Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.92 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---KIỂM TRA LÝ 12 CHUYÊN
BÀI THI: LÝ 12 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 207 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng?</b>
A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.
B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dịng điện xoay chiều.
D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dịng điện.
<b>Câu 2: Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế là</b>
A. Để máy biến thế ở nơi khơ thống.
B. Lõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép đặc.
C. Lõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
D. Tăng độ cách điện trong máy biến thế.
<b>Câu 3: Máy biến thế có vai trị nào trong việc truyền tải điện năng đi xa?</b>
A. Tăng cơng suất của dịng điện được tải đi
B. Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải .
C. Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải .
D. Giảm sự thất thốt năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ .
<b>Câu 4: Một máy biến thế (Bỏ qua mọi hao phí năng lượng). có số vịng cuộn sơ cấp là 625 vòng, cuộn thứ</b>
cấp 1225 vòng, được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 50Hz, khi đó cường độ dòng điện qua cuộn thứ
cấp là 2,5A . Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là
A. 1,41 A B. 4,9 A C. 2,83 A D. 72,0 A
<b>Câu 5: Một máy biến thế có số vịng cuộn sơ cấp là 2400 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay</b>
chiều 240V - 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 8,5V. Số v òng của
cuộn thứ cấp là
(Bỏ qua mọi hao phí năng lượng).
A. 85 vòng. B. 85 vòng. C. 42 vòng. D. 30 vòng.
<b>Câu 6: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2,2kV và công suất 225kW.</b>
Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 600
kWh. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là
A. H <sub> 95%.</sub> <sub>B. H </sub><sub> 89%.</sub> <sub>C. </sub><sub>H = 85%.</sub> <sub>D. </sub><sub>H = 80%.</sub>
<b>Câu 7: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2,5 kV, hiệu suất trong quá trình</b>
truyền tải là H = 75%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải
A. Tăng hiệu điện thế lên đến 5,59kV. B. Tăng hiệu điện thế lên đến 8,8kV.
C. Giảm hiệu điện thế xuống còn 1,5kV. D. Giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV.
<b>Câu 8: Chọn câu sai khi nói về động cơ khơng đồng bộ ba pha:</b>
A. Từ trường tổng hợp quay với tốc độ góc ln nhỏ hơn tần số góc của dòng điện.
B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
C. Stato có ba cuộn dây giống nhau quấn trên ba lõi sắt bố trí lệch nhau 1/3 vịng trịn.
D. Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều ba pha.
<b>Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều 3 pha.</b>
A. Stator là phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1200<sub> trên vòng tròn.</sub>
B. Hai đầu mỗi cuộn dây của phần ứng là một pha điện.
C. Rotor là phần tạo ra từ trường, stato là phần tạo ra dòng điện.
D. Rotor là phần tạo ra dòng điện, stato là phần tạo ra từ trường.
B. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.
C. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.
D. Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường.
<b>Câu 11: Một máy phát điện xoay chiều 3 pha mắc theo kiểu hình sao có hiệu điện thế pha bằng 120V.</b>
Mắc các tải như nhau vào mỗi pha của mạng điện. Mỗi tải có điện trở thuần R=100<sub> nối tiếp với cuộn </sub>
dây thuần cảm có L=1
H. Dịng điện có tần số 50 Hz. Tính cường độ hiệu dụng của dịng điện qua các tải.
A. <sub>0,85A</sub> <sub>B. </sub><sub>0,9 A</sub> <sub>C. </sub><sub>0,95A</sub> <sub>D. </sub><sub>0,8 A</sub>
<b>Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>
A. Người ta có thế tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.
B. Người ta có thế tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện.
D. Người ta có thế tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây
của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
<b>Câu 13: Chọn phát biểu đúng.</b>
A. Chỉ có dịng điện ba pha mới tạo được từ trường quay.
B. Rôto của động cơ không đồng bộ quay với tốc độ góc của từ trường quay.
C. Từ trường quay trong động cơ không đồng bộ luôn thay đổi cả về hướng và trị số.
D. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường.
<b>Câu 14: Một máy phát điện xoay chiều có mười hai cặp cực. Phần ứng gồm 24 cuộn dây mắc nối tiếp. Từ</b>
thông do phần cảm sinh ra đi qua mỗi cuộn dây có giá trị cực đại 3.10-2<sub> Wb. Roto quay 300 vịng/phút.</sub>
Tính tần số của dòng điện phát ra và Viết biểu thức của suất điện động sinh ra.
A. f=60 Hz ; e=271cos120<sub>t (V)</sub> <sub>B. </sub><sub>f=50 Hz ; e=271cos100</sub><sub>t (V)</sub>
C. f=50 Hz ; e=271cos120<sub>t (V)</sub> <sub>D. </sub><sub>f=60 Hz ; e=271cos100</sub><sub>t (V)</sub>
<b>Câu 15: :</b>Máy phát điện ba pha và động cơ điện xoay chiều ba pha có điểm nào giống nhau ?
A. Cấu tạo của rotor. B. Cấu tạo của stator. C. Stato là phần ứng. D. Stato là phần cảm.
<b>Câu 16: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về ánh sáng đơn sắc :</b>
A. Bước sóng ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào bản chất của môi trường ánh sáng truyền qua.
B. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng vàng nhỏ hơn đối với ánh sáng đỏ.
C. Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào tần số của sóng ánh sáng đơn sắc.
D. Các sóng ánh sáng đơn sắc có phương dao động trùng với phương truyền ánh sáng
<b>Câu 17: Chọn câu trả lời sai</b>
A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc là do chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh
sáng đơn sắc có màu sắc khác nhau là khác nhau.
B. Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng qua lăng kính, tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất.
C. Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng qua lăng kính, tia tím có góc lệch nhỏ nhất.
D. Ánh sáng đơn sắc khơng bị tán sắc khi qua lăng kính.
<b>Câu 18: Khi ánh sáng đơn sắc truyền từ khơng khí vào thủy tinh thì</b>
A. bước sóng ánh sáng giảm, tốc độ ánh sáng giảm.
B. bước sóng ánh sáng tăng, tần số ánh sáng tăng.
C. tần số ánh sáng không đổi, bước sóng ánh sáng tăng.
D. tần số ánh sáng giảm, bước sóng ánh sáng giảm
<b>Câu 19: Biểu thức xác định mối quan hệ giữa bước sóng ánh sáng(</b><sub>) khi truyền trong một mơi trường , </sub>
tần số f của sóng ánh sáng và tốc độ ánh sáng khi truyền trong chân không (c ) với chiết suất tuyệt đối (n)
của môi trường là :
A. <i>f</i>
<i>c</i>
<i>n</i> .
B. .
.
<i>c</i>
<i>n</i>
C. <i>c</i>
<i>f</i>
<i>h</i>
<i>n</i> .
D.
<i>f</i>
<i>c</i>
<i>n</i> .
A. <sub> = 0,589 </sub><sub>m ; v = 3.108 m/s</sub> <sub>B.</sub> <sub> = 0,393 </sub><sub>m ; v = 2.108 m/s</sub>
C. <sub> = 0,585 </sub><sub>m ; v = 3.108 m/s </sub><sub>D. </sub><sub> = 0,884 </sub><sub>m ; v = 2.108 m/s</sub>
<b>Câu 21: Chiếu 1 tia sáng vàng vào mặt bên của 1 lăng kính có góc chiết quang A = 9</b>0<sub> (coi là góc nhỏ)</sub>
dưới góc tới nhỏ. Vận tốc của tia vàng trong lăng kính là 1,98.108<sub> m/s. Lấy 1’ = 3.10</sub>-4<sub>rad. Góc lệch của tia</sub>
ló khi ra khỏi lăng kính là:
A. 0,0834 rad B. 0,0842 rad C. 0,0844rad D. 0,0824 rad
<b>Câu 22: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, tại vị trí có vân tối</b>
A. độ lệch pha giữa hai sóng tới từ hai nguồn kết hợp thoả mãn: (2k 1)
2
C. hiệu khoảng cách đến hai nguồn kết hợp thoả mãn: <i>d</i>2 <i>d</i>1
1
d d k
2
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 23: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm,</b>
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có
bước sóng 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm
một khoảng 5,4 mm có
A. vân sáng bậc 2 B. vân sáng bậc 4 C. vân sáng bậc 3 D. vân sáng thứ 4
<b>Câu 24: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600nm. Biết khoảng</b>
cách giữa hai khe là 1(mm), khoảng cách giữa màn chứa hai khe đến màn quan sát là 2(m). Khoảng cách
giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp trên màn là
A. 1mm B. 1,2mm C.0, 6mm D. 6mm
<b>Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young, trên màn quan sát ,vân sáng là những vị trí mà hai </b>
sóng ánh sáng tại đó
A. lệch pha 0,25π. B. cùng pha. C. ngược pha. D. vuông pha.
<b>Câu 26: Giao thoa ánh sáng với khe Young. Khi chiếu bức xạ λ</b>1 thì đoạn MN trên màn hứng vân đếm
được 10 vân tối với M, N đều là vân sáng. Khi chiếu bức xạ λ2 =
5
3λ1 thì
A. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân tối trên khoảng MN là 6.
B. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân tối trên khoảng MN là 5.
C. M là vị trí của vân tối và số vân sáng trên khoảng MN là 6.
D. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân sáng trên khoảng MN là 6.
<b>Câu 27: Khi thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc trong khơng khí, tại điểm M trên</b>
màn ảnh ta được vân sáng bậc 4. Giả sử thực hiện thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc đó trong chất
lỏng có chiết suất n = 1,25 thì tại điểm M trên màn ảnh ta thu được:
A. vẫn là vân sáng bậc bốn. B. vân sáng bậc năm.
C. vân tối thứ tư kể từ vân sáng chính giữa. D. vân tối thứ năm kể từ vân sáng chính giữa.
<b>Câu 28: Chiếu ánh sáng trắng (0,4 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm) vào hai khe trong thí nghiệm Young . Tại vị trí ứng</b>
với vân sáng bậc 3 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,48 μm cịn có vân sáng của ánh sáng có bước
sóng
A. 0,4 μm B. 0,55 μm C. 0,72 μm D. 0,64 μm
<b>Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách </b>
từ hai khe tới màn quan sát là 2m. Chiếu ánh sáng trắng (có bước sóng từ 400nm đến 750nm ) thì bức xạ
đơn sắc có bước sóng ngắn nhất cho vân tối tại vị trí cách vân trung tâm 3,3mm là :
A. 400nm B. 420nm C. 440nm D. 500nm
<b>Câu 30: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, khoảng cách</b>
từ hai khe đến màn ảnh D = 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m. Vùng
phủ nhau giữa quang phổ bậc ba và bậc bốn có bề rộng là
---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---KIỂM TRA LÝ 12 CHUYÊN
BÀI THI: LÝ 12 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 330 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, khoảng cách từ</b>
hai khe đến màn ảnh D = 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38<sub>m đến 0,76</sub><sub>m. Vùng</sub>
phủ nhau giữa quang phổ bậc ba và bậc bốn có bề rộng là
A. 0. B. 0,76mm. C. 0,38mm. D. 1,52mm.
<b>Câu 2: Một máy phát điện xoay chiều có mười hai cặp cực. Phần ứng gồm 24 cuộn dây mắc nối tiếp. Từ</b>
thông do phần cảm sinh ra đi qua mỗi cuộn dây có giá trị cực đại 3.10-2<sub> Wb. Roto quay 300 vịng/phút.</sub>
A. f=60 Hz ; e=271cos120<sub>t (V)</sub> <sub>B. </sub><sub>f=50 Hz ; e=271cos100</sub><sub>t (V)</sub>
C. f=60 Hz ; e=271cos100<sub>t (V)</sub> <sub>D. </sub><sub>f=50 Hz ; e=271cos120</sub><sub>t (V)</sub>
<b>Câu 3: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2,5 kV, hiệu suất trong quá trình</b>
truyền tải là H = 75%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải
A. Giảm hiệu điện thế xuống cịn 0,5kV. B. Tăng hiệu điện thế lên đến 8,8kV.
C. Giảm hiệu điện thế xuống còn 1,5kV. D. Tăng hiệu điện thế lên đến 5,59kV.
<b>Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ</b>
hai khe tới màn quan sát là 2m. Chiếu ánh sáng trắng (có bước sóng từ 400nm đến 750nm ) thì bức xạ đơn
sắc có bước sóng ngắn nhất cho vân tối tại vị trí cách vân trung tâm 3,3mm là :
A. 400nm B. 440nm C. 420nm D. 500nm
<b>Câu 5: Chiếu 1 tia sáng vàng vào mặt bên của 1 lăng kính có góc chiết quang A = 9</b>0<sub> (coi là góc nhỏ) dưới</sub>
góc tới nhỏ. Vận tốc của tia vàng trong lăng kính là 1,98.108<sub> m/s. Lấy 1’ = 3.10</sub>-4<sub>rad. Góc lệch của tia ló</sub>
khi ra khỏi lăng kính:
A. 0,0842 rad B. 0,0834 rad C. 0,0844rad D. 0,0824 rad
<b>Câu 6: Một máy phát điện xoay chiều 3 pha mắc theo kiểu hình sao có hiệu điện thế pha bằng 120V.</b>
Mắc các tải như nhau vào mỗi pha của mạng điện. Mỗi tải có điện trở thuần R=100<sub> nối tiếp với cuộn </sub>
dây thuần cảm có L=1
H. Dịng điện có tần số 50 Hz. Tính cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các tải.
A. 0,8 A B. 0,9 A C. <sub>0,85A</sub> <sub>D. </sub><sub>0,95A</sub>
<b>Câu 7: Chọn câu trả lời sai</b>
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi qua lăng kính.
B. Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng qua lăng kính, tia tím có góc lệch nhỏ nhất.
C. Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng qua lăng kính, tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất.
D. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc là do chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh
sáng đơn sắc có màu sắc khác nhau là khác nhau.
<b>Câu 8: Máy biến thế có vai trị nào trong việc truyền tải điện năng đi xa?</b>
A. Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải .
B. Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải .
C. Tăng cơng suất của dịng điện được tải đi
D. Giảm sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ .
<b>Câu 9: </b>Máy phát điện xoay chiều ba pha và động cơ điện xoay chiều ba pha có điểm nào giống nhau ?
A. Cấu tạo của rotor. B. Cấu tạo của stator. C. Stato là phần ứng. D. Stato là phần cảm
<b>Câu 10: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về ánh sáng đơn sắc :</b>
A. Các sóng ánh sáng đơn sắc có phương dao động trùng với phương truyền ánh sáng
B. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng vàng nhỏ hơn đối với ánh sáng đỏ.
C. Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào tần số của sóng ánh sáng đơn sắc.
<b>Câu 11: Khi ánh sáng đơn sắc truyền từ khơng khí vào thủy tinh thì</b>
A. tần số ánh sáng giảm, bước sóng ánh sáng giảm
B. tần số ánh sáng khơng đổi, bước sóng ánh sáng tăng.
C. bước sóng ánh sáng giảm, tốc độ ánh sáng giảm.
D. bước sóng ánh sáng tăng, tần số ánh sáng khơng đổi.
<b>Câu 12: Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế là</b>
A. Lõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép đặc.
B. Tăng độ cách điện trong máy biến thế.
C. Lõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
D. Để máy biến thế ở nơi khơ thống.
<b>Câu 13: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm,</b>
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có
bước sóng 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm
một khoảng 5,4 mm có
A. vân sáng bậc 3 B. vân sáng bậc 2 C. vân sáng bậc 4 D. vân sáng thứ 4
<b>Câu 14: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2,2kV và công suất 225kW.</b>
Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 600
kWh. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là
A. H = 85%. B. H 95%. C. H = 80%. D. H 89%.
<b>Câu 15: Điều nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha ?</b>
A. Rơto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.
B. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.
<b>Câu 16: Một máy biến thế có số vịng cuộn sơ cấp là 2400 vịng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay</b>
chiều 240V - 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 8,5V. Số v òng của
cuộn thứ cấp là
(Bỏ qua mọi hao phí năng lượng).
A. 30 vòng. B. 85 vòng. C. 85 vòng. D. 42 vòng.
<b>Câu 17: Chọn câu sai khi nói về động cơ khơng đồng bộ ba pha:</b>
A. Stato có ba cuộn dây giống nhau quấn trên ba lõi sắt bố trí lệch nhau 1/3 vịng trịn.
B. Ngun tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
C. Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều ba pha.
D. Từ trường tổng hợp quay với tốc độ góc ln nhỏ hơn tần số góc của dịng điện.
<b>Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>
A. Người ta có thế tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện.
B. Người ta có thế tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây
của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
C. Người ta có thế tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.
D. Người ta có thế tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn
dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
<b>Câu 19: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, tại vị trí có vân tối</b>
A. hiệu khoảng cách đến hai nguồn kết hợp thoả mãn: d2 d1
B. độ lệch pha giữa hai sóng tới từ hai nguồn kết hợp thoả mãn: (2k 1)
2
C. hai sóng tới từ hai nguồn kết hợp vng pha nhau
D. hiệu khoảng cách đến hai nguồn kết hợp thoả mãn: 2 1
1
d d k
2
<sub></sub> <sub></sub>
sóng
A. 0,55 μm B. 0,4 μm C. 0,72 μm D. 0,64 μm
<b>Câu 21: Biểu thức xác định mối quan hệ giữa bước sóng ánh sáng(</b><sub>) khi truyền trong một môi trường , </sub>
tần số f của sóng ánh sáng và tốc độ ánh sáng khi truyền trong chân không (c ) với chiết suất tuyệt đối (n)
của môi trường là :
A. <i>c</i>
<i>f</i>
<i>h</i>
<i>n</i> .
B.
<i>f</i>
<i>c</i>
<i>n</i> .
C. <i>f</i>
<i>c</i>
<i>n</i> .
D. .
.
<i>f</i>
<i>c</i>
<i>n</i>
<b>Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều 3 pha.</b>
A. Stator là phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1200<sub> trên vòng tròn.</sub>
B. Hai đầu mỗi cuộn dây của phần ứng là một pha điện.
C. Rotor là phần tạo ra từ trường, stato là phần tạo ra dòng điện.
<b>Câu 23: Khi thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc trong khơng khí, tại điểm M trên</b>
màn ảnh ta được vân sáng bậc 4. Giả sử thực hiện thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc đó trong chất
lỏng có chiết suất n = 1,25 thì tại điểm M trên màn ảnh ta thu được:
A. vân tối thứ tư kể từ vân sáng chính giữa. B. vân sáng bậc năm.
C. vân tối thứ năm kể từ vân sáng chính giữa. D. vẫn là vân sáng bậc bốn.
<b>Câu 24: Chọn phát biểu đúng.</b>
A. Tốc độ góc của động cơ khơng đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường.
B. Từ trường quay trong động cơ không đồng bộ luôn thay đổi cả về hướng và trị số.
C. Rôto của động cơ khơng đồng bộ quay với tốc độ góc của từ trường quay.
D. Chỉ có dịng điện ba pha mới tạo được từ trường quay.
<b>Câu 25: Một máy biến thế (Bỏ qua mọi hao phí năng lượng). có số vịng cuộn sơ cấp là 625 vòng, cuộn</b>
thứ cấp 1225 vòng, được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 50Hz, khi đó cường độ dịng điện qua cuộn
thứ cấp là 2,5A . Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là
A. 4,9 A B. 1,41 A C. 72,0 A D. 2,83 A
<b>Câu 26: Ánh sáng vàng trong chân khơng có bước sóng 0,589 </b><sub>m. Trong thủy tinh có chiết suất 1,5,</sub>
bước sóng và tốc độ của nó có giá trị :
A. <sub> = 0,589 </sub><sub>m ; v = 3.108 m/s</sub> <sub>B. </sub><sub> = 0,585 </sub><sub>m ; v = 3.108 m/s</sub>
C. <sub> = 0,393 </sub><sub>m ; v = 2.108 m/s</sub> <sub>D. </sub><sub> = 0,884 </sub><sub>m ; v = 2.108 m/s</sub>
<b>Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young, trên màn quan sát, vân sáng là những vị trí mà hai </b>
sóng ánh sáng tại đó
A. vng pha. B. lệch pha 0,25π. C. ngược pha. D. cùng pha.
<b>Câu 28: Giao thoa ánh sáng với khe Young. Khi chiếu bức xạ λ</b>1 thì đoạn MN trên màn hứng vân đếm
được 10 vân tối với M, N đều là vân sáng. Khi chiếu bức xạ λ2 = 5
3λ1 thì
A. M là vị trí của vân tối và số vân sáng trên khoảng MN là 6.
B. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân sáng trên khoảng MN là 6.
C. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân tối trên khoảng MN là 6.
D. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân tối trên khoảng MN là 5.
<b>Câu 29: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng?</b>
A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.
B. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dịng điện xoay chiều.
C. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dịng điện.
<b>Câu 30: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600nm. Biết khoảng</b>
cách giữa hai khe là 1(mm), khoảng cách giữa màn chứa hai khe đến màn quan sát là 2(m). Khoảng cách
giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp trên màn là
---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---KIỂM TRA LÝ 12 CHUYÊN
<b> MÃ ĐỀ THI: 453 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1: Máy biến thế có vai trị nào trong việc truyền tải điện năng đi xa?</b>
A. Giảm sự thất thốt năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ .
B. Tăng cơng suất của dịng điện được tải đi
C. Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải .
D. Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải .
<b>Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young, trên màn quan sát ,vân sáng là những vị trí mà hai </b>
sóng ánh sáng tại đó
A. lệch pha 0,25π. B. cùng pha. C. ngược pha. D. vuông pha.
<b>Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều 3 pha.</b>
A. Stato là phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1200<sub> trên vòng tròn.</sub>
B. Roto là phần tạo ra dòng điện, stato là phần tạo ra từ trường.
C. Hai đầu mỗi cuộn dây của phần ứng là một pha điện.
D. Roto là phần tạo ra từ trường, stato là phần tạo ra dòng điện.
<b>Câu 4: Khi ánh sáng đơn sắc truyền từ khơng khí vào thủy tinh thì</b>
A. bước sóng ánh sáng giảm, tốc độ ánh sáng giảm.
B. tần số ánh sáng giảm, bước sóng ánh sáng giảm
<b>Câu 5: Một máy biến thế (Bỏ qua mọi hao phí năng lượng). có số vịng cuộn sơ cấp là 625 vòng, cuộn thứ</b>
cấp 1225 vòng, được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 50Hz, khi đó cường độ dịng điện qua cuộn thứ
cấp là 2,5A . Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là
A. 2,83 A B. 4,9 A C. 1,41 A D. 72,0 A
<b>Câu 6: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là khơng đúng?</b>
A. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dịng điện xoay chiều.
B. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
C. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
D. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.
<b>Câu 7: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600nm. Biết khoảng</b>
cách giữa hai khe là 1(mm), khoảng cách giữa màn chứa hai khe đến màn quan sát là 2(m). Khoảng cách
giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp trên màn là
A. 1,2mm B.0, 6mm C. 1mm D. 6mm
<b>Câu 8: Một máy phát điện xoay chiều có mười hai cặp cực. Phần ứng gồm 24 cuộn dây mắc nối tiếp. Từ</b>
thông do phần cảm sinh ra đi qua mỗi cuộn dây có giá trị cực đại 3.10-2<sub> Wb. Roto quay 300 vịng/phút.</sub>
Tính tần số của dịng điện phát ra và Viết biểu thức của suất điện động sinh ra.
A. f=60 Hz ; e=271cos100<sub>t (V)</sub> <sub>B. f=60 Hz ; e=271cos120</sub><sub>t (V)</sub>
C. f=50 Hz ; e=271cos100<sub>t (V)</sub> <sub>D. </sub><sub>f=50 Hz ; e=271cos120</sub><sub>t (V)</sub>
<b>Câu 9: Ánh sáng vàng trong chân khơng có bước sóng 0,589 </b><sub>m. Trong thủy tinh có chiết suất 1,5, bước</sub>
A. <sub> = 0,393 </sub><sub>m ; v = 2.108 m/s</sub> <sub>B. </sub><sub> = 0,585 </sub><sub>m ; v = 3.108 m/s</sub>
C. <sub> = 0,589 </sub><sub>m ; v = 3.108 m/s</sub> <sub>D. </sub><sub> = 0,884 </sub><sub>m ; v = 2.108 m/s</sub>
<b>Câu 10: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về ánh sáng đơn sắc :</b>
B. Các sóng ánh sáng đơn sắc có phương dao động trùng với phương truyền ánh sáng
C. Bước sóng ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào bản chất của môi trường ánh sáng truyền qua.
D. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng vàng nhỏ hơn đối với ánh sáng đỏ.
<b>Câu 11: Chiếu 1 tia sáng vàng vào mặt bên của 1 lăng kính có góc chiết quang A = 9</b>0<sub> (coi là góc nhỏ)</sub>
dưới góc tới nhỏ. Vận tốc của tia vàng trong lăng kính là 1,98.108<sub> m/s. Lấy 1’ = 3.10</sub>-4<sub>rad. Góc lệch của tia</sub>
ló khi ra khỏi lăng kính:
A. 0,0834 rad B. 0,0844rad C. 0,0824 rad D. 0,0842 rad
<b>Câu 12: Chiếu ánh sáng trắng (0,4 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm) vào hai khe trong thí nghiệm Young . Tại vị trí ứng</b>
với vân sáng bậc 3 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,48 μm cịn có vân sáng của ánh sáng có bước
sóng
A. 0,72 μm B. 0,55 μm C. 0,4 μm D. 0,64 μm
<b>Câu 13: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, khoảng cách</b>
từ hai khe đến màn ảnh D = 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38<sub>m đến 0,76</sub><sub>m.</sub>
Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc ba và bậc bốn có bề rộng là
A. 1,52mm. B. 0,38mm. C. 0. D. 0,76mm.
<b>Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>
A. Người ta có thế tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây
của stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha.
B. Người ta có thế tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.
C. Người ta có thế tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện.
D. Người ta có thế tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn
dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
<b>Câu 15: Điều nào sau đây là sai khi nói về máy dao điện một pha ?</b>
A. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.
B. Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường.
C. Rơto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.
D. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.
<b>Câu 16: Giao thoa ánh sáng với khe Young. Khi chiếu bức xạ λ</b>1 thì đoạn MN trên màn hứng vân đếm
được 10 vân tối với M, N đều là vân sáng. Khi chiếu bức xạ λ2 = 5
3λ1 thì
A. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân sáng trên khoảng MN là 6.
B. M là vị trí của vân tối và số vân sáng trên khoảng MN là 6.
C. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân tối trên khoảng MN là 5.
D. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân tối trên khoảng MN là 6.
<b>Câu 17: Chọn phát biểu đúng.</b>
A. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường.
C. Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo được từ trường quay.
D. Từ trường quay trong động cơ không đồng bộ luôn thay đổi cả về hướng và trị số.
<b>Câu 18: Khi thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc trong khơng khí, tại điểm M trên</b>
màn ảnh ta được vân sáng bậc 4. Giả sử thực hiện thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc đó trong chất
lỏng có chiết suất n = 1,25 thì tại điểm M trên màn ảnh ta thu được:
A. vân tối thứ tư kể từ vân sáng chính giữa.
B. vân sáng bậc năm.
C. vẫn là vân sáng bậc bốn.
D. vân tối thứ năm kể từ vân sáng chính giữa.
<b>Câu 19: Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế là</b>
A. Để máy biến thế ở nơi khơ thống.
B. Lõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép đặc.
<b>Câu 20: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2,5 kV, hiệu suất trong quá</b>
trình truyền tải là H = 75%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải
A. Tăng hiệu điện thế lên đến 8,8kV.
B. Giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV.
C. Giảm hiệu điện thế xuống còn 1,5kV.
D. Tăng hiệu điện thế lên đến 5,59kV.
<b>Câu 21: Một máy biến thế có số vịng cuộn sơ cấp là 2400 vịng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay</b>
chiều 240V - 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 8,5V. Số v òng của
cuộn thứ cấp là
(Bỏ qua mọi hao phí năng lượng).
A. 85 vòng. B. 85 vòng. C. 42 vòng. D. 30 vịng.
<b>Câu 22: Chọn câu sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha:</b>
A. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
B. Từ trường quay được tạo ra bởi dịng điện xoay chiều ba pha.
C. Stato có ba cuộn dây giống nhau quấn trên ba lõi sắt bố trí lệch nhau 1/3 vịng trịn.
D. Từ trường tổng hợp quay với tốc độ góc ln nhỏ hơn tần số góc của dịng điện.
<b>Câu 23: </b>Máy phát điện xoay chiều ba pha và động cơ điện xoay chiều ba pha có điểm nào giống nhau ?
A. Cấu tạo của rotor. B. Stato là phần ứng. C. Cấu tạo của stator D. Stato là phần cảm
<b>Câu 24: Chọn câu trả lời sai</b>
A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc là do chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh
sáng đơn sắc có màu sắc khác nhau là khác nhau.
B. Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng qua lăng kính, tia tím có góc lệch nhỏ nhất.
C. Ánh sáng đơn sắc khơng bị tán sắc khi qua lăng kính.
D. Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng qua lăng kính, tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất.
<b>Câu 25: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, tại vị trí có vân tối</b>
A. hai sóng tới từ hai nguồn kết hợp vuông pha nhau
B. hiệu khoảng cách đến hai nguồn kết hợp thoả mãn: <i>d</i>2 <i>d</i>1
1
d d k
2
<sub></sub> <sub></sub>
D. độ lệch pha giữa hai sóng tới từ hai nguồn kết hợp thoả mãn: (2k 1)
2
<b>Câu 26: Biểu thức xác định mối quan hệ giữa bước sóng ánh sáng(</b><sub>) khi truyền trong một môi trường , </sub>
tần số f của sóng ánh sáng và tốc độ ánh sáng khi truyền trong chân không (c ) với chiết suất tuyệt đối (n)
của môi trường là :
A. .
.
<i>c</i>
<i>n</i>
B.
<i>f</i>
<i>c</i>
<i>n</i> .
C. <i>f</i>
<i>c</i>
<i>n</i> .
D. <i>c</i>
<i>f</i>
<i>h</i>
<i>n</i> .
<b>Câu 27: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2,2kV và công suất 225kW.</b>
Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 600
kWh. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là
A. H = 80%. B. H = 85%. C. H 95%. D. H 89%.
<b>Câu 28: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm,</b>
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có
A. vân sáng thứ 4 B. vân sáng bậc 4 C. vân sáng bậc 2 D. vân sáng bậc 3
<b>Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách </b>
từ hai khe tới màn quan sát là 2m. Chiếu ánh sáng trắng (có bước sóng từ 400nm đến 750nm ) thì bức xạ
đơn sắc có bước sóng ngắn nhất cho vân tối tại vị trí cách vân trung tâm 3,3mm là :
<b>Câu 30: Một máy phát điện xoay chiều 3 pha mắc theo kiểu hình sao có hiệu điện thế pha bằng 120V.</b>
Mắc các tải như nhau vào mỗi pha của mạng điện. Mỗi tải có điện trở thuần R=100<sub> nối tiếp với cuộn </sub>
dây thuần cảm có L=1
H. Dịng điện có tần số 50 Hz. Tính cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các tải.
A. <sub>0,85A</sub> <sub>B. </sub><sub>0,9 A</sub> <sub>C. </sub><sub>0,95A</sub> <sub>D. </sub><sub>0,8 A</sub>
---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---KIỂM TRA LÝ 12 CHUYÊN
BÀI THI: LÝ 12 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 576 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1: Chiếu 1 tia sáng vàng vào mặt bên của 1 lăng kính có góc chiết quang A = 9</b>0<sub> (coi là góc nhỏ) dưới</sub>
góc tới nhỏ. Vận tốc của tia vàng trong lăng kính là 1,98.108<sub> m/s. Lấy 1’ = 3.10</sub>-4<sub>rad. Góc lệch của tia ló</sub>
A. 0,0844rad B. 0,0842 rad C. 0,0824 rad D. 0,0834 rad
<b>Câu 2: Chọn câu sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha:</b>
A. Từ trường tổng hợp quay với tốc độ góc ln nhỏ hơn tần số góc của dịng điện.
B. Ngun tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
C. Từ trường quay được tạo ra bởi dịng điện xoay chiều ba pha.
D. Stato có ba cuộn dây giống nhau quấn trên ba lõi sắt bố trí lệch nhau 1/3 vịng trịn.
<b>Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều có mười hai cặp cực. Phần ứng gồm 24 cuộn dây mắc nối tiếp. Từ</b>
thông do phần cảm sinh ra đi qua mỗi cuộn dây có giá trị cực đại 3.10-2<sub> Wb. Roto quay 300 vịng/phút.</sub>
Tính tần số của dòng điện phát ra và Viết biểu thức của suất điện động sinh ra.
A. f=50 Hz ; e=271cos100<sub>t (V)</sub> <sub>B. </sub><sub>f=50 Hz ; e=271cos120</sub><sub>t (V)</sub>
C. f=60 Hz ; e=271cos120<sub>t (V)</sub> <sub>D. </sub><sub>f=60 Hz ; e=271cos100</sub><sub>t (V)</sub>
<b>Câu 4: Khi thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc trong khơng khí, tại điểm M trên</b>
màn ảnh ta được vân sáng bậc 4. Giả sử thực hiện thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc đó trong chất
lỏng có chiết suất n = 1,25 thì tại điểm M trên màn ảnh ta thu được:
A. vân tối thứ tư kể từ vân sáng chính giữa. B. vẫn là vân sáng bậc bốn.
C. vân sáng bậc năm. D. vân tối thứ năm kể từ vân sáng chính giữa.
<b>Câu 5: </b>Máy phát điện xoay chiều ba pha và động cơ điện xoay chiều ba pha có điểm nào giống nhau ?
A. Cấu tạo của rotor. B. Stato là phần ứng C. Stato là phần cảm D. Cấu tạo của stator
H. Dịng điện có tần số 50 Hz. Tính cường độ hiệu dụng của dịng điện qua các tải.
A. <sub>0,85A</sub> <sub>B. </sub><sub>0,9 A</sub> <sub>C. </sub><sub>0,8 A</sub> <sub>D. </sub><sub>0,95A</sub>
<b>Câu 7: Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế là</b>
A. Tăng độ cách điện trong máy biến thế.
B. Lõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép đặc.
C. Lõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
D. Để máy biến thế ở nơi khô thoáng.
<b>Câu 8: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, tại vị trí có vân tối</b>
A. hiệu khoảng cách đến hai nguồn kết hợp thoả mãn: d2 d1
B. hai sóng tới từ hai nguồn kết hợp vng pha nhau
C. hiệu khoảng cách đến hai nguồn kết hợp thoả mãn: 2 1
1
d d k
2
<sub></sub> <sub></sub>
D. độ lệch pha giữa hai sóng tới từ hai nguồn kết hợp thoả mãn: (2k 1)
2
<b>Câu 9: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2,2kV và công suất 225kW.</b>
Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 600
kWh. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là
A. H = 80%. B. H <sub> 95%.</sub> <sub>C. H </sub><sub> 89%.</sub> <sub>D. </sub><sub>H = 85%.</sub>
trình truyền tải là H = 75%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải
A. Giảm hiệu điện thế xuống còn 1,5kV. B. Tăng hiệu điện thế lên đến 5,59kV.
C. Tăng hiệu điện thế lên đến 8,8kV. D. Giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV.
<b>Câu 11: Điều nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha ?</b>
A. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.
B. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.
C. Rơto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.
D. Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường.
<b>Câu 12: Biểu thức xác định mối quan hệ giữa bước sóng ánh sáng(</b><sub>) khi truyền trong một môi trường , </sub>
A.
<i>f</i>
<i>c</i>
<i>n</i> .
B. <i>f</i>
<i>c</i>
<i>n</i> .
C. <i>c</i>
<i>f</i>
<i>h</i>
<i>n</i> .
D. .
.
<i>f</i>
<i>c</i>
<i>n</i>
<b>Câu 13: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600nm. Biết khoảng</b>
cách giữa hai khe là 1(mm), khoảng cách giữa màn chứa hai khe đến màn quan sát là 2(m). Khoảng cách
A.0, 6mm B. 1,2mm C. 1mm D. 6mm
<b>Câu 14: Chọn phát biểu đúng.</b>
A. Rôto của động cơ không đồng bộ quay với tốc độ góc của từ trường quay.
B. Từ trường quay trong động cơ không đồng bộ luôn thay đổi cả về hướng và trị số.
C. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường.
D. Chỉ có dịng điện ba pha mới tạo được từ trường quay.
<b>Câu 15: Máy biến thế có vai trò nào trong việc truyền tải điện năng đi xa?</b>
A. Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải .
B. Giảm sự thất thốt năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ .
C. Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải .
D. Tăng cơng suất của dịng điện được tải đi
<b>Câu 16: Chiếu ánh sáng trắng (0,4 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm) vào hai khe trong thí nghiệm Young . Tại vị trí ứng</b>
với vân sáng bậc 3 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,48 μm cịn có vân sáng của ánh sáng có bước
sóng
A. 0,4 μm B. 0,64 μm C. 0,55 μm D. 0,72 μm
<b>Câu 17: Chọn câu trả lời sai</b>
A. Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng qua lăng kính, tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất.
B. Ánh sáng đơn sắc khơng bị tán sắc khi qua lăng kính.
C. Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng qua lăng kính, tia tím có góc lệch nhỏ nhất.
D. Ngun nhân của hiện tượng tán sắc là do chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh
sáng đơn sắc có màu sắc khác nhau là khác nhau.
<b>Câu 18: Giao thoa ánh sáng với khe Young. Khi chiếu bức xạ λ</b>1 thì đoạn MN trên màn hứng vân đếm
được 10 vân tối với M, N đều là vân sáng. Khi chiếu bức xạ λ2 = 5
3λ1 thì
A. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân tối trên khoảng MN là 6.
B. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân sáng trên khoảng MN là 6.
C. M là vị trí của vân tối và số vân sáng trên khoảng MN là 6.
D. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân tối trên khoảng MN là 5.
<b>Câu 19: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về ánh sáng đơn sắc :</b>
A. Bước sóng ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào bản chất của môi trường ánh sáng truyền qua.
B. Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào tần số của sóng ánh sáng đơn sắc.
C. Các sóng ánh sáng đơn sắc có phương dao động trùng với phương truyền ánh sáng
D. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng vàng nhỏ hơn đối với ánh sáng đỏ.
từ hai khe đến màn ảnh D = 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38<sub>m đến 0,76</sub><sub>m.</sub>
Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc ba và bậc bốn có bề rộng là
A. 0,38mm. B. 0. C. 0,76mm. D. 1,52mm.
<b>Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young, trên màn quan sát ,vân sáng là những vị trí mà hai </b>
sóng ánh sáng tại đó
A. lệch pha 0,25π. B. ngược pha. C. vuông pha. D. cùng pha.
<b>Câu 22: Ánh sáng vàng trong chân khơng có bước sóng 0,589 </b><sub>m. Trong thủy tinh có chiết suất 1,5,</sub>
bước sóng và tốc độ của nó có giá trị :
A. <sub> = 0,589 </sub><sub>m ; v = 3.108 m/s</sub> <sub>B. </sub><sub> = 0,585 </sub><sub>m ; v = 3.108 m/s</sub>
C. <sub> = 0,393 </sub><sub>m ; v = 2.108 m/s</sub> <sub>D. </sub><sub> = 0,884 </sub><sub>m ; v = 2.108 m/s</sub>
<b>Câu 23: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm,</b>
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có
bước sóng 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm
một khoảng 5,4 mm có
A. vân sáng bậc 4 B. vân sáng thứ 4 C. vân sáng bậc 2 D. vân sáng bậc 3
<b>Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều 3 pha.</b>
A. Roto là phần tạo ra từ trường, stato là phần tạo ra dòng điện.
B. Hai đầu mỗi cuộn dây của phần ứng là một pha điện.
C. Stato là phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1200<sub> trên vòng tròn.</sub>
D. Roto là phần tạo ra dòng điện, stato là phần tạo ra từ trường.
<b>Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách </b>
từ hai khe tới màn quan sát là 2m. Chiếu ánh sáng trắng (có bước sóng từ 400nm đến 750nm ) thì bức xạ
đơn sắc có bước sóng ngắn nhất cho vân tối tại vị trí cách vân trung tâm 3,3mm là :
A. 400nm B. 420nm C. 440nm D. 500nm
<b>Câu 26: Một máy biến thế (Bỏ qua mọi hao phí năng lượng). có số vịng cuộn sơ cấp là 625 vòng, cuộn</b>
thứ cấp 1225 vòng, được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 50Hz, khi đó cường độ dòng điện qua cuộn
thứ cấp là 2,5A . Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là
A. 2,83 A B. 4,9 A C. 1,41 A D. 72,0 A
<b>Câu 27: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là khơng đúng?</b>
A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.
B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dịng điện xoay chiều.
D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
<b>Câu 28: Một máy biến thế có số vịng cuộn sơ cấp là 2400 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay</b>
chiều 240V - 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 8,5V. Số v òng của
cuộn thứ cấp là
(Bỏ qua mọi hao phí năng lượng).
A. 30 vịng. B. 85 vịng. C. 85 vòng. D. 42 vòng.
<b>Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>
A. Người ta có thế tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.
B. Người ta có thế tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện.
C. Người ta có thế tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn
dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
D. Người ta có thế tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây
của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
<b>Câu 30: Khi ánh sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì</b>