Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.81 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>HÓA 9</b>
<b>Câu 1:</b>( 3,5 đ) Đánh dấu X vào ơ trống, nếu có phản ứng xảy ra giữa các chất sau, và viết
các phương trình hóa học xảy ra: ở nhiệt độ thường
<b>Câu 2.</b>(2đ) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau:
S (1)
SO2 (2) SO3 (3) H2SO4 (4) CuSO4 (5) BaSO4
<b> </b>Na2SO3
<b>Câu 3.</b>(1,5đ)
Hãy nêu phương pháp nhận biết các chất rắn đựng riêng biệt trong các bình mất nhãn
sau: CaO, P2O5 , CaCO3
<b>Câu 4</b>(3đ) <b>: </b>Cho 10gam hỗn hợp gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 1ỗng dư.
Thu được 2,24 lit khí hiđro ở ĐKTC.
a. Tính thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b. Xác định nồng độ % của các chất có trong dung dịch sau phản ứng, biếtđã đưa vào
phản ứng 150 gam dung dịch H2SO4 19,6%,.
(biết Cu = 64; Fe = 56; H = 1; S = 32; O =16)
<b>Đề nguyễn Huệ Đã được biên tập</b>
dd HCl dd KOH H2O( ở nhiệt độ thường)
BaO
P2O5
Fe2O3
NO
SO3
<b>ĐÁP ÁN</b>
Câu 1(3,5đ)
BaO + H2O Ba(OH)2
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
SO3 + H2O H2SO4
BaO + HCl BaCl2 + H2O
Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
P2O5 + 6KOH 2K3PO4 + 3H2O
SO3 + 2KOH K2SO4 + 3H2O
(HS có thể viết KHSO4 )
Mỗi 1 phản ứng: 0,5đ (gồm cả đánh dấu vào bảng)
Câu 2: 2đ
Mỗi PTPƯ: 0,33đ
Câu 3: 1,5đ
Nhận biết mỗi chất 0,5đ 3 x 0,5 = 1,5đ
Câu 4: (3đ)
a/ Tính nH2 = 2,24/22,4 = 0,1 (mol) 0,25đ
Viết PTPƯ:
Fe + H2SO4 1oãng FeSO4 + H2 0,5đ
Cu + H2SO4 1oãng
nFe = nH2 = 0,1 (mol) => mFe = 0,1x 56 = 5,6 g 0,5đ
=> %Fe 0,25đ
b/ 1,5đ
dd HCl dd KOH ( ở nhiệt độ thường)
BaO x x
P2O5 x x
Fe2O3 x
NO