ĐỀ THI HỌC KÌ I – MƠN HĨA 12
NĂM HỌC 2017-2018
BAN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Thời gian làm bài: 30 phút)
(Học sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn)
Mã đề thi
134
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………
Số báo danh: ………………………………………………………….
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Ca = 40; Ba=137; Al = 27; S =32; Cl = 35,5;
Br = 80; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ni = 59.
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM: (6đ)
Câu 1: Cho 1,41 gam hỗn hợp Al, Mg tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,02 mol NO và
0,01 mol N2O (khơng cịn sản phẩm khử khác). Số mol Mg là:
A. 0,25 mol.
B. 0,3 mol.
C. 0,025 mol.
D. 0,03 mol.
Câu 2: Để trung hòa 4,5 gam amin X đơn chức cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 0,5 M. Công thức
phân tử của X là:
A. CH5N.
B. C3H9N.
C. C2H7N.
D. C4H11N.
Câu 3: Cho 9 gam NH2-CH2-COOH phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch X. Cô
cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là:
A. 9,68.
B. 11,64.
C. 9,12.
D. 11,76.
Câu 4: Lysin là thành phần quan trọng của tất cả protein trong cơ thể, đóng vai trị trong q trình hấp thu
canxi, tạo cơ bắp, phục hồi sau chấn thương hay sau phẫu thuật; tổng hợp các enzyme, hormone và kháng
thể. Lysin có mặt ở trứng, thịt (đặc biệt là thịt đỏ), đậu nành (rất giàu lysin), pho mát và một số loại cá.
Mô tả nào sau đây về lysin là KHÔNG đúng?
A. Lysin thuộc loại hợp chất α – aminoaxit.
B. Dung dịch lysin có pH > 7.
C. Lysin có khối lượng phân tử là số lẻ.
D. Phân tử lysin có số nhóm – NH2 nhiều hơn số nhóm – COOH.
Câu 5: Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo cùng một muối?
A. Cu.
B. Zn.
C. Ag.
D. Fe.
Trang 1/4 - Mã đề thi 134 - Ban KHTN
Câu 6: Cho Na vào dung dịch CuSO4 sẽ thấy có hiện tượng nào sau đây?
A. Cu màu đỏ tạo thành.
B. Khơng có hiện tượng.
C. Khí khơng màu và Cu màu đỏ.
D. Khí khơng màu và kết tủa màu xanh.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Kim loại dẩn điện tốt nhất là đồng (Cu).
B. Tất cả các kim loại đều ở thể rắn ở nhiệt độ thường.
C. Chất có độ cứng lớn nhất là crom (Cr).
D. Tính chất hố học chung của kim loại là tính khử.
Câu 8: Dưới đáy chai nhựa, bình nhựa, hộp nhựa thường có những con số như sau:
Cho biết phát biểu nào sau đây đúng về ý nghĩa của những con số trên?
A. Cho biết loại nhựa tạo ra sản phẩm, một số tính chất đặc trưng và khả năng tái chế của chúng.
B. Cho biết giá thành sản phẩm, số càng lớn thì giá tiền càng cao và ngược lại.
C. Cho biết nguồn gốc của sản phẩm, mỗi số mang ý nghĩa quy ước cho từng quốc gia, tương tự số
điện thoại theo quy ước quốc tế.
D. Cho biết hạn sử dụng của sản phẩm, số càng lớn thì thời gian sử dụng sản phẩm đó càng kéo dài.
Câu 9: Khi clo hóa nhựa PVC có cơng thức là (C2H3Cl)n, trung bình cứ k mắt xích trong mạch PVC phản
ứng với một phân tử clo. Sau khi clo hóa, thu được một polime chứa 62,39% clo (về khối lượng). Giá trị
của k là:
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 10: Tơ nitron là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
A. CH3COO−CH=CH2.
B. CH2=CH−CN.
C. CH2=CH−CH=CH2.
D. CH2=C(CH3)−COOCH3.
Câu 11: Trong các loại ngũ cốc, tỏi đen, cà rốt, bạc hà, nho, mận có một chất thuộc loại α – aminoaxit
giữ vai trò quan trọng trong chuyển hóa tế bào thần kinh và vỏ não, tham gia phản ứng thải amoniac, một
chất thải với hệ thần kinh, trong y học, ngoài chức năng hỗ trợ thần kinh, chất này còn dùng để chữa
chứng yếu cơ và chống choáng. Việc bổ sung α – aminoaxit giúp tăng cường trí nhớ và chữa trị các chứng
suy nhược thần kinh do làm việc quá sức như: học tập cao độ vào mùa thi, ù tai, nhức đầu, mất ngủ,
chóng mặt, mệt mỏi … Cho biết chất nào sau đây là phù hợp với những tính chất nêu trên:
A. Axit aminoaxetic.
B. Axit - aminocaproic.
C. Axit glutamic.
D. Axit citric.
Trang 2/4 - Mã đề thi 134 - Ban KHTN
Câu 12: Một loại tơ enang (tơ nilon-7) có phân tử khối là 1426845 đvC. Hệ số polime hoá của loại tơ này
là:
A. 11245.
B. 11255.
C. 11225.
D. 11235.
Câu 13: Một polime Y có cấu tạo mạch như sau: … –CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2–….
Cơng thức 1 mắt xích của Y là:
A. –CH2–CH2–CH2–CH2–
B. –CH2–
C. –CH2–CH2–CH2–
D. –CH2–CH2–
Câu 14: Muốn tham gia phản ứng trùng ngưng, các monome phải có:
A. Chứa nhóm –NH2 và –COOH trong phân tử.
B. Liên kết bội hoặc vịng kém bền có thể mở ra.
C. Liên kết π trong phân tử.
D. Ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng để tạo được liên kết với nhau.
Câu 15: Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch
HCl 1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là:
A. 200.
B. 320.
C. 160.
D. 100.
Câu 16: Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C2H7N là:
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Aminoaxit có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ bị phân huỷ.
B. Aminoaxit tồn tại chủ yếu dưới dạng ion lưỡng cực.
C. Aminoaxit khó tan trong nước, dễ tan trong dung môi hữu cơ.
D. Aminoaxit là chất rắn, không màu.
Câu 18: Các nhà chuyên môn về vệ sinh an toàn thực phẩm cảnh báo rằng nhiều loại rau sinh trưởng
trong vùng đất thấp, ao hồ, kênh rạch như rau muống, rau nhút, rau cần, rau ơm, kèo nèo, ngó sen, …sẽ
dễ bị tích tụ những kim loại nặng …do nguồn nước thải từ các nhà máy, xí nghiệp, cơ sở sản xuất thải ra
kênh rạch chưa được xử lý triệt để. Những loại rau bị nhiễm kim loại nặng không thể nào xử lý hết chất
độc trên rau cho dù đã được rửa sạch bằng nước rửa rau, kể cả nấu chín cũng khơng có tác dụng. Những
kim loại nặng này theo thức ăn rau củ đi vào cơ thể gây rất nhiều loại bệnh nghiêm trọng như ung thư, vơ
sinh, thiếu máu….. Cho biết nhóm nào sau đây là nhóm kim loại nặng tích tụ trọng rau gây hại cho sức
khỏe?
A. Chì, Thủy ngân.
B. Natri, Kali.
C. Sắt, canxi.
D. Kẽm, magie.
Câu 19: Đốt magie trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thu được 19 gam muối MgCl2. Khối lượng
magie phản ứng là:
A. 8,2 gam.
B. 4,8 gam.
C. 6 gam.
D. 4,5 gam.
Trang 3/4 - Mã đề thi 134 - Ban KHTN
Câu 20: Cho các polime: xenlulozơ, glicogen, polietilen, tơ lapsan, cao su lưu hóa. Số polime có cấu trúc
mạch khơng phân nhánh là:
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 21: Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh
kim phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Các ion dương kim loại.
B. Các e tự do.
C. Các nguyên tử kim loại.
D. Mạng tinh thể kim loại.
Câu 22: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.
D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
Câu 23: Tơ visco KHƠNG thuộc loại:
A. tơ tổng hợp.
B. tơ hóa học.
C. tơ bán tổng hợp.
D. tơ nhân tạo.
Câu 24: Cho 3,425 gam kim loại M (hoá trị II) phản ứng với nước dư, thu được 0,56 lít khí H2 (đktc).
Kim loại M là:
A. Ba.
B. Sr.
C. Mg.
D. Ca.
----------- HẾT PHẦN A----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 134 - Ban KHTN