Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (753.06 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
k
j''''''''''''
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160
170
180
0 <sub>180</sub>
170
160
150
140
130
120
<b>1. Tổng ba góc của một tam giác</b>
k
j''''''''''''
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
0 0 <sub>13</sub> 0 14 15
0 0 16
17
0 18
0
0
18
0
17
0
16
0
15
0
70 <sub>60</sub> <sub>50</sub> 40
30
20
10
O
<b>§1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC</b>(Ti tế 1)
<b>?1</b>
+
<b>HOẠT ĐỘNG NHÓM</b>
B
B C<sub>C</sub>
A
A
+ Cắt rời góc B
+ Cắt rời góc B
rồi đặt nó kề với góc A.
rồi đặt nó kề với góc A.
+ Cắt rời góc C
+ Cắt rời góc C
rồi đặt nó kề với góc A.
rồi đặt nó kề với góc A.
B
B C C
x y
0
<b>1. Tổng ba góc của một tam giác</b>
Định lí:
<b>T ng ba góc c a m t tam giác b ng 180ổ</b> <b>ủ</b> <b>ộ</b> <b>ằ</b> <b>0.</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>9</b>
<b>9</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>8</b>
<b>10</b>
<b>10</b>
<b>9</b>
<b>9</b>
<b>1</b>
<b>1</b> <b>22</b> <b>33</b> <b>4<sub>4</sub></b> <b>55</b> <b>66</b> <b>77</b> <b>88</b> <b>1010</b>
Qua A:
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>
2
1
<b>))</b>
<b>)</b>
<b>))</b> <b>y</b>
<b>)</b>
<b>x</b>
Qua A:
+ Kẻ tia Ax là tia đối của tia AB => BAx = 1800
+ Kẻ tia Ay // BC
B = A<sub>1</sub>
(Hai góc đồng vị) (1)
C = A<sub>2</sub> (Hai góc so le trong) (2)
<i>● Từ (1) và (2) suy ra: </i>
<b>A</b>
<b>Tính số đo x ở hình vẽ sau:</b>
<b>Tính số đo x ở hình vẽ sau:</b>
<b>C</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>500</b>
<b>1000</b> <b><sub>x</sub></b>
<b>E</b>
<b>F</b> <b>G</b>
<b>400</b>
<b>(Hình 1)</b>
<b>x</b> <b>x</b>
<b>H</b>
<b>K</b>
<b>I</b> <b>x</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>(H×nh 2)</b>
<b>O</b>
<b>600</b>
<b>700</b>
<b>R</b> <b>T</b>
<b>(H×nh 3)</b>
<b>x</b>
<b>E</b>
<b>F</b> <b>G</b>
<b>400</b>
<b>H</b>
<b>K</b>
<b>I</b>
<b>(H×nh 2)</b>
.
<b>x</b>
<b>x600</b> <b>x</b>
<b>600</b>
<b>1300</b>
<i><b>XÐt </b></i>
<i><b>XÐt </b></i><i><b>ORT cã : </b><b>ORT cã : </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b>(định lý tổng 3 góc của một tam giác) hay</b><b>(định lý tổng 3 góc của một tam giác) hay</b></i> <b> </b><i><b> (</b><b> (</b><b>gt: </b><b>gt: </b><b> )</b><b> )</b></i>
<i><b>Mµ </b></i>
<i><b>Mµ </b></i> <i><b>( kÒ bï</b><b>( </b><b>kÒ bï</b><b> )</b><b> )</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b>(cmt: )</b><b>(cmt: )</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>hay</b></i>
<i><b>hay</b></i>
<b>O</b>
<b>600</b>
<b>700</b>
<b>R</b> <b>T</b>
<b>(H×nh 3)</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
0
1 180
ˆ
ˆ
ˆ <sub></sub> <i><sub>R</sub></i> <sub></sub><i><sub>T</sub></i> <sub></sub>
<i>O</i>
0
0<sub>;</sub> ˆ <sub>70</sub>
60
ˆ <sub></sub> <i><sub>R</sub></i> <sub></sub>
<i>O</i>
0
1
0
0 <sub>70</sub> ˆ <sub>180</sub>
60 <i>T</i>
0
1
0
0
0
1
50
ˆ
)
60
70
(
180
1 ˆ 180
ˆ <sub></sub><i><sub>T</sub></i> <sub></sub>
<i>T</i> <i>T</i>ˆ1 <i>T</i>ˆ<sub>2</sub>
0
0
2
1
0
2
50
180
ˆ
ˆ
180
ˆ
<i><b>x = 130</b></i>
Tổng số đo ba góc của tam giác tù lớn hơn tổng
số đo ba góc của tam giác nhọn.
Trong hai tam giác, tam giác nào có diện tích lớn hơn
thì có tổng số Đo các góc lớn hơn
Tổng ba góc của mọi tam giác đều bằng 180 độ
sai
Đúng
Sai
Tháp nghiêng Pisa ở Itali
50
B C
A
<b>9</b>
<b>8</b>
<b>7</b>
<b>6</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>10</b>
<b>1 phút</b>
<b>40 giây</b>
<b>20 giây</b>
- Chiều cao từ chân móng đến tháp chng: 58,4m, 8 tầng
- Đường kính chân móng: 19,6m
- Trọng lượng tháp: 14.500 tấn
- Khởi công xây chân móng: 9 tháng 8 năm 1173
- Tháp chng hồn tất vào năm 1370
-Tháp có độ nghiêng so với
phương thẳng đứng là 5 độ.
Tính số đo của góc ABC trên
<b>Py – ta – go</b>
<i><b>(Khoảng 570 – 500 Trước CN)</b></i>
• Nhà toán học Py – ta –
go đã chứng minh được:
<i>Tổng ba góc của một </i>
<i>tam giác bằng 180 </i> <i>và </i>
<i>nhiều định lý quan trọng </i>
<i>khác. </i>
• Những phát minh của
ơng đã đóng góp rất lớn
cho nền Toán học lúc
bấy giờ và cả sau này.
– Học thuộc và chứng minh định lí tổng 3 góc của một tam
giác theo 2 cách.
– Làm bài tập 1; 2 trang 108 SGK và 1, 2, trang 97, 98 SBT.
2. Áp dụng vào tam giác vng.
3. Góc ngồi của tam giác vng.