Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

LY 12BT ON CHUONG 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.26 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập ụn tập mụn Vật lý lớp 12</b>


<b>Chơng 8: thuyết tơng đối</b>



<b>Chủ đề 1: Thuyết tơng đối hẹp.</b>
<b>1</b>. Chọn câu <b>Đúng</b>.


Khi nguồn sáng chuyển động, vận tốc truyền ánh sáng trong chân khơng có giá trị.
A. nhỏ hơn c.


B. lín h¬n c.


C. lín hơn hoặc nhỏ hơn c phụ thuộc vào phơng truyền và vận tốc của nguồn sáng.
D. luôn bằng c, không phụ thuộc vào phơng truyền và vận tốc của nguồn sáng.
<b>2.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>.


Khi mt cỏi thc chuyn ng theo phơng chiều dài của nó, độ dài của thớc
A. dãn ra theo tỉ lệ


2
2


1



c


v


.
B. co l¹i tØ lƯ víi vËn tèc cđa thíc.
C. d·n ra phơ thuộc vào vận tốc của thớc.
D. co lại theo tØ lƯ


2


2


1



c


v


.


<b>3. </b>Một chiếc thớc có chiều dài 30cm, chuyển động với vận tốc v = 0,8c theo chiều dài của thớc thì co lại là:


A. 10cm. B. 12cm. C. 15cm. D. 18cm.


<b>4.</b> Ngời quan sát đồng hồ đúng yên đợc 50 phút, cũng thời gian đó ngời quan sát chuyển động với vận tốc v = 0,8c sẽ thấy
thời gian đồng hồ là:


A. 20 phót. B. 25 phót. C. 30 phót. D. 40 phót.


<b>5.</b> Sau 30 phút đồng hồ chuyển động với vận tốc v = 0,8c chạy chậm hơn đồng hồ gắn với ngời quan sát đứng yên là:
A. 20 phút. B. 25 phút, C. 30 phút. D. 35 phút.


<b>6. </b>Điều nào dới đây <i><b>đúng</b></i>, khi nói về các tiên đề của Anh-xtanh?


A) Các hiện tợng vật lí xảy ra nh nhau đối với mọi hệ quy chiu quỏn tớnh.


B) Phơng trình diễn tả các hiện tợng vật lý có cùng một dạng trong mọi hệ quy chiÕu qu¸n tÝnh.


C) Vận tốc ánh sáng trong chân khơng đối với mọi hệ qui chiếu qn tính có cùng giá trị c, không phụ thuộc vào vận
tốc của nguồn sáng hay máy thu.


D) A, B và C đều đúng.



<b>Chủ đề 2. Hệ thức Anh-xtanh.</b>
<b>7.</b>

Điền vào những ô trống:



<b>Cơ học Newton</b> <b>Cơ học tơng đối tính</b>
a) Phơng trỡnh chuyn ng:


F
dt


)
v
m
(
d
dt


v
d


m


b) Xung lợng:


2
2
1


c
v


v
m
p





c) Khối lợng:


2
2


1


c
v
m
m*





d) Động năng:
























1
1


1


2
2
2


c
v
mc


e) năng lợng nghỉ: 0



f) Liờn h gia nng lng v
ng lng


m
p
W<sub>d</sub>


2


2

<b>8. </b>Chọn câu <b>Đúng</b>.


Theo thuyt tng i, khi lợng tơng đối tính của một vật có khối lợng nghỉ m0 chuyển động với vận tốc v là:


A.


1
2
2
0 1
















c
v
m


m . B. 2


1


2
2
0 1














c


v
m


m .


C. 2


1


2
2
0 1 












c
v
m


m . D.













<sub>2</sub>


2
0

1



c


v


m



m

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A.


2

c


m



W

. B. W = mc. C.


c
m



W . D. W = mc2<sub>.</sub>


<b>10.</b> Một hạt có động năng bằng năng lợng nghỉ của nó. Vận tốc của hạt đó là:


A. 2.108<sub>m/s. </sub> <sub>B. 2,5.10</sub>8<sub>m/s. </sub> <sub>C. 2,6.10</sub>8<sub>m/s. </sub> <sub>D. 2,8.10</sub>8<sub>m/s.</sub>
<b>11.</b> VËn tèc cña 1 êlectron tăng tốc qua hiệu điện thế 105<sub>V lµ:</sub>


A. 0.4.108<sub>m/s; </sub> <sub>B. 0.8.10</sub>8<sub>m/s; </sub> <sub>C. 1,2.10</sub>8<sub>m/s; </sub> <sub>D. 1,6.10</sub>8<sub>m/s</sub>
<b>12.</b> Động năng của một êléctron có động lợng là p sẽ là:


A. 2 2


)
mc
(
p
c


Wd   ; B.


2
2
2


mc
)
mc
(
p
c



Wd    ;


C. 2 2 2


mc
)
mc
(
p
c


Wd    ; D.


2
2


)
mc
(
p
Wd  
<b>13.</b> Vận tốc của một êléctron có động lợng là p sẽ là:


A. <sub>2</sub> <sub>2</sub>


p
)
mc
(



c
v




 <sub>; </sub> <sub>B. </sub>


2
2


p
)
mc
(


c
v





C. <sub>2</sub> <sub>2</sub>


p
)
mc
(


pc


v




 <sub>; </sub> <sub>D. </sub>


2
2


p
)
mc
(


pc
v





<b>14. </b>Một hạt có động năng tơng đối tính gấp 2 lần động năng cổ điển (tính theo cơ học Newton). Vận tốc của hạt đó là:
A.


2
c


v ; B.


2
3


c


v  ; C.


2
2
c


v ; D.


3
2c
v
<b>15. </b>Một hạt có động năng bằng năng lợng nghỉ. Vận tốc của nó là:


A. 2,6.108<sub>m/s; </sub> <sub>B. 1,3.10</sub>8<sub>m/s; </sub> <sub>C. 2,5.10</sub>8<sub>m/s; </sub> <sub>D. 1,5.10</sub>8<sub>m/s.</sub>
<b>16.</b> Động lợng của một hạt có khối lợng nghỉ m, động năng K là:


A. mK


c
K


p 2


2









 ; B. mK


c
K


p 2


2








 ;


C. mK


c
K


p  










2


; D. mK


c
K


p









2


<b>Đáp án chơng 8</b>
1. Chọn D


2. Chän D
3. Chän D



4. Chän C
5. Chän A


6. Chän B


8. Chän D
9. Chän D.
10. Chän C


11. Chän C
12. Chän C
13. Chän D


14. Chọn B
15. Chọn A
16. Chọn B
<b>Hớng dẫn giải và trả lời chơng 8</b>
<b>1. </b>Chọn D<i>Hớng dẫn:</i> Theo tiên đề 2 của Anh-xtanh.


<b>2. </b>Chọn D<i>Hớng dẫn:</i> Theo công thức chiều dài của vật chuyển động.
<b>3. </b>Chọn D<i>Hớng dẫn:</i>

<sub>1</sub>

<sub>0</sub>

<sub>6</sub>



2
2


,


c


v






=> l = 0,6.30cm = 18cm.
<b>4. </b>Chän C<i>Híng dÉn:</i>

<sub>1</sub>

<sub>0</sub>

<sub>6</sub>



2
2


,


c


v





=> phót


,
l


l 50


6
0


0 <sub></sub>





 => l0 = l.0,6 = 30 phót.
<b>5. </b>Chän A<i>Híng dÉn:</i>

<sub>1</sub>

<sub>0</sub>

<sub>6</sub>




2
2


,


c


v





=> phót


,
,


l


l 50


6
0


30
6
0


0 <sub></sub> <sub></sub>






 => t - t0 = 20 phót.
<b>6. </b>Chän B<i>Híng dÉn:</i> Theo hÖ thøc Anh-xtanh thø nhÊt.


<b>7. </b>


<b>Cơ học Newton</b> <b>Cơ học tơng đối tính</b>
a) Phơng trình chuyển động:


F
dt


)
v
m
(
d
dt


v
d


m  


F
c


v
v
m


dt


d





















 <sub>2</sub>


2


1


b) Xung lỵng: <sub>p</sub> <sub></sub><sub>m</sub><sub>v</sub>



2
2
1


c
v
v
m
p





c) Khèi lỵng: m


2
2


1


c
v
m
m*


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

d) Động năng: <sub>2</sub>
2
1



mv























1
1


1


2
2


2


c
v
mc


e) năng lợng nghỉ: 0 mc2


f) Liên hệ giữa năng lợng và
động lợng


m
p
Wd


2


2


 p2 (mc)2


c
W





<b>8. </b>Chän B <i>Híng dÉn:</i> 2
1



1



x


x



<b>9. </b>Chän D <i>Híng dÉn:</i> Theo hƯ thøc Anh-xtanh.
<b>10. </b>Chän C


<i>Híng dÉn:</i>


2
2
2
0
2
0
2
0


1


2



c


v


c


m


c


m


c


m



W



W

<sub>d</sub>








v c , . m/s


c
v


8


2


2 <sub>2</sub> 2610


3
1


1


2   








<b>11. </b>Chän C


<i>Híng dÉn</i>: Wd mc eU















 2


2 1


1
1


, víi
c
v




 => <sub>2</sub> 1 2


1
1


mc
eU





=>


2
2


1
1
1


mc
eU








=>















2
2


1
1
1


mc


eU => 0163432


1
1
1



2
2


,
mc


eU 















=> 0,4


v = 3.108<sub>.0.4 = 1,2.10</sub>8<sub>m/s.</sub>
<b>12.</b> Chän C.


<i>Híng dÉn</i>: <sub>2</sub>


2



1 
 mc


W ; <sub>2</sub>


1 
 mv


p <sub>. Suy ra: </sub> 2 2


2
2
2
2


1 m c


v
m
c


W













<sub> => </sub> 2 2


2


)
mc
(
p
c
W










Năng lợng toàn phÇn: 2 2


)
mc
(
p
c



W  và động năng: Wd c p2(mc)2  mc2
<b>13.</b> Chọn D.


<i>Híng dÉn</i>: <sub>2</sub>


1 


mc


p


=> 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1
2


2
2










p


)


mc
(


. Suy ra: 1 <sub>2</sub> 1
2


2  


 p


)
mc
(


=> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2


p
)
mc
(


p



 => <sub>2</sub> <sub>2</sub>


p
)


mc
(


p
c


v




 <sub> => </sub>


2
2


p
)
mc
(


pc
v





<b>14. </b>Chän B.


<i>Híng dÉn</i>: v
c


v
mv <sub>2</sub>


1 <sub>2</sub>


2 


 => 2


1
1 <sub>2</sub>


2



c


v <sub> => </sub>


2
3



c


v <sub> => </sub>


2
3


c
v 
<b>15. </b>Chän A.


<i>Híng dÉn</i>: W = Wd + mc2 => <sub>2</sub>


2
2


1
2




 mc


mc => <sub>2</sub>


1
1
2





 <sub> => </sub>


2
1
1<sub></sub> <sub></sub>2 <sub></sub> <sub> => </sub>



2
3




=>


2
3



c


v <sub> => </sub>


s
/
m
.
,
c


v 2595108
2


3





 .


<b>16.</b> Chän B.


<i>Híng dÉn</i>: p2 (mc)2
c


W




 => 2 2


)
mc
(
p
c


W  ; Kmc2 c p2(mc)2


=> 2 2


2


)
mc
(
p
mc


c
K












 => 2


2


2mK p
c


K












 <sub> => </sub>


mK
c


K


p 2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×