ( 3 lần).


- Chữ viết rõ ràng, tơng đối đều nét, thẳng hàng, bớc đầu biết nối nét giữa chữ viết
hoa với chữ viết thờng trong chữ ghi tiếng.


- HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng trên trang vở Tập viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- GV: Mẫu chữĂ, Â đặt trong khung chữ + bẳng phụ viết sẵn chữ mẫu
- HS: vở tập viết


III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


1. <b>ổn định</b> :1’
2.<b>Bài cũ</b>:4’



- GV kiĨm tra vë viÕt bµi của HS phần ở nhà.
- Cả lớp viết bảng con chữ <b>A</b> .


- 3HS lên bảng viết chữ <b>Anh</b>.
- GV nhận xét.


3.<b>Bài mới</b>:30


<i><b> a.Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b> b. H/d viết chữ hoa.</b></i>


- GV h/d HS quan sát chữ mẫu?


- HS quan sát chữ hoa mẫu Ă, Â rồi nêu nhận xét.
? Chữ hoa Ă, Â có điểm gì giống và khác chữ A?
(Chữ Ă, Â viết nh chữ A nhng có thêm dấu phụ.)
? Các dấu phụ trơng nh thế nào và đặt ở dâu?


- GV viÕt mÉu các chữ Ă, Â trên bảng, vừa viết,vừa nhắc lại cách viết.
- HS tập viết chữ Ă, Â 2 lần vào bảng con.


<i><b>c.H/d viết cụm từ ứng dụng:</b></i>


- GV giới thiệu cụm từ : " Ăn chậm nhai kĩ".
- 3 HS đọc cụm từ "Ăn chậm nhai kĩ".


- GV giúp HS hiểu nghĩa cụm từ đó:


(Cụm từ "Ăn chậm nhai kĩ": Khuyên Ăn chậm nhai kỹ để tiêu hoá thức ăn dễ dàng.)


- GV h/d HS quan sát và nhận xét.


? Những từ nào viết độ cao 2,5 li?
? Chữ nào viết cao 1li?


? Cách đặt dấu thanh, khoảng cách viết các chữ ghi tiếng nh thế nào?
- HS quan sát và thảo luận nhóm đơi tr li cõu hi.


- Cả lớp viết chữ <b>Ăn</b> cỡ vừa vào bảng con.
- GV nhận xét chữ viết của HS.


<i><b>d.H/dẫn viết vào vở:</b></i>


- GV nhắc lại t thế ngồi viết, nêu yêu cầu viết


- GV i n tng bàn h/dẫn viết chữ hoa, kèm cho những em viết cha đúng.


<i><b>e.ChÊm bµi:</b></i>


- GV chÊm 10 bµi, nhËn xÐt chữ viết, cách trình bày bài.


<b>4.Củng cố, dặn dò:2</b>


- GV tóm tắt cách viết.
- GV nhận xét giờ học.
- HS về nhà luyện viết.


___________________________________________________________________
NS 21/ 8/ 09



Thứ năm ngày 27 tháng 8 năm 2009


<b>Toán(Tiết số 9)</b>


<b>Luyện tập chung</b>


I.<b>Mơc tiªu</b>:


Gióp HS cđng cè vỊ:


- Biết đém, đọc,viết các số trong phạm vi 100.


- BiÕt viÕt sè liỊn tríc, sè liỊn sau cđa mét sè cho tríc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

II.<b>Các hoạt động dạy học</b>:
1. <b>ổn định</b> : 1’
2.<b>Bài cũ:</b> 4


- GV yêu cầu cả lớp làm bảng con, gọi 2 em lên bảng.
+ Đặt tính rồi tính: 67 - 25; 99- 68.


+ Đọc các số của từng phần theo thứ tự từ bé đến lớn và ngợc lại.
- GV và cả lớp nhận xét.


3.<b>Bµi míi:30</b>’


<b>Bµi 1:</b>


- 1HS đọc y/c bi.



- GV gọi 2HS nêu cách làm bài.
- Gọi 2HS lên bảng làm.


- Khi cha bi HS c các số của từng phần theo thứ tự từ bé đến lớn và ngợc lại.


<b>Bài 2</b>: Viết số liền trớc, số liền sau:
- 1HS đọc y/c bài.


- GV cho HS làm bài sau đó GV kẻ ơ để HS viết số liền trớc số liền sau, để HS tr
li ming.


- HS làm vở rồi 4 HS chữa bài.
- HS c¶ líp nhËn xÐt.


<b>Bài 3</b> : HS đọc y/c bi.


- GV gọi HS nêu cách làm.
32 - SH


+


43 - SH
75 - T


- GV y/c HS lµm bµi ë cét 1, 2.


<b>Bµi 4</b>:


- 1HS đọc y/c bài toán - lớp đọc thầm.



- Gäi 1HS tóm tắt và trình bày bài giải trên bảng.
- Cả lớp làm bài vào vở.


- HS chữa bài.


- GV và cả lớp nhận xét.


4. <b>Củng cố, dặn dò</b>:2


-Y/c HS nhắc lại ND bài.
- GV nhận xÐt giê häc.


- HS vỊ nhµ lµm bµi tËp 3, 4 VBT.


__________________________________________


<b>thủ công ( Tiết số 2)</b>


<b>Gấp máy bay phản lực ( tiết 2)</b>


<i><b>( ĐÃ soạn ở tuần 1)</b></i>



<b>Luyện từ và câu(Tiết số 2)</b>


<b>Từ ngữ về học tập. Dấu chÊm hái</b>


I.<b>Mơc tiªu:</b>


1.Mở rộng và hệ thống hố vốn từ liên quan đến học tập: Tìm đợc các từ ngữ có
tiếng <b>Học, </b>có tiếng <b>Tập</b>.



2.Rèn kỹ năng đặt câu; đặt câu với từ mới tìm đợc, sắp xếp lại trật tự các từ trong
câu để tạo câu mới; làm quen với các câu hỏi, biết đặt dấu chấm hỏi vào cui cõu
hi:


II<b>.Đồ dùng dạy học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

III. <b>Các hoạt động dạy học : </b>


1. <b>ổn nh:</b> 1
2.<b>Bi c</b>:3


- Gv kiểm tra 2HS làm lại BT3 tiết trớc.
- 2 HS làm lại bT3 trên bảng.


- HS khác đối chiếu kết quả nhận xét
- Gv và lớp nhận xét, cho điểm


3.<b>Bµi míi</b>:30’


<b>a.Giíi thiƯu bµi</b>
<b>b.H/dÉn lµm bµi tËp.</b>
<b>Bµi 1: </b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài.
? Bài tập u cầu gì?


- GV chia líp lµm 2 nhãm, h/dẫn cách làm:
- Nhóm1:viết các từ có tiếng: học.



- Nhóm2: viết các từ có tiếng: tập.
+ Tổ chức theo hình thức trò chơi.


- Nhúm no vit nhiu t, ỳng thỡ nhóm đó thắng.
- Lớp cổ vũ.


- HS tự đặt câu rồi nối tiếp nhau đọc câu .
- HS lớp nh/xét, gúp ý.


+ Gv cùng 3 HS khác làm Ban GK.


? Em có nhận xét gì về những từ vừa tìm đợc?


<b>Bµi 2:</b>


- GV h/dẫn HS nắm yêu cầu bài(Đặt câu với một từ vừa tìm ở B1)
- HS đọc thầm yêu cầu bài.


? Khi đặt câu em lu ý điều gì?
- HS làm vở, 2HS lên chữa bài .
- HS lớp theo dõi nhận xét.


<b>Bµi 3:</b>


- Gọi 2 Hs đọc yêu cầu bài(Sắp xếp các từ đã cho thành câu)


- GV viết 2 câu lên bảng, h/dẫn HS cách sắp xếp lại các từ trong mỗi câu để tạo câu
mới.


<b> MĐ yªu con. </b><b> Con yªu mĐ.</b>



? Câu trên đợc sắp xếp nh thế nào?
? Bài tập yêu cầu gì?


- HS làm bài, một số đọc bài làm của mình, nh/xét.


<b>Bµi 4:</b>


- GV giúp HS nắm yêu cầu bài.
- Gv phát bút dạ và giấy A4 cho 3HS.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.


- Cả lớp làm bài vào vở, 3 HS làm xong dán bài trên bảng lớp.
- HS cùng bàn đổi chéo vở kiểm tra.


- HS líp nhËn xÐt bài các bạn trên bảng .
- GV nhận xét, khen ngợi các em làm tốt.


4.<b>Củng cố, dặn dò:</b>2


- GV tóm tắt lại nội dung bài.
- GV nhận xét giờ.


- Về hoàn thành bài tập.


________________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Bộ xơng</b>


I.<b>Mục tiêu</b>:



Sau bài häc, HS biÕt:


- Nói đợc tên một số xơng, khớp xơng cơ bản và chỉ đợc vị trí các vùng
x-ơng chínhcủa bộ xx-ơng : xơng đầu, xơng mặt, xơng sờn, xơng sống, xơng tay, xơng
chân.


- Hiểu đợc rằng đi đúng, ngồi đúng t thế và không mang vật nng ct
sng khụng b cong vo.


II<b>.Đồ dùng dạy học</b>:


- GV:Tranh vẽ bộ xơng và phiếu rời ghi tên các bộ xơng+ HS:VBT.
III.C<b> ác hoạt động dạy học : </b>


<b>1. ổn định: 1</b>’


<b>2. Bµi cị:3</b>’


1.1.<b>Më bµ</b>i:GV đa ra yêu cầu với HS


? Em no bit trong cơ thể có những xơng nào? Chỉ vị trí, nói tên và nêu tác dụng
của xơng đó?


- HS tự sờ nắn trên cơ thể mình để nhận ra vị trí, vai trị của một số xơng chính.
- GV nhận xét, khen ngợi.


3.<b>Giíi thiƯu bµi míi:30</b>’


a.<b>Hoạt động</b> 1:Quan sát hình vẽ Bộ xơng



*Bíc 1:Quan s¸t tranh SGK
*Bíc2:GV treo tranh vÏ Bé x¬ng


? Theo em hình dạng và kích thớc các xơng có giống nhau khơng?
? Nêu vai trị của hộp sọ, lồng ngực, cột sống và các khớp xơng?
- HS làm việc nhóm đơi(1em chỉ, 1 em gọi tên xơng và khớp xơng)
- 1 em lên bảng vừa chỉ tranh vẽ vừa nói tên xơng, khớp xơng.
- 1 em lên gắn các phiếu rời ghi tên xơng hoặc khớp xơng tơng ứng.
- HS trả lời và nêu kết luận SGK.


b.<b>Hoạt động</b> 2:Thảo luận về cách giữ gìn, bảo vệ xơng.


*Bíc1:th¶o ln nhãm.


- HS quan sát H.2,3- 1 em đọc, 1 em TLCH dới mỗi tranh.
- HS phát biểu và đọc kết luận trong SGK


- Gv giúp đỡ HS thảo luận.
*Bớc 2:Hoạt động cả lớp.


? Tại sao hàng ngày chúng ta phải ngồi, đi, đứng đúng t thế? Tại sao không nờn
mang vỏc nng?


- GV lu ý: Nừu bị gÃy xơng sẽ rất đau và đI lại khó khăn.


4.<b>Củng cố, dặn dò</b>:2


- HS nhắc lại nội dung bài.
- Gv nhận xét giờ học.



- Dăn HS thực hiện theo nội dung bài học.


__________________________________________________________________
NS: 21/8/09


Thứ sáu ngày 24háng 8 năm 2009


<b>Toán( TS 10)</b>


<b>Lun tËp chung</b>


I.<b>Mơc tiªu</b>:


- Biết viết số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Biết số hạng, tổng.


- BiÕt sè bÞ trõ, số trừ, hiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- biết giảI bài toán bằng 1 phép trừ.


II<b>.Đồ dùng dạy học</b>:


- Hệ thống bài tËp.


III.<b>Các hoạt động dạy học</b>:


<b> 1. ổn định:1</b>’
2.<b>Bài cũ</b>:3’



- GV gäi 2 HS lªn bảng, yêu cầu HS lớp làm bảng con.
- 54 - 14; 30 + 15


- GV cùng cả lớp nhận xét.
3.<b>Bài míi: 30</b>’
a. Giíi thiƯu bµi


b. Híng dÉn HS lµm bµi tËp.


<b>Bµi 1</b>:


- 2HS đọc yêu cầu bài.
HS nêu cách lm.


- 4 em chữa bài ,cả lớp , GV nhận xÐt bæ xung.
62 = 60 + 2
99 = 90 + 9
39 = 30 + 9
85 = 80 + 5


<b>Bµi 2</b>: Viết số thích hợp vào ô trống.


- 2HS c yờu cu bi.


- Cách tìm tổng(lấy số hạng cộng số hạng).
GV cho HS nêu cách làm ở phần a, b.


- GV chia nhóm(mỗi nhóm làm một cột của mỗi phần).
- HS làm vở rồi chữa bài.



- 3HS làm bài trên bảng.
- HS khác nhận xét.


<b>Bài 3</b>:


- GV gi 2HS nhc lại cách đặt tính và tính các phép tính.
- 3HS làm bài trên bảng.


- GV nhËn xÐt c¶ líp vỊ cách làm và cách trình bày.


<b>Bài 4</b>:


- Gi 1 HS c bi toỏn, c lp c thm.


Mẹ và chị: 85 quả
Mẹ : 44 quả
Chị : ...quả?
- HS nêu cách làm và tự giải bài vào vở.


- 1 em lờn bng chữa bài, 1số em đọc bài giải của mình, HS khác nhận xét.
- GV chấm điểm một số bài giải.


<b>Bµi 5</b>:GV yêu cầu HS khá, giỏi làm và trả lêi miÖng.


1 dm = 10cm ; 10cm = 1dm


- HS nêu cách làm và tự giải bài vào vở.


- 1 em lên bảng chữa bài, 1số em đọc bài giải ca mỡnh, HS khỏc nhn xột.



<b>4 .Củng cố, dặn dò:2</b>


- Gv cho HS nhắc lại nội dung bài.
- GV nhận xÐt giê .


- HS lµm bµi tËp 2, 3, 4 VBT.


<b>Chính tả(TS: 4)</b>


<b>Làm việc thật là vui</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

1.Rèn kỹ năng viết chính tả:


- Nghe viết đoạn cuối bài"Làm việc thật là vui"
- Củng cố quy tắc viết g/ gh qua trò chơi.


2.Ôn lại bảng chữ cái:


- Thuộc lòng bảng chữ cái.


- Bc u bit sp xp tờn ngi đúng theo thứ tự trong bảng chữ cái.
II<b>.Đồ dùng dạy học </b>:


- GV:B¶ng phơ


III<b>.Các hoạt động dạy học</b>


1<b>. ổn nh:1</b>
2<b>.Bi c</b>:3



- GV mời 2HS lên bảng viết các từ: xoa đầu, ngoài sân, chim sâu, xâu cá.
- Cả lớp viÕt b¶ng con.


- HS lớp nhận xét chữ viết của bạn.
- Gọi 2 HS đọc TL B. C.C


- GV và cả lớp nhận xét
3<b>.Bài mới</b>:30’
*GV đọc đoạn viết:
- 2HS đọc lại đoạn viết.


? Bài chính tả đợc trích từ bài TĐ nào? Bài cho biết Bé làm những việc gì? Bé thấy
làm việc nh thế nào?


- HS suy nghĩ để trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV h/dẫn HS nhận xét:


? bài chính tả có mấy câu? câu nào có nhiều dấu phẩy?
- HS phát hiện và đọc to câu 2 có nhiều dấu phẩy.
* Luyện viết chữ khó:


- qt nhµ
- bËn rén.


* GV đọc cho HS viết bài vào vở.
- GV đọc lại cho HS soát lỗi.


*GV chấm điểm một số bài tại lớp, nhận xét chữ viết và cách trình bày bài.
3.H/dẫn Hs làm bài tập



Bài2:


- 1 HS đọc yêu cầu bài.


- GV h/dẫn cách thi và mỗi nhóm HS viết đúng đợc 1 điểm/1từ.
- 1 nhóm đố, 1 nhóm bị đố đứng trên bảng.


- Nhóm đố nêu các vần a, an... nhóm bị đố phải viết lên bảng tiếng có nghĩa thích
hợp.


- GV cùng HS cộng điểm cho mỗi nhóm, khen ngợi nhóm thắng.
- GV treo bảng đã viết quy tắc chính tả với g/ gh.


- HS đọc quy tắc.
Bài 3:


- GV nêu yêu cầu bài
- HS làm bài vào vở.


- 3 HS lên bảng viết tên 5 HS theo thứu tự B.C.C.
An, B¾c, Dịng, H, Lan.


- GV và cả lớp nhận xột, cht li gii ỳng.


*Củng cố, dặn dò:GV nhắc nhở HS nhớ quy tắc chính tả với g/gh.
GV nhận xét giê häc. HS vỊ nhµ lun viÕt.


_________________________________________


<b>ThĨ dơc( TiÕt sè 4)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Trò chơi:"Nhanh lên bạn ơi"
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Ôn một số kỹ năng ĐHĐN: biết cách dàn hàng ngang, dồn hàng. y/c thực
hiện chính xác và đẹp hơn giờ trớc.


- Ơn trị chơi" Nhanh lên bạn ơi",y/c biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối
chủ ng.


II. <b>Địa điểm , ph ơng tiện</b>


Địa điểm: trên sân trờng ,vệ sinh an toàn nơi tập.
1 còi và kẻ sân cho trò chơi.


III. <b>Nội dung và ph ơng tiện lên lớp :</b>


1. <b>Phần mở đầu</b>:5 8


- GV phở biến ND y/c giê häc


- HS ôn tập cách chào báo cáo và HS cả lớp, chúc GV khi nhận lớp
- HS ng v tay v hỏt


2<b>.Phần cơ bản : 25- 30</b>


- HS giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp.


- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng đứng nghiêm, đứng nghỉ, điểm số quay trái, phải.
- Dàn hàng ngang, dn hng.



+ Lần1: GV điều khiển.
+ Lần2:do cám sự điều khiÓn.


- GV nhận xét đánh giá xem tổ nào tập hợp nhanh, trật tự, đội hình thẳng.


- GV cho HS ôn dồn hàng cách một cách tay, GV chọn HS làm chuẩn bị ở vị trí
khác nhau sau đó dồn hàng.


- GV tỉ chøc cho HS trò chơi "Nhanh lên bạn ơi".


3. <b>Phần kết thúc</b>:5


- HS đi thờng theo nhịp 2, 3 hàng dọc.
- HS vừa đi vừa hát.


- GV hô cho HS chỉnh hµng ngang.
- GV hƯ thèng bµi.


- GV nhËn xÐt giê học.


- Về nhà luyện tập thờng xuyên.


_______________________________________


<b>Tập làm văn(TS</b> <b>:2)</b>


<b>Chào hỏi - Tự giới thiệu</b>


I.<b>Mục tiêu:</b>



1.<b>Rèn kỹ năng nghe và nãi:</b>


-Dựa vào gợi ý và tranh vẽ , thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới
thiệu về bản thân.


- Có khả năng tập trung nghe bạn phát biểu và nhận xét ý kiến của bạn
- Viết đợc một bn t thut ngn.


2.<b>Rèn kỹ năng viết</b>:Biết viết một bản tự thuật ngắn.


II<b>.Đồ dùng dạy học</b>:


- GV: tranh minh hoạ BT2 + HS: Vë BT.


III<b>.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1.ổn định</b> <b>: 1</b>


<b>2.Bài cũ:2</b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS


<b>3.Bµi míi:30</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>b.H/dÉn lµm bµi tËp.</b>


<b>Bµi 1(M):</b>GV h/d HS làm, gọi HS trả lời.


- 1 HS c yờu cầu bài, lớp đọc thầm.



- HS thảo luận: Chào nh thế nào mới là lịch sự có văn hố?
* Chào mẹ để đi học, em nóithế nào?


+ Con chµo mĐ, con đi học ạ!
+ Xin phép mẹ, con đi học ạ!
? Đến trờng gặp cô em nói gì?
+Em chào cô ạ!


? Chào bạn khi gặp nhau ở trờng?
+ Chào cậu!


+Chào bạn!


- HS lần lợt thực hiện từng yêu cầu, lớp lắng nghe nhận xét.


<b>Bài tập 2</b>: GV nêu y/c của bài.


- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
? Tranh vẽ những ai?


.( Bóng Nhựa ,Bút Thép và MÝt)


? Bãng nhùa, Bót ThÐp chµo MÝt vµ tù giíi thiệu nh thế nào?


- HS phát biểu, nhận xét về cách chào hỏi và tự giới thiệu của các nhân vật trong
tranh


- Cả lớp lắng nghe nhận xét



<b>Bi 3</b>: Viết bản tự thuật.
- 2HS đọc y/c bài.


- C¶ líp viÕt b¶n tù tht.


- GV theo dõi HS viết và uốn nắn.
- HS đọc bản tự thuật của mình.
- GV nghe đọc, nhận xét cho điểm.


<b>4.Cđng cè bµi học:2</b>


- GV tóm tắt nội dung bài.
- GV n/xét giờ học.


- GV dặn HS chú ý thực hành trong cuộc sống.


____________________________________


<b>Sinh hoạt ( TS 1)</b>


<b>Sơ kết tuần 1</b>


<b>_____________________________________________________________________________</b>


<b>ý kiến của</b>

<b> BGH</b>



...
...
...
...
...


...


<b>Sinh hoạt (TS: 2)</b>
<b>Sơ kết tuần 2</b>


<b>I.Yêu cầu:</b>


Gióp HS:


-Nhận thấy rõ u, khuyết điểm của bản thân, của nhóm, tổ. Từ đó phát huy u điểm và
khắc phục nhợc điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>II.Nội dung, tiến trình sinh hoạt.</b>


<b>1. Nhn xột cỏc mt hoạt động trong tuần 2.</b>
<b>a. Lớp trởng điều khiển lớp.</b>


*Các tổ trởng báo cáo kết quả theo dõi của tổ mình.
*Lớp trởng tổng kết chung các mặt hoạt động trong tuần:
-Việc thực hiện truy bài đầu giờ tốt.


-Nhiều bạn đợc điểm cao trong tuần nh: Thu Hà, Thuỳ Linh, Kim Chi, Ngọc Anh,
Việt Tùng...


-Việc làm bài tập ở nhà đa số là các bạn thực hiện tốt, bên cạnh đó cịn một số bạn
vẫn cha hồn thành: Quốc Trung, ỡnh Linh...


-Nề nệp vệ sinh cá nhân: ăn mặc gọn gàng, phù hợp với thời tiết.
-Thực hiện tốt nề nếp Đội:



+Không ăn quà vặt.


+Không nói tục, chửi bậy.
+Có ý thức chào hỏi...
+Gọi bạn xng tôi...


<b>b.ý kiến các thành viên trong lớp</b>
<b>2.Giáo viên nhận xét:</b>


- GV nhn xột chung v cỏc mặt đã làm đợc của lớp, khen ngợi những bạn thực hiện
tốt: Thu Hà, Thuỳ Linh, Kim Chi, Ngọc Anh, Việt Tùng...đồng thời nhắc nhở những
bạn cha thực hiện tốt nh: Quốc Trung, Đình Linh, ngồi học cha ngay ngắn: Thi,
Nhi.


- GV cùng HS cho điểm số và xếp loại: Tổ 1: Nhất
Tổ 3: Nhì
Tổ 2: Ba
-Cho đại diện các tổ lên nhận cờ thi ua. Khen ngi.


<b>3.Phơng hớng và những công việc tuần 3.</b>


-Khắc phục ngay tồn tại nêu trên.


-Chp hnh nghiờm ni quy, quy định của lớp, của trờng.
-Chấp hành tốt luật lệ giao thông.


-Chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ.
-Duy trì tốt nề nếp đã có.


-Trong tn 3 tổ 3 làm trực nhật.



NS 27 / 8/ 09

<b>Tuần3</b>



Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009


<b>o c (Tit s:3)</b>


<b>Biết nhận lỗi, sửa lỗi(Tiết số 1)</b>


I. <b> Mục tiêu:</b>


1. HS hiểu khi có lỗi thì cần phải nhận lỗi và sửa lỗi để mau tiến bộ và đợc mọi
ngời yêu quý, nh thế mới là ngời dũng cảm trung thực.


- Biết đợc vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.


2. HS biÕt thùc hiÖn tù nhận và sửa lỗi khi có lỗi, biết nhắc bạn nhận và sửa lỗi.
3. HS biết ủng hộ, cảm phục các bạn biết nhận lỗi và sửa lỗi.


II.<b> Tài liệu và ph ơng tiện</b>:


GV: phiếu thảo luận nhóm của HĐ1.
+ Dụng cụ trò chơi cho HĐ 1- T.2.
+ HS:Vë bµi tËp.


<b> III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. ổ n định: 1/<sub> </sub><sub> </sub></b>


<b>2. Bµi cị:2/</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- 2HS tr¶ lêi - HS nghe nhËn xÐt.
<b>3. Bµi míi: 30/<sub> </sub></b>


a. Hoạt động1:Phân tích truyện"Cái bình hoa"


- GV kể câu chuyện"Cái bình hoa" từ đầu đến Ba tháng trôi qua...
- HS theo dõi nghe Gv kể c/chuyện.


- HS suy nghĩ và phán đoán phần kết.


- Mt s HS trình bày ý kiến.- Một số HS trình bày ý kiến.
GVhỏi: Nếu Vơ - va khơng nhận lỗi thì điều gì sẽ xảy ra?
?Các em hãy đốn xem Vơ - va đã nghĩ và làm gì sau đó?
GV kể nốt đoạn cịn lại của c/c.


b. Hoạt động 2:Bày tỏ ý kiến, thái độ của mình
- 1HS đọc yêu cầu và các ý kiến ở bài 2, lớp đọc thầm.
- HS nghe và thể hiện thái độ của mình về ý kiến đó.
- HS thảo luận theo nhóm 6.


- Các nhóm đóng vai theo một tỡnh hung c giao.


- Đại diện của các nhóm trình bày cách ứng xử của nhóm mình.
- Các nhóm khác nhận xét, chọn cách ứng xử phù hợp.


- HS tho lun theo nhúm ụi


- Các nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm
- Các nhóm nghe, nhận xét bổ xung



? Qua c/ chuyện các em thấy cần làm gì khi mắc lỗi?
? Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì?


<b>GV kết luận</b>: Nhận lỗi và sửa lỗi là tôn trọng mình và tôn trọng ngời khác vµ mau


tiÕn bé.


- GV yêu cầu : giơ thẻ hoa đỏ nếu tán thành, giơ thẻ hoa xanh nếu không tán thành.
- Gv nêu lần lợt các ý kiến của bài.


- GV nhËn xÐt, nªu kÕt luËn cho tõng ý nhỏ và KL chung cho HĐ2.


<b> 4. Củng cố:</b>


- GV cho HS nhắc lại nội dung bài.
<b>5. Dặn dò: </b>


- NhËn xÐt giê häc.


- Chuẩn bị các tình huống đóng vai.


________________________________


<b> TiÕt 2 ( TuÇn 4 )</b>



I. <b> Mơc tiªu:</b>


1. HS hiểu khi có lỗi thì nên nhận lỗi và sửa lỗi để mau tiến bộ và đợc mọi ngời
yêu quý, nh thế mới là ngời dũng cảm trung thực.



2. HS biÕt tù nhËn vµ sưa lỗi khi có lỗi, biết nhắc bạn nhận và sửa lỗi.
3. HS biết ủng hộ, cảm phục các bạn biết nhận lỗi và sửa lỗi.


II.<b> Tài liệu và ph ơng tiện</b>:


GV: phiếu thảo luận nhóm của HĐ1.+ dụng cụ trò chơi cho HĐ 1- T.2
HS:Vë bµi tËp.


<b> III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. ổ n định: 1<sub> </sub>/<sub> </sub></b>


<b>2. Bµi cị:2/</b>


? .Tại sao cần phải học tập, sinh hoạt đúng giờ?
- 2HS trả lời - HS nghe nhận xét.


<b>3. Bµi míi: 30/<sub> </sub></b>


<b>a.</b>


<b> Hoạt động 1</b>:Đóng vai GV chia nhóm HS và phát phiếu giao 4 tình huống ở bài 3


cho 4 nhãm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

KL :khi có lỗi biết nhận và sửa lỗi là ngời dũng cảm và đáng khen.


<b>b.</b>



<b> Hoạt động 2:</b>Thảo luận


- GV nªu 2tình huống ở bài 4


KL:cần bày tỏ ý kiến của mình khi bị ngời khác hiểu lầm.


+ Nờn lng nghe để hiểu ngời khác không trách lỗi nhầm các bạn.
+ Biết thông cảm h/d giúp đỡ bạn.


<b>c.</b>


<b> Hoạt động 3</b>:Tự liên hệ.


- GV mời 1số HS lên kể trờng hợp mắc lỗi và đã sửa lỗi.
- GV khen ngợi những HS biết nhận lỗi và sửa lỗi .
- GV nhận xét giờ học.


- BiÕt ¸p dơng bµi häc trong thùc tÕ cc sèng.


<b>Tập đọc</b>(Tiết số:7, 8)


<b>B¹n cđa Nai Nhá</b>


I. <b> Mơc tiªu</b>


1.<b>Rèn kĩ năng đọc thành tiếng</b>


- Đọc trơn tồn bài : đọc đúng các từ ngữ :ngăn cản, hích vai.


- Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu, nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu


phẩy và giữa các cụm từ.


- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với các lời nhân vật .


2.<b>Rền kĩ năng đọc hiểu:</b>


- Hiểu nghĩa của các từ đã chú giải trong SGK :Ngăn cản, hích vai.


- Thấy đợc các đức tính ở bạn của Nai Nhỏ: khoẻ mạnh nhanh nhẹn, dám liều mình
cứu bạn.


- Rút ra đợc nhận xét từ câu chuyện : ngời bạn đáng tin cậy là ngời sẵn lịng cứu
ng-ời, giúp ngời vì bạn.


II<b> .Đồ dùng dạy häc</b>


- GV tranh minh hoạ bài đọc SGK
- HS có SGK


III. <b> Các hoạt động dạy học</b>


A<b>. ỉ n ®inh:1/<sub> </sub></b>


B<b>. Bµi cị :3/<sub> </sub></b>


- 2HS đọc bài: Làm việc thật là vui.
? Em đã làm đợc những cơng việc gì?
- GV nhận xét cho điểm.


C<b>. Bµi míi :30/<sub> </sub></b>



<b> 1.Giíi thiƯu chđ ®iĨm, giíi thiƯu bµi häc.</b>


<b>2.Luyện đọc:</b>


a. GV đọc mẫu toàn bài.


b. HD HS luyện đọc + giải nghĩa từ .
* Đọc nối tiếp câu 2 đến 3 lần:


- HS tiếp nối nhau đọc từng câu đến hết bài.


- GV h/d cách đọc từ khó, tiếng khó: <b>Chơi xa, chặn lối, lo lắng, ngã ngửa…</b>


- GV và cả lớp nhận xét cách đọc.
* Đọc nối tiếp đoạn cả bài:


- HS đọc nối tiếp đoạn.


+ Gv hớng dẫn HS cách ngắt , nghỉ hơi và đọc câu dài :


<b>Sói sắp tìm đợc Dê non/ thì bạn con đã kịp lao tới/ dùng đôi gạc chắc khoẻ /húc</b>


<b>Sãi ng· ngưa.// </b>( Giäng tù hµo)


<b>+ Con trai bÐ báng cđa cha,/ con cã mét ngêi b¹n nh thÕ/ thì cha không phải lo</b>


<b>lắng một chút nào nữa.// </b>( Giọng vui vẻ, hài lòng.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- GV gii nghĩa thêm: <b>rình</b> – Nấp ở một chỗ kín để theo dõi hoặc để chờ bắt….


* GV tổ chức cho HS luyện đọc theo nhóm đơi.


* Thi đọc đúng giữa các nhóm.
- Gv cùng lớp nhận xét cách đọc


<b>TiÕt 2 (30</b>

<b>/</b>

<b><sub>)</sub></b>



<b> 3. H/d t×m hiểu bài:</b>


? Nai Nhỏ xin phép bố đi đâu? ( <i>Đi chơi xa cùng bạn.)</i>


? Cha Nai Nhỏ nói gì?<i> Cha không ngăn cản con. Nhng con hÃy kể cho cha nghevỊ</i>
<i>b¹n cđa con.)</i>


- HS đọc thầm đoạn 1 suy nghĩ TLCH1.
+ 2HS trả lời , HS khác nghe nhận xét.
- 1HS đọc câu hỏi 2:


? Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những hành động nào của bạn?)
- Hs trả lời:


+ Hành động 1: Lấy vai hích đổ hòn đá to chặn ngang lối đi.
+ Hành động 2: Nhanh trí kéo Nai Nhỏ chạy khỏi lão hổ hung ác.


+ Hành động 3: Lao vào gã Sói, dùng gạc húc Sói ngã ngửa để cứu Dê Non.
- HS nêu ý kiến kèm lời giải thích.


- HS thảo luận nhóm ụi v i din TLCH.


- Gv nhận xét câu trả lời và ghi bảng các từ : hích vai, rình.



<b> GV: Mỗi hành động của Nai Nhỏ nói lên một điểm tốt của Bạn ấy. </b>


? . Em thích nhất điểm nào ?


? Theo em ngời tốt bơng lµ ngêi nh thÕ nµo?


+ Có sức khoẻ là rất đáng q – vì có sức khoẻ thì mới làm đợc nhiều việc. Nhng
ngời bạn khoẻ vẫn có thể là ngời ích kỉ, ngại phải làm điều tốt vì ngời khác.


+ Thông minh nhanh nhẹnlà phẩm chất đáng quývì ngời thơng minh, nhanh
nhẹnbiết sử trí nhanh, đúng đắn trong tình huống nguy hiểm, nhng ngời thơng minh
nhanh nhẹn có thể là ngời ích kỉ, khơng muốn vất vả giúp bạn.


+ Ngời sẵn lòng giúp ngời, cứu ngời là ngời bạn tốt, đáng tin cậy. Chính vì vậy, cha
Nai Nhỏ chỉ yên tâmvề bạn của con dám lao tứi, dùng đơi gạc chắc khoẻ húc Sói,
cứu Dê Non.


4. <b>Luyện đọc lại</b>:


- Phân vai đọc lại câu chuyện.
- Một số nhóm đọc trớc lớp.


- Gv và cả lớp nhận xét, bình chọn cá nhân, nhóm đọc hay
- Mỗi nhóm cử đại diện thi đọc toàn câu chuyện theo vai
D. <b> Củng cố, dặn dò: </b>


? Đọc xong câu chuyện em biết đợc vì sao cha Nai Nhỏ lại vui lịng cho con mình
đi chơi xa?



- HS nhắc lại ND những ý chính đã trả lời.
- Gv tóm tắt nội dung bài.


- GV nhËn xÐt giê häc.


- GV y/c HS về nhà tiếp tục luyện đọc truyện, ghi nhớ ND.


____________________________________


<b>To¸n(TiÕt sè:11)</b>


<b> Kiểm tra</b>


I. <b>Mục tiêu:</b>


Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm của HS tập trung vào:


- Đọc, viết số có hai chữ số, viết số liỊn tríc, sè liỊn sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Giải bài tốn có 1phép tính( cộng hoặc trừ).
- Đo, viết số o dai on thng.


II. <b> Đề bài:</b>


- GV chép đề bài lên bảng HS làm bài vào vở kiểm tra trong 40 phút
- GV nhắc nhở HS cỏch ngi lm bi


<b>Bài 1:</b>Viết các số:


a.Từ 70 đến 80


b. từ 89 đến 95


<b>Bµi 2:</b> a. Sè liÒn tríc cđa 61 lµ
b. Sè liỊn sau cđa 99 lµ:


<b>Bµi 3</b>:TÝnh:


42 84 60 66 5


+ - + - +


54 31 25 16 23


<b>Bài 4:</b> Mai và Hoa làm đợc 36 bông hoa, riêng hoa làm đợc 16 bông hoa. Hỏi Mai


làm đợc bao nhiêu bơng hoa?


<b>Bµi 5: </b>


a. Khi số trừ là bao nhiêu thì hiệu số bằng sè bÞ trõ?
b. Số bị trừ và số trừ nh thế nào thì hiệu số bằng 0?
III. <b>Đánh giá cho điểm:</b>


Bi 1:3 im mi số viết đúng đợc 0,6 điểm.
Bài 2:1 điểm mỗi số viết đúng đợc 0,5.


Bài 3:2,5 điểm mỗi phép tính đúng đợc 0,5 điểm.
Bài 4:2,5 điểmviết câu TL đúng đợc 1 điểm.


Viết phép tính đúng đợc 1 điểm.


Viết đáp số đợc 0,5 điểm.
Bài5: Viết mỗi số đúng đợc 0,5 điểm.
NS 27/ 8 / 09


Thø ba ngày 8 tháng 9 năm 2009


<b>Toán (TiÕt sè:12)</b>


<b>PhÐp céng cã tỉng b»ng 10</b>


I. <b>Mơc tiªu</b>:<b> </b> Gióp HS


- BiÕt céng hai sè cã tỉng b»ng 10.


- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số cha biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trớc.


- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim phut chỉ vào 12.


II. <b>§å dïng häc tËp</b>


- GV + HS :10 que tính rời + bảng gài.
III. <b>Các hoạt động dạy học:</b>


<b> 1. ổ n định tổ chức:1/<sub> </sub></b>


<b> 2.Bµi cị:2/<sub> </sub></b>


GV nhËn xét kết quả bài kiểm tra


<b>3.Bµi míi:30/<sub> </sub></b>


<b> a. Giíi thiệu phép cộng 6+4=10</b>


GV lấy và giơ que tính


<b> B ớc 1</b>


- HS lấy lần lợt que tính nh giáo viên.
-HS trả lời và theo dõi GV híng dÉn:
? Cã mÊy que tÝnh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

? Lấy thêm mấy que nữa?
? Viết đáp số mấy ?


- GV viết 4 cột đơn vị trên bảng và hỏi :
? Có tất cả bao nhiêu que?


- HS kiểm tra số que tính của mình trả lời 10 que tÝnh råi bã l¹i 1bã 10 que tÝnh.
- HS: 6 céng 4 b»ng 10.


- GV viÕt dÊu céng, viết 10 sao cho 0 thẳng hàng sao cho thẳng hµng víi 6 vµ 4,
viÕt 10 ë cét chơc.


- GV nêu phép cộng 6+4 h/d HS đặt tính : viết 6, viết 4 thẳng cột 6, viết dấu cộng
kẻ vạch ngang.


<b>B</b>


<b> ớc 2</b>: HS đặt tính:



6 . 6 cộng 4 bằng 10 viết 0 vào cột
+ đơn vị, viết 1 ở cột chục.


4

10


<b> b. Thực hành:</b>


<b>Bài 1</b>: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


9 + = 10 8 + …= 10 7 + …=10 5 +… = 10
1 + …= 10 2 + …= 10 3 + …= 10 10 = 5 + …
10 = 9 + … 10 = 8 + … 10 = 7 + … 10 = 6 +….
10 = 1 + … 10 = 2 + … 10 = 3 + … 10 = …+ 6
- GV cho HS tự làm và chữa bài.


- HS chép vào vở, nhẩm theo bảng tính và nêu miệng lết quả.
- 1HS nêu y/c của bài( tính).


- 3HS lên bảng làm bài.


- HS khác vở rồi nhận xét bài bạn làm.


<b>Bài 2</b>: Tính:


- HS làm bài trên lớp.


- Cho HS tự làm rồi đổi vở cho nhau kiểm tra kết quả.



<i><b>- Gv h/d HS chú ý phải viết tổng 10 ở dới dấu vạch ngang sao cho chữ số 0</b></i>
<i><b>thẳng cột đơn vị.</b></i>


<b>Bµi 3:</b> TÝnh nhÈm:


7 + 3 + 6 = 9 + 1 + 2 =
6 + 4 + 8 = 4 + 6 + 1 =
5 + 5 + 5 = 2 + 8 + 9 =


- GV tæ chøc cho HS thi nhẩm nhanh và nêu miệng kết quả.
- HS nêu: 7cộng 3 cộng 6 bằng 16.


<b>Bài 4</b>: Đồng hồ chØ mÊy giê?


- H/d Hs cách xem giờ kim chỉ ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút.
- HS xem giờ trên mơ hình địng hồ để học cách xem giờ.
- HS nêu miệng số giờ trên mỗi đồng h.


4.<b>Củng cố, dặn dò: 2<sub> </sub>/</b>


- GV tóm tắt nội dung bài.
- Gv nhận xét giờ.


- CB bài giờ sau.


______________________________________


<b>Âm nhạc(Tiết số:3)</b>



<b>ÔN BàI HáT: thật là hay</b>


I<b>.Mục tiêu:</b>


- Bit hỏt theo giai điệu và đúng lời ca.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>II.ChuÈn bÞ:</b>


- Mét số nhạc cụ gõ.


<b>III.HĐ dạy </b><b> học:</b>


<b>1. n nh:1/</b>


<b>2.Bài cũ:2/</b>


- Cả lớp hát lại bài: Thật là hay.
3. <b>Bài mới:30/<sub> </sub></b>


<b>a.HĐ 1</b>:


*Ôn tập bài hát: thật là hay.


- GV bắt nhịp cho HS hát và có thể đệm đàn theo.
- Lần đầu tốc độ vừa phải:


- Lần hai tốc độ nhanh hơn.


<b>b. H§ 2: </b>



- HD HS cách đánh nhịp 2/4: một phách mạnh, một phách nhẹ.
- HS tập đánh nhịp, sau đó vừa hát vừa đánh nhp.


- Gọi một vài em lên điều khiển cho cả lớp hát.


<b>c. HĐ 3:</b>


- Từng nhóm 4 HS sử dụng nh¹c cơ gâ.
- HS1: Song loan.


- HS2: Trèng con.
- HS3: Thanh phách.
- HS4: Mõ.


- Tất cả tập gõ Theo âm hình tiết tấu.


- Từng HS thể hiện lại hình tiết tấu trên nhằm kiểm tra khả năng thực hành.
- Tập biĨu diƠn tõng nhãm.


- ( Một nhóm hát, 4 em gõ đệm)
4. <b>Củng cố, dn dũ:2</b>/


- GV tóm tắt ND bài.
- Nhận xét giờ học.
- Về luyện hát nhiều.


<b>_________________________________________</b>
<b>Chính tả(</b>Tiết số: 5)


<b> </b>

<b>B¹n cđa Nai nhá</b>


<b> I. Mục đích, yêu cầu:</b>


1. Chép lại chính xác ND tóm tắt trun cđa Nai Nhá.


- Biết viết hoa chữ đầu câu, ghi dấu chấm cuối câu, tr/ bày đúng mẫu.


2. Củng cố quy tắc chính tả ng/ngh, làm đúng các bài tập phân biệt các âm đầu và
dấu thanh để lẫn ch/tr hoặc dấu hỏi, dấu ngã).


- Làm đúng BT 2, BT3a,b.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phơ - giÊy A4+ bót d¹.


<b> III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1.ổn định:1/<sub> </sub></b>


<b>2. Bµi cị : 4/<sub> </sub></b>


Gv nhận xét cho điểm
-3 HS viết bảng lớp


- C¶ líp viÕt b¶ng con 2 tiÕng cã phơ âm đầu g, 2 tiếng bắt đầu từ gh.
<b>3. Bµi míi:30/<sub> </sub></b>


<b> a. Giíi thiƯu bµi</b>
<b> b. H/d tËp chÐp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

+ H/d HS chuÈn bÞ.


- Gv đọc bài viết trên bảng.
- Gv hỏi về ND bài chình tả.


- HS đọc thầm đoạn viết và lần lợt TLCH GV đa ra.
? Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho con đi với bn?
? Bi chớnh t cú my cõu?


?Chữ đầu câu viÕt nh thÕ nµo?
- GV nhËn xÐt.


- Hs lun viÕt vào bảng con chữ khó: <b>đi chơi, khoẻ mạnh, thông minh</b>.
- HS nhìn bảng chép bài vào vở.


+ H/d HS chÐp bµi vµo vë.


- Gv h/d HS cách chép bài và trình bày bài.
- Gv đọc bài chính tả lần 2.


- HS đổi vở sốt lỗi.


+ GV chấm 10 bài chữa lỗi và nhận xét chữ viÕt.


<b> c. H/d lµm bµi tËp</b>


- 1HS đọc y/c bài- cả lớp đọc thầm:


<b>Bµi 2: ( Điền ng/ ngh vào chỗ trống)</b>



- GV viết 1từ lên bảng mời HS làm mẫu.


- Gv phát giấy A4 và bút cho 2 hS làm sau ú dỏn kt qu lờn bng.


<b>Bài 3a</b>:


- GV nêu y/c của bài. <b>( điền tr hay ch).</b>


- HS lp lm bài vào vở, đối chiếu và nhận xét kết quả của bạn.
- HS làm vào vở để chữa bài.


- Khi chữa bài lu ý HS để luyện đọc đúng.
<b>4.Củng cố, dặn dò:2/<sub> </sub></b>


- GV tóm tắt nội dung bài.


<b>- </b>GV nhận xét giờ.
- Về nhà tự chữa lỗi.


<b>Thể dục(Tiết số:5)</b>


<b>Quay trái, quay phải; </b>
<b>Trò chơi : Nhanh lên bạn ơi!</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bớc đầu biết thực hiện quay phải, quay trái.


- Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi: Nhanh lên bạn ơi.



<b>II. Địa điểm và ph ơng tiện</b>


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>


<b>1. Phần mở đầu:5/<sub> </sub></b>


- GV nhËn líp phỉ biÕn néi dung y/c bµi häc.


- GV cho HS ôn cách báo cáo, chào khi GV nhận lớp.
- HS chạy nhẹ nhàng thành một vòng tròn 50m- 60m.
* Trò chơi: Diệt các con vật.


<b>2. Phần cơ bản:20/<sub> </sub></b>


* Tập hợp hàng dọc, dóng hàng
- GV cho HS tập 2-3 lần.


- GV theo dõi uốn nắn HS.


* Tp hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay
trái.


- GV tổ chức cho HS tập 2-3 lần
- GV theo dõi giúp đỡ HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Cả lớp , GV nhận xét bình chọn tổ cá nhân tập tốt.
* Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi!


<b>3. Phần kết thóc:5-10/<sub> </sub></b>



- HS đứng vỗ tay và hát
-* Trị chơi có chúng em.
- GV nhận xét giờ học


- DỈn dò : HS về nhà luyện tập


____________________________________


<b>KĨ chun(TiÕt sè:3)</b>


<b>B¹n cđa Nai Nhá</b>


I. <b>Mục ớch, yờu cu</b>


1. <b>Rèn kĩ năng nói:</b>


- Dựa vào tranh và lời gợi ý dới mỗi tranh, nhắc lại lời kể của Nai Nhỏ về
bạn, nhớ lại lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kĨ l¹i vỊ b¹n.


- Biết kể nối tiếp đợc từng đoạn của câu chuyện dựa theo trnh ở BT1.


- Bớc đàu biết dựng lại câu chuyện theo vai ( ngời dẫn chuyện, Nai Nhỏ ,
cha).


2. <b>Rèn kĩ năng nghe</b>: Biết lắng nghe bạn kể chuyện , biết nhận xét đánh giá lời
kể của bạn.


II. <b>§å dïng d¹y häc:</b>



- GV: tranh minh ho¹ SGK.


- HS làm băng giấy đội trên đầu có ghi tên nhân vật.


III.<b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổ n định:1</b>/<b><sub> </sub></b>


<b> 2. Bµi cị:3/<sub> </sub></b>


- GV gọi 3HS lên bảng .


- 3hS tiếp nối nhau kể lại 3 đoạn của câu chuyện" <b>Phần thởng</b>".
GV nhận xét cho điểm.


<b> 3. Bài mới:30/<sub> </sub></b>


<b> 3-1: Dựa vào tranh, nhắc lại lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình.</b>


- 1HS c y/c bi.


- 1hS làm mẫu nhắc lại lời kể lần thứ nhất về bạn Nai Nhỏ


- HS tËp kÓ theo 3 nhãm , tõng em lần lợt nhắc lại lời kể theo tranh.
- Đại diện các nhóm thi nói lại lời Nai Nhỏ.


- GV y/ c HS quan s¸t kü 3 tranh trong SGK.
- Gv cùng lớp nhận xét


khen ngợi những HS kể hay.



<b> 3-2: Nhắc lại lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn.</b>


- HS nhìn tranh nói lại lời Cha Nai Nhỏ theo nhóm đơi.
- Đại diện các nhóm nhắc lại lời cha Nai Nhỏ nói với con.


- HS tù h×nh thành nhóm, nhập vai dựng lại 1 đoạn của câu chuyÖn.
- 3 HS trong nhãm thi dùng.


- GV khuyÕn khÝch HS nãi tù nhiªn.


<b> 3.3 Phân vai kể chuyện theo vai:</b>


- Lần 1: GV lµ ngêi dÉn chun.
1HS nãi lêi Nai con.


1 HS nói lời cha.


- Lần 2: 3 HS dựng lại c/c theo vai.


- 3 HS trong nhãm thi dùng lại 1 đoạn câu chuyện với nhóm khác.
- GV và cả lớp nhận xét cho điểm nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- GV tãm t¾t néi dung trun.
- Gv nhËn xÐt giê häc.


- Y/c HS vỊ nhµ kĨ lại cho ngời thân nghe .


<b>NS: 28 / 8 /09</b>

<b> </b>




Thứ t ngày 9 tháng 9 năm 2009


<b> Tập đọc (</b>

<b>Tiết số:9)</b>


<b>Gäi b¹n</b>


I. <b>Mục đích, u cầu :</b>


1. <b>Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :</b>


- Đọc trơn toàn bài . Đọc đúng các từ ngữ : thuở no, sõu thm, lang thang,
khp no


- Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ th¬.


- Biết đọc bài với giọng tình cảm: nhấn giọng lời gọi bạn tha thiết của Dê
Trắng(Bê!Bê!)


2<b>. Rèn kĩ năng đọc hiểu </b>


- Hiểu nghĩa của các từ đã chú giải trong bài ( sâu thẳm, hạn hán )
- Nắm đợc ý nghĩa của mỗi khổ thơ trong bài


- Hiểu ND tình bạn cảm động giữa Bê Vng v Dờ Trng.


3. <b>Học thuộc lòng cả bài thơ.</b>


II. <b>Đồ dùng dạy học:</b>


GV: tranh minh ho bi c trong SGK - bảng phụ.


HS: SGK


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


1. <b>ổ n định:1<sub> </sub>/</b>


2<b>. Bµi cị:3/<sub> </sub></b>


gọi 2HS đọc bài " Danh sách học sinh tổ 1 lớp 2A" và trả lời câu hỏi- GV và cả lớp
nhận xét.


3. <b>Bµi míi:30/</b>


a, <b>Giíi thiƯu bµi:</b>


b, <b>Luyện đọc:</b>


3.1:GV đọc mẫu toàn bài.


- HD cách đọc tồn bài: Giọng kể chậm rãi tình cảm.
3.2: H/d HS luyện đọc.


* HS tiếp nối nhau đọc từng dòng.
- HS tìm từ khó phát âm + luyện đọc.


<b>+ xa xa, thửa nào, suối cạn.</b>


* Đọc từng khổ th¬ tríc líp.


- HS tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ trong bài.


- HS luyện đọc đúng các khổ thơ.


- 2 HS đọc nghĩa của các từ chú giải.


+ Giải nghĩa các từ GV h/d đọc ngắt giọng, nhấn mạnh nghĩa từ ngữ gợi tả, gợi cảm
ở kh th th ba.


<b> Bê Vàng đi t×m cá/</b>


<b> Lang thang/ quên đờng về/</b>
<b> Dê Trắng/ thơng bạn quá/</b>
<b> Chạy khắp nẻo/tìm Bê//</b>


- Gv và cả lớp nhận xét cách chọn nhóm nào đọc dúng nhất.
* .Đọc từng khổ thơ theo nhóm đơi.


*.Thi đọc đúng trong nhóm:


- Đại diện các nhóm thi đọc trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- HS đọc thầm khổ thơ 1 và câu hỏi 1.
+ 1 HS trả lời- HS khác nhận xét.
- 1HS c to kh th 2.


? Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu?
? Tại sao Bê Vàng lại ra đi?


? Khi Bờ Vng quờn ng về, Dê Trắng đã làm gì?
- GV nhận xét bổ xung.



+ HS thảo luận nhóm đơi để TLCH.
- 1 HS đọc câu hỏi 3.


? Vì sao đến bây giờ DT vẫn kêu: “Bê!Bê!”?


+ HS trả lời: Vì đến bây giờ Dê Trắng vẫn cịn nhớ thơng bạn cũ, khơng qn c
bn.


d. <b>Học thuộc lòng bài thơ:</b>


- GV ghi bảng phụ những chữ đầu dòng thơ.
- HS tự nhẩm trong thơ 2,3 lợt trong SGK.


- Tng cp HS ( 1 em đọc bài theo những chữ đầu dòng - 1 em nhìn SGK theo dõi
bạn đọc.)


- Gv xo¸ dần từ gợi ý.


- Cỏc nhúm c i din thi đọc thuộc lịng.
- Gv xố dần gợi ý để học thuộc.


- Gv nhËn xÐt cho ®iĨm.
4<b>. Củng cố, dặn dò:2/<sub> </sub></b>


- 1 em c thuc c bi.


? Bài thơ giúp em hiểu gì về tình bạn giữa Bê Vàng và Dê Trắng?
- Hs nêu ý hiểu.


<b>- </b>GV tóm tắt nội dung bµi.


- GV nhËn xÐt giê häc.


- Dặn dị HS về nhà đọc lại bài học thuộc lịng .


<b>To¸n(TiÕt sè:13)</b>


<b>26 + 4; 36 + 24</b>



I.<b>Mơc tiªu:</b> Gióp HS:


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24.
- Củng cố cách giải tốn có lời văn(tốn đơn liên quan đến một phép cộng).
II<b>.Đồ dùng dạy học: </b>


<b> </b>GV và HS 4 bó que tính
III<b>.Các hoạt động dạy học:</b>


1. <b>ổ n định:1/<sub> </sub></b>


2. <b>Bµi cị:3/<sub> </sub></b>


- 3 HS lên đặt tính rồi tính: 4+5 7+3 8+2
- Nhận xét, ghi điểm.


3. <b>Bµi míi:30/<sub> </sub></b>


a.<b>Giíi thiƯu phÐp céng 26 + 4:</b>


- Gv gi¬ 2 bã que tÝnh hái:
? Cã mÊy chôc que tÝnh?


- HS: cã 2 chơc que tÝnh


- HS lấy 2 bó que tính đặt lên bàn.


- Có thêm 6 que tính đặt ngang với 2 chục que ở trên bàn.
- GV gài 2 bó que tính vào bảng giơ tiếp 6 que.


? Cã thªm mÊy que tÝnh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- HS thao tác trên que tính và nói kết quả.


- HS tr lời, HS khác nhận xét ( 26 cộng 4 bằng 30)
? Có 26 thì viết vào cột đơn vị chữ s no?


- GV giơ tiếp 4 que tính và cũng hỏi:
? Có thêm 4 que viết 4 vào cột nào?
? 26 cộng 4 bằng bao nhiêu?


- Gv ghi bảng 26 + 4 = 30


*<b>H/dẫn HS đặt tính theo cột:</b>


- Cả lớp thực hiện đặt tính và tính ra nháp.
26 . 6 cộng 4 bằng 10, viết 0, nhớ 1.
+ 4 . 2 thêm 1 bằng 3, viết 3.


30


- HS nèi tiếp nhau nêu lại cách thực hiện.



- HS t tớnh vào bảng con rồi tính, 1 em làm trên bảng.
- HS khác nhận xét.


- Gọi 2 HS nhắc lại cách đặt tính và tính.


- GV h/dẫn HS cách viết chữ số cho thẳng cột chục với cột chục, cột đơn vị với cột
đơn vị.


b<b>.Giíi thiƯu phÐp céng 36 + 24</b>


- GV h/dẫn HS hoạt động học tập với các bó que tính tơng tự nh 26 + 4 để có
36 + 24 = 60.


- HS nêu cách đặt tính.
- Một số nêu cách tính.


36 . 6 céng 4 b»ng 10, viÕt 0, nhí 1.
+


24 . 3 céng 2 b»ng 5, thªm 1 b»ng 6, viÕt 6.
60


c.<b>Thùc hµnh:</b>


<b>Bµi 1:</b> TÝnh:


- GV chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm làm 2cột.
- HS làm bài vào bảng con.


- HS làm trên bảng.



- GV theo dõi Hs làm , nhận xét.


<b>Bµi 2:</b>


- GV nêu bài tốn.
- 1HS đọc u cầu bài.
? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì ?
- HS tóm tắt bài tốn.
- 1 HS đọc li bi toỏn.


- 1 em tóm tắt bài và trình bày trên bảng.
- GV cùng lớp nhận xét bµi lµm cđa HS.


<b>Bµi 3: </b>ViÕt 5 phÐp céng cã tæng b»ng 20 theo mÉu:


19 + 1 = 20


- GV tổ chức chơi trị chơi: Mỗi nhóm cở một đại diện lên thi xem ai viêt đ ợc nhiều
phếp tính hơn, trong thi gian 2


- NX bình chọn ngời thắng cuộc.


<b> 4. Cđng cè, dỈn dò: 2</b>


- GV tóm tắt nội dung bài.


- GV ly 2 ví dụ phép tính dạng:26 + 4,: 36+ 24 y/c HS nêu cách đặt tính và tính .
- GV nhận xét giờ học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>mÜ thuËt </b>(TiÕt sè: 5)


<b>Vẽ theo mẫu: Vẽ lá cây</b>


I<b>. Mục tiêu:</b>


- HS nhn biết đợc hình dáng, đặc điểm, màu sắc, vẻ đẹp của một vài loại lá cây.


- BiÕt c¸ch vÏ l¸ c©y.


- Vẽ đợc một số lá cây và vẽ màu theo ý thích.


<b>II. Chn bÞ:</b>


GV: Tranh, ảnh một vài loại lá cây.
Bài vẽ của HS năm tríc.


HS :GiÊy vÏ, vë tËp vÏ.
Mét số lá cây.


Bút chì, màu vẽ.


<b>III. Các HĐ dạy </b>–<b> häc:</b>


<b>1. ổ n định: 1/<sub> </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

KT sù chn bÞ cđa HS.
<b>3. Bµi míi: 30/<sub> </sub></b>



<b>*Giới thiệu bài:</b>


<b>a. HĐ 1: QS ,nhận xét:</b>


- GV giới thiệu một số hình ảnh các loại lá cây để HS thấy vẻ đẹp của chúng qua
hình dáng và màu sắc.


- GV gợi ý để HS nói lên đắc điểm của một vài loại lá cây.
GV kết luận: Lá cây có hình dáng và màu sắc khác nhau.


<b>b.HD 2:C¸ch vÏ c¸i l¸:</b>


- GV yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ ở Đ D D H và tranh ảnh để HS nhận ra
một số lá cây.


?. VÏ l¸ cây này là lá gì ?


?. Hình dáng chung của lá là hình gì ?


- GV gii thiu hỡnh minh hoạ hoặc vẽ lên bảng để HS thấy cách vẽ.
+ Vẽ hình dáng chung của cái lá trớc.


+ Nh×n mÉu vẽ các chi tiết cho giống chiếc lá.
+ Vẽ màu theo ý thích.


<b>c. HĐ 3: Thực hành.</b>


- GV cho HS xem một số bài vẽ lá cây của HS năm trớc.
GV gợi ý cho HS làm bài.



* V hỡnh va với phần giấy đã chuẩn bị hoặc vở tập vẽ.
* Vẽ hình dáng của chiếc lá.


* VÏ mµu theo ý thích.


- GV yêu cầu 2 HS lên bảng vẽ.


<b>d. H 4: Nhận xét, đánh giá:</b>


- GV gỵi ý HS nhËn xÐt mét sè bµi vÏ.


?. Hình dáng đã thể hiện rõ đặc điểm của chiếc lá cha ?
?. Màu sắc có đẹp khơng ?


- GV HD HS tù xÕp loại các bài vẽ.
- GV bổ sung và xếp loại các bài vẽ.
<b>4. Củng cố, dặn dò: 2/<sub> </sub></b>


- GV tóm tắt nội dung bài.
- Về su tầm tranh ảnh về cây.


- QS hình dáng và màu sắc của một vài loại cây.


<b>________________________________________</b>
<b>Tập viết</b>(Tiết số:3)


<b>Chữ hoa:B</b>


I. <b>Mục tiêu : </b>



- Viết đúng chữ hoa B( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: <b>Bạn </b>(1
dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), <b>Bạn bè sum họp</b> ( 3 lần).


- Chữ viết rõ ràng, tơng đối đều nét, thẳng hàng, bớc đầu biết nối nét giữa chữ viết
hoa với chữ viết thờng trong chữ ghi tiếng.


- HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng trên trang vở Tập viết.
II<b>.Đồ dùng dạy học </b>:


- GV:mÉu ch÷ hoa B trong khung ch÷ + HS: vë tËp viÕt.


III<b>.Các hoạt động dạy học:</b>


<b> 1. n nh:1/</b>


<b>2.Bài cũ:5/</b>


GV kiểm tra 2 HS viết bảng chữ hoa Ă, Â, yêu cầu cả lớp viết b/con.
- Cả lớp viết bảng con theo yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>3.Bài mới:30/</b>


<b>a.Giới thiệu bài.</b>
<b>b.H/dẫn viết chữ hoa</b>


- GV treo chữ mẫu trên bảng,yêu cầu HS quan sát .
- HS quan sát chữ mẫu và cho biết:


? Chữ hoa này có tên là gì?



? Chữ hoa B cao mấy li? Viết mấy nét?
- HS nêu cách viết.


- GV vừa chỉ trên chữ mẫu vừa nêu cách viết.
- GV viết mẫu chữ hoa B và h/dẫn cách viết.
- Cả lớp viết bảng con chữ hoa B.


- Gv nhận xét uốn nắn, nhắc lại quy trình viết.


<b>c.H/dẫn viết câu ứng dụng:</b>


- GV giới thiƯu c©u øng dơng.


- 1 em đọc câu ứng dụng:<b>Bạn bè sum họp</b>.
- GV giải thích nghĩa của từ ứng dụng.


- Gv yêu cầu HS quan sát độ cao cách ghi dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ ghi
tiếng.


? Hãy nêu độ cao của các con chữ trong từ ứng dụng.
- HS thảo luận nhóm đơi để trả lời.


+ ch÷ cao 2,5 li:B,b, h
+ ch÷ cao 1,25 li:s
+ ch÷ cao 2 li:p


+ chữ cao 1li các chữ còn lại.


? Nờu khoảng cách giữa các con chữ và chữ ghi tiếng.
? Nêu vị trí dấu thanh trong các chữ đó.



- HS viết chữ <b>Bạn</b> trên bảng con.


- Gv viết mẫu chữ Bạn cỡ vừa lên bảng, h/dẫn cách viết


<b>d.Viết vở:</b>


- GV nêu yêu cầu viết:1 dòng chữ B cỡ vừa, 1 dòng chữ B cỡ nhỏ, 1 dòng chữ Bạn
cỡ vừa, 1 dòng chữ Bạn cỡ nhỏ, 2 dòng câu ứng dơng cì nhá.


- GV h/dÉn theo dâi HS viÕt bµi.
- HS nhắc lại t thế ngồi viết.
- HS viết bài theo yêu cầu.


<b>e.Chấm bài:</b>


- GV chấm 10 bài rồi nhận xét chữ viết cách trình bày bài.
<b>4.Củng cố, dặn dò:2/<sub> </sub></b>


- GV tóm tắt ND bài.
- Gv nhận xét giờ.


- Về nhà hoàn thành bài viết.


___________________________________________________________________
NS 28 /8 / 09


Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2009


<b> Toán</b>

<b>(Tiết số:14)</b>


<b>Luyện tập</b>


I.<b>Mục tiêu</b>:Giúp HS:


- Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5.


- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 26 + 4: 36 + 24.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>1. </b>


<b> ổ n định:1/<sub> </sub></b>


<b>2.Bµi cị</b>:5/


- GV gọi 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính 54 + 16 ; 32 + 8.
- Cả lớp làm bảng con, rồi chữa bài.


- GV nhËn xÐt.


<b>3.Bµi mới:30<sub> </sub>/</b>


- Gv h/ẫn HS lần lợt làm các bµi tËp


<b>Bµi 1</b>:TÝnh nhÈm:


9 + 1 + 5 = 8 + 2 + 6 = 7 + 3 + 4 =
9 + 1 + 8 = 8 + 2 + 1 = 7 + 3 + 6 =
- 1HS đọc yêu cầu bài.



? TÝnh nhÈm lµ tính nh thế nào?
? Em có nx gì về các dÃy tính trên?
- Cả lớp tính vào vở, rồi chữa bài.


- GV lu ý HS khi chữa bài cần nêu cách tính.


<b>Bài 2: Tính:</b>


- 1 HS nờu li cỏch t tính và tính của một phép tính.


- HS lµm bµi, lu ý viết các chữ số sao cho thẳng cột với nhau.
- Gọi 2 HS lên làm bài, cả lớp làm vở, nhận xét bài bạn.


<b>Bài 3</b>:GV nêu yêu cầu bài <b>(Đặt tính rồi tính)</b>


<b> 24 + 6 48 + 12 3 + 27</b>


? Khi đặt tính ta đặt nh thế nào?
? Tính kết quả theo thứ tự nào?
- Cho HS tự đặt tính rồi tính vào vở.
- Gọi 3 Hs làm bảng.


- Mét sè HS nªu kÕt quả.
- Một số nêu cách thực hiện.
- GV chấm bài mét sè em.


<b>Bµi 4</b>:


- 1 HS đọc bài tốn.


? Bài toỏn cho bit gỡ?
? Bi toỏn hi gỡ?


? Bài toán thuộc dạng toán gì?


- C lp c thm nờu cỏch làm và làm bài vào vở.
Bài giải


Số học sinh của lớp đó là:
14 + 16 = 30 ( học sinh)
Đáp số: 30 học sinh.
- 1 HS trình bày bài trên bảng, Gv và cả lớp nhận xét.


- Một số HS đọc bài làm.
- Nêu câu tr li khỏc. Nx.


- GV yêu cầu HS tự tóm tắt bài và giải bài vào vở.
- GV theo dõi, chấm điểm một số bài.


<b>Bi 5:</b>Yờu cu HS nhỡn vo hình vẽ để nhẩm rồi nêu câu trả lời.


- Đoạn thẳng AB dài 10 cm hoặc 1 dm.
? Vì sao em biết đoạn thẳng đó dài 1dm?
- HS giải thích cách làm.


- GV nhận xét, chốt ý đúng.


<b>4.Cđng cè, dỈn dß:2/<sub> </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

_________________________________



<b>Thủ công(Tiết Số:3)</b>


<b>Gấp máy bay phản lực (Tiết 1)</b>


I.<b>Mục tiêu:</b>


- HS biết cách gấp máy bay phản lực.


- Gp đợc máy bay phản lực, các nếp gấp tơng đối thẳng, phẳng.
- HS có hứng thú gấp hình.


II.<b>Chn bÞ</b>:<b> </b>


GV:quy trình gấp máy bay phản lực;
HS: giấy thủ công


III.<b>Cỏc hoạt động dạy học:</b>


<b>1. ổn định:1/<sub> </sub></b>


<b>2: KT sù chuẩn bị của HS:2</b>


<b>3: Bài mới: 30/<sub> </sub></b>


<b>1.Gv h/dẫn quan sát và nhận xét:</b>


- Gv giới thiệu mẫu gấp máy bay phản lực.
? Máy bay phản lực có máy phần?



? Máy bay phản lực có gì khác so với tªn lưa?


- HS quan sát tranh quy trình và vật mẫu so sánh với mẫu tên lửa:mũi, thân, đuôi.
- GV gỡ hình mẫu theo từng bớc để trở lại tờ giy ban u.


? Máy bay phản lực gấp tờ giấy hình gì?
- HS trả lời: Tờ giấy hình chữ nhật.


<b>2.H/dẫn mẫu:</b>


- Gv treo tranh quy trình gấp máy bay phản lực có hình vẽ minh hoạ.
- HS quan sát tranh quy trình và nêu các bớc gấp máy bay phản lực.


- GV vừa làm mẫu, vừa nói cách làm của từng bớc, kết hợp hỏi HS các thao tác.


<b>Bớc1</b>:Gấp tạo mũi và thân, cánh máy bay phản lực.


<b>Bớc 2</b>:Tạo máy bay và sử dụng.


- GV làm mẫu lần 2


- Làm mÉu xong, Gv gäi 2 em lªn thùc hiƯn gÊp máy bay phản lực trớc lớp cho cả
lớp quan sát.


- HS quan sát, theo dõi GV làm mẫu, nêu các bớc gấp.
- Cả lớp theo dõi 2 em thực hành và nhận xét.


- Cả lớp tập gấp máy bay phản lùc b»ng giÊy nh¸p.


- GV theo dõi giúp đỡ HS gấp, lu ý đờng gấp thẳng, nếp gấp phẳng đều.



<b>4.Cñng cố, dặn dò:2/<sub> </sub></b>


- HS nhắc lại các bớc gấp máy bay phản lực.
- Gv nhận xét giờ học.


- Về tập gấp lại để làm đồ chơi.


<b>TiÕt 2 ( Tuần 4)</b>


<b>1.Bài cũ: 3/<sub> </sub></b>


- HS nhắc lại các bớc gấp máy bay phản lực.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<b>2.Bài mới: 30/<sub> </sub></b>


a. <b>Giới thiệu bài:</b>


<b>b. Ôn lại quy trình gấp:</b>


- GV treo tranh quy trình, yêu cầu HS quan sát nhắc lại các bớc gấp.
- HS nhìn quy trình, nhắc lại đầy đủ các bớc gấp máy bay phản lực.
? Nêu các bớc gấp mỏy bay phn lc.


<b>+ Bớc1</b>:Gấp tạo mũi, thân, cánh của máy bay phản lực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>c. Gv tổ chức cho HS thùc hµnh</b>


- HS gấp máy bay phản lực có thể trang trí thêm cho đẹp.



- Hs trng bµy sản phẩm của mình trên bàn, có thể dán vào các bức tranh phong
cảnh.


<b>Lu ý</b>:khi gp cn mit cỏc ng mới cho phẳng.
- Gv quan sát HS gấp để uốn nắn cách gấp.


- GV chọn một số máy bay phản lực gấp đẹp, đúng mẫu để tuyên dơng cho cả lp
quan sỏt v hc tp.


<b>d. Đánh giá sản phẩm:</b>


- Gv đánh giá kết quả học tập của Hs và tổ chức cho Hs phóng máy bay phản lực.
- HS phóng máy bay phản lực trật t, vệ sinh.


<b>3.Cđng cè, dỈn dß:2/<sub> </sub></b>


- NhËn xÐt giê häc:


- Gv nhËn xÐt kÕt qu¶ häc tËp cđa HS.


- Hs mang giấy thủ cơng để học bài <b>Gấp máy bay đi rời</b>.


<b>_________________________________________</b>
<b>Lun từ và câu(Tiết số:3)</b>


<b>Từ chỉ sự vật: câu kiểu ai là gì?</b>


I<b>.Mc ớch</b>



1. Nhn bit c cỏc t ch s vật( danh từ), tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ
và bảng từ gợi ý.


- Biết đặt câu theo mu Ai l gỡ?


II<b>. Đồ dùng dạy học</b>:


- Gv tranh minh hoạ các sự vật trong SGK.
HS :Vở bài tập.
III. <b>Các hoạt đông dạy học:</b>


<b>1. ổ n định:1</b>


<b>2 </b>. <b> Bµi cị:</b> 3/


- Gv kiĨm tra 1 sè HS lµm bµi tËp 1,3 ë nhµ.
<b>3. Bµi míi :30/<sub> </sub></b>


<b>a. giíi thiƯu bµi.</b>
<b>b. h/d lµm bµi tËp:</b>


<b>Bài 1</b>:<b> </b>Gọi 1HS đọc y/c bài: <b>( Tìm những t ch s vt)</b>


- Cả lớp quan sát từng tranh suy nghĩ tìm từ, nhẩm miệng tên gọi theo thứ tự từng
tranh.


- Thực hiện yêu cầu vào vở bài tập.
- HS nối tiếp nhau TL.


- GV và cả lớp nhËn xÐt.



- GV ghi bảng từ đúng( <b>bộ đội, công nhân , ô tô, máy bay, voi...)</b>


- HS đọc lại các vừa tìm đợc.


<b>GV kết luận:</b>Các từ chỉ sự vật là các từ chỉ ngời, chỉ đồ vt, ch con vt, ch cõy


cối.


<b>Bài 2:</b> Tìm các từ chØ sù vËt…


- GV kẻ bảng bài tập 2 nh SGK lên bảng, ghi đầy đủ các từ theo cột, y/c HS làm.
-1 HS đọc y/c bài( tìm từ chỉ sự vật đợc ghi trên bảng).


? Bài tập yêu cầu gì?


- GV gợi ý: <b> Trong bảng có một số từ không phải là từ chỉ sù vËt.</b>


- HS làm việc theo nhóm đơi thực hiện yêu cầu bài tập vào VBT.
- 4 HS lên bảng lm.


- GV và cả lớp nhận xét kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- HS lµm bµi vµo vë bµi tËp råi chữa.


<b>Bạn Vân Anh/ là học sinh líp 2A</b>
<b>Ai lµ g×?</b>


- Gv viết 1 số câu đúng rồi giúp HS sửa câu đặt sai.
? Em có nhận xét gì v cỏc cõu va c.



( Bộ phận trả lời câu hỏi <b>Ai ?</b>là những từ chỉ sự vật<b>. </b>Bộ phận trả lời câu hỏi: <b>Là gì?</b>


tlà bộ phận câu giới thiệu.)


* <b>Mẫu câu : Ai là gì? là mẫu câu giíi thiƯu.</b>


4. <b> Củng cố,dặn dò:2/<sub> </sub></b>


- Gv nhắc lại những kiến thức cơ bản của tiết häc .
- NhËn xÐt giê häc.


<b>- </b>Y/c về nhà tập t cõu theo mu.


<b>Tự nhiên và xà hội</b>(Tiết số:3)


<b>Hệ cơ</b>


I. <b>Mục tiêu</b>: sau bài học, HS có thể:


- Nêu đợc tên và chỉ đợc vị trí các vùng cơ chính: Cơ đầu, cơ ngực,cơ lng,
cơ bụng, cơ tay, chân.


- Biết đợc rằng cơ có thể co và duỗi, nhờ đó mà các bộ phận của cơ thể có
thể cử động đợc.


- Có ý thức tập thể dục thờng xuyên để cơ săn chắc.


II. <b>§å dïng dạy học</b> : GV tranh phóng to hệ cơ.



HS :SGK
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>:


<b>1. ổ n định:1/<sub> </sub></b>


<b>2 . Më bµi :3 /<sub> </sub></b>


GV y/c HS liªn hƯ với bài 2 và TLCH:


? Hình dạng chúng ta sÏ nh thÕ nµo nÕu díi líp da cđa c¬ thĨ chØ cã bé x¬ng ?
<b>3 . Bµi míi:30/<sub> </sub></b>


a. <b>Hoạt động1</b>: quan sát hệ cơ:


<b>Bíc 1</b>: h/d HS quan sát hình vẽ trong SGK và chỉ, nói tên 1 sè c¬ cđa c¬ thĨ.


- HS quan sát tranh và thảo luận theo nhóm đơi(1 em chỉ- 1em đọc tên 1 số cơ ).
- Gv theo dõi và hớng dẫn các nhóm TL.


<b>Bíc 2:</b> Gv treo h×nh vÏ hệ cơ lên bảng y/c 1,2 nhóm lên chỉ và nói tên 1 số cơ


- 2HS lên chỉ trên hình vẽ.
- HS lớp nhận xét


<b>GV: Trong cơ thể chóng ta cã rÊt nhiỊu c¬ cã gióp ta chạy, nhảy, ăn...</b>


b. <b>Hot ng 2</b>: Thc hnh co, dui tay:


<b>Bớc 1</b>: Gv y/c từng HS quan sát hình vẽ trong SGK.



- GV lµm mÉu vµ híng dÉn HS lµm.


- HS làm động tác giống hình vẽ đồng thời quan sát, sờ nắn và mô tả bắp cơ ở cỏnh
tay khi co.


<b>Bớc 2</b>: làm việc cả lớp:


- 1 nhúm lên trình bày trớc lớp vừa làm động tác.


c.<b>hoạt động3</b>: thảo luận: làm gì để cơ thể đợc săn chắc?


- HS thảo luận rồi phát biểu ý kiến.


- GV h/d HS thảo luận các ý kiến và chốt lại những ý kiến đúng.
+ tập TDTT.


+ vận động hàng ngày.
+ LĐ va sc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- GV chốt lại bài.
- GVnhận xÐt giê häc.


- <b>N</b>hắc nhở các em nên ăn uống đầy đủ, tập thể dục rèn luyện thân thể hng ngy.
___________________________________________________________________
NS : 29/ 8/ 09


Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2009


<b>Toán</b>(Tiết số:15)



<b>9 cộng với một sè: 9 + 5</b>


I<b>.Mơc tiªu</b>:
Gióp HS:


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 +5 từ đó thành lập và học thuộc
bảng 9 cộng với một số(cộng qua 10).


- NhËn biÕt ttrùc gi¸c vỊ tÝnh gioa ho¸n cđa phÐp céng.


- Chuẩn bị cơ sở để thực hiện phép cộng có nhớ dạng 29 +5; 49 + 25.
II<b>.Đồ dùng dạy học </b>:


GV+ HS: 20 que tÝnh


III.<b>Các hoạt động dạy học </b>:
<b>1. ổ n định:1</b>


<b>2.Bµi cị:2<sub> </sub>/</b>


- 3 HS lên bảng đặt tính rồi tính kết quả:
47 + 53 62 + 38 74 + 26


- GV nhËn xÐt ghi điểm.
<b>3. Bài mới:30/<sub> </sub></b>


<b>a.Giới thiệu phép cộng 9+5</b>


- Gv nêu bài toán:



? Cã 9 que tÝnh, thªm 5 que hái cã tÊt cả bao nhiêu que?
- HS nhắc lại bài toán.


- Gv khuyến khích HS tìm ra kết quả và ghi nhớ 9 +5 = 14.


<b>B</b>


<b> íc1 </b>:Gv h/dÉn c¸ch lÊy que tÝnh.


- HS sư dơng que tÝnh, thao tác tìm ra kết quả.


<b>B</b>


<b> ớc2</b>:GV h/dẫn cách gộp que tính và tìm ra kết quả.


- HS nêu cách tính bằng nhiều cách.


? Trong các cách trên cách nào thuận tiện nhất?


<b>B</b>


<b> ớc3</b>:Đặt tính và tính.


- HS nêu cách đặt tính và tính.
9 * 9 cộng 5 bằng 14 , viết 4
+ thẳng cột với 9 và 5


5 * viÕt 1 vµo cét chơc.
14



<b>b. H/dÉn HS tù lËp b¶ng céng 9 céng víi mét sè.</b>


- HS sư dơng 20 que tÝnh tù lËp b¶ng céng 9.
9 + 2 = 9 +5 = 9 +8 =


9 + 3 = 9 + 6 = 9 + 9 =
9 + 4 = 9 + 7 =


- HS tự tìm kết quả ở mỗi phép tính rồi chữa bài.
- Gv hdẫn HS học thuộc theo nhóm 2.


- Một số HS đọc thuộc lòng bảng cộng 9.


<b>c.Thùc hµnh:</b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- 1HS đọc yêu cầu bài, cả lớp đọc thầm.


- Gv nêu yêu cầu bài, h/dẫn Hs khi chữa bài HS nhận xét đợc 3 + 9 cũng bằng
9 + 3 vì đều bng 12.


<b>Bài 2: Tính:</b>


<b>- </b>Gv yêu cầu HS viết phép tính vào vở rồi tìm kết quả.


- 3 HS lm bài trên bảng lớp, HS khác làm vở, đổi chéo vở kiểm tra bài.


<b>Bµi 3 : TÝnh:</b>


9 + 6 + 3 = 9 + 4 + 2 =


9 + 9 + 1 = 9 + 2 + 4 =
- HS lµm bµi vµo vë.


- Một số HS đọc bài làm của mình.
- Y/ c một số em nêu cách làm.


<b>Bài 4</b>:<b> </b>Gọi 2 Hs đọc bài toán.
? Bi toỏn cho bit gỡ?


?Bài toán hỏi gì?
- 1 em nêu tóm tắt.


- 1 em trỡnh by bi gii trờn bảng, HS khác làm vở, nhận xét bài bạn.
- Gọi một số HS đọc bài làm trớc lớp, Gv nhận xột, cho im.


- Tìm câu trả lời khác.
<b>4.Củng cố, dặn dò:2/<sub> </sub></b>


- 3HS c li bng công 9 cộng với một số.
- Gv nhận xét giờ học.


- VỊ häc thc b¶ng céng 9.


_____________________________________


<b> ChÝnh t¶</b>

(TiÕt số:6)


<b>Gọi bạn</b>


I.<b>Mục tiêu:</b>



1.Nghe vit li chớnh xỏc, trỡnh by ỳng hai khổ thơ cuối bài thơ 5 chữ.


2.Tiếp tục củng cố quy tắc viết chính tả ng/ngh; làm đúng các bài tập phân biệt các
phụ âm đầu hoặc thanh dễ ln ch/ tr; du hi, du ngó.


II<b>.Đồ dùng dạy học</b>:


- B¶ng phơ


III.<b>Các hoạt động dạy học:</b>


<b> 1. ổ n định:1/<sub> </sub></b>


<b>2.Bµi cị:3/<sub> </sub></b>


- Gv đọc cho 2 HS viết bảng lớp.
- Hs khác viết bảng con


- HS viết các chữ :nghe ngóng, nghỉ ngơi, cây tre, mái che.
- Gv nhËn xÐt ch÷ viÕt cđa HS


<b>3.Bµi míi:30/<sub> </sub></b>


<b>a.Giíi thiƯu bµi</b>
<b>b.H/dÉn nghe viÕt</b>


- 2 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm.
- GV đọc đầu bài và 2 khổ thơ cuối.
- HS đọc thầm khổ thơ viết để trả lời.


- H/dẫn HS nắm ND bài.


? Bê Vàng và Dê Trắng gặp phải hoàn cảnh khó khăn nào?
? Thấy Bê Vàng khơng trở về, Dê Trắng đã làm gì?


- H/dÉn nhËn xÐt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- HS tìm và viết bảng con những chữ khó viết:<b>suối cạn, lang thang, nẻo</b>
<b>c. Gv đọc cho HS viết bi vo v</b>


- HS nhắc lại t thế ngồi viÕt råi nghe viÕt bµi vµo vë.


- Lu ý cách trình bày: Ghi tên bài giữa vở, chữ đầu của mỗi dịng thơ cách lề 3 ơ,
tốc độ viết 3 ch/ 1 phỳt.


- Đọc soát lỗi:


- HS cựng bn i chộo v soỏt li.


+ GV chấm điểm một số bài, nhận xét về chữ viết và cách trình bày.


<b>d.H/dẫn làm bµi tËp:</b>
<b>Bµi 2:</b>


- 1 em đọc yêu cầu bài, lớp đọc thầm<b>(Chọn chữ trong ngoặc điền vào chỗ trống)</b>


- GV mời 2 em lên bảng làm mẫu.
- Lớp làm bài vµo VBT.


- 2 HS đọc bài làm của mình, nhắc lại <b>quy tắc viết chính tả ng/ngh</b>.


- GV nhận xét chốt lời giải đúng.


<b>Bài 3</b>:Chọn những chữ trong ngoặc đơn in vo ch trng.


- Gv nêu yêu cầu bài.


- Gọi 2 HS làm bài trên bảng, yêu cầu HS lµm vë BT.


- 1em lµm ý a,1em lµm ý b trên bảng, cả lớp làm vở, nh/ xét bài bạn.
- GV và cả lớp nhận xét.


- HS c phát âm các từ vừa viết.
<b>4.Củng cố, dặn dò:2<sub> </sub>/</b>


- Gv nhËn xÐt, khen ngỵi HS häc tËp tèt.


<b>- </b>Xem lại bài, chữa lại những lỗi viết sai.


____________________________________


<b>Thể dục</b>(Tiết số:6)


<b>Quay trái, quay phải;</b>
<b> Động tác: vơn thở và tay</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bớc đầu biết thực hiện quay phải, quay trái.


- Bit cỏch thc hiện 2 động tác vơn thở và tay của bài TDPTC.


- Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu ca trũ chi.


<b>II. Địa điểm và ph ơng tiện</b>


- Sân trờng ,vệ sinh an toàn nơi tập
- Còi, cờ và kẻ sân cho trò chơi


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>


<b>1. Phần mở đầu:5-8/<sub> </sub></b>


- GV nhn lp ph bin nội dung y/c bài học.
- HS đứng vỗ tay và hỏt.


- HS chạy nhẹ nhàng thành một vòng tròn 50m- 60m.
- HS giậm chân tại chỗ, vỗ tay theo nhịp.


* Trò chơi: Chim bay, cò bay.
<b>2. Phần cơ bản:20/<sub> </sub></b>


* Quay phải, quay trái.
- GV cho HS tập 4-5 lần.


- GV nhắc lại cách thực hiện và làm mẫu.
- GV theo dõi uốn nắn HS.


* Động tác vơn thở và tay.


- GV làm mẫu và giải thích động tác cho HS bắt chớc.
- Cho HS tập tốt ra làm mẫu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

* Ôn 2 động tác 1-2 lần 8 nhịp.
- Cho các tổ thi đua tập.


- Cả lớp , GV nhận xét bình chọn tổ cá nhân tập tốt.
* Trò chơi: “ Qua đờng lội”


3<b>. PhÇn kÕt thóc</b> :5/


- HS đứng vỗ tay và hát.
- Cúi ngời thả lỏng 6 – 8 lần.
-* Trị chơi: <b>Có chúng em</b>.
- GV nhận xét giờ học


- Dặn dò : HS về nhà luyện tập.


_______________________________________


<b>Tập làm văn(Tiết số:3)</b>


<b>Sắp xếp câu trong bài, Lập danh sách học sinh</b>


I<b>.Mục tiêu:</b>


1.Rèn kỹ năng nghe và nói:


- Bit sắp xếp lại các bức tranh đúng trình tự câu chuyện Gọi bạn dựa vào
tranh kể lại câu chuyện.


- Biết sắp xếp các câu trong truyện <b>Kiến và Chim Gáy</b> theo ỳng trỡnh t


din bin.


2.Rèn kỹ năng viết:


- Bit vn dụng kiến thức đã học để lập danh sách một nhóm 3 – 5 HS
trong bài tập mẫu.


II<b>.§å dïng d¹y häc</b>:<b> </b>


GV: tranh minh ho¹BT1 trong SGk.
+ bót d¹, giÊy A 4.


III.<b>Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1.</b>


<b> ổ n định:1/<sub> </sub></b>


<b> 2.Bµi cò:2/<sub> </sub></b>


- GV kiểm tra 2em đọc bảng tự thuật đã viết ở tuần 2.
- GV và cả lớp nhận xét.


<b>3.Bµi míi:30/<sub> </sub></b>


<b>a.Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>b.H/dÉn lµm bµi tËp</b>
<b>Bµi 1(M): </b>


- 1 em đọc và xác định rõ y/ cầu bài.



- GV h/dẫn HS thực hiện yêu cầu sắp xếp thứ tự tranh.
+ sắp xếp lại thứ tự các tranh minh hoạ trong bài Gọi bạn.
+ dựa vào ND tranh đã xếp đúng, kể lại câu chuyện.
- Yêu cầu HS kể lại câu chuyện theo tranh.


- HS thảo luận nhóm đơi, xếp tranh theo thứ tự 1- 4 - 3 – 2.
? Nội dung tranh 1 là gì?


( Hai chú BV và DT sống cùng nhau.)
? Nêu nội dung tranh 4?


( Trời hạn, suối cạn, cỏ không mọc đợc.)
? Nội dung tranh 3 nói lên điều gì?
( BV đi tìm cỏ qn mất đờng về.)
? Tranh 2 có nội dung gỡ?


( DT đi tìm bạn và luôn gọi : Bª ! Bª !)


- HS kể lại chuyện trong nhóm, sau đó đại diện thi kể trớc lớp.
- Gv theo dõi các nhóm hoạt động, nhắc nhở các em làm tốt.
- GV và HS khác chấm điểm để bình chọn bạn kể hay nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Gv nªu yêu cầu bài.


- HS c lp lm trờn bng, cht lời giải đúng.


- Gäi 4 em thi ghi nhanh néi dung 4 câu văn a, b, c, d lên bảng.


- 4 HS nhìn băng giấy đã xếp đúng nội dung đọc lại truyện <b>Kiến và Chim Gáy</b>.


- Yêucầu HS lớp làm vở, nhận xét bài trên bảng.


<b>Bµi 3:(ViÕt):</b>


- 1 em đọc yêu cầu bài, cả lớp đọc thầm yêu cầu và nội dung bài.
? Bài tập này giống với bài tập đọc nào đã học?


- 2 SH đọc lại bảng chữ cái.


- GV chia lớp làm 6 nhóm, phát giấy A4 và bút cho các nhóm để làm.


- Các nhóm thảo luận chọn tên 5 bạn trong tổ để cử một bạn viết theo thứ tự bảng
chữ cái.


- Đại diện nhóm dán bài lên bảng, đọc tên đã xếp.
- Gv theo dõi các nhóm làm, h/dẫn thêm.


- C¶ líp quan s¸t, nghe nhËn xÐt.


- Gv nhận xét bài viết đúng, khen ngợi các em làm tốt.
<b>4. Củng cố, dặn dò:2/<sub> </sub></b>


- GV tãm tắt nội dung bài.
- GV nhận xét giờ.


- CB bài Cảm ơn, xin lỗi.


__________________________________


<b>Sinh hoạt ( TS 3)</b>


<b>Sơ kết tuần 3</b>


__________________________________________________________________


<b>ý kiến của BGH</b>


...
...
...
...


<b>Sinh hoạt tuần 3</b>
<b>Sơ kết tuần 3</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS thấy đợc những u, khuyết điểm trong tuần 2 và tháng 8. Từ đó có hớng sửa
chữa.


- Cã kÕ hoạch HĐ trong tháng 9, chuẩn bị khai giảng.


- Giáo dục HS ý thức tự giác, nghiêm túc chấp hành kỉ luật của lớp, của trờng.


<b>II.Nội dung sinh hoạt:</b>


<b>Phần I: Sinh hoạt văn nghệ.</b>


- GV tổ chức cho HS ôn lại một vài bài hát tập thể.


<b>Phn II: Nhận xét hoạt động tuần 3:</b>



- Các tổ trởng đọc điểm bình nhật của từng bạn trong tổ.


- GVnhận xét các mặt hoạt động của lớp trong tuần, xếp loi thi ua.
- GV nhn xột chung:


* Ưu điểm:


- Chuyn cần: tơng đối đảm bảo sĩ số HS đợc giao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Vệ sinh cá nhân, vệ sinh trờng líp s¹ch sÏ.


- Học tập: Các em đã có nhiều cố gắng. Học bài và làm bài tơng đối đầy đủ.
* Tồn tại: Một số HS kĩ năng tính toỏn cũn yu.


- Chữ viết còn bẩn, sai lỗi chính tả nhiều.


<b>Phần III: Phơng hớng tuần 4, tháng 9.</b>


- Tip tục duy trì các nề nếp lớp, khắc phục những tồn tại trong tuần 3.
- Học và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp.


- Tiếp tục rèn chữ viết cho HS sau buổi 2.
- Bi dng HS gii, ph o HS yu.


<i>PhầnIV: Sinh hoạt tập thể:</i>Tổng kết phong trào thi đua dịp chào mừng năm học
mới.


NS 9 / 9 / 09



<b>Tuần4</b>



<b>Th hai ngy 14 tháng 9 năm 2009</b>


<b>Đạo đức(Tiết số: 4 )</b>


<b>BiÕt nhËn lỗi và sửa lỗi ( </b><i><b>Tiết 2</b></i><b> )</b>


<i><b>(ĐÃ soạn ở tuần 3) </b></i>



___________________________________


<b>Tp c(Tit s:10 + 11)</b>


<b>Bím tóc đuôi sam </b>


I.<b>Mơc tiªu</b>:<b> </b>


1.rèn kỹ năng đọc thành tiếng:


- Biết đọc đúng các từ ngữ: loạng choạng, ngã phịch, đầm đìa, biết nghỉ hơi
sau các dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấm.


- Biết đọc phân biệt giọng kể chuyện với giọng nhân vật(ngời dẫn chuyện,
các bạn gái,Tuấn, Hà, cô giáo.


2.Rèn kỹ năng đọc hiểu:


- Hiểu nghĩa các từ ngữ đợc chú giải trong bài:Bím tóc đi sam, long
chong, tt



II<b>.Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>


- GV:tranh minh ho¹.


III.<b>Các hoạt động dạy học</b>:<b> </b>


<b>1. ổ n định:1</b>/


<b>2.Bµi cị:2/<sub> </sub></b>


- Gọi 2 em đọc thuộc lòng bài thơ: <b>Gọi bạn</b> và trả lời về nội dung bài.
- Gv và lớp nhận xét cho điểm.


<b>3.bµi míi:30/<sub> </sub></b>


<b>a.Giới thiệu bài.</b>
<b>b.Luyện đọc:</b>
<b>b.1.Gv đọc mẫu</b>


<b>b.2.Gv h/dẫn HS luyện đọc+ giải nghĩa từ.</b>
<i>*.Đọc từng câu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- HS luyện đọc các từ ngữ khó: <b>loạng choạng, ngợng nghịu, vin vào.</b>


- Gv nhận xét giúp Hs đọc ỳng t khú.


<i>*.Đọc từng đoạn của bài.</i>


- HS tip ni nhau đọc từng đoạn của bài.



- HS t×m hiĨu nghÜa các từ mới qua phần chú giải.


- Gv h/dn HS ngắt nghỉ hơi, nhấn giọng đúng các câu dài.


<b>+ Khi Hà đến trờng,/ mấy bạn gái cùng lớp reo lên://"ái chà chà!//Bím tóc đẹp</b>
<b>q!//</b>


- Lớp luyện đọc câu dài- HS khác nhận xét.
Gv và lớp nhận xét, cho điểm.


<i>*.§äc trong nhãm.</i>


- HS luyện đọc theo nhóm đơi.


<b>TiÕt2 ( 30</b>

<b>/</b>

<b><sub> )</sub></b>



- HS đọc thầm đoạn1,2


<i>c.H/dÉn t×m hiĨu bµi</i>


? Các bạn gái khen Hà nh thế nào?
( Các bạn khen Hà có bím tóc đẹp q!)
? Vỡ sao H khúc?


+ HS tìm câu trả lời, bạn kh¸c nh/xÐt


( Tuấn kéo mạnh bím tóc của Hà làm Hà bị ngã.)
? Em nghĩ nh thế nào về trò đùa nghịch của Tuấn?


( Tuấn đùa ác, nh vậy là bắt nạt bạn,. Tuấn không tôn trọng Hà. Tuấn khơng biết


cách chơi với bạn.)


- HS trao đổi nhóm đơi để tìm câu trả lời.


?Thầy giáo làm cho Hà vui lên bằng cách nào?
( Thầy khen hai bím tóc ca H rt p.)


? Vì sao lời khen của thầy làm Hà nín khóc và cời ngay?


( Vì lời khen của thầy giúp Hà trở nên tự tin, tự hào về bím tóc của mình. Em không
còn buồnvì bị Tuấn trêu nữa.)


? Nghe li thy tan hc Tun ó lm gì?
( Tuấn đến gặp Hà và xin lỗi Hà.)


- 1 em đọc to đoạn 3+ 1 em đọc CH 3
- HS đọc thầm CH 4 và trả lời câu hỏi.


<i>d.Luyện đọc lại:</i>


- Gv yêu cầu HS luyện đọc theo vai.


- Gv theo dõi, h/dẫn các em đọc đúng,Gv nhận xét cách đọc.


<i>e.Thi đọc:</i>


- Đại diện thi đọc


- Lớp chia nhóm 3,mỗi nhóm tự phân cơng các vai thi đọc tồn truyện.
- Các nhóm bình chọn nhóm đọc tốt.



<b>4.Củng cố, dặn dò:2<sub> </sub>/</b>


? Qua c/c em thấy bạn Tuấn có điểm nào đáng chê và điểm nào đáng khen?
- HS thi đua phát biểu ý kiến.


- GV tóm tắt nội dung bài.
- Gv nx giờ học.


- Yêu cầu HS tập đọc thêm ở nhà để chuẩn b cho tit k chuyn.


<b>Toán(Tiết số:16)</b>


<b>29 + 5</b>



I.<b>Mục tiêu : </b>Gióp HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Cđng cè nh÷ng hiĨu biết về tổng, số hạng về nhận dạng hình vuông.
II<b>.Đồ dïng d¹y häc : </b>


- GV + HS:3 bó 1chục que tính và 14 que rời.
III.<b>Các hoạt động dạy học</b>:<b> </b>


<b>1. ổ n định:1</b>


<b>2.Bµi cị:2/<sub> </sub></b>


- 3 HS lên bảng đặt tính rồi tính kết quả:
42+58 52+38 34+26
- GV nhận xét ghi điểm.



<b>3. Bµi míi:30/<sub> </sub></b>


<b>a.giíi thiƯu phÐp céng 29 +5</b>


- Gv h/dẫn HS hoạt động tơng tự nh bài 9 +5


- HS dùng các bó que tính và que rời để thao tác tự tìm ra kết quả bằng nhiều cách
- Gv nêu bài tốn:có 29 que tính


(2 bã 1chơc que vµ 9 que rời, thêm 5 que tính nữa.Hỏi có tất cả bao nhiêu que?
- HS nêu kết quả tìm 29 + 5 = 34


- Gv h/dẫn Hs đặt tính rồi tính
- cả lớp đặt tính vào bảng con,
- 1 em đặt tính rồi tính trên bảng.
29 *9 cộng 5 bằng 14, viết 4
+ nhớ 1.


5 * 2 thªm 1 b»ng 3, viÕt 3.
34


<b>b.Thùc hµnh:</b>
<b>Bµi 1</b>:<b> </b>


- 1 em đọc yờu cu bi.


- 2 em làm trên bảng, HS khác làm vở.
GV yêu cầu HS làm cột a và cột b của bài.
- 2 em làm trên bảng, HS khác làm vở.


- Đổi vở kiểm tra bài, báo cáo kết quả.
- GV và HS khác nhận xét bài.


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng, Biết các số hạng là:</b>


- GV kẻ bảng nh SGk, yêu cầu HS tự làm bài củng cố lại về số hạng, tổng.
-HS kẻ bảng nh SGk tự làm rồi chữa.


a) 59 vµ 6 b) 19 vµ 7 c) 69 và 8
- Đổi vở kiểm tra bài, báo cáo kết quả.


<b>Bi 3: Ni cỏ im cú hỡnh vuụng:</b>


- HS nêu cách vẽ.


? Muốn vẽ hình vuông ta thực hiện mấy bớc?
+ Ghi dấu 4 điểm tạo thành hai cặp thẳng hàng .
+ Ghi tên 4 điểm.


+ Dùng thớc nối từng cặp điểm vào với nhau để tạo thành từng đờng thẳng.
- HS vẽ các điểm rồi ghi tên các điểm đó vào vở.


- HS nªu tªn hình vuông.


- GV h/dn cỏch dựng thc v bút nối từng cặp điểm để có từng đờng thẳng từ đó vẽ
hình vng.


<b>4.Cđng cố, dặn dò:2/<sub> </sub></b>


- Gv gọi 2 em nhắc lại nội dung bài.


- Gv nhận xét giờ học.


- Hoàn thµnh bµi tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Thø ba ngµy 15 tháng 9 năm 2009</b>



<b>Toán(Tiết số 17)</b>


<b>49 + 25</b>



I.<b>Mục tiêu</b>:giúp Hs:


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 49 + 25(tự đặt tính rồi tính).


- Củng cố phép cộng dạng 9 + 5; 29 + 5 đã học.Củng cố tìm tng ca hai s
hng ó bit.


II<b>.Đồ dùng dạy học </b>:


- GV+ HS: 7 bó 1 chục que tính và 14 que rời
III.<b>Các hoạt động dạy học </b>:


<b>1. ổ n định:1<sub> </sub>/</b>


<b>2. Bµi cị :2 /<sub> </sub></b>


Gọi 2 Hs lên bảng, yêu cầu lớp làm bảng con
- Cả lớp đặt tính rồi tính:49 + 5;39+6


- GV nhËn xÐt kÕt qu¶.


<b>3. Bµi míi:30/<sub> </sub></b>


a.<b>Giíi thiệu phép cộng 49 + 25</b>


- Gv nêu bài toán:có 49 que tÝnh gåm 4 bã 1 chơc vµ 9 que rời, thêm 2bó 1 chục que
và 5 que rời.Hỏi có tất cả bao nhiêu que?


- HS nhắc lại bài to¸n.


- HS làm các thao tác để tìm ra kết quả;có 4 chục que và 2 bó 1chục là 6 bó 6 chục
que và 9 que rời, thêm 5 que nữa là thêm 1 que và 9 que bó thành bó 1 chục que(6
bó thêm 1 bó thành 7 bó hay 7chục, 7 chục que thêm 4 que thành 74 que)


- GV h/dẫn HS cách đặt tính


- 3, 4 HS nhắc lại cách đặt tính và tính.
49 - 9 cộng 5 bằng 14, viết 4 nhớ 1.


+ - 4 céng 2 b»ng 6, thªm 1 b»ng 7, viÕt 7.
25


____
74


b.<b>Thùc hµnh:</b>


<b>Bài 1:</b> Gv yêu cầu HS nêu cách tính và lu ý cách đặt tính.


- HS tự làm bài và chữa



- 4 HS tự làm bài trên bảng, HS làm


<b>Bài 2 : </b>Gv củng cố thêm cho HS đâu là số hạng, đâu lµ tỉng trong phÐp tÝnh.


- HS viÕt tõng phÐp tÝnh vào vở rồi tính rồi chữa bài.


<b>Bi 3</b>:<b> </b> Gv gọi 1 HS lên bảng viết tóm tắt, 1 em trình bày bài giải.
- 1HS đọc bài tốn.


- HS khác đọc thầm.


- HS lµm vë vµ nhËn xÐt bµi bạn làm trên bảng.
- Yêu cầu HS làm vở.


<b>4 . Củng cố, dặn dò :2 /<sub> </sub></b>


- GV cho HS nhắc lại ND kiến thức của bài.
- GV nhận xét giờ học.


- Hoàn thành bài tập.


________________________________


<b>Âm nhạc( Tiết số:4 )</b>


<b>Học bài hát: Xoè hoa</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- HS biết gõ đệm theo phách, theo nhịp, theo tiết tấu li ca.



II<b>. GV chuẩn bị:</b>


- Hát chuẩn xác bài xoè hoa.
- Đồ dùng dạy học.


III. <b>HĐ dạy </b><b> học:</b>


1. <b>ổ n định tổ chức:1/<sub> </sub></b>


<b>2. Bµi cị: 2/<sub> </sub></b>


- HS cả lớp hát bài : <b>Thật là hay</b>.
- GV nhËn xÐt.


<b>3. Bµi míi: 30/<sub> </sub></b>


<b>a. Các HĐ:</b>


<b>* HĐ 1</b>: <b>Dạy bài hát xoè hoa:</b>


- Giới thiệu bài hát:


+ Xoè hoa là một trong những bài dân ca hay của dân tộc Thái.
+ Xoè tiếng Thái là múa. Xoè hoa là múa hoa.


Bi hát đợc hình thành ở giọng pha 5 âm: pha , son, la, đô, rê.
+ Bài hát chia thành 4 cõu hỏt.


- Hát mẫu( hoặc nghe băng)



- Trc khi dy hát GV cho HS đọc lời ca.
- Dạy hát từng câu.


<b>* HĐ 2: Hát kết hợp gõ đệm:</b>


- Võa h¸t vừa gõ theo phách.
- Vừa hát vừa gõ theo nhịp.


- Võa h¸t võa gâ theo tiÕt tÊu lêi ca.
<b>4. Củng cố, dặn dò: 2/<sub> </sub></b>


- Cả lớp hát lại cả bài.
- GV tóm tắt nội dung bài.
- Về nhà tập hát lại.


____________________________________


<b>Chính tả(Tiết sè:7) </b>


<b> </b>

<b>(TËp chÐp):</b>



<b>BÝm tãc ®u«i sam</b>


I. <b>Mục đích </b>


- Chép lại chính xác , trình bày đúng một đoạn đối thoại trong bài Bím tóc
đi sam.


- Luyện viết đúng quy tắc chính tả với iê/yê( iên/yên), làm đúng các bài các


bài tập , phân biệt tiếng có âm, vần để lẫn (r/d/gi hoặc ân/ õng).


II<b>.Đồ dùng dạy học:</b>


- GV:bảng lớp chép bài chính tả+ bảng phụ.
- HS: vở bài tập.


III. <b>Cỏc hot ng dạy học : </b>
<b> A. ổ n định :1 <sub> </sub>/</b>


<b> B. Bµi cị</b>: 5<b> </b>/<b><sub> </sub></b>


- GV gọi 2,3 HS lên bảng .


nghi ngờ, nghe ngóng nghiêng ngó, trò chuyện.
- GV và cả lớp nhËn xÐt.


<b> C.Bµi míi</b>:30<b> </b>/<b><sub> </sub></b>


<b> 1:Giíi thiƯu bµi </b>
<b> 2. H/d tËp chÐp</b>
<i>2.1:H/d HS chuÈn bị bài.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- H/d HS tìm lại ND bài viết


? Đoạn văn nói về cuộc trò chuyện giữa ai với ai?
+ Cuộc trò chuyện giữa thày giáo với Hà.


? Vì sao Hà không khóc nữa?
+ 1 HS trả lời - HS khác nhận xét.


- H/d HS nhận xét :


?. Bài chính tả có những dấu câu gì?
- HS tìm dấu câu trong đoạn viết rồi TL.


- HS tìm từ khó viết rồi luyện viết vào bảng con.
*.Chữ khó:


<b> thầy giáo, xinh xinh</b>
<b> vui vẻ, khuôn mặt</b>
<b> khóc ,nín</b>


- GV nhận xét chữ viết.


<i>2.2: HS chép bài vào vở. </i>


- GV nh¾c nhë HS t thÕ ngåi viÕt.


- HS nhìn bảng , đọc thầm từng cụm từ để chép chính xác.
2.3: chấm, chữa bài: GV chấm 10 bài nêu nhận xét v ch vit.


<i>3: H/d làm bài</i>
<b>Bài 2</b>: <b>Điền iê/yê:</b>


<b>:</b>- 1HS c yờu cu ca bi(in iờ/yờ)


<b>yên ổn, chim yến</b>
<b>cô tiên, thiếu niên.</b>


- Cả lớp làm bài vào vở.



- 3 HS lên bảng làm bài xong rồi đọc kết quả.
- GV cùng lớp nhận xét bài, chốt lời giải đúng.
- GV nêu quy tắc chính tả với iê/.


<b>Bµi 3</b>: Điền <b>r/d</b> hay <b>gi</b> <b>:</b>


<b>da dẻ, cặp da</b>
<b>cụ già, ra vµo</b>


- 2HS đọc y/c bài.


- Lớp đọc thầm (điền r/d hay gi).


-2 HS làm trên bảng, cả lớp làm vào vở rồi luyện phát âm cho đúng.


<b>4. Cñng cè, dặn dò: 2/<sub> </sub></b>


- HS nhắc lại ND bài
- GV nhËn xÐt giê häc.
- HS vỊ nhµ lun viết.


<b>Thể dục(Tiết số:7)</b>


<b> Động tác chân;</b>


<b> Trò chơi Kéo ca lừa xẻ </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- Y/c HS thc hin động tác tơng đối chính xác và đúng hớng, đúng nhịp.
- HS biết cách chơi và tham gia trò chơi tng i ch ng, chi ỳng lut.


<b>II. Địa điểm và ph ơng tiện</b>


-Sân trờng ,vệ sinh an toàn nơi tập.
- Còi, cờ và kẻ sân cho trò chơi.


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>


<b>1. Phần mở ®Çu:5 </b>–<b> 8/<sub> </sub></b>


- GV nhận lớp phổ biến nội dung y/c bài học.
- HS đứng vỗ tay và hỏt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- HS đi vòng tròn và hít thở sâu.
* Trò chơi: Bịt mắt bắt dê.


<b>2. Phần cơ bản:20/<sub> </sub></b>


<b>* Ôn hai động tác vơn thở và tay.</b>


- GV cho HS tập 2-3 lần.


- GV nhắc lại cách thực hiện và làm mẫu.
- GV theo dõi uốn nắn HS.


<b>* Hc động tác chân</b>


- GV làm mẫu và giải thích động tác cho HS bắt chớc.


- Cho HS tập tốt ra làm mẫu.


- GV tổ chức cho HS tập 4 lần 8 nhịp.
- GV theo dõi giúp đỡ HS.


<b>* Ôn 3 động tác 2 lần 8 nhịp.</b>


- Cho c¸c tỉ thi đua tập.


- Cả lớp , GV nhận xét bình chọn tổ cá nhân tập tốt.


<b>* Trò chơi: Kéo c</b> <b>a lừa xẻ .</b>


<b>3. Phần kết thúc:5/<sub> </sub></b>


- HS đứng vỗ tay và hát.
- Cúi ngời thả lỏng 5 – 6 lần.
-* Trị chơi có chúng em.
- GV nhận xột gi hc.


- Dặn dò : HS về nhà luyện tËp.


___________________________________


<b>KĨ chun(TiÕt sè:4)</b>


<b>BÝm tóc đuôi sam</b>


I. <b>Mc ớch , yờu cu :</b>



1. <b>Rèn kĩ năng nói:</b>


- Da vo trớ nh v tranh minh hoạ kể đợc ND đoạn 1,2 của câu chuyện.


- Nhớ và kể lại đợc ND đoạn 3 bằng lời của mình( có sáng tạo riêng về từ
ngữ) có giọng kể, cử chỉ, điệu bộ thích hợp.


- BiÕt tham gia cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo vai( ngời dẫn chuyện
Hà , Tuấn, thầy giáo).


2. <b>Rèn kĩ năng nghe</b>:


- Lắng nghe các bạn kể chuyện, biết nhận xét ỏnh giỏ li k ca bn.


II. <b>Đồ dùng dạy học:</b>


GV: 2 tranh minh hoạ trong SGK.


HS: những mảnh bìa ghi tên nhân vật trong truyện.


III.<b>Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b> 1.ổ n định:1/<sub> </sub></b>


<b> Bµi cị :52. </b> <b>/<sub> </sub></b>


<b> - </b> GV gäi 2HS kĨ l¹i chun.
- Gv và cả lớp nhận xét.
<b>3 . Bµi míi :30 /<sub> </sub></b>



<b> a. Giíi thiƯu bµi</b>
<b> b. H/d kÓ</b>


- GV và cả lớp nhận xét động viên những lời kể hay.
- GV h/d HS kể bằng lời của mỡnh.


<i>* Kể lại đoạn1,2 </i>


- HS quan sỏt tranh trong SGK , nhớ lại đoạn1,2 của các câu chuyện để kể lại.
- 3 HS thi kể đoạn 1 theo tranh.


- 2 em khác thi kể đoạn 2 theo tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- 1HS đọc yêu cầu của bài.


- Hs có thể dùng từ đặt câu theo cách khác.
- HS tập kể chuyện theo nhóm.


- đại diện nhóm thi kể đoạn3.
- HS kể theo vai trong nhóm4.


- GV vµ cả lớp nhận xét GV khen ngợi những em có câu hay.
- GV làm ngời dẫn chuyện.


- Y/c 1 em nãi lêi tn, 1em nãi lêi cđa Hµ, 1em nãi lời thầy giáo.
- mỗi nhóm kể thi cả câu chuyện với các nhóm khác.


- GV và cả lớp bình chọn cá nhân, nhóm kể chuyện hay nhất
<b>4. Củng cố, dặn dò :2 /<sub> </sub></b>



- GV tóm tắt lại néi dung c©u chun.


- GV nhËn xÐt kÕt qu¶ thùc hµnh kĨ chun trªn líp, khen ngợi những HS kĨ
chun hay.


- VỊ kĨ cho ngêi kh¸c nghe.
NS 10 / 9 / 09


<b>Thứ t ngày 16 tháng 9năm 2009</b>


<b>Tp đọc(Tiết số:12)</b>


<b>Trªn chiÕc bÌ</b>


I. <b>Mục đích </b>


1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:


- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ:làng gần, núi xa, bái phục, âu
yếm, lăng xăng.


- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ
2.Rèn kĩ năng đọc- hiểu


- Nắm đợc nghĩa của các từ mới: ngao du thiên hạ, bèo sen...


- Hiểu ND bài: Tả chuyến du lịch thú vị trên sông của đơi bạn Dế Mèn(nhân
vật tơi) và Dế Trũi


II<b>.§å dïng dạy học:</b>



GV:Tranh minh hoạ bài học
HS: Sgk


III. <b>Cỏc hot ng dạy học</b>


<b>1. ổ n định: 2</b>/


<b>2.Bµi cị:3/<sub> </sub></b>


- GV gọi 2HS lên bảng.


- 2 HS tiếp nối nhau đọc bài:Bím tóc đi sam.
- GV nhận xét cho điểm.


<b>3. Bµi míi:30/<sub> </sub></b>


<b> 1 :Giíi thiƯu </b>


- GV treo tranh minh hoạ:
? Tranh vẽ gì?


- Gv giíi thiƯu néi dung tranh.


( Tranh vÏ hai chó dÕ đang đi chơi trên sông.)


<b> 2 :Luyện đọc</b>


+ GV đọc diễn cảm toàn bài.



+ GV h/d HS luyện đọc: Giọng đọc thong thả, thể hiện sự thích thú, tự hào của đơi
bạn.


<b>a. §äc tõng c©u.</b>


- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- HS tìm từ ngữ khó đọc để luyện đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài.
- HS đọc từ ngữ phần chú giải.


- GV h/d HS luyện đọc 1 số câu dài:


<b>Mùa thu mới chớm/ nhng nớc đã trong vắt,/trơng thấy cả hịn cuội trắng tinh</b>
<b>nằm dới đáy.//</b>


<b>Những anh gọng vó đen sạm,/ gầy và cao nghênh cặp chân gọng vó/ đứng trên</b>
<b>bãi lầy/ bái phục nhìn theo chúng tơi.//</b>


- GV giải thích nghĩa từ: <b>hoan nghênh (đón chào với thái độ vui mừng).</b>
<b>c.Đọc trong nhóm</b>


- Một số đại diện cho các nhóm đọc.


- Nx, bình chon HS đọc đúng nhất.


<b> 3.Tìm hiểu bài:</b>


? Dế Mèn và Dế trũi rủ nhau đi đâu?
( Đi ngao du thiên hạ.)



? Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa bằng cách nào?


( Ghộp ba bn lỏ bốo sen lại thành một chiếc bè để đi.)
- GV giới thiệu lá beo sen để giảng từ Bèo sen.


GV: dịng sơng với 2 chú dế chỉ là dòng nớc nhỏ.
? trên đờng đi đơi bạn nhìn thấy cảnh vật ra sao?


( Nớc trong vắt , trông thấy cả hòn cuội nằm phía dới, cỏ cây, làng gần, núi xa luôn
mới.)


? K tên các con vật đã gặp trên sơng.


? Tìm các từ ngữ chỉ thái độ của các con vật đối với hai chú dế.
? Theo em cuộc đi chơi có thú vị không?


<b> 4.Luyện đọc lại:</b>


-H/dẫn HS luyện đọc lại


<b> 5.Thi đọc:</b>


- Đại diện các nhóm thi đọc, cả lớp nhận xét, cho điểm.
- Gv cùng Hs nhận xét, cho điểm.


<b>D. Củng cố, dặn dò:2<sub> </sub>/</b>


- 1 HS c li bi.



?. Qua bài văn em thấy cuộc đi chơi của 2 chú dế có gì thú vị ?
- Gv nhận xét giờ học. .


-Đọc lại bài ,chuẩn bị bài tuần 5.


____________________________________


<b>Toán(Tiết số:18)</b>


<b>Luyện tập</b>


I. <b>Mc ớch </b>


- Củng cố và rèn kỹ năng thùc hiƯn phÐp céng d¹ng 9 + 5; 29 + 5; 49 +
25(céng qua 10 cã nhí, d¹ng tÝnh viÕt).


- Củng cố kỹ năng so sánh số, kỹ năng giải tốn có lời văn(tốn đơn liên
quan đến phép cộng).


- Bíc đầu làm quen với bài tập dạng"trắc nghiệm 4 lựa chọn".


II<b>.Đồ dùng dạy học:</b>


- GV:bngph
- HS: v bi tp
III. <b>Cỏc hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổ n định:1/<sub> </sub></b>


<b>2.Bµi cũ:4/<sub> </sub></b>



Gv gọi 2 Hs lên bảng, cả lớp làm bảng con.
- Cả lớp làm bảng con: 29 + 8;


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Gv và cả lớp cùng nhËn xÐt.
<b>3.Bµi míi:30/<sub> </sub></b>


<b>a.Giíi thiƯu bµi</b>


<b>b.H/dÉn Hs lµm bµi tËp</b>
<b>Bµi 1,2: </b>


- GV h/dẫn sử dụng bảng cộng 9 cộng với một số để làm tính.
- Gọi 2 HS lên bảng làm, yêu cầu Hs làm vở.


- Khi chữa bài Hs nhắc lại cách đặt tính và tính.
- HS làm vở, đổi chéo vở kiểm tra bài theo nhóm ụi.


<b>Bài 3</b>:


- Gọi 2HS lên bảng chữa bài.


- HS làm bài điền dấu>:<,= rồi giải thích.
9+9....19 9+8....8+9


9+9....15 9+5....9+6
- GV vµ c¶ líp nhËn xÐt.


<b>Bài 4</b>: GV gọi HS đọc bài toán y/c nêu cách giải.



- 1em HS đọc bài toán.
- Lp c thm.


? Bài toán cho biết gì?
? bài toán yêu gì?


- 1 HS lờn túm tt bi toỏn.
- Nhỡn tóm tắt đọc lại đề tốn.
- 1em làm bài trên bảng.
- Lớp làm vở.


Bài giải


Trong sân có tất cả số gà là:
19+25 = 44(con gµ)


Đáp số:44con gà.


<b>Bi 5</b>: Khoanh vo ch t trc cõu tr li ỳng:


<b>Trên hình bên có mấy đoạn thẳng?</b>


- H/d HS c tờn on thng GV gợi ý cách tìm số các đoạn thẳng.


- HS tìm số các đoạn thẳng rồi khoanh vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng.
<b>4.Củng cố, dặn dò:2/<sub> </sub></b>


- Cho HS nhắc lại ND bài.
- GV nhận xét giờ học.
- Hoµn thµnh bµi tËp.



___________________________________


<b>Mü thuËt(TiÕt sè: 4 )</b>


<b>Vẽ tranh đề tài: Vờn cây đơn giản</b>


I.<b> mơc tiªu:</b>


- HS nhËn biÕt mét sè lo¹i trong vên.


- Vẽ đợc tranh vờn cây và vẽ màu theo ý thích.


- Yªu thÝch thiên nhiên, biết chăm sóc, bảo vệ cây trồng.
II. <b>Chuẩn bị :</b>


GV:


- Một số tranh ảnh về các loại cây.
- Tranh của HS năm trớc.


HS:


- Vở tập vẽ, giấy vẽ.
- Bút chì màu, sáp màu.


III. <b>Các HĐ dạy </b><b> häc chñ yÕu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>2. Bài cũ: 2</b>



KT sự chuẩn bị của HS.
<b>3. Bµi míi: 30/<sub> </sub></b>


<b>a.Giới thiệu bài, ghi đầu bài.</b>
<b>b.Các HĐ: </b>


<b>*HD1:</b> Tìm chọn ND bài.


- GV giới thiệu một số tranh.
- Gỵi ý HS.


?. Trong tranh có những cây gì ?
?. Kể lại những loại cây mà em biết ?
?. Cú c im gỡ ?


GV tóm tắt.


<b>* HĐ 2</b>:<b> </b> C¸ch vÏ


- Vẽ hình dáng các loại cây khác nhau.Vẽ thêm một số chi tiết cho vờn cây thêm
sinh động: hoa quả.


- VÏ mµu theo ý thÝch.


- GV gợi ý vẽ phác lên bảng.


<b>* HĐ 3</b>: Thực hành:


- GV nh¾c nhë HS vÏ võa víi khỉ giÊy.



- HS vÏ vên c©y theo ý thÝch.


<b>* HĐ 4:</b> Nhận xét đánh giá:


- GV cho HS xem một số bài vẽ vờn cây đã hoàn thành và gợi ý để các em nhận xét,
đánh giá về bố cục, cách vẽ màu.


- GV gợi ý cho HS tìm ra các bài vẽ đẹp.
<b>4. Củng cố: 2/<sub> </sub></b>


- GV tóm tắt ND bài.
- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò: 1/<sub> </sub></b>


- Quan sát hình dáng, màu sắc một con vật.
- Su tầm tranh ảnh các con vật.


<b>_____________________________________________</b>
<b>tập viết(Tiết sè:4)</b>


<b>Ch÷ hoa: </b>

<i>C</i>



I. <b>Mục đích, u cầu:</b>


- Viết đúng chữ hoa <b>C</b>( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: <b>Chia</b>


(1 dßng cì võa, 1 dòng cỡ nhỏ), <b>Chia ngọt sẻ bùi</b> ( 3 lần).


- Chữ viết rõ ràng, tơng đối đều nét, thẳng hàng, bớc đầu biết nối nét giữa chữ viết
hoa với chữ viết thờng trong chữ ghi tiếng.



- HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng trên trang vở Tập viết.


II<b>.Đồ dùng dạy học:</b>


<b>+ </b>GV: mẫu chữ hoa C trên khung ch÷.
+ HS: vë tËp viÕt.


III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổ n định:1/<sub> </sub></b>


<b>2.Bµi cị:2/<sub> </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>3.Bµi míi30/<sub> </sub></b>


<b>a.Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>b.H/dÉn viết chữ hoa.</b>


<i>b.1.H/dẫn quan sát và nhận xét.</i>


- Gv giới thiệu chữ hoa C trên khung chữ.


- HS quan sỏt chữ hoa mẫu rồi nêu độ cao chữ hoa C( cao 5 li).
- GV chỉ vào chữ hoa C rồi ch dn cỏch vit..


- GV viết mẫu chữ hoa và vừa viết vừa nêu cách viết.
- HS nêu lại cách viết chữ hoa C.


<i>b.2.H/dẫn viết trên bảng con.</i>



- HS viết bảng con chữ hoa C 2 lợt. Lớp nhận xét ch÷ viÕt cđa nhau.


<b>c.H/dÉn viÕt cơm tõ øng dơng.</b>


- GV giíi thiƯu cơm tõ “ Chia xỴ ngät bïi”.


- 2 HS đọc cụm từ ứng dụng, nêu cách hiểu nghĩa của cụm từ đó.


- Gv yêu cầu HS nhận xét về độ cao của các chữ cái, cách đặt dấu thanh, khoảng
cách viết giữa các chữ ghi tiếng.


- HS thảo luận nhóm đơi để trả lời câu hỏi.
- Độ cao: chữ cao 2,5 li :C,h,g,b


+ ch÷ cao 1,5 li: t


+ chữ cao 1 li là các chữ còn lại
- Gv viết mẫu chữ Chia trên dòng kẻ.


<b>d.Hdẫn viết vào vở</b>


- GV nêu yêu cầu viết bài: số dòng tơng tự nh các bài viết trớc.
- HS viết bài theo yêu cÇu, ch ý t thÕ ngåi viÕt.


- Gäi 2 em nhắc lại t thế ngồi viết.


<b>e.GV chấm 7 bài tại lớp, nhận xét chữ viết và cách trình bày bài cña HS</b>


<b>4.Cñng cè, dặn dò:2/<sub> </sub></b>



- GV tóm tắt lại cách viết.
- GV nhận xét giờ học.


- Hoàn thành bài viết thêm ở nhà.


___________________________________________________________________


<b>NS: 10/9 / 09</b>


<b>Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2009</b>


<b>Toán(TIết số:19)</b>


<b>8 cộng với một sô: 8 + 5</b>


I. <b> Mục đích, yêu cầu:</b>


- HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 8+5, từ đó lập và thuộc công thức 8
cộng với một số(cộng qua 10).


- Chuẩn bị cơ sở để thực hiện phép cộng dạng 28 + 5; 38+25.


II<b>.Đồ dùng dạy học:</b>


GV+ HS: que tớnh
III. <b>Cỏc hot động dạy học</b>
<b> 1 . ổ n định:1<sub> </sub>/</b>


<b> 2. Bµi cị:4/<sub> </sub></b>



- Gv gọi 2 Hs lên bảng, cả lớp làm bảng con.
- Cả lớp làm bảng con: 59 + 8;


39 + 28


- Gv vµ c¶ líp cïng nhËn xÐt.


<b> 3. Bµi míi:30/</b>


<b>a.Giíi thiƯu phÐp céng 8 + 5.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- HS thao tác trên que tính để tìm ra kết qủa 8 + 5 = 13 ( que tớnh).


- GV nhận xét cách làm của HS vµ h/dÉn gép 8 que tÝnh víi 2 que bó thành 1chục,
1chục que với3 que còn lại là 13 que.


- Hs nêu cách tìm kết quả khi thực hiện que tÝnh.


- Gọi 1em lên bảng thực hiện đặt tính và tính, yêu cầu lớp làm bảng con.
- Cả lớp thực hiện đặt tính và tính ở bảng con.


8 8 + 3 = 11


+ 8 + 4 = 12


5 8 + 5 = 13


___ 8 + 6 = 14



13 8 + 7 = 15


- Gv nhận xét phần trình bày của HS. 8 + 8 = 16


<b>b.H/dÉn HS tù lËp b¶ng céng 8 víi mét sè. 8 + 9 = 17</b>


- GV yêu cầu HS sử dơng que tÝnh tù lËp b¶ng céng 8 víi 1 sè.


- HS tự lập bảng cộng, học thuộc theo nhóm đơi(1 em nêu phép tính, 1 em nêu kết
quả).


- một số nhóm đọc thuộc lịng bảng cộng 8 với một số.
- HS đọc kết quả, cả lớp chữa bài.


<b>c.Thùc hµnh:</b>


<b>Bµi 1</b>: TÝnh nhÈm:


8 + 3 = 8 + 4 = 8 + 6 = 8 + 7 = 8 + 9 =
3 + 8 = 4 + 8 = 6 + 8 = 7 + 8 = 9 + 8 =
- Yêu cầu HS làm và nêu miệng kết quả ở mỗi phép tính.


- Gv và lớp nhËn xÐt.


- Hs làm bài vào vở, đổi chéo bài kiểm tra, báo cáo kết quả, HS khác nhận xét.


<b>Bµi 2</b>:TÝnh:


- Gọi 3 em làm bài trên bảng, yêu cầu lớp làm vở, đổi chéo vở kiểm tra bài.



<b>Bµi 3: </b>TÝnh nhÈm:


8 + 5 = 8 + 6 = 8 + 9 =


8 + 2 + 3 = 8 + 2 + 4 = 8 + 2 + 7 =


9 + 5 = 9 + 8 = 9 + 6 =


9 + 1 + 4 = 9 + 1 + 7 = 9 + 1 + 5 =


? TÝnh nhÈm là tính nh thế nào?


? Em có nhận xét gì vỊ mèi quan hƯ cđa tõng cỈp phÐp tÝnh?
- 3 HS lên bảng thực hiện điền kết quả, lớp làm vµo vë.
- GV chÊm bµi mét sè em.


<b>Bµi 4</b>:Gv h/dÉn HS lµm bµi.


- 1 em đọc bài tốn, lớp đọc thm.
? Bi toỏn yờu cu gỡ?


? Bài toán yêu cầu gì?


? Bài toán thuộc dạng toán nào?


- C lp làm bài vào vở, 1 số em đọc bài giải của mình, cả lớp nhận xét.
- Gọi 1 em làm bài trên bảng.


- Gv theo dâi HS lµm, chÊm mét số bài.
<b>4.Củng cố, dặn dß:2/<sub> </sub></b>



- 3 HS đọc thuộc lại bảng cộng 8 cộng với một số.
- Gv nhận xét giờ học.


-Häc thc b¶ng céng 8.


____________________________________


<b>thđ công(Tiết số:4)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

(ĐÃ soạn ở tuần 3)



______________________________________


<b>luỵên từ và câu(Tiết số:4)</b>


<b>Từ chỉ sự vật.</b>


<b>Từ ngữ về ngày, tháng, năm</b>


I. <b>Mc ớch, yêu cầu:</b>


1.Më réng vèn tõ chØ sù vËt.


2.Biết đặt và tr li cõu hi v thi gian.


3.Biết ngắt một đoạn văn ngắn thành những câu trọn ý.


II<b>.Đồ dùng dạy học:</b>



GV:k bảng phân loại từ chỉ sự vật+ HS:SGK
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổ n định:1/<sub> </sub></b>


<b>2.Bµi cị:2/<sub> </sub></b>


- GV ghi bảng mẫu câu Ai? (cái gì? con gì?).
- 3 HS lên bảng đặt câu theo mẫu.


- NhËn xÐt bµi bạn làm.
<b>3.Bài mới:30/<sub> </sub></b>


<b>a.Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>b.H/dÉn lµm bµi tËp:</b>


<b>Bài 1</b>: Tìm các từ chỉ ngời, chỉ vật, chỉ cây cối, chỉ con vật.
- 1 em đọc nội dung bài 1, lớp đọc thầm và nêu yêu cầu bài.


- Gv nhắc Hs điền đúng nội dung từng cột (chỉ ngời, đồ vật, con vật, cây cối).
- HS làm bài theo nhóm đơi.


- 4 em lên bảng làm, mỗi em tìm từ ở một cột.
- HS nhận xét bài bạn, đọc to các từ vừa tìm.
- Gv giúp đỡ HS làm đúng,nhận xét bi ca Hs.


<b>Bài 2</b>:<b> </b>Gv nêu yêu cầu <b>:Đặt và trả lời câu hỏi về ngày, tháng, năm).</b>


- 2 HS nãi theo mÉu.



- Lớp làm việc nhóm đơi(1em hỏi, 1 em trả lời).


- GV khuyến khích các em đặt nhiều câu hỏi và trả lời.
VD:


? Sinh nhËt cña bạn vào ngày nào?


? Khai giảng năm học mới vào ngày mấy, tháng mấy?


?Một tuần có mấy nagỳ? Chúng ta mấy ngày? Nghỉ mấy ngày?
? Hôm nay là thứ mấy? ngµy mÊy?


? Ngày mai là thứ mấy? ngày mấy?
- Từng cặp HS thi hỏi đáp trớc lớp.


- Gv và cả lớp bình chọn cặp HS đặt và TLCH hay nhất.


<b>Bµi 3:(ViÕt):</b>


- 1 HS đọc yêu cầu bài.


- 1 HS đọc liền hơi không nghỉ đoạn văn trong SGK.
? Đọc không ngắt nghỉ hơi em thấy thế nào?


- GV: Để giúp ngời đọc dễ đọc, ngời nghe dễ hiểu ý nghĩa của đoạn văn, chúng ta
phải ngắt đoạn văn thành các câu.


? Cuối mỗi câu phải đặt dấu gì? Chữ cái đầu câu viết thế nào?


- GV nêu: đoạn văn này có 4 câu, hãy ngắt đoạn văn thành 4 câu, mỗi câu diễn đạt


1 ý trọn vẹn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>+ Trời ma to.Hà quên mang áo ma. Lan rủ bạn đi chung áo ma với mình. Đôi</b>
<b>bạn vui vẻ ra vÒ.</b>


- Gv giúp HS nắm vững yêu cầu bài, nhắc HS sau khi ngắt đoạn văn thành 4 câu
nhớ viết hoa chữ cái đầu câu, cuối câu đặt dấu chấm.


<b>+ Trời ma to. Hoà quên mang áo ma. Lan rủ bạn đi chung áo ma với mình.Đôi</b>
<b>bạn vui vẻ ra về.</b>


<b>4.Củng cố, dặn dò:2/<sub> </sub></b>


- Gọi2, 3 em tìm thêm các từ chỉ sự vật.


- Gv nhận xét giờ hoc.Khen ngợi các em nắm bài tốt.
- Về tìm thêm từ chỉ sự vật.


_________________________________


<b>tự nhiên và xà héi(TiÕt sè:4)</b>


<b>Làm gì để xơng và cơ phát triển tốt?</b>


I. <b>Mục đích, u cầu:</b>


<b>Sau bµi häc, HS cã thĨ:</b>


- Nêu đợc những việc cần làm để xơng và cơ phát triển tốt.
- Giải thích tại sao khơng nên mang vác vật quá nặng.


- biết nhấc (nâng) một vật đúng cách.


- HS có ý thức thực hiện các biện pháp để xng v c phỏt trin tt


II<b>.Đồ dùng dạy học:</b>


GV:Tranh minh hoạ bài học
HS: Sgk


III. <b>Cỏc hot ng dy hc</b>


1<b> . ổ n định:1/<sub> </sub></b>


2. <b>Bài cũ: 3/<sub> </sub></b>


?. Kể tên các loại xơng trên cơ thể ngời mà em biết?
3. <b>Bµi míi:30/<sub> </sub></b>


<b>a.Khởi ng:</b>


<b>- GV </b>hớng dẫn trò chơi"xem ai khéo".


<b>b.Hotng:</b>


<b>*H1:</b>Lm gỡ xơng và cơ phát triển tốt?


- <b>Bớc1:</b> làm việc nhóm ụi.


+ H.1: vẽ 1 bạn trai đang ăn cơm với thịt, cá, rau, canh, chuối...



- GV yêu cầu HS thảo luận nói với nhau về nội dung các hình 1,2,3,4,5 trong SGK.
+ H.2:vÏ b¹n ngåi sai t thÕ


+ H.3: vÏ 1 bạnđang bơi ở bể bơi


+ H.4+ 5:HS so sánh bạn nào xách vật nặng, tại sao không nên xách vËt nỈng


GV: H.1 cho ta biết muốn cơ và xơng PT tốt ta cần ăn uống đầy đủ giúp cho cơ và
xơng PT tốt.


- GV cho HS liên hệ trong bữa ăn ở gia đình em.


- Gv gäi HS tr¶ lời sau khi thảo luận và quan sát các hình.
- Yêu cầu HS liên hệ với công việc các em làm ở nhà.


<b>Bớc 2</b>: làm việc cả lớp


- HS tho luận câu hỏi: nên hay khơng nên làm gì để xơng và cơ phát triển tốt?


<b>*.Hoạt động2</b>:Trò chơi"nhấc một vật".


- Gv làm mẫu cách nhấc một vật nh H.6 SGK.
- 1 em lên nhấc 1 cái ghế.


- Cả lớp quan sát và nhận xét.


- Gv nhn xột xem i no có nhiều ngời nhấc đúng, nhắc các em nhấc sai để các
em so sánh phân biệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- HS tham gia chơi, Gv và cả lớp cổ vũ.


<b>4.Củng cố, dặn dò:2/<sub> </sub></b>


-2HS nhắc lại nội dung bài.
-Gv nhận xét giờ học.


-Làm theo nội dung vừa học.


NS 10 / 9/ 09


<b>Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2009</b>


<b> To¸n </b>

<b>(TiÕt sè:20)</b>


<b> 28 + 5</b>



I. <b>Mục đích, yêu cầu:</b>


- HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 28 +5(cộng có nhớ dạng tính viết)
- Rèn kỹ năng đặt tính và tính


II <b>. §å dïng d¹y häc:</b>


GVvà HS: 2bó 1chục que + 13 que rời
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổ nđịnh:1/<sub> </sub><sub> </sub></b>


<b>2.Bµi cũ:2/<sub> </sub></b>


- GV gọi 3 em lên bảng làm, cả lớp làm bảng con.
- lớp làm bảng con các phÐp tÝnh 8+5; 8+9; 7+8.


- Gv nhËn xÐt cho ®iĨm.


<b>3.Bµi míi:30/<sub> </sub></b>


<b>a.Giíi thiƯu phÐp céng 28 + 5:</b>


- Gv nêu bài tốn để dẫn ra phép tính 28 + 5.


- HS nêu bài tốn, sử dụng que tính(gộp 8 que với 2 que(ở 5 que) đợc 1 chục que bó
thành bó 1 chục, còn 3 que rời; 2 chục que thêm 1chục là 3 chục que thêm 3 que rời
là 33 que.


- GV h/dẫn đặt tính và tính.


- 2 em nhắc lại cách đặt tính và tính, cả lớp đặt tính và tính vào bảng con.
28 *viết 28, viết 5 ở dới số 28.


+ sao cho 8 th¼ng cét víi 5.
5 * Tính từ phải sang trái.
33


<b>b.Thực hµnh;</b>


<b>Bài 1</b>:GV u cầu HS nêu cách tính khi bài ó t tớnh.


- 2HS làm bài trên bảng, lớp làm vở, nhận xét bài bạn.
- Gv nhận xét kết quả.


<b>Bài 2: </b>Mỗi số 51, 43, 47, 25 là kết quả cđa phÐp tÝnh nµo?



- HS đọc u cầu bài tập.
- Gv tổ chức HS chơi trò chơi.
- 2 HS lên thi nối nhanh điền đúng.
- HS lớp theo dõi nx, bình chọn.


<b>Bài 3</b>: Gọi 1 em đọc yêu cầu bài.


? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?


- lp đọc thầm bài, nêu nội dung bài, nêu yêu cầu bài toán.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 em chữa bài trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Bài 4</b>:Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 cm.


- Gv h/dẫn HS đặt thớc đánh dấu điểm tìm trên vạch chia cm để vẽ ng thng di 5
cm.


- Cả lớp vẽ đoạn thẳng nh h/dÉn.


- Gv kiểm tra bài của HS, khen ngợi HS vẽ đúng.
<b>4.Củng cố, dặn dũ:2/<sub> </sub></b>


- HS nhắc lại nội dung bài
- GV nhận xét giờ học.
- Hoàn thành bài tập.


_______________________________


<b>chính tả(Tiết:8)</b>


<b> (Nghe- viÕt):</b>


<b>Trªn chiÕc bÌ</b>


I. <b>Mục đích, yờu cu:</b>


1.Nghe viết chính xác một đoạn trong bài Trên chiếc bè.Biết trình bày bài viết hoa
chữ cái đầu bài, đầu câu, đầu đoạn, tên nhân vật:Dế Trũi.


2.Cng c quy tắc viết chính tả với iê/ yê; làm đúng bài tập phân biệt cách viết phụ
âm đầu hoặc vần(d; r; gi)


II<b>.Đồ dùng dạy học:</b>


GVv HS: bng ph, v chớnh t.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>1.ổn định:1/<sub> </sub><sub> </sub></b>


<b>2.Bµi cò:2/<sub> </sub></b>


- Gv đọc cho 2 Hs viết bảng lớp, lớp viết bảng con
- cả lớp viết các từ :viên phấn, niên học, bình yên.
- GV nhận xét chữ viết


<b>3. Bµi míi:30/<sub> </sub></b>


<b>a.Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>b.H/dÉn nghe viÕt</b>
<i>* H/dÉn HS chn bÞ</i>



- GV đọc bài chính tả
- 2 HS đọc lại đoạn viết,


- lớp đọc thầm bài để trả lời cỏc cõu hi.


? Dế Mèn và Dế Trũi đi đâu? Đôi bạn đi chơi xa bằng cách nào?
? Bài chính tả có những chữ nào viết hoa?


- 2 HS c lại đoạn viết,


- lớp đọc thầm bài để trả lời các câu hỏi.


- Gv h/dÉn HS sau dÊu chÊm,ch÷ đầu câu viết hoa, xuống dòng viết hoa, lùi vào 1 «.


<i>* GV đọc bài cho cả lớp viết vào v</i>


- HS nhắc lại t thế ngồi viết.


<i>*.Chấm bài:</i>


- GV chấm 10 bài, nhận xét chữ viết và cách trình bµy bµi.


<b>c.H/dÉn lµm bµi tËp</b>


<b>Bài 2</b>:GV nêu yêu cầu bài, lớp đọc thầm bài(tìm 3 chữ có iê; 3 chữ có ).


- HS tìm và viết vào bảng con.
- HS đọc lại các từ vừa tìm.
+ kiến, miến, biến



+ chun, yÕn, luyÕn


- Gv giới thiệu một số bảng viết đúng và sửa bảng viết sai.


<b>Bµi 3a</b>:Gäi 1 em lµm mÉu, yêu cầu HS khác làm vở rồi chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- 4, 5em đọc bài làm, HS khác nhận xét: <b>dỗ dành, anh dỗ em</b>.
<b>4.Cng c, dn dũ:2/<sub> </sub></b>


- HS nhắc lại cách trình bày bài.


- Gv nhc nh nhng em vit cha đẹp.
- Luyện viết thêm ở nhà.


_________________________________


<b>Thể dục (Tiết số:8)</b>


<b>Động tác lờn; </b>


<b>Trò chơi Kéo ca lừa xẻ </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Y/c HS thực hiện động tác tơng đối chính xác và đúng nhịp.


- HS biết cách chơi và tham gia trò chi tng i ch ng, chi ỳng lut.


<b>II. Địa điểm và ph ơng tiện</b>



-Sân trờng ,vệ sinh an toàn nơi tập.
-Còi, cờ và kẻ sân cho trò chơi.


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>


<b>1. Phần mở ®Çu:5-8/<sub> </sub></b>


- GV nhận lớp phổ biến nội dung y/c bài học.
- HS đứng vỗ tay và hát.


- HS chạy nhẹ nhàng thành một vòng tròn.
- HS đi vòng tròn và hít thở sâu 4, 5 lần.
- HS dừng lại quay trái giÃn cách một sải tay.


<b>2. Phần cơ b¶n:20/<sub> </sub></b>


<b>* Ơn ba động tác vơn thở và tay,chõn</b>


- GV cho HS tập 2-3 lần 8 nhịp.


- GV nhắc lại cách thực hiện và làm mẫu.
- GV theo dâi uèn n¾n HS.


<b>* Học động tác lờn</b>


- GV làm mẫu và giải thích động tác cho HS bắt chớc.
- Cho HS tập tốt ra làm mẫu.


- GV tổ chức cho HS tập 4 lần 8 nhịp.


- GV theo dõi giúp đỡ HS.


<b>* Ôn 4 động tác 2 lần 8 nhp.</b>


- Cho các tổ thi đua tập.


- Cả lớp , GV nhận xét bình chọn tổ cá nhân tập tốt.


<b>* Trò chơi: Kéo c</b> <b>a lừa xẻ ..</b>


<b>3. Phần kÕt thóc:5/<sub> </sub></b>


- HS đứng vỗ tay và hát.
- Cúi ngời thả lỏng 5 – 6 lần.
-* Trò chơi:“ Cú chỳng em.
- GV nhn xột gi hc.


- Dặn dò : HS vỊ nhµ lun tËp.


________________________________


<b>Tập làm văn(Tiết Số:4)</b>


<b>Cảm ơn, xin lỗi</b>


I. <b>Mc ớch, yờu cu:</b>


1.Rèn kỹ năng nghe và nói: Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao
tiếp.



- Biết nói 3,4 câu về nội dung mỗi bức tranh, trong đó có dùng lời cảm ơn
hay xin lỗi phù hp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

II<b>.Đồ dùng dạy học:</b>


GV: tranh minh ho SGK
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>
<b> </b>1. ổ n định:1/<sub> </sub>


<b>2.Bài cũ:2/<sub> </sub></b>


- Gọi 1 em lên bảng làm lại bài tập 1 của tuần 3.
- Cả lớp theo dâi nhËn xÐt.


- GV nhËn xÐt cho ®iĨm.
<b>3.Bµi míi:30/</b>


<b>a.Giíi thiƯu bµi</b>
<b>b.H/dÉn lµm bài tập:</b>


<b>Bài 1(M):</b>GV nêu từng tình huống.


? Em nói thế nào khi bạn cho em đi chung áo ma?


( + Cảm ơn bạn./ Cảm ơn bạn nhé./ Mình cảm ơn bạn nhiều./ Bạn thật tốt, không có
bạn thì mình ớt hÕt råi!...)


- GV và cả lớp nhận xét, khen ngợi những HS biết nói lời cảm ơn lịch sự.
- 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm(nói lời cảm ơn).



- HS thảo luận nhóm đơi nói lời cảm ơn phù hợp với tình huống.
- HS nối tiếp nhau nói lời cảm ơn.


Gv : Khi nói lời cảm ơn chúng ta phải tỏ thái độ lịch sự, chân thành, nói lời cảm
ơn với ngời lớn tuổi phải lễ phép, với bạn bè thân mật. Ngời VN có nhiều cách cảm
ơn khác nhau.


<b>Bài 2(M)</b>GV giúp HS nắm đợc yêu cầu(nói lời xin li).


<b>+ Ngời bạn bị em lỡ giẫm chân.</b>
<i>+ Ôi! Xin lỗi cậu/ Xin lỗi tớ vô ý quá</i>


( Tớ xin lỗi! / Tớ xin lỗi, tớ không cố ý! / Bạn có đau lắm không, cho tớ xin lỗi nhé!
/ Tớ xin lỗi cậu, tớ vô ý quá.)


<b>+ Em mải chơi quên làm việc mẹ dặn.</b>


( Con xin lỗi mẹ ạ! / Con xin lỗi mẹ, lần sau con không thế nữa!)


<b>+ Em ựa nghch va phi mt c gi.</b>


( Ôi cháu xin lỗi cụ ạ. / Cháu xin lỗi cụ ạ, cháu lỡ tay! / Ôi cháu vô ý quá, cháu xin
lỗi cụ!/ Cháu xin lỗi cụ, cụ có sao không ạ!)


<i>+ Ôi! Con xin lỗi mẹ/ Con xin lỗi mẹ lần sau con không thế nữa.</i>


<b>Bài 3(Viết):</b>GV nêu yêu cầu bài, h/dẫn HS quan sát kỹ từng tranh, đoán xem việc gì


xảy ra, sau kể lại sự việc trong mỗi tranh bằng 2, 3 câu.
? Tranh vẽ g×?



? Khi nhận đợc q, bạn nhỏ phải nói gì?
( Cảm ơn mẹ.)


- GV : Hãy dùng lời của em kể lại nội dung bức tranh này, trong đó có sử dụng lời
cảm ơn.


- GV nhắc nhở HS khi nói lời xin lỗi em cần có th độ thành khẩn.
- HS tập nói theo nhóm đơi rồi viết lại 2, 3 câu đó vào vở.


VD: + Tranh 1


+ Mẹ mua cho Ngọc mộ con gấu bông rất đẹp. Ngọc đa hai tay đón lấyvà nói: Con
cảm ơn mẹ!


+ Cuối năm học này, Hằng đợc nhận danh hiệu HS giỏi nên mẹ mua tặng em một
chu gấu bông rất đẹp. hằng thích lắm, em đa hai tay đón lấy và nói: Con cảm ơn mẹ
nhiều! Chú gấu đẹp quá mẹ ạ!


VD: tranh 2:


+ Tuấn sơ ý làm vỡ lọ hoa của mẹ. Cậu đến trớc mẹ, khoanh tay xin lỗi và nói: Con
xin lỗi mẹ!


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

hiểu chạy nhảy thế nào mà cậu làm vỡ cả lọ hoa của mẹ. Khắp nhà văng đầy những
mảnh thuỷ tinh, cánh hoa, nớc cắm hoa. Tuấn hối hận lắm. Cậu đến trớc mặt mẹ,
khoanh tay và nói: Con xin lỗi mẹ ạ! Lần sau con không nghịch thế nữa. Mẹ tha lỗi
cho con, mẹ nhé!


- Một số em đọc bài trớc lớp.


- GV và cả lớp nhận xét, bổ sung.
- Gv chấm một số bài viết hay.
<b>4.Củng cố, dặn dị:2/<sub> </sub></b>


- GV tãm t¾t nội dung bài.


- GV nhận xét về kết quả luyện tËp cña HS.


- Nhắc HS nhớ thực hành nói lời cảm ơn, xin lỗi với thái độ lịch sự.
______________________________________


<b>Sinh ho¹t ( TS 4)</b>
<b>Sơ kết tuần 4</b>


__________________________________________________________________

Nhận xét, ký duyệt của ban giám hiệu



...
...
...
...
...
...


<b>Sinh hoạt ( TS 4)</b>
<b>Sơ kết tuần 4</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


- HS thấy đợc u khuyết điểm trong tuần 4.


- Biết cách khắc phục tồn tại


- Nắm đợc công việc tun 5.


<b>II.Nội dung sinh hoạt</b>


1. Lớp trởng bình xét tuần.


<i>2.T trởng đọc điểm thi đua của các cá nhân trong t.</i>


- Cá nhân góp ý. Lớp thống nhất xếp loại các tổ và cá nhân.


<i>3.GV nhận xét chung về các mỈt : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

b- Học tập: Duy trì tốt nề nếp học tập, chuẩn bị bài ở nhà tơng đối chu đáo, nhiều
em đạt điểm cao trong học tập.Trong tuần cịn một số HS cịn cha chịu khó làm bài
tập, lại còn lừa dối GV: Trang, Quốc Trung.


- Một số em còn viết chữ xấu, môn toán còn tính toán chậm, sách vở cha sạch sẽ:
Đình Linh, Quèc Trung, Trang.


- Kiểm tra chất lợng đầu năm đạt kết quả tốt, nhiều điểm 9; 10.


c- Hoạt động Đội: Duy trì tốt nề nếp đội, thực hiện tốt buổi sinh họat tập thể.


<i><b>4. Phỉ biÕn c«ng viƯc tuần 5:</b></i>


- Khắc phục những tồn tại trong tuần.
- Duy trì, thực hiện tốt kế hoạch của trờng.



NS : 20/ 9 / 08 <b> </b>

<b>TuÇn 5</b>



<b>Thứ hai ngày 30 tháng 9 năm 2008</b>


<b>đạo đức(Tiết số :5 )</b>


<b>Gọn gàng, ngăn nắp(Tiết 1)</b>


I.<b>Mục tiêu</b>:


1.HS hiểu: ích lợi của việc sống gọn gàng ngăn nắp.


- Biết phân biệt gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi với cha gọn gàng.
2.HS biết giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học chỗ chơi.


3.HS biết yêu mến những ngời sống gọn gàng, ngăn nắp.


II<b>.Đồ dùng dạy học</b>:


B tranh tho lun nhúm H 2.
III.<b>Các hoạt động dạy học : </b>


<b>1. ổ n định :1 /<sub> </sub></b>


<b>2. Bµi cò :3 /<sub> </sub></b>


- 2 HS đọc thời gian biểu.
<b>3. Bài mới : 30</b>/


*<b>Hoạt động1</b>:Hoạt cảnh : <b>Đồ dùng để ở đâu?</b>



- GV đa kịch bản và chia nhóm để HS chuẩn bị.


- Líp chia 4 nhóm,mỗi nhóm trình bày một hoạt cảnh.
- HS cùng thảo luận sau khi xem hoạt cảnh.


? Vì sao bạn Dơng không tìm thấy cặp và sách vở?
? Qua hoạt cảnh trên, bạn rút ra điều gì?


- Đại diện trình bày, nhóm khác bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

*<b>Hoạt động 2</b>:Thảo luận nhận xét nội dung tranh


- Gv chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm


- HS tho luận theo nhóm; nhận xét xem nơi học và sinh hoạt của các
bạn trong mỗi tranh đã gọn gàng, ngăn nắp cha.Sau đó cùng nêu ý kiến.


- GV mời đại diện một số nhóm lên trình bày ý kiến thảo luận.
- Gv kết luận chung.


*<b>Hoạt động 3</b>:Bày tỏ ý kiến:


- GV nêu tình huống:Bố mẹ sắp xếp cho Nga một góc học tập riêng
nhng mọi ngời trong gia đình thờng để đồ dùng lên bàn học của Nga.Theo em Nga
phải làm gì để góc học tập ln gọn gàng?


- HS thảo luận và trình bày ý kiến:Nga nên bày tỏ ý kiến, yêu cầu
mọi ngời trong gia đình để đồ dùng đúng nơi quy định.


<b> 4.Cđng cè bµi vµ nhËn xÐt giê häc.</b>



- Gv tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị tình huống đóng vai.


<b> </b>

<b>TiÕt 2</b>

<i><b>( TiÕt sè 6 </b></i>–<i><b> tuÇn 6) </b></i>

<b> </b>



*<b>Hoạt động 1</b>:Đóng vai.


- Gv nêu tình huống :


1.Em va n cm xong, cha kịp dọn mâm bát thì bạn rủ đi chơi.Em sẽ...
2.Nhà sắp có khách, mẹ nhắc em quét nhà trong khi em muốn xem hoạt hình.
3.Khi đợc phân cơng làm trực nhật, bạn em không làm.em sẽ...


- GV nhËn xÐt kết quả thảo luận của các nhóm.


KL: Em nên cùng mọi ngời trong nhà thu xếp gọn gàng, ngăn nắp nơi ở của mình.


*<b>Hot ng 2</b>:Liờn h.


- GV nờu mt số ý kiến, yêu cầu HS giơ bảng:màu xanh:S; màu đỏ:Đ.
- HS suy nghĩ giơ bảng theo yêu cầu của GV và giải thích.


- HS ghi nhớ để vận dụng thực hành ở nhà.


- GV ghi bảng số liệu vừa thu đợc và kết luận chốt lời giải đúng.
<b>4.Củng cố:2/</b>



- Gv tãm t¾t néi dung bµi.
- Gv nhËn xÐt giê .


<b>5. Dặn dò :1/</b>


- Sắp xếp lại góc học tập của mình.


___________________________________


<b>tập đọc(Tiết số :13,14 )</b>
<b>Chiếc bút mực </b>


I. <b>Mơc tiªu : </b>


1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:


- Đọc trơn toàn bài : hồi hộp , nức nở, ngạc nhiên, loay hoay.
- Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện và lời nhân vật(cô giáo, Lan, Mai)
2. Rèn kĩ năng đọc hiu:


- Hiểu nghĩa các từ mới:


- Hiểu nghĩa ND bài: khen ngợi Mai là cô bé ngoan, biết giúp bạn.


II<b>. §å dïng d¹y häc</b>:


Tranh minh hoạ bài học.
III.<b>Các hoạt động dạy học : </b>



<b>1 . ổ n định :1 /<sub> </sub></b>


<b>2.Bµi cị:3/<sub> </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- Đọc nối tiếp nhau bài Trên chiếc bè.
- HS theo dõi và nhận xét.


<b>3. Bµi míi:30/<sub> </sub></b>


<b>a. Giới thiệu chủ điểm và bài học:</b>


- HS quan sát tranh của bài học
? Bức tranh vẽ cảnh gì?


+ Các bạn đang ngồi tập viết bằng bút mực.


GV: hiểu chuyện gì xảy ra trong lớp học và câu chuyện muốn nói với các em
điều gì, các em hãy đọc bài: Chiếc Bút Mực.


<b>b. Luyện đọc</b>


<i>* Gv đọc mẫu toàn bài.</i>
<i>* Đọc từng câu</i>


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong mỗi đoạn


- HS tìm các từ khó đọc: bút mực, nức nở, nớc mắt, loay hoay
- GV nghe HS đọc nhận xét .


<i>*H/d luyện đọc + giải nghĩa từ.</i>



- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài
- GV h/d HS đọc đúng câu dài.


+ ThÕ lµ trong lớp/chỉ còn mình em viết bút chì.//


+ Nhng hụm nay/ cơ cũng định cho em viết bút mực/ vì em viết khá rồi.//
- GV giúp HS hiểu nghĩa 1 số từ mới.


- HS đọc chú giải.


+ §äc tõng ®o¹n tríc líp.


- 1HS đọc đoạn1- HS lớp đọc thầm.
- HS đọc đoạn 2, 3- HS khác nhận xét.
- GV và cả lớp nhận xét.


<b> TiÕt 2: 30</b>

<b>/</b>


<b>c. H/ d t×m hiểu bài:</b>


- GV nêu câu hỏi 1:


?. Nhng từ nào cho biết : Mai mong đợc viết bút mực?
- 1HS đọc đoạn1- lớp đọc thầm


+ Thấy Lan đợc cô cho viết bút mực Mai hồi hộp nhìn cơ, Mai buồn lắm.
? Em hiểu hồi hộp là thế nào?


- HS đọc chú giải để hiểu nghĩa.


? Chuyện gì đã xảy ra với Lan ?


+ Lan đợc viết bút mực nhng lại để quên bút, Lan buồn gục đầu xuống bàn khóc.
? Vì sao Mai loay hoay mãi với cái hộp bút?


? Cuối cùng Mai quyết định ra sao?
- HS thảo luận nhóm đơi để TLCH.


? Khi biết mình cũng đợc viết bút mực, Lan nghĩ và nói thế nào?
- 1 em đọc câu hỏi 4, cả lớp suy ngh TLCH.


? Vì sao cô giáo khen Mai?


+ Cô khen Mai ngoan biết giúp đỡ bạn bè.


<b>d.Luyện đọc lại:</b>


- Đọc từng đoạn trong nhóm đơ.
- GV và cả lớp nhận xét.


<b>e. Thi đọc giữa các nhóm</b>


- 2, 3 nhóm (mỗi nhóm 4 em ) tự phân vai thi đọc tồn truyện.
<b>4.Củng cố:2/</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

? Em thích nhân vật nào trong truyện?
- Ca ngợi bạn bè, thơng yêu giúp đỡ nhau.
- GV nhận xét giờ học.


<b>5.Dặn dò:</b>1/



-Đọc lại bài, CB tiết kể chuyện.


___________________________________


<b>To¸n( TiÕt sè: 21)</b>


<b>38 + 25</b>



I.<b>Mục tiêu</b>:Giúp HS:


- Biết cách thực hiện phép cộng d¹ng 38 + 25(céng cã nhí díi d¹ng tÝnh
viÕt).


- Củng cố phép tính cộng đã học dạng 8 + 5 v 28 + 5.


II<b>.Đồ dùng dạy học</b>:


- GV v HS: 5 bó 1 chục que tính và 13 que rời.
III.<b>Các hoạt động dạy học : </b>


<b>1.</b>

<b>ổ</b>

<b> n định :1</b>/


<b>2.Bài cũ:2/</b>


- Gọi2 HS lên bảng.


- Y/c HS khác nhận xét kết quả.
- HS lên bảng, lớp làm bảng con.
28 +15 =? ; 19 + 15 =?



<b>3.Bµi míi: 30/</b>


a, <b>Giíi thiƯu phÐp céng 28 + 25</b>


* GV h/d HS tớnh tng s que ú:


- HS thao tác trên que tÝnh( lÊy ra 3bã 1 chơc que tÝnh vµ 8 que tÝnh lÊy tiÕp
2bã 1chơc que vµ 5 que tÝnh).


- HS nêu cách tìm kết quả trên que tính để tìm kết quả 38 +25 = 63.
* GV h/d nêu cách đặt tính và tớnh.


* Đặt tính (thẳng cột)
+ Tính từ phải sang trái.


38 * 8 céng 5 b»ng 13 viÕt 3 nhí 1.
+


25 * 3 céng 2 b»ng 5, thªm 1 b»ng 6, viÕt 6.
___


63


- Mét sè HS nêu lại cách thực hiện.


b. <b>Thực hành:</b>


<b>Bi1</b>: y/c HS t làm vào vở rồi đổi chéo vở để kiểm tra.
- 2 HS lên bảng chữa bài.



- HS khác theo dõi nhận xét:
38 58 28 48
+ + + +
45 36 59 27
___ ___ ___ ___
83 94 87 75
- 2HS đọc lại.


<b>Bài 3</b>: GV đọc bài toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- 1HS lên bảng viết tóm tắt và trình bày bài.
- HS khác làm vở nhận xét bài.


- GVtheo dâi HS lµm vµ nhËn xÐt.


<b>Bµi 4</b>: GV y/c HS lµm bµi cét 1, cét 3.


- 1HS đọc yêu cầu bài( điền dấu >, <, = vào chỗ trống) để điền dấu đúng các
em tính tổng rồi so sỏnh kt qu.


-- Cả lớp làm bài, khi chữa cần giảng cho HS hiểu cách làm.
<b>4. Cñng cè:2/<sub> </sub></b>


- GV tãm t¾t néi dung .


- GV nhËn xÐt giê häc.
<b>5.Dặn dò:1/</b>


-

Hoàn thành bài tập.


NS : 20 / 9 / 08


<b>Thứ ba ngày 1 tháng 10 năm 2008</b>



<b>Toán(Tiết số:22)</b>


<b>Luyện tập</b>



I.<b>Mục tiêu</b>:Giúp HS:


- Củng cố và rèn kỹ năng thực hiện phép cộng dạng 9+5; 28+5; 38+25
- Củng cố giải toán có lời văn.


II<b>.Đồ dùng dạy học</b>:


- GV vµ HS: hƯ thèng bµi tËp


III.<b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>1.ổn định:1/<sub> </sub></b>


<b>2.Bài cũ:2/<sub> </sub></b>


Gọi2 HS lên bảng


- Y/c HS khác nhận xét kết quả.
- HS lên bảng, lớp làm bảng con
28 +55 =? ; 39 + 55 =?
<b>3.Bµi míi: 30/<sub> </sub></b>



<b>Bµi 1:</b>


- GV nhắc nhở HS sử dụng bảng cộng 8 để tính nhẩm.
- 1 em đọc yêu cầu bài(tính)


- HS viết phép tính rồi viết ngay kết quả.
- Lớp nối tiếp nhau đọc kết quả.


<b>Bµi 2:</b>


- GV viÕt phÐp tÝnh 38 + 15.


- Gọi 1 em nêu cách đặt tính và tính kết quả.
- Gv nhận xét két quả.


- Lớp đọc thầm bài, nêu yêu cầu bài.
- 5 em lên bảng làm, HS khác làm vở.
- Đổi chộo v kim tra bi.


<b>Bài 3: </b>Giải bài toán theo tãm t¾t sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- Đặt đề tốn theo tóm tắt.
- Giải bài tốn.


- HS đọc thầm phần tóm tắt, suy nghĩ đặt đề tốn.
- Nêu cách giải rồi trình bày bài vào vở.


- Lớp đọc thầm bài, nêu yêu cầu bài.



- 5 em lên bảng làm, HS khác làm vở, đổi chéo vở để kiểm tra bi.


Bài giải


Cả hai gói kẹo có số cái kẹo lµ:
28 + 26 = 54(cái)


Đáp số: 54 c¸i kĐo
<b>4 Củng cố: 2/<sub> </sub></b>


- 2 HS nhắc lại néi dung bµi.Gv nhËn xÐt giê häc.
<b>5.Dặn dò:1/</b>

<b> </b>



-Hoµn thµnh bµi tËp.


____________________________________


<b>ThĨ dơc( TiÕt sè: 9)</b>


<b>Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình </b>
<b>vịng trịn và ngợc lại</b>


<b>Ơn 4 động tác đã học</b>


<b> I. Mơc tiªu:</b>


<b>- </b>Ơn 4 động tác: Vơn thở, tay, chân, lờn, thực hiện đợc từng động tác tơng đối chính
xác.


- Học cách chuyển đội hình hàng dọcthành vòng tròn và ngợc lại. Thực hiện động


tác tơng đối chớnh xỏc, nhanh v trt t.


II. <b>Địa điểm, ph ơng tiện:</b>


Địa điểm: Vệ sinh an toàn nơi tập.
Chuẩn bị 1 còi.


III. <b>Nội dung và ph ơng pháp lên lớp: </b>


<b>1.Phần mở đầu: 5-8</b>


- GV nhận lớp , phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
*Đứng vỗ tay và hát


- Gim chõn ti ch, m to theo nhp.
* Trị chơi : “Diệt các con vật có hại” hoặc do GV chọn.


<b>* </b>Kiểm tra bài cũ:2 đến 4 HS thực hiện 4 động tác thể dục giữa giờ.


<b> 2. Phần cơ bản: 20/</b>


- Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vịng tròn và ngợc lại:
2 đến 3 lần.


+ GV giải thích động tác, sau đó hô khẩu lệnh và dùng lời chỉ dẫn cho
HS cách nắm tay nhau di chuyển thành vòng tròn theo ngợc chiều kim đồng hồ từ
tổ 1 đến hết.


+ Chuyển xong, cho HS đứng lại , quay mặt vào tâm.
+GV nhận xét, giải thích thêm.



+ Tập chuyển về đội hình ban đầu.


* GV cho dừng lại ở đội hình vịng tròn, dãn cách- Tập bài thể dục phát triển chung.


<b>- </b>Ôn 4 động tác: Vơn thở, tay,chân, lờn – 2 lần  8 nhịp trên 1 động tác.
+ Lần 1: GV vừa làm mẫu vừa hô nhịp.


+ Lần 2: Thi xem tổ nào tập đúng.
GV hô nhịp, không làm mẫu.
* Trò chơi: “ Kéo ca lừa xẻ”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- Cúi ngời thả lỏng:5 đến 10 lần.
- Cúi lắc ngời thả lỏng:5 đến 6 lần.


- Nhảy thả lỏng, sau đó thu nhỏ vòng tròn.
- GV cùng HS hệ thống bài.


- GV nhËn xÐt giê häc vµ giao bµi tËp lun tËp.


____________________________________


<b>chÝnh t¶( tiÕt số:9)</b>


<b>Chiếc bút mực</b>


I.<b>Mục tiêu</b>:<b> </b>


- Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài Chiếc bút mực.



- Vit đúng một số tiếng có âm giữa vần(âm chính ia/ ya), làm đúng các bài
tập phân biệt tiếng có âm u l/n.


II<b>.Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>


- GV:bng ph v HS:vở chính tả.
III.<b>Các hoạt động dạy học : </b>


<b>1. ổ n định:1/</b>


<b>2.Bµi cị:3/</b>


- Gv đọc cho Hs viết bảng lớp và bảng con.


- HS viết các chữ : <b>ròng rÃ, vần thơ, vầng trăng</b>.
- Gv nhận xét chữ viết.


<b>3.Bài mới:30/<sub> </sub></b>


a<b>.Giới thiệu bài</b>


b<b>.H/dẫn HS chuẩn bị:</b>


- GV treo bảng phụ viết đoạn tóm tắt.
? Tìm những tên riêng đợc viết trong bài.


- 2 HS đọc lại đoạn chép.


- HS phát hiện tên riêng và tập viết vào bảng con.



- 1 HS đọc đoạn văn và tìm những câu có dấu phẩy trong đoạn văn.
? Tìm những câu văn có dấu phẩy trong đoạn văn.


- GV nh¾c nhë t thế ngồi viết bài.


- GV chấm điểm một số bài, nhận xét cách trình bày và chữ viết.


c.<b>H/dẫn làm bài tËp</b>


<b>Bài 2:</b>Gv giúp HS nắm đợc y/cầu bài


- HS làm bài vào vở, 2 em chữa bài trên bảng,.
- GV v c lp nhn xột, cht ý ỳng.


<b>Bài 3a</b>:GV phát bút dạ và phiếu cho 2 HS làm bài.


<b>+ Tia nắng, đêm khuya, cây mía.</b>


- 2 em làm bài trên giấy rồi dán bài lên bảng lớp, đọc kết quả.
- Lớp làm vở, đối chiếu kết quả.


- GV nhËn xÐt kÕt qu¶.
<b>4.Cđng cè:2/<sub> </sub></b>


- GV tóm tắt nội dung bài.


- Gv nhn xét giờ học, khen ngợi những HS chép và làm bài chính tả sạch đẹp.
<b>5.Dặn dò:1/</b>

<b> </b>



- Hoµn thµnh bµi tËp.



___________________________________

<b> </b>



<b>Âm nhạc</b><i>( Tiết số:5)</i>


<b>Ôn bài hát: Xoè hoa</b>


I. <b>Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

II. <b>GV chuẩn bị:</b>


- Mt vài động tác múa đơn giản.
- Nhạc cụ và băng nhạc.


III. <b>Các hoạt động dạy- học:</b>


1. <b>ổ n định:1/<sub> </sub></b>


2. <b>Bµi cũ:2/<sub> </sub></b>


- HS cả lớp hát bài: Xoè hoa.
- GV nhËn xÐt.


3. <b>Bài mới: 30/<sub> </sub></b>


a. Cỏc hot ng:


* <b>HĐ 1</b>: Ôn tập bài hát Xoè hoa.
- Hát luân phiên theo nhãm.



- Cho HS hát kết hợp với vận động phụ hoạ.
- HD cho HS biểu diễn trớc lớp( đơn ca, tốp ca).
* <b>HĐ 2</b>: Hát kết hợp với trò chi theo bi hỏt.


- Trò chơi 1: Nghe gõ tiết tấu đoán câu hát trong bài.


<b> </b>



- HS nhận biết đó là âm hình tiết tấu của 3 câu hát 2,3, 4, trong bài Xoè hoa.
-Trò chơi 2: Hát giai điệu của bài bằng các nguyờn õm o, a, u, i.


VD : câu hát:


Bïng boong bÝnh boong ng©n nga tiÕng cång vang vang.
ß o ã o o o ã ß o o
Câu hát:


Nghe tiếng chiêng reo vui rộn ràng.
a ¸ a a a ¹ à
Theo tiếng khèn tiếng sáo vang lõng”
u ó ï ó ó u ï
“ Tay n¾m tay ta cïng xoÌ hoa”
i Ý i i × × i


- GV cho HS biết các nguyên âm sẽ sử dụng. Khi hát GV lấy tay làm dấu hiệu chỉ
các nguyên âm đó để HS hát.


4. <b>Cñng cè:2<sub> </sub>/</b>


- Cả lớp hát lại cả bài kết hợp gõ đệm.



- GV nhận xét đánh giá xép loại giờ học các tổ.
5. <b>Dặn dũ:1/<sub> </sub></b>


- Về hát lại cho ngời khác nghe.


___________________________________


<b>kĨ chun(TiÕt Sè: 5)</b>


<b>ChiÕc bót mùc</b>


I.<b>Mơc tiªu : </b>


1.Rèn kỹ năng nói: Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ, kể lại đợc từng đoạn và toàn
bộ nội dung câu chuyện Chiếc bút mực.


- Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt thay đổi
giọng kể cho phù hợp với nội dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

II<b>.Đồ dùng dạy học</b>:
- Tranh minh hoạ SGK.
III.<b>Các hoạt động dạy học : </b>


<b>1. n định:1ổ</b> <b>/<sub> </sub></b>


<b>2.Bµi cũ:3/<sub> </sub></b>


- GV mời 2 em lên bảng.



- 2 em tiếp nối nhau kể lại hoàn chỉnh câu chuyện Bím tóc đuôi sam.
- GV và cả lớp nghe, nhận xÐt.


<b>3.Bµi míi:30/<sub> </sub></b>


a.Giíi thiệu bài
b.H/dẫn kể chuyện


*<b>Kể từng đoạn theo tranh</b>


- Gv nêu yêu cầu bài, h/dẫn HS quan sát tranh.


- HS quan sát từng tranh trong SGK, phân biệt các nhân vật Mai. Lan, cô giáo.
- HS nêu nội dung vắn tắt từng tranh.


T.1:Cô giáo gọi Lan lên bàn lấy mực.
T.2:Lan khóc vì quên bút ở nhà.
T.3:Mai đa bút của mình cho Lan.


T.4:Cô giáo khen Mai và đa bút cho Mai mợn.
- HS kể từng đoạn trong nhóm.


- Đại diện 1 số nhãm kĨ tríc líp.


- GV theo dâi HS kĨ chun trong nhãm.


- GV vµ líp nghe, nhËn xÐt vỊ lêi kể của bạn qua giọng kể, nội dung...


* <b>Kể toàn bé c©u chun</b>



- GV khun khÝch HS kĨ b»ng lêi của mình.
- 2, 3 em kể toàn bộ câu chuyện.


- HS lớp nhận xét, bình chọn những em kể chun hay nhÊt.
<b>4.Cđng cè:2/</b>


- GVnh¾c nhở HS noi gơng bạn Mai.
- Nhận xét giờ học.


<b>5.Dặn dò</b>:<b> </b>1/


- Về kể cho ngêi kh¸c nghe.


___________________________________________________________________


<b>NS : 21/ 9 / 08</b>



<b>Thứ t ngày 2 tháng 10 năm 2008</b>


<b>Tập đọc( Tiết Số: 15)</b>


<b>Môc lôc sách</b>


I.<b>Mục tiêu</b>:<b> </b>


1.Rốn k nng c thnh ting:


- Bit đọc đúng giọng 1 văn bản có tính liệt kê, biết ngắt nghỉ và chuyển
giọng khi đọc tên tác giả, tên truyện trong mục lục.


2.Rèn kỹ năng đọc hiểu:



- Nắm đợc nghĩa của các từ ngữ mới.


- Bớc đầu biết dựng mc lc sỏch tra cu. .


II<b>.Đồ dùng dạy häc</b>:


- GV:tuyển tập truyện ngắn dành cho thiếu nhi+ HS: đọc trớc bài ở nhà.
III.<b>Các hoạt động dạy học : </b>


<b>1.ổ n định:1/</b>


<b>2.Bµi cị:2/</b>


- GV gọi 3 HS lên bảng đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- GVnhËn xÐt cho ®iĨm.
<b>3.Bµi míi:30/</b>


a.Giới thiệu bài:
b.H/dẫn luyện đọc:
*GV đọc mẫu toàn bài.
*.Đọc từng mục:


- HS luyện đọc nối tiếp nhau.


<b>Mét.//Quang Dịng// Mïa qu¶ cä.//Trang 7.//</b>


<b>Hai.//Phạm Đức.//Hơng đồng cỏ nội.//trang 8.//- HS luyện đọc từ</b>
<b>khó:quả cọ, Quang Dũng, Vơng Quốc.</b>



*H/dẫn luyện đọc, giải nghĩa từ.


- GV h/ dẫn đọc 1, 2 dòng trong mục lục, đọc theo thứ tự từ trái sang phải.
*.Đọc từng mục trong nhóm.


- Lần lợt 2 HS trong nhóm đọc(1 em nghe góp ý, em kia nhận xét)
- GV theo dõi, h/dẫn HS đọc đúng.


- GV và cả lớp nhận xét cách đọc.
- GV và cả lớp nhận xét cho điểm.
c.H/dẫn tìm hiểu bài


*Gv h/dẫn HS đọc thành tiếng từng mục, trả lời câu hỏi trong SGK.
- GV nêu CH 2:


? Truyện Ngời học trò cũ ở trang nào?
? Truyện Mùa quả cọ của nhà văn nào?
? Mục lục sách để làm gì?


( Cho ta biết cuốn sách viết về cái gì, có những phần nào.)
- HS đọc câu hỏi 1:


? Tun tËp nµy có những truyện nào?
- HS nêu tên từng truyện.


- HS thi tìm nhanh để trả lời.


*GV h/dẫn HS tập tra mục lục sách TV2- Tập 1- tuần 5.
d.Luyện đọc lại



- GV nhắc HS chú ý đọc bài với giọng rõ ràng.
e.Thi đọc giữa các nhóm(từng mục, cả bài).


- 2 HS thi đọc lại toàn bài.
- HS và Gv nhận xét, cho điểm.
<b>4.Củng cố:2/<sub> </sub></b>


-1 HS đọc lại cả bài.


- GV tãm t¾t néi dung bµi.
- GV nhËn xÐt giê häc.
<b>5.Dặn dò:1/</b>


- GV h/dn tỡm mc lc sỏch cỏc cuốn sách khác để tập tra đọc.
- GV nhận xét gi hc.


<b>Toán( Tiết Số: 23)</b>


<b>Hình chữ nhật - hình tứ giác</b>


I.<b>Mục tiêu</b>:


- HS nhn dng c hỡnh ch nht, hỡnh tứ giác (qua hình dạng tổng thể)
- Bớc đầu vẽ đợc hình tứ giác, HCN (Nối các điểm cho sẵn trờn giy k
ụ li)


II<b>.Đồ dùng dạy học</b>:


- GV:Một số miếng bìa có dạng HCN, hình tứ giác



III.<b>Cỏc hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>2.Bài cũ:4/</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng


- 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính:67+14; 78 + 9
- Cả lớp làm bảng con rồi nhận xét bài bn.
<b>3.Bi mi:30</b>/


<i>a.Giới thiệu hình chữ nhật</i>


- HS quan sát, nhắc lại tên hình.


A B M N


D C


hình chữ nhật : ABCD Q P


- GVđa ra 1 số hình trực quan có dạng HCN rồi giới thiệu đây là HCN.
- GVvẽ 1 HCN lên bảng, ghi tên hình và h/dẫn HS đọc.


- HS chấm các điểm nh SGk vào vở rồi dùng thớc nối các điểm để đợc HCN v
hỡnh t giỏc.


- Đổi vở kiểm tra bài.


- HS quan sát các hình trong SGk và nêu ý kiến nhận biết hình nào là hình tứ giác


rồi trả lời.


- HS khác nhận xét.


<i>b.Giới thiệu hình tứ giác</i>


- GV giíi thiƯu t¬ng tù nh HCN.


<i>c.Thùc hµnh:</i>
<b>Bµi 1:</b>


- GV nêu yêu cầu bài(nối các điểm để đợc hình chữ nhật ABDE và hình tứ giác
MNPQ).


- GV đi đến từng HS giúp đỡ các em.


<b>Bµi 2:</b>


- GV yêu cầu HS nhận dạng hình ë ý a,b.
GV nhËn xÐt, khen ngỵi.


<b>4.Cđng cè:2/</b><sub> </sub><b><sub>5.Dặn dò:1</sub>/</b>


- GV tóm tắt nội dung bài.


-Về nhà tìm thêm các vật có hình chữ nhật, hình tứ giác.
________________________________


<b>Mĩ thuật( Tiết số: 5)</b>



<b>Tập nặn tạo dáng:</b>


<b>Nặn hoặc xé dán, vÏ con vËt</b>


<b> I.Mơc tiªu:</b>


- HS nhận bíêt đợc đặc điểm hình dáng, đặc điểm và vẻ đẹp của con vật.
- Biết cách nặn, xé dán hoặc vẽ con vật.


- Nặn hoặc vẽ, xé dán đợc con vật theo ý thích.


- HS khá, giỏi : Hình vẽ, xé dán hoặc nặn cân đối, biết chọn màu, vẽ phù hợp.


<b>II.ChuÈn bÞ</b>:<b> </b>


- Su tầm tranh ảnh con vật.
- Một số bài HS năm trớc.
- HS: Giấy vẽ, tranh ảnh.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy- học chủ yếu:</b>


1.

<b>ổ</b>

<b> n định: 1/<sub> </sub></b>


2. <b>Bµi cị: 3/<sub> </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

a. <b>Giíi thiƯu bài- ghi đầu bài.</b>


b. <b>Các HĐ</b> :


* <b>Hot ng 1</b>( 5/<sub> ): Quan sát nhận xét.</sub>



- GV giíi thiƯu mét số bài xé dán con vật.
Gợi ý HS nhận xét.


?. Con vật có tên gọi là gì ?


?. Hỡnh dỏng và đặc điểm của chúng ra sao?
?. Nêu các phần chính con vật?


?. Con vật đó có màu gì?
?. Nhà em ni con vật gì?


*<b>Hoạt động 2</b>: Cách vẽ, xé dán con vật.


- GV chọn những con vật định vẽ, xé dán.


- Yêu cầu nhớ lại đặc điểm, hình dỏng, phn chớnh con vt


<b>* Cách xé dán.</b>


- Xé hình con vật.


+ Xé phần chính trớc, các phần nhỏ sau.
+ Xé hình các ch tiết.


+ Xp hỡnh con vt xé lên giấy nền.
+ Dán từng phần con vật.


<b>*C¸ch vÏ:</b>



- Vẽ hình dáng con vật.


- Vẽ màu theo ý thích.
- GV nh¾c nhë.


* <b>Hoạt động 3</b>( 10/<sub>): thực hành.</sub>


- HS thực hành.
- GV giúp HS yếu.
- GV gợi ý.


* <b>Hot ng 4</b>: ỏnh giỏ, nhn xột.


- HS trình bày sản phÈm.
- N/x – khen.


4. <b>Cñng cố: 2/<sub> </sub></b>


- GV tóm tắt nội dung bài.
- NhËn xÐt giê häc.


5. <b>DỈn dò: 1</b>/


- Su tầm tranh ảnh con vật có ích.
- Tìm xem tranh dân gian.


___________________________________


<b>tập viết(Tiết số:5)</b>



<b>Chữ hoa</b>

<i>d</i>



I. <b>Mục tiêu: </b>


- Vit đúng chữ hoa <b>D</b>( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: <b>Dân</b>


(1 dßng cì vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), <b>Dân giàu nớc mạnh</b> ( 3 lÇn).


- Chữ viết rõ ràng, tơng đối đều nét, thẳng hàng, bớc đầu biết nối nét giữa chữ viết
hoa với chữ viết thờng trong chữ ghi tiếng.


- HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng trên trang vở Tp vit.


II. <b>Đồ dùng dạy học: </b>


Mu ch D đặt trong khung chữ.
Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ.
III. C<b> ác hoạt động dạy học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>2. Bài cũ: 2/<sub> </sub></b>


GV kiểm tra phần viết ë nhµ bµi cđa HS.
<b>3.Bµi míi:30/<sub> </sub></b>


<i> a.Giíi thiƯu bµi.</i>
<i> b. H/d viết chữ hoa.</i>


+ H/d HS quan sát và nhận xét chữ D.
+ Độ cao: chữ D cao1 li.



+ Số nét: Chữ D gồm1 nét là kết hợp của 2 nét: nét lợn hai đầu(dọc) và nét
cong phải nối liền nhau, tạo vòng xoắn nhỏ ở thân chữ.


- GV h/d cách viết: ĐB trên ĐK6 viết nét lợn2 đầu theo chiỊu däc råi chun
híng viÕt tiÕp nÐt cong phải tạo vòng xoắn nhỏ ở chân chữ phần cuối nét cong
lợn hẳn vào trong DB và Đk6.


- GV viết mẫu trên khung chữ trên dòng kẻ chữ D và GV nhận xét chữ viết của HS
- HS viết bảng chữ hoa D vào bảng con.


<i>c. H/d viết c©u øng dơng:</i>


- HS đọc câu ứng dụng: <b>Dân giàu nớc mạnh.</b>


- HS quan s¸t .


- GV giúp HS hiểu nghĩa câu ứng dụng nhân dân giàu có, đất nớc hùng mạnh.
- HS quan sát và nhận xét độ cao cỏc ch cỏi:


+ Chữ D,g,h cao 2,5 li.
+ Các chữ còn lại cao 1li.
- GV viết mẫu câu ứng dụng.
- HS viết chữ Dân vào bảng con.
- HS viÕt bµi vµo vë.


<i>d.H/d HS viÕt vµo vë.</i>


- HS viết bài vào vở.


+ 1 dòng chữ D cỡ vừa,2dòng chữ D cỡ nhỏ.


+ 2dòng câu ứng dụng cỡ nhá.


- GV theo dõi giúp đỡ các em yếu hơn vit ỳng cao ca cỏc ch.


<i>e.Chấm chữa bài:</i>


- GV chấm 10 bài.


- Nhận xét về chữ viết cho điểm.
<b>4. Cñng cè:2/<sub> </sub></b>


- GV tóm tắt lại quy trình viết chữ D viÕt hoa.
- GV nhËn xÐt giê häc.


<b>5. Dặn dò:1/<sub> </sub></b>


- Về luyện viết thêm.


___________________________________________________________________


<b>NS :21 /9 / 08</b>


<b>Thứ năm ngày 3 tháng 10 năm 2008</b>


<b>Toán(Tiết số:24)</b>


<b>Bài toán về nhiều hơn</b>


I. <b>Mục tiêu:</b> giúp HS


- Cng c khỏi nim" nhiều hơn" biết cách giải thích và trình bày bài giải


bài toán về nhiều hơn(dạng đơn giản)


- Rèn kỹ năng giải toán về nhiều hơn ( toán n gin 1phộp tớnh)


II. <b>Đồ dùng dạy học</b>:


Bng nam châm , hình quả cam có thể dính đợc lên bảng.
III. C<b> ác hoạt động dạy học</b>:


<b>1. n định:1ổ</b> <b>/<sub> </sub><sub> </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

- GV gọi 2HS lên bảng.
- Cả lớp làm b¶ng con..


59 + 35
79 + 9


- 2 HS nhắc lại bài toán .


- GV nhn xét cách đặt tính và tính.
3.<b>Bài mới:30/<sub> </sub></b>


<b> * GV giới thiệu bài toán về nhiều hơn </b>


- GV gài lần lợt hình quả cam lên bảng rồi nêu đề bài: hàng trên có 5 quả
cam-GV gài 5 quả - hàng dới có nhiều hơn hàng trên 2 quả( gài tiếp 2quả cam vào bên
phải hàng dới 2 quả).


- HS nêu lại đề toán.
? Bài tốn cho biết gì?


?Bài tốn hỏi gì?


?Mn biÕt hµng dới có bao nhiêu cam ta làm thế nào?
? Vì sao lại làm phép cộng?


- GV gỵi ý cho HS nªu phÐp tính và câu trả lêi råi h/d HS trình bày bài
bài giải:


Số cam ở hàng dới là:
5+2 = 7 ( qu¶ cam)
Đ/S:7 quả cam


*. <b>Thực hành</b>:


<b>Bi 1</b>: gi HS c bi , c túm tt:


? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?


? Muốn biết Bình có bao nhiêu hoa ta làm thế nào?
- Gọi 1 em làm bài trên bảng.


- HS làm bài vào vở rồi chữa bài.


Bài làm
Bình có số hoa là:


4 + 2 = 6( bông)


Đáp số :6 bông hoa.



<b>Bài 3:</b>


-Y/c HS tự tóm tắt bài toán.
? Bài toán cho biết gì?
?Bài toán hỏi gì?


? Bài toán thuộc dạng toán gì?


- GV: cao hơn cũng có nghĩa là dài hơn, nhiều hơn.
Bài giải


Chiều cao của Đào là :
95 + 3 = 98(cm)
Đáp số: 98 cm
<b>4. Cñng cè :2/</b>


- GV gọi HS nhắc lại dạng bài toán vừa häc .
- GV nhËn xÐt giê häc.


<b>5. Dặn dò:1/</b>


- Hoàn thành bài tập.


____________________________________


<b>thủ công( Tiết số: 5)</b>


<b>Gấp máy bay đuôi rời </b><i><b>(tiết 1)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- HS biết cách gấp máy bay đuôi rời.
- Gấp đợc máy bay đi rời.


- HS yªu thÝch gÊp hình.
II<b>.Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>


- GV+HS:SGK tranh quy trỡnh có hình vẽ minh hoạ, mẫu vật giấy thủ cơng.
III. <b>Các hoạt động dạy học : </b>


<b>1. ổ n định:1</b>/


<b>2. Bµi cị</b> <b>:3/</b>


KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.
<b>3. Bài mới</b> <b>:30/</b>


<i>a.GVh/dẫn HS quan sát và nhận xét.</i>


- GV giới thiệu mẫu gấp Máy bay đuôi rời.


? Em có nhận xét về hình dáng, đầu cánh, thân, đuôi máy bay?
- HS nêu hình dạng tờ giấy hình vuông


- GV gi 1 em lờn m dn phn đầu, cánh máy bay mẫu để cả lớp quan sát.
- GV đặt tờ giấy làm thân, đuôi máy bay và tờ giấy gấp đầu, cánh máy bay
lên tờ giấy A4 cho HS quan sát.


+ Để gấp máy bay đuôi rời phải chuẩn bị tờ giấy HCN,sau đó cắt làm2 phần:
phần hình vng để gấp đầu và cánh máy bay



<i>b.GV h/dÉn gÊp:</i>


- GV treo tranh quy tr×nh cã h×nh vÏ.


- GV nêu các bớc làm, vừa làm mẫu, vừa nói cách làm nh quy trình để HS quan sát.
B.1: Cắt tờ giy hỡnh HCN


B.2: Gấp đầu giấy vàc ánh máy bay


B.3: Làm thân và đuôi máy bay hoàn chỉnh và sử dụng
- Cả lớp quan sát HS làm.


GV thực hiện gấp máy bay đuôi rời lần 2.
- Cả lớp quan sát HS làm


- Sau ú HS lm giy nhỏp cỏc bớc gấp máy bay đi rời


- Mêi 2 em lªn thực hành lại cho cả lớp quan sát các bớc gấp đầu và
cánh máy bay và nhận xét.


<b>4.Cđng cè: 2/</b>


- 2 HS nh¾c lại các bớc gấp máy bay đuôi rời.
- GV nhận xÐt giê häc.


<b>5 DỈn dò:1</b>/


- Về tập gấp lại nhiều lần.


<b> TiÕt 2 ( TuÇn 6)</b>




<i><b>( TiÕt sè: 6)</b></i>


<b>2.Bµi cị: 2/</b>


- Gv gọi 1em nhắc lại quy trình gấp máy bay đuôi rời
- GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS


<b>3.Bài mới:30/</b>


- GV gọi 2 HS thao tác gấp máy bay đuôi rời cho cả lớp quan sát.
- GV hệ thống lại các bớc gấp máy bay đuôi rời gồm 4 bớc.
- HS nhắc lại ND bài gấp máy bay đuôi rời.


- Cả lớp thực hành gấp máy bay đuôi rời .
- HS thực hành gấp theo nhóm.


- HS trang trí trng bày sản phẩm.
- HS thi phóng m¸y bay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

- GV đánh giá kết quả học tập.
<b>4 Củng cố :2</b>/


- GV nhËn xÐt giê häc.
<b>5.Dặn dò:1/</b>


- Chuẩn bị đồ dùng bài sau.


________________________________



<b>Luyện từ và câu(Tiết Số : 5)</b>
<b>Tên riêng. Câu kiểu : Ai là gì?</b>


I.<b>Mục tiêu</b>: .


1.Phân biệt các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng cđa tõng sù vËt, viÕt hoa tªn
riªng.


2.Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu Ai(cái gì? con gì?) là gì?


II<b>.§å dïng d¹y häc</b>:


GV:bút dạ+ 3 tờ giấy khổ to để các nhóm làm BT2.
III.<b>Các hoạt động dạy học : </b>


<b>1: ổ n định:1/</b>


<b>2.Bµi cị:2/</b>


- Gäi 3 HS lên bảng làm lại BT2 tiết trớc.
- Lớp theo dõi, nhận xét bài bạn.


<b>3.Bài mới:30/</b>


<i>1.Giới thiƯu bµi:</i>
<i>a.H/dÉn lµm bµi tËp:</i>


<b>Bµi 1</b>:GV h/d HS hiĨu y/c cđa bµi.


- 1HS đọc y/c của bài( cách viết các từ ở nhóm1 và nhóm2 khác nhau thế nào?)


- Các từ ở cột 1 là tên chung không viết hoa, các từ ở cột 2 là tên riêng phải viết
hoa.


- 5 HS đọc thuộc ND cần ghi nhớ trớc lớp.
- GV và cả lớp nhận xét.


<b>Bµi 2:</b>(<b> </b>viÕt)


- GV h/d nắm y/c của bài: mỗi em chọn tên hai bạn trong lớp viết chính xác đầy đủ
họ, tên hai bạn đó


- 1HS đọc y/c bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.


- Nhãm cư 2 HS viÕt bµi vµo tê giấy khổ to rồi dán lên bảng.
- Cả lớp và nhận xét bài của bạn.


<b>Bài 3</b>:<b> </b> GV giải thích và h/d cách làm


+ Trờng em là trờng tiểu học Thạch Bình.
+ Làng em ở làng Thạch La.


<b>4. Cñng cè:2/</b>


- 2 HS nhắc lại cách viết tên riêng.
- GV nhận xét giê häc.


<b>5.DỈn dß:1/</b>


-Tập đặt câu theo mẫu.



__________________________________

<b> </b>

<b>Tù nhiªn - và xà hội(Tiết Số</b><i><b>: 5)</b></i>


<b>Cơ quan tiêu hóa</b>


I.<b>Mục tiêu</b>:<b> </b>Sau bµi häc, HS cã thĨ:


- Chỉ đờng đi của thức ăn và nói tên các cơ quan tiêu hố trên sơ đồ.
- Chỉ và nói tên một số tuyến tiờu hoỏ v dch tiờu hoỏ. .


II<b>.Đồ dùng dạy học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

III.<b>Các hoạt động dạy học : </b>


<b>1. ổ n định :1 <sub> </sub>/</b>


<b>2. Bµi cị :1 /<sub> </sub></b>


? Làm gì để xơng và cơ phát triển tốt ?
<b>3. Bài mới :2 /<sub> </sub></b>


a.<b>Khởi ng:</b>


- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi:chế biến thức ăn.


<b>Bớc 1</b>: GV h/dẫn.


- GV hụ khu lnh v cả lớp cùng làm động tác.



- HS làm theo lời hô của GV:"Nhập khẩu" đa tay phải lên miệng, "vận
chuyển" đa tay trai ở phía dới rồi kéo dần xuống ngực,"chế biến" hai bàn tay để trớc
bụng làm động tác nhào lộn.


<b>Bíc 2:</b>Tỉ chøc cho HS ch¬i:


- Khi bắt đầu trị chơi, Gv nói chậm để HS có thể làm đúng các động tác,
sau đó hơ nhanh dần và đảo thứ tự khẩu lệnh.


b.<b>Hoạt động1</b>:Quan sát đờng đi của thức n trờn s ng tiờu hoỏ.


*Bớc1:Làm theo cặp:


- 2 em quan sát H.1 SGK: đọc chú thích và chỉ v trớ ca ming, thc
qun.


- HS thảo luận câu hỏi:thức ăn sau khi nhai nuốt rồi đi đâu?


- Gv treo hình vẽ ống tiêu hố phóng to lên bảng, gọi HS phát cho mỗi em
3 tờ phiếu rời viết tên các cơ quan tiêu hoá trên sơ đồ, yêu cầu HS gắn vào hình.
*Bớc 2:Làm việc cả lớp


- 2 em lên bảng thi đua xem ai gắn nhanh và đúng.


- 1 em khác lên chỉ và nói về đờng đi của thức ăn trong ống tiêu hoá.
- GVvà HS nhận xét, bổ sung.


c.<b>Hoạt động 2</b>:Quan sát, nhận biết các cơ quan tiêu hoá trên sơ đồ.


- GV yêu cầu cả lớp quan sát H.2 SGK nói tên các cơ quan tiêu hố.


d.<b>Hoạt động 3:</b>trị chơi"Ghép chữ vào hình"


- GVyªu cầu:sau khi hoàn thành các nhóm có thể dán sản phẩm của nhóm
mình lên bảng.


*<b>Bớc 1</b>:HS nghe h/dẫn


*Bc 2:HS quan sát sơ đồ các cơ quan tiêu hoá, chỉ và kể tên các cơ quan tiêu hố.
*Bớc 1:Mỗi nhóm có 1 bộ tranh vẽ cơ quan tiêu hoá, phiếu rời ghi tờn cỏc c quan
tiờu hoỏ.


*Bớc 2:Đại diện nhóm gắn chữ vào bên cạnh các cơ quan tiêu hoá tơng
ứng.


<b>4.Cđng cè:2/</b>


- GVkhen ngợi nhóm làm đúng, làm nhanh.
- GVnhận xét giờ học.


<b>5. Dặn dò:1/</b>


- CB bài tiếp theo.


NS : 22 /9 / 08


<b>Thứ sáu ngày 4 tháng 10 năm 2008</b>


<b>Toán( TiÕt Sè : 25)</b>


<b>Lun tËp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>- </b>Gióp HS củng cố cách giải toán về nhiều hơn(chủ yếu là phơng pháp giải).
- Rèn kỹ năng giải toán.


II<b>. Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>


+ GV:hệ thống bài tập
+ HS:VBT


III. <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổ n định:1</b>/


<b>2.Bµi cị:3/<sub> </sub></b>


- Gọi 1 em nhắc lại dạng toán mới häc ë tiÕt tríc.
<b>3.Bµi míi:30/<sub> </sub></b>


a.Giíi thiƯu bµi
b.H/dÉn lµm bµi tËp


<b>Bài1:</b> Gv nêu bài tốn:có 1 cốc đựng 6 bút chì, có một hộp bút (cha biết có bao


nhiêu bút).Hỏi trong hộp có tất cả bao nhiêu bút?
- 1 em đọc lại bài tốn, lớp đọc thầm.
- HS nêu tóm tắt bài và nêu cách giải.


- 1 em lên bảng làm, lớp làm vở,nhận xét bài bạn trên bảng.
- HS làm vở rồi đổi chéo vở kiểm tra bài nhau.


<b>Bài 2</b>:Yêu cầu HS dựa vào đề tóm tắt để nêu bài toán rồi yêu cầu HS làm bài vào vở



để cha.


Bài giải


Bình có số bu ảnh là:
11 + 3 = 14(bu ¶nh)
Đáp số:14 bu ảnh
- 1 em lên bảng làm,lớp làm vë


- Một số em đọc bài giải của mình,lớp nhận xét.


<b>Bài 4</b>:GV h/dẫn HS tính độ dài đoạn thẳng CD(nh là giải bài toán nhiều hơn).


<b>4.Củng cố:2/<sub> </sub></b>


2 HS nhắc lại nội dung bµi.
GV nhËn xÐt giê häc.
<b>5. Dặn dò:1</b>


- Hoàn thành bài tập.


<b>Chính tả(Tiết Sè : 10)</b>
<b>C¸i trèng trêng em</b>


I.<b>Mục đích,u cầu:</b>


1.Nghe- viết chính xác hai khổ thơ đầu của bài:Cái trống trờng em trình bày bài thơ
4 tiếng, viết hoa chữ đầu mỗi dòng thơ để một dòng khi viết hết 1khổ thơ.



2. Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống âm đầu l/m(en/eng)âm chính i/iê.
II<b>.Đồ dùng dạy học </b>:


- Bút dạ+3 tờ giấy khổ to viết ND bài 2a,b,c
III. <b>Các hoạt động dạy học : </b>


<b>1.ổ n định:1/<sub> </sub></b>


<b>2.Bµi cị :4/</b>


- Gv gäi 3HS lên bảng.


- Cả lớp viết bảng con các chữ có âm giữa vần ia hoặc ya.
- GV nhận xét giê häc.


<b>3.Bµi míi:30</b>/


a.<b>Giíi thiƯu bµi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

* H/d HS chuẩn bị: GV đọc bài chính tả:
-2,3 HS đọc lại


- Hai khổ thơ này ý nói gì?


+ Nói về cái trống trờng,lúc các bạn HS nghỉ hè


* <b>H/d HS nhận xét:</b>


? Trong hai khổ thơ đầu có mấy dấu câu,là những dấu câu gì?
? Có bao nhiêu chữ phải viết hoa vì sao?



- HS tìm và trả lời câu hỏi.


- HS tập viết bảng con những tiếng khó:trống,nghỉ,ngẫm nghĩ, buån.


*.<b>H/d HS viÕt bµi vµo vë :</b>


- GV đọc từng dòng thơ cho HS viết - GV đọc lại lần 2.
- HS đổi vở để sốt lỗi.


* <b>GV chÊm, ch÷a lỗi:</b>


c.<b>H/d làm bài tập</b> :


<b>Bi 2a</b>: GV dỏn 3t phiu mời đại diện 3 nhóm lên bảng làm.


-1HS đọc y/c của bài+ lớp đọc thầm.
- HS làm vào vở.


- HS làm bài theo cách thi tiếp sức.
- Cả lớp và GV kÕt luËn nhãm th¾ng.


<b>Bài3</b>: GV nêu y/c bài, chọn cho HS làm 3a.
- 2,3 HS đọc lại những dòng thơ.
- HS làm vào vở.


+ n: non, níc,na...
+ l: lµ,lµnh ,léi...


- Gv nhận xét chốt lời giải đúng.


<b>4.Củng cố :2/<sub> </sub></b>


- GV nhËn xÐt giê häc.
<b>5.Dặn dò:1</b>/


- Y/c HS viết lại bài chính tả.


<b>Thể dục(Tiết số:10)</b>
<b>Động tác bụng</b>


<b>Chuyn đội hình hàng ngang thành đội hình </b>
<b>vịng trịn và ngợc lại</b>


<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Ơn 4 động tác đã học.


- Học chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vịng trịn và ngợc lại.
-Yêu cầu thực hiện động tác chính xác đúng nhịp, nhanh và trật tự.
II<b>. Địa điểm, ph ơng tin</b>:


- Vệ sinh sân trờng, an toàn nơi tập.
- Chuẩn bị còi, kẻ sân trò chơi


III. <b>Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>


1. <b>Phần mở đầu: 5<sub> </sub>/</b>


<b>- </b>GV nhËn líp, phỉ biÕn néi dung, yªu cầu giờ học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.



- Xoay khớp cổ tay, cẳng tay, cổ tay.


2. <b>Phần cơ bản: 20</b>/


- Chuyn i hỡnh hng ngang thnh i hình vịng trịn và ngợc lại: 2- 3 lần.
+ GV kiểm tra bài cũ.


+ Dùng khẩu lệnh HS chuyển đội hình vịng trịn và ngợc lại.
+ HS quay thành hàng dọc, chuyển thành vòng tròn.


+ HS đứng lại quaymặt vào tâm,giãn cách một sải tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

- Động tác bụng: Giống nh động tác chân.


<b>- </b>GV hớng dẫn HS khuỵu gối là sai, cần thẳng gối mới đúng.




TT CB N 1 N 2 N 3 N4
- Ôn5 động tác vơn thở, tay, chân, lờn, bụng.


+ GV vừa làm mẫu, vừa hô nhịp để HS tập theo.
+ GV hơ nhịp, khơng làm mẫu.


LÇn 3: Cán sự điều khiển.


+ GV nhn xột sa ng tỏc sai cho HS.
+ Nhịp hô các động tác nh sau:



- Động tác vơn thở: hô chậm, hơi kéo dài.
- Động tác tay: hô bình thờng, gọn đanh.


- Động tác lờn và bụng:hơ hơi chậm, gọn, đanh.
*Trị chơi: Qua ng li


- GV hớng dẫn HS chơi:5-6/


<b>3.Phần kết thúc :5/<sub> </sub></b>


* Trò chơi: Chạy ngợc chiều theo tÝn hiƯu.


- HS chay theo vßng trßn khi cã tiÕng còi hoặc tiếng vỗ tay chạy ngợc lại với
chều vừa chạy.


- Cúi ngời thả lỏng.


<b>- </b>Nhảy thả lỏng.
- GV hệ thèng bµi.


- GV nhËn xÐt giê häc, giao bµi tËp về nhà.


<b>Tập làm văn</b><i>(Tiết Số: 5)</i>


<b>Trả lời câu hỏi. Đặt tên cho bài</b>


I.<b>Mc ớch,yờu cu:</b>


1.Rốn k nng nghe v núi:Da vào tranh vẽ và câu hỏi kể lại đợc từng việc theo
câu, bớc đầu biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài.



2.Rèn kỹ năng viết:Biết soạn mt mc lc n gin.


II<b>.Đồ dùng dạy học</b>:


GV+HS:SGK tranh minh hoạ.
III. <b> Các hoạt động dạy học : </b>


<b>1. ổ n định:1/</b>


<b>2.Bài cũ:3</b>/


+ GV mời từng cặp HS lên bảng.


- 2 HS đóng vai Tuấn và Hà(trong truyện Bím tóc đi sam) nói vài câu xin lỗi.
- GV nhận xét cho điểm.


<b>3.Bµi míi:30/</b>


a.<b>Giíi thiƯu bµi</b>


b.<b>H/dÉn lµm bµi tËp</b>


<b>Bµi tËp1(M)</b>:GV h/dÉn HS thùc hiƯn tõng bớc theo yêu cầu bài


+ Quan sỏt tng tranh c lời nhân vật trong tranh.
+ Đọc câu hỏi dới mỗi tranh+ TLCH.


- 1 em đọc yêu cầu bài(dựa vào tranh trả lời câu hỏi).



</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

- HS thực hiện và trả lời trớc lớp.
- GV chốt câu trả lời đúng.


<b>Bài 2(M):</b>Gọi 1 em đọc yêu cầu bài(Đặt têncho câu chuyện).


- Cả lớp lắng nghe yêu cầu, suy nghĩ đặt tên truyện.
- Nhiều HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.


- GV ghi bảng tên các c/c và kết luận những tên hợp lý(Không vẽ lên
t-ờng/ Bảo vệ của cơng/Đẹp mà khơng đẹp).


<b>Bµi 3(ViÕt):</b>


- Gv u cầu HS mở mục lục sách TV2- Tuần 6.
- 1 em đọc đề bài, nêu yêu cầu bài.


- 4, 5 em đọc toàn bộ nội dung tuần 6 theo hàng ngang.


- GV chấm điểm bài viết của một số em, nhận xét bài làm của các em.
- 2 em chỉ đọc các bài tập đọc ở tuần 6, sau đó cả lớp viết vào vở tên các
bài tập đọc trong tuần.


<b>4.Cñng cè</b>:2/


- Nhắc HS thực hành tra mục lục sách khi đọc truyện, xem sách.
- Gv nhận xét giờ học.


<b>5. Dặn dò:1/</b>


- Hoàn thành bài tập.



_________________________________


<b>Sơ kết tuần 5</b>


( ĐÃ soạn trong: Kế hoạch sinh hoạt lớp)



<b>Tuần 6</b>



<b>NS:1 / 10 / 08</b>



Thứ hai ngày 6 tháng 10 năm 2008


<b> </b>

<b>o c</b>

<b> (Tit s: 6)</b>



<i><b>Gọn gàng, ngăn nắp ( Tiết 2)</b></i>


<i><b>(ĐÃ soạn ở tuần 5)</b></i>



<b> </b>_________________________________


<b>Tập đọc</b>

<b> (Tiết số:16)</b>


<b>Mẩu giấy vụn</b>


I. <b>Mục đích, yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

- Đọc đúng các từ ngữ: <b>rộng rãi, sáng sủa, lắng nghe, im lặng, xỡ xo, ni</b>
<b>lờn.</b>


- Biết nghỉ hơi hợp lí, sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ dài.



- Bit đọc phân biệt lời kể chuyện với lời các nhân vật( cô giáo bạn bè, bạn
trai, bạn gái).


<i>2. <b>Rèn kĩ năng đọc hiểu:</b></i>


- Hiểu nghĩa các từ mới<b>: xì xào, đánh bạo, hởng ứng, thích thú</b>.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: phải giữ gìn trờng lớp ln ln sạch.
II. <b>Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


III<b>.Các hoạt động dạy học:</b>


<b> 1.ổ n định :1/</b>


<b> 2.Bµi cị:3<sub> </sub>/</b>


- GV gọi 2HS lên bảng.


- 2HS c TL bi" mục lục sách" Và TLCH.
- GV nhận xét giờ học.


<b>3.Bµi míi:30/<sub> </sub></b>


a.<b>Giới thiệu bài:</b>


- Gv: Nêu chủ điểm tuần: trờng häc.


? Để trờng học luôn sạch, đẹp chúng ta phải làm gì?


- GV giới thiệu bài, ghi đầu bài.


b<b>. Luyện đọc:</b>


+ GV đọc mẫu toàn bài.
+ GV h/d HS luyện đọc:


- Lời ngời dẫn chuyện thong thả, Lời cơ giáo đọc nhẹ nhàng dí dỏm, lời bạn trai
đọc vơ t hồn nhiên, lời bạn gái vui tơi nhí nhnh.


+ 1 HS c bi.


<b>*.Đọc từng câu:</b>


- HS ni tip đọc từng câu trong mỗi đoạn.
- Luyện đọc 1 số từ khó: <b>rộng rãi, sáng sủa.</b>
<b>- </b>giải nghĩa một số t.


<b>- </b> Gv sửa phát âm sai cho HS.


<b>*. Đọc từng đoạn trớc lớp.</b>


- HS ni tip nhau c tng đoạn.


+ HS đọc nghĩa các từ mới trong phần chú giải.
- H/d HS 1 số câu, chú ý ngắt nghỉ hơi.


<b>+ Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá!// Thật đáng khen!//</b>( Lên giọng
cui cõu.)



+ N<b>ào!/Các em hÃy lắng nghe/ và cho cô biết/ mẩu giấy dang nói</b>
<b>gì nhé!//</b>


<b> + Các bạn ơi! // HÃy bỏ tôi vào sọt rác!//</b>(Dí dỏm và lên giọng ở


cuối câu.)


-HS c ni tip on c bài.


<b>* Luyện đọc nhóm đơi.</b>


- HS luyện đọc trong nhóm.
- Đại diện đọc trớc lớp- nx.


<b>* Thi đọc:</b>


- GV và cả lớp nhận xét phần thi đọc của các nhóm.


TiÕt 2

( 30)


c. <b>Hớng dẫn tìm hiểu bài</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

+ HS tìm câu trả lời và phát biĨu.
- HS kh¸c nhËn xÐt , bỉ xung.


+ HS đọc lời cô giáo trong c/chuyện .
+ HS nối tiếp nhau lần lợt trả lời cỏc cõu hi?


? Mẩu giấy vụn nằm ở đâu?



+ Mẩu giấy nằm ngay giữa lối ra vào.
? Có dễ thấy không? ( Rất dễ thấy)
- HS đọc thầm đoạn 2.


? Cô giáo y/c cả lớp làm gì?


+ Cụ yờu cầu cả lớp nghe sau đó nói cho cơ biết mẩu giấy nói gì.
- HS đọc thầm đoạn 3.


? T¹i sao cả lớp xì xào ?


+ Vì các em không nghe thÊy mÈu giÊy nnãi g×.


? Khi cả lớp đang hởng ứng lời của bạn trai là mẩu giấy không biết nói thì chuyện
gì đã xảy ra?


+ Một bạn gái đứng lên nhặt mẩu giấy bỏ vào sọt rác.
? Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?


+ B¹n nghe thÊy mẩu giấy nói: Các bạn ơi! HÃy bỏ tôi vào sọt rác!
? Có thật đâý là tiếng của mẩu giấy không? Vì sao?


+ ú khụng phi l li ca mẩu giấy.
? Vậy đó là lời của ai?


+ Lµ lêi của bạn gái.


? Ti sao bn gỏi núi c nh vậy?


+ Vì bạn gái hiểu đợc điều cơ giáo muốn nhắc nhở HS hãy cho rác vào thùng.


? Em hiểu ý cơ giáo nhắc nhở HS điều gì?


+ C« muốn nhắc HS Biết giữ VS trờng lớp.
- 1HS nêu câu hỏi 4.


? Cho rác vào thùng làm cho cảnh quan nhà trờng thế nào?
+ HS nêu ý hiĨu cđa m×nh.


- GV: muốn có trờng học sạch đẹp mỗi HS phải có ý thức giữ vệ sinh chung các
em phải thấy khó chịu với những thứ làm xấu làm bẩn trờng lớp cần tránh thái độ
thờ ơ.


<b>*. Luyện đọc lại:</b>


- Thi đọc truyện theo vai.


- 3,4 nhóm tự phân cơng các vai thi đọc tồn truyện.


- GV và cả lớp nhận xét bình chọn cá nhân và nhóm đọc tốt.
4<b>.Cng c :3/<sub> </sub></b>


? Tại sao cả lớp lại cời rộ thích thú khi bạn gái nói?
-HS phát biểu.


- GV tóm tắt nội dung bài, liên hệ thực tÕ.
- GV nhËn xÐt giê häc .


5<b>- Dặn dò:1/<sub> </sub></b>


- Chuẩn bị bài cho tiÕt kĨ chun.



___________________________________


<b> to¸n</b>

<i><b>(TiÕt sè:26)</b></i>
<b>7 céng víi mét sè:7 + 5</b>


I.<b>Mục đích,yêu cầu:</b>


- HS biết thực hiện phép cộng dạng 7 + 5 từ đó lập và thuộc các công thức 7 cộng
với một số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

- GV+HS:20 que tính.
III.<b>Các hoạt động dạy học : </b>


1.<b>ổ n định :1</b>/


2.<b>Bµi cị:3</b>/


- GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu cả lớp làm bảng con.
- Cả lớp làm bảng con:16 + 3; 19 + 11.


- GV nhận xét cho điểm.
3.<b>Bài mới:30/<sub> </sub></b>


a.<b>Giới thiÖu phÐp céng 7 + 5</b>


- GV lÖnh cho HS lấy 7 và 5 que tính.


- GV nêu bài toán: Có 7 que tính, thêm 5 que tính.Hỏi có bao nhiêu que
tính?



- HS nhắc lại bài toán.


- HS s dụng que tính nêu nhiều cách tìm ra kết quả để có 12 que tính.
- HS nêu kết quả:7 + 5 + 12


- Gv nhËn xÐt ghi b¶ng:7 + 5 = 12


- HS nêu cách đặt tính và tính, cả lớp đặt tính vào bảng con.
7 2, 3 HS nhắc lại cách đặt tính và tính.


+
5
___
12


- GV yêu cầu HS sử dụng que tính để lập bảng cộng 7 cộng với một số.
7 + 4 = 11 7 + 7 = 14


7 + 5 = 12 7 + 8 = 15
7 + 6 = 13 7 + 9 = 16


- HS lập bảng cộng 7 rồi học thuộc theo nhóm đơi.


- Một số em đọc thuộc lịng trớc lớp bảng cộng 7 với một số.
- GV và cả lớp nhận xét.


- GV h/dẫn HS dựa vào bảng cộng 7 để tính.
- 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.



- HS lµm tính nhẩm rồi nêu miệng kết quả.


<b>Bài 1 : Tính nhÈm:</b>


- HS đọc yêu cầu bài tập.


- HS làm bài vào SGK bằng bút chì.
- Một số HS đọc bài lm ca mỡnh.
- Nx v cha bi.


<b>Bài 2: Đặt tính råi tÝnh:</b>


- GV h/dÉn HS chØ viÖc viÕt phÐp tÝnh vµo vë råi tÝnh.


- 2 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vở, đổi chéo vở kiểm tra.
- Khi chữa bài, HS nhắc lại cách tính.


- GV theo dâi HS lµm, h/dÉn sưa sai.
- GV vµ líp nhËn xÐt bài trên bảng.


<b>Bài 4: </b>


- 1 em c bi toỏn, lp c thm.
? Bi toỏn cho bit gỡ?


? Bài toán hỏi gì?


? Bài toán thuộc dạng toán gì?


- Gv h/dẫn anh hơn em 5 tuổi tức là anh nhiều hơn em 5 tuổi.


- 1 em lên bảng viết tóm tắt và trình bày bài giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- Gv lu ý cách viết câu trả lời dạng toán này.
Bài giải


Ti cđa anh lµ:
7 + 5 = 12 ( tuổi)
Đáp số: 12 tuæi.
- GV, HS củng cố lại dạng toán"nhiều hơn".
4.<b>Củng cố:2<sub> </sub>/</b>


- HS nhắc lại néi dung bµi.


- 2 HS đọc thuộc lịng bảng cộng 7 với một số.
- GV nhận xét giờ học.


5. <b>Dặn dò:1/</b>


- Học thuộc bảng cộng 7.


__________________________________________________________________


<i><b>NS: 1 / 10 / 08</b></i>



<b>Thứ ba ngày 7 tháng 10 năm 2008</b>



<b> </b>

<b>Toán</b>

<b> </b>

<i><b>(TiÕt sè:27)</b></i>


<b>47 + 5</b>




I. <b>Mục đích, u cầu:</b>


- HS biÕt thùc hiƯn phÐp céng d¹ng 47 + 5 (céng qua 10 cã nhí sang hàng
chục).


- Củng cố dạng toán "nhiều hơn".


II. <b>Đồ dùng dạy häc</b>:


- GV + HS : 12 que tÝnh vµ 4 bã 1 chôc que.


III<b>.Các hoạt động dạy học:</b>


1.<b>ổ n định :1 <sub> </sub>/</b>


2.<b>Bµi cò:</b> 3/


- Gv gọi 3 em đọc thuộc lòng bảng cộng 7 cộng với một số.
- HS lớp theo dõi nhận xét.


3<b>.Bµi míi:30/<sub> </sub></b>


a.<b>Giíi thiƯu phÐp céng 47 + 5:</b>


- GV yêu cầu HS lấy: 4 chục và 7 que tÝnh rêi. HS lÊy.
? Em võa lÊy bao nhiªu que tính?


- GV yêu cầu HS lấy: 5 que tính rêi. HS lÊy.
? Em võa lÊy thªm mÊy que tÝnh n÷a?



- Gv nêu đề tốn, HS nhắc lại.


- GVnêu bài toán để dẫn ra phép cộng 47 + 5.


- HS thao tác trên que tính để tìm ra kết quả và nêu: 7 que tính với 5 que là 12
que(bó thành bó 1 chục và thêm 5 chục, thêm 2 que là 52 que).Vậy 47 cộng 5 bằng
52 que.


- HS nêu cách đặt tính và tính theo cột dọc.
- Cả lớp đặt tính và tính vào bảng con.


- GV yêu cầu1 em lên bảng đặt tính và tính, yêu cầu cả lớp làm bảng con.
47 - 7 cộng 5 bằng 12, viết 2, nhớ 1.


+ 5 - 4 thªm 1 bằng 5, viết 5.
__


52


- Một số HS nhắc lại cách tính kết quả.


? Em cú nhn xột gỡ v cách tính kết quả phép tính này.
( Cộng có nhớ ở hàng chục, cộng hàng đơn vị có dạng 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>Bµi 1: TÝnh:</b>


- 1 em đọc yêu cầu bài(tính).
- HS làm vào vở


- Gäi 2 em lµm trên bảng, yêu cầu HS tính vào vở, rồi nhận xét bài.



<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống</b> <b>:</b>


? Bài tập yêu cầu gì ?


? Cỏc d liu trong bảng đã cho biết những gì ?
? Muốn tính tổng ta phải làm thế nào ?


- HS ®iỊn kÕt quả vào SGK.
- Một số HS lên bảng, nhận xét.


<b>Bài 3:Giải bài toán theo tóm tắt sau</b> <b>:</b>


- GV ghi tóm tắt lên bảng.


- 3 HS t t đề tốn theo tóm tắt, lớp nhận xét, khen ngợi.
? Bi toỏn cho bit gỡ?


? Bài toán hỏi gì?


? Muốn biết đoạn AB dài bao nhiêu cm ta làm thế nµo?


- Lớp giải bài vào vở, 1 em chữa bài trên bảng, lớp đối chiếu kết quả.
- GV h/dẫn HS nhìn vào sơ đồ tóm tắt nêu bài tốn.


- GV nhËn xÐt, khen ngỵi.
4.<b>Cđng cè:2<sub> </sub>/</b>


- HS nhắc lại nội dung bài.



- 3 HS c lại bảng cộng 7cộng với một số.
- GVnhận xét giờ hc.


5<b>. Dặn dò:1</b>/


- Về hoàn thành bµi tËp.


<b>ThĨ dơc(TiÕt sè:11)</b>


<b>Ơn 5 động tác của bài thể dục phát triển chung</b>


<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Ơn 5 động tác đã học.


-Yêu cầu thực hiện động tác chính xác đúng nhịp, nhanh và trật tự.
II<b>. Địa điểm, ph ơng tiện</b>:


- VÖ sinh sân trờng, an toàn nơi tập.
- Chuẩn bị còi, kẻ sân trò chơi


III. <b>Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>


1. <b>Phần mở đầu: 5/<sub> </sub></b>


<b>- </b>GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Giậm chân tại chỗ, vỗ tay theo nhịp: 1 2 phút.
- Xoay khớp cổ tay, cánh tay, hông, đầu gối.


2. <b>Phần cơ bản: 20</b>/



- Chuyn đội hình hàng ngang thành đội hình vịng trịn và ngợc lại: 2- 3 lần.
+ GV kiểm tra bài cũ.


+ Dùng khẩu lệnh HS chuyển đội hình vịng tròn và ngợc lại.
+ HS quay thành hàng dọc, chuyển thành vòng tròn.


+ HS đứng lại quaymặt vào tâm,giãn cách một sải tay.
- Ôn5 động tác vơn thở, tay, chân, lờn, bụng.


- Tập theo đội hình 4 hàng ngang.
- Lần 1:


+ GV vừa làm mẫu, vừa hô nhịp để HS tập theo.
- Lần 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

+ GV hô nhịp, không làm mẫu.
Lần 3: Cán sự điều khiển.


+ GV nhận xét sửa động tác sai cho HS.
+ Nhịp hụ cỏc ng tỏc nh sau:


- Động tác vơn thở: hô chậm, hơi kéo dài.
- Động tác tay: hô bình thờng, gọn đanh.


- Động tác lờn và bụng:hô hơi chậm, gọn, đanh.
- xen kẽ các lần tập, GV nx.


- Lần 4: Cho từng tổ lên trình diễn dới dạng kiểm tra thử để chuẩn bị cho giờ sau
kiểm tra chính thức.



*Trị chơi: “ Qua đờng lội”
- GV hớng dẫn HS chơi:5-6/


<b>3.PhÇn kÕt thóc :5/<sub> </sub></b>


* Trò chơi: Chạy ngợc chiều theo tín hiệu.


- HS chay theo vòng tròn khi có tiếng còi hoặc tiếng vỗ tay chạy ngợc lại với
chều vừa chạy.


- Cúi ngời thả lỏng.


- Cúi lắc ngời thả lỏng: 5 6 lần.


<b>- </b>Nhảy thả lỏng.
- GV hệ thống bài.


- GV nhận xét giê häc, giao bµi tËp vỊ nhµ.


__________________________________
<b>ChÝnh t¶</b>

<b> </b>

<i><b>(TiÕt sè:11)</b></i>


<b>MÈu giÊy vơn</b>


I. <b>Mục đích, yêu cầu</b>


- Chép lại đúng một một đoạn của truỵên Mẩu giấy vụn.


- Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có vần, âm đầu hoặc thanh dễ lẫn ai/ ay;


s/x; thanh hỏi/ thanh ngã.


II. <b>§å dùng dạy học</b>:<b> </b>


+ GV bảng phụ viết đoạn chÐp.
+ HS : bót d¹, giÊykhỉ to.


III<b>.Các hoạt động dạy học:</b>


1. <b>ổ n định :1 /<sub> </sub></b>


2.<b>Bài cũ:3</b>/


- Gọi 2 em lên bảng, yêu cầu cả lớp viết bảng con.
- Cả lớp viết các tõ: t×m kiÕm, mØm cêi, hiÕu häc.
- GV nhËn xÐt chữ viết.


3.<b>Bài mới:30/<sub> </sub></b>


a.<b>Giới thiệu bài:</b>


b.<b>H/dẫn tập chép:</b>


- GV c on chộp


? Câu đầu tiên trong bài có mấy dÊu phÈy?


? Tìm thêm những dấu câu khác trong bài chính tả?
- 2 HS nhìn bảng đọc lại đoạn chộp.



+ Dấu chấm, dấu hai chấm, gạch ngang, ngoặc kép, chấm than.


- HS nhìn bảng tìm từ khó viết bảng con:<b>bỗng, mẩu giấy, sọt rác.</b>


- GV c bi ln 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

* GV chấm bài, nhận xét cách trình bày, chữ viết của HS.


c.<b>H/dẫn làm bài tập:</b>


<b>Bài 2</b>:(Điền ai hay ay)


- 1 HS đọc nội dung bài, HS khác nêu yêu cầu.
- 2 em làm bài trên bảng, lớp lm v


<b>+mái nhà- máy cày; thính tai- giơ tay; chải tóc- nớc chảy</b>


- GV mời 3 HS làm bài vào giấy khổ to rồi dán lên bảng.
- HS làm vở rồi chữa bài.


- GV nhn xột, cht ý ỳng.


<b>Bài 3a:</b>


- GV nêu yêu cầu bài, h/dẫn cách làm.
4.<b>Củng cố:2/<sub> </sub></b>


- GV tóm tắt nội dung bài.


- GV nhận xét giờ học, khen ngợi những HS viết bài tốt.


5<b>. Dặn dò</b>:1/


- Tự chữa lại những lỗi viết sai.


_________________________________


<b>Mü thuËt</b><i><b>( TiÕt sè: 6)</b></i>


<b>VÏ trang trí: Màu sắc, cách vẽ màu cho hình có sẵn.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS s dng c 3 mu c bn ó hc lp 1.


- Biết thêm 3 màu mới do các cặp màu pha trộn với nhau: da cam,tím, xanh lá cây.
- Vẽ màu vào hình có sẵn theo ý thích.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


* GV:


- Bảng màu cơ bản và 3 màu mới do các cặp màu cơ b¶n pha trén.


- Một số tranh ảnh có hoa quả, đồ vật với các màu: đỏ, vàng, xanh lam, da cam, tím,
xanh lá cây.


- Một số tranh dân gian: Gà mái, Lợn nái, Vinh hoa, Phú quý,…
- Bộ đồ dùng.


* HS:



- Giấy vẽ hoặc vở tập vẽ.
- Bút chì màu hoặc sáp màu.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc ch yu:</b>


1<b>. n nh:1</b>


<b>2. Bài cũ:2</b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị cđa HS.


<b>3. Bµi míi:30</b>’


<b>a. Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV giới thiệu một số tranh ảnh để HS nhận biết:


+ Màu sắc trong thiên nhiên thay đổi và phong phú. Hoa, quả, cây, đất, trời, mây,
núi, các con vật…đều có màu sc p.


+ Đồ vật dùng hàng ngày do con ngời tạo ra cũng có nhiều màu nh: quyển sácha,
cái bút, cặp sách, quần áo


- GV túm tt: Mu sc làm cho cuộc sống tơi đẹp hơn.


<b>b. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>* Hoạt động1: Quan sát, nhận xét:</b></i>



- GV gợi ý để HS nhận ra các màu:
+ Màu đỏ, vàng, lam.


+ Da cam, tím, xanh lá cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

+ Màu da cam pha với màu đỏ, màu vàng:
+ Màu tím do màu đổ pha với màu lam:


+ Mµu xanh lá cây do màu lam pha với màu vàng.


<i><b>* Hot động 2: cách vẽ màu.</b></i>


- GV yêu cầu HS xem hình vẽ và gợi ý để HS nhận ra các hình: em bé, con gà trống,
bơng hoa cúc,… Đây là bức tranh phỏng theo tranh dân gian Đông Hồ. Tranh cú tờn
l: Vinh hoa.


- Gv gợi ý cách vẽ màu: em bé, con gà và nền tranh.


- GV nhắc HS chọn màu khác nhauvà vẽ màu tơi vui, rực rỡ, có đậm, có nhạt.


<i><b>* Hot ng 3: Thc hnh:</b></i>


- HS vÏ mµu tù do.


- GV gợi ý HS chọn màu và vẽ màu vào đúng hình ở tranh.


<i><b>* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá</b></i>


- GV hớng dẫn HS nhận xét về: Màu sắc, cách vẽ màu.
- Gợi ý HS tìm ra bài vẽ màu đẹp.



<b> 4. Cđng cè: 2</b>’
- GV tãm t¾t néi dung bµi.
- NhËn xÐt giê häc.


<b> 5. Dặn dò: 1</b>


<b>- </b> Quan sát và gọi tên màu ở hoa, quả, lá.
- Su tầm tranh thiÕu nhi.


__________________________________
<b>kĨ chun</b>

<b> </b>

<i><b>(TiÕt sè: 6)</b></i>


<b>MÈu giÊy vơn</b>


I. <b>Mục đích, u cầu:</b>


1.RÌn kỹ năng nói:


- Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ kể đợc toàn bộ câu chuyện “Mẩu giấy
vụn” với giọng kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ nét mặt.


- Biết dựng lại c/c theo vai(ngời dẫn chuyện, cô giáo, HS nam).
2.Rèn kỹ năng nghe:


- Lắng nghe bạn kể chuyện, biết đánh giá lời k ca bn.


II. <b>Đồ dùng dạy học</b>:


- GV + HS : Tranh minh ho¹ SGK



III<b>.Các hoạt động dạy học:</b>


1.<b> ổn định:1/<sub> </sub></b>


2.<b>Bµi cị:4/<sub> </sub></b>


- GV gäi 3 HS kể lại câu chuyện: Chiếc bút mực.
- TLCH về nội dung bài.


- GV nhận xét, cho điểm.
3.<b>Bài mới:30/<sub> </sub></b>


<i>a.Giới thiệu bài</i>
<i>b.H/dẫn kể chuyện</i>


*Dựa vào tranh kể lại trun


- HS kể chuyện trong nhóm(mỗi em đều kể tồn bộ câu chuyện)
- Đại diện các nhóm thi kể trớc lp.


- GV và cả lớp nhận xét.
* Phân vai dựng l¹i trun


- GV nêu u cầu, h/dẫn HS thực hiện.
- Cả lớp theo dõi GV cùng HS kể mẫu.
- 4 HS úng vai k li ton b c/c


<b>Lần 1</b>:GV làm ngêi dÉn chun, gäi 3 em nãi lêi 3 nh©n vËt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

- GV theo dâi tõng nhãm kÓ, h/dÉn kĨ b»ng lêi cđa m×nh.


- Cuối giờ cả lớp bình chọn những HS, nhóm kể hay nhất, đúng nội
dung.


4.<b>Cñng cè:2<sub> </sub>/</b>


- 2 HS nhắc lại nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.


<b> 5.Dặn dò:1/</b>


- Về kể cho ngêi kh¸c nghe.


___________________________________________________________________
NS : 1 / 10 / 08


<b>Thø t ngày 8 tháng 10 năm 2008</b>



<b> </b>

<b>tập đọc</b>

<b> </b>

<i><b>(Tiết số:18)</b></i>
<b>Ngơi trờng mới</b>


I. <b>Mục đích, u cầu:</b>


1.Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:


- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ ngữ: <b>lợp lá, lấp ló, bỡ ngỡ, quen thân,</b>
<b>nổi vân, rung động.</b>


- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ dài.



- Biết đọc bài với giọng trìu mến, tự hào thể hiện tình cảm u mến ngơi
tr-ờng mới của em.


2.Rèn kỹ năng đọc hiểu:


- Nắm đợc nghĩa các từ mới: lấp ló, bỡ ngỡ, rung động.


- Nắm đợc ý nghĩa của bài:Bài văn tả ngôi trờng thể hiện tình cảm yêu mến,
tự hào của em HS với ngơi trờng , với cơ giáo, bạn bè.


II. <b>§å dïng d¹y häc</b>:<b> </b>


- GV + HS :tranh minh hoạ bài đọc.


III<b>.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1.ổ n định:1<sub> </sub>/</b>


<b>2.Bµi cị:3/<sub> </sub></b>


- Gäi 2 em lên bảng


- 2 HS c ni tip truyn Mu giấy vụn và TLCH về nội dung bài.
- GV nhận xét cho điểm.


<b>3.Bµi míi:30/<sub> </sub></b>


a.<b>Giíi thiƯu bµi:</b>



b.<b>H/dẫn HS luyện đọc:</b>


*GV đọc mẫu.


- Giọng đọc tha thiết, tình cảm, nhấn giọng các từ ngữ miêu tả ngơi trờng, gợi tả
tình cảm của bạn HS với trờng, lớp, cô giáo, bạn bè.


*H/dẫn luyện đọc+giải nghĩa từ.
+.Đọc từng câu:


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài.


- HS luyện đọc từ khó: <b>trên nền, lấp ló, trang nghiêm, ngói đỏ</b>.
+.Đọc từng đoạn trớc lớp.


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài.


- HS luyện đọc câu dài và đọc các từ trong phần chú giải.


- GV h/dẫn đọc một số câu dài(chú ý ngắt, nghỉ hơi, nhấn giọng các từ gợi tả.)


<b>+ Nhìn từ xa,/ những mảng tờng vàng,. ngói đỏ/ nh những cánh hoa lấp ló</b>
<b>trong cây.//</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>+ Dới mái trờng mới,/ sao tiếng trống rung động kéo dài!//</b>


* Luyện đọc nhóm đơi:
- HS luyện đọc.


- Một số HS đọc nối tiếp đoạn trong nhóm đơi, nhận xét.


* Thi đọc:


- GV tổ chức các nhóm thi đọc, GV và lớp nhận xét, bình chọn HS đọc
đúng nht.


c.<b>H/dẫn tìm hiểu bài:</b>


- GV cho HS c thm ton bài, trả lời câu hỏi 1.


- HS đọc thầm bài rồi trả lời câu hỏi, HS khác nhận xét, bổ sung.
? Đoạn văn nào tả ngôi trờng từ xa? Hãy đọc đoạn văn đó.


- HS đọc đoạn 1.


? Tìm những từ ngữ tả vẻ đẹp của ngơi trờng khi nhìn từ xa?


+ Những mảng tờng vàng, ngói đỏ nh những cánh hoa lấp ló trong cây.
? Tìm những từ ngữ tả vẻ đẹp của lớp học?


+ Bàn ghế gỗ xoan đào nổi vân nh lụa...
? Cảnh vật trong lớp học đợc miêu tả ntn?


+ Tờng vôi trắng…..thơm tho trong nắng mùa thu.
- Gọi 1 em đọc câu hỏi 3.


? Cảm xúc của bạn nhỏdới mái trờng mới đợc thể hiện qua đoạn văn nào?
- HS đọc đoạn cuối.


? Díi m¸i trờng mới, bạn HS cảm thấy có gì mới?
+HS suy nghÜ ph¸t biĨu:



? Bài văn cho em thấy tình cảm của bạn hs với ngôi trờng mới nh thế nào?
- HS thảo luận nhóm đơi, đại diện trả lời.


+ Bạn HS rất yêu trờng của mình vì bạn đã thấy đợc vẻ đẹp của ngôi trờng mới, thấy
mọi vật, mọi ngời đều gắn bó đáng u.


- Líp vµ GVnhËn xét.


d.<b>Luyn c li</b>


+.Đọc từng đoạn trong nhóm


- GV t chc cho HS thi đọc lại bài.
- 2, 3 em thi đọc toàn bài.


- GVvà lớp đánh giá phần đọc của HS.
4.<b>Cng c:3/<sub> </sub></b>


? Ngôi trờng em đang học cũ hay mới?
? Em có yêu mái trờng của mình không?
- HS phát biểu.


- GV tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xÐt giê häc.


5.<b>DỈn dò:1<sub> </sub>/</b>


- Đọc lại bài, chuẩn bị bài tiếp theo.



________________________________________


<b> To¸n </b>

<i><b>(TiÕt sè:28)</b></i>



<b>47 + 25</b>


I. <b>Mục đích, yêu cầu:</b>


- HS biết thực hiện phép cộng dạng 47 + 25(cộng có nhớ dạng tính viết).
- Củng cố phép cộng đã học dạng 47 + 5; 7 + 5.


II. <b>Đồ dùng dạy học</b>:


- GV + HS : 6 bã 1 chơc que tÝnh vµ 12 que rêi.


III<b>.Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

2.<b>Bµi cị:4/<sub> </sub></b>


GV gäi 2 em lên bảng, yêu cầu lớp làm bảng con.
47 + 7; 57 + 8


- HS nhËn xÐt bµi cđa nhau.
3. <b>Bµi míi:30/<sub> </sub></b>


a.<b>Giíi thiƯu phÐp céng 47 + 25:</b>


- Gv nêu bài tốn để dẫn đến phép cộng 47 + 25.
- GV yêu cầu HS lấy: 4 chục và 7 que tính rời. HS lấy.
? Em vừa lấy bao nhiêu que tính?



- GV yêu cầu HS lấy:2 chục và 5 que tính rời. HS lÊy .
? Em võa lÊy thªm mÊy que tÝnh n÷a?


- Gv nêu đề tốn, HS nhắc lại.


- HS nêu bài tốn, HS sử dụng que tính để tìm ra kết quả(gộp 7 que tính với 5
que đợc 12 que, (bó 2 chục thêm 4 chục là 6 chục thêm 1 chục đợc 7 chục thêm 2
que đợc 72 que tính).Vậy 47 + 25 = 72.


? 47 que tính thêm 25 que tính nữa, đợc bao nhiêu que tính? ( 72 que tính)
- GV h/dẫn đặt tính và tính.


- HS đặt tính và tính vào bảng con.


- 1 HS nêu cách tính tơng tự nh các dạng trớc đã học.
47 * 7 cộng 5 bằng 12, viết 2 nhớ 1
+


25 * 4 céng 2 b»ng 6, nhí 1 b»ng 7
___


72 viÕt 7.
- Mét sè HS nªu lại cách tính.


b.<b>Thực hành:</b>


<b>Bài 1: Tính:</b>


- GVh/dẫn HS làm bài, yêu cầu HS rèn kỹ năng có nhớ sang hàng chục.


- 2 em làm trên bảng, lớp làm vở, nhận xét bài bạn.


- Một số HS nêu cách tính một số phép tính.


<b>Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:</b>


35 37 29 47 37


+ + + + +
7 5 16 14 3
42 87 35 61 30
? Muốn điền đúng vào ô trống ta phải làm thế nào?


- GV yêu cầu HS làm ý a, b, gọi 4 em lên bảng điền vào phép tính Đ hoặc S.
- HS tự làm vào vở, tìm kết quả để ghi Đ hay S thích hợp vo mi bi.


- Đổi chéo vở kiểm tra.


<b>Bài 3: </b>


- Gi 2 em c bi toỏn.


- yêu cầu HS nêu cách giải, gọi 1 em lên bảng giải, cả lớp lµm vë.


- HS làm bài vào vở,1 emlên bảng chữa bài, một số em đọc bài của mình.
Bài giải


Số ngời trong i l:
27 + 18 = 45(ngi)



Đáp số: 45 ngời
- GV chấm điểm một số bài.


<b> 4.Củng cố: 2/</b>


- 2HS nhắc lại nội dung bài.
- GV nhận xét giê häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

- Hoµn thµnh bµi tËp.


__________________________________

<b> </b>

<b>tËp viÕt (TiÕt số:6)</b>


<b>Chữ hoa:</b>

<i>đ</i>



I. <b>Mc ớch, yờu cu:</b>


- Biết viết chữ § hoa cì nhá .


- Viết đúng, đẹp, sạch cụm từ ứng dụng: Đẹp trờng đẹp lớp.
- Giữ gìn vở sch p.


II<b>.Đồ dùng dạy học</b>:


- GV: mẫu chữ Đ trong khung chữ + bảng phụ.


III<b>.Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>1.</b>



<b> n địnhổ</b> <b> :1 /<sub> </sub></b>


<b>2.Bµi cị:3/<sub> </sub></b>


GVkiĨm tra vở viết của HS phần bài viết ôn tập- gv nhËn xÐt


<b>3.Bµi míi:30/<sub> </sub></b>


a: <b>Giíi thiƯu bµi:</b>


b: <b>H/d viết chữ hoa:</b>


*H/d HS quan sát và nhận xét chữ §:


? Chữ hoa Đ giống và khác chữ hoa nào đã học?
+ Chữ Đ cỡ vừa cao 5li


+ Chữ Đ viết nh chữ D thêm nét thẳng ngang ngắn.
- GV viết chữ Đ, vừa viết vừa nhắc lại cách viết.


+ H/d HS viết chữ Đ lên bảng con.
- HS viết chữ Đ trên bảng con.


c.<b>H/d viết cụm từ øng dông</b>:


- HS đọc cụm từ ứng dụng<b>"Đẹp trờng đẹp lớp".</b>


- GV gióp HS hiĨu nghÜa cơm tõ øng dơng.


- HS quan sát và nhận xét độ cao của các chữ cái.


+ 2,5 li:g,l 1,25 li:r


2li :®,p 1 li:các chữ còn lại.
- GV h/d HS viết chữ Đẹp vào bảng con.


d. <b>H/d HS viết bài vào vở.</b>


- HS viết bài theo yêu cầu của bài.


- GV nờu y/c :1 dòng chữ Đ cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ, 2 dòng vừa.
- GV theo dõi nhắc nhở HS vit ỳng.


e. <b>Chấm bài,chữa bài:</b>


- GV chÊm 10 bµi nhËn xÐt vµ cho ®iĨm.
4. <b>Cđng cố:2</b>/


- GV tóm tắt lại cách viết.
- GV nhận xét giờ học.
5<b>.Dặn dò:1<sub> </sub>/</b>


- Về nhà viết luyện viết thêm.


___________________________________________________________________
NS: 1 / 10 / 08


<b>Thứ năm ngày 9 tháng 10 năm 2008</b>


<b> To¸n (TiÕt sè:29)</b>



<b>Lun tËp</b>



I. <b>Mục đích, u cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

7 + 5(céng qua 10,cã nhí d¹ng tÝnh viÕt).


II. <b>Đồ dùng dạy học:</b>


- GV nghiên cứu bài.


III<b>.Cỏc hot ng dy hc:</b>


1.<b>ổ n định :1 /<sub> </sub></b>


2<b>. Bµi cị :4 /<sub> </sub></b>


- 3 HS đọc bảng cộng 7 cộng với một số.


- 2 HS lên bảng đặt tính, tính kết quả : 57 + 36 77 + 19.
- GV nhận xét ghi điểm.


3. <b>Bµi míi :30 <sub> </sub>/</b>


a. <b>Giíi thiƯu bµi.</b>


b. <b>HD lµm bµi tËp</b> :


<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b> <b>:</b>


- Yêu cầu HS tính nhẩm dựa vào bảng cộng 7 cộng với một số để ghi ngay
kết quả.



- HS tÝnh nhẩm rồi lần lợt nêu kết quả.
- Lớp nhận xét kết quả.


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính:</b>


- GV nêu yêu cầu bài.


- Yờu cu hS nhc li cỏch đặt tính và tính.
- HS đọc yêu cầu bài.


- 3 HS làm bài trên bảng.


- Lp lm v, i v kiểm tra bài nhóm đơi.
- GV nhận xét cách trình by bi ca HS.


<b>Bài 3:Giải bài toán theo tóm tắt sau:</b>


- Củng cố giải tốn có lời văn dựa theo tóm tắt.
- 2 em đọc bài tốn, HS nhận dạng toỏn.


? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán yêu cầu gì?


? Bài toán thuộc dạng toán gì?


- HS làm bài vào vở rồi nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- Gọi 1 em làm bài trên bảng.


- GVvà HS nhận xét bài



<b>Bài 4: Điền dấu >, <, =</b>


- GV h/dn cách nhẩm ra kết quả rồi so sánh.
? Muốn điền dấu đúng ta thực hiện qua những bớc nào?


VD: 19 + 7 = 26; 17 + 9 = 26 nên 19 +7 = 17 +9
- HS đọc yêu cầu bài(Điền du).


- HS làm vở theo h/dẫn rồi chữa bài.
19 + 7 = 17 + 9


17 + 9 > 17 +7
23 + 7 = 38 - 8
16 + 8 < 28 – 3
- §ỉi chÐo vë kiĨm tra lÉn nhau.


- GV chÊm mét sè bµi.
4.<b>Cđng cè:2/<sub> </sub></b>


- GV tãm t¾t néi dung bµi.
- GV nhËn xÐt giê häc.
5.<b>Dặn dò:1<sub> </sub>/</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

___________________________________


<b> Thủ công (Tiết số:6)</b>
<b>Gấp máy bay ụi ri</b>


<i><b>(ĐÃ soạn ở tuần 5)</b></i>




<b>luyện từ và câu (TiÕt sè:6)</b>


<b>Câu kiểu: Ai là gì? Khẳng định phủ định.</b>
<b>Từ ngữ về đồ dùng học tập</b>


I. <b>Mục đích, yêu cầu:</b>


- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu giới thiệu :Ai?( Cái gì? con gì?)là
gì?.Biết đặt câu phủ định.


- Mở rộng vốn từ về đồ dùng học tập
II. <b>Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>


- GV+ HS :tranh minh ho¹ SGk


III<b>.Các hoạt động dạy học:</b>


1.<b>ổ n định:1/<sub> </sub></b>


2.<b>Bµi cị:3/<sub> </sub></b>


- GV kiểm tra sách vở học phân môn LTVC.


- Một số HS đọc câu giới thiệu theo mẫu: Ai là gì?
- GV nx cho điểm.


3.<b>Bµi míi:4/<sub> </sub></b>


a.Giíi thiƯu bµi.


b.H/dÉn lµm bµi tËp:


<b>Bµi 1(M): </b>


- GV nhắc HS chú ý đặt câu hỏi cho các bộ phận in đậm trong 2 câu văn đã cho(Em
- Lan- Tiếng Việt)


- 1HS đọc nội dung bài, lớp đọc thầm, nêu yêu cầu bài.
- HS suy nghĩ đặt câu hỏi rồi nối tiếp nhau trả lời.
- HS khác nhận xét, khen ngợi


<b>Bµi 2(M):</b>


- GV nêu yêu cầu bài


- GVnhn xột, ỏnh giỏ kt quả và viết nhanh lên bảng đủ 6 câu.
- 2 HS lm mu.


- HS nối tiếp nhau nói các câu có nghĩa giống hai câu b,c.
+Em không thích nghỉ học ®©u.


+Em cã thÝch nghØ häc ®©u.
+Em ®©u cã thÝch nghØ häc.


<b>Bµi 3(ViÕt)</b>:


- GV nhắc lại yêu cầu: các em quan sát, phát hiện các đồ dùng học tập ẩn rất khéo
trong tranh, gọi tên, nói rõ mỗi đồ vật dùng để làm gì?


- HS tìm theo nhóm đơi.



- Các em viết nhanh ra nháp tên các đồ vật tìm đợc.


- GV mời một số HS nối tiếp nhau lên bảng lớp cầm theo SGK bút chì chỉ và nói
nhanh tác dụng của từng đồ vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

4.<b>Củng cố:2</b>/


- HS nhắc lại nội dung bài.
- GV nhËn xÐt giê häc.
5.<b>DỈn dò:1<sub> </sub>/</b>


- Hoàn thành bài tập.


- Tp núi li khẳng định, phủ định.


_________________________________


<b>tự nhiên và xà hội (Tiết số 6)</b>


<b>tiêu hoá thức ¨n</b>


I. <b>Mục đích, u cầu:</b>


Sau bµi häc, HS cã thĨ:


- Nói sơ lợc về sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng, dạ dày, ruột non, ruột
già.


- Hiểu đợc ăn chậm, nhai kỹ sẽ giúp cho thức ăn tiêu háo dễ dàng.


- Hiểu đợc rằng chạy nhảy sau khi ăn nó sẽ có hại cho sự tiêu háo.


- HS có ý thức: ăn chậm, nhai kỹ, không nô đùa chạy nhảy sau khi ăn no,
khơng nhịn đi đại tiện.


II. <b>§å dïng d¹y häc</b>:


- .Gv + HS :tranh minh ho¹ SGk.


III<b>.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. ổn định: 1</b>’


<b> 2. Bµi cũ: 3</b>
? Giờ trớc học bài gì?


? HÃy kể tên các cơ quan tiêu hoá.
- HS trả lời câu hái.


- GV đánh giá, nhận xét.
<b>3. Bài mới:30</b>’


a.<b>Khởi động</b>:


- Gv h/dÉn HS chơi trò chơi"chế biến thức ăn"
- HS tham gia trò chơi


b.<b>Hat ng1</b>:


- Thc hnh v tho lun nhn biết sự tiêu hoá thức ăn ở khoang miệng.


*Bớc 1:Làm việc theo cặp:


- HS thực hành trong nhóm đơi, đọc tham khảo SGK và trả lời câu hỏi.
*Bớc 2:làm việc cả lớp.


- Đại diện các nhóm phát biểu ý kiến về sự biến đổi thức ăn trong khoang miệng
vào dạ dày.


- Gv phát cho HS một miếng bánh mì, yêu cầu HS nhai kỹ.
GV:ở miệng, thức ăn đợc răng nghiền nhỏ, lỡi nhào trộn...


<b>c.Hoạt động 2</b>:Làm việc với SGK


- Gv yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK(1 bạn hỏi, 1 bạn trả lời theo gợi ý).
*Bớc1:Làm việc theo cặp.


*Bíc 2:làm việc cả lớp.


- HS trả lời trớc lớp, HS khác nhận xét bổ sung.


<b>d.Hot ng3</b>:Liờn h.


? Tại sao chúng ta cần ăn chậm, nhai kỹ?
- HS suy nghĩ phát biÓu ý kiÕn.


<b>+ Ăn chậm nhai kỹ để thức ăn đợc nghiền nát tốt hơn làm cho q trình tiêu</b>
<b>hố đợc thuận lợi.</b>


? Chúng ta không nên chạy nhảy nô đùa sau khi ăn no?



</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

- GV tãm tắt nội dung bài.
- Gv nhận xét giờ học.


<b> 5. Dặn dò:1</b>


- Gv nhc Hs áp dụng những điều đã học vào thực tế cuc sng.


___________________________________________________________________


<b>NS: 3 / 10 / 08</b>


Thứ sáu ngày10 tháng10 năm 2008

<b> </b>

<b>Toán </b>

<b> </b>

<i><b>(Tiết số:30)</b></i>


<b>Bài toán về ít hơn</b>


I. <b>Mục tiêu</b>: Giúp HS:


- Cng c "ớt hn" và biết giải tốn về ít hơn( dạng đơn giản).
- Rèn kĩ năng giải tốn về ít hơn( tốn đơn 1 phép tính).
II<b>.Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>


- Hình quả cam có gắn nam châm.
III.<b>Các hoạt động dạy học : </b>
<b> 1. ổn định :1/</b>


<b> 2.Bµi cị :2 /<sub> </sub></b>


- GV gọi 2 HS lên bảng đặt tính và tính.
- HS làm bảng con.



37 + 8; 45 + 6
3<b>.Bµi míi:30/<sub> </sub></b>


a. Giíi thiƯu bµi: <b>Bµi toán ít hơn.</b>


- HS quan sát hình vẽ trên bảng.


- GV gài lần lợt các quả cam trên bảng, rồi nêu bài toán:


+ Hàng trên có 7 quả cam, hàng dới có ít hơn hàng trên 2 quả. Hỏi hàng dới có
mấy quả?


- GV h/dn túm tt bi
- 2,3 HS nhc li toỏn.


- Yêu cầu HS nêu phép tính và trả lời.
- HS làm bài vào vở rồi chữa bài.


Bài giải


Số quả cam ở hàng dới là:
7 - 2 = 5( quả)


Đáp số: 7 quả cam.


b.<b>Thực hành:</b>


<b>Bài 1:</b>



- GV h/dẫn HS hiểu đề bài qua tóm tắt hình vẽ.


- 2 HS đặt đề toán, HS khác theo dõi nhận xét, bổ sung.
- HS nêu cách giải, giải bài vào vở.


- Một số HS đọc bài làm của mình
- GV nhận xét chốt kết quả đúng.


<b>Bµi 2:</b>


- GV h/dÉn hiĨu nội dung bài toán:<b>thấp hơn là ít hơn.</b>


- Gi 1 em viết tóm tắt trên bảng, 1 em làm bài trên bảng, yêu cầu cả lớp làm vở.
- 1 em đọc bài tốn, lớp đọc thầm.


- Líp lµm vµo vë rồi chữa bài.
4.<b>Củng cố: 2/<sub> </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

- Hoµn thµnh bµi tËp.


_____________________________________
<b>chÝnh t¶</b>

<b> </b>

<i><b>(Tiết số:12)</b></i>


<b>Ngôi trờng mới</b>


I. <b>Mục tiêu : </b>


1.Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Ngôi trờng mới.
2.Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có vần, âm dễ lẫn ai/ ay, s/x.



II<b>.§å dïng dạy học : </b>


- Bảng phụ.


III.<b>Cỏc hot ng dy học</b>


<b> 1. ổ n định :1 /<sub> </sub></b>


<b> 2.Bµi cị:3/<sub> </sub></b>


- GV đọc cho cả lớp viết bảng con, 2 em viết bảng lớp.
- Cả lớp viết:khay chén, hay hát, cái tai, bãi lầy.


- GV nhËn xÐt chữ viết
3.<b>Bài m íi: </b>


a.Giíi thiƯu bµi.
b.H/dÉn nghe viÕt:


*GV đọc tồn bài chính tả.
- 2HS đọc lại bài.


? Dới mái trờng mới bạn HS cảm thấy có những gì mới?
+ tiếng trống rung động kéo dài.


- H/dÉn HS nhËn xÐt:


? Có những dấu nào đợc dùng trong bài?
- HS tìm và trả lời.



- HS viết vào bảng con các chữ dễ viết sai: <b>mái trờng, rung động, trang nghiêm</b>


* GV đọc bài cho HS viết vào vở, chú ý cách cầm bút và t thế ngồi.
- HS viết bài và sốt lỗi theo nhóm ụi.


*GV chấm bài, nhận xét cho điểm.
c.H/dẫn làm bài tập


<b>Bài 2:</b>


- GV chia líp lµm 3 nhãm, 3 nhãm thi tiÕp søc.


- 1 em đọc yêu cầu bài(thi tìm nhanh các tiếng có vần ai/ ay)
- Từng HS tiếp nối nhau lên bảng viết tiếng có vần ai/ ay.
- HS đọc lại kết quả làm bài của từng nhóm.


- GV lập một tổ gồm 3 trọng tài, đại diện đủ 3 nhóm nhận xét, chấm điểm thi đua.


<b>Bµi 3a:</b>


- GV nêu nội dung bài, gọi HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài và chữa bài trên bảng lớp.


(a.sẻ, sáo, sò, sung, si)
+ xôi, xào(nấu), xem, xinh.


- GV nhn xét, chốt lời giải đúng.
4.<b>Cng c:3</b>/


- GV gọi 1 HS nhắc lại ND bài.


- GV nhËn xÐt giê häc.


5<b>.Dặn dò:1/<sub> </sub></b>


- Luyện viết lại những chữ viÕt sai.


____________________________________


<b>ThĨ dơc(TiÕt sè:12)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Ơn 5 động tác đã học.


-u cầu thực hiện động tác chính xác đúng nhịp, nhanh và trật tự.
II<b>. Địa điểm, ph ơng tiện</b>:


- VÖ sinh sân trờng, an toàn nơi tập.
- Chuẩn bị còi, kẻ sân trò chơi


III. <b>Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>


1. <b>Phần mở đầu: 5<sub> </sub>/</b>


<b>- </b>GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Giậm chân tại chỗ, vỗ tay theo nhịp: 1 2 phút.
- Xoay khớp cổ tay, cánh tay, hông, đầu gối.


2. <b>Phần cơ bản: 20</b>/



- Chuyn i hình hàng ngang thành đội hình vịng trịn và ngợc lại: 2- 3 lần.
+ GV kiểm tra bài cũ.


+ Dùng khẩu lệnh HS chuyển đội hình vịng trịn và ngợc lại.
+ HS quay thành hàng dọc, chuyển thành vòng tròn.


+ HS đứng lại quaymặt vào tâm,giãn cách một sải tay.
- Ôn5 động tác vơn thở, tay, chân, lờn, bụng.


- Tập theo đội hình 4 hàng ngang.
- Lần 1:


+ GV vừa làm mẫu, vừa hô nhịp để HS tp theo.
- Ln 2:


+ GV hô nhịp, không làm mẫu.
Lần 3: Cán sự điều khiển.


+ GV nhn xột sa động tác sai cho HS.
+ Nhịp hô các động tác nh sau:


- Động tác vơn thở: hô chậm, hơi kéo dài.
- Động tác tay: hô bình thờng, gọn đanh.


- Động tác lờn và bụng:hô hơi chậm, gọn, đanh.
- xen kẽ các lần tập, GV nx.


- Ln 4: Cho từng tổ lên trình diễn dới dạng kiểm tra thử để chuẩn bị cho giờ sau
kiểm tra chính thức.



*Trò chơi: “ Qua đờng lội”
- GV hớng dẫn HS chi:5-6/


<b>3.Phần kết thúc :5/<sub> </sub></b>


* Trò chơi: Chạy ngợc chiỊu theo tÝn hiƯu.


- HS chay theo vßng trßn khi có tiếng còi hoặc tiếng vỗ tay chạy ngợc lại với
chều vừa chạy.


- Cúi ngời thả lỏng.


- Cúi lắc ngời thả lỏng: 5 6 lần.


<b>- </b>Nhảy thả lỏng.
- GV hƯ thèng bµi.


- GV nhËn xÐt giê häc, giao bµi tËp vỊ nhµ.




<b>Tập làm văn</b>

<b> </b>

<i><b>(Tiết số:6)</b></i>
<b>Khẳng định, phủ định.</b>
<b>Luyện tập về mục lục sách</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

I. <b>Mơc tiªu </b>:


1.Rèn kỹ năng nghe và nói: biết TLCH và đặt cõu hi theo mu khng nh, ph
nh.



2.Rèn kỹ năng viết:biết tìm và ghi lại mục lục sách.
II<b>.Đồ dùng dạy häc </b>:


- Bảng phụ viết các câu mẫu bài tập 3
III.<b>Các hoạt động dạy học : </b>


1.<b>ổ n định </b>:1/


2.<b>Bµi cị:2</b>/


-Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
3.<b>Bài mới:30</b>/


a.Giíi thiƯu bµi
b.H/dÉn lµm bµi tËp


<b>Bµi 1(M):</b>


- GV giúp HS nắm yêu cầu bài


- GV viết lên bảng 6 câu trả lời cho 3 câu hỏi a,b,c.
- 1 nhóm HS thực hành hỏi đáp theo mẫu.


- Từng nhóm 3 HS thi thực hành hỏi - đáp, trả lời lần lợt các câu hỏi.
- HS khác nhận xét, bổ sung.


<b>Bµi 2(M):</b>


GV nêu yêu cầu của bài, h/dẫn cách làm cho HS(đặt câu theo mẫu).
- HS đọc lại nội dung bài, nêu yêu cầu bài



- 3 HS tiếp nối nhau đặt 3 câu theo 3 mẫu.


Cây này có cao đâu.
Cây này đâu có cao.
Cây này không cao đâu.
- GV và cả lớp nhận xét.


<b>Bài 3(viết):</b>


Gi 2 em c yêu cầu bài(tìm mục lục sách của tập truyện thiếu nhi).
- Mỗi Hs chuẩn bị 1 truyện thiếu nhi


- 3,4 em đọc mục lục truyệncủa mình.


- Mỗi HS viết vào vở tên 2 truyện tên tác giả, số trang theo thứ tự trong mục lục.
- 5 HS nối tiếp nhau đọc bài viết.


- GVtheo dõi, h/dẫn HS viết đúng.
- GV nhận xét bài viết của các em.
- GV chấm điểm một số bài.


4.<b>Cñng cè:2/<sub> </sub></b>


- GV tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xÐt giê häc
5.<b>Dặn dò:1/<sub> </sub></b>


- Nhc HS chỳ ý núi vit các câu phủ định.



_________________________________


<b>Sơ kết tuần 6</b>


<i>( Đ soạn trong: Kế hoạch sinh hoạt lớp)</i>

Ã



<i>___________________________________________________________________</i>


Nhận xét, ký duyệt của ban giám hiệu



</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

...
...


NS: 3/ 10 / 08


<b>Tuần 7</b>



<b>Thứ hai ngày 13 tháng 10 năm 2008</b>



<b> </b>

<b>tp đọc</b>

<b> </b>

<i><b>( Tiết số: 19+20)</b></i>
<b>Ngời thầy cũ</b>


I. <b>Môc tiªu</b>:


1.<i>Rèn kỹ năng đọc thành tiếng</i>:đọc trơn tồn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ


- Biết đọc lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật:chú Khánh(bố của Dũng)
và thầy giáo.



2.<i>Rèn kỹ năng đọc hiểu</i>:


- Hiểu nghĩa các từ mới: xúc động, hình phạt, các từ ngữ làm rõ ý nghĩa của bài: lễ
phép, mắc lỗi.


- Hiểu nội dung bài, cảm nhận đợc ý nghĩa:hình ảnh ngời thầy giáo thật đáng kính
trọng, tình thầy trị thật đẹp đẽ.


II<b>.Chn bÞ:</b>


- Tranh minh ho¹ SGK.


III.<b>Các hoạt động dạy học:</b>


1: <b>ổ n định:1<sub> </sub>/</b>


2.<b>Bµi cị:3/<sub> </sub></b>


- GV gọi 2 HS lên bảng đọc bài"<b>Ngôi trờng mới</b>" và trả lời câu hỏi của bài.


<i><b>? Ngôi trờng mới có gì thay đổi?</b></i>


- Cả lớp theo dõi 2 bạn đọc bài rồi nhận xét.
- Gv và cả lớp nhận xét.


3.<b>Bµi míi:30/<sub> </sub></b>


a.<i>Giíi thiƯu bµi:</i>


b.<i>H/dẫn luyện đọc:</i>



*<b>GV đọc mẫu.</b>


*<b>H/dẫn luyện đọc+ giải nghĩa từ:</b>


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài.
? <i><b>Trong bài có từ nào khó đọc?</b></i>


- HS tìm từ khó đọc và luyện đọc:<b>cổng trờng, xuất hiện, lễ phép</b>.
- HS nối tiếp nhau đọc các đoạn trong bài.


- HSđọc nghĩa các từ ở chú giải.


+ Gv h/dẫn đọc câu dài, chú ý nhấn giọng ở một s t


<i><b>Nh</b></i>


<i><b>ng.../ hình nh hôm ấy/ thầy có phạt em đâu! //</b></i>


- Gv giỳp Hs hiu ngha t: l phép:có thái độ, cử chỉ lời nói kính trọng ngời trên.
? <i><b>Có lời những nhân vật nào?</b></i>


<i><b>( </b></i>Lời của thầy giáo, bố Dũng, Dũng)
? <i><b>Nêu cách đọc lời của từng nhân vật. </b></i>


- Gv HS hs đọc lời từng nhân vật.
Hs luyện đọc diễn cảm.


- Gv vµ líp nhËn xÐt, cho ®iĨm.



<b>TiÕt 2(30</b>

<b>/</b>

<b><sub>)</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

? <i><b>Bố Dũng đến trờng làm gì?</b></i>


( Bố Dũng đến trờng chào thầy giáo c.)


? <i><b>Em đoán xem vì sao bố Dũng lại tìm gặp thầy ngay ở cổng trờng</b></i>.
? <i><b>Khi gặp thầy giáo cị bè cđa Dịng thĨ hiƯn sù kÝnh träng nh thế nào?</b></i>


( Ngả mũ cúi chào lễ phép)


- HS đọc thầm đoạn 1, 1 HS đọc câu hỏi 1.
? <i><b>Bố Dũng nhớ nhất kỷ niệm nào về thầy?</b></i>


- Hs đọc thầm đoạn 2, đọc câu hỏi3.


+ Kû niÖm thêi ®i häc cã lÇn trÌo qua cđa sỉ, thÇy chØ bảo ban mà không phạt.
? <i><b>Dũng nghĩ gì khi bố ra vỊ?</b></i>


+Bố cũng có lần mắc lỗi, thầykhơng phạt, nhng bố vẫn tự nhận đó là hình phạt và
nhớ mãi, mà khơng bao giờ nhắc lại.


d.<i>Luyện đọc lại</i>


- §äc trong nhãm


- HS luyện đọc theo nhóm 3.
e.<i>Thi đọc</i>


- Đại diện một số nhóm đọc thi trớc lớp.



- GV yêu cầu mỗi nhóm 4 Hs tự phân vai thi đọc tồn bộ câu chuyện.
4.<b>Cng c:2/<sub> </sub></b>


? <i><b>Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?</b></i>


(+Nhớ ơn thầy cô giáo cũ<b>.)</b>


- Gv tóm tắt ND bài học.
- GV nhận xét giờ học.
5. <b>Dặn dò:1</b>/


- Về kể lại cho ngời khác nghe.






<b>Toán</b> <i><b>(Tiết số:31)</b></i>
<b>Luyện tập</b>


I. <b>Mục tiêu</b>: Giúp HS:


- Củng cố khái niệm"<b>ít hơn</b>" , "<b>nhiều hơn</b>".


- Cng c rốn kĩ năng giải tốn về ít hơn, nhiều hơn( <b>tốn đơn 1 phép </b>
<b>tính</b>).


I. <b>Chn bÞ</b>:



- GV nghiên cứu bài, HS có đủ đồ dùng học tập.


III.<b>Các hoạt động dạy học:</b>


1. <b>ổ n định:1</b>/


2.<b>Bµi cị:2</b>/


- Gọi 1 em tự đặt bài toán dạng nhiều hơn.
- GV và cả lớp nhận xét.


3.<b>Bµi míi:30/<sub> </sub></b>


<b>* Bài 1</b>:HS đọc y/ c bài tập a, b.
- HS thảo luận theo cặp.


- HS đếm số ngơi sao trong mỗi hình rồi trả lời câu hỏi trong SGK.
( Lấy số lớn trừ đi số bé).


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

? <i><b>Tại sao em biết trong hình vuông có nhiều hơn trong hình tròn 2 ngôi sao?</b></i>


- HS nối tơng tự số ngôi sao ở 2 hình rồi so sánh.
- 1 HS lên bảng thực hiện y/c phần b.


+ 1 HS lên bảng vẽ vào hình tròn trên bảng 2 ngôi sao.
? <i><b>Tại sao em vẽ thêm 2 ngôi sao?</b></i>


( V× 5 + 2 = 7)


- GV cïng líp n/ xét chữa bài.



<b>*Bi 2</b>:HS c bi toỏn.


<i>? Bài toán cho biết gì?</i>
<i>? Bài toán hỏi gì?</i>


- Gv giúp HS hiĨu "<b>Em kÐm anh 5 ti, tøc lµ em Ýt hơn anh 5 tuổi</b>".
- 1 em viết tóm tắt trên bảng, 1 em khác lên bảng giải.


Bài giải
Tuổi em lµ:
16 – 5 = 11( ti)
Đáp số: 11 tuổi.
- Cả lớp làm vở rồi chữa.


- GV kiểm tra bài làm trong vở HS.


<b>Bài 3</b>:quan hệ ngợc lại bài 2, HS hiểu :<b>anh hơn em 5 ti cã nghÜa lµ em kÐm anh</b>


<b>5 ti vµ ngợc lại"</b>


- 1 em làm bài trên bảng, lớp làm vë.


- Một số em đọc bài làm của mình trớc lớp.HS khác nhận xét bài bạn.
? <i>So sánh cách giải bài 2 và bài 3?</i>


( <b>Ýt h¬n thùc hiƯn phÐp trõ, nhiỊu h¬n thùc hiƯn phÐp céng).</b>


<b>Bài 4:</b>Cho HS xem minh hoạ bài tốn có trong thực tế sinh động.



- Gọi HS đọc bài tốn và nêu cách giải.


<i>? Bµi toán cho biết gì?</i>
<i>? Bài toán hỏi gì?</i>


<i>? Muốn biết toà nhà thứ hai có bao nhiêu tầng ta làm thế nào?</i>


- 1 hs lên tóm tắt bài toán.
- Cả lớp tự giải bài vào vở.


- 1 em chữa bài trên bảng, lớp nhận xét.


Bài giải


Toà nhà thứ hai có số tầng là:
16 - 4 = 12 ( tầng)
Đáp số: 12 tầng
- GV chấm điểm một số bài làm của HS


4. <b>Củng cố</b>:2/


- Cho nhiều HS nêu cách giải bài toán về ;


- Số nhiều hơn:<b>Số lớn = số bé + phần nhiều hơn</b>


- Số ít hơn: <b>Sè bÐ = sè lín - phÇn Ýt h¬n.</b>


GV nhËn xÐt giê häc.
5.<b>Dặn dò</b>:1/



- Hoàn thành bài tập.
NS: 3 / 10 / 08


<b>Thø ba ngày 14 tháng 10 năm 2008</b>



<b> </b>

<b>Toán</b><i><b>(Tiết số:32)</b></i>
<b>Ki lô gam </b>


I. <b>Mục tiêu</b>: Gióp HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

- Làm quen với cái cân, quả cân, cách cân(cân đĩa).


- Nhận biết về đơn vị :ki lô gam, biết đọc, viết tên gọi và ký hiệu.
- Tập thực hành cân một số đồ vật quen thuộc.


- Biết làm các phép tính cộng, trừ với các s kốm theo n v.


II<b>.Đồ dùng dạy học:</b>


- Gv cõn đĩa, các quả cân 1kg, 2 kg, 5 kg.
- HS:một số đồ vật.


III.<b>Các hoạt động dạy học:</b>


1<b>. ổ n định:1/<sub> </sub></b>


2. <b>Bài cũ:</b> không.
3. <b>Bài mới:30</b>/


a.<i><b>Giới thiệu vật nặng hơn, nhẹ hơn:</b></i>



- Yêu cầu HS tay trái cầm sách toán 2, tay phải cầm vào một quyển vở.
- HS lần lợt làm thử và trả lời.


<i>? <b>Quyển nào nặng hơn, quyển nào nhẹ hơn?</b></i>


+quả cân nặng hơn, quyển vở nhẹ hơn.


-Yêu cầu HS lần lợt nhấc quả cân 1 kg lên và hỏi:
? <i><b>Quả nào nặng hơn, quả nào nhẹ hơn.</b></i>


<i>?</i>GV: <b>Trong thực tế có vật nặng hơn hoặc nhẹ hơn vật khác.Muốn biết vật</b>


<b> nng, nh th no ta phải cân vật đó.</b>


b.<i><b>Giới thiệu cân đĩa, cách cân đồ vật:</b></i>


- Gv cho Hs quan sát cân đĩa thật và giới thiệu cân đĩa đó.
- HS quan sát và thấy kim chỉ điểm ở chính giữa.


- Gv cân gói kẹo lên đĩa cân và gói bánh lên đĩa khác.


- HS nhìn vào cân và nói"<i><b>gói kẹo nặng hơn gói bánh hoặc gói bánh nặng hơn gói</b></i>
<i><b>kẹo.</b></i>


c.<i><b>Giới thiệu ki lô gam, quả cân 1 kg.</b></i>


- GV: cõn cỏc vt xem mức độ (nặng) nhẹ thế nào ta dùng đơn vị là <b>ki lô gam</b>
<b>viết tắt là kg.</b>



- Một số HS đọc:ki lô gam viết tắt là kg.
- Gv viết lên bảng: <b>ki lô gam- kg.</b>


- Gv giới thiệu các quả cân 1 kg, 2, 5kg.
- HS đọc số do ghi trờn qu cõn.


d. Giới thiệu cách cân và thực hành cân:


- Giới thiệu cách cân thông qua việc thực hành cân 1 túi gạo 1kg và một bên là 1
quả cân 1kg.


? Cho biết vị trí của kim thăng bằng?


+ GVnêu KL1: Vị trí kim thăng bằng, ta nói túi gạo nặng 1kg.
- GV xúc một ít gạo ë trong tói ra.


? <i><b>Bây giờ vị trí kim thăng bằng và đĩa cân nh thế nào</b></i>?
+ KL 2: Túi go nh hn 1kg.


- Đổ thêm gạo vào túi gạo.
- HS nêu nhận xét.


d<b>.Thực hành</b>


*<b>Bi 1</b>: Yờu cu HS xem hình vẽ để viết tên đơn vị kg.


? <i><b>Muốn đọc đúng số lợng ta phải thực hiện nh thế nào</b>?</i>


+ Quan sát để đọc, viết tên đơn vị kg.



- HS tự điền vào chỗ chấm đồng thời đọc to "quả bí ngơ cân nặng 3 ki lơ gam viết
3kg"


*<b>Bµi 2:</b>TÝnh theo mÉu:1kg + 2kg = 3kg


- HS đọc yêu cầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

- Nêu cách cộng số đo khối lợng có đơn vị kilơgam.


- GV h/dẫn HS làm tính cộng, trừ các số đo theo mẫu rồi chữa bài.
- HS làm bài vào vở rồi nối tiếp đọc kết quả tính.


6kg + 20 kg = 10 kg + 5 kg =
47 kg + 12kg = 24 kg – 12kg =
- HS kh¸c nhËn xÐt.


* <b>Bài 3:</b> 1 Hs đọc bài toán.
? <i>Bài toán cho biết gỡ?</i>


? <i>Bài toán hỏi gì?</i>


? <i>Muốn biết cả hai bao gạo cân nặng bao nhiêu ta làm thế nào</i>?
- 1HS lên tóm tắt bài toán:


Bao to: 25kg
Bao bÐ: 10kg
Cả hai bao:kg?


Bài giải



Cả hai bao nặng số kilôgam lµ:
25 + 10 = 35( kg)


Đáp số: 35kg.
- 1 Hs lên bảng làm bài.


- 1 số Hs đọc bài làm của mình.
4.<b>Củng cố:2/<sub> </sub></b>


- GV tãm tắt nội dung bài.


? <i><b>Vit tt n v o khi lợng kilôgam nh thế nào?</b></i>


- Gv nhËn xÐt giê häc.
5.<b>Dặn dò:1<sub> </sub>/</b>


- Về nhà tập quan sát cân và tập cân.


______________________________

<b> </b>

<b>Đạo đức</b>

<b> </b>

<i><b>(</b><b>Tit s:7)</b></i>


<b>Chăm làm việc nhà</b> (tiết1)


I. <b>Mục tiêu</b>: <b> </b>


1.HS biết:


- Trẻ em có bổn phận tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng.


- Chm lm vic nh l th hin tỡnh yêu thơng của em đối với ông bà cha


mẹ.


2.HS tù giác tham gia làm việc nhà phù hợp.


3.HS cú thỏi độ khơng đồng tình với hành vi cha hăm làm việc nhà.
II<b>.Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>


- Tranh minh hoạ SGK+ thẻ xanh, đỏ


III.<b>Các hoạt động dạy học:</b>


1. <b>ổ n định:1/<sub> </sub></b>


2.<b>Bµi cị:3/<sub> </sub></b>


- Gọi 1 HS lên bảng hỏi:


? <i><b>Sống gọn gàng ngăn nắp có lợi gì?</b></i>


- HS lp nhn xột
- GVnhn xột đánh giá
3.<b>Bài mới:30/<sub> </sub></b>


*<i><b>Hoạt động 1</b></i>:GV đọc bài thơ Khi mẹ vắng nhà, yêu cầu HS thảo luận:
? <i><b>Bạn nhỏ đã làm gì khi mẹ vắng nhà?</b></i>


? <i><b>Việc làm của bạn thể hiện tình cảm gì đối với mẹ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

- HS tìm hiểu bài thơ.



- Tho lun nhúm ụi để TLCH trong VBT.
- Đại diện các nhóm trả lời.


- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS trả lời- GVnhận xÐt.


<b>GV kết luận</b>:<i><b>Bạn nhỏ đã làm việc nhà vì bạn thơng mẹ..., chăm làm việc nhà là</b></i>


<i><b>một đức tính tốt nên học tập.</b></i>


* <i><b>Hoạt động 2:</b></i>Bạn đang làm gì?


- GV phát cho mỗi nhóm HS 1 tranh và yêu cầu nêu tên việc nhà mà các bạn trong
tranh đã làm.


- Lớp chia 3 nhóm, thảo luận và trình bày.
- HS suy nghĩ và thảo luận nhóm đơi.
- HS trình bày ý kiến trớc lớp.


- HS kh¸c nghe bỉ sung, nhËn xét.


T.1: Cảnh một em gái đang giặt quần áo phơi trên dây.
T.2:Một bạn trai đang dùng bình nhỏ tới nớc cho cây.
T.3:Cảnh 1 em trai đang vÃi thóc cho gà ¨n.


? <i><b>Các em có thể làm đợc những việc đó khụng?</b></i>


<b> KL</b>:<b>Chúng ta nên làm những công việc nhà phù hợp với khả năng của mình.</b>


*<i><b>Hot ng 3</b></i>: in ỳng hay sai:



- GV nêu ý kiến, yêu cầu HS giơ thẻ theo quy định và giải thích.
- HS giơ thẻ đỏ nêu ý kiến đúng, giơ thẻ xanh nếu ý kiến sai.


 GV: <b>Tham gia việc nhà là giúp đỡ và hiếu thảo với ơng bà, bố mẹ.</b>


- HS nh¾c l¹i kÕt luËn
4.<b>Củng cố:2<sub> </sub>/</b>


- GV tóm tắt nội dung bài.
- GVnhËn xÐt giê häc.
5.<b>Dặn dò:1</b>/<b><sub> </sub></b>


- Chun b tỡnh hung úng vai HĐ 2( tiết 2)


<b> </b>

<b>TiÕt 2 </b>

<i><b>( </b></i>

<i><b>TuÇn 8</b></i>

<i><b>TiÕt sè: 8</b></i><b>)</b>


1. <b>ổ n định tổ chức:1</b>/


2. <b>Bài cũ:2/<sub> </sub></b>


? <i><b>Giờ học tuần trớc học bài g×?</b></i>


? <i><b>Em đã làm gì để giúp đỡ bố mẹ?</b></i>


- Gv nhËn xÐt.
3. <b>Bµi míi:30/<sub> </sub></b>


a.<b>Hoạt động1</b>:Liên hệ



- GV: ở nhà em làm việc gì?kết quả cơng việc ra sao?
? <i><b>Những việc đó do phân cơng của bố, mẹ hay em tự làm?</b></i>


? <i><b>Bố mẹ tỏ thái độ gì về việc lm ca em?</b></i>


? <i><b>Sắp tới em mong muốn làm việc gì?</b></i>


- Gv khen ngợi những HS có việc làm tốt.


GV:H<b>óy làm việc nhà phù hợp với khả năng và bày tỏ nguyện vọng muốn đợc</b>


<b>tham gia víi bè mĐ.</b>


b.<i><b>Hoạt động 2</b></i>:Đóng vai


- Các nhóm thảo luận đóng vai theo tình huống.
*.Hà đang qt nhà thì bạn rủ đi chơi.


*.Anh(chÞ) nhê Hoµ móc níc Hoµ sÏ...


- GV chia nhóm và giao cho mỗi nhóm 1 tình huống để đóng vai.
- GV đặt câu hỏi để lớp thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

? <i><b>Nếu ở tình huống ấy em làm gì?</b></i>


<b> KL</b>: <b>Cần làm xong việc nhà rồi mới đi chơi. Cần từ chối và giải thích rõ em</b>


<b> cũn quỏ nh khi làm những việc đó.</b>


c.<i><b>Hoạt động 3</b></i>:Trị chơi



- GV chia HS thành 2 nhóm"<b>chăm</b>" và "<b>ngoan</b>"
- GVphát phiếu học tập cho 2 nhóm với nội dung.


<i>a.Nếu mẹ đi làm về, tay xách túi nặng, em sẽ...</i>
<i>b.Em bé muốn uống nớc, em sẽ...</i>


<i>c.Nhà cửa bề bộn, bố mẹ đi vắng hết, em sẽ...</i>
<i>d.Nếu đi làm về trời nắng muốn uống nớc...</i>


- 2 nhóm chơi:mỗi nhóm 4 phiếu


+ Nhúm "<b>chm</b>" c tỡnh huống thì nhóm"<b>ngoan</b>" phải có câu trả lời nối bằng thì
và ngợc lại.


- 2 HS lµm träng tµi cïng GV.


- Sau mỗi nhóm chơi, Gv cùng 2HS nhận xét, bình chọn nhóm chơi tốt.
- GV đánh giá kết quả của các nhóm, tuyên dơng các nhóm chơi tốt.
4.<b>Củng cố:2/<sub> </sub></b>


KL:<b>Tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng là quyền và bổn phận của</b>


<b>trẻ em.</b>


- 2 HS nhắc lại nội dung bài.


<b> 5.Dặn dò:1<sub> </sub>/</b>


- Học thuộc phần ghi nhớ.



______________________________________


<b> chính tả</b><i><b>(</b></i>

<i><b>Tiết số</b></i>

<i><b>:</b></i>

13)


<b>Ngời thầy cũ</b>


I. <b>Mơc tiªu</b>: <b> </b>


1.Chép lại chính xác, trình bày đúng, đẹp 1 đoạn trong bàiNgời thầy cũ.
2.Luyện tập phân bit ui/ uy; ch/tr; hoc iờn/ iờng.


II<b>.Đồ dùng dạy học</b>:


- B¶ng phơ.


III.<b>Các hoạt động dạy học:</b>


1. <b>ổ n định:1/<sub> </sub></b>


2.<b>Bµi cị:2/<sub> </sub></b>


- Gv kiĨm tra 2 HS viết trên bảng lớp.


- Cả lớp viết bảng con 2 chữ cái có vần ai, 2 chữ có vần ay.
- GV nhận xét chữ viết.


3.<b>Bµi míi:30/<sub> </sub></b>


a.<i><b>Giíi thiƯu bµi</b></i><b>:</b>


<b>b.</b><i><b>H/dÉn tËp chÐp:</b></i>


*H/dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc bài viết.


- 2 HS nhìn bảng đọc lại đoạn viết.
? <i><b>Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về?</b></i>


? <i><b>Bµi tËp chÐp cã mÊy câu?</b></i>( 3 câu)
? <i><b>Mỗi chữ đầu câu viết nh thế nµo?</b></i>


( viÕt hoa)


- Gv gọi 2 em đọc lại câu văn có cả dấu(,) và dấu(!)


* HS tập viết chữ ghi tiếng khó:xúc động, cổng trờng, cửa sổ, mắc lỗi, hình phạt.
- GV yêu cầu HS chép bài vào vở, chú ý cách ngồi viết và trình bày bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

c.<i><b>H/dẫn làm bài tập chính tả:</b></i>


*<b>Bi 2</b>:Gv c yờu cầu bài(Điền <b>ui</b> hay <b>uy</b> vào chỗ trống)


- 1 HS c li yờu cu.


- Cả lớp làm bảng con, 2 HS làm bài trên bảng.


- C lp cha bi( <b>bi phấn, huy hiệu, vui vẻ, tận tuỵ</b>).
- Gv nhận xét, cht kt qu ỳng.


*<b>Bài 3:</b>Gv nêu yêu cầu bài:



- Gi 2 HS lên bảng làm bài, yêu cầu HS làm vở.
- HS làm bài vào vở, đổi chéo vở kiểm tra nhóm đơi.
- HS nhận xét bài bạn.


- GV nhËn xÐt bµi.
4.<b>Cđng cè:2/<sub> </sub></b>


- Gv khen ngợi Hs viết đẹp và làm bài tốt.
- Gv nh/xét giờ.


5.<b>Dặn dò:1/<sub> </sub></b>


- Dặn Hs về nhà xem lại bài, sửa lỗi.


____________________________________


<b>Thể dục:( Tiết số 13)</b>


<b>Động tác toàn thân</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Hc ng tác toàn thân.


- Thực hiện động tác tơng đối đúng.
- Rèn tính kỷ luật trong luyện tập cho HS.
II<b>. Địa im, ph ng tin</b>:


- Vệ sinh sân trờng, an toàn nơi tập.


- Chuẩn bị còi, kẻ sân trò chơi


III. <b>Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>


1. <b>Phần mở đầu: 5/<sub> </sub></b>


<b>- </b>GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Xoay khớp cổ tay, cánh tay, hông, đầu gèi.


- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên theo một hàng dọc: 50 – 60 m.
- Đithờng theo vòng trịn và hít thở sâu: 1- 2 phút.


2. <b>Phần cơ bản: 20</b>/


<b>* ễn 5 động tác vơn thở, tay, chân, lờn, bụng.</b>


- Tập theo đội hình 4 hàng ngang.
- Lần 1:


+ GV vừa làm mẫu, vừa hô nhịp để HS tập theo.
- Lần 2:


+ GV hô nhịp, không làm mẫu.
- Lần 3: Cán sù ®iỊu khiĨn.


+ GV nhận xét sửa động tác sai cho HS.
+ Nhịp hơ các động tác nh sau:


- §éng tác vơn thở: hô chậm, hơi kéo dài.
- Động tác tay: hô bình thờng, gọn đanh.



- Động tác lờn và bụng: hô hơi chậm, gọn, đanh.
- Xen kẽ các lần tËp, GV nx.


- Lần 4: Cho từng tổ lên trình diễn dới dạng kiểm tra thử để chuẩn bị cho giờ sau
kiểm tra chính thức.


<b>* Học động tác Tồn thân:</b>


- GV nêu tên động tác.


- Gv võa lÇm mÉu, võa giải thích và cho HS tập bắt chớc.
- Lần 3 4, GV hô nhịp, không làm mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

- GV nhận xét, sửa động tác sai cho HS.


- Lần 5, thi xem tổ nào thực hiện đúng, đẹp, 43 tổ cùng tập, GV hô nhịp, quan sát.


<b>* Ôn 6 động tác thể dục đã học: 2 lần, mỗi động tác 2 x 8 nhịp.</b>


- Lần 1, GV vừa hơ nhịp vừa làm mẫu; lần 2, có thể GV hô nhịp, không làm mẫu
hoặc để cán sự điều khiển.


*Trò chơi: “ Qua đờng lội”
- GV hớng dẫn HS chi:5- 6/


<b>3.Phần kết thúc :5/<sub> </sub></b>


* Trò chơi: Chạy ngợc chiều theo tín hiệu.



- HS chay theo vòng tròn khi có tiếng còi hoặc tiếng vỗ tay chạy ngợc lại với
chều vừa chạy.


- Cúi ngời thả lỏng.


<b>- </b>Nhảy thả láng.
- GV hƯ thèng bµi.


- GV nhËn xÐt giê häc, giao bµi tËp vỊ nhµ.


_____________________________________


<b>kĨ chun(TiÕt số:7)</b>
<b>Ngời thầy cũ</b>


I. <b>Mục tiêu : </b>


1,<i><b>Rốn k nng nói</b></i>: xác định đợc 3 nhân vật trong câu chuyện:chú bộ đội, thầy
giáo và Dũng.


- Kể lại đợc tồn bộ câu chuyện đủ ý, đúng trình tự diễn biến.


- Biết tham gia dựng lại phần chính c/c(đ.2) theo các vai:ngời dẫn chuyện,
chú bộ đội, thầy giáo.


2.<i><b>Rèn kỹ năng nghe</b></i>: tập trung nghe bạn kể chuỵên để đánh giá ỳng li k ca
bn.


II<b>.Đồ dùng dạy học</b>:



- Chun b mt đồ vật(mũ bộ đội, kính mắt...)để thực hiện đóng vai.


III.<b>Các hoạt động dạy học:</b>


1<b>. ổ n định:1</b>/


2<b>.Bµi cị:3/<sub> </sub></b>


- Gv kiĨm tra 4 HS dựng lại c/c Mẩu giấy vụn theo vai.
- GV và HS kh¸c nhËn xÐt.


3.<b>Bµi míi:30/<sub> </sub></b>


a.<i><b>Giíi thiƯu bµi.</b></i>


b.<i><b>H/dÉn kĨ chun</b></i>:


? <i><b>Câu chuyện Ngời thầy cũ có những nhân vật nào?</b></i>


? <i><b>Nêu tên các nhân vật trong truyện</b></i>?


- HS c thm câu chuyện nêu tên các nhân vật trong truyện(Dũng, chú Khỏnh,
thy giỏo)


* GV h/dẫn kể toàn bộ c/c theo các bíc:
+ KĨ trong nhãm.


+ Thi kĨ tríc líp.



- KĨ toàn bộ câu chuyện


- Dựng lại phần chính của truyện.


- <b>Lần 1:</b> 1 HS vai chú Khánh, 1 HS vai thầy giáo, 1 HS vai Dũng, Gv là ngời dẫn


chuyện kể lần 1 trớc lớp.


- <b>Lần 2:</b>mỗi nhóm 3 Hs dùng l¹i c/ c thi kĨ tríc líp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

+Sau mỗi lần các nhóm thi kể, Gv và líp nhËn xÐt vỊ néi dung, ®iƯu bé,
giäng nãi theo nhân vật.


- Các nhóm thi dựng lại câu chuyện.
4.<b>Cñng cè:1<sub> </sub>/</b>


- GV tóm tắt ND bài học.
- GV nhận xét giờ học.
5.<b>Dặn dò:1</b>/


- Yêu cầu HS về nhà kể lại c/c cho ngời th©n nghe.


___________________________________________________________________
NS: 3 /10 / 08


<b>Thứ t ngày 15 tháng 10 năm 2008</b>



<b> </b>

<b>tập đọc</b>(<i><b>Tiết số:20)</b></i>
<b>Thời khoá biểu</b>



I. <b>Mơc tiªu </b>:


1.<i><b>Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b></i>


- Đọc đúng thời khoá biểu.Biết ngắt nghỉ hơi sau nội dung từng cột, nghỉ hơi
sau từng dòng.


- Biết đọc với giọng rõ ràng, rành mạch, dứt khoát.
2<i><b>.Rèn kỹ năng đọc hiểu:</b></i>


- Nắm đợc số tiết học chính(ơ màu hồng) số tiết học bổ sung(ô màu xanh)
số tiết học tự chọn(ô vàng) trong thời gian biểu.


- Hiểu tác dụng của TKB đối với HS, giúp HS theo dõi các tiết học trong
từng buổi, từng ngày, chuẩn bị vào vở để học tp tt.


II<b>.Đồ dùng dạy học:</b>


<b>- </b>Gv:giy kh to vit mc lục sách thiếu nhi , TKB để minh hoạ, HS:sgk.


III.<b>Các hoạt động dạy học:</b>


1. <b>ổ n định:1/<sub> </sub></b>


2.<b>Bµi cị:3/<sub> </sub></b>


- Gv gọi 3,4 em đọc mục lục sách do Gv ghi trên bảng.
- Gv nhận xét, cho điểm.


3.<b>Bµi míi:30/<sub> </sub></b>



a.<i><b>Giíi thiƯu bµi</b></i>


b.<i><b>H/dẫn luyện đọc:</b></i>


*GV đọc mẫu.


*H/dẫn HS luyện đọc theo trình tự.


- GV h./dẫn Hs luyện đọc nối tiếp câu toàn bài cách 1:( <b>Thứ </b>–<b> buổi </b>–<b> Tiết):</b>
<b>Thứ hai//</b>


<b>Buổi sáng//Tiết 1/Tiếng Việt.// tiết 2/ toán.//Hoạtđộng vui chơi 25 phút.//tiết</b>
<b>3/Thể dục/tiết 4/ Tiếng Việt.//</b>


- Gv nhận xét, sửa cách đọc cho HS


- HD HS nối tiếp nhau luyện đọc cách 2: (<b>Buổi </b>–<b> Thứ </b>–<b> Tiết</b> ):


<b>Bi s¸ng//</b>


<b>Thứ hai,// tiết 1/ Tiếng Việt; // tiêt 2/ Toán; // Hoạt động vui chơi 25 phút; // tiết</b>
<b>3 / Thể dục; // tiết 4/ Tiếng Việt //</b>


- 1 em đọc to TKB thứ hai theo mẫu, HS khác lần lợt đọc TKB của các
ngày còn lại.


- 1 em xớng tên 1 ngày- Hs khác thi tìm nhanh nội dung TKB của
ngày, những tiết học của buổi đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

c.<i>T×m hiĨu bµi</i>


- Gọi 1 em đọc câu hỏi 3:


? <i><b>Đọc và ghi lại số tiết chính, số tiết học bổ sung, số tiết học tự chọn rồi ghi lại</b></i>
<i><b>cho đúng.</b></i>


- §Õm sè tiÕt häc chÝnh,bỉ sung vµ tù chän.


- Cả lớp đếm số tiết của từng môn học và ghi lại vào VBT.
- Nhiều HS đọc bài làm của mình.


- Gv và lớp nhận xét
? <i><b>Em cần thời khoá biểu làm g×?</b></i>


+ Để biết lịch học, chuẩn bị bài ở nhà, mang vở và đồ dùng học tập cho đúng.
d. <i><b>Luyện đọc lại theo nhóm:</b></i>


- Hs luyện đọc theo nhóm.
- Các nhóm thi đọc.


+ Luyện đọc theo trình tự : buổi ,thứ, tiết.


- 1 Hs đọc thành tiếng TKB buổi sáng thứ hai theo mẫu trong SGK.
e<i><b>. Thi đọc:</b></i>


- C¸c nhãm thi tìm môn học.
4.<b>Củng cố:2/<sub> </sub></b>


- 2 HS đọc TKB trớc lớp.


- GV tóm tắt ND bài.
- Nhận xét giờ học.
5.<b>Dặn dị:1/<sub> </sub></b>


- Gv nh¾c HS rÌn lun thãi quen sư dơng TKB.


______________________________________


<b>Toán</b><i><b>(Tiết số:33)</b></i>
<b>Luyện tập</b>


I. <b>Mục tiêu</b>: <i><b>Giúp HS:</b></i>


- Lm quen với cân đồng hồ(cân bàn) và tập cân với cân đồng hồ.
- Rèn kỹ năng làm tính và giải tốn với các số kèm theo đơn vị kg.
II<b>.Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>


- 1 cân đồng hồ(loại nhỏ)cân bàn+túi gạo, túi đờng, sách vở.
III.<b>Các hoạt động dạy học:</b>


1.<b>Ôn định</b>:1/


2. <b>Bµi cị: 3/<sub> </sub></b>


- GV ghi: Ki lô gam – HS đọc.
- GV ghi kg- Hs đọc.


- Gv đọc: 5kg - 4 kg =
- Hs làm bảng con.
- GV nhận xét ghi điểm.


3. <b>Bài mới:28</b>/


<b>Bài 1</b>:Giới thiệu cân đồng hồ, cách cân bằng cân đồng hồ.


- GV giới thiệu:cân đồng hồ gồm có 1 kim quay đợc và trên đó ghi các số
ứng với các vạch chia.


- HD cách cân: GV đặt đồ vật lên đĩa, HS quan sát, nhận xét.
? <i><b>Em có nhận xét gì?</b></i>


<i><b>? Mặt cân có gì thay đổi?</b></i>


( Kim quayvµ dõng lại tại vạch tơng ứng với số cân.)
- HS lần lợt lên bảng tự cân.


+ 1 tỳi ng nng 1 kg.
+ Sách và vở nặng 2 kg.


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

- Gv giới thiệu cách cân.


<b>Bài 2:</b>Củng cố biểu tợng về nặng hơn, nhẹ hơn.


- HS nhỡn vo tranh v quan sát kim lệch về phía nào rồi trả lời câu đúng
là b, c,g; câu sai a, d,e.


- Gv nhËn xÐt.


<b>Bµi 3</b>: yêu cầu HS làm cột 1,3 chỉ cần ghi kÕt qu¶.


- HS lu ý trong kết quả tính phải có tên đơn vị kg.


? <i><b>Kết quả tính phải ghi nh th no?</b></i>


- 2 HS chữa bài trên bảng.
- HS khác làm và nhận xét.


<b>Bi 5</b>:Gi 1 Hs c tốn, tóm tắt bằng lời, nhận dạng bài tốn rồi trỡnh by bi


giải.


? <i><b>Bài toán cho biết gì?</b></i>


? <i><b>Bài toán yêu cầu gì?</b></i>


? <i><b>Bài toán này thuộc dạng toán gì?</b></i>


? <i><b>Muốn biết ngỗng nặng bao nhiêu ki lô gam ta làm thế nào?</b></i>


- 1 Hs lên bảng tóm tắt:


Gµ : 2kg
Ngỗng nặng hơn gà : 3kg
Ngỗng : kg?
- 1 em làm bài trên bảng, HS khác làm vở.


Bài giải


Ngỗng cân nặng số kilôgam:
2 + 3 = 5(kg)


Đáp số: 5kg.


- Một số em đọc bài giải,lớp nhận xét


- GV theo dõi giúp đỡ HS giải đúng.
4.<b>Củng cố:2/<sub> </sub></b>


- Gv tóm tắt ND bài.
- Gv nhận xét giờ.
5.<b>Dặn dò:1</b>/


- Về nhà thực cân.


___________________________________
<b>MÜ THUËT</b> <b>( TiÕt sè 7)</b>


<b>Vẽ tranh đề tài: Em đi học</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS hiểu đợc nội dung đề tài : Em đi học.


- Biết cách sắp xếp hình ảnh để làm rõ nội dungtranh.
- Vẽ đợc đề tài: Em đi học.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


* GV:


- Su tầm một số tranh, ảnh về đề tài <i>Em đi học</i>.
- Hình minh hoạ hớng dẫn cách vẽ và bộ Đ D D H.
* HS:



- GiÊy vẽ hoặc vở tập vẽ.
- Bút chì màu hoặc sáp mµu.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1<b>. ổn định:1</b>’


<b>2. Bài cũ:2</b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<b>3. Bµi míi:30</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

- GV giới thiệu một số tranh ảnh để HS nhận biết:


<b>b. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>* Hoạt động1: Tìm, chọn nội dung đề tài:</b></i>


- GV giới thiệu tranh, ảnh, cùng với các câu hỏi ngắn, gợi ý để HS nhớ lại hình ảnh
lúc đến trng.


Ví dụ:


? Hằng ngày, em thờng đi học cùng ai?


? Khi đi học, em ăn mặc nh thế nào và mang theo những gì?
( Quần áo, mũ, cặp sách,)



? Phong cảnh hai bên đờng nh thế nào?


? Màu sắc cây cối, nhà cửa, đồng ruộng hoặc phố xá nh thế nào?
- GV bổ sung thêm một số hình ảnh để hiểu rõ hơn đề tài.


<i><b>* Hoạt động 2: cách v tranh.</b></i>


- GV gợi ý HS vẽ hình:


+ Chn mt hình ảnh cụ thể về đề tài <i>Em đi học</i>.
+ Sắp xếp các hình vẽ trong tranh:


+ Có thể vẽ một hoặc nhiều bạn cùng đi đến trờng:


+ Mỗi bạn một dáng, mặc quần áo khác nhau( hoặc mặc đồng phục):
+ Vẽ thêm các hình khác cho tranh sinh động.


- Vẽ màu:


+ Vẽ màu tự do, có đậm, có nhạt sao cho tranh râ néi dung.


- GV giíi thiƯu mét số nét cơ bản khi vẽ tranh ( Các bớc vẽ cơ bản).


<i><b>* Hot ng 3: Thc hnh:</b></i>


- GV nhc HS vẽ hình vừa với phần giấy đã chuẩn bị ở vở tập vẽ.
- GV gợi ý cách vẽ hình, vẽ màu thay đổi để bài vẽ thêm sinh động.


<i><b>* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá:</b></i>



- GV chọn một số bài vẽ và gợi ý HS nhận xét, đánh giá về:
+ Cách sắp xếp hình vẽ( ngời, nhà, cây,…) trong tranh;


+ Cách vẽ màu( có độ đậm, nhạt, màu tơi sáng, sinh động,…)
- GV khen ngợi và khích lệ những HS có bài vẽ đẹp.


<b> 4. Cđng cè: 2</b>’
- GV tãm t¾t néi dung bµi.
- NhËn xÐt giê häc.


<b> 5. Dặn dò: 1</b>


<b>- </b> Về nhà hoàn thành bài vẽ.
- Su tầm tranh vẽ thiếu nhi.


<b> </b>__________________________________
<b>tËp viÕt(TiÕt Sè:7)</b>


<b>Ch÷ hoa e, ª</b>


I. <b> Mơc tiªu</b>:


- Giúp HS rèn kỹ năng viết chữ:


- Biết viết hai chữ cái viết hoa E, Ê theo cì võa vµ nhá.


- Biết viết câu ứng dụng Em yêu trờng em theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mu,
u nột v ni ch ỳng quy nh.


II<b>.Đồ dùng dạy häc</b>:<b> </b>



- GV + HS: chữ hoa mẫu trong khung chữ, bảng con, vở TV.
III.<b>Các hoạt động dạy học:</b>


1<b>.ổn định:</b><i><b> 1</b><b>/</b></i>


2.<b>Bµi cị:3/<sub> </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

- Gv nhËn xÐt ch÷ viÕt.
3.<b>Bµi míi:28/<sub> </sub></b>


a.<i><b>Giới thiệu bài</b></i>


b.<i><b>H/dẫn viết chữ</b></i>


*H/dẫn HS quan sát và nhận xÐt hai ch÷ hoa E, £.


- Gv treo hai chữ hoa trong khung chữ, cho HS nhận xét về độ cao, các nét của hai
chữ hoa.


? <i><b>Nêu độ cao của chữ hoa E</b></i>.
+ Chữ hoa E, Ê cao 5 li.
? <i><b>Gồm những nét nào?</b></i>


? <i><b>Kể tên những nét đó.</b></i>


+ Kết hợp 3 nét cơ bản:cong dới , 2 nét cong trái.
- Hs quan sát chữ hoa Ê.


? <i><b>Chữ hoa E và chữ hoa Ê có gì giống và khác nhau?</b></i>



- GV viết hai chữ lên bảng, vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
- GV viết mẫu hai chữ.


*<i>H/dẫn viết trên bảng con.</i>


- Gv viết mẫu vừa viết vừa nêu cách viết:chữ Ê viết nh chữ E nhng chỉ thêm dấu mũ
nằm trên đầu chữ E.


- HS tập viết hai chữ E, Ê mỗi chữ hai lợt vào bảng con.
c.<i><b>H/dẫn viÕt cơm tõ øng dơng</b></i>


- Gv giíi thiƯu c©u øng dông


- HS đọc câu ứng dụng “ <b>Em yêu trờng em</b>.”


- H/dẫn HS quan sát nhận xét độ cao các con chữ, cách đặt dấu thanh và khoảng
cách viết giữa các chữ ghi tiếng.


? <i><b>Nêu độ cao của các con chữ</b></i> .
? <i><b>Nêu vị trí dấu thanh ở các chữ.</b></i>


- HS quan sát cụm từ và thảo luận nhóm đôi để trả lời câu hỏi.
- GV h/dẫn viết chữ Em vo bng con.


- HS viết bảng con chữ Em theo cỡ vừa và nhỏ.
- Gv theo dõi, uốn nắn cách viết.


d.<i><b>H/dẫn viết vào vở:</b></i>



- HS nhắc lại t thế ngồi viết và viết bài theo yêu cầu.
- GV nêu yêu cầu viết bài.


- Gv theo dừi giỳp cỏc em viết đúng
e.<i><b>Chấm, chữa bài</b></i>


- Gv chÊm 10 bµi, nhËn xÐt chữ viết và trình bày bài.
4.<b>Củng cố:2/<sub> </sub></b>


- Gv tóm tắt lại cách viÕt.


- Gv nhận xét giờ học, khen ngợi những HS viết đẹp.
5.<b>Dặn dò:1/<sub> </sub></b>


- Về nhà luyện thêm chữ viết.


__________________________________________________________________


<b>NS: 4 / 10 / 08</b>



<b>Thứ năm ngày 16 tháng10 năm 2008</b>


<b> To¸n</b>

<i><b>(</b></i>

<i><b>TiÕt sè:34</b></i>

<i><b>)</b></i>



<b>6 céng víi mét sè: 6+5</b>


I. <b>Mơc tiªu</b>: Gióp HS:


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6 + 5( từ đó lập và thuộc các công thức
6 cộng với một số).



</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

II<b>.Đồ dùng dạy học</b>:
- GV + HS: 20 que tính
III.<b>Các hoạt động dạy học:</b>


1<b>. ổ n định:1/<sub> </sub></b>


2.<b>Bài cũ:3/<sub> </sub></b>


- Gv gọi 3 em lên b¶ng:


- HS viÕt b¶ng 5kg, 7 kg, 10 kg
- HS lớp viết bảng con.


- GV nhận xét


3.<b>Bài mới:30/<sub> </sub></b>


a.<i><b>Giới thiệu phép cộng 6 + 5</b></i>


- Gv nêu bài toán:


? <i><b>Có 6 que tính thêm 5 que nữa.Hỏi có tất cả mấy que tính?</b></i>


- 2 em nhắc lại bài toán.


? Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm phép tính gì?
- HS thao tác trên que tính tìm kết quả 6 + 5 = 11.


? <i><b>Em đã thao tác nh thế nào?</b></i>



- HS đặt tính vào bảng con, nêu cách đặt tính và tính.
- GV h/dẫn đặt tính 6


+
5
___
11
b.<i><b>Lập bảng cộng 6:</b></i>


- HS tự tìm kết quả các phép tính bằng thao tác que tính.
6 + 5 =


6 + 6 =
6 + 7 =
6 + 8 =
6 + 9 =


- HS học thuộc bảng cộng 6 theo nhóm đơi- cả lớp.
c.<i><b>Thực hành:</b></i>


<b>Bài 1</b>:GV u cầu HS thuộc bảng cộng 6 để điền kết quả tính:


- Cả lớp tính nhẩm và ghi kết qủa tính.
- Kiểm tra bài nhóm đơi, báo cáo kết quả.


<b>Bài 2</b>:Gv gọi HS c yờu cu bi.


- Gọi 3 em chữa bài trên bảng.


- HS tính kết quả theo cột dọc vào vở, theo dõi bạn làm và nhận xét.


- HS làm và chữa bài.


- Gv theo dõi nhận xét kết quả.


<b>Bài 3:</b>Gv nêu yêu cầu bài(Điền số?)


? <i><b>Bài toán y/c chúng ta làm gì?</b></i>


(Yêu cầu Hs tìm số thích hợp điền vào chỗ trống)
- Gv viết : 6 + =11


? <i><b>Số nào có thể điền vào ô trống? Vì sao?</b></i>


- HS lên bảng làm bài.


- Gv và cả lớp theo dõi nhận xét.


<b>Bài 5:</b>Gv h/dẫn HS ở hai phép tính đầu, HS ghi dấu (=) không cần ghi tổng ở dới.


- HS làm bài rồi so sánh kÕt qu¶ cđa hai phÐp tÝnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

4.<b>Cñng cè:2</b>


- 2 em häc thuéc b¶ng céng 6 tríc líp.
- NhËn xÐt giê häc.


5.<b>Dặn dò:1</b>


- Dặn HS hoµn thµnh bµi tËp.



______________________________________


<b> thñ c«ng(TiÕt sè:7)</b>


<b>Gấp thuyền phẳng đáy khơng mui(Tiết số1)</b>


I.<b>Mơc tiªu:</b>


- Hs biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui.
- Gấp đợc thuyền phẳng đáy không mui.


- Rèn đôi tay khéo léo cho Hs, giáo dục Hs u thích lao động.


II. <b>Chn bÞ:</b>


- GV: Mẫu thuyền đã gấp, quy trình gấp.
- Hs : Giấy thủ cơng.


III. <b>Các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>


1.<b>ổ n định:1<sub> </sub>/</b>


2. <b>Bµi cị:2/<sub> </sub></b>


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.
3<b>. Bµi míi:30/<sub> </sub></b>


a<i>.Giới thiệu bài, ghi đầu bài.</i>


b. <i>GV hd HS quan sát và nhận xét.</i>



- GV cho HS quan sát mẫu.
? <i><b>Nêu hình dáng của thuyền</b></i>.
? <i><b>Có mấy phần?</b></i>


? <i><b>Đó là những phần nào?</b></i>


? <i><b>Thuyn trong thc t lm gỡ?</b></i>


? <i><b>Hình dáng, màu sắc, vật liệu làm thuyền trong thùc tÕ nh thÕ nµo?</b></i>


- GV mở dần thuyền mẫu cho đến khi trở lại là tờ giấy hình chữ nht ban u.
- Gp li theo np c.


? <i><b>Nêu cách gÊp thun.</b></i>


- HS trình bày đợc các bớc gấp thuyền phẳng đáy không mui.
c. <i>GV hớng dẫn mẫu:</i>


* <b>Bớc 1:</b> Gấp các nếp gấp cách đều.


- Đặt tờ giâý hình chữ nhật lên bàn, đặt mặt trái ở trên (H 2).
- Gấp đôi mặt trớc (H3, H4).


- Lật H4 ra mặt sau, gấp đơi mặt trớc (H5).


* <b>Bíc 2:</b> Gấp tạo thân và mũi thuyền.


- Gp theo ng du gấp (H5) sao cho cạnh ngắn trùng với cạnh dài đợc H6, tơng tự
gấp H6 đợc H7.



- Lật H7 ra mặt sau, gấp 2 lần giống nh H5, H6 đợc H8.
- Gấp theo dấu gấp của H8 đợc H9. Lật mặt sau gấp đợc H10.


* <b>Bớc 3:</b> Tạo thuyền phẳng ỏy khụng mui.


- Lộn các nếp vừa gấp vào trong lßng thun H11.


- Miết dọc hai cạnh thuyền vừa lộn cho phẳng sẽ đợc thuyền phẳng đáy không mui
(H12).


+ Sau mỗi bớc GV nên đính phần vừa gấp lên bảng.
d. <i>Hs lên bảng thao tác mẫu.</i>


- Quan s¸t, nhËn xétcác thao tác của bạn.


- Gv t chc cho Hs tập gấp thuyền phẳng đáy không mui bằng giấy nháp.


<b> 4. Cñng cè:2/<sub> </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

- NhËn xÐt giê häc.


<b> 5. Dặn dò:1/</b>


- V nhà tập gấp để giờ sau gấp tiếp.


____________________________________


<b> Luyện từ và câu</b><i><b>(Tiết số:7)</b></i>



<b>T ng v mụn hc. từ chỉ hoạt động</b>


<b>I. Mơc tiªu : </b>


1.Củng cố vốn từ về các môn học và hoạt động của ngời.
2.Rèn kỹ năng đặt câu với từ chỉ hoạt động.


<b>II.§å dïng d¹y häc:</b>


<b>-</b>Tranh minh hoạ về các hoạt động của ngời.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b> 1. ổ n định: 1/</b>


<b> 2.Bµi cị:2/</b>


- GV viết câu lên bảng:


<b>Bạn Uyên là học sinh lớp 1.</b>


- 2 HS đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đợc gạch chân dới mẫu câu “<b>Ai là gì?</b>”
- 1 em tìm những cách nói khác có nghĩa giống nghĩa của câu “<b>Em khơng thích</b>


<b>nghØ häc.</b>”


- GV nhËn xÐt cho điểm.


<b> 3.Bài mới:30/</b>


a.Giới thiệu bài


b.H/dẫn làm bài tập


<b>Bài tập 1(M):Kể tên các m«n häc ë líp 2:</b>


- Gọi 1 em đọc u cu bi.


- HS nối tiếp nêu tên các môn học ở lớp hai.
? <i><b>Những môn học nào là môn học chính</b></i>?
? <i><b>Những môn nào là môn tự chọn?</b></i>


- 3, 4 HS đọc lại tên các môn học.
- GV ghi nhanh lên bảng.


<b>Bµi 2(M):</b>


- HS quan sát 4 tranh SGK tìm từ chỉ hoạt động của ngời trong từng tranh và ghi vào
bảng con.


- HS giơ bảng ghi từ chỉ hoạt động của ngời trong tranh.
- GV nhận xét ghi nhanh từ đúng


T.1: <b>đọc</b>(đọc sách)
T.2:<b>viết(</b> víêt bài)
T.3:<b>nghe</b>(giảng giải)
T.4: <b>trị chuyện</b>


- Gv giúp HS nắm yêu cầu bài.
? <i><b>Bài tập yêu cầu g× ?</b></i>


? <i><b>Khi đặt câu ta phải viết nh thế no?</b></i>



- 4 em làm bài trên bảng, cả lớp làm bµi vµo vë.


- Từng em đọc nhanh câu mình vừa lm, lp nhn xột.
- Gv nhn xột, khen ngi


<b>Bài 4(Viết):Điền từ thích hợp vào chỗ trống.</b>


- GV gi 2 HS nêu yêu cầu của bài, yêu cầu cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp tự làm, 3 em lên làm bảng lp.


- Gọi 3 em lên bảng làm bài trên bảng.
+ Cô Tuyết Mai <b>dạy</b> môn Tiếng Việt.
+ Cô <b>giảng</b> bài rÊt dƠ hiĨu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

- §ỉi chÐo vë kiĨm tra và báo cáo kết quả.
? <i><b>Những từ em vừa điền là loại từ gì?</b></i>


- GV và cả lớp nhận xÐt, cho ®iĨm.


<b> 4.Cđng cè: 2/<sub> </sub></b>


- Gọi 2 HS nhắc lại nội dung bµi.
- Gv nhËn xÐt giê häc


<b> 5.Dặn dò:1/<sub> </sub></b>


- V nh tỡm thờm cỏc từ chỉ hoạt động, tập đặt câu với các từ đó.


<b>Tự nhiên và xã hội</b>

<b> ( Tiết số 7)</b>



<b>ăn uống y </b>


I. <b>Mục tiêu</b>:


Sau bài học, HS có thể:


- Hiu ăn uống đầy đủ sẽ giúp cơ thể chóng lớn và khoẻ mạnh.
- Có ý thức ăn đủ 3 bữa chính, uống đủ nớc và ăn thêm hoa quả.


<b>II.§å dùng dạy học:</b>


<b>- </b>Gv:tranh vẽ SGk+ HS: su tầm tranh ảnh các con giống về thức ăn.


<b>III.Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>1. n nh:1</b>


<b>2.Bài cũ:3</b>


- GV gọi 1 em lên bảng trả lời:
? Vì sao phải ăn chậm nhai kĩ?
- GV cïng líp nhËn xÐt.


<b>3.Bµi míi:30</b>’


<b>a.Giới thiệu bài</b>
<b>b.Các hoạt động:</b>


<b>*Hoạt động 1</b>:Thảo luận nhóm



- Gv giúp HS hiểu ăn uống đầy đủ là thế nào?


<b>Bớc 1:</b>Thảo luận nhóm đơi:


- HS quan sát H.1 - H.4 và TLCH.
?Hằng ngày bạn ăn mấy bữa?


? Mỗi bữa ăn những gì và ăn bao nhiêu? Ngoài ra bạn thích ăn, uống gì?


<b>Bớc 2</b>:Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận.


<b>- GV kt lun:n uống đầy đủ đợc hiểu là chúng ta cần ăn đủ cả chất lợng và</b>
<b>đủ no.</b>


<b>*Hoạt động 2:</b>Thảo luận nhóm về ích lợi của việc ăn uống đầy đủ.


<b>Bíc1</b>:Lµm viƯc c¶ líp:


- HS cả lớp nhớ lại những gì các em đã học ở bàiTiêu hoá thức ăn để trả li cõu hi


<b>Bớc 2:</b>Thảo luận nhóm theo các câu hỏi.


<b>Bớc 3</b>:Đại diện các nhóm trả lời, nhóm khác nhận xét bỉ sung.


- HS ch¬i, líp theo dâi nhËn xÐt.


<b>- GV: thức ăn đợc biến đổi nh thế nào trong dạ dày và ruột non? Những chất</b>
<b>bổ dỡng thu đợc từ thức ăn đợc đa đi đâu, để làm gì?</b>


- 2 HS nhắc lại nội dung bài


- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng.


<b>*Hoạt động 3</b>:H/dẫn trò chơi<b>:Đi chợ</b> theo 3 cỏch.


- Gv h/dẫn cách chơi, sau mỗi lần chơi Gv nhËn xÐt khen ngỵi.
<b>4.Củng cố, dặn dò:2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

- Gv nhn xột giờ học.
- Dặn: Ăn uống đủ chất.


<b>__________________________________________________________</b>


<b>NS : 4/ 10 / 08</b>



<b>Thứ sáu ngày 17 tháng10 năm 2008</b>



<b> </b>

<b>To¸n</b> <i><b>(TiÕt:35)</b></i>

<b>26 + 5</b>



I. <b>Mơc tiªu</b>: Gióp HS:


- BiÕt cách thực hiện phép cộng dạng 36 + 15( cộng có nhớ dới dạng tính
viết).


- Củng cố giải toán có lời văn về nhiều hơn và cách đo đoạn thẳng.)
II<b>.Đồ dïng d¹y häc</b>:<b> </b>


- GV + HS: 2bó 1 chục que tính và 11 que tính rời
III.<b>Các hoạt động dạy học:</b>


1.<b>ổ n định:1/<sub> </sub></b>



2.<b>Bài cũ:3/<sub> </sub></b>


- Gv gọi 2 HS lên bảng


- 2 HS làm bài - HS khác làm bảng con tÝnh nhÈm: 9 + 6 = 7 + 6 =
6 + 8 = 5 + 6 =


- 3 em đọc lại bảng cộng 6
- GV nhận xét – ghi điểm.
3.<b>Bài mới:28/<sub> </sub></b>


a.<i>Giíi thiƯu phÐp céng 26 + 5:</i>


- Gv nªu bài toán:


? <i><b>Có 26 que tính, thêm 5 que tính.Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?</b></i>


- HS thao tác trên que tính để tìm ra kết quả: 6 que tính với 5 que tính là 11 que
tính( bó đợc 1 chục và 1 que tính), 2 chục que thêm 1 chục que là 31 que).


- HS nêu cách đặt tính và đặt tính vào bảng con.
- 1 HS lên bảng đặt tính, tính kết quả:


26 - 6 céng 5 b»ng 11, viÕt 1, nhí 1.
+ - 2 thªm 1 b»ng 3, viết 3.


5
31



- Gv viết lên bảng: 26 + 5 = 31
b.<i>Thực hành:</i>


<b>Bài 1:</b> yêu cầu HS tù lµm bµi vµo vë.


- HS tự làm bài vào vở và kiểm tra chéo kết quả để chữa bài.
- Gv theo dõi giúp đỡ các em làm chậm.


<b>Bài 3:</b> Gv gọi 2 em đọc bài toán, h/dẫn HS nhn dng bi toỏn v nhiu hn.


? <i><b>Bài toán cho biết gì ?</b></i>
<i><b>? Bài toán yêu cầu gì</b></i>


<i><b>? Bi tp thuộc dạng tốn gì đã học?</b></i>


-Gäi 1 em viÕt tãm tắt và trình bày bài.


Bài giải


Số điểm mời trong tháng là:
16 + 5 = 21( điểm mời)
Đáp số:21 điểm mời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<b>Bi 4</b>:Gv giúp HS hiểu 7 cm + 5 cm = 12 cm.Độ dài đoạn thẳng AC = tổng độ dài
hai đoạn thng AB v BC.


? <i><b>Muốn biết đoạn thẳng AB bằng bao nhiêu ta làm thế nào?</b></i>


- HS đo mỗi đoạn thẳng rồi trả lời đoạn thẳng AB dài 7 cm, đoạn thẳng BC dài 5
cm, đoạn thẳng AC dài 12 cm.



? <i><b>Em có nhận xét gì về đoạn thẳng AC?</b></i>


+ AC bằng tổng độ dài hai đoạn thẳng AB và BC.
4.<b>Củng cố:2/<sub> </sub></b>


- GV gọi HS nhắc lại nội dung bài.- - NhËn xÐt giê häc.
5.<b>DỈn dò:1/<sub> </sub></b>


- Hoàn thành bài tập.


______________________________

<b> </b>


<b> </b>

<b>chÝnh t¶ </b>

<b> </b>

<i><b>(Tiết số:14)</b></i>


<b>Cô giáo lớp em</b>


I. <b>Mơc tiªu </b>:


1.Nghe viết đúng khổ thơ 2, 3 của bài “Cơ giáo lớp em”; trình bày đúng khổ thơ 5
chữ( chữ đầu mỗi dòng thơ cách lề vở 3 ô).


2.Làm đúng các bài tập phân biệt các tiếng có vần ui/ uy; âm đầu ch/ tr.
II<b>.Đồ dùng dạy hc </b>:


+ GV: bảng phụ kẻ sẵn bài tập 2.
+ HS: vë chÝnh t¶.


III.<b>Các hoạt động dạy học:</b>


1. <b>ổ n định:1</b>/



2.<b>Bµi cò:3/<sub> </sub></b>


- Yêu cầu 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ GV đọc.
- HS viết các từ : huy hiệu, vui vẻ, con trâu, cỏi chõn.


- Gv nhận xét chữ viết của các em.
3.<b>Bµi míi:30</b>/


a.<i><b>Giíi thiƯu bài:</b></i>
<i><b>b. HD nghe </b></i><i><b> viết:</b></i>


* h/dẫn HS chuẩn bị:


- GV đọc đầu bài và 2 khổ thơ cuối.
? <i><b>Khi cô dy vit giú v nng th no?</b></i>


+ Gió đa thoảng hơng nhài, nắng ghé vào cửa lớp xem chúng em học bài.
? <i><b>Câu thơ nào cho thấy bạn HS rất thích điểm mời cô cho?</b></i>


+ Yêu thơng em ngắm mÃi, những điểm mời cô cho.
- Gv h/dẫn HS nhận xét:


? <i><b>Mỗi dòng thơ có mấy chữ?</b></i>


? <i><b>Các chữ đầu dòng thơ viết nh thế nào?</b></i>


*HS tp vit cỏc ch khú vào bảng con: giảng, thoảng, trang.
* GV đọc cho HS viết bài vào vở.



- Gv lu ý Hs c¸ch trình bày.


* GV chấm điểm 10 bài nhận xét chữ viết và cách trình bày bài.
c.<i><b>H/dẫn làm bài chính tả.</b></i>


<b>Bài 2:</b>Tìm tiếng và từ ngữ thích hợp với mỗi ô trèng trong b¶ng:


- HS đọc yêu cầu bài và đọc mẫu


- GV khuyến khích các em tìm những từ chứa tiếng tìm đợc.
? <i><b>Tiếng có âm đầu v, vần ui, thanh ngang l ting gỡ?</b></i>


+ tiếng có âm đầu <b>v</b>, vần <b>ui</b> thanh ngang là tiếng <b>vui.</b>


? <i><b>Từ có tiếng vui lµ tõ nµo?</b></i>


+ tõ cã tiÕng <b>vui </b>lµ tõ : <b>vui vẻ, vui sớng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

- HS làm bài vào vở và chữa bài.


<b>Bi 3a</b>:Chn t trong ngoc đơn điền vào chỗ trống:


- 1 Hs đọc yêu cầu bài tập.


- GV dán 3 băng giấy gọi 3 HS lên bảng làm bài.
- 1 em đọc yêu cầu bài.


- HS đọc bài tập và làm bài vào vở, kiểm tra bài nhóm đơi và báo cáo kết quả.
- HS điền từ đúng:<b>tre, che, trăng, trắng</b>.



- GV và cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng.
- HS đọc lại bài làm đúng.


<b> 4.Cñng cố:2/</b>


- GV tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.


<b> 5.Dặn dò:1<sub> </sub>/</b>


- Xem lại bài chính tả, sửa lỗi.


<b>Thể dục ( Tiết số 14)</b>


<b>Động tác nhảy. Trò chơi: Bịt mắt bắt dê</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- ễn 6 ng tỏc th dc phỏt triển chung đã học.


-Yêu cầu thực hiện động tác chính xác đúng nhịp, nhanh và trật tự.
- Học độngtác nhảy. Yêu cầu biết thực hiện động tác stơng đối đúng.
- Hc trũ chi: Bt mt bt dờ.


II<b>. Địa điểm, ph ơng tiện</b>:


- Vệ sinh sân trờng, an toàn nơi tập.
- Chuẩn bị còi, kẻ sân trò chơi


III. <b>Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>



1. <b>Phần mở đầu: 5<sub> </sub>/</b>


<b>- </b>GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp: 1 – 2 phút.
- Xoay khớp cổ tay, cánh tay, hông, đầu gối.


* Ôn 6 đt tác TDPTC đã học: 1 lần, mỗi động tác 2 x 8 nhịp.


- Từ đội hình hàng dọcchuyển thành hàng ngang, dàn hàng để có đội hỡnh ụn cỏc
ng tỏc ó hc.


* Trò chơi do GV chän: 1 – 2’


2. <b>Phần cơ bản: 20</b>/


- ễn3 ng tỏc bng, toàn thân, nhảy: 1 lần , mỗi động tác 2 x 8 nhịp, GV làm
mẫu và hô nhịp.


- Tập theo đội hình 4 hàng ngang.
- Lần 1:


+ GV vừa làm mẫu, vừa hô nhịp để HS tập theo.
- Ln 2:


+ GV hô nhịp, không làm mẫu.
Lần 3: Cán sù ®iỊu khiĨn.


+ GV nhận xét sửa động tác sai cho HS.
+ Nhịp hô các động tác nh sau:



- Động tác bụng: hô chậm, hơi kéo dài.


- Động tác toàn thân: hô bình thờng, gọn đanh.
- Động tác nhảy:hô nhanh.


- Xen kẽ các lần tập, GV nx.


- Lần 4: Cho từng tổ lên trình diễn dới dạng kiểm tra thử để chuẩn bị cho giờ sau
kiểm tra chính thức.


* Học động tác nhảy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

-Gv nêu tên động tác, vừa làm mẫu, vừa giải thích, HS bắt chớc.
- GV nx ngắn gọn, vừa làm mẫu, vừa hô cho HS tập lần 2.


- Lần 3, lần 4, GV hô nhịp, không làm mẫu, cán sự làm mẫu.
- Lần 5 dới dạng thi đua tập đúng, tập p.


*Trò chơi: Bịt mắt bắt dê
- GV hớng dẫn HS chơi:5-6/


<b>3.Phần kết thúc :5/<sub> </sub></b>


* Đứng vỗ tay h¸t: 1’


-Đi đều theo hai hàng dọc và hát: 2 – 3’
- Cúi ngời thả lỏng.


<b>- </b>Nh¶y th¶ láng.


- GV hƯ thèng bµi.


- GV nhËn xÐt giê häc, giao bµi tËp vỊ nhµ.


__________________________________


<b> tËp làm văn(Tiết số:7)</b>


<b>kể ngắn theo tranh.luyện tập về thời khoá biểu</b>


<b>I.Mục tiêu </b>:


- Rèn kĩ năng nghe nói:


+ Da vào 4 tranh vẽ liên hoàn, kể đợc một câu chuyện đơn giản có tên “ Bút của cơ
giáo”.


+ Trả lời đợc một số câu hỏi về thời gian biểu của lớp.
- Rèn kĩ năng viết:


+ Biết viết TKB ngày hụm sau ca lp theo mu ó hc.


II<b>.Đồ dùng dạy học</b>:


+ GV: Tranh minh hoạ bài tập 1.
+ Hs có VBT.


III.<b>Các hoạt động dạy học:</b>


1. <b>ổ n định:1</b>/


<sub> 2. </sub><b><sub>Bài cũ:3</sub></b>/


- 2,3 Hs đọc tên truyện , tác giả, số trang theo thứ tự trong mục lục một truyện
Thiếu nhi.


- GV nhËn xÐt , ghi điểm.
3. <b>Bài míi:30</b>/


a. Giới thiệu bài: nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
b. HD làm bài tập:


* <b>Bµi 1( M ):</b>


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV hd HS thực hiện:


+ Quan sát, đọc lời nhân vật, hình dung sơ bộ diễn biến của câu chuyện.
+ Hs tự đặt tên cho nhân vật trong tranh.


- Hs kÓ mÉu theo tranh 1:


<i><b>? Tranh vẽ 2 bạn HS đang làm gì?</b></i>
<i><b>? Bạn trai nói gì?</b></i>


<i><b>? Bạn kia trả lời ra sao?</b></i>


- 2, 3 Hs tËp kĨ hoµn chØnh tranh 1.
- GV gợi ý Hs kể tranh 2:


<i><b>? Tranh 2 vẽ cảnh gì?</b></i>


<i><b>? Bạn gì với cô giáo?</b></i>


- Hs kể tranh 2- nhËn xÐt.
- Gỵi ý kĨ tranh 3 , 4:


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<i><b>? Tranh 4 vẽ cảnh gì?</b></i>
<i><b>? Mẹ bạn nói g×?</b></i>


- Hs kể tồn bộ câu chuyện theo thứ tự 4 trang trong SGK.
- N / xét HS kể đúng, đủ ý, sinh động, hấp dẫn.


- B×nh chän HS kĨ hay nhÊt.


* <b>Bµi tËp 2( V ):</b>


- Hs đọc yêu cầu bài tập.


- HS më thêi kho¸ biĨu cđa líp.


- 1 HS đọc TKB ngày hôm sau của lớp.
+ HS 1 đọc TKB hàng ngày.
+ HS 2 đọc theo buổi.
- Hs viết lại TKB ngày hôm sau vào vở.
- 1 số Hs đọc bài làm của mình.


- Líp + GV n / xÐt.


- GV chấm bài của một số HS.


* <b>Bài 3(M):</b>



- Hs nêu y/ c bài tập.


- Hs dựa vào TKB trả lời câu hỏi.


<i><b>? Ngày mai có mấy tiết?</b></i>
<i><b>? Đó là những tiÕt g×?</b></i>


<i><b>? Em cần mang những quyển sách gì đến trờng?</b></i>


- N. xÐt , bæ sung.
4. <b>Cñng cè:2<sub> </sub>/</b>


- GV tóm tắt nội dung bài
- N/ xét giờ học.


5<b>. Dặn dò: 1/<sub> </sub></b>


- HS về nhà tập kể lại chuyện Bút của cô giáo.


________________________________


<b>Sinh ho¹t ( TiÕt sè 7)</b>


<b>Sơ kết tuần 7</b>


<i><b>( ĐÃ soạn trong kế hoạch sinh hoạt lớp)</b></i>



___________________________________________________________________

Nhận xét, ký duyệt của ban giám hiệu




</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<b>Sinh Hoạt</b>
<b>Sơ kết tuần 7</b>


I.<b>Yêu cầu</b>:


- Sinh hot giỳp học sinh tổng kết lại các mặt hoạt động trong tuần 7, đề ra phơng
hớng nhiệm vụ của chi đội trong tuần tới.


- Rèn cho HS thực hiện tốt nhiệm v ca 1 i viờn.


II.<b>Chuẩn bị:</b>


- GV có kế hoạch sinh ho¹t.


II.<b>Néi dung sinh ho¹t:</b>


<b>1.GV lên nhận xét các mặt hoạt động trong tuần 8. </b>
<b>* Về ý thức của đội viên.</b>


<b>- Chuyên cần</b>: đạt tỉ lệ chuyên cần cao, khơng có HS nghỉ học.


<b>- Häc tËp:</b> HS cã nhiều cố gắng trong học tập, còn có một số em viÕt cÈu th¶: Tëng,


Trêng…


- Các phong trào do đội phát động.
- Việc đọc và làm theo báo đội.


- Móa hát tập thể, thể dục giữa giờ: Duy trì hát ®Çu giê.



- VS trờng lớp sạch sẽ, đã tu sửa và vệ sinh trờng lớp sạch đẹp.
- HS tự kiểm điểm.


<b>*GV xÕp lo¹i tỉ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

- Duy trì và thực hiện tốt các mặt hoạt động hiện có.
- Tập những bài múa hát tập thể cho đều và đẹp.
- Tiếp tục thực hiện tốt việc nói và làm theo báo đội.


<b>NS</b> <b>: 14 / 10 /08 </b>

<b>TuÇn 8</b>



<b>Thứ hai ngày 20 tháng 10 năm 2008</b>


<b>Tập đọc( </b><i><b>Tiết số: 22+23</b></i><b>)</b>


<b>Ngêi mĐ hiỊn</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>:<b> </b>


- HS đọc trơn tồn bài . đọc đúng: nén nổi, cố lách, vùng vẫy, khóc tống,
lấm lét.


-Biết nghỉ hơi đúng: Biết đọc phân biệt lời ngời kể với lời nhân vật.
-Hiểu nghĩa các từ mới: gánh xiếc, tò mò, lách, lấm lem, thập thò.


- Hiểu đợc nội dung bài cảm nhận đợc ý nghĩa:Cô giáo vừa yêu thơng vừa
nghiêm khắc dạy bảo HS nên ngời . Cơ nh ngời mẹ thứ hai của các em.


<b>II.Chn bÞ: </b>



- Tranh minh ho¹.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>:<b> </b>


1. <b>ổ n định :1 </b>/


2. <b>K.tra bµi cị:3/<sub> </sub></b>


- HS đọc bài : Cơ giáo lớp em. Trả lời câu hỏi 1,2 trong SGK.
- GV nhận xét, ghi điểm.


3. <b>Bµi míi:30</b>/


<i>a. Giới thiệu bài.</i>
<i>b.Luyện đọc.</i>


*GV đọc mẫu.
- 1 HS đọc bài.
- Hs đọc chú giải.
- Gv chia đoạn.


*HD học sinh luyện đọc.


- Đọc câu: HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài.
+ GV hd Hs đọc đúng, sửa sai cho Hs.


+ Đọc đúng các từ : <b>không nén nổi, trốn ra sao, cố lách, lấm lem, hài lòng</b>.
- Đọc từng đoạn trớc lớp.


+ HS nối tiếp nhau đọc trơn từng đoạn trong bài.


? <i><b>Khi đọc câu văn dài ta đọc nh thế nào?</b></i>


( Đọc ngắt nghỉ hơi đúng giữa các dấu câu, giữa các cụm từ.)
+ GVHD HS đọc nhấn giọng và ngắt nghỉ đúng chỗ.


<b> Đến lợt Nam đang có lách ra/ thì bác bảo vệ vừa tới,/ nắm chặt hai chân em:// </b>


<b> Cậu nào đây? Trốn học hả? //</b>


<b>Cô xoa đầu Nam/ và gọi Minh đang thập thò ở cửa lớp vào,/ nghiêm giọng hỏi:</b>
<b> Từ nay/ các em có trốn học đi chơi nữa không?//</b>




? <i><b>Trong bài có lời của các nhân vËt nµo?</b></i>


? <i><b>Lời thì thầm đọc nh thế nào?</b></i>


? <i><b>Nêu cách đọc lời của từng nhân vật.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

- HS đọc từ ngữ chú giải.(2 HS)
+ GV giải nghĩa thờm:


<b>+ thầm thì : nói nhỏ vào tai.</b>


<b>+ vùng vẫy: cựa quậy mạnh, cố thoát</b>


- Đọc từng đoạn trong nhãm- n/xÐt.


- Thi đọc giữa các nhóm: từng đoạn , cả bài.



<b>TiÕt 2 ( </b><i><b>30</b><b>/</b></i><b><sub>)</sub></b>


<i> c.Tìm hiểu bài.</i>


-HS c thm on 1.


? <i><b>Giờ ra chơi Minh rủ Nam đi đâu?</b></i>


(Trốn học ra phố xem xiếc)


? <i><b>Các bạn ấy dịnh ra phố bằng cách nào?</b></i>


(Chui qua l tng thng).
-HS c on 2,3.


? <i><b>Ai phát hiện ra các bạn ấy trốn học?</b></i>


? <i><b>Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại, cô giáo làm gì ?</b></i>


(Bác nhẹ tay kẻo cháu đau, cháu là HS lớp tôi. cô đỡ em ngồi dậy …về lớp).
? <i><b>Việc làm của cô thể hiện thái độ nh thế nào?</b></i>


(Cô giáo dịu dàng thơng yêu HS)
- HS đọc đoạn 4.


? <i><b>Cô giáo làm gì khi Nam khóc?</b></i>


(Cô xoa đầu an ủi).



? <i><b>Lần trớc khi bị bác bảo vệ giữ lại , Nam khóc vì sợ. Lần này, vì sao Nam bật</b></i>
<i><b>khóc?</b></i>


(Vì đau và xấu hổ)


? <i><b>Những việc làm của cô giáo cho em thấy cô là ngời thế nào?</b></i>


( Cô rất dịu dàng và yêu thơng HS)
? <i><b>Ngời mẹ hiền trong bµi lµ ai?</b></i>


? <i><b>Theo em tại sao cơ giáo lại đợc ví với ngời mẹ hiền?</b></i>


- HS suy nghÜ trả lời theo ý mình.


-Mỗi câu hỏi y.cầu 2, 3 HS tr¶ lêi - n.xÐt.


<i> d.Luyện đọc lại</i>.


- Các nhóm stự phân vai để đọc.
- Thi đọc toàn bài.(3HS)


- NhËn xÐt – b×nh chän.
4.<b>Cđng cè:2/<sub> </sub></b>


- 1 HS đọc lại bài.


? <i><b>Vì sao cơ giáo trong bài đợc gọi là ngời mẹ hiền?</b></i>


? <i><b>V©ng lời cô giáo em phải làm những gì?</b></i>



- GV tóm tắt nội dung bài.
- GV n.xét giờ học.


5.<b>Dặn dò:1/<sub> </sub></b>


- Dặn HS chuẩn bÞ cho giê kĨ chun.


<b> Toán(Tiết số: 36)</b>
<b>36 + 15</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 36 + 15.
- Cđng cè phÐp céng d¹ng : 6 +5 , 36 + 5.


- Củng cố việc tính tổng các số hạng đã biết và giải toán đơn về phép cộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

GV- HS: Bộ đồ dùng dạy , học toán.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>:<b> </b>


1. <b>ổ n định :1 /<sub> </sub></b><sub> </sub>


2.<b>Bµi cị : 3 /<sub> </sub></b>


- 3 HS lên bảng làm bài :đặt tính , tính kết quả :


56 + 7 46 + 9 76 + 8



- Gv n/ xÐt ghi ®iĨm.
3. <b>Bµi míi : 30 /<sub> </sub></b>


a. <b>GV giíi thiƯu bµi.</b>


b. <b>Giíi thiƯu phÐp céng 36 + 15.</b>


- GV nêu bài toán:


? <i><b>Có 36 que tính thêm 15 que tính . Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?</b></i>


- HS thao tác trên que tính tìm ra kết quả . GV gắn q.tính trên bảng.
- HS nêu cách tính. Tìm cách tính thuận tiện nhất.


- GV ghi bảng k. quả: 36 +15 = 51.
- HS đặt tính và tính:




36 - 6 céng 5 b»ng 13, viÕt 3, nhí 1.


+ - 3 céng 1 b»ng 4, thªm 1 b»ng 5, viÕt 5.
15


51


<b>c</b>. <b>Thùc hµnh.</b>


<b>Bài 1:</b> HS nêu yêu cầu của bài.( Đặt tính råi tÝnh):





16 26 36 44 39 17


+ + + + + +


29 38 47 37 16 16


? <i><b>Bài tập yêu cầu gì?</b></i>


-3 HS lên bảng , dới lớp làm vào bảng con.


- HS n.xột nờu rõ cách đặt tính và cách tính .(3 hs)


<b>Bµi 2: </b>Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là:


a) 36 vµ 18 b) 24 vµ 19 c) 35 vµ 26
? <i><b>Bµi tËp 2 có mấy yêu cầu?</b></i>


? <i><b>Nờu cỏch t tớnh</b></i>.


? <i><b>Khi t tính ta lu ý điều gì?</b></i>


- Củng cố về tổng và các số hạng. Cách tìm tổng của hai số hạng đã biết từ đó đặt
tính và tính.


- HS tù làm vào vở.
- 3 Hs lên bảng làm bài.



- Lm xong HS đổi chéo vở cho nhau để K.tra.
- Các nhúm bỏo cỏo. N.xột.


<b>Bài 3:</b>Giải bài toán theo hình vẽ:


- HS q.sát hình vẽ để nêu bài tốn.
? <i><b>Bài tốn cho bit gỡ?</b></i>


- HD Hs giải và trình bày bài giải.


- 1 HS lên bảng giải, dới lớp làm vào vở.
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

- 1s Hs c toỏn và bài giải của mình.
- HS n.xét nêu câu lời gii khỏc.


<b>Bài 4:</b>2 HS nêu y.cầu của bài.


? <i><b>Hình vẽ những gì?</b></i>


- HS tớnh nhm tớnh c tng ca hai số có k.quả là 45, rồi nêu quả bóng cú
k.qu ú.


- GV cho HS thi tìm nhanh kết quả.
4. <b>Cñng cè:2/<sub> </sub></b>


- GV tãm t¾t giê häc.
- GV n.xÐt giê häc.
5. <b>Dặn dò:1/<sub> </sub></b>



- Hoàn thành các bài tập còn lại.


<b>NS : 14/ 10 / 08</b>


<b>Thứ ba ngày 21 tháng 10 năm 2008</b>


To¸n<b>( </b><i><b>TiÕt sè: 37</b></i><b>)</b>


<b>Lun tËp</b>


<b>I.Mơc tiªu</b>:


Gióp HS


- Củng cố cơng thức cộng qua 10 đã học dạng : 9 +5, 8 +5, 7+5, 6+5.
- Rèn kĩ năng cộng qua 10 các số trong phạm vi 100.


- Cđng cè kiÕn thøc vỊ giải toán, nhận dạng hình.


II. <b>Chuẩn bị:</b>


- GV nghiên cứu bµi.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>:


1.

<b>ổ</b>

<b> </b>

<b>n định</b>

<b> </b>

<b>:1</b>

<b> </b>

<i><b>/</b></i>

<b><sub> </sub></b>



2. <b>Bµi cị :3 /<sub> </sub></b>


- 2 HS đọc bảng cộng 7 cộng với một số.
- 2 Hs lên bảng làm các phép tính sau :


36 + 49 56 + 37
- N/ xét nêu cách tính.


- Gv n/xÐt, cho ®iĨm.
3. <b>Bµi míi :30 <sub> </sub>/</b>


- GV tæ chøc cho häc sinh làm và chữa từng bài.


<b>Bài 1</b>: Tính nhẩm:


6 + 5 = 6 + 6 = 6 + 7 = 6 + 8=
5 + 6 = 6 + 10 = 7 + 6 = 6 + 9 =
- 2 HS đọc y.cầu của bài.


-Y.cÇu HS thuộc các công thức cộng qua 10 trong phạm vi 20 , tính nhẩm rồi điền
ngay kết quả vào phép tính.


- GV gọi HS chữa miệng.


<b>Bài 2: </b>Viết số thích hợp vào ô trống:


- Cng c tớnh tng hai số hạng đã biết.
? <i><b>Để biết tổng ta làm thế nào?</b></i>


- HS tự đọc y.cầu và làm bài vào vở.


- Làm xong HS đổi chéo vở cho nhau để k.tra
- Các nhóm báo cáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

- 2 HS đọc y.cầu của bài.



? <i><b>Số 6 đợc nối với số nào đầu tiên?</b></i>


? <i><b>Mịi tªn cđa sè 6 thø nhất chỉ vào đâu?</b></i>


- GV HD ly 6 cng 4 bằng 10 và ghi vào dòng thứ 2 trong bảng.
? <i><b>10 đợc nối với số nào trong bảng?</b></i>


- TiÕn hµnh tơng tự bài 2.


<b>Bài 4:</b> Giải bài toán theo tóm tắt sau:


- HS nêu y.cầu của bài.


- Y.cu HS quan sát hình vẽ tóm tắt bài tốn để nêu bài toán.(2 HS)
- 1HS lên bảng giải - Dới lớp làm vo v.


- HS n.xét - nêu câu lời giải kh¸c.


<b>Bài 5:</b> 2 HS đọc y.cầu của bài.


- GV vẽ hình trên bảng và đặt tên cho hình.
a. Có mấy hỡnh tam giỏc?


b. Có mấy hình tứ giác?


- Y.cu hs quan sát đếm hình và đọc tên các hình.
- Dới lớp q.sát n.xét.


4<b>. Cñng cè :2 /<sub> </sub></b>



- GV tóm tắ nội dung bài.
- GV nhận xét giê häc.
5. <b>Dăn dò : 1 /<sub> </sub></b>


- Hoµn thµnh bµi tËp.


_________________________________
<b> Đạo đức( Tiết số: 8) </b>
<b>Chăm làm việc nh ( </b><i><b>Tit 2</b></i><b>)</b>


<b>( ĐÃ soạn ở tuần 7)</b>


_________________________________


<b> chÝnh t¶</b> ( <i><b>TiÕt sè :15</b></i>)
(<i><b>TËp chÐp</b></i>):


<b>ngêi mĐ hiỊn</b>


<b>I.Mơc tiªu</b>:<b> </b>


- Chép lại chính xác một đoạn trong bài “ Ngời mẹ hiền”. Trình bày bài
đúng quy định . Biết viết hoa chữ đầu câu, ghi dấu đúng vị trí.


- Làm đúng các bài tập : điền ao/ au; r/d/gi; n/ng.


<b>II. §å dùng dạy - học</b>.


GV: Viết sẵn bài chính tả.


B¶ng phơ viÕt BT 2.
HS: Vë, bót, VBT T.viƯt.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>:


1.

<b>ổ</b>

<b> </b>

<b>n định</b>

<b> </b>

<b>:1</b>

<b> </b>

<i><b>/</b></i>

<b> </b>



<b>2. Bài cũ</b>:3<b> </b>/<b><sub> </sub></b>


-3 HS lên bảng - Dới lớp viết vào bảng con theo nhóm viết các từ sau:
<i>Nguy hiểm, ngắn ngủi, quý báu, luỹ tre.</i>


<b>3. Bài mới:30/<sub> </sub></b>


<i>a.Giíi thiƯu bµi.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

- HS đọc bài viết.(2HS)


<i>? Đoạn trích trong bài tập đọc nào?</i>
<i>? Vì sao Nam khóc? (2HS)</i>


<i>? Bài chính tả có những loại dấu câu nào?(3 HS)</i>
<i>? Dấu gạch ngang đợc đặt ở đâu?</i>


<i>? Câu nói của cô giáo có dấu gì ở đầu câu?.</i>


- HS viết bảng các từ :


<i>? Những từ nào có âm đầu là l/ n, x/ s, ch/ tr, d/ r/ gi ?</i>



<b>Xấu hổ, bật khóc, xoa đầu, thập thò, nghiêm giọng, trốn học , xin lỗi.</b>
<i>c.HS chép bµi vµo vë.</i>


- GV lu ý HS cách trình bày và t thế ngồi đúng.
- Hs nhìn bảng chép.


<i>d.ChÊm bµi</i> :


- HS soát lỗi theo lời đọc của GV.
- GV chấm điểm một số bài- n.xét.
- Tuyên dơng những bài viết đẹp.


<i> e.Lµm bµi tËp chÝnh t¶:</i>


* <b>Bài tập 1</b>: 1HS đọc y.cầu của bài.


- HS làm vào bảng con- n.xét.


- 1 Hs lên bảng lµm bµi, líp lµm vµo vë.
- HS nhËn xÐt bµi của bạn trên bảng.
* <b>Bài tập 3a :</b>


- 1 Hs c y.cu.


- GV phân tích rõ y.cầu của bài.
- HS làm vào vở B.tập


- 3 HS lên bảng chữa bµi.
- Díi líp n.xÐt.



- 2 HS đọc k.quả.
4<b>. Củng cố :2 /<sub> </sub></b>


- GV tãm t¾t néi dung bµi.
*GV nhËn xÐt giê häc.
5. <b>Dăn dò : 1 /<sub> </sub></b>


- Hoàn thành bài tập. Viết lại những chữ viết sai.


<b>Thể dục ( Tiết số 15)</b>


<b>Động tác điều hoà.- Trò chơi Bịt mắt bắt dê</b>


I.<b>Mục tiêu</b>:


-ễn 7 động tác thể dục bài phát triển chung.
- Học động tác điều hoà.


y/ c thực hiện động tác tơng đối chính xác, đẹp với nhịp độ chậm và thả lỏng.
II. <b>Địa điểm, ph ơng tiện</b>:


- Địa điểm: Trên sân trờng, VS an toàn nơi tập.
- Phơng tiện:5 chiếc khăn để chơi trò chơi, 1 còi.
III. <b>ND và ph ơng pháp lên lớp:</b>


1 .<b>Phần mở đầu:5</b>/


- GV nhận lớp, phổ biến ND y/c giê häc.


- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên ở sân trờng: 50 – 60 m.


- Đi thờng theo vịng trịn và hít thở sâu: 4- 5 lần.


- TRò chơi( GV chọn).
2. <b>Phần cơ b¶n:25</b>/


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

+ Trớc khi tập lần 1: GV nêu tên động tác, nói ý nghĩa của động tác sau đó vừa giải
thích vừa làm mẫu cho HS tập bắt chớc theo nhịp hô chậm.


+ Lần 4- 5 không làm mẫu để cán sự làm mẫu và hô nhịp.
- GV uốn nắn động tác cho Hs xem.


* Ôn bài thể dục: 2 lần mỗi động tác 2  8 nhịp.
+ Lần 1: do GV điều khiển.


+ LÇn 2: Do cán sự điều khiển.
* Trò chơi Bịt mắt bắt dª”


- GV chọn 2 hs đóng vai “ Ngời đi tìm” và 3,4 dê lạc đàn.
3. <b>Phần kết thúc:5/<sub> </sub></b>


* Đi đều và hát: Do GV hoặc cán sự lớp điề khiển.
- Cúi ngời thả lỏng: 8 – 10 lần.


- Nh¶y th¶ láng: 5 – 6 lÇn.
- GV cïng Hs hƯ thèng bµi: 1- 2/


- GV n/ xÐt giao bµi tËp vỊ nhµ.


__________________________________



<b>KĨ chun( </b><i>TiÕt sè:8</i><b>)</b>
<b>Ngêi mĐ hiền</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


1. Rèn kĩ năng nói.


- Dựa vào các tranh minh hoạ, kể lại từng đoạn của truyện: Ngời mẹ hiền bằng lời
của mình


- Biết tham gia dựng lại c©u chun theo vai.
2. Rèn kĩ năng nghe


- Lắng nghe bạn kể, nhận xét lời bạn kể


<b>II.Đồ dùng dạy học ; </b>
<b>- </b>Đọc trớc bài


<b>III.Cỏc hot ng dy hc : </b>


1. <b>ổ n định :1 </b>/<b><sub> </sub></b>


2. <b>KiĨm tra bµi cò :3 <sub> </sub>/</b>


-2 HS kĨ ‘Ngêi thÇy cị”. NhËn xÐt
3. <b>Dạy bài mới:30<sub> </sub>/</b>


a.Giíi thiƯu bµi:


<i><b>? Tiết tập đọc đầu tuần các em học bài gì ?</b></i>


<i><b>? Trong câu chuện có những ai?</b></i>


<i><b>? Câu chuyện nói lên điều gì?</b></i>


b.Hớng dÉn kĨ chun.


*.<b>Dùa theo tranh vẽ, kể lại từng đoạn.</b>


- 1 HS c yờu cầu của bài.


- Giáo viên hớng dẫn HS quan sát tranh, đọc lời nhân vật trong tranh nhớ nội dung
từng đoạn trong câu chuyện .


+ Híng dÉn HS kĨ mÉu trớc lớp đoạn 1 trong tranh 1.


<i><b>? Minh đang thì thầm với Nam điều gì?</b></i>
<i><b>? Nghe Minh rủ Nam cảm thÊy thÕ nµo?</b></i>


<i><b>? Hai bạn quyết định ra ngồi bằng cỏch no? </b></i>


- 2 HS kể lại đoạn 1 nhận xÐt.
+ Tranh 2:


<i><b>? Khi các bạn chui qua chỗ tờng thủng thì có ai xuất hiện?</b></i>
<i><b>? Câu chuyện diễn ra nh th no sau ú?</b></i>


- HS tập kể từng đoạn câu chuyện theo nhóm dựa vào từng tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

- GV nêu yêu cầu của bài



+ Lần1: GV là ngời dẫn chuyện , HS nhận các vai.
+ Lần 2: thi kể giữa cá nhóm Hs.


- HS tập kể


+ GV cïng HS dùng l¹i tiĨu phÈm


+ GV chia HS thµnh 4 nhãm ( 5 em 1 nhãm) phân vai dựng lại câu chuyện. Các
nhóm dựng lại câu chun tríc líp, nhËn xÐt


4.<b>Củng cố:2/<sub> </sub></b>


- 1 HS kể lại câu chuyÖn
- NhËn xÐt tiÕt häc
5 .<b>Dặn dò:1/<sub> </sub></b>


- Về nhà tập kể lại câu chuyÖn.


___________________________________________________________________


<b>NS : 15 / 10 / 08</b>


<b>Thứ t ngày 22 tháng 10 năm 2008</b>


<b> Tập đọc( </b><i><b>Tiết số: 24</b></i><b>)</b>


<b>Bàn tay dịu dàng</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS đọc trơn toàn bài. Đọc đúng : lịng nặng trĩu, nỗi buồn, lặng lẽ, buồn


bã,trìu mến.


- Biết nghỉ hơi dúng sau các dấu câu, các cụm từ.
- Biết đọc bài với giọng kể buồn, nhẹ nhàng.


- Nắm đợc nghĩa các từ mới:âu yếm, thì thào, trìu mến.


- Hiểu ý nghĩa của bài: Thái độ dịu dàng đầy thơng yêu của thầy giáo đã an ủi bạn
HS đang buồn vì bà mất, làm bạn càng cố gắng khơng ph lũng tin ca thy.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh minh hoạ SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b> 1. </b>

<b>ổ</b>

<b> n định : 1/</b>


<b> 2. Bµi cị :3 /<sub> </sub></b>


- 2 hs nối tiếp nhau đọc bài : Ngời mẹ hiền.- n.xét.
3<b>. Bài mới:30/<sub> </sub></b>


<i> a.Giới thiệu bài.</i>
<i> b.Luyện đọc.</i>


- GV đọc mẫu toàn bài:
- 1 HS khá đọc mẫu lần 2.
- 1HS đọc giải nghĩa từ.
- (GV chia đoạn:



Đ1: từ đầu đến vuốt ve.
Đ2: …. Làm bài tập.
Đ3: còn lại.)


* Hớng dẫn HS luyện đọc :
- 1 HS đọc toàn bài.


+Đọc từng câu: HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Chú ý đọc đúng các từ ghi ở mục A.
+ Đọc từng đoạn trớc lớp.


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài
- GV hớng dẫn HS cách đọc câu dài:


<i><b>( Thế là/ chẳng bao giờ/ An còn đợc nghe bà kể chuyệncổ tích,/ chẳng bao giờ </b></i>
<i><b>cịn đợc bà âu yếm,/ vuốt ve</b><b>…</b><b>// )</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

+Luyện đọc nhóm đơi:


- §äc tõng ®o¹n trong nhãm.N/ xÐt.


<i> c.Tìm hiểu bài</i>.
- HS đọc đoạn 1,2.


? Tìm những từ cho thấy An rất buồn khi bà mất ? (lòng nặng trĩu nỗi buồn. Nhớ bà
An ngåi lỈng lÏ)


<i><b>? Vì sao An buồn nh vậy?</b></i>(…Vuốt ve).
- HS đọc đoạn 3.



<i><b>? Khi biết An cha làm BT thái độ của thầy nh thế nào</b></i>?(Thầy không trách chỉ nhẹ
nhàng xoa đầu An bằng bàn tay dịu dàng y yờu thng)


<i><b>? Vì sao thầy không trách An khi An cha lµm BT ?</b></i>


<i><b>? Vì sao An lại nói tiếp với thầy sáng mai em sẽ làm BT </b></i>?(Vì sự cảm thông của
thầy đã làm cho An cảm động)


<i><b>? Tìm những từ ngữ nói lênTình cảm của thầy giáo đối với An</b></i>? ( nhẹ xoa đầu, dịu
dàng, trừu mến, yêu thơng.)


d.<i>Luyện đọc lại</i> : Các nhóm phân vai đọc lại tồn bài.
- GV- HS n.xét. Tun dơng nhóm đọc tốt.


4.<b>Cñng cè: 2/<sub> </sub></b>


- HS đặt tên khác cho bài.
- GV tóm tắt nội dung bài.
5. <b>Dn dũ:1<sub> </sub>/</b>


- Dặn HS biết ơn kính trọng thầy , cô giáo


<b>to¸n ( TiÕt sè:38)</b>
<b> Bảng cộng</b>


I. <b>Mục tiêu</b> :
Giúp học sinh :


- Củng cố việc ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng ( trong phạm vi 20) vận dụng
khi cộng nhẩm, cộng các số có hai chữ số( có nhớ) giải toán có lời văn.



- Nhận dạng hình tam giác, tứ giác.
II<b>. Chuẩn bị: </b>


- Chuẩn bị bảng phụ ghi bảng cộng.


III.<b>Cỏc hot động dạy học chủ yếu : </b>


<b> 1. </b>

<b>ổ</b>

<b> n định :1 /<sub> </sub></b>


<b> 2. Bµi cị :3 /<sub> </sub></b>


- 3 Hs đọc các bảng cộng.
- GV nhận xét cho điểm.
3<b>. Bài mới:30/<sub> </sub></b>


a.<b>GV híng dÉn HS tù lập bảng cộng</b> :


<b>Bài 1</b>: GV viết bảng cộng chẳng hạn: 9 + 2 = ? HS nêu kết quả 9 + 2 = 11 làm tơng


tự cho hết bảng céng 9.


- GV hớng cho HS ôn bảng cộng “ 9 cộng với một số”.Tơng tự cho HS nêu nh 2+9
=11; ….; 8+ 9 =17. Thông qua hoạt động trên HS nhận biết đợc tính chất giao hốn
của phép cộng và tự lập các phần còn lại của bảng cộng : 2 + 9 =11;


3 + 9 = 12;…..


- GV híng dÉn HS lËp b¶ng céng “ 8 céng víi mét sè”.
- HS nèi tiếp nhau nêu kết quả từng phép tính.



<i><b>? GV hỏi kết quả một vài phép tính bất kì.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<b>b.Thùc hµnh:</b>


<b>Bµi 2:</b> HS chÐp bµi vµo vë råi tù làm bài và chữa bài theo hớng dẫn.


- HS nờu cách tính và cách đặt tính, cách thực hiện phép tính trong bài.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc yêu cầu. Lớp c thm.


<i><b>? Bài toán cho biết gì?</b></i>
<i><b>? Bài toán hỏi gì?</b></i>


<i><b>? Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao?</b></i>


- 1 HS lên bảng TT và giải
Tóm tắt


Hoa nặng : 28 kg
Mai nặng hơn :3kg


Mai nặng :kilôgam?


Bài giải
Mai cân nặng là:
28 + 3 = 31(kg)
Đáp số: 31kg.
- Nhận xét, cho điểm một số bài.



<b>Bài 4:</b>


- Vẽ hình lên bảng và đánh số các phần ca mỡnh.


<i><b>? HÃy kể tên các tam giác có trong hình.</b></i>
<i><b>? Có bao nhiêu hình tam giác?</b></i>


<i><b>? HÃy kể tên các hình tứ giác.</b></i>


- HS tự làm và nêu câu trả lời.


(a, Có 3 hình tam giác. ) ( b, Cã 3 h×nh tø gi¸c.)
4. <b>Cđng cè tiÕt häc:2/<sub> </sub></b>


- Thi đọc thuộc lòng bảng cộng.
- N/xét giờ hc.


5. <b>Dặn dò:1/<sub> </sub></b>


- Dặn HS về nhà học bài.


<b> </b>


<b>Mü thuËt ( TiÕt sè 8)</b>


<b>Xem tranh: Tiếng đàn bầu</b>


<b>I.Môc tiêu:</b>


- HS làm quen, tiếp xúc với tranh của hoạ sÜ.



- Học tập cach sắp xếp hình vẽ và cách vẽ màu trong tranh.
- Yêu mến anh bộ đội.


<b>II.§å dïng dạy học ; </b>


GV chuẩn bị mét sè bøc tranh cđa ho¹ sÜ.
Tranh thiÕu nhi.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


1. <b>ổ n định :1 <sub> </sub></b>/


2. <b>KiĨm tra bµi cị :3 /<sub> </sub></b>


-KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.
3. <b>Dạy bài mới:30/<sub> </sub></b>


a.Giới thiệu bài


b.Híng dÉn quan s¸t nhËn xÐt:


- GV giới thiệu một số tranh đã chuẩn bị.
- HS quan sát trả lời cõu hi:


? Tên của bức tranh là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

? Các hình ảnh chính phụ có rõ ràng khơng?
? Em hãy miêu tả lại nội dung đợc vẽ trong tranh.
? Em thấy hai bạn nhỏ trong tranh nh thế nào?


? Em có thích bức tranh này khơng? Vì sao?
? Trong hoạ sĩ sử dụng những màu nào?
- GV giảng, bổ sung thêm.


c. Nhận xét đánh giá:


- Hs giới thiệu các bức tranh của mình đã chuẩn b.


- Quan sát, miêu tả lại nội dung tranh bằng lời văn của mình, theo sự hớng dẫn của
Gv.


- GV nhận xét chung.


- Khen ngợi HS phát biểu tốt.
4.<b>Cñng cè:2/<sub> </sub></b>


- 1 HS kể lại câu chuyện
- Nhận xét tiết học
5 .<b>Dặn dò:1/<sub> </sub></b>


- Về nhà quan sát trớc các loại mũ nón.


<b> </b>


<b> Tập viết( Tiết số:8)</b>
<b>Chữ hoa :</b>

G



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Rèn kĩ năng viết chữ hoa.



- Bit vit cm t ng dụng : Góp sức chung tay theo cỡ chữ nhỏ, chữ viết đúng
mẫu đều nét nối chữ đúng qui định


<b>II.§å dùng dạy học : </b>


- Chữ mẫu
- Vë tËp viÕt


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
<b> 1. n định</b>

<b>ổ</b>

<b> :1 /<sub> </sub></b>


<b> </b>2.<b>KiĨm tra bµi cị:3/<sub> </sub></b>


- 2 HS lên bảng viết chữ E , Ê, Em. HS viết giấy nháp ,nhận xét.


3.<b>Dạy bài mới:30</b>/


a.Giới thiệu bài


b. H ớng dẫn viết chữ G


* GV giơ chữ mẫu giới thiệu bài:Quan sát cấu tạo và quy trình viết chữ G viết hoa:


<i><b>? Chữ G hoa cao mấy li? rộng mấy ô?</b></i>
<i><b>? Đợc viết bởi mÊy nÐt?</b></i>


- Cao 8 li,( 9 đờng kẻ ngang).


<i><b>? Ch÷ G gồm mấy nét? (2 nét</b></i>).Nét 1 là nétkết hợp của nét cong dới và cong trái


nói liền nhau, tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ. Nét 2 là nét khuyết ngợc ( nét 1
viết tơng tự nh chữ C hoa).


<i><b>? Có nét giống chữ hoa gì?</b></i>


- GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nhắc lại cách viết
* HS viết bảng con:


- HS tập viết chữ G(3 lần) GV nhận xét uốn nắn
c.H íng dÉn HS viÕt cơm tõ øng dơng :


* HS mở vở và đọc cụm từ.


<i><b>? Em hiểu</b></i> <b>Góp sức, chung tay</b><i> nghĩa là gì?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

- Cùng đoàn kết làm việc
*HS quan sát nhận xét:


<i><b>? Những chữ cái cao 1 li?</b></i> ( o, u, c,n,a)?


<i><b>? Những chữ cái cao 1,25li?</b></i> (s). <i><b>Những chữ cao 1,5 li?</b></i>(t).


<i><b>? Chữ cái nào cao 2li ?</b></i> (p)


<i><b>? Những chữ cái nào cao 2,5 li ?(</b></i>h, g,y).


<i><b>? Ch no cao 4 li?</b></i>
<i><b>? Cỏch t du thanh</b><b></b></i>


- GV nhắc khoảng cách giữa các chữ cái.


- GV viết mẫu chữ <b>Góp </b>trên dòng kẻ.


- HS viết chữ <b>Góp </b>trên bảng con. GV nhËn xÐt uèn n¾n.
d.H ớng dẫn HS viết vở tập viết


- Yêu cầu HS viÕt


- GV theo dõi giúp đỡ các em.
- Chấm bài và chữa bài


4.<b>Cñng cè:2/<sub> </sub><sub> </sub></b>


- GV tãm tắt lại quy trình viết.
- GV nhận xét chung tiết học
5.<b>Dặn dò:1/<sub> </sub></b>


- VỊ nhµ lun viÕt bµi ë nhµ.


___________________________________________________________________
NS :15 / 10 / 08


<b>Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008</b>


<b>Toán( </b><i><b>TiÕt sè: 39</b></i><b>)</b>


<b> Lun tËp</b>


<b>I.Mơc tiªu:</b>


Gióp HS cđng cè về:



- Cộng nhẩm trong phạm vi bảng cộng( có nhớ).
- Kĩ năng tính nhẩm và giải toán.


- So sánh các số có hai chữ số.


<b>II.Cỏc hot ng dy học</b>:<b> </b>


<b> 1. </b>

<b>ổ</b>

<b> n định :1 /</b>


<b> </b>2.<b>KiĨm tra bµi cị:3/<sub> </sub></b>


- 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng cộng.
- N/ xét cho điểm.


3 . <b>Bµi míi:30/<sub> </sub></b>


<i>a. GV híng cho HS lần lợt các bài tập rồi chữa</i>
<b>*Bài 1: Tính nhẩm:</b>


- Cho HS thi nêu kết quả tính nhẩm trong từng cột tính.
- Khi chữa bài cho HS nêu đầy đủ. VD: 9 cộng 6 bằng 15.


- HS nêu nhận xét về đặc điểm các phép cộng trong từng cột tính nh thay đổi các số
hạng thì tổng sẽ khơng thay đổi


- HS thi đua nêu kết quả trong từng cột tính .Khi chữa bài HS nhận ra đợc : “<b>trong</b>
<b>phép cộng nếu một số hạng khơng thay đổi cịn số hạng kia tăng thêm hoặc bớt</b>


<b>đi bao nhiêu đơn vị thì tổng cũng tăng thêm hoặc bớt đi bấy nhiờu n v</b>



(4+8=12; 4+7=11)


<b>*Bài 2:</b> Tính:


<i><b>? Bài tập y/c gì?</b></i>


- HS tính nhẩm và ghi ngay kết quả.


8 + 4 + 1 = 7 + 4 +2 = 6 + 3 + 5 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

- 1 HS c bi lm.


- Cho Hs tính và chữa bài trong tõng cét tÝnh.


<i><b>? T¹i sao 8 + 4 +1 = 8 + 5 ?</b></i>


( HS nhận ra đợc:8+ 4+1 cũng bằng8+5 đều bằng 13 vì 1+4)


<b>*Bµi 3</b>: TÝnh:


- HS đọc y/ c bài tập.


<i><b>? Bµi tËp y/ c gì?</b></i>


- HS tự làm và chữa bài.


- HS nờu t tính và thực hiện phép tính.


36 35 69 9 27



+ + + + +


36 47 8 57 18


- 1 HS chữa bài trên bảng lớp.
- N/ xét , cho đểm.


<b>Bài 4</b>. HS đọc đề, phõn tớch .


<i><b>? Bài toán cho biết</b></i> gì?


<i><b>? Bài toán hỏi gì?</b></i>


- HS tự tóm tắt và làm bài.


1 HS lên bảng tóm tắt và giải. Lớp làm vào vë, nhËn xÐt.
Tãm t¾t


MĐ h¸i : 38 qu¶
Chị hái : 16 quả
MĐ vµ chị : quả?


Bài giải


S bởi mẹ và chị hái đợc là:
38 + 16 = 54 (qu)


Đáp số : 54 qu¶.


<b>Bài 5: Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống:</b>


<b>a</b>. 5 > 58 b.89 < 8
- Hs đọc đề bài.


- HS tù lµm rồi chữa nêu chữ số cần điền vào ô trống:


<i><b>? Vì sao câu a lại điền số 9?</b></i>


<i><b>? Tại sao điến 9 vào</b></i> <i><b> trong câu b ?</b></i>


( Vỡ hng đơn vị của 89 lớn hơn của 8 nên số hàng chục điền vào ô trống phải lớn
hơn 8 thì mới có 89 < 8. Vậy phi in 9.


VD: Chữ số thích hợp cần điền vào là9 vì 59 > 58.
4. <b>Cñng cè :2/<sub> </sub></b>


- GV tóm tắt nội dung bài học.
- N/xét giờ học.


5. <b>DỈn dò:1/<sub> </sub></b>


- Dặn HS về nhà học bài.


<b> Thđ c«ng</b>( <i>TiÕt sè:8</i>)


<b>Gấp thuyền phẳng đáy khơng mui( Tiết 2)</b>


I.<b>Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

-HS u thích lao động.



II. <b>Chn bị:</b>


- Giấy thủ công.
- Quy trình gấp.


III. Cỏc hot ng dạy- học:
1.

<b>ổ</b>

<b> n định:1</b>/


2.<b>Bµi cị:2<sub> </sub>/</b>


- GV kiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.
3.<b>Bµi míi : 30/<sub> </sub></b>


a. Giíi thiƯu bài- ghi đầu bài.


b. HS thc hnh gp thuyn phng đáy không mui:


- Gv yêu cầu 1- 2 HS lên bảng thao tác lại các bớc gấp thuyền phẳng đáy không mui
đã học ở tiết 1 và nhận xét.


- GV treo bảng quy trình gấp thuyền lên bảng và nhắc lại các bớc của quy trình gấp
thuyền.


+ Bc 1: Gp các nếp cách đều.
+ Bớc 2: Gấp tạo thân và mũi thuyền.
+ Bớc 3: Tạo thuyền phẳng đáy không mui.


- GV tỉ chøc cho HS thùc hµnh gÊp thun theo nhóm hoặc cá nhân.


- Trong quỏ trỡnh HS thc hnh Gv đến từng nhóm để quan sát giúp đỡ HS yếu cịn


lúng túng.


- Gv tỉ chøc cho HS trang trÝ trng bày sản phẩm theo nhóm, khích lệ khả năng sáng
tạo của từng nhóm.


- GV gợi ý cho HS trang trí bằng cách làm thêm mui thuyền.


- GV chn ra sản phẩm đẹp của một số cá nhân hoặc nhóm để tuyên dơng trớc lớp.
- GV đánh giá kết quả học tập của HS.


4. <b>Củng cố:2/<sub> </sub></b>


- GV tóm tắt ND bài.
- N/ xÐt giê häc.
5. <b>DỈn dß:1/<sub> </sub></b>


- Về gấp lại cho đẹp, CB bài: Gấp thuyền phẳng đáy không mui.
_________________________________


<b> Luyện từ và câu</b><i><b>(Tiết số:</b><b>8)</b></i>


<b>T ch hot động, trạng thái. Dấu phẩy</b>


<b>I</b>.<b>Mơc tiªu:</b>


- Nhận biết đợc các từ chỉ hoạt động trạng thái của loài vật và sự vật trong câu.
Biết chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống


- Biết dùng dấu phẩy để ngăn cách cỏc t cựng chung mt chc v.



<b>II.Đồ dùng dạy và häc</b>:<b> </b>


- B¶ng phơ BT2
- Vë bµi tËp


<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>


1<b>. </b>

<b>ổ</b>

<b> n định :1 /<sub> </sub></b>


2. <b>KiĨm tra bµi cị:3/<sub> </sub></b>


- 2 HS lên bảng. Điền từ chỉ hoạt động vào chỗ trống. ( GV viết sẵn bảng)
a. Thầy Tn… mơn Tốn. c. Cô Hiền…rất hay.


b. Tổ Một …lớp. d. Bạn Hạnh … Truyện.
- Lớp nhận xét ỏnh giỏ


3.<b>Dạy bài míi:30/<sub> </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

b. <i>H íng dÉn lµm bµi tËp:</i>


* Bµi tËp 1:


- 1 HS đọc yêu cầu
- GV treo bảng phụ.


<i><b>? Tõ nµo lµ tõ chỉ loài vật trong câu: Con trâu ăn cỏ</b></i>


<i><b>? Con trâu đang làm gì?</b></i>



GV <b>: n</b> chớnh là từ chỉ hoạt động của con trâu.
- Tơng tự nh ý a Hs làm ý b, c.


- HS nªu tên các nhân vật, sự vật trong 3 câu.(con trâu, con bò, mặt trời)


- GV nhc nh HS tỡm đúng những từ chỉ hoạt động của loài vật, trạng thỏi ca s
vt.


- Cả lớp làm vở bài tập .


- HS nêu kết quả GV gạch dới các từ chỉ trạng thái .
- 1,2 HS nói lại lời giải <b>(ăn , uống, toả</b>).


* Bài tập 2


- 1 HS c yêu cầu. Cả lớp đọc thầm suy nghĩ điền từ vào vở bài tập
- 2 HS lên làm bảng phụ.


- Cả lớp dọc đồng thanh bài đồng dao<b>(Đuổi , giỏ, nhe, chạy, luồn</b>)
* <b>Bài tập 3</b>


- 1 HS đọc yêu cầu của đề bài
- GV treo bảng phụ.


<i><b>? Trong câu có mấy từ chỉ hoạt động của ngời/ Các từ ấy thể hiện câu hỏi gì?</b></i>


( học tập, trả lời câu hỏi để làm gì?)


<i><b>? Để tách rõ 2 từ cùng trả lời câu hỏi làm gì trong câu ta đặt dấu phẩy vào chỗ</b></i>” ”



<i><b>nào?</b></i>( giữa học tốt và lao động tốt).
- Cả lớp suy nghĩ làm câu b,c.
- 2 HS lên bảng. Nhận xét.


<b> 4.Cđng cè:2<sub> </sub>/</b>


- GV tãm t¾t néi dung bµi.
- N/ xÐt giê häc.


5<i>.Dặn dò:1</i>/


-V nh lm thờm t chỉ hoạt động trạng thái của sự vật.


______________________________________

<b>Tự nhiên và xà hội ( Tiết số 8)</b>


<b>Ăn, uống sạch sẽ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:<b> </b>


Sau bµi häc HS cã thĨ:


- HS phải làm gì để thực hiện ăn, uống sạch sẽ.


- Ăn, uống sạch sẽ đề phòng đợc nhiều bệnh nhất là bệnh đờng ruột.


II. <b>ChuÈn bÞ:</b>


- Tramh vÏ SGK



<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>:


1<b> . </b>

<b>ổ</b>

<b> n định : 1 /<sub> </sub></b>


2. <b>Bµi cị :2 /<sub> </sub></b>


? Nh thế nào là ăn đr, uống đủ ?


? Em đã thực hiện ăn đủ, uống đủ ntn?
- Gv nhận xét.


3. <b>Bµi míi :30 <sub> </sub>/</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

- Cả lớp hát bài:” thật đáng chê”.
- GV giới thiệu bài.


<b>* HĐ1</b>: Thảo luận - Phải làm gì để ăn sạch.


- M.tiêu:Biết đợc những việc làm để bảo đảm ăn sạch.
- Cách tiến hành:


+ <i> ớc 1B</i> :động não.


? Để ăn uống sạch sẽ, chúng ta cần phải làm gì.
-HS nêu - GV ghi nhanh lên bảng.


- HS chốt lại những ý vừa nêu.


<i>+ B ớc 2</i>:<i> </i>Làm việc với SGK theo nhóm:
-HS quan sát tranh trong SGK trang 18.



H1: Rửa tay nh thế nào là sạch hợp vệ sinh?(Bằng nớc sạch và xà phòng).
H2: Rửa tay nh thế nào là đúng?


H3:Bạn gái trong hình đang làm gì? Việc làm đó có lợi gì? Kẻ tên một quả khi ăn
cần gọt vỏ?


H4: Tại sao thức ăn phải đẻ trong bát sạch, mâm đậy lồng bàn?
H5: Bát đũa trớc và sau khi ăn cần phải làm gì?


+ <i>B ớc 3</i>:


-Đại diện các nhóm lên trình bày.-n.xét- bổ sung.


<b>? Rút ra kết luận : Để ăn sạch cần phải làm gì?</b>


<b>* HĐ2</b>: Làm gì để uống sạch.


- Mục tiêu: Biết đợc những việc làm để uống sạch.
- Cách tiến hành:


+ <i>Bíc 1</i>:HS lµm viƯc theo nhãm.


-Từng nhóm trao đổi và nêu ra những đồ uống hằng ngày hoặc a thớch.
+<i>B c 2</i>: Lm vic c lp.


-Đại diện một số nhóm trình bày.-N.xét.
+ <i>B ớc 3</i>: Làm việc với SGK.


? HS quan sát H6,7,8 SGK và cho biết bạn nào ăn uống sạch , hợp vệ sinh? Bạn nào


ăn uống cha hợp vệ sinh? Vì sao?


-HS phát biểu. GV kết luận.


<b>*HĐ3</b>: Thảo luận về ích lợi của việc ăn , uống sạch sẽ.
? Tại sao chúng ta phải ăn, uống sạch sẽ.


-Nhiều HS nêu ý kiến.
4<b>. Cñng cố:2/<sub> </sub></b>


- Gv tóm tắt nội dung bài.
- GV kÕt luËn chung.
- N/ xÐt giê häc.
5. <b>Dặn dò:1/<sub> </sub></b>


-Dặn HS về nhà thực hiện ăn , uống sạch sẽ.


NS: 15/ 10 / 08


<b>Thứ sáu ngày 24 tháng 10 năm 2008</b>


<b>Toán</b>(<i>Tiết số:40</i>)


<b>Phép cộng có tổng bằng 100</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

-Tù thùc hiÖn phÐp céng cã nhí cã tỉng b»ng 100.


- VËn dơng phÐp céng cã tổng bằng 100 khi tính toán và giải toán.



<b>II. Cỏc hoạt động dạy </b>–<b> học </b>:


<b> 1. n định</b>

<b>ổ</b>

<b> :1 /</b>


<b> </b>2.<b>Kiểm tra bài cũ:3/<sub> </sub></b>


- 2 HS lên bảng lµm bµi:( tÝnh nhÈm)


40 + 20 + 10 10 + 30 + 40


50 + 10 + 30 42 + 7 + 4


- N/ xÐt cho ®iĨm.
3. <b>Bµi míi :30 </b>/


<i><b> </b></i>a. <i>H íng dÉn thùc hiƯn phép cộng có tổng bằng 100.</i>


<i><b>? Bài toán : Có 83 que tính, thêm 17 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que</b></i>
<i><b>tính ?</b></i>


<i><b>? Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm nh thế nào ?</b></i>


- HS nêu phép cộng 83 +17 = ?
- 1 HS nêu cách đặt tính:


<i><b>? Em đặt tính nh thế nào ?</b></i>


83 3 céng 7 b»ng 10, viÕt 0 nhí 1.


+ 8 céng 1 b»ng 9, thªm 1 b»ng10, viÕt 10.


17


100


Yêu cầu HS tự K.tra cách đặt tính và viết k.quả tính.


<i> b. Thùc hành:</i>


<b>Bài 1:</b> HS nêu y.cầu của bài.


99 75 64 48


+ + + +


1 25 36 52


- HS tù lµm bµi vµo vë.


- GV gọi HS chữa bài và nêu cách làm.


<b>Bài 2</b>: 1HS nêu y.cầu của bài.


- HS tính nhẩm theo mẫu:


<i><b>? 60 lµ mÊy chơc?</b></i>
<i><b>? 40 lµ mÊy chơc?</b></i>


<i><b>? 6 chơc céng 4chơc lµ mÊy chơc?</b></i>
<i><b>? VËy 60 céng 40 b»ng bao nhiªu? </b></i>



- Hs làm bài, 1HS đọc chữa bài, HS khác theo dõi.
- N.xét.


<b>Bài 3:</b> 2HS đọc đề bài .


- 2HS lên bảng làm bài.


- HS nờu cỏch làm:( <i>Lấy 58 cộng 12 đợc bao nhiêu ghi vào ô trống thứ nhất, sau đó</i>
<i>lại lấy kết quả vừa tính cộng tiếp với 30 đợc bao nhiêu lại ghi vào ơ trống thứ hai.</i>


- Díi líp lµm vµo vë.


58 12 <sub> 70</sub> <sub></sub><sub></sub>30 <sub> 100</sub>


35 15 <sub> 50</sub>





20 <sub> 30</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<b>Bài 4:</b> HS đọc y.cầu.
- Cả lớp đọc thầm.


- 1 HS lên bảng tóm tắt và giải.
- Cả lớp làm vào vở.


- HS n.xét nêu cách t.tắt và cách giải khác.
4. <b>Củng cố :2/<sub> </sub></b>


- GV tóm tắt nội dung bài học.


- N/xÐt giê häc.


5. <b>Dặn dò:1/<sub> </sub></b>


- Dặn HS về nhà học bài.


_____________________________________


<b> ChÝnh t¶</b> (<i>TiÕt sè:16</i>)
(<b>Nghe- viÕt):</b>


<b>Bµn tay dịu dàng</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe vit ỳng on một của bài
- Luyện viết đúng có ao/au, r/d/gi


<b>II. §å dïng d¹y häc : </b>


GV: Bảng phụ viết sẵn BT3.
HS: Vở BT T.viÖt.


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b> :


1.

<b>ổ</b>

<b> n định :1 </b>/<sub> </sub>


<b>2. Bµi cị</b>:3<b> </b>/<b><sub> </sub></b>


- 2 Hs lên bảng làm BT 3a.



- Dới lớp làm vào bảng con. - HS n.xét.
<b>3. Bµi míi</b>:30<b> </b>/<b><sub> </sub></b>


<i>a.Giíi thiƯu bµi.</i>


<i>b.Híng dÉn nghe - viÕt.</i>


*GV đọc bài viết.- 2HS đọc.


<i><b>? An buồn bã nói với thầy điều gì?</b></i>
<i><b>? Thái độ của thynh th no?</b></i>


<i><b> ? Bài chính tả có những chữ nào phải viết hoa?</b></i>
<i><b>? Khi xuống dòng chữ đầu câu phải viết nh thế nào?</b></i>


*HS luyện viết tiếng khó vào b¶ng.- n.xÐt.


- GV đọc cho HS viết bài vào vở: <b>Thì thào, xoa đầu, yêu thơng</b>.
* GV đọc, Hs chép bài.


- HS viết xong đổi chéo vở K.tra.
* Chấm, chữa bi.


- Chấm điểm một số bài - N.xét.
- Hớng dẫn làm bài tập chính tả.


* <b>Bi tp 2:</b> 1 HS đọc y.cầu của bài.


- HS lµm vµo vë BT.


- 3 HS lên bảng chữa bài.


- 1s HS c bi lm: <b>ao cá, gáo dừa, ……cây cau, số sáu…</b>


- N.xÐt.


* <b>Bài tập:3b:</b> 1HS đọc y/cầu của bài.


- GV treo b¶ng phơ.
- 2HS lên bảng làm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

4. <b>Cñng cè :2/<sub> </sub></b>


- GV tóm tắt nội dung bài học.
-Tuyên dơng những em viết đẹp.
- N/xét giờ học.


5. <b>Dặn dò:1<sub> </sub>/</b>


- Dặn HS về nhà học bµi.


________________________________


<b>ThĨ dơc</b><i>( <b>TiÕt số 16)</b></i>


<b>Ôn bài thể dục phát triển chung</b>


I.<b>Mục tiêu</b>:


- ễn bài thể dục phát triển chung. Y/ c biết và thực hiện tơng đối chính xác.


- Y/ c đúng nhịp, tp p.


II. <b>Địa điểm, ph ơng tiện</b>:


- a im: Trờn sân trờng, VS an toàn nơi tập.
- Phơng tiện:5 chiếc khăn để chơi trò chơi, 1 còi.
III. <b>ND và ph ơng pháp lên lớp:</b>


1.<b>Phần mở đầu:5</b>/


- GV nhận lớp, phổ biến ND y/c giờ học.
* Đứng vỗ tay, hát.


- Chy nh nhng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trờng: 60 – 80 m.
- Đi theo vòng tròn và hít thở sâu: 4- 5 lần.


2. <b>Phần cơ bản:25</b>/


* ễn bi th dc phát triển chung: 2-3 lần, mỗi động tác 2  8 nhịp.
- Tập theo đội hình vịng trịn.


+ Lần 1: GV vừa làm mẫu vừa hô nhịp để HS bắt chớc.
+ Lần 2: Do cán sự điều khiển hoặc làm mẫu, GV hô nhịp.


+ Lần 3: Tổ chức thi đua có xếp loại xem tổ nào tập đúng , tập đẹp.
- Xen kẽ giữa các lần tập GV n/ xét, tuyờn dng.


* Trò chơi Bịt mắt bắt dê


- GV chọn 2 hs đóng vai “ Ngời đi tìm” và 3,4 dê lạc đàn.


3. <b>Phn kt thỳc:5/<sub> </sub></b>


* Trò chơi do HS a thÝch do GV cïng HS chän.
- Cói ngêi th¶ lỏng: 8 10 lần.


- Nhảy thả lỏng: 5 6 lần.
- GV cùng Hs hệ thống bài: 1- 2/


- GV n/ xÐt giao bµi tËp vỊ nhµ.


___________________________________


<b>tËp lµm văn</b>(<i><b>Tiết số:8</b></i>)


<b>Mi, nh, yờu cu, ngh . K ngn theo câu hỏi</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. RÌn kü năng nghe nói:


- Bit núi li mi, nh, yờu cu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp.
- Biết trả lời các câu hỏi về cô giáo.


2. Rèn kỹ năng viết:


Dựa vào các câu trả lời. Viết đoạn văn 4,5 câu về thầy cô giáo.


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>:


GV: Bảng phụ viết sẵn BT1, BT2.


HS: VBT T.viÖt.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>:


1.

<b>ổ</b>

<b> n định :1 </b>/<sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

- GV kiĨm tra vë TLV cđa 3,4 HS.- N.xÐt.


- 2 Hs lên bảng làm BT 3. Dới lớp theo dõi. - HS n.xÐt.
<b>3. Bµi míi</b>:30<b> </b>/<b><sub> </sub></b>


<i> a.Giíi thiƯu bµi.</i>


<i> b.Híng dÉn HS lµm BT.</i>


<b>*Bài tập1: (m):</b>Tập nói những câu mời, nhờ, u cầu, đề nghị đới với bạn:


-1 HS đọc y.cầu của bài. GV phân tích rõ y.cầu BT.


<i><b>? T×nh hng a là gì?</b></i>


- HS nối tiếp nhau nói lời mời- n/ xÐt.


- 2 HS thực hành theo tình huống 1a. HS1 đóng vai bạn đến chơi nhà.
HS2 nói lời mời bn vo nh.


VD: <b>Chào Nga! Nhà bạn nhiều cây quá!</b>


<b>- A, Nam! Bạn vào chơi.</b>



-Tng cp Hs trao i theo các tình huống b,c.
- HS thi nói theo từng tình huống. N.xét.


 Gv: <b>Khi đón bạn đến nhà chơi, hoặc đón khách đến nhà các em cần mời</b>
<b>chào sao cho thân mật, tỏ rõ lòng hiếu khách của mỡnh.</b>


*<b>Bài tập 2(m):</b>Trả lời câu hỏi:


<i><b>? Cô giáo lớp 1 của em tên là gì?</b></i>


<i><b>? Tỡnh cm ca cụ đối với Hs nh thế nào?</b></i>
<i><b>? Em nhớ nhất điều gì ở cơ?</b></i>


<i><b>? Tình cảm của cơ đối với cơ giáo nh thế nào?</b></i>


- 1HS đọc y.cầu của bài. Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ.


- GV treo b¶ng phơ. 4 HS lên bảng hỏi câu hỏi.(Mỗi câu hỏi nhiều HS trả lời).
- Y/c trả lời liền mạch cả 4 câu hỏi.


- N/ xét câu trả lời, khuyến khích HS nói nhiều chân thực về cô giáo.


* <b>Bài tập 3</b> (v).Dựa vào các câu trả lời ở bài tập hai, em hÃy viết một đoạn khoảng


4, 5 câu nói về cô gi¸o cđa em.


-1 HS đọc y/cầu. GV phân tích rõ y/cầu.
- HS viết bài vào vở BT.


- HS làm xong đọc bài trớc lớp.


- HS n.xét bổ sung.


c. GV chấm điểm một số bài.
4.<b>Cđng cè:2<sub> </sub>/</b>


- Tỉng kÕt giê häc.
- NhËn xÐt giê häc.


<b> 5. Dặn dò:1/</b>


- Dn HS thực hành nói lời lời, y.cầu, đề nghị với bạn, ngi xung quanh.


<b>_____________________________________________</b>
<b>Sinh hoạt</b>


<b>SƠ kết tuần 8</b>


<i>( </i>

<i>Đ soạn trong: KÕ ho¹ch sinh ho¹t líp</i>·

<i>)</i>



___________________________________________________________________


NhËn xÐt, ký dut của ban giám hiệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

Sinh hoạt
<b>Sơ kết tuần 8</b>


<b>I.Mơc tiªu:</b>


- HS nắm đợc những u điểm và những tồn tại của các hoạt động trong tuần, từ đó có
hớng phát huy và biện pháp khắc phục.



- Nắm đợc phơng hớng hoạt động trong tuần 9.


<b>II.Néi dung :</b>


<b>1.Nhận xét hoạt động tuần 8</b>


<i><b>a.Líp tr</b><b> ëng b×nh nhËt:</b></i>


- Các tổ trởng báo cáo các mặt hoạt động trong tuần: chuyên cần, truy bài, vệ sinh,
thể dục, học tập, số điểm tt.


- Tổng kết điểm, xếp loại tổ, bình bầu cá nhân xuất sắc trong tuần, phê bình những
bạn vi phạm khuyết điểm, y/c hứa sửa chữa.


<i><b>b.GV chủ nhiệm nhận xét:</b></i>
<i><b>*Ưu điểm:</b></i>


- Chuyên cần: Lớp duy trì tốt, không có HS nghØ .


- Nề nếp: Truy bài đầu giờ duy trì tốt, đã chú ý phát huy hiệu quả. Vệ sinh lớp học
tự giác, sạch sẽ; vệ sinh cá nhân tơng đối tốt, đa số ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ; thể
dục tham gia đủ, đều, múa hát tập thể đều đẹp, đúng lịch.


- Häc tËp:


+ 1 sè b¹n tiÕn bộ: Ngân, Tởng, Minh...


+ Tự giác học tập, hăng say p/b ý kiến XD bài: Hiếu, Thanh Ngân, Lan Anh…
+ Sè ®iĨm tốt của các tổ tăng rõ rệt, nhất là tổ 2.



- Các hoạt động khác:


+ Các hoạt động Đội tham gia tích cực.


+Đội văn nghệ đã tiến hành chọn tiết mục và bắt đầu luyện tập .


+Tổ làm báo tờng đã thu thập su tầm đợc số lợng bài tơng đối phong phú về thể
loại.


<i><b>* Tån t¹i:</b></i>


- 1 sè bạn cha có ý thức su tầm báo tờng cho líp.


<b>2. Ph ơng h ớng hoạt động tuần 9:</b>


- TiÕp tục phát huy điểm tốt khắc phục tồn tại.


- Cỏc nhóm đơi tiếp tục duy trì tốt hơn nữa việc kiểm tra bài cũ, bài tập, cách ghi
chép hàng ngày.


- Tiếp tục tu bổ sách vở chuẩn bị thi vở sạch chữ đẹp.
- Tổ làm báo tờng: Tiếp tục nhiệm v


- Đội văn nghệ: Tiếp tục luyện tập.


- Thi k chuyện đạo đức về Bác Hồ: Thanh Ngân, Đức, Hiếu su tầm truyện và tập
kể.


- TiÕp tơc phong trµo thi đua Hoa điểm 10 tặng cô



<b>Tuần 9</b>



NS : 21/ 10 / 08


<b>Thứ hai ngày 27 tháng10 năm 2008</b>


<b>Tập đọc :( Tiết số:25+ 26)</b>


<i><b>Đọc thêm bài tập đọc</b></i>: Ngày hơm qua đâu rồi ?
Mít làm th (Tun 2.tun 4)


<i><b>n giữa học kì 1 </b></i> <i><b> Tiết 1; tiết 2.</b></i>


Ô


<b>I</b><i><b>. </b></i><b>Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

- Trả lời tốt các câu hỏi trong 4 bài vừa học.
- KT lấy điểm TĐ.


- Ôn lại bảng chữ cái.
- ¤n vỊ c¸c tõ chØ sù vËt.


- Ơn cách đặt cõu theo mu: Ai l gỡ?


- ÔN cách xếp tên riêng của ngời theo thứ tự bảng chữ cái.


<b>II. Đồ dïng d¹y - häc: </b>


GV: Néi dung bµi.



HS: SGK, Vë bµi tập bổ trợ và nâng cao T.việt.


<b>III. Cỏc hot ng dạy- học</b>:


1.

<b>ổ</b>

<b> n định:1/<sub> </sub></b>


2<b>. Bµi cị:0</b>


3. <b>Bµi míi:30/<sub> </sub></b>


a. <i>Giới thiệu MĐ, y/c của tiết học.</i>
<i>b. Luyện đọc + Tìm hiểu bài.</i>


* <b>Bài : Ngày hôm qua đâu rồi ?.</b>


- HS đọc nối tiếp từng dòng thơ.
- 2HS đọc phn chỳ gii.


- Đọc nối tiếp từng đoạn thơ trong nhóm.
- Đọc cả bài .(2,3 HS).


+Tìm hiểu bài:


- Mi cõu hi yêu cầu từ 2 đến 3 HS trả lời.- HS khác nhận xét , bổ sung.
c<i>. Thi đọc hay bài</i> : 3.4 HS thi đọc.


- GV cùng HS nhận xét đánh giá.


<b>* KT tập đọc 7- 8 em.</b>



- Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc.


- HS đọc cả bài hoặc một đoạn trong phiếu đã định.
- GV hỏi một câu hỏi về đoạn vừa đọc, HS trả lời.


- GV cho điểm, HS đọc không đạt cho về nh luync tit sau KT li


<b>* Đọc thuộc lòng bảng chữ cái(M):</b>


- GV điều khiển lớp.


- 1 vi HS c thuộc lịng bảng chữ cái.


- Tỉ chøc cho HS thc bảng chữ cái theo nhiều hình thức.
+ Đọc nối tiếp nhau.


+ Đố nhau: HS1 viết chữ cái, HS2 đọc tên chữ cái.
- 2 HS đọc thuộc bảng chữ cái.


* <b>Xếp từ đã cho vào ơ thích hợp trong bảng(V</b>)


- 1 HS đọc y/c BT, cả lớp đọc thầm lại.
- Mỗi HS tự làm bài vào nháp.


- 1số HS đọc kết quả, GV và lớp n/ xét.


<b>Chỉ ngời</b> <b>Chỉ đồ vật</b> <b>Chỉ con vật</b> <b>Chỉ cây cối</b>


b¹n bÌ bµn thá mÝt



Hùng xe đạp mốo xoi


*<b>Tìm thêm các từ có thể xếp vào ô trống trong bảng(V):</b>


- Mỗi HS tự viết thêm các từ chỉ sự vật vào vở.
- HS làm bài trong giấy khổ to , c kt qu.


* <b>GV + lớp nhận xét.</b>


<b>ÔN tập Tiết 2</b>


<b>*Luyện đọc bài </b>: <b>Mít làm thơ( Tuần 2 và 4)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

* <b>KT tập đọc 5- 6 em.</b>


-GV tiếp tục gọi HS lên nhón thăm đọc tập đọc, HTL.
- GV đặt câu hỏi để HS trả lời nội dung bi tp c ú.


* <b>Đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì? con gì ?) là gì ?</b>


- 1 HS đọc y/c của bài.


- GV mở bảng phụ trình bày sẵn mẫu câu ở bài tập 2.
- 2 HS khá giỏi nhìn bảng, đặt câu tơng tự câu mẫu.
- VD : <i><b>Bạn Lan là học sinh giỏi.</b></i>


<i><b> Chú Nam là nông dân.</b></i>


- Mỗi HS tù lµm bµi(V).



- HS nói tiếp nhau nói câu các em đặt, GV n/xét.


<b>* Ghi lại tên riêng của bài TĐ đã hịc ở tuần7 và 8 theo đúng thứ tự bảng chữ </b>
<b>cái.</b>


- Chia lớp 2 nhóm. Nhóm 1 tìm các nhân vật trong các bài tập đọc tuần 7, nhóm 2
tìm trong tuần 8.


- Từng nhóm đọc tên các nhân vật vừa tìm, Gv ghi lên bảng.
- 2 nhóm cử đại diện lên thi xếp tên theo thứ tự bảng chữ cái.
( An, Dũng, Khánh, Minh, Nam.)


4. <b>Cñng cè: 2/<sub> </sub></b>


- GV tóm tắt ND bài.
- Nhận xét giờ học.
5. <b>Dặn dò:1</b>/


Dn hc sinh v nh tip tc c bi.


<b>_______________________________________</b>
<b>Toán:</b> (<i>Tiết số:41</i>)


<b>Lít</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS:



- Bớc đầu làm quen với biểu tỵng dung tÝch(lÝt) .søc chøa.


- Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và ký
hiệu của lít (l).


- Biết cộng trừ các số đo kèm đơn vị lít. Giải tốn có liên quan đến lít.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


GV: Ca 1 lÝt, chai 1 lÝt, níc.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


1.

<b>ổ</b>

<b> n định:1<sub> </sub>/</b>


2<b>. Bµi cị:3/<sub> </sub></b>


- HS1: Đặt tính rồi tính: 27 + 63; 18 + 42.
- HS2: TÝnh nhÈm: 60 + 40; 20 + 80.
- N/xÐt, cho ®iĨm HS.


3. <b>Bµi míi:30/<sub> </sub></b>


a. <i><b>Giíi thiƯu bµi:</b></i>


- GV ®a ra 1 cèc níc thủ tinh.


<i><b>? Trong cèc cã bao nhiêu nớc?</b></i>


b. <i><b>Làm quen với biểu t</b><b> ợng dung tÝch.(søc chøa</b></i><b>)</b>



- GV lấy 2 cốc thuỷ tinh to , khác nhau . Lâý nớc đổ đầy 2 cốc.


<i><b>? Cèc nào chứa nhiều nớc hơn?</b></i>
<i><b>? Cốc nào chứa ít nớc hơn?</b></i>


- HS quan sát , nhận xét.


c.<i><b>Giới thiệu ca 1 lít, chai 1 lít, đơn vị</b><b> lít</b><b> </b></i><b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

- GV: <b>Để đo sức chứa của 1 cái ca, 1 cái chai, thùng chúng ta dùng đơn vị đo là </b>
<b>lít. Lít viết tắt là l.</b>


- GV viết lên bảng: lít- l và y/ c HS đọc.
- 2 HS đọc “ Một lít”, (1l) , Hai lít (2 l).


- GV cho Hs nhận xét dung tích của 1 túi sữa, 1 chiếc ca, 1 chiếc can.- GV đa ra
1cái can có vạch chia. Rót nớc vào can dần theo từng vạch và y/ c HS đọc mức
nớc có trong can.


3<i><b>. Thùc hµnh</b></i><b>:</b>


<b>Bài 1</b>: HS đọc , viết tên gọi lít (l).


- HS làm bài, 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để KT lẫn nhau.


Ba lÝt Mêi lÝt Hai lÝt Năm lít


3l 10l 2l 5l



<b>Bài 2:</b> HS c y/c bi tp.


<i><b>? Bài toán y/c làm gì?</b></i>


<i><b>? Nêu n/xét về các số trong bài.</b></i>


- HS viết lên bảng : 9l + 8l = 17 l.


<i>? Tại sao 9l + 8l = 17l</i>


( V× 8 + 9 = 17)


- HS nêu cách thực hiện phé tính với các số chỉ số đo, ghi kết quả rồi ghi tên đơn vị
vào sau kết quả.


- HS làm bài, 1 HS đọc chữa bài.


- HS làm quen với phép cộng, trừ số đo theo đơn vị lít.
VD: 9l + 8l = 17l


17l - 6l = 11 l


- HS lµm vµo bảng con. 3 HS lên bảng làm.


<b>Bài 3:</b> HS quan sát hình vẽ tự nêu bài toán.


<i><b>? Trong can ng bao nhiêu lít nớc?</b></i>
<i><b>? Chiếc xơ đựng bao nhiêu lít nc?</b></i>


- GV nờu toỏn



<i><b>? Trong can còn bao nhiêu lÝt níc?</b></i>


- HS làm bài vào vở - Làm xong HS tự đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra.
- Các nhóm nhận xét- báo cáo.


- HS dùa vµo tranh b nêu bài toán.


<i><b>? Trong can còn lại bao nhiêu lít? Vì sao</b></i><b>?</b>


- Tiến hành tơng tự.( 20l 10l = 10l).


<b>Bài 4:</b> 2 HS đọc đề toán.


<i><b>? Muốn biết cả hai lần bán đợc bao nhiêu lít nớc mắm ta làm nh thế nào?</b></i>


( 12l + 15 l = )


- 1 hs lên bảng giải cả lớp làm vào vở
- GV chấm điểm một số bài- Nhận xét.


<b> </b> 4. <b>Cñng cè: 2/<sub> </sub></b>


- GV tóm tắt ND bài.
- Nhận xét giờ học.
5. <b>Dặn dò:1</b>/


- Dặn HS về nhà thực hµnh rãt níc.


<b>NS : 21/ 10 / 08</b>



<b>Thø ba 28 ngày tháng 10 năm 2008</b>


<b>Toán: (</b><i><b>Tiết số:42</b></i><b>)</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>:<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

<b>II. Các hoạt động dạy học</b>:<b> </b>


1.

<b>ổ</b>

<b> n định:1<sub> </sub>/</b>


2<b>. Bµi cị:3/<sub> </sub></b>


- HS đọc ,viếtcác số đo thể tích có đơn vị lít.
- 3 HS lên bảng làm bài:


47 l + 32l = 69l + 61l = 32l + 48l =


- Gv nhËn xét, cho điểm.
3. <b>Bài míi:30/<sub> </sub></b>


a. <i><b>Giíi thiƯu bµi:</b></i>


b. <i>HD lun tËp</i>:


- GV tổ chức cho HS làm và chữa từng bài.


* <b>Bài 1</b>: Củng cố về kỹ năng tính toán .



- 2 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào bảng con.
- 2 HS lên bảng làm bài.


- N/ xÐt bài làm của bạn trên bảng:


<i><b>? Bn lm ỳng hay sai?</b></i>


<i><b>? HÃy nêu cách tính: 35l </b></i><i><b> 12l.</b></i>


( 35 trừ 12 b»ng 23. VËy 35l trõ 12l b»ng 23l?)


*<b>Bµi 2</b>: GV hớng dẫn HS tìm hiểu lệnh của bài toán qua các thông tin trên hình


v. T ú HS nêu mỗi bài tốn và nêu phép tính giải bài toán.
- GV treo tranh phần a.


<i><b>? Cã mÊy cèc nớc? Đọc số đo ghi trên cốc.</b></i>
<i><b>? Bài y/ c ta làm gì?</b></i>


<i><b>? Ta phi lm th no bit s nc trong c 3 cc?</b></i>


- HS nêu cách làm.


- Tiến hành tơng tự với phần b,c.


+ HS nhỡn tranh nêu bài toán tơng ứng.
*<b>Bài 3</b>: 2 HS đọc bài toán.


- HS xác định dạng bài, tự giải.


- 1HS lên bảng tóm tắt và giải.
- Dới lớp làm vào vở.


Bµi giải


Thùng thứ hai có số dầu là:
16 2 = 14(l)


Đáp số: 12l.
- GV chấm điểm một số bài - nhận xét.


*<b>Bài 4:</b> Thùc hµnh.


- HS thùc hµnh rãt níc tõ chai mét lÝt sang c¸c cèc nh nhau xem cã thĨ rãt đầy mấy
cốc.(HS làm quen với sức chứa).


<i><b>? Em có nhận xét gì về mức nớc các lần với nhau?</b></i>


<b> </b> 4. <b>Cñng cè: 2/<sub> </sub></b>


- GV tóm tắt ND bài.
- Nhận xét giờ học.
5. <b>Dặn dò:1</b>/


- Dặn HS về nhà tiếp tục ôn lại bài.


<b>________________________________________________</b>
<b>o c ( Tit s: 9)</b>


<b>Chăm chØ häc tËp( TiÕt 1)</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


HS hiểu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

- Chăm chỉ học tập mang lại lợi ích gì?


- HS thc hin c giờ giấc học bài, làm bài đầy đủ, đảm bảo thời gian học ở trờng,
học ở nhà.


- HS có thỏi t giỏc hc tp.


<b>II. Đồ dùng dạy - häc</b>.<b> </b>


- GV: Phiếu bài tập.
- HS: VBT Đạo đức.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>:


1.

<b>ổ</b>

<b> n định :1 </b>/<sub> </sub>


<b>2. Bµi cị</b>:3<b> </b>/<b><sub> </sub></b>


<i><b>? Giê tríc học bài gì ?</b></i>


<i><b>? Hóy nờu nhng cụng vic em đã làm ở nhà trong tuần qua ?</b></i>


<b>3. Bµi míi</b>:30<b> </b>/<b><sub> </sub></b>


<b>a. Hoạt động1: Xử lý tình huống</b>:



* Mục tiêu: HS hiểu đợc biểu hiện cụ thể của việc chăm chỉ học tập.
* Cách tiến hành:


- GV nêu tình huống: Bạn Hà đang làm bài tập ở nhà thì bạn đến rủ i chi, bn H
phi lm gỡ?


+Từng cặp HS thảo luận , phân vai cho nhau.


+ Một vài HS lên biĨu diƠn. Díi líp nhËn xÐt c¸ch øng xư.


- GVKL: <b>Khi đang học, các em cố gắng hoàn thành công việc, không nên bỏ </b>
<b>dở, nh thế mới là chăm chØ häc tËp.</b>


<b>b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm:</b>


* Mục tiêu: Giúp HS hiểu đợc một số biểu hiện và lợi ích của việc chăm chỉ học tập.
* Cách tiến hnh:


- GV phát phiếu bài tập. HS thảo luận nhóm.


(Hóy đánh dấu + vào ô trống trớc những biểu hiện chăm chỉ học tập.
a, Cố gắng tự hoàn thành các bài tập đợc giao.


b, TÝch cùc tham gia hoc tập cùng bạn trong nhóm tron tổ.


c, Chỉ dành tất cả thời gian thời gian học tập không làm việc khác.
d, Tự giác học mà không cần nhắc nhở.


đ, Tự sữa chữa sai sót trong bài tập của mình.



- Các nhóm thảo luận. HS trình bày kết quả, bổ sung ý kiến cho nhau.
- GVKL: <b>Các ý kiến đúng là: a,b,d,đ.</b>


<b>c. Hoạt động 3: Liên hệ thực tế</b>.


* Mục tiêu: Giúp HS tự đánh giá bản thân về việc chăm chỉ học tập.
* Cách tiến hành:


+GV yêu cầu HS tự liên hệ về việc học tập ca mỡnh.
+HS trao i theo cp


+Các cặp trình bày trớc lớp.


- GV khen ngợi những em chăm chỉ học tập, nhắc nhở một số em cha chăm chỉ học
tËp.<b> </b>


<b>TiÕt 2( </b><i><b>TuÇn 10 </b></i>–<i><b> TiÕt sè: 10</b></i><b>)</b>


<b>a. H1: úng vai</b>.


* Mục tiêu: Giúp HS có kỹ năng ứng xử các tình huống của cuộc sống.
* Cách tiÕn hµnh:


-Bớc 1: GV phân nhóm - giao tình huống cho từng nhóm.
- Bớc 2: Các nhóm thảo luận úng vai.


- Bớc 3: Các nhóm trình bày trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

- GV nhËn xÐt rót ra kÕt liËn.



b<b>. HĐ2: Thảo luận nhóm.</b>


*Mc tiờu: Giỳp HS by t thỏi độ đối với ý kiến liên quan các chuẩn mực đạo đức.
* Cách tiến hành:


- GV yêu cầu các nhóm thảo luận bày tỏ thái độ tán thành hay không tán thành đối
với các ý kiến nêu trong phiếu tho lun.


+Nội dung phiếu:


a, Chỉ những bạn học giỏi mới cần chăm chỉ.
b, Cần chăm chỉ hằng ngày và khi bÞ kiĨm tra.


c, Chăm chỉ học tập là góp phần vào thành tích học tập của tổ của lớp.
d, Chăm chỉ học tập là hằng ngày phải học đến khuya.


+Tõng nhóm thảo luận.


+Trình bày kết quả, n.xét bổ xung.


<b>c. HĐ3: Ph©n tÝch tiĨu phÈm</b>.


* Mục tiêu: Giúp Hs đánh giá hành vi chăm chỉ học tập và giải thích.
* Cách tiến hành:


GV đọc tiểu phẩm.


<i><b>? Lµm bµi trong giê ra chơi có phải chăm chỉ không? Vì sao</b>? Em có thể khuyên </i>
<i>bạn nh thế nào?</i>



* GVKL:.
4. <b>Cđng cè: 2/<sub> </sub></b>


- GV tãm t¾t ND bµi.
- NhËn xÐt giê häc.
5. <b>Dặn dò:1</b>/


- Dặn HS về nhà chăm chỉ học tập và học có kế hoạch.


___________________________________


<b>ChÝnh t¶: ( </b><i><b>TiÕt sè: 17</b></i><b>)</b>


<b> Đọc thêm bài</b>

<i><b>tập đọc</b></i>

<i><b>:</b></i><b> Danh sách Học sinh t 1, lp 2A- Tun 3</b>


<b>Ôn tập GKI tiết 3.</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>:<b> </b>


- HS đọc trơn bài tập đọc . Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Đọc đúng các từ khó trong bài.


- HiĨu néi dung cđa bµi.
- Ôn tập tiết 3.


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>:


1.

<b>ổ</b>

<b> n định:1<sub> </sub>/</b>



2<b>. Bµi cị:0</b>


3. <b>Bµi míi:30/<sub> </sub></b>


a. <i>Giới thiệu MĐ, y/c của tiết học.</i>
<i>b. Luyện đọc + Tìm hiểu bài.</i>


3.1<b>. Bài tập đọc: Danh sách Học sinh tổ 1, lớp 2A- Tuần 3</b>


* Luyện đọc


- GV đọc mẫu toàn bài.+ Hớng dẫn HS cách đọc.
- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng dòng .


- 2 HS đọc phần chú giải.
- HS đọc từng dòng trớc lớp.
- 2, 3 em thi đọc tồn bài.
* Tìm hiểu bài.


- HS đọc và trả lời câu hỏi trong SGK.
- HS khác nhận xột b sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

<i><b>? Bản danh sách gồm những cột nào ?</b></i>


<i><b>? Tờn HS trong danh sỏch c xếp theo thứ tự nào ?</b></i>


* HS thi đọc lại bài theo tổ.


3.3.<b>KT tập đọc</b>:



- GV tiến hành kiểm tra tiếp những HS còn lại.
- KT những em cha t tun trc.


- GV cho hs ôn lại bài.


- GV hỏi một số câu hỏi liên quan đến nội dung bài.
3.4. <b>Ôn luyện về từ chỉ hoạt đọng của ngời và vật:</b>


- HS đọc y/ cbài tập: Tìm từ chỉ hoạt đọng của mỗi vật, mỗi ngời trong bài “ Làm
việc thật là vui”.


- 2HS đọc bài, lớp đọc thầm.


<i><b>? Những từ nào chỉ vật, chỉ ngời có trong bài ?</b></i>
<i><b>? Những từ ngữ nào chỉ hoạt động có trong bi ? </b></i>


- HS tìm ghi vào 2 cột sau:


<b>Từ ngữ chỉ vật, chỉ ngời</b> <b> Từ ngữ chỉ hoạt động</b>


- đồng hồ báo phút, báo giờ


- gà trống gáy vang ị… …ó o báo trời sáng
- tu hú kêu tu hú,tu hú, báo mùa vải chín
- chim bắt sâu, bảo vệ mùa màng
- cành đào nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ


- bé đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ
- Gọi HS nhận xét.



- GV chÊm ®iĨm cho mét sè em.


3.5. <b>Đặt câu kể về một con vật, đồ vật, cây cối.</b>


? Bài tập y/c gì?
- HS độc lập làm bài.


- HS nèi tiếp nhau trình bày bài làm.
- N/ xét cho điểm.


<b> </b> 4. <b>Cñng cè: 2/<sub> </sub></b>


- GV tóm tắt ND bài.
- Nhận xét giờ học.
5. <b>Dặn dò:1</b>/


- Dặn HS về nhà tiếp tục ôn lại bài.


<b>Thể dục ( tiết số 17)</b>


<b>ễn bài thể dục phát triển chung. </b>
<b>điểm số 1 </b>–<b> 2, 1- 2 theo đội hình hàng dọc</b>


I.<b>Mơc tiªu</b>:


- Ơn bài thể dục phát triển chung. Y/ c biết và thực hiện tơng đối chính xác.
- Y/ c đúng nhịp, tập đẹp.


- Học điểm số 1 – 2, 1 – 2, …theo đội hình hàng dọc.
- Yêu cầu biết điểm s ỳng, rừ rng.



II. <b>Địa điểm, ph ơng tiện</b>:


- a điểm: Trên sân trờng, VS an toàn nơi tập.
- Phơng tiện:5 chiếc khăn để chơi trò chơi, 1 còi.
III. <b>ND và ph ơng pháp lên lớp:</b>


1.<b>Phần mở đầu:5</b>/


- GV nhận lớp, phổ biến ND y/c giờ học.
* Đứng vỗ tay, hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

- Đi theo vòng tròn và hít thở sâu: 4- 5 lÇn.
2. <b>PhÇn cơ bản:25</b>/


* Học điểm số:


- GV cho một nhóm lên lµm mÉu.


- GV hơ khẩu lệnh: “ Theo 1 – 2, 1 – 2 đến hết… điểm số!”.
- GV chỉ dẫn cho từng HS cách điểm số của mình.


- Lần 2 hỏi xem HS đã hiểu cha.


- Cho cả lớp tập lần 1, GV nhận xét, cho điểm số tiếp lần 2, 3.
- Lần 4 thi xem tổ nào điểm số đúng, rõ ràng và nhanh.


* Ôn bài thể dục phát triển chung: 2-3 lần, mỗi động tác 2  8 nhịp.
- Tập theo đội hình vịng trịn.



+ Lần 1: GV vừa làm mẫu vừa hô nhịp để HS bắt chớc.
+ Lần 2: Do cán sự điều khiển hoặc làm mẫu, GV hô nhịp.


+ Lần 3: Tổ chức thi đua có xếp loại xem tổ nào tập đúng , tập đẹp.
- Xen kẽ giữa các lần tập GV n/ xét, tuyờn dng.


* Thi thực hiện bài TD PTC: 1 lần.


- Do tùng tổ trình diễn do tổ trởng điều khiển.
* Trò chơi Nhanh lên bạn ơi!


- GV nêu tên trò chơi.
- Cho một nhóm làm mẫu.
- Cho HS chơi chính thøc.
3. <b>PhÇn kÕt thóc:5/<sub> </sub></b>


- Cói ngêi th¶ láng: 8 – 10 lần.
- Nhảy thả lỏng: 5 6 lần.
- GV cùng Hs hƯ thèng bµi: 1- 2/


- GV n/ xÐt giao bµi tËp vỊ nhµ.


____________________________________


<b>KĨ chun: ( </b><i><b>TiÕt sè: 9</b></i><b>)</b>


<b> Đọc thêm bài</b>

<i><b>tập đọc</b></i>

<i><b>:</b></i><b> Cái trng trng em- Tun 5</b>


<b>Ôn tập GKI tiết 4.</b>



<b>I. Mục tiªu</b>:<b> </b>


- HS đọc trơn bài tập đọc . Ngắt nghỉ hơi đúng nhịp.
- Đọc đúng các từ khó trong bài.


- HiĨu néi dung cđa bµi.


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.
- Ơn luyện chính tả.


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>:


1.

<b>ổ</b>

<b> n định:1<sub> </sub>/</b>


2<b>. Bµi cị:0</b>


3. <b>Bµi míi:30/<sub> </sub></b>


a. <i>Giới thiệu MĐ, y/c của tiết học.</i>
<i>b. Luyện đọc + Tìm hiểu bài.</i>


3.1<b>. Bài tập đọc: Cái trống trờng em- Tuần 5</b>.


* Luyện đọc


- GV đọc mẫu toàn bài.+ Hớng dẫn HS cách đọc.
- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng dòng .


- 2 HS đọc phần chú giải.
- HS đọc từng dịng trớc lớp.


- 2,3 em thi đọc tồn bài.
* Tỡm hiu bi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

- Các câu hỏi khác tiến hành tơng tự.


<i><b>? Tỡm nhng t ng t hot động, tình cảm của cái trống.</b></i>
<i><b>? Bài thơ nói lên tình cảm gì của bạn HS với ngơi trờng ?</b></i>


* HS thi đọc lại bài theo tổ.


3.3.<b>KT tập đọc:</b>


- GV tiến hành kiểm tra tiếp những HS còn lại.
- KT những em cha đạt tuần trớc.


- GV cho hs ôn lại bài.


- GV hi mt s cõu hi liờn quan đến nội dung bài.
3.4. <b>Ơn viết chính tả:</b>


* GV c onvit, 1 HS c trờn bng ph.


<i><b>? Đoạn văn kĨ vỊ ai ? </b></i>


<i><b>? Lơng Thế Vinh đã làm gì ?</b></i>
<i><b>? Đoạn văn có mấy câu ?</b></i>


<i><b>? Những từ nào đợc viết hoa ? Vì sao phải viết hoa ?</b></i>


- HS luyÖn viÕt tõ khã.



- Gv đọc từng cụm từ, HS viết vào vở.
- HS kiểm tra chéo bài ln nhau.


- HS báo cáo kết quả, GV chấm bài mét sè em.


<b> </b> 4. <b>Cñng cè: 2/<sub> </sub></b>


- GV tóm tắt ND bài.
- Nhận xét giờ học.
5. <b>Dặn dò:1</b>/


- Dặn HS về nhà tiếp tục ôn lại bài.


___________________________________________________________________


<b>NS : 22 / 10 / 08 </b>


<b>Thứ t ngày 29 tháng 10 năm 2008</b>


<b>Tập đọc: ( Tiết số: 27)</b>


<b> Đọc thêm bài</b>

<i><b>tập đọc</b></i>

<i><b>:</b></i><b> Mua kớnh- Tun 6</b>


<b>Ôn tập GKI tiết 5.</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:<b> </b>


- HS đọc trơn bài tập đọc . Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Đọc đúng các từ khó trong bài.



- HiĨu néi dung cđa bµi.


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.
- Ôn tập trả lời câu hỏi.


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>:


1.

<b>ổ</b>

<b> n định:1/<sub> </sub></b>


2<b>. Bµi cị:0</b>


3. <b>Bµi míi:30/<sub> </sub></b>


a. <i>Giới thiệu MĐ, y/c của tiết học.</i>
<i>b. Luyện đọc + Tìm hiểu bài.</i>


3.1. <b>Bài tập đọc: Mua kính- Tuần 6.</b>


* Luyện đọc:


- GV đọc mẫu toàn bài.+ Hớng dẫn HS cách đọc.
- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng câu.


- 2 HS đọc phần chú giải.
- HS đọc từng câu trớc lớp.
- 2,3 em thi đọc tồn bài.
* Tìm hiểu bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

- HS kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.



- Các câu hỏi khác tiến hành tơng tự.


<i><b>? Cu bộ muốn mua kính để làm gì ?</b></i>
<i><b>? Cậu bé đã thử kính nh thế nào ?</b></i>


* HS thi đọc lại bài theo tổ.


3.3.<b>KT tập đọc:</b>


- GV tiến hành kiểm tra tiếp những HS còn lại.
- KT những em cha đạt tun trc.


- GV cho hs ôn lại bài.


- GV hi một số câu hỏi liên quan đến nội dung bài.
3.4. <b>Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:</b>


- GV nªu y/ cầu của bài.


<i><b>? Để làm tốt công việc này, em phải chú ý điều gì ?</b></i>


( QS k tng tranh trong SGK, đọc câu hỏi dới tranh, suy nghĩ, trả li tng cõu hi.)


<i><b>? Hằng ngày ai đa Tuấn đi häc ?</b></i>


<i><b>? Vì sao hơm nay mẹ khơng đa Tuấn đi học ?</b></i>
<i><b>? Tuấn làm gì để giúp mẹ ?</b></i>


<i><b>? Tun n trng bng cỏch no ?</b></i>



- HS lần lợt trả lời từng câu hỏi.


- Gv n/ xét, giúp HS hoàn chỉnh các câu trả lời.
+ HS khá giỏi kể làm mẫu, HS khác kể.


+ HS tập kể trong nhóm, c¸c nhãm kh¸c thi kĨ chun.


<b> </b> 4. <b>Cđng cố: 2/<sub> </sub></b>


- GV tóm tắt ND bài.
- Nhận xét giờ học.
5. <b>Dặn dò:1</b>/


- Dặn HS về nhà tiếp tục ôn lại bài.


<b>___________________________________________________</b>
<b>toán: </b>(<i>Tiết sè:43</i>)


<b>Lun tËp chung</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>:<b> </b>


Gióp HS cđng cè vỊ:


- Kỹ năng tính cộng, kể cả cộng các số đo với các đơn vị là kg,lít.
- Giải bài tốn tìm tổng 2 số.


- Lµm quen với bài toán trắc nghiệm.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Vở toán.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>:<b> </b>


1.

<b>ổ</b>

<b> n định:1<sub> </sub>/</b>


2<b>. Bµi cị:0</b>


3. <b>Bµi míi:30/<sub> </sub></b>


GV híng dÉn HS làm và chữa từng bài tập.
* <i><b>Bài 1</b></i>: Tính.


- 1HS đọc yêu cầu của bài.


- HS thi nhÈm nhanh víi cét 1, cét 2,3 .


- HS lµmvµo vë råi nêu kết quả.(Mỗi em nêu một cột).


- Gv gi HS đọc kết quả tính theo từng cột và theo thứ tự kác nhau. Nừu HS khơng
tính nhẩm đợc thì đặt tính ở nháp rồi tính.


5 + 6 = 40 + 5 = 4 + 16 =


8 + 7 = 30 + 6 = 3 + 47 =


9 + 4 = 7 + 20 = 5 + 35 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

- 1 HS đọc yêu cầu của bài .



- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ để nêu thành đề tốn.


<i><b>? Muốn biết 2 bao có bao nhiêu kg ta làm thế nào ?</b></i>
<i><b>? Muốn biết 2 thùng có bao nhiêu lít ta làm thế nào ?</b></i>


- 2 HS lên điền kết quả: 45 kg, 45l.
- 2HS nêu kết quả - HS khác nhận xét.
* <i><b>Bài 3</b></i>: Viết số thích hợp vào ô trống.


- HS tự nháp ra giấy nháp rồi điền kết quả vào ô trống.


<i><b>? Các số hạng 34 và 17 thì tổng là bao nhiêu ?</b></i>


- 3HS lên bảng làm bài.
- Dới lớp làm vào bảng.
- GV cïng HS n.xÐt.


* <i><b>Bài 4</b></i>: 2 HS nêu yêu cầu của bài.(Giải bài tốn theo tóm tắt sau)
- 2 HS đọc tóm tắt bài tốn.


-1 HS lên bảng giải - Cả lớp làm vào vở.
- HS đổi chéo vở chấm bài của nhau.
- Nêu ý kiến nhận xét.


* <i><b>Bài 5</b></i>: 2HS đọc y.cầu của bài.


- HS quan sát hình vẽ: GV viết đầu bài lên bảng.
- HS q.sát tranh. Sau đó 1 em lên làm bài tập.



<i><b>? Tại sao em lại khoanh vào C ?</b></i>


- HS tp suy luận và phát triển khả năng diễn đạt của mình.


<b> </b> 4. <b>Cđng cè: 2/<sub> </sub></b>


- GV tóm tắt ND bài.
- Nhận xét giờ học.
5. <b>Dặn dò:1</b>/


- Dặn HS về nhµ hoµn thµnh bµi tËp.


<b>mü thuËt</b> <i><b>( TiÕt sè 9)</b></i>


<b>vÏ theo mẫu: Vẽ cái mũ ( nón)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS hiu đợc hình dáng, vẻ đẹp, ích lợi của các loại mũ ( nón).
- Biết cách vẽ cái mũ.


- Vẽ đợc cỏi m theo mu.


<b>II.Đồ dùng dạy học ; </b>


- GV chuÈn bÞ mét sè bøc tranh, ảnh các loại mũ.


- Chuẩn bị một vài cái mũ có hình dàng màu sắc khác nhau.
- Hình minh hoạ hớng dẫn cách vẽ.



- Một vài bài vẽ cái mũ của HS năm trớc.


_ HS : Giấy vẽ hoặc vở Tởp vẽ, bút chì, tẩy, sáp màu hoặc bút dạ.


<b>III.Cỏc hoạt động dạy học</b>


1. <b>ổ n định :1 <sub> </sub></b>/


2. <b>KiÓm tra bµi cị :3 /<sub> </sub></b>


-KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.
3. <b>Dạy bài mới:30/<sub> </sub></b>


<b> *.Gii thiu bi.</b>
<b> *. Các hoạt động:</b>


<b> b.Hoạt động 1:Quan sát, nhận xét:</b>


- GV đặt câu hỏi gợi ý cho HS tìm hiểu về cái mũ:
? Em hãy kể tên các loại mũ mà em biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

- GV giíi thiƯu tranh, ảnh hoặc hình vẽ giới thiệu các loại mũ và yêu cầu HS gọi tên
của chúng.


<b> c. Hot ng 2 : Cách vẽ cái mũ.</b>


- GV bày một số mũ để HS chọn vẽ.


- GV gỵi ý HS nhËn xÐt hình dáng cái mũ và HD các em cách phác hình bao quát
cho vừa với phần giấy chuẩn bị.



+ HD học sinh vẽ phác các phần chính của cái mị.
+ VÏ c¸c chi tiÕt cho gièng c¸i mị.


+ Sau khi vẽ xong hình, có thể trang trícái mũ cho đẹp bằng màu sắc tự chọn.


<b>d. Hoạt động 3: Thực hành:</b>


- GV gợi ý HS vẽ hình vừa với phần giy quy nh.


- Vẽ các bộ phận cái mũ và trang trÝ, vÏ mµu theo ý thÝch.


<b> d. Nhận xét đánh giá:</b>


- GV HD HS nhận xét về:
+ Hình vẽ đúng, đẹp.
+ Trang trí có nét riêng.


- GV u cầu HS tìm ra các bài vẽđẹp theo ý thích của mình, sau đó bổ sung.
- GV nhận xét chung.


- Khen ngỵi HS nhËn xÐt tèt.
4.<b>Củng cố:2/<sub> </sub></b>


- 1 HS kể lại câu chuyÖn
- NhËn xÐt tiÕt häc
5 .<b>Dặn dò:1/<sub> </sub></b>


- Về nhà quan sát trớc các lo¹i mị nã



_________________________________________


<b>TËp viÕt: ( </b><i><b>TiÕt sè: 9</b></i><b>)</b>


<b> Đọc thờm bi</b>

<i><b>tp c</b></i>

<i><b>:</b></i><b> Cụ giỏo lp em- Tun 7</b>


<b>Ôn tËp GKI tiÕt 6.</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>:<b> </b>


- HS đọc trơn bài tập đọc . Ngắt nghỉ hơi đúng nhịp.
- Đọc đúng các từ khó trong bài.


- HiĨu néi dung của bài.


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL.
- Ôn luyện cách nói lời cảm ơn, xin lỗi.


- ¤n lun c¸ch sư dơng dÊu chÊm, dÊu phÈy.


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>:


1.

<b>ổ</b>

<b> n định:1<sub> </sub>/</b>


2<b>. Bµi cị:0</b>


3. <b>Bài mới:30/<sub> </sub></b>


a. Giới thiệu MĐ, y/c của tiết häc.



<i>b. Luyện đọc + Tìm hiểu bài.</i>


3.1. <b>Bài tập đọc: Cô giáo lớp em- Tuần 7.</b>


* Luyện đọc


- GV đọc mẫu toàn bài.+ Hớng dẫn HS cách đọc.
- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng dòng .


- 2 HS đọc phần chú giải.
- HS đọc từng dòng trớc lớp.
- 2,3 em thi đọc tồn bài.
* Tìm hiểu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

<i><b>? Tìm những hình ảnh đẹp trong lúc cơ dạy em viết ?</b></i>
<i><b>? Tìm những từ nói lên tình cảm của HS đối với cơ giáo ?</b></i>


* HS thi đọc lại bài theo tổ.


3.3.<b>KT häc thuéc lßng:</b>


- GV tiến hành kiểm tra tiếp những HS cịn lại.
- KT những em cha đạt tuần trớc.


- GV cho hs ôn lại bài.


- GV hi mt s cõu hi liên quan đến nội dung bài.
3.4. <b>Nói lời cảm ơn, xin lỗi:( M).</b>


- HS mở SGK đọc y/ cầu bài tập.



- HS suy nghĩ nhanh, ghi nhanh ra giấy nháp câu cảm ơn, xin lỗi.
a. Cảm ơn bạn đã giúp mỡnh.


b. Xin lỗi bạn nhé.


c. T xin li vỡ khụng đúng hẹn.


d. Cảm ơn bác, cháu sẽ cố gắng hơn nữa.
- HS nêu các câu tìm đợc.


- GV ghi l¹i các câu hay lên bảng.


3.5. <b>Cỏch s dng du chm, dấu phảy</b>.
- 1 HS đọc y/c của bài sau đó nêu cách làm.
- HS làm bài vào vở theo HD ca Gv.


- 1 HS lên bảng làm bài.


- Gi HS n/xét , kết luận lời giải đúng.


<b> </b> 4. <b>Cđng cè: 2/<sub> </sub></b>


- GV tãm t¾t ND bµi.
- NhËn xÐt giê häc.
5. <b>Dặn dò:1</b>/


- Dặn HS về nhà tiếp tục ôn lại bài.


___________________________________________________________________



<b>NS : 23/10/ 08</b>

<b> </b>



<b>Thứ năm ngày 30 tháng 10 năm 2008</b>


Toán (<i>Tiết số:44</i>)


<b>Kim tra nh k( </b><i><b>GHK I</b></i><b> )</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- Kiểm tra kết quả học tập của HS về:
+ Kỹ năng thực hiện phép cộng qua 10.
+ Nhận dạng hình chữ nhật, hình tứ giác.
+ Giải toán có lời văn liên quan tới kg,l.


<b>II. Đề bài</b>:


<b> 1. TÝnh:</b>


<b> </b>15 36 45 29 37 50


+ + + + + +


7 9 18 44 13 39


<b>2. TÝnh tæng biết các số hạng là:</b>


a. 30 và 25 b. 19 vµ 24 c. 37 vµ 36


<b>3</b>. Tháng trớc mẹ mua con lợn 29 kg về nuôi, tháng sau nó tăng thêm 12 kg nữa.


Hỏi tháng sau con lợn nặng bao nhiêu kg?


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

<b> </b>8 3 8 4 7 5


<b>III: Cách đánh giá:</b>


<i><b>Bài 1</b></i>: (3 điểm) .Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm.


<i><b>Bài 2</b></i>: (3 điểm). Mỗi phép tính đúng ghi 1 im.


<i><b>Bài 3</b></i>: (2,5 điểm)


Nu thiu ỏp số hoặc danh số trừ 0,5 điểm.
Câu trả lời sai không cho điểm.


<i><b>Bài 4</b></i>: (1,5 điểm). Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm.
_________________________________


<b>Thđ c«ng:</b> ( <i><b>TiÕt sè:9</b></i>)


<b>Gấp thuyền phẳng đáy có mui ( </b><i><b>Tiết 1</b></i><b>)</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>:<b> </b>


- HS biết vận dụng cách gấp thuyền phẳng đáy khơng mui để gấp thuyền phẳng đáy
có mui.


- HS gấp đợc thuyền phẳng đáy có mui.
- HS hứng thú gấp thuyền.



<b>II. Chn bÞ:</b>


- Mẫu thuyền phẳng đáy có mui.


- Quy trình gấp thuyền phẳng đáy có mui.
- Giấy thủ công hoặc giấy mầu.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


1.

<b>ổ</b>

<b> n định:1<sub> </sub>/</b>


2<b>. Bµi cị:2/<sub> </sub></b>


- KT sù chn bÞ cđa HS.
3. <b>Bài mới:30/<sub> </sub></b>


a. <i>Giới thiệu MĐ, y/c của tiết häc.</i>
<i>b. HD hs quan s¸t , nhËn xÐt.</i>


- HS quan sát mẫu :


<i><b>? Nêu hình dán màu sắc của mui thuyÒn.</b></i>


<i><b>? Hai bên mạn thuyền và đáy thuyền nh thế nào ?</b></i>


<i><b>? So với thuyền phẳng đáy có mui với thuyền phẳng đáy khơng mui có gì khác </b></i>
<i><b>nhau? Giống nhau im no?</b></i>


Cách gấp tạo thuyền tơng tự nhau, chỉ khác ở bớc tạo mui thuyền.



- GV m dần mẫu thuyền phẳng đáy có mui cho đến khi là tờ giấy hình chữ nhật
ban đầu.


- HS quan sát cách gấp.
c. <i>GV HD mẫu:</i>


* <b>Bớc 1: Gấp tạo mui thuyền</b>:


+ Gấp 2 đầu tờ giấy khoảng 2- 3 «.


+ Các bớc gấp tiếp theo giống thuyền phẳng đáy có mui.
+ - HS lên bảng thao tác tiếp các bớc.


* <b>Bớc 2: Gấp các nếp cách đều:</b>


+ Gấp đôi tờ giấy theo đờng dấu gấp H2 đợc H3.
+ Gấp đôi mặt trớc của H3 đợc H4.


+ Lật H4 ra mặt sau, gấp đơi nh mặt trớc đợc H5.


*<b>Bíc 3: Gấp tạo thân và mũi thuyền:</b>


+ Gp theo du H5 sao cho cạnh ngắn trùng với cạnh dàiđợc H6.
+ Tơng tự gấp H6 đợc H7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

+ Lật H9 ra mặt sau, gấp nh mặt trớc đợc H10.


* <b>Bớc 4: Tạo thuyền phẳng đáy không mui.</b>


+ Lộn các nếp gấp vào trong lòng thuyền đợc H11.



- HS thực hiện xong các bớc này, GV HD thực hiện tiếp bớc còn lại. Nâng phần
giấy gấp ở 2 đầu đợc 2 mui thuyn.


d<i>. HS thực hành:</i>


- 2 HS lên thực hành gấp thuyền.
- HS quan sát và nhận xét.


- GV tỉ chøc cho HS gÊp nh¸p.


<b> </b> 4. <b>Cđng cè: 2/<sub> </sub></b>


- GV tãm t¾t ND bµi.
- NhËn xÐt giê häc.
5. <b>Dặn dò:1</b>/


- Dặn HS về nhà tiếp tục ôn lại bài.


_____________________________________


<b>Luyện từ và câu:</b> ( <i><b>TiÕt sè: 9</b></i>)


<i><b>Đọc thêm bài</b></i>

<i><b>tập đọc</b></i>

<i><b>:</b></i><b> Đổi giày- Tuần 8</b>
<b>Ơn tập giữa kì I - tiết 7.</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>:<b> </b>


- HS đọc trơn bài tập đọc . Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Đọc đúng các từ khó trong bài.



- HiĨu néi dung cđa bµi.


- TiÕp tục kiểm tra lấy điểm HTL.
- Ôn cách tra mục lơc s¸ch.


- Ơn luyện cách nói lời, mời, nhờ, đề ngh.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Phiếu ghi các bài HTL.


<b>III. Cỏc hot động dạy học</b>:


1.

<b>ổ</b>

<b> n định:1/<sub> </sub></b>


2<b>. Bµi cị:0</b>


3. <b>Bµi míi:30/<sub> </sub></b>


a. Giíi thiƯu M§, y/c cđa tiÕt häc.


<i>b. Luyện đọc + Tìm hiểu bài.</i>


3.1<b>. Bài tập đọc: Đổi giày- Tuần 8.</b>


* Luyện đọc:


- GV đọc mẫu toàn bài.+ Hớng dẫn HS cách đọc.
- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng câu.



- 2 HS đọc phần chú giải.
- HS đọc từng câu trớc lớp.
- 2,3 em thi đọc tồn bài.
* Tìm hiểu bài:


- HS đọc và trả lời câu hỏi trong SGK- HS khác nhận xét bổ sung.
- Các câu hỏi khác tiến hành tơng t.


<i><b>? Vì xỏ nhầm giầy, bớc đi của cậu bé nh thế nào ?</b></i>
<i><b>? Khi thấy đi lại khó khăn, cËu bÐ nghÜ g× ?</b></i>


* HS thi đọc lại bài theo tổ.


3.3.<b>KiÓm tra HTL:</b>


- GV tiến hành kiểm tra tiếp những HS còn lại.
- KT những em cha đạt tuần trc.


- GV cho hs ôn lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

3.4. <b>Tìm các bài đã học ở tuần 8 theo mục lục sách (M).</b>


- HS đọc bài tập 2 và nêu cách làm: Mở mục lục sách tìm tuần 8, nói tên tất cả các
bài đã học trong tuần 8 theo trật tự đợc nêu trong mục lục sách.


- HS làm việc độc lập: sau đó báo cáo kết quả: Nêu tên tuần, chủ điểm, môn, nội
dung, trang.


3.5. <b>Ghi lại lời mời, nhờ, đề nghị(V):</b>



- Hs đọc yêu cầu của bài.


- Cả lớp đọcthầm lại, làm bài cá nhân.


( Lời nhờ, đề nghị phù hợp với 3 tình huống đã nêu.)
- Hs nêu kết quả. Lớp nhận xét.


- GV ghi lại những lời nói hay<b> .</b>
<b>- </b>3 HS đọc lại những lời nói hay.


a) MĐ ¬i mĐ mua gióp em mét tÊm thiÕp chúc mừng cô giáo nhân ngày 20
tháng 11 nhé !


b) Tha c« xin cô nhắc lại giùm em câu hỏi của cô !


<b> </b> 4. <b>Cñng cè: 2/<sub> </sub></b>


- GV tóm tắt ND bài.
- Nhận xét giờ học.
5. <b>Dặn dò:1</b>/


- Dặn HS về nhà tiếp tục ôn lại bài.


___________________________________


<b>Tự nhiên và xà hội</b><i><b>( Tiết số 9</b></i> )


<b>Đề phòng bệnh giun</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


Sau bài häc HS cã thÓ biÕt:


- Giun đũa thờng sống ở ngời và một số nơi trong cơ thể. Giun gây ra nhiều
tác hại đối với sức khoẻ.


- Ngời ta thờng bị nhiễm giun qua đờng thức ăn, nớc uống.
- Đề phòng cần thực hiện: Ăn sạch, uống sạch, ở sch.


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b> :


GV- HS: VBT TN-XH


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b> 1. ổn định: 1</b>’


<b> 2. Bµi cị: 3 </b>


<b>? </b>Thế nào là ăn sạch, uống sạch?
- HS tr¶ lêi, GV nhËn xÐt.


<b> 3. Bµi míi: 30 </b>’


<b>a. Khởi động</b>: Cảc lớp hát bài : Bàn tay sạch.


<b>b. Hoạt động 1</b>: Thảo luận lớp.


<i><b>Mục tiêu</b></i>: Nhận ra triệu chứng của ngời bị nhiễm giun.
Biết giun thờng sống nơi nào trong cơ thể.


Nêu đợc tác hại của bnh giun.


<i><b>Cách tiến hành</b></i>:


? Cỏc em ó bao gi b đau bụng hay ỉa chảy, ỉa ra giun, buồn nôn và chóng mặt
ch-a.(3,4 HS)


- GV: Nếu bị nh vậy là các em đã bị nhiễm giun.
? Giun thờng sống õu trong c th.


? Giun ăn gì mà sống trong cơ thể ngời.
? HÃy nêu tác hại của giun gây ra.
- HS trả lời - GV bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS phát hiện ra nguyên nhân và cách trứng giun xâm nhập vào cơ
thể.


<i><b>Cách tiến hành</b></i>:


- <b> íc 1B</b> : Lµm viƯc theo nhãm nhá: HS q.sát H1.
? Trứng giun đi từ ngời bệnh ra ngoài bằng cách nào.


? Từ phân ngời bị bệnh giun, trứng và giun vào cơ thể ngời lành khác bằng cách
nào?


- <b> ớc 2B</b> : Làm việc c¶ líp:


- Nhóm chỉ hình vẽ đờng đi của giun vào cơ thể ngời, n.xét.


<b>d. Hoạt động 3</b>: Làm thế no phũng bnh giun?



<i><b>Mục tiêu</b></i>: Kể ra các biện pháp phòng chống giun.


<i><b>Cách tiến hành</b></i>:


- HS q.sỏt con đờng trứng giun vào cơ thể ngời,HS nêu suy nghĩ cách ngăn chặn
trứng giun xâm nhập vào cơ thể.


- HS phát biểu- n.xét.


<b>- GVKL: Vệ sinh ăn uống, không cho ruồi đậu vào thức ăn, vệ sinh cá nhân,</b>
<b>rửa tay trớc khi ăn.</b>


<b> 4. Củng cố: 1</b>
- GV tóm tắt nội dung bài.


- GV nhắc nhở HS 6 tháng tẩy giun 1 lần theo chỉ dÉn cđa c¸n bé y tÕ.
5. <b>Dặn dò: 1</b>


- Dn HS v nh v sinh cá nhân và vệ sinh ăn uống để đề phòng bệnh giun.


___________________________________________________________________


<b>NS: 24/10/08 </b>



<b>Thứ sáu ngày 31tháng 10 năm 2008</b>


<b>Toán:</b>(<i><b>Tiết số:45</b></i><b>)</b>


<b>Tìm một số hạng trong một tổng</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


- Biết tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
- Bớc đầu làm quen với ký hiệu chữ.


<b>II. Đồ dïng d¹y - häc</b>:


GV: Phãng to h×nh vÏ trong SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>:<b> </b>


1.

<b>ổ</b>

<b> n định:1/<sub> </sub></b>


2<b>. Bµi cị:3/<sub> </sub></b><sub> </sub>


3. <b>Bµi míi:30/<sub> </sub></b>


a<b>. </b><i><b>Giíi thiệu ký hiệu chữ và cách tìm 1 số hạng trong 1 tổng</b></i>.
+ HS quan sát hình vẽ trên bảng và nháp.


6 + 4 = 10
6 = 10 - (4)
4 = 10 - (6)


+ HS nêu nhận xét về số hạng và tổng trong phép cộng 6+4=10. để HS nhận ra: Mỗi
số hạng bằng tng tr i s hng kia.


+ HS q.sát hình vẽ cột giữa của bài học rồi nêu bài toán:



? <i><b>Có tất cả 10 ô vuông, có một số ô vuông bị che lấp và 4 ô vuông không bị che </b></i>
<i><b>lấp. Hỏi có mấy ô vuông bị che lấp?</b></i>


GV: <b>Số ô vuông bị che lấp là số ô vuông cha biết. Ta gọi là x</b>. GV chỉ x.


- 1số HS đọc. Lấy x + 4 ta viết (x + 4), tức là lấy ô vuông cha biết (x) cộng với số ô
vuông đã biết (4) , tất cả có 10 ơ vng ta viết: x+ 4 = 10 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

<i><b>? Trong phÐp céng nµy ta gọi x là gì ?</b></i>


- HS nêu tên gọi các thành phần và kết quả của phép cộng: x + 4 = 10.


<i><b>? Muốn tìm số hạng ta làm thÕ nµo ?</b></i>


- HS trao đổi dẫn tới: “ <b>Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia</b>”
- HS nhắc lại. GV gợi ý cách tính.


x + 4 = 10
x = 10 - 4


x = 6.
- HS đọc cách viết từng dòng trên.


- GV híng dÉn HS theo néi dung cét thø 3 cđa bµi häc.
x + 4 = 10 6 + x = 10


x = 10 – 4 x = 10 - 6
x = 6 x = 4
- GV ghi kÕt ln.



- HS häc thc ghi nhí.
b. <i><b>Thùc hµnh.</b></i>


*Bµi 1: T×m x (theo mÉu)
M: x+3=9


x=9-3
x=6.


-1 HS đọc yêu cầu . GV phân tích mẫu.
- 2 Hs lên bảng làm ý a,b.


- Díi lớp làm vào bảng con.
- 1 số HS nêu cách lµm.


*Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống:
- 2 HS c yờu cu ca bi.


<i><b>? Những cột nào y/ c tìm số hạng ?</b></i>
<i><b>? Những cột nào y/ c tìm tổng ?</b></i>


<i><b>? Muốn tìm số hạng cha biết ta lµm thÕ nµo ?</b></i>


- GV kẻ sẵn bài trên bảng lớp. HS làm vào vở.
- Sau đó từng HS lần lợt lên bảng điền - nhận xét.
*Bài 3: 1 HS c y.cu ca bi, lp c thm.


<i><b>? Bài toán cho biết gì ?</b></i>
<i><b>? Bài toán hỏi gì ?</b></i>



<i><b>? Bài toán thuộc dạng toán nào ?(</b></i> Tìm số hạng cha biết.)
- Hs làm bài vào vở.


- 1 HS nêu miệng k.qu¶-n.xÐt.


<b> </b> 4. <b>Cđng cè: 2/<sub> </sub></b>


- GV tóm tắt ND bài.


<i><b>? Muốn tìm số hạng cha biết ta làm thế nào ?</b></i>


- Nhận xét giờ học.
5. <b>Dặn dò:1</b>/


- Dặn HS về nhà học thuộc quy tắc, hoàn thành bài tËp.


________________________________


<b>ChÝnh t¶:</b> <i><b>( TiÕt sè: 18)</b></i>


<b> Kiểm tra c (c hiu + Luyn t v cõu)</b>


I. <b>Yêu cầu:</b>


- HS đọc kĩ bài văn: Đôi bạn ( 12- 15 phút).


- Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm về sự hiểu bài và kiểm tra về từ và câu.
- Trả lời đủ ý, trình bày sạch đẹp.



II. <b>Chn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

III. <b>Các hoạt động dạy học</b>:
1.

<b>ổ</b>

<b> n định:1/<sub> </sub></b>


2<b>. Bµi cị:0</b>
3. <b>KiÓm tra:32/<sub> </sub></b>


- GV chép đề kiểm tra lên bảng.


- Gv hớng dẫn HS nắm vững yêu cầu của bài.


<b>A. Đọc thầm mẩu chuyện Đôi bạn ( SGK- 15):</b> ”


<b>- </b>HS đọc thầm mẩu chuyện 12 – 15 phút.
- Sau đó cho HS làm bài tập B.


B. Dựa theo nội dung bài đọc, chọn ý đúng trong các câu tr li di õy:


1. <b>Búp Bê làm những việc gì ?</b>


a. Quét nhà và ca hát.


b. Quét nhà,rửa bát và nấu cơm.
c. Rửa bát và học bài.


2. <b>D mốn hỏt để làm gì?</b>


a. Hát để luyện giọng.



b. Thấy bạn vất vả, hát để tặng bạn.
c. Muốn cho bạn biết mình hát rất hay.


3. <b>Khi nghe Dế Mèn nói, Búp Bê ó lm gỡ ?</b>


a. Cảm ơn Dế Mèn.
b. Xin lỗi Dế Mèn.


c. Cảm ơn và khen ngợi tiếng hát của Dế Mèn.


4. <b>Vì sao Búp Bê cảm ơn dế Mèn ?</b>


a. Vì Dế Mèn đã hát tặng Búp Bê.


b. V× tiếng hát của Dế Mèn giúp Búp Bê hết mệt.
c. Vì cả hai lí do trên.


5. <b>Cõu no di õy đợc cấu tạo theo mẫu: Ai là gì ?</b>“ ”


a. Tôi là Dế Mèn.
b.Ai hát đấy?
c. Tôi hát đây.


- GV hớng dẫn HS chọn ý đúng ghi ra bài làm.


- HS chỉ cần ghi vào giấy kiểm tra số thứ tự câu hỏi và kí hiệu a, b, c để trả lời.


<b> </b> 4. <b>Cđng cè: 2<sub> </sub>/</b>


- GV thu bµi.



- NhËn xÐt giờ kiểm tra.
5. <b>Dặn dò:1</b>/


- Dặn HS về nhà làm bài tự kiểm tra trong VBT.


<b>IV. Đáp án:</b>


- Cõu 1 ý b, cõu 2 ýb, câu3 ý c, câu 4 ý c, câu 5 ý a.
- Mỗi câu trả lời đúng cho 2 điểm.


_____________________________________


<b>thĨ dơc</b><i><b>( TiÕt sè 18)</b></i>


<b>Ôn bài thể dục phát triển chung.</b>


<b>im s 1 </b><b> 2, 1 </b>–<b> 2 theo đội hình hàng ngang</b>


I.<b>Mơc tiªu</b>:


- Ôn bài thể dục phát triển chung. Y/ c biết và thực hiện tơng đối chính xác.
- Y/ c đúng nhịp, tập đẹp.


- Học điểm số 1 – 2, 1 – 2, …theo đội hình hàng ngang.
- Yêu cầu biết im s ỳng, rừ rng.


II. <b>Địa điểm, ph ơng tiện</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

III. <b>ND và ph ơng pháp lên lớp:</b>



1.<b>Phần mở đầu:5</b>/


- GV nhận lớp, phổ biến ND y/c giờ học. Nhắc HS ôn kĩ bài TDPTC để giờ sau
kiểm tra.


- Xoay các khớp đầu gối, hông.


- Gim chõn ti ch, m theo nhịp: 1 – 2’
* Đứng vỗ tay, hát.


- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trờng: 60 – 80 m.
- Đi theo vịng trịn và hít thở sâu: 4- 5 lần.


2. <b>Phần cơ bản:25</b>/


* ễn điểm số 1 – 2, 1 – 2, theo đội hình hàng dọc:
- GV cho một nhóm lên làm mẫu.


- GV hô khẩu lệnh: “ Theo 1 – 2, 1 – 2 đến hết… điểm số!”.
- GV chỉ dẫn cho từng HS cách điểm số của mình.


- Lần 2 hỏi xem HS đã hiểu cha.


- Cho cả lớp tập lần 1, GV nhận xét, cho điểm số tiếp lần 2, 3.
- Lần 4 thi xem tổ nào điểm số đúng, rõ ràng và nhanh.


* Học điểm số 1 – 2, 1 – 2, theo đội hình hàng ngang:
- GV cho một nhóm lên làm mẫu.



- GV hơ khẩu lệnh: “ Theo 1 – 2, 1 – 2 đến hết… điểm số!”.
- GV chỉ dẫn cho từng HS cách điểm số của mình.


* Ơn bài thể dục phát triển chung: 2-3 lần, mỗi động tác 2  8 nhịp.
- Tập theo đội hình vịng trịn.


+ Lần 1: GV vừa làm mẫu vừa hô nhịp để HS bắt chớc.
+ Lần 2: Do cán sự điều khiển hoặc làm mẫu, GV hô nhịp.


+ Lần 3: Tổ chức thi đua có xếp loại xem tổ nào tập đúng , tập đẹp.
- Xen kẽ giữa các lần tập GV n/ xét, tuyên dơng.


* Thi thùc hiện bài TD PTC: 1 lần.


- Do tùng tổ trình diễn do tổ trởng điều khiển.
* Trò chơi Nhanh lên bạn ơi!


- GV nêu tên trò chơi.
- Cho một nhóm làm mẫu.
- Cho HS chơi chính thức.
3. <b>PhÇn kÕt thóc:5/<sub> </sub></b>


- Cói ngời thả lỏng: 8 10 lần.
- Nhảy thả lỏng: 5 6 lần.
- GV cùng Hs hệ thống bài: 1- 2/


- GV n/ xÐt giao bµi tËp vỊ nhµ.


_____________________________________



<b>TËp làm văn: ( </b><i><b>Tiết số: 9</b></i><b>)</b>


<b> KiĨm tra viÕt</b> (

<i><b>ChÝnh t¶ + Tập làm văn</b></i>

)


<b>I. Mục tiêu</b>:


Kim tra kỹ năng viết và khả năng viết câu theo chủ cho sn.


<b>II. Đề bài:</b>


1.

<b>ổ</b>

<b> n định:1<sub> </sub>/</b>


2<b>. Bµi cị:0</b>
3. <b>KiÓm tra:45/<sub> </sub></b>


<i><b>a. ChÝnh t¶:</b></i>


GV đọc cho HS viết bài : Dậy sớm.


- HS viết đủ 40 chữ trong khoảng 12 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

<i><b> b. TËp làm văn</b></i>:


Vit on vn ngn t 3 n 5 cõu về trờng em.
- HS làm bài khoảng 30 phút.


- HS tự xác định nội dung yêu cầu rồi viết.


- CHó ý viết thành đoạn văn ngắn có dấu câu và biết quy tắc viết hoa.
- HS làm bài- GV nhắc nhở HS tự giác làm bài.



<b> </b> 4. <b>Cđng cè: 2<sub> </sub>/</b>


- GV thu bµi.


- NhËn xÐt giê kiÓm tra.
5. <b>Dặn dò:1</b>/


- Dặn HS về nhà chuẩn bị học tuần 10.


<b>III. Cỏch ỏnh giỏ:</b>


<i><b>1. Chính tả(5 điểm)</b></i>


- HS vit ỳng mẫu chữ, trình bày bài cân đối, khơng sai lỗi ghi 5đ.
- HS cứ viết ai 3 lỗi trừ 1đ.


- Nếu viết đúng nhng khơng đúng mẫu chữ tồn bài tr 1.


<i><b>2. Tập làm văn(5điểm).</b></i>


<b>-</b> Nu HS vit ỳng số câu , đúng chủ đề, diễn đạt trôi chảy ghi 5 điểm.
_______________________________________


<b>Sinh ho¹t</b>
<b>Sinh hoạt tuần 9</b>
<b>Tổng kết tháng</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>



- HS nm c nhng u điểm và những tồn tại của các hoạt động trong tuần, trong
tháng từ đó có hớng phát huy và biện pháp khắc phục.


- Nắm đợc phơng hớng hoạt động trong tháng 11.


<b>II.Néi dung :</b>


<b>1.Nhận xét hoạt động tuần 9, và hoạt động tháng 10:</b>
<b> a. Lớp trởng bình nhật:</b>


- Các tổ trởng báo cáo các mặt hoạt động trong tuần: chuyên cần, truy bài, vệ sinh,
thể dục, học tập, s im tt.


- Tổng kết điểm, xếp loại tổ, bình bầu cá nhân xuất sắc trong tháng, phê bình những
bạn vi phạm khuyết điểm, y/c hứa sửa chữa.


<b>b.GV chủ nhiệm nhận xét:</b>


<i><b>*Ưu điểm:</b></i>


- Chuyờn cn: Lp duy trỡ tng đối tốt, số lợt nghỉ trong tháng rất ít, đều có lí do
chính đáng.


- Nề nếp: Truy bài đầu giờ duy trì tốt, đã chú ý phát huy hiệu quả. Vệ sinh lớp học
tự giác, sạch sẽ; vệ sinh cá nhân tơng đối tốt, đa số ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ; thể
dục tham gia đủ, đều, múa hát tập thể đều đẹp, đúng lịch.


- Häc tËp: 1 sè b¹n tiến bộ: Thơng, Tuấn B ; Tự giác học tập, hăng say p/b ý kiến
XD bài: Đức, Khánh Linh, Thanh Ng©n...



- Các hoạt động khác: lao động: hồn thành tốt cơng việc đợc giao; Các hoạt động
Đội tham gia tích cc.


<i><b>* Tồn tại:</b></i>


- Vệ sinh cá nhân cha sạch sẽ, cha gọn gàngTởng, Bình, Tởng.
- Học bài cũ cha tốt: Trêng, Mai...


<b>2. Ph ơng h ớng hoạt động tuần 10 và tháng 11 :</b>


- TiÕp tơc ph¸t huy điểm tốt khắc phục tồn tại.


- Bin phỏp: Cỏc nhúm đơi tiếp tục duy trì tốt hơn nữa việc kiểm tra bài cũ, bài tập,
cách ghi chép hàng ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

- Đội văn nghệ: Đội trởng: Thanh Ngân; các thành viên: Khánh Linh, Lan Anh,
Đức, Kim Anh, Hiếu tập 2- 5 tiết mục văn nghệ.


- Luyện tập thể thao, cê vua....chµo mõng 20- 11: TuÊn, Linh A.


- Phát động phong trào thi đua “Hoa điểm 10 tặng cô” đến các tổ tổng kết vào
19- 11.


<b>TuÇn 10</b>



<b>NS</b>

<b> : 28/10/08 Thø hai ngày 3 tháng 11 năm 2008</b>



<b> tập đọc: ( Tiết số:28 + 29)</b>
<b>Sáng kiến của bé Hà</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS đọc trơn tồn bài . Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu câu, giữa các cụm từ.
- Biết đọc phân biệt lời ngời kể với lời nhân vật.


- Hiểu nghĩa các từ mới: cây, sáng kiến, lập đơng, chúc thọ.


- HiĨu ý nghÜa c©u chun: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ cho ông bà
thể hiện sự quan tâm tới ông bà.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


- Tranh minh hoạ SGK.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>:


1.

<b>ổ</b>

<b> n định:1/<sub> </sub></b>


2<b>. Bµi cò:0</b>
3. <b>Bµi míi:30/<sub> </sub></b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>.


<b>b. Luyện đọc:</b>


- GV đọc mẫu toàn bài.
- 1HS khá đọc.


- HS đọc chú giải.
- GV chia đoạn.



- Hớng dẫn HS luyện đọc + giải nghĩa từ.
* Đọc từng câu.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu tồn bài.
- Tìm từ khó, luyn c t khú.


* Đọc lời nhân vật.


- GV hng dẫn giọng đọc các nhân vật:
+ Giọng kể vui vẻ, nh nhng.


+ Giọng Hà hồn nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

<i><b>? Cõu nói của ơng và bà đọc với giọng nh thế nào ?</b></i>


- HS luyện đọc lời các nhân vật- n/xét.
* Đọc từng đoạn trong nhóm.


- 3 HS đọc nối tiếp đoạn tồn bài.


<b>TiÕt 2 (30 )</b>



c<b>. Híng dÉn t×m hiĨu bµi</b>.


- 2 HS đọc câu hỏi 1 trong SGK.


<i><b>? Bé Hà có sáng kiến gì ?</b></i>


- HS trả lời . N.xét.



<i><b>? Hà giải thích vì sao phải có ngày lễ cho ông bà ? </b></i>


<i><b>? Hai b con chọn ngày lễ nào làm ngày lễ cho ông bà?</b></i> (Ngày lập đơng)


 GV: Ngµy 1/10 ngµy qc tÕ ngêi cao tuổi.


<i><b>? Bé Hà băn khoăn điều gì ?</b></i> ( Quà gì biếu ông bà)


<i><b>? Ai ó g bớ giỳp bộ ?</b></i> (b)


<i><b>? Hà tặng ông bà món quà gì ?(</b></i>chïm ®iĨm 10)


<i><b>? Món q đó ơng bà có thích khơng ?</b></i> (ơng bà thích nhất )


<i><b>? Hµ lµ mét cô bé nh thế nào ?</b></i> (ngoan , nhiều sáng kiến và rất kính yêu ông bà )


<i><b>? Vỡ sao Hà nghĩ ra sáng kiến này?</b></i> (vì Hà rất yêu ông bà)
d<b>. Luyện đọc lại</b>:


- HS luyện đọc nhóm đôi.


- KT việc luyện đọc của một số nhóm.


e. <b>Thi đọc: đọc phân vai.</b>


- 3 nhóm HS thi đọc phân vai . N.xét.
- Bình chọn HS đọc hay nhất.


<b> </b> 4. <b>Cñng cè: 2<sub> </sub>/</b>



- 1 HS đọc cả bài.


- HS nêu ý nghĩa câu chuyện.
- GV tóm tắt ND bài.


- NhËn xÐt giê häc.
5. <b>DỈn dß:1</b>/


- Dặn HS về nhà đọc lại bài.


___________________________________


<b>Toán</b> (<i><b>Tiết số:46</b></i>)


<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Gióp HS:


- Củng cố cách tìm “ Một số hạng trong một tổng”.
- Ôn các phép trừ đã hc v gii toỏn v phộp tr.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>- </b>Đồ dïng häc to¸n.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>:



1.

<b>ổ</b>

<b> n định:1<sub> </sub>/</b>


2<b>. Bµi cị:3/<sub> </sub></b>


- 3 HS lên bảng:


x + 7 = 10 8 + x = 15 x + 30 = 63


<i><b>? Muốn tìm số hạng cha biết ta làm thế nào?</b></i>


- GV n/xét ghi điểm.
3. <b>Bài mới:30/<sub> </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

<b>Bài 1</b>: Tìm x.
- 1 HS đọc đầu bài.


a. x + 8 = 10 b. x + 7 = 10 30 + x =58


<i><b>? HÃy gọi tên các thành phần và kết quả trong các phép cộng.</b></i>
<i><b>? Muốn tìm số hạng cha biết (x) ta làm thế nào ?</b></i>


- 3 HS lên bảng làm.


- Dới lớp làm vào bảng tay theo nhóm.
- Yêu cầu HS nêu rõ cách tính.


KL: <b>Muốn tìm một số hạng cha biết trong một tổng ta lấy tổng trừ đi số </b>
<b>hạng kia. (2HS)</b>


<b>Bµi 2:</b> TÝnh nhÈm:



9 +1 = 8 + 2 = 3 + 7 =
10 – 9 = 10 – 8 = 10 – 3 =
10 – 1 = 10 – 2 = 10 – 7 =
- HS tù lµm bµi vào vở. 2 HS lên bảng chữa bài.


- GV giúp HS nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phÐp trõ.


<i><b>? Em cã nhËn xÐt g× vÌ mèi quan hƯ gi÷a 3 phÐp tÝnh trong mét cét ?</b></i>


( <b>Lấy tổng trừ đi số hạng này ta đợc số hạng kia</b>)


- HS lµm bµi vµo vë.


- 1 số HS đọc bài làm của mình.


<b>Bài 3</b>: 1HS đọc yêu cầu của bài
- HS tự làm bài vo v.


- GV gọi HS chữa miệng.(Mỗi em một cột)


<i><b>? NhËn xÐt vỊ mèi quan hƯ gi÷a hai phÐp tÝnh trong mỗi cột ?</b></i>


( 10 1 2 cũng b»ng 10 – 3 v× 10 – 1 – 2 = 10 – ( 1 + 2 )
= 10 – 3


<b>Bài 4</b>: 2 HS đọc bài tốn.


<i><b>? Bµi toán cho biết gì ?</b></i>
<i><b>? Bài toán hỏi gì ?</b></i>



- 1 HS lên bảng tóm tắt và giải.


- Dới lớp làm bài vào vở, Đổi vở kiểm tra, tự chấm điểm.
- HS nhận xét - Nêu câu lời giải kh¸c.


<b>Bài 5</b>: 2 HS đọc yêu cầu của bài.
- GV viết nội dung bài trên bảng.


<i><b>? Muốn biết x bằng bao nhiêu ta phải làm thế nào ?</b></i>


( Tìm x trong phép tính x + 5 = 5 )


- HS tự làm bài ra giấy nháp để khoanh vào trớc k.quả đúng.
- 1 HS khá lên bảng chữa bài.


<b> </b> 4. <b>Cñng cè: 2/<sub> </sub></b>


- GV tóm tắt ND bài.
- Nhận xét giờ học.
5. <b>Dặn dò:1</b>/


- Dặn HS về nhà làm tiếp các bài tập cha hoàn thành.


___________________________________________________________________


<b>NS : 27/10/08</b>


<b>Thứ ba ngày 4 tháng 11 năm 2008</b>


<b>toán :(</b><i><b>Tiết số:47</b></i>)


<b>Số tròn chục trừ đi một số</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

- Biết thực hiện phép trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc 2 chữ số.Vận dụng
khi giải toán có lời văn.


- Củng có cách tìm số hạng cha biết.


<b>II. Chuẩn bị</b>:


GV- HS: Bộ đồ dùng dạy- học toán.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>:


1.

<b>ổ</b>

<b> n định:1<sub> </sub>/</b>


2<b>. Bài cũ:3/<sub> </sub></b>


- 3 HS lên bảng:


x + 15 = 25 9 + x = 19 x + 40 = 73


<i><b>? Muốn tìm số hạng cha biết ta làm thế nào?</b></i>


- GV n/xét ghi điểm.
3. <b>Bµi míi:30/<sub> </sub></b>


a<b>. Giíi thiƯu bµi, ghi đầu bài.</b>


<b>b. Giới thiệu phép trừ: 40 - 8 và thực hành</b>.



* <b>Nờu vn :</b>


- GV gắn các bó que tính lên bảng.


- GV nêu bài toán: <b>Cã 40 que tÝnh, bít ®i 8 que tÝnh. Hái còn lại bao nhiêu que </b>
<b>tính?</b>


- Hs nhc li tốn.


<i>? Có 40 que tính lấy bớt đi 8 que tính.Em làm thế nào để biết số que tính cịn lại ? </i>


- GV giúp HS nêu laị bài toán và biết đợc : “ <b>lấy bớt nghĩa là trừ đi viết dấu trừ</b>”.
- HS nêu phép tính: 40 – 8 = ?


* <b>Tìm kết quả:</b>


<i><b>? Còn lại bao nhiêu que tÝnh ?</b></i>
<i><b>? Em lµm nh thÕ nµo ?</b></i>


- HS thao tác trên que tính .


- GV hớng dẫn HS tự làm cách bớt. Lấy một bó bớt đi 8 que còn lại 2 que


(10- 8 =2) .4 chục bớt đi một chục còn 3 chục (4-1=3) . 3 chơc víi 2 que rêi lµ 32
suy ra 40 - 8 =32.


<b>* Đặt tính và tính:</b>


- HS t đặt tính và tính.



<i><b>? EM đặt tính nh thế nào ?</b></i>
<i><b>? Thực hiện tính nh thế nào ?</b></i>


- GV đặt từng câu hỏi để HD học sinh trừ.
- 1 số HS nêu cách đặt tính và nêu cách tính.


40 - 0 không trừ đợc 8 lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2, nhớ 1.
- - 4 trừ 1 bằng 3, viết 3.


8
32
- HS nhắc lại cách trừ.


<b>c. áp dụng</b>:


*<b>Bài 1:</b> HS thực hiện các phép trừ trong bài tập 1.


60 50 90


- -


9 5 2


- HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện từng phép tính.
- Nhận xét cho điểm HS.


* <b>Giíi thiƯu c¸ch thùc hiƯn phÐp trõ: 40 </b>–<b> 18</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

+ B íc 1: Giíi thiƯu phÐp trõ 40 – 18:


- GV cho HS lÊy 4 bã cã 1 chôc que tÝnh.


<i><b>? 4 chục là bao nhiêu que tính ?</b></i>


<i><b>? 40 bớt đi 18 thì phải làm phép tính gì ?</b></i>


GV ghi b¶ng: 40 – 18.


+ B íc 2 : HS thùc hiÖn phÐp trõ.


- Tự thao tác trên que tính để tìm ra kết quả.
- 1 HS lên bảng đặt tính và tính kết quả.


40 - 0 không trừ đợc 8, lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2, nhớ 1.
- - 1 thêm 1 bằng 2, 4 trừ 2 bằng 2, viết 2.


18


*<b>Bài tập 2 :</b> Tìm x:


<i><b>? Bài tập y/c gì ?</b></i>


- 3 HS lên bảng, lớp làm bảng con.


a. x + 9 = 30 b. x + 5 = 20 c. x + 19 = 60
- NhËn xét nêu cách làm.


*<b>Bi tp 3</b> : 1 HS c toỏn. Lp c thm.


<i><b>? Bài toán cho biết gì ? </b></i>


<i><b>? Bài toán hỏi gì ?</b></i>


<i><b>? 2 chục bằng bao nhiêu que tính ?</b></i>


<i><b>? Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào ? </b></i>


- 1 HS lên bảng tóm tắt:


Cã :2 chơc que tÝnh
Bít :5 que tính
Còn lại :que tính ?
- Lớp làm vở. 1 HS lên bảng giải, nhận xét.


- HS trình bày bài giải:


2 chục = 30
Số que tính còn lại là:
20 – 5 = 15( que tÝnh)
Đáp số: 15 que tính.
- GV n/xÐt, chÊm bµi mét sè em.


<b> </b> 4. <b>Cđng cè: 2/<sub> </sub></b>


- GV tãm t¾t ND bµi.
- NhËn xÐt giê häc.
5. <b>Dặn dò:1</b>/


- Dặn HS về nhà làm tiếp các bài tËp cha hoµn thµnh.


_______________________________________



<b> Đạo đức : ( Tiết số:10)</b>
<b>Chăm chỉ hc tp</b> (

<i><b>tit 2</b></i>

)


<i><b>(ĐÃ soạn ở tuần 9)</b></i>



<b> </b>______________________________________


<b>chÝnh t¶:</b>(<i><b>TiÕt sè:19</b></i>)
( TËp chÐp):


<b> </b> <b> Ngày lễ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


GV: Chép sẵn bài chính tả.
B¶ng phơ BT2.


HS: VBT T.viƯt.


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


1.

<b>ổ</b>

<b> n định:1/<sub> </sub></b>


2<b>. Bµi cị:0/<sub> </sub></b>


3. <b>Bµi míi:30/<sub> </sub></b>



a<b>. Giới thiệu bài, ghi đầu bài.</b>


<b>b. Híng dÉn tËp chÐp</b>.


- GV đọc đoạn chép trên bảng phụ.
- 2 HS đọc- cả lớp đọc thầm.


- GV HD häc sinh nhËn xÐt:


<i><b>? Những chữ nào trong bài đợc viết hoa? </b></i>


( Chữ đầu của mỗi bộ phận tên: Phụ nữ, Lao động, Thiếu nhi.)
- HS luyện viết chữ khú vo bng con.


- 2 HS lên bảng viết:( quốc tÕ, ThiÕu nhi)
c<b>. TËp chÐp</b>:


HS chỉnh sửa t thế ngồi, cách cầm bút để vở lần lợt viết bài vào vở.
GV đi sát để giúp đỡ HS viết đúng và kp tc .


<b>d. Chấm chữa bài:</b>


GV chm im mt s bài- Tun dơng những bài viết đẹp.


<b>e.Híng dÉn lµm BT chÝnh t¶.</b>


* Bài tập 2: 1 HS đọc yêu cầu của bài.( <b>Điền vào chỗ trống: c/k</b>)


<i><b>? Bµi tËp y/c g× ?</b></i>



- 2 HS lên bảng làm- Dới lớp làm vào vở.
- 2 HS đọc lại lời giải đúng .


- Lớp sửa lại bài giải đúng:


( Con cá, con kiến, cây cầu, dòng kênh)
* Bài tập 3:(a. <b>Điền vào chỗ chấm: l/n</b>.)
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- HS tự làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng chữa bài:


( <b>L</b>o sợ, ăn <b>n</b>o, hoa <b>l</b>an, thuyền <b>n</b>an)
<b> </b> 4. <b>Củng cố: 2<sub> </sub>/</b>


- GV tóm tắt ND bài.
- NhËn xÐt giê häc.
5. <b>DỈn dò:1</b>/


<b>- </b>Viết lại lỗi sai trong bài, ghi nhớ quy tắc viết chính tả với c/k, phân biệt âm đầu
l/n, thanh hái/ thanh ng·.


<b>thĨ dơc</b><i><b>( TiÕt sè 19)</b></i>


<b> bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung.</b>


<b>Điểm số 1 </b>–<b> 2, 1 </b>–<b> 2 theo đội hình hàng ngang</b>


I.<b>Mơc tiªu</b>:



- Ơn bài thể dục phát triển chung. Y/ c biết và thực hiện tơng đối chính xác.
- Y/ c đúng nhịp, tập p.


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

II. <b>Địa điểm, ph ơng tiện</b>:


- a điểm: Trên sân trờng, VS an toàn nơi tập.
- Phơng tiện:5 chiếc khăn để chơi trò chơi, 1 còi.
III. <b>ND và ph ơng pháp lên lớp:</b>


1.<b>Phần mở đầu:5</b>/


- GV nhn lp, ph bin ND y/c giờ học. Nhắc HS ôn kĩ bài TDPTC gi sau
kim tra.


- Xoay các khớp đầu gối, hông.


- Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp: 1 – 2’
* Đứng vỗ tay, hát.


- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trờng: 60 – 80 m.
- Đi theo vịng trịn và hít thở sâu: 4- 5 lần.


2. <b>Phần cơ bản:25</b>/


* ễn im s 1 2, 1 – 2, theo đội hình hàng dọc:
- GV cho một nhóm lên làm mẫu.


- GV hơ khẩu lệnh: “ Theo 1 – 2, 1 – 2 đến hết… điểm số!”.
- GV chỉ dẫn cho từng HS cách điểm số của mình.



- Lần 2 hỏi xem HS đã hiểu cha.


- Cho cả lớp tập lần 1, GV nhận xét, cho điểm số tiếp lần 2, 3.
- Lần 4 thi xem tổ nào điểm số đúng, rõ ràng và nhanh.


* Học điểm số 1 – 2, 1 – 2, theo đội hình hàng ngang:
- GV cho một nhóm lên làm mẫu.


- GV hô khẩu lệnh: “ Theo 1 – 2, 1 – 2 đến hết… điểm số!”.
- GV chỉ dẫn cho từng HS cách điểm số của mình.


* Ơn bài thể dục phát triển chung: 2-3 lần, mỗi động tác 2  8 nhịp.
- Tập theo đội hình vịng trịn.


+ Lần 1: GV vừa làm mẫu vừa hô nhịp để HS bắt chớc.
+ Lần 2: Do cán sự điều khiển hoặc làm mẫu, GV hô nhịp.


+ Lần 3: Tổ chức thi đua có xếp loại xem tổ nào tập đúng , tập đẹp.
- Xen kẽ giữa các lần tập GV n/ xét, tun dơng.


* Thi thùc hiƯn bµi TD PTC: 1 lần.


- Do từng tổ trình diễn do tổ trởng điều khiển.
* Trò chơi Nhanh lên bạn ơi!


- GV nêu tên trò chơi.
- Cho một nhóm làm mẫu.
- Cho HS chơi chÝnh thøc.
3. <b>PhÇn kÕt thóc:5/<sub> </sub></b>



- Cói ngêi th¶ láng: 8 – 10 lần.
- Nhảy thả lỏng: 5 6 lần.
- GV cïng Hs hƯ thèng bµi: 1- 2/


- GV n/ xÐt giao bµi tËp vỊ nhµ.


_____________________________________


<b> </b>


<b> KĨ chun: ( </b><i><b>TiÕt sè: 10</b></i><b>)</b>


<b>S¸ng kiÕn cđa bÐ Hà</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:<b> </b>


1. Rèn kỹ năng nói:


Dựa vào ý chính của từng đoạn, kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện một
cách tự nhiên.


2. Rốn k năng nghe: Tập trung nghe bạn kể, n/xét, đánh giá.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>:<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>:<b> </b>


1.

<b>ổ</b>

<b> n định:1/<sub> </sub></b>


2<b>. Bµi cị:0/<sub> </sub></b>



3. <b>Bµi míi:30/<sub> </sub></b>


a<b>. Giới thiệu bài, ghi đầu bài.</b>


<b>b. Híng dÉn kĨ chun</b>.


* Kể từng đoạn truyện:
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- HS kể mẫu đoạn 1 theo ý 1. 1 HS kể mẫu. GV giúp đỡ HS.
- Khi HS kể GV đặt câu hỏi gợi ý:


+ Đoạn 1:


? Bộ H c mi ngi coi l gì ? Vì sao ?
? Lần này, bé đa ra sỏng kin gỡ ?


?Tại sao bé lại đa ra sáng kiÕn Êy ?


? Hai bè con bµn nhau lÊy ngµy nào làm ngày lễ của ông bà ? Vì sao ?
+ Đoạn 2:


? Khi ngy lp ụng n gn, bộ Hà đã chọn đợc q gì để tặng ơng bà cha ?
? Khi đó ai đã giúp bé chọn qu cho ụng b ?


+ Đoạn 3:


? n ngy lp đông những ai đã về thăm ông bà ?
? Bé Hà đã tặng ơng bà q gì ?



? Thái độ của ơng bà đối với món q của bé ra sao ?
* Kể chuyện trong nhóm:


- HS nối tiếp nhau kể từng đoạn trong nhóm.
- Các nhóm kể trớc lớp. HS - GV n.xét đánh giá.
* Kể toàn bộ câu chuyện.


-3 HS đại diện cho 3 nhóm thi kể, mỗi em kể 1 đoạn
- HS bình chọn ngời kể hay nhất.


4. <b>Cñng cè: 2/<sub> </sub></b>


- 1 Hs kể lại toàn bộ câu chuyện.
- GV tóm tắt ND bài.


- Nhận xét giờ học.
5. <b>Dặn dò:1</b>/


- Khuyến khích HS về nhà kể chuyện cho ngời thân nghe.
NS : 28/10/ 08


<b>Thứ t ngày 5 tháng 11 năm 2008</b>


<b> Tập đọc: ( </b><i><b>Tiết số: 30</b></i><b>)</b>


<b>Bu thiÕp</b>


<b>I. Môc tiªu:</b>


+Rèn kĩ năng đọc thành tiếng.



- Đọc trơn tồn bài. Biêt nghỉ hơi sau dấu câu, sau các cụm từ dài.
- Biết đọc hai bu thiếp với giọng nhẹ nhàng.


+ Rèn kĩ năng đọc – hiểu.


- HiÓu nghĩa các từ bu thiếp, nhân dịp .


- Hiu đợc nội dung của hai bu thiếp, tác dụng của bu thip, cỏch vit bu thip, bỡ
th.


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>:<b> </b>


- Mỗi HS một bu thiếp, một bì th.


- Bảng phụ những câu văn trong bu thiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

<b> 1. </b>

<b>ổ</b>

<b>n định:1/</b>


<b> 2. Bµi cị:3/<sub> </sub></b>


- 3 HS đọc bài sáng kiến của bé Hà và trả lời câu hỏi 2 trong SGK.
- GV nhận xét cho điểm.


<b> 3. Bµi míi </b>:30/


<b>a.Giới thiệu bài.</b>
<b>b.Luyện đọc.</b>


- GV đọc mẫu từng bu thiếp.



- GV đọc mẫu kết hợp giải nghĩa từ.
* Đọc câu:


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.


- Chú ý đọc đúng các từ: <b>bu thiếp, năm mới, nhiều niềm vui,Phan Thiết, Bình</b>
<b>Thuận, Vĩnh Long.</b>


* HS đọc trớc lớp từng bu thiếp.
- GV hớng dẫn HS đọc ngắt nghỉ hơi.


<b>Ngời gửi//Trần Trung Nghĩa// sở giáo dục và đào tạo Bình Thuận//</b>


- HS đọc chú giải.


- GV giới thiệu một số bu thiếp.
* HS đọc trong nhóm.


- 3 HS đọc nối tiếp từng bu thiếp.
- Nhận xét.


<b>c. T×m hiểu bài</b>:


? Bu thiếp đầu là của ai gửi cho ai?
(Cháu gửi cho ông bà)


? Gi lm gỡ ?


(Chúc mừng ông bà nhân dịp năm mới)



? Bu thiếp thứ hai là của ai gửi cho ai ? (Ông bà gửi cho cháu)


? Gi lm gỡ ? (ễng báo cho cháu là đã nhận đợc bu thiếp của cháu và chúc tết
cháu)


? Bu thiếp dùng để làm gì ?( chúc mừng , thăm hỏi , báo tin, …)


? Viết một bu thiếp chúc thọ hoặc chúc mừng sinh nhật ông bà . (nhớ ghi địa chỉ
của ông bà)


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- GV giải nghĩa: Chúc thọ ông bà cùng nghĩa chúc mừng sinh nhật nhng chỉ chúc
thọ nếu ông bà đã già ( thờng l trờn 70 tui)


- GV nhắc nhở HS cách viết gọn.
- HS viết bu thiếp và phong bì.


- Nhiu HS nối tiếp nhau đọc bài của mình. Cả lớp nhận xét.
- HS đọc toàn bài.


<b> 4. Cñng cè </b>:3<b> </b>/<b><sub> </sub></b>


- 1 HS đọc lại cả bài.
- GV nhận xét tiết học.
5. <b>Dặn dị:1</b>/


- DỈn HS vỊ nhà viết bu thiếp khi cần thiết.



<b>toán (</b><i><b>Tiết số:48</b></i><b>)</b>


<b>11 trừ ®i mét sè : 11 - 5</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>:<b> </b>


Gióp HS :


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

- Biết vận dụng bảng trừ đã học để lm tớnh.


- Củng cố tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ.


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>:<b> </b>


GV - HS : Bộ đồ dùng dạy - học toán.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>:<b> </b>


1.

<b>ổ</b>

<b> n định:1/<sub> </sub></b>


2<b>. Bµi cũ:3/<sub> </sub></b>


- 2 HS lên bảng thực hiện phép trõ: 30 – 8 ; 40 – 18
- 2 HS T×m x:


x + 14 = 60 12 + x = 30


<i><b>? Muốn tìm số hạng cha biết ta làm thế nào?</b></i>


- GV n/xét ghi điểm.


3. <b>Bài mới:30/<sub> </sub></b>


a<b>. Giới thiệu bài, ghi đầu bài.</b>


b<b>. Híng dÉn HS thùc hiƯn phÐp trõ d¹ng 11-5 và lập bảng trừ:</b>


* Nờu vn :


- GV hng dn HS lấy 11 que tính đặt lên mặt bàn.


- GV đa ra bài toán: Có 11 que tính bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que
tính?


- HS nhắc lại bài toán.


? Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì ?
- HS nêu, GV viÕt: 11 - 5


- GV: Cã 11 q.tÝnh(viÕt11) lÊy ®i 5 q.tính(viết5) . Còn bao nhiêu q.tính?
* Tìm kết quả:


- HS thao tác trên que tính để tìm kết quả.
- HS nờu cỏch bt ca mỡnh.


- HS nêu k.quả bằng nhiỊu c¸ch kh¸c nhau. GV tỉng kÕt híng dÉn HS cách làm
hợp lí nhất.


? Có bao nhiêu q.tính tất cả ?


? Đầu tiên cô bớt 1 que tính rời trớc. Chúng ta còn phải bớt bao nhiêu que tính nữa?


G? Vì sao ?


( bt c 4 que tính nữa cơ tháo 1 bó thành 10 que tỉnhời. Bớt 4 que còn lại 6
que.


? VËy 11 que tÝnh bít 5 que tÝnh cßn mÊy que tÝnh ?
? VËy 11 – 5 b»ng mÊy ?


- HS nªu phÐp tính tìm k.quả: (11 - 5 = 6)
* Đặt tính vµ thùc hiƯn phÐp tÝnh:


- GV hớng dẫn HS đặt tính theo cột dọc.


11 - 5 thẳng cột 1 ở cột đơn vị.
- - 11 trừ 5 bằng 6 viết 6.


5
6


- HS nhắc lại cách trừ.


- HS sử dụng q.tính lập bảng trừ. HS nêu GV viết b¶ng.


11 - 9 = 2 11 - 6 = 5 11 - 3 = 8


11 - 8 = 3 11 - 5 = 6 11 - 2 = 9.


11 - 7 = 4 11 - 4 = 7



- HS nêu lại công thức trong bảng tính và học thuéc b¶ng tÝnh.


</div>

<!--links-->

×