Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề kiểm tra môn Hoá lớp 12 năm 2019 - 2020 THPT thị xã Quảng Trị chi tiết | Hóa học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.64 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<b>BÀI LÀM</b>



CÁC THẦY CÔ CHÚ Ý DÙNG PHIẾU CHẤM LOẠI


120 VÀ CHỌN SỐ CÂU HỎI NHỎ HƠN HOẶC BẰNG


30 NHÉ. CHÚC CÁC THẦY CÔ THÀNH CÔNG



<b>Câu 1. </b>

Cho

z= -5 4i

. Tìm phần thực, phần ảo của số


phức

<i>z</i>

<sub>.</sub>



<b>A. </b>

Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng

4

<i>i</i>


<b>B. </b>

Phần thực bằng

4

và phần ảo bằng 5.



<b>C. </b>

Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng

4


<b>D. </b>

Phần thực bằng

4

và phần ảo bằng 5i.



<b>Câu 2. </b>

Cho số phức

z

= +

a bi a b R

(

<b>,</b>

)

. Biết z thỏa mãn


(

+

)(

-

)

-

+

= - +

(

)




-2 5i



2 i iz 3

5 8i z



1 i

<sub>. Tính giá trị của biểu</sub>


thức

S

= +

a b



<b>A. </b>




8



13

<b><sub>B. </sub></b>



31


5

<b><sub>C. </sub></b>



28


5



<b>D. </b>



9


14



<b>Câu 5. </b>

Cho số phức

z= -4 2i

<sub> Tìm phần thực và phần ảo</sub>



của số phức nghịch đảo của số phức z?



<b>TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ</b>



<b>Bài kiểm tra:</b>

Mơn Hóa 12 - Lần 1 – Năm học 2019-2020


<b>Thời gian:</b>

45 phút



<b>Họ và tên: </b>

<b>...</b>

<b>Lớp: 12A</b>

<b>...</b>


<b>Lưu ý:</b>



- Giữ phiếu phẳng.




- Dùng bút chì đen tơ đen, vừa sít các ơ trịn, các đáp án tương


ứng với số câu trong đề.



- Nếu tơ bằng bút mực, thì khi sửa đáp án, HS phải dùng bút xóa


tơ trắng vừa đủ ô đáp án sai, sau đó chọn lại đáp án khác.



- Khơng được tẩy xóa các ơ vng màu đen trong phiếu trả lời.



<i><b>Cho nguyên tử khối H=1; C =12; O =16, Na =23; K =39, Ca =40; Ag = 108 , Ba = 137.</b></i>


<b>Câu 1:</b> Công thức của metyl axetat là


<b>A.</b> CH3COOC2H5. <b> B</b>. CH3COOCH3.<b>C.</b> HCOOC2H5. <b>D.</b> HCOOCH3.


<b>Câu 2:</b> Este nào sau đây tác dụng với NaOH, thu được ancol metylic?


<b>A.</b> CH3COOC2H5.<b>B.</b> CH3COOC2H3.


<b>C.</b> HCOOC2H5. <b>D.</b> HCOOCH3.


<b>Câu 3:</b> Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?


<b>A.</b> CH3COOC2H5.<b>B.</b> C2H5COOC2H3.


<b>C.</b> CH3COOC2H3. <b>D.</b> HCOOCH3.


<b>Câu 4:</b> Cơng thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?


<b>A.</b> CH3COOCH2C6H5.<b>B.</b> C15H31COOCH3.



<b>C.</b> (C17H33COO)2C2H4.<b>D.</b> (C17H35COO)3C3H5.
<b>Câu 5:</b> Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
<b>A.</b> Glucozơ.<b>B.</b> Tinh bột.<b>C.</b> Fructozơ.<b>D.</b> Saccarozơ.


<b>Câu 6:</b> Loại saccarit chiếm thành phần chính trong hạt gạo là
<b>A.</b> glicogen.<b>B.</b> tinh bột.<b>C.</b> xenlulozơ.<b>D</b>. saccarozơ.


<b>Câu 7:</b> Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi
phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá
trị của m là


<b>A</b>. 4,10.<b>B</b>. 2,90.<b>C</b>. 1,64.<b>D</b>. 4,28.


<b>Câu 8:</b> Đun nóng 100 ml dung dịch glucozơ a (mol/l) với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Giá
trị của a là


<b>A.</b> 1,0.<b>B</b>.0,1. <b>C</b>.0,5.<b>D</b>. 0,2.


<b>Câu 9:</b> Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75%, thu được m gam
C2H5OH. Giá trị của m là<b>A. </b>10,35. <b>B</b>.20,70. <b>C</b>.27,60. <b>D. </b>36,80.


<b>Câu 10:</b> Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng,
thu được 9,2 gam glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là


<b>A</b>. 89. <b>B.</b> 101. <b>C.</b> 85. <b>D.</b> 93.


<b>Câu 11:</b> Cho dãy các chất: Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. Số chất trong
dãy có phản ứng thủy phân là



<b>A.</b> 1. <b>B</b>.2. <b>C</b>.3. <b>D</b>.4.


<b>Câu 12:</b> Khi thủy phân một loại chất béo X, thu được glixerol, axit panmitic, axit
stearic và axit oleic. Số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là



<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.


<b>C. HCOOC2H3 . D. C2H5COOCH3.</b>



Câu 15: Poli (metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng


trùng hợp



<b>A. </b>

CH2=C(CH3)COOCH3.



<b>B. C6H5CH=CH2.</b>


<b>C. CH3COOCH=CH2.</b>


<b>D. CH2 =CHCOOCH3.</b>



Câu 16: Cho vào ống nghiệm 3 - 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và


2 - 3 giọt dung dịch NaOH 10%. Tiếp tục nhỏ 2 - 3 giọt dung


dịch chất X vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu


xanh lam. Chất X không thể làA. glixerol. B. saccarozơ.



<b>C. glucozơ. D. triolein.Câu 17: Tinh thể chất rắn X không màu, </b>


vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên cịn


gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y.


Tên gọi của X và Y lần lượt làA. glucozơ và sobitol.



<b>B. fructozơ và sobitol.C. glucozơ và fructozơ.</b>


<b>D. saccarozơ và glucozơ.</b>




Câu 18:Thủy phân m gam saccarozơ (H =80%), thu được dung


dịch X. Đun nóng dung dịch X với lượng dư dung dịch


AgNO3/NH3, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là



<b>Câu 1: Este vinyl axetat có cơng thức là</b>


<b>A. CH2=CHCOOCH3.B. HCOOCH3.</b>



<b>C. </b>

CH3COOCH=CH2.

<b>D. </b>

CH3COOCH3.



<b>Câu 2:</b>

Khối lượng của tinh bột cần dùng trong q trình lên men



để tạo thành 5 lít ancol etylic 460 là (biết hiệu suất của quá trình


là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8


g/ml)



<b>A. </b>

4,5kg.

<b>B. </b>

6,0 kg.

<b>C. </b>

5,0kg.

<b>D. </b>

5,4kg.



<b>Câu 3:</b>

Chất nào sau đây

<b>không</b>

tạo este trong phản ứng với axit



axetic ?



<b>A. </b>

C2H2.

<b>B. </b>

C2H5OH.

<b>C. </b>

HOCH2-CH2OH.

<b>D. </b>

C6H5OH.



<b>Câu 4:</b>

Lên men m gam Glu với hiệu suất 90%, lượng khí CO2



sinh ra hấp thụ hết vào dd nước vôi trong, thu được 10g kết tủa.


Khối lượng dd sau pứ giảm 3,4g so với dd nước vôi trong ban


đầu. Giá trị của m là




<b>A. </b>

20,0.

<b>B. </b>

15,0.

<b>C. </b>

13,5.

<b>D. </b>

30,0.



<b>Câu 5:</b>

Đun 12 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có



H2SO4 đặc xúc tác). Đến khi phản ứng kết thúc thu được 11 gam


este. Hiệu suất phản ứng este hoá là



<b>A. </b>

50%.

<b>B. </b>

62,5%.

<b>C. </b>

75%.

<b>D. </b>

70%.



<b>Câu 6:</b>

Phát biểu nào sau đây là

<b>sai</b>

?



<b>A. </b>

Mantozơ và saccarozơ là đồng phân.



<b>B. </b>

Glucozơ và fructozơ là đồng phân.



<b>C. </b>

Mantozơ và saccarozơ đều là đisaccarit.



<b>D. </b>

Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân.



<b>Câu 7:</b>

Dãy gồm các chất đều tham gia pứ tráng bạc là:



<b>A. </b>

Glu, Fruc, Man, Sac.

<b>B. </b>

Glu, Man, axit fomic, anđehit axetic.



<b>C. </b>

Glu, glixerol, Man, axit fomic.

<b>D. </b>

Fruc, Man, glixerol, anđehit


axetic.



<b>Câu 8:</b>

Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm



C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối


đa là




<b>A. </b>

6.

<b>B. </b>

5.

<b>C. </b>

3.

<b>D. </b>

4.



<b>Câu 9:</b>

Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn



xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là


90%). Giá trị của m là



<b>A. </b>

26,73.

<b>B. </b>

33,00.

<b>C. </b>

29,70.

<b>D. </b>

25,46.



<b>Câu 10:</b>

Cho các phát biểu sau: (a) Glu và Fruc có CTPT giống



nhau; (b) Metyl glicozit không tham gia được phản ứng tráng


bạc; (c) TB có trong tế bào thực vật; (d) Thủy phân (xúc tác H+,


t0) Sac cũng như Man chỉ cho cùng một monosaccarit;



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(e)Tất cả các chất có cơng thức Cn(H2O)m đều là


<b>Câu 13:</b> Số hợp chất no, đơn chức mạch hở có cơng
thức phân tử C4H8O2 là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>6. <b>D. </b>4.


<b>Câu 14:</b> Xà phịng hóa este nào sau đây, thu được
anđehit?


<b>A. </b>CH3COOC2H5. <b>B. </b>C2H5COOC2H5.


<b>C. </b>HCOOC2H3 . <b>D. </b>C2H5COOCH3.



<b>Câu 15:</b> Poli (metyl metacrylat) được điều chế bằng
phản ứng trùng hợp


<b>A. </b><sub>CH2=C(CH3)COOCH3.</sub>


<b>B. </b><sub>C6H5CH=CH2.</sub>
<b>C. </b><sub>CH3COOCH=CH2.</sub>
<b>D. </b><sub>CH2 =CHCOOCH3.</sub>


<b>Câu 16:</b> Cho vào ống nghiệm 3 - 4 giọt dung dịch
CuSO4 2% và 2 - 3 giọt dung dịch NaOH 10%. Tiếp
tục nhỏ 2 - 3 giọt dung dịch chất X vào ống nghiệm,
lắc nhẹ, thu được dung dịch màu xanh lam. Chất X


<b>không</b> thể là


<b>A. </b>glixerol. <b>B. </b>saccarozơ.


<b>C. </b>glucozơ. <b>D. </b>triolein.


<b>Câu 17:</b> Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ
tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên
cịn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được
chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là


<b>A. </b>glucozơ và sobitol.


<b>B. </b>fructozơ và sobitol.


<b>C. </b>glucozơ và fructozơ.



<b>D. </b>saccarozơ và glucozơ.


<b>Câu 18:</b>Thủy phân m gam saccarozơ (H =80%), thu
được dung dịch X. Đun nóng dung dịch X với lượng
dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 21,6 gam Ag.
Giá trị của m là


<b>A.</b> 17,1. <b>B.</b> 21,375. <b>C.</b> 13,68. <b>D.</b> 42,75.


<b>Câu 19:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ
và saccarozơ, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 5,04
gam H2O. Giá trị của m là


<b>A.</b> 8,36. <b>B.</b> 13,76. <b>C.</b> 9,28. <b>D</b>. 8,64.


<b>Câu 20:</b> Đun nóng 3,2 gam CH3OH với 6,9 gam
HCOOH (H2SO4 đặc xúc tác), thu được 3 gam metyl
fomat. Hiệu suất của phản ứng este hóa là


<b>A. </b>50%. <b>B. </b>30%. <b>C. </b>66,67%.<b>D. </b>20%.


<b>Câu 21</b>: Phát biểu nào sau đây sai?


<b>A.</b> Etyl butirat là este có mùi thơm của dứa.


<b>B.</b> Phân tử amilozơ có cấu trúc mạch khơng phân
nhánh.


<b>C.</b> Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit


luôn xảy ra thuận nghịch.


<b>D.</b> Ở điều kiện thường triolein là chất béo ở dạng
lỏng.


<b>Câu 22:</b> Để phân biệt 2 dung dịch glucozơ và
fructozơ có thể dùng thuốc thử nào sau đây?


<b>A.</b> Dung dịch AgNO3/NH3, t0 .


<b>B.</b> Cu(OH)2.


<b>A. </b>Chất béo. <b>B. </b>Tinh bột.


<b>Câu 23:</b> Hình vẽ sau đây mơ tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ
Y:


Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?


<b>A</b>. 2C6H12O6 + Cu(OH)2  (C6H11O6)2Cu + 2H2O


<b>B</b>. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O


<b>C</b>. C6H5OH + NaOH  C6H5ONa + H2O


<b>D</b>. CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O


<b>Câu 24:</b> Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là
1,5g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 44,55 kg
xenlulozơ trinitrat là (biết hiệu suất phản ứng là 80%)



<b>A. </b>49 lít. <b>B. </b>55 lít. <b>C. </b>35 lít. <b>D. </b>81 lít.


<b>Câu 25.</b> Cho sơ đồ phản ứng:


X + 2NaOH → (COONa)2 + CH3CHO + C2H5OH. Công thức
phân tử của X là


<b>A.</b> C6H8O4. <b>B.</b> C6H10O4. <b>C.</b> C4H6O4. <b>D.</b> C6H6O4


<b>Câu 26:</b> Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam etyl axetat rồi dẫn toàn bộ
sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng khối
lượng dung dịch Ca(OH)2


<b>A.</b> tăng 37,2 gam. <b>B.</b> giảm 33,6 gam.


<b>C.</b> tăng 26,4 gam. <b>D.</b> giảm 22,8 gam.


<b>Câu 27:</b> Xà phịng hóa hồn tồn m gam metyl axetat, hơi ancol
bay ra cho đi qua CuO (dư), đun nóng, được anđehit X. Đun X với
lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 16,2 gam Ag. Giá trị
của m là


<b>A</b>. 2,25. <b>B</b>. 4,5. <b>C</b>. 2,775. <b>D</b>. 5,55.


<b>Câu 28:</b> Cho m gam saccarozơ (C12H22O11) vào dung dịch H2SO4
đặc nóng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được
20,16 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm các khí CO2 và SO2. Giá trị
của m là



<b>A. </b>8,892. <b>B. </b>10,26. <b>C. </b>8,55. <b>D. </b>51,3.


<b>Câu 29:</b> Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm RCOOH,
RCOOCH3, CH3OH thu được 0,12 mol CO2 và 1,8 gam H2O. Mặt
khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch KOH
1M, thu được 0,03 mol CH3OH. Số nguyên tử cacbon của
RCOOH là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.


<b>Câu 30:</b> Hỗn hợp E gồm bốn este đều có cơng thức C8H8O2 và có
vòng benzen. Cho 16,32 gam gam E tác dụng tối đa với V ml
dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các
ancol và 18,78 gam hỗn hợp muối. Cho tồn bộ X vào bình đựng
kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn


<i><b>Cho nguyên tử khối H=1; C =12; O =16, Na =23; K =39, Ca =40; Ag = 108 , Ba = 137.</b></i>


<b>Câu 1:</b> Công thức của metyl axetat là


<b>A.</b> CH3COOC2H5. <b> B</b>. CH3COOCH3.<b>C.</b> HCOOC2H5. <b>D.</b> HCOOCH3.


<b>Câu 2:</b> Este nào sau đây tác dụng với NaOH, thu được ancol metylic?


<b>A.</b> CH3COOC2H5.<b>B.</b> CH3COOC2H3.


<b>C.</b> HCOOC2H5. <b>D.</b> HCOOCH3.


<b>Câu 3:</b> Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?



<b>A.</b> CH3COOC2H5.<b>B.</b> C2H5COOC2H3.


<b>C.</b> CH3COOC2H3. <b>D.</b> HCOOCH3.


<b>Câu 4:</b> Công thức nào sau đây có thể là cơng thức của chất béo?


<b>A.</b> CH3COOCH2C6H5.<b>B.</b> C15H31COOCH3.


<b>C.</b> (C17H33COO)2C2H4.<b>D.</b> (C17H35COO)3C3H5.
<b>Câu 5:</b> Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
<b>A.</b> Glucozơ.<b>B.</b> Tinh bột.<b>C.</b> Fructozơ.<b>D.</b> Saccarozơ.


<b>Câu 6:</b> Loại saccarit chiếm thành phần chính trong hạt gạo là
<b>A.</b> glicogen.<b>B.</b> tinh bột.<b>C.</b> xenlulozơ.<b>D</b>. saccarozơ.


<b>Câu 7:</b> Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi
phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá
trị của m là


<b>A</b>. 4,10.<b>B</b>. 2,90.<b>C</b>. 1,64.<b>D</b>. 4,28.


<b>Câu 8:</b> Đun nóng 100 ml dung dịch glucozơ a (mol/l) với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Giá
trị của a là


<b>A.</b> 1,0.<b>B</b>.0,1. <b>C</b>.0,5.<b>D</b>. 0,2.


<b>Câu 9:</b> Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75%, thu được m gam
C2H5OH. Giá trị của m là<b>A. </b>10,35. <b>B</b>.20,70. <b>C</b>.27,60. <b>D. </b>36,80.



<b>Câu 10:</b> Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng,
thu được 9,2 gam glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là


<b>A</b>. 89. <b>B.</b> 101. <b>C.</b> 85. <b>D.</b> 93.


<b>Câu 11:</b> Cho dãy các chất: Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. Số chất trong
dãy có phản ứng thủy phân là


<b>A.</b> 1. <b>B</b>.2. <b>C</b>.3. <b>D</b>.4.


<b>Câu 12:</b> Khi thủy phân một loại chất béo X, thu được glixerol, axit panmitic, axit
stearic và axit oleic. Số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là



<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.


<b>C. HCOOC2H3 . D. C2H5COOCH3.</b>



Câu 15: Poli (metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng


trùng hợp



<b>A. </b>

CH2=C(CH3)COOCH3.



<b>B. C6H5CH=CH2.</b>


<b>C. CH3COOCH=CH2.</b>


<b>D. CH2 =CHCOOCH3.</b>



Câu 16: Cho vào ống nghiệm 3 - 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và


2 - 3 giọt dung dịch NaOH 10%. Tiếp tục nhỏ 2 - 3 giọt dung


dịch chất X vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu


xanh lam. Chất X không thể làA. glixerol. B. saccarozơ.




<b>C. glucozơ. D. triolein.Câu 17: Tinh thể chất rắn X không màu, </b>


vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn


gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y.


Tên gọi của X và Y lần lượt làA. glucozơ và sobitol.



<b>B. fructozơ và sobitol.C. glucozơ và fructozơ.</b>


<b>D. saccarozơ và glucozơ.</b>



Câu 18:Thủy phân m gam saccarozơ (H =80%), thu được dung


dịch X. Đun nóng dung dịch X với lượng dư dung dịch


AgNO3/NH3, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là



<b>Câu 1: Este vinyl axetat có cơng thức là</b>


<b>A. CH2=CHCOOCH3.B. HCOOCH3.</b>



<b>C. </b>

CH3COOCH=CH2.

<b>D. </b>

CH3COOCH3.



<b>Câu 2:</b>

Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men



để tạo thành 5 lít ancol etylic 460 là (biết hiệu suất của quá trình


là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8


g/ml)



<b>A. </b>

4,5kg.

<b>B. </b>

6,0 kg.

<b>C. </b>

5,0kg.

<b>D. </b>

5,4kg.



<b>Câu 3:</b>

Chất nào sau đây

<b>không</b>

tạo este trong phản ứng với axit



axetic ?




<b>A. </b>

C2H2.

<b>B. </b>

C2H5OH.

<b>C. </b>

HOCH2-CH2OH.

<b>D. </b>

C6H5OH.



<b>Câu 4:</b>

Lên men m gam Glu với hiệu suất 90%, lượng khí CO2



sinh ra hấp thụ hết vào dd nước vôi trong, thu được 10g kết tủa.


Khối lượng dd sau pứ giảm 3,4g so với dd nước vôi trong ban


đầu. Giá trị của m là



<b>A. </b>

20,0.

<b>B. </b>

15,0.

<b>C. </b>

13,5.

<b>D. </b>

30,0.



<b>Câu 5:</b>

Đun 12 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có



H2SO4 đặc xúc tác). Đến khi phản ứng kết thúc thu được 11 gam


este. Hiệu suất phản ứng este hoá là



<b>A. </b>

50%.

<b>B. </b>

62,5%.

<b>C. </b>

75%.

<b>D. </b>

70%.



<b>Câu 6:</b>

Phát biểu nào sau đây là

<b>sai</b>

?



<b>A. </b>

Mantozơ và saccarozơ là đồng phân.



<b>B. </b>

Glucozơ và fructozơ là đồng phân.



<b>C. </b>

Mantozơ và saccarozơ đều là đisaccarit.



<b>D. </b>

Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân.



<b>Câu 7:</b>

Dãy gồm các chất đều tham gia pứ tráng bạc là:



<b>A. </b>

Glu, Fruc, Man, Sac.

<b>B. </b>

Glu, Man, axit fomic, anđehit axetic.




<b>C. </b>

Glu, glixerol, Man, axit fomic.

<b>D. </b>

Fruc, Man, glixerol, anđehit


axetic.



<b>Câu 8:</b>

Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm



C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối


đa là



<b>A. </b>

6.

<b>B. </b>

5.

<b>C. </b>

3.

<b>D. </b>

4.



<b>Câu 9:</b>

Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn



xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là


90%). Giá trị của m là



<b>A. </b>

26,73.

<b>B. </b>

33,00.

<b>C. </b>

29,70.

<b>D. </b>

25,46.



<b>Câu 10:</b>

Cho các phát biểu sau: (a) Glu và Fruc có CTPT giống



nhau; (b) Metyl glicozit không tham gia được phản ứng tráng


bạc; (c) TB có trong tế bào thực vật; (d) Thủy phân (xúc tác H+,


t0) Sac cũng như Man chỉ cho cùng một monosaccarit;



Dung dịch X


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C.</b> Na.


<b>D.</b> Dung dịch Br2.



ĐÁP ÁN


trong bình tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá trị của V là


<b>A. </b>190. <b>B. </b>100. <b>C. </b>120. <b>D. </b>240.


<b> ...HẾT...</b>


<i><b>Cho nguyên tử khối H=1; C =12; O =16, Na =23; K =39, Ca =40; Ag = 108 , Ba = 137.</b></i>


<b>Câu 1:</b> Công thức của metyl axetat là


<b>A.</b> CH3COOC2H5. <b> B</b>. CH3COOCH3.<b>C.</b> HCOOC2H5. <b>D.</b> HCOOCH3.


<b>Câu 2:</b> Este nào sau đây tác dụng với NaOH, thu được ancol metylic?


<b>A.</b> CH3COOC2H5.<b>B.</b> CH3COOC2H3.


<b>C.</b> HCOOC2H5. <b>D.</b> HCOOCH3.


<b>Câu 3:</b> Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?


<b>A.</b> CH3COOC2H5.<b>B.</b> C2H5COOC2H3.


<b>C.</b> CH3COOC2H3. <b>D.</b> HCOOCH3.


<b>Câu 4:</b> Cơng thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?


<b>A.</b> CH3COOCH2C6H5.<b>B.</b> C15H31COOCH3.



<b>C.</b> (C17H33COO)2C2H4.<b>D.</b> (C17H35COO)3C3H5.
<b>Câu 5:</b> Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
<b>A.</b> Glucozơ.<b>B.</b> Tinh bột.<b>C.</b> Fructozơ.<b>D.</b> Saccarozơ.


<b>Câu 6:</b> Loại saccarit chiếm thành phần chính trong hạt gạo là
<b>A.</b> glicogen.<b>B.</b> tinh bột.<b>C.</b> xenlulozơ.<b>D</b>. saccarozơ.


<b>Câu 7:</b> Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi
phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá
trị của m là


<b>A</b>. 4,10.<b>B</b>. 2,90.<b>C</b>. 1,64.<b>D</b>. 4,28.


<b>Câu 8:</b> Đun nóng 100 ml dung dịch glucozơ a (mol/l) với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Giá
trị của a là


<b>A.</b> 1,0.<b>B</b>.0,1. <b>C</b>.0,5.<b>D</b>. 0,2.


<b>Câu 9:</b> Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75%, thu được m gam
C2H5OH. Giá trị của m là<b>A. </b>10,35. <b>B</b>.20,70. <b>C</b>.27,60. <b>D. </b>36,80.


<b>Câu 10:</b> Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng,
thu được 9,2 gam glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là


<b>A</b>. 89. <b>B.</b> 101. <b>C.</b> 85. <b>D.</b> 93.


<b>Câu 11:</b> Cho dãy các chất: Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. Số chất trong
dãy có phản ứng thủy phân là



<b>A.</b> 1. <b>B</b>.2. <b>C</b>.3. <b>D</b>.4.


<b>Câu 12:</b> Khi thủy phân một loại chất béo X, thu được glixerol, axit panmitic, axit
stearic và axit oleic. Số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là



<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.


<b>C. HCOOC2H3 . D. C2H5COOCH3.</b>



Câu 15: Poli (metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng


trùng hợp



<b>A. </b>

CH2=C(CH3)COOCH3.



<b>B. C6H5CH=CH2.</b>


<b>C. CH3COOCH=CH2.</b>


<b>D. CH2 =CHCOOCH3.</b>



Câu 16: Cho vào ống nghiệm 3 - 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và


2 - 3 giọt dung dịch NaOH 10%. Tiếp tục nhỏ 2 - 3 giọt dung


dịch chất X vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu


xanh lam. Chất X không thể làA. glixerol. B. saccarozơ.



<b>C. glucozơ. D. triolein.Câu 17: Tinh thể chất rắn X không màu, </b>


vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên cịn


gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y.


Tên gọi của X và Y lần lượt làA. glucozơ và sobitol.



<b>B. fructozơ và sobitol.C. glucozơ và fructozơ.</b>


<b>D. saccarozơ và glucozơ.</b>




Câu 18:Thủy phân m gam saccarozơ (H =80%), thu được dung


dịch X. Đun nóng dung dịch X với lượng dư dung dịch


AgNO3/NH3, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là



<b>Câu 1: Este vinyl axetat có cơng thức là</b>


<b>A. CH2=CHCOOCH3.B. HCOOCH3.</b>



<b>C. </b>

CH3COOCH=CH2.

<b>D. </b>

CH3COOCH3.



<b>Câu 2:</b>

Khối lượng của tinh bột cần dùng trong q trình lên men



để tạo thành 5 lít ancol etylic 460 là (biết hiệu suất của quá trình


là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8


g/ml)



<b>A. </b>

4,5kg.

<b>B. </b>

6,0 kg.

<b>C. </b>

5,0kg.

<b>D. </b>

5,4kg.



<b>Câu 3:</b>

Chất nào sau đây

<b>không</b>

tạo este trong phản ứng với axit



axetic ?



<b>A. </b>

C2H2.

<b>B. </b>

C2H5OH.

<b>C. </b>

HOCH2-CH2OH.

<b>D. </b>

C6H5OH.



<b>Câu 4:</b>

Lên men m gam Glu với hiệu suất 90%, lượng khí CO2



sinh ra hấp thụ hết vào dd nước vôi trong, thu được 10g kết tủa.


Khối lượng dd sau pứ giảm 3,4g so với dd nước vôi trong ban


đầu. Giá trị của m là




<b>A. </b>

20,0.

<b>B. </b>

15,0.

<b>C. </b>

13,5.

<b>D. </b>

30,0.



<b>Câu 5:</b>

Đun 12 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có



H2SO4 đặc xúc tác). Đến khi phản ứng kết thúc thu được 11 gam


este. Hiệu suất phản ứng este hoá là



<b>A. </b>

50%.

<b>B. </b>

62,5%.

<b>C. </b>

75%.

<b>D. </b>

70%.



<b>Câu 6:</b>

Phát biểu nào sau đây là

<b>sai</b>

?



<b>A. </b>

Mantozơ và saccarozơ là đồng phân.



<b>B. </b>

Glucozơ và fructozơ là đồng phân.



<b>C. </b>

Mantozơ và saccarozơ đều là đisaccarit.



<b>D. </b>

Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân.



<b>Câu 7:</b>

Dãy gồm các chất đều tham gia pứ tráng bạc là:



<b>A. </b>

Glu, Fruc, Man, Sac.

<b>B. </b>

Glu, Man, axit fomic, anđehit axetic.



<b>C. </b>

Glu, glixerol, Man, axit fomic.

<b>D. </b>

Fruc, Man, glixerol, anđehit


axetic.



<b>Câu 8:</b>

Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm



C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối


đa là




<b>A. </b>

6.

<b>B. </b>

5.

<b>C. </b>

3.

<b>D. </b>

4.



<b>Câu 9:</b>

Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn



xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là


90%). Giá trị của m là



<b>A. </b>

26,73.

<b>B. </b>

33,00.

<b>C. </b>

29,70.

<b>D. </b>

25,46.



<b>Câu 10:</b>

Cho các phát biểu sau: (a) Glu và Fruc có CTPT giống



</div>

<!--links-->

×