Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài giảng Phản ứng hoá học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (517.85 KB, 13 trang )


KÝnh chµo c¸c thÇy c«
gi¸o vµ c¸c
em häc sinh

Tiết 51: Bài luyện tập 6
Chú ý: Nội dung ghi vào vở là phần tiêu
đề màu xanh và phần chữ màu đen
I. Kiến thức cần nhớ
Bi tp 1: nhit thớch hp, khớ
Hiro cú th kt hp c vi
nguyờn t oxi trong nhng cht
no sau õy:
a)Khớ oxi b) st (III)oxit
c)Al
2
(SO
4
)
3
d) ng (II) oxit
Vit cỏc PTHH. Mi phản ứng
trờn thuc loi phản ứng gỡ?
- Tính chất hoá học của
H
2
:
Tính khử
- Khái niệm phản ứng oxi
hoá- khử
+ Sự khử


+ Sự oxi hoá
+ Chất khử
+ Chất oxi hoá
- Khái niệm phản ứng thế

Bi tp 2: Bi tp 2/SGK/118
- Dựng 1 que úm ang chỏy
cho vo mi l:
-
L lm que úm chỏy sỏng bựng
lờn l l cha khớ oxi
-
L cú ngn la xanh m l l
cha khớ hiro
-
L khụng lm thay i ngn la
que úm l l cha khụng khớ
I. Kiến thức cần nhớ:
Hoặc:
- Dùng que đóm còn tàn đỏ đưa
vào trong từng bình khí:
- Dẫn 2 chất khí còn lại qua Đồng
II oxit, đun nóng:
Nhận biết H
2
Nhận biết oxi
Tiết 51: Bài luyện tập 6

Bi tp 3: Bi 3/SGK/119
a. Có thể dùng các hóa chất và

dụng cụ đã cho để điều chế và
thu khí oxi
b. Có thể dùng các hóa chất và
dụng cụ đã cho để điều chế
và thu không khí
c. Có thể dùng các hóa chất và
dụng cụ đã cho để điều chế và
thu khí Hiđro.
d. Có thể dùng các hóa chất và
dụng cụ đã cho để điều chế
khí Hiđro nhưng không thu
được khí Hiđro.

I. Kiến thức cần nhớ:
- Điều chế và thu khí
Hiđro

Tiết 51: Bài luyện tập 6

Cho cỏc phn ng sau:
4. 2Al + 6HCl 2AlCl
3
+

3H
2
1. Mg + H
2
SO
4

MgSO
4
+ H
2
? Cỏc phản ứng no trờn õy dựng
iu ch khớ hiro trong phũng thớ
nghim:
a. Ch 3
b. 3 v 4
c. 1, 3 v 4
d. 1, 2, 3 v 4
2. 2H
2
O 2H
2
+ O
2
in phõn
3. Zn + 2HCl ZnCl
2

+
H
2
I. Kiến thức cần nhớ:
- Điều chế và thu
khí H
2
+TrongPTN:Cho
kim loại (Zn, Al,

Fe ) tác dụng với
dd Axit( HCl,
H
2
SO
4
..)
+ Trong CN: Điện
phân nước
Tiết 51: Bài luyện tập 6

×