Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài soạn Ung dung cua dao ham

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.21 KB, 4 trang )

Tính đơn điệu của hàm số
A. Tóm tắt lý thuyết
Y = f(x) đồng biến/(a, b)


x
1
< x
2


(a, b) ta có f(x
1
) < f(x
2
)
Y = f(x) nghịch biến/(a, b)


x
1
< x
2


(a, b) ta có f(x
1
) < f(x
2
)
Điều kiện cần và đủ để y = f(x) đồng biến/(a, b)



f(x)

0

x

(a, b) đồng thời f(x)
= 0 chỉ xảy ra tại 1 số hữu hạn điểm

(a, b)
Nếu y = f(x) đồng biến/[a, b] thì
[ ]
ba,x
Minf(x)

= f(a) ;
[ ]
ba,x
Maxf(x)

= f(b)
Nếu y = f(x) nghịch biến/[a, b] thì
[ ]
ba,x
Minf(x)

= f(b) ;
[ ]
ba,x

Maxf(x)

= f(a)
Tìm điều kiện tham số để hàm số đơn điệu
Bài 1Tìm m để y =
2x
2-x6mx
2
+
+
nghịch biến / [1, +

)
Cách 1: ph ơng pháp tam thức bậc 2
Hàm số nghịch biến / [1, +

)

y =
2
2
2)(x
14mx4mx
+
++

0

x


1

g(x) = mx
2
+ 4mx + 14

0

x

1. Xét các khả năng sau :
a) xét m = 0 : g(x) = 0x
2
+ 0x + 14

0

x



: loại
b) Xét m > 0.
Cách 1 : Đồ thị y = g(x) là 1 parabol quay bề lõm lên trên nên miền nghiệm của BPT g(x)

0 có độ dài
hữu hạn và do đó

[1, +


)

loại
Cách 2:
+
x
g(x) lim
=
x
0)m)((mx lim
2
+
>
+

g(x) liên tục / [1, +

) nên



[1, +

) sao cho g(

) > 0

loại
c) Xét m < 0 :
'


= 4m
2
14m > 0

m < 0 suy ra
g(x) = 0 có 2 nghiệm x
1
< x
2


BPT g(x)

0 có sơ đồ miền nghiệm G là
G + G x
]///////////////[ Ta có g(x)

0 đúng

x

[1, +

)
- x
1
x
2
1 -


[1, +

)

G




<
<
1 xx
0m
21










<=
+=
><
12
2

S
014)m(5mmg(1)
0' , 0m


m


5
14

Cách 2 : ph ơng pháp hàm số
Hàm số nghịch biến / [1, +

)

y =
2
2
2)(x
14mx4mx
+
++

0

x

1


mx
2
+ 4mx + 14

0

m(x
2
+ 4x)

-14

x

1

u(x) =
x4x
14
2
+



m

x

1



1x
u(x)Min


m
Ta cã u’(x) =
22
)x4x(
4)x2(14
+
+
> 0

x

1

u(x) ®ång biÕn / [1, +

)


1x
u(x)Min

= u(1) =
5
14




m
Bµi 2: [79I+108I] T×m m ®Ó y = -
3
1
x
3
+ (m-1)x
2
+ (m+3)x – 4 ®ång biÕn trªn kho¶ng (0, 3)
Gi¶i : Hµm sè ®ång biÕn / (0, 3)

y’ = -x
2
+ 2(m-1)x + (m+3)

0

x

(0, 3)
Do y’(x) liªn tôc t¹i x = 0 vµ x = 3 nªn BPT : y’



x

(0, 3)


y’

0

x

[0, 3]

m(2x+1)

x
2
+ 2x – 3

x

[0, 3]

g(x) =
1x2
3-x2x2
2
+
+


m

x


[0, 3]

[ ]
0,3 x
g(x)Max


m. Ta cã g’(x) =
2
2
1)x2(
8x2x2
+
++
> 0

x

[0, 3]

g(x) ®ång biÕn / [0, 3]

[ ]
0,3 x
g(x)Max

= g(3) =
7
12



m
Bµi 3 : T×m m ®Ó hµm sè y =
3
1
mx
3
– (m-1)x
2
+ 3(m-2)x +
3
1
®ång biÕn trªn kho¶ng [2, +

).
Gi¶i
Hµm sè ®ång biÕn/[2, +

)

y’ = mx
2
– 2(m-1)x + 3(m-2)

0

x

2


m(x
2
– 2x +3)

-2x + 6

x

2

g(x) =
3x2x
6x2-
2
+−
+


m

x

2

2x
g(x)Max


m. Ta cã g’(x) =
22

2
3)x2(x
6)x6-2(x
+−
+
= 0




+=
−=
63x
63x
1
1

+∞→
x
g(x) Lim
=
+∞→
+
+
x
x
3
2-x
x
6

2-
Lim
= 0

BBT cña hµm sè y = g(x)
x -

3 -
6
2
3 +
6
+

g’(x) + 0 - 0 +
g(x) 0

CT
0
Nhìn bảng biến thiên suy ra
2x
g(x)Max

= g(2) =
3
2


m
Bài 4: Tìm m để y =

m-x
m1m)x1(x2
2
+++
đồng biến / (1, +

)
Cách 1: phơng pháp tam thức bậc 2:
Hàm số đồng biến / (1, +

)

y =
2
22
m)-(x
1-m2mmx4x2
+

0

x > 1





>+=
m #x 0 # m-x
1x 0 1-2m-m4mx-2x (x)

22
g







>
1m
1x 0 (x)g
Với m

1, xét BPT : g(x) = 2x
2
4mx + m
2
2m -1

0

x > 1
Ta có

= 2(m+1)
2


0


g(x) = 0 có 2 nghiệm x
1


x
2


BPT : g(x)

0 có sơ đồ
nghịêm G là :
G + G x
]///////////////[
- x
1
x
2
1 -
Ta có g(x)

0

x > 1

(1, +

)


G

x
1


x
2


1








=
+=
+=
1m
2
S
01)m6m(2)1(.2
01)2(m ' 1, m
2
2
g












+


223m
22-3m
1 m



22-3m

Cách 2:phơng pháp hàm số
Hàm số đồng biến / (1, +

)

y =
2
22

m)-(x
1-m2mmx4x2
+

0

x > 1





>+=
m #x 0 # m-x
1x 0 1-2m-m4mx-2x (x)
22
g







>
1m
1x 0 (x)g
Ta có g(x) = 4(x-m)

0


x > 1

g(x) đồng biến / (1, +

)
Do ®ã




>∀≥
1m
1x 0 (x)g







<


1 m
1 x
0 g(x)Min





<
≥+−=
1m
01m6m)1(
2
g


22-3m

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×