Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

GIAO AN BUOI HAI DAI 820102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.18 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ng y soà ạn : 01/09/2010


<i>Ngày dạy</i> :...06/09/2010


<i><b>Tiết 1</b></i>


<b>Luyn tp nhân đơn thức với đa thức</b>


<b>I: Mơc tiªu</b> :


- Lun phép nhân dơn thức với đa thức và nhân đa thøc víi ®a thøc.


áp dụng phép nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức để giải các bài tập
rút gọn biểu thức, tìm x, chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào giá trị ca bin.


<b>II.Chuẩn bị của gv và hs:</b>


- Sgk+bảng Phụ+thớc kỴ


<b>III.ppdh:</b>


Gợi mở ,vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm


<b>IV.tiÕn trình dạy học : </b>


Hot ng ca thy Hot ng của trị


<b>Hoạt động 1</b> : ơn tập lý thuyết
Gv cho hs nêu lại cách nhân đơn thức với đa


thøc vµ nhân đa thức với đa thức .


GV viết công thức cđa phÐp nh©n .
A.( B + C ) = AB + AC.


A. ( B + C - D ) = A.B + A.C – A.D


HS nêu lại quy tắc nhân đơn thức
với đa thức và nhân đa thức với đa
thức .


<b>Hoạt động 2: áp dụng</b>


Gv cho häc sinh lµm bµi tËp


<b>Bµi sè 1:</b><i><b>Rót gän biĨu thøc.</b></i>


A; xy( x +y) – x2 <sub>( x + y) - y</sub>2<sub>( x – y )</sub>


B ; <i><sub>x x</sub></i>

<sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>

<i><sub>x</sub></i>2

<sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i>2


   


C; <sub>3 (</sub><i><sub>x x</sub></i> <sub>2) 5 (1</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i><sub>) 8(</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3)</sub>


   


Gv gọi hs nhận xét bài làm của bạn và sưa
ch÷a sai sãt


Gv chốt lại để rút gọn biểu thức trớc hết thức
hiện phép nhân sau đó thu gọn các n thc


ng dng


<b>Bài tập số 2</b> : <i><b>Tìm x biÕt</b></i> .


a; 4( 3x – 1) – 2( 5 – 3x) = -12


b; 2x( x – 1) – 3( x2<sub> – 4x) + x ( x + 2) =</sub>


-3


c; 2x(x-5) - x (2x+3 ) = 26


để tìm đợc x trong bài tập này ta phải làm nh
thế no ?


GV gọi hs lên bảng trình bày lời giải .


Hs cả lớp làm bài tập vào vở nháp .
3hs lên bảng trình bày cách làm .
Hs nhận xét kết quả làm bài của bạn
, sửa chữa sai sót nÕu cã .


KQ :


A ; y3<sub> – x</sub>3<sub> ;</sub>


B; <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>


 



C ; -11x+24


Hs c¶ líp lµm bµi tËp sè 2 .


HS ;để tìm đợc x trớc hết ta phải
thực hiện phép tính thu gọn đa thức
vế phải và đa đẳng thức về dạng ax
= b từ đó suy ra x = b : a .


Lần lợt 3 hs lên bảng trình bày cách
làm bài tập số 2


Hs nhận xét bài làm và sửa chữa sai
sót .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Gọi hs nhận xét và sửa chữa sai sãt .


Gv chốt lại cách làm . ;để tìm đợc x trớc hết
ta phải thực hiện phép tính thu gọn đa thức vế
phải và đa đẳng thức về dạng ax = b từ đó suy
ra x = b : a .


<b>Bài tập 3</b> : <i><b>Rút gọn rồi tính giá trị cđa biĨu</b></i>
<i><b>thøc .</b></i>


a; x( x + y ) – y ( x + y) víi x = -1/2; y = -2
b; 7x( x - 5 ) + 3( x – 2) t¹i x =0.


C; <sub>5 4 (</sub><i><sub>x x</sub></i> <sub>2) 4</sub><i><sub>x</sub></i>2



 tại x=4.


Nêu cách làm bài tập số 3 .


GV gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải
Gọi hs nhận xét bài làm của bạn


Gv chốt lại cách làm


<b>Bài tập số 4</b> : <i><b>Chứng minh rằng giá trị của</b></i>
<i><b>biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị</b></i>
<i><b>của biến</b></i> .


A = <sub>3 (</sub><i><sub>x x</sub></i> <sub>5) 3(</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4 ) 3</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>10</sub>


     


c; x = -2


hs cả lớp làm bài tập số 3


trc ht rỳt gọn biểu thức ( cách làm
nh bài tập số 1). Sau đó thay giá trị
của biến vào biểu thức thu gọn và
thực hiện phép tính để tính giá trị
của biểu thức .


2 hs lªn bảng trình bày lời giải
Hs nhận xét kết quả bài làm của bạn
KQ a ; - 15/ 4



b; - 6
c; 37


<b>V- h íng dÉn vỊ nhµ</b>


nhà xem lại các bài tập đã giải và làm các bi tp sau:
Tỡm x bit


<i>Ngày soạn</i> : ...01/09/2010
Ngy dạy : 09/09/2010


TiÕt 2


<b>LUYỆN TẬP VỀ NHÂN ĐA THC VI A THC</b>


I <b>Mục tiêu:</b>


- Luyện phép nhân ®a thøc víi ®a thøc.


- áp dụng phép nhân đa thức với đa thức để giải các bài tp
-Rốn k nng tớnh toỏn


II Chuẩn bị của g/v và h/s:


- Sgk tài liệu tham khảo+bảng Phụ+thớc kẻ
<b>III.ppdh:</b>


- Gợi mở ,vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm
<b>IV.tiến trình dạy học : </b>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>Hoạt động 1</b> : ơn tập lý thuyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

thức .


GV viết công thức của phép nhân .


(A + B ) ( C + D ) = AC + AD + BC + BD


víi ®a thøc .


<b>Hoạt động 2: áp dụng</b>


Gv cho häc sinh lµm bµi tËp


<b>Bµi sè 1:</b><i><b>Rót gän biĨu thøc.</b></i>


A : (3x+5)(2x-7)


B;( x – 2 ) ( x + 3 ) – ( x + 1 ) ( x – 4 )
C;(2x– 3)(3x +5) – (x – 1)(6x +2) + 3
5x


Gv gọi hs nhận xét bài làm của bạn và sưa
ch÷a sai sãt


Gv chốt lại để rút gọn biểu thức trớc hết thức
hiện phép nhân sau đó thu gọn các n thc


ng dng


<b>Bài tập số 2</b> : <i><b>Tìm x biÕt</b></i> .


a; 4( 3x – 1) – 2( 5 – 3x) = -12


b; 2x( x – 1) – 3( x2<sub> – 4x) + x ( x + 2) =</sub>


-3


c;( x – 1) ( 2x – 3) – (x + 3)( 2x – 5) = 4
d; ( 6x – 3)( 2x + 4) + ( 4x – 1)( 5 – 3x) =
-21


để tìm đợc x trong bài tập này ta phải làm nh
thế nào ?


GV gäi hs lªn bảng trình bày lời giải .
Chú ý dấu của các hạng tử trong đa thức.
Gọi hs nhận xét và sửa ch÷a sai sãt .


Gv chốt lại cách làm . ;để tìm đợc x trớc hết
ta phải thực hiện phép tính thu gọn đa thức vế
phải và đa đẳng thức về dạng ax = b từ đó suy
ra x = b : a .


<b>Bµi tËp 3</b> : <i><b>Rót gän råi tÝnh giá trị của biểu</b></i>
<i><b>thức .</b></i>


a; x( x + y ) – y ( x + y) víi x = -1/2; y = -2


b ; ( x – y) ( x2<sub> + xy +y</sub>2<sub>) – (x + y) ( x</sub>2<sub> –</sub>


y2<sub>) .</sub>


với x = -2; y = -1 .


Nêu cách làm bài tập số 3 .


GV gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải
Gọi hs nhận xét bài làm của bạn


Hs cả lớp làm bài tập vào vở nháp .
3hs lên bảng trình bày cách làm .
Hs nhận xét kết quả làm bài của bạn
, sửa chữa sai sãt nÕu cã .


KQ :


A ; <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>11</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>35</sub>


B; 4x – 2 ,
C ; - 10.


Hs c¶ líp lµm bµi tËp sè 2 .


HS ;để tìm đợc x trớc hết ta phải
thực hiện phép tính thu gọn đa thức
vế phải và đa đẳng thức về dạng ax
= b từ đó suy ra x = b : a .



Lần lợt 4 hs lên bảng trình bày cách
làm bài tập số 2


Hs nhận xét bài làm và sửa chữa sai
sót .


KQ: a. x = 1/9
b ; x = - 1/4
c; x = 7/3
d; x = - 4/41


hs cả lớp làm bài tập số 3


trc ht rỳt gọn biểu thức ( cách làm
nh bài tập số 1). Sau đó thay giá trị
của biến vào biểu thức thu gọn và
thực hiện phép tính để tính giá trị
của biểu thức .


2 hs lªn bảng trình bày lời giải
Hs nhận xét kết quả bài làm của bạn
KQ a ; - 15/ 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bµi tËp sè 4</b> : <i><b>Chøng minh r»ng giá trị của</b></i>
<i><b>biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trÞ</b></i>
<i><b>cđa biÕn</b></i> .


(3x+2)(2x -1) +( 3-x) (6x +2) – 17( x -1)


<b>V- h íng dÉn vỊ nhµ</b>



Về nhà xem lại các bài tập đã giải và làm các bài tập sau:
Tìm x biết


A; 4(18 – 5x) – 12( 3x – 7) = 15 (2x – 16) – 6(x + 14)
B; (x + 2)(x + 3) – ( x – 2)( x + 5 ) = 6


*************************************************


<i>Ngày soạn</i> : .06/09/2010


<i>Ngày dạy</i> :


<i><b>TiÕt 3</b></i>


Luyện tập Các hằng đẳng thức đáng nhớ


<b>I- </b>


<b> </b>

<b>Mơc tiªu :</b>

<b> </b>



- Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức đáng nhớ .
- Luyện các bài tập vận dụng các hằng đẳng thức đáng nh.


<b>II.</b>


<b> </b>

<b>Chuẩn bị của gv và hs:</b>



- Sgk+bảng Phơ+thíc kỴ



<b>III.ppdh:</b>



Gợi mở ,vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhúm


<b>IV.Tiến trình dạy học :</b>


Hot ng ca thy Hot ng của trị


Hoạt động 1 : ơn tập lý thuyết
Gv cho hs ghi các hằng đẳng thức đáng nhớ


lên góc bảng và phát biểu bằng lời các hằng
đẳng thức này


Gv lu ý hs (ab)n<sub> = a</sub>n<sub>b</sub>n


.hs ghi lại 7 hằng đẳng thức đáng
nhớ


( A B)± 2<sub> = A</sub>2<sub> 2AB + B</sub>± 2<sub>.</sub>


A2<sub> – B</sub>2<sub> = (A – B)(A + B).</sub>


Hoạt động 2: áp dụng
Gv cho học sinh làm bài tập


<b>Bµi tËp sè 1</b>: <i><b> </b></i>


A: ( 2xy – 3)2<sub>; B: </sub>



2


3
1
2
1












<i>x</i> ;


Xác địmh A; B trong các biểu thức và áp
dụng hằng đẳng thức đã học để tính


Gv gäi hs lên bảng tính các kết quả


<b>Bài số 2</b>: <i><b>Rút gän biÓu thøc.</b></i>


(x – 2)2<sub> – ( x + 3)</sub>2<sub>+ (x + 4)( x - 4).</sub>


Hs xác định A, B trong các hằng
đẳng thức và áp dụng hằng đẳng


thức để tính .


A: (2xy – 3)2<sub> = 4x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> – 12xy = 9</sub>


B: KQ=


9
1
3
1
4


1 2




 <i>x</i>


<i>x</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bµi tËp sè 3</b> :Chøng minh r»ng .
( x – y)2<sub> + 4xy = ( x + y)</sub>2<sub> </sub>


Để chứng minh đẳng thức ta lm nh th
no?


GV gọi hs lên bảng trình bày lời giải .
Gọi hs nhận xét và sửa ch÷a sai sãt .


Gv chốt lại cách làm dạng bài chứng minh


đẳng thức .


<b>Bµi tËp sè 4 </b>: <i><b>Thùc hiªn phÐp tÝnh, tÝnh</b></i>
<i><b>nhanh nÕu cã thĨ .</b></i>


A, 9992<sub> – 1. c, 73</sub>2<sub> + 27</sub>2<sub> + 54. 73</sub>


B, 101 . 99. d, 1172<sub> + 17</sub>2<sub> – 234.</sub>


17


KQ : x2<sub> 10x - 21</sub>


Hs cả lớp làm bài tập sè 3 .


HS ;để chứng minh đẳng thức ta có
thể làm theo các cách sau:


C1 Biến đổi vế trái để bằng vế phải
hoặc ngợc lại .


C2 chøng minh hiÖu vế trái trừ đi
vế phải bằng 0


HS lên bảng trình bày cách làm bài
tập số 3


hs cả lớp làm bài tập số 4
2 hs lên bảng trình bày lời giải
Hs cả lớp làm bài tập số 4


2hs lên bảng làm bài


Biu thc trong bài 4 có dạng hằng
đẳng thức nào ? : A = ?, B = ?


<b>V- h íng dÉn vỊ nhµ</b>


Về nhà xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập sau: Tìm x biết
( x + 1) ( x2<sub> – x + 1) – x( x – 3) ( x + 3) = - 27.</sub>


*********************************************


<i>Ngày soạn</i> : ..06/09/2010


<i>Ngày dạy</i> :


<i><b>Tiết 4</b></i>


Luyn tp Cỏc hng ng thc đáng nhớ (tiếp)


<b>I- Mơc tiªu : </b>


- Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức đáng nhớ .
- Luyện các bài tập vận dụng các hằng đẳng thức đáng nh.


<b>II.Chuẩn bị của gv và hs:</b>


- Sgk+bảng Phụ+thớc kẻ


<b>III.ppdh:</b>



Gi mở ,vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm
IV.tiến trình dạy học :


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Gv cho hs ghi các hằng đẳng thức đáng nhớ
lên góc bảng và phát biểu bằng lời các hằng
đẳng thức này


.hs ghi lại 7 hằng đẳng thức đáng
nhớ


( A ± B)3<sub> = A</sub>3 ±<sub> 3A</sub>2<sub>B + 3AB</sub>2 ±


B3<sub>.</sub>


A3<sub> + B</sub>3<sub> = (A + B)( A</sub>2<sub> – AB + B</sub>2<sub>)</sub>


A3<sub> - B</sub>3<sub> = (A - B)( A</sub>2<sub> + AB + B</sub>2<sub>)</sub>


Hoạt động 2: áp dụng
Gv cho học sinh làm bài tập


<b>Bµi tËp sè 1</b>:
a) ( x + 2)3<i><b><sub> </sub></b></i>


b)
3
2


2
2
1






 <i>y</i>
<i>x</i>


c) ( 4x2<sub> - </sub>
2
1


)(16x4<sub> + 2x</sub>2<sub> + </sub>
4
1


)
d) (0,2x + 5y)(0,04x2<sub> + 25y</sub>2<sub> – y).</sub>


Xác địmh A; B trong các biểu thức và áp
dụng hằng đẳng thức đã học để tớnh


Gv gọi hs lên bảng tính các kết quả


<b>Bµi sè 2</b>: <i><b>Rót gän biĨu thøc.</b></i>



A / ( x – 1)3<sub> – x( x – 2)</sub>2<sub> + x – 1 </sub>


B/(x + 4)( x2<sub> –4x +16) - ( x - 4)( x</sub>2<sub> + 4x +</sub>


16)


<b>Bµi tËp sè 3</b> :Chøng minh r»ng .
( a + b)3<sub> = a</sub>3<sub> + b</sub>3<sub> + 3ab(a + b)</sub>


Để chứng minh đẳng thức ta làm nh thế
nào?


GV gọi hs lên bảng trình bày lời giải .
Gọi hs nhận xét và sửa chữa sai sót .


Gv cht li cách làm dạng bài chứng minh
đẳng thức .


<b>Bµi tËp 4 :</b>


A, Cho biÕt : x3<sub> + y</sub>3<sub> = 95; x</sub>2<sub> xy + y</sub>2<sub> =</sub>


19


Tính giá trị của biểu thøc x + y .


B, cho a + b = - 3 và ab = 2 tính giá trị của
biểu thức a3<sub> + b</sub>3.


Nêu cách làm bài tập số 3 .



GV gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải
Gọi hs nhận xét bài làm của bạn


Gv chốt lại cách làm


Hs xỏc nh A, B trong các hằng
đẳng thức và áp dụng hằng đẳng
thức để tính .


a/ x3<sub> + 6x</sub>2<sub> + 12x + 8.</sub>


b/ 3 2 2 <sub>6</sub> 4 <sub>8</sub> 6


2
3
8
1
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>x</i>    .


c/ 64x6<sub>- </sub>
8
1


; d/ 0,008x3<sub> + 125y</sub>3



Hs cả lớp làm bài tập vào vở nháp .
4hs lên bảng trình bày cách làm .
Hs nhËn xÐt kÕt qu¶ làm bài của
bạn , sưa ch÷a sai sãt nÕu cã .
KQ : A; x2<sub> – 2; B ; 128</sub>


Hs cả lớp làm bài tập số 3 .


HS ;để chứng minh đẳng thức ta có
thể làm theo các cách sau:


C1 Biến đổi vế trái để bằng vế phải
hoặc ngc li .


C2 chứng minh hiệu vế trái trừ đi
vế phải bằng 0


HS lên bảng trình bày cách làm bài
tập số 3


hs cả lớp làm bài tập số 4
2 hs lên bảng trình bày lời giải
Hs nhËn xÐt kÕt quả bài làm của
bạn


KQ a ; áp dụng hằng đẳng thức
A3<sub> + B</sub>3<sub> = (A + B)( A</sub>2<sub> – AB + B</sub>2<sub>)</sub>


Ta cã 95 = 19 ( x + y )


x + y = 95 : 19 = 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bµi tËp sè 5</b>: <i><b>Rót gän biĨu thøc:</b></i>


( 3x + 1)2<sub> – 2(3x + 1)( 3x + 5) + ( 3x +</sub>


5)2<sub>.</sub>


B2<sub>)</sub>


A3<sub> + B</sub>3<sub> = (A + B)[(A + B)</sub>2<sub> – 3ab]</sub>


a3<sub> + b</sub>3<sub> = ( -3)[( - 3)</sub>2<sub> 3.2] = -9</sub>


Hs cả lớp làm bài tập số 5
1hs lên bảng làm bài


Biu thức trong bài 5 có dạng
hằng đẳng thức nào ? : A = ?, B
= ?


<b>V- h íng dÉn vỊ nhµ</b>


Về nhà xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập sau: Tìm x biết
4( x + 1)2<sub> + ( 2x – 1)</sub>2<sub> – 8( x – 1 ) ( x + 1) = 11</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×