Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Luy thua cua mot so huu ti

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (477.15 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KiỂM TRA BÀI CŨ:</b>



Ở lớp 6 chúng ta đã học lũy thừa bậc n của số tự nhiên a là
tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.


an = a . a . a…. a (n ≠ 0)
n thừa số a


a. 22 b. 23


Tính


c. 22.23 d. 34:32


Giải


a. 22 = 2.2 = 4 b. 23 = 2.2.2 = 8


c. 22.23 = 22+3 = 25 = 32


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tương tự như đối với số tự nhiên, em hãy nêu định nghĩa lũy thừa
bậc n ( với n là số tự nhiên lớn hơn 1) của một số hữu tỉ x?


Trả lời: Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, ký hiệu là xn<sub>, là tích của n </sub>


thừa số x ( với n là số tự nhiên lớn hơn 1)


xn = x . x. x…x


n thừa số x



(với x Q; n N, n > 1)

<sub></sub>

 x


n đọc là x mũ n


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng <i>a</i>

<sub></sub>

<i><sub>a b</sub></i><sub>,</sub> <i><sub>Z b</sub></i><sub>;</sub> <sub>0</sub>

<sub></sub>



<i>b</i>   thì xn =


<i>n</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
 
 
 


có thể tính như sau


x n =

. ...

. ...



. ...



<i>n</i>



<i>a</i>

<i>a a a a a a a</i>



<i>b</i>

<i>b b b b b b b</i>



 






 



 

n


n


n thừa số


<i>n</i>


<i>a</i>

<i>a</i>


<i>b</i>

<i>b</i>






n
n
?1:

 


2

3


3

9



4

4

16










2


2 (-0.5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25


 



3


2



2

8



5

5

125









3
3


(-0,5)3 = (-0,5). (-0,5) . (-0,5) = - 0,125


(9,7)0 = 1


n thừa số



Vậy


Tính


2 3


2 3 0


3

2



;

;( 0,5) ;( 0,5) ;(9,7)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>2) Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số:</b></i>


Với a là số tự nhiên thì an . am =


am : an = (a ≠ 0, m ≥ n)


Tương tự với x là số hữu tỉ ta có


<b>xm . xn = xm+n ; xm : xn = xm-n (x ≠ 0, m ≥ n)</b>


?2: Tính


a. (-3)

2

.(-3)

3

=(-3)

5

b. (-0,25)

5

: (-0,25)

3

= (-0,25)

2






am+n


am-n


?2: Tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3) Lũy thừa của một lũy thừa.


?3: Tính và so sánh:
a, (22)3 và 26


a, (22)3 = 22.22.22=26


5


2 10


1

1



,

&



2

2



<i>b</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>










5


2 2 2 2 2 2 10


1

1

1

1

1

1

1



,

.

.

.

.



2

2

2

2

2

2

2



<i>b</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub> </sub>

 

 

<sub> </sub>

 

<sub> </sub>

 

<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>


 

 

 

 







Vậy khi tính lũy thừa của một lũy thừa ta làm ntn? (xm)n = xm.n


HS làm ?4 3 2


3

3



,



4

4



<i>a</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>










b, [(0,1)

4

] = (0,1)

8


Giải


6


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài tập: Đúng hay sai?

a, 2

3

. 2

4

= (2

3

)

4


b, 5

2

. 5

3

= (5

2

)

3


Trả lời: a, Sai vì 23 . 24 = 27 còn (23)4 = 212


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

4) Củng cố luyện tập:


Nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x?
Nêu quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số?
Quy tắc tính lũy thừa của một lũy thừa?


Làm bài tập 27/19 sgk


4


1 1



3 81




 




 


 


3 3


1 9 729


2


4 4 64


 


   


  


   


   



(-0,2)2 = 0,04


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Học thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×