Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.55 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 2.</b> Sự hình thành liên kết cộng hóa trị, liên kết ion là gì ?. Lấy ví dụ minh họa ?.
<b>Câu 3. </b>Thế nào là liên kết đơn, đơi, ba là gì ?.
<b>Câu 4.</b> Hóa trị của ngun tố là gì ?. (electron hóa trị, điện hóa trị, cộng hóa trị của một
nguyên tố).
<b>Câu 5.</b> Liên kết hidro là gì ?. Lấy ví dụ.
<b>Câu 6.</b> Điền vào ơ trống sau
<b>Tên chất</b> <b>CTCT</b> <b>Nguyên tố</b> <b>Cộng hóa trị</b> <b>Điện hóa trị</b> <b>Số OXH</b>
<b>N2</b>
<b>Cl2</b>
<b>H2O</b>
<b>C2H4</b>
<b>CH4</b>
<b>HCl</b>
<b>SO2</b>
<b>SO3</b>
<b>NH3</b>
<b>Câu 7.</b> Viết cấu hình electron ủa một số nguyên tử của nguyên tố sau: 7N, 8O, 17Cl, 15O, 16S.
<b>Câu 8.</b> Viết cấu thức cấu electron và công thức cấu tạo thu gọn của một số chất sau: O2, N2,
H2, H2O, NH3, HNO3, HCl, H2SO4, SO2, SO3.
<b>Câu 9.</b> Viết cấu thức cấu electron của một số ion sau: O-2<sub>, O</sub>
2-2 (peoxit), S2-, N-3, NO3-, NH4+,
IO3-, SO42-.
<b>Câu 10.</b> Viết công thức cấu tạo của một số chất sau: NaH, CaH2, Al2O3, Fe(OH)3, Ba(OH)2,
H2SO4, CaCO3, HClO2, HClO3, HClO4, H2O, NH3, CuSO4.
<b>Câu 11.</b>
a). Độ âm điện là gì ?.
b). Dựa vào độ âm điện hãy xác định các lạo liên kết trong các phân tử sau: HClO, H2O, NH3,
SO2, SO3, H2SO4, HCl, Na2S, CO2. H (2,1), N (3,04), C (2,5), S (2,5), Cl (3,0), O (3,5), F
(3,98).
<b>Câu 12.</b> Xác định tổng số electron của các chất và ion trong bảng sau
<b>Tên chất</b> <b><sub>O</sub><sub>2</sub></b> <b><sub>F</sub><sub>2</sub></b> <b><sub>HCl</sub></b> <b><sub>H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub></b> <b><sub>NO</sub><sub>3</sub>-</b> <b><sub>SO</sub></b>
<b>42-</b> <b>NH4+</b> <b>HCl</b>
<b>Sơ electron</b>
<b>Câu 1. </b>Phản ứng oxi hóa khử là gì ?. Lấy ví dụ minh họa các quá trình phản ứng, xác định chất
khử và chất oxi hóa ?.
<b>Câu 2. </b>Xác định số oxi hóa một số chất sau: <b>MnO2, KMnO4, H2SO4, HNO3, NH4NO3, SO2, </b>
<b>KH, H2S, CaH2, H2O2, K2Cr2O7</b>
<b>a). MnO2 + HClđặc → MnCl2 + Cl2↑ + H2O</b>
<b>b). KMnO4 + HClđặc → MnCl2 + KCl + Cl2 ↑ + H2O</b>
<b>c). SO2 + KMnO4 + H2O → H2SO4 + K2SO4 + MnSO4</b>
<b>d). Cu + H2SO4 (đặc, nóng) →CuSO4 + SO2 + H2O</b>
<b>e). Fe + H2SO4 (đặc, nóng) →Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O</b>
<b>f). Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O</b>
<b>g). Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O</b>
<b>h). FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O</b>
<b>i). FeS +H2SO4 →Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O</b>
<b>k). FeS2 +H2SO4 →Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O</b>
<b>m). Mg + H2SO4 (đặc, nóng) →MgSO4 + H2S + H2O</b>
<b>n). Al + H2SO4 →Al2(SO4)3 + S↓ + H2O</b>