Trờng THPT nguyễn bính Đề kiểm tra 8 tuần học kì Ii
Huyện vụ bản nam định năm học 2007 - 2008
Môn toán 10
Thời gian : 120 phút Mã đề : DL 1102
Phần 1:Trắc nghiệm
Câu 1: Đờng thẳng d đi qua A(-1;-1) và song song với đờng thẳng
=
=
ty
tx
2
4
có phơng trình là:
A) x + 4y 5 = 0 ; B) 4x y + 3 = 0 ; C) x + 4y + 5 = 0 ; D) x 4 y 3 = 0 .
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho đờng thẳng
có phơng trình
1 4
3 2
x t
y t
=
= +
Khi đó đờng thẳng
có một véc tơ chỉ phơng là:
A)
(4; 2)u
r
; B)
(4; 2)u
r
; C)
(2; 4)u
r
; D)
( 2; 4)u
r
.
Câu 3:Đờng thẳng d đi qua A(3;1) và vuông góc với đờng thẳng
=
=
ty
tx
33
2
có phơng trình là:
A)
=
+=
ty
tx
31
23
; B)
+=
+=
ty
tx
21
33
; C)
=
+=
ty
tx
2
33
; D)
+=
=
ty
tx
31
23
.
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho A (-2;0) , B (0;3 ).Điểm E là chân đờng phân giác
trong góc A của tam giác ABO (O là gốc toạ độ) có toạ độ là:
A) (0; -
132
6
+
) ; B) (0;
3
) ; C) (0,
213
6
) D) (0;
132
6
+
)
Câu 5: Cho 2 điểm A(
2
3
;
2
1
) , B(1;0).Điểm A đối xứng với A qua B thì A có toạ độ là :
A) (
2
3
,
2
1
) ; B) (
2
3
,
2
3
) ; C) (0 ;- 3) ; D((
2
3
,
2
1
).
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho A(2;5) , B (1;3).Điểm M thuộc truc hoành sao cho
MA + MB đạt GTNN thì toạ độ của M là:
A) (-
0;
2
11
); B) (
11
8
;0) ; C) (
0;
4
11
) ; D) Kết quả khác.
Câu 7:Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho A (1;3) , B (3;-5 ).
Điểm M thuộc trục tung để A , B , M thẳng hàng thì toạ độ của M là:
A) (0;7) ; B) (
7
;0
4
) ; C) (0;-7) D) Đáp án khác.
Câu 8: Cho tam giác ABC có AB = 4 , AC = 7 , BC = 8 .Khi đó cosB có giá trị là:
(A)
51
8
B)
1
56
; C)
31
64
; D)
97
112
.
Câu 9: Tập các nghiệm nguyên dơng của bất phơng trình
2
2 8 0x x <
là
(A)
{ }
0,1, 2,3
; (B)
{ }
0,1, 2,3,4
; (C)
{ }
1, 2,3,4
; (D) T =
{ }
1, 2,3
.
Câu 10:Tập nghiệm của hệ bất phơng trình
2
3 0
6 0
x
x x
+
+
là:
(A) T =
[
)
2;+
; (B) T =
[
)
3; +
; (C) T =
[
)
3;+
; (D) Đáp án khác.
Câu 11: Gọi
1
T
là tập nghiệm của bất phơng trình :
1
1 0
2
x
2
T
là tập nghiệm của bất phơng trình
2 1
1
3 3
x >
. Khẳng định nào sau đây là sai:
(A)
1 2R
T C T
=
; (B)
1 2
T T R =
; (C)
1 2
T T
; (D)
1 2
T T
.
Câu 12: Tam thức f(x) =
2
4x x m
+
(m là tham số) luôn âm với mọi x thì các giá trị của m là:
(A) m > - 4; (B) m
- 4; (C) m > 4; (D) m > 0.
Câu 13: Tập xác định của hàm số
2
2 1 2y x x x
= +
là:
(A) D =
] [
( ;0 2; )
+
; (B) D =
( ;0] [2; )
+
; (C) D =
]
( ;0 (2; )
+
; (D)
[
)
2;
+
.
Câu 14:Phơng trình
2 2
( 1) 3 0x m x m
+ + =
(m là tham số) có 2 nghiệm trái dấu thì các giá trị của m
là:
(A) -3 < m < 3; (B) -3 < m <
3
; (C) -
3
< m <
3
; (D) m < 3.
Phần II: tự luận
Câu 1(1,5điểm): Giải các bất phơng trình sau
a)
2
2 7 3 0x x +
b)
2
2 5
0
1
x
x
Câu 2(1,5 điểm):
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC với A(1;4),B(5;1),C(-6;2)
a) Lập phơng trình của đờng thẳng BC .Tính khoảng cách từ A đến đờng thẳng BC.
b) Tìm toạ độ điểm Ađối xứng với A qua BC.
Câu 3(1,0điểm):Cho tam giác ABC có nửa chu vi p = 3 +
3
, góc A = 90
0
, B = 30
0
Tính bán kính của đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Phần dành riêng cho thí sinh lớp 10A3 , 10 A4 ,10B1 , 10B2 , 10B3.
Câu 4(1,0điểm): Cho f(x) =
2
2( 3) 4x m x + +
(m là tham số).
Tìm m sao cho f(x) > 0 với mọi giá trị của x.
Câu 5(0,5điểm): Cho tam giác ABC có a = 6cm , b = 8 cm, c = 12cm.
Tính diện tích của tam giác ABC.
Câu 6(1,0điểm): Cho 2 số a , b thoả mãn : a + b = 2.Tìm giá trị nhỏ nhất của T =
2 2
a b+
.
Phần dành riêng cho thí sinh lớp 10A1 , 10 A2
Câu 4(1,5điểm):
4a) Cho hàm số:
2
1
( 1) 2(2 1) (2 1)
y
m x m x m
=
+ +
.(với m là tham số)
Tìm m để hàm số xác định với mọi giá trị
0x
.
4b) Cho 3 điểm A(2;1) , B(1;5) , C(-4;-1).Tìm toạ độ điểm M sao cho
3MA MB MC+ +
uuur uuur uuuur
nhỏ nhất.
Câu 5(1,0điểm):Tìm m sao cho phơng trình sau có nghiệm :
4 2
2
1 1
2 1 3 0
x x
m
x x
+ +
=
.
Chú ý : Thí sinh kẻ bảng trả lời câu hỏi trắc nghiệm theo mẫu sau:
1 2 3 4 5 6 7
8 9 10 11 12 13 14
Trờng THPT nguyễn bính Đề kiểm tra 8 tuần học kì Ii
Huyện vụ bản nam định năm học 2007 - 2008
Môn toán 10
Thời gian : 120 phút Mã đề : DL 2111
Phần 1:Trắc nghiệm
Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho A (-2;0) , B (0;3 ).Điểm E là chân đờng phân giác
trong góc A của tam giác ABO (O là gốc toạ độ) có toạ độ là:
A) (0; -
132
6
+
) ; B) (0;
3
) ; C) (0,
213
6
) D) (0;
132
6
+
)
Câu 2: Cho 2 điểm A(
2
3
;
2
1
) , B(1;0).Điểm A đối xứng với A qua B thì A có toạ độ là :
A) (
2
3
,
2
1
) ; B) (
2
3
,
2
3
) ; C) (0 ;- 3) ; D((
2
3
,
2
1
).
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho A(2;5) , B (1;3).Điểm M thuộc truc hoành sao cho
MA + MB đạt GTNN thì toạ độ của M là:
A) (-
0;
2
11
); B) (
11
8
;0) ; C) (
0;
4
11
) ; D) Kết quả khác.
Câu 4:Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho A (1;3) , B (3;-5 ).
Điểm M thuộc trục tung để A , B , M thẳng hàng thì toạ độ của M là:
A) (0;7) ; B) (
7
;0
4
) ; C) (0;-7) D) Đáp án khác.
Câu 5: Cho tam giác ABC có AB = 4 , AC = 7 , BC = 8 .Khi đó cosB có giá trị là:
(A)
51
8
B)
1
56
; C)
31
64
; D)
97
112
.
Câu 6: Tập các nghiệm nguyên dơng của bất phơng trình
2
2 8 0x x <
là
(A)
{ }
0,1, 2,3
; (B)
{ }
0,1, 2,3, 4
; (C)
{ }
1, 2,3, 4
; (D) T =
{ }
1, 2,3
.
Câu 7:Tập nghiệm của hệ bất phơng trình
2
3 0
6 0
x
x x
+
+
là:
(A) T =
[
)
2;+
; (B) T =
[
)
3; +
; (C) T =
[
)
3;+
; (D) Đáp án khác.
Câu 8: Gọi
1
T
là tập nghiệm của bất phơng trình :
1
1 0
2
x
2
T
là tập nghiệm của bất phơng trình
2 1
1
3 3
x >
. Khẳng định nào sau đây là sai:
(A)
1 2R
T C T
=
; (B)
1 2
T T R =
; (C)
1 2
T T
; (D)
1 2
T T
.
Câu 9: Tam thức f(x) =
2
4x x m
+
(m là tham số) luôn âm với mọi x thì các giá trị của m là:
(A) m > - 4; (B) m
- 4; (C) m > 4; (D) m > 0.
Câu10: Tập xác định của hàm số
2
2 1 2y x x x
= +
là:
(A) D =
] [
( ;0 2; )
+
; (B) D =
( ;0] [2; )
+
; (C) D =
]
( ;0 (2; )
+
; (D)
[
)
2;
+
.
Câu11:Phơng trình
2 2
( 1) 3 0x m x m
+ + =
(m là tham số) có 2 nghiệm trái dấu thì các giá trị của m
là:
(A) -3 < m < 3; (B) -3 < m <
3
; (C) -
3
< m <
3
; (D) m < 3.
Câu12: Đờng thẳng d đi qua A(-1;-1) và song song với đờng thẳng
=
=
ty
tx
2
4
có phơng trình là:
A) x + 4y 5 = 0 ; B) 4x y + 3 = 0 ; C) x + 4y + 5 = 0 ; D) x 4 y 3 = 0 .
Câu13: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho đờng thẳng có phơng trình
1 4
3 2
x t
y t
=
= +
Khi đó đờng thẳng
có một véc tơ chỉ phơng là:
A)
(4; 2)u
r
; B)
(4; 2)u
r
; C)
(2; 4)u
r
; D)
( 2; 4)u
r
.
Câu14:Đờng thẳng d đi qua A(3;1) và vuông góc với đờng thẳng
=
=
ty
tx
33
2
có phơng trình là:
A)
=
+=
ty
tx
31
23
; B)
+=
+=
ty
tx
21
33
; C)
=
+=
ty
tx
2
33
; D)
+=
=
ty
tx
31
23
.
Phần II: tự luận
Câu 1(1,5điểm): Giải các bất phơng trình sau
a)
2
2 7 3 0x x +
b)
2
2 5
0
1
x
x
Câu 2(1,5 điểm):
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC với A(1;4),B(5;1),C(-6;2)
a) Lập phơng trình của đờngthẳng BC .Tính khoảng cách từ A đến đờng thẳng BC
b) Tìm toạ độ điểm Ađối xứng với A qua BC.
Câu 3(1,0điểm):Cho tam giác ABC có nửa chu vi p = 3 +
3
, góc A = 90
0
, B = 30
0
Tính bán kính của đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Phần dành riêng cho thí sinh lớp 10A3 , 10 A4 ,10B1 , 10B2 , 10B3
Câu 4(1,0điểm): Cho f(x) =
2
2( 3) 4x m x + +
(m là tham số).
Tìm m sao cho f(x) > 0 với mọi giá trị của x.
Câu 5(0,5điểm): Cho tam giác ABC có a = 6cm , b = 8 cm, c = 12cm.
Tính diện tích của tam giác ABC.
Câu 6(1,0điểm): Cho 2 số a , b thoả mãn : a + b = 2.Tìm giá trị nhỏ nhất của T =
2 2
a b+
.
Phần dành riêng cho thí sinh lớp 10A1 , 10 A2
Câu 4(1,5điểm):
4a) Cho hàm số:
2
1
( 1) 2(2 1) (2 1)
y
m x m x m
=
+ +
.(với m là tham số)
Tìm m để hàm số xác định với mọi giá trị
0x
.
4b) Cho 3 điểm A(2;1) , B(1;5) , C(-4;-1).Tìm toạ độ điểm M sao cho
3MA MB MC+ +
uuur uuur uuuur
nhỏ nhất.
Câu 5(1,0điểm):Tìm m sao cho phơng trình sau có nghiệm :
4 2
2
1 1
2 1 3 0
x x
m
x x
+ +
=
.
Chú ý : Thí sinh kẻ bảng trả lời câu hỏi trắc nghiệm theo mẫu sau:
1 2 3 4 5 6 7
8 9 10 11 12 13 14
Trờng THPT nguyễn bính Đề kiểm tra 8 tuần học kì Ii
Huyện vụ bản nam định năm học 2007 - 2008
Môn toán 10
Thời gian : 120 phút Mã đề : DL 3444
Phần 1:Trắc nghiệm
Câu 1:Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho A (1;3) , B (3;-5 ).
Điểm M thuộc trục tung để A , B , M thẳng hàng thì toạ độ của M là:
A) (0;7) ; B) (
7
;0
4
) ; C) (0;-7) D) Đáp án khác.
Câu 2: Cho tam giác ABC có AB = 4 , AC = 7 , BC = 8 .Khi đó cosB có giá trị là:
(A)
51
8
B)
1
56
; C)
31
64
; D)
97
112
.
Câu 3: Tập các nghiệm nguyên dơng của bất phơng trình
2
2 8 0x x <
là
(A)
{ }
0,1, 2,3
; (B)
{ }
0,1, 2,3, 4
; (C)
{ }
1, 2,3, 4
; (D) T =
{ }
1, 2,3
.
Câu 4:Tập nghiệm của hệ bất phơng trình
2
3 0
6 0
x
x x
+
+
là:
(A) T =
[
)
2;+
; (B) T =
[
)
3; +
; (C) T =
[
)
3;+
; (D) Đáp án khác.
Câu 5: Gọi
1
T
là tập nghiệm của bất phơng trình :
1
1 0
2
x
2
T
là tập nghiệm của bất phơng trình
2 1
1
3 3
x >
. Khẳng định nào sau đây là sai:
(A)
1 2R
T C T
=
; (B)
1 2
T T R =
; (C)
1 2
T T
; (D)
1 2
T T
.
Câu 6: Tam thức f(x) =
2
4x x m
+
(m là tham số) luôn âm với mọi x thì các giá trị của m là:
(A) m > - 4; (B) m
- 4; (C) m > 4; (D) m > 0.
Câu7: Tập xác định của hàm số
2
2 1 2y x x x
= +
là:
(A) D =
] [
( ;0 2; )
+
; (B) D =
( ;0] [2; )
+
; (C) D =
]
( ;0 (2; )
+
; (D)
[
)
2;
+
.
Câu8:Phơng trình
2 2
( 1) 3 0x m x m
+ + =
(m là tham số) có 2 nghiệm trái dấu thì các giá trị của m là:
(A) -3 < m < 3; (B) -3 < m <
3
; (C) -
3
< m <
3
; (D) m < 3.
Câu9: Đờng thẳng d đi qua A(-1;-1) và song song với đờng thẳng
=
=
ty
tx
2
4
có phơng trình là:
A) x + 4y 5 = 0 ; B) 4x y + 3 = 0 ; C) x + 4y + 5 = 0 ; D) x 4 y 3 = 0 .
Câu10: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho đờng thẳng
có phơng trình
1 4
3 2
x t
y t
=
= +
Khi đó đờng thẳng
có một véc tơ chỉ phơng là:
A)
(4; 2)u
r
; B)
(4; 2)u
r
; C)
(2; 4)u
r
; D)
( 2; 4)u
r
.
Câu11:Đờng thẳng d đi qua A(3;1) và vuông góc với đờng thẳng
=
=
ty
tx
33
2
có phơng trình là:
A)
=
+=
ty
tx
31
23
; B)
+=
+=
ty
tx
21
33
; C)
=
+=
ty
tx
2
33
; D)
+=
=
ty
tx
31
23
.
Câu12: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho A (-2;0) , B (0;3 ).Điểm E là chân đờng phân giác
trong góc A của tam giác ABO (O là gốc toạ độ) có toạ độ là:
A) (0; -
132
6
+
) ; B) (0;
3
) ; C) (0,
213
6
) D) (0;
132
6
+
)
Câu13: Cho 2 điểm A(
2
3
;
2
1
) , B(1;0).Điểm A đối xứng với A qua B thì A có toạ độ là :
A) (
2
3
,
2
1
) ; B) (
2
3
,
2
3
) ; C) (0 ;- 3) ; D((
2
3
,
2
1
).
Câu14: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho A(2;5) , B (1;3).Điểm M thuộc truc hoành sao cho
MA + MB đạt GTNN thì toạ độ của M là: