Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

BAI TAP CHUONG VI HOA HOC 10 CHON LOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.38 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

VŨ VĂN HÙNG TRƯỜNG TRƯỜNG CHINH – TÂN PHÚ – ĐỒNG NAI


<b>CHƯƠNG VI: OXI – LƯU HUỲNH</b>



1. Ozon là chất rất cần thiết trên thượng tầng khí quyển vì:
a. Nó làm cho trái đất nóng lên


b. Nó hấp thụ các bức xạ tử ngoại (tia cực tím)
c. Nó ngăn ngừa oxi thốt khỏi trái đất


d. Tất cả đều đúng


2. Có hỗn hợp khí oxi và ozon. Sau một thời gian ozon bị phân hủy hết, người ta được một
chất khí duy nhất có thể tích tăng thêm 2%. Thành phần % theo thể tích của hỗn hợp ban đầu
là:


a. 96%, 4% b. 95%, 5% c. 97%, 3% d. Kết quả khác


3. Sau khi chuyển một thể tích oxi thành ozon thì thấy thể tích giảm đi 5ml (biết các khí đo ở
cùng điều kiện). Thể tích oxi đã tham gia phản ứng là:


a. 14ml b. 16ml c. 17ml d. 15ml


4. Người ta thở ra 20 lần trong một phút, mỗi lần 0,5 lít khí và biết rằng trong khí thở ra có
4% khí cacbonic. Hỏi trong 24h thể tích oxi cần dùng để tạo thành khí cacbonic là bao nhiêu:


a. 576 lít b. 566 lít c. 556 lít d. 586 lít


5. Một oxit tạo bởi mangan và oxi, trong đó tỉ lệ khối lượng giữa mangan và oxi là 55: 24.
Công thức của oxit là:



a. MnO b. MnO2 c. Mn2O3 d. Mn2O7


6. Cho 3,36 lít khí oxi (đktc) phản ứng hồn tồn với kim loai hóa trị III thu được 10,2g oxit.
CTHH của oxit đó là:


a. Fe2O3 b. Al2O3 c. Cr2O3 d. Kết quả khác


7. Oxit của một nguyên tố hóa trị VI chứa 60% oxi về khối lượng. Oxit đó có CTPT là:


a. CrO3 b. SO3 c. MnO3 d. Kết quả khác


8. Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dd KI và tinh bột thấy xuất hiện màu xanh. Hiện
tượng này là do:


a. Sự oxi hóa tinh bột
b. Sự oxi hóa iotua


c. Sự oxi hóa kali
d. Sự oxi hóa ozon


9. Dẫn 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm oxi và ozon đi qua dd KI dư thấy có 12,7g chất rắn
màu tím đen. Thành phần % theo thể tích các khí trong hỗn hợp là:


a. 50%, 50% b. 60%, 40% c. 45%, 55% d. Kết quả khác


10. Hỗn hợp X gồm oxi và ozon có tỉ khối so với hidro là 20. Để đốt cháy hồn tồn V lít
CH4 cần 2,8 lít hỗn hợp X, biết các khí đo ở đktc. V có giá trị nào sau đây:


a. 1,65 lít b. 1,55 lít c. 1,75 lít d. 1,45 lít



11. Đun nóng hỗn hợp gồm 28g Fe và 32g S thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X phản ứng
hoàn toàn với dd HCl thu được hỗn hợp khí Y và dd Z. Thành phần % theo thể tích của hh Y
là:


a. 20%, 80%
b. 60%, 40%


c. 55%, 45%
d. Kết quả khác


12. Cho hh gồm Fe và FeS tác dụng với dd HCl dư thu được 2,464 lít hh khí X (đktc). Cho hh
khí này qua dd Pb(NO3)2 dư thu được 23,9g kết tủa màu đen. Thể tích các khí trong hh X là:


a. 0,224 lít và 2,24 lít b. 0,124 lít và 1,24 lít


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

VŨ VĂN HÙNG TRƯỜNG TRƯỜNG CHINH – TÂN PHÚ – ĐỒNG NAI


c. 0,224 lít và 3,24 lít d. 0,324 lít và 2,24 lít


13. Chất nào sau đây chỉ thể hiện tính khử:


a. S b. H2S c. SO3 d. SO2


14. Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất hóa học của lưu huỳnh
a. Chỉ có tính khử


b. Chỉ có tính oxi hóa


c. Khơng có tính khử và tính oxi hóa
d. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa


15. Để phân biệt 2 khí CO2 và SO2 ta có thể dùng chất nào sau đây:


a. dd KMnO4


b. dd brom


c. dd nước vôi trong
d. Cả a và b


16. Cho các chất: S, SO2, H2S, H2SO4. Có mấy chất trong 4 chất trên vừa có tính oxi hóa, vừa


có tính khử


a. 4 b. 1 c. 2 d. 3


17. Tìm câu sai:
a. H2S có tính khử


b. SO3 có tính khử và tính oxi hóa


c. SO2 có tính khử và tính oxi hóa


d. H2SO4 đặc có tính oxi hóa


18. Cho hỗn hợp gồm 3,25g kẽm và 2,8g sắt tác dụng với dd H2SO4 lỗng, dư. Tính thể tích


khí hidro thốt ra (đktc).


a. 4,48 lít b. 2,24 lít c. 8,96 lít d. 6,72 lít



19. Cho 14.5g hỗn hợp KL Fe, Mg, Zn tác dụng hết với dd HCl dư thu được 6,72 lít H2


(đktc). Cô cạn dd thu được, khối lượng muối là:


a. 21,3g b. 85,5g c. 25,15g d. 35,8g


20. Để nhận biết trực tiếp các dd N2SO4, H2SO4, CaCl2. Có thể dùng một trong các dd nào sau


đây:


a. N2CO3 b. NaCl c. ba(NO3)2 d. BaCl2


21. Sản phẩm của phản ứng Cu + H2SO4 ( đặc, nóng) là:


a. CuSO4 + SO2 + H2O


b. CuSO4 + H2O


c. CuSO4 + SO3 + H2O


d. CuSO4 + H2


22.Cho 16g hh gồm Fe, Mg hịa tan hồn tồn trong dd H2SO4 lỗng thấy có 8,96 lít H2 thốt


ra (đktc). Khối lượng magie sunfat thu được là:


a. 20g b. 30,4g c. 10g d. 15,2g


23. Cho 3,36 lít SO2 (đktc) vào 200ml dd NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu



được:


a. Chỉ có 0,05 mol NaHSO3


b. Có 0,1 mol NaHSO3 và 0,05 mol Na2SO3


c. Chỉ có 0,05 mol Na2SO3


d. Có 0,05 mol NaHSO3 và 0,1 mol Na2SO3


</div>

<!--links-->

×