Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De kiem tra chat luong dau nam toan 9 nam hoc20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.31 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Hä tªn:...
Líp :...


<b>đề kiểm tra chất lợng u nm 2010-2011</b>



Môn :toán 9


Thi gian: 45' ( không kể thời gian giao đề)


§iĨm Lời phê của thầy, cô giáo


<b>Đề bµi:</b>


<b>I/ Phần trắc nghiệm (3</b> điểm) Khoanh trịn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng:
<b>Câu 1</b>: căn bậc hai số học của 25 là:


A. 5 B. 5 C. 5 D.  5
<b>C©u 2</b> : (x - y)2<sub> b»ng:</sub>


A. x2<sub> - y</sub>2<sub> B. x</sub>2<sub> - 2xy +y</sub>2<sub> C. x</sub>2<sub> - xy + y</sub>2<sub> D. x</sub>2<sub> + 2xy + y</sub>2


<b>C©u 3: So sánh 9 và </b> 79<b>, ta có kết luận sau:</b>


A. 9 79. B. 9 79. C. 9 79. D. Không so sánh được.


<b>C©u 4</b>: 3a7 cã nghÜa khi :


A. a >
3
7



 B. a =


3
7


 C. a


3
7


 D. a


3
7



<b>Câu5</b>: Điền tiếp vào chỗ trống: " Trong một tam giác vng, bình phơng mỗi cạnh góc vng
bằng tích của...của cạnh góc vng đó trên cạnh huyền.


A. cạnh góc vuông và hình chiÕu C. hai h×nh chiÕu


B. cạnh huyền và hình chiếu D. đờng cao và hình chiếu
<b>Câu6</b>: Cho ∆ABC vuụng tại A, AH là đường cao.


Khi đó độ dài AH bằng:


A. 6,5. B. 6.



C. 5. D. 4,5.


<b>II/ PhÇn tù luËn (7 ®iĨm)</b>
<b>C©u 1</b>: (2®iĨm) TÝnh :


a, <sub>12,1.90</sub> b,

<sub>14</sub>2 <sub>13</sub>2



c,


225
289


d,


164
124
1652 2




<b>Câu 2</b>: (1,5 điểm) Rút gọn c¸c biĨu thøc sau:


a, <sub>3</sub><sub>a</sub>2<sub>.</sub> <sub>27</sub><sub>a</sub>2 b,


20
b
a
5 2 4



c, 2 <sub>2</sub> <sub>4</sub>


b
a


3
.


ab với a< 0 ; b

0
<b>Câu 3</b> : ( 3,5 điểm) : cho tam giác ABC (Â = 900 <sub>) AH là đờng cao :</sub>


a, Tính x, y trong hình vẽ
b, Chứng minh: ∆ ABC ∆ HBA từ đó suy ra hệ thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bµi lµm:</b>


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


<b>ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


I/TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án A B C C B B


<b>Phần 2</b>:


TỰ LUẬN (7 i m)đ ể


Câu Đáp án Điểm


1



a, 1,21.90 121.9. 11.3 33 



b,

142 132

14 13 .14 13 27 3.9 3 3










c,


15
17
225
289
225


289





d,


2 2


165 124 41.289 289 17



164 164 4 2




  


0,5
0,5


0,5
0,5
2 a, <sub>3</sub><sub>a</sub>2<sub>.</sub> <sub>27</sub><sub>a</sub>2 <sub>3</sub><sub>a</sub>2<sub>.</sub><sub>27</sub><sub>a</sub>2 <sub>81</sub><sub>a</sub>4 <sub>9</sub><sub>a</sub>2





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b,


2
b
.
a
4


b
a
4


b


a
20


b
a


5 2 4 2 4 2 4 2







c,


2 2


2


2 4 2 2


3 ab 3 ab . 3


ab . 3


a b  a b  ab  (với a< 0 ; b

0)


0,5
0,5
3





a, theo hƯ thøc lỵng trong tam giác vuông:
x2 <sub>= 4.9 = 36 => x = 6</sub>


Theo pi ta go : <sub>AB</sub>2 <sub>AC</sub>2 <sub>BC</sub>2


 


Thay sè: 62 <sub>+ </sub><sub>y</sub>2 <sub></sub><sub>9</sub>2<sub> =></sub><sub>y</sub>2 <sub></sub><sub>81 36 45</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub> => y = </sub><sub>3 5</sub>


b, XÐt ∆ ABC vµ ∆ HBA cã:


  0


BAC AHB 90 


=> ABC ∆ HBA (g-g)




B chung


Suy ra: AC BC


HA BA=> AC.BA = BC.HA


0,5
0,5


0,5
0,5


</div>

<!--links-->

×