Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

ke hoachngu van 78

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.74 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phần I: Phân phối chơng trình môn ngữ văn lớp 8


<b>Tuần Tiết</b> <b>Tên bài</b> <b>Đồ dùng</b> <b>Ghi chú</b>


<b>1</b> 1, 23
4


- Tôi đi học


- Cp khỏi quỏt của nghĩa từ


- Tính thống nhất về chủ đề của văn bản.
<b>2</b> 5,67


8


- Trong lßng mĐ
- Trêng tõ vùng
- Bè cục của văn bản.
<b>3</b> 910


11,12


- Tức nớc vỡ bờ


- Xây dựng đoạn văn trong văn bản
- Viết bài Tập làm văn số1.


Viết bài
TLV số 1



<b>4</b> 13,1415
16


- LÃo Hạc


- Từ tợng hình, từ tợng thanh


- Liên kết các đoạn văn trong văn bản.


Kiểm tra
15p


Văn


<b>5</b>


17
18
19
20


- T ng a phơng và biệt ngữ xã hội
- Tóm tắt văn bản t s


- Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự.
- Trả bài tập làm văn số 1


<b>6</b> 21,2223
24



- Cô bé bán diêm
- Trợ từ, thán từ


- Miêu tả và biểu cảm trong văn tự sự
<b>7</b> 25,2627


28


- Đánh nhau với cối xay gió
- Tình thái từ


- Luện tập viết đoạn văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm.


Kiểm tra
15p


TV
<b>8</b> 29,3031


32


- Chiếc lá cuối cùng


- Chng trình địa phơng(phần Tiếng Việt)


- LËp dµn ý cho bµi văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm.


<b>9</b> 33,34<sub>35,36</sub> - Hai cây phong<sub>- Viết bài tập làm văn số 2.</sub> Viết bài<sub>TLV số 2</sub>


<b>10</b>



37
38
39
40


Nói quá


Ôn tËp trun kÝ ViƯt Nam


Thơng tin về ngày trái đất nm 2000
Núi gim, núi trỏnh


<b>11</b>


41
42
43
44


Kiểm tra văn


Luyện nói: kể chuyện theo ngôi kể kết hợp với miêu tả và biểu cảm
Câu ghép


Tìm hiểu chung về văn bản thuyết minh


Kiểm tra
Văn 1tiết



<b>12</b> 45


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

47


48 Phơng pháp thuyết minhTrả bài kiểm tra văn, bài tập làm văn số 2 TLV


<b>13</b>


49
50
51
52


Bài toán dân số


Du ngoc n v du hai chấm


Đề văn thuyết minh và cách làm bài văn thuyết minh
Chơng trình địa phơng (phần văn)


<b>14</b> 5354
55,56


DÊu ngc kÐp


Luyện nói: thuyết minh thứ đồ dùng
Viết bài tập làm văn số 3


ViÕt bµi
TLV sè 3



<b>15</b>


57
58
59
60


Vào nhà ngục Quảng Đơng cm tỏc
p ỏ Cụn Lụn


Ôn luyện về dấu câu
Kiểm tra TiÕng ViƯt


KiĨm tra
TV 45p


<b>16</b> 6162
63


Thut minh vỊ một thể loại văn học


Hớng dẫn học thêm: Muốn làm thằng Cuội
Ôn tập Tiếng Việt


<b>17</b> 6465
66


Trả bài tập làm văn số 3
Ông Đồ



Hớng dẫn học thêm: Hai chữ nớc nhà


<b>18</b> 67<sub>68.69</sub> Trả bài kiểm tra Tiếng Việt<sub>Kiểm tra học kì I</sub> KT häc k×


<b>19</b> 70,71<sub>72</sub> Hoạt động ngữ văn: Làm thơ 7 chữ<sub>Trả bài kiểm tra học kì</sub>


<b>K× II</b>


<b> 20</b> 73.7475 Nhớ rừngCâu nghi vấn
<b>21</b> 7677


78


Viết đoạn văn trong văn bản thuyết minh
Quê hơng


Khi con tu hú
<b>22</b> 7980


81


Câu nghi vấn (tiếp)


Thuyết minh về một phơng pháp(cách làm)
Tức cảnh Pác Bó


<b>23</b> 8283
84



Câu cầu khiến


Thuyết minh một danh lam thắng cảnh
Ôn tập về văn bản thuyết minh


Kiểm tra
15


TV
<b>24</b> 8586


87.88


Ngắm trăng. Đi đờng
Câu cảm thán


ViÕt bµi tËp sè 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>25</b>


89
90
91
92


Câu trần thuật
Chiếu dời đô
Câu phủ định


Chơng trỡnh a phng(Phn TLV)


<b>26</b> 93.9495


96


Hch tng s
Hnh ng núi


Trả bài tập làm văn số 5


Kiểm
tra15p
Văn


<b>27</b>


97
98
99
100


Nc i Vit ta
Hnh ng núi(tip)
ễn tp v lun im


Viết đoạn văn trình bày luận điểm
<b>28</b> 101102


103.104


Bàn luận về phép học



Luyện tập xây dựng và trình bày luận điểm
Viết bài tập làm văn số 6


Viết bài
TLV số 6


<b>29</b> 105.106107
108


Thuế máu
Hội thoại(tiếp)


Tìm hiểu yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận


Kiểm tra
15p


TLV
<b>30</b> 109110


111.112


Đi bộ ngao du
Hội thoại(tiếp)


Luyện tập đa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận


<b>31</b>



113
114
115
116


Kiểm tra văn


Lựa chọn trật tự từ trong câu
Trả bài tập làm văn số 6


Tìm hiểu các yếu tố tự sự và miêu tả trong văn nghị luận


Kiểm tra
Văn 45p


<b>32</b> 117118
119.120


Ông Giuốc-đanh mặc lễ phục


Lựa chọn trật tự từ trong câu(luyện tập)


Luyện tập đa các yếu tố tự sự và miêu tả vào bài văn nghị luận
<b>33</b> 121122


123.124


Chng trỡnh a phng (phn vn)
Cha li din t(li lụ gớc)



Viết bài tập làm văn số 7


Viết bài
TLV số 7


<b>34</b>


125
126
127
128


Tổng kết phần văn


Ôn tập phần Tiếng Việt học kì II
Văn bản tờng trình


Luyện tập làm văn bản tờng trình


<b>35</b>


129
130
131
132


Trả bài kiểm tra văn
Kiểm tra Tiếng Việt
Trả bài tập làm văn số 7
Tổng kết phần văn



Kiểm tra
TV


<b>36</b> 133


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

135.136 KiĨm tra tỉng hợp cuối năm


<b>37</b>


137
138
139
140


Văn bản thông báo


Chng trỡnh a phng phn Tiếng Việt, tập làm văn
Luyện tập làm văn bản thông bỏo


Trả bài kiểm tra tổng hợp


Phân phối chơng trình môn ngữ văn lớp 7


Tuần Tiết Tên bài Đồ dùng Ghi chú


1
1
2
3


4


Cổng trờng mở ra
Mẹ tôi


Từ ghép


Liên kết trong văn bản
2 5,67


8


Cuộc chia tay của những con búp bê
Bố cục trong văn bản


Mạch lạc trong vănm bản


3
9
10
11
12


Nhng cõu hỏt v tỡnh cảm gia đình


Những câu hát về quê hơng đất nớc, con ngi
T lỏy


Quá trình tạo lập văn bản
Viết bài TLV số 1(ở nhà)



VIết bài TLV số
1


4


13
14
15
16


Những câu hát than thân
Những câu hát châm biếm
Đại từ


Luyện tập tạo lập văn bản


Kiểm tra 15p
Văn


5


17
18
19
20


Sông núi nớc Nam, Phò giá về kinh
Từ hán việt



Trả bài TLV số 1


Tìm hiểu chung về văn biểu cảm


6


21


22
23
24


Côn Sơn ca


Hng dn c thờm: Bui chiu ng ph Thiờn Trng
trụng ra


Từ Hán Việt(tiếp)


Đặc điểm của văn biểu cảm


Đề văn biểu cảm và cách làm văn biểu cảm


7


25
26
27
28



Bánh trôi nớc


HDĐT: Sau phút chia li
Quan hệ từ


Luyện tập cách làm văn biểu cảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

8 2930
31,32


Qua đèo ngang
Bạn đến chơi nhà
Viết bài TLV số 2


VIÕt bài TLV số
2


9


33
34
35
36


Chữa lỗi về quan hệ từ


HD c thêm: Xa ngẵm thắc núi L
Từ đồng nghĩa


C¸ch lËp ý của bài văn biểu cảm



10


37
38
39
40


Cm ngh trong ờm thanh tnh(Tnh d t)


Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê(Hồi hơng ngẫu th)
Từ trái nghĩa


Luyện nói: Văn biểu cảm về một sự vật, con ngời


11


41
42
43
44


Bà ca nhà tranh bị gió th phá
Kiểm tra Văn


T ng õm


Các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm


Kiểm tra Văn



12


45
46
47
48


Cảnh khuya. Rằm tháng giêng
KT TV


Trả bài TLV số 2
Thành ngữ


Kiểm tra 15p
TLV


KT TV


13 4950
51,52


Trả bài KT văn, KTTV


Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học
Viết bài TLV số 3


VIết bài TLV số
3



14 53,5455
56


Tiếng gà tra
Điệp ngữ


Luyện nói: phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm van học


15


57
58
59
60


Một thứ quà của lúa non: Cốm
Trả bài TLV số 3


Chơi chữ


Làm thơ lục bát
16 6162


63


Chuẩn mực sử dụng từ
Ôn tập văn biểu cảm
Mùa xuân của tôi
17 6465



66


HD c thờm: Si Gũn tụi yờu
Luyn tp s dng t


Ôn tập tác phẩm trữ tình
18 6768


69


Ôn tập tác phẩm trữ tình(tiếp)
Ôn tập TV


Chng trỡnh a phng phn TV


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

72 Trả bài KTHK


<b>Kì II</b>
20


73
74
75


Tự ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất
Chơng trỡnh P phn vn v TLV


Tìm hiểu chung về văn nghị luận


21



76
77
78


Tìm hiểu chung về văn nghị luận(tiếp)
Tực ngữ về con ngời, xà hội


Rút gọn câu


22


79
80
81


Đặc điểm của văn bản nghị luận


Đề văn NL và lập dàn ý cho bài văn NL
Tinh thần yêu nớc của nhân dân ta


23 8283
84


Cõu c bit


Bố cục và phơng pháp lập luận trong bài văn NL
LT về phơng pháp lập luận trong bài văn NL


Kiểm tra 15


TV


24 85,8687
88


S giu p ca TV
Thờm trng ngữ cho câu


T×m hiĨu chung vỊ phÐp lËp ln chøng minh


25


89
90
91
92


Thêm trạng ngữ cho câu(tiếp)
KTTV


Cách làm bài văn LL chứng minh
LT lập luận chứng minh


KT tiếng việt


26 9394
95,96


Đức tính giản dị của Bác Hồ



Chuyn i cõu ch ng thnh cõu bị động
Viết bài TLV số 5


VIÕt bµi TLV sè
5


27


97
98
99
100


ý nghĩa văn chơng
KT văn


Chuyn i cõu ch ng thnh cõu b ng(tip)
LT vit on vn chng minh


KT văn


28


101
102
103
104


Ôn tập văn nghÞ luËn



Dùng cụm chủ-vị để mở rộng câu
Trả bài TLV số 5, KTTV, KTvăn


T×m hiĨu chung vỊ phÐp lËp ln giải thích


Kiểm tra15p Văn


29


105.106
107
108


Sống chết mặc bay


Cách làm bài văn lËp luËn GT
LT lËp luËn GT


(ViÕt bµi TLV sè 6 ở nhà)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

30 109, 110111
112


Những trò lố hay Va-ren Phan Béi Ch©u


Dùng cụm chủ –vị để mở rộng câu. Luyện tập(tiếp)
Luyện nói: bài văn GT một vấn


Kiểm tra 15p
TLV



31


113
114
115
116


Ca Huế trên sông Hơng
Liệt kê


Tìm hiểu chung về văn bản hành chính
Trả bài TLV số 6


32 117, 118119
120


Quan âm thị kính


Du chm lng v du phy
Vn bn ngh


33


121
122
123
124


Ôn tập VH


Dấu gạch ngang
Ôn tập TV


Văn bản báo c¸o


34 125,126<sub>127,128</sub> LT làm văn bản đề nghị và báo cỏo<sub>ễn tp TLV</sub>


35 129130
131,132


Ôn tập TV(tiếp)
Hớng dẫn làm bài KT
KT HKII


KT häc k× II


36 133, 134<sub>135.136</sub> Chơng trình địa phơngVăn và TLV<sub>HĐ ngữ văn</sub>


37 137,138139
140


Chơng trình địa phơng phần TV
Trả bi KTHK


Phần II: Kế hoạch chung
<b>I. Đặc điểm tình hình</b>
<i><b>1. Thuận lợi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cú sỏch giỏo khoa, sách giáo viên và sách than khảo tương đối đầy đủ.



- Trao đổi chuyên đề, học tập nghiệp vụ thường xuyên do phòng, trường tổ chức.


Tiếp tục áp dụng phương pháp cải tiến việc dạy và học, để nâng cao chất lượng học tập của học sinh.


- Môn ngữ văn chính là học tiếng mẹ đẻ, là một thứ tiếng nói mà các em giao tiếp hằng ngày, thuận lợi trong việc
học tập và tiếp thu các bộ mơn khác.


- Học sinh : đa số học sinh có ý thức học tập, ngoan ngỗn, có tinh thần ham học hỏi, đợc gia đình quan tâm, tạo
mọi điều kiện hc sinh hc tp tt.


<i><b>2. Khó khăn.</b></i>


- Hc sinh : Trình độ tiếp thu của h/s khơng đều, cịn một vài học sinh nhận thức chậm,ủoùc coứn yeỏu, vieỏt sai chớnh
taỷ nhiều, khaỷ naờng caỷm thú vaờn hóc coứn yeu.


- Giáo viên :


+ õy l chng trỡnh mi, bài và phơng pháp soạn, giảng đều có sự đổi mi nờn cú s khú khn.


+ Bản thân phải dạy chéo giáo án nên có khó khăn về thời gian cũng nh việc nghiên cứ tài liệu tham khảo.
<i><b>3. Phân loại học sinh</b></i>


<b>Lớp</b> <b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>TB</b> <b>Yếu</b>


<b>8C(34)</b>


<b>7C(32)</b> 4 14 12 2


<b>II</b>



<b> . Chỉ tiêu phấn đấu</b>


<b>Líp</b> <b>Giái/%</b> <b>Kh¸/%</b> <b>TB/%</b> <b>Ỹu/%</b>


<b>8C(34)</b>
<b>7C(32)</b>
<b>III. BiƯn ph¸p</b>
<i>1. Häc sinh :</i>


- Đi học đủ, có đủ sách vở, đồ dùng học tập.
- Ghi chép bài đầy đủ, chú ý nghe giảng.


- Làm bài tập ở nhà, học thuộc bài trớc khi đến lớp.
- Chuẩn bị bài trớc cho tiết học mới.


- Tù kiÓm tra theo bàn, theo tổ.
<i>2. Giáo viên :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Trong giờ dạy quan tâm tới mọi đối tợng học sinh , tập trung tới học sinh đại trà.
- Có kế hoạch bồi dỡng học sinh giỏi, học sinh yếu kém.


-Tăng cờng kiểm tra học sinh thông qua cán bộ lớp, kiểm tra thờng xuyên , chấm vở bài tập.
- Sử dụng tốt đồ dùng dạy học.


- Chấm – trả bài đúng quy chế chuyên môn. Ra đề vừa sức với học sinh .
- Dự giờ, rút kinh nghiệm, học hỏi đồng nghiệp.


- Cã kÕ ho¹ch tù häc, tù båi dỡng, trau dồi chuyên môn nghiệp vụ.


Phần III: Kế hoạch cụ thể



<b>NGữ Văn 8</b>



<b>Ch </b> <b>Mc cn t</b> <b>Phng pháp<sub>giảng dạy</sub></b> <b>Đồ dùng</b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>


1. TiÕng viƯt
<i><b>1.1 Tõ vùng</b></i>
<b>- C¸c líp tõ</b>


- Hiểu thế nào là từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội.
- Hiểu giá trị của từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội
trong văn bản.


- Biết cách sử dụng từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội
phù hợp với tình huống giao tiếp.


- Nhớ đợc đặc điểm của từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã
hội.


- Vấn đáp
giải thích
- Phân tích
- Thảo luận
nhóm.


- Nêu vấn đề.


SGK
-SGV
-Bảng phụ


-Từ điển TV
- Biểu mẫu
sơ đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nhận biết các từ Hán Việt thông dụng trong các văn bản
đã học.


- BiÕt nghÜa 50 yÕu tố HV thông dụng xuất hiện nhiều
trong văn bản học ë líp 8.


<b>- Trêng tõ vùng</b> - HiĨu thÕ nµo lµ trêng tõ vùng.


- Biết cách sử dụng các trờng từ vựng để nâng cao hiệu
quả diễn đạt.


- NhËn biÕt các từ cùng trờng từ vựng trong văn bản.


- Biết tập hợp các từ có chung nét nghĩa vào cùng mét
tr-êng tõ vùng.


- Vấn đáp
giải thích
- Phân tích
- Thảo luận
nhóm.


- Nêu vấn đề.


-SGK
-SGV


-Bảng phụ
-Từ điển TV
- Biểu mẫu
sơđồ


<b>- Nghĩa của từ</b> - Hiểu thế nào là cấp độ khái quát nghĩa của từ ngữ


- Biết so sánh nghĩa của từ ngữ về cấp độ khái quát - Vấn đápgiải thích
- Phân tích
- Thảo luận
nhóm.


- Nêu vấn đề.


-SGK
-SGV
-Bảng phụ
-Từ điển TV
- Biểu mẫu
sơ đồ


- HiÓu thÕ nào là từ tợng thanh, từ tợng hình.


- Nhn bit đợc tqừ tợng thanh, tợng hình và giá trị của
chúng trong văn bản miêu tả.


- BiÕt c¸ch sư dơng tõ tợng thanh, tợng hình


<i><b>1.2. Ngữ pháp</b></i>



<b>- T loi</b> - Hiu thế nào là tình thái từ, trợ từ và thán từ.- Nhận biết đợc tình thái từ, trợ từ và thán từ và tác dụng
của chúng trong văn bản.


- BiÕt cách sử dụng tình thái từ, trợ từ và thán tõ trong nãi
vµ viÕt


- Nhớ đợc đặc điểm chức năng ngữ pháp của tình thái từ,
trợ từ và thán từ.


- Vấn đáp
giải thích
- Phân tích
- Thảo luận
nhóm.


- Nêu vấn đề.


-SGK
-SGV
-Bảng phụ
-Từ điển TV
- Biểu mẫu
sơđồ


<b>- Các loại câu</b> - Hiểu thế nào là câu ghép, phân biệt đợc cõu n v cõu
ghộp.


- Biết cách nối các vế câu ghÐp.


- Biết nói và viết đúng các kiểu câu ghép ó hc.



- Nhận biết các loại câu ghép, các phơng tiện liên kết các
vế câu trong câu ghép.


- Vấn đáp
giải thích
- Phân tích
- Thảo luận
nhóm.


- Nêu vấn đề.


-SGK
-SGV
-Bảng phụ
- HiĨu thÕ nµo là câu trần thuật, câu cầu khiến, câu cảm


thỏn, cõu nghi vấn, câu phủ định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

nghi vấn, câu phủ định trong văn bản.


- Biết cách viết và nói các loại câu phục vụ cho các mục
đích khác nhau.


- Nhớ đặc điểm hình thức và chức năng của câu trần thuật,
câu cầu khiến, câu cảm thán, câu nghi vấn, câu phủ định.
<b>- Dấu câu</b> <sub>- Cung caỏp cho hoùc sinh cõng dúng cuỷa moọt soỏ loái daỏu</sub>


câu: Dấu ngoặc đợn, ngoặc kép, dấu hai chấm.



- Hiểu được ý nghĩa, giá trị sử dụng các loại dấu câu
trong VB.


- Học sinh vận dụng thành thạo, dùng các loại dấu câu
khi xây dựng văn bản.


- Có ý thức vận dụng các loại dấu câu khi xây dựng
văn bản và trong giao tiếp, nói năng.


- Giải thích đợc cách sử dụng các loại dấu ngoặc đơn, dấu
ngoặc kép, dấu hai chấm trong văn bản.


- Vấn đáp
giải thích
- Phân tích
- Thảo luận
nhóm.


- Nêu vấn .


SGK
-SGV
-Baỷng phuù


<i><b>1.3. Phong cách</b></i>
<i><b>ngôn từ và biện</b></i>
<i><b>pháp tu từ.</b></i>
<b>- Các biện pháp</b>
<b>tu từ</b>



- Hiểu thế nào là nói quaự, noựi giaỷm, noựi traựnh và sắp xếp
trật tự từ trong c©u


- Giúp học sinh nhận thức việc sử dụng các biện pháp
tu từ dùng để phóng đại mức độ, làm rõ tính quan trọng
của sự vật, hiện tượng được miêu tả nhằm nhấn mạnh.
- Tăng giá trị biểu cảm, phong cách diễn đạt tế nhị
uyển chuyển, tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ, thơ
tục, thiếu lịch sự


Phân tích giá trị các hình ảnh, sử dụng phép tu từ nói
q, nói giảm, nói tránh.


- Vận dụng, SD các biện pháp tu từ trong VB và giao
tiếp.


- Vấn đáp
giải thích
- Phân tích
- Thảo luận
nhóm.


- Nêu vấn đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Học sinh có ý thức sử dụng các biện pháp tu từ và biết
vận dụng trong cuộc sống.


<i><b>1.4. Hoạt động</b></i>
<i><b>giao tiếp</b></i>



<b>- Hành động</b>
<b>nói</b>


- Hiểu thế nào là hành động nói.


- Biêtý đợc một số kiểu hàmh động nói thờng gặp: hỏi;
trình bày; điều khiển; hứa hẹn; đề nghị; bộc lộ cảm xúc.
- Biết cách sử dụng mỗi hành động nói bằng kiểu câu
thích hợp.


- Nhận biết đợc câu thể hiện hành động nói và mục đích
của hành động nói ấy trong văn bản.


- Vấn đáp
giải thích
- Phân tích
- Thảo luận
nhóm.


- Nêu vấn đề.


SGK
-SGV
-Bảng phụ
<b>- Héi tho¹i</b> - HiĨu thÕ nµo lµ vai x· héi trong héi thoại.


- Hiểu thế nào là lợt lời và cách sử dơng lỵt lêi trong giao
tiÕp.


- Xác định đợc vai xã hội, chon cách nói phù hợp với vai


xã hội trong khi tham gia hi thoi.


- Biết tôn trọng lợt lời của ngời khác, biết dùng lợt lời hợp
lí khi tham gia héi tho¹i.


- Vấn đáp
giải thích
- Phân tích
- Thảo luận
nhóm.


- Nêu vấn .


SGK
-SGV
-Baỷng phuù
2. Tập làm văn


<i><b>2.1 Nhng vấn</b></i>
<i><b>đề chung về</b></i>
<i><b>văn bản và tạo</b></i>
<i><b>lập văn bản</b></i>


- Cung cấp cho học sinh những kiến thức chung về văn
bản: Tính thống nhất về chủ đề – bố cục – xây dựng
đoạn văn trong văn bản – liên kết đoạn.


- Các phương tiện, dấu hiệu để liên kết, xây dựng đoạn
văn.



- Biết sắp xếp các đoạn văn trong bài theo một bố cục nhất
định.


- Cung cấp cách trình bày đoạn văn: Diễn dịch – quy
nạp – song hành… xây dựng câu chủ đề.


- Rèn luyện kỹ năng xây dựng các đoạn văn mẫu. Liên
kết các đoạn văn. Xây dựng văn bản hồn chỉnh.


- GD học sinh có ý thức XD VB chặt chẽ, mạch lạc có
bố cục rõ ràng, có liên kết chặt chẽ. Biết XD đề cương


<b>khi nói năng</b>


- Vấn đáp
giải thích
- Phân tích
mẫu


- Th¶o ln
nhãm.


- Nêu vấn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>2.2 Các kiểu</b></i>
<i><b>văn b¶n</b></i>


<b>- Tù sù</b>


- Giúp cho học sinh tóm tắt được văn bản tự sự. Biết


cách kết hợp miêu tả, biểu cảm trong bài văn tự sự,
làm cho văn bản tự sự có tính chất biểu cảm, sinh động
khi kể.


- Nhận biết và hiểu tác dụng của các yếu tố miêu tả, biểu
cảm trong văn bản tự sự


- Rốn luyện kỹ năng xây dựng đoạn văn tự sự – bài
văn tự sự có kết hợp miêu tả & biểu cảm.


- Hóc sinh coự yự thửực xãy dửùng vaờn baỷn tửù sửù. Bieỏt keỏt
hụùp moọt caựch tửù giaực tớnh bieồu caỷm khi keồ chuyeọn.
- Biết viết đoạn văn cío độ dài khoảng 90 chữ, bài văn có
độ dài khoảng 450 chữ tự sự kết hợo với miêu tả và biểu
cảm


- Vấn đáp
giải thích
- Phân tích
mẫu


- Th¶o ln
nhãm.


- Nêu vấn đề.


SGK
-SGV
-Bảng phụ
-Bài văn mẫu



<b>- Thut minh</b> <sub>- Học sinh nắm được những lý thuyết cơ bản về văn</sub>
thuyết mình. Thấy được cơng dụng của văn thuyết minh
trong lĩnh vực đời sống hiện nay.


- Biết trình bày phương pháp thuyết minh, giải thích các
đặc điểm khách quan về đối tượng. Đồ vật, lồi vật, di
tích văn hóa.


- Biết phân loại, sử dụng số liệu khi thuyết minh.


- Những đặc điểm về phương pháp thuyết minh: Định
nghĩa, liệt kê, nêu ví dụ, dùng số liệu, so sánh, phân
loại.


- Rèn luyện kỹ năng chọn phương pháp thuyết minh


- Vấn đáp
giải thích
- Phân tích
mẫu


- Th¶o ln
nhãm.


- Nêu vấn đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

trên từng đối tượng.


- Biết viết một đoạn văn khoảng 90 chữ, bài văn độ dài


khoảng 300 chữ thuyết minh về một sự vật, một phơng
pháp, một thể loại văn học, một danh lam tháng cảnh
<b>- Nghị luận</b> - Hiểu thế nào là luận điểm trong bài văn nghị luận.


- Nhớ đợc đặc điểm của luận điểm, quan hệ giữa luận
điểm với vấn đề cần giải quết và quan hệ giữa các luận
điểm trong bài văn nghị luận.


- Nhận biết đợc vai trò của các yếu tốm tự sự, miêu tả và
biểu cảm trong văn bản NL.


- Biết trình bày miệng bài nghị luận về một vấn đề có sử
dụng yếu tố biểu cảm, miêu tả, tự sự.


- Biết viết một đoạn văn khoảng 90 chữ, bài văn độ dài
khoảng 450 chữ NL về một vấn đề chính trị xã hội có sử
dụng yếu tố biểu cảm, miêu tả, tự sự.


- Vấn đáp
giải thích
- Phân tích
mẫu


- Th¶o ln
nhãm.


- Nêu vấn đề.


SGK
-SGV


-Bảng phụ
-Bài văn mẫu


<b>- Hµnh chÝnh</b>


<b>c«ng vơ</b> - Cung cấp cho học sinh các loại văn bản hành chính:
Văn bản tường trình, văn bản thông báo.


- Thấy được những giá trị thông tin cụ thể từ phía cơ
quan, đồn thể, người tổ chức.


- Cách trình bày nội dung bản tường trình, thơng báo.
- Người viết văn bản phải nắm vững nội dung chính xác
địa điểm, sự việc, trình bày trong văn bản.


- Văn bản thơng báo tn thủ theo thể thức hành chính
có quy định tên cơ quan, số công văn, quốc hiệu, người
nhận thông báo, giá trị hiệu lực…


- Rèn luyện kỹ năng làm văn bản tường trình, văn bản
thơng báo đúng quy cách.


- Có ý thức xây dựng văn bản đúng nội dung, tư liệu


- Vấn đáp
giải thích
- Phân tích
mẫu


- Th¶o luËn


nhãm.


- Nêu vấn đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

chớnh xaực, trỡnh baứy trang troùng, roừ raứng.
<i><b>2.3. Hoạt ng</b></i>


<i><b>Ngữ văn</b></i> - Hiểu thế nào là thơ 7 chữ, biết cách gieo vần, tạo câu,ngắt nhịp thơ 7 chữ.
3. Văn học


<i><b>3.1. Văn bản</b></i>
<b>- Văn bản văn</b>
<b>học</b>


<b>+ Truyện và kí</b>
<b>Việt Nam 1930</b>
<b>- 1945</b>


- Hiểu đợc nhửừng taực giaỷ, taực phaồm tiẽu bieồu cuỷa vaờn hóc
Vieọt Nam hieọn ủái giai ủoán 1930 – 1945 vụựi nhiều theồ loái
phong phuự nhử: Truyeọn ngaộn, tieồu thuyeỏt, hồi kyự… ủaừ phaỷn aựnh
nhiều ủề taứi khaực nhau: Tãm tráng cuỷa em beự lần ủầu tiẽn ủi
hóc Tõi ẹi Hóc (Thanh Tũnh) Keồ lái huỷ tuùc cuỷa cheỏ ủoọ phong
kieỏn ủaừ ủaồy ngửụứi phuù nửừ ngheứo khoồ, baỏt hánh <i>Trong Loứng</i>
<i>Mé (Nguyẽn Hồng). ẹaởc bieọt trong giai ủoán naứy nhiều nhaứ</i>
vaờn hieọn thửùc ủaừ phaỷn aựnh khaự chãn thửùc cuoọc soỏng cuỷa ngửụứi
nõng dãn truụực caựch maùng thaựng 8/ 1945 nhử Laừo Haùc, Chũ
Daọu… ủaừ bũ cheỏ ủoọ thửùc daõn phong kieỏn ủaồy vaứo con ủửụứng
cuứng, hoùc phaỷi baựn con, baựn choự ủeồ noọp sửu cho nhaứ nửụực
nhửng bón tay sai tieỏp túc ủoứi sửu cho ngửụứi em ủaừ cheỏt naờm


ngoaựi. Laừo Haùc phaỷi tửù tửỷ baống baỷ choự ủeồ quyeỏt taõm baỷo veọ taứi
saỷn lái cho ủửựa con.


- Qua hình ảnh chị Dậu và Lão Hạc cho ta thấy được hình ảnh
người nơng dân sống dưới chế độ thực dân phong kiến nghèo
khổ và bất hạnh, nhưng ở họ phẩm chất thật cao đẹp, đáng trân
trọng. Chị Dậu, Lão Hạc… là nhân vật điển hình về người
nơng dân VN trước cách mạng tháng 8/ 1945.


- Vận dụng hiểu biết về sự kết hợp các phơng thức biểu đạt trong
văn bản tự sự để phân tích truyện.


- Biết một số đổi mới về thể loại, đề tài, ngơn ngữ và những đóng
góp của truyn v kớ VN 1930 1945.


- Đàm thoại.
- Thuyết
trình.


- Phân tích,
giải thích.
- Thảo luận
nhóm.


- Bỡnh ging.
- Gợi tìm.
- Nêu vấn đề.


- SGK
- SGV


- STK


- VHVN giai
đoạn 1930 –
1945


- Chân dung
các nhà văn,
ảnh minh họa.


<b>+ Trun níc</b>


<b>ngoµi</b> - Những văn bản tự sự cũng đề cập đến những con người<sub>nghèo khổ, bất hạnh như Cô Bé Bán Diêm (An Đec Xen);</sub>
Những con người nghèo khổ nhưng có tình yeu cao đẹp, đáng
được trân trọng Chiếc Lá Cuối Cùng (O Hen Ri), con người có
lý tưởng, hồi bão tốt đẹp nhưng hành động điên rồ Đánh
Nhau với cối xay gió (Xec Van Tec).


- Đàm thoại.
- Thuyết
trình.


- Phân tích,
giải thích.
- Thảo luận
nhóm.


- Bình giảng.


- SGK


- SGV


VHPhửụngTaõ
y


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Nhìn chung, đó là những con người bình thường trong
xã hội nhưng ở họ có suy nghĩ khác thường với những việc làm
đáng để người đời trân trọng đã gây ấn tượng mạnh mẽ, sâu
sắc đến người đọc.


- NT sử dụng trong các VB tự sự: “Kể đan xen miêu tả và biểu
cảm”


- Xây dựng được nhân vật điển hình trong hồn cảnh điển
hình. Cốt truyện, tình tiết trong truyện đơn giản.


- Vận dụng hiểu biết về sự kết hợp các phơng thức biểu đạt trong
văn bản tự sự để phân tích truyện.


- Biết liên hệ để thấy đợc một số điểm gần gũi về nội dung giữa
các tác phẩm VH nc ngoi v VH VN ó hc.


- Gợi tìm.


- Nêu vấn đề. caực nhaứ vaờn,
aỷnh minh hoùa.


<b>+ Th¬ ViƯt</b>
<b>Nam 1900 </b>
<b>-1945</b>



- Hiếu và cảm nhận đợc những đặc sắc về nội dung và NT yêu
n-ớc, tiến bộ và cách mạng VN 1900 - 1945.


+ Lòng yêu nước, căm thù giặc sâu sắc, khí phách hiên ngang,
niềm tin son sắc và sự nghiệp cách mạng của các chiến sĩ cách
mạng đầu thế kỷ XX mà tiêu biểu là PBC(Vào nhµ ngục
<i>Quảng Đơng cảm tác), PCT (Đập đá Cơn Lơn)… Bên cạnh đó,</i>
có những con người bất hịa với xã hội, muốn thoát li cuộc sống
thực tại, làm bạn với thiên nhiên của nhà thơ lãng mạn, tâm sự
của Tản Đà trong bài thơ Muốn làm thằng Cuôi. Niềm khao
khát tự do, chán ghét với cảnh sống tầm thường và lòng yêu
nước âm thầm được diễn tả qua tâm trạng của Con Hổ ở vườn
bách thú (Nhớ Rừng – Thế Lữ), thân phận của ông Đồ trong
thời buổi chữ Hán bị thay thế và niềm thương tiếc cảnh cũ,
người xưa của tác giả (Ông Đồ – Vũ Đình Liên) lịng u
thương q hương tha thiết của tác giả (Quê hương – Tế Hanh).
– Tinh thÇn lạc quan, ung dung, tin tưởng vào sự chiến thắng
của cách mạng VN mà tiêu biểu là HCM, Tố Hữu… đã nói lên
tình yêu thiên nhiên, khao khát tự do (Khi con tu hú – Tố Hữu),
trong những ngày hoạt động cách mạng vô vàn gian khổ nhưng
vẫn lạc quan, yêu đời (Tức cảnh Pácbó) Cũng như khi Bác bị
bắc giam trong nhà tù TGT, Bác luôn thể hiện nghị lực phi
thường của người chiến sĩ CM, thể hiện lòng yêu thiên nhiờn


- Đàm thoại.
- Thuyết
trình.


- Phân tích,


giải thích.
- Thảo luËn
nhãm.


- Bình giảng.
- Gợi tìm.
- Nêu vấn đề.


- SGK
- SGV
- STK


- VHVN giai
đoạn 1930 –
1945


- Chân dung
các nhà văn,
nhà thơ, ảnh
minh họa.
-Tập thơ Tố
Hữu


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

(Ngaộm Traờng) duứ cuoọc soỏng CM muoõn vaứn khoự khaờn, nhửng
quyeỏt taõm ủi ủeỏn cuứng seừ tụựi ủớch vinh quang (ẹi ẹửụứng).
- Đọc thuộc lòng các bài thơ đợc học.


- Biết một số đổi mới về thể loại, đề tài, cảm hứng, sự kết
hợp giữa truyền thống và hiện đại của thơ VN 1900 –
1945.



<b>+ Kịch cổ điển</b>


<b>nớc ngoài.</b> - Thông qua vở hài kịch Mô – Li – E giúp học sinh: Lớp kịch
ông Guốc Đanh mặc lễ phụ, thấy được sư ï kƯch cìm, lố bịch
của tên trưởng giả học làm sang. Béc lộ bản chất ngu dốt làm
trò cười cho mọi người.


- Thấy được ý nghĩa, sức mạnh của tiếng cười, phê phán xã hội
của bọn quí tộc.


- Đọc diễn cảm, đọc phân vai, phân tích kịch tính.


- Giáo dục, đả kích những kẻ dốt nát học ũi thúi lm sang.


- Đàm thoại.
- Thuyết
trình.


- Phân tích,
gi¶i thÝch.
- Th¶o ln
nhãm.


- Bình giảng.
- Gợi tìm.
- Nêu vấn đề.


- SGK
- SGV


- STK


- Taùc phẩm
của Mô – Li –
E


<b>+ NghÞ luËn</b>


<b>trung đại VN</b> - Nhửừng ủaởc ủieồm chung cuỷa phaàn vaờn baỷn nghũ luaọn, Vaờn baỷn<sub>nghũ luaọn trung ủaùi coứn coự nhửừng ủaởc ủieồm rieõng cuỷa noự. ẹoự laứ</sub>
giaứu tớnh hỡnh tửụùng laứ ủaởc ủieồm phoồ bieỏn cuỷa vaờn baỷn nghũ luaọn
trung ủái.


- Trong đó, học sinh làm quen với thể văn học cổ: Chiếu. Là thể
văn nhà vua thông báo, ban bố mệnh lệnh soạn để phản ánh
khát vọng của dân tộc về đất nước độc lập, tự cường hùng mạnh
(Chiếu Dời Đơ – Lý Thái Tổ). Ngồi ra, học sinh làm quen với
thể loại Hịch. Hịch là thể văn nghị luận xưa dùng để kêu gọi,
thuyết phục, cổ động, thể hiện lòng yêu nước, tự hào dân tộc và
căm thù giặc sâu sắc của vị tổng chỉ huy quân đội. Ta thấy bài
Hịch được viết bằng lối văn thống nhất, tràn đầy cảm xúc, bằng
một lập luận chặt chẽ, giàu sức thuyết phục, có sức lơi cuốn,
khích lệ tinh thần yêu nước của các tướng lĩnh (Hịch tướng sĩ –
Trần Quốc Tuấn). Nếu thể hịch là lời kêu gọi thì thể Cáo được
các vua chúa hoặc thủ lĩnh dùng để trình bày một chủ trương
hay cơng bố kết quả một sự nghiệp để mọi người cùng biết.
Đoạn trích thể hiện niềm tự hào về một đất nước vn hin luụn


- Đàm thoại.
- Thuyết
trình.



- Phân tích,
giải thÝch.
- Th¶o ln
nhãm.


- Bình giảng.
- Gợi tìm.
- Nêu vấn đề.


<i><b>SGK</b></i>
- SGV
- STK


- VHTrung đại
VN


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

luôn được tồn tại bên cạnh một nước lớn và đã làm thất bại mọi
âm mưu thơn tính của kẻ thù (Nước Đại Việt Ta – Nguyễn
Trãi).


<b>+ Nghị luận</b>
<b>hiện đại VN và</b>
<b>nớc ngoài.</b>


- Hiểu và cảm nhận đợc nghệ thuật lập luận, giá trị nội
dung và ý nghĩa của các đoạn trích(Thuế máu – Nguyễn
ái Quốc; Đi bộ ngao du – Ru- xô).


- Hiểu đợc đặc sắc của từng bài: tính chiến đấu, nghệ


thuận trào phúng sắc soả khi tố cáo sự giả dối, thủ đoạn
tàn nhẫn của chính quyền thực dân Pháp(Thuế máu –
Nguyễn ái Quốc) lời văn nhẹ nhàng có tính thuyết phục
khi bàn về lợi ích của việc đi bộ(Đi bộ ngao du –
Ru-xụ)


- Đàm thoại.
- Thuyết
trình.


- Phân tích,
giải thích.
- Thảo luận
nhóm.


- Bình giảng.
- Gợi
tìm.


- Nờu vn .


- SGV
- STK


- Tranh, ảnh
minh họa.
- Chân dung
các nhà văn -
Tác phẩm bản
án chế độ thực


dân Pháp
- T liu VH
phng tõy
<b>+ Văn bản nhật</b>


<b>dng.</b> - Hiu và cảm nhận đợc những đặc sắc về nội dung và NTcủa các văn bản nhật dụng có đề tài về vấn đề mơi trờng,
văn hố xã hội, dân số, tệ nạn xã hội, tơng lai của đất nớc
và nhân loại.


- Xác định đợc thái độ ứng xử đúng đắn vi cỏc vn
trờn.


- Đàm thoại.
- Thuyết
trình.


- Phân tích,
gi¶i thÝch.
- Th¶o ln
nhãm.


- Bình giảng.
Gợi tìm.
- Nêu vấn đề.


- SGK
- SGV
- STK


- Tranh, ảnh


minh họa.
- Báo chớ
<i><b>3.2. Lí luận văn</b></i>


<i><b>hc.</b></i> - Bc u hiu mt s khái niệm lí luận văn học liên quantới việc đọc hiểu văn bản trong chơng trình.
- Bớc đầu nhận biết một số đắc điểm cơ bản của các thể
loại chiếu, hịch, cáo, thơ Đờng luật, truyện ngắn và văn
nghị luận hiện đại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i> </i>

<b>NGữ Văn 7</b>



<b>Ch </b> <b>Mc cn t</b> <b>Phng phỏp<sub>ging dạy</sub></b> <b>Đồ dùng</b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>


1. TiÕng viƯt
<i><b>1.1 Tõ vùng</b></i>
<b>- CÊu t¹o tõ</b>


- Cung cấp cho HS các kiến thức về cấu tạo từ ghép –
từ láy vµ nghÜa cđa tõ ghÐp, từ láy..


- Nhn din và phân tích được các loại từ ghép, từ
láy.


+ Từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập, tính chất phân
nghĩa của từ ghép chính phụ, tính chất hợp nghĩa của từ
ghép đẳng lp.


+ Từ láy toàn bộ và từ láy bộ phận.



- Vận dụng từ để đặt câu xây dựng văn bản.
- Giải thích nghĩa của từ.


- Yêu quý tiếng mẹ đẻ.


- Vấn đáp
giải thích
- Phân tích
- Thảo luận
nhóm.


- Nêu vấn đề.


SGK
-SGV
-Bảng phụ
-Từ điển TV


<b>- C¸c líp tõ</b> <sub>- Nắm được cấu tạo từ ghép Hán - Việt là từ có c¸c</sub>
yếu tố Hán – Việt.


- Phãn bieọt caực loái tửứ gheựp Haựn –Vieọt: Gpép đẳng
lập và ghép chính phụ


-Sắc thái biểu cảm của từ Hán - Việt.


- Có ý thức sử dụng từ Hán - Việt để làm trong sang
Tiếng Việt.


- BiÕt nghÜa 50 yÕu tè HV th«ng dụng xuất hiện trong


các văn bản học ở lớp 7.


- Vấn đáp
giải thích
- Phân tích
- Thảo luận
nhóm.


- Nêu vấn đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>- NghÜa cđa tõ</b> <sub>- Cung cấp cho HS biết được nghĩa của từ xét về mặt</sub>
hình thức.


- Từ đồng nghĩa, từ đồng âm, từ trái nghĩa. Biết nhận
diện từ, phân biệt được nghĩa. Vận dụng kiến thức từ
đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm trong các biện
pháp tu từ, như chơi chữ.


- Biết sử dụng từ đồng nghĩa, trái nghĩa phù hợp với tình
huống và yêu cầu giao tip.


- Biết sửa lỗi dùng từ.


- Vn đáp
giải thích
- Phân tích
- Thảo luận
nhóm.


- Nêu vấn đề.



-SGK
-SGV
-Bảng phụ
-Từ điển TV
- Biểu mu
s


<i><b>1.2. Ngữ pháp</b></i>


<b>- Từ loại</b> - Cung cấp HS các kiến thức về đại từ, quan hệ từ.
- Khái niệm 2 loại từ trên.


- Phân loại đại từ, quan hệ từ.


- Ý nghĩa khi sử dụng. Dùng từ đặt câu.


- Biết các loại lỗi thờng gặp và cách sữa các lỗi về quan
hệ từ và đại từ.


- Vấn đáp
giải thích
- Phân tích
- Thảo luận
nhóm.


- Nêu vấn đề.


-SGK
-SGV


-Bảng phụ
-Từ điển TV
- Biu mu
s


<b>- Các loại </b>


<b>câu-Biến đổi câu</b> - Ruựt gón cãu vaứ cãu ruựt gón, caựch duứng cãu ruựt gón.
Nhaọn dáng cãu ruựt gón, múc ủớch ruựt gón.


- Phân biệt câu rút gọn với câu đặc biệt.


- Biết sử dụng câu đặc biệt. Phân biệt câu đặc biệt
theo mục đích sử dụng.


- Xây dựng câu, mở rộng câu: Thành phần trạng ngữ,
thành phần chủ ngữ – vị ngữ của câu.


- Biết tách từ ngữ thành câu riêng...


- Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động và
ngược lại.


- Phãn bieọt, nhaọn dáng đợc các loại câu.


- Vấn đáp
giải thích
- Phân tích
- Thảo luận
nhóm.



- Nêu vấn đề.


-SGK
-SGV
-Bảng phụ


<b>- Cơm tõ</b> <sub>- Nắm được khái niệm thành ngữ và cách cấu tạo.</sub>
- Hiểu được nghĩa của thành ngữ.


- Vấn đáp
giải thích
- Phân tích
- Thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Vận dụng thành ngữ trong văn bản để tăng thêm giá
trị biểu đạt khi giao tiếp.


-Mở rộng vốn thành ngữ.


nhãm.


- Nêu vấn đề. -Baỷng phú
<b>- Dấu câu</b> <sub>- Naộm ủửụùc cõng dúng caực daỏu cãu: daỏu chaỏm lửỷng,</sub>


dấu chấm phẩy, dấu gạch ngang.
- Vận dụng đúng khi tạo lập văn bản.
- KÜ năng sử dụng đúng – phân biệt.


- Giải thích đợccách sử dụng dấu chấm phẩy, dấu chấm


lửng, dấu gạch ngang trong văn bản.


- Vấn đáp
giải thích
- Phân tích
- Thảo luận
nhóm.


- Nêu vấn đề.


-SGK
-SGV
-Bảng phụ
- Biểu mẫu
sơ đồ


<b>- 1.3. Phong</b>
<i><b>cách ngôn từ</b></i>
<i><b>và biện pháp tu</b></i>
<i><b>từ.</b></i>


<b>- Các biện</b>
<b>pháp tu tõ </b>


- Nắm khái niệm một số biện pháp tu từ: Điệp ngữ,
chơi chữ, liệt kê.


- Phân biệt các kiểu cụ thể.


- Biết ứng dụng, phân tích các văn bản.



- Vận dụng xây dựng văn bản đạt được mục ớch diờn
t.


- Nhận biết và hiểu giá trị của biện pháp tu từ chơi chữ,
điệp ngữ, liệt kê trong văn b¶n.


- Vấn đáp
giải thích
- Phân tích
- Thảo luận
nhóm.


- Nêu vấn đề.


SGK
-SGV
-Bảng phụ
- Ngữ pháp
Tiếng Việt
CĐSP


2. Tập làm văn
<i><b>2.1 Những vấn</b></i>
<i><b>đề chung về</b></i>
<i><b>văn bản và tạo</b></i>
<i><b>lập văn bản:</b></i>
<b>Liên kết, mạch</b>
<b>lạc và bố cục</b>
<b>văn bản.</b>



- Nắm được việc tạo lập văn bản phải đạt những yêu
cầu cần thiết:


+ Tính liên kết.
+ Bố cục chặt chẽ.
+ Mạch lạc.


- Q trình tạo lập văn bản phải thực hiện 4 bước:
+ Định hướng.


+ Lập dàn bài.
+ Viết văn.
+ Kiểm tra lại.


- Hình thành kỉ năng viết văn (tạo văn bản) có tính
lôgich chặt chẽ, thói quen hình thành dàn bài khi nói


- Vấn đáp
giải thích
- Phân tích
mẫu


- Th¶o ln
nhãm.


- Nêu vấn đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

và viết.



- Ý thức tư duy mạch lạc, chặt chẽ.
<i><b>2.2 C¸c kiu</b></i>


<i><b>văn bản</b></i>
<b>- Biểu cảm</b>


- Nm c khỏi nim về văn biểu cảm.


- Những tình cảm tốt đẹp trong cuộc sống cần biểu
hiện học tập.


-Nhận thức được đối tượng biểu cảm (Sự vật con
người) cụ thể.


- Biết sử dụng phương thức biểu cảm (Gián tiếp, trực
tiếp). Nắm được yếu tố Tự sự – Miêu tả để gợi lên sự
biểu cảm.


- Xây dựng cách lập ý bằng phương thức hồi tưởng,
tưởng tượng, liên tưởng, nghĩ đến tương lai đưa ra giả
định, tình huống...


- Biết viết một đoạn văn có độ dài khoảng 70-80 chữ,
bài văn có độ dài 300 chữ phát biểu cảm nghĩ về một sự
vật, sự việc, jhopạc con ngời có thật trong đời sống; về
một nhân vật, một tác phẩm văn học đã học.


- Vấn đáp
giải thích
- Phân tích


mẫu


- Th¶o ln
nhãm.


- Nêu vấn đề.


SGK
-SGV
-Bảng phụ
-Bài văn mẫu


<b>- NghÞ ln</b> <sub>* Văn nghị luận chứng minh:</sub>


- Tìm hiểu chung về văn nghị luận và cách lập luận,
xác định dàn bài, xây dựng được giàn bài.


- Giá trị văn chứng minh trong cuộc sống thực tiễn.
- Rèn luyện kĩ năng, thao tác làm bài, nhận định đề.
- Xây dựng văn bản, ngôn ngữ lập luận, lơgích, xây
dựng vấn đề có hệ thống thuyết phục.


* Văn nghị luận giải thích:


- Giúp HS nắng vững khái niệm văn nghị luận, giải
thích.


- Lí giải, giải thích một vấn đề bằng hệ thống lí lẽ để
làm người đọc thuyết phục, dễ hiểu, dễ nghe.



- Vấn đáp
giải thích
- Phân tích
mẫu


- Th¶o luËn
nhãm.


- Nêu vấn đề.
- Phửụng
phaựp giaỷng
dáy qui náp.


SGK
-SGV
-Bảng phụ
-Bài văn mẫu
Tiếp xúc văn
bản mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Nắm được các thao tác làm bài tuân thủ theo 4 bước:
- Rèn luyện kỉ năng phân tích tổng hợp.


- Giáo dục có ý thức làm sáng tỏ vấn đề bằng lí lẽ,
đúng, phù hp.


luaọn
treõn
<b>- Hành chính</b>



<b>công v</b> * Vn bản đề nghị – báo cáo:


- Nắm được vai trò của 2 loại văn bản trong cuộc
sống xã hội.


- Tiếp xúc đúng theo mẫu, thủ tục qui định.
- Xây dựng nội dung đề nghị, báo cáo phù hợp.


- Ngôn từ rõ ràng không văn hoa. Chú ý sử dụng đúng
từ Hán – Việt


- Vấn đáp
giải thích
- Phân tích
mẫu


- Th¶o luËn
nhãm.


- Nêu vấn đề.


<i><b>-SGK</b></i>
-SGV
-Bảng phụ
-Mẫu văn
bản GV:
Tích hợp, bổ
sung phần
văn bản hành
chính, đơn từ


đã học lp
6


<i><b>2.3. Hot ng</b></i>


<i><b>Ngữ văn</b></i> Hiểu thế nào là thơ lục bátBiết cách gieo vần, tạo câu, ngắt nhịp của thơ lục bát.
3. Văn học


<i><b>3.1. Văn bản</b></i>
<b>- Văn bản văn</b>
<b>học</b>


<b>+ TruyÖn ViÖt</b>
<b>Nam 1900 </b>
<b>-1945</b>


- Hiểu và cảm nhận đợc những nét đặc sắc về nội dung và
nghệ thuất của một số truyện ngắn hiện đại VN 1900-1945(
<i>Những trò lố hay Va-ren và Phan Bội Châu </i>–<i> Nguyễn ái</i>
<i>Quốc; Sống chết mặc bay </i>–<i> Phạm Duy Tốn</i>): hiện thực xã
hội thực dân nửa phong kiến xấu xa tàn bạo, nghệ thuật tự sự
hiện đại; cách sử dụng từ ngữ mới mẻ, sinh động.


- Nhớ đợc cốt truyện, nhân vật, sự kiện, ý nghĩa và nét đặc sắc
của từng truyện: Tố cáo đời sống cùng cực của ngời nông dân,
sự vô trách nhiệm của bon quan lại; tố cáo sự gian dối bất lơng
của chính quyền thc dõn Phỏp v ging vn chõm bim sc
so.


- Đàm thoại.


- Thuyết
trình.


- Phân tích,
giải thích.
- Thảo luận
nhóm.


- Bình giảng.
- Gợi tìm.
- Nêu vấn đề.


- SGK
- SGV
- STK


- VHVN giai
đoạn 1900 –
1945


- Chân dung
các nhà văn,
ảnh minh họa.
<b>+ KÝ VN </b>


<b>1900-1945</b> - Hiểu và cảm nhận đợc những đặc sắc về nội dung vànghệ thuật của một số bà tuỳ bút hiện đại VN: Một thứ
quà của lúa non-Cốm; Mùa xuân của tôi; Sài Gũn tụi


- Đàm thoại.
- Thuyết


trình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

yờu: tỡnh yêu thiên nhiên đất nớc, nghệ thuật biểu cảm,
ngôn ngữ tính tế.


- Nhận biết đợc cách bộc lộ tình cảm, cảm xúc đan xen
với kể, tả trong bài tuỳ bút.


- Nhớ đợc các hình ảnh thơ hay trịng các bài th ó hc


- Phân tích,
giải thích.
- Thảo luận
nhóm.


- Bình giảng.
- Gợi tìm.
- Nêu vấn đề.


- Tranh minh
ho¹


<b>+ Thơ dân gian</b>
<b>Việt Nam </b>


-Hieồu khaựi nieọm ca dao Daõn ca


-Nắm được ý nghĩa các bài ca dao,tình yêu quê hương
đất nước. Yêu quý người lao động,thông cảm số phận
người phụ nữ. Phê phán thói ư tật xấu,mê tín dị đoan.


- Phân tích từ, biện pháp nghệ thuật,bình luận chi
tiết hình ảnh làm sáng tổ nội dung.


-Yêu quý người lao động, tình yêu quê hương đất
nước. Yêu thích ca dao – dân ca.


- Kết hơp với chơng trình địa phơng: học các bài ca do
của a phng.


- Đàm thoại.
- Thuyết
trình.


- Phân tích,
giải thích.
- Th¶o ln
nhãm.


- Bình giảng.
- Gợi tìm.
- Nêu vấn đề.


- SGK
- SGV
- STK
- Tập ca dao
dân ca VN
Tuùc ngửừ – ca
dao Vieọt
Nam (Vuừ


Ngoùc Phan
<b>- Thơ trung đại</b>


<b>VN</b> - Hiểu và cảm nhận đợc những đặc sắc về nội dung vànghệ thuật của một số bài thơ( Nam quốc sơn hà, Tụng
<i>giá hoàn kinh s; Thiên Trờng vãn vọng, Côn Sơn ca,</i>
<i>Bánh trôi nớc, Qua đèo ngang…).</i>


- Thấy được tinh thần yêu nước, ý thức dân tộc, tự hào
chiến thắng của dân tộc. Tâm sự của người và phụ nữ
về thân phận lênh đênh, nỗi buồn sầu có chồng ra
trận. Tình bạn cao đẹp, trong sáng. Tâm hồn thanh
thản, yêu thiên nhiên của những người Trung thần.
- Phân tích – bình giảng, chọn lọc các chi tit th c


- Đàm thoại.
- Thuyết
trình.


- Phân tích,
gi¶i thÝch.
- Th¶o ln
nhãm.


- Bình giảng.
- Gợi tìm.
- Nêu vấn đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

sắc.


-Tình u q hương đất nước; cảm thông cho người


phụ nữ trong chế độ xưa. Yêu cuộc sống, yêu văn
học.


<b>+ Thơ Đờng</b> - Hiểu và cảm nhận đợc những đặc sắc về nội dung và
nghệ thuật của một số bài thơ( Tĩnh dạ tứ, Vọng L sơn
<i>bộc bố </i>–<i> Lí Bạch; Mao ốc vị thu phong sở phá ca; Hồi</i>
<i>hơng ngẫu th; Phong kiểu dạ bạc): tình cảm cao đẹp,</i>
ngơn ngữ hàm súc.


- Bớc đầu biết đợc mối liên hệ giữa tình và cảnh, phép
đối trong thơ Đờng và một vài đặc điểm của thể thơ tứ
tuyệt.


- Nhớ đợc các hình ảnh thơ hay trịng cỏc bi th ó hc


- Đàm thoại.
- Thuyết
trình.


- Phân tÝch,
gi¶i thÝch.
- Th¶o ln
nhãm.


- Bình giảng.
- Gợi tìm.
- Nêu vấn đề.


<i><b>SGK</b></i>
- SGV


- STK


<b>+ Thơ hiện đại</b>


<b>VN</b> -Tỡm hieồu nhửừng giaự trũ ngheọ thuaọt ủaởc saộc vaứ noọi
dung cụ baỷn caực baứi thụ: Caỷnh khuya – Nguyeõn tieõu –
<i>Tieỏng gaứ gaựy trửa. Tỡnh yeõu thieõn nhieõn – Tỡnh yeõu</i>
<i>mụựi – Tỡnh caỷm baứ chaựu: tình yêu quê hơng đất nớc,</i>
nghệ thuật biểu hiện tình cảm, cách sử dụng ngơn ngữ
vàu hiện đại vừa bình dị, gợi cảm.


- Có tình yêu thương đất nước, yêu gia đình, yêu thiên
nhiên. Trân trng bo v bn sc dõn tc.


- Đàm thoại.
- Thuyết
trình.


- Phân tích,
giải thích.
- Thảo luận
nhóm.


- Bỡnh giảng.
- Gợi tìm.
- Nêu vấn đề.


- SGV
- STK



- Tranh, ảnh
minh hoùa.
- Chaõn dung
Hồ Chí Minh,
Xuân Quỳnh


<b>Kịch d©n gian</b>


<b>VN</b> - Vở chèo Quan Aâm Thị Kính. Đặc điểm cơ bản sân
khấu truyền thống.


- Hiểu và cảm nhận những nét đặc sắc về nội dung và
NT Ni oan hái chồng cuỷa Thũ Kớnh: thân phận và bi
kịch của ngời phụ nữ trong xã hội phong kiến.


- Vấn đáp.
-Thảo luận
theo nhóm.
- Trình bày ý
kiến.


Những đặc
điểm chèo cổ
(Trần Việt
Ngữ)


<b>NghÞ luận dân</b>
<b>gian VN(Tục</b>
<b>ngữ)</b>



-Nm c khái niệm tục ngữ.


-Tục ngữ được xem là hình thức “nghị luận dân gian”


- Vấn đáp.
-Thảo luận
theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-Những kinh nghiệm của nhận dân ta về thiên nhiên,
lao động sản xuất. Về con người và xã hội.


-Vận dụng các biện pháp nghệ thuật so sánh, ẩn dụ,
nghĩa đen, nghĩa bóng làm nổi bật vấn đề.


- Phân tích từ, bình giảng chi tiết.


- Ý thửực ủửụùc quan nieọm soỏng toỏt ủép cuỷa nhãn dãn
ta, tõn tróng kinh nghieọm quớ baựu cuỷa oõng cha ta.
- Nhớ đợc những câu tc ng va hc.


- Trình bày ý


kiến. Tc ng – ca


dao Việt
Nam


(VũNgọc
Phan)



<b>NghÞ ln hiƯn</b>


<b>đại VN</b> Tinh thần yẽu nửụực cuỷa nhãn dãn ta:


Hiểu được truyền thống yêu nước của nhân dân ta
được Hồ Chí Minh chứng minh một cách chặt chẽ.
-Sự giàu đẹp của Tiếng Viêt.


-Đức tính giản dị của Bác Hồ.


-Vận dụng lí luận chặt chẽ, phân tích một vấn đề có
tính thuyết phục.


- Giáo dục HS có tình u Bác – u Tiếng Việt. Biết
trình bày vấn đề có tính lơgích mạch lạc, thuyết phục.


- Vấn đáp.
-Thảo luận.
-Thảo luận
theo nhóm.
- Trình bày ý
kiến.


Sách giáo
khoa.


Những bài
làm văn
nghị luận.
Tuyển tập


Hồ Chớ
Minh


<b>+ Văn bản</b>


<b>nhật dng.</b> -Xung quanh chủ đề,quyền trẻ em, phụ nữ, nhà
trường –văn hố giáo dục.


-Lối sống giàu lịng nhân ái, tơn trọng gia đình.
-Vẻ đẹp phong phú của địa danh Huế.


- Phân tích cảm thụ, bình luận.


- u quý cha, mẹ, xây dựng gia đình hạnh phúc, yêu
quê hng t nc.


- Đàm thoại.
- Thuyết
trình.


- Phân tích,
giải thÝch.
- Th¶o ln
nhãm.


- Bình giảng.
Gợi tìm.
- Nêu vấn đề.


- SGK


- SGV
- STK


- Tranh, ảnh
minh họa.
- Báo chí


<b>LÝ ln VH</b> - BiÕt mét sè kh¸i niƯm lÝ ln văn học dùng trong phân
tích, tiếp nhận văn học: hình ảnh, nhịp điệu, tiÕt tÊu


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

trong th¬.


- Biết một vài đắc điểm cơ bản cuỉa một síi thể laọi thơ
ngũ ngôn, thất ngôn tứ tuyệt, thơ lục bat, song tht lc
bỏt.


- Phân tích,
giải thích.
- Thảo luận


<i> An Lâm ngày 28/8/2010</i>
Ngêi lËp kÕ ho¹ch


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×