Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.9 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI
<i>Giáo viên ra đề: Nguyễn Đức Danh</i>
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ I – Năm học: 2009-2010</b>
<b>Mơn: Tốn _ Lớp 6</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: (2 đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng </b>
<i>nhất:</i>
Câu 1: Số nào sau đây là số nguyên tố:
A. 11 B. 22 C. 33 D. 44
Câu 2: Số đối của 7 là:
A. 7 B. -7 C. | -7| D. +7
Câu 3: Kết quả của phép tính 22<sub>.8 là:</sub>
A. 182 <sub>B. 2</sub>16 <sub>C. 228 </sub> <sub>D. 2</sub>5
Câu 4: Kết quả của phép tính (+12) + (-26) laø:
A. 38 B. 14 C. -14 D. -38
Câu 5: Cho tập hợp A= {0; 1; 2; 3;...; 10}, số phần tử của tập hợp A là:
A. 5 B. 11 C. 10 D. vô số
Câu 6: ƯCLN(15,10) là:
A. 15 B. 10 C. 5 D. 150
Câu 7: Điểm C nằm giữa 2 điểm A và B thì:
A. AC + CB = AB
B. AC + AB = CB
C. AB + CB = AC
D. Tất cả đều đúng.
Câu 8: Hai đường thẳng a và b song song thì chúng có:
A. 1 điểm chung.
B. Vô số điểm chung.
C. Khơng có điểm chung nào.
D. Tất cả đều sai.
<b>II.TỰ LUẬN: ( 8đ)</b>
Bài 1:( 1.5đ) Tìm số tự nhiên x biết:
a) x5 <sub>= 32</sub> <sub>b) 8(x + 2) – 13 = 11</sub>
Bài 2:( 1.5đ) Thực hiện phép tính:
a) 189.72 + 189.28 b) 2.24 <sub> – 3</sub>9<sub>:3</sub>7
Bài 3: ( 1.5đ)
Bài 4:( 1.5đ) Học sinh lớp 6A khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng4, hàng 8
đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số
Bài 5:( 2đ) Cho đoạn thẳng AB= 8cm. Vẽ điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao
cho AM= 4cm.
a) Tính độ dài MB ?
b) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB khơng? Vì sao?
<i><b>Kí xác nhận của chun mơn:</b></i> <i><b>Gv ra đề:</b></i>
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI
<i>Giáo Viên ra đáp án: Nguyễn Đức Danh</i>
<b>I.</b> <b>TRẮC NGHIỆM : (2 đ)</b>
Mỗi ý đúng 0.25 đ
Caâu 1: A Caâu 2: B Caâu 3: D Caâu 4: C
Caâu 5: B Caâu 6: C Caâu 7: A Caâu 8: C
<b>II.TỰ LUẬN: ( 8đ)</b>
Bài 1:( 1.5đ)
a) x5 <sub>= 32</sub>
x5<sub> = </sub><sub>2</sub>5 <sub>(0.5 ñ)</sub>
x = 2 (0.25 ñ)
b) 8(x + 2) – 13 = 11
8(x + 2) = 11+ 13 (0.25 ñ)
x + 2 = 24:8 (0.25 ñ)
x = 3 – 2 = 1 (0.25 ñ)
Baøi 2:( 1.5ñ)
a) 189.72 + 189.28
= 189.(72 + 28) (0.25 ñ)
=189.100 (0.25 ñ)
=18900 (0.25 ñ)
b) 2.24 <sub> – 3</sub>9<sub>:3</sub>7
= 25 <sub> – 3</sub>2 <sub>(0.25 ñ)</sub>
= 32 – 9 (0.25 đ)
= 23 (0.25 đ)
Bài 3: ( 1.5đ)
a ) Số đối của mỗi số nguyên 15, -24, | -15|
lần lượt là: -15, 24, -15 (0.75 đ)
b) Số liền trước của mỗi số nguyên 6, -8, | -100|
lần lượt là: 5, -9, 99 (0.75 đ)
Baøi 4:( 1.5ñ)
Gọi a là số học sinh lớp 6 A
=> a = 48 (0.5 đ)
Bài 5:( 2đ)
Vẽ hình đúng 0.5 đ
a) Vì M nằm giữa A và B nên ta có:
AM + MB = AB (0.5 ñ)
=> MB = AB – AM (0.25 ñ)
MB = AB – AM = 8 – 4 = 4
Vậy độ dài MB là 4 (cm) (0.25 đ)
b) Điểm M là trung điểm đoạn thẳng AB vì: (0.25 đ)
+ M nằm giữa A và B