Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

de thi 8 tuan lop 5 10 delan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.3 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Họ và tên : </b></i>

<sub>...</sub>

<b> Đề Số 1 </b><b> MÔN TOáN</b>
<b>Bi 1: ( 1 im</b>) Vit v đọc các số sau:


a. Năm phần mười được viết là:………
b. Sáu mươi chín phần trăm được viết là:………..


c. <sub>100</sub>9 đọc là: ………


d. 112,307 đọc là:……….,
<b>Bài 2: ( 2 điểm)</b> Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:


a. Số thập phân bảy chục, hai đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm được viết là:


A. 7,24 B. 72,54 C.725,4 D.7254


b. Chữ số 5 trong số 20,571 thuộc hàng nào?:


A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D.Hàng phần nghìn
c. Số bé nhất trong các số: 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là:


A. 3,445 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,444


d. 6 cm2 <sub>8mm</sub>2 <sub>= ……….. cm</sub>2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:


A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008


<b>Bài 3: ( 1 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:</b>
Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích như hình vẽ.


Diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó là: 430m


A. 7,74 ha C . 77,4 ha


B. 7,74 km2 <sub>D . </sub> <sub>77,4 km</sub>2 <sub>180m</sub>
<b>Bài 4: ( 1 điểm)</b> Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:


a. 83,2 ……. 83,19
? b.7,843……..7,85


c.48,5...48,500
d.90,7……….89,7
<b>Bài 5</b>: <b>( 2 điểm) </b>Đặt tính rồi tính:


a. <sub>7</sub>6 + <sub>8</sub>5

<sub>...</sub>


b. <sub>9</sub>4 - <sub>6</sub>1

<sub>...</sub>



<b> 1</b>


c. <sub>10</sub>3 x <sub>9</sub>4

<sub>...</sub>


>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

d. <sub>8</sub>5 : 1<sub>2</sub>

<sub>...</sub>


<b>Bài 6 ( 1 điểm</b>): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào


a. 54 km2<sub> < 540 ha </sub>
b. 71ha > 80000 m2
c. 5m2 <sub>8dm</sub>2 <sub> = 5 </sub>


10
8



m2
d. 12 cm2<sub> = 1200 mm</sub>2


<b>Bài 7( 2 điểm</b>): Một người làm trong 2 ngày được 72000 đồng tiền công. Hỏi với mức giá
trả công như thế, nếu người đó làm trong 3 ngày thì được trả tiền cụng l bao nhiờu?


Bi gii
<b> 2</b>


<i><b>Họ và tên : </b></i>

...

<b> Đề Số 2 </b><b> MÔN TOáN</b>
<b>I . PHN TRC NGHIỆM:</b> (5 điểm )<i><b>Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng </b></i>


1. Số “ ba mươi chín phẩy chín mươi năm” viết là :


A. 309,905 B. 39,95 C. 39,905 D. 309,95


2. Số lớn nhất trong các số : 6,907 ; 6,709 ; 6,509 ; 6, 059 là :


A. 6,709 B. 6,509 C. 6,907 D. 6,059


3.“9m2<sub> 5dm</sub>2<sub> = ……….dm</sub>2<sub>” số thích hợp điền vào chỗ trống là :</sub>


A. 95 B. 950 B. 9005 D. 905


4.Một khu vườn hình vng có kích thước như hình vẽ. Diện tích khu vườn là :
A. 225 dam2


B. 2,25 dam2
B. 2250 dam2
D. 22,5 dam2


5. Phân số gấp 3 lần phân số


6
5


là :
A.


18
15


B.


2
5


C.


18
5


D.


6
8


6. 4


100
3



viết dưới dạng số thập phân là:


A. 4,03 B. 1,12 C. 4,3 D. 0,12


7. 3 m 6 cm = … mm Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:


A. 360 B. 306 C. 3060 D. 3600


8. Có 60 bơng hoa, trong đó có 12 bơng màu hồng, 20 bơng màu vàng, 13 bơng màu tím và
15 bông màu trắng . Như vậy,


4
1


số bông hoa có màu :


A. Hồng C. Vàng B. Tím D. Trắng


9. Một vịi nước chảy vào bể trung bình mỗi giờ được


5
1


bể. Hỏi sau 4 giờ cịn mấy phần
bể chưa có nước ?


A.


5


3


bể B.


5
2


bể C.


5
4


bể D.


5
1


bể
10. 2,7 tấn = ……… kg ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 27 B. 2700 C. 270 D. 2,7
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN:</b> ( 5điểm )


<i> 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)</i>


a). 256 122 - 87695 b). 41987 + 832099 c). 486  709 d). 463 232 : 658


3
<b> 2. Tìm </b><i>x</i><b> :</b> (1 điểm)



x -


5
4


=


2
3


 2


<b> 3. Bài toán</b>: (2 điểm)


Người ta trồng hoa trên một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 210 m, chiều rộng
bằng <sub>3</sub>2 chiều dài. Tính diện tích của khu đất đó ?.


<i><b>Bài giải</b></i>


<b>§Ị Sè 3</b>


I


<b> - Ph ần trắc nghiệm :</b> Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
<b> 1-</b> Các số thập phân được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 6,375 ; 9,01; 8,72; 7,19 B. 5,67; 5,7; 6,02; 6,72
C. 0,32; 0,197; 0,4; 0,189 D. 7,5; 7,45; 7,9; 7,89
2- Tìm số để điền vào ơ vng<b> :</b> 12<sub>5</sub> <b> :</b>14<sub>5</sub> = 6


A. 7 B. 8 C. 9 D. 10



<b> 3- </b>Trong các phân số 5<sub>3</sub> ; <sub>5</sub>3 ; 17<sub>9</sub> ; <sub>17</sub>12 phân số nào có thể viết thành phân số thập phân có
mẫu số là 100?


A.


3
5


B.


5
3


C.


9
17


D.


17
12
4- Số thích hợp điền vào chỗ trống: 6m2<sub>9cm</sub>2<sub> =</sub>…… à<sub>.l : </sub>


A. 69cm2 <sub> B. 609cm</sub>2<sub> C. 6009cm</sub>2<sub> D. 60009cm</sub>2


4- Mẹ mua về 1 chục quả trưng. Bữa trưa đã dùng 3 quả trứng, buổi tối mẹ dùng tiếp 4 quả
nữa. Số trứng còn lại là:



A. 4 quả B. 6 quả C. 5 quả D. 3 quả
<b>II- Ph ần tự luận</b>:


1. Điền dấu < > = vào ô trống
a. 2dm2<sub>7cm</sub>2<sub> </sub>


 207 cm2 b. 6080kg  6 tấn 9 kg


c. 84, 42  84,19 d. 6,843  6,85


2. Tìm x:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3. Tổng số bi của của hai anh em là 40 viên, số bi của em bằng<sub>3</sub>5số bi của anh. Tính số bi
của em?


4. Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15 km và chiều rộng bằng


3
2


chiều dài.
Tính diện tích sân trường với đơn vị đo là mét vuông, héc- ta.


<b>ĐỀ 4</b>


 <b>Bài 1.</b><i>(2,5 im</i>) Vit vo ch ...


a) Chín mơi bảy phần nghìn : Viết là : ...


b) T¸m và t¸m phần v¹n : Viết là : ...



c) Số thập phân gm chín chc v năm phn trm : Vit là : ...


d) <sub>100</sub>21 đọc là : ...
g) 215, 005 đọc là :...


 <b>Bài 2.</b><i>(2 điểm</i>) Điền vào chỗ ...


a) 9m2<sub> 3 dm</sub>2<sub> = ... dm</sub>2 <sub>c) 720 ha = ... km</sub>2
b) 7tấn 4 kg = ... kg d) 6


5
3


m = ...cm


 <b>Bài 3.</b><i>(2 điểm</i>) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.


a) Chữ số 7 trong số 5,678 có giá trị là :


A. 7 B. 70 C. <sub>10</sub>7 D. <sub>100</sub>7


b) 5<sub>1000</sub>7 viết dưới dạng số thập phân là :


A. 5,0007 B. 5,007 C.5,07 D. 57, 1000
c) Diện tích hình chữ nhật có chiều rộng 7 dm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng là :


A. 147 dm2 <sub> B. 294 dm</sub>2 <sub> </sub> <sub>C. 56 dm</sub>2 <sub> D. 28 dm</sub>2
d) Chu vi hình vng có diện tích 49 cm2<sub> là :</sub>



A. 28cm2 <sub> B. 14cm</sub> <sub> </sub> <sub>C. 28cm</sub> <sub> D. 48cm</sub>


<b>Bài 4. TÝnh:</b>


<b>Bài 5. </b>( 1 điểm)


Một cửa hàng có 5 tấn gạo , đã bán được 3200 kg gạo. Hi ca hng cũn bao nhiờu
kilụgam go?


<b>Đề 5</b>


Bài 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>


600
6
=…………
25
7
=………….
40
24
=…………...
4
7
=


b) Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân

10


7
=……..
100
25
=………..
1000
125
=………..
10
1
=


Bài 2: Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính:


...
...
...
...
...
...
...
10
1
1
:
5
2
3
...
...


...
...
...
...
2
1
2
3
1
1
...
...
...
...
...
...
...
6
1
3
3
2
4
....
...
...
...
...
...
7

2
2
4
3
4






<i>x</i>


Bài 3: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:


89,99.. 90,01 0,98……….. 1,1
56,5………56.48 5,736………5,673
24,06 ……. 24,060 99,090………99,09
16,03……... 16,3 67…………... 66,999
Bµi 4: ViÕt sè thËp phân thích hợp vào chỗ trống.


8m 5cm =..m 4m 25cm =…………m
6hm 38m =…………hm 4dm 4mm =………dm
465g =………..kg 1tÊn 3t¹ =…………tÊn
6t¹ 9kg =…………..t¹ 177kg =……… tÊn


Bài 5: Mua 6 quyển vở hết 18000đồng. Hỏi mua 18 quyển v nh th ht bao nhiờu tin?








.
Bài 6:


a) Tìm số tù nhiªn <i>x</i> bÐ nhÊt sao cho: <i>x </i>>10,35
x=.


b) Tìm số tự nhiên <i>x</i> lín nhÊt sao cho: <i>x</i> < 8,2
x=.


Họ và tên:


Lớp:


<b>Đề 6</b>


Bài 1: a) Viết các hỗn số sau dới dạng số thập phân:


...
...
...
...
1000
254
12
....
...
...


10
2
8
...
...
...
...
1000
999
4
...
...
...
10
9
1





b) Viết số thËp ph©n gåm:


- Năm mơi t đơn vị, bảy mơi sáu phần trăm: ……....


- Bốn mơi hai đơn vị, năm trăm sáu mơi hai phần nghìn:……….
- Mời đơn vị, ba mơi lăm phần nghìn:……….


- Năm mơi lăm đơn vị, năm trăm năm mơi sáu phần nghìn:……..
c) Số thập phân 156,243 gm:



nghìn; phần trăm; phần nghìn; .trăm
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 3: 12 ngời làm xong một công việc trong 4 ngày. Hỏi 16 ngời làm xong công việc
trong bao nhiêu ngày?(mức làm của mỗi ngời nh nhau).









Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:


..
...
...


...
...


...
...


9
7
5



21
15
27
...
...
...


...
...


...
6


8
7


32
47





<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


Bài 5: a) Tìm số thập phân x có một chữ số ở phần thập phân sao cho: 8 < x< 9.
x =……..


b) T×m sè thập phân x có hai chữ số ở phần thập ph©n sao cho: 0,1 < x < 0,2
x=


Họ và tên:...
Lớp:...


<b>Đề 7</b>
<b>Phần 1</b>


<b>Hóy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng:</b>


1.Sè <i>Hai mơi mốt phẩy tám mơi sáu</i> viết là:
A. 201,806 B. 21,806
C. 21,86 D. 201,86
2. ViÕt


10
7


dới dạng số thập phân ta đợc:
A. 7,0 B. 70,0
C. 0,07 C.0,7


3. Sè lín nhÊt trong c¸c sè: 6,97; 7,99; 6,79; 7,9 lµ:
A. 6.97 B. 7.99



C. 6,79 D. 7,9


4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm trong 7dm2<sub>4cm</sub>2 <sub>=</sub>………<sub>cm</sub>2


A. 74 B. 704
C. 740 D. 7400


5. Một khu rừng hình chữ nhật có kích thớc ghi trên hình vẽ. Diện tích của khu rừng đó là:
A. 13,05ha B. 1,35km2


C. 13,5h D. 0,135km2


<b>PhÇn 2:</b>


1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:


9m 34cm =………..m 56ha =………..km2


2. Mua 15 quyển sách Toán hết 135000đồng. Hỏi mua 45 quyển sách Toán 5 hết bao
nhiêu tiền?


………
………
………
………
………
………


ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2009-2010




<b>MƠN: </b>

TỐN(

LỚP 5

)



<b> I. TRẮC NGHIỆM</b>:


Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:


450m


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 1(1 điểm</b>):


100
37


viết dưới dạng số thập phân là:


A. 0,37 B. 3,7 C.0,037


<b>Câu 2(1 điểm</b>) Số thập phân gồm: “<i><b>12 đơn vị, 6 phần trăm, 7 phần nghìn</b></i>” được viết là:
A.1,267 B.12,067 C. 12,67


<b>II. TỰ LUẬN</b>:


<b>Câu 1</b>:Tính rồi rút gọn(<b>2 điểm</b>)


a) <sub>5</sub>3 + <sub>5</sub>2 : <sub>4</sub>3 b) 


6
5



5
1


- <sub>6</sub>1


………
………
………
………
………
………
………


<b>Câu 2</b>: <b>(2 điểm</b>)Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:


12 ha 304m2 <sub> = ………ha 42050kg = ………….tấn</sub>


46 m2<sub> 160cm</sub>2 <sub> = ………m</sub>2<sub> 690m =………...km</sub>


<b>Câu3: (3 điểm</b>):


Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 200m, chiều rộng bằng <sub>3</sub>2 chiều dài.


a. Tính diện tích mảnh vườn đó?


b. Người ta trồng cam trên mảnh vườn, cứ 100m2<sub> thu hoạch được 5 kg cam. Hỏi trên mảnh </sub>


vườn đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lơ-gam cam?


<b>Câu 4(1 điểm</b>) Tính nhanh.



2
26
2
18
8
7


12
7
2
78
4
32














. Phần trắc nghiệm


1. Số “ Năm đơn vị , bảy phần trăm và năm phần nghìn” được viết là:



a. 5,75 b. 5,075 c. 5,750 d. 5,705


2. Hỗn số 3<sub>100</sub>2 <sub>được viết dưới dạng số thập phân là:</sub>


a. 3,2 b. 0,32 c. 3,02 d. 3,20


3. Phân số


5
3


bằng với phân số thập phân nào dưới đây:


a. <sub>10</sub>6 b. <sub>10</sub>5 c. <sub>100</sub>60 d. <sub>100</sub>30


4. Dãy số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
a.


3
1


;


4
1


;


5


1


;


6
1


b.


2
1


;


3
2


;


4
3


;


5
4
c. <sub>5</sub>4 ; <sub>4</sub>3 ; <sub>3</sub>2 ; <sub>2</sub>1 d. <sub>8</sub>7 ; <sub>8</sub>6 ; <sub>8</sub>5 ; <sub>8</sub>4


5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:



a) 3,71 < 3,685 b) 52,0800 = 52,08


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a. 5 b.. 50 c.


10
5


d.


100
5


<i> 7. </i><sub>100</sub>1 <i> gấp </i><sub>1000</sub>1 <i> bao nhiêu lần?</i>


a. 1 lần b. 20 lần c. 10 lần d. 2 lần


<i> 8. </i>Mua 12 quyển vở hết 48 000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ?
a. 4000 đồng b. 15000 đồng c. 24000 đồng d. 240000 đồng


II. Phần tự luận
<i><b>1. Tính </b></i>


a. 1<sub>7</sub>3 <sub> - </sub>
8
7


+ <sub>5</sub>4 : 2


=………



b. 368 x 704 - 9682 : 47 = ………


<i><b>2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: </b></i>


a) 6m5cm = ………….m b) 1020 kg = ……tấn……..kg
c) 15 tấn 3 yến = ... tấn d) 20m2<sub> 5dm</sub>2<sub> = …………..m</sub>2


e) 3072 m =...km...m g) 5 m2<sub> 125 cm</sub>2<sub> =...cm</sub>2


<i><b>3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m, biết chiều rộng bằng </b></i>


3
2


<i><b> chiều dài. </b></i>
<i><b>Trên thửa ruộng này người ta trồng lúa, biết rằng cứ 100m</b><b>2</b><b><sub> thì thu hoạch được 150 kg </sub></b></i>


<i><b>thóc. Hỏi cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu kilơgam thóc? </b></i>


<b>Bài giải</b>


<i><b>4. Một đội cơng nhân có 5 người dự định đào xong một đoạn đường trong 6 ngày. Hỏi </b></i>
<i><b>nếu đội cơng nhân đó bổ sung thêm 10 người nữa thì sẽ đào xong đoạn đường đó trong </b></i>
<i><b>bao nhiêu ngày và xong sớm hơn dự định bao nhiêu ngày ? ( Biết rằng sức đào của mỗi </b></i>
<i><b>người như nhau) </b></i>


<b>Bài giải</b>


<i><b>5. </b><b>Một người mang cam đi đổi lấy táo và lê. Cứ 9 quả cam thì đổi được 2 quả táo và 1 quả lê, 5</b></i>


<i><b>quả táo thì đổi được 2 quả lê. Nếu người đó đổi hết số cam mang đi thì được 17 quả táo và 13</b></i>
<i><b>quả lê. Hỏi người đó mang đi bao nhiêu quả cam ? </b></i>


Hs đọc thầm bài : “Những con sếu bằng giấy” SGK TV I trang 36 và trả lời câu hỏi


<b>Câu 1</b>:Mĩ ném bom nguyên tử xuống Nhật Bản vào thời gian nào?


a-15/6/1946 .
b-16/7/1945.
c-10/5/1942.


<b>Câu 2</b>: Xa –xa-cơ bị nhiễm phóng xạ ngun tử khi nào?


a-Khi vừa tròn bốn tuổi.
b-Khi vừa tròn tám tuổi.
c-Khi vừa tròn hai tuổi.


Câu 3:Cơ bé hi vọng kéo dài cuộc sống của mình bằng cách nào?
a-Gấp đủ một nghìn con sếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

c- Uống nhiều thuốc bổ


Câu 4:Các bạn nhỏ làm gì để tỏ tình đồn kết với Xa-xa- cơ?
a-Hàng ngày cầu nguyện cho bạn.


b-Góp tiền ủng hộ cho bạn.
c-Gấp sếu gởi cho bạn.


Câu 5: Các bạn nhỏ làm gì để bày tỏ nguyện vọng hồ bình?
a-Góp tiền xây tượng đài tưởng nhớ.



b-Biểu tình địi hồ bình.


c-Thả nhiều chim bồ câu lên trời.


Câu 6:Xa-xa-cô chết khi em gấp bao nhiêu con sếu?
a- 744 con .


b-810 con.
c-644 con.


Câu 7:Nếu được đứng trước tượng đài em sẽ nói gì với Xa-xa-cô?


………




Câu 8: Câu chuyện này muốn nói với em điều gì?


………
………
……


Câu 9: Gạch chân dưới cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ ,tục ngữ sau?
a-Gạn đục khơi trong


b-Gần mực thì đen,gần đèn thì sáng.
Câu 10:Tìm từ đồng nghĩa với từ”mẹ”.



………..
………..
B:KIỂM TRA VIẾT:(10điểm)


I/CHÍNH TẢ(5 điểm)


HS viết bài “Một chuyên gia máy xúc” sgk trang 45 (Qua khung cửa kính……những nét giản
dị,thân mật)


II/TẬP LÀM VĂN(5 điểm)
ĐỀ BÀI: Tả ngôi nhà của em.


<b>I/. KIỂM TRA ĐỌC (10 đ</b>)


<b>1/Đọc thành tiếng: (5 đ)</b>


Học sinh bốc thăm đọc một đoạn trong các bài sau và trả lời câu hỏi tương ứng với đoạn vừa đọc.
-Quang cảnh làng mạc ngày mùa (TV5 T1/40)


-Những con sếu bằng giấy (TV5 T1/36)
-Một chuyên gia máy xúc (TV T1/45)


-Sự sụp đổ của chế độ a-pác-thai (TV5 T1/54)


<b>2/. Đọc thầm và làm bài tập: (5 đ)</b>


HS đọc thầm bài <i><b>“Kì diệu rừng xanh”</b></i> SGK (TV5 - T1/75)


Đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:


1/Những cây nấm rừng mọc như thế nào?


Một thành phố lúp xúp dưới bóng cây thưa.
Mọc thành phố mới.


Mọc thành phố cổ.
2/Thú trong rừng có mấy loại ?


3 loại .
2 loại .
4 loại .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Kì diệu rừng xanh.


4/Đi trong rừng tác giả cảm giác thế nào?
Như lạc vào một thế giới thần bí.
Như một thành phố nấm.


Như một người khổng lồ đi lạc vào kinh đơ của vương quốc những người tí hon.
5/Tìm từ đồng nghĩa với “vàng sợi”.


Vàng rực.
Sắc vàng.
Màu vàng.


6/<sub>Cách nhân hóa trong câu: Mỗi chiếc nấm là tòa lâu đài kiến trúc tân kì, cho thấy điều gì hay.</sub>


Chiếc nấm nhỏ.
Chiếc nấm đồ sộ.



Chiếc nấm là một tòa lâu đài.


7/Trong câu: Chúng tôi đi đến đâu rừng rào rào chuyển động đến đấy. Đại từ “chúng tơi” dùng để làm gì?
Để thay thế danh từ.


Để thay thế động từ.
Để xưng hô.


8/Trong các câu sau đây, dãy câu nào có chứa từ nhiều nghĩa.
Trăng đã lên cao/ kết quả học tập cao hơn trước.
Trăng đậu vào ánh mắt/ hạt đậu đã nảy mầm.
Ánh trăng vàng trải khắp nơi/ thì giờ quý hơn vàng.
9/Đặt câu với từ “mải miết”


………..
10/Tìm từ đồng nghĩa với từ “Nước nhà”


……….


<b>II/KIỂM TRA VIẾT: (10 đ)</b>
<b>1/CHÍNH TẢ ( 5 đ)</b>


Đọc cho học sinh viết bài “Dòng kênh quê hương”


2/TẬP LÀM VĂN (5đ) Tả một buổi sáng trên cánh đồng quê hương.


Bài 1 (1đ) Viết các số sau:


a. Bảy phần mười b. Hai mươi phần trăm



c. Bốn trăm bảy mươi hai phần nghìn d. Một phần triệu.
Bài 2 (1đ) Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:


a. 5 cm2<sub> = ……….mm</sub>2 <sub>b. 3400 dm</sub>2<sub> = ……….m</sub>2


Bài 3 (1đ) Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống:


a. 85 km2<sub> < 850 ha </sub><sub>£</sub> <sub>b. 58 ha > 60 000 m</sub>2 <sub>£</sub>
Bài 4 (1đ) Khoanh vào chữ đạt trước kết quả trả lời đúng:


8
3


+


4
1


= …………


A. <sub>9</sub>7 B. <sub>4</sub>3 C. <sub>8</sub>5 D. <sub>12</sub>4


Bài 5 (1đ) Điền dấu (<,=,>) thích hợp vào chỗ chấm:


a) 6090 kg………. 6 tấn 8 kg b) 13 kg 85 g……….13 kg 805 g


Bài 6 (1đ) Khoanh vào chữ trước kết quả đúng:


6 cm2<sub> 8 mm</sub>2<sub> = ……….cm</sub>2



A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 5,008


Bài 7 (2đ) Một lớp học có 30 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng <sub>5</sub>1 số học sinh nữ.
Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

………..
……….
Bài 8 (2đ) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200 m, chiều rộng bằng <sub>4</sub>3 chiều dài.
Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu mét vuông? bằng bao nhiêu héc ta?


………
……….
………..
………..
………
………..


<b>A/ Kiểm tra đọc </b><i><b>(10 điểm)</b></i>
<b>I/ Đọc thành tiếng (</b><i><b>5 điểm</b>)</i>


GV cho HS bốc thăm đọc một đoạn trong các bài tập đọc sau và trả lời câu hỏi ứng với
đoạn đó:


1/ Những con sếu bằng giấy SGKTV5/36-37.
2/ Một chuyên gia máy xúc SGKTV5/45-46.
3/ Những người bạn tốt SGKTV5/64-65.
4/ Cái gì quý nhất? SGKTV5/85-86.
<b>II/ Đọc thầm </b><i><b>(5 điểm)</b></i>


HS đọc thầm bài “ <b>Kì diệu rừng xanh</b>” SGKTV5/ 75-76, trả lời câu hỏi:


<i>HS khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng.</i>


1) Những cây nấm rừng đã khiến tác giả có những liên tưởng thú vị gì ?
a. Cảm giác mình là người khổng lồ.


b. Cảm giác mình là người khổng lồ đi lạc vào kinh đơ của vương quốc những người tí
hon.


c. Cảm giác mình là người khổng lồ đi lạc vào kinh đơ của vương quốc những người
tí hon. Đền đài, miếu máo, cung điện của họ lúp xúp dưới chân.


2) Trong rừng có những loại thú nào?
a. Hổ, voi, khỉ, vượn.


b. Con vượn, con sóc, con mang.
c. Con vượn, con sóc, con chó.


3) Những mng thú trong rừng được miêu tả như thế nào?


a. Những con vượn bạc má ôm con gọn ghẽ chuyền nhanh như tia chớp.


b.Những con mang vàng đang ăn cỏ non, những chiếc chân vàng giẫm lên thảm lá
vàng ....


c. Cả a và b đúng.


4) Trong rừng cây cối được miêu tả như thế nào ?
a. Cây cối um tùm, chằng chịt.


b. Cây thưa.



b. Cây cối dày đặc.


5) Bộ phận in đậm trả lời cho câu hỏi nào?


Rừng khộp được gọi là giang sơn vàng rợi vì <b>có sự phối hợp của rất nhiều sắc vàng</b>
<b>trong một không gian rộng lớn.</b>


a. Khi nào?
b. Tại sao ?
c. Vì sao ?


6)Những chiếc nấm được tác giả miêu tả như thế nào ?
a/. Những chiếc ấm to bằng cái ấm tích, màu sặc sỡ rực lên.
b/. Mỗi chiếc nấm là một lâu đài kiến trúc tân kì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

7) T ìm từ đồng nghĩa sao?


a. Xây dựng - ……….. b. Nước nhà - ………..


8) Đặt câu chứa từ có nghĩa Hữu nghị - Hợp tác.


a. ………
b. ………
<b>B/ Kiểm tra viết </b><i><b>(10 điểm)</b></i>


<b>I/ Chính tả </b><i><b>(5 điểm)</b></i>


GV đọc cho HS viết bài “ <b>Dòng kinh quê hương</b>” SGKTV5/ 65.



...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>II/ Tập làm văn ( 5 điểm )</b>


Hãy tả một cơn mưa vào buổi chiều.
<b>Phần I: </b>


<i><b>Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng</b></i>:
1/. Số “Ba mươi hai phẩy tám mươi sáu” viết là:


A/. 302,806 B/. 32,806


C/. 32,86 D/. 302,86


2/. Viết <sub>10</sub>9 dưới dạng số thập phân ta được:


A/. 9,0 B/. 90,0



C/. 0,09 D/. 0,9


3/. Số lớn nhất trong các số: 5,96; 7,68; 6,98; 6,9 là:


A/. 5,96 B/. 7,68


C/. 6,9 D/. 6,98


4/. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
3cm2<sub> 5mm</sub>2<sub> = ... mm</sub>2


A/. 35 B/. 305


C/. 350 D/. 3500


5/. Mộ khu rừng hình chữ nhật có kích thước ghi trên hình vẽ :
-Diện tích khu rừng đó là :


A/. 1,288 km2
B/. 12,88 ha
C/. 1,288 ha
D/. 12,88 km2
<b>Phần II:</b>


1/. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
a/. 6m 75cm = ... m.


b/. 52 ha = ... km2


2/. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng <sub>2</sub>1 chiều dài.


Tính diện tích thửa ruộng đó.


460 m


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1/. Viết số thập phân sau:


a) Chín phẩy bốn:………


b) Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy:……….


c) Một trăm mười sáu phẩy ba trăm linh chín:………..
d) Sáu trăm sáu mươi sáu phẩy ba trăm ba mươi ba:………..
2/. Viết vào chỗ chấm:


a) 112,307 đọc là:……….……….


b) 7


100 đọc là:……… ………


3/. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 8 trong số 24,817 có giá trị là:


A. 8 B. 800 C. 8


10 D.


8
100



b) 6 5


100 viết dưới dạng số thập phân là:


A. 0,65 B. 6,5 C. 6,05 D. 6,005


c) Số bé nhất trong các số: 4,775 ; 4,755 ; 4,575 ; 4,557


A. 4,775 B. 4,755 C. 4,575 D. 4,557


d) 5cm2<sub> 7mm</sub>2<sub> = ….cm</sub>2


Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:


A. 57 B5,7 C. 5,07 D. 5,007


4/. Đặt tính rồi tính:


a) 24579 + 43867 b) 82604 – 35246


……… ……….


……… ……….


……… ……….


c) 235 x 325 d) 101598 : 287


……… ……….



……… ……….


……… ……….


5/. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:


a) 90 phút = 1,5 giờ b) 0,025 tấn = 250 kg




c) 15 000 000mm2<sub> = 15m</sub>2 <sub>d) 5m</sub>2<sub> 7dm</sub>2 <sub>= 5,7dm</sub>2


6/. Tổng của hai số là 121. Tỉ số của hai số đó là 5


6. Tìm hai số đó.


<b>Bài giải:</b>


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


7/. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200m, chiều rộng bằng 3


4 chiều dài. Hỏi diện tích khu



đất đó bằng bao nhiêu mét vng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

……….
……….
……….


Bài 1 (1đ) Viết các số sau:


a. Bảy phần mười b. Hai mươi phần trăm


c. Bốn trăm bảy mươi hai phần nghìn d. Một phần triệu.
Bài 2 (1đ) Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:


a. 5 cm2<sub> = ……….mm</sub>2 <sub>b. 3400 dm</sub>2<sub> = ……….m</sub>2


Bài 3 (1đ) Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống:
a. 85 km2<sub> < 850 ha </sub>


£ b. 58 ha > 60 000 m2 £


Bài 4 (1đ) Khoanh vào chữ đạt trước kết quả trả lời đúng:


8
3


+ 1<sub>4</sub> = …………


A. <sub>9</sub>7 B. <sub>4</sub>3 C. <sub>8</sub>5 D. <sub>12</sub>4



Bài 5 (1đ) Điền dấu (<,=,>) thích hợp vào chỗ chấm:


a) 6090 kg………. 6 tấn 8 kg b) 13 kg 85 g……….13 kg 805 g


Bài 6 (1đ) Khoanh vào chữ trước kết quả đúng:


6 cm2<sub> 8 mm</sub>2<sub> = ……….cm</sub>2


A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 5,008


Bài 7 (2đ) Một lớp học có 30 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng <sub>5</sub>1 số học sinh nữ.
Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?


……….
………
………
………
………
………..
……….
Bài 8 (2đ) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200 m, chiều rộng bằng <sub>4</sub>3 chiều dài.
Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu mét vng? bằng bao nhiêu héc ta?


………
……….
………..
………..
………
………..



I/ ĐỌC HIỂU (5 điểm)


HS đọc thầm bài NHỮNG CON SẾU BẰNG GIẤY SGK TV5-T1 trang 36. Hãy
khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng cho các câu hỏi sau:


1. Mỹ chế tạo bom nguyên tử ngày tháng năm nào?
a. 15-7-1945


b. 16-7-1945
c. 16-7- 1946


2. Mỹ ném hai quả bom nguyên tử xuống hai thành phố nào?
a. Hi-rô-si-ma và To-ki-ô


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

c. Hi-rô-si-ma và Na-ga-da-ky


3. Xa-da-cơ bị nhiễm phóng xạ ngun tử khi nào?
a. Khi Hi-rô-si-ma bị ném bom


b. Khi Mỹ chế tạo ra hai quả bom nguyên tử
c. Cả hai ý trên


4. Cô bé hy vọng kéo dài cuộc sống của mình bằng cách nào?
a. Ngày ngày gấp sếu


b. Luyện tập thể dục mỗi ngày
c. Hàng ngày vẽ tranh


5. Các bạn nhỏ đã làm gì để tỏ tình đồn kết với xa-da-cơ?
a. Gấp những con sếu gửi cho ma-da-cô



b. Viết thư gửi cho xa-da-cơ


c. Qun góp tiền ủng hộ xa-da-cơ


6. Các bạn nhỏ đã làm gì để bày tỏ nguyện vọng hịa bình?
a. Sáng tác bài ca ngợi xa-da-cơ


b. Qun góp tiền xâydựng tượng đài
c. Gấp những con sếu bằng giấy
7. Nội dung chính của bài là:


a. Tố cáo tội nác chiến tranh hạt nhân
b. Nói lên khát vọng sống của trẻ em


c. Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân, nói lên khát vọng sống, khát vọng hịa bình của
trẻ em toàn thế giới.


8. Từ nào đồng nghĩa với từ “im ắng”?
a. Lặng im


b. nho nhỏ
c. lim dim


9. Gạch chân các từ trái nghĩa trong câu sau: Đoàn kết là sống chia rẽ là chết.
10. Tìm từ láy trong các từ sau:


a. Mặt đất
b. Rào rào
c. Bàn ghế



II/ KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
1/ Chính tả (5 điểm)


GV đọc cho HS viết bài Kì diệu rừng xanh TV5-T1 trang 76 Viết đoạn “ Nắng
trưa…….cảnh mùa thu”


2/ Tập làm văn (5 điểm)


Hãy tả ngơi trường thân u đã gắn bó với em trong nhiều năm qua?
<b>Phần I: </b>


<i><b>Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng</b></i>:
1/. Số “Ba mươi hai phẩy tám mươi sáu” viết là:


A/. 302,806 B/. 32,806


C/. 32,86 D/. 302,86


2/. Viết <sub>10</sub>9 dưới dạng số thập phân ta được:


A/. 9,0 B/. 90,0


C/. 0,09 D/. 0,9


3/. Số lớn nhất trong các số: 5,96; 7,68; 6,98; 6,9 là:


A/. 5,96 B/. 7,68


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

4/. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:


3cm2<sub> 5mm</sub>2<sub> = ... mm</sub>2


A/. 35 B/. 305


C/. 350 D/. 3500


5/. Mộ khu rừng hình chữ nhật có kích thước ghi trên hình vẽ :
-Diện tích khu rừng đó là :


A/. 1,288 km2
B/. 12,88 ha
C/. 1,288 ha
D/. 12,88 km2
<b>Phần II:</b>


1/. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
a/. 6m 75cm = ... m.


b/. 52 ha = ... km2


2/. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng <sub>2</sub>1 chiều dài.
Tính diện tích thửa ruộng đó.


<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM</b> 3 điểm


<b>Câu 1</b>. Điền vào chỗ trống:


a) 2,06 đọc là:………..
b) Mười lăm đơn vị năm phần trăm, viết là: ………...



<b>Câu 2</b>. Khoanh vào đáp án đúng


<b>a</b>) Giá trị nào bằng 4 giờ 12 phút


A. 4, 2 giờ B. 4,02 giờ C. 4, 12 giờ D. 412 phút


<b>b</b>) Phân số nào có giá trị bằng 0,3?


A. <sub>3</sub>1 B. <sub>10</sub>3 C. 0<sub>3</sub> D. 10<sub>3</sub>


<b>c</b>) 4 ha 8m2<sub> bằng bao nhiêu mét vuông?</sub>


A. 408 40008 C. 4008 D. 48


<b>d</b>) Nếu ta tăng độ dài cạnh của một hình vng lên 2 lần thì diện tích của nó thay


đổi như thế nào?


A. Giữ nguyên B. Tăng lên gấp 2 lần


C. Tăng lên gấp 4 lần D. Giảm đi 2 lần


<b>PHẦN TỰ LUẬN</b> 7 điểm


<b>Bài 1</b>. Tính


8
7
7
5





6
1
7
5




7
4
:
4
3
8
11




<b>Bài 2</b>. Tính giá trị biểu thức


889 : 7 + 532 : 4 = 72 × 4 + 6 × 72 =<b>Bài 3</b>. Một thửa ruộng


hình chữ nhật có nửa chu vi 200 m, chiều rộng bằng


3
2


chiều dài. Hỏi thửa ruộng đó có


diện tích bằng bao nhiêu dam2<sub>?</sub>


<b>Bài 4</b>. Năm ngối mẹ An 30 tuổi, tuổi An bằng <sub>5</sub>1 tuổi mẹ, tuổi em An bằng <sub>2</sub>1 tuổi An.
Hỏi hiện nay em An bao nhiêu tuổi?


<b>Bài 1/ Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: </b><i><b>(3 điểm)</b></i>
460 m


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Câu 1/ Phân số nào sau đây là phân số thập phân?</i>


A. 10<sub>7</sub> B. <sub>1000</sub>375 C. <sub>5</sub>4 D. <sub>200</sub>16


<i>Câu 2/ Hỗn số 5</i>


7
3


<i> viết dưới dạng phân số là:</i>


A. 53<sub>7</sub> B. 15<sub>7</sub> C. 22<sub>7</sub> D. 38<sub>7</sub>


<i>Câu 3/ Chữ số 5 trong số 21,251 có giá trị là:</i>


A. 5 B. 50 C.


10
5


D.



100
5


<i>Câu 4/ 24 </i>


100
3


<i> viết dưới dạng số thập phân là:</i>


A. 24,30 B. 24,03 C. 3,24 D. 24, 003


<i>Câu 5/ </i>


100
1


<i> gấp </i>


1000
1


<i> bao nhiêu lần?</i>


A. 1 lần B. 20 lần C. 10 lần D. 2 lần


<i>Câu 6/ Kết quả biểu thức </i>


4
3


:
5
2
3
1


 <i>là:</i>


<i>A.</i> <sub>15</sub>13<i> B. </i><sub>45</sub>44 <i> C. </i><sub>60</sub>26 <i> D. </i><sub>30</sub>13


<b>Bài 2/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm: </b><i><b>(1 điểm)</b></i>


a/ 6m5cm = ………….cm b/ 1020 kg = ……tấn……..kg
c/ 15 ha = ………..m2<sub> d/ 20m 2cm = ………….m </sub>


<b>Bài 3/ Điền số tự nhiên thích hợp vào chỗ chấm: </b><i><b>(1 điểm)</b></i>


a/ 65,7 < …………< 66,6 b/


3
4


< ………..<


3
7
<b>Câu 4/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: </b><i><b>(1điểm)</b></i>


a/ Số 20,07 có phần thập phân là:



A/ 7

o

B/ 07

o



<b>b/ Hình chữ nhật có chu vi 72m, chiều rộng bằng </b>
5
4


<b>chiều dài. Diện tích hình đó là:</b>


A/ 1280m2<sub> </sub>

o

<sub>B/ 320m</sub>2

o

<sub> </sub>



<b>II/ TỰ LUẬN: </b><i><b>(4 điểm)</b></i>


<i><b>Bài 1/</b></i> Tính bằng cách thuận tiện nhất: <i><b>(0,5 điểm)</b></i>


3
5
27


8
5
3


<i>x</i>


<i>x</i> <sub>= ………</sub>


<b>Bài 2/</b> Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: <i><b>(0,5 điểm)</b></i>


9,725 ; 7,925 ; 9,752 ; 9,75



...


<b>Bài 3/ </b><i><b>(2 diểm)</b></i> Một ơ tơ cứ chạy 12km thì hết 12l xăng. Ơ tơ đã chạy qng đường thứ nhất dài 118m và
quãng đường thứ hai dài 182m. Hỏi ô tơ ấy đã thiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?


………
………
………
………
………
………
………


<b>Bài 4/</b> Tính nhanh: <i><b>(0,75 điểm)</b></i>


1999 x 7 + 1999 + 1999 x 2 = ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

………
………


<b>I. Đọc thành tiếng</b> <i>5 điểm</i>


Bài đọc: <b>Quang cảnh làng mạc ngày mùa </b> TV 5 tập I trang 10


(<i>Mỗi học sinh đọc cả bài không quá 2 phút, phát âm đúng, khơng ngọng, đọc lưu</i>
<i>lốt, ngắt nghỉ đúng và diễn cảm được 5 điểm. Giáo viên tuỳ theo mức độ đọc của học</i>
<i>sinh mà cho điểm 1; 1,5; 2; 2,5; 3; 3,5; 4; 4,5; 5)</i>


<b>II. Đọc thầm và làm bài tập</b> <i>5 điểm</i> <i>Thời gian 10 phút</i>



<b>Câu 1. </b>Khoanh vào đáp án đúng


<i>a) Những chi tiết làm cho bức tranh làng quê thêm đẹp và sinh động là:</i>


A. Màu vàng của các sự vật


B. Sự miêu tả nhiều sự vật và quan sát tinh tế của tác giả.


C. Con người chăm chỉ, mải miết, say mê với công việc. Thời tiết ngày mùa rất đẹp.
D. Hơi thở của đất trời, mặt nước thơm hương, nhè nhẹ, ngày không nắng không mưa.


<i>b) Bài văn thể hiện tình cảm gì của tác giả?</i>


A. Tình yêu tha thiết với con người, với quê hương.


B. Thích thú trước những sự vật có màu vàng, thể hiện sự được mùa.
C. Yêu mến những người nông dân chăm chỉ lao động.


D. Yêu thích những ngày mùa thời tiết đẹp làm cho con người lao động hăng say.


<b>Câu 2</b>. <i>Em hãy điền tiếp vào chỗ chấm các sự vật tương ứng với màu sắc</i>


vàng ối:……….. vàng xọng:……….


vàng xuộm:……… vàng tươi:………..


<b>Câu 3</b>. <i>Em hãy sửa lại cách dùng từ trong đoạn văn sau bằng cách thay từ cùng nghĩa:</i>


a) Nam (cầm)……… chén nước lại gần ông nội:
- Cháu mời ông (uống)…………. nước.



b) Chú Hoá là liệt sĩ chống Mỹ, chú (chết)………. năm 1968.
c) Hôm nay tôi và bạn Hồng đến (xem)……….. nhà cơ giáo.


<b>Câu 4</b>. <i>Từ trái nghĩa với<b>hồ bình</b></i> là………


Đặt câu với từ <i><b>hồ bình</b></i>:……….


………


<b>PHẦN KIỂM TRA VIẾT</b> <i>10 điểm</i>


<b>I. Chính tả</b> <i>5 điểm</i>


<b>1. Bài viết</b> <i>4 điểm</i> <i>15 phút</i>


Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn “<i>Có lẽ bắt đầu…. năm cánh vàng tươi</i>” trong


bài <b>Quang cảnh làng mạc ngày mùa </b> TV 5 tập I trang 10<b>2. Bài tập</b> <i>1 điểm</i>
<i>5 phút</i>


<i>a) Điền vào chỗ chấm l/n</i>


…..o ….ắng chăm ….o hoa …ở lơ …à lúa …ếp


<i>b) Điền vào chỗ chấm tr/ ch</i>


tuyên ….uyền dây ….uyền …..uyền thống …ân thành


<b>II. Tập làm văn</b> <i>5 điểm</i> <i>20 phút</i>



<b>Đề bài</b>: Quê hương em có rất nhiều cảnh đẹp. Em hãy tả một cảnh đẹp mà em yêu
thích nhất.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×