Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.65 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Đề 1c đề Kiểm tra học học kì I — năm học 2006-2007
Môn: vật lí 10=======thời gian : 45 phút
---************---
<b>I. Trắc nghiệm</b>
C©u 1: Câu nào sai
Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
A. Vectơ gia tốc ngợc chiều vời vectơ vận tốc.
B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
C. Quãng đờng đi đợc tăng theo hàm bậc hai theo thời gian.
D. Gia tốc là đại lợng khơng đổi.
C©u 2:
Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống tới mặt đất. Cơng thức tính vận tốc của vật rơi
<i><b>tự do phụ thuộc vào độ cao h là:</b></i>
A. v = 2gh C. v = √ 2gh
B. v = √ 2h/g D. v = √ gh
Câu 3 : Câu nào đúng ?
<i><b> Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niutơn</b></i>
A. Tác dụng vào cùng một vật
B. Tác dụng vào hai vật khác nhau.
C. Không cần phải bằng nhau.
D. Phải bằng nhau về độ lớn nhng không cần phải cùng giá.
Câu 4: Đoạn thẳng nào sau đây là cánh tay đòn của lực?
A. Khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.
B. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
C. Khoảng cách từ trục quay đến vật .
D. Khoảng cách từ vật đến giá của lực.
Câu 5 :
<i><b> Hai lực F</b><b>1 </b><b>và F</b><b>2</b><b> song song cùng chiều và có độ lớn F</b><b>1</b><b>= F</b><b>2</b><b>= 10N. Khi đó hợp</b></i>
<i><b>lực của 2 lực này có độ lớn là:</b></i>
A. 10N C. 20N
B. 30N D. 40N
Câu 6 : Lực đàn hồi của lị xo có đặc điểm :
A. Cùng hớng với ngoại lực tác dụng
B. Ngợc hớng với ngoại lực tác dông
C. Hớng vuông góc với ngoại lực tác dụng
D. Híng tõ trªn xng
<b>II. tù luËn</b>
Bài1: Một vật có khối lợng 10kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái
<i><b>nghỉ. Vật i c 100m trong 20</b></i>
<i><b>9s. Tính</b></i>
<i><b>1.</b></i> Hợp lực tác dụng vào vật.
<i><b>2.</b></i> Vận tốc của vật ở cuối giây thứ 3
<i><b>3.</b></i> Tính quãng đờng của vật ở cuối giây thứ 3
Bài2: Tính lực tối thiểu cần ép một khối thuỷ tinh khối lợng m = 100 g theo
<i><b>ph-ơng nằm ngang để giữ cho nó nằm yên sát với bề mặt của bức tờng thẳng đứng bằng</b></i>
<i><b>đá hoa. Biết hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa thuỷ tinh và đá hoa là = 0,2</b></i>
Đề 2s đề Kiểm tra học học kì I — năm học 2006-2007
Môn: vật lí 10=======thời gian : 45 phút
<b>---************---I. trắc nghiệm </b>
Câu1:
Trong công tức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v<i><b>0</b><b>+ at thì </b></i>
A. v lu«n lu«n d¬ng C. a lu«n lu«n cïng dÊu víi v
B. a lu«n lu«n d¬ng D. a luôn luôn ngợc dấu với v
Câu 2:
A. Quỹ đạo là một đờng thẳng. C. Quỹ đạo là một đờng cong.
B. Quỹ đạo là một đờng tròn. D. Quỹ đạo là đờng gấp khúc.
Câu3:
Trong các cách viết hệ thức của định luật II Niutơn sau cách nào đúng:
A. F = ma C. F = ma
B. F = - ma D. - F = ma
C©u 4 :
<i><b> Đoạn thẳng nào sau đây là cánh tay đòn của lực?</b></i>
A. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
B. Khoảng cách từ trục quay đến vật .
C. Khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.
D. Khoảng cách từ vật đến giá của lực.
C©u 5:
Một lực có độ lớn bằng 10N tác dụng vào vật có trục quay cố định. Khoảng cách
<i><b>từ trục quay đến giá của lực là 0.5 m. Momen của lực đó là </b></i>
A. 10N.m C. 15N.m
B. 20 N.m D. 5N.m
C©u 6:
Một lị xo có độ cứng K = 80N/m bị nén một đoạn 0.2m. Độ lớn của lực đàn hồi
<i><b>là </b></i>
A. 10N C. 18N
B. 16N D. 20N
<b>II. tù luËn </b>
Bài1: Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lợng 15kg làm vận tốc
<i><b>của nó tăng từ 2m/s đến 10m/s trong 4s. Tớnh :</b></i>
1. Hợp lực tác dụng vào vËt
2. Vận tốc của vật ở cuối giây thứ 5.
3. Quãng đờng của vật ở cuối giây thứ 4
Bài2: Một cốc nớc khối lợng M = 400g đợc đặt lên mặt một tờ bìa khối lợng m =
<i><b>20g nằm trên mặt bàn phẳng rất nhẵn nằm ngang. Hệ số ma nghỉ cực đại giữa bìa</b></i>
<i><b>và cốc là = 0,25. Ma sát giữa tờ bìa và mặt bàn khộng đáng kể. Tính lực F cần tác</b></i>
<i><b>dụng lên tờ bìa theo phơng nằm ngang để có thể kéo nó chuyển động ra khỏi đáy</b></i>
<i><b>cốc.</b></i>
Đề 3s đề Kiểm tra học học kì I—năm học 2006-2007
Mơn: vật lí 10=======thời gian : 45 phút
<b>---************---I. tr¾c nghiƯm</b>
C©u1:
Chuyển động của vật nào dới đây sẽ coi là rơi tự do nếu đợc thả rơi?
A. Một cái lá cây rụng . C. Một tờ giấy để phẳng .
B. Một hịn bi chì . D. Một cái lông chim.
Câu2:
ChØ ra c©u sai
A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc
giảm đều theo thời gian.
B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn khơng đổi .
C. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biển đổi đều có thể cùng chiều hoặc
ng-ợc chiều với vectơ vận tốc.
D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều quãng đờng đi đợc trong những khoảng
thời gian bằng nhau là bằng nhau.
C©u3:
Trong các cách viết hệ thức định luật vạn vật hấp dẫn sau đây. Cách viết nào
<i><b>đúng? </b></i>
B. Fhd=G. m2<sub>/r . D. Fhd=G</sub>2<sub>.m1m2/r</sub>2 <sub>.</sub>
C©u4:
Các dạng cân bằng của vật rắn là:
A. Cân bằng bền, cân bằng không bền.
B. Cân bằng bền, cân bằng phiếm định.
C. Cân bằng không bền, cân bằng phiếm định.
D. Cân bằng bền, cân bằng không bền, cân bằng phiếm định.
Câu5:
Mét vËt cã khèi lỵng m = 10kg, lấy g = 10m/s<i><b>2</b><b><sub>. Trọng lợng của vật là :</sub></b></i>
A. 50N; C. 100N;
B. 1000N; D. 10000N .
Một lò xo có độ cứng k = 100N bị kéo dãn một đoạn 0.1m. Độ lớn của lực đàn
<i><b>hồi là,</b></i>
A. 5N . C. 100N.
B. 10N. D. 1000N.
<b>II. tù luËn</b>
Bài1: Một hợp lực 10N tác dụng vào một vât có khối lợng 20kg lúc đầu đứng yên,
<i><b>trong khoảng thời gian là 2s. Tính :</b></i>
1. Gia tèc cđa vËt
2. vËn tèc cđa vËt ë ci gi©y thø 3.
3. Quãng đờng mà vật đi đợc trong giây thứ 5.
Bài2: Tính lực tối thiểu cần ép một khối thuỷ tinh khối lợng m = 50 g theo phơng
<i><b>nằm ngang để giữ cho nó nằm yên sát với bề mặt của bức tờng thẳng đứng bằng đá</b></i>
<i><b>hoa. Biết hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa thuỷ tinh và đá hoa là = 0,2</b></i>
Đề 4c đề Kiểm tra học học kì I — năm học 2006-2007
Mơn: vật lí 10=======thời gian : 45 phút
<b>---************---I.</b> <b>tr¾c nghiƯm</b>
Câu1: Chọn đáp án đúng
<i><b> Trong chuyển động thẳng đều,</b></i>
A. Quãng đờng đi đợc S phụ thuộc với thời gian theo hàm bậc hai.
B. Toạ độ x tỉ lệ thuận với vận tốc.
C. Toạ độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động .
D. Quãng đờng đi đợc S tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
Câu2:
Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống tới mặt đất. Cơng thức tính vận tốc của vật
<i><b>rơi tự do phụ thuộc vào độ cao h là:</b></i>
A. v=2gh; C. v = √2gh;
B. v= √ 2h/g; D. v = <b>√</b> gh.
Câu3: Câu nào đúng?
<i><b> Một vật lúc đầu nằm yên trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi đợc</b></i>
<i><b>truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì có:</b></i>
A. Lùc ma s¸t ; C. Lực tác dụng ban đầu;
B. Ph¶n lùc; D. Quán tính.
Câu4: Mức vững vàng của cân bằng phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Độ cao của träng t©m.
B. Diện tích mặt chân đế.
C. Độ cao của trọng tâm và diện tích mặt chân đế.
D. Khối lợng của vật.
C©u5:
<i><b> Một vật có khối lợng 5kg chuyển động với gia tốc 1.2m. Hợp lực tác dụng vào vật </b></i>
<i><b>là: </b></i>
<i><b> Hai lực F</b><b>1 </b><b>và F</b><b>2</b><b> song song cùng chiều có độ lớn F</b><b>1</b><b>= 3N, F</b><b>2</b><b>= 5N. ln</b></i>
<i><b>của hợp lực là: </b></i>
A. 2N; C. 4N;
B. 6N ; D. 8N.
<b>II.</b> <b> Tù luËn </b>
Bài1: Một quả bóng có khối lựơng 0.5kg đang nằm yên. Một cầu thủ đá quả bóng
<i><b>bằng một lực 250N thời gian tác dụng vào bóng là 0.2s. Tính:</b></i>
1. Gia tèc cđa qu¶ bãng .
2. Tốc độ của quả bóng lúc bay đi.
3. Quãng đờng của quả bóng bay đi đợc trong giây thứ 4.