Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

kiem tra chat luong dau nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.97 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Trần Quốc Toản</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2010-2011</b>
<b>Mơn: Tốn 7</b>


<b>Thời gia</b>n: <b>90 phút</b>
<b>Mục tiêu</b>:


1. Kiến thức chuẩn:


- Bieát khái niệm phân số <i>a</i>


<i>b</i> với a,b  Z và b≠0
- Biết khái niệm phân số bằng nhau <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> neáu <i>ad bc b d</i>

, 0


- Biết các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm


2. Kỹ năng:


- Vận dụng tính được tính chất cơ bản của phân số trong tính tốn với phân số
- Biết tìm phân số của một số cho trước.


- Biết tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó.
- Biết tìm tỉ số của hai số.


- Làm đúng dãy các phép tính với phân số và số thập phân trong trường hợp đơn giản.
3. Thái độ: Tính tốn cẩn thận, tập tư duy suy luận.


<b>Ma trận đề</b>


Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng <sub>Tổng</sub>



TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Các phép toán về phân số 3
0,75


1
0,75


3
0,75


3
2,25


1
0,75


11
5,25
Ba bài toán cơ bản về phân số 1


0,25 1 1,25 2 1,5


Goùc 2


0,5


3
0,75



2
2


7
3,25


Toång 7


2,25
9


3,75
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trường THCS Trần Quốc Toản</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2010-2011</b>
<b>Mơn: Tốn 7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 1</b>: Phân số biểu diễn số hữu tỉ 5<sub>6</sub>
 là
a.  20<sub>25</sub> b. 25


30


 c. 35


40


 d. 25
30



<b>Caâu 2</b>: Biết 18 3
5
<i>x</i>


 . Vậy x bằng:


a. x = 30 b. x = 25 c. x = -30 d. x= -25
<b>Câu 3</b>: Tổng 5 2 4 4


7 7 9 9




  


  baèng:


a. – 1 b. 0 c. 2 d. 4
<b>Caâu 4</b>: Cho trục số:


Điểm biểu diễn số hữu tỉ 3
2


là ñieåm:


a. Q b. P c. N d. M


<b>Câu 5</b>: Cho <i><sub>xOy</sub></i> <sub> và </sub><i><sub>tOv</sub></i> <sub> là hai góc bù nhau. </sub>


Nếu <i><sub>xOy</sub></i> <sub> = 55</sub>0<sub> thì </sub><sub></sub>


<i>tOv</i> baèng:


a. 1250 <sub>b. 55</sub>0 <sub>c. 35</sub>0 <sub> d. 145</sub>0


<b>Câu 6</b>: Số hữu tỉ lớn nhất trong các số sau là:


2 3 4 3


, , ,


7 11 3 4


   


a. 2
7


b. 3
11


c. 4
3


d. 3
4




<b>Câu 7</b>: Số nghịch đảo của 1
6 là:


a. 6 b. 6 c. 1 d. 1
6


<b>Câu 8</b>: 2


3 của 5,1 laø:


a. 1,7 b. 3,4 c. 15,3 d. 10,2
<b>Câu 9</b>: Cho đường trịn (O), bán kính OM. Khi
đó:


a. M trùng tâm O b. M nằm trên (O)
c. M nằm trong (O) d. M nằm ngoài (O)
<b>Câu 10</b>: Góc vng là góc có số đo:


a. Bằng 900


b. Bằng nửa số đo góc bẹt


c. Lớn hơn số đo góc nhọn và nhỏ hơn góc số
đo góc tù.


d. Cả 3 đều đúng


<b>Câu 11</b>: Tia Ot là tia phân giác của góc xOy khi:


a. <i><sub>xOt tOy</sub></i><sub></sub>


b. <i><sub>xOt yOt</sub></i> <sub></sub> <sub></sub><i><sub>xOy</sub></i>


c. <i><sub>xOt yOt</sub></i><sub></sub> <sub></sub><i><sub>xOy</sub></i> <sub> và </sub><i><sub>xOt tOy</sub></i><sub></sub>
d. Cả 3 đều sai


<b>Câu 12</b>: Cho <i><sub>AOB</sub></i><sub>và góc </sub><i><sub>BOC</sub></i> <sub> kề bù biết </sub><i><sub>AOB</sub></i>
gấp 3 lần <i><sub>BOC</sub></i><sub>. Số đo của </sub><i><sub>BOC</sub></i> <sub> laø:</sub>


a. 450 <sub>b. 40</sub>0 <sub>c.35</sub>0 <sub> d. 30</sub>0


<b>II/ Tự luận</b>: (7đ)


<b>Bài 1</b>: (1,5 đ) Thực hiện các phép tính sau:
a) 1 3: 3


2 2 b)


2


1 2 1 5


1 : 4 2,8.


2 3 6 16


 


 



 


 


<b>Bài 2</b>: (1,5 đ) Tìm x biết
a)7: 1


5 <i>x</i>6 b)


2 1


1 3 1 4,5


5 5 <i>x</i> 


<b>Bài 3</b>: (1,25 đ)Một lớp có 45 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh trung bình chiếm
7


15 số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng 75% số học sinh cịn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp.


<b>Bài 4</b>: (2 đ) Cho hai góc kề bù <i><sub>xOy</sub></i><sub> và </sub><i><sub>zOy</sub></i><sub>, biết </sub><i><sub>xOy</sub></i> <sub>40</sub>0


 . Vẽ tia Ot nằm cùng phía với tia Oy có đường
thẳng bờ là xz sao <i><sub>zOt</sub></i> <sub>70</sub>0



a) Tính số đo góc yOz


b) Tia Ot có phải là tia phân giác của góc yOz không? Vì sao?
<b>Bài 5</b>: (0,75)Tìm tích: 1 1 1 1 1 1 ... 1 1



2 3 4 99


       


   


       


       


<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>I/ Trắc nghiệm</b> (3 đ) (mỗi câu 0,25đ)


Caâu 1 Caâu 2 Caâu 3 Caâu 4 Caâu 5 Caâu 6 Caâu 7 Caâu 8 Caâu 9 Caâu 10 Caâu 11 Caâu 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II/Tự luận</b>: (7 Đ)


<b>Bài 1</b>: (1,5 đ) Mỗi câu 0,75 điểm
a) 1 3: 3


2 2
1 3 1


.
2 2 3


  (0,25 ñ)
1 1



2 2


  (0,25 ñ)


= 1 (0,25 ñ)


b)


2


1 2 1 5


1 : 4 2,8.


2 3 6 16


 


 


 


 


2


5 25 14 5


: .



6 6 5 16
 


<sub></sub> <sub></sub> 


  (0,25 ñ)


1 7
6 8


  (0,25 đ)


17
24


 (0,25 đ)


<b>Bài 2</b>: (1,5 đ) Mỗi câu 0,75 điểm
a) 0,5 điểm


7 1


:
5 <i>x</i>6


7 1
:
5 6


<i>x</i> (0,25 đ)


42


5


<i>x</i> (0,25 đ)


b) 1 điểm




2 1


1 3 1 4,5


5 5 <i>x</i> 




1 2 31


3 1 1 4,5


5 <i>x</i>  5  10 (0,25 ñ)

3 1

31 1: 31


10 5 2


<i>x</i>   (0,25 ñ)


31 33



3 1


2 2


<i>x</i>   (0,25 ñ)


33 11


: 3


2 2


<i>x</i>  (0,25 đ)


<b>Bài 3</b>: 1,25 điểm


Số học sinh trung bình là 7 .45 21


15  (học sinh) (0,5 điểm)


Số học sinh giỏi và khá là 45 21 24  (học sinh) (0,25 điểm)
Số học sinh khá là24.75% 18 (học sinh) (0,25 điểm)
Số học sinh giỏi là 24 18 6  (học sinh) (0,25 điểm)
<b>Bài 4</b>: (2 điểm)


a)Ta có   0


180



<i>xOy zOy</i>  (vì <i>xOy</i> và<i>zOy</i> kề bù) (0,5 điểm)
 <sub>180</sub>0  <sub>180</sub>0 <sub>40</sub>0 <sub>140</sub>0


<i>zOy</i>  <i>xOy</i>   (0,25 điểm)


b) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oz có <i><sub>zOt zOy</sub></i>

<sub></sub>

<sub>70</sub>0 <sub>140</sub>0

<sub></sub>



 


nên tia Ot nằm giữa hai tia Oz và Oy. (0,5 điểm)
Mà  1  <sub>70</sub>0


2


<i>zOt</i> <i>zOy</i> (0,5 điểm)


Vậy tia Ot là tia phân giác của góc zOy. (0,25 điểm)
<b>Bài 5</b>: (0,75 điểm) 1 1 1 1 1 1 ... 1 1


2 3 4 99


       


   


       


       


1 2 1 3 1 4 1 99


...


2 3 4 99


   


       


       


        (0,25 điểm)
3 4 5 99 100


. . ... .
2 3 4 98 99


 (0,25 điểm)


100
50
2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×