Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.21 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC THUẬN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>Trường Tiểu Học Chiềng Ly</b> <b> Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ MỘT MƠN TỐN LỚP 5</b>
Năm học 2009-2010
(Thời gian: 45 phút không kể giao đề)
Họ và tên: ………..
Lớp: ………..
Điểm Lời phê của giáo viên
<b>Phần I:</b> Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
1 . Số “mười bảy phẩy bốn mươi hai” viết như sau :
A . 107,402 B . 17,402
C . 17,42 D . 107,42
2 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là.
6 cm2<sub> 8 mm</sub>2<sub> = ...mm</sub>2
A . 68 B . 608
C . 680 D . 6800
<b>Phần II: </b>
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 7ha = ...m2<sub> b. 8000dm</sub>2<sub> = ...m</sub>2<sub> </sub>
c. 3 km2 <sub> = ...m</sub>2<sub> d. 38m</sub>2<sub> 25dm</sub>2<sub> = ...dm</sub>2
Bi 2: Viết dấu (<,>,=) thích hợp vào chỗ chấm:
a. 4,785 …. 4,875 b. 67 … 66,999
1,79 … 1,7900 75,383 … 75,384
Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
9,725 ; 7,925 ; 9,752 ; 9,75.
...
Bài 4: Mua 10 quyển vở hết 18000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?
<b>Bài giải</b>
...
...
...
...
...
<b>TRƯỜNG </b>
<b>Trường Tiểu học Chiềng Ly</b> <b> Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>
<b>HƯỚNG DẤN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM MƠN TỐN LỚP 5</b>
Năm học 2009-2010
Phần I: ( 1điểm, mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
1 . Số “mười bảy phẩy bốn mươi hai” viết như sau :
A . 107,402 B . 17,402
(C) . 17,42 D . 107,42
2 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là.
6 cm2<sub> 8 mm</sub>2<sub> = ...mm</sub>2
A . 68 (B) . 608
C . 680 D . 6800
Phần II:
Bài 1(4điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm(Mỗi ý đúng được 1điểm) :
a. 7ha = 70 000 m2<sub> b. 8000dm</sub>2<sub> = 80 m</sub>2
c. 3 km2 <sub> = 3000 000m</sub>2<sub> d. 38m</sub>2<sub> 25dm</sub>2<sub> = 3825 dm</sub>2
Bài 2: Viết dấu (<,>,=) thích hợp vào chỗ chấm( 2điểm , mỗi phép tính đúng 0,5 điểm )
a. 4,785 < 4,875 b. 67 > 66,999
1,79 = 1,7900 75,383 < 75,384
Bài 3(1điểm): Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
9,725 ; 7,925 ; 9,752 ; 9,75.
Thứ tự đúng là : <b>7,925; 9,725; 9,75; 9,925. </b>
Bài 3(2điểm): Mua 10 quyển vở hết 18000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao
nhiêu tiền?
<b> Bài giải</b>
Cách 1: Cách 2 :
Giá tiền 1 quyển vở là:(0,25 điểm). 30 quyển vở gấp 10 quyển vở số lần là:(0,25điểm)
18000 : 10 = 1800 (đồng) (0,75 điểm) 30 : 10 = 3 (lần) (0,75điểm)
Số tiền mua 30 quyển vở là:(0,25 điểm) Số tiến mua 30 quyển vở là: (0,25 điểm)
1800 x 30 = 54000 (đồng) (0,5 điểm) 18000 x 3 = 54000 (đồng) (0,5 điểm)
Đáp số : 54000 đồng (0,25 điểm) Đáp số : 54000 đồng (0,25 điểm)
<b>PHÒNG GIÁO DỤC THUẬN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>Trường Tiểu Học Chiềng Ly</b> <b> Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ MỘT MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5</b>
Năm học 2009-2010
(Thời gian: 35 phút không kể giao đề)
Họ và tên: ………..
Lớp: ………..
Điểm Lời phê của giáo viên
<b>I . Đọc hiểu :</b>
<b>Phần I : Trắc nghiệm : </b>
Em hãy đọc thầm bài “ Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà”
SGK tiếng việt 5 tập 1 trang 69.
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:
1 Bài thơ gợi lên hình ảnh một đêm trăng như thế nào?
A . Tĩnh mịch.
B . Sinh động.
C . Vừa tĩnh mịch, vừa sinh động.
2 Những câu thơ nào sử dụng phép nhân hoá?
A . Tôi đã nghe tiếng ba-la-lai-ca
Một cơ gái Nga mái tóc màu hạt dẻ
Ngón tay đan trên những sợi dây đồng.
B . Cả cơng trường say ngủ cạnh dịng sông
Những tháp khoan nhô lên trời ngẫm nghĩ
Những xe ủi, xe ben sóng vai nhau nằm nghỉ
<b>Phần II : Tự luận:</b>
<b>Bài 1:</b> Tìm 3 từ đồng nghĩa hồn tồn. Đặt câu với 1 từ em vừa tìm được.
...
...
Bài 2: Ghạch dưới những từ có nghĩa trái ngược nhau trong các câu thành ngữ, tục ngữ
sau:
Ăn ít ngon nhiều.
Ba chìm bảy nổi.
Thức khuya dậy sớm.
Chết trong còn hơn sống đục.
<b>Bài 3 : </b>Tìm những câu tục ngữ, ca dao, câu đố có từ đồng âm và ghạch chân dưới những từ
đồng âm đó.
<b> </b>...
...
...
1 . Chính tả: nghe - viết
Giáo viên đọc cho học sinh nghe -viết 2 khổ thơ đầu bài thơ:
<b>Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên sông Đà</b>
(SGK t/v 5 tập 1 trang 69)
2. Tập làm văn. (20 phút)
<b>PHÒNG GIÁO DỤC THUẬN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>Trường Tiểu Học Chiềng Ly</b> <b> Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>
<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5</b>
Năm học 2009-2010
<b>I . Đọc (10 điểm )</b>
A . Đọc thành tiếng: ( 5 điểm )
H/s đọc đúng, lưu loát, đúng yêu cầu về tốc độ đọc được 5 điểm.
H/s đọc đúng, còn hơi chậm 4 điểm.
H/s đọc đúng, nhưng chậm, 3 điểm.
H/s đọc chậm, cịn mắc, khơng đọc được 1-2 điểm tuỳ theo.
B . Đọc hiểu ( 5 điểm )
Phần I: (1điểm)
Câu 1 . Khoanh vào chữ cái ( C ) 0,5 điểm.
Câu 2 . Khoanh vào chữ cái ( B ) 0,5 điểm.
Phần II: (4điểm).
Bài 1: (2điểm) Tìm được 3 từ đồng nghĩa được 1 điểm; đặt được câu được 1điểm.
Bài 2 : (1 điểm) Ghạch được đầy đủ các từ trái nghĩa có trong các câu thành ngữ, tục ngữ.
Ăn <i><b>ít</b></i> ngon <i><b>nhiều</b></i><b>.</b>
Ba <i><b>chìm</b></i> bảy <i><b>nổi.</b></i>
Thức <i><b>khuya</b></i> dậy <i><b>sớm.</b></i>
<i><b>Chết trong</b></i> cịn hơn <i><b>sống đục</b></i>.
Bài 3: (1điểm): Tìm được từ 2 câu trở lên và ngạch chân dưới các từ đồng âm vừa tìm
được.
<b>II . Viết : (10 điểm) </b>
Chính tả ( 5 điểm )
Viết đúng, đẹp, sach bài chính tả được 5 điểm.
Viết đúng, nhưng cịn tẩy xố 1- 5 lỗi được 4 điểm.
Viết chưa xong, cịn tẩy xố 3 điểm.
Viết chưa xong, chữ xấu, không rõ chữ 1-2 điểm tuỳ theo mức độ.
Tập làm văn ; (5 điểm )
Viết đúng nội dung yêu cầu của bài, trình bầy sạch sẽ 5 điểm.
Viết đúng nội dung u cầu của bài, cón tẩy xố nhỏ 4 điểm.
Viết đúng nội dung yêu cầu của bài, tẩy xoá nhiều 3 điểm.