Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.28 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phân phối Chơng trình 5 - 6 tuổi năm học 2010 </b><b> 2011</b>
<b>STT</b> <b>Tờn ch </b> <b>S tun</b> <b>Thi gian thc hin</b>
<b>Chủ </b>
<b>điểm 1</b>:
Trờng
mầm
non
- Trêng mÇm non cđa bÐ
- Líp häc cđa bÐ
- Đồ dùng, đồ chơi của bé
<b>4 tuÇn</b>
2
1
1
(Từ 23/8 đến 17/9/2010)
-Từ 23/8 đến 3/9
- Từ 6/9 đến 10/9
- Từ 13/9 đến 17
<b>Chñ </b>
<b>điểm 2</b>:
Bản
- Bé là ai? Tết trung thu
- C¬ thĨ bÐ
- Bé cần gì để lớn lên và
khoẻ mạnh
<b>3 tuÇn</b>
1
1
1
(Từ 20/9 đến 8/10/2010)
- từ 20/9 đến 24/9
- 27/9 đến 1/10
- Từ 4/10 đến 8/10
<b>Chđ </b>
<b>®iĨm 3</b>:
Gia đình -- Gia đình béNgơi nhà gia đình bé ở –
Lồng ngày 20/10
- Họ hàng của gia đình
- Đồ dùng gia đình
<b>4 tn</b>
1
1
1
1
( Từ 11/10 đến 5/11/2010)
- từ 11/10 đến 15/10
- từ 18/10 đến 22/10
- từ 25/10 đến 29/10
- từ 1/11 đến 5/11
<b>Chđ </b>
<b>®iĨm 4</b>:
Mét sè
nghỊ
- NghỊ phỉ biÕn quen
thuộc: cơng an, giáo viên,
bộ i ( lng ngy
20/11)
-- Nghề sản xuất, Nghề dịch
vơ
- NghỊ trun thèng phỉ
biÕn (lång 22/12)
<b>3 tn</b>
1
1
1
( từ 8/11 đến 3 tháng 12/2010
- từ 8/11 đến 12/11
- Từ 15 đến 19/11
- từ 22/11 đến 26/11
<b>Chủ </b>
<b>điểm 5</b>:
Thế giới
động vật
- Mét sè con vËt nu«i trong
gia đình
- Con vËt sèng trong rõng
- Con vËt sèng díi níc
- Côn trùng và chim
<b>4 tuần</b>
1
1
1
1
( T 29/11 n 24/12/2010)
- t 29/11 đến 3/12
- 6/12 đến 10/12
- Từ 13 đến 17/12
- Từ 20/12 đến 24/12
( từ 27 đến 31 tháng 12/ 2010 ụn lun
hc k I)
<b>Chủ </b>
<b>điểm 6</b>:
- Bé yêu cây xanh
- Một số lại cây lơng thực
- Một số loại rau, củ, quả
- Tết và hoa mùa xuân
<b>5 tuần</b>
1
1
1
2
<b>Chủ </b>
<b>điểm 7</b>:
Phơng
tiện và
luật lệ
giao
thông
- Phơng tiện giao thong
đ-ờng bộ, đđ-ờng sắt
- Phơng tiện giao thông
đ-ờng thuỷ, đđ-ờng hàng
không
- Luật lệ giao thông
<b>3 tuần</b>
1
1
1
<b>Chủ </b>
một số
hiện
t-ợng
thiên
nhiên
nhiên tời tiết vµ mïa
- Mïa hÌ 1
<b>Chủ </b>
<b>điểm 9</b>:
- §Êt níc ViƯt Nam kú diệu
- Quê hơng yêu dấu
- Bác Hồ kính yêu
- Trờng tiĨu häc
<b>6 tn</b>
1
2
2
1
<i><b>(Thời gian 4 tuần từ ngày 23/ 08 đến ngày 17/ 09/ 2010)</b></i>
<b>I: Yêu cầu( The o5 lĩnh vực)</b>
<b>1. Phát triển thĨ chÊt:</b>
<b> *Dinh dìng vµ søc kháe</b>
- BiÕt mét sè món ăn thông thờng ở trờng MN.
- S dng thnh thạo các đồ dùng trong sinh hoạt ở trờng MN: Khăn, bàn chảI
đánh răng, cốc uống nớc, bát ăn cơm, thìa súc cơm.
- Cã thãi quen vƯ sinh, thùc hiƯn hành vi văn minh trong ăn uống (sinh hoạt):
rửa tay trớc khi ăn, sau khi đI vệ sinh, chào mời trớc khi ăn, không nói chuyện trong
bữa ăn
<b>* Phỏt trin vận động:</b>
<b>2. Ph¸t triĨn nhËn thøc</b>
- Biết tên, địa chỉ của trờng, lớp , tên cô tên các bạn trong lớp.
- Phân biệt các khu vực trong trờng và công việc vủa các cô bác trong khu vức
đó.
- Biết tên và một vài đặc điểm nổi bật ca cỏc bn trong lp.
- Phân biệt các khu vực trong lớp, trờng,các công việc khác nhau của các cô bác
trong trờng mầm non.
- Biết ngày hội đến trờng là ngày khai giảng năm học mới.
-Biết một số đặc điểm sự giống và khác nhau của đồ dùng đồ chơi quen thuộc
trong lớp.
-Nhận ra đặc điểm hình tròn,theo1-2 dấu hiệu cho trớc
- Biết đếm đến 5 trên các đồ dùng, đồ chơi, nhận ra số lợng 1 và nhiều; nhận dng
c ch s 1.
<b>3. Phát triển ngôn ngữ.</b>
- Bit k về trờng lớp, về các hoạt động ở lớp/ trờng theo trình tự.
- Biết đọc thơ, kể chuyện diễn cảm v trng, lp mm non.
- Bày tỏ nhu cầu, mong muốn , tình cảm của bản thân bằng lời nói.
- Biết sử dụng các từ chỉ hành vi lịch sự, rõ ràng, mạch lạc, lễ phép trong giao
tiếp.
<b>4. Phát triển thÈm mÜ</b>
- Thể hiện bài hát về trờng mầm non một cách tự nhiện, đúng nhịp, có cảm xúc.
- Thể hiện cảm xúc, khả năng sáng tạo trong các sản phẩm tạo hình về trờng lớp,
đồ dùng, đồ chơI, cảnh vật, cô giáo, các bạn trong lớp… một cách hài hoà cân đối.
- Tham gia các hoạt động nghệ tht trong trng/ lp.
<b>5. Phát triển tình cảm- xà hội</b>
- Biết kính trọng, yêu quí cô giáo, các cô bác trong trờng, thân thiện, hợp tác với
các bạn trong lơp.
- Biết giữ gìn đồ dùng, đồ chơI trong lớp, trong trờng.
- Biết giữ gìn, bảo vệ mơi trờng: Cất gọn gàng đồ chơi sau khi chơi xong, không
vứt rác, bẻ cây.
<b>II. Các nội dung chính liên quan đến chủ điểm (mạng nội dung</b>
<i><b>(Thời gian 4 tuần từ ngày 23/ 08 đến ngày 17/ 09/ 2010)</b></i>
- Hiểu biết về trờng mầm non và ngày hội đến
trờng của bé- Ngày khai giảng năm học mới.
- Tên trờng, địa ch ca trng.
- Công việc của các cô giáo, cô hiệu trởng, bác
bảo vệ, bác cấp dỡng.
- Các lớp trong trờng, các bạn trong trờng.
- Các khu vực trong trờng, các phòng chức năg
trong trờng, vờn trờng.
- Cỏc hot ng của trẻ trong trờng MN
- Đồ dùng đồ chơi trong trờng.
- B¹n bÌ trong trêng
- Mùa thu bé đợc đến trng.
- Tên lớp, tên cô giáo.
- Tờn cỏc bn trai, bạn gái, tên gọi, sở thích đặc
điểm riêng, chơi thân thin vi bn.
- Tình cảm bạn bè, cách ứng sử với bạn bè và
- Cỏc khu vc trong lp.
- Đồ dùng, đồ chơi của lớp.
- Hoạt động nề nếp của lớp.
- Trẻ hiểu biết đặc điểm mùa thu.
- Lớp học là nơi trẻ đợc cơ giáo chăm sóc- dạy
dỗ, đợc chơi đùa với các bạn.
<b>tr êng mÇm non </b>
<b> của bé</b> <b>lớp học đáng yêu của bé</b>
- Tên gọi, đặc điểm, vị trí của đồ dùng đồ chơi trong
tr-ờng,lớp. Cách sử dụng,công dụng, chơi leo thang tợt ở
cầu trợt, bỏ rác vào thùng...
- Cách sử dụng, công dùng của đồ dùng, đồ chơi trong
lớp.
- So sánh sự giống và khác nhau về công dụng kích thớc,
nàu scs ,chất liệu của đồ dùng đồ chơi...
- Giữ gìn đồ dùng đồ chơi
<b>III. Kế hoạch mạng hoạt động</b>
<i><b> (Thời gian 4 tuần từ ngày 23/ 08 đến ngày 17/ 09/ 2010)</b></i>
Quan sát, trị chuyện, đàm thoại, tìm hiểu về những đặc
điểm nổi bật của trờng MN:
+ Tên, địa chỉ tờng lớp đang học
+Địa chỉ;
+Ngµy khai trêng: 5/9;
+Các khu vực khác nhau trong trờng và công việc của cỏc
cụ bỏc trong khu vc ú
+Tên gọi của cô giáo và các bạn trong lớp
+CCacs khu vc, dựng, đồ chơi trong lớp( tên gọi, đặc
điểm cơ bản,công dụng,cách sử dụng...)- Trị chơi: “Cái túi
bí mật”; “ Thi ai chọn đúng”; “Về đúng góc chơi”; “Cái gì
thay đổi”
_ Thực hành luyện tập nhận dạng các hình học và gọi tên
đ-ợc tên hình vng, hình trịn, hình tam giác, hình chữ nhật.
- Luyện tập qua trị chơi: Đếm trên cung đối tợng3,4,5 xếp
theo tơng ứng1-1, so sánh bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn và
dếm,nhận biết 1 và nhiều, nhận biết số 1 và số thứ tự.
- Chơi trò chơi: Đếm và nhận biết các hình học qua các trị
chơi trong lớp; sân trờng; “tìm đúng số nhà”; “ Quay sổ
số”; “ Hãy tìm đồ vật có dạng hình này”;” Tìm nhà”; “Gà
đẻ trứng”
`
Quan sát, trò chuyện kể về các khu vực , các hoạt
động của lớp, trờng mầm non;
-KĨ chun về 1 sự kện sảy ra ở lớp, trờng;
- Đọc thơ, kể chuyện về trờng, lớp mầm nonGà học
chữ, Nghe lời cô giáo; Bàn tay cô giáo truyện
Đôi bạn tốt; Món quà cả cô giáo; Học trò của
cô giáo Chim Khách; Niềm vui bÊt ngê;”
- Xem tranh ảnh, sách, báo về trờng mầm non;
- Tô màu thẻ, tên các khu vực hoạt động( Góc chơi).;
- Cùng cơ làm thẻ tên của bạn.
- - Làm quen nhóm chữ o, ô, ơ.
-Hỏt, mỳa, vn động theo nhạc các bài về trờng ,
lớp mầm non:” Trờng chúng cháu là trờng mầm
non”; “ Cô và mẹ”; “Ngày vui của bé”; “Vờn
tr-ờng mùa thu”...
-Nghe nhạc, nghe hat về trờng, lớp mầm non: “
Cô giáo”; “ Cô mẫu giáo mến thơng”; “ Ngày
đầu tiên đi học” và các bài hát, bản nhạc dân ca
địa phơng...
- Trò chơi âm nhạc:”Tai ai tinh”; “ Ai đốn
gipir”; “ Nghe tiếng hát tìm đồ vật”; “Nghe thấu
-Cắt, nặn, xé, dán, tơ
màu, xếp hình về
t-ờng,lớp: Đồ dùng học
tập, đồ chơi, cô giáo,
các bạn trong trờng,
lớp; vẽ tơ màu hình cơ
giáo, bạn, lớp của
tơi,đồ dùng, đồ chơi;
cắt trang trí lớp; nặn ,
đồ chơi; xếp hình TMN
<b>KÕ ho¹ch thùc hiện tuần 1 </b>
<b>Nội dung trọng tâm: Trờng mầm non cđa bÐ</b>
<i><b>Thêi gian thùc hiƯn: 1 tn ( 23/8-27/8/2010)</b></i>
<b>Thêi gian</b>
<b>Hoạt động giáo dục</b>
<b>Thø 2</b> <b>Thø 3</b> <b>Thø 4</b> <b>Thø 5</b> <i><sub>Thứ 6</sub></i>
Trờng mầm
non
<b>*Dinh dỡng và sức khỏe</b>
- Nghe giới thiệu các món ăn hàng ngày ở lớp, cách chế biến một
số món ăn.
- Luyện tập thói quen ăn uống vệ sinh sinh hoạt: Mời trớc khi ăn,
ăn hết suất, ăn nhiều loại thức ăn, không vừa ăn vừa nói...Rửa tay
trớc khi ăn sau khi đi vệ sinh, vệ sinh răng miệng
- Quan sỏt v trũ chun v nhng vt dụng, nơi nguy hiểm trong
tr-ờng, lớp mầm non: Bể nớc,đồ chơi sắc nhọn...
<b>Vận động:</b>
- Luyện tập các vận động thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh; đi kiễng
gót;đập- bắt bóng tại chỗ; đi trong đờng hẹp; bị theo đờng dớch
dc...
- Luyện tập phát triển các nhóm cơ hô hÊp
- Tập vận động và điều khiển khéo léo các ngón tay qua các thao
tác khi tham gia trị chơi:( Sỏ lỗ, xếp hình, mặc và cài cúc áo cho
búp bê...)
- Chơi trị chơi vận động: “Lăn bóng”,” Tổ nào nhanh”, “Bánh xe
quay”, “Đổi đồ chơi cho bạn”
- Tham gia các hoạt
động lễ hội ở trờng, lớp.
- Giữ gìn đồ dùng, đồ
chơi trong lớp, trong
tr-ờng.
- Cất gọn gàng đồ dùng,
- Tham gia các trị chơi
dóng vai: “Gia đình”;
“Lớp học”;”cửa hàng ăn
uống”; “Phịng y tế”;”
Siêu thị đồ chơi”;...
( Thực hành luyện
tập:hành vi văn hóa
trong giao tiếp; hợp tác
với các bạn; giúp đỡ các
bạn, giúp đỡ cô giáo...)
- Thực hin mt s qui
nh ca lp.
<b>Khám phá xà hội</b>
<b>Làm quen với toán</b>
<b>Phát </b>
<b>triển</b>
<b>thể </b>
<b>chất</b>
<b>Phát </b>
<b>triển </b>
<b>tình </b>
<b>cảm </b>
<b>Phát triển thẩm</b>
<b>mỹ</b>
Âm nhạc Tạo hình
<b>Phát triển ngôn ngữ</b>
<b>Đón trẻ</b>
- Trò chuyện về những cảm xúc của trẻ trong những ngày nghỉ cuối tuần:
Con làm gì giúp gia đình? Con cảm tháy thế nào? Hơm nay thứ 2 bắt đầu
tuần mới con có dự định gì?...
- Trß chun vỊ trêng, líp : Trêng mình tên gì? Địa điểm chính của trờng ở
õu? Đến trờng con đợc gặp những ai? Sắp đến ngày hội tồn dân đa trẻ
đến trờng con thấy có iu mi ?
- Giáo dục trẻ thơng yêu trờng, lớp, cô giáo, các bạn...
<b>thể dục</b>
<b>sáng</b>
<b>(Tt c cỏc ng tác thể dục đều lấy trong chơng trình cải cách)</b>
H« hấp: ĐT 1
Tay: 1
Chân: 1
Bụng: 1
Bật: 1
Tập kết hợp với bài hát: Trờng chúng cháu là trờng mầm non
<b>Hot ng</b>
<b>cú ch</b>
<b>ớch </b>
<b>Thể dục</b>
VĐCB:
Luyện tập
các vận
ng thay
đổi tốc độ
theo hiu
lệnh; đi
kiễng gót.
- TC: thi đi
nhanh
<b>LQVT:</b>
Ôn số lợng 3,4.
Nhận biết chữ
số 3,4. Đếm
trong phạm
vi10 theo khả
năng.
*Trò chơi: ai
nhanh nhất
<b>Văn học</b>
*Thơ: Nghe lời
cô giáo.
<b>LQCV</b>
- Làm quen
vở tập tô,
cách ngồi,
cách cầm bút
tô nét cơ bản:
cong,tròn,xiên
<b>Khám phá</b>
<b>xà hội</b>
Quan sát,
đàm thoại,
thảo luận về
trờng MN.
-Hát:
“Tr-ờng chúng
cháu l
tr-ng mm
non
<b>Tạo hình</b>
- Vẽ trờng
mẫu giáo của
cháu.
<b>Âm nhạc</b>
-Hát và vỗ tay theo
nhịp:Ngày vui của
bé
Nghe:Ngày đầu
tiên đi häc”
-TCAN:”nghe tiết
tấu đốn tài”.
-Trị chuyện về
ngày hội đến trờng,
ngày đầutiên đi học
của bé, thể hện bài
hát, trang trí,dán lọ
hoa,dây hoa,trang
trí khung ảnh trong
lớp
<b>Chơi hoạt</b>
<b>động góc</b>
<b>- Ơn luyện- Góc phân vai:</b>” Lớp mẫu giáo của bé- cơ giáo”. Kết hợp đóng vai: Gia đình”mẹ
con”, phịng khám bệnh”, “Cửa hàng/ siêu thị”, “Bếp ăn của trờng)...
<b>Góc tạo hình- âm nhạc:</b>Vẽ đờng đến lớp, tơ màu tranh,dán hình ảnh trờng MN: Làm ảnh từ
nguyên liệu khác nhau. Múa hát, nghe nhạc..về trờngMN.
<b>Góc sách/th viện:</b>Làm sách, tranh truyện, xem sách tranh truyện liên quan đến chủ điểm TMN.
<b>Góc lắp gép /xây dựng:</b>Xây trờng MN, xây hàng rào,vờn hoa, lắp ghép đồ chơi...xây đờng đến
trờng.
<b>Góc khám phá/ khoa học: </b>Chọn và phân loại tranh lô tô, đồ dùng,đồ chơi. Đốn xem
<b>Hoạt động</b>
<b>ngồi trời</b>
-Trß chun
tham
quan c¸c khu
vùc
trong trờng.
- Trị chơi vận
ng: Mốo
ui chut.
-Quan sát,
nghe âm
thanh thời tiết,
trò chuyện về
công việc của
các bác trong
trờng.
-Nghe kể
-Dạo chơi sân
trờng; trò
chuyện về
công việc của
- Hát: Trờng
chúng cháu là
-Tham quan
các khu vực
trong trờng,
lớp. Lắng
nghe âm
thanh khác
nhau ở sân
chơi.
- V phấn trên
sân chơi theo ý
thích với đồ
chơi ngoài trời
chuyện, đọc
thowND trờng
MN.
-Chơi vận
động”Mèo
đuổi chuột”.
- Làm đồ chơi
với nguyên
vật liệu thiên
trờng MN”
- Chơi vận
động: “Ai
biến mất”
- Vẽ tự do
trên sân
- Làm đồ chơi
bằng hoa, lá.
- Trò chơi dân
gian:” Kéo
co”.
-Chơi vẽ tự do
trên sân hoạc
chơi đồ chơi
ngồi trời.
co”.
<b>Ch¬i - tập</b>
<b>buổi chiều</b>
-Ôn luyện: (GV
tự lên bài ôn)
-Trò chuyện về
trờng MN.
- Ngày lễ: Ngày
- ễn luyn ...
- Hoạt đơng
vệ sinh: tập
soi ngơng,
chải đầu.
- Trị chơi:
“Đổi chỗ cho
bạn”
- Chơi hoạt
động theo ý
thớch cỏc
gúc.
- Đồng dao,
ca dao: Dung
dăng dung
dẻ
- Ôn luyện:...
- Làm bu
thiếp, làm
sách về trờng
MN.
- Xếp đồ chơi
gọn gàng.
- Nghe đọc
truyện đọc
thơ, ôn lại bài
hát,bài thơ đã
học.
-Trị chơi cái
gì đã thay đổi.
- Nhận xét,
nêu ngơng bé
ngoan cuối
tuần.
<b>KÕ ho¹ch thùc hiện tuần 2</b>
<b>Nội dung trọng tâm: Trờng mầm non của bÐ</b>
<i><b>Thêi gian thùc hiƯn: 1 tn ( 30/8-3/9/2010)</b></i>
<b>Thêi gian</b>
<b>Hoạt động giáo dục</b>
<b>Thø 2</b> <b>Thø 3</b> <b>Thø 4</b> <b>Thø 5</b> <i><sub>Thø 6</sub></i>
<b>Đón trẻ</b>
-Trũ chuyn v nhng cm xỳc ca tr trong những ngày nghỉ cuối tuần: Con làm
-Trị chuyện về trờng, lớp : Trờng mình tên gì? Địa điểm chính của trờng ở đâu?
Đến trờng con đợc gặp những ai? Sắp đến ngày hội toàn dân đa trẻ đến trng con
thy cú iu mi ?
- Giáo dục trẻ thơng yêu trờng, lớp, cô giáo, các bạn...
<b>thể dục</b>
<b>sáng</b>
<b>* GV son phn ụn luyn cỏc ng tỏc.</b>
Hô hấp: §T 1
Tay: 1
Ch©n: 1
Bơng: 1
BËt: 1
<b>Hoạt ng</b>
<b>cú ch</b>
<b>ớch </b>
<b>Thể dục</b>
VĐCB:
-Ôn:Tung
bóng lên cao
và bắt bóng.
- TC: thi đi
nhanh
<b>LQVT:</b>
Ôn số lợng 3,4.
Nhận biết chữ
số 3,4. Đếm
trong phạm
vi10 theo khả
năng.
*Trò chơi: ai
nhanh nhất.
<b>Văn học</b>
*Ôn thơ: Nghe
lời cô giáo.
<b>LQCV</b>
- Làm quen
vở tập tô,
cách ngồi,
-Trò chơi Bắt
bóng
<b>Khám phá</b>
<b>xà hội</b>
(Nghỉ ngày
lễ 2/9)
<b>Âm nhạc</b>
-Ôn hát và vỗ tay
theo nhịp:Ngày
vui của bé
Nghe:Ngày đầu
tiên đi học
-TCAN:nghe tiết
tấu đoán tµi”.
<b>Chơi hoạt</b>
<b>động góc</b>
<b>- Ơn luyện- Góc phân vai:</b>” Lớp mẫu giáo của bé- cơ giáo”. Kết hợp đóng vai:
Gia đình”mẹ con”, phòng khám bệnh”, “Cửa hàng/ siêu thị”, “Bếp ăn của trờng)...
<b>Góc tạo hình- âm nhạc:</b>Vẽ đờng đến lớp, tơ màu tranh,dán hình ảnh trờng MN:
Làm ảnh từ nguyên liệu khác nhau. Múa hát, nghe nhạc..về trờngMN.
<b>Góc sách/th viện:</b>Làm sách, tranh truyện, xem sách tranh truyện liên quan đến
chủ điểm TMN.
<b>Góc lắp gép /xây dựng:</b>Xây trờng MN, xây hàng rào,vờn hoa, lắp ghép đồ
chơi...xây đờng đến trờng.
<b>Góc khám phá/ khoa học: </b>Chọn và phân loại tranh lô tơ, đồ dùng,đồ chơi.
Đốn xem nhóm bóng nào có bao nhiêu?/ phân loại theo 2 dấu hiệu chơi.
<b>Hoạt động</b>
<b>ngồi trời</b>
-Trß chun
tham
quan c¸c khu
vùc
trong trờng.
- Trị chơi vận
động: “Mèo
đuổi chuột”.
- Vẽ phấn trên
-Quan s¸t,
nghe âm
thanh thời tiết,
trò chuyện về
công việc của
các b¸c trong
trêng.
-Nghe kể
chuyện, đọc
thowND trờng
MN.
-Chơi vận
động”Mèo
đuổi chuột”.
- Làm đồ chơi
với nguyên
vật liệu thiên
nhiên.
-D¹o chơi sân
trờng; trò
chuyện về
công việc của
các b¸c trong
- Hát: “Trờng
chúng cháu là
trờng MN”
- Chơi vận
động: “Ai
biến mất”
- Vẽ tự do
trên sân
- Quan sát lớp
học của bé.
- Làm đồ chơi
bằng hoa, lá.
- Đọc đồng
dao ca dao
- Trò chơi dân
gian:” Kéo
co.
<b>Chơi - tập</b>
<b>buổi chiều</b>
-Ôn luyện: (GV
tự lên bài ôn)
-Trò chuyện vỊ
trêng MN.
- Ngµy lƠ: Ngµy
- Ơn luyện ...
- Hoạt đông
vệ sinh: tập
soi ngơng,
chải đầu.
- Chơi hoạt
động theo ý
thích ở các
góc.
- §ång dao,
2/9 (Quốc
khánh) - Trò chơi: Đổi chỗ cho
bạn
ca dao: Dung
dăng dung
dẻ
-Trũ chi cỏi
gỡ ó thay đổi.
- Nhận xét,
nêu ngơng bé
ngoan cuối
tuần.
<b>KÕ hoạch thực hiện tuần 3</b>
<b> Néi dung träng t©m: </b>
<b>Hoạt động giáo dục</b>
<b>Thø 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <i><sub>Thứ 6</sub></i>
<b>Đón trẻ</b>
-ún trẻ vào lớp trẻ tự cất đồ dùng cá nhõn.
- Trò chuyện với trẻ về lớp học, cô giáo, các bạn trong lớp.
- Nghe, cựng m thoi vi cụ về những qui định của lớp: Đi học đúng giờ, không
mang quả và ăn quà ở lớp...
- Giáo dục tr nhng nhn, yờu thng, giỳp bn...
<b>thể dục</b>
<b>sáng</b>
Hô hÊp:§T 2
Tay: 2
Ch©n: 2
Bông: 2
Bật: 2
Tập kết hợp với bài hát: Trờng chúng cháu là trờng mầm non
<b>Hot</b>
<b>ng cú</b>
<b>ch ớch </b>
<b>ThĨ dơc</b>
V§CB: -
-Luyện tập
các vận
động thay
đổi tốc độ
theo hiệu
lệnh; đi
kiễng gót;
TCVĐ” Tổ
nào nhanh”
<b>LQVT:</b>
- Luyện tập
qua trò chơi:
Đếm trên cung
đối tợng3,4,5
xếp theo tơng
ứng1-1, so
sánh bằng
<b>văn học</b>
Bàn tay cô
giáo
<b>LQCV</b>
- Làm quen
nhóm chữ o, ô,
ơ.
<b>Khám phá</b>
<b>xà hội</b>
- Giữ gìn
môi trờng;
trờng; lớp.
- Thực hành
luyện
tập:hành vi
văn hóa
trong giao
- Thc hin
mt s qui
nh ca lp.
<b>Tạo hình</b>
- Vẽ cô giáo
của em.
<b>m nhc</b>
-Hỏt, múa, vận
động theo nhạc bài
“Vờn trờng mùa
thu”...
-Nghe nh¹c,: Cô
mẫu giáo mến
th-ơng;
- Trò chơi âm
nhạc:Tai ai tinh;
Ai đoán giỏi;
<b>Chơi hoạt</b>
chơi.
<b>Góc sách/th viện:</b>Làm tranh sach, kể chuyện theo tranh về trêng mÇm non.
<b>Góc lắp gép /xây dựng:</b>Xây trờng MN, xây hàng rào,vờn hoa, lắp ghép đồ
chơi...xây đờng đến trờng.
<b>Góc khám phá/ khoa học: </b>Chọn và phân loại tranh lô tụ, dựng, chi.
Chi vi cỏc con s.
<b>Hot</b>
<b>ng</b>
<b>ngoi tri</b>
-dạo chơi
quanh s©n
tr-êng.
- Trị chơi vận
động: ( Chơi
trò chơi dân
gian phù hợp).
- Chơi tự do:...
-Quan sát thời
tiết, trò
chuyn thi
tit trong
ngy.
-Nghe k
chuyn, đọc
tho về trờng
- Chơi vận
động( Hơi trũ
chi cú lut)
- Chi t do.
-Dạo chơi sân
trờng; trß
chuyện về cơng
việc của các cơ
giáotrongtrờng.
- Chơi vận động:
“Ai biến mất”
- Vẽ tự do trên
sân
- Chơi với cát,
nớc, vẽ hình
trên cát.
-Trị chơi vận
động:(Chơi
trị chơi có
luật phù hợp
với chủ đề).
- Quan s¸t
líp häc cđa
bÐ.
- Trị chơi
dân gian:”
Kéo co”.
- c ng
dao ca dao
- Chi t do.
<b>Chơi - tập</b>
<b>buổi</b>
<b>chiều</b>
-Ôn luyện:
(GV tự lên bài
ôn)
-Trò chuyện về
trờng MN.
- Ngày lễ:
Ngày 5/9
( Khai giảng
năm học mới)
- ễn luyện ...
- Hoạt đông
vệ sinh: ( GV
tụ lên).
”
- Chơi hoạt
động theo ý
thích ở các góc.
- Đồng dao, ca
dao( GV tự lên)
KĨ l¹i trun
“ B¹n mới
- HĐLĐ:
( GV tự lên)
- Biểu diễn
văn nghệ:
( Cô và trẻ
cùng biểu
diễn)
- Nhận xét,
nêu ngơng bé
ngoan cuối
tuần.
<b>Kế hoạch thực hiện tuần 4</b>
<b> Nội dung trọng tâm: </b>
<b>Thời gian</b>
<b>Hot ng giỏo dc</b>
<b>Đón trẻ</b>
-ún trẻ vào lớp trẻ tự cất đồ dùng cá nhân.
- Trò chuyện với trẻ về lớp họcĐồ dùng đồ chơi trong lớp.
- Nghe, cùng đàm thoại với cô về những qui định của lớp: Lấy- cất đồ dùng, đồ
chơi vào nơi qui định...
- Giáo dục trẻ nhờng nhịn, yêu thơng, giúp đỡ đoàn kết với các bạn trong khi
chơi...có ý thức bảo vệ mọi đồ dùng đồ chi
<b>thể dục</b>
<b>sáng</b>
Hô hấp:ĐT 2
Tay: 2
Ch©n: 2
Bông: 2
BËt: 2
TËp kÕt hợp với bài hát: Trờng chúng cháu là trờng mầm non”
<b>Hoạt</b>
<b>động có</b>
<b>chủ đích </b>
<b>ThĨ dơc</b>
VĐCB:
-Bị theo
đờng dích
dắc...
- Chơi trò
chơi vận
động:
“Bánh xe
quay”
<b>LQVT:</b>
- Chơi trò
chơi:
m v nhn
bit cỏc hỡnh
hc qua các
trị chơi trong
lớp; sân trờng:
“tìm đúng số
nh; Quay
s s...
<b>văn học</b>
Học trò của
cô giáo Chim
<b>LQCV</b>
- Tập tô nhóm
chữ o, ô, ơ.
<b>Khám phá</b>
<b>xà hội</b>
- Gi gỡn
dựng, đồ
chơi trong
lớp, trong
tr-ờng.
- Cất gọn
gàng đồ
dựng,
chi khi chi
xong.
<b>Tạo hình</b>
- V chi
trong lp tng
bn.
<b>Âm nhạc</b>
-Hỏt, mỳa, vận
động theo nhạc “
Cô và mẹ”;
-Nghe nhạc, nghe
hat các bài hát, bản
nhạc dân ca địa
phơng...
- Trò chơi âm
nhạc: Nghe thấu
đoán tài.
<b>Chi hot</b>
<b>ng gúc</b>
<b>- Ơn luyện- Góc phân vai:</b>” Lớp mẫu giáo của bé”. Kết hợp đóng vai: Gia
đình”mẹ con”, “Cửa hàng/ siêu thị”...
<b>Góc tạo hình- âm nhạc:</b>Làm hoa dây trang trí lớp, ct,ỏn trang trớ giỏ ng
chi.
<b>Góc sách/th viện:</b>Làm tranh sach, kĨ chun theo tranh vỊ trêng mÇm non.
<b>Góc lắp gép /xây dựng:</b>Xây trờng MN, xây hàng rào,vờn hoa, lắp ghép đồ
chơi...xây đờng đến trờng.
<b>Góc khám phá/ khoa học: </b>Chọn và phân loại tranh lô tô, đồ dùng,đồ chơi.
Chơi vi cỏc con s.
<b>Hot</b>
<b>ng</b>
<b>ngoi tri</b>
-dạo chơi
quanh sân
tr-ờng.
- Trò chơi vận
động: ( Chơi
trò chơi dân
-Quan sát
thời tiết, trò
chuyện thời
tiết trong
ngày.
-Nghe kể
-Dạo chơi sân
trờng; trò
chuyn v cụng
vic của các cô
giáotrongtrờng.
- Chơi vận động:
- Chơi với cát,
nớc, vẽ hình
trên cát.
- Quan s¸t
líp häc cđa
bÐ.
- Ch¬i tù do:... tho vỊ trêng
MN.
- Chơi vận
động( Hơi trị
chơi có luật)
- Chơi tự do.
- VÏ tù do trªn
sân với chủ đề). dao ca dao- Chơi t do.
<b>Chơi - tập</b>
<b>buổi chiều</b>
-Ôn luyện:
(GV tự lên bài
ôn)
-Trò chuyện về
trờng MN.
- Ngày lễ:
- ễn luyn
(GV t lờn
bi ôn)
- Hoạt đông
vệ sinh: ( GV
tự lên).
- Chơi hoạt
động theo ý
thích ở các góc.
- Đồng dao, ca
dao( GV tự lên)
KĨ l¹i trun
“ B¹n míi”
- HĐLĐ:
( GV tự lên)