Tải bản đầy đủ (.doc) (188 trang)

giáo án hóa 9 tập 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (964.98 KB, 188 trang )

TRỈÅÌNG THCS NGUÙN TRI PHỈÅNG - Giạo viãn: Trỉång Thë Ba
Ngy soản: 30- 8-2005
Tiãút 1: ÄN TÁÛP
A. MỦC TIÃU :
1. Kiãún thỉïc: Giụp HS hãû thäúng lải cạc kiãún thỉïc cå bn â âỉåüc hc åí
låïp 8, rn luûn kiỵ nàng viãút phỉång trçnh phn ỉïng, ké nàng láûp cäng thỉïc .
2. K nàng: Än lải cạc bi toạn vãư tênh theo cäng thỉïc v tênh theo phỉång trçnh
họa hc, cạc khại niãûm vãư dung dëch, âäü tan, näưng âäü dung dëch.
3. Thại âäü: Rn luûn ké nàng lm cạc bi toạn vãư näưng âäü dung dëch.
B. CHØN BË CA GV V HS
* GV: Hãû thäúng bi táûp, cáu hi.
* HS: Än lải cạc kiãún thỉïc åí låïp 8
C. TIÃÚN TRÇNH BI GING
Hoảt âäüng ca GV Hoảt âäüng ca HS
Hoảt âäüng 1
I. ÄN TÁÛP CẠC KHẠI NIÃÛM V CẠC NÄÜI DUNG LÊ THUÚT CÅ BN ÅÍ LÅÏP 8
V CHỈỴA BI TÁÛP 1 (15 phụt)
GV: Nhàõc lải cáúu trục, näüi dung chênh
ca SGK họa 8:
- Hãû thäúng lải cạc näüi dung chênh â
hc åí låïp 8.
- Giåïi thiãûu chỉång trçnh họa 9
(GV chiãúu trãn mn hçnh cạc näüi dung â
nãu åí trãn).
GV: Chụng ta s luûn táûp lải mäüt säú
dảng bi táûp váûn dủng cå bn m cạc
em â âỉåüc hc åí låïp 8.
Bi táûp 1: GV chiãúu âãư bi lãn mn
hçnh:
Em hy viãút cäng thỉïc họa hc ca
cạc cháút cọ tãn gi sau v phán loải


chụng (theo máùu sau):
HS: Nghe
TT Tãn gi
Cäng
thỉïc
Phán
loải
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Kali cacbonat
Âäưng (II) oxit
Lỉu hunh trioxit
Axit sunfuric
Magie nitrat
Natri hiâroxit
Axit sunfuhiâric
âiphotpho pentaoxit

Magie clorua
Sàõt (III) oxit
Axit sunfurå
Cam xi photphat
Sàõt (III) hiâroxit
Chç (II) nitrat
Bari sunfat
GIẠO ẠN Män Họa Hc - Låïp 9 Trang 1
TRỈÅÌNG THCS NGUÙN TRI PHỈÅNG - Giạo viãn: Trỉång Thë Ba
GV: Gåüi :
Âãø lm âỉåüc bi táûp trãn chụng ta
phi sỉí dủng nhỉỵng kiãún thỉïc no?
(GV cho HS tho lûn âãư xút kiãún
ca mçnh trong thåìi gian khong 3 phụt) .
- Khi HS nãu kiãún, GV u cáưu cạc em
nhàõc lải cạc khại niãûm âọ ln.
(GV chiãúu trãn mn hçnh cạc khại niãûm,
kiãún thỉïc m HS nãu åí dỉåïi âáy).
GV: u cáưu HS nhàõc lải cạc thao tạc
chênh khi láûp cäng thỉïc họa hc ca
cháút (khi biãút họa trë).
GV: u cáưu HS nhàõc lải kê hiãûu, họa
trë ca mäüt säú ngun täú, gäúc axit ...
GV: Em hy nãu cäng thỉïc chung ca 4
loải håüp cháút vä cå â hc åí låïp 8.
GV: Gi HS gii thêch cạc kê hiãûu:
- R: l kê hiãûu ca ngun täú họa hc.
- A: l gäúc axit cọ họa trë bàòng n
- M: L kê hiãûu ca ngun täú kim loải
(họa trë m)

GV: Cạc em hy váûn dủng âãø lm bi
táûp 1.
GV: Chiãúu bi lm ca HS lãn mn hçnh
v cng HS sỉía sai (nãúu cọ).
HS: Cạc kiãún thỉïc, khại niãûm, ké nàng
cáưn âỉåüc váûn dủng trong bi l:
1) Quy tàõc họa trë:
VD: Trong håüp cháút A
a
x
B
b
y
thç
x.a = y.b
→ Ạp dủng quy tàõc họa trë âãø láûp
(hồûc viãút) cäng thỉïc ca cạc håüp
cháút trãn.
2) Âãø lm âỉåüc bi táûp trãn chụng ta
phi thüc k hiãûu cạc ngun täú họa
hc, cäng thỉïc ca cạc gäúc oxi, họa
trë thỉåìng gàûp ca cạc ngun täú họa
hc, ca cạc gäúc axit.
3) Mún phán loải âỉåüc cạc loải håüp
cháút trãn, ta phi thüc cạc khại niãûm
oxit, bazå, axit, múi v cäng thỉïc chung
ca cạc loải håüp cháút âọ.
- Oxit: R
x
O

y
- Axit : H
n
A
- Bazå: M(OH)
m
- Múi: M
n
A
m
HS: Lm bi táûp 1
HS: Pháưn bi lm ca bi táûp 1 âỉåüc
trçnh by trong bng sau:
TT Tãn gi
Cäng thỉïc Phán loải
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

Kali cacbonat
Âäưng (II) oxit
Lỉu hunh trioxit
Axit sunfuric
Magie nitrat
Natri hiâroxit
Axit sunfuhiâric
âiphotpho pentaoxit
Magie clorua
Sàõt (III) oxit
Axit sunfurå
Cam xi photphat
Sàõt (III) hiâroxit
Chç (II) nitrat
Bari sunfat
K
2
CO
3

CuO
SO
3

H
2
SO
4
Mg(NO
3

)
2

NaOH
H
2
S
P
2
O
5

MgCl
2

H
2
SO
3
Fe
2
O
3
Ca
3
(PO
4
)
2


Fe(OH)
3
Pb(NO
3
)
2

BaSO
4
Múi
Oxit bazå
Oxit axit
Axit
Múi
Bazå
Axit
Oxit axit
Múi
Axit
Oxit
Múi
Múi
Múi
Múi
GIẠO ẠN - Män Họa Hc - Låïp 9 Trang 2
TRỈÅÌNG THCS NGUÙN TRI PHỈÅNG - Giạo viãn: Trỉång Thë Ba
Hoảt âäüng 2
BI TÁÛP 2 (15 phụt)
GV: Chiãúu âãư bi táûp 2 lãn mn hçnh:
Bi táûp 2: Gi tãn, phán loải cạc håüp

cháút sau: Na
2
O, SO
2
, HNO
3
, CuCl
2
, CaCO
3
,
Fe
2
(SO
4
)
3
, Al(NO
3
)
3
, Mg(OH)
2
, CO
2
, FeO,
K
3
PO
4

, BaSO
3
.
GV: u cáưu HS nhàõc lải cạc kiãún
thỉïc cáưn váûn dủng âãø lm bi táûp 2
(GV chiãúu lãn mn hçnh cạc näüi dung
m HS nãu sau âáy).
GV: Em hy nhàõc lải: cạch gi tãn oxit,
axit, bazå, múi (HS nhàõc lải GV chiãúu
lãn mn hçnh).
GV: Cạc em hy váûn dủng cạc kiãún
thỉïc trãn âãø lm bi táûp 2.
GV: Chiãúu trãn mn hçnh bi lm ca
mäüt säú HS.
HS: Âãø lm bi táûp 2 ta cáưn phi
biãút:
1) Khại niãûm vãư 4 loải håüp cháút vä
cå:
oxit, axit, bazå, múi.
2) Cạch gi tãn 4 loải håüp cháút trãn.
3) Phi thüc cạc kê hiãûu họa hc
ca ngun täú, tãn ca gäúc axit.
HS: Lm bi táûp 2
Pháưn bi lm ca HS âỉåüc trçnh by
trong bng sau:
TT Cäng thỉïc
Tãn gi Phán loải
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Na
2
O
SO
2
HNO
3
CuCl
2
CaCO
3
Fe
2
(SO
4
)
3


Al(NO
3
)
3
Mg(OH)
2

HCl
H
3
PO
4
Ba(OH)
2

CO
2
FeO
K
3
PO
4

BaSO
3
Natri oxit
Lỉu hunh âioxit
Axit nitric
Âäưng (II) clorua
Canxi cacbonat

Sàõt (III) sunfat
Nhäm nitrat
Magie hiâroxit
Axit clohiâric
Axit photphoric
Bari hiâroxit
Cacbon âioxit
Sàõt (II) oxit
Kali photphat
Bari sunfit
Oxit bazå
Oxit axit
Axit
Múi
Múi
Múi
Múi
Bazå
Axit
Axit
Bazå
Oxit axit
Oxit bazå
Múi
Múi
Hoảt âäüng 3
BI TÁÛP 3 (13 phụt)
GV: Chiãúu âãư bi táûp 3 lãn mn hçnh:
Bi táûp 3: Hon thnh cạc phỉång
trçnh phn ỉïng sau:

a) P + O
2
→ ?
b) Fe + O
2
→ ?
c) Zn + ? → ? + H
2

GIẠO ẠN - Män Họa Hc - Låïp 9 Trang 3
TRỈÅÌNG THCS NGUÙN TRI PHỈÅNG - Giạo viãn: Trỉång Thë Ba
d) ? + ? H
2
O
e) Na + ? → ? + H
2
f) P
2
+ ? → H
3
PO
4

g) CuO + ? → Cu + ?
GV: Gi HS nhàõc lải cạc näüi dung cáưn
lm åí bi táûp 3
GV: Âãø chn âỉåüc cháút thêch håüp
âiãưn vo dáúu ?, ta phi lỉu âiãưu gç?
GV: u cáưu HS nhàõc lải tênh cháút hoạ
hc ca cạc cháút â hc åí låïp 8 (GV

chiãúu lãn mn hçnh).
1) Tênh cháút họa hc ca oxi
2) Tênh cháút họa hc ca hiâro
3) Tênh cháút họa hc ca nỉåïc
Ngoi ra: cn phi biãút cạch âiãưu chãú
oxi, hiâro, trong phng thê nghiãûm v
trong cäng nghiãûp.
GV: Cạc em hy ạp dủng lê thuút trãn
âãø lm bi táûp 3.
HS: Âäúi våïi bi táûp 3, ta phi lm cạc
näüi dung sau:
1) Chn cháút thêch håüp âiãưn vo
dáúu ?
2) Cán bàòng phỉång trçnh phn ỉïng
v ghi cạc âiãưu kiãûn ca phn ỉïng
(nãúu cọ)
HS: Âãø chn âỉåüc cháút thêch håüp, ta
phi thüc tênh cháút họa hc ca cạc
cháút.
HS: Lm bi táûp 3:
a) 4P + 5O
2
2P
2
O
5

b) 3Fe +2O
2
Fe

3
O
4
c) Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2

d) 2H
2
+ O
2
2H
2
O
e) 2Na + 2H
2
O → 2NaOH + H
2

f) P
2
O
5
+ 3H
2
O → 2H
3
PO
4


g) CuO + H
2
Cu + H
2
O
t
0
t
0
t
0
t
0
Hoaỷt õọỹng 4
DN DOè - BAèI TP Vệ NHAè (2 phuùt)
GV: HS ọn tỏỷp caùc nọỹi dung sau:
1) Caùc bổồùc laỡm cuớa baỡi toaùn tờnh theo
cọng thổùc vaỡ phổồng trỗnh hoùa hoỹc.
2) Caùc bióứu thổùc: - Chuyóứn õọứi m, n, V
- Tố khọỳi cuớa chỏỳt khờ
- Tờnh nọửng õọỹ mol vaỡ nọửng õọỹ
phỏửn trm
3) n Laỷi : xit, Bazồ, Axit, Muọỳi.
4) Soaỷn baỡi: Tờnh chỏỳt hoùa hoỹc cuớa
oxit - Khaùi quaùt vóử sổỷ phỏn loaỷi ọxờt.
GIAẽO AẽN - Mọn Hoùa Hoỹc - Lồùp 9 Trang 4
TRặèNG THCS NGUYN TRI PHặNG - Giaùo vión: Trổồng Thở Ba
PHIU HOĩC TP
Baỡi tỏỷp 1: GV chióỳu õóử baỡi lón maỡn hỗnh:

Em haợy vióỳt cọng thổùc hoùa hoỹc cuớa caùc chỏỳt coù
tón goỹi sau vaỡ phỏn loaỷi chuùng (theo mỏựu sau):
TT Tón goỹi
Cọng thổùc Phỏn loaỷi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Kali cacbonat
ọửng (II) oxit
Lổu huyỡnh trioxit
Axit sunfuric
Magie nitrat
Natri hiõroxit
Axit sunfuhiõric
diphotpho pentaoxit
Magie clorua
Sừt (III) oxit
Axit sunfurồ

Cacxi phaophat
Sừt (III) hiõroxit
Chỗ (II) nitrat
Bari sunfat
Bi táûp 2: Gi tãn, phán loải cạc håüp cháút sau: Na
2
O, SO
2
,
HNO
3
, CuCl
2
, CaCO
3
, Fe
2
(SO
4
), Al(NO
3
)
3
, Mg(OH)
2
, CO
2
,
FeO, K
3

PO
4
, BaSO
3

Bi táûp 3: Hon thnh cạc phỉång trçnh phn ỉïng sau:
a) P + O
2
→ ?
b) Fe + O
2
→ ?
c) Zn + ? → ? + H
2

d) ? + ? → H
2
O
e) Na + ? → ? + H
2

f) P
2
O
5
+ ? → H
3
PO
4


g) CuO + ? → Cu + ?
GIẠO ẠN - Män Họa Hc - Låïp 9 Trang 5
TRỈÅÌNG THCS NGUÙN TRI PHỈÅNG - Giạo viãn: Trỉång Thë Ba
Ngy soản: 1- 9- 2005
Tiãút 2: ÄN TÁÛP (Tiãúp)
A. MỦC TIÃU :
HS biãút âỉåüc:
1. Kiãún thỉïc: Nhỉỵng tênh cháút họa hc chung ca bazå v viãút âỉåüc phỉång
trçnh họa hc tỉång ỉïng cho mäùi tênh cháút.
2. K nàng: Váûn dủng nhỉỵng hiãøu biãút ca mçnh vãư tênhc háút họa hc ca
bazå âãø gii thêch nhỉỵng hiãûn tỉåüng thỉåìng gàûp trong âåìi säúng sn xút.
3. Thại âäü: Váûn dủng âỉåüc nhỉỵng tênh cháút ca bazå âãø lm cạc bi táûp
âënh tênh v âënh lỉåüng.
B. CHØN BË CA GV V HS
* GV: Mạy chiãúu, giáúy trong, bụt dả, hãû thäúng bi táûp v cáu hi gåüi .
* HS: Än táûp cạc näüi dung m GV â nhàõc åí tiãút trỉåïc.
C. TIÃÚN TRÇNH BI GING
Hoảt âäüng ca GV Hoảt âäüng ca HS
Hoảt âäüng 1
ÄN LẢI CẠC CÄNG THỈÏC THỈÅÌNG DNG (10 phụt)
GV: u cáưu cạc nhọm HS hãû thäúng
lải cạc cäng thỉïc thỉåìng dng âãø lm
bi táûp.
GV: Chiãúu lãn mn hçnh näüi dung tho
lûn m cạc nhọm â ghi lải (lỉu lải åí
gọc bng âãø sỉí dủng).
GV: Gi mäüt säú HS gii thêch cạc kê
HS: Tho lûn nhọm(3 phụt)
HS: Cạc cäng thỉïc thỉåìng dng:
m

1) n =
→ M =
n
khi
=
2) d = =
A
H
2
d =
A
KK
C
M
=
hiãûu trong cạc cäng thỉïc âọ.
GV: Gi HS gii thêch d
A
H
2
GV: Gi HS gii thêch: CM, n, V, C%,
mG, mdd ...
M
→ m = n x M
m
n
V
22,4
→ V = n x 22,4
(V l thãø têch khê âo åí âktc)

M
A

M
A

M
H
2
2
(trong âọ A l cháút khê hồûc A åí thãø
håi)
M
A

29
n
V
GIẠO ẠN Män Họa Hc - Låïp 9 Trang 6
TRỈÅÌNG THCS NGUÙN TRI PHỈÅNG - Giạo viãn: Trỉång Thë Ba
m
ct
m
dd

Hoảt âäüng 2
II. ÄN LẢI MÄÜT SÄÚ DẢNG BI TÁÛP CÅ BN ÅÍ LÅÏP 8 (32 phụt)
1. Bi táûp tênh theo cäng thỉïc họa hc (10 phụt)
GV: Chiãúu âãư bi táûp 1 lãn mn hçnh:
Bi táûp 1: Tênh thnh pháưn pháưn tràm

cạc ngun täú cọ trong NH
4
NO
3
GV: Gi HS nhàõc lải cạc bỉåïc lm
chênh.
GV: Cạc em hy ạp dủng lm bi táûp
1.
HS: Cạc bỉåïc lm bi táûp tênh theo
cäng thỉïc họa hc:
1) Tênh khäúi lỉåüng mol.
2) Tênh % cạc ngun täú
HS:
1) M
NH
4
NO
3

= 14 x 2 + 1 x 4 + 16 x 3

= 80 (gam)
28
80
4
80
% O = 100% - (35% + 5%) = 60%
hồûc:
48
80

C % = x 100%
2) % N = x 100% = 35%
% H = x 100% = 5%
% O = x 100% = 60%
x 100% = 32,39 %
→ 23x =
* x 100% = 22,54%
→ y = = 1
GV: GV v HS nháûn xẹt v sỉía sai
(nãúu cọ).
GV: Chiãúu lãn mn hçnh âãư bi táûp 2:
Bi táûp 2: Håüp cháút A cọ khäúi lỉåüng
mol l 142. Thnh pháưn pháưn tràm vãư
khäúi lỉåüng ca cạc ngun täú cọ trong
A l:
%Na = 32,39 %
%S = 22,54%
cn lải oxi. Hy xạc âënh cäng thỉïc ca
A.
GV: Gi 1 HS nãu cạc bỉåïc lm bi.
GV: Chiãúu bi lm ca HS lãn mn hçnh
hồûc gi mäùi HS gii mäüt pháưn ca
bi táûp 2 (nhàòm mủc âêch luûn táûp
âỉåüc cho nhiãưu HS).
HS: Nãu cạc bỉåïc lm
HS:
* Gi sỉí cäng thỉïc ca A l Na
x
S
y

O, ta
cọ:
23 x
142
32,39 x 142
100
→ x = 2
32y
142
22,54 x 142
100 x 32
%O = 100% - (32,39% + 22,5%) = 45,07 %
GIẠO ẠN - Män Họa Hc - Låïp 9 Trang 7
TRỈÅÌNG THCS NGUÙN TRI PHỈÅNG - Giạo viãn: Trỉång Thë Ba
16z
142
45,07 x 142
100 x 16
Cäng thỉïc phán tỉí ca håüp cháút A l
Na
2
SO
4
2. Bi táûp tênh theo phỉång trçnh họa hc (22 phụt)
GV: Chiãúu âãư bi táûp 3 lãn mn hçnh:
Bi táûp 3: Ha tan 2,8 gam sàõt bàòng
dung dëch HCl 2M vỉìa â.
a) Tênh thãø têch dung dëch HCl cáưn
dng.
b) Tênh thãø têch khê thoạt ra (åí âktc)

c) Tênh näưng âäü mol ca dung dëch thu
âỉåüc sau phn ỉïng (coi thãø têch ca
dung dëch thu âỉåüc sau phn ỉïng thay
âäøi khäng âạng kãø so våïi thãø têch ca
dung dëch HCl â dng).
GV: Gi mäüt HS nhàõc lải dảng bi
táûp .
GV: Em hy nhàõc lải cạc bỉåïc lm

HS: Dảng bi táûp l bi táûp tênh theo
phỉång trçnh (cọ sỉí dủng âãún näưng
âäü mol).
HS: Cạc bỉåïc lm chênh l:
1) Âäøi säú liãûu ca âãư bi (nãúu cáưn)
2) Viãút phỉång trçnh họa hc
→ x 100% = 45,07%
→ z = = 4
n
Fe
= = = 0,05 (mol)
→ Ta cọ: C =
M
HCl

→ V
ddHCl
= = = 0,05 (lêt)
chênh ca bi táûp tênh theo phỉång
trçnh.
GV: Gi HS lm tỉìng pháưn theo hãû

thäúng cáu hi gåüi ca GV.
GV: Cọ thãø gi cạc em HS khạc nãu
cạc biãøu thỉïc tênh.
3) Thiãút láûp tè lãû v säú mol ca cạc
cháút trong phn ỉïng (hồûc tè lãû vãư
khäúi lỉåüng, vãư thãø têch ...)
4) Tênh toạn âãø ra kãút qu.
HS1 (âäøi säú liãûu):
m 2,8
M 56
HS2 (viãút phỉång trçnh phn ỉïng):
Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2

HS3 (Thiãút láûp cạc tè lãû vãư säú mol v
tênh toạn):
Theo phỉång trçnh:
a) n
HC
l = 2 x n
Fe
= 2 x 0,05 = 0,1 (mol)
n
V
n 0,1
C
M
2

b) n
H
2
= n
Fe
= 0,05 mol
→ V
H2
= n x 22,4 = 0,05 x 22,4 = 1,12 (lêt)
c) Dung dëch sau phn ỉïng cọ FeCl
2
theo phỉång trçnh:
n
FeCl
= n
Fe
= 0,05 (mol)
2
→ V
dd sau phn ỉïng
= V
dd HCl
= 0,05 (lêt)
Ta cọ:
GIẠO ẠN - Män Họa Hc - Låïp 9 Trang 8
TRỈÅÌNG THCS NGUÙN TRI PHỈÅNG - Giạo viãn: Trỉång Thë Ba

GV: Nháûn xẹt v cháúm âiãøm, âäưng
thåìi nhàõc lải cạc bỉåïc lm chênh.
GV: Chiãúu âãư bi táûp 4 lãn mn hçnh

Bi táûp 4: Ho tan m
1
gam bäüt Zn cáưn
dng vỉìa â m
2
gam dung dëch HCl
14,6%. Phn ỉïng kãút thục, thu âỉåüc
0,896 lêt khê (åí âktc).
a) Tênh m
1
v m
2

b) Tênh näưng âäü pháưn tràm ca dung
dëch thu âỉåüc sau phn ỉïng.
GV: Cho cạc HS tho lûn nhọm vãư sỉû
khạc nhau giỉỵa bi táp 3 v bi táûp 4
(nhỉỵng âiãøm khạc nhau vãư cạch tiãún
hnh lm).
GV: Chäút lải cạch lm bi táûp 4 v
chiãúu lãn mn hçnh.
n 0,05
V 0,05
HS: Tho lûn nhọm, sau âọ nãu
kiãún ca nhọm mçnh.
C
M
= = = 1M
FeCl
2


n
H
2
= = = 0,04 (mol)
m
2
= m
ddHCl
= x 100% = = 20 (gam)
1) Tênh n
H
2

2) Viãút phỉång trçnh phn ỉïng
3) Tênh säú mol ca Zn, HCl, ZnCl
2
theo
säú mol ca H
2

4) Tênh toạn.
Lỉu : ÅÍ pháưn b HS phi tênh lải khäúi
lỉåüng dung dëch sau phn ỉïng (sỉí
dủng âënh lût bo ton khäúi lỉåüng)
m
dd sau phn ỉïng
= m
Zn
+ m

dd HCl
- m
H
2
= m
1
+ m
2
= m
H2
GV: u cáưu HS lm bi táûp 4 theo cạc
bỉåïc trãn
GV: Chiãúu bi lm ca HS lãn mn hçnh
v gi cạc HS khạc nháûn xẹt.
HS: Lm bi táûp 4
HS: Trçnh by bi lm bi táûp 4:
V 0,896
22,4 22,4
Phỉång trçnh:
Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2

Theo phỉång trçnh:
n
Zn
= n
ZnCl2
= n

H2
= 0,04 (mol)
n
HCl
= 2 x n
H2
= 2 x 0,04 = 0,08 (mol)
a) m
1
= m
Zn
= M x n = 0,04 x 65 = 2,6 (gam)
m
HCl
= n x m = 0,08 x 36,5 = 2,92 (gam)
m
HCl
C%
2,92 x 100%
14,6%
b) Dung dëch sau phn ỉïng cọ ZnCl
2

GIẠO ẠN - Män Họa Hc - Låïp 9 Trang 9
TRỈÅÌNG THCS NGUÙN TRI PHỈÅNG - Giạo viãn: Trỉång Thë Ba
m
ZnCl
2
= n x M = 0,04 x 136 = 5,44 (gam)
= 5,44 (gam)

md
d sau phn ỉïng
= 2,6 + 20 - 0,04 x 2
= 22,52 (gam)
m
ct
m
dd
5,44
22,52
Hoảt âäüng 3
DÀÛN D - CNG CÄÚ (3phụt)
GV: Dàûn HS än lải khại niãûm oxit, phán
biãût âỉåüc kim loải v phi kim âãø phán
biãût âỉåüc cạc loải oxit.


→ C%
ZnCl2
= x 100%
= x 100% = 24,16%

GIAẽO AẽN - Mọn Hoùa Hoỹc - Lồùp 9 Trang 10
TRặèNG THCS NGUYN TRI PHặNG - Giaùo vión: Trổồng Thở Ba
PHIU HOĩC TP
Baỡi tỏỷp 1: Tờnh thaỡnh phỏửn phỏửn trm caùc nguyón tọỳ coù
trong NH
2
NO
3

Baỡi tỏỷp 2: Hồỹp chỏỳt A coù khọỳilổồỹng mol laỡ 142.
Thaỡnhphỏửn phỏửn trm vóử khọỳi lổồỹng cuớa caùc
nguyón tọỳ coù trong A laỡ:
% Na = 32,39 %
% S = 22,54 %
cn lải l oxi. Hy xạc âënh cäng thỉïc ca A.
Bi táûp 3: Ho tan 2,8 gam sàõt bàòng dung dëch HCl 2M vỉìa
â.
a) Tênh thãø têch dung dëch HCl cáưn dng
b) Tênh thãø têch khê thoạt ra (åí âktc)
c) Tênh näưng âäü mol ca dung dëch thu âỉåüc sau phn
ỉïng (coi thãø têch ca dung dëch thu âỉåüc sau phn
ỉïng thay âäøi khäng âạng kãø so våïi thãø têch ca dung
dëch HCl â dng).
Bi táûp 4: Ho tan m
1
gam bäüt Zn cáưn dng vỉìa â m
2
gam
dung dëch HCl 14,6%. Phn ỉïng kãút thục, thu âỉåüc
0,896 lêt khê (åí âktc) .
a) Tênh m
1
v m
2

b) Tênh näưng âäü pháưn tràm ca dung dëch thu âỉåüc
sau phn ỉïng.
GIẠO ẠN - Män Họa Hc - Låïp 9 Trang 11
TRỈÅÌNG THCS NGUÙN TRI PHỈÅNG - Giạo viãn: Trỉång Thë Ba

Ngy soản: 3 - 9- 2005
CHỈÅNG I - CẠC LOẢI HÅÜP CHÁÚT VÄ CÅ
Tiãút 2 : TÊNH CHÁÚT HỌA HC CA OXIT
KHẠI QUẠT VÃƯ SỈÛ PHÁN LOẢI OXIT
A. MỦC TIÃU :
1. Kiãún thỉïc: HS biãút âỉåüc nhỉỵng tênh cháút họa hc ca oxit bazå, oxit axit v
dáùn ra âỉåüc nhỉỵng phỉång trçnh hoạ hc tỉång ỉïng våïi mäùi tênh cháút.
2. K nàng: HS hiãøu âỉåüc cå såí âãø phán loải oxit bazå v oxit axit l dỉûa vo
nhỉỵng tênh cháút họa hc ca chụng.
3. Thại âäü: Váûn dủng âỉåüc nhỉỵng hiãøu biãút vãư tênh cháút họa hc ca oxit
âãø gii cạc bi táûp âënh tênh v âënh lỉåüng.
B. CHØN BË CA GV V HS
GV: Chøn bë âãø mäùi nhọm HS âỉåüc lm cạc thê nghiãûm sau:
1) Mäüt säú oxit tạc dủng våïi nỉåïc
2) Oxit bazå tạc dủng våïi nỉåïc
* Dủng củ:
- Giạ äúng nghiãûm
- ÄÚng nghiãûm (4 chiãúc)
- Kẻp gäù (1 chãúic)
- Cäúc thy tinh
- ÄÚng hụt
* Họa cháút:
- CuO, CaO (väisäúng), H
2
O
- Dung dëch HCl
- Qu têm, dd phenolphtalein
C. TIÃÚN TRÇNH BI GING
Hoảt âäüng ca GV Hoảt âäüng ca HS
Hoảt âäüng 1

I. TÊNH CHÁÚT HỌA HC CA OXIT (30 phụt)
GV: u cáưu HS nhàõc lải khại niãûm
oxit bazå, oxit axit.
Pháưn I: GV hỉåïng dáùn HS k âäi våí
âãø ghi tênh cháút họa hc ca oxit bazå
v oxit axit song song → HS dãù so sạnh
âỉåüc tênh cháút ca 2 loải oxit ny.
GV: Hỉåïng dáùn cạc nhọm HS lm thê
nghiãûm nhỉ sau:
- Cho vo äúng nghiãûm 1: bäüt CuO mu
âen.
HS: Nhàõc lải khại niãûm oxit bazå, oxit
axit.

a) Tạc dủng våïi nỉåïc
HS: Cạc nhọm lm thê nghiãûm
GIẠO ẠN Män Họa Hc - Låïp 9 Trang 11
TRỈÅÌNG THCS NGUÙN TRI PHỈÅNG - Giạo viãn: Trỉång Thë Ba
- Cho vo äúng nghiãûm 2: máøu väi säúng
CaO
- Thãm vo mäùi äúng nghiãûm 2 ml nỉåïc,
làõc nhẻ.
- Dng äúng hụt (hồûc âa thy tinh )
nh vi git cháút lng cọ trong 2 äúng
nghiãûm trãn vo 2 máøu giáúy qu têm v
quan sạt.

HS: Nháûn xẹt:
- ÅÍ äúng nghiãûm 1: khäng cọ hiãûn
tỉåüng gç xy ra. Cháút lng cọ trong

GV: u cáưu cạc nhọm HS rụt ra kãút
lûn v viãút phỉång trçnh phn ỉïng.
GV: Lỉu nhỉỵng oxit bazå tạc dủng våïi
nỉåïc åí âiãưu kiãûn thỉåìng m chụng ta
gàûp åí låïp 9 l: Na
2
O, CaO, K
2
O, BaO ...
→ Cạc em hy viãút phỉång trçnh phn
ỉïng ca cạc oxit bazå trãn våïi nỉåïc.
GV:
Hỉåïng dáùn cạc nhọm HS lm thê
nghiãûm nhỉ sau:
- Cho vo äúng nghiãûm 1: mäüt êt bäüt
CuO mu âen
- Cho vo äúng nghiãûm 2: mäüt êt bäüt
CaO (väi säúng) mu tràõng.
- Nh vo mäùi äúng nghiãûm 2 ml dung
dëch HCl, làõc nhẻ → quan sạt.
GV: Hỉåïng dáùn HS so sạnh mu sàõc
ca pháưn dung dëch thu âỉåüc åí äúng
nghiãûm 1 (b) våïi äúng nghiãûm 1 (a)
- ÄÚng nghiãûm 2 (b) våïi äúng nghiãûm 2
(a)
GV: Mu xanh lạ l mu ca dung dëch
âäưng II clorua.
äúng nghiãûm 1 khäng lm cho q têm
chuøn mu.
- ÅÍ äúng nghiãûm 2: Väi säúng nho ra,

cọ hiãûn tỉåüng ta nhiãût, dung dëch thu
âỉåüc lm q têm chuøn sang mu
xanh.
→ Nhỉ váûy:
- CuO khäng phn ỉïng våïi nỉåïc
- CaO phn ỉïng våïi nỉåïc tảo thnh
dung dëch bazå:
CaO
(r)
+ H
2
O
(l)
→ Ca(OH)
)2(dd)
Kãút lûn: Mäüt säú oxit bazå tạc dủng
våïi nỉåïc tảo thnh dung dëch bazå
(kiãưm)
HS:
Na
2
O + H
2
O → 2NaOH
K
2
O + H
2
O → 2KOH
BaO + H

2
O → Ba(OH)
2

b) Tạc dủng våïi axit
HS: Nháûn xẹt hiãûn tỉåüng:
- Bäüt CuO mu âen (äúng nghiãûm 1) bë
ha tan trong dung dëch HCl tảo thnh
dung dëch mu xanh lạ.
- Bäüt CaO mu tràõng (åí äúng nghiãûm 2)
bë ha tan
GIẠO ẠN - Män Họa Hc - Låïp 9 Trang 13
TRỈÅÌNG THCS NGUÙN TRI PHỈÅNG - Giạo viãn: Trỉång Thë Ba
GV: Hỉåïng dáùn HS viãút phỉång trçnh
phn ỉïng.
trong dung dëch HCl tảo thnh dung
dëch trong sút.
HS: Viãút phỉång trçnh phn ỉïng:
CuO + 2HCl → CuCl
2
+ H
2
O
GV: Gi 1 HS nãu kãút lûn
GV: Giåïi thiãûu:
Bàòng thỉûc nghiãûm ngỉåìi ta â chỉïng
minh âỉåüc ràòng: Mäüt säú oxit bazå nhỉ
CaO, BaO, Na
2
O, K

2
O ... tạc dủng våïi oxit
axit tảo thnh múi.
GV: Hỉåïng dáùn HS cạc viãút phỉång
trçnh phn ỉïng.
GV: Gi mäüt HS nãu kãút lûn.
(mu âen) (dd) (dd mu xanh)
CaO + 2HCl → CaCl
2
+ H
2
O
(mu tràõng) (dd) (khäng mu)
Kãút lûn
Oxit bazå tạc dủng våïi axit tảo thnh
múi v nỉåïc.
c)Tạc dủng våïi oxit axit
HS: Viãút phỉång trçnh phn ỉïng:
BaO + CO
2
→ BaCO
3

(r) (k) (r)
HS: Mäüt säú oxit bazå tạc dủng våïi oxit
axit tảo thnh múi.
2. Tênh cháút họa hc ca oxit axit
GV: Giåïi thiãûu tênh cháút v hỉåïng dáùn
HS viãút phỉång trçnh phn ỉïng.
- Hỉåïng dáùn âãø HS biãút âỉåüc cạc

gäúc axit tỉång ỉïng våïi cạc oxit axit
thỉåìng gàûp.
VD:
Oxit axit Gäúc axit
SO
2
= SO
3
SO
3
= SO
4

CO
2
= CO
3

P
2
O
5
= PO
4
GV: Gåüi âãø HS liãn hãû âãún phn
ỉïng ca khê CO
2
våïi dung dëch Ca(OH)
2
→ Hỉåïng dáùn HS viãút phỉång trçnh

phn ỉïng.
GV: Thuút minh:
Nãúu thay CO
2
bàòng nhỉỵng oxit axit khạc
nhỉ SO
2
, P
2
O
5
... cng xy ra phn ỉïng
tỉång tỉû.
GV: Gi 1 HS nãu kãút lûn:
a) Tạc dủng våïi nỉåïc
HS: Viãút phỉång trçnh phn ỉïng:

Kãút lûn: Nhiãưu oxit axit tạc dủng våïi
nỉåïc tảo thnh dung dëch axit.
b) Tạc dủng våïi bazå
HS:
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
+ H
2
O

(k) (dd) (r) (l)
Kãút lûn: Oxit axit tạc dủng våïi dd bazå
tảo thnh múi v nỉåïc.
c) Tạc dủng våïi mäüt säú oxit bazå (â
xẹt åí mủc c pháưn 1)
GIẠO ẠN - Män Họa Hc - Låïp 9 Trang 14
TRỈÅÌNG THCS NGUÙN TRI PHỈÅNG - Giạo viãn: Trỉång Thë Ba
GV: Cạc em hy so sạnh tênh cháút họa
hc ca oxit axit v oxit bazå? (HS hoảt
âäüng nhọm )
GV: u cáưu HS lm bi táûp:
Bi táûp 1: Cho cạc oxit sau: K
2
O, Fe
2
O
3
,
SO
3
, P
2
O
5
.
a) Gi tãn, phán loải cạc oxit trãn (theo
thnh pháưn)
b) Trong cạc oxit trãn, cháút no tạc dủng
âỉåüc våïi:
- Nỉåïc ?

- Dung dëch H
2
SO
4
long ?
- Dung dëch NaOH ?
Viãút phỉång trçnh phn ỉïng xy ra.
HS: Tho lûn nhọm räưi nãu nháûn xẹt
HS: Lm bi táûp 1 vo våí
a)
+ Nhỉỵng oxit tạc dủng âỉåüc våïi nỉåïc
l: K
2
O, SO
3
,

P
2
O
5
K
2
O + H
2
O 2KOH
SO
3
+ H
2

O → H
2
SO
4

P
2
O
5
+ 3H
2
O → 2H
3
PO
4

+ Nhỉỵng oxit tạc dủng âỉåüc våïi dung
dëch H
2
SO
4
long l: K
2
O, Fe
2
O
3
K
2
O + H

2
SO
4
→ K
2
SO
4
+ H
2
O
Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
+ Nhỉỵng oxit tạc dủng âỉåüc våïi dung
dëch NaOH l : SO
3

,P2O
5

2NaOH + SO
3
→ Na
2
SO
4
+ H
2
O
6NaOH + P
2
O
5
→ 2Na
3
PO
4
+ 3H
2
O
Hoảt âäüng 2
II. KHẠI QUẠT VÃƯ SỈÛ PHÁN LOẢI OXIT (7 phụt)
GV: Giåïi thiãûu: Dỉûa vo tênh cháút họa
hc, ngỉåìi ta chia oxit thnh 4 loải ...
GV: Gi HS láúy vê dủ cho tỉìng loải.
HS: Nghe ging v ghi bi: 4 loải oxit
1) Oxit bazå: l nhỉỵng oxit tạc dủng

âỉåüc våïi dung dëch axit tảo thnh
múi v nỉåïc.
Vê dủ: Na
2
O, MgO ...
2) Oxit axit: l nhỉỵng oxit tạc dủng
âỉåüc våïi dung dëch bazå tảo thnh
múi v nỉåïc.
Vê dủ: SO
2
, SO
3
, CO
2
...
3) Oxit lỉåỵng tênh: l nhỉỵng oxit tạc
dủng âỉåüc våïi dung dëch bazå v dung
dëch axit tảo thnh múi v nỉåïc.
4) Oxit trung tênh (oxit khäng tảo múi):
l nhỉỵng oxit khäng tạc dủng våïi axit,
bazå, nỉåïc.
Cäng
thỉïc
Phán loải Tãn gi
K
2
O
Fe
2
O

3
SO
3
P
2
O
5
Oxit bazå
Oxit bazå
Oxit axit
Oxit axit
Kali oxit
Sàõt (III) oxit
Lỉu hunh trioxit
Âiphotpho pentaoxit
Vê dủ: CO, NO ...
GIẠO ẠN - Män Họa Hc - Låïp 9 Trang 15
TRỈÅÌNG THCS NGUÙN TRI PHỈÅNG - Giạo viãn: Trỉång Thë Ba
Hoảt âäüng 3
LUÛN TÁÛP - CNG CÄÚ (6 phụt)
GV: u cáưu HS nhàõc lải näüi dung
chênh ca bi
GV: Hỉåïng dáùn HS lm bi táûp 2.
Bi táûp 2: Ha tan 8 gam MgO cáưn
vỉìa â 200ml dung dëch HCl cọ näưng
âäü C
M
.
a) Viãút phỉång trçnh phn ỉïng.
b) Tênh C

M
ca dung dëch HCl â dng.
HS: Nãu lải näüi dung chênh ca bi
HS: Lm bi táûp 2 vo våí.
m 8
M 40
a) Phỉång trçnh:
MgO + 2HCl MgCl
2
+ H
2
O
b) Theo phỉång trçnh:
n
HCl
= 2n
MgO
= 2 x 0,2 = 0,4 (mol)
n 0,4
V 0,2
Hoảt âäüng 3
LUÛN TÁÛP - CNG CÄÚ (6 phụt)
GV:
- Dàûn d vãư nh lm bi táûp: 1, 2, 3, 4, 5, 6 (SGK)
- San bi mủc I "Canxi Oxit"
n
MgO
= = = 0,2 (mol)
→ C
M dung dëch HCl

= = = 2M
GIAẽO AẽN - Mọn Hoùa Hoỹc - Lồùp 9 Trang 16
TRặèNG THCS NGUYN TRI PHặNG - Giaùo vión: Trổồng Thở Ba
PHIU HOĩC TP (cuớa baỡi Oxit )
Baỡi tỏỷp 1:
Cho caùc caùc oxit sau: K
2
O, Fe
2
O
3
, SO
3
, P
2
O
5
a) Goỹi tón, phỏn loaỷi caùc oxit trón (theo thaỡnh phỏửn)
b) Trong caùc oxit trón, chỏỳt naỡo taùc duỷng õổồỹc
vồùi:
- Nổồùc ?
- Dung dởch H
2
SO
4
loaợng ?
- Dung dởch NaOH ?
Vióỳt phổồng trỗnh phaớn ổùng xaớy ra.
Baỡi tỏỷp 2:
Hoỡa tan 8 gam MgO cỏửn vổỡa õuớ 200ml dung dởch HCl coù

nọửng õọỹ C
M
a) Vióỳt phổồng trỗnh phaớn ổùng.
b) Tờnh C
M
cuớa dung dởch HCl õaợ duỡng
GIẠO ẠN - Män Họa Hc - Låïp 9 Trang 17
TRỈÅÌNG THCS NGUÙN TRI PHỈÅNG - Giạo viãn: Trỉång Thë Ba
Ngy soản: 4 - 9 - 2005
Tiãút 3 : MÄÜT SÄÚ OXIT QUAN TRNG
A. CANXI OXIT
A. MỦC TIÃU :
1. Kiãún thỉïc: HS hiãøu âỉåüc nhỉỵng tênh cháút hoạ hc ca canxi oxit (CaO)
2. K nàng: Biãút âỉåüc cạc ỉïng dủng ca canxi oxit
3. Thại âäü: Biãút âỉåüc cạc phỉång phạp âiãưu chãú CaO trong phng thê nghiãûm
v trong cäng nghiãûp.
Rn luûn ké nàng viãút cạc phỉång trçnh phn ỉïng ca CaO v kh
nàng lm cạc bi táûp họa hc.
B. CHØN BË CA GV V HS
GV: Chøn bë:
* Họa cháút:
- CaO, dung dëch HCl, dung dëch H
2
SO
4
long, CaCO
3
- Dung dëch Ca(OH)
2


* Dủng củ:
- ÄÚng nghiãûm
- Cäúc thy tinh
- Âa thy tinh
- Tranh nh l nung väi trong cäng nghiãûp v th cäng.
C. TIÃÚN TRÇNH BI GING
Hoảt âäüng ca GV Hoảt âäüng ca HS
Hoảt âäüng 1
KIÃØM TRA BI C V CHỈỴA BI TÁÛP (15 phụt)
GV: Kiãøm tra l thuút HS1
- Nãu cạc tênh cháút hoạ hc ca oxit
bazå, viãút phỉång trçnh phn ỉïng minh
ha (GV: u cáưu HS 1 viãút lãn gọc
bng phi âãø lỉu lải dng cho bi hc
måïi).
GV: Gi HS 2 lãn chỉỵa bi táûp säú 1
(SGK 6)
HS 1: Tr låìi l thuút

HS 2: Chỉỵa bi táp säú 1
a) Nhỉỵng oxit tạc dủng âỉåüc vọi nỉåïc
l: CaO, SO
3
Phỉång trçnh:
CaO(r) + H
2
O(l) → Ca(OH)
2
(r)
SO

2
(k) + H
2
O(l) → H
2
SO
4
(dd)
b) Nhỉỵng cháút tạc dủng våïi dung dëch
GV: Gi cạc em HS nháûn xẹt pháưn tr
låìi ca HS v cho âiãøm.
HCl l: CaO, Fe
2
O
3
.
CaO + 2HCl → CaCl
2
+ H
2
O
Fe
2
O
3
+ 6HCl → 2FeCl
3
+ 3H
2
O

c) Cháút tạc dủng âỉåüc våïi dung dëch
NaOH l: SO
3
GIẠO ẠN Män Họa Hc - Låïp 9 Trang 18
TRỈÅÌNG THCS NGUÙN TRI PHỈÅNG - Giạo viãn: Trỉång Thë Ba
Phỉång trçnh:
2NaOH + SO
3
→ Na
2
SO
4
+ H
2
O
Hoảt âäüng 2
I. TÊNH CHÁÚT CA CAN XI OXIT (CaO) (15 phụt)
GV: Thäng bạo: CaO thüc loải oxit bazå:
Nọ cọ cạc tênh cháút ca oxi bazå (HS 1
viãút åí gọc bng phi).
GV: u cáưu HS quan sạt mäüt máùu CaO
v nãu tênh cháút váût l cå bn.
GV: Chụng ta hy thỉûc hiãûn mäüt säú
thê nghiãûm âãø chỉïng minh cạc tênh
cháút ca CaO.
GV: u cáưu HS lm thê nghiãûm:
- Cho 2 máøu nh CaO vo äúng nghiãûm
1 v äúng nghiãûm 2.
- Nh tỉì tỉì nỉåïc vo äúng nghiãûm 1
(dng âa thy tinh träün âãưu).

- Nh dung dëch HCl vo äúng nghiãûm 2.
GV: Gi HS nháûn xẹt v viãút phỉång
trçnh phn ỉïng (âäúi våïi hiãûn t ỉåüng åí
äúng nghiãûm 1)
GV: Phn ỉïng ca CaO våïi nỉåïc âỉåüc
gi l phn ỉïng täi väi.
- Ca(OH)
2
tan êt trong nỉåïc, pháưn tan tảo
thnh dung dëch bazå.
- CaO hụt áøm mảnh nãn âỉåüc dng
âãø lm khä nhiãưu cháút.
GV: Gi HS nháûn xẹt hiãûn tỉåüng v
viãút phỉång trçnh phn ỉïng (âäúi våïi
hiãûn tỉåüng åí äúng nghiãûm 2).
GV: Nhåì tênh cháút ny CaO âỉåüc dng
âãø khỉí chua âáút träưng trt, xỉí l
nỉåïc thi ca nhiãưu nh mạy họa
1. Tênh cháút váût l
Canxi oxit l cháút ràõn, mu tràõng, nọng
chy åí nhiãût âäü ráút cao (2585
0
C)
2. Tênh cháút họa hc
a) Tạc dủng våïi nỉåïc
HS: Lm thê nghiãûm v quan sạt.
HS: Nháûn xẹt hiãûn t ỉåüng åí äúng
nghiãûm 1: phn ỉïng ta nhiãưu nhiãût,
sinh ra cháút ràõn mu tràõng, tan êt trong
nỉåïc: CaO + H

2
O → Ca(OH)
2

HS: Nghe v ghi bäø sung.
b) Tạc dủng våïi axit
HS: CaO tạc dủng våïi dung dëch HCl,
phn ỉïng ta nhiãưu nhiãût tảo thnh
dung dëch CaCl
2
CaO + 2HCl → CaCl
2
+ H
2
O
c) Tạc dủng våïi oxit axit
CaO + CO
2
→ CaCO
3
cháút.
GV: (thuút trçnh): Âãø canxi oxit trong
khäng khê åí nhiãût âäü thỉåìng, canxi oxit
háúp thủ khê cacbonâioxit tảo canxi
cacbonat.
GV: u cáưu HS viãút phỉång trçnh phn
ỉïng v rụt ra kãút lûn.

(r) (k) (r)
HS: Kãút lûn: Canxi oxit l oxit bazå.

Hoảt âäüng 3
II. ỈÏNG DỦNG CA CANXI OXIT (3 phụt)
GV: Cạc em hy nãu cạc ỉïng dủng ca
canxi oxit?
HS: Nãu cạc ỉïng dủng ca canxi oxit.
GIẠO ẠN - Män Họa Hc - Låïp 9 Trang 19
TRỈÅÌNG THCS NGUÙN TRI PHỈÅNG - Giạo viãn: Trỉång Thë Ba
Hoảt âäüng 4
III. SN XÚT CANXI OXIT (4 phụt)
GV: Trong thỉûc tãú, ngỉåìi ta sn xút
CaO tỉì ngun liãûu no?
GV: Thuút trçnh vãư cạc phn ỉïng họa
hc xy ra trong l nung väi
- HS viãút phỉång trçnh phn ỉïng →
Phn ỉïng ta nhiãưu nhiãût.
- Nhiãût sinh ra phán hy âạ väi thnh väi
säúng.
GV: Gi HS âc bi "Em cọ biãút"
HS: Ngun liãûu âãø sn xút CaO l
âạ väi (CaCO
3
) v cháút âäút (than âạ,
ci, dáưu ...).
HS: Viãút phỉång trçnh phn ỉïng:
C(r) + O
2
CO
2

CaCO

3
CaO + CO
2
Hoảt âäüng 5
LUÛN TÁÛP - CNG CÄÚ (7 phụt)
GV: u cáưu HS lm BT1trãn mng hçnh theo
nhọm
Bi táûp 1: Viãút phỉång trçnh phn
ỉïng cho mäùi biãún âäøi sau:
Ca(OH)
2
CaCl
2

Ca(NO
3
)
2

CaCO
3

GV: Gi HS chỉỵa bi táûp 1, täø chỉïc
cho HS nháûn xẹt v GV cháúm âiãøm.
GV: u cáưu HS lm bi táûp 2.
Bi táûp 2: Trçnh by phỉång phạp âãø
phán biãût cạc cháút ràõn sau: CaO, P
2
O5,
HS lm trãn giáúy trong

HS: Lm bi táûp 1.
Phỉång trçnh phn ỉïng:
1) CaCO
3
CaO + CO
2

2) CaO + H
2
O → Ca(OH)
2

3) CaO + 2HCl → CaCl
2
+ H
2
O
4) CaO + 2HNO
3
→ Ca(NO
3
)
2
+ H
2
O
5) CaO + CO
2
→ CaCO
3


HS: Trçnh by cạch phán biãût:
* Âạnh säú thỉï tỉû cạc l hoạ cháút v
láúy máøu thỉí ra äúng nghiãûm.
* Rọt nỉåïc vo cạc äúng nghiãûm v
làõc âãưu.
- Nãúu tháúy cháút ràõn khäng tan l SiO
2
.
t
0
t
0
CaCO
3
CaO
t
0
t
0
SiO
2

GV: Hổồùng dỏựn HS laỡm baỡi tỏỷp phỏn
bióỷt caùc hoaù chỏỳt theo caùc bổồùc sau:
- aùnh sọỳ thổù tổỷ caùc loỹ hoaù chỏỳt
rọửi lỏỳy mỏứu thổớ ra ọỳng nghióỷm.
- Trỗnh baỡy caùch laỡm (nóu roợ hióỷn
tổồỹng coù thóứ phỏn bióỷt õổồỹc caùc
chỏỳt) vaỡ vióỳt phổồng trỗnh phaớn ổùng.

* Nhuùng quyỡ tờm vaỡo phỏửn dung dởch
thu õổồỹc ồớ 2 ọỳng nghióỷm coỡn laỷi:
- Nóỳu thỏỳy quyỡ tờm chuyóứn thaỡnh maỡu
õoớ thỗ dung dởch laỡ H
3
PO
4
, vỏỷy chỏỳt
bọỹt ban õỏửu laỡ P
2
O
5
.
- Nóỳu quỡi tờm chuyóứn thaỡnh maỡu xanh
thỗ dung dởch laỡ Ca(OH)
2
vỏỷy chỏỳt bọỹt
ban õỏửu laỡ CaO.
Phổồng trỗnh:
P
2
O
5
+ 3H
2
O 2H
3
PO
4


CaO + H
2
O Ca(OH)
2
Hoaỷt õọỹng 6 (1 phuùt)
GV: - Dỷn doỡ vóử nhaỡ laỡm baỡi tỏỷp: 1, 2, 3, 4 (SGK)
- Soỹan tióỳp baỡi "Lổu huyỡnh õioxit"
GIAẽO AẽN - Mọn Hoùa Hoỹc - Lồùp 9 Trang 20
TRặèNG THCS NGUYN TRI PHặNG - Giaùo vión: Trổồng Thở Ba
PHIU HOĩC TP
Baỡi tỏỷp 1: Vióỳt phổồng trỗnh phaớn ổùng cho mọựi bióỳn
õọứi sau:
Ca(OH)
2
CaCl
2

Ca(NO
3
)
2

CaCO
3

Baỡi tỏỷp 2: Trỗnh baỡy phổồng phaùp õóứ phỏn bióỷt caùc
chỏỳt rừn sau:
CaO, P
2
O5, SiO

2

CaCO
3
CaO
t
0
GIẠO ẠN - Män Họa Hc - Låïp 9 Trang 21
TRỈÅÌNG THCS NGUÙN TRI PHỈÅNG - Giạo viãn: Trỉång Thë Ba
Ngy soản: 7 - 9 - 2005
Tiãút 4: MÄÜT SÄÚ OXIT QUAN TRNG (Tiãúp)
A. LỈU HUNH ÂIOXIT (SO
2
)
A. MỦC TIÃU :
1. Kiãún thỉïc: HS biãút âỉåüc cạc tênh cháút ca SO
2
2. K nàng: Biãút âỉåüc cạc ỉïng dủng ca SO
2
v phỉång phạp âiãưu chãú SO
2
trong phng thê nghiãûm v trong cäng nghiãûp.
3. Thại âäü: Rn luûn kh nàng viãút phỉång trçnh phn ỉïng v ké nàng lm
cạc bi táûp tênh toạn theo phỉång trçnh họa hc.
B. CHØN BË CA GV V HS
GV: Mạy chiãúu, giáúy trong, bụt dả
HS: Än táûp vãư tênh cháút họa hc ca oxit.
C. TIÃÚN TRÇNH BI GING
Hoảt âäüng ca GV Hoảt âäüng ca HS
Hoảt âäüng 1

KIÃØM TRA BI C - CHỈỴA BI TÁÛP (15 phụt)
GV: Kiãøm tra l thuút HS1
"Em hy nãu cạc tênh cháút họa hc ca
oxit axit v viãút phỉång trçnh phn ỉïng
minh ha"
(GV u cáưu HS 1 viãút cạc tênh cháút
HS 1: Tr låìi l thuút

n = = = 0,1 (mol)
CO
2
b) C
M
= = = 0,5 M
Ba(OH)
2
họa hc ca oxit axit lãn gọc phi bng
âãø sỉí dủng cho bi hc måïi)
GV: Gi HS 2 lãn chỉỵa bi táûp säú 4
(SGK)
GV: Gi cạc HS khạc nháûn xẹt v sỉía
sai
HS 2: Chỉỵa bi táûp säú 4 (SGK)
V 2,24
22,4 22,4
a) Phỉång trçnh:
CO
2
+ Ba(OH)
2

→ BaCO
3
↓ + H
2
O
Theo phỉång trçnh:
n
Ba(OH)
= n
BaCO
= n
CO
= 0,1 (mol)
2 3 2
n 0,1
V 0,2
c) m
BaCO
= n x M = 0,1 x 197 = 19,7 (gam)

3
(MBaCO
3
= 137 + 12 + 16 x 3 = 197)
Hoảt âäüng 2
I. TÊNH CHÁÚT CA LỈU HUNH ÂIOXIT (15 phụt)
GV: Giåïi thiãûu cạc tênh cháút váût l. a) Tênh cháút váût l
GIẠO ẠN Män Họa Hc - Låïp 9 Trang 22
TRỈÅÌNG THCS NGUÙN TRI PHỈÅNG - Giạo viãn: Trỉång Thë Ba
GV: Giåïi thiãûu:

Lỉu hunh âioxit cọ tênh cháút hoạ hc
ca oxit axit (cạc tênh cháút ca oxit axit
â âỉåüc HS 1 ghi åí gọc bng phi).
GV: u cáưu HS nhàõc lải tỉìng tênh
cháút v viãút phỉång trçnh phn ỉïng
minh hoả.
GV: Giåïi thiãûu:
Dung dëch H
2
SO
3
lm qu têm chuøn
sang mu â (GV gi 1 HS âc tãn axit
H
2
SO
3
).
GV: Giåïi thiãûu:
SO
2
l cháút gáy ä nhiãùm khê, l mäüt
trong nhỉỵng ngun nhán gáy mỉa axit.
GV: Gi HS viãút phỉång trçnh phn
ỉïng cho tênh cháút 2 v 3
b) Tênh cháút họa hc
HS: 1) Tạc dủng vọi nỉåïc.
SO
2
+ H

2
O → H
2
SO
3
HS: Axit H
2
SO
3
: axit sunfurå
2) Tạc dủng våïi dung dëch bazå:
SO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaSO
3
+ H
2
O
(k) (dd) (r) (l)
3) Tạc dủng våïi oxit bazå
SO
2
+ Na
2
O → Na
2
SO
3

(k) (r) (r)
SO
2
+ BaO → BaSO
3

GV: Gi 1 HS âc tãn cạc múi âỉåüc
tảo thnh åí 3 phn ỉïng trãn.
GV: Cạc em hy rụt ra kãút lûn vãư tênh
cháút họa hc ca SO
2
.
(k) (r) (r)
HS: Âc tãn:
CaSO
3
: canxi sunfit
Na
2
SO
3
: Natri sunfit
BaSO
3
: bari sunfit
HS: Kãút lûn:
Lỉu hunh âioxit l oxit axit
Hoảt âäüng 3
II. ỈÏNG DỦNG CA LỈU HUNH ÂIOXIT (3 phụt)
GV: Giåïi thiãûu cạc ỉïng dủng ca SO

2
.
GV: SO
2
âỉåüc dng táøy tràõng bäüt gäù
vç SO
2
cọ tênh táøy mu.
HS: Nghe v ghi bi.
Cạc ỉïng dủng ca SO
2
:
1) SO
2
âỉåüc dng âãø sn xút axit
H
2
SO
4

2) Dng lm cháút táøy tràõng bäüt gäù
trong cäng nghiãûp giáúy.
3) Dng lm cháút diãût náúm, mäúi.
Hoảt âäüng 4
III. ÂIÃƯU CHÃÚ LỈU HUNH ÂIOXIT (4 phụt)
GV: giåïi thiãûu cạch âiãưu chãú SO
2
trong
phng thê nghiãûm
1. Trong phng thê nghiãûm

a) Múi sunfit + axit (dd HCl, H
2
SO
4
)
GIẠO ẠN - Män Họa Hc - Låïp 9 Trang 23
TRỈÅÌNG THCS NGUÙN TRI PHỈÅNG - Giạo viãn: Trỉång Thë Ba
GV: SO
2
thu bàòng cạch no trong nhỉỵng
cạch sau âáy:
a) Âáøy nỉåïc
b) Âáøy khäng khê (ụp bçnh thu)
c) Âáøy khäng khê (ngỉía bçnh thu) → Gii
thêch.
GV: Giåïi thiãûu cạch âiãưu chãú (b) v
trong cäng nghiãûp.
GV: Gi HS viãút cạc phỉång trçnh phn
ỉïng.
Phỉång trçnh họa hc ;
Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
→ Na
2

SO
4
+ H
2
O + SO
2
Cạch thu khê:
HS: Nãu cạch chn ca mçnh v gii
thêch (C) (dỉûa vo dSO
2
/ KK v tênh
cháút tạc dủng våïi nỉåïc).
b) Âun nọng H
2
SO
4
âàûc våïi Cu
2. Trong cäng nghiãûp
Âäút lỉu hunh trong khäng khê v âäút
Pirit
S + O
2
SO
2

(r) (k) (k)
4 FeS
2
+ 11 O
2

→ 2 Fe
2
O
3
+ 8 SO
2
Hoảt âäüng 5
LUÛN TÁÛP - CNG CÄÚ (7 phụt)
64
29
t
0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×