Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.19 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 5</b>
THỨ MƠN HỌC TấN BAỉI
HAI
/9
Chào cờ Đầu tuần
Hoùc vần U, ¦
Học vÇn U, ¦
Đạo đức Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập (T1)
BA
/9
Mỹ thuật Vẽ nét cong.
Lun Viết
Toỏn S 7
Luyện toán
Hoùc vần X-CH
Hoùc vần X-CH
Luyện toán
Theồ duùc ẹHẹN -Troứ chụi.
Tệ
/9
Hoùc vần S, R
Hoùc vần S, R
Toỏn ễn tp
Luyện toán
NAấM
4/9
Hoùc vÇn K, Kh
Học vÇn K, Kh
Tốn S 9
Luyện T.Việt
SAU
/9
Hoùc vần Ôn tập
Hoùc vần Ôn tập
Toỏn S 0
Aõm nhc ễn hai bi ó hc.
SHTT
<i><b>Thứ 2 ngày tháng 9 năm 2010 </b></i>
<b>TiÕt 1: Chµo cê:</b>
<b>TiÕt 2,3: HỌC VẦN</b>
<b>BÀI : U , Ư.</b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
-ẹóc ủửụùc: u, ử, nú, thử; tửứ vaứ cãu ửựng dúng.
-Viết đợc: u, ử, nuù, thử.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đơ.
<b>II.ẹỒ DUỉNG DAẽY HOẽC: </b>
-Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
-Một nụ hoa hồng (cúc), một lá thư (gồm cả phong bì ghi địa chỉ).
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: thủ đô.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
25’
<b>1.KTBC : Hỏi bài trước.</b>
Đọc sách kết hợp viết bảng con (2 học sinh
lên bảng viết): tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.
GV nhận xét chung.
<b>2.Bài mới:</b>
2.1.Giới thiệu bài
GV cầm nụ hoa (lá thư) hỏi: cơ có cái gì ?
Nụ (thư) dùng để làm gì?
Trong chữ nụ, thư có âm và dấu thanh nào
đã học?
Hơm nay, cơ sẽ giới thiệu với các em các
con chữ, âm mới: u – ư.
<b>2.2.Dạy chữ ghi âm</b>
<i>a) Nhận diện chữ:</i>
GV viết chứ u trên bảng và nói: chữ u in
trên bảng gồm một nét móc ngược và một
nét sổ thẳng. Chữ u viết thường gồm nét
Chữ u gần giống với chữ nào?
So sánh chữ u và chữ i?
Yêu cầu học sinh tìm chữ u trong bộ chữ.
Nhận xét, bổ sung.
Học sinh nêu tên bài trước.
Học sinh đọc bài.
N1: tổ cị, lá mạ; N2: da thỏ,
thợ nề.
Nụ (thö).
Nụ để cắm cho đẹp, để đi lễ
(thư để gửi cho người thân
quen hỏi thăm, báo tin).
Có âm n, th và dấu nặng.
Theo dõi và lắng nghe.
Chữ n viết ngược.
Giống nhau: Cùng một nét
xiên phải và một nét móc
ngược.
5’
30’
<i>b) Phát âm và đánh vần tiếng:</i>
-Phát âm.
GV phát âm mẫu: aâm u.
Lưu ý học sinh khi phát âm miệng mở hẹp
như i nhưng trịn mơi.
-Giới thiệu tiếng:
GV gọi học sinh đọc âm u
GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
Coù âm u muốn có tiếng nụ ta làm như thế
nào?
Yêu cầu học sinh cài tiếng nụ.
GV nhận xét và ghi tiếng nụ lên bảng.
Gọi học sinh phân tích tiếng nuï.
Hướng dẫn đánh vần
GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
Gọi đọc sơ đồ 1.
GV chỉnh sữa cho học sinh.
Âm ư (dạy tương tự âm u).
- Chữ “ư” viết như chữ u nhưng thêm một
dấu râu trên nét sổ thẳng thứ hai.
- So sánh chữ “ư và chữ “u”.
-Phát âm: miệng mở hẹp như phát âm I, u,
nhưng thân lưỡi hơi nâng lên.
-Viết: nét nối giữa th và ư.
Đọc lại 2 cột âm.
Dạy tiếng ứng dụng:
GV ghi lên bảng: cá thu, đu đủ, thứ tự, cử
tạ.
Gọi học sinh lên gạch chân dưới những
tiếng chứa âm mới học.
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn
tiếng.
Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới
học
Đọc lại bài
NX tiết 1.
<b>Tiết 2</b>
Luyện đọc trên bảng lớp.
Laéng nghe.
Quan sát làm mẫu và phát
âm nhiều lần (cá nhân,
nhóm, lớp).
CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Lắng nghe.
Ta thêm âm n trước âm u,
dấu nặng dưới âm u.
Cả lớp
1 em
Đánh vần 4 em, đọc trơn 4
em, nhóm 1, nhóm 2.
2 em.
Lớp theo dõi.
Giống nhau: Chữ ư như chữ
Khác nhau: ư có thêm dấu
râu.
Lớp theo dõi hướng dẫn của
GV.
2 em.
1 em đọc, 1 em gạch chân:
thu, đu, đủ, thứ, tự, cử.
CN 6 em, nhoùm 1, nhoùm 2.
1 em.
4’
1’
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
GV nhận xét.
- Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi
bảng: thứ tư, bé hà thi vẽ.
Gọi đánh vần tiếng thứ, tư, đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét.
Viết bảng con: u – nụ, ư - thư.
GV nhận xét và sửa sai.
GV cho học sinh luyện viết ở vở Tiếng Việt
trong 3 phút.
GV hướng dẫn học sinh viết trên bảng.
Theo dõi và sữa sai.
Nhận xét cách viết.
- Luyện nói: Chủ đề luyện nói hơm nay là
gì nhỉ?
GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các
câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề
(GV tuỳ trình độ lớp mà đặt câu hỏi gợi ý).
VD:
Trong tranh, cô giáo đưa học sinh đi
thăm cảnh gì?
Chùa Một Cột ở đâu?
Hà nội được gọi là gì?
Mỗi nước có mấy thủ đơ?
Em biết gì về thủ đơ Hà Nội?
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
- Đọc sách kết hợp bảng con.
Gọi học sinh đọc sách kết hợp đọc tiếng từ
ở bảng con.
GV nhận xét cho điểm.
<b>4.Củng cố :</b>
-Hỏi lại bài
Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới
học
<b>5.Nhận xét, dặn dò:</b>
Dặn về nhà học bài xem trước bài sau
CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Học sinh tìm âm mới học
trong câu (tiếng thứ, tư).
CN 6 em.
CN 7 em.
Tồn lớp.
-viết trên khơng
-Viết bảng con
Tồn lớp thực hiện.
“thủ đô”.
Học sinh trả lời theo sự hiểu
biết của mình..
VD:
Chùa Một Cột.
Hà Nội.
Thủ đô.
Một.
Trả lời theo hiểu biết của
mình.
CN 10 em
Lắng nghe.
HS nêu tên bài vừa học
Học sinh tìm chữ và tiếng
trong một đoạn văn bất kì.
Hslắng nghe,thựchành ở nhà
<b>TiÕt 4: ĐẠO ĐỨC:</b>
<b>GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP(T1)</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>
- Nêu đợc lợi ích của việc giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
-Vở bài tập Đạo đức 1.
-Bút chì màu.
-Phần thưởng cho cuộc thi “Sách vở, đồ dùng ai đẹp nhất”.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
5’
25’
4’
1’
<b>1.KTBC: </b>
Yêu cầu học sinh kể về cách ăn mặc
của mình.
<b>2.Bài mới : Giới thiệu bài </b>
<i><b>Hoạt động 1: Làm bài tập 1.</b></i>
Yêu cầu học sinh dùng bút chì màu tơ
những đồ dùng học tập trong tranh và
gọi tên chúng.
Yêu cầu học sinh trao đổi kết quả cho
nhau theo cặp.
GV kết luận:
<i><b>Hoạt động 2: Thảo luận theo lớp.</b></i>
Nêu yêu cầu lần lượt các câu hỏi:
Các em cần làm gì để giữ gìn sách
vở, đồ dùng học tập?
Để sách vở, đồ dùng học tập được
bền đẹp, cần tránh những việc gì?
GV kết luận:
<i><b>Hoạt động 3: Làm bài tập 2</b></i>
Yêu cầu mỗi học sinh giới thiệu với
bạn mình (theo cặp) một đồ dùng học
tập của bản thân được giữ gìn tốt
nhất:
Tên đồ dùng đó là gì?
Nó được dùng làm gì?
Em đã làm gì để nó được giữ gìn tốt
như vậy?
GV nhận xét chung và khen ngợi một
số học sinh đã biết giữ gìn sách vở, đồ
<b>3.Củng cố: Hỏi tên bài.</b>
Nhận xét, tuyên dương.
<b>4.Dặn dị :Học bài, xem bài mới.</b>
3 em kể.
Từng học sinh làm bài tập trong
vở.
Từng cặp so sánh, bổ sung kết
quả cho nhau. Một vài em trình
bày kết quả trước lớp.
Laéng nghe.
Học sinh trả lời, bổ sung cho
nhau.
Laéng nghe.
Từng cặp học sinh giới thiệu đồ
dùng học tập với nhau.
Một vài học sinh trình bày: giới
thiệu với lớp về đồ dùng học tập
của bạn mình được giữ gìn tốt.
Lắng nghe.
<i>Cần thực hiện: Cần bao bọc, giữ gìn</i>
sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận.
<i><b>Thø 3 ngµy tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1: Mể THUAT</b>
<b>VEế NET CONG</b>
<b>I.MUẽC TIEÂU :</b>
-Nhận biết được nét cong.
-Biết cách vẽ nét cong.
-vẽ được hình có nét cong và vẽ màu theo ý thích.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
GV: -Một số đồ vật có dạng hình trịn.
-Một vài hình vẽ hay ảnh có hình là nét cong.
HS: -Vở tập vẽ 1.
-Bút chì đen, chì màu hoặc bút dạ, sáp màu.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
TL Hoạt động GV Hoạt động HS
3’
6’
5’
15’
<b>1KTBC: Kiểm tra dụng cụ học môn mó</b>
thuật của học sinh.
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu hình tam</b></i>
<i>giác.</i>
GV vẽ lên bảng một số nét cong, nét
lượn sóng, nét cong khép kín… và đặt
câu hỏi để học sinh trả lời.
GV vẽ lên bảng: quả, lá cây, sóng
nước, dãy núi,…
Gợi ý để học sinh thấy các hình vẽ
trên được tạo ra từ nét cong.
<i><b>Hoạt động 2: </b></i> <i>Hướng dẫn học sinh</i>
<i>cách vẽ nét cong.</i>
GV vẽ lên bảng để học sinh nhận ra:
Cách vẽ nét cong.
Các hình hoa, quả được vẽ từ nét
cong.
<i><b>Hoạt động 3: Thực hành.</b></i>
Học sinh để đồ dùng học tập lên
bàn để GV kiểm tra.
Học sinh quan sát và trả lời các
câu hỏi của GV.
Lắng nghe gợi ý của GV.
Quan sát những hình vẽ trên bảng
để nhận ra:
Cách vẽ nét cong.
Các hình hoa, quả được vẽ từ
nét cong.
5’
2’
Gợi ý học sinh làm bài tập:
Giúp học sinh làm bài, cụ thể:
+ Gợi ý để học sinh tìm hình định vẽ.
+ Yêu cầu học sinh vẽ hình to vừa với
phần giấy ở Vở Tập vẽ 1.
+ Vẽ thêm hình khác có liên quan.
+ Vẽ màu theo ý thích.
<b>3.Nhận xét, đánh giá:</b>
Nhận xét chung cả tiết học về nội
dung bài học, về ý thức học tập của
các em.
GV cùng học sinh nhận xét một số bài
vẽ.
Yêu cầu học sinh tìm bài vẽ nào mà
mình thích.
<b>4.Dặn dò:</b>
Quan sát hình dáng, màu sắc của cây,
hoa, quả.
Chuẩn bị cho bài học sau.
những gì học sinh thích nhất như:
Vườn hoa;
Vườn cây ăn quả;
Thuyền và biển;
Núi và biển.
Lắng nghe.
Nhận xét một số bài vẽ của các
bạn khác.
Tuỳ ý thích của mỗi học sinh.
Thực hiện ở nhà.
TiÕt 2: lun viết:
<b>(Hớng dẫn HS viết bài tuần 4)</b>
<b>Tiết 3: TON :</b>
<b>SO 7</b>
<b>I/ YÊU CẦU : </b>
Biết 6 thêm 1 đợc 7, viết số 7; đọc , đếm đợc từ 1 đến 7, biết so sánh các số trong
phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
II/ CHUAÅN BÒ :
- Giáo án ,mẫu vật
- Số 1 đến 7
III/ LÊN LỚP :
<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1’
4’
30’
1/ n đinh
2/ KTBC
HS viết so sánh : 5<6, 6>4 , 6>3 , 6>1 ,5>2
- Nhận xét bài cũ .
3/ Bài mới :
a) Giới thiệu bài : Số 7
- Haùt
- HS thực hiện yêu cầu .
4’
1’
6 em đang chơi 1 em xin vào nữa là mấy ?
Chấm tròn ,que tính tương tự .
Số 7 được viết bằng chữ số “7”
Đọc : 1,2,3,4,,5,6 ,7 ; 7,6,5,4,3,2,1 .
Số 7 liền sau chữ số nào ?
Baûng con :
- Hs viết bảng số 7 .(nét ngang ,nét sổ
nghiêng sang trái giữa nét ngang )
Soá 1 : HS viết số 7 .
Số 2: HS quan sát số chấm tròn điền số
cào ô trống .
L1 : Đếm bên trái điền
L2 : phải
L3: taát cả .
Bài 3: VBT/ 19
HS điếm số ( ) điền số ở ô trống dưới
lần lượt 1, 2, …7
Điền số còn thiếu vào các ô ( miệng điếm
tay điền )
Bài 4: Điền dấu > < =
Hỏi : 7 với 6 số nào lớn hơn ?
Nhận xét bài làm của HS .
4/ Củng cố<b> : </b>
- GV treo hình :
- GDTT :
5/ Nhận xét –dặn dò :
- Về nhà học thuộc bài .
- Chuẩn bị bài số 8 ,luyện tập viết số 8 .
HS đếm 1-6 ,6 lấy thêm 1 nữa là 7 .
- Liền sau chữ số 6 .
- HS thực hiện .
- HS thực hiện .
-- Hs đếm lại 1 đến 7 ; 7 đến
1 .
- 7 > 6
HS nêu : 7 gồm 6 và 1 ; 7 gồm 1
và 6
- 7 gồm 5 và 2
- 7 gồm 2 và 5
- 7 gồm 4 và 3
- 7 gồm 3và 4
<b>TiÕt 4: lun to¸n: </b>
<b>Lun viÕt sè 6 .TËp so s¸nh dÊu > , < , = .</b>
<b>I . Mơc tiªu . </b>
- Gióp HS cđng cè vỊ viết số 6 , phân tích cấu tạo số 6.
- cđng cè vỊ so s¸nh 2 sè ( > , < , = ).
<b>II . Các hoạt động dạy học .</b>
6’
20’
5’
<b>1 . Cđng sè vỊ viÕt sè 6 .</b>
- GV viÕt mÉu sè 6 – HS quan s¸t .
2 . HD lam bµi tËp:
Bµi 1 . Sè ?
6
1 2 3 4 5
6
5
2
3
4
1
Bµi 2 . > , < , = ?
3 …. 5 4 …. 2 4 …. 4
6 …. 4 5 …. 6 3 …. 2
5 …. 5 3 …. 4 4 …..5
Bài 3 . Hãy chọn câu trả lời đúng – Khoanh vào
chữ có đáp án đúng , rồi viết du vo
Chỗ chấm .
3 …. 2 3 …. 4
A : < , < B : > , >
C : > , < D : < , >
HS lµm bµi – Chữa bài .
GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng.
GV thu bài chấm –Nhận xét .
3 . NhËn xÐt giê häc .
- HS viÕt 3 dßng số 6 .
HS lên bảng điền vào ô trống
- 3HS lên bảng làm
- Lớp làm vào vở
- 1HS lên bảng làm
<b>Tiết 1,2: HOẽC VAN:</b>
<b>BAỉI : X , CH</b>
<b>I.MỤC TIÊU :</b>
-ẹóc ủửụùc: x – xe, ch – choự; tửứ vaứ cãu ửựng dúng
- Viết đợc: x – xe, ch – choự;
- LuyƯn nãi tõ 2-3 c©u theo chủ đề: xe bị, xe lu, xe ơ tô.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
-Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I
-Một chiếc ô tô đồ chơi, một bức tranh vẽ một con chó.
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói “xe bị, xe lu, xe ơ
tơ”.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
25’
Đọc sách kết hợp viết bảng con (2 học
<b>2.Bài mới:</b>
2.1. Giới thiệu bài
GV cầm ô tô đồ chơi hỏi: Cơ có cái
gì?
Bức tranh kia vẽ gì?
Trong tiếng xe, chó có âm và dấu
thanh nào đã học?
Hôm nay chúng ta sẽ học các chữ mới
còn lại: x, ch.
GV viết bảng x, ch.
2.2. Dạy chữ ghi âm.
<i>a) Nhận diện chữ:</i>
GV viết bằng phấn màu lên bảng chữ
x và nói: Chữ x in gồm một nét xiên
phải và một nét xiên trái. Chữ x
thường gồm một nét cong hở trái và
một nét cong hở phải.
So sánh chữ x với chữ c.
Yêu cầu học sinh tìm chữ x trên bộ
chữ.
Nhận xét, bổ sung.
<i>b) Phát âm và đánh vần tiếng:</i>
-Phát âm.
GV phát âm mẫu: âm x.
Lưu ý học sinh khi phát âm x, đầu
lưỡi tạo với mơi răng một khe hẹp,
hơi thốt ra xát nhẹ, khơng có tiếng
thanh.
-Giới thiệu tiếng:
GV gọi học sinh đọc âm x.
GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
Có âm x muốn có tiếng xe ta làm như
thế nào?
Yêu cầu học sinh cài tiếng xe.
GV nhận xét và ghi tiếng xe lên
bảng.
Gọi học sinh phân tích .
Học sinh đọc bài.
N1: u – nụ, N2: ư – thư.
Xe (ô tô).
Chó.
Âm e, o và thanh sắc.
Theo dõi và lắng nghe.
Giống nhau: Cùng có nét cong hở
phải.
Khác nhau: Chữ x có thêm một
nét cong hở trái.
Tìm chữ x và đưa lên cho GV
kiểm tra.
Lắng nghe.
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Ta thêm âm e sau âm x.
Cả lớp
1 em
5’
30’
Hướng dẫn đánh vần
GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
Gọi đọc sơ đồ 1.
GV chỉnh sữa cho học sinh.
Âm ch (dạy tương tự âm x).
- Chữ “ch” là chữ ghép từ hai con chữ
c đứng trước, h đứng sau..
- So sánh chữ “ch” và chữ “th”.
-Phát âm: Lưỡi trước chạm lợi rồi bật
nhẹ, khơng có tiếng thanh.
-Viết: Lấy điểm dừng bút của c làm
điểm bắt đầu viết h. Từ điểm kết thúc
của h lia bút tới điểm đặt bút của o và
viết o sao cho đường cong của o chạm
vào điểm dừng bút của ch. Dấu sắc
viết trên o.
Đọc lại 2 cột âm.
Dạy tiếng ứng dụng:
GV ghi lên bảng: thợ xẻ, xa xa, chì
đỏ, chả cá.
Gọi học sinh lên gạch dưới những
tiếng chứa âm mới học.
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn
tiếng.
Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng.
Gọi học sinh đọc tồn bảng.
<b>3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang</b>
âm mới học
Đọc lại bài
NX tiết 1.
<b>Tiết 2</b>
Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
GV nhận xét.
- Luyện câu:
GV trình bày tranh, hỏi:
Tranh vẽ gì?
Xe đó đang đi về hướng nào? Có
phải nơng thơn khơng?
2 em.
Lớp theo dõi.
Giống nhau: chữ h đứng sau.
Khác nhau: ch bắt đầu bằng c,
còn th bắt đầu bằng t.
Theo dõi và lắng nghe.
2 em.
1 em đọc, 1 em gạch chân: xẻ, xa
xa, chỉ, chả.
6 em, nhoùm 1, nhóm 2.
1 em.
Đại diện 2 nhóm 2 em.
CN 6 em, nhoùm 1, nhoùm 2.
Vẽ xe chở đầy cá.
Xe đi về phía thành phố, thị xã.
Học sinh tìm âm mới học trong
câu (tiếng xe, chở, xã).
4’
1’
Câu ứng dụng của chúng ta là: xe ô tô
chở cá về thị xã.
Gọi đánh vần tiếng xe, chở, xã, đọc
trơn tiếng.
Gọi đọc trơn tồn câu.
GV nhận xét.
-Luyện viết:
Viết bảng con: x – xe, ch – chó.
GV nhận xét và sửa sai.
GV cho học sinh luyện viết ở vở Tiếng
Việt trong 3 phút.
GV hướng dẫn học sinh viết trên
bảng.
Theo dõi và sữa sai.
Nhận xét cách viết.
- Luyện nói: Chủ đề luyện nói hơm
nay là gì nhỉ?
GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống
các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo
chủ đề (GV tuỳ trình độ lớp mà đặt
VD:
Các em thấy có những loại xe nào ở
trong tranh? Hãy chỉ từng loại xe?
Gọi là xe bị vì loại xe này dùng bị
kéo. Bị thường được dùng làm gì?
Ơû quê em gọi là gì?
Xe lu dùng làm gì?
Loại xe ơ tơ trong tranh được gọi là
xe gì? Nó dùng để làm gì? Em cịn
biết loại xe ô tô nào khác?
Còn những loại xe nào nữa?
Ơû q em thường dùng loại xe gì?
Em thích đi loại xe nào nhất? Tại
sao?
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
- Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu.
Gọi học sinh đọc sách kết hợp đọc
tiếng từ ở bảng con.
GV nhận xét cho điểm.
7 em.
Tồn lớp viết trên khơng
-viết bảng con
Tồn lớp thực hiện.
“xe bò, xe lu, xe ô tô”.
Học sinh trả lời theo hướng dẫn
của GV.
VD:
Xe bò, xe lu, xe ô tô. 1 em lên
chỉ.
Chở lúa, chở hàng, chở người.
Tuỳ theo từng địa phương.
San đường.
Xe con. Dùng để chở người.
Cịn có ơ tơ tải, ơ tơ khách, ơ tô
buýt,..
Trả lời theo sự hiểu biết của
mình.
CN 10 em
Lắng nghe.
Học sinh tìm chữ và tiếng trong
một đoạn văn bất kì.
<b>4.Củng cố :</b>
-Hôm nay chúng ta học bài gì ?
Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm
mới học
<b>5.Nhận xét, dặn dò:</b>
NX-TD
Dặn về nhà học bài –xem trước bài
sau
<b>TiÕt 3: lun to¸n:</b>
<b>lun viÕt số 7, so sánh 2 số.</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- HS đọc, viết đợc số 7, 8.
- HS biết sử dụng dấu>, <, = để so sánh các số đã học.
<b>II/ các hoạt động dạy học.</b>
1. Luyện đọc số
- GV viết số 6,7 vào bảng con( hoặc giơ số 6,7 ) .
- HS đọc: CN- Lớp. HS đếm xuôi từ 1 đến 7; đọc ngợc từ 7 đến 1.
- GV đọc số 6,7. HS viết bảng con.
2. Lun viÕt sè vµo vë.
- GV viÕt mÉu. HS quan sát.
- HS viết từng dòng theo hiệu lệnh của GV.
3. Luyện so sánh 2 số.
Bài 1. §iỊn dÊu >, < = ?
7…..6 5…..7 7… …..6 ..5
7…..7 6…..5 4… …..5 ..6
7…..6 6…..6 5… …..6 ..7
Bµi 2. Sè?
6 < > 6 5 =
7 = 4 < > 6
> 5 = 6 6 <
Bài 3. Khoanh vào chữ trớc đáp án đúng, rồi điền dấu vào ô trống.
6 7 5 6
A: <, < B: >, >
C: <, > D: >, <
- GV cho HS lµm bµi rồi chữa bài.- GV chấm bài . Nhận xét.
4. NhËn xÐt giê häc.
<b>TiÕt 4: THỂ DỤC</b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.
- Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Nhận biết đúng hớng để xoay ngời theo( có thể cịn chậm).
- Bớc đầu làm qn với trị chơi.
<b>II.CHUẨN BỊ : </b>
-Còi, sân bãi. Vệ sinh nơi tập. Kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi (Qua
đường lội).
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
8’
15’
<b>1.Phần mở đầu:</b>
GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu
cầu bài học: 1 – 2 phút.
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát: 1 – 2
phút.
Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc
trên địa hình tự nhiên ở sân trường:
30 – 40m.
Đi theo vịng trịn và hit thở sâu: 1
phút sau đó đứng quay mặt vào tâm.
Ơn trị chơi: Diệt các con vật hại theo
đội hình vịng trịn: 2 phút.
<b>2.Phần cơ bản:</b>
<i>*Ơn tập hàng dọc, dóng hàng, đứng</i>
<i>nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay</i>
<i>trái (xoay): 2 – 3 lần.</i>
Lần 1: do GV điều khiển, lần 2 – 3 do
cán sự điều khiển, GV giúp đỡ.
<i>*Trò chơi: Qua đường lội: 8 – 10 phút.</i>
GV nêu tên trị chơi.
Sau đó cùng học sinh hình dung xem
khi đi học từ nhà đến trường và từ
trường về nhà nếu gặp phải đoạn
đường lội hoặc đoạn suối cạn, các em
phải xử lí như thế nào.Tiếp theo, GV
chỉ vào hình vẽ đã chuẩn bị để chỉ
dẫn và giải thích cách chơi. GV làm
mẫu, rồi cho các em lần lượt bước lên
HS ra sân tập trung.
Học sinh laéng nghe naémYC bài
học.
Lớp hát kết hợp vỗ tay.
Chạy theo điều khiển của GV.
Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Tập luyện theo tổ, lớp.
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
Nhắc lại.
7’
1’
chơi cứ tiếp tục như vậy không chen
lấn, xô đẩy nhau.
<b>3.Phần kết thúc :</b>
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
GV cùng HS hệ thống bài học, gọi một
vài học sinh lên thực hiện động tác
rồi cùng cả lớp nhận xét, đánh giá..
<b>4.Nhận xét giờ học.</b>
Hướng dẫn về nhà thực hành.
GV hơ “Giải tán”
Vỗ tay và hát.
Lắng nghe.
Học sinh hô : Khoeỷ !
<i><b>Thứ 4 ngày tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1,2: HỌC VẦN</b>
<b>BÀI : S , R</b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
-Đọc được: s, r, sẻ, rễ. Từ và câu ứng dụng
- Viết được: s, r, sẻ, rễ.
-LuyƯn nãi tõ 2-3 c©u theo chủ đề: rổ, rá.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
-Tranh veõ chim sẻ, một cây cỏ có nhiều rể.
-Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: rổ, rá.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
25’
<b>1.KTBC : Hỏi bài trước.</b>
Đọc sách kết hợp viết bảng con (2 học
sinh viết bảng lớp và đọc): x – xe, ch –
chó.
GV nhận xét chung.
<b>2.Bài mới:</b>
2.1.Giới thiệu bài:
GV treo tranh và hỏi:
Tranh vẽ gì?
GV chỉ phần rể của cây cỏ hỏi: Đây
là cái gì?
Trong tiếng sẻ, rể có âm gì và dấu
GV viết bảng: bò, cỏ
Hơm nay, chúng ta sẽ học chữ và âm
mới:s, r(viết bảng s, r)
<b>2.2.Dạy chữ ghi âm:</b>
Học sinh nêu tên bài trước.
Học sinh đọc.
Thực hiện viết bảng con.
N1: x – xe, N2: ch – chó.
Chim sẻ.
Rể.
<i>a) Nhận diện chữ:</i>
Viết lại chữ s trên bảng và nói: Chữ
gồm nét xiên phải, nét thắt và nét
cong hở trái.
So sánh chữ s và chữ x?
Chữ s viết in có hình dáng giống với
hình dáng đất nước ta.
Yêu cầu học sinh tìm chữ s trong bộ
Nhận xét, bổ sung.
<i>b) Phát âm và đánh vần tiếng:</i>
-Phát âm.
GV phát âm mẫu: âm s. (lưu ý học
sinh khi phát âm uốn đầu lưỡi về phái
vịm, hơi thốt ra xát mạnh, khơng có
tiếng thanh).
GV chỉnh sữa cho học sinh, giúp học
sinh phân biệt với x.
-Giới thiệu tiếng:
GV gọi học sinh đọc âm s.
GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
Có âm s muốn có tiếng sẻ ta làm như
thế nào?
Yêu cầu học sinh cài tiếng sẻâ.
GV cho học sinh nhận xét một số bài
ghép của các bạn.
GV nhận xét và ghi tiếng sẻâ lên bảng.
Gọi học sinh phân tích .
Hướng dẫn đánh vần
GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
Gọi đọc sơ đồ 1.
GV chỉnh sữa cho học sinh.
Âm r (dạy tương tự âm s).
- Chữ “r” gồm nét xiên phải, nét thắt,
nét móc ngược.
- So sánh chữ “s" và chữ “r”.
-Phát âm: Uốn đầu lưỡi về phái vịm,
Theo dõi.
Giống nhau: Cùng có nét cong
hở phải.
Khác nhau: Chữ s có nét xiên
và nét thắt.
Lắng nghe.
Tìm chữ s đưa lên cho GV kiểm
tra.
Laéng nghe
Quan sát GV làm mẫu, nhìn
bảng, phát âm nhiều lần (CN,
nhóm, lớp).
Lắng nghe.
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Lắng nghe.
Thêm âm e đứng sau âm s,
thanh hỏi trên âm e.
Cả lớp cài: sẻ
Nhận xét một số bài làm của
các bạn khác.
Lắng nghe.
1 em
Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em,
nhóm 1, nhóm 2.
2 em.
Lớp theo dõi.
Giống nhau: Đều có nét xiên
phải, nét thắt.
5’
30’
hơi thoát ra xát, có tiếng thanh.
-Viết: Lưu ý nét nối giữa r và ê, dấu
ngã trên ê.
Đọc lại 2 cột âm.
Dạy tiếng ứng dụng:
Yêu cầu học sinh đọc các từ ngữ ứng
dụng trên bảng.
Gọi học sinh lên gạch chân dưới
những tiếng chứa âm vừa mới học.
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn
tiếng.
Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
<b>3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang</b>
âm mới học
Đọc lại bài
NX tiết 1.
<b>Tiết 2</b>
Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
GV nhận xét.
- Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu
ghi bảng: bé tô cho rõ chữ và số.
Gọi đánh vần tiếng rõ, số đọc trơn
tiếng.
Gọi đọc trơn tồn câu.
GV nhận xét.
-Luyện viết:
Viết bảng con: s – sẻ, r – rể.
GV nhận xét và sửa sai.
GV cho học sinh luyện viết ở vở Tiếng
Việt trong 3 phút.
GV hướng dẫn học sinh viết trên bảng.
Theo dõi và sữa sai.
Nhận xét cách viết.
- Luyện nói: Chủ đề luyện nói hơm nay
là gì nhỉ?
GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống
các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo
chủ đề.
Tranh vẽ gì?
Hãy chỉ rổ và rá trên tranh vẽ?
Lắng nghe.
2 em.
Su su, rổ rá, chữ số, cá rơ (CN,
nhóm, lớp)
1 em lên gạch: số, rổ rá, rô.
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
1 em.
Đại diện 2 nhóm, mỗi nhóm 2
em
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Lắng nghe.
Học sinh tìm âm mới học trong
câu (tiếng rõ, số).
6 em
7 em.
-Viết trên khơng .
-Viết bảng con
Tồn lớp thực hiện.
“rổ, rá”.
Học sinh trả lời theo hướng
dẫn của GV và sự hiểu biết của
mình.
5’
1’
Rổ và rá thường được làm bằng gì?
Rổ thường dùng làm gì?
Rá thường dùng làm gì?
Rổ và rá có gì khác nhau?
Ngồi rổ và rá ra, em cịn biết vật
gì làm bằng mây tre.
Quê em có ai đan rổ rá khơng?
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
- Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu.
Gọi học sinh đọc sách kết hợp đọc
GV nhaän xét cho điểm.
<b>4.Củng cố : Gọi đọc bài, tìm tiếng</b>
mới mang âm mới học
<b>5.Nhận xét, dặn doø:NX- TD</b>
Đựng rau.
Vo gạo.
Rổ được đan thưa hơn rá.
Thúng mủng, sàng, nong,
nia.
Laéng nghe.
10 em
laéng nghe.
Học sinh tìm chữ và tiếng
trong một đoạn văn bất kì.
<b>TiÕt 3: TỐN</b>
<b>SỐ 8</b>
I/ YÊU CẦU<b> : </b>
Biết 7thêm 1 đợc 8, viết số 8; đọc , đếm đợc từ 1 đến 8, biết so sánh các số trong
phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
II/ CHUẨN BỊ :
- Giáo án .
- Số 1-8
- Mẫu vật có (8)
- Vở bài tập
III/ LÊN LỚP<b> </b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1’
4’
25’
1/n định
2/ KTBC
- Gọi HS đếm số từ 1-7
- Số 7 lớn hơn số nào ?
- Nhận xét bài cũ .
3/ Bài mới :
a) Giơi thiệu bài : Số 8
- GV đưa con cá (bìa ) Hs nhận xét ?
- GV đưa 1 con cá (bìa ) HS nhận xét ?
- 7 hình con cá thêm 1 hình con cá ?
- Có 7 em bé thêm 1 em bé là mấy em
bé ?
- 7 hình tròn thêm 1 hình tròn là mấy
hình tròn ?
- Để biể thị những nhóm có 8 đội dùng
- Hát
- 5 em đếm số
- Số 7 lớn hơn số 1 đến 6
4’
1’
chữ số 8 .
- GV đưa mẫu số 8
- GV viết số 8
- Điếm 1 đến 8 ; 8 đến 1
- GV viết 1 đến 8 .
- 8 đứng sau số nào ?
- 8 lớn nhất so với số nào ?
- HS đọc 1 đến 8; 8 đến 1 .
Thực hành :
Bài 1: HS thực hành viết số 8 vào VTV /
20 .
Bài 2 : HS quan sát chấm trịn điền số
vào ơ trống từ trái sang phải .Ơ giữa
điền số chấm trịn có tất cả .
Điền xong HS nêu lần lượt .
- H1: 8 gồm 7 với 1 ; 1 với 7 .
- H2 : 8 gồm 6 với 2 ;2 với 6.
- H3 : 8 gồm 5 với 3 ; 3 với 5
- H4 : 8 gồm 4 với 4 ; 4 vơi 4
Bài tập 3 : VBT/20 ,SGK/ 31.
- Mỗi em bé được mang 1 ô trống
.Đếm số em bé bắt đầu rừ 1 điền số
nào thiếu .
- HS điền xong đếm từ 1 đến 8 ;từ 8
đến 1 .
Bài 4: > < =
- HS nêu yêu cầu .
- GV hỏi : 8 với 7 số nào lớn hơn ?
8 với 5 số nào lớn hơn ?
8 với 4 số nào lớn hơn ?
- GV nhắc dấu : Dấu nhọn ln quay
về số bé hơn .2 số giống nhau thì
điền dấu =
- Chữa bài nhận xét :
4/ Củng cố :
- Hỏi HS hôm nay học số mấy ?
- Viết số 8 vào mấy ô li ?
- Đọc 1 đến 8 , 8 đến 1 .
- 8 đứng liền sau số nào ?
- GDTT
5/ Nhận xét –dặn dò :
- HS nêu”số tám “
- Hs viết lên bảng con
- HS sử dụng que tính đếm :
1,2,3,4,5,6,7,8,;
8,7,6,5,4,3,2,1,
8 đứng sau số 7
- 8 lớn nhất so với số 1 đến 7
- HS thực hiện
- HS điền
- Nhiều HS nhắc lại ND .
- HS điền
- HS điền dấu ,
- về nhà tập viết số 8
- Đọc từ 1 đến 8 ;8 đến 1
- HS laéng nghe
<b>Tiết 4: luyện toán:</b>
<b>I.YÊU CẦU : </b>
- Giúp học sinh viết được các số: 8 . Nắm được cấu tạo số 8
- Áp dụng làm tốt vở bài tập .
<b>II.LÊN LỚP </b>:
<b>TL Hoạt động của thầy </b> <b> Hot ng ca trũ </b>
7
20
5
1.Ôn số 8:
- Gi HS nhắc lại tên bài học ?
+ 8 gồm mấy và mấy ?
<i><b> 2 </b></i><b>Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
-Bài 1 : Viết dấu < , > = vào chỗ trống
- GV viết mẫu -Hướng dẫn HS viết vào vở
1...2 4...3 2...3
2...2 4...4 3...5
3...2 4...5 2...5
+ Bài 2 : Viết số 8 :
GV Cho HS cả lớp viết số 8 vào vở
Bài 3 : Số
- GV treo bài tập 2 lên bảng - Hướng dẫn cho
HS đếm số chấm ttròn - Điền số tương ứng
vào ô trống
- Gọi HS lên bảng điền
- Cả lớp làm vào vở
- Nhận xét
Bài 4 : Viết số thích hợp vào ô trống , rồi đọc
các số
- GV treo bài tập 3 lên bảng - HS lên điền số
- Gọi HS đọc số đã điền
Nhận xét
<b>3.Dặn dò :</b>
- về nhà xem lại các bài tập đã làm
- xem trước bài tiếp theo : Số 9
- Số 8
- 5,6 em đếm
- HS nêu
- 2 HS lên bảng điền số và dấu
- Lớp làm vào vở
- HS làm vào vở
- 2 HS lµm bảng
- Cả lớp làm vào vở
- HS điền
- HS đếm : 1, 2, 3, ...8
<i><b>Thứ 5 ngày tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1,2: HOẽC VAN</b>
-oực ực: k, kh, keỷ, kheỏ. tửứ vaứ cãu ửựng dúng.
- Viết đợc: k, kh, keỷ, kheỏ.
- Luyện nói theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
<b>II.ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC: </b>
-Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) của các từ khoá: kẻ, khế và câu
ứng dụng chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
-Tranh minh hoạ hoặc sách báo có tiếng và âm chữ mới.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1.KTBC : Hỏi bài trước.</b>
Đọc sách kết hợp viết bảng con (2 học
sinh viết bảng lớp và đọc): s – sẻ, r – rễ.
GV nhận xét chung.
<b>2.Bài mới:</b>
2.1.Giới thiệu bài:
GV treo tranh hỏi: Các em hãy cho cô
biết trong tranh vẽ gì?
Hơm nay cô và các em sẽ học 2 tiếng
mới: kẻ, khế.
Trong tiếng kẻ, khế có âm gì và dấu
thanh gì đã học?
Hơm nay, chúng ta sẽ học chữ và âm
mới: k, kh (viết bảng k, kh)
<b>2.2.Dạy chữ ghi âm:</b>
<i>a) Nhận diện chữ:</i>
GV hỏi: Chữ k gồm những nét gì?
So sánh chữ k và chữ h?
Yêu cầu học sinh tìm chữ k trên bộ chữ.
Nhận xét, bổ sung.
<i>b) Phát âm và đánh vần tiếng:</i>
-Phát âm.
GV phát âm mẫu: âm k.
GV chỉnh sữa cho học sinh.
-Giới thiệu tiếng:
Học sinh nêu tên bài trước.
Học sinh đọc.
Thực hiện viết bảng con.
N1: s – sẻ, N2: r – rễ.
Vẽ bạn học sinh đang kẻ vở và
vẽ rổ khế.
Đọc theo.
Âm e, âm ê, thanh hỏi và
thanh sắc.
Theo dõi.
Gồm có nét khuyết trên, nét
thắt và nét móc ngược.
Giống nhau: Đều có nét khuyết
trên.
Khác nhau: Chữ k có nét thắt
cịn chữ h có nét móc 2 đầu.
Tồn lớp thực hiện.
Laéng nghe.
GV gọi học sinh đọc âm k.
GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
Có âm k muốn có tiếng kẻ ta làm như
thế nào?
Yêu cầu học sinh cài tiếng kẻ.
GV cho học sinh nhận xét một số bài
ghép của các bạn.
GV nhận xét và ghi tiếng kẻ lên bảng.
Gọi học sinh phân tích .
Hướng dẫn đánh vần
GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
Gọi đọc sơ đồ 1.
GV chỉnh sữa cho học sinh.
Âm kh (dạy tương tự âm k).
- Chữ “kh” được ghép bởi 2 con chữ k và
h.
- So sánh chữ “k" và chữ “kh”.
-Phát âm: Gốc lưỡi lui về vòm mềm tạo
nên khe hẹp hơi thốt ra tiếng xát nhẹ,
khơng có tiếng thanh.
-Viết: Điểm bắt đầu của con chữ k trùng
với điểm bắt đầu của con chữ h. Khi viết
chữ kh các em viết liền tay, không nhấc
bút.
Đọc lại 2 cột âm.
Dạy tiếng ứng dụng:
Gọi học sinh lên đọc từ ứng dụng: kẻ hở,
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn
tiếng.
Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
<b> 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm</b>
mới học
Đọc lại bài
NX tiết 1.
<b>Tiết 2</b>
Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
GV nhận xét.
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Lắng nghe.
Thêm aâm e sau âm k, thanh
hỏi trên âm e.
Cả lớp cài: kẻ.
Nhận xét một số bài làm của
các bạn khác.
Lắng nghe.
1 em
Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em,
nhóm 1, nhóm 2.
2 em.
Lớp theo dõi.
Giống nhau: Cùng có chữ k.
Khác nhau: Âm kh có thêm chữ
h.
Lắng nghe.
2 em.
3 – 4 em đọc.
6 em, nhoùm 1, nhoùm 2.
1 em.
Đại diện 2 nhóm, mỗi nhóm 2
em.
- Luyện câu:
GV treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?
Gọi học sinh đọc câu ứng dụng: chị kha
kẻ vở cho bé hà và bé lê.
Gọi đánh vần tiếng kha, kẻ, đọc trơn
tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét.
-Luyện viết:
Viết bảng con: k – kẻ, kh – khế.
GV nhận xét và sửa sai.
GV cho học sinh luyện viết ở vở Tiếng
Việt trong 3 phút.
GV hướng dẫn học sinh viết trên bảng.
Theo dõi và sữa sai.
Nhận xét cách viết.
- Luyện nói: Chủ đề luyện nói hơm nay
là gì nhỉ?
GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các
câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ
đề.
Trong tranh vẽ gì?
Các vật trong tranh có tiếng kêu như
thế nào?
Các em có biết các tiếng kêu khác của
lồi vật khơng?
Có tiếng kêu nào cho người ta sợ?
Có tiếng kêu nào khi nghe người ta
thích?
GV cho học sinh bắt chước các tiếng kêu
trong tranh.
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu.
Gọi học sinh đọc sách kết hợp đọc tiếng
từ ở bảng con.
GV nhaän xét cho điểm.
<b>4.Củng cố : Gọi đọc bài, tìm tiếng mới</b>
Vẽ chị kẻ vở cho hai bé.
2 em đọc, sau đó cho đọc theo
nhóm, lớp.
Học sinh tìm âm mới học trong
câu (tiếng kha, kẻ).
6 em.
7 em.
Tồn lớp.
Viết trên khơng .
-Viết bảng con
Tồn lớp thực hiện.
Lắng nghe.
“ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu”.
Học sinh luyện nói theo hệ
thống câu hỏi của GV.
Cối xay, bão, đàn ong bay,
đạp xe, cịi tàu.
ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
Chiếp chiếp, quác quác,…
Sấm: ầm aàm.
Vi vu.
Chia làm 2 nhóm để bắt chước
tiếng kêu.
10 em
2 em đọc bài.
mang âm mới học
<b>5.Nhận xét, dặn dò:</b>
NX- TD
Dặn về nhà học bài xem trước bài
sau
ở nhà
<b>TiÕt 3: TỐN</b>
<b>SỐ 9</b>
<b>I. YÊU CẦU :</b>
Biết 8 thêm 1 đợc 9, viết số 9; đọc , đếm đợc từ 1 đến 9, biết so sánh các số trong phạm
vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
<b>II.CHUẨN BỊ :</b>
- Giáo án
- Bộ toán số 1-9
<b>III. LÊN LỚP :</b>
<b>TL</b> Hoạt động GV Hoạt động HS
1’
25’
1/ Oån ñinh
2/ KTBC
- Lớp viết số 8 .Đọc 1-8 ; 8-1
- 8>7 , 8>3 , 8>6 , 8>5, 8>4 ,
- 8 gồm mấy với mấy :
+ 8 gồm 7 với 1 ; 1với 7
+ 8 6 2; 2 6
+ 8 5 3 ; 3 5
- Nhận xét bài cũ :
3/ Bài mới :
a) giới thiệu bài :
b) Thành lập số 9 :
- Hình vẽ : 8 con cá ; 1 con cá
Nhận xét :
Bơng hoa : 8 bông hoa với 1 bông hoa
là mấy bông ?
8 em bé với 1 em bé là mấy em bé ?
Tám thêm một được mấy ?
Kết luận : Những nhóm có 9 đồ vật …có
Mẫu số 9 in
Mẫu số 9 viết .
- Viết bảng :
Số 9 trong dãy : 1 đến 9
- HS sử dụng ngón tay ,que tính đếm
1 đến 9 ; 9 đến 1
- Hát
- HS trả lời
- 8 con cá với 1 con cá là 9
con cá
- 8 bông hoa với 1 bông hoa là
9 bông
- 8 em bé với 1 em bé là 9 em
bé .
- 8 thêm 1 được 9
4’
1’
- GV ghi 1,2,3,4,5,6,7,8,9,
- Hỏi : Số 9 đứng sau số nào ?
- Số 9 lớn hơn số nào ?
- Số 9 gồm mấy với mấy ?
* Luyện tập :
+ Bài 1: VBT ,SGK .
- HS thực hành viết số 9 . GV kiểm
tra
+ Bài 2:
- HS đếm chấm trịn ghi số .
- Điền xong HS nêu : 9 gồm 8 vaø 1 ,
9 gồm 7 và 2
+ Bài 3:
- HS nêu yêu cầu : ( > < = )
- Sinh hoạt nhóm :
N1 N2 N3
8<9 7<8
9>8
9>8 8<9 9>7
9=9 7< 9 9>6
+ Bài 4: Yêu cầu đếm số :
- 8 bé hơn số nào ?
- Số nào lớn hơn số 8 ?
- Tương tự : 7<8 7<8 <9
8.7 6<7 <8
+ Bài 5: trò chơi điền số vào ô trống .
Mỗi HS lên điền số 1 đến 9 ; 9 đến 1
- Tuyên dương
4/ Củng cố :
- Hơm nay học số mấy ?
- HS đếm ? Cấu tạo số 9
- Viết số 9
5/ Nhận xét – dặn dò :
- Về nhà học bài cũ .
- Chuẩn bị bài mới .
- HS làm
- HS đếm
- Sau số 8
- Số 9 lớn hơn 1,2,3,4,5,6,7,8,
- Số 9 gồm 8 với1
- Số 9 gồm 6 với 3
Số 9 gồm 5 với 4
- Số 9 gồm 3 với 6
Số 9 gồm 7 với 2
- HS viết
- Nhóm HS thực hiện
- 8 bé hơn số 9
- Số 9 lớn hơn số 8 .
- HS trả lời
- HS laéng nghe .
<b>TiÕt 4: luyÖn t.viÖt:</b>
<b>BÀI : K – KH</b>
- Đọc được k, kh, kẻ, khế. từ và câu ứng dụng. Viết được k, kh, kẻ, khế. Luyện nói từ 2-3
câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
<b>II.CHUẨN BỊ :</b>
<b> </b>tranh minh họa sgk, bộ ghép chữ.
<b>III. LÊN LỚP :</b>
TL <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Tiết 1:</b>- Giới thiệu bài...
a.+ Giới thiệu âm k
-Phát âm mẫu k.
-Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs.
-Lệnh mở đồ dùng chọn cài k.
-y/cầu: lấy thêm âm e và dấu hỏi đặt sau âm k
-Ghi bảng: kẻ
Tiếng kẻ có mấy âm ghép lại đó là những âm
nào?
-Đánh vần mẫu k - e – ke - hỏi - kẻ .
-Đọc trơn.
- Giới thiệu tranh chính khóa.
+ Giới thiệu âm kh. ( tương tự âm k)
* Giải lao giữa tiết 1.
b. Giới thiệu tiếng từ ứng dụng.
- Đọc mẫu.
c. Hướng dẫn viết: k, kh, kẻ, khế.
* Lưu ý:- Tư thế ngồi viết và cách cầm phấn.
- Nét nối giữa k với e, kh với ê và viết
dấu đúng vị trí.
* Giải lao cuối tiết 1
<b>Tiết 2</b>: Luyện tập
( các bước tiến hành như ở tiết trước).
Lưu ý: Khuyến khích hs đọc trơn, đối với hs
yếu cho đánh vần rồi đọc trơn nhằm củng cố âm
cho hs.
- Phần luyện nói hướng dẫn hs nói thành
câu theo chủ đề.
- Cho hs đọc lại tồn bộ bài
<b>Dặn dị :</b>
- Về nhà tập đọc lại bài : k, kh
- Xem trước bài tiếp theo : Ôn tập
- Quan sát
- Phát âm(cá nhân, tổ, lớp)
- Mở đồ dùng cài k.
- Cài kẻ - đọc thầm tiếng vừa cài
- Phân tích tiếng kẻ.
Đánh vần kẻ.
Đọc kẻ
Quan sát.
Đọc k - e – ke - hỏi - kẻ.
hát múa tập thể.
Đọc( kết hợp phân tích một số
tiếng).
quan sát .
Viết vào bảng con.
Thể dục chống mệt mỏi
HS đọc bài
<i><b>Thø 6 ngµy tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1,2: HOẽC VAN</b>
<b>ON TAP</b>
<b>I.MUẽC TIEU :</b>
- Viết đợc: u, ử, x, ch, s, r, k, kh. caực tửứ ngữ vaứ cãu ửựng dúng từ bài 17 đến
bài 21.
-Nghe, hiều vaứ keồ láiđợc một đoạn theo tranh truyeọn: thoỷ vaứ sử tửỷ.
<b>II.ẹỒ DUỉNG DAẽY HOẽC: </b>
-Sách Tiếng Việt 1, tập một.
-Bảng ôn (tr. 44 SGK).
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và truyện kể.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
30’
<b>1.KTBC : </b>
Đọc sách kết hợp viết bảng con (2 học
sinh viết bảng lớp và đọc): k – kẻ, kh –
khế .
Nhận xét, đánh giá và cho điểm.
<b>2.Bài mới:</b>
2.1 Giới thiệu bài:
Gọi học sinh nhắc lại các âm đã học
trong tuần qua.
GV gắn bảng ô đã đươcï phóng to và
nói: Cô có bảng ghi những âm và chữ
mà chúng ta học trong tuần qua. Các
em hãy nhìn xem còn thiếu chữ nào
nữa khơng?
<b>2.2 Ôn tập</b>
<i>a) Các chữ và âm đã học.</i>
Gọi học sinh lên bảng chỉ và đọc các
chữ trong tuần.
Cho học sinh đọc âm, gọi học sinh lên
bảng chỉ chữ theo phát âm của bạn.
Gọi học sinh lên bảng vừa chỉ chữ vừa
đọc âm.
<i>b) Ghép chữ thành tiếng.</i>
GV cho học sinh ghép các chữ ở cột dọc
với các chữ ở dòng ngang tạo thành
tiếng và cho học sinh đọc. GV làm mẫu.
GV nói: Các em vừa ghép các tiếng
trong bảng 1, bây giờ các em hãy ghép
từng tiếng ở cột dọc với dấu thanh ở
dòng ngang trong bảng 2.
GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh.
Céc em hãy tìm cho cơ các từ ngữ trong
đó có các tiếng: rù, rú, rũ, rủ, chà, chá,
Học sinh đọc
Thực hiện viết bảng con.
N1: k - kẻ, N2: kh – khế.
AÂm u, ö, x, ch, s, r, k, kh.
Đủ rồi.
1 em lên bảng chỉ và đọc các
chữ ở Bảng ôn 1
1 em đọc âm , 1 em lên bảng
chỉ.
1 em lên bảng vừa chỉ chữ vừa
đọc âm.
Học sinh ghép tiếng và đọc.
Học sinh ghép tiếng và đọc.
Lắng nghe.
5’
30’
chả, chạ, chã.
<i>c) Đọc từ ngữ ứng dụng</i>
Gọi học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng
kết hợp phân tích một số từ.
GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh.
<b>3.Củng cố tiết 1: </b>
Đọc lại bài
NX tiết 1.
<b>Tiết 2</b>
Luyện tập
<i>a) Luyện đọc</i>
Gọi học sinh đọc các tiếng trong bảng ô
và các từ ngữ ứng dụng.
GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh.
<i>*Đọc câu ứng dụng</i>
GV treo tranh và hỏi:
Tranh vẽ gì?
Đó chính là nội dung của câu ứng dụng
hơm nay. Hãy đọc cho cô.
GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh
giúp học sinh đọc trơn tiếng .
GV đọc mẫu câu ứng dụng.
<i>c) Luyện viết từ ngữ ứng dụng</i>
Yêu cầu học sinh viết bảng con (1 em
viết bảng lớp): xe chỉ.
GV chỉnh sữa chữ viết, vị trí dấu thanh
và chỗ nối giữa các chữ trong tiếng cho
học sinh.
Yêu cầu học sinh tập viết các từ ngữ
còn lại của bài trong vở Tập viết.
<i>c) Kể chuyện: Thỏ và sư tử.</i>
GV kể lại một cách diễn cảm có kèm
theo tranh minh hoạ (câu chuyện SGV)
GV chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm
cử 4 đại diện vừa chỉ vào tranh vừa kể
đúng tình tiết thể hiện ở mỗi tranh.
Nhóm nào có tất cả 4 người kể đúng là
nhóm đó chiến thắng.
1 em đọc: xe chỉ, củ sả, kẻ ơ, rổ
khế.
Thực hiện theo hướng dẫn của
GV.
Lắng nghe.
Lần lượt đọc các tiếng trong
Bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng
(CN, nhóm, lớp).
Tranh vẽ con cá lái ơ tô đưa khỉ
2 em đọc: xe ô tô chở khỉ và sư
tử về sở thú.
Đọc câu ứng dụng (CN, nhóm,
lớp).
Viết bảng con từ ngữ: xe chỉ.
Lắng nghe.
Học sinh tập các từ ngữ còn lại
của bài trong vở Tập viết.
Theo dõi và lắng nghe.
Đại diện 4 nhóm 4 em để thi
đua với nhau.
Tranh 1: Thỏ đến gặp sư tử
thật muộn.
Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa
thỏ và sư tử.
5’
GV cho các tổ thảo luận nội dung để
nêu ra ý nghĩa của câu chuyện.
* Trị chơi: Tìm nhanh tiếng mới.
GV căng 2 sợi dây lên bảng. Trên sợi
dây có treo những miếng bìa đã viết
sẵn những chữ đã học. Có 1 – 2 bìa lật
để học sinh tìm tiếng mới.
GV cho 2 đội chơi (mỗi đội 4 – 5 em)
xem đội nào tìm được nhiều tiếng mới
hơn thì đội đó chiến thắng.
Dây 1: xe, kẻ, né, mẹ, bé, be, bẹ, bẽ,
bẻ,…
Dây 2: bi, dì, đi, kỉ, nỉ, mi, mó,…
<b>4.Củng cố, dặn dò: </b>
GV chỉ bảng ơn cho học sinh theo dõi
và đọc theo.
Yêu cầu học sinh tìm chữ và tiếng
trong một đoạn văn bất kì.
Về nhà học bài, xem lại bài xem trước
bài 17.
Tranh 4: Tức mình, nó liền
nhảy xuống định cho con sư tử
kia một trận. Sư tử giãy giụa
mãi rồi sặc nước mà chết.
Các tổ thảo luận nội dung để
nêu ra ý nghĩa của câu chuyện:
Những kẻ gian ác và kêu căng
bao giờ cũng bị trừng phạt.
Đại diện 2 đội chơi trị chơi tìm
nhanh tiếng mới theo học sinh
của GV.
Học sinh tìm chữ và tiếng trong
một đoạn văn bất kì.
Học sinh lắng nghe, thực hành
ở nhà.
<b> TiÕt 3: TỐN</b>
<b>SỐ 0</b>
<b>I/ YÊU CẦU </b>
Viết đợc số 0; đọc và đếm đợc từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9,
nhận biết đợc vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>
- Giáo án – bộ dạy toán , số 0 – 9
<b>III/ LÊN LỚP</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1’
4’ 1/ Oån định 2/ KT bài cũ - 2 HS đếm : 1- 9; 9-1
- HS làm bảng con
25’
4’
1’
3/ Bài mới
a/ Gthiệu bài mới
Số 0
- Hình thành số 0
- Lấy 4 7 đặt xuống 1,2,3,4 không
còn que nào ?
- Có ba con cá , bắt 1 con còn ? ( 2 con
)
- 1 con nữa ? ( 1 con )
- 1 / ? không còn con nào
- Không còn que tính nào ? Không còn
con cá nào nữa dùng chữ số 0
- số không được viết bằng chữ 0
- GV ghi 0,1,2,3,4……9
số không đứng liền trước số
nào ?
Vậy số naò bé hơn số nào (0 bé hơn một –
9)
Luyện tập :
Bài 1 HS viết vào con số 0 vào bảng con
Bài 2 SGK/35
- HS điền vào ơ trống .đếm xi –
ngược .
Bài 3: SGK , VBT /22.
- Tương tự bài 2 điền theo mũi tên .
- Tìm số liền trước của số đã cho .
2 – 3 : số liền trước số 3 là số 2 .
-Vậy 2 điền vào ô trống .
Các trường hợp còn lại HS tự làm .
Bài 4: Gọi HS lên bảng từng em .
- Điền dấu : > < = :
0<1 0<5 7>0 8=8
- 0 là số bé nhất đầu nhọn ln quay về
số 0
- Nhận xét bài của HS .
4/ Củng cố :
- Hơm nay học số nào ?
- Đếm từ 0 đến 9 ; 9 đến 0 .
- 0 là số liền trước số nào ?
- GDTT
5/ Nhận xét –dặn dò :
- N3 6 < 9 9>3
- HS đọc 0 không
- HS đọc 9-1
- Trước số 1
- HS thực hiện .
- HS tự làm
- HS lên bảng thực hiện yêu cầu .
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS trả lời.
- Làm bài 5 VBT/22.
- Chuẩn bị bài số 10 .
<b> </b>
<b>Tiết 4: âm nhạc: </b>
<b>ễN HAI BAØI HÁT ĐÃ HỌC</b>
<b>I.MỤC TIÊU :</b>
-HS bieỏt haựt theo giai ủieọu vaứ đúng lụứi ca của 2 baứi haựt.
-Bieỏt keỏt hụùp voó tay theo bài hát.
-Bieỏt haựt keỏt hụùp moọt vaứi ủoọng taực phú hoá đơn giản.
<b>II.ẹỒ DUỉNG DAẽY HOẽC:</b>
-Nhạc cụ, tập đệm theo bài hát.
-Một số nhạc cụ gõ.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
25’
<b>1.KTBC: Học sinh xung phong hát lại</b>
bài hát: “Mời bạn vui múa ca”.
<b>2.Bài mới : </b>
GT bài
<i><b>Hoạt động 1 :Ôn bài hát “Quê hương</b></i>
tươi đẹp”
Yêu cầu cả lớp hát lại bài hát.
Cho học sinh tập vỗ tay (hoặc gõ) đệm
theo thanh phách hoặc theo tiết tấu lời
ca.
Cho từng nhóm học sinh tập biểu diễn
trước lớp (khi hát kết hợp một vài động
tác phụ hoạ).
<i><b>Hoạt động 2: Ôn bài hát “Mời bạn vui</b></i>
múa ca”.
Yêu cầu cả lớp hát lại bài hát.
Cho học sinh tập vỗ tay (hoặc gõ) đệm
theo thanh phách hoặc theo tiết tấu lời
ca.
<i><b>Hoạt động 3: Trò chơi cưỡi ngựa theo</b></i>
3 học sinh xung phong hát.
Vài HS nhắc laïi
Lớp hát lại bài hát.
Tập động tác phụ hoạ theo
hướng dẫn của GV.
Chia làm 2 nhóm thi đua biểu
diễn trước lớp.
Lớp hát lại bài hát.
Tập động tác phụ họa theo
hướng dẫn của GV.
Lớp chia thành 4 nhóm vừa
đọc lời đồng dao, vừa chơi trị
chơi “cưỡi ngựa”.
4’
1’
<b>4.Củng cố :</b>
Hỏi tên 2 bài hát.
HS hát có vận động phụ hoạ, gõ thanh
phách theo tiết tấu lời ca.
Nhận xét, tuyên dương.
<b>5.Dặn dò về nhà:</b>
Học thuộc lời ca 2 bài hát, tập hát và
biểu diễn cho bố mẹ cùng xem.
Neâu teân 2 bài hát.
Thực hiện ở nhà.
<b>TiÕt 5: shtt: </b>