Tải bản đầy đủ (.doc) (95 trang)

DAI SO 7 KY I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (672.85 KB, 95 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn : … / … / 201.. Ngày dạy : … / … / 201..
Tuần : 1 - Tiết : 1


<b>Ch¬ng 1 - sè h÷u tØ. Sè thùc</b>
<b>TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so
sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N

Z

Q.


- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.


<b>II. Chuẩn bị</b> :<b> </b>


<b>1. Giáo viên </b>: bảng phụ, thước chia khoảng.


<b>2. Học sinh : </b>thước chi khoảng.


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>1.ổn định lớp (1')</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b><b> </b></i><b>:</b>(4')


<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>


Hs1: Hai phân số <i>a</i>


<i>b</i>và
<i>c</i>


<i>d</i> bằng nhau khi



nào ?


Nêu tính chất cơ bản của phân số


Hây quy đồng mẵu các phân số 3


2


và 5


7


Gọi học sinh nhận xét


Hs trả lời
Hai phân số <i>a</i>


<i>b</i>và
<i>c</i>


<i>d</i> bằng nhau khi ad =


bc


Hs nêu tính chất cơ bản của phân số


<b>Quy đồng : </b>


3 3.7 21



2 2.7 14


5 5.2 10
7 7.2 14


  


 


 


Hs nhận xét bài làm của bạn
<i><b>3. Bài mới</b></i><b>:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>HD1. Số hữu tỉ:</b>


GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết
khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ
Gv: Các số 3; -0,5; 0; 2<sub>7</sub>5 có là hữu tỉ không.
Hs:


Gv: số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào .
Hs:


- Cho học sinh làm ?1;? 2.


<b>HD 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:</b>



Gv: Quan hệ N, Z, Q như thế nào ?
Hs:


- Cho học sinh làm BT1(7)
- y/c làm ?3


<b>1. Số hữu tỉ</b> :(10')
VD:


a) Các số 3; -0,5; 0; 2<sub>7</sub>5 là các số hữu
tỉ .


b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng
<i>b</i>
<i>a</i>


(a,
b<i>Z</i>;<i>b</i>0)


c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.


<b>2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:</b>


* VD: Biểu diễn
4
5


trên trục số



0 1 5/4 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn
được số hữu tỉ trên trục số


(GV nêu các bước)
-các bước trên bảng phụ
Hs:


*Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số
dương.


- y/c HS biểu diễn 2<sub>3</sub>


 trên trục số.


Hs:


<b>HD3. So sánh hai số hữu tỉ: </b>


- GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-3)
-Y/c làm ?4


Gv: Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
Hs:


-VD cho học sinh đọc SGK


Gv: Thế nào là số hữu tỉ âm, dương.
Hs:



- Y/c học sinh làm ?5


làm đv mới, nó bằng 1<sub>4</sub> đv cũ
B2: Số


4
5


nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5
đv mới.


VD2:Biểu diễn 2<sub>3</sub>


 trên trục số.


Ta có:


3
2
3
2 





0
-2/3


-1



3. So sánh hai số hữu tỉ: (10')
a) VD: S2<sub> -0,6 và</sub>


2
1

giải (SGK)


b) Cách so sánh:


Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá</b></i><b>:</b>


1. Dạng phân số
2. Cách biểu diễn
3. Cách so sánh


- Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số .
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương


+ Quy đồng
<i><b>5. Hướng dẫn ở nhà</b></i>


- Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)


- HD : BT8: a) 0


5


1







5
1
1000


1
0
1000


1 






d) <sub>313131</sub>181818 <sub>31</sub>18


<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM</b> :


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tuần :1 - Tiết : 2



<b>CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>: <b> </b>


- Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số
hữu tỉ .


- Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.


<b>II. Chuẩn bị</b> :<b> </b>


1. Giáo viên : bảng phụ.
2. Học sinh :


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>1. ổn định lớp (1')</b></i>
<i><b>2.. Kiểm tra bài cũ</b></i>:(4')


<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>


Hs1: Nêu quy tắc cộng, trừ hai phân số
Áp dụng : Tính


3 5
)
2 3
7 5
)
5 6
<i>a</i>


<i>b</i>







Gọi học sinh nhận xét


Từ bài cũ Gv giới thiệu bài mới


Hs trả lời




9 10


3 5 3 5 19


)


2 3 2 3 6 6


7 5 7 5 42 25 17


)


5 6 5 6 30 30



<i>a</i>
<i>b</i>
  
   
    

    
    


Hs nhận xét bài làm của bạn


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>HD1: Cộng trừ hai số hữu tỉ</b>


BT: x=- 0,5, y =
4


3

Tính x + y; x - y
- Giáo viên chốt:


Gv:Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương
Hs:


Gv:Vận dụng t/c các phép toán như trong Z


Hs:


GV: gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một
phần


Hs:


- GV: cho HS nhận xét
-Y/c học sinh làm ?1
Hs:


<b>HD2. Quy tắc chuyển vế</b>:


Gv:Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6
 lớp 7.


<b>1. Cộng trừ hai số hữu tỉ</b> (10')


<b>a) QT</b>:
x=
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>m</i>
<i>a</i>

;
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>











<b>b)VD</b>: Tính


4
9


4
3
4
12
4
3
3
4
3
3
.
21
37
21
12
21
49
7
4
8
7

























?1


<b>2. Quy tắc chuyển vế</b>: (10')


<b>a) QT</b>: (sgk)
x + y =z


 <sub> x = z - y</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hs:


Gv: Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm
đó.


Hs:



Gv:Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2


Chú ý: 2 3


7 <i>x</i> 4
2 3


7 4 <i>x</i>


 <sub>7</sub>3 <i>x</i><sub>3</sub>1




1 3
3 7
16


21
<i>x</i>
<i>x</i>
  


 
?2c<b>) Chú ý</b>


(SGK )


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá: </b></i>



- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:


+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu
dương)


+ Qui tắc chuyển vế.
- Làm BT 6a,b; 7a; 8


HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc




2 7 1 3


3 4 2 8


2 7 1 3


3 4 2 8


2 7 1 3
3 4 2 8


   
 <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub><sub></sub>


   


 



 


  <sub></sub>   <sub></sub>


 


   


HD BT 9c:


2 6


3 7


6 2
7 3


<i>x</i>
<i>x</i>
  


 


<i><b>5. Hướng dẫn ở nhà</b></i>


- Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d;
BT 10: Lưu ý tính chính xác.


<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM</b> :



...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ngày soạn : … / … / 201.. Ngày dạy : … / … / 201..


Tuần :2 Tiết : 3


<b>NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu
tỉ .


- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Thày: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
- Trị:


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>1.ổn định lớp (1')</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (7')


<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>


Hs1: Nêu quy tắc nhân, chia 2 phân số



Tính : 5 16; 5 10:


8 20 3 15







Gọi học sinh nhận xét


Từ đó Gv giới thiệu bài mới


Hs nêu quy tắc nhân, chia 2
phân số Hai phân số và


5 16 1 2 1


8 20 1 4 2


  


   


5 10 5 15 1 5 5


:


3 15 3 10 1 2 2





    


  


Hs nhận xét bài làm của bạn
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>HD1. Nhân hai số hữu tỉ</b>


-Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu hỏi:
GV: Nêu cách nhân chia số hữu tỉ .


HS:


Gv: Lập cơng thức tính x, y.


+Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả
mãn đối với phép nhân số hữu tỉ.


Hs:


Gv: Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ .
Hs:


- Giáo viên treo bảng phụ
Hs:



<b>HD2. Chia hai số hữu tỉ</b>
Gv: Nêu cơng thức tính x:y
Hs:


<b>1. Nhân hai số hữu tỉ</b> (5')


Với <i>x</i> <i>a</i>;<i>y</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>


 


. . .


.


<i>a c</i> <i>a c</i>
<i>x y</i>


<i>b d</i> <i>b d</i>


 


*Các tính chất :


+ Giao hốn: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối:



x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x


<b>2. Chia hai số hữu tỉ</b> (10')


Với <i>x</i> <i>a</i>;<i>y</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Gv: Yêu cầu học sinh làm ? theo nhóm
Hs:


Gv: Giáo viên nêu chú ý.
Hs:


Gv:So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với
phân số .


: : . .


.


<i>a c</i> <i>a d</i> <i>a d</i>
<i>x y</i>


<i>b d</i> <i>b c</i> <i>b c</i>


  


?: Tính


a)


2 35 7


3,5. 1 .


5 10 5


7 7 7.( 7) 49
.


2 5 2.5 10



 


 


 
 


  


  


b) 5: ( 2) 5 1. 5


23 23 2 46


  



  


* Chú ý: SGK


* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12
và 10,25 là <sub>10, 25</sub>5,12 hoặc


-5,12:10,25


-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y


0) là x:y hay <i>x</i>


<i>y</i>
<i><b>4. Kiểm tra đánh giá</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>


- Y/c học sinh làm BT: 11; 12; 13; 14 (tr12)
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)


2 21 2.21 1.3 3


) .


7 8 7.8 1.4 4


15 24 15 6 15 6.( 15) 3.( 3) 9


)0, 24. . .



4 100 4 25 4 25.4 5.2 10


<i>a</i>
<i>b</i>


   


  


     


    


7 7 ( 2).( 7) 2.7 7


)( 2). ( 2).


12 2 12 12 6


<i>c</i>  <sub></sub> <sub></sub>       


 


3 3 1 ( 3).1 ( 1).1 1


) : 6 .


25 25 6 25.6 25.2 50


<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub>      



 


BT 12: ) 5 5 1.
16 4 4


<i>a</i>   ) 5 5: 4
16 4


<i>b</i>  


BT 13 : Tính (4 học sinh lên bảng làm)
3 12 25


) . .


4 5 6


3 ( 12) ( 25)


. .


4 5 6


( 3).( 12).( 25)
4.5.6
1.3.5 15
1.1.2 2
<i>a</i>  <sub></sub> <sub></sub>



  


  




  




 


 




38 7 3


)( 2). . .


21 4 8


38 7 3


2. . .


21 4 8


( 2).( 38).( 7).( 3) 2.38.7.3



21.4.8 21.4.8


1.19.1.1 19
1.2.4 8


<i>b</i>    <sub></sub> <sub></sub>
 
  



   


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1
32


x 4 = 1


8


: <sub>x</sub> <sub>:</sub>


-8 : 1


2




= 16


= <sub>=</sub>


1


256 x -2


1
128




- Học sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm thi đua.
<i><b>5. Hướng dẫn ở nhà</b></i>


- Học theo SGK


- Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT)


HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105


HD BT56: Áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng
rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc





2 3 4 1 4 4


: :


3 7 5 3 7 7


2 3 1 4 4


:


3 7 3 7 5


 


   


  


   


   


   
<sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


   


 


<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM</b> :



...
...


***********************


Ngày soạn : … / … / 201.. Ngày dạy : … / … / 201..


Tuần : 2 Tiết : 4


<b>GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ </b>
<b>CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các
số thập phân .


- Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn hợp lý.


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Thày: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK )
Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>1.ổn định lớp (1')</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (6')


<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>



Hs1: Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của số
nguyên a?


Tính : 5 ?


3 ?

 


Gọi học sinh nhận xét


Từ bài cũ Gv đặt vấn đề vào bài


Hs trả lời
5 5


3 3

 


Hs nhận xét bài làm của bạn


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>HD1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ</b>
GvNêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một
số nguyên?



Hs:


Gv: phát phiếu học tập nội dung ?4
Hs:


Gv Hãy thảo luận nhóm
Hs:


Gv: Các nhóm trình bày bài làm của nhóm
mình


Hs:


_ Giáo viên ghi tổng quát.


Gv Lấy ví dụ.
Hs:


<b>1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ</b>
(10')


?4


Điền vào ô trống


a. nếu x = 3,5 thì <i>x</i> 3,5 3,5


nếu x = 4
7



thì <i>x</i> <sub>7</sub>4 4<sub>7</sub>
b. Nếu x > 0 thì <i>x</i> <i>x</i>


nếu x = 0 thì <i>x</i> <sub>= 0</sub>
nếu x < 0 thì <i>x</i> <i>x</i>


* Ta có: <i>x</i> <sub> = x nếu x > 0</sub>
-x nếu x < 0
* Nhận xét:


xQ ta có


0
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2
Hs:


Gv: uốn nắn sử chữa sai xót.
Hs:


<b>HD2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thậpphân</b>


- Giáo viên cho một số thập phân.


Gv:Khi thực hiện phép toán người ta làm
như



thế nào ?.
Hs:


Gv: ta có thể làm tương tự số nguyên.
Hs:


Gv: Hãy thảo luận nhóm ?3
Hs:


- Giáo viên chốt kq


?2: Tìm <i>x</i> <sub> biết</sub>


1 1 1 1


)


7 7 7 7


<i>a x</i>  <i>x</i>    <sub></sub> <sub></sub>
  vì
1


0
7
 


) 1 1 1 1 0



7 7 7 7


<i>b x</i>  <i>x</i>   <i>vi</i> 


1 1 1


) 3 3 3


5 5 5


1 1


3 3 0


5 5


<i>c x</i> <i>x</i>


<i>vi</i>


 
     <sub></sub> <sub></sub>
 


  


) 0 0 0


<i>d x</i>  <i>x</i>  



<b>2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập</b>
<b>phân</b> (15')


- Số thập phân là số viết dưới dạng
khơng có mẫu của phân số thập phân .
* Ví dụ:


a) (-1,13) + (-0,264)
= -(1,13 0, 264 )


= -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)


= + (0, 408 : 0,34 )


= (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính


a) -3,116 + 0,263
= -(3,16 0, 263 )


= -(3,116- 0,263)
= -2,853


b) (-3,7).(-2,16)
= +( 3,7 . 2,16 )


= 3,7.2,16 = 7,992
<i><b>4. Kiểm tra đánh giá</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>



- Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm


a) -5,17 - 0,469
= -(5,17+0,469)
= -5,693


b) -2,05 + 1,73
= -(2,05 - 1,73)
= -0,32


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

BT 19: Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 19, học sinh thảo luận theo nhóm.
BT 20: Thảo luận theo nhóm:


a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3)
= (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3)
= 8,7 - 4 = 4,7


b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)
=

( 4,9) 4,9 

 

 5,5 ( 5,5) 


= 0 + 0 = 0


c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2
=

2,9 ( 2,9) 

 

 ( 4, 2) 3, 7

3, 7


= 0 + 0 + 3,7 =3,7
d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5)
= 2,8.

( 6,5) ( 3,5)  


= 2,8 . (-10)



= - 28
<i><b>5 Hướng dẫn ở nhà</b></i>


- Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT
- Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT


HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:
A = 0,5 - <i>x</i> 3,5


vì <i>x</i> 3,5  0 suy ra A lớn nhất khi <i>x</i> 3,5 nhỏ nhất <sub> x = 3,5</sub>


A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5


<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM</b> :


...
...


***********************


Ngày soạn : … / … / 201.. Ngày dạy : … / … / 201..


Tuần : 3 Tiết : 5


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Phát triển tư duy học sinh qua dạng tốn tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu
thức .



<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Máy tính bỏ túi.


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>1. ổn định lớp </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>:


<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>


Hs1: Tìm x biết :


) 0,37
2


) 1


3
<i>a x</i>
<i>b x</i>





Hs2 : Làm <b>BT 20a,b/15</b>


Hs3 : Làm <b>BT 20c,d/15</b>


Gọi học sinh khác nhận xét



Hs1:


2


) 0,37 ) 1


3
2


0,37 1


3


<i>a x</i> <i>b x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  


Hs2 :<b> BT 20a,b/15</b>




 








)6,3 3, 7 2, 4 0,3
3,7 0,3 2, 4 6,3
4 8,7 4,7


) 4,9 5,5 4,9 5,5
4,9 4,9 5,5 5,5
0 0 0


<i>a</i>


<i>b</i>


    
<sub></sub>    <sub></sub> 
  


    


 <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>   <sub></sub>
  


Hs3 : <b>BT 20c,d/15</b>


 








 



) 2,9 3, 7 4, 2 2,9 4, 2
2,9 2,9 4, 2 4, 2 3,7


0 0 3,7 3,7


) 6,5 .2,8 2,8. 3,5


2,8. 6,5 3,5 2,8. 10 28


<i>c</i>


<i>d</i>


     


     


   


   


   


  


 <sub></sub>    <sub></sub>   
Hs nhận xét bài làm của bạn


<i><b>3. Luyện tập :</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Bài tập 28</b> (tr8 - SBT )


Gv:Yêu cầu học sinh đọc đề bài
Hs:


Gv: Nêu quy tắc phá ngoặc
Hs:


<b>Bài tập 29</b> (tr8 - SBT )


<b>Bài tập 28</b> (tr8 - SBT )
a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1)
= 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1
= 0


c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251- (1-
- 281)


=-251.3- 281+251.3- 1+ 281
= -251.3+ 251.3- 281+ 281-1
= - 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Gv: Yêu cầu học sinh đọc đề bài 29.
Hs:


Gv: Nếu <i>a</i> 1,5 tìm a.



Hs:


Gv: Bài tốn có bao nhiêu trường hợp
Hs:


<b>Bài tập 24</b> (tr16- SGK )


Gv: yêu cầu về nhà làm tiếp các biểu thức N, P.
Hs


Gv: yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
Hs;


Gv: chốt kết quả, lưu ý thứ tự thực hiện các phép
tính.


Hs:


<b>Bài tập 25</b> (tr16-SGK )


Gv: Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3


 Có bao nhiêu trường hợp xảy ra.


Hs:


Gv: Những số nào trừ đi 1


3 thì bằng 0.


Hs:


<b>Bài tập</b> 26 (tr16-SGK )


_ Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính


1,5 5


<i>a</i>   <i>a</i>


* Nếu a= 1,5; b= -0,5


M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75


= 3 2. .3 3 3 0


2 2 4 4


 
 <sub></sub> <sub></sub> 


 


* Nếu a= -1,5; b= -0,75


M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75


3 3 3 3



2. .


2 2 4 4


3 1


1


2 2


   
  <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>


   
 


<b>Bài tập 24</b> (tr16- SGK )






) 2,5.0,38.0, 4 0,125.3,15.( 8)
( 2,5.0, 4).0,38 ( 8.0,125).3,15


0,38 ( 3,15)
0,38 3,15
2,77


<i>a</i>   



   


  
 












) ( 20,83).0, 2 ( 9,17).0, 2 :
: 2, 47.0,5 ( 3,53).0,5


0, 2.( 20,83 9,17) :
: 0,5.(2, 47 3,53)


0, 2.( 30) : 0,5.6
6 : 3 2


<i>b</i>   


 



  




 


 


<b>Bài tập 25</b> (tr16-SGK )
a) <i>x</i>1,7 2,3


<sub> x- 1.7 = 2,3 </sub> <sub> x= 4</sub>


x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6
3 1


) 0


4 3


3 1


4 3


<i>b x</i>
<i>x</i>


  


  



 3 1


4 3


<i>x</i>   5


12
<i>x</i>


3 1


4 3


<i>x</i>  13


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng,
trừ, nhân chia số thập phân.


<i><b>5. Hướng dẫn ở nhà</b></i>


- Xem lại các bài tập đã chữa.


- Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT


- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số.


<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM</b> :



...
...


***********************


Ngày soạn : … / … / 201.. Ngày dạy : … / … / 201..


Tuần : 3 Tiết : 6


<b>LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các
qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ
thừa .


- Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính tốn trong tính tốn.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên : Bảng phụ bài tập 49 - SBT


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>1. ổn định lớp </b></i>
<i><b>2. . Kiểm tra bài cũ</b></i>:


<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>



Hs1:a) Tính giá trị của biểu thức


3 3 3 2


5 4 4 5


<i>D</i> <sub></sub>   <sub> </sub>   <sub></sub>


   


b) Tính theo 2 cách
F = -3,1.(3 – 5,7)


Hs 2 : Cho a là 1 số tự nhiên, lũy thừa bậc
n của a là ǵ ? Cho Vd


Viết các kết quả sau dưới dạng một lưy
thừa


Hs1: a)


3 3 3 2


5 4 4 5


3 3 2 3 2


1


4 4 5 5 5



<i>D</i>
<i>D</i>


   


 <sub></sub>  <sub> </sub>   <sub></sub>


   


     


b) C1: F = -3,1.(3 – 5,7) = -3,1.(-2,7) =
8,37


C2 : F = -3,1.(3 – 5,7) = -3,1. 3 + 3,1.
5,7


= -9,3 + 17,67 = 8,37


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

34<sub>.3</sub>5<sub> = ?</sub>


58<sub>:5</sub>2<sub> = ?</sub>


Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn và
nhắc lại quy tắc nhân, chia hai lũy thừa
cùng cơ số


Từ bài cũ Gv đặt vấn đề vào bài



an<sub> = a.a.a…a (n≠ 0)</sub>


n thừa số
34<sub>.3</sub>5<sub> = 3</sub>9


58<sub>:5</sub>2<sub> = 5</sub>6


Hs nhận xét bài làm của bạn


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>HD1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên</b>


Gv:Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những
đối với số tự nhiên a


Hs:


Gv: Tương tự với số tự nhiên nêu định
nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số hữu tỉ
x.


Hs:


Gv: Nếu x viết dưới dạng x= <i>a</i>


<i>b</i>
thì xn<sub> = </sub>



<i>n</i>


<i>a</i>
<i>b</i>
 
 


  có thể tính như thế nào ?.
Hs:


- Giáo viên giới thiệu quy ước: x1<sub>= x; x</sub>0<sub> =</sub>


1.
Hs:


Gv: Yêu cầu học sinh làm ?1


Hs:


<b>HD2. Tích và thương 2 luỹ thừacùng cơ</b>
<b>số</b>


Gv:Cho a N; m,n N


và m > n tính:
am<sub>. a</sub>n<sub> = ?</sub>


1. <b>Luỹ thừa với số mũ tự nhiên</b> (7')
- Luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ x là xn<sub>.</sub>



. ...



<i>n</i>


<i>x</i>

<sub>       </sub>

<i>x x</i>

<i>x</i>



<i>n thua so</i>
x gọi là cơ số, n là số mũ.


<i>n</i>


<i>n</i> <i>a</i>


<i>x</i>
<i>b</i>
 
 
 


=


.


. ...


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n thuaso</i>



<i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>b b</i> <i>b</i> <i>b</i>


      




<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>


 

 
 


?1 Tính


2 2


2


3 <sub>3</sub>


3



3 ( 3) 9


4 4 16


2 ( 2) 8


5 5 125


 


 


 


 
 


  


 


 


 
 


(-0,5)2<sub> = (-0,5).(-0,5) = 0,25</sub>


(-0,5)3<sub> = (-0,5).(-0,5).(-0,5)</sub>



= -0,125
(9,7)0<sub> = 1</sub>


<b>2. Tích và thương 2 luỹ thừa</b> <b>cùng cơ số</b>


(8')


Với xQ ; m,nN; x0


Ta có: xm<sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m+n


xm<sub>: x</sub>n<sub> = x</sub>m-n<sub> (m</sub><sub></sub><sub>n)</sub>


?2 Tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

am<sub>: a</sub>n<sub> = ?</sub>


Hs:


Gv: Phát biểu QT thành lời.
Ta cũng có công thức:


xm<sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m+n


xm<sub>: x</sub>n<sub> = x</sub>m-n


Hs:


Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2



Gv: đưa bảng phụ bài tập 49- tr10 SBT


<b>HD3. Luỹ thừa của số hữu tỉ</b>
Hs:


Gv: Hãy thảo luận nhóm
Hs:


Gv:Yêu cầu học sinh làm ?3
Hs:


Gv:Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ
giữa 2; 3 và 6.


2; 5 và 10
Hs:


Gv: Nêu cách làm tổng quát.
Hs:


Gv:Yêu cầu học sinh làm ?4
Hs:


Gv: đưa bài tập đúng sai:
3 4 3 4


2 3 2 3
)2 .2 (2 )
)5 .5 (5 )


<i>a</i>


<i>b</i>





?Vậy xm<sub>.x</sub>n<sub> = (x</sub>m<sub>)</sub>n<sub> không.</sub>


b) (-0,25)5<sub> : (-0,25)</sub>3<sub>= (-0,25)</sub>5-3
<sub>= (-0,25)</sub>2


<b>3. Luỹ thừa của số hữu tỉ</b> (10')
?3


 

2 3

     

2 2 2 6


) 2 . 2 2 2


<i>a a</i>  


5


2 2 2 2


2 2


1 1 1 1


) . . .



2 2 2 2


1 1


. .


2 2


<i>b</i> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub> </sub> <sub> </sub>  <sub></sub>
       
 
 
 
   
   
   
10
1
2

 
 
 


Công thức: (xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m.n


?4


2

3 6
2
4 8
3 3
)
4 4


) 0,1 0,1


<i>a</i>
<i>b</i>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
 
<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
   
 
 
 <sub> </sub>
 


* Nhận xét: xm<sub>.x</sub>n <sub></sub><sub> (x</sub>m<sub>)</sub>n


<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Làm bài tập 27; 28; 29 (tr19 - SGK)
BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm




4 <sub>4</sub>



4


3 3


1 ( 1) 1


3 3 81


1 9 729


2


4 4 64


 
 

 
 
 
   
  
   
   
2
0


( 0, 2) ( 0, 2).( 0, 2) 0,04



( 5,3) 1


    


 


BT 28: Cho làm theo nhóm:




2 2


2


3 <sub>3</sub>


3


1 ( 1) 1


2 2 4


1 ( 1) 1


2 2 8


 
 
 
 


 
 
 
  
 
 
4 4
4
5 <sub>5</sub>
5


1 ( 1) 1


2 2 16


1 ( 1) 1


2 2 32


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Luỹ thừa của một số hữu tỉ âm: + Nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq là số dương.
+ Nếu luỹ thừa bậc lẻ cho ta kq là số âm.


<i><b>5. Dăn dò</b></i>


- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ.
- Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK)


- Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT)


<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM</b> :



...
...
Ngày soạn : … / … / 201.. Ngày dạy : … / … / 201..


Tuần : 4 Tiết : 7




<b>LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ </b>(tt)


<b>I. Mục tiêu</b>:


- Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính tốn.


- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK


<b>II. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>1.ổn định lớp </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>:


<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>


Hs1: Định nghĩa và viết công thức lũy thừa bậc
n của số hữu tỉ x



Làm <b>BT 39/9 SBT</b>


Hs2 : Viết cơng thức tính tích và thương hai lũy
thừa cùng cơ số, tính lũy thừa của lũy thừa
Làm <b>BT 30/19 SGK</b>


Tìm x biết :




3


5 7


1 1


) :


2 2


3 3


) .


4 4


<i>a x</i>


<i>b</i> <i>x</i>



 


 

 
 
   



   
   


Hs1: Phát biểu định nghĩa lũy thừa bậc n
của số hữu tỉ x


Công thức : xn<sub> = x.x…x ( với x</sub>


Q,
nN* )


n thừa số


<b>BT 39/9(SBT)</b>




0 2 2


3



4 4


1 1 7 49


1; 3


2 2 2 4


2,5 15,625


1 5 625 113


1 2


4 4 256 256




     


  


     


     






   


   


   


   


Hs2 : Với xQ, m, nN ta có
xm<sub>.x</sub>n<sub> = x</sub>m+n


xm <sub>: x</sub>n<sub> = x</sub>m-n


(xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>mn


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn


3 5 7


3 7 5


4 2


1 1 3 3


) : ) .


2 2 4 4


1 1 3 3



:


2 2 4 4


1 1 3 9


2 16 4 16


<i>a x</i> <i>b</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
     
 
     
     
 
       
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
       

   
<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 
   


Hs nhận xét bài làm của bạn
<i><b>3. Bài mới:</b></i>



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>HD1. Luỹ thừa của một tích</b>


Gv:Yêu cầu cả lớp làm ?1
Hs:


Giáo viên chép đầu bài lên bảng.
Hs:


Giáo viên chốt kết quả.
Hs:


Gv: Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét:
muốn nâg 1 tích lên 1 luỹ thừa, ta có thể làm
như thế nào.


Hs:


Gv: đưa ra công thức, yêu cầu học sinh phát
biểu bằng lời.


Hs:


Gv: Yêu cầu học sinh làm ?2
Hs:


<b>HD2. Luỹ thừa của một thương:</b>


Gv: Yêu cầu học sinh làm ?3


Hs:


<b>I. Luỹ thừa của một tích </b>(12')
?1


2


)(2.5) 10 10.10 100


<i>a</i>   


<sub>2 .5</sub>2 2 <sub>4.25 100</sub>


 


<sub>2.5</sub>

2 <sub>2 .5</sub>2 2


 


3 3 3


3


3 3 <sub>3</sub>


3 3


3 3 3


1 3 3 3 27



) .


2 4 8 8 512


1 3 1 3 27 27


. .


2 4 2 4 8.64 512


1 3 1 3


. .


2 4 2 4


<i>b</i> <sub></sub> <sub></sub>  <sub> </sub>  
   
   
  
   
   
     
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
     


* Tổng quát:


<i><sub>x y</sub></i>. <i>m</i> <i><sub>x y m</sub>m</i>. <i>m</i>( 0)



 


Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ
thừa


?2 Tính:




5 5


5 5


3 3 <sub>3</sub> 3


3


1 1


) .3 .3 1 1


3 3


) 1,5 .8 1,5 .2 1,5.2
3 27
<i>a</i>
<i>b</i>
   
  


   
   
 
 


<b>2. Luỹ thừa của một thương:</b>


?3 Tính và so sánh

3
3
3
2
3
<i>va</i> 
 
 
 
-2
a)
3
3


2 2 2 2 8


. .


3 3 3 3 27


    



       


 


       
       

3


3


2 8


3 27


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Gv:Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu ra cách tính luỹ
thừa của một thương


Hs:


Gv:Ghi bằng ký hiệu.
Hs:


Gv:Yêu cầu học sinh làm ?4
Hs:


Gv: Yêu cầu học sinh làm ?5
Hs:



3
3
3
2
2
3 3


 
 <sub></sub> <sub></sub> 
 
5
5
5
5
5
5
5
10 100000
) 3125
2 32
10
5 3125
2
10 10
2 2


<i>b</i>  


 


 
 
 
 
 <sub></sub> <sub></sub>
 


- Luỹ thừa của một thương bằng
thương các luỹ thừa


( 0)
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
 
 
 
 
?4 Tính




2
2
2
2
3 3
3

3
3
3 3
3
3
72 72
3 9
24 24
7,5 7,5
3 27
2,5
2,5


15 15 15


5 125


27 3 3


 
<sub></sub> <sub></sub>  
 
  
<sub></sub> <sub></sub>   
 
 
 <sub></sub> <sub></sub>  
 


?5 Tính



a) (0,125)3<sub>.8</sub>3<sub> = (0,125.8)</sub>3<sub>=1</sub>3<sub>=1</sub>


b) (-39)4<sub> : 13</sub>4<sub> = (-39:13)</sub>4<sub> = </sub>


= (-3)4<sub> = 81</sub>


<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Giáo viên treo bảng phụ nd bài tập 34 (tr22-SGK): Hãy kiểm tra các đs sử lại chỗ
sai (nếu có)


 

2

3

6

 

2

3

2 3

5


) 5 . 5 5 5 . 5 5 5


<i>a</i> <i>saivi</i> 


         


3

2


) 0,75 : 0,75 0, 75


<i>b</i>  <i>dung</i>


10

5

2

10

5

10 5

5


) 0, 2 : 0, 2 0, 2 0, 2 : 0,2 0, 2 0, 2



<i>c</i> <i>saivi</i> 


  
4
2 6
1 1
)
7 7


<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub> <i>sai</i>


   


 


 


e) 3 33


50 50 50


1000 _


125 5 5 <i>dung</i>


 
 <sub></sub> <sub></sub>
 

 


 



10
3
10 8


10 10 30


2 14


8


8 8 <sub>2</sub> 16


2


8 8 8 2


) 2 _ 2


4 4 4 <sub>2</sub> 2


<i>f</i> <i>saivi</i>




 


<sub></sub> <sub></sub>    


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2 3 5 2 5 10


10 10 10 10


4 .4 4 (2 ) 2


) 1


2 2 2 2


<i>a</i>    


7 3 7 2 3 7 6


5 2 5 3 2 11 5 4


2 .9 2 .(3 ) 2 .3 3 3


)


6 .8 (2.3) .(2 ) 2 .3 2 16


<i>b</i>    


<i><b>5. Dăn dị</b></i>


- Ơn tập các quy tắc và cơng thức về luỹ thừa (họ trong 2 t)
- Làm bài tập 38(b, d); bài tập 40 tr22,23 SGK


- Làm bài tập 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT)



<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM</b> :


...
...
Ngày soạn : … / … / 201.. Ngày dạy : … / … / 201..


Tuần : 5 Tiết : 8


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ
thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.


- Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng
luỹ thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số chưa biết.


<b>II. Chuẩn bị</b>:
- Bảng phụ


<b>II. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>1.ổn định lớp (1')</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (5') :


<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>


Hs1: Điền vào chỗ …… để có cơng thức đúng:
xm<sub>.x</sub>n<sub> = ………… (xy)</sub>n<sub> = ……… </sub>



(xm<sub>)</sub>n<sub> = ………… </sub> <sub>...</sub>


<i>n</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
 



 
 
xm<sub>:x</sub>n<sub> = ………… </sub>


Làm <b>BT 37b/22</b>


Hs2 : Làm <b>BT 38/22</b>


Gọi học sinh khác nhận xét


Hs1:


xm<sub>.x</sub>n<sub> = x</sub>m+n<sub> (xy)</sub>n<sub> = x</sub>n<sub>.y</sub>n<sub> </sub>


(xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>mn<sub> </sub>


<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


 

 
 
xm<sub>:x</sub>n<sub> = x</sub>m-n<sub> </sub>


<b>BT 37b/22</b>








5 5 <sub>5</sub>


6 5


0,6 0, 6 3 243


1215
0, 2 0, 2


0, 2  0, 2 .0, 2  
Hs2 :<b> BT 38/22</b>



a) 227<sub> = (2</sub>3<sub>)</sub>9<sub> = 8</sub>9


318<sub> = (3</sub>2<sub>)</sub>9<sub> = 9</sub>9


b) V́ 8 < 9 nên 89<sub>< 9</sub>9<sub>. do đó 2</sub>27<sub>< 3</sub>18


Hs nhận xét bài làm của bạn
<i><b>3. Luyện tập </b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập 38
Hs:


Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập 39
Hs:


Gv: Ta nên làm như thế nào?
Hs:


Gv:Yêu cầu học sinh lên bảng làm
Hs:


Gv:Yêu cầu học sinh làm bài tập 40.
Hs:


Gv: Giáo viên chốt kq, uốn nắn sửa chữa sai xót,
cách trình bày.


Hs:


Gv: Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 42


Hs:


Gv: hướng dẫn học sinh làm câu a
Hs:


Gv: Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm
Hs:


Giáo viên kiểm tra các nhóm
Hs


<b>Bài tập 38</b>(tr22-SGK)


27 3.9 3 9 9


18 2.9 2 9 9


9 9 27 18


) 2 2 (2 ) 8
3 3 (3 ) 9


) × 8 9 8 9 2 3
<i>a</i>


<i>b V</i>


  


  



    


<b>Bài tập 39</b> (tr23-SGK)
10 7 3 7 3


10 2.5 2 5
10 12 2 12 2


) .
) ( )
) :


 
 
 


<i>a x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>c x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>Bài tập 40</b> (tr23-SGK)


2 2 2


2 2 2



3 1 6 7 13 169


)


7 2 14 14 196


3 5 9 10 1 1


)


4 6 12 12 144


<i>a</i>
<i>b</i>

     
   
     
     
 
     
   
     
     


4 4 4 4


5 5 4 4


5 4 <sub>5</sub> <sub>4</sub>



5 4


5 5 4 4 9 4 5


5 4 5 4


9


5 .20 (5.20) 100


) 1


25 .4 (25.4) 100


10 6 ( 10) ( 6)


) . .


3 5 3 5


( 2) .5 .( 2) .3 ( 2) .3 .5


3 .5 3 .5


( 2) .5 2560


3 3
<i>c</i>
<i>d</i>


  
   
   

   
   
  
  
 
 


<b>Bài tập 42</b> (tr23-SGK)


3
16
) 2
2
16
2 8
2


2 2 3


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>n</i>

  


   


3 4 7


( 3)


) 27


81


( 3) 27.81


( 3) ( 3) .( 3) ( 3)
7
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>n</i>


  
      
 


<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>


? Nhắc lại toàn bộ quy tắc luỹ thừa


+ Chú ý: Với luỹ thừa có cơ số âm, nếu luỹ


thừa bậc chẵn cho ta kq là số dương và ngược


lại <sub> </sub>
.
.
( )
:
( . ) .


<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>


<i>m n</i> <i>m n</i>


<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>5. Hướng dẫn ở nhà</b></i>



- Xem lại các bài tốn trên, ơn lại quy tắc luỹ thừa
- Làm bài tập 47; 48; 52; 57; 59 (tr11; 12- SBT)


- Ôn tập tỉ số của 2 số x và y, định nghĩa phân số bằng nhau.


<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM</b> :


...
...
...


***********************


Ngày soạn : … / … / 201.. Ngày dạy : … / … / 201..


Tuần : 5 Tiết : 9


<b>TỈ LỆ THỨC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức.
- Học sinh nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.


- Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.


<b>II. Chuẩn bị</b>:


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>:



<i><b>1.ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ</b></i>::


<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>


Hs1: Tỉ số của hai số a và b với b ≠ o là ǵ ? Kí
hiệu? So sánh hai tỉ số :


<b> </b>10


15 và
1,8
2,7


Gọi học sinh nhận xét


Hs trả lời


Tỉ số của hai số a và b với b ≠ o là
thương của phép chia a cho b
Kí hiệu : <i>a</i>


<i>b</i> hoặc a : b


<b>So sánh :</b>


10 2


10 1,8
15 3



1,8 18 2 15 2,7


2,7 27 3


 <sub></sub>




 





 





Hs nhận xét bài làm của bạn
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>HD1: Định nghĩa</b>


Gv:: Trong bài kiểm tra trên ta có 2 tỉ số
bằng nhau 15


21 =


12,5


17,5 , ta nói đẳng thức
15
21
= 12,5<sub>17,5</sub> là tỉ lệ thức


<b>1. Định nghĩa</b> (10')


* Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số:
<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>


Tỉ lệ thức <i>a</i> <i>c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Hs:


Gv:Vậy tỉ lệ thức là gì
Hs:


Gv: nhấn mạnh nó cịn được viết là a:b = c:d
Hs:


Gv: yêu cầu học sinh làm ?1
Hs:


Gv: Các tỉ số đó muốn lập thành 1 tỉ lệ thức
thì phải thoả mãn điều gì?



Hs:


<b>HD2. Tính chất</b>


Gv: trình bày ví dụ như SGK
Hs:


Gv: Cho học sinh nghiên cứu và làm ?2
Hs:


Gv: ghi tính chất 1:


Tích trung tỉ = tích ngoại tỉ
Hs:


Gv: giới thiệu ví dụ như SGK
Hs:


Gv:Yêu cầu học sinh làm ?3
- Gv: chốt tính chất


Gv: đưa ra cách tính thành các tỉ lệ thức
Hs:


c:d


- Các ngoại tỉ: a và d
- Các trung tỉ: b và c
?1



2 2 1 2 1


) : 4 .


5 5 4 20 10


4 4 1 4 1


: 8 .


5 5 8 40 10


2 4


: 4 : 8


5 5


<i>a</i>   


  


 


<sub> các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức </sub>


1
) 3 : 7


2



<i>b</i>  và 2 : 72 1


5 5




1 7 1 1


3 : 7 .


2 2 7 2


2 1 12 36 12 36 1


2 : 7 : :


5 5 5 5 5 5 2


1 2 1


3 : 7 2 : 7


2 5 5


 


  


 



   


  


<sub> Các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức .</sub>
<b>2. Tính chất</b> (19')


* Tính chất 1 ( tính chất cơ bản)
?2


Nếu <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> thì <i>ad cb</i>
* Tính chất 2:


?3


Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có các


tỉ lệ thức:


, , ,


<i>a</i> <i>c a</i> <i>b d</i> <i>c d</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>d c</i> <i>d b</i> <i>a c</i> <i>a</i><sub> </sub>


<i><b>4 Kiểm tra đánh giá: </b></i>


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 47; 46 (SGK- tr26)



Bài tập 47: a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập được:


6 42 6 9 63 42 9 63


; ; ;


963 42 63 9  6 642
b) 0,24.1,61=0,84.0,46


0, 24 0,46 1,61 0, 46 0, 24 0,84 0,84 1,61


; ; ;


0,84 1,61 0,84 0, 24 0, 46 1,61 0, 24 0, 46


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

2


) 3,6. 2.27


27 3,6
2.27


1,5
3,6


<i>x</i>



<i>a</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  




  



1


4 <sub>7</sub> <sub>1</sub>


4


) 2 . 4 .1,61


7 <sub>1,61</sub> <sub>8</sub> <sub>4</sub>


2
8


<i>x</i>


<i>c</i>   <i>x</i>


<i><b>5. Hướng dẫn ở nhà</b></i>



- Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ
lệ thức


- Làm bài tập 44, 45; 48 (tr28-SGK)
- Bài tập 61; 62 (tr12; 13-SBT)


HD 44: ta có 1,2 : 3,4 = 12 324 12 100: . 10
10 100 10 324 27


<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM</b> :


...
...
Ngày soạn : … / … / 201.. Ngày dạy : … / … / 201..


Tuần : 6 Tiết : 10




<b>LUYỆN TẬP - KIỂM TRA 15'</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức


- Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ
thức từ các số, từ đẳng thức tích


- Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.



<b>II. Chuẩn bị</b>:


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>1 .ổn định lớp </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Không</b></i>
<i><b>3. Luyện tập </b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


Gv:Yêu cầu học sinh làm bài tập 49
Hs:


Gv:Hãy nêu cách làm bài toán
Hs:


Gv: kiểm tra việc làm bài tập của học
sinh


Hs:


<b>Bài tập 49</b> (tr26-SGK)
35 525 35 100
)3,5 : 5, 25 : .


10 100 10 525
3500 14


5250 21



<i>a</i>  


 


 <sub> Ta lập được 1 tỉ lệ thức </sub>


3 2 393 262


)39 : 52 :


10 5 10 5


393 5 3


:


10 262 4


21 35 21 3
2,1: 3,5 :


10 10 35 5


<i>b</i> 


 


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Gv:phát phiếu học tập


Hs:


Gv:yêu cầu học sinh làm bài tập 51theo
nhóm.


Hs:


Gv: Em hãy suy ra đẳng thức dưới dạng
tích.


Hs:


Gv: Áp dụng tính chất 2 hãy viết các tỉ
lệ thức


Hs:


Gv:Yêu cầu học sinh thoả luận nhóm
Hs:


Gv: đưa ra nội dung bài tập 70a - SBT
Hs:


)6,51:15,19


<i>c</i> <sub> và </sub>3: 7


651 1519
6,51:15,19 :



100 100
651 100 651 3


.


100 1519 1519 7


  


<sub> Lập được tỉ lệ thức </sub>


2
) 7 : 4


3


<i>d</i>  và 0,9 : ( 0,5)


2 14 21 3


7 : 4 7 :


3 3 14 2


 


    


9 10 9



0,9 : ( 0,5) .


10 5 5


 


  


<sub> Không lập được tỉ lệ thức </sub>


<b>Bài tập 50</b> (tr27-SGK)


BINH THƯ YẾU LƯỢC


<b>Bài tập 51</b> (tr28-SGK)
Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6
Các tỉ lệ thức:


1,5 3,6 4,8 3,6
;


2 4,8 2 1,5


1,5 2 2 4,8


;


3,6 4,8 1,5 3, 6



 


 


<b>Bài tập 52</b> (tr28-SGK)
Từ <i>a</i> <i>c</i>( , , ,<i>a b c d</i> 0)


<i>b</i> <i>d</i> 


Các câu đúng: C) <i>d</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>a</i> Vì hốn
vị hai ngoại tỉ ta được: <i>d</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>a</i>
B


<b> ài tập 70</b> (tr13-SBT)


Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:


1 2 38 1 8


)3,8 : (2 ) : 2 : 2 :


4 3 10 4 3


38 3 38 3


: 2 2 :



10 32 10 32


608 608 304


2 : 2


15 15 15


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


   


     


<b>Kiểm tra 15'</b>


Bài 1: (8đ) Cho 5 số sau: 2; 3; 10; 15 và -7


Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ 5 số trên ?
Bài 2 (2đ) Cho biểu thức


3
2


3
 



 


  . Hãy chọn đáp số đúng:


) 8
27


<i>A</i> ) 8


27


<i>B</i>  )6
9


<i>C</i> ) 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Đáp án:</b>


Bài tập 1: Đúng mỗi đẳng thức 2 điểm


Từ 3.10 2.15 3 15 10 15 3; ; 2 2 10;
2 10 2 3 15 10 3 15


     


Bài tập 2: Câu B đúng


<i><b>5. Hướng dẫn ở nhà</b></i>


- Ôn lại kiến thức và bài tập trên


- Làm các bài tập 62; 64; 70c,d; 71; 73 (tr13, 14-SBT)
- Đọc trước bài ''Tính chất dãy tỉ số bằng nhau''


<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM</b> :


...
...


Ngày soạn : … / … / 201.. Ngày dạy : … / … / 201..


Tuần : 6 Tiết : 11


<b>TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau


- Có kỹ năng vận dụng tính chất để giải các bà toán chia theo tỉ lệ
- Biết vận dụng vào làm các bài tập thực tế.


<b>II. Chuẩn bị</b>:


-Gv : SGK + giáo án + bảng phụ
-Hs : SGK + vở ghi


<b>II. Tiến trình lên lớp</b>:


<i><b>1.ổn định lớp </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>::


<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>


<b>Hs1</b>: Nêu các tính chất cơ bản của tỉ lệ thức ?
Làm BT 70/13 (SBT)


c) 0,001 : 2,5 = 0,75x : 0,75
d)1 : 0,81 2: 0,1


3 3 <i>x</i>


Hs trả lời


<b>BT70 :</b>


<b> </b>


)0,001: 2,5 0,75 : 0,75
0,75 0,001.0,75 : 2,5


0, 001.0, 75


0,004
0,75.2,5


1 2


)1 : 0,8 : 0,1



3 3


8 2 4


0,1 :


10 3 3


<i>c</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>d</i> <i>x</i>


<i>x</i>





 




 


<b> </b>


8 3 2



0,1


15 4 5
2 10


4
5 1
<i>x</i>
<i>x</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hs 2</b> : Làm BT 73/14


Cho a,b,c,d ≠ 0. Từ tỉ lệ thức <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> hăy suy ra


tỉ lệ thức <i>a b</i> <i>c d</i>


<i>a</i> <i>c</i>


 




Gọi Hs nhận xét bài làm của bạn


<b>BT 73/14</b>







. . . .


<i>a</i> <i>c</i>


<i>a d b c</i> <i>b c</i> <i>a d</i>
<i>b</i> <i>d</i>


<i>ac bc ac ad</i>
<i>a b c a c d</i>
<i>a b</i> <i>c d</i>


<i>a</i> <i>d</i>
     
   
   
 
 


Hs nhận xét bài làm của bạn
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>HD1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau</b>



- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1


Gs:


Gv: Một cách tổng quát <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> ta suy ra được
điều gì?


Hs:.


Gv: yêu cầu học sinh đọc SGK phần chứng
minh


Hs:


Gv: đưa ra trường hợp mở rộng
Hs:


Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập 55
Hs:


<b>1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau</b>


(20')


?1 Cho tỉ lệ thức 2 3


46 Ta có:





2 3 5 1


4 6 10 2


2 3 1 1


4 6 2 2


2 3 2 3 2 3


4 6 4 6 4 6



 

 
 
 
 
   
 
Tổng quát:


<i><sub>b</sub>a</i><i><sub>d</sub>c</i> <i><sub>b d</sub>a c</i> <i><sub>b d</sub>a c</i>


  (<i>b</i><i>d</i>)


Đặt <i>a</i> <i>c</i>



<i>b</i> <i>d</i> = k (1)


<sub> a=k.b; c=k.d</sub>


Ta có: <i>a c</i> <i>kb kd</i> <i>k</i>


<i>b d</i> <i>b d</i>


 


 


  (2)


<i>a c</i> <i>kb kd</i>
<i>k</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>


 


 


  (3)


Từ (1); (2) và (3) <sub> đpcm</sub>


* Mở rộng:


<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i>



<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i>


<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a c e</i> <i>a c e</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i>


 


   


    


   


Bài
tập 55 (tr30-SGK)




7
1


2 5 2 ( 5) 7


2
5


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>HD2. Chú ý:</b>



Giáo viên giới thiệu
Hs:


Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2


Hs:


Gv: đưa ra bài tập
Hs:


Gv:Yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm tắt
Hs:


<b>2. Chú ý:</b>


Khi có dãy số


2 3 4


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


  ta nói các số


a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5 . Ta cũng
viết:


a: b: c = 2: 3: 5
?2



Gọi số học sinh lớp 7A, 7B, 7C lần
lượt là a, b, c


Ta có:


8 9 10


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 


Bài tập 57 (tr30-SGK)


gọi số viên bi của 3 bạn Minh, Hùng,
Dũng lần lượt là a, b, c


Ta có:


2 4 5


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 


44
4


2 4 5 2 4 5 11


8


16
20


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
 
    
 



 <sub></sub> 
 

<i><b>4. Kiểm tra đánh giá: </b></i>


- Làm bài tập 54, 56 tr30-SGK


Bài tập 54:


3 5
<i>x</i> <i>y</i>


 và x+y=16


2



3 5 8


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


   

2 6
3
2 10
5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>

  


 
 <sub> </sub> <sub></sub>




Bài tập 56: Gọi 2 cạnh của hcn là a và b


Ta có 2


5
<i>a</i>



<i>b</i>  và (a+b).2=28 a+b=14


4
2


2


10


5 2 5 7


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


<i>b</i>
<i>b</i>



    <sub>  </sub>



<i><b>5. Hướng dẫn ở nhà</b></i>


- Học theo SGK, Ơn tính chất của tỉ lệ thức
- Làm các bài tập 58, 59, 60 tr30, 31-SGK
- Làm bài tập 74, 75, 76 tr14-SBT



<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM</b> :


...
...


***********************


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Tuần : 7 Tiết : 12


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức , của dãy tỉ số bằng nhau


- Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x
trong tỉ lệ thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ.


- Đánh việc tiếp thu kiến thức của học sinh về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng
nhau, thơng qua việc giải tốn của các em.


<b>II Chuẩn bị</b>:


-Gv : SGK + giáo án + bảng phụ
-Hs : SGK + vở ghi


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>1.ổn định lớp </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>:



<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>


<b>Hs1</b>: Nêu các tính chất của dăy tỉ số bằng
nhau ?


Tìm 2 số x và y biết :
7x = 3y và x – y = 16


Gọi Hs nhận xét bài làm của bạn


Hs trả lời


<b>BT :</b>


7 3


3 7


16
4


3 7 3 7 4


4 3.( 4) 12


3


4 7.( 4) 28


7



<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>y</i>


  




    


 


    


    


Hs nhận xét bài làm của bạn
<i><b>3. Luyện tập</b></i>: (33')


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Bài 59</b> (tr31-SGK)



Gv:Yêu cầu học sinh làm bài tập 59
Hs:


Gv: Em nào nhận xét bài làm của bạn?
Hs:


Gv: Chốt lại


Gv:Yêu cầu học sinh làm bài tập 60
Hs


Gv: Xác định ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ
thức.


Hs:


<b>Bài 59</b> (tr31-SGK)


2,04 204 17


)2,04 : ( 3,12)


3,12 312 26


1 3 5 5


) 1 :1, 25 :


2 2 4 6



3 23 16


)4 : 5 4 :


4 4 23


3 3 73 73 73 14


)10 : 5 : . 2


7 14 7 14 7 73


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>


 


   




 


  


 



 


 


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Gv: Nêu cách tìm ngoại tỉ 1


3<i>x</i>. từ đó tìm x


Hs:


Gv: Yêu cầu học sinh đọc đề bài
Hs:


Gv: Từ 2 tỉ lệ thức trên làm như thế nào
để có dãy tỉ số bằng nhau


Hs:


Gv: yêu cầu học sinh biến đổi.
Hs


Sau khi có dãy tỉ số bằng nhau rồi giáo
viên gọi học sinh lên bảng làm


Hs


Gv:Yêu cầu học sinh đọc đề bài
Hs:



- Trong bài này ta không x+y hay x-y mà
lại có x.y


Vậy nếu có <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> thì
<i>a</i>


<i>b</i> có bằng
.
.
<i>a c</i>
<i>b d</i>
khơng?
Hs:


(Gợi ý: đặt <i>a</i> <i>k</i>


<i>b</i>  ,
<i>c</i>


<i>k</i>


<i>d</i>  ta suy ra điều gì)
- Giáo viên gợi ý cách làm:


Đặt:


2 5


<i>x</i> <i>y</i>


<i>k</i>


 


1 2 3 2


) . : 1 :


3 3 4 5


2 7 2


: :


3 3 4 5
7 2 2


: .
3 4 5 3


7 5 2
. .
3 4 2 3


35 35


.3



3 12 12


35 3
8
4 4
<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 

 
 
 
 
 
   
  


<b>Bài tập 61</b> (tr31-SGK)


;


2 3 4 5


<i>x</i> <i>y y</i> <i>z</i>



  và x+y-z=10


2 8


)


2 3 3 12


4 12


4 5 5 15


2 3 8 12 15


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>a</i>


<i>y</i>


<i>y</i> <i>z</i> <i>y</i>


<i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   


   



    


Vậy


8 12 15


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


10
2
8 12 15 8 12 15 5


2 16
8
2 24
12
2 30
15


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
 


    
 
   
   
   


<b>Bài tập 62</b> (tr31-SGK)
Tìm x, y biết


2 5
<i>x</i> <i>y</i>


 và x.y=10


Đặt:


2 5
<i>x</i> <i>y</i>


<i>k</i>


  <sub> x=2k; y=5k</sub>


Ta có: x.y=2k.5k=10
 <sub>10k</sub>2<sub> =10 </sub><sub></sub> <sub> k</sub>2<sub>=1 </sub><sub></sub><sub>k=</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

2 ; 5


<i>x</i> <i>k y</i> <i>k</i>



  


Với k=1  2


5
<i>x</i>
<i>y</i>









Với k=-1  2


5
<i>x</i>
<i>y</i>








<i><b>4. Kiểm tra đánh giá: </b></i>


- Nhắc lại kiến thức về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.



+ Nếu a.d=b.c  <i>a</i> <i>c a</i>; <i>b d</i>; <i>c b</i>; <i>d</i>


<i>b</i> <i>d c</i> <i>d b</i> <i>a a</i> <i>c</i>


+ Nếu <i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a c e</i> ...


<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i>


 


     


 
<i><b>Hướng dẫn ở nhà</b></i>


- Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ
- Làm bài tập 63, 64 (tr31-SGK)


- Làm bài tập 78; 79; 80; 83 (tr14-SBT)
- Giờ sau mang máy tính bỏ túi đi học.


<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM</b> :


...
...


***********************


Ngày soạn : … / … / 201.. Ngày dạy : … / … / 201..



Tuần : 7 Tiết : 13


<b>SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN</b>


<b> VÀ SỐ THẬP PHÂN VƠ HẠN TUẦN HỒN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Học sinh nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để 1 phân số tối giản, biểu
diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vơ hạn tuần hồn.


- Hiểu được rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần
hồn.


<b>II. Chuẩn bị</b>:
- Máy tính


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>1.ổn định lớp </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>:


<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>


<b>Hs1</b>: Thế nào là số hữu tỉ ?


Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân :
3 14; ; 4


10 100 25



Hs trả lời


Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng
phân số <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Gọi Hs nhận xét bài làm của bạn


Gv đặt vấn đề : Các số thập phân trên là các
số hữu tỉ, c ̣n các số thập phân 0,323232… có
phải là số hữu tỉ khơng . Chúng ta cùng nhau
tìm hiểu vấn đề này


<b> </b> 3 0,3;14 0,14; 4 0,16


10  100 25


Hs nhận xét bài làm của bạn


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


Gv: số 0,323232... có phải là số hữu tỉ
khơng?


Hs:


Học sinh suy nghĩ (các em chưa trả lời
được)



GV:Để xét xem số trên có phải là số hữu tỉ
hay không ta xét bài học hôm nay.


Hs:


GV:Yêu cầu học sinh làm ví dụ 1
Học sinh dùng máy tính tính


Học sinh làm bài ở ví dụ 2


GV Yêu cầu 2 học sinh đứng tại chỗ đọc kq
Phép chia khơng bao giờ chấm dứt


Gv: Số 0,41666... có phải là số hữu tỉ
khơng?


Hs:


Hs:Có là số hữu tỉ vì 0,41666...= 5


12


Gv: Hãy trả lời câu hỏi của đầu bài.
Hs:


Gv:: Ngoài cách chia trên ta còn cách chia
nào khác.


Hs:



Gv: Phân tích mẫu ra thừa số nguyên tố.
20 = 22<sub>.5; 25 = 5</sub>2<sub>; 12 = 2</sub>2<sub>.3</sub>


Hs:


Gv:Nhận xét 20; 15; 12 chứa những thừa số
nguyên tố nào


Hs:


HS: 20 và 25 chỉ có chứa 2 hoặc 5; 12 chứa
2; 3


GV: Khi nào phân số tối giản?
HS:


<b>1. Số thập phân hữu hạn -số thập phân </b>
<b>vơ hạn tuần hồn</b>


Ví dụ 1: Viết phân số 3 37,


20 25 dưới dạng số


thập phân


3 0,15 37 1,48


20  25 


Ví dụ 2: 5 0,41666...


12 


- Ta gọi 0,41666... là số thập phân vô hạn
tuần hoàn


- Các số 0,15; 1,48 là các số thập phân hữu
hạn


- Kí hiệu: 0,41666... = 0,41(6)
(6) - Chu kì 6


Ta có:


2 2 2


3 3 3.5 3.5


0,15
20 2 .5 2 .5 100 


2


2 2 2


37 37 37.2 148


1,48
25 5 5 .2 100 


<b>2. Nhận xét</b>: (10')



- Nếu 1 phân số tối giản với mẫu dương
khơng có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì
phân số đó viết dưới dạng số thập phân hữu
hạn và ngược lại


?


Các phân số viết dưới dạng số thập phân
hữu hạn




1 17


0,25 0,136


4 125


13 7 1


0,26 0,5


50 14 2




 


  



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Gv: yêu cầu học sinh làm ? SGK
Hs:


- Học sinh thảo luận nhóm
- Đại diện các nhóm đọc kết quả


Gv: người ta chứng minh được rằng mỗi số
thập phân vơ hạn tuần hồn đều là số hữu tỉ.
Hs:


- Giáo viên chốt lại như phần đóng khung
tr34- SGK


5 0,8(3) 11 0,2(4)


6 45




 


Ví dụ: 0,(4) 0,(1).4 1.4 4


9 9


  


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá: (22')</b></i>



- Yêu cầu học sinh làm bài tập 65; 66; 67trên lớp
Bài tập 65: 3


8 vì 8 = 2


3<sub> có ước khác 2 và 5</sub>
3


3 3 3


2


3 3 3.5


0,375
8 2 2 .5


7 13 13 13.5


1,4; 0,65


5 20 2 .5 100


   




   


Bài tập 66: Các số 6; 11; 9; 18 có các ước khác 2 và 5 nên chúng được viết dưới dạng


số thập phân vơ hạn tuần hồn


1 0,1(6) 5 0,4545... 0,(45) 4 0,(4) 7 0,3(8)


6 11 9 18


 


    


<i><b>5.Dăn dò</b></i>


- Học kĩ bài


- Làm bài tập 68  <sub> 71 (tr34;35-SGK)</sub>


<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM</b> :


...
...


***********************


Ngày soạn : … / … / 201.. Ngày dạy : … / … / 201..


Tuần : 8 Tiết : 14


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>:



- Củng cố cho học sinh cách biến đổi từ phân số về dạng số tác phẩm vơ hạn, hữu hạn
tuần hồn.


- Học sinh biết cách giải thích phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, vơ
hạn tuần hồn


- Rèn kĩ năngbiến đổi từ phân số về số thập phân và ngược lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>1. Giáo viên</b>


- Máy tính, bảng phụ
<b>2. Học sinh : </b>


Xem trước bài ở nhà


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>1.ổn định lớp </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>


<b>Hs1</b>: Nêu điều kiện để một phân số tối giản
với mẫu dương viết được dưới dạng số thập
phân vơ hạn tuần hồn


Làm BT 68a/34


<b>Hs2</b>: Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số
hữu tỉ và số thập phân



Làm <b>BT 68b/34</b>


Gọi Hs nhận xét bài làm của bạn


Hs trả lời


<b>BT 68a/34</b>


Các phân số 5; 3 14; 2
8 20 35 5




 viết được


dưới dạng số thập phân hữu hạn
4 15 7


; ;
11 22 12




viết được dưới dạng số thập
phân vơ hạn tuần hồn


<b>BT 68b/34</b>





 

 



5 3 4


0, 625; 015; 0, 36


8 20 11


15 7 14


0,6 81 ; 0,58 3 ; 0, 4


22 12 35




  




  


Hs nhận xét bài làm của bạn
<i><b>3. Luyện tập </b></i>:


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập 69
Hs:



- 1 học sinh lên bảng dùng máy tính thực
hiện và ghi kết quả dưới dạng viết gọn.
Gv:Cả lớp làm bài và nhận xét.


Hs:


Gv: Nhận xét chung
Hs:


Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập 85 theo
nhóm


Hs:


Gv: Phát bảng phụ cho tong nhóm
Hs


Gv: Các nhóm thảo luận và trình bày bài
làm lên bảng phụ


]Hs:


Gv: Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả
Gv: yêu cầu cả lớp làm nháp bài 70
Hs:


Gv gọi hai học sinh lên bảng trình bày


<b>Bài tập 69</b> (tr34-SGK)
a) 8,5 : 3 = 2,8(3)


b) 18,7 : 6 = 3,11(6)
c) 14,2 : 3,33 = 4,(264)


<b>Bài tập 85</b> (tr15-SBT)


16 = 24<sub> 40 = 2</sub>3<sub>.5</sub>


125 = 53<sub> 25 = 5</sub>2


- Các phân số đều viết dưới dạng tối giản,
mẫu không chứa thừa số nào khác 2 và 5.


7 2


0,4375 0,016


16 125


11 14


0,275 0,56


40 25




 





 


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

+ Học sinh 1: a, b
+ Học sinh 2: c, d
Hs:


Gv: Yêu cầu nhận xét <sub> cho điểm </sub>


Gv: Hãy làm bài tập 88
Hs:


Gv; hướng dẫn làm câu a
? Viết 0,(1) dưới dạng phân số .
- Học sinh: 0,(1) 1


9




? Biểu thị 0,(5) theo 0,(1)
- Học sinh: 0,(5) = 0,(1).5


- Hai học sinh lên bảng làm câu b, c.
Gv:Yêu cầu học sinh dùng máy tính để
tính


32 8
) 0,32


100 25


124 31
) 0,124


1000 250
128 32
) 1,28


100 25
312 78
) 3,12


100 25
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>


 


 


  


 


 


  



<b>Bài tập 88</b>(tr15-SBT)


a) 0,(5) 0,(1).5 1.5 5


9 9


  


b) 0,(34) 0,(01).34 1 .34 34


99 99


  


c)


1 123 41


0,(123) 0,(001).123 .123


999 999 333


   


<b>Bài tập 71</b> (tr35-SGK)


1 0,(01) 1 0,(001)


99  999 



<i><b>4. Kiểm tra đánh giá: </b></i>


- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn.
- Các phân số có mẫu gồm các ước nguyên tố chỉ có 2 và 5 thì số đó viết được dưới
dạng số thập phân hữu hạn


<i><b>5. Hướng dẫn ở nhà</b></i>


- Làm bài 86; 91; 92 (tr15-SBT)
- Đọc trước bài ''Làm tròn số''
- Chuẩn bị máy tính, giờ sau học


<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM</b> :


...
...


***********************


Ngày soạn : … / … / 201.. Ngày dạy : … / … / 201..


Tuần : 8 Tiết : 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Học sinh có khái niệm về làm trịn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực
tiễn


- Học sinh nắm và biết vận dụng các qui ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ
nêu trong bài.


- Có ý thức vận dụng các qui ước làm tròn số trong đời ssống hàng ngày.



<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Thước thẳng, bảng phụ ghi 2 trường hợp ở hoạt động 2


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>1.ổn định lớp </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>:


<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>


<b>Hs1</b>: Nêu mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập


phân ?


Làm <b>BT 91/15(SBT)</b>


<b>Hs2</b> : Làm BT:


Lớp 7A có 41 học sinh, số học sinh nữ là 17 em.
Tính tỉ số phần trăm số học sinh nữ của lớp 7A
Gọi Hs nhận xét bài làm của bạn


<b>Gv đặt vấn đề</b> : Trong bài tập trên, kết quả tìm
được là một số thập phân vô hạn . Để dễ nhớ, dễ
so sánh, tính tốn ngưới ta thường làm tṛn
số.Vậy làm tṛn số như thế nào ?


Hs trả lời



<b>BT 91/15(SBT)</b>


 

 



 

 



)0, 37 0, 62 0, 01 .37 0, 01 .62
37 62 99


1
99 99 99


33
)0, 33 .3 0, 01 .33.3 3 1


99
<i>a</i>


<i>b</i>


  


   


   


<b>Giải</b>


Tỉ số phần trăm số Hs nữ của lớp 7A
là :



17.100% 41.463414...


41 


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>HD1. Ví dụ</b>


- Giáo viên đưa ra một số ví dụ về làm trịn
số:


+ Số học sinh dự thi tốt nghiệp THCS của cả
nước năm 2002-2003 là hơn 1,35triệu học
sinh


+ Nước ta vẫn còn khoảng 26000 trẻ em
lang thang.


Gv:Yêu cầu học sinh lấy thêm ví dụ
Hs:


- GV: Trong thực tế việc làm trịn số được
dùng rất nhiều. Nó giúp ta dễ nhớ, ước
lượng nhanh kết quả.


Gv:Yêu cầu học sinh đọc ví dụ



<b>1. Ví dụ</b> (15')


Ví dụ 1: Làm trịn các số 4,3 và 4,5 đến
hàng đơn vị


4


4,3 4,5


5


4,9 5,4 <sub>5,8</sub>
6


- Số 4,3 gần số 4 nhất
- Số 4,9 gần số 5 nhất.
- Kí hiệu: 4,3  4; 4,9  5


( đọc là xấp xỉ)


?1


5,4  5; 4,5  5; 5,8  6


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Hs:


- Giáo viên và học sinh vẽ hình (trục số)
Gv: Số 4,3 gần số nguyên nào nhất.
Hs:



Gv: Số 4,9 gần số nguyên nào nhất
Hs:


Gv:: Để làm tròn 1 số thập phân đến hàng
đơn vị ta lấy số ngun gần với nó nhất


<b>HD2. Qui ước làm trịn số</b> Gv :Yêu cầu
học sinh làm ?1.


Hs :


Gv :Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK ví dụ
2, ví dụ 3.


Hs:


Gv :Cho học sinh nghiên cứu SGK
Hs : Phát biểu qui ước làm tròn số


- Học sinh phát biểu, lớp nhận xét đánh giá
- Giáo viên treo bảng phụ hai trường hợp:
Gv :Yêu cầu học sinh làm ?2


Hs:


- Lớp làm bài tại chỗ  <sub> nhận xét, đánh giá.</sub>


72900  73000 (trịn nghìn)


Ví dụ 3:



0,8134  0,813 (làm tròn đến hàng thập


phân thứ 3)


<b>2. Qui ước làm tròn số</b> (10')


- Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong
các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ
ngun bộ phận cịn lại. Trong trường hợp
số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi
bằng các chữ số 0


- Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong
các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì
ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ
phận cịn lại. Trong trường hợp số ngun
thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ
số 0.


?2


a) 79,3826  79,383


b) 79,3826  79,38


c) 79,3826  79,4


Bài tập 73 (tr36-SGK)
7,923  7,92



17,418  17,42


79,1364  709,14


50,401  50,40


0,155  0,16


60,996  61,00


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:)</b></i>


- Làm bài tập 74 (tr36-SGK) Điểm TB các bài kiểm tra của bạn Cường là:


(7 8 6 10) (7 6 5 9).2 8.3 7,2(6) 7,3


15


       


 


- Làm bài tập 76 (SGK)


76 324 753  76 324 750 (tròn chục)


 76 324 800 (tròn trăm)
 76 325 000 (tròn nghìn)



3695  3700 (trịn chục)


 3700 (trịn trăm)
 4000 (trịn nghìn)


<i><b>5. H</b><b> ư</b><b> ớng d ẫn ở nh à:</b></i>
- Học theo SGK


- Nẵm vững 2 qui ước của phép làm tròn số


- Làm bài tập 75, 77 (tr38; 39-SGK); Bài tập 93; 94; 95 (tr16-SBT)
- Chuẩn bị máy tính bỏ túi, thước dây, thước cuộn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

...
...


***********************


Ngày soạn : … / … / 201.. Ngày dạy : … / … / 201..


Tuần : 9 Tiết : 16


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Củng cố và vận dụng thành thạo các qui ước làm tròn số. sử dụng đúng các thuật
ngữ trong bài.


- Vận dụng các qui ước làm tròn số vào các bài tốn thực tế vào việc tính giá trị của
biểu thức vào đời sống hàng ngày.



<b>II. Chuẩn bị</b>:


<b>1. Giáo viên</b>:- Máy tính, thước mét, bảng phụ có nội dung sau:


Tên <sub>(kg)</sub>m <sub>(m)</sub>h Chỉ số<sub>BMI</sub> Thể trạng


A
B
...


<b>2. Học sinh:</b>


Làm trức bài luyện tập ở nhà


<b>III. Hoạt động dạy và học</b>
<i><b>1.ổn định lớp </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>:


<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>


Hs1: - phát biểu qui ước làm tṛn số


- Làm bài tập 78sgk /37


Hs2: Làm bài tập 73sgk


Làm tṛn các số sau đ?n chữ số thập phân thứ
2:



7,923 ; 17,418 ; 79,1364 ; 50,401 ; 0,155 ;
60,996


Hs1: Phát biểu qui tắc làm tṛn số .


Làm bài 70 sgk


76324753

76324750

76324800


76325000

7632000

76300000


3695

3700

3700

4000
Hs2: Làm bài 73 sgk


<i><b>III. Luyện tập :</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


Gv: 2 học sinh đọc đề bài


<b>Bài tập 78</b> (tr38-SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Cả lớp làm bài khoảng 3'


Học sinh đứng tại chỗ đọc kết quả
Cả lớp nhận xét


Gv: Đọc đề bài và cho biết bài toán đã cho


điều gì, cần tính điều gì.


Gv: u cầu học sinh thảo luận nhóm.
Hs:


Gv: Các nhóm tiến hành thảo luận
Hs:


Gv:Đại diện nhóm lên bảng trình bày
Hs:


- Cả lớp nhận xét.


- Các hoạt động như bài tập 78


- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm
- 4 học sinh lên bảng trình bày
- Lớp nhận xét, bổ sung


21. 2,54  53,34 (cm)
<b>Bài tập 79</b> (tr38-SGK)
Chu vi của hình chữ nhật là
(dài + rộng). 2 = (10,234 + 4,7).2
= 29,886 <sub> 30 m</sub>


Diện tích của hình chữ nhật là
dài. rộng = 10,234. 4,7 <sub> 48 m</sub>2
<b>Bài tập 80</b><sub> (tr38-SGK)</sub>


1 pao = 0,45 kg



 1 1


0,45


<i>kg</i> <sub> (pao) </sub><sub> 2,22 (lb)</sub>


<b>Bài tập 81</b><sub> (tr38-SGK)</sub>


a) 14,61 - 7,15 + 3,2
Cách 1: <sub> 15 - 7 + 3 = 11</sub>


Cách 2: 14,61 - 7,15 + 3,2 = 10,66 <sub> 11</sub>


b) 7,56. 5,173
Cách 1: <sub> 8. 5 = 40</sub>


Cách 2: 7,56. 5,173 = 39,10788 <sub> 39</sub>


c) 73,95 : 14,2


Cách 1: <sub> 74: 14 </sub><sub> 5</sub>


Cách 2: 73,95: 14,2 = 5,2077 <sub> 5</sub>


d) 21,73.0,815<sub>7,3</sub>
Cách 1: 22.1


7  3



Cách 2: 21,73.0,815 2,42602 2


7,3  


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá: (5')</b></i>


- Giáo viên treo bảng phụ nội dung phần ''Có thể em chưa biết'', hướng dẫn học sinh
tiến hành hoạt động


- Qui ước làm tròn số: chữ số đầu tien trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ
ngun bộ phận cịn lại, nếu lớn hơn 5 thì cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng.


<i><b>5. Hướng dẫn ở nhà</b></i>


- Thực hành đo đường chéo ti vi ở gia đình (theo cm)
- Làm bài tập 98; 101; 104 tr 16; 17 (SBT)


<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Tuần : 9 Tiết : 17


<b>SỐ VÔ TỈ - KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và thế nào là căn bậc hai của một số không âm
- Biết sử dụng đúng kí hiệu


- Rèn kĩ năng diễn đạt bằng lời


<b>II. Chuẩn bị</b>:



- Máy tính bỏ túi, bảng phụ bài 82 (tr41-SGK)


- Bảng phụ 2: Kiểm tra xem cách viết sau có đúng khơng:
a) 36 6


b) Căn bậc hai của 49 là 7


c) <sub>( 3)</sub>2 <sub>3</sub>


 


d)  0,010,1


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>1.</b></i>


<i><b> ổn định lớp</b><b> </b></i>
<i><b>2.</b></i>


<i><b> Kiểm tra bài cũ</b><b> : Không</b></i>
<i><b>3.</b></i>


<i><b> Bài mới</b><b> :</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>HD1. Số vô tỉ</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề tốn và


vẽ hình


- 1 học sinh đọc đề bài
- Cả lớp vẽ hình vào vở
- 1 học sinh lên bảng vẽ hình
- Giáo viên gợi ý:


? Tính diện tích hình vng AEBF.
- Học sinh: Dt AEBF = 1


? So sánh diện tích hình vng ABCD và
diện tích ABE.


- HS: <i>S<sub>ABCD</sub></i> 4<i>S</i><sub></sub><i><sub>ABF</sub></i>


? Vậy <i>SABCD</i>=?
- HS: <i>S<sub>ABCD</sub></i> 2<i>S<sub>AEBF</sub></i>


? Gọi độ dài đường chéo AB là x, biểu thị S
qua x


- Học sinh:<i><sub>S</sub></i> <sub>x</sub>2 <sub>x</sub>2 <sub>2</sub>


  


- Giáo viên đưa ra số x = 1,41421356....
giới thiệu đây là số vơ tỉ.


? Số vơ tỉ là gì.



- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.


- Giáo viên nhấn mạnh: Số thập phân gồm


<b>1. Số vô tỉ</b>


Bài toán:




1m


F
E


D


C
B


A




- Diện tích hình vng ABCD là 2


- Độ dài cạnh AB là: 2


x 2



x = 1,41421356.... đây là số vô tỉ


- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập
phân vô hạn khơng tuần hồn. Tập hợp các
số vơ tỉ là I


<b>2. Khái niệm căn bậc hai</b> (18')
Tính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn
tuần hồn và số thập phân vơ hạn khơng
tuần hoàn.


<b>HD2. Khái niệm căn bậc hai</b>


- Yêu cầu học sinh tính.


- Học sinh đứng tại chỗ đọc kết quả.
- GV: Ta nói -3 và 3 là căn bậc hai của 9
? Tính:


2 2


2


2 2


; ;0


3 3




   
   
   
- HS:


2 2


2 4 2 4


;


3 9 3 9




   


 


   


   


 2
3 và


2
3




là căn
bậc hai của 4


9 ; 0 là căn bậc hai của 0


? Tìm x/ x2<sub> = 1.</sub>


- Học sinh: Khơng có số x nào.


? Vậy các số như thế nào thì có căn bậc hai
? Căn bậc hai của 1 số không âm là 1 số như
thế nào.


- Học sinh suy nghĩ trả lời.
- Yêu cầu học sinh làm ?1


- Cả lớp làm bìa, 1 học sinh lên bảng làm.
? Mỗi số dương có mấy căn bậc hai, số 0 có
mấy căn bậc hai.


- Học sinh suy nghĩ trả lời


- Giáo viên: Không được viết 4 2vì vế


trái 4 kí hiệu chỉ cho căn dương của 4


- Cho học sinh làm ?2



Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25
- Giáo viên: Có thể chứng minh được


2; 3; 5; 6;... là các số vơ tỉ, vậy có bao


nhiêu số vơ tỉ.


- Học sinh: có vơ số số vơ tỉ.


3 và -3 là căn bậc hai của 9


- Chỉ có số khơng âm mới có căn bậc hai
* Định nghĩa: SGK


?1


Căn bậc hai của 16 là 4 và -4


- Mỗi số dương có 2 căn bậc hai . Số 0 chỉ
có 1 căn bậc hai là 0


* Chú ý: Không được viết 4 2


Mà viết: Số dương 4 có hai căn bậc hai là:


4 2 và  4 2


?2


- Căn bậc hai của 3 là 3 và  3



- căn bậc hai của 10 là 10 và  10


- căn bậc hai của 25 là 25 5 và
25 5


 


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá: </b></i>


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 82 (tr41-SGK) theo nhóm
a) Vì 52<sub> = 25 nên </sub>


25 5


b) Vì 72<sub> = 49 nên </sub>


49 7 d) Vì


2


2 4


3 9


 

 


  nên



4 2
9 3
c) Vì 12<sub> = 1 nên </sub>


1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>5. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (2')</b></i>


- Cần nắm vững căn bậc hai của một số a không âm, so sánh phân biệt số hữu tỉ và số
vô tỉ. Đọc mục có thể em chư biết.


- Làm bài tập 83; 84; 86 (tr41; 42-SGK) 106; 107; 110 (tr18-SBT)
- Tiết sau mang thước kẻ, com pa


<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM</b> :


...
...


***********************


Ngày soạn : … / … / 201.. Ngày dạy : … / … / 201..


Tuần : 10 Tiết : 18


<b>SỐ THỰC</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


- Học sinh biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ. Biết được


cách biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực.


- Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N  Z  Q  R
<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (7')


<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>


- Học sinh 1: Định nghĩa căn bậc
hai của một số a0,


Tính:
49


81, 64, , 0,09
100


- Học sinh 2: Nêu quan hệ giữa số
hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân


- SGK
- 9 ; 8 ; 7


10 ; 0,3



<i><b>III. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>HD1. Số thực</b>


? Lấy ví dụ về các số tự nhiên, nguyên
âm, phân số, số thập phân hữu hạn, vô
hạn, số vô tỉ .


- 3 học sinh lấy ví dụ


? Chỉ ra các số hữu tỉ , số vô tỉ


<b>1. Số thực</b> (10')


Các số: 2; -5; 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Học sinh: số hữu tỉ 2; -5; 3


5; -0,234;


1,(45); số vô tỉ 2; 3


- Giáo viên:Các số trên đều gọi chung
là số thực.


? Nêu quan hệ của các tập N, Z, Q, I
với R



- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời
? x có thể là những số nào.
- Yêu cầu làm bài tập 87


- 1 học sinh đọc dề bài, 2 học sinh lên
bảng làm


? Cho 2 số thực x và y, có những
trường hợp nào xảy ra.


- Học sinh suy nghĩ trả lời


- Giáo viên đưa ra: Việc so sánh 2 số
thực tương tự như so sánh 2 số hữu tỉ
viết dưới dạng số thập phân


? Nhận xét phần nguyên, phần thập
phân  <sub> so sánh.</sub>


- Yêu cầu học sinh làm ?2


- Cả lớp làm bài ít phút, sau đó 2 học
sinh lên bảng làm.


<b>HD2. Trục số thực</b>


- Giáo viên:Ta đã biết biểu diễn số
hữu tỉ trên trục số, vậy để biểu diễn số


vô tỉ ta làm như thế nào. Ta xét ví dụ :
- Học sinh nghiên cứu SGK (3')


- Giáo viên hướng dẫn học sinh biểu
diễn.


- Giáo viên nêu ra:


- Tập hợp số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ .
- Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
?1


Cách viết xR cho ta biết x là số thực


x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ
Bài tập 87 (tr44-SGK)


3Q 3R 3I -2,53Q


0,2(35)I NZ IR


- Với 2 số thực x và y bất kì ta ln có hoặc x = y
hoặc x > y hoặc x < y.


Ví dụ: So sánh 2 số
a) 0,3192... với 0,32(5)
b) 1,24598... với 1,24596...


Bg



a) 0,3192... < 0,32(5) hàng phần trăm của 0,3192...
nhỏ hơn hàng phần trăm 0,32(5)


b) 1,24598... > 1,24596...
?2


a) 2,(35) < 2,369121518...


b) -0,(63) và 7


11




Ta có 7 0,(63) 0,(63) 7


11 11


    


<b>2. Trục số thực</b> (8')


Ví dụ: Biểu diễn số 2 trên trục số.


2 2 <sub>3</sub> 4


1
0
-1



-2


- Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục
số.


- Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn 1 số thực.
- Trục số gọi là trục số thực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Giáo viên nêu ra chú ý
- Học sinh chú ý theo dõi.
<i><b>IV. Kiểm tra đánh giá: (17')</b></i>


- Học sinh làm các bài 88, 89, 90 (tr45-SGK)


- Giáo viên treo bảng phụ bài tập 88, 89. Học sinh lên bảng làm
Bài tập 88


a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ


b) Nếu b là số vô tỉ thì b được viết dưới dạng số thập phân vơ hạn khơng tuần
hồn


Bài tập 89: Câu a, c đúng; câu b sai
<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (2')</b></i>


- Học theo SGK, nắm được số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ
- Làm bài tập 117; 118 (tr20-SBT)


<b>VI- RÚT KINH NGHIỆM</b> :



...
...


***********************


Ngày soạn : … / … / 201.. Ngày dạy : … / … / 201..


Tuần : 10 Tiết : 19


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


- Củng cố cho học sinh khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp
số đã học (N, Z, Q, I, R)


- Rèn luyện kĩ năng so sánh số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x, tìm căn bậc
hai dương của một số.


- Học sinh thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N  <sub> Z </sub> <sub> Q </sub> <sub> R</sub>
<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ bài 91 (tr45-SGK)


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (7')


<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>



Hs1: - Số thực là ǵ ?


- Điền kí hiệu

; <sub>;</sub>

vào ơ trống .
-2 Q ; 1 R ; 2 I ;
- 3<sub>5</sub>1 <sub> Z ; </sub> 9 N ; N R
Gv : nhận x?t và cho điểm học sinh .


-2

Q ; 1

R ; 2

I ;
- 3<sub>5</sub>1 <sub> Z ; </sub> 9 <sub>N ; N </sub>

<sub></sub>

<sub> R</sub>
<i><b>III. Luyện tập :</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Giáo viên treo bảng phụ
- Cả lớp làm bài


- 1 học sinh lên bảng làm


<b>HD2. Bài tập 92 (tr45-SGK)</b>


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 92
- Học sinh thảo luận nhóm


- Đại diện 2 nhóm lên bảng làm
- Lớp nhận xét, bổ sung


- Giáo viên uốn nắn cách trình bày.


<b>3. Bài tập 93 (tr45-SGK)</b>



- Yêu cầu học sinh làm bài tập 93
- Cả lớp làm bài ít phút


- Hai học sinh lên bảng làm


<b>4. Bài tập 95 (tr45-SGK)</b>


? Tính giá trị các biểu thức.


? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính.


- Học sinh: Thực hiện phép tính trong ngoặc
trước, ...


- Cả lớp làm nháp


- 2 học sinh tình bày trên bảng


a) -3,02 < -3,01
b) -7,508 > -7,513
c) -0,49854 < -0,49826
d) -1,90765 < -1,892


<b>2. Bài tập 92 (tr45-SGK)</b>


a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
3,2 1,5 1 0 1 7,4


2



       


b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá
trị tuyệt đối


0 1 1 1,5 3,2 7,4


2


        
<b>3. Bài tập 93 (tr45-SGK)</b>


) 3,2. ( 1,2). 2,7 4,9
(3,2 1,2) 4,9 2,7
2 7,6
3,8


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


   


  







) ( 5,6). 2,9. 3,86 9,8


<i>b</i>  <i>x</i> <i>x</i> 


( 5,6 2,9)  <i>x</i> 9,8 3,86


2,7 5,94


5,94 : ( 2,7)
2,2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 


 



<b>4. Bài tập 95 (tr45-SGK)</b>


5 8 16


) 5,13 : 5 1 .1,25 1


28 9 63


145 85 79
5,3 :



28 36 63


57 14


5,13 : 5,13. 1,26


14 57


<i>a A</i> <sub></sub>   <sub></sub>


 


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


  


1 1 62 4


) 3 .1,9 19,5 : 4 .


3 3 75 25


19 13 13 65 12
. .



3 2 1 75 75
19 169 53


.
3 2 75
545 53 5777


.


6 75 90


<i>b B</i> <sub></sub>   <sub> </sub>  <sub></sub>


   


   


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


   


 


<sub></sub>  <sub></sub>


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Trong quá trình tính giá trị của biểu thức có thể đưa các số hạng về dạng phân số


hoặc các số thập phân


- Thứ tự thực hiện các phép tính trên tập hợp số thực cũng như trên tập hợp số hữu tỉ.
<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (2')</b></i>


- Trả lời 5 câu hỏi phần ôn tập chương


- Làm bài tập 94 9tr45-SGK), 96; 97; 101 (tr48, 49-SGK)


<b>VI- RÚT KINH NGHIỆM</b> :


...
...
Ngày soạn : … / … / 201.. Ngày dạy : … / … / 201..


Tuần : 11 Tiết : 20


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


- Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học.


- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui
tắc các phép toán trong Q


- Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh tính hợp lí (nếu
có thể) tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ.


<b>B. Chuẩn bị</b>:



- Bảng phụ: Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R; Các phép toán trong Q


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: Khơng</b></i>
<i><b>III. Ơn tập:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>HD1. Quan hệ giữa các tập hợp số</b>


? Nêu các tập hợp số đã học và quan hệ của
chúng.


- Học sinh đứng tại chỗ phát biểu


- Giáo viên treo giản đồ ven. Yêu cầu học
sinh lấy ví dụ minh hoạ


- Học sinh lấy 3 ví dụ minh hoạ.
? Số thực gồm những số nào


- Học sinh: gồm số hữu tỉ và số vơ tỉ


<b>HD2. Ơn tập về số hữu tỉ</b>


? Nêu định nghĩa số hữu tỉ


- Học sinh đứng tại chỗ trả lời <sub> lớp nhận </sub>


xét.


<b>1. Quan hệ giữa các tập hợp số </b>(8')
- Các tập hợp số đã học


+ Tập N các số tự nhiên
+ Tập Z các số nguyên
+ Tập Q các số hữu tỉ
+ Tập I các số vô tỉ
+ Tập R các số thực


N Z Q R , RR


+ Tập hợp số thực gồm số hữu tỉ và số vô
tỉ. Trong số hữu tỉ gồm (N, Z, Q)


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

? Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm,
lấy ví dụ minh hoạ


? Biểu diễn số 3


5 trên trục số


- Cả lớp làm việc ít phút, 1 học sinh lên bảng
trình bày.


? Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1
số hữu tỉ


- Học sinh: nÕu x 0



-x nÕu x < 0
<i>x</i>


<i>x</i>  


<b>HD4: LUYỆN TẬP</b>


- Giáo viên đưa ra bài tập
- Cả lớp làm bài


- 2 học sinh lên bảng trình bày


- Giáo viên đưa ra bảng phụ yêu cầu học
sinh hoàn thành:


Với <i>a b c d m</i>, , , , <i>Z m</i>, 0


Phép cộng:
...
<i>a</i> <i>b</i>
<i>m</i><i>m</i> 
Phép trừ:


...


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>m</i> <i>m</i>



 
Phép nhân:
. ...
<i>a c</i>
<i>b d</i> 
Phép chia:


: ...


<i>a c</i>
<i>b d</i> 


Phép luỹ thừa:


Với <i>x y</i>, <i>Q</i>; ,<i>m n</i><i>N</i>


 



. ...


... ( 0; )
...


( . ) ...


... ( 0)
<i>m</i> <i>n</i>


<i>m</i> <i>m n</i>



<i>n</i>
<i>m</i>


<i>n</i>


<i>n</i>
<i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>n</i>


<i>x</i>
<i>x y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


  


 
 
 
 


- Đại diện các nhóm lên trình bày


- số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0
- số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0


- Biểu diễn số 3


5 trên trục số




3
5 1
0


<b>Bài tập 101</b> (tr49-SGK)


) 2,5 2,5


<i>a</i> <i>x</i>   <i>x</i> 


1


) 4 1


3
1
1 4
3
1 3
3
3 8
1 10
3
3 3


<i>d</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  
   

   

 

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



* Các phép toán trong Q


<i><b>IV. Kiểm tra đánh giá: (17')</b></i>


- Gọi 4 học sinh lên làm bài tập 96 (tr48-SGK)




4 5 4 16


) 1 0,5


23 21 23 21


4 4 5 16



1 0,5


23 23 21 21
1 1 0,5 2,5


<i>a</i>    


   


<sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>


   


   




3 1 3 1


) .19 .33


7 3 7 3


3 1 1


19 33


7 3 3


3



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

3


3
4


3


1 1


) 9.9.


3 3


( 1) 1
3 .


3
3


1 8
3


3 3
<i>c</i> <sub></sub> <sub></sub> 


 


 




  




1 5 1 5


)15 : 25 :


4 7 4 7


1 1 5


15 25 :


4 4 7


7


10 ( 2).( 7) 14
5


<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   




   



<sub></sub>  <sub> </sub> <sub></sub>


   



 


 <sub></sub> <sub></sub>   
 


<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (2')</b></i>


- Ôn tập lại lí thuyết và các bài tập đã ơn tập


- Làm tiếp từ câu hỏi 6 đến câu 10 phần ôn tập chương II
- Làm bài tập 97, 99, 100, 102 (tr49+50-SGK)


- Làm bài tập 133, 140, 141 (tr22+23-SBT)


<b>VI- </b> <b>RÚT KINH NGHIỆM</b> :


...
...


***********************


Ngày soạn : … / … / 201.. Ngày dạy : … / … / 201..


Tuần : 11 Tiết : 21



<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I </b>(tt)


<b>A. Mục tiêu</b>:


- Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số
thực, căn bậc hai.


- Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép tồn trong
R.


- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lơgic


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ nội dung các tính chất của tỉ lệ thức


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: Khơng</b></i>
<i><b>III. Ơn tập:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>HDI. Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau</b>


? Thế nào là tỉ số của 2 số a và b (b0)


- HS đứng tại chỗ trả lời.



? Tỉ lệ thức là gì, Phát biểu tính chất cơ bản
của tỉ lệ thức


- HS trả lời câu hỏi: Nếu <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>  a.d = c.b


? Nêu các tính chất của tỉ lệ thức.


<b>I. Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau</b> (10')
- Tỉ số của hai số a và b là thương của phép
chia a cho b


- Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ
thức


- Tính chất cơ bản:


Nếu <i>a</i> <i>c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- HS:


a c; a b; d a b; d
b d c d b c a c
- Gv treo bảng phụ


- Hs nhận xét bài làm của bạn.


? Viết cơng thức thể hiện tính chất dãy tỉ số


bằng nhau


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 103


- HS làm ít phút, sau đó 1 học sinh lên bảng
trình bày.


- Lớp nhận xét, bổ sung.


<b>HDII. Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực</b>


? Định nghĩa căn bậc hai của một số không
âm.


- HS đứng tại chỗ phát biểu
- GV đưa ra bài tập


- 2 học sinh lên bảng làm


? Thế nào là số vơ tỉ ? Lấy ví dụ minh hoạ.
? Những số có đặc điểm gì thì được gọi là số
hữu tỉ.


- 1 học sinh trả lời.


? Số thực gồm những số nào.
- Hs: Trong số thực gồm 2 loại số


+ Số hứu tỉ (gồm tp hh hay vơ hạn tuần
hồn)



+ Số vơ tỉ (gồm tp vơ hạn khơng tuần hồn)


- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
a c e a c e a c e
b d f b d f b d f


   


   


   


BT 103 (tr50-SGK)


Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và tổ 2
(x, y > 0)


ta có: x y


3 5; xy 12800000


 x y x y 1600000


3 5 8




  



 x 1600000 x 4800000 ®


3   


 y 1600000 y 8000000 ®


5   


<b>II. Căn bậc hai, số vơ tỉ, số thực </b>(8')
- Căn bậc 2 của số không âm a là số x sao
cho x2<sub> =a.</sub>


BT 105 (tr50-SGK)


a) 0,01 0,25 0,1 0,5 0,4


1 1 1 9


b) 0,5. 100 0,5.10 5


4 2 2 2


     


- Số vơ tỉ: (sgk)


Ví dụ: 2; 3;...


- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số
thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.



<i><b>IV. Kiểm tra đánh giá: (24')</b></i>


- Yêu cầu học sinh làm các bài tập 102, 103, 104, 105 (tr50-SBT)


BT 102


HD học sinh phân tích: BG:


Ta có: a c a d


b d  c b


Từ a d a b


c b c d


 




 a b d a b c d


c d b b d


  


  



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

a b c d


b d



a b b
c d d


a d a b
c b c d


 












 




BT 103: HS hoạt động theo nhóm.



Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và tổ 2


Ta có: x y


3 5 và xy 12800000


x 4800000 ®
y = 8000000 ®






BT 104: giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài


Gọi chiều dài mỗi tấm vải là x, y, z (mét) (x, y, z >0)
Số vải bán được là: 1x; y; z2 3


2 3 4


Số vải còn lại là:


1 1


x x x


2 2


2 1



y y y


3 3


3 1


z z z


4 4


 


 


 


Theo bài ta có: x y z x y z 108 12


2 3 4 9 9


 


    


Giải ra ta có: x = 24m; y = 36m; z = 48m
<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (2')</b></i>


- Ôn tập các câu hỏi và các bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra.


<b>VI- </b> <b>RÚT KINH NGHIỆM</b> :



...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Ngày soạn : … / … / 201.. Ngày dạy : … / … / 201..


Tuần : 12 Tiết : 22


<b>KIỂM TRA 45'</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


- Nắm được kĩ năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I
- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài tốn.


- Rèn tính cẩn thận, chính xá khoa học trong q trình giải tốn.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>I.ổn định lớp </b></i>


<i><b>II. Đề bài kiểm tra: </b></i>


<b>I – TRẮC NGHIỆM</b>: Chọn câu đúng : <b>( 3 điểm )</b>
<i><b>Câu 1 / Nếu </b></i> x 6 thì x bằng


a/ 36 b/ 3 c/ 12 d/ 36


<i><b>Câu 2/</b></i> (150<sub>)</sub>4<sub> bằng </sub>



a/ 0 b/ 1 c/ 15 d/ 4


<i><b>Câu 3 / Cho x = 6,67254 . Khi làm tròn đến ba chữ số thập phân thì x là :</b></i>


a/ 6,67 b/ 6,673 c/ 6,672 d/ 6,6735 .


<i><b>Câu 4 / Kết quả đúng của phép tính </b></i>
3


3
1


3
3
 



 


  là :


a/ 3 b/ 9 c/ 1 d/ 0


<i><b>Câu 5 : Nếu x bằng </b></i> 2


3


 thì phát biểu nào sau đây là đúng ?


a/ x 2



3


 b/ x 2 c / x 2


3 3


  d/ Các kết quả đều đúng


<i><b>Câu 6 : Từ </b></i>a2


b 3 suy ra


a/ a b


3 2  


a a b
b/


2 2 3 c/ 2a = 3b d/


a b


2 3


<b>II- TỰ LUẬN : </b> <b>( 7 điểm )</b>


<b>Bài 1</b> : Tính giá trị của biểu thức : ( bằng cách hợp lý nếu có thể ) ( 3 điểm )



a/ 2 5 8 3 1 5 5


17 13   17 13 b/


3 1 1 3
4 3


5 2 2 5 c/


4 0


4 1 8 7 6


7 5 : 5 81


7 7


   


<sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub> 


   


<b>Bài 2</b> : Tìm x biết : ( 2 điểm )


a/ 3 x 1


4 2 b/  


2



x 5 3
3


<b>Bài 3</b> : Bài toán : ( 2 điểm )


Số viên bi của ba bạn An, Bình , Duy tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5 . Tính số viên bi của
mỗi bạn, biết rằng ba bạn có tất cả 40 viên bi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>I – TRẮC NGHIỆM</b>: Chọn câu đúng : <b>( 3 điểm )</b>


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án a b b c c d


<b>II- TỰ LUẬN : </b> <b>( 7 điểm )</b>


<b>Bài 1</b> : Tính giá trị của biểu thức : ( bằng cách hợp lý nếu có thể ) <b>( 3 điểm )</b>


a/ 2 5 8 3 1 5 5 2 5 1 5 8 5 3 1 1 3 3


17 13   17 13  17 17 13 13       (1 điểm)


b/     <sub></sub>  <sub></sub>


 


3 1 1 3 3 1 1 3


4 3 4 3



5 2 2 5 5 2 2 5 (1 điểm)


c/


4 0


4 1 8 7 6


7 5 : 5 81 1 5 1 9 12


7 7


   


<sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>      


    (1 điểm)


<b>Bài 2</b> : Tìm x biết : <b>( 2 điểm ) Mỗi bài giải đúng đạt 1 điểm.</b>


 


  


3 1


a / x


4 2



3 1 1
x


4 2 4


 



 


  



2


b / x 5 3
3


2


x 3 5 2
3


2
x= -2 : 3


3


<b>Bài 3</b> : Bài toán : <b>( 2 điểm )</b>



Gọi x , y , z lần lượt là số viên bi của mỗi bạn An , Bình , Duy. ( 0,5 đ )


Theo đề bài ta có : x y z


2  3 5 và x + y + z = 40 ( viên )
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau:


x y z x y z 40 4


2 3 5 2 3 5 10


 


    


  (0,75 đ)


Vậy : x 4 x 4.2 8


2     ( viên ) ( 0,25 đ)


y 4 y 4.3 12


3     (viên) ( 0,25 đ)


z


4 z 4.5 20


5    (viên) ( 0,25 đ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Tuần : 12 Tiết : 23


Chương II <b>HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ</b>


<b>ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- HS biết công thức biểu diễn mối quan hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ thuận


- Nhận biết được 2 đại lượng có tỉ lệ với nhau hay khơng, hiểu được tính chất của hai
đại lượng tỉ lệ thuận


- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tương ứng, tìm giá trị của một đại
lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng.


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ ?1 và ?4; bài 2; 3 (tr54-SGK)


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>1.ổn định lớp (1')</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i><b>:</b><i><b> không</b></i>
<i><b>3. Bài mới</b></i><b>:</b>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- GV giới thiệu qua về chương hàm số.
- Yêu cầu học sinh làm ?1



? Nếu D = 7800 kg/cm3


? Nhận xét sự giống nhau và khác nhau
giữa các CT trên.


- HS rút ra nhận xét.


- GV giới thiệu định nghĩa SGK
- GV cho học sinh làm ?2


- Giới thiệu chú ý


- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp thảo luận theo nhóm


- Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm ?
4 và làm vào phiếu học tập


<b>1. Định nghĩa</b>


?1


a) S = 15.t
b) m = D.V
m = 7800.V
* Nhận xét:


Các cơng thức trên đều có điểm giống
nhau: đại lượng này bằng dậi lượng kia


nhân với 1 hằng số.


* Định nghĩa (sgk)
?2


y = 3


5


.x (vì y tỉ lệ thuận với x)


 x 5y


3



Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số 5
3

* Chú ý: SGK


?3


<b>2. Tính chất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- GV giới thiệu 2 tính chất lên bảng phụ.
- HS đọc, ghi nhớ tính chất



c) 1 2 3 4


1 2 3 4


y y y y


k
x x x x 
* Tính chất (SGK)
<i><b>4. Kiểm tra đánh giá</b></i><b>:</b>


- Yêu cầu học sinh làm các bài tập 1; 2; 3 (tr53, 54- SGK)
BT 1:


a) vì 2 đại lượng x và y tỉ lệ thuận  <sub> y = k.x thay x = 6, y = 4 </sub> k 4 2


6 3


 


b) y 2x


3


c) x 9 y 2.9 6


3


   



x 15 y 2.15 10


3


   


- Gv đưa bài tập 2 lên máy chiếu, học sinh thảo luận theo nhóm.
BT 2:


x -3 -1 1 2 5


y 6 2 -2 -4 -10


- GV đưa bài tập 3 lên máy chiếu, học sinh làm theo nhóm
BT 3: a)


V 1 2 3 4 5


m 7,8 15,6 23,4 31,2 39


m/V 7,8 7,8 7,8 7,8 7,8


b) m và V là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, vì m = 7,8.V
<i><b> 5. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>


- Học theo SGK


- Làm các bài 4 (tr54-SGK), bài tập 1  <sub> 7(tr42, 43- SBT)</sub>



<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM</b> :


...
...


<b>********************************</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Tuần : 13 Tiết : 24


<b> MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- HS biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ
- HS biết liên hệ với các bài toán trong thực tế


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Giấy trong, dền chiếu (Ghi cách giải 2 của bài toán 1, chú ý, nội dung ?1, bài tốn 2)


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>1.ổn định lớp (1')</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>(4')


<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>


a/Thế nào là hai đại lượng tỷ lệ thuận?


b/Cho biết x tỷ lệ thuận với y theo k = 0,8 và
y tỷ lệ thuận với z theo k’ = 5.chứng tỏ rằng
x tỷ lệ thuận với z và tìm hệ số tỷ lệ?



c/Nêu tính chất của hai đại lượng tỷ lệ
thuận?


Biết y và x là hai đại lượng tỷ lệ thuận, hãy
xác định hệ số tỷ lệ của y đối với x? điền
vào các ơ cịn trống?


x -4 -3 -1 5


y 12 ? ? ?


a/Hs phát biểu định nghĩa hai đại lượng
tỷ lệ thuận. ( 5 điểm )


b/Vì x tỷ lệ thuận với y theo k nên: x =
y . 0,8


Vì y tỷ lệ thuận với z theo k’ nên: y = z
. 5


=> x = z . 5.0,8 => x = 4.z


Vậy x tỷ lệ thuận với z theo hệ số tỷ lệ
là 4. ( 5 điểm )


c/Hs phát biểu tính chất . ( 5 điểm )
Vì y và x là hai đại lượng tỷ lệ thuận
nên: y = k .x



=> 12 = k . (-4)
=> k = -3
Với x= -3 thì y = 9
Với x = -1 thì y = 3


Với x = 5 thì y = -15. ( 5 điểm )
<i><b>3. Bài mới</b></i><b>:</b>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- 1 học sinh đọc đề bài


? Đề bìa cho biết điều gì? Hỏi chúng ta
điều gì.


- HS trả lời theo câu hỏi của giáo viên
? m và V là 2 đl có quan hệ với nhau
như thế nào


? Ta có tỉ lệ thức nào.


? m1 và m2 cịn quan hệ với nhau như thế


nào


<b>1. Bài tốn 1</b> (18')


Gọi khối lượng của 2 thanh chì tương ứng
là m1 (g) và m2 (g), vì khối lượng và thể



tích là 2 đại lượng tỉ lệ thuận nên:


1 2


m m


12 17


Theo bài m2  m1 56,5 (g), áp dụng tính


chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:


2 1 2 1


m m m m 56,5


11,3
17 12 17 12 5




   


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- GV đưa lên máy chiếu cách giải 2 và
hướng dẫn học sinh


- Hs chú ý theo dõi


- GV đưa ?1 lên máy chiếu


- HS đọc đề toán


- HS làm bài vào giấy trong.


- Trước khi học sinh làm giáo viên
hướng dẫn như bài toán 1


- GV: Để nẵm được 2 bài toán trên phải
nắm được m và Vũ là 2 đl tỉ lệ thuận và
sử dụng tính chất tỉ lệ và dãy tỉ số bằng
nhau để làm.


- Đưa nội dung bài toán 2 lên máy chiếu.
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài


- HS thảo luận theo nhóm.


 1


2


m 11,3.12 135,6
m 11,3.17 192,1


 


 


Vậy khối lượng của 2 thanh chì lần lượt là
135,6 g và 192,1 g



?1


m1 = 89 (g)


m2 = 133,5 (g)


* Chú ý:


<b>2. Bài toán 2</b> (6')





0
0


0


A 30
B 60
C 90






<i><b>4. Kiểm tra đánh giá</b></i><b>:</b>



- GV đưa bài tập 5 lên máy chiếu
BT 5: học sinh tự làm


a) x và y là 2 đl tỉ lệ thuận vì 1 2


1 2


x x


... 9
y y  


b) x và y không tỉ lệ thuận vì: 1 9


12 90
BT 6:


a) Vì khối lượng và chiếu dài cuộn dây thép tỉ lệ thuận nên:
1 25


y 25.x
x  y  


b) Khi y = 4,5 kg = 4500 (g)  x 1 .4500 180


25


  (m)


<i><b> 5. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (2')</b></i>


- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập 7, 8, 11 (tr56- SGK)
- Làm bài tập 8, 10, 11, 12 (tr44- SGK)


<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM</b> :


...
...


<b>********************************</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Ngày soạn : … / … / 201.. Ngày dạy : … / … / 201..


Tuần : 13 Tiết : 26


<b>LUYỆN TẬP </b>


<b>RÚT KINH NGHIỆM BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Hs làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận, chia tỉ lệ


- Hs có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy ải số bằng nhau để giải tốn
- Thơng qua giờ luyện tập HS biết nhận biết thêm về nhiều bài toán liên quan đến
thực tế.


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ bài tập 11 (tr56- SGK)
Gọi x, y, x lần lượt là số vòng quay


của kim giờ, kim phút, kim giây
trong cùng một thời gian,


a) Điền số thích hợp vào ô trống.
b) Biểu diễn y theo x


c) Điền số thích hợp vào ơ trống


x 1 2 3 4


y


( 5 điểm )


y 1 6 12 18


z


( 5 điểm )


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>1.ổn định lớp (1')</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>(4')


<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>


Gọi Hs sửa bài tập về nhà.
Bài tập 6.


Hs lên bảng sửa



a/ Giả sử x mét dây nặng y gam, ta có:
y = 25.x (gam) ( 5 điểm )


b/ Thay y = 4,5kg = 4500gam.


 4500 = 25.x


 x = 180 (m)


vậy cuộn dây dài 180 mét. ( 5 điểm )


<i><b>3. Bài mới</b></i><b>:</b>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Yêu cầu học sinh đọc bài tốn
- 1 học sinh đọc đề bài


? Tóm tắt bài toán


? Khối lượng dâu và đường là 2 đại
lượng như thế nào


- HS: 2 đl tỉ lệ thuận


? Lập hệ thức rồi tìm x


- Cả lớp làm bài vào vở, 2 học sinh lên



<b>BT 7</b> (tr56- SGK)


2 kg dâu cần 3 kg đường
2,5 kg dâu cần x kg đường


Khối lượng dâu và đường là 2 đại lượng tỉ
lệ thuận, ta có


2 3 3.2,5


x 3,75


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

bảng làm.
- Hs đọc đề bài


? Bài toán trên có thể phát biểu đơn giản
như thế nào


- HS: Chia 150 thành 3 phần tỉ lệ với 3; 4
và 13


- Hs làm việc cá nhân


- Cả lớp làm bài vào giấy trong
- GV kiểm tra bài của 1 số học sinh
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài


- Cả lớp thảo luận nhóm


- Các nhóm thảo luận và làm ra giấy


trong


- GV thu giấy trong và nhận xét.


- GV thiết kế sang bài toán khác: Treo
bảng phụ


- HS tổ chức thi đua theo nhóm.


Vậy bạn Hạnh nói đúng


<b>BT 9</b> (tr56- SGK)


- Khối lượng Niken: 22,5 (kg)
- Khối lượng Kẽm: 30 kg
- Khối lượng Đồng: 97,5 kg


<b>BT 10</b> (tr56- SGK)


- Độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là:
10cm, 15cm, 20cm


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá</b></i><b>:</b>


- GV thiết kế sang bài toán khác: Treo
bảng phụ


- HS tổ chức thi đua theo nhóm.


<b>BT 11</b> (tr56 - SGK)


a)


x 1 2 3 4


y 12 24 36 48


b) Biểu diễn y theo x
y = 12x


c)


y 1 6 12 18


z 60 360 720 1080


<b>5. RÚT KINH NGHIỆM BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I</b>


- Bài 1: Một số em làm tốt, chính xác, trình bày khoa học tuy nhiên một số em không
biết rút gọn khi nhân hoặc bị nhầm dấu, khơng biết thực hiện phép tính luỹ thừa


- Bài tập 3: đa số làm được, trình bày rõ ràng, sạch đẹp. Còn một số em ra đúng đáp
số nhưng lập luận khơng chặt chẽ, trình bày cẩu thả, bẩn


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Làm các bài tập 13, 14, 25, 17 (tr44, 45 - SBT)


<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM</b> :


...
...



<b>********************************</b>


Ngày soạn : … / … / 201.. Ngày dạy : … / … / 201..


Tuần : 14 Tiết : 26


<b>ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- HS biết công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, nhận biết 2 đại
lượng có có tỉ lệ nghịch với nhau hay khơng


- Nắm được các tính chất của hai đl tỉ lệ nghịch
- Biết tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của đại lượng


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Giấy trong ?3, tính chất, bài 13 (tr58 - SGK)


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>1.ổn định lớp (1')</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>(4')


<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>


Nêu định nghĩa và tính chất của hai đại
lượng tỷ lệ thuận?


Sửa bài tập về nhà 13/44



- Hs phát biểu định nghĩa và tính chất
của hia đại lưỡng tỷ lệ thuận. ( 5 điểm )
- Sửa bài tập về nhà 13/44 ( 5 điểm )
<i><b>3. Bài mới</b></i><b>:</b>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


? Nhắc lại định nghĩa 2 đại lượng tỉ
lệ thuận


- HS: là 2 đại lượng liên hệ với
nhau sao cho đại lượng này tăng
(hoặc giảm) thì đại lượng kia giảm
(hoặc tăng)


- Yêu cầu học sinh làm ?1


? Nhận xét về sự giống nhau giữa
các công thức trên.


- HS: đại lượng này bằng hàng số


<b>1. Định nghĩa</b> (12')


?1


a) y 12


x



b) y 500


x


c) v 16


t


* Nhận xét: (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

chia cho đại lượng kia.


- GV thông báo về định nghĩa
- 3 học sinh nhắc lại


- Yêu cầu cả lớp làm ?2


- GV đưa chú ý lên máy chiếu
- HS chú ý theo dõi.


- Đưa ?3 lên máy chiếu
- HS làm việc theo nhóm.


- GV đưa 2 tính chất lên máy chiếu
- 2 học sinh đọc tính chất


y a


x


 hay x.y = a


?2


Vì y tỉ lệ với x  y 3,5


x


  x 3,5


y



 x tỉ lệ nghịch với y theo k = -3,5
* Chú ý:


<b>2. Tính chất</b> (10')
?3


a) k = 60


c) x .y1 1 x .y2 2 ...k


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá</b></i><b>:</b>


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 12:


Khi x = 8 thì y = 15


a) k = 8.15 = 120


b) y 120


x


c) Khi x = 6  y 120 20


6


  ; x = 10  y 120 12


10


 


- GV đưa lên máy chiếu bài tập 13 (tr58 - SGK), học sinh thảo luận theo nhóm và


làm ra giấy trong, giáo viên thu giấy trong của 3 nhóm  <sub> Nhận xét </sub>


<i><b> 5. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (2')</b></i>


- Nẵm vững định nghĩa và tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch
- Làm bài tập 14, 15 (tr58 - SGK), bài tập 18  <sub> 22 (tr45, 46 - SBT)</sub>


<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM</b> :



...
...


<b>********************************</b>


Ngày soạn : … / … / 201.. Ngày dạy : … / … / 201..


Tuần : 14 Tiết : 27


<b>MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH </b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch
- Rèn luyện kĩ năng làm toán


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ bài tập 16, 17 (tr60; 61 - SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>


1/ Định nghĩa hai đại lượng tỷ lệ
nghịch?


Sửa bài tập 14/ 58.


2/ Nêu tính chất của hai đại lượng tỷ
lệ nghịch?


Sửa bài tập 15/ 58.



1/ (5đ)


Hs phát biểu định nghĩa.
Ta có:


210
28


168
.
35
168


28
35








 <i>x</i> <i>x</i>


Vậy 28 cơng nhân xây ngôi nhà đó hết
210 ngày.


Phát biểu tính chất.
2/ (5đ)



a/ ta có: x.y = hằng, do đó x và y tỷ lệ
nghịch với nhau.


b/ Ta có: x+y = tổng số trang sách =>
không là tỷ lệ nghịch.


c/ Tích a.b = SAB => a và b là hai đại lượng


tỷ lệ
<i><b>3. Bài mới</b></i><b>:</b>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- HS đọc đề bài
? Tóm tắt bài tốn:
<i>V</i>2 1,2 <i>V</i>1


t1 = 6 (h)


Tính t2 = ?


? V và t là 2 đại lượng có mối quan hệ
với nhau như thế nào.


- HS: là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch
? Có tính chất gì.


- HS: 1 1


2 2



<i>t</i> <i>V</i>


<i>t</i> <i>V</i>


- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên
bảng làm


- GV nhấn mạnh V và t là 2 đại lượng tỉ
lệ nghịch.


- HS đọc đề bài


- 1 học sinh tóm tắt bài tốn


? Số máy và số ngày là 2 đại lượng có


<b>1. Bài toán 1 </b>(8')


Gọi vận tốc cũ và mới của ô tô lần lượt là
V1 km/h và V2 km/h thời gian tương ứng


với V1 ; V2 là t1 (h) và t2 (h)


Ta có: <i>V</i>2 1,2 <i>V</i>1


t1 = 6


Vì vận tốc và thời gian là 2 đại lượng tỉ lệ



nghịch nên ta có: 1 1


2 2


<i>t</i> <i>V</i>


<i>t</i> <i>V</i>


 1 <sub>2</sub>


2 1


1,2


6 6


1,2 5


1,2


<i>V</i>


<i>t</i>


<i>t</i>  <i>V</i>    


Vậy nếu đi với vận tốc mới thì ơ tơ đi từ A
 B hết 5 (h)


<b>2. Bài tốn 2</b> (15')


4 đội có 36 máy cày


Đội I hồn thành cơng việc trong 4 ngày
Đội II hồn thành cơng việc trong 6 ngày
Đội III hồn thành cơng việc trong 10 ngày
Đội IV hồn thành cơng việc trong 12 ngày
BG:


Gọi số máy của mỗi đội lần lượt
là <i>x x x x</i>1, 2, 3, 4 ta có:


1 2 3 4 36


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

quan hệ với nhau như thế nào.
- HS: là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch.


? Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
ta có đẳng thức nào.


? Tìm <i>x x x x</i>1, 2, 3, 4.


- Cả lớp làm bài, 1 học sinh trình bày
trên bảng.


- GV chốt lại cách làm:


+ Xác định được các đại lượng là tỉ lệ
nghịch


+ Áp dụng tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ


nghịch, tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau


- Y/c học sinh làm ?1


- Cả lớp làm việc theo nhóm


Vì số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hồn
thành cơng việc


 4<i>x</i><sub>1</sub> 6<i>x</i><sub>2</sub> 10<i>x</i><sub>3</sub> 12<i>x</i><sub>4</sub>




1 2 3 4 1 2 3 4


1 1 1 1 1 1 1 1


4 6 10 12 4 6 10 12


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


  


36
60
36
60



 


(t/c của dãy tỉ số bằng nhau)


 <sub>1</sub> 60.1 15
6


<i>x</i>   <sub>2</sub> 60.1 10


6


<i>x</i>  


3


1


60. 6


10


<i>x</i>   <sub>4</sub> 60. 1 5


12


<i>x</i>  


Vậy số máy của 4 đội lần lượt là 15; 10; 6;
5 máy.



?1


a) x và y tỉ lệ nghịch  <i>x</i> <i>a</i>


<i>y</i>




y và z là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch  <i>y</i> <i>a</i>


<i>z</i>




 . .


<i>a</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>k x</i>


<i>b</i> <i>b</i>


<i>z</i>


   


 <sub> x tỉ lệ thuận với z</sub>


b) x và y tỉ lệ nghịch <sub> xy = a</sub>


y và z tỉ lệ thuận  <sub> y = bz</sub>


 xz = <i>a</i>


<i>b</i>  x tỉ lệ nghịch với z


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá</b></i><b>:</b>


- Y/c học sinh làm bài tập 16 ( SGK) (hs đứng tại chỗ trả lời)
a) x và y có tỉ lệ thuận với nhau


Vì 1.120 = 2.60 = 4.30 = 5.24 = 8.14 (= 120)
b) x và y không tỉ lệ thuận với nhau vì:


2.30  5.12,5


- GV đưa lên máy chiếu bài tập 7 - SGK , học sinh làm vào phiếu học tập
<i><b> 5. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (2')</b></i>


- Học kĩ bài, làm lại các bài toán trên


- Làm bài tập 18  <sub> 21 (tr61 - SGK)</sub>


- Làm bài tập 25, 26, 27 (tr46 - SBT)


<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

...



<b>********************************</b>


Ngày soạn : … / … / 201.. Ngày dạy : … / … / 201..


Tuần : 15 Tiết : 28


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- Thông qua tiết luyện tập, củng cố các kiến thức về tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch


- Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dáy tỉ số bằng nhau để vận dụng
giải toán nhanh và đúng.


- HS mở rộng vốn sống thơng qua các bài tốn tính chất thực tế
- Kiểm tra 15'


<b>II. Chuẩn bị</b>:
- Bảng phụ


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>1.ổn định lớp (1')</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>(4')


<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>


1/ Nêu định nghĩa hai đại lượng tỷ lệ
nghịch?



Làm bài tập 16?


2/ Nêu tính chất của hai đại lượng tỷ lệ
nghịch?


Làm bài tập 18?


Hs phát biểu định nghĩa.
a/ x và y tỷ lệ nghịch với nhau
b/ x và y không tỷ lệ nghịch.
Phát biểu tính chất. ( 5 điểm )
12 người làm trong:


6.3:12 = 1,5(h) ( 5 điểm )


<i><b>3. Bài mới</b></i><b>:</b>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Y/c học sinh làm bài tập 19
- HS đọc kĩ đầu bài, tóm tắt.


? Cùng với số tiền để mua 51 mét loại I
có thể mua được bao nhiêu mét vải loại
II, biết số tiền 1m vải loại II bằng 85%
số tiền vải loại I


- Cho học sinh xác định tỉ lệ thức
- HS có thể viết sai



- HS sinh khác sửa


- Y/c 1 học sinh khá lên trình bày


- HS đọc kĩ đầu bài


<b>BT 19</b> (12')


Cùng một số tiền mua được :
51 mét vải loại I giá a đ/m
x mét vải loại II giá 85% a đ/m


Vid số mét vải và giá tiền 1 mét là hai đại
lượng tỉ lệ nghịch :


51 85%. 85


100


<i>a</i>


<i>x</i>  <i>a</i> 


 51.100 60
85


<i>x</i>   (m)


TL: Cùng số tiền có thể mua 60 (m)



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

? Hãy xác định hai đại lượng tỉ lệ nghịch
- HS: Chu vi và số vòng quay trong 1
phút


- GV: x là số vòng quay của bánh xe nhỏ
trong 1 phút thì ta có tỉ lệ thức nào.


- HS: 10x = 60.25 hoặc 25


60 10


<i>x</i>



- Y/c 1 học sinh khá lên trình bày.


Số vịng quay trong 1 phút tỉ lệ nghịch với
chu vi và do đó tỉ lệ nghịch với bán kính.
Nếu x gọi là số vịng quay 1 phút của bánh
xe thì theo tính chất của đại lượng tỉ lệ
nghịch ta có:


25 25.60 150


60 10 10


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



    


TL: Mỗi phút bánh xe nhỏ quay được 150
vòng


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá</b></i><b>:</b>


? Cách giải bài toán tỉ lệ nghịch


HD: - Xác định chính xác các đại lượng tỉ lệ nghịch
- Biết lập đúng tỉ lệ thức


- Vận dụng thành thạo tính chất tỉ lệ thức
<i><b> 5. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (2')</b></i>


- Ôn kĩ bài


- Làm bài tập 20; 22 (tr61; 62 - SGK); bài tập 28; 29 (tr46; 47 - SBT)
- Nghiên cứu trước bài hàm số.


<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM</b> :


...
...


<b>********************************</b>


Ngày soạn : … / … / 201.. Ngày dạy : … / … / 201..


Tuần : 15 Tiết : 29



<b>HÀM SỐ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- HS biết được khái niệm hàm số


- Nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không trong
những cách cho cụ thể và đơn giản (bằng bảng, bằng công thức)


- Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số.


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ bài 24 (tr63 - SGK) , thước thẳng.


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>1.ổn định lớp (1')</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b><b> </b></i><b>:</b>(4')


<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>


Nêu định nghĩa và cho ví dụ về đại lượng tỷ
lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch?


Hs phát biểu định nghĩa.
Cho ví dụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- GV nêu như SGK


- HS đọc ví dụ 1


? Nhiệt độ cao nhất khi nào, thấp nhất khi
nào.


- HS: + Cao nhất: 12 giờ
+ Thấp nhất: 4 giờ


- Y/c học sinh làm ?1


- HS đọc SGK


? t và v là 2 đại lượng có quan hệ với
nhau như thế nào.


- HS: 2 đại lượng tỉ lệ nghịch


? Nhìn vào bảng ở ví dụ 1 em có nhận xét
gì.


- HS: Nhiệt đọ T phụ thuộc vào sự thay
đổi của thời điểm t.


? Với mỗi thời điểm t ta xác định được
mấy giá trị nhiệt độ T tương ứng.


- HS: 1 giá trị tương ứng.


? Tương tự ở ví dụ 2 em có nhận xét gì.
- GV: ở ví dụ 3 ta gọi t là hàm số của v.



Vậy hàm số là gì  <sub> phần 2</sub>


? Quan sát các ví dụ trên, hãy cho biết đại
lượng y gọi là hàm số của x khi nào.


- HS: Mỗi giá trị của x chỉ xác định được
1 đại lượng của y.


- GV đưa bảng phụ nội dung khái niệm
lên bảng.


- 2 học sinh đọc lại
- HS đọc phần chú ý


? Đại lượng y là hàm số của đại lượng x
thì y phải thoả mãn mấy điều kiện là
những điều kiện nào.


- HS: + x và y đều nhận các giá trị số
+ Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x
+ Với mỗi giá trị của x chỉ có 1 giá trị của
y.


<b>1. Một số ví dụ về hàm số</b> (18')
* Ví dụ1:


* Ví dụ 2: m = 7,8V
?1



V = 1  <sub> m = 7,8</sub>


V = 2  <sub> m = 15,6</sub>


V = 3  <sub> m = 23,4</sub>


V = 4  <sub> m = 31,2</sub>


* Ví dụ 3:


?2


<b>2. Khái niệm hàm số</b> (15')


* Khái niệm: SGK


* Chú ý: SGK


BT 24 (tr63 - SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- GV treo bảng phụ bài tập 24
- Cả lớp làm bài


? Phải kiểm tra những điều kiện nào.
- Kiểm tra 3 điều kiện


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá</b></i><b>:</b>


- Y/c học sinh làm bài tập 24 (tr64 - SGK)
y = f(x) = 3x2<sub> + 1</sub>



2


1 1


3 1


2 2


1 3


1


2 4


1 7


2 4


<i>f</i>


<i>f</i>
<i>f</i>


   


 


   
   


 


 
 
 
 



 
 


2


(3) 3.(3) 1
(3) 3.9 1
(3) 28


<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>


 


 




2


(1) 3.(1) 1 4



<i>f</i>   


- Y/c học sinh làm bài tập 25 (tr64 - SGK) (Cho thảo luận nhóm  lên trình bày


bảng)


<i><b> 5. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (2')</b></i>


- Nẵm vững khái niệm hàm số, vận dụng các điều kiện để y là một hàm số của x.


- Làm các bài tập 26  <sub> 29 (tr64 - SGK)</sub>


<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM</b> :


...
...


<b>********************************</b>


Ngày soạn : … / … / 201.. Ngày dạy : … / … / 201..


Tuần : 15 Tiết : 30


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- Củng cố khái niệm hàm số



- Rèn luyện khả năng nhận biết đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia
khơng


- Tìm được giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại.


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Đèn chiếu, giấy trong, thước thẳng.


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>1.ổn định lớp (1')</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b><b> </b></i><b>:</b>(4')


<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>


1/ Khi nào thì đại lượng y được gọi là hàm
số của đại lượng x?


Cho hàm số y = -2.x.


Lập bảng các giá trị tương ứng của y khi x =


1/ Hs nêu khái niệm hàm số.
Lập bảng:


x -4 -3 -2 -1


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

-4; -3; -2; -1; 2; 3
2/ Sửa bài tập 27?



(5đ)


2a/ y là hàm số của x vì mỗi giá trị của
x chỉ nhận được một giá trị tương ứng
của y.


ta có : y.x= 15 => y =
<i>x</i>
15


.


2b/ y là một hàm hằng vì mỗi giá trị
của x chỉ nhận được một giá trị duy
nhất của y = 2 (5đ)


<i><b>3. Bài mới</b></i><b>:</b>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Y/c học sinh làm bài tập 28
- HS đọc đề bài


- GV yêu cầu học sinh tự làm câu a


- 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào vở


- GV đưa nội dung câu b bài tập 28 lên
máy chiếu



- HS thảo luận theo nhóm


- GV thu phiếu của 3 nhóm đưa lên mấy
chiếu.


- Cả lớp nhận xét


- Y/c 2 học sinh lên bảng làm bài tập 29
- Cả lớp làm bài vào vở


- Cho học sinh thảo luận nhóm
- Các nhóm báo cáo kết quả


- Đại diện nhóm giải thích cách làm.
- GV đưa nội dung bài tập 31 lên MC
- 1 học sinh lên bảng làm


- Cả lớp làm bài ra giấy trong.


- GV giới thiệu cho học sinh cách cho
tương ứng bằng sơ đồ ven.


<b>Bài tập 28</b> (tr64 - SGK)


Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) 12


<i>x</i>


 



a) (5) 12 22


5 5


<i>f</i>  


( 3) 12 4


3


<i>f</i>   



b)


x -6 -4 -3 2 5 6 12


12
( )


<i>f x</i>
<i>x</i>


 -2 -3 -4 6 22


5 2 1


<b>BT 29</b> (tr64 - SGK)



Cho hàm số 2


( ) 2


<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i>  . Tính:


2
2


2


2
2


(2) 2 2 2
(1) 1 2 1
(0) 0 2 2


( 1) ( 1) ( 1) 2 1
( 2) ( 2) 2 2


<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>


  


  


  


      


    


<b>BT 30</b> (tr64 - SGK)
Cho y = f(x) = 1 - 8x
Khẳng định đúng là a, b


<b>BT 31</b> (tr65 - SGK)


Cho 2


3


<i>y</i>  <i>x</i>


x -0,5 -4/3 0 4,5 9


y -1/3 -2 0 3 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

? Tìm các chữ cái tương ứng với b, c, d
- 1 học sinh đứng tai chỗ trả lời.


- GV giới thiệu sơ đồ không biểu diễn
hàm số





5
0
-1
-2


3
2


1


q
p
n
m


d
c
b
a


a tương ứng với m
b tương ứng với p ...


 <sub> sơ đồ trên biểu diễn hàm số .</sub>


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá</b></i><b>:</b>


- Đại lượng y là hàm số của đại lượng x nếu:
+ x và y đều nhận các giá trị số.



+ Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x
+ Với 1 giá trị của x chỉ có 1 giá trị của y


- Khi đại lượng y là hàm số của đại lượng x ta có thể viết y = f(x), y = g(x) ...
<i><b> 5. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (2')</b></i>


- Làm bài tập 36, 37, 38, 39, 43 (tr48 - 49 - SBT)
- Đọc trước §<sub>6. Mặt phẳng toạ độ</sub>


- Chuẩn bị thước thẳng, com pa


<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM</b> :


...
...


<b>********************************</b>


Ngày soạn : … / … / 201.. Ngày dạy : … / … / 201..


Tuần : 16 Tiết : 31


<b>MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Thấy được sự cần thiết phải dùng cặp sốđể xác định vị trí một điểm trên mặt phẳng,
biết vẽ hệ trục tọa độ.


- Biết xác định 1 điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó.
- Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn.



<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Phấn màu, thước thẳng, com pa


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>1.ổn định lớp (1')</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b><b> </b></i><b>:</b>(4')


<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>


Hàm số y = f(x) được cho bởi công thức f(x)
= 2.x2<sub> – 5.</sub>


Hãy tính f(1); f(2); f(-2); f(0)?


y = f(x) = 2.x2<sub> -5 </sub>


=> f(1) = -3; f(2) = 3; (4đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i><b>3. Bài mới</b></i><b>:</b>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- GV mang bản đồ địa lí Việt nam để
giới thiệu


? Hãy đọc tọa độ mũi Cà Mau của bản
đồ.



- HS đọc dựa vào bản đồ.


? Toạ độ địa lí được xác định bới hai số
nào.


- HS: kinh độ, vĩ độ.
- GV treo bảng phụ


 
A . . . . E
B . . x . . . . F
C . . . . G
D . . . . H
- GV: Trong toán học để xác định vị trí 1
điểm trên mặt phẳng người ta thường
dùng 2 số.


Treo bảng phụ hệ trục Oxy sau đó giáo
viên giới thiệu


+ Hai trục số vngười góc với nhau tại
gốc của mỗi trc


+ Độ di trên hai trục chọn bằng nhau
+ Trục hoành Ox, trục tung Oy


 <sub> hệ trục Oxy</sub>


 <sub> GV hướng dẫn vẽ.</sub>



- GV nêu cách xác định điểm P
- HS xác định theo và làm ?2


- GV yêu cầu học sinh quan sát hình 18
- GV nhận xét dựa vào hình 18


<b>1. Đặt vấn đề</b> (10')


VD1: Toạ độ địa lí mũi Cà Mau


0
0


104 40 '§
8 30 '<i>B</i>








VD2:
Số ghế H1



1


<i>H lµ sè hµng</i>



<i>lµ sè ghÕ trong mét hµng</i>






<b>2. Mặt phảng tọa độ</b> (8')




y


x


P


1,5
3


2
1


-2
-1


-3 -2 -1 <b>O</b> 1 2 3


Ox là trục hoành
Oy là trục tung



<b>3. Toạ độ một điểm trong mặt phẳng </b>
<b>tọa độ</b> (12')


Điểm P có hồnh độ 2
tung độ 3
Ta viết P(2; 3)


* Chú ý SGK


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá</b></i><b>:</b>


- Toạ độ một điểm thì hồnh độ luôn đứng trước, tung độ luôn đứng sau
- Mỗi điểm xác định một cặp số, mỗi cặp số xá định một điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Lưu ý: 2 1 0,5
4 2 
<i><b> 5. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (2')</b></i>


- Biết cách vẽ hệ trục 0xy


- Làm bài tập 33, 34, 35 (tr68 - SGK); bài tập 44, 45, 46 (tr50 - SBT)


* Lưu ý: Khi vẽ điểm phải vẽ mặt phẳng tọa độ trên giấy ôli hoặc các đường kẻ //
phải chính xác.


<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM</b> :


...
...



<b>********************************</b>


Ngày soạn: 5.12.09


Tuần : 16 Tiết : 33


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- HS thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi
biết toạ độ của nó, biết tìm tọa độ của một điểm cho trước.


- HS vẽ hình cẩn thận, xác định toạ độ chính xác.


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ, thước thẳng


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>1.ổn định lớp (1')</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b><b> </b></i><b>:</b>(4')


<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>


<i>1/ Giải bài tập 35/68?</i>


Gv treo bảng phụ có vẽ sẵn hình 20.


Yêu cầu Hs tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ


nhật ABCD và của tam giác RPQ ?


<i>2/ Giải bài tập 45 /SBT.</i>


Vẽ một hệ trục toạ độ và đánh dấu vị trí các
điểm :


A(2;-1,5); B(-3; 1,5) ?


Xác định thêm điểm C(0;1) và D(3; 0) ?


Toạ độ của các đỉnh của hình chữ nhật
là: A(0,5;2) ; B(2; 2) ( 5 điểm )


C(2; 0) ; D (0,5;0).


Toạ độ các đỉnh của tam giác


P(-3; 3) ; R(-3; 1) ; Q(-1; 1). ( 5
điểm )


<i><b>3. Bài mới</b></i><b>:</b>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- HD: Dựa vào mặt phẳng tọa độ và trả
lời


? Viết điểm M, N tổng quát nằm trên
0y, 0x



- HS: M(0; b) thộc 0y; N(a; 0) thuộc 0x


- Y/c học sinh làm bài tập 35 theo đơn
vị nhóm.


- Mỗi học sinh xác định tọa độ một
điểm, sau đó trao đổi chéo kết quả cho
nhau


- GV lưu ý: hoành độ viết trước, tung độ
viết sau.


- Y/c học sinh làm bài tập 36.


- HS 1: lên trình bày quá trình vẽ hệ trục
- HS 2: xác định A, B


- HS 3: xác định C, D
- HS 4: đặc điểm ABCD


- GV lưu ý: độ dài AB là 2 đv, CD là 2
đơn vị, BC là 2 đơn vị ...


- GV: Treo bảng phụ ghi hàm số y cho
bới bảng


- HS 1 làm phần a.


- Các học sinh khác đánh giá.


- Lưu ý: hoành độ dương, tung độ
dương ta vẽ chủ yếu góc phần tư thứ (I)
- HS 2: lên biểu diễn các cặp số trên mặt
phẳng tọa độ


- Các học sinh khác đánh giá.


- GV tiến hành kiểm tra vở một số học
sinh và nhận xét rút kinh nghiệm.


a) Một điểm bất kì trên trục hồnh thì tung
độ ln bằng 0


b) Một điểm bất kỳ trên trục tung thì hồnh
độ ln bằng khơng.


<b>BT 35</b> (8')


. Hình chữ nhật ABCD
A(0,5; 2) B2; 2)
C(0,5; 0) D(2; 0)


. Toạ độ các đỉnh của <sub>PQR</sub>


Q(-1; 1) P(-3; 3) R(-3; 1)


<b>BT 36</b> (tr68 - SGK) (8')





0


-4
-3
-2
-1


-4 -3 -2 -1


x
y


B


D
A


C


ABCD là hình vng


<b>BT 37</b> (8')


Hàm số y cho bởi bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>



0
8



6


4


2


4
3
2


1 x


y


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá</b></i><b>:</b>


- Vẽ mặt phẳng tọa độ


- Biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ
- Đọc tọa độ của điểm trên mặt phẳng tọa độ
<i><b> 5. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (2')</b></i>


- Về nhà xem lại bài


- Làm bài tập 47, 48, 49, 50 (tr50; 51 - SBT)
- Đọc trước bài y = ax (a0)


<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM</b> :


...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Ngày soạn : … / … / 201.. Ngày dạy : … / … / 201..


Tuần : 16 Tiết : 33


<b>ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Hiểu được khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax.


- Biết ý nghĩa của đồ thị trong trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số
- Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ ghi ?1, ?2


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>1.ổn định lớp (1')</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>(4')


<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>


Hàm số được cho bởi bảng sau


x -2 -1 0 0,5 1,5


y 3 2 -1 1 -2



a/ Viết các cặp giá trị tương ứng (x; y) của
hàm trên?


b/ Vẽ hệ trục toạ độ và xác định các điểm
biểu diễn các cặp giá trị tương ứng của x và
y ở câu a?


a/ Các cặp giá trị của hàm trên là:(0;0);
(1;-2); (2;-4);


(3;-6); (4;-8).
b/


Các điểm A, B, C, D , O cùng nằm trên
một đường thẳng.


<i><b>3. Bài mới</b></i><b>:</b>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- GV treo bảng phụ ghi ?1
- HS 1 làm phần a


- HS 2 làm phần b


- GV và học sinh khác đánh giá kết quả
trình bày.


- GV: tập hợp các điểm A, B, C, D, E


chính là đồ thị hàm số y = f(x)


? Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì.


<b>1. Đồ thị hàm số là gì</b> <b> </b>(15')
a) A(-2; 3) B(-1; 2) C(0; -1)
D(0,5; 1) E(1,5; -2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- HS: Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập
hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp
giá trị tương ứng (x; y) trên mặt phẳng
tọa độ.


- Y/ c học sinh làm ?1


- Nếu nhiều học sinh làm sai ?1 thì làm
VD


- Y/c học sinh làm ?2


- Cho 3 học sinh khá lên bảng làm lần
lượt phần a, b, c


- Y/c học sinh làm ?3: giáo viên đọc
câu hỏi.


- HS: Ta cần biết 2 điểm thuộc đồ thị
- GV treo bảng phụ nội dung ?4
- HS1: làm phần a



- HS 2: làm phần b


? Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax
- HS: Xác định 2 điểm thuộc đồ thị


B1: Xác định thêm 1 điểm A
B2: Vẽ đường thẳng OA


x
y


3
2
1


-2
-1


3
2
1
0
-1
-2
-3


A
B


D



E
C


* Định nghĩa: SGK
* VD 1: SGK


<b>2. Đồ thị hàm số y = ax</b> (a0)


. Đồ thị hàm số y = ax (a0) là đường
thẳng qua gốc tọa độ.


* Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax:


- Xác định một điểm khác gốc 0 thuộc đồ
thị


- Kể đường thẳng qua điểm vừa xác định và
gốc 0.


* VD: Vẽ đồ thị y = -1,5 x
. Với x = -2 <sub> y = -1,5.(-2) = 3</sub>


 <sub> A(-2; 3)</sub>


A


y = -1,5 x


3


2
1


-2
-1


-3 -2 -1 <b>O</b> 1 2 3 x


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i><b>4. Kiểm tra đánh giá</b></i><b>:</b>


- HS nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0)
- Làm bài tập 39 (SGK- tr71)




6


4


2


-2


-4


y =-x
 


y = -2x
  



y = 3x
  


y = x
 


<i><b> 5. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (2')</b></i>


- Học thuộc khái niệm đồ thị hàm số
- Cách vẽ đồ thị y = ax (a0)


- Làm bài tập 40, 41, 42, 43 (sgk - tr71, 72)


<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Ngày soạn : … / … / 201.. Ngày dạy : … / … / 201..


Tuần : 17 Tiết : 34


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Củng cố khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax (a0)


- Rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0), biết kiểm tra một điểm thuộc đồ
thị, một điểm không thuộc đồ thị hàm số


- Biết xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số
- Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn.



<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ, thước thẳng


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>1.ổn định lớp (1')</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b><b> </b></i><b>:</b>(4')


<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>


1/ Đồ thị của hàm số là gì?


Vẽ trên cùng một hệ trục đồ thị của các hàm:
y = 2.x; y = x


Hai đồ thị này nằm trong góc phần tư nào?
Điểm M(0,5;1); N(-2;4) có thuộc đồ thị của
hàm y = 2x ?


Hs phát biểu định nghĩa đồ thị hàm số.
(3đ)


đồ thị y=2x nằm trong góc phần tư <i>I</i>


đồ thị y=x nằm trong góc phần tư <i>I</i>


(2đ)


Hsgiải thích đúng điểm M thuộc đồ thị


của hàm y = 2x . điểm N không thuộc
đồ thị của hàm y = 2x . (2đ)


<i><b>3. Bài mới</b></i><b>:</b>


- HS1: Vẽ đồ thị hàm số y = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i>Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm </i>Đại Số lớp 7




4


2


-2


5
y =-3x


  


y = 4x


  


y = -1.5x


  



y = 1
2x


<i><b>III. Luyện tập:</b></i>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


? Điểm nào thuộc đt hàm số y = -3x


A 1;1


3


 


 


 ; B
1


; 1
3


 




 



 ; C(0;0)


- HS đọc kĩ đầu bài
- GV làm cho phần a


- 2 học sinh lên bảng làm cho điểm B, C


? Tìm a ta phải dựa vào hệ thức nào.
- HS: y = ax


? Muốn tìm a ta phải biết trước điều gì.
- HS: Biết đồ thị đi qua một điểm (có
hồnh độ và tung độ cụ thể)


- GV hướng dẫn học sinh trình bày.
- 1 học sinh biểu diễn điểm có hoành độ


1


2, cả lớp đánh giá, nhận xét.
- GV kết luận phần b


- Tương tự học sinh tự làm phần c


<b>BT 41</b> (tr72 - SGK) (8')


. Giả sử A 1;1


3




 


 


  thuộc đồ thị y = -3x


 <sub> 1 = -3.</sub> 1


3

 
 
 


 <sub> 1 = 1 (đúng)</sub>


 <sub> A thuộc đồ thị hàm số y = -3x</sub>


. Giả sử B 1; 1


3


 




 



  thuộc đt y = -3x


 <sub> -1 = </sub> 1


3


 .(-3)


 <sub> -1 = 1 (vơ lí)</sub>


 B khơng thuộc


<b>BT 42</b> (tr72 - SGK) (8')


a) Điểm A nằm trên mặt phẳng tọa độ có
tọa độ A(2; 1)


Vì A thuộc đt hàm số y = ax
 1 = a.2  a = 1


2


Ta có hàm số y = 1


2x
b) M (1


2; b) nằm trên đường thẳng x =



1
2
c) N(a; -1) nằm trên đường thẳng y = -1


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Y/c học sinh làm bài tập 43


- Lưu ý 1 đơn vị trên mặt phẳng tọa độ là
10 km


- HS quan sát đt trả lời


? Nêu công thức tính vận tốc của chuyển
động đều.


- HS: <i>v</i> <i>S</i>


<i>t</i>




- 1 học sinh lên bảng vận dụng để tính.
- Cho học sinh đọc kĩ đề bài


? Nêu công thức tính diện tích


- HS: diện tích hình chữ nhật = dài.rộng


- 1 học sinh vẽ đt hàm số y = 3x trên
bảng, các học sinh còn lại vẽ vào vở.
- GV kiểm tra quá trình làm của học sinh



a) Thời gian người đi xe đạp 4 h
Thời gian người đi xe đạp 2 h


b) Quãng đường người đi xe đạp 20 (km)
Quãng đường người đi xe đạp 20 (km)
Quãng đường người đi xe máy 30 (km)


c) Vận tốc người đi xe đạp 20 5


4  (km/h)


Vận tốc người đi xe máy là 30 15


2 
(km/h)


<b>BT 45</b> (tr72 - SGK) (8')


. Diện tích hình chữ nhật là 3.x m2


. Vậy y = 3x


+ Đồ thị hàm số qua O(0; 0)
+ Cho x = 1 <sub> y = 3.1 = 3</sub>


 đt qua A(1; 3)





0 -1


3
y


x
y = 3x


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá</b></i><b>:</b>


Dạng toán


- Xác định a của hàm số y = ax (a0)
- Kiểm tra điểm có thuộc đồ thị hay không
- Vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0)


<i><b> 5. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (2')</b></i>


- Làm bài tập 44(tr73); 47 (tr74)
- Tiết sau ôn tập chương II


+ Làm câu hỏi ôn tập tr 76


+ Làm bài tập 48 <sub> 52 (tr76, 77 - SGK)</sub>


<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM</b> :


...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Ngày soạn : … / … / 201.. Ngày dạy : … / … / 201..


Tuần : 17 Tiết : 35


<b> ÔN TẬP CHƯƠNG II </b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a  0)


- Rèn kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a <sub> 0), xét điểm thuộc, </sub>
không thuộc đồ thị hàm số.


- Học sinh thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống.


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: Máy chiếu, giấy trong ghi các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ
nghịch, nội dung các bài tập.


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>1.ổn định lớp (1')</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i><b>:</b><i><b> Khơng</b></i>
<i><b>3. Bài mới</b></i><b>:</b>


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>


? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ thuận
với nhau. Cho ví dụ minh hoạ.



- Học sinh trả lời câu hỏi, 3 học sinh lấy
ví dụ minh hoạ.


? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ nghịch
với nhau. Lấy ví dụ minh hoạ.


- Giáo viên đưa lên máy chiếu bảng ôn
tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch
và nhấn mạnh sự khác nhau tương ứng.
- Học sinh chú ý theo dõi.


- Giáo viên đưa ra bài tập.


- Học sinh thảo luận theo nhóm và làm
ra phiếu học tập (nhóm chẵn làm câu a,
nhóm lẻ làm câu b)


- Giáo viên thu phiếu học tập của các
nhóm đưa lên máy chiếu.


- Học sinh nhận xét, bổ sung
- Giáo viên chốt kết quả.


<b>1. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch </b>


- Khi y = k.x (k  0) thì y và x là 2 đại
lượng tỉ lệ thuận.


- Khi y = <i>a</i>



<i>x</i> thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ


nghịch.


Bài tập 1: Chia số 310 thành 3 phần
a) Tỉ lệ với 2; 3; 5


b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5
Bg


a) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a, b, c ta có:
310


31


2 3 5 2 3 5 10


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i><i>b</i><i>c</i>


    


 


 a = 31.2 = 62


b = 31.3 = 93
c = 31.5 = 155


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

? Đồ thị của hàm số y = ax (a0) có
dạng như thế nào.



- Học sinh trả lời


- Giáo viên đưa bài tập 2 lên máy chiếu.
- Học sinh đứng tại chỗ đọc đề bài
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm
- Giáo viên thu giấy trong của 4 nhóm
đưa lên máy chiếu.


- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.




310


1 1 1 1 1 1 31


2 3 5 2 3 5 30


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   


 




1


300. 150


2


1


300. 100
3


1
300. 60


5


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>


 


 


 


<b>2. Ôn tập về hàm số</b> (15')


- Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là một
đường thẳng đi qua gốc toạ độ


Bài tập 2:


Cho hàm số y = -2x (1)



a) Biết A(3; y0) thuộc đồ thị của hàm số


trên . Tính y0 ?


b) B(1,5; 3) có thuộc đồ thị hàm số y =
-2x khơng ?


Giải:


a) Vì A<sub>(1) </sub> y<sub>0</sub> = 2.3 = 6


b) Xét B(1,5; 3)


Khi x = 1,5 <sub> y = -2.1,5 = -3 ( </sub><sub></sub><sub>3)</sub>
<sub> B </sub><sub>(1)</sub>


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá</b></i><b>:</b>


- Nhắc lại cách làm các dạng toán hai phần trên
<i><b> 5. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (1')</b></i>


- Ôn tập theo các câu hỏi chương I, II


- Làm lại các dạng toán đã chữa trong 2 tiết trên.


<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM</b> :


...
...



<b>********************************</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Ngày soạn : … / … / 201.. Ngày dạy : … / … / 201..
Tuần : 17 Tiết : 36


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN TỐN 7</b>


<b>I</b> <b>MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố kiến thức trọng tâm của chương II của học kỳ một qua một số bài tập
- Rèn khả năng suy luận và cách trình bày lời giải.


<b>II</b> <b>CHUẨN BỊ : </b>


Giáo viên : Đề kiểm tra in sẵn cho mỗi HS.
Học sinh : Giấy làm bài kiểm tra.


<b>III.</b> <b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<b>1/</b> <b>Ổn định tổ chức:</b>


<b>2/</b> <b>Kiểm tra bài cũ: </b>không
3<b>/ Đề bài :</b>


<b>I – TRẮC NGHIỆM</b>: Chọn câu đúng : ( 3 điểm )


<b>1/ </b>Cho hàm số y = f(x) = 2 x2<sub> – 5 . Khi x = - 2 thì y =</sub>


a/ - 3 b/ - 9 c/ 1 d/ 3



<b>2/</b> Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 5 thì y = 10 . Hệ số tỉ lệ của y đối
với x là :


a/ 2 b/ 50 c/ 1


2 d/ 5


<b>3/</b> Cho hàm số y = 2x . Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số:


a/ ( - 3 ; - 6 ) b/ ( 2 ; 6 ) c/ ( 3 ; - 6 ) d/ ( 0 ; 2 )


<b>4/</b> Hai đại lượng x và y được cho bởi công thức nào dưới đây là hai đại lượng tỉ lệ thuận:


a/ y = x + 3 b/ y = - 2 x c/ y = 2


x d/ y = x


2


<b>5/</b> Điểm A thuộc đồ thị hàm số y = - 3 x . Hồnh độ của A bằng 1


3 thì tung độ của A bằng


a/ 1 b/ - 3 c/ - 1 d/ 3


<b>6/</b> Cho đồ thị như trong hình. Điểm nào
sau đây có tọa độ viết đúng:


a/ A ( 2 ; 1 )


b/ B ( 2 ; 1 )


c/ D ( 3 ; 1 )
d/ A ( 1 ; 2 )


y


x


4
3
2
1


-1
-2


4
3
2
1
-1


-2
-3


-4 0


A
B



D


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Bài 1 : </b>( 2 điểm )<b> </b>Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 4 thì y = 12 .
a/ Tìm hệ số tỉ lệ nghịch của y đối với x .


b/ Hãy biểu diễn y theo x .


c/ Tính giá trị của y khi x = 2 ; x = - 3 .


<b>Bài 2</b> : ( 2,5 điểm ) Tam giác ABC có số đo các góc A , B , C tỉ lệ với 3 ; 5 ; 7 . Tính số
đo các góc của tam giác ABC .


<b>Bài 3</b> : ( 2,5 điểm ) Trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy :
a/ Vẽ đồ thị hàm số y = 2x .


b/ Biểu diễn các điểm A ( 2 ; -2 ) ; B ( -1 ; -2 ) ; C ( 3 ; 4 ) trên hệ trục tọa độ. Trong ba
điểm trên , điểm nào nằm trên đồ thị hàm số y = 2x .


c/ Điểm D ( - 78 ; - 150 ) có thuộc đồ thị hàm số y = 2x khơng ? Vì sao ?


<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>I – TRẮC NGHIỆM</b>: Chọn câu đúng : ( 3 điểm )


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án d b a b c d


<b>II- TỰ LUẬN : </b> <b>( 7 điểm )</b>



<b>Bài 1 : </b>a/ x , y tỉ lệ nghịch nên hệ số tỉ lệ a = x . y = 4 .12 = 48 . ( 0,1 điểm )
b/ y = 48


x . ( 0,5 điểm )


c/ Khi x = 2 thì y = 48 24


2  ; Khi x = - 3 thì


48


y 16


3
 


 . ( 0,5 điểm )


<b>Bài 2</b> : Theo đề bài ta có A B C


3 5 7 và   


0


A B C 180  
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau :


A B C A B C 180   0 <sub>12</sub>0


3 5 7 3 5 7 15



 


    


  ( 1 điểm )


Vậy : A 0  0 0


12 A 12 3 36


3      ( 0,5 điểm )


B <sub>12</sub>0 <sub>B 12 5 60</sub> 0 0


5      ( 0,5 điểm )


C <sub>12</sub>0 <sub>C 12 7 84</sub> 0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>Bài 3</b> :


a/ Vẽ đúng hệ trục tọa độ Oxy ( 0,5 điểm )
Vẽ đúng đường thẳng y = 2x ( 0,5 điểm )
b/ Vẽ đúng mỗi điểm A , B , C ( 0,75 điểm )
Điểm B thuộc đường thẳng y = 2x (0,25
điểm )


c/ Điểm D ( - 78 ; - 150 ) không thuộc đồ thị
hàm số y = 2x .



Vì khi thế x = -78 vào hàm số y = 2x ta được
y = 2 . ( -78 ) = - 156  - 150 . ( 0,5 điểm )


y = 2x
y


x


1


O


A


C


1 2 3 4 5


-1
-2
-3


-3
-2
-1
2
3
4
5



B


<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM</b> : ...
...


***********************


THỐNG KÊ ĐIỂM


LỚP TSHS GIỎI KHÁ TB %TRÊN<sub>TB</sub> YẾU KÉM % DƯỚI TB


7.1


Ngày soạn : … / … / 201.. Ngày dạy : … / … / 201..


Tuần : 18 Tiết : 37


<b> ƠN TẬP HỌC KÌ I </b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Học sinh có kĩ năng giải các dạng tốn ở chương I, II.
- Thấy được ứng dụng của tóan học trong đời sống.


<b>II. Chuẩn bị</b>:
- Bảng phụ


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>1.ổn định lớp (1')</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>(4')



<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>


<i><b>3. Bài mới</b></i><b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

a) Tìm x


: 8,5 0,69 : ( 1,15)


<i>x</i>  


b) (0,25 ) : 3 5: 0,125
6


<i>x</i> 


- 2 học sinh lên bảng trình bày phần a,
phần b


- Một số học sinh yếu không làm tắt, giáo
viên hướng dẫn học sinh làm chi tiết từ
đổi số thập phân <sub> phân số , </sub><i>a b</i>: <i>a</i>


<i>b</i>


 ,
quy tắc tính.


- Học sinh đọc kĩ yêu cầu bài tập 2


- Giáo viên lưu ý: <i>ab</i> <i>cd</i> <i>a</i> <i>d</i>



<i>c</i> <i>b</i>


  


- 1 học sinh khá nêu cách giải
- 1 học sinh TB lên trình bày.
- Các học sinh khác nhận xét.


- 1 học sinh nêu cách làm phần a, b sau
đó 2 học sinh lên bảng trình bày.


- Giáo viên lưu ý phần b: Khơng lên tìm
điểm khác mà xác định luôn O, A để vẽ
đường thẳng.


- Lưu ý đường thẳng y = 3


- Yêu cầu học sinh làm chi tiết từng phép
toán.


- Gọi 3 học sinh TB lên bảng làm 3 phần
của câu a


- 2 học sinh khá làm phần b:


Giả sử A(2, 4) thuộc đồ thị hàm số y =
3x2<sub>-1</sub>


<sub> 4 = 3.2</sub>2<sub>-1</sub>



Bài tập 1 (6')


a) 8,5.0,69 5,1
1,15


<i>x</i>  




b) 0,25 5 100. .3
6 125
<i>x</i> 

0,25 20
1
20
4
80
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>




Bài tập 2: (6') Tìm x, y biết
7x = 3y và x - y = 16


Vì 7 3 16



3 7 4 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>  <i>y</i>     


 
4 12
3
<i>x</i>
<i>x</i>
  
4 28
7
<i>y</i>
<i>y</i>
  


Bài tập 3 (6') Cho hàm số y = ax
a) Biết đồ thị hàm số qua A(1;2) tìm a
b) Vẽ đồ thị hàm số


Bg:


a) Vì đồ thị hàm số qua A(1; 2)


<sub> 2 = a.1 </sub> <sub> a = 2</sub>


<sub> hàm số y = 2x</sub>



b)

y
x
2
1
0
A


Bài tập 4 (6') Cho hàm số y = 3x2<sub> - 1</sub>


a) Tìm f(0); f(-3); f(1/3)


b) Điểm A(2; 4); B(-2; 11) điểm nào
thuọc đồ thị hàm số trên.


HD:


a) f(0) = -1


2


( 3) 3( 3) 1 26


1 1 2


1


3 3 3



<i>f</i>
<i>f</i>
    

 
  
 
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

4 = 3.4 -1
4 = 11 (vơ lí)


 điều giả sử sai, do đó A khơng thuộc


đơd thị hàm số.


B có thuộc


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá</b></i><b>:</b>


- Giáo viên nêu các dạng tốn kì I
<i><b> 5. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (5')</b></i>


Bài tập 1: Tìm x


1 2


)



4 3


) 3 5


<i>x</i>
<i>a</i>


<i>c</i> <i>x</i>


 



 


1 1


)1: : 0,6


2 4


)2 3 4 6


<i>b</i>
<i>x</i>


<i>d</i> <i>x</i>




  



Bài tập 2: Tìm x, y: 3x - 2y = 0 và x + 3y = 5


<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM</b> :


...
...


****************


Ngày soạn: 18.12.09


Tuần : 18 Tiết : 38, 39


<b>Trường THCS Tam Hiệp</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC </b>


<b>2009-2010</b>


<b>MÔN TOÁN </b> <b>LỚP 7</b>


Thời gian : 90 phút


A/ MA TRẬN:


MỨC
ĐÔ


NÔI DUNG


NHẬN BIẾT THÔNG



HIỂU


VẬN DỤNG TỔNG SỐ


TN TL TN TL TN TL TN TL


ĐẠI
SỐ


SỐ
HỮU TỈ,


SỐ
THỰC


1
0,5 đ


2
1 đ


1
0,5 đ


2
2 đ


1
0,5 đ



2


5
3,5 đ
HÀM


SỐ VÀ
ĐỒ THI


1
0,5 đ


1
1 đ


1
0,5 đ


1
1 đ
HÌNH


HỌC


ĐT
VUÔNG


GÓC,


ĐT //


1
0,5 đ


1
0,5 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

GIÁC 1 đ 1,5 đ 1 đ 1 đ 2,5 đ
TỔNG


CÔNG


SỐ CÂU 4 3 2 4 3 6 10


SỐ


ĐIỂM 2 đ 2 đ 1 đ 3,5 đ 1,5 đ 3 đ 7 đ


<b>B/ ĐỀ BÀI :</b>


<b>I / TRẮC NGHIỆM</b> : ( 3 điểm ) Chọn câu trả lời đúng nhất:


<b>1/</b> Câu nào sau đây đúng?
a/ -1,5  Z b/ 22


3<i>N</i> c/ N  Q d/
5


8 <i>Q</i>






<b>2/</b> Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận và khi x = 4 thì y = - 12 . Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là :


a/ -3 b/ -48 c/ 3 d/ 48


<b>3/ </b>Từ tỉ lệ thức: 1,2 : x = 2 : 5. Suy ra x = ?


a/ x = 3 b/ x = 3,2 c/ x = 0,48 d/ x = 2,08


<b>4/</b> Tam giác ABC vng ở A ; góc B bằng 350<sub> . Suy ra góc C bằng :</sub>


a/ 650 <sub>b/ 55</sub>0 <sub>c/ 45</sub>0 <sub>d/ 145</sub>0


<b>5/ </b>Hình 1 cho biết ABCADC theo


trường hợp:


a/ Cạnh cạnh cạnh b/ Cạnh góc cạnh.
c/ Góc cạnh góc d/ Cạnh huyền, góc
nhọn


<b>6/</b> Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành 4 góc


(hình 2). Biết 
1


O = 680<sub>. Số đo các góc cịn lại</sub>



là:
a/ 


3


O = 680<sub> và </sub><sub></sub> <sub></sub>


2 4


O O = 1220


b/ 
3


O = 1120<sub> và </sub><sub></sub> <sub></sub>


2 4


O O = 680


c/ 
3


O = 680<sub> và </sub><sub></sub> <sub></sub>


2 4


O O = 1120



d/ 
3


O = 1220<sub> và </sub><sub></sub> <sub></sub>


2 4


O O = 680


Hinh 1


D


A C


B


Hinh 2


b
a


4
3


2 1


O


<b>II/ TỰ LUẬN</b> : ( 7 điểm )



<b>Câu 1</b> : Cho hàm số y = f(x) = 2x – 3. Hãy tính : f(1) ; f(2) ; f(0) ; f(-1) ( 1 điểm )


<b>Câu 2</b> : Tìm x biết :
a/ x : 3 5


10 9 b/  


2


x 7 3


3 ( 1 điểm )


<b>Câu 3</b> : Tính giá trị của biểu thức : ( bằng cách hợp lý nếu có thể )


a/ 25 8 3 15 5


9 13   9 13 b/


10 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>Câu 4</b>: Tính độ dài các cạnh của một tam giác , biết chu vi là 60 cm và các cạnh của tam


giác tỉ lệ với các số 3 ; 4 ; 5 . ( 1,5 điểm )


<b>Câu 5</b>: Cho tam giác ABC có góc B bằng 900<sub>. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AB =AD.</sub>


Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC ở E .



a/<b> </b>Vẽ hình . ( 0,5 điểm )


b/ Chứng minh:ABEADE. ( 1 điểm )


c/ Chứng minh EB = ED . Tính số đo góc ADE . ( 0,5 điểm )


d/ Chứng minh AEBD ( 0,5 điểm )


<b>C/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:</b>


<b>I - PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b> ( 3 điểm ) . Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm.


CÂU 1 2 3 4 5 6


ĐÁP ÁN d a a b b c


<b>II – PHẦN TỰ LUẬN : </b>( 7 điểm )


<b>Câu 1</b> : Cho hàm số y = f(x) = 2x – 3. Hãy tính :


f(1) = 2.1 – 3 = - 1 ( 0,25 đ ) ; f(2) = 2 . 2 – 3 = 1 ( 0,25 đ )
f(0) = 2 . 0 – 3 = - 3 ( 0,25 đ ) ; f(-1) = 2 . ( - 1 ) – 3 = - 5 ( 0,25 đ )


<b>Câu 2</b> : Tìm x biết :
a/ x : 3 5


10 9
x 5 3


9 10



  ( 0,25 đ )
x 1


6


 ( 0,25 đ )


b/ 2x 73
3


2x 3 7 10


3    ( 0,25 đ )


x 10 :2 15
3


  ( 0,25 đ )


<b>Câu 3</b> : Tính giá trị của biểu thức : ( bằng cách hợp lý nếu có thể )


a/ 25 8 3 15 5


9 13   9 13


5 5 8 5


2 1 3



9 9 13 13


     ( 0,25 đ )


= 1 + 1 + 3 = 5 ( 0,25 đ )


b/ <sub>64</sub> <sub>100 3 : 3</sub>10 8


 


= 8 + 10 – 32<sub> ( 0,25 đ ) </sub>


= 18 – 9 = 9 ( 0,25 đ )


<b>Câu 4: </b>( 1,5 điểm )


Gọi số đo các cạnh của tam giác là x , y , z lần lượt tỉ lệ với 3 ; 4 ; 5 .


Theo đề bài ta có : x y z


3 4 5 và x + y + z = 60 ( cm ).


Từ tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được :


x y z x y z 60


5


3 4 5 3 4 5 12



 


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Vậy : x 5 x 5.3 15


3     ( cm ) ( 0,25 đ )


y


5 y 5.4 20


4     ( cm ) ( 0,25 đ )


z


5 z 5.5 25


5     ( cm ) ( 0,25 đ )


<b>Câu 5: ( 2,5 đ )</b>


2
1


I E


D C


B


A


a/ ( 0,5 điểm )


b/ ABE và ADE có :


AB = AD ( gt ) ( 0,25 điểm )
 <sub>1</sub>  <sub>2</sub>


A A ( t/c tia phân giác ) ( 0,25 điểm )


AE là cạnh chung ( 0,25 điểm )
Vậy ABEADE ( c.g.c ) ( 0,25 điểm )


c/ Vì ABEADE nên


EB = ED ( cặp cạnh tương ứng ) ( 0,25 điểm )


ADE=ABE = 900 ( cặp góc tương ứng ) ( 0,25 điểm )


d/ Gọi I là giao điểm AE và BD.


HS chứng minh ABIADI (c.g.c ) ( 0,25 điểm )


 


AIB AID


 



Mà <sub>AIB AID 180</sub>  0


  ( kề bù )


  0 0


AIB AID 180 : 2 90


   


Hay AEBD ( đpcm ) ( 0,25 điểm )


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá</b></i><b>:</b>


<i><b> 5. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>


<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM</b> :


...
...


<b>********************************</b>


Ngày soạn : … / … / 201.. Ngày dạy : … / … / 201..


Tuần : 18 Tiết : 40


<b>TRẢ BÀI THI MƠN TỐN HỌC KỲ I</b>
<b>(Phần đại số)</b>



<b>I. Mục tiêu bài dạy: </b>


- Học sinh có kĩ năng vận dụng giải các dạng toán ở chương I, II.
- Rèn khả năng suy luận và cách trình bày lời giải.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>B. Phần lên lớp:</b>


GV cho HS lần lượt đọc lại đề và trả lời các câu hỏi / Gv nhận xét và bổ sung theo đáp án.


<b>C/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:</b>


<b>I - PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b> ( 3 điểm ) . Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm.


CÂU 1 2 3 4 5 6


ĐÁP ÁN d a a b b c


<b>II – PHẦN TỰ LUẬN : </b>( 7 điểm )


<b>Câu 1</b> : Cho hàm số y = f(x) = 2x – 3. Hãy tính :


f(1) = 2.1 – 3 = - 1 ( 0,25 đ ) ; f(2) = 2 . 2 – 3 = 1 ( 0,25 đ )
f(0) = 2 . 0 – 3 = - 3 ( 0,25 đ ) ; f(-1) = 2 . ( - 1 ) – 3 = - 5 ( 0,25 đ )


<b>Câu 2</b> : Tìm x biết :
a/ x : 3 5



10 9


x 5 3
9 10


  ( 0,25 đ )
x 1


6


 ( 0,25 đ )


b/ 2x 7 3
3


2x 3 7 10


3    ( 0,25 đ )


x 10 :2 15
3


  ( 0,25 đ )


<b>Câu 3</b> : Tính giá trị của biểu thức : ( bằng cách hợp lý nếu có thể )


a/ 25 8 3 15 5


9 13   9 13



5 5 8 5


2 1 3


9 9 13 13


     ( 0,25 đ )


= 1 + 1 + 3 = 5 ( 0,25 đ )


b/ <sub>64</sub> <sub>100 3 : 3</sub>10 8


 


= 8 + 10 – 32<sub> ( 0,25 đ ) </sub>


= 18 – 9 = 9 ( 0,25 đ )


<b>Câu 4: </b>( 1,5 điểm )


Gọi số đo các cạnh của tam giác là x , y , z lần lượt tỉ lệ với 3 ; 4 ; 5 .


Theo đề bài ta có : x y z


3 4 5 và x + y + z = 60 ( cm ).


Từ tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được :


x y z x y z 60



5


3 4 5 3 4 5 12


 


    


  . ( 0,75 đ )


Vậy : x 5 x 5.3 15


3     ( cm ) ( 0,25 đ )


y


5 y 5.4 20


4     ( cm ) ( 0,25 đ )


z


5 z 5.5 25


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

THỐNG KÊ ĐIỂM THI HỌC KÌ 1


LỚP TSHS GIỎI KHÁ TB %TRÊN<sub>TB</sub> YẾU KÉM % DƯỚI TB


6.1
6.2


7.1


<b>3. Nhận xét </b>:


- Bài 1: Một số em làm tốt, chính xác, trình bày khoa học tuy nhiên một số em không
biết rút gọn khi nhân hoặc bị nhầm dấu, không biết thực hiện phép tính luỹ thừa


- Với bài tập 2, nhiều em khơng vẽ được đồ thị hoặc vẽ được nhưng khơng chính xác,
nhiều em vẽ hoành độ bằng 1, tung độ cũng bằng 1. Chia các đoạn đơn vị không đều,
vẽ bằng tay...


- Bài tập 3: đa số làm được, trình bày rõ ràng, sạch đẹp. Còn một số em ra đúng đáp
số nhưng lập luận khơng chặt chẽ, trình bày cẩu thả, bẩn


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá</b></i><b>:</b>


- Học sinh chữa các lỗi, sửa chỗ sai vào vở bài tập
<i><b> 5. Hướng dẫn về nhà:</b></i>


- Làm các bài tập còn lại phần ôn tập.


<b>IV- RÚT KINH NGHIỆM</b> :


...
...


****************************


Tuần 19 <b>HỒN THÀNH CHƯƠNG TRÌNH HỌC KÌ I</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>TiÕt 66: </b>

Ôn tập cuối năm

(tiết 1)



A.Mục tiêu: Soạn: 23/4/10. Gi¶ng: 26/4/10


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

 Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính trong Q, giải bài tốn chia tỉ lệ, bài tập về đồ thị
hàm số y = ax ( vi a0)


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bảng phụ ghi các bài tập, thớc kẻ phấn màu.


-HS: Bảng nhóm, bút dạ, làm bài tập và ôn tập theo yêu cầu.


c.T chc cỏc hoạt động dạy học:


<i><b>I. Ổn định tổ chức lớp (1 ph)</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài củ: </b></i>


Kết hợp với ơn tập.
<i><b>III. B i m i (43 ph)</b><b>à</b></i> <i><b>ớ</b></i>


<i><b>H§ cđa Thầy và Trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hot ng 1: N TP V SỐ HỮU TỈ, SỐ THỰC</b></i>
GV nờu cõu hỏi:


- Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ.
- Thế nào là số vơ tỉ ? Cho ví dụ.
- Số thực là gì ?



- Nêu mối quan hệ giữa tập Q, tập I và tập
R.


- Giá trị tuyệt đối của số x đuợc xác định
như thế nào?


<i><b>Giải BT 2 tr 89 SGK</b></i>
hS lên bảng giải.
<i><b>Giải BT 1 tr 89 SGK</b></i>


GV yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các
phép tính trong biểu thức, nhắc lại cách đổi
số thập phân ra phân số.


2HS lên bảng thực hiện giải 2 ý b và d.


<i>*Quan hệ tập hợp số:</i>


<i>*Cách tính giá trị tuyệt đối của một số:</i>
0


0
<i>x neu x</i>
<i>x</i>


<i>x neu x</i>







 




<i>*Bài 2 tr 89 SGK</i>


a) <i>x</i> + x = 0  <i>x</i><sub> = - x </sub> <sub> x </sub> 0
b) x + <i>x</i> = 2x  <sub> </sub> <i>x</i> <sub> = 2x – x = x </sub>


 <sub> x </sub> 0


<i>*Bài 1 tr 89 SGK</i>


b) 15 1, 456 : 7 4,5 4


8  25 5


15 26 18 119 29


1


8 5 5 90 90


    


d) ( 5).12 : 1 1: ( 2) 11


4 2 3



  


 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> 
 


 


1 1 1 1


( 60) : 1 120 1 121


2 3 3 3


 


  <sub></sub> <sub></sub>   
 


<i><b>Hoạt động 2: ễN TẬP VỀ TỈ LỆ THỨC, CHIA TỈ LỆ</b></i>
GV nờu cõu hỏi:


- Tỉ lệ thức là gì? Nêu tính chất cơ bản.
- Viết cơng thức thể hiện tính chất của dãy


tỉ số bằng nhau.


<i>*Bài 3tr 89 SGK</i>


Có <i>a</i> <i>c</i> <i>a c</i> <i>a c</i>



<i>b</i> <i>d</i> <i>b d</i> <i>b d</i>


 


  


  <i><b> </b></i>


<b>Z</b> <b><sub>N</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i><b>HĐ của Thầy và Trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


Hc sinh trả lời và viết trờn bảng
-Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số


<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>


-TÝnh chÊt: + <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>  a.d = b.c


+ <i>a d b c</i>. . <i>a</i> <i>c a</i>; <i>b c</i>; <i>d b</i>; <i>d</i>
<i>b</i> <i>d c</i> <i>d a</i> <i>b a</i> <i>c</i>


      .


-TÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau :


<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a c e</i>



<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i>


 


  


 


Cho HS làm nhanh bài 3 SGK
<i><b>Giải BT 4 tr 89 SGK</b></i>


GV đưa đề bài .


HS đọc và 1 HS lên bảng làm.


Từ <i>a c</i> <i>a c</i> <i>a c</i> <i>b d</i>


<i>b d</i> <i>b d</i> <i>a c</i> <i>b d</i>


   


  


   


<i>*Bài 4tr 89 SGK</i>


Gọi số lãi của ba đơn vị được chia lần lượt là
c, b, c (triệu đồng)





2 5 7


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


  và a+b+c = 560


Ta có : 560 40


2 5 7 2 5 7 14


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i> 


    


 
 <sub>a = 2.40 = 80 (triệu đồng)</sub>
b = 5.40 = 200 (triệu đồng)
c = 7.40 = 280 (triệu đồng)
<i><b>Hoạt động 2: ễN TẬP VỀ HÀM SỐ VÀ Đễ̀ THI CỦA HÀM SỐ</b></i>
GV nờu cõu hỏi:


- Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận với đại
lượng x? Cho ví dụ. Nêu tính chất hai đại
lượng tỉ lệ thuận?


TC: Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau
thì :



+Tỉ số hai giá trị tương ứng luôn không đổi
+Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này
bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại
lượng kia.


- Khi nào đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại
lượng x? Cho ví dụ. Nêu tính chất hai đại
lượng tỉ lệ nghịch?


TC: Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau
thì:


+Tích hai giá trị tương ứng ln khơng đổi.
+Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này
bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tươg
ứng của đại lượng kia.


- Hàm số là gì?


- Đồ thị của hàm số y = ax (a0) có dạng


aĐại lượng tỉ lệ thuân


Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo
công thức y = kx (với k là


hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x
theo hệ số tỉ lệ k.



b.Đại lượng tỉ lệ nghịch


Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo
công thức <i>y</i> <i>a</i>


<i>x</i>


 hay xy = a (a là hằng số
khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ
số tỉ lệ a.


c. Hàm số: Nếu đại lượng y phụ thuộc vào
đại lượng x thay đổi sao cho với mỗi giá trị
xủa x ta luôn xác định được chỉ một giá trị
tương ứng của y thì y được gọi là hàm số
của x và x gọi là biến số.


Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0)


-Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các
điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x,
y) trên mặt phng ta .


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<i><b>HĐ của Thầy và Trò</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


như thế nào?


<i><b>GV u cầu HS hoạt động nhóm giải </b></i>
<i><b> BT 6 tr 63 SBT</b></i>



thẳng đi qua gốc ta .
<i>*Bi 6 tr63 SGK</i>


<i><b>IV. Đánh giá bài dạy (1ph).</b></i>


Học ôn lý thuyết chương 3 và chương 4.


 Làm bài tập từ bài 17 đến bài 13 tr 89, 90, 91 SGK
 Chuẩn bị bài mới: Ôn tập cuối nm (tip)


<b>Rỳt kinh nghim:</b>


<b>...</b>


<b>Tiết 67:</b>

Ôn tập cuối năm

(tiết 2)



A.Mục tiêu: Soạn: 25/4/10. Giảng: 28/4/10


ễn tp v hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về chương thống kê và biểu thức đại số.


 Rèn luyện kĩ năng nhận biết các khái niệm cơ bản của thống kê như dấu hiệu, tần số, số trung
bình cộng và cách xác định chúng.


 Củng cố các khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức. Rèn kĩ
năng cộng, trừ, nhân đơn thức; cộng, trừ đa thức, tìm nghiệm của đa thức một biến.


B.ChuÈn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bảng phụ ghi các bài tập, thớc kẻ phấn màu.



-HS: Bảng nhóm, bút dạ, làm bài tập và ôn tập theo yêu cầu.


c.T chức các hoạt động dạy học:


<i><b>I. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định lớp (1 ph)</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Kết hợp ơn tập với kiểm tra
<i><b>III. Bµi míi (43 ph)</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: ễN TẬP VỀ THễNG Kấ</b></i>
GV đưa bài tập 7 tr 89, 90 SGK và yờu cầu


HS đọc biểu đồ đó.
<i><b>Giải BT 12 tr 91 SGK</b></i>
HS cả lớp cùng làm
1 HS trình bày bảng.


<i>*Bài 12 tr 91 SGK</i>


a) Dấu hiệu là sản lượng của từng thửa (tính
theo tạ/ha)


- Bảng “tần số”
<i>Sản lượng</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


HS nhận xét


31(tạ/ha)
34(tạ/ha)
35(tạ/ha)
36(tạ/ha)
38(tạ/ha)
40(tạ/ha)
42(tạ/ha)
44(tạ/ha)


10
20
30
15
10
10
5
20


310
680
1050


540
380
400
210


880


4450
120
37
<i>X</i> 

(tạ/ha)
N=20 4450


b) mốt của dấu hiệu là 35
<i>Hoạt động 2: </i>ÔN TẬP VỀ BIỂU THÚC ĐẠI SỐ
GV nêu câu hỏi:


- Thế nào là đơn thức ?


- Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ?
- Thế nào là đa thức ?


Cách xác định bậc của đa thức.
<i>*GV đưa bài tập:</i>


Cho các đa thức:


A = <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>1</sub>


   


B = <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x y</sub></i> <sub>3</sub>



    


a) tính A + B
b) tính A – B


c) tính giá trị của A – B tại x=-2, y=1
HS hoạt động nhóm


<i><b>Giải BT 11 tr 91 SGK</b></i>
2 HS lên bảng làm bài
<i><b>Giải BT 12 tr 91 SGK</b></i>


GV:khi nào số a được gọi là nghiệm của đa
thức P(x) ?


HS lên bảng giải.
<i><b>Giải BT 13 tr 91 SGK</b></i>
HS lên bảng giải.


<i>Bài tập:</i>


a) A + B = (<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>1</sub>


   
( <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x y</sub></i> <sub>3</sub>


     ) =


2 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>1</sub>



<i>x</i>  <i>x y</i>  <i>y</i> 2<i>x</i>23<i>y</i>2 5<i>x y</i> 3
= <i><sub>x</sub></i>2 <sub>7</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub>


    


b) A – B = (<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>1</sub>


    ) -
( <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x y</sub></i> <sub>3</sub>


     )
=<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>1</sub>


    2<i>x</i>2 3<i>y</i>25<i>x y</i>  3
= <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i>


  


c) Thay x = -2 và y = 3 vào biểu thức A-B,
ta có:


3.(-2)2<sub> + 3.(-2) - 4.1</sub>2 <sub>+ 2.1 – 4</sub>


= 12 – 6 – 4 + 2 – 4 = 0
<i><b>*Bài 11 tr 91 SGK</b></i>


a) kết quả x = 1
b) kết quả x = 2


3



<i><b>*Bài 12 tr 91 SGK</b></i>


Đa thức P(x) = <i><sub>ax</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>


  có một nghiệm
là 1


2


1 1 1


. 5. 3 0


2 4 2


<i>P</i>  <i>a</i>


 <sub></sub> <sub></sub>   


 
a = 2


<i><b>*Bài 13 tr 91 SGK</b></i>
a) P(x) = 3 – 2x = 0
-2x = -3
x = 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>



vậy đa thức P(x) có nghiệm là x= 3
2


b) Đa thức Q(x) = x2<sub> + 2 không có nghiệm</sub>


vì <i><sub>x</sub></i>2 <sub>0</sub>


 với mọi x  <i>Q x</i>( )<i>x</i>2 2 0vi
mi x.


<i><b>IV. Đánh giá bài dạy (1ph).</b></i>


Học ôn kĩ lý thuyết, làm lại các dạng bài tập.
 Làm thêm các bài tập trong sách bài tập.
 Chuẩn bị Kiểm tra HKII


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×