Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.97 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn</i>
TiÕt 21
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>- Kin thc</b>: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chơng I nh: PTĐTTNT,nhân
chia đa thức, các hằng đẳng thức, tìm giá trị biểu thức, CM đẳng thức.
<b>- Kỹ năng</b>: Vận dụng KT đã học để tính tốn và trình bày lời giải.
<b>- Thái độ</b>: GD cho HS ý thức chủ động , tích cực, tự giác, trung thực
trong học tp.
<b>II) chuẩn bị</b>
Gv: Đề bài kiểm tra
HS: Kiến thức chơng 1
<b>iii.Đề kiểm tra: </b>
<b>Câu 1(3đ)</b>
a) Tính nhân: 3x( x2<sub> 2xy + 1)</sub>
b) TÝnh nhanh 512<sub>; 81</sub>2<sub> + 38.81 + 19</sub>2
<b>Câu 2 :( 3 đ )</b>
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) 2x3<sub> - 5x + xy ; b) x</sub>2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub> - 4 ; c) x</sub>2<sub> – 5x + 4 </sub>
<b>Câu 3:( 3đ )</b>Tìm x :
a) 3x + 2(x-5) = 0; b) 5x ( x + 2010 ) - x - 2010 = 0; c) 2x(x2<sub> 4) = 0</sub>
<b>câu 4 (1đ)</b>
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 4x2<sub> 4x + 5.</sub>
<b>IV. Đáp án và biểu điểm: </b>
<b>câu</b> <b><sub>ỏp ỏn </sub></b> <b>Điểm</b>
1
a) 3x( x2<sub> 2xy + 1) = 3x</sub>3<sub> -6x</sub>2<sub>y +3 </sub>
b) 512<sub> =(50 +1)</sub>2<sub> =50</sub>2<sub> +2.50.1 + 1</sub>2
= 2500 +100 +1
=2601
812<sub> + 38.81 + 19</sub>2<sub> = (81 +19)</sub>2<sub> =100</sub>2<sub> =10000</sub>
1
1
2
a) 2x3<sub> - 5x + xy = x(2x</sub>2 <sub> -5 +y)</sub>
b) x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub> - 4 = (x +y)</sub>2<sub> -2</sub>2
= (x +y +2)(x+y -2)
c) x2<sub> – 5x + 4 = x </sub>2<sub> – 4x – x+4=</sub>
x(x -4) – (x – 4) =(x- 4) (x-1)
1
0,5
0,5
0,5
0,5
3
a) 3x + 2(x-5) = 0
3x +2x – 5 = 0
5x = 5
x =1
5x ( x + 2010 ) - x - 2010 = 0
5x(x+2010) – (x +2010) =0
(x +2010)(5x -1) = 0
x + 2010 = 0 hc 5x -1 = 0
x = -2010 hc x =1/5
4
A =4x2<sub> – 4x + 5 </sub>
= ( 2x – 1)2<sub> + 4 </sub><sub></sub><sub> 4 </sub>
=> Amin = 4
x = 1
2
0,5
0,5
Gv: NguyÔn Hång T©m