Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

vung dong nam bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (898.41 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>? Xỏc định vị trớ địa lý </b>


<b>và giới hạn của vựng </b>


<b>Tõy nguyờn?</b>

<b>Vị trớ a lớ </b>


<b>ú cú thun li v khú </b>



<b>khăn gì cho phát triển kinh </b>


<b>tế-xà hội của vùng?.</b>



ã

<b> </b>

<b>Bắc , Đông, Đông Nam </b>


<b>giáp vùng DHNTB</b>



<b> Tây : Lào, C.P.Chia</b>



<b> Tây Nam giáp vùng ĐNB</b>



<b>- Thuận lợi: Là ngã ba của 3 </b>


<b>nước Việt Nam, Lào, Cam pu </b>


<b>Chia</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ti</b>

<b>ết 35 </b>

<b> Bµi 31 </b>

<b>: Vùng Đơng Nam Bộ</b>


<b>I/ Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ</b>


<i><b>Quan sát lược đồ trên em hãy:</b></i>


<b>? Xác định giới h¹n của vùng Đơng Nam Bộ</b>


- Phía tây giáp Căm-Pu-Chia


-

Phớa bắc, đông bắc giỏp duyờn hải NTB


và Tây Nguyên



<b>? Xác định vị trí và kể tên các tỉnh thành </b>
<b>phố trong vùng</b>


-

Vùng gồm 6 tỉnh thành phố: TP Hồ Chí


Minh,Bình phước, Bình Dương, Tây



Ninh, Đồng Nai, Bà Rịa-Vũng Tàu


- Phía đơng giáp biển Đơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I/ Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ</b>


<b>? Với vị trí địa lí này sẽ mang lại ý </b>
<b>nghĩa gì cho phát triển kinh tế- xã </b>
<b>hội trong vùng</b>


<b>*Ý nghĩa:</b>


- Là cầu nối giữa Tây Nguyên, DH Nam
Trung Bộ với đb sông Cửu Long


- Cầu nối giữa đất liền với biển đơng giàu
tiềm năng


- Ngồi ra vùng cịn lợi thế giao lưu với các
nước khác trong khu vực Đông Nam Á


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II/ Điều kiện tự nhiên và tài </b>
<b>nguyên thiên nhiên</b>



<b>? Dựa vào bảng 31.1, </b>

<b>H 31.1.</b>

<b>Hãy nêu </b>



<b>đặc điểm </b>

<b>điều kiện tự nhiờn trờn đất </b>



<b>liền của Đơng Nam Bộ</b>



<b>? Điều kiện đó tạo thế mạnh gì trong </b>


<b>phát triển kinh tế của vùng</b>



<b>Ti</b>

<b>ết 37: Vùng Đông Nam Bộ</b>



<b>Điều kiện tự nhiên</b> <b><sub>Thế mạnh kinh tế</sub></b>


<b>Vùng đất liền</b> Địa hình thoải, đất bazan, đất


xám. Khí hậu cận xích đạo
nóng ẩm, nguồn sinh thuỷ tốt


Mặt bằng xây dựng tốt. Các cây
trồng thích hợp: Cao su, cà


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II/ Điều kiện tự nhiên và tài </b>
<b>nguyên thiên nhiên</b>


<b>? Dùa vào hình 31.1, kể tên các sông lớn </b>
<b>ở Đông Nam Bộ</b>


<b>? Nêu giá trị kinh tế của các sông trªn</b>


- Giá trị về thuỷ điện,thuỷ lợi,thuỷ


sản,cung cấp n ớc cho sinh hoạt và hoạt
động kinh tế của dõn c


<b>? Vì sao phải bảo vệ và phát triển rừng </b>
<b>đầu nguồn, hạn chế ô nhiễm n ớc của </b>
<b>các sông ở đây</b>


_ Vỡ rng t nhiờn cũn chiếm tỉ lệ rất
thấp,chất thải đô thị và công nghiệp ngày
càng tăng


- Bảo vệ nguồn sinh thuỷ,cân bằng sinh
thái,hạn chế xói mịn đất đai


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II/ Điều kiện tự nhiên và tài </b>
<b>nguyên thiên nhiên</b>


<b>? Xác định trên hình 31.1 vị trí các sơng </b>
<b>Đồng Nai, sụng Si Gũn, Sụng Bộ</b>


<b>? Nêu giá trị kinh tế cua các sông trên</b>


- Giá trị về thuỷ điện,thuỷ lợi,thuỷ


sản,cung Cấp n ớc cho sinh hoạt và hoạt
động kinh t ca dõn c


<b>? Vì sao phải bảo vệ và phát triển rừng </b>
<b>đầu nguồn, hạn chế ô nhiễm n ớc của </b>
<b>các sông ở đây</b>



_ Vỡ rng tự nhiên cịn chiếm tỉ lệ rất
thấp,chất thải đơ thị và công nghiệp ngày
càng tăng


- Bảo vệ nguồn sinh thuỷ,cân bằng sinh
thái,hạn chế sói mịn đất đai


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II/ Điều kiện tự nhiên và tài </b>
<b>nguyên thiờn nhiờn</b>


<b>? Dựa vào bảng 31.1 cho biết vì sao Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển mạnh kinh tÕ biĨn</b>


- Thềm lục địa có nguồn dầu khí lớn đang khai thác, nguồn thuỷ sản phong phú,có điều kiện
về giao thông vận tải, du lịch biển


<b>Ti</b>

<b>ết 37: Vùng Đông Nam Bộ</b>



<b>Điều kiện tự nhiên</b> <b><sub>Thế mạnh kinh tế</sub></b>


<b>Vùng biển</b>


Biển ấm, ngư trường rộng, hải
sản phong phú, gần đường
hàng hải quốc tế. Thềm lục
địa nông, rộng, giàu tiềm năng
dầu khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II/ Điều kiện tự nhiên và tài </b>
<b>nguyên thiên nhiên</b>



<b>? Xác định vị trí địa danh huyện đảo </b>
<b>Cơn Đảo, bãi biển Vũng tàu, các v ờn </b>
<b>quốc gia trên hình 31.1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II/ Điều kiện tự nhiên và tài </b>
<b>nguyên thiên nhiên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II/ Điều kiện tự nhiên và tài </b>
<b>nguyên thiên nhiên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II/ Điều kiện tự nhiên v ti </b>
<b>nguyờn thiờn nhiờn</b>


<b>? Qua phần tìm hiểu trên, kết hợp kênh </b>
<b>chữ tr 114 SGK em hÃy nêu ra những </b>
<b>khó khăn mà vùng gặp phải trong quá </b>
<b>trình phát triển kinh tế và xà hội</b>


- Trờn t liền ít khống sản
- Diện tích rừng tự nhiên thấp


- Ô nhiễm môi tr ờng ngày càng tăng


<b>? Vy vn đề cấp bách đặt ra cho vùng là </b>
<b>gì</b>


- Bảo vệ môi tr ờng đất liền và môi tr ờng biển


<b>? Vậy qua phân tích trên em có kết luận gì về </b>


<b>điều kiện tự nhiên và tài nguyên vùng Đông </b>
<b>Nam Bộ đối với phát triển kinh tế- xã hi</b>


<b>Ti</b>

<b>t 37: Vựng ụng Nam B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III, Đặc ®iĨm d©n c , x· héi</b>


<b>Ti</b>

<b>ết 37: Vùng Đơng Nam Bộ</b>



<b>Tiêu chí</b> <b>Đơn vị tính</b> <b>Đơng Nam Bộ</b> <b>Cả nước</b>


Mật độ dân số Người/km2 <sub>434</sub> <sub>233</sub>


Tỷ lệ gia tăng tự nhiên của


dân số % 1,4 1,4


Tỷ lệ thất nghiệp ở đô thị % 6,5 7,4


Tỷ lệ thiếu việc làm ở nơng


thơn % 24,8 26,5


Thu nhập bình qn đầu


người một tháng Nghìn đồng 527,8 295,0


Tỷ lệ người lớn bit ch % 92,1 90,3


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III, Đặc điểm d©n c , x· héi</b>



<b>? Vì sao ĐNB có sức hút mạnh mẽ đối với lao động cả n ớc</b>


_ Đây là vùng công nghiệp phát triển,các chỉ số về thu nhập bình quân đầu ng ời,học vấn, tuổi
thọ cao hơn cả n ớc, đặc biệt là mức đô thị hoá của vùng khá cao


_ Và hiện nay do sức ép của dân số thất nghiệp và thiếu việc làm mà lao động từ nhiều vùng
đổ về đây tìm kiếm cơ hội việc làm ( đặc biệt với lao động có tay nghề cao)


<b>? Vậy mức độ đơ thị cao thì tạo ra những thuận lợi và khó khăn gì cho vùng</b>


<b>Ti</b>

<b>ết 37: Vùng Đơng Nam Bộ</b>



<b>? Qua phân tích trên em có kết luận gì về đặc điểm dân c , xã hội của vùng</b>


<b>- L à vùng có dân c đơng đúc, nguồn lao động dồi dào, lành nghề và năng động trong </b>
<b>cơ chế thị tr ờng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I/ Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ</b>



- Phía tây giáp Căm-Pu-Chia


- Phía bắc giáp duyên hải NTB và Tây
Ngun


- Phía đơng giáp biển Đơng


- Phía nam giáp Căm-Pu-Chia và đồng
bằng sông Cửu Long



<b>*Ý nghĩa:</b> Là cầu nối giữa Tây


Nguyên, DH Nam Trung Bộ với đồng
bằng sông Cửu Long


- Cầu nối giữa đất liền với biển đơng
giàu tiềm năng


- Ngồi ra vùng cịn lợi thế giao lưu
với các nước khác trong khu vực
Đông Nam Á


<b>II/ Điều kiện tự nhiên và tài </b>


<b>nguyên thiên nhiên</b>



- Vùng có nhiều tiềm năng tự nhiên nh đất ba - L à vùng có dõn c ụng ỳc, ngun


<b>III,</b>

<b> Đặc điểm dân c , x· héi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bµi tËp



Bµi 1:

ý

<sub> nghĩa của vị trí Đông Nam Bộ là:</sub>



a. L cu nối giữa Tây Nguyên,duyên hải Nam Trung


Bộ và đồng bằng sông Cửu Long.



b.Gần các tuyến đ ờng giao thông khu vực và quốc tế.


c. Nối liền vùng đất liền với biển đông giàu tiềm



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài tập 2: Đơng Nam Bộ có những thuận lợi ảnh h </b>



<b>ởng đến sự phát triển kinh tế xã hội:</b>



<b>a. Khí hậu xích đạo nóng ẩm nguồn thủy sinh dồi dào.</b>


<b>b. Địa hình t ơng đối phẳng có nhiều đất xám, đất bazan.</b>


<b>c. Vùng biển có ng tr ờng rộng giàu tim nng du khớ.</b>



<b>d. Hệ thống sông Đồng Nai có nguồn n ớc phong phú, tiềm </b>


<b>năng thủy điện lớn.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Chóc c¸c em häc tèt</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×