Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.81 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Trường THPT </b><b> c</b><b> </b><b>ï </b><b> c</b><b> </b><b>hÝnh</b><b> l</b><b> </b><b>an</b><b> </b><b> Giáo án Hóa </b><b>häc </b><b> 11 cơ </b></i>
<i><b>bản </b><b> </b></i>
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<b>Tiết 16 </b>
<b> </b><i><b>1. kiÕn thøc</b></i>
+ Biết được:
- Vị trí trong bảng tuần hồn , cấu hình electron ngun tử của nguyên tố photpho.
- Các dạng thù hình, tính chất vật lí (trạng thái, màu sắc, khối lượng riêng, tính tan,
độc tính), ứng dụng, trạng thái tự nhiên và điều chế photpho trong công nghiệp .
+ Hiểu được:
- Tính chất hố học cơ bản của photpho là tính oxi hố (tác dụng với kim loại Na,
Ca...) và tính khử (tác dụng với O2, Cl2).
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Dự đốn, kiểm tra bằng thí nghiệm và kết luận về tính chất của photpho.
- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh .., rút ra được nhận xét về tính chất của photpho.
- Viết được PTHH minh hoạ.
- Sử dụng được photpho hiệu quả và an toàn trong phịng thí nghiệm và thực tế
<i><b> 3. Giáo dục:</b></i>
ii. phơng pháp dạy học
- Sử dụng phương pháp đàm thoại nêu vấn đề kết hp vi phng tin trc quan
iii. chuẩn bị cho bài häc
<i><b> 1. Giáo viên</b></i>
- Chuẩn bị nội dung kiến thức.
- Hố chất và dụng cụ làm thí nghiệm biểu diễn.
<i><b> 2. Học sinh</b></i>
- Cần chuẩn bị trước nội dung bài học ở nh.
iv. tiến trình bài học
<i><b>1.</b></i> <i><b>t chc lp</b></i>: kim tra sĩ số, ổn định lớp
<i><b>2.</b></i> <i><b>kiểm tra bài cũ:</b></i>
viết phơng trình nhiệt phân các muối sau: NaNO3, Al(NO3)3, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2,
Hg(NO3)2
<i><b>3. t</b></i>iến trình bài học
Hot động của gv và hs Nội dung
<b>Hoạt động 1</b>
- GV yêu cầu HS viết cấu hình electron
nguyên tử từ đó suy ra vị trí trong bảng hệ
thống tuần hon?
-GV yêu cầuHS cho bit hóa tr và số oxi
hoá của photpho ?
I. vị trÝ vµ cÊu hình electron
nguyên tử
Photpho ụ th 15 thuc chu kỳ 3, nhóm VA.
CÊu h×nh electron: 1s22p63s23p3
có 5e ở lớp ngồi cùng trong đó có 3e độc
thân
Photpho có hố trị III hoặc V , sè oxi ho¸ -3,
0, +3, +5
<b>Hoạt động 2 </b>
GV cho HS quan sát 2 lọ đựng P đỏ và P
trắng, nghiên cứu SGK và hoàn thành bảng
sau:
P trắng Pđỏ
ii. tÝnh chÊt vËt lÝ
P trng P
- cấu tạo
- trạng thái,
- tinh thể
phân tử P4
- rắn, màu
- cấu trúc
polime của
P tr¾ng(P4)n
<i><b>Trường THPT </b><b> c</b><b> </b><b>ï </b><b> c</b><b> </b><b>hÝnh</b><b> l</b><b> </b><b>an</b><b> </b><b> Giáo án Hóa </b><b>häc </b><b> 11 cơ </b></i>
<i><b>bản </b><b> </b></i>
- cấu tạo
- trạng thái,
màu sắc
- tính tan
- độ bền
- độc tính
Hs hồn thành
GV bổ sung: P trắng không tác dụng với
n-ớc nên đợc ngâm trong nn-ớc tránh bị oxi
hố. P trắng rất độc hít nhiều hơi P trắng
dẫn đến mục xơng, ăn một lợng nhỏ P cũng
photpho như thế nào ?
màu sắc
- tính tan
- bn
- c tớnh
trắng hoặc
hơi vàng
- tan trong
dm hữu cơ:
CS2, C6H6
- kộm bn
d bc chỏy
nhit độ
400<sub>C</sub>
-độc, phát
quang
- kh«ng tan
trong dung
m«i thêng
- bền, khó
- khụng c,
khụng phát
quang
250-340
P trắng P đỏ
để nguội
<b>Hoạt động 3</b>
- Từ cấu tạo, độ âm điện và các mức oxi
hố của photpho u cầu học sinh dự đốn
tính chất hoá học của photpho ? So sánh
mức độ hoạt ng ca hai dng thự hỡnh
photpho ?
- GV yêu cầu hs hoµn thµnh ptp. xác định
số oxi hoỏ và vai trũ của photpho trong cỏc
p đó.
P + Ca to
P + Na to
P + H2
o
t
- HS hoµn thµnh
- GV hướng dẫn học sinh gọi tên một số
muối photphua.
- Photpho tác dụng với hiđro tạo thành
photphin là một chất độc.
- Chú ý muối photphua thuỷ phân mạnh
dựa vào tính chất này người ta làm thuốc
diệt chuột.
III. TÝnh chÊt hãa häc
- P trắng hoạt động hoá học hơn P đỏ
<b>-</b> Cỏc mức oxi hoỏ của photpho
-3 0 +3 +5
Tính oxi Tính khử
hố
<i><b>1. tÝnh oxi ho¸</b></i>
2P + 3Ca to Ca3P2
Canxi photphua
P + 3Na to Na3P
natri photphua
2P + 3H2
o
t 2PH
3
photphin
<b>Hot ng 5</b>
- GV yêu cầu HS hoàn thµnh ptp, xác định
số oxi hố và vai trị của photpho trong các
p đó.
P + O2 t
o
t
<i><b>2. Tính khử</b></i>
- Cháy trong oxi
+ Thiếu oxi
4P + 3O2 to 2P2O3
<i><b>Ng« ViÖt Hïng</b></i>
<i><b>Trường THPT </b><b> c</b><b> </b><b>ï </b><b> c</b><b> </b><b>hÝnh</b><b> l</b><b> </b><b>an</b><b> </b><b> Giáo án Hóa </b><b>häc </b><b> 11 cơ </b></i>
<i><b>bản </b><b> </b></i>
P + O2 d
o
t
P + Cl2 t
o
t
P + Cl2 d
o
t
HS hoµn thµnh
GV hướng dẫn HS gọi tên các sản phẩm
phản ứng.
điphotpho trioxit
<b>+ </b>Thừa oxi
4P + 5O2 to 2P2O5
điphotpho pentaoxit
+ Tác dụng với clo
Thiếu clo
2P + 3Cl2
o
t 2PCl
3
photpho triclorua
<b>+</b> Thừa oxi
2P + 5Cl2
o
t 2PCl
5
photpho pentaclorua
P + KClO3 <i>masat</i> P2O5 + KCl
<b>Hoạt động 6</b>
- Photpho có những ứng dụng nào ?
Giáo viên cung cấp thêm một số thông tin.
<b>IV. </b>øng dông
- Photpho được sử dụng làm diêm, phân lân,
thuốc bào vệ thực vật.
- Dùng trong quân sự.
<b>Hoạt động 7</b>
Photpho tồn tại trong tự nhiên ở dạng nào ?
Giáo viên cung cấp thêm một số thơng tin
về photpho có liên quan đến t duy.
v. trạng tháI tự nhiên
- Photpho tn ti dạng hợp chất chủ yếu là
photphorit và apatit.
<b>Hoạt động 8</b>
- Photpho được sản xuất như thế nào ?
- Giáo viên bổ sung thêm một số thơng tin
về quy trình sản xuất photpho
<b>VI. </b>s¶n xuÊt
Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C 1200 C
o
3CaSiO3 +
5CO + 2P
<b>Hot ng 9</b>
- GV yêu cầu HS làm BT2 SGK trang 49
- GV yêu cầu HS về nhà lµm bµi tËp trong
SGK
Cđng cè
V. rót kinh nghiƯm sau bài dạy
<i><b>Ngô Việt Hùng</b></i>
0 +5
0
0
+3
<i><b>Trng THPT </b><b> c</b><b> </b><b>ï </b><b> c</b><b> </b><b>hÝnh</b><b> l</b><b> </b><b>an</b><b> </b><b> Giáo án Hóa </b><b>häc </b><b> 11 cơ </b></i>
<i><b>bản </b><b> </b></i>
<i><b>Ngô Việt Hùng</b></i>
Ngày.tháng.năm 2010
Ký duyệt cđa tỉ trëng