Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (898.41 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i><b>Quan sát lược đồ trên em hãy:</b></i>
<b>? Xác định giới h¹n của vùng Đơng Nam Bộ</b>
- Phía tây giáp Căm-Pu-Chia
và Tây Nguyên
<b>? Xác định vị trí và kể tên các tỉnh thành </b>
<b>phố trong vùng</b>
-
<b>I/ Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ</b>
<b>? Với vị trí địa lí này sẽ mang lại ý </b>
<b>nghĩa gì cho phát triển kinh tế- xã </b>
<b>hội trong vùng</b>
<b>*Ý nghĩa:</b>
- Là cầu nối giữa Tây Nguyên, DH Nam
Trung Bộ với đb sông Cửu Long
- Cầu nối giữa đất liền với biển đơng giàu
tiềm năng
- Ngồi ra vùng cịn lợi thế giao lưu với các
nước khác trong khu vực Đông Nam Á
<b>II/ Điều kiện tự nhiên và tài </b>
<b>nguyên thiên nhiên</b>
<b>Điều kiện tự nhiên</b> <b><sub>Thế mạnh kinh tế</sub></b>
<b>Vùng đất liền</b> Địa hình thoải, đất bazan, đất
xám. Khí hậu cận xích đạo
nóng ẩm, nguồn sinh thuỷ tốt
Mặt bằng xây dựng tốt. Các cây
trồng thích hợp: Cao su, cà
<b>II/ Điều kiện tự nhiên và tài </b>
<b>nguyên thiên nhiên</b>
<b>? Dùa vào hình 31.1, kể tên các sông lớn </b>
<b>ở Đông Nam Bộ</b>
<b>? Nêu giá trị kinh tế của các sông trªn</b>
- Giá trị về thuỷ điện,thuỷ lợi,thuỷ
<b>? Vì sao phải bảo vệ và phát triển rừng </b>
<b>đầu nguồn, hạn chế ô nhiễm n ớc của </b>
<b>các sông ở đây</b>
_ Vỡ rng t nhiờn cũn chiếm tỉ lệ rất
thấp,chất thải đô thị và công nghiệp ngày
càng tăng
- Bảo vệ nguồn sinh thuỷ,cân bằng sinh
thái,hạn chế xói mịn đất đai
<b>II/ Điều kiện tự nhiên và tài </b>
<b>nguyên thiên nhiên</b>
<b>? Xác định trên hình 31.1 vị trí các sơng </b>
<b>Đồng Nai, sụng Si Gũn, Sụng Bộ</b>
<b>? Nêu giá trị kinh tế cua các sông trên</b>
- Giá trị về thuỷ điện,thuỷ lợi,thuỷ
sản,cung Cấp n ớc cho sinh hoạt và hoạt
động kinh t ca dõn c
<b>? Vì sao phải bảo vệ và phát triển rừng </b>
<b>đầu nguồn, hạn chế ô nhiễm n ớc của </b>
<b>các sông ở đây</b>
_ Vỡ rng tự nhiên cịn chiếm tỉ lệ rất
thấp,chất thải đơ thị và công nghiệp ngày
càng tăng
- Bảo vệ nguồn sinh thuỷ,cân bằng sinh
thái,hạn chế sói mịn đất đai
<b>II/ Điều kiện tự nhiên và tài </b>
<b>nguyên thiờn nhiờn</b>
<b>? Dựa vào bảng 31.1 cho biết vì sao Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển mạnh kinh tÕ biĨn</b>
- Thềm lục địa có nguồn dầu khí lớn đang khai thác, nguồn thuỷ sản phong phú,có điều kiện
về giao thông vận tải, du lịch biển
<b>Điều kiện tự nhiên</b> <b><sub>Thế mạnh kinh tế</sub></b>
<b>Vùng biển</b>
Biển ấm, ngư trường rộng, hải
sản phong phú, gần đường
hàng hải quốc tế. Thềm lục
địa nông, rộng, giàu tiềm năng
dầu khí
<b>II/ Điều kiện tự nhiên và tài </b>
<b>nguyên thiên nhiên</b>
<b>? Xác định vị trí địa danh huyện đảo </b>
<b>Cơn Đảo, bãi biển Vũng tàu, các v ờn </b>
<b>quốc gia trên hình 31.1</b>
<b>II/ Điều kiện tự nhiên và tài </b>
<b>nguyên thiên nhiên</b>
<b>II/ Điều kiện tự nhiên và tài </b>
<b>nguyên thiên nhiên</b>
<b>II/ Điều kiện tự nhiên v ti </b>
<b>nguyờn thiờn nhiờn</b>
<b>? Qua phần tìm hiểu trên, kết hợp kênh </b>
<b>chữ tr 114 SGK em hÃy nêu ra những </b>
<b>khó khăn mà vùng gặp phải trong quá </b>
<b>trình phát triển kinh tế và xà hội</b>
- Trờn t liền ít khống sản
- Diện tích rừng tự nhiên thấp
- Ô nhiễm môi tr ờng ngày càng tăng
<b>? Vy vn đề cấp bách đặt ra cho vùng là </b>
<b>gì</b>
- Bảo vệ môi tr ờng đất liền và môi tr ờng biển
<b>? Vậy qua phân tích trên em có kết luận gì về </b>
<b>III, Đặc ®iĨm d©n c , x· héi</b>
<b>Tiêu chí</b> <b>Đơn vị tính</b> <b>Đơng Nam Bộ</b> <b>Cả nước</b>
Mật độ dân số Người/km2 <sub>434</sub> <sub>233</sub>
Tỷ lệ gia tăng tự nhiên của
dân số % 1,4 1,4
Tỷ lệ thất nghiệp ở đô thị % 6,5 7,4
Tỷ lệ thiếu việc làm ở nơng
thơn % 24,8 26,5
Thu nhập bình qn đầu
người một tháng Nghìn đồng 527,8 295,0
Tỷ lệ người lớn bit ch % 92,1 90,3
<b>III, Đặc điểm d©n c , x· héi</b>
<b>? Vì sao ĐNB có sức hút mạnh mẽ đối với lao động cả n ớc</b>
_ Đây là vùng công nghiệp phát triển,các chỉ số về thu nhập bình quân đầu ng ời,học vấn, tuổi
thọ cao hơn cả n ớc, đặc biệt là mức đô thị hoá của vùng khá cao
_ Và hiện nay do sức ép của dân số thất nghiệp và thiếu việc làm mà lao động từ nhiều vùng
đổ về đây tìm kiếm cơ hội việc làm ( đặc biệt với lao động có tay nghề cao)
<b>? Vậy mức độ đơ thị cao thì tạo ra những thuận lợi và khó khăn gì cho vùng</b>
<b>? Qua phân tích trên em có kết luận gì về đặc điểm dân c , xã hội của vùng</b>
<b>- L à vùng có dân c đơng đúc, nguồn lao động dồi dào, lành nghề và năng động trong </b>
<b>cơ chế thị tr ờng</b>
- Phía tây giáp Căm-Pu-Chia
- Phía bắc giáp duyên hải NTB và Tây
Ngun
- Phía đơng giáp biển Đơng
- Phía nam giáp Căm-Pu-Chia và đồng
bằng sông Cửu Long
<b>*Ý nghĩa:</b> Là cầu nối giữa Tây
Nguyên, DH Nam Trung Bộ với đồng
bằng sông Cửu Long
- Cầu nối giữa đất liền với biển đơng
giàu tiềm năng
- Ngồi ra vùng cịn lợi thế giao lưu
với các nước khác trong khu vực
Đông Nam Á
- Vùng có nhiều tiềm năng tự nhiên nh đất ba - L à vùng có dõn c ụng ỳc, ngun