Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de thi hoc sinh gioi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.57 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KHảO SáT CHấT LƯợNG học sinh giỏi năm học 2000-2001
Môn thi: Toán- lớp 8


<i>Thời gian làm bài: 150 phút</i>
Bài 1( 6 đ) Cho phân thức A =


 2 1
6
5
2 2
3









<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


a. Tìm x để A có nghĩa
b. Rỳt gn A


Bài 2 ( 4đ) Giải bất phơng trình



1
5
3
1
2






<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


Bài 3 (4đ) Cho a, b, x, y là c¸c sè thùc tho· m·n:
a + b =4


ax + by = 5
ax2<sub> + by</sub>2<sub> = 13</sub>
ax3<sub> + by</sub>3<sub> = 23</sub>
H·y tÝnh ax4<sub> + by</sub>4


Bài 4: Cho hình thang ABCD có 2 đáy AB, CD ( với AB > CD ). Gọi E là trung
điểm của CD, các đờng thẳng AE và BE cắt 2 đờng chéo DB và AC theo thứ tự ở M
và N


a. Chøng minh MN // AB


b. Hai đoạn thẳng MN và DE có thể bằng nhau hay không? Vì sao?


c. Tính MN biết CD = a; AB = b.


Phòng GD_ĐT can Lộc


KHảO SáT CHấT LƯợNG học sinh giỏi năm học 2001-2002
Môn thi: Toán- lớp 8


<i>Thời gian làm bµi: 150 phót</i>
Bµi 1: Cho biĨu thøc P =


5
5


1
3
4


2
3


2











<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


a. Rút gọn biểu thức P
b. Tìm giá trị lớn nhất cña P


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

M =
3
1
2002
2002
2002
2002




<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


Bài 3: Chứng minh đẳng thức


      <i>c</i> <i>a</i><i>c</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


















 2 2 2


Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD; M là trung điểm của cạnh AB,đờng thẳng DM cắt
các đờng thẳng CB, AC lần lợt tại P và Q


a. Gäi N lµ trung ®iĨm cđa c¹nh CD. Chøng minh gãc QNM = gãc MNP\
b. BiÕt diƯn tÝch tø gi¸c BMQC = 30 cm2<sub>. Tìm diện tích hình chữ nhật ABCD</sub>
Bài 5: Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì Pn = n2<sub> + 3n + 5 không chia hết </sub>
cho 121


Phòng GD_ĐT can Lộc


KHảO SáT CHấT LƯợNG học sinh giỏi năm học 2002-2003
Môn thi: Toán- lớp 8


<i>Thời gian làm bài: 150 phót</i>


Bài 1a. Tìm tất cả cấc số ngun x để x2<sub> + 7 chia hết cho x + 2</sub>
b. Rút gọn biểu thức:


P =


1
4
4
1
:
2
1
1


1
4
5
2
1
2


1 <sub>2</sub> <sub>2</sub>

















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


Bài 2:a. Chứng minh rằng với <i>x</i> 2 đồng thời <i>y</i> 2 thỡ phng trỡnh sau vụ


nghiệm:
2003
2002

<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>


b. Giải phơng trình sau:


10
21
1919
19
1946
17
1969
15
1988









 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a. Xác định vị trí của P trên BD để tứ giác AMDB là hình thanh cân
b. Gọi E và F theo thứ tự là hình chiếu của M trên các đờng thẳng AD v


AB.Chứng minh 3 điểm E, F, P thẳng hàng


Bi 4: Cho tam giác ABC có M là trung điểm của cạnh AB.Q là một điểm trên
AM,từ Q kẻ đờng thẳng song song với CM cắt AC tại R, Cắt đờng thẳng BC tại
P.Chứng minh rằng nếu QA. QB = QR. QP thì AB = 2.MC


Phòng GD_ĐT can Lộc


KHảO SáT CHấT LƯợNG học sinh giỏi năm học 2003-2004
Môn thi: Toán- lớp 8


<i>Thời gian lµm bµi: 150 phót</i>


Bµi 1: Cho biĨu thøc A =


1
2
2


1
2
2


3


2
3









<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


a. Rót gän A


b. Chứng tỏ rằng nếu n

Z thì kết quả tìm đợc ở câu 1 là một phân số tói giản
c. Tìm giá trị của n để A đạt giá trị nhỏ nhất.Tìm giá trị nhỏ nht ú


Bài 2: Giải các phơng trình sau


a. ( 5 – 2x ) ( 2x + 7 ) + 4x2<sub> = 25</sub>


b. 1



1
1


2






<i>x</i>
<i>x</i>


Bài 3: Tìm số tự nhiên n để n2<sub> + 2n + 2004 là một số chính phơng</sub>


Bài 4: Cho tam giác ABC với O là giao điểm của 3 đờng phân giác trong. Đờng
thẳng đi qua O vng góc với OC cắt tia CA ở M và cắt tia CB ở N.Chứng minh
rằng:


1. M n»m giữa C và A; N nằm giữa C và B
2.


2











<i>BO</i>
<i>AO</i>
<i>BN</i>


<i>AM</i>


3. 1


.


2







<i>BC</i>
<i>AC</i>


<i>CO</i>
<i>BC</i>


<i>BN</i>
<i>AC</i>
<i>AM</i>


Bài 5: Gọi a, b, c, d là độ dài liên tiếp của tứ giác lồi ABCD có diện tích là S.Chứng


minh rằng nếu S =


4
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Phòng GD_ĐT can Lộc


<b>KHảO SáT CHấT LƯợNG học sinh giỏi năm học 2005-2006</b>


<b>Môn thi: Toán- lớp 8</b>
<i><b>Thời gian làm bài: 120 phót</b></i>


Bµi 1: Rót gän biĨu thøc A =

<sub></sub>

<sub></sub>



<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>ac</i>
<i>bc</i>
<i>ab</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>abc</i>















2
2 <sub>1</sub>


1


2. Cho 3 sè thùc tho· m·n xyz = 20063<sub> vµ </sub> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>z</sub></i>


<i>z</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <sub></sub>  










1 1
1



20062


Chứng minh rằng có đúng 1 trong 3 số x, y, z lớn hơn 2006
Bài 2: Cho x, y, z > 0 và M =


<i>x</i>
<i>z</i>


<i>z</i>
<i>z</i>
<i>y</i>


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>x</i>








2
2
2


N =



<i>x</i>
<i>z</i>


<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>


<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>








2
2


2


Chøng minh : 1. M = N


2. M + N  x+ y + z
Bài 3: Giải phơng trình

2 9

2 12 1






<i>x</i>


<i>x</i>


Bài 4: Cho tứ giác lồi ABCD.Gọi P và Q lần lợt là trung điểm của 2 cạnh AD, BC.
Gọi I là trung điểm của đờng chéo AC


1. So s¸nh PI + IQ  PQ
2. Chøng minh PQ


2
1


 ( AB + CD )


Bài 5: Cho lục giác lồi ABCDEF có các cạnh đối song song với nhau.Chứng minh
rằng SACE


2
1


 SABCDEF trong đó SACE là diện tích tam giác ACE; SABCDEF là diện tích


lơc gi¸c ABCDEF


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>KHảO SáT CHấT LƯợNG học sinh giỏi năm học 2006-2007</b>



<b>Môn thi: Toán- lớp 8</b>
<i><b>Thời gian làm bài: 150 phút</b></i>
Câu 1: Phân tích các đa thức sau thành nh©n tư


a. 4x2<sub> – 3x - 1</sub>
b. 4x4<sub> + 81</sub>


C©u 2: Cho x + y = 2; x3<sub> + y</sub>3<sub> = 2a ; x</sub>5 + <sub>y</sub>5<sub> = 2b</sub>
Chøng minh r»ng 5a ( a + 4 ) = 9b + 16


C©u 3: Cho 1 1 1 0







<i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i>


<i>x</i>


Tính giá trị của biểu thức M =  
 


  
 


  
 2
2



2 <i><sub>z</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>z</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>y</i>

















C©u 4: Cho a1 + a2 + ...+ a18 = 4
Chøng minh a12<sub> + a2</sub>2<sub> + ...+ a18</sub>2


9
8




Câu 5: Cho O là trực tâm của tam giác ABC có 3 góc đều nhọn.Trên các đoạn OB
và OC lần lợt lấy các điểm B1 và C1 sao cho góc AB1C = 900<sub> và AB1 = AC1 ( H và K </sub>
là chân các đờng cao BH và CK )


a. Chứng minh tam giác AB1C đồng dạng với tam giác AHB1 và tam giác AKC
đồng dạng với tam giác AHB


b. Gãc AC1B = 900


Phßng GD_ĐT can Lộc


<b>KHảO SáT CHấT LƯợNG học sinh giỏi năm học 2007-2008</b>


<b>Môn thi: Toán- lớp 8</b>
<i><b>Thời gian làm bài: 120 phót</b></i>
Bµi 1: Cho biĨu thøc P =



5
5


1
3
4


2
3


2










<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

c. Rút gọn biểu thức P
d. Tìm x để P =


6
5



e. Tìm giá trị lớn nhất của P


Bài 2: a. Giải phơng trình :

<i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> 6

<i><sub>x</sub></i>2<sub></sub>9<i><sub>x</sub></i><sub></sub>14

<sub></sub>300


b. Sau một laotj bắn dạn thật của ba chiến sỹ Hùng, Dũng, Cờng ( mỗi ngời bắn
một viên ). Ngời báo bia cho biết có 3 kết quả khác nhau là 8; 9; 10 và thông báo:


a. Hựng t im 10


b. Dũng không đạt điểm 10
c. Cờng không đạt điểm 9


Đồng thời cho biết trong 3 thơng báo trên chỉ có một thông báo là đúng.Hãy cho
biết kết quả bắn của mỗi ngời?


Bµi 3: Cho x, y lµ 2 sè thùc tho· m·n x2<sub> + y</sub>2<sub> = 9.Chøng minh:</sub>


2 1



2


3 




<i>y</i>


<i>x</i>
<i>xy</i>



Bài 4: Cho hình vng ABCD và điểm M nằm trên đờng chéo AC. Gọi H là chân
đ-ờng vng góc hạ từ M xng cạnh AB và N là trung điểm của đoạn AM, O là giao
điểm hai đờng chéo


a. Chứng minh rằng tam giác OBN đồng dạng với tam giác BCH
b. Chứng minh tỷ số


<i>CH</i>
<i>NB</i>


có giá trị khơng đổi khi M di chuyển trên ng chộo
AC


Bài 5: Trong tam giác ABC, kẻ trung tuyến AM, K là một điểm di chuyển trên
AM sao cho


5
3



<i>AM</i>


<i>AK</i>


; BK c¾t AC ë N


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×