Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466.98 KB, 109 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày 04/01/2010
Tiết 73 Bài học đờng đời đầu tiờn
Tô Hoài
( Trích : Dế Mèn phiêu lu kí)
<b>A- Mc tiêu cần đạt</b>: Giúp học sinh:
- Nắm những nét cơ bản về tác giả, tác phẩm, đoạn trích.
- Hiểu rõ nội dung, ý nghĩa của “Bài học đờng đời đầu tiên”.
- Nắm đợc những nét đặc sắc trong nghệ thuật miêu tả kể chuyện của bài văn.
<b>B- §å dïng, ph ¬ng tiƯn:</b>
- B¶ng phơ
- Tranh DÕ mÌn vµ tËp trun” DÕ MÌn phiªu lu kÝ”
<b>C- Tổ chức các hoạt động: </b>
1- ổn định
2- KiÓm tra: Sự chuẩn bị bài của học sinh
3- Bài mới
<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>:
Em biết gì về nhà văn Tô Hoài và truyện Dế Mèn phiêu lu kí?
Tụ Hồi là nhà văn nổi tiếng đã gắn bó cả cuộc đời viết văn về đề tài thiếu nhi , “Dế
Mèn phiêu lu kí” là truyện đồng thoại đầu tay của Tơ Hồi, đợc hàng triệu độc giả nhỏ
tuổi a thích.Dế Mèn là ai? chân dung và tính cách n/v ntn, bài học đờng đời đầu tiên
mà anh ta nm tri ra sao...
<b>HĐ2:Tìm hiểu chung</b>
Cho hs c chú thích * sgk
*Gv nãi ý nghÜa cđa bót danh Tô Hoài : Sông
Tô Lịch, đoạn Huyện Hòai Đức, Hà Tây
*Cho hs xem tập truyện Dế Mèn ...kí, gv tóm
tắt chơng, đoạn trích.
*Yờu cu c din cm theo tng phần:
P1; Dế tự tả chân dung mình:Giọng kiêu hãnh,
hào hứng, nhấn mạnh các động từ, tính từ.
P2; Trêu chị Cốc: giọng thay đổi Dế Mèn trịch
thợng, Dế Choắt yếu ớt, chị Cốc đáo để, tức
giận
P3: DM hèi hận: Giọng buồn sâu lắng.
*Gv c mu 1 on, sau đó gọi hs đọc, nhận
xét.
* Gi¶i thÝch tõ: sgk
? Đoạn trích có thể chia mấy phần? (2 phần)
? Nêu ý chính từng phần
? HÃy nêu tóm tắt đoạn trích Bài học ....tiên
? Văn bản sử dụng ngôi kể thứ mấy? Vì sao?
(Thứ nhất- Vì nhân vật DM xng tôi)
<b>HĐ3- Hớng dẫn tìm hiểu văn bản</b>
* Cho hs đọc lại đoạn đầu.
?Tác giả giới thiệu với bạn đọc n/v nào?
? Qua những nét miêu tả DM của tác giả tập
trung ở những khía cạnh nào? (hình dáng, hành
động, tính cách )
*HS lªn điền vào bảng sau:
Hình dáng
Càng: Mẫm bóng
Vuốt: Cứng và nhọn
hoắt
Cánh - áo dài chấm
Hnh ng
p phanh phách
Vũ phành phạch
<b>I- Tìm hiểu chung:</b>
1- Tác giả, tác phẩm
- Tác giả: Tên thật là Nguyễn Sen,
sinh 1920, tại Cầu Giấy, Hà Néi.
- T¸c phÈm:
Gồm 10 chơng, in năm 1941, là tp
đặc sắc nổi tiếng của Tơ Hồi.
* Đoạn trích: Nằm trong chơng I
“Tôi sống độc lập từ thuở bé, một sự
ngỗ nghịch đáng ân hận suốt đời”.
2 -c, hiu chỳ thớch.
3- Bố cục: 2 phần
+ Miêu tả hình dáng, tính tình của
DM
+ Kể về bài học đờng đời đầu tiên
<b>III- T×m hiĨu văn bản:</b>
đuôi
Đầu to nổi từng tảng
hùng dũng
Chân rún rẩy
Táo tợn, cà khịa víi
mäi ngêi...
Qt mắng chị Cào
Cào, đághẹo...
? Em có nhận xét gi cách sử dụng từ khi tả
hình dáng DM? ( Dùng các TT, so sánh)
? Trình tự miêu tả và cách miêu tả có gì đặc
biệt?
( Gv bình: Gợi tả hình dáng chung vừa làm nổi
bật các đặc điểm quan trọng của đối tợng, vừa
diễn tả ngoại hình, vừa thể hiện hành động để
bộc lộ vẻ đẹp của DM)
? Theo em, qua cách mtả đó DM hiện lên với
vẻ đẹp ntn?
? Tính cách của DM hiện lên qua nhũng chi
tiết nào? (điền bảng phụ)
? Em cú nhn xột gỡ v cách mtả tính cách của
DM? (dùng ĐT,TT đặc tả tính cách của DM)
? qua những từ ngữ mtả, em có nhận xét gì về
* Hs trao đổi ý kiến về nét đep và nét cha đẹp
của DM.
-Nét đẹp: khoẻ mạnh, cờng tráng, đầy sức
sống, yêu đời, tự tin
- Nét cha đẹp: Kiêu căng, tự phụ, hợm hĩnh, ko
coi ai ra gì...
? H·y rót ra nh÷ng nhËn xÐt chung nhÊt vỊ
nh©n vËt DM?
( DM là hình mẫu tiêu biểu cho thế hệ thanh
thiếu niên đơng thời và nhiều thời. Điểm đáng
khen và đáng chê của DM cũng phù hợp với
lứa tuổi mi ln)
*Hình dáng:
- Tg dựng T,TT ch c im tuyệt
đối rất chính xác.
. Miêu tả lần lợt từng bộ phận cơ thể
của DM, kết hợp miêu tả HD gắn với
hành động (khiến h/ả DM mỗi lúc
hiện rõ thêm)
->DM hiện lên với vẻ đẹp của chàng
dế thanh niên cờng tráng:hùng dũng
đẹp đẽ đầy hấp dẫn
*TÝnh c¸ch
DM là một chàng dế thanh niên có
vẻ đẹp khoẻ khoắn, tự tin nhng vô
cùng kiêu căng, hợm hĩnh.
<b> </b>4- Cñng cè<b>:</b>
<b> </b> Đọc lại đoạn 1 và thảo luận điểm tèt vµ cha tèt cđa DM
5- Híng dÉn<b>:</b>
Soạn tiếp bài, kể tóm tắt văn bản
Ng y 05/ 01/2010
Tit 74 Bài học đờng đời đầu tiờn
Tô Hoài
( TrÝch : DÕ MÌn phiªu lu kÝ)
<b>A- Mục tiêu cần đạt</b>: Giúp học sinh:
- Nắm những nét cơ bản về tác giả, tác phẩm, đoạn trích.
- Hiểu rõ nội dung, ý nghĩa của “Bài học đờng đời đầu tiên”.
- Nắm đợc những nét đặc sắc trong nghệ thuật miêu tả k chuyn ca bi vn.
<b>B- Đồ dùng, ph ơng tiện:</b>
- B¶ng phơ
- Tranh DÕ mÌn vµ tËp trun” DÕ MÌn phiªu lu kÝ”
<b>C- Tổ chức các hoạt động</b>:
1- ổn định:
2- KiÓm tra:
Trình bày những hiểu biết của em về tác giả Tô Hoài
Và tóm tắt đoạn trích Bài học....tiên
Tỏc gi miêu tả hình dáng và hành động của DM qua những chi tiết nào? Tính
cách của DM ra sao?
3- Bài mới:
<b>HĐ2- Phân tích ý 2</b>
* Hs đọc đoạn 2: chú ý các giọng đọc....
? Mang tính kiêu căng, tự phụ vào đời.DM đã gây ra
chuyện gì để phải ân hận suốt đời? ( Coi thờng Dế
Choắt, gây sự với chị Cốc dể dẫn đến cái chết của
Dế Choắt).
? Khi tả Choắt, DM đã tả ntn? ( Nh gã nghiện..cánh
ngắn..râu một mẩu..mắt ngẩn ngơ...hơi nh cú mèo,
có lớn nhng ko cú khụn...)
? Xng hô nh thế nào? ( Chú, mày)
? Vậy trớc mắt DM, choắt hiện lên ntn?( Yếu ớt, xấu
xí, đáng khinh)
? Qua các chi tiết miêu tả về Choắt , tác giả đã hé
mở thái độ của DM. Đó là thái độ gì ? ( Kiêu căng,
coi thờng, trịch thợng)
?Vậy, nhìn chung Mèn đã tỏ thái độ ntn với Choắt?
Gv chuyển; Hết coi thờng Choắt, DM đã làm nên
một việc có thể gọi là đỉnh điểm của câu
chuyện.Vậy đỉnh điểm của câu chuyện là ở chỗ
nào?
( Mèn đã gây sự với chị Cốc.)
? Vì sao Mèn lại dám gây sự với chị Cốc? (Nghịch
ranh, muốn ra oai với Choắt, muốn chứng tỏ mình
sắp đứng đầu thiên hạ)
*HS đọc đoạn DM trêu chị Cốc.
?Em có nhận xét gì về thái độ của DM khi trêu chị
Cốc? (Xấc xợc, hỗn láo, chỉ nói cho sớng miệng, ko
? Cách miêu tả tâm lí DM rất tinh tế.Khi trêu xong
thì hể hả vì trị đùa tai qi của mình, Theo em nh
thế có phải là DM dũng cảm ko?( Khơng, đó là một
trị đùa tai hại, thái độ ngơng cuồng, vì nó sẽ gây
hậu quả nghiêm trọng cho Choắt)
? Mèn hung hăng kiêu ngạo là vậy mà khi thấy Cốc
phản ứng thì nó lại sợ hãi, nằm im thin thít, hèn
nhát. Chi tiết nào chứng tỏ điều đó?
? Hậu quả của trị nghịch ranh đó là gì?
( Chot b Cc m ộn cht)
? Kẻ phải chịu hậu quả là Choắt , còn DM có chịu
hậu quả nào ko?
? Bi hc m chot dạy DM là bài học nào?
(đọc sgk)
? Em có suy nghĩ gì về lời dạy đó? (Chí lí- chí tình)
? Khi Choắt chết, thái độ Mèn ra sao? (xót thơng,
hối hận)
? Theo em sự ăn năn, hối lỗi của DM có cần thiết
khơng? có thể tha thứ đợc hay khơng? (có - vì DM
rất chân thành nhng cũng khó vì hối lỗi o thể cứu
đ-ợc mạng ngời đã chết)
?Em hãy hình dung và tả lại cảnh cuối của bài? theo
em, bài học mà DM nghĩ đến là bài học nào? (Thói
kiêu căng, lịng nhân ái)
? Em có nhận xét gì về nghệ thuật miêu tả kết hợp
kc của tác giả? (N/vật đợc nhân hoá, miêu tả sống
2-Bài học đ ờng đời đầu tiên
* Với đế Choắt
Mèn luôn tỏ thái độ kẻ cả, trnh
thng, coi thng Chot.
*Với chị Cốc
-Lúc đầu: hung hăng, kiêu ngạo,
dùng lời lẽ xấc xợc trêu chị Cốc
- Khi thấy chị Cốc P ứng thì sợ
hÃi, hèn nhát
-> Hậu quả:
+ Chot :b ch Cc m cho n
cht
+ DM : Bị mất ngời ban láng
giềng
. Bị Choắt dạy cho bài học
nhớ đời
. Suốt đời ân hân vì lỗi lầm của
mình.
Khi Cho¾t chÕt:
động...)
Theo em đặc điểm nào của con ngời đợc gắn cho
con vật ở truyện này?
<b>H§3:</b> Híng dÉn tỉng kÕt
H·y nhËn xét về nghệ thuật miêu tả và kể chuyện
của chuyện?
?Nội dung cơ bản?
<b> </b>
<b>H§4- Híng dÉn lun tËp </b>
Theo em DM đáng thơng hay đáng ghét?
- Cách miêu tả loài vật sinh động,
ngơn ngữ mtả chính xác , phép
nhân hố, kể chuyện theo ngơi thứ
nhất.
- Bài học đầu tiên đối với DM là
sống ở đời chớ kiêu căng, tự phụ
mà phải có lịng nhân ái
<b>IV- Tỉng kÕt</b> :
1- NghƯ tht :
Ngơi kể thứ nhất, sử dụng từ ngữ
chính xác để miêu tả sống động
nhân vật DM
2- Néi dung:
Phê phán DM do sự nghịch
ranh,thiếu ý thức của chính mình
đã gây ra chuyện đáng phải ân
hận suốt đời.
* Ghi nhí (sgk/trang 3)
<b>V- Lun tËp</b>
Viết một đoạn văn 4-6 câu,nói về
tâm trạng của Mèn khi đứng trớc
nấm mồ của Dế Choắt.
4- Cđng cè:
V× sao DM gây nên tội lỗi?
5- Híng dÉn: Soạn bài Sông nớc Cà Mau
Ng y: 05/01/2010
<b> </b>
- Hiểu đợc khái niệm về phó từ.
- Các loại ý nghĩa chính của phó từ.
- Biết vận dụng và đặt câu.
<b>B- §å dïng, ph ơng tiện:</b>
- Bảng phơ
- HƯ thèng vÝ dô.
<b>C- Tổ chức các hoạt động</b>:
1- ổn định :
2- KiÓm tra:
* Kể tóm tắt đoạn trích Bài học ... đầu tiên
* Cho câu sau : “ Đầu tôi to ra và nổi từng tảng rất bớng-> Xác định ĐT, TT
3- Bài mới.
<b>H§1: Giíi thiƯu bµi : </b>Tõ kiÕn thøc bµi cị, gv dẫn hs vào bài mới.
<b>HĐ2: Tìm hiểu khái niệm:</b>
*Gviờn treo bảng phụ có ghi các ví dụ
*Hs đọc ví dụ
? Các từ in đậm bổ sung cho những từ nào?
bỉ sung ý nghÜa g×?
? Các từ đợc bổ sung ý nghĩa thuộc từ loại
nào (ĐT , TT)
? Các từ in đậm đứng ở vị trí nào trong cụm
từ? ( trớc hoặc sau ĐT, TT)
Gäi c¸c tõ in đậm là phó từ. Vậy thế nào là
phó từ?
<b>HĐ3: Tìm hiểu các loại phó từ:</b>
Bảng phụ ghi các ví dụ a, b, c
? Tìm các phó từ bổ sung ý nghĩa cho ĐT,
TT in đậm?
* Hớng dẫn kẻ bảng phân loại phó từ.
<b>L</b>
<b> u ý </b>: Phã tõ là những h từ đi kèm các thực
từ ( DT, §T, TT)
HS lên bảng điền:
* Hc sinh c ghi nh
<b>HĐ4: Luyện tập:</b>
c u cầu BT1.
HS đọc từng câu
Nhận diện phó từ
Tìm hiu phõn loi PT
<b> I- Phó từ là gì ?</b>
1-VÝ dô:
a)<b>đã</b> đi <b>cũng</b> ra
(ĐT) ĐT
<b>vÉn cha</b> thÊy <b>thật</b> lỗi lac
§T
b) soi <b>đợc</b> <b>rất</b> a nhìn
§T §T
to <b>ra </b> <b>rÊt</b> bíng
TT TT
2-Ghi nhớ 1/12
<b>II-Các loại phó từ:</b>
1-Ví dụ:
lắm
vo, ng
khụng, ó, đang
Các loại phó từ:
Các loại PT PT đứng
tr-ớc PT đứng sau
chỉ quan hệ (t)
chỉ mức độ
chỉ sự tiếp diễn
chỉ sự p định
chỉ sự cầu khiến
chỉ kquả, hớng
chỉ khả năng
đã, đang,
thật , rất
cũng, vẫn
cha,khơng
đừng
l¾m
ra, vào
đợc
2-Ghi nhớ 2: SGK
<b>III- Luyện tập:</b>
<i><b>BT1: Tìm các phó từ:</b></i>
a- ó (n) : phó từ chỉ quan hệ thời gian
- khơng, cịn ( ngời): phủ định, tiếp diễn
t-ơng tự.
- đều ( lấm tấm) đơng ( trổ lá)
( tiếp diễn tơng tự) (tg)
- lại , sắp , ra
Đọc yêu cầu BT2
Gọi 3 học sinh lên bảng làm:
Tác dụng của phã tõ “ VÉn”
b- đã ( thời gian)
đợc( kết quả)
<i><b> BT2:</b></i>
Viết đoạn thuật lại Dế Mèn trêu chị
Cốc dẫn đến cái chết thảm thơng của Dế
Choắt => có dùng phó từ.
Em dùng phó từ đó để làm gì?
<i> BT4/ SBT:</i>
VÉn : chØ sù tiÕp diƠn t¬ng tù.
Phó từ: sự tiếp diễn của bão biển, của con
tàu => t/cách kiên định, không nao núng
của ngời chỉ huy.
<b> </b>4- cñng cè
Nhắc lại k/niệm phó từ và các loại phó từ.
<b> </b>5- Híng dÉn:
Lµm bµi tËp 4 , 5 / 5 (SGK, SBT)
Ng y: 07/01/2010à
Tiết 76: <b> </b>
<b>A- Mc tiờu cn t</b>: Giúp học sinh:
- Hiểu đợc về văn miêu tả trớc khi đi sâu vào một số thao tác chính nhằm tạo lập
loại văn bản này.
- Nhận diện đợc những đoạn văn bài văn MT.
- Hiểu đợc trong tình huống nào trong thì dùng văn MT ?
Nhận diện đợc văn MT.
Cho các em tập làm quen với đề bài miêu tả liên quan đến môi trờng của địa phng
<b>B- Đồ dùng, ph ơng tiện: </b>
Bảng phụ Hệ thống bài tập
<b>C- Tổ chức các hoạt động</b>:
1- ổn định:
2- Kiểm tra
3- Bài mới.
<b>HĐ1: Giới thiệu bài: ở cấp tiểu học, các em đã học về văn miêu tả. Các em đã </b>
<b>viết một số bài văn miêu tả: Ngời, vật, phong cảnh TN.. Vậy em nào có thể trình </b>
<b>bày hiểu biết của mình về văn MT ? </b>
<b> HĐ2: Hớng dẫn hình thành k/niêm:</b>
* Đọc và suy nghĩ về các tình huống .
<b>I.Thế nào là văn miêu tả? </b>
* Gi 3 học sinh đọc 3 tình huống trong SGK.
Cả 3 tình hng đều sử dụng văn miêu tả:
- Tình huống 1: Tả 1 con đờng, ngôi nhà để ngời
khách nhận ra, khơng bị lạc.
- Tình huống 2: Tả cái áo cụ thể để ngời bán
không bị lẫn, mất thời gian.
- Tình huống 3: Tả chân dung ngời lực sỹ
? Vậy cả 3 tình huống trên giúp ta hiểu đợc điều
gì ?
? Gọi học sinh đọc đoạn tả Dế Mèn?
Đọc đoạn văn giúp em hình dung đặc điểm nổi
bật ca D Mốn l gỡ?
? Đọc đoạn tả Dế Choắt ? Giúp em hình dung
DC ntn?
Nhng chi tiết nào giúp em hình dung đặc điểm
nổi bật của Dế mèn và Dế choắt?
? Vậy em hiểu thế nào là văn miêu tả
Đọc ghi nhí SGK/16
<b>H§3: híng dÉn: lun tËp</b>
Đọc yêu cầu BT1
<i> *Ba đoạn văn:</i>
Mỗi đoạn văn tái hiện điều gì?
Hãy chỉ ra những im ni bt ú?
on 1: t D Mốn
Đoạn 2: tả ngời
Đoạn 3: tả cảnh
* Yêu cầu bài tập 2
HS làm miệng
Giáo viên hóng dẫn Học sinh tả dòng sông quê
em gắn với môi trờng hiện nay
- Cả 3 tình huống đều cần dùng văn
miêu tả- Giúp ta hình dung cụ thể
nh hiện ra trớc mắt.
2) Hai đoạn tả chú dế:
- D Mèn: Khoẻ, đẹp và mạnh mẽ
- Dế Choắt: gầy, ốm yếu
3)Ghi nhớ:
Sgk/16
<b>II. Lun tËp</b>:<b> </b>
<b>Bµi 1:</b>
<b>Đoạn 1</b>: Hình ảnh Dế Mèn đợc
nhân hoá khoẻ mạnh, đẹp, tự tin...
+ Vuốt cứng .. nhọn hoắt
+ Đạp phành phạch vào các ngọn cỏ
<b>Đoạn 2</b>: Hình ảnh chú bé liên lạc
nhỏ bé, nhanh nhẹn, hồn nhiên ...
+ Bé loắt choắt
+ Chân thoăn thoắt
+ Đầu nghênh nghênh
+ Ca lô...
+ Mồm huýt sáo nh con chim chích
<b>on 3</b>: Cnh ao hồ ngập nớc sau
trận ma lớn ... thế giới loài vật ồn
ào, náo động, kiếm ăn.
<b>Bài 2:Đề a)</b> Đặc điểm nổi bật của
mùa đông
+ lạnh lẽo, ẩm
+ gió bấc, ma phùn
+ đêm dài ngày ngắn
+ bầu tri u ỏm
+ cõy ci tr tri.
<b>Đề b)</b> Tả khuôn mặt mẹ
+ khuụn mt:
+ nc da:
+ ụi mt:
+ cái miệng, cái mũi:
<b>Đề c):</b> Em hÃy tả dòng sông quê em
<b> </b>4- Cñng cố<b>:</b>
<b> </b>Đọc lại ghi nhí
<b> </b>5<b>:</b> Híng dÉn
Ng y11/01/2010à
Tiết 77: <b> </b>
- Cảm nhận đợc vẻ đẹp độc đáo của thiên nhiên Sông nớc Cà Mau.
- Thấy rõ tình cảm của tác giả với vùng đất này
- Cảm nhận nghệ thuật miêu tả cảnh sông nớc của tác giả
Liên hệ đến môi trờng tự nhiên hoang dã ca t nc
<b>B- Đồ dùng, ph ơng tiện: </b>
B¶ng phơ – Tranh vÏ
<b>C- Tổ chức các hoạt động</b>:
1- ổn định: SS :
2 – Kiểm tra:
Bài học đờng đời đầu tiên của DM là gì?
Em có suy nghĩ gì về câu nói cuối cùng cđa DÕ Cho¾t? ý nghÜa cđa
trun?
3- Bài mới.
<b>HĐ1: Giới thiệu bài: </b>
<b> </b>Các em đã từng đợc xem bộ phim truyện nhiều tập chuyển thể: Đất Phơng Nam
của nhà văn Đồn Giỏi. Giờ học hơm nay, chúng ta cùng đến với:
Mũi Cà Mau, mũi đất tơi non
Mũi thuyền ta đó, mũi Cà Mau.
Để cùng hiểu thêm về vựng t ny.
<b>HĐ2: Tìm hiểu chung</b>
Đọc chú thích *
Cho hs xem ảnh chân dung tác giả. Nêu vài
nết về tác giả, tác phÈm.
GV nêu cách đọc: Đoạn đầu đọc chậm
giọng chậm, đều đều. Đoạn sau giọng vui,
linh hoạt .
Gäi häc sinh => nhËn xÐt.
- Tìm hiểu chú thích.
? Nhận xét ngôi kể? Tác dụng? ( ngôi thứ
nhất, nv chính)
? Vbản chia thành mấy đoạn ?
<b>HĐ3: HD Tìm hiểu văn bản</b>
*HS c on 1
? Tả cảnh Cà Mau qua cái nhìn và cảm nhận
cña ai? ( BÐ An )
?Ta thấy đáng chú ý ở những chi tiết nào?
<b>I. T×m hiĨu chung:</b>
1- Tác giả, tác phẩm:
- Tác giả: Đoàn Giỏi (1925 1989 )
quê ở Tiền Giang.
- Bài Sông nớc Cà Mau trích từ chơng
18 truyện Đất rừng Phơng Nam
2 -Đọc, hiểu chú thích:
3- Bố cục :3 đoạn
ấn tợng ban đầu về toàn cảnh.
Cảnh kênh rạch, sông ngòi.
Cảnh chợ Năm Căn
<b>III.Tìm hiểu văn bản:</b>
1)
ấ n t ợng chung về cảnh sông n ớc Cà
Mau:
Bảng phụ
(Gọi h/sinh lên bảng điền)
?Mu xanh gợi cho em liên tởng điều gì?
(Bức tranh TN đẹp, phong phú tồn là màu
xanh)
- Những ấn tợng đó đợc cảm nhận qua
những giác quan nào? ( thị giác, thính giác)
- Em hình dung đợc gì về cảnh sơng nớc
Cà Mau qua ấn tợng ban đầu của tác giả
?ở đoạn 2 tác giả đã tả theo trật tự nào?
(Không gian, thời gian)
? Cách gọi tên sông tên đất: Rạch Mái
Giầm, kênh bọ mắt, Ba Khía, Năm Căn (nhà
- Em suy nghĩ gì về cách gọi tên này?(dân
dÃ, mộc mạc theo lối dân gian)
- Nhng địa danh đó đã gợi ra đặc điểm gì
về thiên nhiên và cuộc sống Cà Mau: (phong
phú, đa dạng, hoang sơ, gắn với cuộc sống
lao động của con ngời)
?TG đã đắc tả dịng sơng Nam Căn ntn? Nớc
ầm ầm.... Cá hàng đàn.... Thuyền ... Cây
đ-ớc...)
- ấn tợng của em về cảnh dịng sơng và rừng
đớc?
?TG đã dùng những biện pháp nghệ thuật gì
khi tả ? (So sánh, động từ, tính từ)
- Cảnh tả có gì độc đáo? (Tả trực tiếp bằng
thị giác , thính giác.)
- Tác dụng của biện pháp nghệ thuật trên là
gì? ( vẻ đẹp trù phú, nên thơ,hùng vĩ ...)
*Bức tranh sgk minh hoạ cho cảnh gì ở Năm
Căn?
- Quang cảnh chợ Năm Căn vừa quen vừa lạ
lùng hiện qua các chi tiết điển hình nào?
- Em cã nhân xét gì về bút pháp kể trên?
(liệt kª)
- lối kể liệt kê ấy đã giúp ngời đọc hình dung
ntn về chợ và con ngời Năm Căn?
<b>H§4: Tỉng kÕt</b>
- Qua đoạn trích em học tập đợc điều gì về
nghệ thuật miêu tả (quan sát, so sánh...)
- Em đã cảm nhận đợc gì về vùng đất Cà
Mau? (TN phong phú, hoang sơ, đẹp tơi, nét
sinh hoạt c ỏo, hp dn).
<b>HĐ5: Luyện tập</b>
- HÃy kể tên các con sông ở quê hơng em.
Giới thiệu tóm tắt về sông Cầu.
- Viết cảm nhận của em về vùng Cà Mau
qua bài sông nớc Cà Mau
- Sông ngòi, kênh
rạchchi chít nh mạng
nhện.
- Trời, nớc, cây một
sắc xanh.
- Sóng biển rì rào bất
tận => ru ngđ.
đơn điệu
triền miên
mịn mỏi
lặng lẽ
- Bằng những chi tiết đợc cảm nhận qua
thính giác, thị giác.
- Ta thấy cảnh SNCM có nhiều cây cối,
sơng ngịi đợc phủ kín mầu xanh đầy bí
ẩn v hp dn.
2)Cảnh sông ngòi kênh rạch Cà Mau:
Dùng phơng pháp so sánh, miêu tả trực
tiếp, sử dụng ĐT, TT.
Đoạn văn làm nổi bật vẻ đẹp hùng vĩ
nờn th trự phỳ ca Nm Cn.
<b>3) Cảnh chợ Năm Căn:</b>
- Cách miêu tả chi tiết điển kết hợp
vớicách kĨ liƯt kª.
- Ngời đọc hình dung cảnh chợ Năm
Căn đơng vui, tấp nập, độc đáo, hấp
dẫn....
<b>IV.Tỉng kÕt:</b>
1-NghƯ tht
2-Néi dung
Sù b¶o vƯ MT tù nhiên của các con sông này
ntn?
<b>V.Luyện tập:</b>
- Sông Cầu.
- Sông Thơng.
- Sông Đuống.
<b> </b>4- Cñng cè:
<b> </b>Đọc lại ghi nhớ
Đọc bài đọc thêm
<b> </b>5- Híng dÉn
So¹n : Bức tranh em gái tôi.
...
Ng y 12/01/2010 à
TiÕt 78 So S¸nh
<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b> Giúp học sinh:
- Nắm đợc khái niệm và cấu tạo của so sánh.
- Biết nhận sự giống nhau của các sự vật đợc so sánh đúng, so sỏnh hay.
<b>B- Đồ dùng, ph ơng tiện:</b>
- B¶ng phơ
<b>C- Tổ chức các hoạt động: </b>
1- ổn định: SS :
2- Kiểm tra:
ThÕ nµo lµ phã tõ? vÝ dơ?
Cã mÊy lo¹i phã tõ? Thêng bỉ sung ý nghÜa g×?
3- Bài mới
<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
Nhiều bài văn khi có sự so sánh vật này với vật khác, sự việc này với sự việc khác
thì ta thấy lời văn có hình ảnh và cụ thể sinh động hơn rất nhiều. Vậy so sánh có tác
dụng nh thế nào chúng ta vào bài hụm nay
<b>HĐ2: Tìm hiểu khái niệm</b>
? Tìm các tập hợp chứa hình ảnh so sánh ở
các vÝ dô a,b?
? Từ các h/ả so sánh hãy xác định những
vật nào đợc so sánh với nhau?
? Vì sao có thể so sánh nh vây?
( Giữa chúng có điểm tơng đồng )
? So sánh ở đây cú tỏc dnggỡ?
( Làm nổi bật cảm nhận của ngời nói, ngời
viết, câu văn thêm gợi cảm, giàu hình ảnh)
* Cho hs lấy thêm các ví dụ khác:
( Mẹ của em ở trờng
là cô giáo mến th¬ng)...
? Vì sao lại so sánh mẹ và cơ giáo?
Vậy thế nào là so sánh? Tác dụng?
HS đọc ghi nhớ
<b>H§3- Cấu tạo của phép so sánh</b>
*Lên bảng điền những tập hợp từ chứa h/a
so sánh trong ví dụ a, b vaò mô hình
? Em hóy nờu cỏc t so sánh mà em biết?
câu a: Vắng mặt PD so s¸nh
câu b: Từ SS và vế B đảo lên trớc vếA
-> Gv rút ra kết luận.
<b>H§4</b>- Híng dÉn lun tËp
§äc y/c bµi tËp 1:
Viết tiếp vế B để trở thnh ng ỳng
yêu cầu bài tập2?
* Nhận xét:
Cỏc sự vật đợc ss
a- Trẻ em-búp trên cành
( Đều chỉ sự tơi non đầy sức sống, cần đợc
chăm sóc)
b- Rừng đớc- dãy trờng thành vô tận
( Sự vững chắc, rộng lớn, hùng vĩ)
-> Tác dụng:SS làm nổi bật cảm nhận của
ng-ời viết về những sự vật đợc nói đến, câu thơ có
tính gợi hình, gợi cảm.
2-Bµi häc
Ghi nhí: sgk/ 24
<b>II- CÊu tạo của phép so sánh</b>
Mô hình cấu tạo:
yếu tố
1 yÕu tè 2 yÕu tè 3 yÕu tè 4
VÕ A
SV đợc
ss
P Diện SS Từ SS Vế B
SV
dùng để
SS
- C¸c từ so sánh: là, nh, nh là, tựa, giống, bao
nhiªu...bÊy nhiªu...
* Ghi nhí: SGK/25
<b>III- Lun tËp</b>
<b>BT1/25</b>:
a- SS đồng loại;
*Ngời với ngời:
- ThÇy thc nh mĐ hiỊn
- Ngêi là cha, là Bác ,là Anh
Qu tim ln lc trm dòng máu đỏ
- Bao bà cụ từ tâm làm mẹ
Yêu q con nh đẻ con ra.
* VËt víi vËt: S«ng ngòi kênh rạch căng bủa
chi chít nh mạng nhện
b- SS khác loại;
* Vt vi ngi: Cỏ c bi hng đàn, đen trũi,
nhô lên... nh ngời bơi ếch
* Ngêi với vật: Mẹ già nh chuối chín cây
* Cụ Thể với trừu tợng:
Ơn cha nặng lắm ai ơi
Nghĩa mẹ bằng trời chín tháng cu mang
<b>BT2/26:</b>
- Khoẻ nh voi ( hùm, trâu...)
- Đẹp nh tiên
- Đen nh than( bồ hóng, cột nhà cháy...)
<b>BT3/26</b>:
Bài tập 3 yêu cầu gì? - Những ngọn cỏ gÃy rạp y nh có nhát dao vừa
lia qua
- Hai cái răng nh hai lỡi liềm máy
- M Cc nh cỏi dùi sắt, chọc xuyên cả đất
* Bài “ Sông nớc Cà Mau”
Càng đổ gần về hớng mũi Cà Mau thì sơng,
ngịi, kênh rạch chi chít nh mạng nhện
4- Củng cố:
Đọc lại ghi nhớ
<b> </b>5- Hớng dẫn: Làm các bài tập trong sách bài tập.
...
Ng y .12/01/2010 à
Tiết 79
<b>Quan sát, tởng tợng, so sánh và nhận xét trong văn</b>
<b>miêu tả</b>
<b>A- Mc tiờu cn t:</b> Giúp học sinh:
Vai trò, tác dụng của quan sát, tởng tợng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả
Hình thành các kĩ năng khi nhận diện các đoạn, bài văn miêu tả.
<b>B- Đồ dùng, ph ơng tiện:</b>
- B¶ng phơ
<b>C- Tổ chức các hoạt động: </b>
1- ổn định: SS :
2- Kiểm tra:
Thế nào là miêu tả ? cho ví dụ
Nêu cấu tạo của phép so sánh? Cho ví dụ
3-Bài mới
<b>H1- Gii thiu bi</b>: có thể viết đợc bài văn miêu tả hay nhất thiết ngời viết cần
có một số năng lực rất quan trọng.Đó là quan sát, tởng tợng, so sánh và nhận xét. Các
năng lực đó nh thế nào, chúng ta cựng nghiờn cu bi hụm nay.
<b>HĐ2-</b> Tìm hiểu vai trò, tác dụng của quan
sát, tởng tợng, so sánh, nhặn xét
* Gi hs c ba on vn /27,28
? Đoạn văn 1 giúp em hình dung thấy gì?(
Tả Dế Choắt gày ốm...)
? Thể hiện qua những từ ngữ nào?
( Gày gò, lêu nghêu, bè bè, nặng nề, ngẩn
ngẩn ngơ ngơ...)
? Đoạn 2 tả cảnh gì? Em hình dung thấy
gì? ( Tả cảnh thơ mộng của sông nớc Cà
Mau)
? Thể hiện qua những từ ngữ nào?
( Giăng chi chít nh mạng nhên, trời xanh,
nớc xanh, rừng xanh...)
? on 3 tả cảnh gì? ( tả cảnh mùa xuân
đẹp, vui, náo nức nh ngày hội)
? Các từ ngữ thể hiên? ( Chim ríu rít, cây
gạo-thắp đèn ủng hộ, ngàn hoa lúa, ngàn
búp nõn nền trong xanh...)
? Những đặc điểm nổi bật đợc thể hiện ở
ba đoạn văn đó, ta thấy ngời viết cần có
những năng lực gì? (Quan sát, tởng tợng,
so sánh, nhận xét, cần sâu sắc và tinh tế)
<b>I-Quan s¸t, t ëng t ợng, so sánh, nhận </b>
<b>xét trong văn miêu tả</b>
1- Ví dụ:
Ba đoạn văn /27
*Nhận xét:
* Đoạn 1:Tái hiện hình ảnh ốm yếu tội
nghiệp của Dế Choắt. Đối lập với h/a
khoẻ khoắn, mạnh mẽ của DM
*on 2: T cnh p th mộng và hùng
vĩ của sông nớc Cà Mau- Năm Cn
* Đoạn 3 miêu tả h/ả tràn đầy sức sống
của cây gạo mùa xuân.
? Hóy tỡm các câu văn có sự liên tởng,
t-ởng tợng và so sánh trong mỗi đoạn? Các
kĩ năng đó có gì đặc sắc?
( Nh g· nghiƯn thc phiƯn...nh ngêi cëi
trần ,nh mạng nhện, nh thác, nh ngời bơi
ếch...)
( Các h/ả ấy đã thể hiện đúng, rõ hơn, cụ
thể hơn về đối tợng và gây bất ngờ, lí thú
cho ngời đọc...)
* HS đọc đoạn văn của Đoàn Giỏi
?So sánh doạn văn của Đồn Giỏi và tìm
ra những từ, ngữ đã bị lợc bỏ? Việc làm
ấy có ảnh hởng gì đến đoạn văn? ( Tất cả
Vậy để miêu tả đợc chúng ta phải lm gỡ?
* Hs cghi nh
*Các câu văn có hình ảnh liên tởng, tởng
tợng.
a-... nh gà nghiện thuốc phiện
...nh ngời cởi trần...gi lê
b-...nh mạng nhện
...nh thá
...nh ngời bơi ếch
...nh dÃy Trờng thành
c- ...l hng ngn ngon la hòng
...là hàng ngàn ánh nến..
...nh thỏp ốn khng l
*on vn 3/sgk/28
Đoạn văn bị lợc bớt từ ngữ cha đuụng
hình ảnh so sánh, liên tëng.
Vì vậy đ/văn mất đi sự sinh động, ko gợi
cho ngời đọc trí tởng tợng để hình dung
ra sự vật, hình ảnh.
2- Bµi häc: Ghi nhí /28
4- Cñng cè: Giáo viên nhấn mạnh nội dung bài
5- HDVN<b> </b> Xem tríc hƯ thèng bµi tËp.
Ng y 14/01/2010 à
Tiết 80
<b>Quan sát, tởng tợng, so sánh và nhận xét trong văn</b>
<b>miêu tả</b>
<b>A- Mc tiờu cn đạt:</b> Giúp học sinh:
<b>B- §å dïng, ph ¬ng tiƯn:</b>
- B¶ng phơ
<b>C- Tổ chức các hoạt động: </b>
1- ổn định: SS :
2- Kiểm tra
Để có một đoạn văn miêu tả hay, cần thiết ngời viết phải có những năng lực gì?
3-Bài mới
<b>HĐ1- Giới thiệu bài: </b>
<b> Từ kiến thức ghi nhớ gv dẫn hs vào phần luyện tËp.</b>
<b>H§2-</b> Híng dÉn lun tập
* HS c on vn ca Ngụ Quõn
Min.
? Đoạn văn tả cảnh hồ nào?
? Nhng h/ ú cú c sc v tiờu biu
ko?
? Điền 5 từ, ngữ thích hợp điền vào 5
dấu(...) trong đoạn văn?
HS c on vn của Tơ Hồi và tìm
những h/ả, chi tiết tả Dế Mèn khoẻ-
Một thanh niên cừng tráng nhng kiêu
căng, hợm hĩnh.
Quan sát và ghi chép những đặc điểm
nổi bật cuả căn phịng hay ngơi nhà
em
Tả quang cảnh buổi sáng trên quê em,
em sẽ liên tởngnhững gì với?
Y/c hs viết đoạn văn từ các hình ¶nh
trªn.
hs tự làm. sau đó gv sửa
<b>II- Lun tập</b>
- Đoạn văn tả cảnh Hồ Gơm
- H/, chi tit tiêu biểu: Cầu son bắc từ bờ ra
đền, tháp giữa hồ...
ChØ hå G¬m míi cã
- Những chữ cần tìm:
Gơng bầu dục lớn,uốn cong cong, cổ kính,
xám xịt, xanh um.
<b>BT2/29:</b>
- Rung rinh, bóng mỡ
- Đầu to, nổi từng tảng
- Răng đen nhánh, nhai ngoàm ngoap
- Trịnh trọng, khoan thai vuốt râu và lấy làm
hÃnh diện lắm
-Râu dài, rất hùng tráng
<b>BT3/29 </b>
Hs tự làm, GV gợi ý có thể chọn: Hớng nhà,
nền, mái, tờng, của, trang trí...
<b>BT4/29</b>
- Mặt trời: Đỏ rực nh quả cầu lửa,( Mâm lửa,
khách lạ...)
- Bầu trời:Lồng bàn khổng lồ, nửa quả cầu
xanh...
- Hàng cây: hành quân, tờng thành..
- Núi: Bát úp, nhấp nhô...
- Những ngôi nhà: san sát nh khoe mình dói
trăng.
<b>BT thêm</b>: HÃy viết đoạn văn từ các h/ả của
bài tập 4
<b> </b>4- Cñng cè:
Cho học sinh đọc lại ghi nhớ
<b> </b>5- Híng dÉn
Lµm bµi tËp 5/29.
Ng y 18/01/2010à
Tiết 81 <b> </b>
<b> </b>( Tạ Duy Anh<b>)</b>
<b>A- Mục tiêu cần đạt</b>: Giúp học sinh:
Hiểu đợc nội dung và ý nghĩa của truyện, tình cảm trong sáng và lịng nhân hậu
của ngời em gái có tài năng đã giúp cho ngời anh nhận rõ phần hạn chế ở chính mình
và vơn lên lịng tự ái. Từ đó hình thành thái độ và cách ứng xử đúng đắn, biết thắng
lịng ghen tỵ trớc tài năng, sự thành cơng của ngời khác.
Nắm đợc nghệ thuật kể chuyện và miêu tả tâm lí nhân vật trong tác phẩm.
<b>B- §å dïng, ph ¬ng tiƯn: </b>
B¶ng phô – Tranh vÏ
<b>C- Tổ chức các hoạt động</b>:
1- ổn định: SS :
2 – Kiểm tra:
Nghệ thuật miêu tả của Đoàn Giỏi qua văn bản “ Sơng nớc Cà Mau” có gì đặc
sắc?
T¸c dơng cđa biƯn ph¸p nghÖ thuËt Êy?
3- Bài mới.
<b>HĐ1: Giới thiệu bài: </b>
<b> </b>Đã bao giờ em ăn năn, ân hận vì thái độ c xử của mình trớc ngời thân trong gia đình
cha? Đã bao giờ em cảm thâý mình tồi tệ, xấu xa ,khơng xứng đáng với anh, chị, em
của mình cha?
Có những sự ân hận, hối lỗi làm cho tâm hồn ta trong sáng hơn, lắng dịu hơn.
Truyện ngắn “ Bức tranh của em gái tôi” viết về anh em Kiều Phơng đã rất thành công
trong việc thể hin ti t nh ú.
<b>HĐ2: HD tìm hiểu chung</b>
*Hs c chỳ thớch SGK
*GV cung cấp thêm tài liệu về tác giả, tác
phẩm.
I- <b>Tìm hiểu chung</b>
1-Tác giả, tác phÈm
- Tác giả: Tạ Duy Anh (1959). Là
cây bút trẻ xuất hiện trong thời kì đổi
mới.
* Gv nêu y/c đọc: Phân biệt lời kể, lời thoại,
diễn biến tâm lí nhân vật
* Gọi hs đọc, sau đó gọi nhận xét bạn.
* Chú thích 1,2,3,4
?Theo em truyện đợc kể ở ngôi thứ mấy? ( Thứ
nhất- Tôi là ngời anh)
? Dùa vµo lêi kĨ cđa ngêi anh cho biết bố cục
của truyện?
<b>HĐ3: Hớng dẫn tìm hiểu vb</b>
?Truyện có mấy nhân vật? Ai là nhân vật
chính? ( cả 2 anh em đều là nhân vật chính. vì
cả 2 cùng làm nổi bật chủ đề sâu sắc của
truyện. Lịng nhân hậu và thói đố kị. trong đó
n/v ngời anh là trung tâm)
? Tại sao ngời anh là nhân vật trung tâm mà ko
phải là K Phơng? (Chủ đề truyện, sự ăn năn,
hối hận để khắc phục tính ghen ghét đố kị chứ
ko phải chủ đề ca ngợi tài năng của em gái)
? Truyện kể theo ngôi thứ nhất qua lời kể của
ngời anh có tác dụng gì? ( diễn tả chiều sâu
tâm lí n/v, để tự bày tỏ hối lỗi một cách chân
thành, đáng tin cậy hơn)
? Qua lời kể của ngời anh, K Phơng hiện lên là
1 cơ gái có những đặc điểm tiêu biểu nào về
hình dáng, tính cách?
? Chi tiết nào thể hiện điều đó?
(. Hay lục lọi
. Ln gần gũi, quan tâm đến anh
. Dành hết t/cảm của mình để vẽ bức tranh
Anh trai tụi
?Dới con mắt của em, K Phơnghiện lên là 1
cô bé nh thế nào?
<b>HĐ4-</b> Hớng dẫn luyện tập
nhì trong cuộc thi viết Tơng lai vẫy
gọi của báo TNTP.
2- Đọc, hiểu chú thích
3- Bố cục: 3 phần
<b>III- Tìm hiểu văn bản</b>:
<b>1- Nhân vật Kiều Phơng</b>
* Hình dáng: Nhỏ nhắn, mặt lọ lem,
mắt sáng, răng khểnh
*Tớnh cỏch: Trong sỏng, hn nhiờn,
nhõn hu, lợng và thích tìm tịi,
khám phá.
=> K Phơng là 1 em bé đáng yêu, dễ
mến, dễ gần.
<b>IV- Luyªn tập:</b>
Miêu tả lại hình ảnh Kiều Phơng
4- Cđng cè:
Có thể đặt nhan đề khác đợc không?
- Chuyện anh em Kiều Phơng
- Ân hận, ăn năn
- Tôi muốn khóc quá.
Ngµy 19/01/2010
Tiết 82
<b> </b>( Tạ Duy Anh<b>)</b>
<b>A- Mục tiêu cần đạt</b>: Giúp học sinh:
Hiểu đợc nội dung và ý nghĩa của truyện, tình cảm trong sáng và lịng nhân hậu
của ngời em gái có tài năng đã giúp cho ngời anh nhận rõ phần hạn chế ở chính mình
và vơn lên lịng tự ái. Từ đó hình thành thái độ và cách ứng xử đúng đắn, biết thắng
lòng ghen tỵ trớc tài năng, sự thành công của ngời khác.
Nắm đợc nghệ thuật kể chuyện và miêu tả tâm lí nhân vt trong tỏc phm.
<b>B- Đồ dùng, ph ơng tiện: </b>
B¶ng phơ – Tranh vÏ
<b>C- Tổ chức các hoạt động</b>:
1- ổn định: SS :
2 – Kiểm tra:
H·y kĨ tãm t¾t trun “ Bức tranh của em gái tôi
3- Bài mới.
<b>HĐ1: Giới thiệu bài: </b>
Từ phần đầu giới thiệu về ngời anh, gv giúp hs phân tích tiếp nhân vật ngời anh.
<b>HĐ2- PT nhân vật ngời anh</b>
?Trong cuộc sống hàng ngày ngời anh thờng có thái
độ nh thế nào với em gái?(Coi thờng, bực bội, gọi
em là “Mèo”, bí mật theo dõiviệc làm của em, tị mị,
kẻ cả...)
? Khi ph¸t hiƯn ra em g¸i chÕ thuèc vÏ tõ nhä nåi
ngêi anh nghÜ g×?
( Thốt lên- Trời ơi nó chế thuốc vẽ)
? Suy nghĩ ấy biểu hiện thái độ gi?
( Ngạc nhiên, xem thờng)
? Khi mọi ngời phát hiện ra tài năng của KP, ngời
anh có tâm trạng ntn?
(Ko vui, ghen t, ú kị với tài năng của em, cảm thấy
mình thua kém em , thấy mọi ngời quan tâm đến em
hơn, hay gắt gỏng em, ln xa lámh em...)
?T¹i sao ngêi anh lại Lén trút ra tiếng thở dài khi
xem tranh cđa em ?
( Cảm thấy mình kém cỏi cịn em thì có tài năng)
?Khi ngời em bộc lộ tình cảm chia sẻ với ngời anh vì
đợc giải, ngời anh có cử chỉ ntn? vì sao có cử chỉ đó?
Sau cử chỉ ấy là tâm trạng gì của ngời anh?
(Hất tay em ra- vì ko muốn em gái hơn mình, đó là
tâm trạng tức tối, ghen tỵ)
? NÕu cÇn có lời khuyên em sẽ nói gì với ngời anh?
(ko nên ghen tỵ vì ghen tỵ sẽ làm cho ngời ta nhỏ
bé đi, ghen tỵ là thãi xÊu)
Tiếp tục diễn biến câu chuyện, ta thấy có lúc ngời
anh muốn khóc. Vì sao lại nh vây? (Cảm động khi
thấy mình hồn hảo trong tranh)
? Theo em, điều gì đã khiến ngời anh muốn khóc :
Vì ngạc nhiên, vì hãnh diện hay vì xấu hổ? vì cả 3)
? Cuối truyện ngời anh nói với mẹ:”Ko phải ...” câu
nói đó gợi cho em suy nghĩ gì? ( Ngời anh đã nhận
ra thói xấu của mình, thấy tình cảm trong sáng và
nhân hậu của em nên xấu hổ)
? Tại sao bức tranh lại có sức cảm hố đến nh thế?
<b>III- Tìm hiểu văn bản</b>
<b>1-Nhân vật ngời anh</b>
+Thy em hay lc lọi, nghịch
+ Khi biết em có tài hội hoạ->
thái độ ghen ghét, đố kị, tự ty
(nghệ thuật là cái đẹp, giúp cho ngời ta vơn tới cái
đep “chân, thiện, mĩ”
Qua viƯc ph©n tÝch nh©n vËt ngêi anh, em häc tập
đ-ợc những gì về nghệ thuật của truyện?
?Tác dụng cđa nghƯ tht Êy?
*Thảo luận nhóm: Theo em nhân vật ngời anh đáng
yêu hay đáng ghet? Tại sao? Em có thích một ngời
anh nh thế? (Vừa đáng ghét nhng cũng đáng yêu vì
đã nhận ra lỗi lầm của mình)
<b>H§3- Híng dÉn tỉng kÕt.</b>
*Hs đọc đoạn kết
? Đoạn cuối đã hé mở ý nghĩa truyện, đó là ý nghĩa
gì?(Ghen ghét, đố kị là đức tính xấu, lịng nhân ái,
độ lợng cần phát huy)
?Trun cã gi¸ trị nghệ thuật gì nổi bật?
T/c của em với nhân vËt?
*Hs đọc ghi nhớ.
<b>H§4</b>- Híng dÉn lun tËp.
- NghƯ tht miêu tả diễn biến
tâm lý nhân vật
- Tõm trng ngời anh từ chỗ coi
thờng -> xấu hổ, xúc động trớc
tâm hồn trong sáng nhân hậu của
ngời em
<b>IV- Tổng kết:</b>
1-Nghệ thuât: Miêu tả chiều sâu
diễn biến t©m lÝ nh©n vËt, lêi kĨ
ch©n thùc
2-Nội dung: Tình cảm trong sáng
nhân hậu của ngời em đã giúp
ngời anh nhận ra hạn chế của
chính mình
*<b>Ghi nhí</b>: SGK/35
<b>V- LuyÖn tËp</b>
Viết đoạn văn ngắn thuật lại tâm
trạng của ngời anh khi đứng trớc
bức tranh “Anh trai tôi”
4- Cñng cè:
Viết đoạn văn ngắn thuật lại tâm lí nhân vËt cđa ngêi anh
5- Híng dÉn
§äc thêm; Làm các bài tập trong SBT;
Soạn : Vợt thác
Ng y 19/01/2010 à
TiÕt 83 LuyÖn nãi về
<b>Quan sát, tởng tợng, so sánh và nhận xét trong văn</b>
<b>miêu tả</b>
<b>A- Mc tiờu cn t:</b> Giỳp hc sinh:
-Rèn kĩ năng lun nãi tríc tËp thĨ, líp, nhãm
- Giúp cho hs có kĩ năng quan sát, tởng tợng, so sánh và nhận xét trong văn
miêu tả.
<b>B- Đồ dùng, ph ơng tiện:</b>
- Bảng phụ có xây dựng dàn bµi
<b>C- Tổ chức các hoạt động: </b>
1- ổn định: SS :
KĨ tãm t¾t trun “ Bøc tranh cđa em gái tôi
Nêu ý nghÜa cđa trun
Nªu cảm nghĩ của em về hai nhân vật
3-Bµi míi
Trong ngun tắc giao tiếp, ngời ta thờng đồng thoèi rèn luyện các thao tác kĩ năng :
Nghe, nói, đọc, viết. Bởi nhũng kĩ năng này luôn đi cùng với nhau, bổ trợ cho nhau,
không thể tách rời. nếu thiếu 1 trong 4 kĩ năng thì sẽ hạn chế sự hình thành và phát
triển các kĩ năng khác. Chính vì vậy, ngồi nghe, đọc viết, thì kĩ năng nói giữu vai trị
vơ cùng quan trọng. Nó khơng chỉ góp phần rèn luyện t duy mà còn giúp cho viết văn
tốt. để các em có dịp rèn luyện KN này, bi hc...
<b>HĐ2</b>-HD tìm hiểu bài học
<b>HĐ3</b>- Giải quyết các bài tËp
BT1/36
?Từ chuyện “Bức tranh...” lập dàn ý để
trình bày ý kiến của mình trớc lớp theo 2
u cầu
+Ngời nói phải nêu đợc n/x của mình về
2 n/v
+ M/t¶ lại h/ả của mỗi n/v theo tởng tợng
của mình.
? Qua việc tìm hiểu, phân tích truyện
Bức tranh..., em thấy K Phơng là 1 em
bé ntn? HÃy miêu tả KP theo sự tởng
t-ợng của em? (Hình dáng, tính cách)
?Hình ảnh anh trai của KP hiện lên
trong qua những lời tự truyện là ngời
ntn?
? Trong trí tởng tợng của em h/ả ngời
anh hiện lên với những nét tiêu biểu
nào? (Hình dáng, tÝnh c¸ch)
?Nhìn ngời anh ngồi đời và trong tranh
có khỏc nhau ko? (khụng)
*Lần lợt các nhóm lên trình bày, các
bạn khác nhận xét-> GV bổ sung.
*HÃy giới thiệu về anh, (chị hoặc em)
mình, chú ý sử dụng các kĩ năng
qs,tt.ss,nhận xét
Nhóm 1: MB
Nhóm 2: Hình dáng
Nhóm 3: Tính cách
Nhóm 4: KB
* Gọi các nhóm trình bày
* Các bạn khác nhận xét và gv bổ sung
<b>I- yêu cầu chung</b>
- Nói phải bám sát vào các năng lực: quan
sát, tởng tợng, so sánh vµ nhËn xÐt
- Nói rõ ràng, ngắn gọn, mạch lạc theo dàn ý
đã chuẩn bị trớc. (Ko viết thành lời vn)
<b>II- Luyện tập</b>
<b>Bài tập1/36</b>
a- Nhân vật Kiều Phơng
*Nhận xét
Kiờự Phng là một cơ bé xinh đẹp, đáng u
và giàu lịng nhõn hu
* Đặc điểm tiêu biểu.
- Hình dáng: Gày, thanh mảnh, mặt lấm
lem,mắt sáng, miệng xinh có răng khểnh,
nhá nh¾n, nhanh nhĐn
- Tính cách: Hồn nhiên, trong sáng, nhân
hâu,độ lợng và rất tài năng hội hoạ.
b- Nh©n vËt ngêi anh:
*NhËn xÐt
Ngời anh xấu tính thật đáng trách nhng
cũng đáng yêu vì đã nhận ra li lm ca
mỡnh.
* Đặc điểm tiêu biểu:
- Hỡnh dỏng: Không tả rõ nhng suy ra từ cô
em gái, cụ thể gày, cao, đẹp mtrai, sáng sủa.
- Tính cách: . luôn coi thờng em
. Ghen ghét,đố kị với em
. Mặc cảm, tự ty, luôn xa lánh em
. Hối hận trớc tình cảm cuae em
- Hình ảnh ngời anh trong tranh và ngồi đời
hồn tồn khác nhau
<b>Bµi tËp 2/36</b>
H·y trình bày cho các bạn nghe về anh hoặc
chị của mình
VD; Trình bày về chị của mình
Dàn ý:
a-MB: Giới thiệu ngời chị của mình( Mối
quan hệ của em với chị) Cảm xúc của em
với chị?
b-TB:
*Hình dáng: Khái qu¸t
Cơ thĨ?
*TÝnh c¸ch:
+ Chị là ngời vui tính, sống hoà nhà với mọi
ngêi
+Häc giái
C¶m nhËn cđa em vỊ chÞ.
4- Cđng cè:
Gv hÖ thèng giê luyÖn nãi
<b> </b>5- Híng dÉn
Su tầm tranh ảnh vê Bác Hå
Ng y 21/01/2010 à
TiÕt 84 LuyÖn nói về
<b>Quan sát, tởng tợng, so sánh và nhận xét trong văn</b>
<b>miêu tả</b>
<b>A- Mc tiờu cn t:</b> Giúp học sinh:
-RÌn kÜ năng luyện nói trớc tập thể, lớp, nhóm
- Gióp cho hs cã kÜ năng quan sát, tởng tợng, so sánh và nhận xét trong văn
miêu tả.
<b>B- Đồ dùng, ph ơng tiện:</b>
- Bảng phụ có xây dựng dµn bµi
<b>C- Tổ chức các hoạt động: </b>
1- ổn định: SS :
2- Kiểm tra:
3-Bµi mới
<b>HĐ1- Giới thiệu bài: GV dẫn dắt hs vào giờ luyện nói tiếp theo</b>
<b>HĐ2- Tiếp tục giải quyết các bài tập</b>
*Đọc yêu cầu bài tập 3
a- Lp dàn ý theo gợi ý; Miêu tả một đêm
trăng nơi em ở.
Chó ý sư dơng ngt ss vµ nhËn xét...
Gọi 3 hs trình bày
Yêu cầu bt4?
GV và hs cùng xây dựng dàn ý
Yêu cầu bt5?
T mt s truyn c đã học hãy miêu tả
h/ả ngời dũng sĩ theo trí tởng tợng của
<b>*Bµi tËp 3/36</b>
a- lập dàn ý cho bài văn miêu tả cảnh đêm
trăng nơi em ở.
- Đó là một đêm trăng ntn?
Một đêm trăng rằm đẹp có nhiều kỉ niệm
đáng nhớ
-Đêm trăng có gì đặc biêt, tiêu biểu? + Bầu
trời trong xanh, cao vời vợi nh tấm thảm
nhung
+ Vầng trăng nh cái đĩa bạc
+ Cây cối...
+ Nhà cửa, đờng phố...
+ ánh trăng...
b- Dùa vào dàn ý các nhóm trình bày
<b>* Bài tập 4/36:</b>
Dàn ý tả cảnh biển lúc bình minh:
+ Biển lặng
+ Mặt trời nh quả cầu lửa...
+ Bầu trời...
+ Mặt biển, sóng biển...
+ BÃi cát trải dài, dọc theo bờ biển màu
trắng pha lê, mÞn...
+ Những con thuyền êm đềm nhẹ nàng gối
đầu lên bài cát
mình và sau đó nói cho cả lớp cùng nghe. <b>Bài tập 5/36</b>
HS tù lµm
4- Cđng cè: Gv nhËn xÐt chung giê luyÖn nãi
5- HDVN: Soạn bài : Vợt thác
Ng y 25/01/2010 à
Tiết 85 <b> </b>
<b> (</b>Vâ Qu¶ng)
<b>A- Mục tiêu cần đạt</b>: Giúp học sinh:
Cảm nhận đợc vẻ đẹp phong phú, hùng vĩ của thiên nhiên trên sông Thu Bồn và vẻ
đẹp của ngời lao động đợc miêu tả trong bài
Hiểu đợc nghệ thuật miêu tả phong cảnh thiên nhiên và hoạt động của con ngời.
<b>B- Đồ dùng, ph ơng tiện: </b>
B¶ng phơ – Tranh ¶nh
<b>C- Tổ chức các hoạt động</b>:
1- ổn định: SS :
2 – Kiểm tra:
Hãy nêu nét đặc sắc về NT trong văn bản “Bức tranh...”?
ý ngha truyn?
3- Bài mới.
<b>HĐ1: Giíi thiƯu bµi: </b>
Nếu nh trong “ Sơng nớc Cà Mau” Đoàn Giỏi đã đa ngời đọc tham quan cảnh sắc
phong phú của vùng đất cực Nam của Tổ quốc thì “ Vợt thác” Võ quảng đa chúng ta
đến với dịng sơng Thu Bồn- miền Trung Trung bộ để về thợng nguồn lấy gỗ, ta thấy
khụng kộm phn kỡ thỳ.
<b>HĐ2- Tìm hiểu tác giả, tác phÈm</b>
* Gọi hs đọc chú thích * SGK.
*GV giới thiệu về tác giả, tác phẩm
Y/c đọc: Đọc thong thả, nhẹ nhàng khi con
thuyền qua đoạn đồng bằng trớc khi đến thác
Đọc nhanh, mạnh mẽ chú ý nhấn giọng ở các
*Gọi hs đọc , nhận xét
* Chú thích (sgk)
?Xác định ngơi kể ( Thứ 3)
? Nªu bố cục của bài văn? ( 3 phần)
?Theo em tỏc giả đứng ở vị trí nào để quan sát
miêu tả? ( Trên thuyền, đang đi và vợt thác)
<b>H§3- HD tìm hiểu VB</b>
?ở đoạn đầu cảnh dòng sông đc miêu tả với
những chi tiết nổi bật nào?
(H/ả con thuyền: cánh buồm nhỏ căng phồng, rẽ
sóng lớt bon bon chở đầy sản vật )
? Tại sao tg chỉ miêu tả dòng sông bằng h/ả con
thuyền? ( Vì con thuyền là sự ống của dòng
sông.)
? Cảnh sắc bờ bÃi ven sông ntn?
+BÃi dâu....
+ những chòm cổ thụ...
+ núi cao...
+ vên tỵc mäc um tïm...
? H·y nhËn xÐt nghƯ tht miêu tả của tg?(Từ
láy gợi hình, phép tu từ nhân hoá,so sánh)
<b>I- Tìm hiểu chung</b>
1-Tác giả, tác phẩm
- Tác gi¶:
Vâ Qu¶ng (1920)
Là nhà văn chuyên viết về đề ti thiu
nhi
-Tác phẩm
Vợt thác là đoạn trích từ chơng XI
của tp.Truyện có t/chất tự thuật phản
ánh về c/sống của 1 làng quê ven sông
Thu Bồn
2-Đọc, hiểu chú thích
3-- Bố cục : 3 phần
- Cảnh dòng sông và hai bờ trớc khi
v-ợt thác
- Cảnh vợt thác của dợng Hơng Th
<b>III- Tìm hiểu văn bản:</b>
1-Cnh sc dũng sụng và đôi bờ trớc
khi thuyền vợt thác
?Dới ngòi bút của tác giả, cảnh TN hiện lên
ntn? (Đa dang, phong phú...)
? Qua thủ pháp nghệ thuật miêu tả cảnh vật nh
vậy giúp em hiểu gì thêm về tác giả?
( Có óc quan sát, tởng tợng, am hiểu thiên nhiên
và yêu TN)
?Cụng vic lao ng của DHT diễn ra trong
hoàn cảnh nào? (lái thyền vợt thác lúc nớc to,
n-ớc từ trên cao phóng giữa hai vách đá...thuyền
vùng vằng...)
?Em có suy nghĩ gì về cảnh lao động đó?(Khó
khăn nguy hiểm,cần tới sự can đảm)
*Hãy đọc đoạn DHT vợt thác
?Những chi tiết nổi bt t DHT?
?E
m thấy tác giả sử dụng ngt gi khi t¶ DHT?
? Các hình ảnh so sánh đó đã nói lên điều gì về
con ngời lao động?
(Bền bỉ, quả cảm,kiên cờng,đề caongời lao
động)
? Cã thĨ nãi kh¸i qu¸t ntn vỊ DHT?
GV bình: đoạn văn miêu tả hồn cảnh lao động
và h/ảnh con ngời lđ để đề cao sức mạnh của
ngời lđ đồng thời biểu hiện t/cảm u q của
tg với ngời lđ.
<b>H§4-Híng dÉn tỉng kÕt</b>.
?Nêu những nét đặc sắc về ngt của tg
? Qua đó em thấy thiên nhiên và con ngời nơi
đây ntn?
HS đọc ghi nhớ
<b>H§5- Híng dÉn lun tËp</b>
Hãy so sánh 2 bài SNCM và Vợt thác và đa ra
những nét đặc sắc về nội dung và nghệ thuật
ho¸, so s¸nh
- Cảnh thiên nhiên đa dạng, phong
phú, giàu sức sống mang nét đẹp cổ
kính, ngun sơ
(ThĨ hiƯn sù quan sát tinh tế, t/cảm
yêu mến TN của tác giả)
2-Cảnh vợt thác của dợng Hơng Th
* Hoàn cảnh
=> đầy khó khăn, vất vả, nguy hiểm
cần tới sự d/cảm của con ngêi
* Con ngời lao động
Dợng Hơng Th nh pho thợng đồng
... nh hiệp sĩ...
...khi vợt thác khác hẳn lúc ở nhà
- Các biện pháp ngt so sánh sinh động,
- Gợi tả vẻ đẹp thể chất và tinh thần
quả cảm của DHT. Qua đó đề cao sức
mạnh ngời lao động, thể hiện tình cảm
yêu quý của tg với ngời lao động.
<b>IV- Tỉng kÕt</b>
NghƯ tht:
Néi dung
<b>V- Lun tËp:</b>
Nét đặc sắc của 2 bài: “SNCM” và
“V-ợt thác”
4- Củng cố: Gv hệ thống bài, đọc lại ghi nhớ
5- Hớng dẫn về nhà: Soạn bài : Buổi học cuối cùng
Ng y 26/01/2010 à
TiÕt 86 So S¸nh
<sub> ( TiÕp theo)</sub>
<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b> Giúp học sinh:
- Giúp hs nắm đợc hai kiểu so sánh cơ bản là: SS ngang bằng và SS ko ngang
bằng
- Hiểu đợc tác dụng chính của so sánh
- Bớc đầu thực hiện c cỏc phộp so sỏnh.
<b>B- Đồ dùng, ph ơng tiện:</b>
- B¶ng phơ
<b>C- Tổ chức các hoạt động: </b>
1- ổn định: SS :
2- Kiểm tra:
So sánh là gì?
<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
Tiết 75 các em đã nắm đợc khái niệm và cấu tạo của so sánh. so sánh có mấy
kiểu, tác dụng của nó nh thế nào, bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta hiểu điều đó
<b>HĐ2</b>- Tìm hiểu các kiểu so sánh
*Gọi hs đọc ví dụ bảng phụ
?Tìm phép ss trong khổ thơ
?Từ ss trong cỏc vớ d
?Từ so sánh trong 2 vd trên có gì khác
nhau?
( a-Vế A ko ngang bằng vế B
b-Vế A ngang bằng vế B)
? HÃy tìm các từ so sánh ngang bằng
(và,nh,tựa...) ko ngang bằng (hơn
kém, kém hơn, còn hơn...)
?Vy cú my kiu so sỏnh? đó là
những kiểu nào?
<b>HĐ3</b>- Tìm hiểu tác dụng
*Hs đọc ví dụ bảng phụ
?Tìm phép so sánh trong đoạn văn
?Sự vật nào đợc ss và ss trong hoàn
cảnh nào?( Những chiếc lá , vật vô tri,
vô giác - đã rụng; hết sự sống=> lá
rụng gợi ra sự liên tng nhiu chiu v
rt sõu sc).
? Phát biểu cảm nghĩ về đoạn văn ấy?
<b>HĐ4</b>- Hớng dẫn luyện tập
* Đọc yêu cầu bt1
?Tìm từ so sánh và kiểu so sánh
( Hs lên bảng điền)
gv sửa
*yêu cầu bt2?
Chỉ rõ những câu cã sư dơng phÐp so
s¸nh....
<b>I- C¸c kiĨu so s¸nh</b>
<b>1- Ví dụ</b>:sgk
<b>*</b> Nhận xét
Vế A Từ SS Vế B
những ngôi sao
thức ngoài kia
mẹ
chẳng bằng
ss hơn kém
là
SS ngang
bằng
m đã thức vì
chúng con
ngọn gió của
con suốt đời
<b>2-Bµi häc</b>; ghi nhí/42
<b>II- T¸c dơng cđa so s¸nh:</b>
VÝ dơ
nhËn xÐt
chiÕc lá ...mũi tên nhọn
chic lỏ...con chim b lo o
chic lỏ...thm bo rng...
chic lỏ...s hói
* Đoạn văn hay, giàu h/ả, cảm xúc. Thể hiện t/c
3- Bài học: ghi nhí sgk/42
<b>III- Lun tËp</b>
<b>B</b>µi tËp 1/42
VÕ A Tõ SS Vế B Kiểu ss
a- Tâm
hồn...
b-Con
đi..khe
Con đi...giặc
c- Anh...
Bóng Bác....
là
cha
bằng
nh
hơn
buổi
tra hè
muôn nỗi...
khó..
nằm....
ngọn lửa
ngang bằng
hơn kém
ngang bằng
<b>Bài tập 2/43</b>
- Thuyền rẽ sóng...,nh đang nhớ núi
- Núi cao nh đột ngột hiện ra...
- Những động tác nhanh nh cắt...
- DHT nh một pho đồng đúc... giống nh hiệp
s...
- Những cây to...nh những cụ già...
? Em thích hình ảnh nào nhất? Vì
sao?(Tuỳ hs chọn)
Vỡ: Trí tởng tợng phong phú của tac giả.
- Hình ảnh nhân vậy hiện lên khoẻ, đẹp, cờng
tráng, hào hựng
- Thể hiện sức mạnh và khát vọng chinh phục
thiên nhiên của con ngời.
<b>Bài tập 3</b>: Viết đoạn văn (3->5 câu) có dùng 2
kiểu so sánh.
*Y/C:
Ni dung tả DHT đa thuyền vợt thác
- Kĩ năng: Sử dụng 2 kiểu so sánh.
<b> </b>5- Híng dÉn:
Xem trớc bài chơng trình địa phơng.
Ng y 26/01/2010 à
TiÕt 87
Chơng trình địa phơng- tiếng việt
<sub> </sub>
<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b> Giúp học sinh:
- Phân biệt đợc các phụ âm đầu:
tr/ch r/d/gi
s/x l/n
- ViÕt đoạn chính tả, sửa lỗi.
<b>B- Đồ dùng, ph ơng tiện:</b>
- B¶ng phơ
<b>C- Tổ chức các hoạt động: </b>
1- ổn định: SS :
2- Kiểm tra:
So sánh là gì? ví dụ?
Mô hình so sánh nh thế nào?
3- Bài mới
<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
Nhng lỗi mà học sinh Bắc ninh hay mắc phải là các lỗi l/n; r/d/gi; s/x;tr/ch
Giờ học hôm nay sẽ giúp các em phân biệt đợc các chữ cái này.
<b>H§2</b>- GV nêu yêu cầu
<b>HĐ3-</b> Hớng dẫn luyện tập.
*Nêu y/c c\bài tËp 1
*GV đọc bài có cha phụ âm đầu tr/ch
Hs nghe đọc và viết vào vở
GV đọc chính tả cho hs chép
<b>I-Néi dung luyÖn tËp:</b>
Viết đúng các cặp phụ âm đầu dễ mắc lỗi:
-Tr/ch r/d/gi
-s/x l/n
<b> II- Lun tËp</b>
*<b>Bµi tËp1</b>
Viết- phân biệt đúng các cặp phụ âm đầu;
Tr/ch:
- Trao cho một chiếc trống tròn
Chơi sao cho tiếng trống tròn trơn tru
- Trăng chê trời thấp trăng treo
Trời chê trăng thấp, trời trèo lên trên
- Cá trê khinh trạch rúc bùn
Trạch chê cá lùn chỉ trốn với chui
*<b>Bài tập 2:</b> Ph©n biƯt L/N:
- Lóa nÕp lµ lóa nÕp lµng
Lúa lên lớp lớp, lịng nàng lâng lâng
- Leo lên đỉnh núi Lĩnh Nam
*Bài tập 3: Yêu cầu viết và phân biệt
cặp phụ âm đầu l/n và r/d/gi
( Hs lên bảng điền)
Hot ng nhúm: Tỡm cỏc t lỏy cú cỏc
ph õm ; L, n, x, s, tr,ch...
Nói năng lịch lÃm, nết na nên làm
<b>Bài tập 3 :</b>
a-Vit- phõn bit đúng các cặp phụ âm s/x
Sầm sập sóng dữ xơ b
Thuyền xoay sở mài lò dò bơi xa
Vờn cây san sát, xum xuê
Khi sơng sà xuống, lối về tối om
Trời cho xuân sắc xinh xinh
Lời xem sách báo, vô tình sinh lo
b- Phân biệt r/d/gi:
- Gió rung, gió giật tơi bời
Dâu da rũ ruợi rụng rơi đầy vờn
- Rung rinh dăm quả doi hồng
Gió rít răng rắc rùng rùng doi rơi
- Dẫu rằng khôn khéo giỏi giang
Vẫn cần giáo dục nh vàng phải tôi
<b>Bài tập 4:</b>
* 5 từ láy có phụ âm L
Long lanh, lanh lảnh, lì lợm, lung linh, leo
lẻo...
* 5 từ láy có phụ âm N
Nóng nảy, núng nính, nuột nà, nõn nà, nao
nóng...
4- Cñng cè: Gv nhÊn mạnh các lỗi thờng gặp.
5- Híng dÉn:
Xem trớc bài phơng pháp tả cảnh.
Ng y 28/01/2010 à
TiÕt 88
Phơng pháp tả cảnh
<sub> </sub>
<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b> Giúp học sinh:
- Nắm đợc cách tả cảnh, hình thức, bố cục một bài văn tả cảnh
- Rèn kĩ năng quan sát, lựa chọn chi tiết,hình ảnh để tả, để trình bày bố cục.
- Qua các bài luyện tập miêu tả cảnh thiên nhiên gắn với mơI trờng và cách bảo
vệ MT.
<b>B- §å dïng, ph ¬ng tiƯn:</b>
- B¶ng phơ
<b>C- Tổ chức các hoạt động: </b>
1- ổn định: SS :
2- Kiểm tra:
Thế nào là văn miêu tả?
Có mấy dạng miêu tả cụ thể?
3- Bài mới :
<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
Chúng ta sống cùng với rhiên nhiên, sống giữa thiên nhiên. Nhng làm thế nào để
những cảnh thiên nhiên kì thú ấy hiện hình , sống ng trờn trang giy qua mt
bi(on) vn miờu t?
<b>HĐ2</b>-Tìm hiểu phơng pháp viết văn tả
cảnh
*Y/c hs c 3 văn bản trong sgk
* Phân nhóm chuẩn bị các vn bn
(Nhúm 1 vn bn 1
nhóm 2 văn bản 2
nhóm 3+4 văn bản 3)
? Đoạn a tả về gì? cụ thể là ai?
(DHTchống thuyền vợt thác)
?Em hỡnh dung thy cảnh ở đây nh thế
nào? Tại sao nói : Qua h/ảnh n/v ta có
thể hình dung đợc những nét tiêu biểu
của cảnh sắc ở khúc sông có nhiều thác
dữ?
? Văn bản 2 tả quang cảnh gì? ngời viết
? HÃy chỉ rõ 3 phần của văn bản c?
Tóm tắt ý mỗi phần?
? Trình tự tả?
?Vy khi t cảnh ta cần những gì?
?Bố cục bài văn tả cảnh ra sao?
*Gọi hs đọc ghi nhớ/47
<b>H§3</b>- Híng dÉn lun tËp
Y/c bài tập1?
Tả quang cảnh lớp học trong giờ viết bài
tập làm văn
? Em sẽ viết theo trình tự nào?
?Em sẽ chọn những H/ả tiêu biểu nào?
Cho hs t viết phần mở bài và kết bài,
sau đó gọi trỡnh by.
<b>I- Ph ơng pháp viết văn tả cảnh</b>
1- Ví dụ: 3 văn bản trong sgk
* Nhận xét:
<b>Đoạn a</b>
- Tả ngời chống thuyền, vợt thác
-Qua h/a DHT=> hỡnh dung cnh sắc ở khúc
sơng có nhiều thác dữ. ngời vợt thác đem hết
gân sức, tinh thần để chiến đấu cựng thỏc
d...
<b>Đoạn b</b>
- Tả cảnh sắc một vùng sông nớc Cà mau-
Năm Căn
- Theo trình tự:
+ T di sụng nhỡn lờn b
+ T gn n xa
<b>Đoạn c:</b>
Dàn ý gồm 3 phần
+ Mở đoạn: 3 câu đầu: Tả khái quát và tác
dụng của luỹ tre làng
+ Thân đoạn : Tả kĩ 3 vòng của luỹ tre
+ Kết đoạn: Tả măng tre dới gốc.
Trình tự tả: Khái qu¸t => cơ thĨ
Ngoài=> trong ( Không gian)
<b>II- Luyện tập</b>
<b>BT1/47</b>
a-Trình tự tả:
- Ngoài=> trong(ko gian)
-Từ lúc trống vào => hết giờ(T. gian)
- kết hợp cả 2 trình tự trên
b- Chọn những h/ả tiêu biểu
- Cnh hs chộp , mt vi gng mt tiờu
biu.
- Thầy,cô khi hs làm bài
*Đọc y/c bài tập 3
Dn ý chi tit bi Bin p
- Cảnh ngoài sân
- Trống hết giờ, cảnh thu bài, gơng mặt hs
biểu lộ sung sớng
c- Hs viết phần mở bài và kết bài
<b>BT3/47:</b>
M bài: Tên văn bản “Biển đẹp” Thân bài:
Lần lợt tả vẻ đẹp và mầu sắc của biển ở nhiều
góc độ, thời gian khác nhau:
+ Buổi sáng, tra, chiều
+ Ngày ma, ngày nắng
+ Biển trời đổi mầu
Kết bài: Nhận xét và suy nghĩ về sự thay đổi
cảnh sắc của thiên nhiên
4- Củng cố: Gv hệ thống bài, đọc lại ghi nhớ
<b> </b>5- Híng dÉn:
Bµi viÕt sè 5 ( ë nhµ):
Đề bài: Hãy tả lại hình ảnh cây đào hoặc cây mai vào dịp tết đến xuân về.
---Ng y: 01/02/2010 à
Tiết 89 <b> </b>
<b> (</b>An –phông-sơ Đô -đê)
<b>A- Mục tiêu cần đạt</b>: Giúp học sinh:
Cảm nhận đợc lòng yêu nớc của ngời Pháp đợc thể hiện sinh động qua hình tợng thầy
giáo Hamen, cậu bé Ph răng, cụ già Hôdê
Năm đợc nghệ thuật miêu tả ngời của nhà văn Pháp, thể hiện t tởng tình cảm của
nhân vật.
Rèn kĩ năng tìm hiểu và phân tích nhân vật qua ngoại hình, hành động, ngơn ngữ.
<b>B- §å dïng, ph ¬ng tiƯn: </b>
Bảng phụ Tranh vẽ, ảnh tác giả
<b>C- T chức các hoạt động</b>:
1- ổn định(1’): SS :
2 – Kiểm tra(5’):
- Để miêu tả vẻ đẹp hùng vĩ, hung dữ của con sơng Thu Bồn, nơi có nhiều thác
dữ tác giả đã sử dụng những hình ảnh đặc sắc nào?
- Em học tập đợc điều gì về cách tả cảnh, tả ngời của tác giả?
3- Bi mi.(36)
<b>HĐ1: Giới thiệu bài: </b>
Lũng yờu quờ hơng là tình cảm thiêng liêng của mỗi con ngời và có nhiều cách thể
hiện khác nhau. Văn bản “ Buổi học cuối cùng”, lòng yêu nớc đợc thể hiện bằng tình
yêu tiếng mẹ đẻ, khát khao đợc học tiếng mẹ đẻ... Câu chuyện cảm động ấy đã xy ra
nh th no?
<b>HĐ2</b>- Tìm hiểu tác giả, tác phẩm
*Gv nhấn mạnh:H/cảnh l/sử của cuộc
<b>I-Tìm hiểu chung:</b>
1- Tác giả
chin tranh Phỏp- Phổ 1870-1871. Pháp
thua trận, vùng An-dát và Lo-ren giáp biên
giới nớc Phổ bị nhập vào nớc Phổ. Các
vùng này ko đợc học tiếng Pháp mà học
tiếng đức.
<b>*</b>Hớng dẫn đọc,hiểu chú thích
Y/c đọc: Chậm, thể hiện tình cảm xót
th-ơng, cảm động, day dứt.
Lời thầy giáo dịu dàng, buồn.
*Gọi hs đọc => Nhận xét.
* Chú thích sgk, gv giải thích thêm:
“Cáo thị” thơng báo dán trên tờng, ngồi
ng, ngoi ch
? HÃy chỉ ra bố cục của văn bản, nêu ý
từng đoạn?
? Truyện kể theo ngôi thứ mấy?
? Tóm tắt truyện theo bố cục.
<b>HĐ3:</b> Hớng dẫn phân tích
? Trờn ng ti trng Frng có ý định gì?
vì sao? Kết quả ra sao?
(Định chốn học đi chơi nhng rồi đấu tranh
bản thân, cờng lại đợc, lại đến trờng)
? Qua chi tiết này em hiểu đợc điều gì về
Frăng?
?Sau khi cỡng lại đợc, em vội vàng đến
tr-ờng.Trên đg đi em thấy điều gì? (Thấy
nhiều ng đứng trớc bản cáo thị)
? Đến trờng không khí ra sao? ( sân trờng
vắng lặng ...)
?Nhng thay i ú bỏo hiu iu gỡ?
? Khi đến lớp, em thấy khơng khí lớp học
ntn? iu gỡ khỏc thng
? Tâm trạng của cậu lúc này?
?Trong lớp ngồi hs cịn có ai nữa? (dân
làng, cụ Hô-de mang cả quyển tập đánh
?Khi nghe thầy tuyên bố “ đây là buổi học
cuối cùng” Frăng có thái độ ntn?
*Gọi hs đọc đoạn tâm trang day dứt của
Frăng “Bài học giã từ”.
?Tâm trang day dứt của Frng c phỏt
trin cao hn khi no?
? Đó là tâm trạng nh thế nào? Vì sao em
lại có tâm trạng ấy? ( Ân hận, tự giận
mình...)
? Em cã nhËn xÐt g× vỊ nghƯ tht kĨ
chun cđa tg?
? Qua cách kể chuyện ấy cho ta thấy
Frăng là một chú bé nh thế nào?
văn Pháp, tác giả của nhiều truyện ngắn
nổi tiếng
2- Tác phẩm: Tuyện viết vỊ bi häc ci
cïng b»ng tiÕng Ph¸p ë 1 trêng làng vùng
An-dát
3- Đọc, hiểu chú thích, bố cục
*Đọc, hiểu chú thÝch
*Bè cơc: 3 phÇn
- Frăng trên đờng tới trờng
- Diễn biến buổi học cuối cùng
- Giờ học kết thúc và hnh ng t ngt
ca thy Hamen.
<b>II- Tìm hiểu văn bản:</b>
<b>Nhân vật chú bé Frăng</b>
* Trờn ng ti trng
nh trn học vì đã trễ giờvà sợ thầy hỏi
bài
-> Chó bé lời nhác, ham chơi nhng khá
trung thực.
* Khi đến lớp
-Thấy lớp học lặng ngắt
- Thầy mặc đẹp hn mi ngy
-> Bàng hoàng, ngạc nhiên khi thấy lớp
và thầy Ha-men khác lạ.
*Khi bit õy l bui hc cuối cùng
Frăng chống váng, buồn rầu, day dứt vì
*Khi 1 lần nữa ko thuộc bài-> Frăng ân
hận, xấu hổ, tự trách mình khi đã hiểu ra
đợc ý nghĩa thiêng liêng ca ting Phỏp.
- Cách kể chuyện chân thực theo ngôi kĨ
thø nhÊt lêi cđa ngêi trong cc. giäng kĨ
tù nhiên, linh hoạt.
- Diễn tả chiều sâu tâm lý n/v Frăng- Một
chú bé hồn nhiên, chân thật,biết lẽ phải,
có tình yêu tiếng Pháp.
<b> </b>4- Củng cố:
<b> </b>5- Híng dÉn vỊ nhµ<b>: </b>Soạn bài tiếp, giờ sau học phần còn lại.
Ngày 02/02/2010
Tiết 90 <b> </b>
<b> (</b>An –phông-sơ Đô-đê)
<b>A- Mục tiêu cần đạt</b>: Giúp học sinh:
Cảm nhận đợc lòng yêu nớc của ngời Pháp đợc thể hiện sinh động qua hình tợng thầy
giáo Hamen, cậu bé Ph răng, cụ già Hôdê
Năm đợc nghệ thuật miêu tả ngời của nhà văn Pháp, thể hiện t tởng tình cảm của
Rèn kĩ năng tìm hiểu và phân tích nhân vật qua ngoại hình, hành động, ngơn ngữ.
<b>B- §å dïng, ph ¬ng tiƯn: </b>
Bảng phụ Tranh vẽ- ảnh tác giả
<b>C- T chức các hoạt động</b>:
1- ổn định: SS :
2 – Kiểm tra
3- Bài mới.
<b>HĐ1: Giới thiệu bài: </b>
GV nhc li kin thc trọng tâm tiết 1 để vào tiết 2.
<b>HĐ2-</b>Phân tích tiếp nhân vật thầy Ha-men
*Học sinh đọc đoạn 2
?hình ảnh thầy ha-men trong buổi học cuối
cùng đợc miu t th no?
*HĐ nhóm: Liệt kê các chi tiết theo các tiêu
chí:
Nhúm 1: Trang phc ca thy giỏo
Nhúm 2: Thái độ của thầy với hs
Nhóm 3 : Lời nói ca thy
Nhúm 4: Hnh ng ca thy
(các nhóm lên treo bảng thu hoạch của mình)
?Cách ăn mặc của thầy có ý nghÜa g×?
? Để nói đến thái độ của thầy trong suốt buổi
học, tg dùng biện pháp NT gì? (SS)
?Phép ss đã giúp ta thấy điều gì?
?Bi häc kÕt thóc, thầy Ha-men mặt tái nhợt
đi.Theo em Tái nhợt là ntn?
?H/ảnh thầy tái nhợt thể hiện điều gì?
?Hnh ng viết lên bảng dịng chữ...có ý
nghĩa gì? (Lịng yêu nớc nồng nàn, niềm tin ở
tơng lai)
?Em cảm nhận đợc điều gì về thầy Ha-men
qua những chi tiết trên?
GV nói: Nổi bật hơn cả ở thầy Ha-men là tấm
lòng yêu nớc sâu sắc. Chính thầy đã thắp lên
ngon lửa của tấm lồng yêu TQ thơng qua u
tiếng nói của dân tộc mình.
? Cuối tiết học có âm thanh, hình ảnh nào
đáng chú ý? (Tiếng chuông đồng hồ điểm 12
? ý nghÜa? (Thêi gian tr«i mau, chấm dứt buổi
<b>II- Tìm hiểu văn bản:</b>
2- Nhân vật thầy Ha-men.
B¶ng phơ:
-Trang phục: mặc áo rơ- đanh-gốt,
đội mũ trịn...
- Thái độ: dụi dàng, cần mẫn, kiên trì
giảng bài cho hs.
- Cử chỉ:mặt tái nhợt...
- Hnh ng;Dn sc vit dịng
chữ “Nớc Pháp mn năm”
- Bằng cách miêu tả ngoại hinnhf, cử
chỉ của n/v thầy Ha-men. ngời đọc
cảm nhận đợc thầy Ha-men hiện lên
với trang phục đẹp đẽ, trang trọng,
thái độ dụi dàng nh trút tất cả tâm sự
của 1 con ngời hết lòng yêu tiếng mệ
đẻ của mình.
học cuối cùng, chấm dứt cuộc sống của thầy,
<b>H§3</b>- Híng dÉn tổng kết
?Nêu những nét nt tiêu biểu của bài
? Cõu chuyện đã thể hiện chân lí gì?
HS đọc ghi nhớ
<b>H§4</b>- Hớng dẫn luyện tập
HÃy tởng tợng và miêu tả lại thầy Hamen.
<b>III- Tổng kết</b>
Nghệ thuật
Cách lựa chọn n/v kể chuyện hợp
lý;ngôi kể thứ nhất; gịong kể tự
nhiên, dùng nhiều phép so sánh khi
khắc hoạ h/¶ n/v.
Néi dung:
Lịng u nớc đợc biểu hiện cụ thể
qua tình u tiếng nói của dân tộc
*Ghi nhớ SGK/ 55
<b>IV- LuyÖn tËp</b>
4- Củng cố: Gv hệ thống toàn bài, Hs đọc lại ghi nhớ
<b> </b>5- Híng dÉn:
Soạn bài Đêm nay Bác không ngủ
...
Ng y 02/02/2010 à
TiÕt 91 Nhân hoá
<sub> </sub>
<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b> Giúp học sinh:
- Năm đợc khái niệm nhân hoá, các kiểu nhân hoá.
- Hiểu đợc tác dụng chính của nhân hoá
- Bớc đầu thực hiện đợc các phép nhân hoá trong núi v vit.
<b>B- Đồ dùng, ph ơng tiện:</b>
- B¶ng phơ
<b>C- Tổ chức các hoạt động: </b>
1- ổn định: SS :
2- Kiểm tra:
Câu 2- Ông mặt trời mặc ¸o gi¸p ®en ra trËn
(cách nói ở câu 2 sinh động hơn, gợi hình ảnh thân mật, gần gũi với con ngi)
3- Bi mi
<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
Trong ví dụ trên đã nâng “ông mặt trời mặc áo giáp đen ra trận” là biến sự vật vơ
tri thành ngời. đó là biện pháp nào? Bài học hơm nay...
<b>H§2</b>- Tìm hiểu khái niệm
Bảng phụ ghi vd
*Hs c vớ d
?Hóy gạch chân tên các sự vật đợc nói
đến? Nó gắn với hành động gì? của ai?
( Trời, cây mía, kiến) (Đó là hành động của
con ngời, chuẩn bị chiến đấu)
? Cách gọi tên sự vật có gì khác nhau?
(Gọi trời bằng ông- dùng từ loại gọi ngời
để gọi sự vật- cây mía, kiến gọi tên bình
thờng)
? Hãy so sánh cách diễn đạt ở mục 1.1 và
1.2 ( diễn đạt ở mục 1.2 chỉ có tính chất
miêu tả. cịn ở 1.1 bày tỏ thái độ, tình cảm
của con ngời)
*GV chốt: Những sự vật, con vật đợc gắn
cho thuộc tính , hành động, cảm nghĩ của
con ngời để biểu thị những suy nghĩ, hành
động, tình cảm của con ngời. Đó là phếp
nhân hố. Vậy nhân hố là gì?
*Gọi hs c to ghi nh
<b>HĐ3</b>- Tìm hiểu các kiểu nhân hoá
*Đọc các ví dụ a,b,c
?Trong cỏc cõu ú: Cỏc tLóo, bác, cơ,
cậu” thờng dùng để gọi ai? cái gì? của ai?
? Các ĐT “ chống, xung phong, giữ”
Th-ờng chỉ hành động của ai? và trong ví dụ
để chỉ hành động của cái gì?
?Các từ :ơi, hỡi, nhỉ, nhé”thờng dùng để
x-ng hơ với ai? và trox-ng ví dụ để xx-ng ho với
con gì?
?Vậy cách dùng nh trên là các kiểu nhân
hố. Vậy có mấy phép nhân hố cơ bản?
*Hs đọc to ghi nhớ.
<b>H§4</b>- Híng dÉn luyện tập
*Yêu cầu bt1?
Chỉ ra các phép nhân hoá, nêu tác dụng
*yêu cầu bt2?
So sỏnh 2 cỏch din t:
<b> </b>
<b> I-Nhân hoá là gì?</b>
1- Ví dụ : sgk
* Nhận xét:
a- Trời - mặc áo giáp đen ra trận
Cây mÝa - móa g¬m
KiÕn - hành quân
=> L nhng t ng dựng gi, để
miêu tả con ngời-> gọi là nhân hoá.
b-So sánh 2 cách diễn đạt
=>Dùng nhân hoá biểu thị đợc những
suy nghĩ, tình cảm con ngời, làm cho sự
vật, sự việc trở nên gần gũi với con ngời
2-Bµi học:
*Ghi nhớ/ 57.
<b>II- Các kiểu nhân hoá:</b>
Ví dụ: sgk
* NhËn xÐt
a- lão Miệng, bác Tai, cô mắt, cậu Chân,
cậu Tay->Dùng từ ngữ gọi ngời để gọi
vật
b- (Tre) chống lại, xung phong,giữ
->Dùng từ ngữ chỉ hành động của ngi
ch hnh ng ca vt
c- (Trâu)ơi
->Trò chuyện xng hô với vật nh với con
ngời
2- Bài học:
*Ghi nhí 2/58
<b>III- Lun tËp:</b>
<b>Bµi tËp 1/58</b>
Bến cảng ... đông vui
Tàu me, tàu con
Xe anh, xe em
Tất cả đều bận rộn
*Tác dụng:Miêu tả khơng khí lao động
<b>Bµi tập 2/58</b>
Đoạn 1: sử dụng nhân hoá
Cảm nghĩ, tự hào, sung sớng của ngời
trong cuộc
Đoạn 2: Không dùng nhân hoá
*Yêu cầu BT3?
yêu cầu BT4?
Chỉ rõ cách nhân hoá và tác dụng của nó
a- núi ơi
b- Cua cá tấp nập...cò...
c- Chòm cổ thụ...
d- Cây bị thơng...
<b>Bài tập 3/58</b>
a- Giống nhau: Đều tả cái chổi rơm
b- Khác nhau:
Cách 1: sử dụng nhân hoá
Gọi chổi rơm là cô bé => đây là văn bản
biểu cảm
Cách 2: Không dùng nhân hoá
Đây là văn bản thuyết minh.
<b>Bài tập 4/58</b>
a- Trò chuyện với núi nh với ngời
*Tác dụng: giÃi bày tâm trạng mong
thấy ngời thơng của ngời nói
b- Dựng từ, ngữ chỉ hành động, tính chất
của ngời để chỉ hoạt động, tính chất của
những con vật.
*Tác dụng: Làm cho đoạn văn trở nên
sinh động, hóm hỉnh.
c- Dùng từ chỉ hoạt động, tính chất của
ngời để chỉ hoạt đọng, tính chất của cây
cối và sự vt
d- (Giống nh c)
*Tác dụng: Gợi sự cảm phục, lòng thơng
xót và căm thù nơi ngời nói.
4- Củng cố: Gv hệ thống toàn bài, Hs đọc lại ghi nhớ
<b> </b>5- Híng dÉn:
Ng y: 04/02/2010 à
TiÕt 92 phơng pháp tả ngời
<sub> </sub>
<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b> Giúp học sinh:
- Năm đợc cách tả ngời bố cục, hình thức của một đoạn, một bài văn tả ngời
- Luyện kĩ năng quán sát, lựa chọn trình bày khi viết văn tả ngời theo thứ tự hợp
lí.
<b>B- §å dïng, ph ¬ng tiƯn:</b>
- B¶ng phơ
<b>C- Tổ chức các hoạt động: </b>
1- ổn định: SS :
2- Kiểm tra:
Khi làm bài văn tả cảnh ta cần chs ý điều gì?
Dàn bài của bài văn tả cảnh?
3- Bài mới:
<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
Bên cạnh bài văn tả cảnh thiên nhiên, loài vật, chúng ta còn gặp trong sách, báo, ngoài
thực tế không ít bài, đoạn văn tả ngêi.
Nhng làm thế nào để tả ngời cho đúng? Cần luyện tập những kĩ năng gì?
<b>H§2</b>- Híng dẫn cách viết bài văn, đoạn
văn.
*Gi 3 hc sinh đọc ví dụ sgk
? Đoạn 1 tả ai? Ngời đó có đặc điểm gì?
Thể hiện ở những từ ngữ nào? (gạch chân
dới các từ ở bảng phụ)
? Đoạn 2 tả về ai? Có đặc điểm gì?
qua những từ ngữ nào?
? Đoạn 3 tả ai? Có đặc diểm gỡ?
? Trong 3 đoạn văn trên, đoạn nào tả chân
dung nhân vật? đoạn nào tả ngời gắn với
công việc?
?Đoạn 3 nh một bài văn miêu tả hoàn
chỉnh có 3 phần. HÃy chỉ tõ và nêu ý chính
mỗi phÇn?
? Thử đặt nhan đề cho bài văn này?
(Keo vật thách đấu- Quắm đen thảm hại-
Hội vật đền Đô nm y)
? Qua sự phân tích các vd trên, em hÃy rút
ra kết luận về văn tả ngời.
<b>HĐ3</b>- Hớng dẫn luyện tập
*Yêu cầu bt1
Hóy nờu v la chọn các chi tiết tiêu biểu
để miêu tả đối tng:
<b>I-Ph ơng pháp viết đoạn, bài văn tả ng ời </b>
1- Ví dụ : Sgk
* Nhận xét
Đoạn 1: Tả Dơng Hơng Th
Ngời chèo thuyền vợt thác
on 2:T Cai tứ- ngời đàn ông gian hùng
Đoạn 3: Tả hai đô vật tài mạnh
Quắm Đen và ông Cản Ngũ trong keo vt
n ụ.
- Đoạn 2 tả chân dung nhân vật (tĩnh) Cai tứ
nên dùng ít ĐT, dùng nhiều TT
- Đoạn 1 và 3 tả ngời gắn với công việc nên
dùng nhiều ĐT, dùng ít TT
- Đoạn 3 : Có 3 phần
+ Mở bài: Cảnh keo vật chuẩn bị bắt đầu
+ Thõn bi: Din bin keo vật (3 đoạn nhỏ sau)
. Quắm đen tấn công ráo riết, Cản Ngũ lúng
túng đón đỡ
. Q§ cè mÃi vẫn không bê nổi CN
. QĐ thất bại nhục nhÃ
+ Kết bài: Mọi ngời kinh sợ trớc thần lực ghê
gớm của ông Cản Ngũ
*Bài học: Ghi nhớ/61
<b>II- Luyên tËp</b>
Bµi tËp 1/61
Cơ giµ?
Em bÐ?
Cô giáo?
* Yêu cầu bài tập 2
*Yêu cầu bài tập 3
Thêm từ vào chỗ trống.
Hc sinh đọc đoạn văn của Ngô Tất Tố và
trả lời các câu hỏi.
- Mắt mờ hay tinh tờng hoặc chậm chp, ựng
c
- Tóc bạc nh mây hay rụng lơ ph¬
- Tiếng nói trầm vang hay thều thào, yếu ớt...
*Tả em bé: Mắt đen lóng lánh, mơi đỏ chon
chót, hay cời toe toét, mũi tẹt, thỉnh thoảng li
thũ lũ,rng sỳn, núi ngng cha sừi...
* Cô giáo say mê giảng bài mới:
- Tiếng nói trong trẻo, dịu dàng, say sa nh sống
với nhân vật.
-Đôi mắt lấp lánh niềm vui, bàn tay nhịp nhịp
viên phấn
- Chân bớc chậm rÃi
-Cô nh đang trò chuyện với nhà văn
Bài tập 2/61
Khi tả chú bé 4-5 tuổi ta cần ví von so sánh cho
thích hợp. Cần tả các chi tiết sau:
- Khuôn mặt tròn xoe, dài, gÃy nh mâm xôi nhỏ
- Cái miệng xinh xinh hay vòi vĩnh cả nhà
- tóc dài cờm cợp lơ thơ vài sợi
- Hai bàn tay mũm mĩm, dài nuột nà, ngón
tayngắn ngủn.
- Đôi chân vòng kiềng, chữ bát, khuỳnh khuỳnh
- Nớc da trắng nõn, hồng hào
- Thân hình mũm mĩm...
Bài tập 3
+ Đỏ nh tôm (cua) luộc; mặt trời...
+ Trông không khác gì hộ pháp trong chùa;
Thần sấm...
=> ú l hỡnh ảnh ơng Cản Ngũ trớc khi vào sới
vật
Bµi tËp 4:
a- Qua cách miêu tả trên, ông Nghị hiện lên là
ngời đàn ông tham ăn tục uống, thô lỗ, mất vệ
sinh, vơ văn hố lại kiểu cách, trởng giả học
Điều đó thể hiện qua các chi tiết: đâm chéo đôi
đũa qua mặt mâm, húp đánh soạt, vừa và vừa
nuốt...
b- Thái độ và tình cảm của tác giả đối với nhân
vật Nghị Quế: Châm biếm, khinh bỉ nhng lại
biểu hiện một cách khách quan.
4- Củng cố : Gv hệ thống toàn bài, Hs đọc lại ghi nhớ
5- Hớng dẫn:<b> </b>Làm bài tập trong sách bài tập.
Ng y: 08/02/2010 à
Tiết 93 <b> </b>
<b> (</b>Minh HuÖ)
<b>A- Mục tiêu cần đạt</b>: Giúp học sinh:
Cảm nhận đợc vẻ đẹp của Bác Hồ trong bài thơ với tâm lịng u thơng mênh mơng,
sự ân cần với các chiến sĩ, đồng bào. Thấy đợc tình cảm lính u vơ hạn của ngời chiến
sĩ với Bác Hồ.
Năm đợc nghệ thuật của bài thơ kết hợp miêu tả với biểu cảm, kết hợp miêu tả
tâm trạng tự nhiên giàu sức thuyết phục.
Rèn kĩ năng đọc thơ tự sự ở thể 5 chữ, kết hợp với nêu cảm xúc trong văn miêu tả.
<b>B- Đồ dùng, ph ơng tiện: </b>
B¶ng phơ – Tranh vÏ
<b>C- Tổ chức các hoạt động</b>:
1- ổn định: SS :
2 - Kiểm tra
Tãm t¾t trun “Bi häc cuèi cïng”
H·y t¶ lại thầy Ha- men trong Buổi học cuối cùng
3- Bài mới:
<b>HĐ1: Giới thiệu bài: </b>
Viết về Bác Hồ luôn là nguồn cảm hứng vô tân của các nhà văn, nhà thơ, nhạc sĩ. Minh
Huệ là một trong những nhà thơ viết về Bác rất hay. Bài thơ Đêm nay Bác không ngủ là
một trong những bài thơ nh thế
<b>H2-</b> Tỡm hiu tỏc gi, tỏc phm
*Hc sinh đọc chú thích * sgk
Giới thiệu Minh Huệ
(Gv cho hs xem ảnh BH trực tiếp chỉ đạo chiến
dịc BG 1950- Đầu năm 1951 nhà thơ gặp 1
ngời ban là bộ đội từ VB về Nghệ An, kể cho
nghe kỉ niệm đợc gặp Bảc trong chiến dịch BG
=> Gợi lên cảm xúc sâu sắc và viết thành bài
thơ)
* Hớng dẫn đọc ...
GV: Đọc ngắt nhịp 2/3 hoặc 3/2, giọng tâm
tình thủ thỉ. Giọng Bác ân cần, trầm ấm, giọng
anh đội viên lo lắng...
*gv đọc mẫu=> gọi học sinh => Nhận xét
*chú thích:
Đội viên Vệ quốc: chiến sĩ bộ đội VN thời
chống Pháp
Đinh ninh: Tin chắc một điều gì đó, trớc sau
vẫn thế khơng thay i
? Bài thơ sáng tác theo thể thơ nào?
(Th 5 chữ - ngũ ngôn) (5 tiếng /câu ; 4 câu/
khổ, vần đợc gieo ở tiếng cuối- vần chân- và ở
2 câu cuối – vần liền)
vd: ThÊy trêi khuya lắm rồi
Mà sao bác vẫn ngồi
...Vẻ mặt Bác trầm ngâm
Ngoài trời ma lâm thâm
? Nêu bố cục của bài thơ? (2 phần- hai lần
thức lần 1 và lần 3 của anh ĐV)
? HÃy kể lại truyện thơ này bằng văn xuôi.
<b>HĐ3:</b> Hớng dẫn tìm hiểu vb
* Có ý kiến cho rằng đây là một bài thơ trữ
tình mang đậm yếu tố tự sự. Điều đó cú ỳng
ko? vỡ sao?
( Đúng- vì: Trữ tình: Bộc lộ cảm xúc của tác
giả
T sự : Có nhân vật và sự việc liên quan)
? Vậy nhân vật trong bài thơ là ai? (Bác Hồ và
anh đội viên). Kể lại chuyện gì? ( kể về một
đêm ko ngủ của Bác tại lán nhỏ trong đêm ma
của chiến dịch BG 1950)
? H/ả BH trong bài thơ đợc miêu tả qua quan
sát và cảm nghĩ của ai?
( Nhà thơ ko trực tiếp miêu tả BH mà qua sự
quan sát và cảm nghĩ của anh đội viên)
? Ko gian, thời gian đợc tả trong bài thơ nh
thế nào? ( Trời khuya, ma lâm thâm, mái lều
xơ xác)
<b>I-T×m hiểu chung</b>
1- Tác giả:
Tên thật là Nguyễn Thái (1927)
2- Tác phẩm: Viết năm 1951, là 1
trong những bài thơ thành công nhất
viết về Bác Hồ.
3- Đọc, hiểu chú thÝch, bè cơc
*§äc
* Chó thÝch: Sgk
*Thể thơ: Thơ ngũ ngôn(5 chữ)
5 tiÕng/c©u. 4c©u/khỉ
Vần đợc gieo ở tiếng cuối(Vần chân)
*Bè cơc: 2 phÇn
- Anh đội viên thức dậy lần thứ nhất
- Anh đội viên thc dy ln th ba
<b>II- Tìm hiểu văn bản:</b>
<b>1- Hình tợng Bác Hồ</b>
* Hoàn cảnh không gian, thời gian
-Trời khuya
? Ma lâm thâm là ma ntn? ( Ma nhỏ, mau hạt,
kéo dài). Gợi cảm giác gì trong em? ( gợi cảm
giác lạnh lẽo).
? Hồn cảnh ấy gợi cho em suy nghĩ gì về
Bác? (gợi niềm thơng cảm về bác- tuổi đã cao,
trời khuya giá lạnh, nơi gian nan, làm sao
đảm bảo đợc sức khoẻ cho Bác)
? Trong đêm khuya giá lạnh, Bác đợc miêu tả
qua 2 lần thức giấc của anh đội viên. chân
dung Bác hiện lên qua những từ ngữ nào?
( Lần 1: Vẻ mặt bác trầm ngâm
Bóng Bác cao lồng lộng
Lần 2: Bác vẫn ngồi đinh ninh
Chòm râu im phăng phắc)
? ú l cỏc loi t gỡ? (T láy) Hày giải thích
các từ đó? (Chú thích SGK)
? Tác giả đa ra một loạt các từ láy có dụng ý
gì trong đoạn thơ này? ( Gơi tả Bỏc tht chõn
thc v sinh ng)
? Đó là các từ thuần việt hay từ mợn? (Từ
thuần việt, tợng h×nh)
? Từ đinh ninh có 2 cách hiểu, theo em ở đây
hiểu theo cách nào là đúng? (cách 2- muốn
hiểu đúng nghĩa phải dựa vào văn bản)
? H/ả Ngời cha mái tóc bạc là một hình ảnh rất
?Em cã nhËn xÐt g× vỊ các từ ngữ miêu tả hình
dáng Bác? Tác dụng?
?Trong ờm khuya khơng ngủ vì lo lắng điều
gì đó, Bác Hồ đã có những hành động, cử chỉ,
lời nói nh thế nào? ( đốt lửa, dém chăn- nhón
chân nhẹ nhàng- từng ngời, từng ngời...)
? Giải thích dém chăn, giật thột, nhón chân
?Hình ảnh Bác đi nhón chân nhẹ nàng gợi cho
em liên tởng gì?
?Ba lần thức giấc, Bác đã nói gì với anh đội
viên?
? Cấu tạo dịng thơ càng thơng càng nóng ruột
có gì đặc biệt?
? Em có suy nghĩ gì trớc những lời Bác nói?
Bác yêu thơng tất cả mọi ngời, chỉ quên 1
ng-ời. Ngời đó là ai?
Gv đọc câu thơ của Tố Hu:
Ôi lòng bác vậy cứ thơng ta
Thơng cuộc đời chung, thơng cỏ hoa
? Qua việc phân tích việc miêu tả chân dung
Bác Hồ em hÃy rút ra những nét nghệ thuật
tiêu biểu?
? Hình tợng Bác trong bài thơ nổi bật với
những phm cht ỏng quý no?
* Hình dáng Bác Hồ
-Các từ láy gợi hình, gợi cảm, kết hợp
với ẩn dơ, so s¸nh
- Làm nổi bật h/ả lớn lao, vĩ đại của
Bác Hổ trong 1 đêm ở chiến khu VB
*Cử chỉ, hành động, lời nói của Bác
- Lêi th¬ giàu chất trữ tình, sử dụng
các tử láy, gợi hình gợi cảm,các chi tiết
chân thực
Liên hệ di chóc cđa B¸c.
4- Cñng cè: Đọc diễn cảm bài thơ
<b> </b>5- Híng dÉn:
Soạn bài tiếp, giờ sau học về tình cảm của anh đội viên đối với Bác
Ng y: 09/02/2010 à
Tiết 94 <b> </b>
<b> </b>
<b> ( </b>tiÕp theo)<b> (</b>Minh HuÖ)
<b>A- Mục tiêu cần đạt</b>: Giúp học sinh:
Cảm nhận đợc vẻ đẹp của Bác Hồ trong bài thơ với tâm lịng u thơng mênh mơng,
sự ân cần với các chiến sĩ, đồng bào. Thấy đợc tình cảm lính u vô hạn của ngời chiến
sĩ với Bác Hồ.
Năm đợc nghệ thuật của bài thơ kết hợp miêu tả với biểu cảm, kết hợp miêu tả
tâm trạng tự nhiên giàu sức thuyết phục.
Rèn kĩ năng đọc thơ tự sự ở thể 5 chữ, kết hợp với nêu cảm xúc trong văn miêu tả.
<b>B- §å dïng, ph ¬ng tiƯn: </b>
B¶ng phơ – Tranh vÏ
¶nh - minh häa
<b>C- Tổ chức các hoạt động</b>:
Hãy tởng tợng và tả lại Bác Hồ trong một đêm không ngủ ở khu rừng VB
3- Bi mi.
<b>HĐ1: Giới thiệu bài: </b>
<b> Giáo viên tóm tắt nội dung tiết trớc và chuyển vào phần 2</b>
<b>HĐ2</b>- PT phần 2
Hc sinh đọc lại toàn bài thơ.
GV: Giờ trớc, chúng ta đã tìm hiểu h/ả BH trong 1
đêm o ngủ qua sự m tả, quan sát và suy nghĩ của
anh đội viên sau những lần thức giấc
?ở lần thức giấc thứ nhất anh đội viên thấy gì?
(*Thấy trời khuya, Bác vẫn ngồi trầm ngâm...)
?Trớc h/ả ấy tâm trạng anh đội viên diễn biến ntn?
(Chăm chú nhìn Bác, ân cần hỏi, lo Bỏc m)
?Qua các chi tiết ấy em hiểu gì về tâm t anh ĐV?
? Lần thứ ba tỉnh giÊc anh thÊy g×?
?Tâm t của anh đội viên trong lần thức giấc thứ ba
đợc diễn tả qua các chi tiết nào? Hãy tìm những
câu thơ thể hiện tâm t ca anh?
( Bác vẫn ngồi đinh ninh- trời gần s¸ng)
? Thái độ của anh so với lần trớc có khác không?
( Cao hơn, căng thẳng, kịch liệt hơn ->Hốt hoảng
giật mình, nằng nặc mời Bác đi ng)
? Các từ trên thuộc từ loại gì? (ĐT)
?Gii thớch các từ đó? Hốt hoảng? Nằng nặc?
? Lời mời của anh đội viên có gì chú ý?
( Bác ơi mời Bác ngủ,mời bác ngủ Bác ơi-Nếu lần
trớc anh chỉ thổn thức, rồi thì thầm hỏi nhỏ thì đến
lần này anh quyết liệt hơn, may ra mới có th mi
<b>II- Tìm hiểu văn bản:</b>
2-Tõm trng v suy nghĩ của anh
đội viên
*LÇn thø nhÊt thøc giÊc
- Anh chăm chú nhìn Bác
- Ân cần hỏi Bác
- Lo lắng, sợ Bác ốm
Bỏc i ng c)
?Em cú nhận xét gì về hình thức 2 câu thơ trên?
(Đảo từ, lặp cụm từ->Diễn tả tăng dần mức độ lo
* HS đọc 2 câu thơ Lịng vui sớng mênh mơng
Anh thức luôn cùng Bác
? Vì sao sau khi đợc nghe Bác trả lời anh đội viên
lại vui sớng vơ cùng? từ đó đã đi đến quyết định
gì? ( Câu thơ đã diễn tả niềm vui của anh đội viên
đã hiểu thêm về Bác, nhận rõ thêm về tình thơng
yêu mênh mông của Bác với đ/c, đồng bào, anh
hết muốn ngủ, muôn chia sẻ sự lo lắng của Bác và
thức luôn cùng Bác- ở bên Bác ngời chiến sĩ nh
nh đợc tiếp thêm niềm vui, sức sống. Đó là sức
mạnh cảm hố của tấm lịng HCM. Sự cao cả của
Ngời đã nâng ngời khác thành cao cả. Vì vậy TH
có viết: Ta bên Ngời, Ngời toả sáng bên ta.Ta bỗng
lớn ở bên Ngời một chút))
? Để kể lại tâm t của anh đội viên trong lần thứ ba
thức giấc. Tg đã dùng nhiều từ láy. Theo em từ
nào đặc sắc hơn cả? (Nằng nặc: Diễn tả t/cảm
chân thành, mộc mạc của anh đv đối với Bác)
? Em có nhận xét gì về nghệ thuật khi nói về tâm
t của anh đội viên?
? Qua đó em hiểu tình cảm gì của anh i viờn ?
<b>HĐ3-</b> Hớng dẫn tổng kết
? Đặc điểm nổi bật nhất của bài thơ tự sự này là
? Bài thơ giúp em hiểu gì về tình cảm của Bác Hồ
đối với quân dân và tình cảm của nhân dân đối với
Bác?
<b>HĐ4</b>- Hớng dẫn luyện tập.
*HS đọc li bi th
* HS tự viết đoạn.
-Anh vui sớng và thức cùng Bác
- Lời thơ mộc mạc chân thành, sử
dụng các ĐT, từ láy hợp lý.
- Tm lũng yờu thơng,ngỡng mộ,
cảm phục của anh đội viên đối
với Bỏc.
<b>IV- Tổng kết</b>
1- Nghệ thuật: Thể thơ 5 chữ, vần
liền, kết hợp miêu tả, kể với biểu
cảm.
2- Ni dung: Tấm lòng yêu thơng,
sâu sắc, rộng lớn của Bác Hồ với
bộ đội và nhân dân đồng thời thể
hiện lịng kính u Bác của chiến
<b>V- Luyện tập:</b>
- Đọc diễn cảm bài thơ
- Vit đoạn văn ngắn bằng lời kể
của ngời chiến sĩ kể về một đêm
đợc ở bên Bác khi đi chiến dịch.
4- Cñng cè:
Vì sao tác giả không nói tới lần thứ hai thức dậy mà chỉ nói tới lần thứ 1 và
3?
<b> </b>5- Híng dÉn:
Ôn tập, giờ sau kiểm tra - Soạn bài Lợm-Ma
Ng y: 09/02/2010
TiÕt 95 Èn dô
<sub> </sub>
<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b> Giúp học sinh:
- Năm đợc khái niệm ẩn dụ, các kiểu ẩn dụ.
- Hiểu đợc tác dụng chính của ẩn dụ
- Bớc đầu thực hiện đợc các phép ẩn dụ trong nói và viết.Phân biệt ý nghĩa và tác
dụng của ẩn dụ trong thực t s dng.
<b>B- Đồ dùng, ph ơng tiện:</b>
- B¶ng phơ
<b>C- Tổ chức các hoạt động: </b>
1- ổn định: SS :
2- Kiểm tra:
3- Bµi míi
<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
GV quay lại với mô hình cấu tạo của so sánh và nhấn mạnh
Vế A- Phơng diên SS - Tõ SS – VÕ B
(1) (2) (3) (4)
Trong đó 1 và 4 bắt buộc phải có khi so sánh . Nhng thực tế trong văn thơ ta cũng gặp
trờng hợp vế A đã lợc bỏ đi chỉ còn vế B. Tất nhiên giữa chúng có nét tơng đồng, lúc đó
ta vẫn hiểu đợc ý của ngời viết. Vậy đó là biện pháp tu từ gì?
<b>HĐ2-</b> Tìm hiểu khái niệm
* Bảng phụ ghi 4 ví dụ a,b,c,d.
*Hs đọc diễn cảm ví dụ a
? Cho biết cụm từ Ngời cha dùng để chỉ ai?
(chỉ Bác Hồ)
?Tại sao em biết điều đó? (Dựa vào ngữ cảnh
?Tại sao lại ví Bác Hồ với ngời cha mái tóc
bạc? (tuổi tác, sự yêu thơng, ân cần chu đáo.
giữa BH và ngời cha có nét tơng đồng với
nhau nên Minh Huệ đã dùng để gợi sự suy
nghĩ, liên tởng.)
?C¸ch nói này có gì giống và khác với phép so
sánh?
->Gv co hs so s¸nh 3 c¸ch nãi:
1- B¸c Hå m¸i tóc bạc
2- Bác Hồ nh ngời cha
3- Ngời cha mái tãc b¹c
?Theo em, cách diễn đạt thứ 3 có tác dụng gì?
(gợi lên hình ảnh ngời cha rất thân quen, gần
gũi với mọi ngời, đồng thời thể hiện t/c yêu
thơng, kính trọng của anh đv đối với Bác)
? Vậy thế nào là ẩn dụ? dùng ẩn dụ có tác
dụng gì?
HS lÊy vÝ dơ vỊ ¢D
“... Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ”
Hoa phợng thả những cánh sen xuống cỏ
<b>HĐ3:</b> Tìm hiểu các kiểu ẩn dụ
?Cụm từ Ngời cha mái tóc bạc, dùng để chỉ
BH, chúng ta đã phân tích và thấy rõ phép ẩn
dụ ở đâ tạo ra giữa sự tơng đồng của ngời cha
với BH: Tuổi tác,mái tóc bạc -> gọi sự vật A =
sự vật B.
*Đọc VD b- “Thắp...lửa hồng” dùng để chỉ sự
vật,hiện tợng nào? (Hàng rào dâm bụt trớc nhà
Bác ở làng sen, hoa nở rộ)
?Vì sao có thể ví nh vậy? (Màu đỏ của dâm
bụt khẽ đu đa trớc gió nh h/ả ngọn lửa đang
cháy)
-> gäi hiƯn tỵng A = hiƯn tỵng B
*Đọc ví dụ c: Thuyền, bến đợc dùng với nghĩa
gốc hay nghĩa chuyển ? (chuyển)
? H·y gi¶i thích nghĩa gốc:
Thuyền : phơng tiện gt
bến: đầu mèi gt.
? Em hiÓu nghÜa chuyÓn ntn?
<b>Thuyền</b> t/chất di động-> Chỉ ngời đi xa
<b>Bến </b>t/chất cố đinh -> chỉ ngời đợi chờ
?Các h/ả thuyền, bến làm cho em gợi nhớ n
<b>I-ẩn dụ là gì ? </b>
1- Ví dụ
* NhËn xÐt
- Cụm từ “ngời cha”-> Chỉ Bác Hồ
Vì: Bác và ngời cha có p/chất giống
nhau (Về tuổi tác, tình thơng u, sự
chăm sóc chu đáo với các con)
=>Gäi lµ Èn dơ
- Giống phép ss: 2 sự vật cùng có nét
tơng đồng
- Kh¸c phÐp ss:
SS có cả vế A và vế B
AD chỉ có vế B còn vế A ẩn đi.
2-Bài học
Ghi nhí1/68
<b>II- C¸c kiĨu Èn dơ:</b>
VÝ dơ
- Thắp lên-> Nở hoa
-> cách thức tơng đồng
- lửa hồng: Màu đỏ của hoa
->Hình thức tơng đồng
-Thun : ngêi ®i xa
-bÕn : ngêi ë l¹i
ai? ngời con trai và ngời con gái yêu nhau, đợi
chờ nhau-> tấm lòng thuỷ chung đợi chờ
-> ở đây tác giả dùng phẩm chất sự vật A để
chỉ phẩm chất sự vật B
* hs đọc ví dụ d: Các em chú ý cụm từ “thấy
nắng giòn tan”
Thấy đợc cảm nhậntừ giác quan nào? (Thị
giác). giòn tan đợc cảm nhận từ giác quan
nào? (Thính giác)
?Vậy ở VD d em thấy ẩn dụ có gì đặc biệt?
(Sự chuyển đổi cảm giác- đối tợng của rhính
giác đợc dùng cho thị giác)
?Vậy qua việc phân tích trên, em thấy có mấy
kiểu ẩn dụ? đó là những loi no?
*HS c ghi nh.
<b>HĐ4:</b> Hớng dẫn luyện tập
? Nêu yêu cầu bài tập1?
SS c im v tỏc dng ca 3 cỏch din t?
? Nêu yêu cầu bài tập 2
- t×m Èn dơ
- chỉ ra sự tơng đồng giữa A v B
BT3 yêu cầu điều gì?
Tỡm n d chuyn đổi cảm giác và nêu tác
dụng.
Trong cuộc sống hàng ngày chúng ta thờng
hay sử dụng để trao đổi thơng tin và bộc lộ
tình cảm. hãy lay các vớ d
-Thấy nắng giòn tan
-> chuyn i cm giỏc: Th giác->vị
giác
2-Bµi häc
Ghi nhớ 2/69
<b>III- Luyện tập</b>
Cách 1: Miêu tả trùc tiÕp, cã t¸c dơng
nhËn
thức lí tính.D đạt bình thờng
Cách 2: Dùng phép so sánh, có tác
dụng định danh
C¸ch 3: Dïng phÐp Èn dụ, có tác
dụng hình tợng hoá.
=> SS v n dụ đều là phép tu từ giúp
câu nói có tính hình tợng nhng ẩn dụ
có tính hàớ súc đặc biệt hơn.
<b>Bµi tËp 2/70</b>
a-Ăn quả : Hởng thụ thành quả lao
động
(Tơng đồng về cách thức)
kẻ trồng cây: Ngời tạo dựng thành quả
(Tơng đồng về phẩm chất)
b- Mực- đen-> cái xấu->Tơng đồng về
phẩm chất
đèn – sáng->cái tốt-> Tơng ng v
phm cht
d- Mặt trời ->Bác Hồ: ẩn dô phÈm
chÊt.
Nét tơng đồng: BH đã đem lại cho đất
nớc và dân tộc những thành quả CM
vô cùng to lớn
Cả mặt trời và Bác đều là cội nguồn
ánh sáng, nguồn gốc của sự sống, HP
cho đồng bo VN.
<b>Bài tập3/70</b>
a- Thấy mùi: khứu giác-> thị giác
Thấy mùi hồi chín chảy qua mặt: từ
xúc giác -> khứu giác.
b-ánh nắng chảy đầy vai :Xúc giác-thị
giác
c- Tiếng rơi rât mỏng: xúc
giác=>Khứu g
d- ớt tiếng cời: Xúc, thị =>Khứu giác
Tác dụng: Liên tởng mới lạ.
<b>Bài tập 4/70</b>
Nghe trong ngêi thÊy mƯt
giäng nãi khª nång
4- Cñng cè:
Gv hệ thống toàn bài- Đọc lại ghi nhớ
5- Híng dÉn:
Làm các bài tập trong SBT
Ng y 18/02/2010 à
TiÕt 96 luyÖn nói về văn miêu tả
<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b> Giúp học sinh:
Cñng cè kiÕn thức về văn miêu tả qua giờ luyện nói cụ thể về: Bố cục bài văn,
biết quan sát lùa chon thµnh bµi nãi.
Rèn kĩ năng nói trớc lớp: rõ ràng, mạch lạc, bớc đầu thể hiện cảm xúc. Nghe
các bạn trình bày sau đó đóng góp ý kiến
<b>B- §å dïng, ph ơng tiện:</b>
- Bảng phô
<b>C- Tổ chức các hoạt động: </b>
1- ổn định: SS :
2- Kiểm tra:
Thế nào là văn miêu tả?
Muốn miêu tả trớc hết cần những yêu cầu gì?
3- Bài mới:
<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
GV nêu yêu cầu giờ tập nói. Chia lớp thành 4 nhóm, cử nhãm trëng, th kÝ.
<b>H§2-</b> Híng dÉn lun nãi:
GV nêu u cầu: Nói lu lốt, tự tin, phải
nói theo dàn bài tránh học thuộc laòng
bài đã viết thành văn
BT1:
*Gọi hs đọc đoạn văn (Lu ý đọc diễn
cảm) trên bảng ph
*HS suy nghĩ ghi các ý cần thiết vào
nháp
=> 2 hs trình bày
Hs khác nhận xét: Cách nói? Có mắc lỗi
gì không?
*Đọc bài tập 2
?Vi yờu cu ca bi tập, em sẽ phải tả
đối tợng nào? (Thầy Hamen)
Các nhóm thảo luận thêo các chi tiết:
Nhóm 1: Chi tiÕt ë c©u a
Nhãm 2: Chi tiÕt ë c©u b
Nhãm 3: Chi tiÕt ë c©u c
Nhãm 4: Chi tiÕt ë câu d
=> Các nhóm trởng trình bày, các nhóm
khác nhận xét.
* Gọi 1 em khá trình bày
*GV chốt nhận xét của hs và tuyên
d-ơng nhóm tốt.
Hc sinh đọc đề 3:
Hoạt động nhóm;
Nhãm 1: lËp dµn ý phần mở bài
Nhóm 2: lập dàn ý phần hình dáng thầy
Nhóm 3: Lập dàn ý phần lời nói, cử chỉ
của thầy giáo
Nhóm 4: Lập dàn ý cho kết bài
<b>Bài tập 1</b>
Từ đoạn văn sgk/71 em hÃy tả lại b»ng lêi
quang c¶nh líp häc trong bi häc ci
cïng ë vïng An-d¸t.
Lu ý c¸c chi tiÕt:
Giê häc môn gì?
Thầy Ha-men lamg gì?
Học sinh của thầy làm gì?
Không khÝ líp häc ra sao?
Âm thanh, tiếng động nào đáng chỳ ý?
<b>Bài tập 2:</b>
Tả lại bằng miệng chân dung thầy Ha -men
trong bi häc ci cïng (chó ý lµm nổi bật
sự khác biệt so với buổi học hàng ngày)
Lu ý các chi tiết:
dáng ngời, nét mặt, quần áo thầy mỈc trong
bi häc ci cïng.
Giọng nói, lời nói, hành động của thầy.
Cách ứng xử có gì đặc biệt khi Frng n
mun
Tóm lại thầy là một ngời nh thế nào?
Cảm xúc của em về thầy?
<b>Bài tập 3</b>
Núi v phỳt giây cảm động của thầy, cô
giáo cũ của em nay đã nghỉ hu, khi thầy cô
gặp lại em nhân ngày 20/11.
<b>*Dµn ý</b>
<b>1- Më bµi</b>:
Gäi từng nhóm trình bày ( Lu ý dùng
quan sát, tởng tợng, so sánh, nhận xét
khi nói)
Kết bài em làm nh thế nào?
Gọi 1 em giỏi trình bày cả bài
Đi cùng với ai?
<b>2- Thân bài:</b>
*Hình ảnh thầy:
- Thầy khoảng bao nhiêu tuổi
- Dáng vẻ , gơng mặt, cặp mắt, nụ cời mái
tóc , trang phục của thầy...
*Lời nói của thầy:
- Với mẹ em
- Với em?
- Câu nói nào làm em nhớ nhất?
*Cử chỉ của thầy:
- Bắt tay th©n thiƯn.
- Rót nớc, tay run run vì cảm động
(Xen 1 chút hình ảnh mẹ để tăng thêm cảm
xúc của ngời thầy=> Cuộc gặp mặt đầy xúc
động)
<b>3-KÕt bµi:</b>
- Phót chia tay ra sao?
- Cảm xúc của em về tình cảm thầy trị
(Tinh thần “Tôn s trọng đạo”)
4- Củng cố: Nh vậy xuất phát từ thực tế giao tiếp, rất cần năng lực nói, trình
bày trớc đông ngời, trớc tập thể. cần thể hiện làm sao dễ hiểu, ngơn ngữ trong sáng.
Nói tốt thì viết văn sẽ tốt.
5 - Híng dÉn:
Ôn phần văn bản giờ sau kiểm tra
Ng y 22/02/2010 à
TiÕt 97 KiÓm tra văn
<sub> </sub>
<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b> Giúp học sinh:
Củng cố và nhớ lại kiến thức cơ bản, cần thiết về một văn bản:
+ Tác giả, tác phẩm
+ néi dung cña văn bản
+ Các biện pháp nghệ thuật của văn bản
Rèn kĩ năng làm bài
<b>B- Đồ dùng, ph ơng tiện:</b>
- Đề bài
<b>C- T chức các hoạt động: </b>
1- ổn định: SS :
2- Kiểm tra:
<b>H§1: Giíi thiƯu bµi</b>
<b>HĐ2: Phát đề cho học sinh:</b>
<b>PhÇn I: Trắc nghiệm: (</b>3 điểm)
1- Trong truyn Bc tranh ca em gái tôi”, tác giả sử dụng chủ yếu phơng thức biu t
no?
A- Miêu tả B- Tù sù
C- BiĨu c¶m D- Miêu tả và tự sự
2- ý nghĩa của ba câu thơ kết bài Đêm nay Bác không ngủ:
...Đêm nay Bác không ngủ
Vì một lẽ thờng tình
Bác lµ Hå ChÝ Minh”
A- Đêm nay chỉ là một trong nhiêù đêm không ngủ của Bác
B- Cả cuộc đời Bác dnh trn vn cho dõn cho nc
C- Đó chính là lẽ sống Nâng niu tất cả chỉ quên mình của Bác
D- Gồm cả 3 ý trên
3- Tõm trng của chú bé Frăng diễn biến nh thế nào trong buổi học cuối cùng?
A- Hồi hộp chờ đón và rất xúc động
B- Vô t và thờ ơ
C- Lúc đầu ham chơi, lời học nhng sau đó ân hận và xúc động
D- Cảm thấy cũng bình thờng nh bao buổi học khác.
<b>PhÇn II- Tù luËn </b>(6 ®iĨm)
Dế Mèn- nhân vật chính trong tryện “Dế Mèn phiêu lu kí” đáng ghét hay đáng
yêu? Vì sao? Viết đoạn văn để chứng minh cho nhận định trên.
<b> II- Đáp án:</b>
<b>Phn 1</b>- Trc nghim: (Mi cõu trả lời đúng 1 điểm)
Câu 1: B
C©u 2: D
C©u 3: C
<b>Phần II-</b> Tự luận : 6 điểm- 1 điểm hình thức
Trả lời đợc 2 ý:
- Dế Mèn thật đáng ghét (trách) vì có những thói xấu
<b>d/c:</b> Kiêu ngạo, huênh hoang, kẻ cả, trịch thợng do trò đùa ngỗ nghịch
để dẫn tới cái chết oan uổng của Dế Choắt
- Nhng Mèn lại có nét đáng u; Vì có vẻ đẹp cờng tráng
<b>d/c:</b> . Biết ân hận vì hành động ngơng cuồng của mình
. Ân hận, xót xa trớc cái chết của Choắt
4- Cñng cè:
Gv thu bµi
5 - Híng dÉn:
Ng y 23/02/2010 à
Tiết 98 trả bài tập làm văn tả cảnh ở nhà
<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b> Giúp học sinh:
- Nhận rõ u điểm, nhợc điểm trong bài viết của mình để sửa chữa
- Củng cố thêm kiến thức về văn t cnh
- Luyện kĩ năng chữa bài của mình, của bạn
<b>B- Đồ dùng, ph ơng tiện:</b>
- Các bài văn tốt- đoạn tiªu biĨu.
<b>C- Tổ chức các hoạt động: </b>
1- ổn định: SS :
2- Kiểm tra:
3- Bài mới:
<b>HĐ1: Giới thiệu bài:</b>
Văn miêu tả rất cần thiết với tuổi thơ, giúp các em có các năng lực quan sát, tởng
t-ợng, so sánh, nhận xét, đánh giá một sự vật, sự việc, con ngời. Bài viết số 5 cô trả hôm
nay sẽ giúp các em thấy rõ u, nhợc điểm để rút kinh nghiệm cho các bài viết sau
HĐ2- Chép đề bài lên bảng
?Xỏc nh i tng miờu t
<b>I- Đề bài:</b>
Hãy tả lại hình ảnh cây đào hoặc cây mai trong
những ngày tết đến xuân về.
<b>II- Dµn ý:</b>
a-Mở bài:(1,5đ) Giới thiệu đối tợng cần miêu tả
- Cây mai hay đào
- Xuất hiện ở đâu? Thời gian nào?
- Tình cảm, cảm xúc của em?
b- Thân bài: (6đ)
Ln lợt tả cây mai hoặc cây đào theo một thứ tự
nhất định
- Từ khái quát đến cụ thể
- Từ xa đến gần.
c- Kết bài (1,5đ) Nhận xét và cảm nghĩ của em về
cây mai hoặc đào.
<b>III- NhËn xÐt chung:</b>
*Ưu điểm:
- Miêu tả sơ sài
- cú bài thiên về tự sự, thiếu yếu tố miêu tả
- Còn lạc đề tả cảnh chợ hoa ngày tất.
- chữ viết cẩu thả, sai lỗi chính tả nhiều:
<b>IV- Häc sinh sửa lỗi:</b>
4- Củng cố: Gv lấy điểm vào sổ
5- Hớng dẫn: Ôn lại lí thuyết văn tả cảnh. Soạn Lợm + Ma.
Ng y 23/02/2010 à
Tiết 99
<b> (Tè H÷u)</b>
<b> </b>
<b>A- Mục tiêu cần đạt</b>: Giúp học sinh:
Cảm nhận đợc vẻ đẹp hồn nhiên, vui tơi, trong sáng của hình ảnh Lợm trong lần gặp
gỡ với khán giả trong chuyến đi công tác cuối cùng và hi sinh anh dũng.
Năm đợc nghệ thuật của bài thơ kết hợp miêu tả với biểu cảm, hiểu đặc điểm thể
thơ 4 chữ
Rèn kĩ năng đọc thơ tự sự ở thể 4 chữ, kết hợp với nêu cảm xúc trong vn miờu t.
<b>B- Đồ dùng, ph ơng tiƯn: </b>
B¶ng phơ – Tranh vÏ
<b>C- Tổ chức các hoạt động</b>:
1- ổn định:
2 - KiÓm tra :
Đọc thuộc lòng đoạn 2 bài thơ Đêm nay Bác không ngủ
Cảm xúc của em về Bác trong một đêm không ngủ ở núi rừng VB.
3- Bi mi.
<b>HĐ1: Giới thiệu bài: </b>
Hi u khỏng chin chống Pháp, nhà thơ Tố Hữu vừa ở Hà Nội về Huế, tình cờ gặp
chú bé liên lạc tên là Lợm, chú thật nhí nhảnh, vui tơi, đễ thơng. ít lâu sau, nhà thơ
nghe tin Lợm đã hi sinh trên đờng đi công tác.Xúc động dâng trào, Tố Hữu đã viết bài
thơ này.
<b>HĐ2-</b> Tìm hiểu tác giả, tác phẩm.
*Học sinh đọc chú thích * SGK
*Cho hs xem ảnh Tố Hữu.
?Em hiểu gì về Tố Hữu?
? Bài thơ ra đời trong h/cảnh nào?
?Cảm xúc chủ đạo của bài thơ
* Hớng dẫn đọc, hiểu chú thích, bố cục
Đoạn đầu: Sôi nổi, vui tơi, nhí nhảnh
Đoạn giữa: Hồi hộp, trầm lắng
Đoạn kết: Đọc giống đoạn đầu
=>GV đọc mẫu đoạn đầu=>học sinh đọc tiếp,
nhận xét, góp ý.
*chó thÝch:SGK
? So với cách đọc, theo em bài có thể chia mấy
đoạn? (3 đoạn)
? Nªu ý chÝnh cđa từng đoạn?
<b>HĐ3-</b> Hớng dẫn tìm hiểu vb
? Truyện thơ có những nhân vật nào? (Lợm và
tác giả)
? Tỏc gi và Lợm gặp nhau trong hoàn cảnh
nào? (Ngày Huế đổ máu)
? Tại sao lại nói “Huế đổ máu” (Cuộc k/c diễn ra
ở Huế rất ác liệt)
? Đoạn thơ gợi lờn trc mt ngi c hỡnh nh
<b>I-Tìm hiểu chung:</b>
1-Tác gi¶:
Tố Hữu (1920-2002)
2-Tác phẩm: Sáng tác năm 1949
sau đợc in trong tập thơ “ Việt Bắc”
(1946-1954)
3- §äc hiĨu chó thÝch, bè cục
*Đọc, hiểu chú thích
* Bố cục: 3 đoạn
- Hình ảnh Lợm trong lần gặp gỡ
- Chuyến đi công tác cuối cùng
- Hình ảnh Lợm sống mÃi
<b>II- Tìm hiểu văn bản.</b>
<b>1- Hỉnh ảnh Lợm</b>
Lm. Em cm nhn đợc qua những khía cạnh
nào? (Hình dáng, trang phục, cử chỉ, lời nói)
?Tìm những chi tiết cho các khía cạnh đó?
(Gạch chân dới các từ: Loắt choắt, thoăn thoắt,
nghênh nghênh, miệng huýt sáo, nh chim chích)
? Gii thớch cỏc t trờn?
Thoăn thoắt: Rất nhanh vụt chỗ này, vụt chỗ
khác...
loắt choắt: rất gày, ngời nhẹ đi có cảm giác
nhanh.
Nghênh nghênh: Hơi nghênh, tò mò, nhìn
ngang...
vừa đi vừa huýt sáo vang lừng< vhứng tỏ lợm rất
vui ko sợ hiểm nguy, nh là đi chơi, đi dạo. Cái
xắc kết hợp với chiếc mũ calô đội lệch=> hồn
nhiên...
? Trong c¸c chi tiÕt Êy em thÝch nhÊt chi tiÕt
nµo?
? Em có nhận xét gì về NT m tả?? ( cụ thể, sống
động, từ láy gợi hình)
? Qua đó, em thấy Lợm là chú bé nh thế nào?
(Giúp em hình dung về chú bé Lợm nhỏ bé,
nhanh nhẹn nh sóc,vui tơi, nhí nhảnh)
GV nói thêm: Trong đoạn cịn có một h./ả rất
đẹp nữa đó là h/ả “đờng vàng”:Có thể là con dg
cát vàng, con dg nắng vàng, con dg có đồng lúa
vàng, đg phố Hàng Bè ngập đầy lá vàng->Tổng
hợp chất liệu vàng để tạo thành màu vàng ấm
áp, tràn ngập ko gian trên con đg có con chim
chích tung tăng, chạy nhảy chân sao nột mt hn
h->SS liờn tng
?Những lời thơ nào miêu tả Lợm khi làm nhiệm
vụ?
?Dũng th no gõy n tợng mạnh cho ngời đọc?
(Vụt qua mặt trận...vèo vèo)
?Em có nhận xét gì về cách dùng từ của tác giả?
(Dùng ĐT,TT, m tả chính xác h động của Lợm
khi làm nhiệm vụ...)
? Hành động “Vụt qua...vèo vèo” của Lợm gợi
hình ảnh gì? (Đó là hành động dũng cảm, bất
chấp khó khăn nguy hiểm để hồn thành nhim
v)
? Câu thơ Một hôm ....nào diễn tảđiều gì?
? Nhng hôm nay có điều gì bất ngờ?
(Bng loố chp ...Lm i)
(Câu thơ ngắt thành 2 nhịp, thể hiện nỗi đau xót,
nghẹn ngào trớc cái chết của Lợm)
?Em có nhận xét gì về cấu tạo của câu thơ?
tácdụng
?Cảm nhận chung của em về Lợm khi làm
nhiệm vụ và hi sinh?
? Cái chết của Lợm chứng tá g×?
GV: Đó là p/chất ngời sáng, cao đẹp của những
con ngời hết lòng yêu nớc, sẵn sằng xả thân vì
đ/nớc, dt. Đó là những con ngời vì nớc qn
thân, vì dân qn mình)
? C¸i chÕt cđa lợm gợi lên trong em cảm xúc gì?
(Đau xót, thơng c¶m...)
-> M tả cụ thể, sống động, dùng
nhiều từ láy, phép so sánh giàu sức
gợi hình, gợi cảm.
-Lợm là 1 chú bé nhỏ bé, nhanh
nhẹn, hồn nhên, nhí nhảnh, u đời
b- Khi lµm nhiƯm vơ
- Miêu tả chân thực hành động của
lợm bằng các ĐT, TT, câu thơ có
cấu tạo đặc biệt có t/dụng gợi hinh,
gợi cảm..
- Lợm là một chú bé dũng cảm bất
chấp gian nguy để thực hiện n/vụ
của mình. Cái chết cao cả của chú
chứng tỏ đợc phẩm chất anh hùng
của 1 thiếu niên yêu nc.
c- Lợm còn sống mÃi
-Sự lặp lại 2 khổ thơ ®Çu
?Trong lịng tg,Lợm cịn sống mãi. Những câu
thơ nào chứng tỏ điều đó?
Em có nhận xét gì về 2 khổ đầu và cuối bài thơ?
Tác giả ó s dng NT gỡ?
Qua bài thơ giúp em cảm nhận về nghệ thuật và
nội dung của bài
<b>HĐ4</b>- HD luyện tập
<b>2-Tình cảm của tác giả với Lựom</b>
<b>III-Tổng kết:</b>
1-Nghệ thuât miêu tả kết hợp với
kể chuyện sử dụnh từ láy tợng hình,
tợng thanh...
2-Nội dung: Ca ngợi sự hy sinh
dũng cảm của Lợm ...
*Ghi nhớ SGK
<b>IV- Luyện tập</b>
Đọc diễn cảm bài thơ
<b>HĐ6- Củng cố +Hớng dẫn </b>
4- Cñng cè: GV kh¸i qu¸t néi dung tiÕt 1
5- Híng dÉn:
Học thuộc lòng bài thơ.
...
Ng y 25/02/2010à
<b>Tiết 100</b>
<b> hướng dẫn đọc thêm:</b>
TrÇn Đăng Khoa.
<b>A- Mc tiờu cn t</b>: Giỳp học sinh:
-Hiểu đợc thế giới thiên nhiên thơng qua nghệ thuật nhân hố đã học
-Sự lao động vất vả của con ngời trớc sự khó khăn của thiên nhiên.
-Luyện cho Học sinh biết tả phong cảnh thiên nhiên.
<b>B- Đồ dùng, ph ơng tiện: </b>
B¶ng phơ
<b>C- Tổ chức các hoạt động</b>:
1- ổn định:
2 - Kiểm tra :
<b>HĐ1:</b> Hớng dẫn chung.
HÃy nêu những hiểu biết của em về Trần
Đăng Khoa.
Bài thơ sáng tác trong hoàn cảnh nào?
Bài thơ sáng tác theo thể thơ gì?
<b>HĐ2:</b> - Thơ tự do, câu thơ ngắn.
- Nhịp nhanh, gấp, mỗi câu 1 nhịp
- Ýt vÇn, chđ u vần cách.
GV c: nhanh, h hi, rừ nhp.
<b>I.Tìm hiểu chung:</b>
1- Tác giả:
2- Tác phẩm
3-Đọc hiểu chú thích, bố cục:
*Đọc, hiểu chú thích
*Bố cục: 3 phần
<b>II. Tìm hiểu bài thơ:</b>
1 Nghệ thuËt:
GV đọc mẫu => gọi học sinh c.
?Bi th miờu t cnh gỡ?
?Căn cứ vào ND miêu tả hÃy chia đoạn cho
Vb?
<b>HĐ3</b>: HD phân tích:
Th chia đoạn cho bài thơ? Từ đó nhận xét
trình tự miờu t ( 2 on)
+ Cảnh vật trớc cơn ma.
+ C¶nh ma.
- Cảnh trớc khi ma đợc tả nh thế nào?
- Cảnh trong khi ma đợc tả nh thế nào?
Đàn mối?
§µn kiÕn?
BPháp nghệ thuật miêu tả? ( Nhân hố)
- Miêu tả trớc và trong khi ma có gì đặc biệt
(Tởng tợng phong phú)
?Hình ảnh con ngời ở cuối bài ntn? (Bố đi
cày) - ý nghĩa hình ảnh đó?
(Ca ngợi vẻ đẹp lao động cần cù của ngời
nơng dân bình dị, chống trọi, vợt qua trở ngại
<b>H§4</b>: Tỉng kÕt.
Em học tập đợc gì về nghệ thuật của TH?
Ni dung?
<b>HĐ5</b>: Luyện tập:
cảm, trí tởng tợng phong phú.
- dùng từ ngữ chính xác
- Các biện pháp tu từ: SS, nhân hoá,
ÂD
- Thể thơ tự do, linh hoạt,nhịp ngắn,
vắt dòng ở những câu thơ
2- Nội dung
- Cnh sc thiên nhiên, phong phú,
sinh động với cuộc sống khẩn trơng
của van vật trong cơn ma mùa hạ ở
nụng thụn min bc
- Ca ngợi t thế hiên ngang, hµo
hùngcủa con ngời lđ trong cuộc chiến
dữ đội vi TN
<b>IV. Tổng kết:</b>
NT: Thể thơ tự do, câu thơ ngắn,
nhân hoá, tài quan sát tinh tế, trí
t-ởng tt-ëng phong phó.
ND:
Ghi nhí/ 78.
<b>V. Lun tËp:</b>
§äc, chÝnh t¶.
4- Cñng cè: Đọc diễn cảm bài thơ,
<b> </b>5- Híng dÉn:
Ngµy 01/03/2010
TiÕt 101
<b>A- Mục tiêu cần đạt</b>: Giúp học sinh:
- Nắm đợc khái niệm hoán dụ, các kiểu hoán dụ. Bớc đầu biết phân tích tác dụng
của hốn dụ.
- RÌn kh¸i niƯm sư dơng cđa ho¸n dơ.
- Gi¸o dơc sù say mª häc tËp.
<b>B- §å dïng, ph ¬ng tiƯn: </b>
B¶ng phơ (VD)
<b>C- Tổ chức hoạt động:</b>
1- ổn định: SS :
2 - Kiểm tra:
ThÕ nµo lµ Èn dụ ?
Trong bài thơ Ma của Trần Đăng Khoa, tác giả có sử dụng hình ảnh ẩn dụ
không? ( Ông trời mặc áo giáp đen ra trận
. Muôn nghìn cây mía múa gơm.
. Hành bởi đu đa...đầu trọc lốc)
. Hành ảnh ngời cha đi cày về: ...làm nổi bật t thế hiên ngang, tinh thần
dũng cảm của con ngời trớg sự dữ dội của thiên nhiên.
3- Bài mới:
* <b>HĐ1</b>:Giới thiệu bài:
gi trc, ó học phép ẩn dụ, hơm nay tìm hiểu thêm 1 phép tu từ nữa là hoán dụ.
Vậy nh thế nào là hốn dụ? Hốn dụ có gì khác so vi n d?
*<b>HĐ2</b>: Hoán dụ thuộc loại từ nào xét vÒ nguån
gèc:
*GV đa ra bảng phụ VD (Sgk)
- HS c vớ d.
- Chú ý những từ in đậm (phấn mÇu)
? ở câu 6 tiếng, áo nâu, áo xanh chỉ ai? (Gi
cho em liờn tng n ai?)
-?Giữa áo nâu với ngời nông dân và áo
xanh với ngời công nhân có quan hệ với nhau
ntn?
( dựa vào mối quan hệ nào mà em lại liên tởng
nh vậy)
-? câu 8 tiếng “nông thôn” và “thị thành” chỉ
ai ( giúp em liên tởng đến ai)
Giữa nông thôn với ngời ở nông thôn và thị
thành với những ngời sống ở thành thị có quan
hƯ víi nhau ntn?
Em hãy diễn đạt ý 2 câu thơ trên bằng lời văn
của mình
VD: Tất cả nơng dân ở nông thôn cùng với công
nhân ở thành phố đều đứng lên
?Em có nhận xét gì về cách diễn đạt?
.Trong thơ TH có giá trị biểu cảm hơn
<b>I)Ho¸n dụ là gì?</b>
1)Ví dụ: SGK
¸o n©u liỊn víi ¸o xanh
Nơng thơn cùng với thị thành đứng
lên
( Tè Hữu)
- áo nâu: ngời nông dân
- áo xanh: ngời công nhân
=>Da vo quan h: c im tớnh
cht vi sự vật có đặc điểm, tính chất
đó
- N«ng th«n: những ngời sống ở nông
thôn.
- Th thnh: nhng ngui sống ở
thành thị => Quan hệ: vật chứa đựng
với vật bị chứa đựng .
. Trong câu văn xuôi: chỉ thông báo sự kiện ko
có giá trị biểu cảm
?Vy vic dựng ỏo nõu, ỏo xanh...để thay thế
cho ngời nơng dân, cơng nhân...có tác dụng gì?
?Vậy thế nào là hốn dụ? tác dụng?
<b>GV ®a bài tập nhanh</b>: Tìm hiểu ý nghĩa của từ
miền Namtrong câu sau và chỉ rõ trờng hợp
nào là ho¸n dơ?
a- Con ở miền Nam ra thăm lăng Bác
Đã thấy trong sơng hàng tre bát ngát
(Viễn Phơng)
-> Tên gọi địa lý
b- Gửi miền bắc lòng miền Nam chung thuỷ
Đang xông lên chống Mĩ ở tuyến đầu
(Lê Anh Xuân)
-> Chỉ những ngời sống ở miền Nam
?Dựa vào đâu mà em liên tởng nh vậy? (Vật
chứa đựng với vật bị chứa đựng)
?Theo em giữa ÂD và HD có gì khác nhau?
.ÂD là sự thay đổi tên gọi lâm thời dựa trên
nghĩa tơng đồng
.HD là sự thay đổi tên gọi lâm thời dựa trên
nghĩa tơng cận (Gần giống nhau)
*<b>GV nâng cao</b>: HD cũng giống nh ÂD đều có
sự thay đổi tên gọi. Vì vậy ÂD, HD cũng có 2
loại HD từ vựng và HD tu từ.
Sự thay đổi ấy đem lại sắc thái biểu cảm -> HD
tu từ. Còn sự thay đổi tên gọi không mang sắc
thái biểu cảm -> HD từ vựng.
?VËy phÐp tu tõ HD thêng cã những kiểu nào?
<b>HĐ3</b>-Tìm hiểu các kiểu hoán dụ
*GV đa ra b¶ng phơ
*Hs đọc ví dụ
?Bàn tay (a) gợi cho em liên tởng đến vật nào?
Đó là mối quan hệ gì?
?Một và ba gợi cho em liên tởng đến sự việc gì?
Mối quan hệ giữa chúng?
?Đổ máu gợi cho em liên tởng đến sự việc gì?
(Huế đổ máu ->ngày Huế diễn ra chiến sự)
? Trong khi nói và viết ngời ta thờng dùng
những kiểu hoán dụ nào?
*GV chia nhóm thảo luận, mỗi nhóm lấy 1 kiểu
hoán dụ.
a- Đầu xanh cã téi t×nh g×
Má hồng...cha thơi.(B phận- t thể)
b- vì sao trái đất nặng ân tình
Nhắc mãi tên ngời Hồ Chí Minh
(Vật chứa đựng- vật bị chứa đựng)
c- á o chàm đa buổi phân ly
(Dấu hiệu sự vật-sự vật)
d- Đảng ta đó trăm tay nghìn mắt
Đảng ta đây xơng sắt da đồng
(cụ thể- trừu tợng)
<b>HĐ4</b>: HD luyện tập
*HS đọc yêu cầu 1
?BT có mấy yờu cu?
?Tìm phép HD ? Chỉ rõ mối quan hệ?
Đọc yêu cầu bài tập 2
2- Bài học: Ghi nhớ 1sgk/82
<b>II.Các kiĨu ho¸n dơ:</b>
1-VÝ dơ: SGK/ 83.
a- Bàn tay :con ngời lao động
->Quan hệ: Bộ phận- toàn thể.
b-Một (SL cụ thể): ít cây
Ba (SL cụ thể): Nhiều cây
-> q hệ : Cụ thể- trừu tợng
<b>III- Lun tËp</b>:
<b>Bµi tËp1/84</b>
a- Làng xóm: Ngời nông dân
->qh:Vt cha ng- vt b ... đựng
b- Mời năm: (t) trớc mắt
Trăm năm: (t) lâu dài
->qhệ: đấu hiệu của SV-SV.
d- Trái đất: Nhân loại
-> qhệ: Vật chứa đựng- vật bị ...đựng
<b>Bµi tập 2/84</b>
ÂD và HD:
*Giống nhau: Cùng gọi tên sự vật,
hiƯn tỵng.
*Khác nhau:
qh tơng đồng
.Hình thức
.Cách thức
qh tơng cận
.Bộ phận-Bphận
.Vật chứa- ...bị
.D hiệu SV-SV
.Cụ thể- trừu tg
<b>Bài tập 3</b>
SS sự giống và khác nhau giữa ÂD và HD
Cho VD minh hoạ
*Thay bài chính t¶
4- Cđng cè: §äc ghi nhí
<b> </b>5 - Hớng dẫn:
Làm các bµi tËp trong sbt.
...
Ngµy 02/03/2010
TiÕt 102 <b>Tập làm thơ bốn chữ </b>
<b> </b>
<b>A- Mục tiêu cần đạt</b>: Giúp học sinh:
- Nắm đợc những đặc điểm cơ bản của thể thơ bốn chữ
- Nhận diện và tập phân tích vần, luật thể thơ này
- Tích hợp với bài Lợm, so sánh, hoán dụ, ẩn dụ.
- Giáo dục lòng say mê học môn văn học
-Tập cho Học sinh làm thơ bốn chữ gắn với môi trờng
<b>B- Đồ dùng, ph ơng tiện: </b>
B¶ng phơ (VD mÉu)
<b>C- Tổ chức hoạt động:</b>
1- ổn định:
2 - Kiểm tra:
Đọc thuộc lòng bài thơ Lợm? Nêu ND và NT của bài thơ
Đọc thuộc lòng bài Ma? Nêu ND và NT của bài thơ
3- Bài mới:
* <b>HĐ1</b>:Giới thiệu bài:
Em hÃy cho biết mỗi câu thơ trong bài Lợm có mấy tiếng? (4).Số câu trong bài không
hạn điịnh, các khổ, đoạn trong bài chia linh hoạt theo nội dung hoặc cảm xúc . Cụ thể
nh thế nào , hôm náy chúng ta...
<b>HĐ2</b>- KT sự chuẩn bị của hs
*KT các thể loại:
.Vè, đồng dao
. Nh÷ng ch÷ cùng vần bài trong thơ
Lợm
<b>I- Kiểm tra sự chn bÞ cđa häc sinh:</b>
- Bài Vè thằng Nhác
- Bài đồng dao
<b>HĐ3-</b> Phân tích 1 đoạn mẫu:
Chú bé/ loắt choắt
Cái xắc /xinh xinh
Cái chân/ thoăn thoắt
Cái đầu/ nghênh nghênh
Ca lô /đội lệch
Mồm huýt/ sáo vang
Nh /con/ chim chích
Nhy/ trờn/ ng vng.
<b>HĐ4</b>-Tập làm thơ
- HS t 4 -> 6 em đọc đoạn thơ 4 chữ
mà mình đã viết.
Tự phân tích vần, nhịp của đoạn thơ đó.
- Các bạn trong lớp nhận xét.
- HS lắng nghe sửa ngay tại lớp.
- Đọc lại đoạn thơ đã sửa.
- Cả lp cựng giỏo viờn ỏnh giỏ, nhn
xột.
Giáo viên hớng dÉn Häc sinh lµm. Chó
ý vỊ MT xung quanh nơi em đang ở.
<b>II- Đặc điểm của thể thơ 4 chữ.</b>
- Bài thơ có nhiều câu, dòng. Mỗi dòng có 4
tiếng
- S cõu khụng hn nh
- Các khổ, đoạn chia linh hoạt theo nội dung
và cảm xúc
- Thích hợp với kiểu vừa kể vừa tả.
- Nhịp 2/2.
- Biết vận dụng nhiều kiểu vần: Chân, lng,
cách, bằng, trắc, liền...
<b>III- Tập làm thơ 4 chữ tại lớp:</b>
Bµi mÉu:
Bµi 1:
Tình bạn chúng mình
Hoa hồng trắng đỏ
Cánh hoa rung rinh
Đung đa trong gió.
Bài 2:
Cá mè ăn nổi
Cá chép ăn chìm
Con tép lim dim
Trong chùm rễ cỏ
Con cua áo đỏ
Cắt cỏ trên bờ
Con cá múa cờ
Đẹp ơi là đẹp.
Bài 3:
<b> Em cã hai mĐ</b>
Khi đi học về.
ở nhà có mẹ
Khi em n trng
ú cú cụ
Cả cô và mẹ
Đều hiền nh nhau
Em cã hai mĐ
Vui biÕt bao nhiªu.
Bài 4: Sáng tác một bài thơ bốn chữ về chủ
đề MT
4- Cñng cè:
- Giáo viên nhận xét về nội dung, cách gieo vần.... trong bài lµm cđa häc sinh.
- Đọc bài hay.
<b> </b>5 - Híng dÉn:
Tập làm thơ 4 chữ với độ dài không quá 10 câu tả 1 con vật nuôi trong nhà
của em
Ngµy 02/03/2010
TiÕt 103 C« T«
<b>A- Mục tiêu cần đạt</b>: Giúp học sinh:
- Cảm nhận đợc vẻ đẹp sinh động trong sáng của những bức tranh thiên nhiên đợc
miêu tả trong bài văn.
- Rèn khái niệm đọc, phân tích, văn bản.
- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, đất nớc.
-ý thøc bảo vệ thiên nhiên MT (bảo vệ cây, vệ sinh làng xóm)
<b>B- Đồ dùng, ph ơng tiện: </b>
ảnh Nguyễn Tuân
<b>C- T chc hot ng:</b>
1- ổn định: SS :
2 - Kim tra:
Đọc bài Lỵm
Nét đặc sắc về nghệ thuật và nội dung của bài thơ?
3- Bi mi:
* <b>HĐ1</b>:Giới thiệu bài:
Sau 1 chuyn đi thăm Cô Tô 17 đảo xanh, trong vịnh Bắc Bộ, nhà văn Nguyễn Tuân đã
viết bút kí – Tuỳ bút Cơ Tơ nổi tiếng tình u thiên nhiên đất nớc tơi đẹp cộng với sự
hiểu biết uyên bác đã giúp Nguyễn Tuân ghi lại đợc cảnh thiên nhiên biển đảo trong
giơng bão, trong bình mình, trong đời sống sinh hoạt hàng ngày thật sinh động.
Đoạn trích đợc nằm ở phần cuối bài đã tái hiện cảnh 1 buổi sáng sm bỡnh minh
trờn bin v o Thanh Luõn.
<b>*HĐ2: Tìm hiểu tác giả, tác phẩm:</b>
- Hc sinh c chỳ thớch ( SGK)
- Em hiểu biết gì về tác giả?
GV diễn giảng: Nguyễn Tuân đợc xem là 1
bậc thầy về ngôn ngữ, 1 nghệ sĩ tinh tế và
tài hoa trong việc phát hiện sáng tạo cái
đẹp. Cái nhìn thế giới và đời sống của nhà
văn Nguyễn Tuân là 1 cách nhìn ln thiên
GV giíi thiƯu vỊ t¸c phÈm:
Cơ Tơ là 1 quần đảo gồm nhiều đảo nhỏ,
nằm trong vịnh Bác Tử Long, cách bờ biển
tỉnh Quảng Ninh khoảng 100 km. CôTô
nổi tiếng về hải sản: Cá mực, ngọc trai, hải
sản...
=> Bài ký đợc viêt sau chuyến đi thăm đảo
của tác giả
* HD đọc, chú thích, bố cục:
- Yêu cầu: Giọng vui, hồ hởi.
Nhấn giọng ở các tính từ, động
từ miêu tả các hình ảnh so sánh, ẩn dụ,
hốn dụ.
- Cơ Tơ là ntn? Thanh Ln là gì?
- Đoạn trích đợc chia thành mấy phần?
+ Đoạn 1: Đầu => mùa súng õy
<b>I </b><b> Tìm hiểu chung</b>:
1) Tác giả: Nguyễn Tuân
(1910 1987) là nhà văn nổi tiếng cã
së trêng vỊ t bót, bót ký.
2) T¸c phÈm:
N»m ở phần cuối của bài ký Cô Tô viết
năm 1976
3- §äc, chó thÝch, bè cơc:
1) §äc, chó thÝch: SGK
2) Bè cơc: 3 phần
+ Đoạn 2: Tiếp => Là là nhịp cánh.
+ Đoạn 3: Còn lại.
<b>HĐ3</b>- HD t×m hiĨu vb
?Để tả tồn cảnh Cơ Tơ, tg đã quan sát từ
vị trí nào? (nóc đồn)
Díi ngßi bút của tác giả, cảnh Cô Tô hiện
lên qua những chi tiết nào?
?Em cú nhn xột gỡ v cỏch dùng từ ngữ
của tg? ( Tg dùngTT gợi tả màu sắc, ánh
sáng,đó là quy luật của TN vĩnh hằng, sau
cơn bão vạn vật nh đợc gột rửa, lau chùi
sạch sẻơ đây bầu trời Cô Tô cao xanh
ngun thuỷ, khơng khí trong mát...)
?Theo em, trong các TT đó TT nào có giá
trị gợi hình, gợi cảm hơn cả?
(TT vàng giòn tả đúng sắc vàng khơ của
cát biển, 1 thứ sắc vàng có thể tan ra đợc.
Đó là sắc vàng riêng của Cơ Tơ theo cảm
nhận của tg)
?Qua cách miêu tả đó gợi lên trong em 1
cảnh tợng TN ở đảo Cơ Tơ nh thế nào?
?Tg có cảm nghĩ gì khi ngắm tồn cảnh Cơ
Tơ? ( Càng thấy u mến biển đảo nh bất
cứ....mùa sóng ở đây)
?Qua cảm nghĩ đó em hiểu gì về tg?
(T/cảm yêu mến, gắn bó với TN, đất nớc)
- Cảnh mặt trời lên trên biển Cô Tô.
- Cảnh sinh hoạt và lao động của con
ng-ời buổi sáng sớm trên đảo Cô Tô.
<b>II </b>–<b> Tìm hiểu văn bản:</b>
<b>1-Cảnh Cô Tô sau cơn bÃo:</b>
Bầu trời:Trong trẻo, sáng sủa
Cây: xanh mợt
Mt bin: lam bic m
Cỏt: vng giũn
Cá: nặng lới
=> Dựng cỏc TT ch mu sắc, ánh sáng,
4- Cñng cè: Đọc lại đoạn văn 1.
<b> </b>5- Híng dÉn:
Soạn phần còn lại
<b>Ngµy 04/03/2010</b>
<b> TiÕt 104 </b>
- Tiếp tục cho Học sinh cảm nhận đợc vẻ đẹp sinh động trong sáng của những bức
tranh thiên nhiên và đời sống con ngời ở vùng đảo Cô Tô đợc miêu tả trong bài văn.
- Rèn khái niệm phân tích, văn bản, cảm thụ VB.
- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, đất nớc.
-Giáo dục ý thức bảo vệ MT
<b>B- §å dïng, ph ¬ng tiƯn: </b>
ảnh minh hoạ
<b>C- T chc hot ng:</b>
2 - KiÓm tra :
3- Bài mới:
<b>HĐ1</b>:Giới thiệu bài:
GV tóm tắt phần 1 và chuyển sang phần 2
<b>HĐ2</b>- HD ph©n tÝch ý 2
?Cảnh mặt trời mọc trên đảo CơTơ đợc quan
sát và miêu tả theo trình tự nào? (t- trớc, trong
và sau khi mặt trời lên)
?Tìm các chi tiết miêu tả từng thời điểm đó
?Em có n/xét gì về NT miêu tả cua tg qua các
chi tiết trên? (Dùng h/ả SS mới lạ, độc đáo –
thể hiện tài quan sát tinh tế, tởng tợng phong
phú của tg.
? Qua cách tả nh vậy tg giúp ngời đọc thấy
đ-ợc cảnh TN ntn?
?Cách đón nhận mặt trời mọc của tg nh thế
nào? (Dậy từ canh t, ra tận đầu mũi đảo, ngồi
rình mặt trời lên)
?Em có n/x gì về cách đón nhận của tg?
(Cơng phu và trân trọng)
?Qua đó em hiểu gì về tâm hồn tác giả?
(Tg có t/y thiên nhiên say đắm và khát vọng
khám phá cái đẹp)
?Để m/tả cảnh sinh hoạt trên đảo Cô Tô, nhà
văn đã chọn điểm không gian nào?
(Cái giếng nớc ngọt của đảo )
? Vì sao tg lại chọn duy nhất cái giếng nớc
ngọt để tả cảnh sinh hoạt của ngời dân trên
đảo Cô Tơ? (Vì đó là nơi tập trungđơng
ng-ời )
?Sự sống nơi đảo Cô Tô diễn ra ntn?
. Nhộn nhịp những ngời gánh nớc
. Đông ngời tắm quanh giếng
.Các thuyền chờ đổ nớc ngọt để ra khơi
.Anh hùng Châu Hoà Mãn quảy nớc và chị
Châu Hoà Mãn dịu dàng địu con.
? Hình ảnh anh Châu Hồ Mãn gợi cho em
suy nghĩ gì về c/sơng của ngời dân trên đảo?
(1 c/sống êm ấm, hạnh phúc trong sự giản dị
thanh bình của c/s lao động)
?Em cã n/x gì về các chi tiết miêu tả trên ?
<b>HĐ3</b>- HD tæng kÕt.
?Qua bài em học tập đợc NT của Nguyễn
Tn?
?Từ đó em hiểu nội dung văn bản ntn?
<b>H§4-</b> Lun tËp:
<b>2- Cảnh mặt trời mọc trên biển đảo </b>
<b>Cơ Tơ</b>
B¶ng phụ:
- Chân trời ngấn bể sạch sẽ nh tấm
kính...
- Trịn trĩnh phúc hậu nh lịng đỏ
quả ...
- Vµi chiếc nhạn chao đi chao lại nh
con hải âu là là nhịp cánh.
=> Dựng h/ SS, AD c ỏo, mới lạ
thể hiện tài quan sát tinh tế, trí tng
t-ng phong phỳ
=> Cảnh TN Cô Tô thật hùng vĩ và
hoành tráng trong bức tranh cực kì rực
rỡ, lộng lẫy về cảnh mặt trời mọc.
<b>3-Cnh sinh hoạt của con ngời trên </b>
<b>đảo Cô Tô.</b>
- Với những chi tiết chân thực, đoạn
văn làm nổi bật cnảh sinh hoạt tấp
nập, đông vui và cuộc sống êm ấm,
thanh bình của ngời dân biển đảo.
<b>IV- Tỉng kÕt</b>:
1- Nghệ thuật: bài kí sử dụng các TT,
h/ảnh ÂD, HD, chi tiết miêu tả chân
thực.
2- Nội dung.
Cảnh sắc TN hùng vĩ, hoành tráng và
sinh hoạt của con ngời trên đảo Cô Tô.
* Ghi nhớ: Sgk/91
<b>V- Luyện tập</b>
*Bài tập trắc nghiệm
TT no khụng c dựng trong đoạn
đầu bài kí?
Học sinh tự viết C- Vàng giòn D- Xanh mợt
*Viết đoạn văn ngắn tả cảnh mặt trời
4- Cñng cè: Đọc lại văn bản.- Ghi nhớ.
<b> </b>5 - Híng dÉn : Học thuộc lòng đoạn 2
Ng y 09/03/2010 à
TiÕt 105+106 Viết bài tập làm văn tả ngêi
<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b>
Qua bài viết nhằm đánh giá kiến thức hs ở các phơng diện sau :
Biết cách làm bài văn tả ngời qua thực hành viết
Rèn kĩ năng dùng từ, đặt câu, dựng đoạn, sử dụng phép tu từ khi miêu tả.
<b>B- §å dïng, ph ơng tiện:</b>
Đề bµi
<b>C- Tổ chức các hoạt động: </b>
1- ổn định: SS :
2- Kiểm tra
3- Bài mới:
<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
<b>H2- </b>Gv chộp lờn bng
Gv gợi ý hs các phần mở bài, thân bài, kết
bài
Lu ý: Trc lm phi xavs định đợc yêu cầu
của đề bài.
-Đối tợng miêu tả tuỳ thuộc vào sự lựa chọn
của từng cá nhân. dù lựa chọn đối tợng nào
thì cũng phải tả 1 cách toàn diện và thể hiện
đợc q hệ thân thit ca mỡnh.
<b>HĐ3-</b> GV nêu những yêu cầu chính
- Mở bài cần nêu ý gì?
- Thân bài ?
- Kết bài?
<b>I- Đề bài: </b>
Em hÃy tả lại h/ảnh thân yêu, gần gũi
với em. (Ông, bà, cha, mẹ, anh, chị,
em...)
<b>II- §¸p ¸n</b>
*Néi dung:
a- MB: giới thiệu đợc đối tợng miêu tả
b- Tả các nét về hình dáng, đặc điểm
bên ngoài của đối tợng định tả. (dáng
ngời, nét mặt, nớc da, giọng nói...)
- Tả đối tợng qua hành động, cử chỉ ,
tính tình, việc làm để làm nổi bật tình
cảm của nhân vật.
- Có thể kể qua 1 vài kỉ niệm với n/v mà
mình định tả.
c- KÕt bµi:
Cảm nghĩ sâu sắc về đối tợng m/tả.
*Hình thức:
sạch đẹp, đúng ngữ phỏp.
- Tả có h/ảnh, biết vận dụng các phép tu
từ (ÂD,HD, SS, Nhân hoá)
-Din t lu loỏt.
4- Củng cố: GV nhận xét giờ viết bài-Thu bài
<b> </b>5 - Hớng dẫn: Ôn lại lí thuyết văn miêu tả- Tìm hiểu về thể thơ 5 chữ
Ng y .8/3/2010... à
TiÕt 107
<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b> Giúp học sinh
Củng cố để nắm vững khái niệm, đặc điểm, vai trò của CN,VN
Rèn kĩ năng sử dụng đầy đủ các thành phần trong câu
Gi¸o dơc ý thức sử dụng câu
<b>B- Đồ dùng, ph ơng tiện:</b>
B¶ng phơ- vÝ dơ
<b>C- Tổ chức các hoạt động: </b>
1- ổn định: SS :
2- Kiểm tra:
Thế nào là hoán dụ?
Cã mÊy kiĨu ho¸n dơ thêng gỈp?
LÊy vÝ dơ ?
3- Bài mới :
<b>HĐ1- Giới thiƯu bµi: </b>
Trong khi giao tiếp chúng ta phải nói, viết sao cho ngời đọc ngời nghe hiểu đợc
những thông tin mình muốn diễn đạt. để làm đợc điều đó ngời giao tiếp phải biết sử
dụng đầy đủ các thành phần câu....
<b>HĐ2-</b> HD phân biệt TP chính và TP phụ
? Gọi hs đọc ví dụ bảng ph.
?HÃy phân tích thành phần ngữ câu
?Thử lợc bỏ từng thành phần trong câu
rồi rút ra kết luËn?
.Bỏ CN: em đọc câu đó lên ? em có n/x
gì?
(Cấu tạo câu ko đầy đủ, ko rõ đối tg
trong câu)
.Bỏ VN: Em đọc câu đó lên? Em có n/x
gì?
(Cấu tạo câu ko đầy đủ, ko rõ nội dung
thơng báo)
.Bỏ TrN: Em đọc câu đó lên? Em có n/x
gì?
(Cấu trúc câu ko thay đổi, ý cơ bản
kođổi)
? Vậy theo em, những thành phần nào bắt
buộc phải có mặt để câu có cấu tạo hồn
chỉnh và diễn đạt ý trọn vẹn? (CN,VN)
<b>HĐ3-</b> Tìm hiểu về VN
?ở vd1 tõ nµo lµm VN chÝnh (trë thµnh)
? Thuéc từ loại nào? (ĐT)
? Nh vy VN thng kt hp vi t loi
no ng trc? (Phú t)
<b>I-Phân biệt thành phần chính và thành </b>
<b>phần phụ của câu</b>
1- Ví dô: sgk
- Chẳng bao lâu, tôi/ đã trở thành ....
TrN CN VN
ko b¾t buéc B¾t buéc cã
(TP phô) (TP chÝnh)
2- Bµi häc:
Ghi nhớ 1 sgk/ 92
<b>II- Vị ngữ</b>
1- Ví dụ
câu VN
a ra đứng cửa hang nh mọi khi,
VN1
?Đọc 3 VD trong sgk, phân tích cấu tạo.
? Các VN này trả lời cho câu hỏi gì?
a- câu hỏi: làm sao?
b- Câu hỏi: ở đâu? nh thế nào?
c- câu hỏi: là gì? làm gì?
GV đa ra VD: Tôi / học (ĐT)
Tôi / là học sinh
?Em có n/x gì về cấu tạo của VN?
(VN có thể có cấu tạo là: ĐT, cụm §T
TT, cum TT
DT, cum DT)
? Mỗi câu có thể có mấy VN?
?Thế nào là VN trong câu?
<b>HĐ4-</b> Tìm hiểu CN
*HS c cỏc CN phn 2
? theo em , mối quan hệ giiữa sự vật nêu
ở CNvới hành động, trạng thái nêu ở Vn
là qhệ gì? (là mqh: nêu tên sự vật với
thơng báo về hành động trạng thái của
SV, hiện tợng)
? từ các Vd trên em thấy CN thờng trả lời
cho các câu hỏi nào?
GV đa ra VD:
Lao động/ là vinh quang
?Vậy đặc điểm cấu tạo của CN có gì đặc
biệt?
? Em có n/x gì về số lợng CN trong câu?
<b>HĐ5</b>- HD luyện tập
*Yêu cầu bài tập1/93
gọi học sinh làm miệng
Đọc yêu cầu bài tập2?
VN trả lời cho câu hỏi làm gì?
VN trả lời câu hỏi nh thế nào?
VN trả lời cho câu hỏi là gì?
Đọc yêu cầu bài tập3
CN trong bài tập 2 trả lời câu hỏi nào?
b
c-Nm sỏt bờn b sông, ồn ào,
VN1 VN2
đông vui
VN3
là ng bạn thân của nông dân...
VN1
-Giúp ngời trăm công nghìn ...
VN2
- VN là thành phần chính trong câu, trả lời
cho câu hỏi : Làm sao? ntn? làm gì? ở
đâu? là gì?
. Có thể có mộy hoặc nhiều VN
2- Bài học
Ghi nhí 2/sgk/93
<b>III- Chđ ng÷</b>
1- VÝ dơ: sgk
c©u CN
a
b
c
Tơi -> đại t
Chợ Năm Căn-> cụm DT
Cây tre -> DT
Tre, nứa, mai, vầu->DT
-> CN là TP chính của câu. trả lời câu hỏi:
ai? con gì? cái gì?
. Thng l DT, i từ, cụm DT.có khi là TT,
ĐT hoặc cụm ĐT, cụm TT
2- Bµi häc
Ghi nhí 3/93
<b>III- Lun tËp</b>
<b>Bµi tËp 1/93</b>
a- CN: Tơi -> đại từ
VN: đã trở thành -> cụm ĐT
b- CN: Đôi càng tôi -> cum DT
VN: Mẫm bóng -> TT
c- CN : T«i -> DT
VN : cøng ....hoắt -> cum TT
VN: co c¼ng -> cum §T
e- CN : nh÷ng ngän cá -> cơm DT
VN : g·y r¹p -> cụm ĐT
<b>Bài tập 2/93</b> :
a- Bạn Lan //viết th chúc Tết ông bà
CN VN
b- B¹n Lan //luôn luôn hoà nhà với mọi
CN VN
ngời.
c- Bạn Lan// là mét häc sinh g¬ng
CN VN
mẫu
<b>Bài tập 3</b>
CN (bt2) trả lời câu hỏi ai?
<b>Bài tập 4:</b>
4- Cñng cè: GV khái quát bài
<b> </b>5- Híng dÉn vỊ nhµ
Làm các bài tập trong SBT
...
Ngµy 11/3/2010...
Tiết 108 Hoạt động ngữ văn:
<b>thi làm thơ năm chữ </b>
<b> </b>
<b>A- Mục tiêu cần đạt</b>: Giúp học sinh:
- Nắm đợc những đặc điểm cơ bản của thể thơ năm chữ
- Nhận diện và tập phân tích vần, luật thể thơ này
- Giáo dục lòng say mê, sáng tạo trong việc sáng tác thể thơ năm chữ
- Luyên cho Học sinh làm thơ 5 chữ gắn với môi truờng xung quanh
<b>B- §å dïng, ph ¬ng tiƯn: </b>
Bảng phụ (Đoạn, bài tham khảo)
<b>C- T chc hoạt động:</b>
1- ổn định: SS :
3- Bµi mới:
<b>HĐ1</b>:Giới thiệu bài:
<b>H2</b>-Tỡm hiu c im ca th th 5
chữ
*Gọi hs đọc 3 đoạn thơ sgk
? NhËn xÐt vÒ số tiếng trong câu? nhịp?
vần?
<b>I- Đặc điểm của thể thơ năm chữ</b>
1- Ví dụ: 3 đoạn thơ sgk/103-104.
- Mỗi c©u 5 tiÕng
- Số câu khơng hạn định.
- Chia khỉ, đoạn tuỳ theo nội dung, cảm
xúc của ngời viết.
? Thể thơ 5 chữ có thích hợp với lối thơ
vừa kể vừa tả không?
? Vy th thơ 5 chữ có những đặc điểm
nào đáng chú ý?
*Hs c ghi nh
GV:Chỳ ý vn:
Vần chân: gieo ở tiếng ci
VÇn lng: gieo ë tiÕng thø 2
VÇn liỊn: gieo liên tiếp giữa các cặp câu
Vần cách : gieo cách câu
*Bảng phụ(Bài thơ mẫu)<b>Tiếng thu</b>
Em không nghe / mùa thu
Dới trăng mờ/ thổn thức
Em không nghe/ rạo rực
Hình ảnh / kẻ trinh phu
Trong lòng/ ngời cô phụ
Em không nghe/ mùa thu
Lá thu/ rơi xào xạc
Con nai vàng/ ngơ ngác
Đạp lên/ lá vàng rơi (Lu Trọng L)
<b>HĐ3</b>- Thi làm thơ tại líp
*Các nhóm lựa chọn đề tài, bàn bạc, sau
đó tập viết
* Cử đại diện từng nhóm trình bày
* Cử 1 bạn bình thơ đã đọc
* Hs nhËn xÐt vỊ nội dung và nghệ thuật
của bài thơ.
* Hớng dẫn Học sinh làm thơ 5 chữ gắn
với môi truờng xung quanh
cách, bằng, trắc...
- Thích hợp lời thơ tự sự và trữ tình (kể, tả,
cảm xúc)
-Chú ý sử dụng phép tu từ: so sánh,ẩn dụ,
nhân hoá, hoán dụ.
2- Bài häc:
Ghi nhí sgk/105.
<b>II- Thi làm thơ 5 chữ</b>
Đề tài tự chọn
Hc sinh tập sáng tác khổ thơ 5 chữ từ 5
đến 10 câu về chủ đề môi truờng
4- Củng cố: GV lựa chọn bài tốt, đọc diễn cảm
<b> </b>5 - Híng dÉn:
Ngµy15/3/2010
TiÕt 109
C©y tre ViƯt Nam
<b>A- Mục tiêu cần đạt</b>: Giúp học sinh:
- Cảm nhận đợc giá trị nhiều mặt của cây tre trong sự gắn bó với cuộc sống của
nhân dân ta, biểu tợng của dân tộc việt Nam.
- Thấy đợc giá trị nghệ thuật đặc sắc của bài bút kí chính luận
- Rèn khái niệm đọc diễn cảm và sáng tạo bài văn xuôi giàu chất thơ.
- Giáo dục lịng u thiên nhiên, đất nớc.
<b>B- §å dïng, ph ¬ng tiƯn: </b>
Bảng phụ tranh ảnh minh hoạ
<b>C- T chc hot động:</b>
1- ổn định: SS :
2 - Kiểm tra :
Đọc thuộc lòng bài thơ đoạn 2 bài Cô Tô?
Nét đặc sắc về nghệ thuật và nội dung của đoạn?
<b>HĐ1</b>:Giới thiệu bài:
Hình nh mỗi một dân tộc, mỗi đất nớc đều chon cho mình một lồi hoa để làm
biểu trng riêng cho đất nớc mình, chẳng hạn Mía- Cu Ba; Bạch dơng- Nga; Bồ đề –ấn
Độ; Liễu- Trung Hoa; Đại- Lào; Thốt nốt- Campuchia; dừa- Inđônêxia; Bunga ri- xứ sở
hoa hồng và Nhật Bản là đất nớc của hoa Anh đào.
Còn Việt Nam đã chọn cây tre làm biểu tợng cho tâm hồn khí phách của dân
tộc, ca ngợi nhân dân VN anhh hùng đạo diễn ngời Ba Lan R Cacmen cùng các nhà
làm phim VN xây dựng bộ phim tài liệu “Cây tre VN”. Nhà báo lừng danh Thép Mới
đã viết bài kí “Cây tre VN” để thuyết minh.
<b>HĐ2-</b> Tìm hiểu tác giả, tác phẩm
GV cho học sinh xem ảnh tác giả
?Nêu vài nét về tác giả
? Em hiểu biết những gì về tác phẩm.
<b>? </b>Đọc, chú thÝch, bè côc.
*Yêu cầu đọc: Giọng khi trầm lắng, ngọt
ngào, dịu dàng, khi khẩn trơng, sôi nổi.
*GV đọc mẫu-> hs c -> Nhn xột.
* Chỳ thớch: sgk.
?Theo em, văn bản có thể chia mấy đoạn?
? Nội dung từng phần?
(1) Đầu -> nh ngời
(2) tiếp-> chung thuỷ
(3) tiếp-> chiến đấu
(4) cũn li.
?Có thể chia 3 phần theo bố cục bài tập làm
văn ko? (Có- MB;TB -gộp phần 2 và 3,KB)
<b>I- Tìm hiểu chung:</b>
1- Tác giả: Thép mới (1925-1991)
- ViÕt nhiỊu bót kÝ, thut minh phim.
2- T¸c phẩm:
Bài kí là lời bình cho bộ phim Cây tre
Việt Nam của nhà điện ảnh Ba Lan.
3- Đọc, hiểu chó thÝch, bè cơc.
1- §äc, hiĨu chó thÝch
2- Bè cơc: 4 phÇn
- Giới thiệu chung về cây tre trong mối
quan hệ với nd VN, nông dân VN
-Tre gắn bó với con ngời trong c/s hàng
ngày, c/s lao động
? Xác định thể loại? (Bút kí, chính luận- trữ
tình- thuyết minh giới thiệu phim)
<b>HĐ3-</b> HD tìm hiểu văn bản.:
?Mối quan hệ của cây tre VN với nd VN,
đất nớc VN nh th no?
(Cây tre là nguời bạn thân của nông dân
VN, bạn thân của nhân dân VN)
? núi v mqhệ của cây tre với con ngời
VN, tg đã sử dụng NT gì? (SS ngang bằng,
điệp ngữ)
?Việc sử dụng phép SS và điệp ngữ “bạn
thân” có tác dụng gì? (khẳng định mqhệ bền
chặt giữa tre với con ngời VN)
? Cây tre đợc giới thiệu với những đặc điểm
gì nổi bật? (Tre mộc mạc, nhũn nhặn, cứng
cáp, dẻo dai, vững chắc, thanh cao, giản dị,
chí khí)
? Em có n/x gì về nghệ thuật đợc sử dụng
trong đoạn văn? Tác dụng? (SS nhân hoá-
làm nổi bật p.chất cao quý của tre cũng nh
con ngời VN)
?Qua cách giới thiệu này tg giúp ngời đọc có
nhận định khái quất nh thế nào về cây tre?
*HS đọc phần 2,3.
?Ngay trong những câu mở đầu phần TB, tg
đã sử dụng NT gì ? ( Điệp ngữ- “bóng tre”)
?Hình ảnh bóng tre đợc nhắc lại nhiều lần có
tác dụng gì? (Tạo âm hởng cho bài văn
xi->Chất nhạc. Vừa tả thực, vừa hốn dụ ->Chỉ
nền văn hoá lâu đời dt VN)
?Câu văn “Cối xay tre nặng nề quay...xay
nắm thóc” có cấu trúc đặc biệt nh thế nào?
(Ngắt nhịp 3/3/4/3- vần lng”ay”:4 lần-> gợi
cho ngời đọc hình dung phần nào sự nghèo
nàn, vất vả, lam lũ , quanh quẩn buồn nản
của ngời nông dân VN qua bao thế kỉ)
?ở đây có hình ảnh hốn dụ. Em nào đã
nhận thấy? (“Cối xay tre”- cảnh cực nhọc
lam lũ của ngời nông dân; “Cây tre” chỉ con
ngời VN. cây tre thân thiết đã hố thân
thành trăm nghìn đồ vật, công việc-> Tôn
vinh danh hiệu cao quý “Anh hùng lao
động”
?NT đặc sắc trong đoạn văn là gỡ?
?Qua NT ấy tg muốn lột tả điều gì về c©y
tre?
?Trong cuộc k/c chống Pháp, tác giả đã ca
ngợi về cây tre nh thế nào?
(GËy tre, ch«ng tre....)
?Em có nhận xét gì về cách sử dụng từ ngữ
trong đoạn văn? (điệp từ, nhân hoá...)
?Cách sử dụng các NT này nhằm diễn tả
điều gì?
<b>II- Tìm hiểu văn bản:.</b>
1-Mở bài: Giới thiệu chung về cây tre
VN.
- Với các điệp ngữ, h/ả so sánh, nhân
hoá,đoạn mở bài vừa mang t/c miêu
tả,giới thiệu, chính luận, nhẹ nhàng,sâu
sắc.
- Cõy tre cú mqh mt thit vi con
ng-i VN, có đầy đủ p/chất tốt đẹp của con
ngời VN ( là h/ả của con ngời , làng
quê VN)
2- Thân bài: Cây tre với đ/s nhân dân
VN
a- Cõy tre với đời sống lao động, đ/s
hàng ngày của nd ta.
- Sử dụng từ ngữ giàu h/a, giàu nhạc
điệu, cảm xúc, các phép tu từ:SS, nhân
- Tre g¾n bã mËt thiÕt víi con ngêi VN
b- cây tre với cuộc k/c chống Pháp của
dt.
- Sử dụng điệp từ, điệp ngữ, hình ảnh
nhân hoá
*Đọc phần cuối.
?Những chi tiết nào cho thấy tre mÃi mÃi là
bạn của ngời dân VN?
?Em thấy hình ảnh nào là tiêu biêủ nhất?
(Tre già măng mọc...)
?Tg dự đoán cây tre VN trong tơng lai sẽ
ntn?
?Cõy tre mãi là ngời bạn của con ngời VN,
câu nào khẳng định điều đó? (Cây tre
VN...Việt Nam)
?Câu văn kết thúc này có tác dụng gì?
(Nhắc lại các đặc điểm của tre để khẳng
định giấ trị văn hoá, lịch sử của tre- Tre là
biểu tợng cao quý của dt ta)
Liên hệ: Ngày nay khắp đất nớc VN, q
<b>H§4- HD tæng kÕt.</b>
?Nêu những nét đặc sắc về NT của văn bản?
? Em cảm nhận đợc điều gì qua NT ấy?
<b>H§5- HD luyện tập</b>
- Tìm một số bài hát, câu tục ngữ, ca dao,
tên truyện cổ tích VN nói vỊ c©y tre.
mạnh của cây tre trong cơng cuộc k/c
chống Pháp đầy gian khổ của dt VN.
3- Kết bài:Tre mói l ngi bn ng
hnh ca DTVN.
-Tre là hình ¶nh Èn dơ tỵng trung cho
dt VN.
=> Tre m·i mÃi là biểu tợng cao quý
của dân tộc VN.
<b>III- Tổng kết.</b>
1- Nghệ thuật: Chi tiết, hình ảnh chọn
lọc, nhân hoá, ẩn dụ, lời văn giàu cảm
xuc.
2- Ni dung: Cây tre có vẻ đẹp bình dị
và phẩm chất quý báu đã trở thành biểu
tợng của dt VN.
<b>IV- Luyện tập:</b>
- Cây tre Việt nam (Ng. Duy)
- Làng tôi xanh bóng tre... (Văn Cao)
- Làng tôi sau luỹ tre ... Hồ Bắc
- Văn bản Thánh Gióng
- Truyn Cõy tre trăm đốt”
4- củng cố: Đọc thêm bài “Tre việt Nam” của Nguyễn Duy.
Ng y ..16/3/2010... à
Tiết 110
<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b> Giúp học sinh
Nắm vững khái niệm, đặc điểm, vai trò của câu trần thuật đơn
Rèn kĩ năng sử dụng câu trần thuật đơn khi nói và viết.
Giáo dục ý thức sử dụng câu đúng ngữ phỏp.
<b>B- Đồ dùng, ph ơng tiện:</b>
B¶ng phơ- vÝ dơ
<b>C- Tổ chức các hoạt động: </b>
1- ổn định: SS :
2- Kiểm tra:
ThÕ nào là thành phần chính? thành phần phụ của câu?
ThÕ nµo lµ thµnh phÇn CN, VN?
LÊy vÝ dụ minh hoạ?
3- Bài mới :
<b>HĐ1- Giới thiệu bài: </b>
Trong cuc sng hng ngy, cõu đùng để thông báo, trao đổi ý kiến, nội dủngất đa
dạng và phong phú.Đó là kiểu câu gì? Tác dng ra sao?....
<b>HĐ2</b>- HD tìm hiểu k/niệm
*GV a ra bng phụ có ghi ví dụ.
*HS đọc vd, Gv đánh số từng câu.
?Các câu đợc dìng để làm gì?
?Xác định kiểu câu trong các ví dụ?
?Hãy xác định CN,VN của các câu trần
thuật.
Câu 1: Tơi/ đã hếch răng lên, xì một hơi dài
Câu 2: ...tôi/ mắng (1 cụm cv)
Câu 3: Chú mày/ hôi nh cú mèo thế này ta/
nào chịu đợc (2 cụm cv)
Câu 9: Tôi/ về, không một chút bận tâm
=> Gọi các câu dùng để kể, tả, nêu ý kiến
có: 1 kết cấu CV là câu Tr thuật đơn.
2 kết cấu CV là câu Tr thuật ghép.
?Vậy thế nào là câu tr thuật đơn?
<b>I- Câu trần thuật đơn là gì?</b>
1- VÝ dơ: Sgk/101.
*NhËn xÐt:
- Các câu dùng để kể, tả, nêu ý kiến:
Câu 1,2,6,9 ->Câu trần thuật.
- Câu dùng để hỏi: Câu 4 -> nghi vấn.
- Câu dùng để bộc lộ cảm xúc:
*HS đọc ghi nhớ.
<b>H§3:</b> HD lun tËp.
*§äc yêu cầu bài tập 1
?Tỡm cõu trn thut trong on trích?
?Chcbiết những câu ấy dùng để làm gì?
?Những câu văn này thuộc loại câu nào và
có tác dụng gì?
HS c on vn bt3
Cách giới thiệu nhân vật chính sau đây có
gì khác so với bài tập 2?
?Yêu cầu bài tập 4?
Về nhà làm
Xem lại văn bản Cây tre Việt Nam
2- Bài học: Ghi nhớ SGK/101.
<b>II- Luyện tập:</b>
<b>Bài tập 1/101:</b>
-Câu 1: tả. giới thiệu
-Câu 2: Nêu ý kiến, nhận xét.
-Câu 3,4: Câu trần thuật ghép.
<b>Bài tập 2: </b>
Cõu a: Cõu trn thuật đơn dùng để giới
thiệu nhân vật
C©u b: nt
C©u c: nt
<b>Bµi tËp 3:</b>
- Cả 3 cách giới thiệu nhân vt u gii
thiu nhn vt ph trc.
- Miêu tả việc làm, q hệ của các nhân vật
phụ
- Sau ú gii thu n/vt chớnh.
<b>Bài tập 4:</b>
Nhận xét tác dụng câu mở đầu:
- Giới thiệu nhân vật
- Miờu t hnh động của các nhân vật.
Bài tập 5:
Viết chính tả: Nhớ viết bài thơ Lợm, từ
đầu -> “đờng vàng”
<b>Bµi tËp thªm:</b>
Tìm một số câu trần thuật đơn có tác
dụng giới thiệu, kể, miêu tả trong bài
“Cây tre Việt Nam
- Cây tre là ngời bạn thân của nông dân
Việt nam, là ban thân của nhân dân Việt
Nam
- Nớc VN xanh muôn ngàn cây lá khác
nhau
...
4- Cñng cè: GV khái quát nội dung của bài.
5- Híng dÉn :
Viết một đoạn văn 15 câu có sử dụng câu trần thuật đơn
Soạn bài: Lòng yêu nớc.
Tiết 111 Hớng dẫn đọc thêm:
<b>Lòng yêu nớc</b>
<b> </b>(I-li-a Ê-ren- bua)
<b>A- Mục tiêu cần đạt</b>: Giúp học sinh:
- Thấy đợc lòng yêu nớc bắt đầu từ những gì gần gũi, thân thuộc của quê hơng. Sức
mạnh của lòng yêu nớc đợc bộc lộ trong cuộc chiến đấu bảo vệ tổ quốc.
- Thấy đợc giá trị nghệ thuật đặc sắc của văn bản.
- Rèn khái niệm đọc diễn cảm và phân tích văn bản
- Giáo dc lũng yờu t nc.
<b>B- Đồ dùng, ph ơng tiện: </b>
B¶ng phơ – tranh ¶nh minh ho¹
<b>C- Tổ chức hoạt động:</b>
1- ổn định: SS :
2 - Kiểm tra :
Qua văn bản “Cây tre”, Thép Mới đã giúp ngời đọc cảm nhận đợc điều gì
về cây tre?
Nét đặc sắc về nghệ thuật của văn bản?
3- Bi mi:
<b>HĐ1</b>:Giới thiệu bài:
Cùng với văn bản “Cây tre Việt Nam”, “Lòng yêu nớc” cũng là một bút kí chính luận
giàu chất trữ tình, tràn ngập cảm xúc, tha thiết và xúc động, nóng bỏng tính thời sự.
Văn bản đã đạt đợc đặc sắc gì về nội dung? Nghệ thuật? Chúng ta...
<b>HĐ2</b>- HD tìm hiểu tác giả, tác phẩm.
*HS đọc chú thích về tác giả, tác phẩm.
?Em hiểu gì về tác giả và hồn cảnh ra đời của
bài kí?
(ViÕt th¸ng 6/1942 khi cuộc chiến tranh vệ
quốc của nhân dân Liên xô bớc vào giai đoạn
- HD đọc, hiểu chú thích, bố cục
? Cũng nh bài “Cây tre VN” Theo em bài này
sẽ đọc với giọng nh thế nào?
(Trữ tình vừa tha thiết vừa sơi nổi, tràn ngập
cảm xúc, nhịp điệu chậm, chắc khoẻ. Câu cuối
đọc tha thiết, chú ý đọc chính xác t phiờn õm
ting Nga)
*Hs c chỳ thớch SGK.
?Văn bản có thể chia mấy phần? Nội dung từng
phần?
1- Từ đầu-> lòng yêu tổ quốc
2- Tiếp-> hết
<b>HĐ3</b>- HD tìm hiểu ND,NT
?Trong đoạn 1 câu văn nào nêu nhận định về
lòng u nớc? ( câu 1)
? Có gì đặc sắc trong cõu vn ú?
( K/quát t/c con ngời ko trừu tợng mµ cơ thĨ, dƠ
hiĨu, thÊm thÝa)
? Tại sao lịng u nớc lại bắt đầu lòng yêu
những vật tầm thờng đó?
(Vì đó là biểu hiện sự sống đợc con ngời tạo ra)
? Để chứng minh cho điều đó, tg đã đa ra
những d/c nào?
(Nỗi nhớ vẻ đẹp, làng quê của những ngời dân
Xơ Viết...)
?Em có nhận xét gì về cách miêu tả của tg khi
nói về vẻ p tiờu biu ca tng vựng?
<b>I- Tìm hiểu chung</b>.
1- Tác giả:
- I-li-a Ê-ren- bua ( 1891-1962)
- Nhà văn, nhà báo Nga nỉi tiÕng.
2- T¸c phÈm:
-TrÝch “Thư lưa” ( 6- 1942)
3- §äc, hiĨu chó thÝch, bè cơc
*§äc hiĨu chó thÝch:
* Bè cục: 2 phần
- Lí giải ngon nguồn của lòng yêu
n-íc
- Lịng u nớc đợc thử thách trong
<b>II- Tìm hiểu văn bản:</b>
1- Nghệ thuật
? Từ hệ thống ví dụ ấy, tác giả đã đi đến kết
luận ntn về lòng y/n? (Lòng yêu nhà...-> yêu
TQ)
? Theo cách lập luận của tg, sức mạnh của lòng
yêu nớc phải đợc thử thách khi no?
(Khi c/tr lòng yêu nớc càng trở nên mạnh mẽ)
?Thể hiện rõ nhất ở câu văn nào? Mất nớc
Nga ta còn sống làm gì nữa
?Em nghĩ gì về câu nói ấy? (Thầm kín, thiết
tha, cháy bỏng trong lòng ngời dân Xô viết)
Liên hệ: Lòng yêu nớc cđa £-ren-bua cịng
gièng nh nd VN trong cc k/c chống ĐQ Mỹ.
Khi nguy cơ mất nớc thì lòng y/n sẽ trỗi
dynu cn s mỏu hi sinh để giữ lấy, khi ấy
lòng yêu nớc đợc phát huy một cách cao độ)
? Từ quan niệm về lòng yêu nớc của tg, em
hiểu gì về tình cảm của ơng?
<b>H§ 5</b>-HD tỉng kÕt
?Nét đặc sắc về nghệ thuật đợc sử dụng ở bài là
gì?
? Qua bài em cảm nhận c ni dung gỡ?
<b>HĐ6-</b> HD luyện tập
thành một chân lí.
2- Néi dung:
- K/định lòng y/n bắt nguồn từ lòng
yêu những vật tầm thờng quanh ta
-Lòng yêu nớc chỉ phát huy mạnh
mẽ trong hoàn cảnh thử thách gay
go ca cuc chin tranh.
=>Tình cảm yêu nớc thiết tha cháy
báng cđa tg.
<b>III- Tỉng kÕt:</b>
1- NghƯ tht
2- Néi dung
Ghi nhớ: Sgk/109
<b>IV- Luyện tập:</b>
Nêu những nét tiêu biểu của quê
h-ơng mình.
4- Cñng cè:
GV khái quát nội dung của bài.
5 -Híng dÉn:
Soạn bài: Lao xao.
Ng y .18/3/2010... à
Tiết 112
<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b> Giúp học sinh
Nắm vững đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ “là”
Rèn kĩ năng xác định CN,VN trong cau trần thuật đơn có từ “là”
Giáo dục ý thức sử dụng câu ỳng ng phỏp.
<b>B- Đồ dùng, ph ơng tiện:</b>
B¶ng phơ- vÝ dơ
<b>C- Tổ chức các hoạt động: </b>
1- ổn định: SS :
2- Kiểm tra
Thế nào là câu trần thuật đơn?
Phân tích câu:
Lòng yêu nhà, yêu làng xóm, yêu miền quê// trở nên lòng yêu tổ quốc.
3- Bài mới:
<b>HĐ1</b>- Giới thiệu bài:
GV vit 2 cõu lên bảng: a- Bà đỡ Trần/ là ngời quê ở huyện Đông Triều.
CN + là + VN
b- Ngời ta/gọi chàng là Sơn Tinh
CN VN phơ ng÷
c©u a: “lµ” cã nhiƯm vơ nèi CN víi VN.
câu b: là là một bộ phËn cđa phơ ng÷
Vậy câu trần thuật đơn có từ “là” có đặc điểm ntn? có bao nhiêu kiểu câu?
<b>HĐ2-</b> HD tìm hiểu đặc điểm của
câu...”là”
*Bảng phụ có ghi các ví dụ:
*Hs đọc ví dụ.
?Hãy xác định CN, VN trong cỏc vd
trờn.
?VN trong vd a,b,c,đo từ loại hoặc
cụm từ loại nào tạo thành?
? Chn nhng t hoc cm t phủ
định thích hợp sau đây điền vào trớc
VN:
Không, không phải +là....
Cha, cha phải + là....
*GV đa ra ví dụ:
Nhiệm vụ chÝnh cđa ngêi häc sinh //
lµ häc
?Em cã nhËn xÐt gì về cấu tạo của
VN? (Là + §T)
?Vậy trong câu trần thuật đơn có từ
“là” VN thờng đợc cấu tạo ntn?
?Vậy câu trần thuật đơn có từ
“là”có những đặc điểm gì?
*HS đọc ghi nhớ sgk/114
<b>HĐ3-</b> Tìm hiểu các kiểu câu TT đơn
có từ “là”
*§äc 4 c©u hái Sgk/115
- VN trong VD a dùng để làm gì?
( Giới thiệu sự vật, hiện tợng nêu ở
CN)
- VN trong VDb dùng để làm gì?
(Trình bày khái niệm nói ở CN)
- Câu c?
( Miêu tả đặc điểm, trạng thái của
sự vật, hiện tợng nêu ở CN)
- C©u d ?
( Để đánh giá đối với sự vật hiện
t-ợng, khái niệm nói ở CN)
- Vậy có những kiểu câu trần thuật
đơn có từ “ là” nào?
<b>H§4-</b> HD luyện tập
*Yêu cầu bt1?
Tỡm cõu trn thut n cú t l.
*Hs c bi tp 2
Xỏc nh CN, VN
?Những câu ấy thuộc kiểu câu gì?
*Đọc bài tập 3
Ch rừ tỏc dụng của câu trần thuật
đơn có từ “là”
<b>I-Đặc điểm của câu tr thuật đơn có từ là</b>“ ”
* NhËn xÐt:
<b>CN</b>
a-Bà đỡ Trần
b-Tr thuyết
c- Ngày ..Tô
d-DM trêu chị
Cốc
<b>VN</b>
là ngời...
là loại truyện
là 1 ngày...
là dại
<b>cấu tạo VN</b>
là+ DT;
là+cụm DT
là+cụmDT.
là+ TT
Bảng phụ:
Cõu trần thuật đơn có từ “là”:
-CN+ là+ DT (cụm DT)
- CN+là+ĐT (cụm ĐT)
Ghi nhí: Sgk/114
<b>II- Các kiểu câu trần thuật đơn có từ là</b>“ ”
1-Ví dụ: Sgk (phần I)
C©u a: => C©u giíi thiƯu
C©u b: => Định nghĩa
Câu c: => Miêu tả
Câu d: => Đánh giá
2) Bài học: Ghi nhí Sgk/ 15
<b>III- Lun tËp:</b>
<b>Bµi 1</b>
- Câu trần thuật đơn có từ “là”: câu a, c, d, e
- Khơng phải cõu trn thut n cú t l: cõu
b,d
<b>Bài 2</b>
Câu a: Định nghĩa
Câu c1,c2,c3: Câu miêu tả
Câu d: Giới thiệu
Câu e: Đánh giá
<b>Bài 3: </b>
4- Cñng cè: Đọc lại ghi nhớ
<b> </b>5-Híng dÉn :
Hoàn chỉnh thành bài văn- Soạn bài: Lao xao.
Ngày: 22/3/2010
TiÕt 113
<b>Lao xao</b>
(TrÝch “Tuæi thơ im lặng- Duy Khán)
<b>A- Mc tiờu cn t</b>: Giúp học sinh:
- Cảm nhận đợc vẻ đẹp của thiên nhiên làng q qua hình ảnh phong phú của
các lồi chim.
- Thấy đợc tâm hồn nhạy cảm, sự hiểu biết và lòng yêu thiên nhiên làng quê của
tác giả.
- Rèn kỹ năng phân tích.
- Giáo dục lòng yêu quê hơng và những cảnh sắc TN ở quê hơng.
<b>B- §å dïng, ph ¬ng tiƯn: </b>
Bảng phụ tranh ảnh minh hoạ
<b>C- T chc hoạt động:</b>
1- ổn định: SS :
2 - Kiểm tra :
Đọc thuộc lòng những câu văn nêu lên chân lý về lòng yêu nớc?
Em có nhận xét gì về cách lập luận cña E-ren- bua?
(Theo một trình tự lozic từ khái quát đến cụ thể.)
3- Bi mi.:
<b>HĐ1</b>:Giới thiệu bài:
ở bài trớc, chúng ta biết “lòng yêu bắt đầu từ lòng yêu những vật tầm thờng
nhất”. Trong hồi kí tự truyện “Tuổi thơ im lặng”của Duy Khán, ông cũng nhớ biết bao
những kỉ niệm của làng quê, kỉ niệm mà ông nhớ nhất là âm thanh lao xao. Đó cũng
chính là õm thanh v cm xỳc ch o ca on vn.
<b>HĐ2</b>-Tìm hiểu tác giả, tác phẩm.
*Cho hs xem ảnh tác giả
?Em hÃy nêu những hiểu biết của em về tác
giả?
(GV nói rõ thêm về q qn, q trình tham
gia CM, đợc giải thởng của Hội VHVN-1987)
*Gv giải thích: hồi kí tự truyện: Hồi tởng của
<b>GV</b>HD đọc, hiểu chú thích, bố cục.
*Yêu cầu đọc: Giọng chậm rãi, tâm tình kể lại
những kỉ niệm tuổi thơ ở quê hơng. Chú ý câu
văn ngắn, nhiều khẩu ngữ.
*GV đọc mẫu->gọi hs đọc->nhận xét.
*Hs đọc chú thích
*GV gi¶i thÝch thªm:
-Vung tø linh: Vung ra 4 phÝa
- Láu táu: Nói nhanh, có khi lắp, có khi vấp,
nãi kh«ng râ tiÕng.’
?Em cho biÕt VB cã thĨ chia mấy phần? Nội
<b>I-Tìm hiểu chung.</b>
1-Tác giả: Duy Khán (1934-1995)
Quê: Quế Võ-Bắc Ninh.
2- Tác phẩm:
Văn bản trích từ hồi kí tự truyện
Tuổi thơ im lặng, viÕt 1985
*Bè cơc: 2 phÇn
dung tõng phÇn?
<b>HĐ4</b>- HD tìm hiểu văn bản
*HS đọc đoạn đầu
?Bài văn mở đầu bằng các đờng nét tả cảnh
TN. Em cảm nhận điêù đó qua các đối tợng
nào? (cây cối, loài vật, vẻ đẹp của các loài
hoa)
?Trong bức tranh làng quê vào hè, âm thanh
nào khiến tg chú ý? (lao xao rất khẽ, rất nhẹ
nhng khá rõ, âm thanh của ong, bớm của TN
đất trời làng quê khi mùa hè tới đã trở thành
âm hởng, nhịp điệu chủ đạo trong bài văn
này)
?Lao xao thuộc từ loại nào? Tác dụng?
(Từ láy- diễn tả cái lao xao của đất trời của
tâm hồn tác giả)
?Cách viết câu trong đoạn có gì đặc biệt?
(Câu ngắn, có câu chỉ có 1 từ. Các câu có đầy
dụng ý: đó là thế giới các lồi chim sẽ đợc
miêu tả qua cái nhìn và cảm nhận trẻ thơ, vui
?Em cã nhËn xét gì về nghệ thuật miêu tả của
tác giả?
?Qua cách miêu tả ấy, em có cảm nhận gì về
bức tranh làng quê?
GV: Đây là phần miêu tả khái quát chuẩn bị
cho phần miêu tả chi tiết ở ®o¹n sau.
? Đoạn địng dao đa vào bài có ý nghĩa gì?
(Phù hợp với tâm lí trẻ thơ và ảnh hởng của
văn hố dân gian)
<b>H§5</b>: HD lun tËp
? Em có biết câu đồng dao nào nói về lồi vật
khụng?
( Nu na nu nống...
Chi chi chành chành...)
<b>II- Tìm hiểu văn bản:</b>
1- Cảnh buổi sớm chớm hè ở làng quê
qua sự hồi tởng của tác giả.
- Cây cối: um tùm
- Làng quê: đầy hơng thơm của các
loài hoa
- Loài vËt: ong, bím bay lao xao.
-> Câu văn ngắn, từ láy tợng thanh,
miêu tả sinh động, tinh tế.
-> Tg vẽ lên bức tranh làng quê thật
sinh động và phong phú về sự sống
của hoa, ong, bớm trong 1 sớm chớm
hè.
2- Cñng cè:
Đọc lại bài văn
<b> </b>5-Hớng dẫn:
Soạn tiếp bài.
Ngµy: 23/3/2010
TiÕt 114 <b>Lao xao</b>
(Trích Tuổi thơ im lặng- Duy Kh¸n)
<b>A- Mục tiêu cần đạt</b>: Tiếp tục cho học sinh :
- Cảm nhận đợc vẻ đẹp của thiên nhiên làng q qua hình ảnh phong phú của
các lồi chim.
- Thấy đợc tâm hồn nhạy cảm, sự hiểu biết và lòng yêu thiên nhiên làng quê của
tác giả.
- Rèn kỹ năng phân tích, cảm thụ, miêu tả trong văn tự sự .
- Giáo dục lòng yêu quê hơng và những cảnh sắc TN ở quê hơng.
<b>B- Đồ dïng, ph ¬ng tiƯn: </b>
<b>C- Tổ chức hoạt động:</b>
1- ổn định: SS :
2 - Kiểm tra:
Tìm những chi tiết miêu tả cảnh buổi sớm chớm hè ở làng q? Cách miêu tả
đó có gì đặc sắc? Qua đó em cảm nhận đợc gì?
3- Bài mới:
<b>HĐ1</b>:Giới thiệu bài:
Chuyển tiếp từ tiết 113.
<b>HĐ2</b>- HD phân tích phần 2
?Tác giả miêu tả thế giới loài chim theo trình tự
(Miêu tả theo trình tự lozic theo từng nhómgần
nhau:hiền, ác...)
?Trong só loài chim hiỊn, tg chó ý tËp trung vµo
loµi nµo?
(Bồ các, chim ri, sáo sậu, sáo đen)
?Tại sao lại gọi chúng là chim hiền?
(Đều mang niềm vui đến cho đất trời)
?Em có nhhận xét gì về cách miêu tả của
tg? (Tg sắp xếp nhóm lồi gần nhau, lời tả đi
đơi với kể để nêu lên đặc điểm và tập tính của
từng lồi)
Gv diƠn gi¶ng:
Bài đồng dao ... phù hợp tâm lí trẻ thơ, mang
âm hởng của dân gian thể hiện mối quan hệ họ
hàng của các loài chim cũng là mqh họ hàng
của ngời dân quê.
*HS đọc đoạn miêu tả lồi chim ác
?Nhóm chim ác gồm những loại nào?
?Để giới thiệu về nhóm chim ác, tg đã nói đến
một nhóm chim trung gian, đó là lồi chim
no?
?Cách giới thiệu nh thế có tác dụng gì?
(Nối liền mạch tả, kể của tg góp phần làm cho
mạch văn có sự liên kết chặt chẽ....)
?Tg k v tả nhóm chim ác trên các phơng diện
nào? (hình dáng, lai lịch, hoạt động)
? Nhà văn đã tả diều hâu ntn? có điểm nào xấu
và ác? (Mũi khoằm, đánh hơi xác chết và gà
con rất nhanh)
?§iĨm xÊu nhất của quạ là gì? ( Bắt gà con, ăn
trộm trứng, ngó nghiêng chuồng lợn)
?Chim ct, ỏc im nào? (cánh nhọn nh mũi
dao bầu chọc tiết lợn, ỏnh nhau xa bng
cỏnh...)
?Tai sao lại gọi chúng là loài chim ác?
(Chỳng hay n tht cỏc con vt khỏc, hay đánh
nhau, bịp bợm...)
? Qua cách miêu tả của tg, em cảm nhận đợc
điều gì về lồi chim ác?
? Dựa vào đặc điểm, tính cách của lồi chim ác
em hãy viết tên ẩn dụ cho chúng:
(Quạ: ăn trộm- Diều hâu: ăn cớp- Cắt: đao phủ)
?Đằng sau giống chim ác cịn có 1 loại chim trị
ác. Theo em đó là loại chim nào? (Chèo bẻo)
?Chèo bẻo đợc miêu tả qua những khía cạnh
nào?
2- ThÕ giíi loµi chim.
a-Nhãm chim hiỊn:
B¶ng phơ:
-Bồ các: kêu các các
-Sáo: hót mừng đợc mùa
-Tu hú: kêu là mùa tu hú chín.
->Các chi tiết miêu tả kết hợp với kể
nêu lên đặc điểm và tập tính của
từng lồi.
-> Lồi chim hiền ln đem lại
niềm vui cho con ngời, cho trời đất.
b- Nhãm chim ¸c:
- Cách miêu tả cụ thể, sinh động về
hình dáng, lai lịch và hoạt động của
từng loi.
(Hình dáng: Nh những mũi tên...
Hoạt động: lao vào đánh diều hâu, vây tứ phía
?Đang kể chuyện chèo bẻo diệt ác, tg viết:
“Chèo bẻo ơi, chèo bẻo” điều đó có ý nghĩa gì?
(Thể hiện mối thiện cảm của tg, ca ngợi hành
động diễn cảm của chèo bẻo)
?Em thử đặt tên cho chèo bẻo theo cảm nhận
của riêng em? (Chim đoàn kết, chim hảo hán,
chim dũng sĩ)
?Để miêu tả đặc điểm, tập tính của từng loại
chim nh vậy, chứng tỏ tài năng gì của tg?
<b>H§3-</b> HD tỉng kÕt
?Nét đặc sắc về nghệ thuật?
?Em hiểu biết gì qua văn bản?
<b>H§4</b>- HD lun tËp
Gv híng dÉn hs viÕt.
<b>III- Tỉng kÕt</b>:
1- NghƯ tht:
2- Néi dung :
Ghi nhí: sgk/123
<b>IV- Lun tập</b>
Viết đoạn văn (7 câu)tả 1 con chim
bồ câu đang mổ thóc ở sân nhà.
4- Cñng cè: Đọc lại ghi nhớ.
<b> </b>5-Híng dÉn: Häc kÜ bµi, hoµn thµnh đoạn văn, soạn bài Cầu Long Biên....
Ng y : 23/3/2010 à
TiÕt 115 KiÓm tra tiÕng viÖt
<sub> </sub>
<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b> Giúp học sinh:
Củng cố và nhớ lại kiến thức cơ bản, cần thiết về các biện pháp tu từ và câu
trần thuật đơn đã học:
Rèn kĩ năng tích hợp với phần văn- tập làm văn khi làm bài
Gi¸o dơc ý thø tù giác, tích cực trong học tập.
<b>B- Đồ dùng, ph ơng tiện:</b>
- Đề bài ( ph«t«)
<b>C- Tổ chức các hoạt động: </b>
1- ổn định: SS :
2- Kiểm tra:
3- Bài mới :
<b>HĐ1: Giới thiệu bµi</b>
<b>HĐ2: Phát đề cho học sinh:</b>
<b>Đề bài</b>
<b>I- Trắc nghiệm</b>: ( 5 điểm)
1- Tìm những từ thích hợp để hồn thiện phép so sánh trong bài ca dao sau:
Cổ tay em trắng...
Đôi mắt em liếc...dao cau
Miệng cời...hoa ngâu
Cái khăn đội đầu nh thể...
3- Từ “Mồ hơi” trong câu ca dao sau đợc dừng để hốn dụ sự vật gì
Mồ hôi mà đổ xuống đồng
Lúa mọc trùng trùng sáng cả đồi nơng
A- Chỉ ngời lao động
B- Chỉ cơng việc lao động
C- Chỉ q trình lao động nặng nhọc, vất vả.
D- Chỉ quá trình con ngời thu đợc trong lao động
4- Câu thơ sau sử dụng phép tu từ nào?
Một tiếng chim kêu sáng cả rừng
A- So sánh
B- Nhân hoá
D- Hoán dụ
5- Tìm và gạch chân hoán dụ trong 2 câu thơ sau:
Ngực dám đón những phong ba dữ dội
Chân đạp bùn khơng sợ các lồi sên.
<b>II- Tù ln</b>:(5®iĨm)
1- Đặt 4 câu trần thuật đơn có từ “là” theo kiểu:
a- Câu giới thiệu
b- Câu định nghĩa
c- Câu miêu tả
d.Câu đánh giá.
2- Viết đoạn văn về chủ đề mùa xuân (6->8 câu) có sử dụng các phép tu từ đã học
(so sánh, nhân hoá, ẩn dụ, hoán dụ). Chỉ rõ các phép tu từ đã sử dụng.
<b> Đáp án</b>
<b>I- Trắc nghiệm: </b>(5 điểm)
1- Điền theo thứ tự : Nh ngà, nh là, nh thể, hoa xoan (2 đ)
2- C (1®)
3- C (1®)
4- Ngựa, chân (1đ)
<b>II- Tù ln</b>: (5®iĨm)
Câu 1: (2đ) Mỗi câu đúng: 0.5đ
Câu 2: (3đ) Viết đúng chủ đề, diễn đạt lu loát: 1đ
Sử dụng các phép tu từ 1đ
Chỉ ra đúng 1đ.
<b>HĐ3</b>- GV giải đáp thắc mắc nếu có- HS làm bài.
4- Cđng cè:
Thu bµi, gv nhËn xÐt giê lµm bµi.
5- Híng dÉn hock sinh chuẩn bị bài.
Ôn lại kiến thức đã học.
Tiết 116 trả bài kiểm tra văn
bài viết tập làm văn tả ngời
<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b> Giúp học sinh:
- Nhận rõ u điểm, nhợc điểm trong bài viết của mình về nội dung và hình thức diễn
đạt từ đó sửa lỗi cho bài
- Củng cố thêm kiến thức về văn tả ngời, kĩ năng làm bài kiểm tra theo kiểu lựa chọn
đáp án đúng, sai
- Luyện kĩ năng chữa bài của mình, của bạn
<b>B- §å dïng, ph ¬ng tiƯn:</b>
- Các bài văn tốt- đoạn tiêu biểu.
<b>C- T chc các hoạt động: </b>
1- ổn định: SS :
2- Kiểm tra:
3- Bài mới :
<b>HĐ1: Giới thiệu bài:</b>
Giới thiệu giờ trả bài
<b>H2</b>- GV chép đề lên bảng.
*HS đọc lại đề văn, TLV
(Đề foto)
<b>H§3-</b>NhËn xÐt giê kiểm tra văn (tiết
97)
*Trả bài cho học sinh
*GV cụng bố đáp án, điểm từng phần
để hs tự sửa chữa bài của mình.
bµi lµm tèt:
HĐ 4- Nhận xét bài TLV
*HS c li bi
?Bài văn miêu tả gồm mấy phần? Nội
dung từng phần?
?Thân bài tả nh thế nào?
Kết bài nêu ý gì?
*GV chỉ rõ u , nhợc điểm trong bài làm
của học sinh:
Bài của:
Bài của:
<b>HĐ5</b>- HD hs sửa lỗi
GV đa ra những lỗi sai của học sinh
*Gọi hs sửa.
<b>I- Đề bài:</b>
- Bài văn: tiết 97
- Tập làm văn: tiết 105+106.
<b>II- Nhận xét cụ thể.</b>
1-Bài kiểm tra văn:
*Đáp án và biểu điểm: tiết 97.
*Nhận xét:
- Hu ht ó nắm đợc kiến thức cơ bản của
các văn bản đợc kiểm tra nhng cần chú ý
hơn về câu 2,3
- Phần tự luận mới chỉ nêu đợc nhận xét về
nhân vật Dế Mèn, phần giải thích vì sao yêu,
ghét cha có dẫn chứng đê thuyết phục ngời
đọc.
2- Bài tập làm văn: (số 6)
*Xây dựng dàn ý:
a- Mở bài: Giới thiệu đối tợng miêu tả
b- Thân bài:
- Tả những nét hình dáng, đặc điểm bên
ngồi của đối tợng
- Tả cụ thể qua hành động, cử chỉ, tính tình,
việc làm để làm nổi bật phẩm chất của đối
t-ợng.
- Cã thĨ kĨ qua 1 vµi kØ niệm với nhân vật
mà mình tả.
c- Kt bi: Cm ngh v i tng va t.
*Nhn xột:
+Ưu điểm:
-Hu ht cỏc em đều hiểu nội dung , yêu cầu
của đề, tả đúng đối tợng.
- Bố cục rõ ràng, nhiều bài viết có hình ảnh
sinh động, có sử dụng các phép tu từ khi
miêu tả.
+Nhợc điểm: Có bài cịn thiên về tự sự
- Bài viết sơ sài, diễn đạt vụng v
- Chữ viết cẩu thả, lỗi chính tả sai nhiều.
<b>III- Sửa lỗi</b>.
Thu bài, gv nhận xét giờ làm bài.
5- Hớng dẫn: Ôn lại kiến thức đã học.
Ngµy: 29/3/2010
TiÕt 117 <b>ôn tập truyện và kí</b>
<b>A- Mục tiêu cần đạt</b>: Giúp học sinh:
Hình thành những nét sơ lợc về truyện và kí trong loại hình tự sự.
Nhớ đợc nội dung cơ bản và nét đặc sắc về nghệ thuật của tác phẩm truyện và
kí.
Luyện tập kĩ năng hệ thống hoá, so sánh, tổng hợp, chuẩn bị và học tập bài ôn.
<b>B- Đồ dùng, ph ơng tiện: </b>
B¶ng phơ – tranh ¶nh minh ho¹
<b>C- Tổ chức hoạt động:</b>
1- ổn định: SS :
2 - Kiểm tra
Sù chn bÞ cđa häc sinh.
3- Bài mới:
<b>HĐ1</b>:Giới thiệu bài:
Một mảng VH hiện đại lớn của chúng ta đợc học ở kì II. Để nhìn lại số lợng về nội
dung phản ánh của các tác phm ú -> Bi ụn tp.
<b>HĐ2</b>- HD ôn theo bảng phân loại <b>I- Hệ thống các văn bản truyện,</b>
<b>TT Tên tác </b>
<b>phm</b> <b>Tỏc gi</b> <b>Th loại</b> <b> Cốt truyện</b> <b>N/v kểchuyện</b> <b> Nội dung(đại ý)</b>
ờng i
đầu tiên dài (Kể theo
tg)
(N.thứ
nht) nhng tớnh tình kiêu căng, xốc nổi đã gây ra cái chết
thơng tâm cho DC. Mèn ân
hận rút ra bài hc.
2 Sông nớc
Cà Mau
(Trích
Đất rừng
phơng
Nam)
Đoàn
Giỏi Truyệndài không Chú bé An
(N.thứ
nhất)
Tg gii thiệu cảnh quan
độc đáo của vùng SNCM
với sự bủa giăng chi chít
của sơng ngịi, kênh rạchvà
rừng đớc trập trùng bạt
ngàn ở 2 bên bờ. Sự trù
phú, tấp nập của chợ Năm
Căn.
3 Bøc tranh
cña em gái
tôi
Tạ Duy
Anh Truyệnngắn có(Theo
thời
gian)
ngời
anh
(N thø
nhÊt)
Giới thiệu về 1 cơ bé có tài
năng hội hoạ, tâm hồn
trong sáng và tấm lòng
nhân hậu của cô đã giúp
cho ngời anh vợt lên lịng
tự ái và sự tự ty của mình.
4 Vợt thỏc
(Trích
Quê nội)
Võ
Quảng Truyệndài không. Hai chú bé Cục
vµ Cï
Lao
Hành trình vợt thác ngợc
sơng Thu Bồn do dơng
H-ơng Th chỉ huy. Cảnh đẹp
của sông nớc ở 2 bên bờ.
Sức mạnh và lòng dũng
cảm của con ngời trong
cuộc vợt thác.
5 Buæi häc
cuối cùng An-phơng-
xơ Đơ
đê(Pháp)
Trun
ng¾n cã(Theo
thêi
gian)
Chó bÐ
Qua buổi học cuối cùng ở
trờng làng, tg bày tỏ lòng
y.nớc của nd Pháp thông
qua lòng yêu tiếng nói của
dân tộc mình.
6 Cô Tô
(Trích) Nguyễn Tuân Kí không Tác giả(N thứ
nhất)
V p phonng phú, tơi
sáng của cảnh sắc TN của
vùng đảo Cô Tô. Cuộc sống
và sinh hoạt của ngời dân
trên đảo Cơ Tơ
7 C©y tre
ViƯt Nam ThÐp Míi Kí không Tác giả giấu
mình
(N thứ
ba)
Cây tre là ngời bạn thân
thiết của nông dân
VNtrong cuc sng hàng
ngày, trong lao động và
trong chiến đấu. Cây tre đã
trở thành biểu tợng của đất
nớc và DT VN.
8 Lòng yêu
nớc I-li-a Ê-ren
-bua
tuỳ bút
chính
luận
không Tác giả
giấu
mình
(N thứ
ba)
Lũng y/nc bt u t lịng
u những vật bình thờng,
gần gũi, từ t/y gia đình,
làng xóm, q hơng. Lịng
y/nớc phải đợc thử thách và
bộc lộ mạnh mẽ trong cuộc
chiến đấu bảo v T quc
9 Lao xao
(Trích
Tuổi thơ
im lặng)
Duy
Khán hồi kí tự
truyện
không Tác giả
giấu
mình
(N thứ
ba)
Miờu tả thế giới các loài
chim ở làng quê, qua đó
bộc lộ vẻ đẹp của Tn làng
quê và bn sc vn hoỏ dõn
gian.
<b>HĐ3-</b> HD tìm hiểu những nét chung nhất
về truyện và kí
?Nhìn vào bảng thống kê, em thấy có
<b>II- Điểm giống nhau giữa truyện và kí</b>
những yếu tố nào có chung ở các vb này?
? Nhng tp ó hc ó li cho em cảm
nhận ntn về cảnh sắc TN và con ngi?
<b>HĐ4-</b>HD luyện tập.
Tuỳ hs chọn nhân vật, văn bản em thÝch.
cđa ngêi kĨ.
- §Ịu cã ngêi kĨ chun hay ngêi trÇn
tht cã thĨ xt hiƯn trùc tiÕp hay gi¸n
tiÕp
* Cảm nhận về đất nớc và con ngời
- Thấy đợc cảnh sắc TN phong phú tơi
đẹp ở mọi miền đất nớc: Từ cảnh sông
nớc bao la của vùng Cà mau, đến cảnh
sông Thu Bồn ở miền trung lắm thác
nhiều ghềnh rồi đến vẻ đẹp trong sáng,
rực rỡ của vùng biển Cô Tô và vẻ đẹp
thanh bình của làng quê miền Bắc qua
h/a các loài chim
- Vẻ đẹp con ngời trong cuộc sống lao
động, tình cảm và mối quan hệ của h.
<b>III- Luyện tập</b>
1- Nhân vật nào làm em nhớ nhất? Cảm
2- Trình bày cảm nghĩ của em về 1 văn
bản mà em thích nhất?
4- Củng cố Học sinh đọc đoạn văn phát biểu cảm nghĩ.
<b> </b>5-Híng dÉn:
Ơn lại kiến thức về các văn bản đã học.
...
Tiết 118
<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b> Giúp học sinh
Ôn lại kiến thức về đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ “là”
Các kiểu câu trần thuật đơn có từ “là”
Luyện kĩ năng sử dụng thành thạo kiểu câu này trong nãi vµ viÕt.
Giáo dục lòng say mê tìm hiểu sự phong phú của TV.
<b>B- Đồ dùng, ph ơng tiện:</b>
B¶ng phơ- vÝ dơ
<b>C- Tổ chức các hoạt động: </b>
1- ổn định: SS :
Thế nào là câu trần thuật đơn có từ “là”?
Cho ví dụ và phân tích
Khi muốn biểu thị ý phủ định ở câu trần thuật đơn có từ “là” ta làm ntn?
(sgk/114)
3-Bài mới
<b>HĐ1</b>- Giới thiệu bài:
GV chuyển ý tiết trớc để vào bài tiết 2
<b>H§2</b>-
HS ơn lại các kiến thức đã hc tit trc
<b>HĐ3</b>-HD Luyện tập
*Yêu cầu bt1?
Tỡm cõu trần thuật đơn có từ “là”.
*Hs đọc bài tập 2
Xác nh CN, VN
?Những câu ấy thuộc kiểu câu gì?
*Đọc bài tËp 3
Chỉ rõ tác dụng của câu trần thuật đơn cú
GV sửa lỗi cho học sinh
GV gi ý: Quan hệ của CN và VN trong
câu trần thuật đơn có từ “là” rất đa dạng
-VN biểu thị một tên gọi khác của sự vật,
hiện tợng nêu ở CN (Câu định nghĩa, câu
giới thiệu)->Câu a,b có thể đổi CN và
VN cho nhau đợc)
VN biểu thị một lớp sự vật, hiện tợng mà
sự vật hiện tợng nêu ở CN thuộc vào (Câu
miêu tả)-> Câu c CN và VN ko thể đổi
chỗ cho nhau.
Cho hs thảo luận nhóm.
Các nhóm trao đổi
GV chốt: HS cần chú ý đây là kiểu câu
giới thiệuthờng đợc sử dụng trong văn đối
thoại khi ngữ cảnh đã rõ ràng. Vì vậy cả
hai câu đều là câu trần thuật đơn.ở cõu
<b>I- Ôn lại kiến thức</b>
- c im ca cõu trần thuật đơn có từ
“là”
- Các kiểu câu trần thuật đơn có từ “là”
<b>II- Lun tËp</b>
<b>Bµi 1</b>
- Câu trần thuật đơn có từ “là”: câu a, c, d,
e
- Khơng phi cõu trn thut n cú t l:
cõu b,d
<b>Bài 2</b>
Câu a: Định nghĩa
Câu c1,c2,c3: Câu miêu tả
Câu d: Giới thiệu
Câu e: Đánh giá
<b>Bài 3: </b>
Vit on vn t 5->7 cõu tả ngời bạn của
em có sử dụngcâu trần thuật n cú t
l
<b>Bài tập thêm</b>:
1- Nhng cõu sau õy có thể đổi vị trí chủ
ngữ và vị ngữ cho nhau đợc không? Tại
sao?
a-Ban Nam là học sinh lớp 6a
b-Bạn Nam là lớp phó học tập của lớp 6a
c-Ông Lê- nin lµ ngêi níc Nga.
-> Câu a,b có thể đổi vị trí CN,VN cho
nhau đợc
-Câu c khơng đổi đợc vị trí CN,VN
2- Có hai bạn tranh luận với nhau về hai
câu sau đây
- Chó T lµ ngêi Hµ Néi
- Chó T, ngêi Hµ Néi
thứ hai có dấu phảy có tác dụng thay từ
“là”, dồng thời làm cho tính khẳng định
cao hơn.
cả hai câu đều là câu trần thuật đơn có từ
“là” Nhng ở câu thứ hai ngời ta lợc bớt từ
“là”. Theo em, ai đúng, ai sai, vì sao?
4- Củng cố: Học sinh đọc đoạn văn tả cảnh trờng em.
<b> </b>5-Híng dÉn :
Xem lại kiến thức về câu trần thuật đơn có từ “là”
Ngày: 30/3/2010
Tiết 119 <b>ôn tập văn miêu tả</b>
<b>A- Mục tiêu cần đạt</b>: Giúp học sinh:
Nắm đợc đặc điểm và yêu cầu của một bài văn miêu tả
Nhận biết và phân biệt đợc đoạn văn miêu tả, đoạn văn tự sự
Thông qua các bài tập thực hành, tự rút ra những bài học cần ghi nhớ chung cho
cả văn tả cảnh, tả ngời
Giáo dục lòng yêu quý quê hơng, đất nớc, con ngời.
Bảng phụ – tranh ảnh minh hoạ
<b>C- Tổ chức hoạt động:</b>
1- ổn định: SS :
2 - Kiểm tra :
Sù chuÈn bÞ của học sinh.
3- Bài mới:
<b>HĐ1</b>:Giới thiệu bài:
Để củng cố về kiến thức văn miêu tả...bài ôn tập.
<b>HĐ2-</b> Vài lu ý về văn miêu tả
?Đối tợng của văn miêu tả là gì?
?Cỏc KN cn thit i vi ngi vit
vn miờu t?
<b>I- Những điều cần nhớ về văn miêu tả.</b>
<b>1- Đối tợng của văn miêu tả.</b>
-Tả cảnh
-T ngi:+T chõn dung ngi ( t ngnúichung)
+Tả ngời trong trạng thái hoạt động.
+ tả ngời trong trạng thái nhất định
?Bố cục của bài văn miêu tả?
?MB phi nờu c nhng gỡ?
TB t ntn?
KB cần viết gì?
<b>HĐ3-</b> HD luyện tập
*Đọc y/c bài tập 1
?Đoạn văn tả cảnh g×?
?Điều gì tạo nên cái hay và độc
đáo cho đoạn văn?
?Hình ảnh nào là đẹp nhất?
?Tg dùng bp tu từ nào để miêu tả?
*HS đọc y/cầu bài tập 2
?Dµn ý bài văn tả cảnh gồm mấy
phần?
?Nội dung phần MB?
?TB tả nh thế nào?
?Tả bao quát là tả NTN?
?Tả chi tiết chọn tả những gì?
?KB nêu ý gì?
*Đọc yêu cầu ài tập 3:
Tả em bé bụ bẫm đang tập đi, tập
nói em sẽ chon những h/ảnh, chi
tiết tiêu biểu nào?
?Trình tự tả ra sao?
*Đọc y/cầu bài tập 4:
Căn cứ để phân biệt văn tự sự và
văn miờu t.
GV khái quát toàn bài
- Quan sát - Lựa chọn h/ảnh
- Liªn tëng - Trình bày theo thứ tự
- So sánh
<b>3-Bố cục một bài văn miêu tả</b>
a- MB:
Giới thiệu khái quát về cảnh, ngời đợc tả
b- TB:
Tả chi tiết cảnh hoặc ngời (Hoặc cả cảnh và
ng-ời)theo thứ tự nhất định.
c- KB:
Nªu nhËn xÐt , cảm nghĩ về cảnh, ngời vừa tả.
<b>II- Luyện tập:</b>
<b>Bài tËp 1</b>
- Đoạn văn tả cảnh mặt trời mọc trên biển đảo
Cô Tô.
- Những điều làm cho đoạn văn hay và độc đáo:
. Tác giả lựa chọn những chi tiết, hình ảnhđặc
sắc thể hiện đợc linh hồn của cảnh vật hết sức
trong trẻo, tinh khôi.
. Sử dụng các bp so sánh, liên tởng,độc đáo, thú
vị
. Sử dụng ngơn ngữ chính xác, độc đáo, tinh tế,
sống động.
.Thể hiện năng lực sáng tạo cái đẹpvà lòng yêu
nớc, gắn bó với vẻ đẹp TN, tổ quốc của Ng tg.
<b>Bài tập 2:</b>
Dàn ý tả cảnh đầm sen trong mùa hoa nở.
MB:
Giới thiệu đầm sen ở đâu? Vµo thêi gian nµo?
TB:
. Tả bao quát: Những nét chung, đặc sắc nhất của
tồn cảnh.
.T¶ chi tiÕt:
Những bộ phận đặc sắc với những nét nổi bậtvề
hình ảnh, mầu sắc, âm thanh
.Hoạt động của con ngời (Chăm sóc, hái hoa)
KB: Cảm nghĩ, t/cảm của em trớc cảnh ấy.
<b>Bµi tËp 3:</b>
- Thân hình mập mạp
.Khuôn mặt bầu bĩnh đáng yêu
.Hai má phúng phính tròn căng nh quả bồ quân
.Đôi bàn chân nhỏ nhắn đang rụt rè từng bớc.
.Tiếng nói bi bô.
-Trình tự miêu tả: Khái quát =>cụ thể
Trªn =>díi.
Ngoµi=>trong
Bµi tËp 4:
Tù sù Miêu tả
- Kể về việc gì?
- Kể về ai?
-Việc diễn ra ntn?ở
đâu?
- Kết quả ra sao?
- Tả về cái gì?
- Tả về ai?
- Cnh ú, ng ú ntn?
- Có gì đặc sắc.
4 Cñng cè: Đọc thêm sgk/121
<b> </b>5-Híng dÉn:
Chọn 2 trong 4 đề TLV/122 chuẩn bị dàn ý văn miêu tả sáng tạo.
Ng y : 1/4/2010 à
TiÕt 120
<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b> Giúp học sinh
Phát hiện câu sai vế Cn, Vn cách chữa lỗi ntn cho đúng
Rèn kĩ năng và ý thức viết câu đúng ngữ pháp
Giáo dục ý thức sử dụng câu đầy đủ các thành phần.
<b>B- §å dïng, ph ¬ng tiƯn:</b>
B¶ng phơ- vÝ dơ
<b>C- Tổ chức các hoạt động: </b>
1- ổn định: SS :
2- Kiểm tra:
Câu có những thành phần chính nào?
Làm cách nào để tìm Cn, VN? //(sgk/92)
Hs đặt câu và phõn tớch cu to ng phỏp.
3-Bài mới:
<b>HĐ1</b>- Giới thiệu bài:
Trong giao tiÕp cã khi ngời nói, viết phải dùng những câu rút gọn Cn hoặc VN
nh-ng cũnh-ng có khi vô tình nh-ngời nói, viết lại dùnh-ng nhữnh-ng câu thiếu CN, VN. Nguyên nhân
sai do đâu? Cách sửa ntn?...
<b>H2</b>-HD cha li cõu thiếuCN
*Cho hs đọc ví dụ bảng phụ
?Xác định CN, VN
?Nguyên nhõn sai?
?Hóy cha cho ỳng?
HS lên bảng chữa
<b>H3</b>- HD cha lỗi câu thiếuVN
*HS đọc bảng phụ vd a,b,c,d
?Xác định CN, VN của 4 câu
?Câu sai do nguyên nhân nào?
?Cách chữa nh th no?
*Chú ý: Trong h/cảnh cho phép có
<b>I- Chữa lỗi câu thiếu CN</b>
* Vớ d
a- Sai
b- ỳng
* Nguyên nhân sai:
Thiếu CN do nhầm TrN là CN
*Cách chữa:
- Thêm CN :
Qua truyÖn DM...., tác giả// cho thấy....
CN VN
- BiÕn TrN thµnh CN (Bá “qua”)
TruyÖn DM...// cho thÊy ....
CN VN
- BiÕn VN thµnh 1 cum C-V
Qua truyÖn DM.... em// thÊy DM....
CN VN
<b>II- Chữa lỗi câu thiếu VN</b>
*Vớ d
a- ỳng
b- Sai
c- sai
d- ỳng
*Nguyên nhân :
Thiếu VN do nhầm ĐN là VN, nhầm phụ ngữ là
VN
th dựng cõu đặc biệt, câu tỉnh
l-ợc. Đó khơng phải là câu thiu
CN, VN
Hs lên bảng chữa
<b>HĐ4-</b> HD luyện tập
*Đọc yêu cầu bt1
-Đặt câu hỏi tìm CN, VN
Xem các câu a,b,c,d có thiếu
CN,VN không?
(HS làm miệng)
*Bảng phụ bài tập 2
Đọc y/cầu:
?Phát hiện câu mắc lỗi?Vì sao
mắc lỗi?
?Cách sưa?
B¶ng phơ bt3
?Đặt câu hỏi để tìm CN thích hợp
ri in
*Bảng phụ bt4
?Đặt câu hỏi tìm VN thích hợp
råi ®iỊn
GV chia nhóm thảo luận
đại diện hs trình bày.
-Thªm VN:
H/ảnh TG...// đã để lại trong em niềm kính
phục
CN VN
-Biến cụm DT hoặc phần phụ chú thành bộphận
VN của câu(Bỏ từ là)
Em// rất thích hình ảnh TG cỡi...vung....
CN VN BN
Bạn Linh// là ngời học sinh giái nhÊt líp 6a4
CN VN
-BiÕn c©u sai thành bộ phận câu :
Tôi// rất quý bạn Linh, ngêi häc giái nhÊt líp 6a4
<b>III- </b> Lun tËp
<b>Bµi tËp 1</b>
a- Câu hỏi xác định CN: Ai?
Câu hỏi xác định VN: Nh thế nào?
=>Câu đủ thành phần CN,VN
b- Câu đủ thành phần CN,VN
c- Câu đủ thành phn CN,VN
<b>Bài tập 2</b>
câu a: Đ
câu b: S ->Thiếu CN do nhầm TrN là CN
câu c: S-> Thiếu VN do nhầm ĐN là VN
câu d: Đ
*Cách sửa:
cõu b: B vi để biến TrN thành CN
câu c: Thêm VN
<b>Bµi tËp 3</b>: Điền CN thích hợp
a- Học sinh 6a4 // bắt đầu học hát
b- Chim// hót líu lo
c- Hoa// ua nhau nở rộ
d- Chúng em// cời đùa vui vẻ
<b>Bµi tËp 4</b>: điền VN thích hợp:
a- Khi học lớp 5, Hải // học rất giỏi toán
b- Lúc Dế Choắt chết, DM //vô cùng ân hận
c- Buổi sáng, mặt trời// chiếu những tia sáng....
d- Trong kì nghỉ hè, chúng tôi//vẫn ôn bài
<b>Bi tp 5:</b> Chuyển các câu ghép thành 2 câu đơn.
a- Hổ đực đùa giỡn với hổ con. Cịn hổ cái thì
nằm phục xuống dáng mệt mỏi.
b- Mấy hôm nọ, trời ma lớn. Trên những hồ ao
quanh bãi trớc mặt nớc dâng trắng mênh mơng.
c- Thuyền xi giữa dịng, con sôngrộng hơn
ngàn thớc. Trông hai bên bờ, rừng đớc dựng lên
cao ngất nh hai dãy trờng thành vô tận.
4- Cñng cè: GV hƯ thèng toµn bµi
5-Híng dÉn : Xem lại bài TLV-> Sửa lỗi.
Ng y 06/04/2010 à
TiÕt 121+122
<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b>
Qua bài viết nhằm đánh giá,kiểm tra nhận thức và kĩ năng của hs về kiểu bài
miêu tả sáng tạo. Qua bài viết nhằm đánh giá năng lực đọc, nhớ, quan sát, nhận xét,
liên tởng, tởng tợng của học sinh.
Tích hợp với Tiếng Việt ở các biện pháp so sánh, nhân hoá, ẩn dụ, hoán dụ,
câu trần thuật đơn. Tích hợp với phần văn ở các văn bản miêu tả đã học.
Giáo dục lòng yêu mến TN.
<b>B- Đồ dùng, ph ơng tiện:</b>
Đề bài
<b>C- T chc cỏc hot ng: </b>
1- ổn định: SS :
2- Kiểm tra
3- Bµi míi :
<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ2- Phát đề</b>
<b> 1- Đề bài</b>
Đề chẵn: Em hãy tả lại quang cảnh một phiên chợ theo trí tởng tợng của em.
Đề lẻ: Từ bài văn “Lao xao” của Duy Khán, em hãy tả lại khu vờn trong một buổi
sáng đẹp trời.
2-Đáp án:
a- Néi dung: 7 ®iĨm
*MB: 1đ : Giới thiệu đối tợng miêu tả
E- T¶ bao quát khu chợ (khu vờn)
F- Tả cụ thể:
. Chợ: + Các dÃy hàng trong chợ
+ D·y hµng hoa
+ DÃy hàng quần áo
+ DÃy hàng cua, cá
+ DÃy hàng bánh kẹo
+ D·y hµng rau....
.Khu vờn: Các loại cây: Cây bởi, cây na....
Luống râu cải, hành...
Âm thanh...mầu sắc....
*KB: 1đ: C¶m nghÜ cđa em....
b- Hình thức: 3 điểm
. Bài viết có bố cục rõ ràng:3 phần
. Biết lựa chọn các hình ảnh tiêu biểu, đặc sắc đê mieu tả, kết hợp liên
tởng, so sánh...
. Chữ viết sạch sẽ, đúng ngữ pháp, diễn đạt lu loát.
4- Củng cố: GV nhận xét giờ làm bài
5-Híng dÉn Xem lại lí thuyết văn miêu tả.
Tiết 123 <b>Cầu Long Biên- chứng nhân lÞch sư</b>
<b>A- Mục tiêu cần đạt</b>: Giúp học sinh:
Bớc đầu nắm đợc khái niệm văn bản nhật dụng và ý nghĩa của việc học văn bản
đó.
Hiểu đợc ý nghĩa làm chứng nhân lịch sử của cầu Long Biên, từ đó làm phong
phú tâm hồn, tình cảm đối với quê hơng, đất nớc.
Rèn kĩ năng phân tích văn bản nhật dụng
GD lòng yêu mến quê hơng dất nớc, yêu mến các di tích l/sử.
<b>B- Đồ dùng, ph ơng tiện: </b>
Bảng phụ tranh ảnh minh hoạ
<b>C- T chức hoạt động:</b>
1- ổn định: SS :
2 - Kiểm tra :
Truyện và kí có những đặc điểm gì?
Em thích nhất văn bản nào? Vì sao? (sgk/118)
3- Bài mới:
<b>HĐ1</b>:Giới thiƯu bµi:
Hà Nội có cầu Long Biên
Vừa dài vừa rộng bắc trên sông Hồng
Tàu xe đi lại thong dong
Ngêi ngêi tÊp nËp gánh gồng ngợc xuôi.
Bi th ấy cịn in mãi trong kí ức, tâm thức của tác giả về cầu Long Biên. để thấy
cầu Long Biên gắn với HN, với nhân dân cả nớc nh thế nào? Chúng ta tìm hiểu bài...
<b>HĐ2-</b> Hiểu k/niệm văn bản nhật dụng
*HS đọc chú thích * sgk
*GV nhÊn m¹nh:
- Là những bài viết có nội dung gần gũi, bức
thiết với c/sống trớc mắt của con ngời và
cộng đồng trong xã hội hiện đại nh: Thiên
nhiên, dân số, môi trờng, quyền trẻ em, ma
tuý...
- VB nhËt dụng có thể dùng tất cả các thể loại
cũng nh các kiểu vb, nhng thờng thấy nhất là
các bài bao, bài giới thiệu, thuyết minh... Các
thể kí, tả,kể, phát biểu cảm nghĩ.
- VB nhật dụng có giá trị thộng tin, tuyên
truyền, phổ biến, cập nhật
- Tìm hiểu tg, tp.
?Trình bày hiểu biết của em về tg, tp?
(GV nói thêm về nét đặc sắc riêng của bài:
Đây là bài báo đăng trên báo”Ngời Hà Nội”-
không phải là l/s cây cầu xét về chuyên môn,
kt mà chỉ là những hiểu biết hồi tởng của ng
viết về cây cầu nổi tiếng đã đi vào l/sử dt, gắn
bó máu thit với đời sống của NDVN...)
-HD đọc, hiểu chú thích, bố cục.
*Y/c đọc: Giọng rõ ràng, có tính lập luận
chắc chắn, tâm tình và tự truyện.
*GV đọc đoạn 1
*HS c tip-> Nhn xột.
*Chỳ thớch SGK
?Văn bản chia mấy phÇn? ND tõng phÇn?
<b>HĐ3-</b> HD tìm hiểu vb
*HS đọc đoạn 1
? Giải thích từ Chứng nhân( Ngời làm
chứng, ngời chøng kiÕn)
?Tại sao ngời viết lại đặt tên nhan đề “Cầu...”
?Tg đã giới thiệu những gì về cầu LB? (Bắc
qua sơng nào? XD năm nào? Do ai thiết kế?)
?Hiện nay // cùng cây cầu thế kỉ cịn có
những cây cầu nào bắc qua s Hồng? (Cầu
Thăng long, Chơng dơng, Thanh Trì)
? vì thế cầu LB cịn có vai trị gì? (Ngời làm
chứng sống động, đau thơng và anh dũng của
thủ đô HN)
?Em có nhận xét gì về cách giới thiệu vấn đề
của tg? (Ngắn gọn, khái quát, dùng h/a nhân
hoỏ)
? Cách dùng nhân hoá, ẩn dụ có tác dụng gì
<b>I- Tìm hiểu chung:</b>
1- Khái niệm về văn bản nhËt dơng:
(Chơng trình ngữ văn 6 chọn 3 tp: Cầu
Long Biên...” “Bức th của ...” “Động
Phong Nha” theo 3 chủ đề khác nhau
nhng đều có thể xếp vào loại kí: Hồi
kí, bút kí, thuyết minh, giới thiệu)
2- Tác giả, tác phẩm
SGK
3 - §äc, hiĨu chó thÝch, bè cơc.
*§äc, hiểu chú thích.
* Bố cục: 3 phần
- GT khái quát cầu Long Biên
- Cầu Long Biên qua 1 thế kỉ:
+ Thêi Ph¸p thuéc
+ Qua 2 cuộc k/chiến (Pháp Mĩ)
- khẳng định ý nghĩa của cầu LB trong
hiện tại và tơng lai.
<b>IV- Tìm hiểu văn bản</b>
1- Giới thiệu khái quát về cầu Long
Biên- chứng nhân lịch sử.
- Cỏch trỡnh by vấn đề ngắn gon, khái
quát đầy sức thuyết phục (Theo phơng
pháp thuyết minh)
trong viƯc giíi thiƯu?
?H/¶ cây cầu LB gắn với những sự kiện ls
nào của dt?
*HS c on 2
?Khi mới thành lập cầu có tên gì?
?Cỏi tờn y cú ý ngha gỡ? (Gi nhc n cỏi
thi thc dõn nụ l, ỏp bc)
?Đó là một cây cầu nh thế nào?
? gii thiu cõy cu tg đã dùng thủ pháp
nghệ thuật nào? (So sánh- Cu LB nh 1 di
la...)
? H/ảnh ấy gợi cho cho em cảm xúc gì?
(Bất ngờ, lí thú về sự tiến bộ của công nghệ
làm cầu, lần đầu tiên cã ë VN)
?Theo em, TDP xây cầu nhằm mục đích gì?
(Ko phải để mở mang Kh mà để thuận tiện
trong giao thơng khai thác thuộc địa...Có thể
xem cây cầu hiện đại nhất, đồ ssộ nhất bán
đảo ĐD)
?Những chi tiết nào chứng tỏ điều đó?
(Dân phu chết đói...TDP tàn nhẫn...)
?Qua những chi tiết đó, tg bày tỏ thái độ gì?
(Tố cáo sự tàn nhẫn, dã man của những ông
chủ ngời Pháp)
?Vậy cầu LB đã trở thành chứng nhân ghi lại
sự kiện l/sử nào trong thời thuộc P?
?Để ghi lại các sự kiện ấy tg đã dùng các
biện pháp NT gì?
*HS đọc tiếp từ 1945-> “vững chắc”
?Tại sao chúng ta quyết định đổi tên cầu?
(Chứng tỏ ý thức chủ quyền của ND ta->LB
là tên 1 làng bên bờ bắc sông Hồng nơi cây
cầu bắc qua)
?Tg tả cụ thể về cây cầu nhằm mục đích gì?
(Để ng đọc hình dung cây cầu 1 cách tờng
tận hơn)
?Trong đoạn này tg xen lẫn bài ca dao và bài
hát có ý nghĩa gì? ( Một mặt chứng minh
thêm tính nhân chứng l/s, mặt kháclàm tăng
ý vị của bài viết-> chứng kiến trung đoàn Thủ
đơ bí mật rút qua s Hồng...)
?Trong đoạn văn tg đã gợi lên trong lịng ban
đọc điều gì? ( Cảnh vật dới chân cầu và
những sự kiện ls của dt qua 2 cuộc đấu tranh)
?Kỉ niệm thời chống Mĩ có gì giống và khác
cây cầu thời chống Pháp? m(k/niệm thời
chống Mĩ dữ đội, hùng tráng hơn, đau thơng,
anh dũng hơn so với thời chống P)
?Vậy 2 cuộc k/c chứng nhân đã ghi lại những
gì?
?Tg đã dùng thủ pháp NT gì?
? Cảm nghĩ của tg khi đứng trên cầu vào
những ngày nớc lên có ý nghĩa gì? (Cây cầu
chứng nhân l/sử vơ cùng quan trng
ca t nc, dt.
2- Cầu Long Biên qua những chặng
đ-ờng lịch sử.
a- Thời thuộc Pháp.
- Bằng phơng thức thuyết minh xen lẫn
miêu tả và biểu cảm
- Cầu LB là nhân chứng ghi lại 1 giai
đoạn đau thơng của dân ta khi TDP
làm cầu- 1 cây cầuđẫm máu và nớc
mắt của dân phu VN
b- T cỏch mng thỏng 8 n nay
- Miêu tả, tự sự xen lẫn bộc lộ cảm
xúc
- Tg ca ngợi cây cầu nh 1 chứng nhân
ls ghi lại thời kì hào hïng vµ oanh liƯt
cđa nd ta trong cc k/c chống TD
l nhõn chứng cho những ngày gian khổ, vất
vả của nd ta trong cuộc chiến chống TN)
?Trong những năm đổi mới, chúng ta có thêm
cây cầu nào bắc qua sơng Hồng?
? Cầu LB có ý nghĩa gì?
*Đọc đoạn văn cuối?
? Cõu văn đó gợi cho em suy nghĩ gì về cầu
LB và t/cảm của tg?
<b>H§4-</b> HD tỉng kÕt
? Em học tập đợc gì về cách viết của tg?
?Em cảm nhận c iu gỡ t vn bn?
<b>HĐ5</b>- HD luyện tập
- Sông Cầu
- Thành cổ Bắc Ninh
trong hiện tại và tơng lai.
Cu LB là nhân chứng cho thời kì đổi
mới của đ/n, là nhân chứng cho tình
yêu của các nớc bạn với Vn, là nhịp
cầu hồ bình, là t/u của tg.
<b>V- Tỉng kÕt</b>
1- Nghệ thuật: Sử dụng nhân hố, ẩn
dụ,nêu vấn đề ngắn gon, đầy sức
thuyết phục
2- Nội dung: Ca ngợi cầu LB nhân
chứng l/s của đ/n, dt Vn trong các thời
kì.
Ghi nhí sgk/128
<b>VI- Lun tËp</b>
- §äc thªm sgk/128
- Tìm hiểu ở địa phơng em những di
tích có thể coi là chứng nhân lịch sử.
4- Củng cố: Đọc lại ghi nhớ sgk/128
<b> </b>5-Híng dÉn:
Soạn: Bức th của thủ lĩnh da đỏ.
Ng y 08/04/2010à
Tiết 124 Viết đơn <b> </b>
<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b> Giúp học sinh
-Thông qua việc thực hành 1 số tình huống cụ thể, giúp học sinh nắm đợc
.Khi nào cần viết đơn
. Cách trình bày 1 lá đơn
. Những sai sót cần tránh khi viết đơn
- Rèn kĩ năng tạo lập vb hành chính
<b>B- §å dïng, ph ¬ng tiƯn:</b>
§¬n theo mÉu.
<b>C- Tổ chức các hoạt động: </b>
1- ổn định: SS :
2- Kiểm tra
3- Bµi míi :
<b>H§1</b>- Giíi thiƯu bµi:
G- Mỗi khi cần phải nghỉ học, em phải nhờ bố mẹ làm gì?
H- Em thấy treu giấy tờ ấy bố mẹ đã viết gì?
Đó chính là 1 đơn xin phép nghỉ học.
Vậy, khi nào cần viết đơn và viết nh thế nào? => ...
<b>HĐ2:</b> Tìm hiểu phần 1:
*HS đọc 4 tình huống: SGK
?Theo em, khi nào cần viết đơn?
*HS đọc tình huống (phần2)
? Trong những trờng hợp sau trờng
hợp nào phảo viết đơn, gửi ai?
<b>HĐ3:</b> Tìm hiểu các loại đơn:
HS đọc 2 VD SGK.
? Căn cứ vào hình thức và nội dung
ngời ta chia thành mấy loại đơn
? Có điểm gì khác nhau trong cách
trình bày 2 loại đơn?
(* Đơn theo mẫu: Ngời viết chỉ cần
điền vào chỗ trèng.
* Đơn không theo mẫu: Ngời viết
phải tự nghĩ nội dung và trình bày)
? Cả 2 loại đơn đêu có điểm gì giống
nhau?
( Đều đợc trình bày theo 1 thứ tự
nđịnh)
? Những nội dung nào là không thể
thiếu trong đơn?
<b>HĐ4</b>- Tìm hiểu cách viết đơn
?Em có nhận xét gì về cách viết đơn?
?Cả 2 loại đơn phải đợc trình bày ntn?
<b>I)Khi nào cần viết đơn:</b>
1) VÝ dơ: SGK ( 4 t×nh hng)
Theo em vì sao ở các tình huống này lại phải
viết đơn? Ai có thể giải quyết nguyện vọng
này?
2) Bµi häc:
Khi cần viết đơn khi muốn đề đạt 1 nguyện
vọng với 1 ngời hay 1 cơ quan , tổ chức có
quyền hạn quyết nguyện vọng đó.
Bài tập tình huống ( Bảng phụ)
a)Viết đơn trình báo cơ quan CA
b) Viết đơn xin nhập học – BGH
c) Không phải viét đơn mà phải viết bản kiểm
điểm
d) Viết đơn xin chuyển trờng – PGD
<b>II) Các loại đơn và nội dung không thể</b>
<b>thiếu trong đơn:</b>
1) Ví dụ: 2 VB đơn (SGK)
2) Bài học
- Có 2 loại đơn:+ Đơn theo mu
+ Đơn không theo mÉu.
- Nội dung không thể thiếu trong đơn:
+ Đơn gửi ai?
+ Ai gửi đơn?
+ Gửi để đề đạt nguyện vọng gì?
<b>III- Cách thức viết đơn:</b>
1- Đơn theo mẫu
Điền vào chỗ trống những nội dung cần
thiết.
2- Đơn không theo mẫu:
Phi trỡnh by theo thứ tự nhất định.
I- Quốc hiệu, tiêu ngữ
J- Địa điểm, ngày tháng năm
K- Tên đơn
L- Đơn gửi ai
N- Mục đích gửi đơn
O- Cam đoan và cảm ơn
P- Kí tên
*GV khái quát bài
*HS đọc ghi nhớ
<b>H§5-</b> HD lun tËp
HS viết đơn khơng theo
mẫu
sđa.
*Ghi Nhí :Sgk/134
<b>IV- Lun tËp;</b>
Viết đơn xin nghỉ học.
4- củng cố: Đọc lại ghi nhớ sgk/134
<b> </b>5 -Híng dÉn :
Viết 1 lá đơn xin gia nhập câu lạc bộ chơi tem.
---Ngµy 12/04/201
Tiết 125 <b>Bức th của thủ lĩnh da đỏ</b>
<b>A- Mục tiêu cần đạt</b>: Giúp học sinh kỹ năng rèn đọc để hiểu đợc:
“Bức th của thủ lĩnh da đỏ” xuất phát từ tình yêu quê hơng, đ/nớc đã nêu lên 1
vấn đề bức xúc hiện nay là bảo vệ và giữ gìn sự trong sạch của mơi trờng
Tác dụng của 1 số biện pháp nghệ thuật trong sự diễn đạt ý nghĩ và biểu hiện
tình cảm, đặc biệt là phép nhân hoá, yếu tố trùng điệp và thủ pháp điệp.
Giúp Học sinh hiểu dợc về tác hại của ô nhiễm MT do khai thác t, cht phỏ
rng ba bói.
<b>B- Đồ dùng, ph ơng tiƯn: </b>
B¶ng phơ – tranh ảnh minh hoạ
<b>C- T chc hot ng:</b>
1- ổn định: SS :
2 - Kiểm tra :
- Cầu Long Biên đợc giới thiệu nhh thế nào?
- Tại sao lại gọi cầu LB là chứng nhân lịc sử? (sgk/128)
3- Bài mới:
<b>HĐ1</b>:Giới thiệu bài:
Nm 1854, Tổng thống thứ 14 của nớc Mĩ là Freng- klin Pi-ơ-xtơtỏ ý muốn mua đất
của ngời da đỏ. Thủ lĩnh Xi-át- tơn đã gửi bức th này trả lời, đây là 1 bức th rất nổi
tiếng, từng đợc nhiều ngời xem là 1 trong những văn bản hay nhất về TN và mơi trờng.
<b>HĐ2-</b> HD đọc,hiểu chú thích, bố cục
*Yêu cầu đọc: giọng tình cảm, tha thiết
nh-ng đanh thép->phù hợp bức th có nội dunh-ng
chính trị sâu sắc(văn chính luận)
*GV đọc mẫu, gọi hs đọc -> nhn xột
*Chỳ thớch sgk
?Thể loại của văn bản: Th từ, chính luận,
trữ tình.
?VB c chia my phn? ND tng phần?
a- từ đầu-> cha ông chúng tôi
b- TiÕp-> cã sù ràng buộc
c- Còn lại:
?Cỏc ni dung trờn c trỡnh by qua mt
<b>I- Tìm hiểu chung</b>
1- Đọc, hiểu chú thích
2- Bè cơc: 3 phÇn
- Những điều thiêng liêng trong kí ức
sự đối lập, đó là sự đối lập nào?
(đối lập giữa cách đối xử và thái độ của
ng-ời da đỏ, ngng-ời da trắng đối với đất đai, TN
môi trờng)
?ý nghĩa của sự đối lập này? ( Khẳng định
t/yêu TN, đất đai của ngời da đỏ.)
?Theo em, bức tranh minh hoạ trong sgk có
ý nghĩa gì? (P/ánh hành động phá hoại môi
trờng tự nhiên của ngời da trắng)
?Bức th cho ta hiểu gì về t/csmr của tg?
(Xúc cảm mãnh liệt, t/yêu sâu xa với đất
đai, môi trờng, TN)
<b>HĐ3</b>- HD tìm hiểu vb
?Trong kớ c ca ngi da đỏ ln hiện lên
những điều gì? (đất đai, cây lá, hạt sơng,
vũng nớc, dòng nhựa chảy trong cây cối...)
? Tại sao thủ lĩnh da đỏ cho đó là những
dấu hiệu thiêng liêng? (Vì những thứ đó
đều đạp đẽ, cao quý ko thể tách rời với sự
sống của ngời da đỏ. Những thứ đó ko thể
mất. cần đợc tơn trọng, giữ gìn)
?Tg sư dơng NT gì khi nói về những điều
thiêng liêng ấy?
?Qua cách nói ấy giúp em hiểu gì về cuộc
sống của ngời da đỏ? (Gắn bó với đất đai,
mơi trng Tn, yờu quý, tụn trng)
<b>HĐ4</b>- HD luyện tập:
da trắng.
- Kiến nghị của ngời da đỏ về môi trờng,
đất đai.
<b>II- Tìm hiểu văn bản.</b>
1-Nhng iu thiờng liờng trong kớ c
của ngời da đỏ.
- Nghệ thuật so sánh, nhân hoá.
- Khẳng định tình u đất đai, thiên
nhiên, mơi trờng của ngời da đỏ.
<b>*LuyÖn tËp:</b>
Phát biểu cảm nghĩ của em về tình cảm
đối với đất đai, mơi trờng của ngời da
đỏ.
4- Cñng cè: Đọc lại văn bản
Soạn tiếp phần còn lại.
Tiết 126 <b>Bức th của thủ lĩnh da đỏ</b>
<b> </b>(Tiếp theo)
<b>A- Mục tiêu cần đạt</b>: Qua tìm hiểu văn bản giúp Học sinh phân tích từ ngữ dẫn
chứng để hiểu thêm đợc:
“Bức th của thủ lĩnh da đỏ” xuất phát từ tình yêu quê hơng, đ/nớc đã nêu lên 1
vấn đề bức xúc hiện nay là bảo vệ và giữ gìn sự trong sạch của mơi trờng
Tác dụng của 1 số biện pháp nghệ thuật trong sự diễn đạt ý nghĩ và biểu hiện
tình cảm, đặc biệt là phép nhân hố, yếu tố trùng điệp và thủ pháp điệp.
Gióp c¸c em cã nhiƯm vơ bảo vệ tuyên truỳen nhân dân các cấp, các ngành cùng
chung tay giúp sức
<b>B- Đồ dùng, ph ơng tiện: </b>
B¶ng phơ – tranh ¶nh minh ho¹
<b>C- Tổ chức hoạt động:</b>
1- ổn định: SS :
2 - Kiểm tra :
-Trong kí ức của ngời da đỏ ln hiện lên những điều gì ?
<b>HĐ1</b>:Giới thiệu bài:
GV chuyÓn tiÕp tõ ý 1 sang ý 2.
<b>HĐ2</b>- HD phân tích tiếp.
*HS đọc đoạn 2
?Ngời da đỏ lo lng iu gỡ?
(Đất đai, môi trờng TN sẽ bị ngời da trắng
tàn phá)
?Nhng lo lng y ó c thủ lĩnh da đỏ bày
tỏ nh thê nào trong bức th?
(Mảnh đất này ko phải là anh em mà là kẻ
thù của họ-> Lo lắng về fơng diện đạo đức.
....Họ lấy từ lịng đất những gì mà họ cần. C
xử với đất nh những vật mua bán->lo lắng về
cách c xử của ngời da trắng với đất đai.)
?Những đối lập đó đã phản ánh sự đối lập
trong cách sống của ngời da trắng với cách
sống của ngời da đỏ ntn?
(C¸ch ssèng vËt chÊt thực dụng >< cách sống
biết tôn trọng các giá trị tinh thÇn.)
Đoạn văn lơi cuốn ngời đọc bởi đợc sử dụng
những phép tu từ rất điêu luyện. Hãy chỉ rõ?
(So sánh, điệp ngữ, nhân hóa)
?Các bp ấy có tác dụng gì trong việc biểu đạt
nội dung?
(Nêu bật sự khác nhau trong cách c xử với
đất đai, môi trờng của ngời da đỏ và ngời da
trắng->Thể hiện nỗi lo âu của ngời da đỏ)
?Những lo âu ấy cho em hiểu gì về cách sống
của ngời da đỏ?
(Yêu q và có ý thức bảo vệ mơi trờng)
*HS đọc đoạn văn cuối
?Ngời da đỏ có những kiến nghị nào?
(Phải bit kớnh trng t ai
.HÃy khuyên bảo chúng: Đất là mĐ
.Điều gì xảy ra với đất đai tức là xảy ra với
những đứa con của đất...)
?Em hiĨu g× vỊ câu nói Đất là mẹ
(t l ni sinh ra muụn lồi, là nguồn sống
của mn lồi....Con ngời cần sống hồ hợp
với mơi trờng đất đai và phải biết bảo vệ nó)
2- Những lo âu của ngời da đỏ về đất
đai, môi trờng tự nhiên.
- So sánh đối lập giữa 2 cách sống, kết
hợp nhân hoá, điệp ngữ
- Đoạn văn bày tỏ nỗi lo âu của ngời
da đỏ trớc lối sống vật chất thực dụng
của ngời da trắng trong việc c xử với
đất đai, môi trờng.
3- Kiến nghị của ngời da đỏ.
?Giọng điệu phần cuối th có gì đặc biệt?
?Tại sao phải có giọng văn nh vậy? (Khẳng
định cần thiết phải bảo vệ đất đai, môi
tr-ờng...dạy cho ngời da trắng biết c xử đúng
đắn)
<b>H§3-</b>HD tỉng kÕt:
?Theo em, bức th đã khẳng định điều gì quan
trọng trong cuộc sống con ngời
? Tại sao bức th ra đời cách đây hàng thế kỉ
mà nay vẫn đợc coi là 1 bức th hay nhất nói
về mơi trờng?
*Liên hệ: Mới đây thế giới đã tổ chức cuộc
họp bàn về mơi trờng trái đất, hiệu ứng nhà
<b>H§4</b>- HD lun tËp
-> Khẳng định sự cần thiết phải bảo vệ
đất đai, mơi trờng.
<b>III- Tỉng kÕt.</b>
1-Nghệ thuật: Sử dụng so sánh, nhân
hoá, điệp ngữ , giọng văn đanh thép...
2-Nội dung: Khẳng định con ngời phải
sống hoà hợp với thiên nhiên, phải
chăm lo bảo vệ mơi trờng...
Ghi nhí Sgk/140
<b>IV- Luyện tập:</b>
Chọn lọc những câu văn hay trong bức
th.
4- Cñng cố: Đọc lại ghi nhớ sgk/140
<b> </b>5 -Híng dÉn:
Häc thuéc lòng đoạn văn hay trong bức th
Soạn Động Phong Nha.
Ngµy 13/04/2010
TiÕt 127
<b>A- Mc tiờu cần đạt</b>: Giúp học sinh:
Nắm đợc các loại lỗi viết câu: Thiếu CN, VN hoặc sai về nghĩa giữa các bộ phận
trong câu
Biết tự phát hiện các lỗi đã học và chữa các lỗi đó.
<b>B- §å dïng, ph ¬ng tiƯn: </b>
B¶ng phơ –VÝ dơ
<b>C- Tổ chức hoạt động:</b>
1- ổn định: SS :
2 - Kiểm tra :
3- Bµi míi:
<b>HĐ1</b>:Giới thiệu bài:ở tiết 120 các em đã tìm hiểu và biết cách chữa lỗi câu thiếu CN
và VN. Thực tế còn có câu thiếu cả CN,VN, sai về quan hệ ngữ phỏp. Sa nh th no?
<b>HĐ2</b>-Tìm hiểu phần 1
*Đọc ví dụ sgk
?HÃy chỉ ra chỗ sai trong những câu dới
<b>I- Câu thiếu cả CN và VN</b>
* Ví dụ
a- Mỗi khi đi qua cầu Long Biên
b- Bng khi óc sáng tạo và bàn tay lao
động của minh, chỉ trong vòng 6 tháng
*Nguyên nhân sai: Cha thành câu vì cha có
CN,VN mới chỉ có TrN
?Chỉ ra cách chữa các ví dụ trên
<b>HĐ3-</b> Tìm hiểu câu sai về ngữ pháp
?Mỗi bộ phận in đậm trong câu nói về
ai? (dợng Hơng Th)
?Cách viết nh vậycó thể gây ra hiểu lầm
ntn?
(Hiểu lầm: Ta: CN. Thấy:VN)
?Chữa lại cho hỵp lÝ?
<b>HĐ4-</b> HD luyện tập
*Đọc u cầu bt1
?Xác định CN, VN?
c yờu cu bt2
*Đọc yêu cầu bt3
?Chỉ rõ chỗ sai
?Nêu cách chữa?
*c yờu cu bt4
?Các câu sai ở chỗ nào?
Nên sửa lại nh thế nào?
Thêm Cn,VN
a-Mỗi khi đi qua cầu Long Biên, tôi lại sao
xuyến nghĩ tới những công nhân xây dựng
cầu
b- Bng ....của mình, chỉ trong vịng 6
tháng, cơng nhân đã hon thnh 60% k
hoch nm.
<b>II- Câu sai về ngữ nghĩa giữa các thành </b>
<b>phần câu:</b>
*Ví dụ:
*Nguyờn nhõn sai: Cõu sai về quan hệ ngữ
nghĩa vì gây ra sự hiểu làm phần in đậm
miêu tả hành động của CN Ta
*Cách chữa:
- Ta thấy dợng Hơng Th hai hàm răng...oai
linh hùng vĩ.
- Ta thấy dợng Hơng Th ghì trên ngọn
sào....hùng vĩ
<b>III- Luyện tập</b>
Bài tập 1
a-CN: Cầu (Cái g×?)
VN: đợc đổi tên thành cầu Long Biên
b- CN: lịng tơi (ai?)
VN: l¹i nhí...oai linh .
c- CN: T«i (ai?)
VN: cảm thấy ...vững chắc.
<b>Bài tập 2</b>
a-Mi khi tan trng....
học sinh// ùa ra đờng.
b- Ngoài cánh đồng....
nớc// ngập mênh mơng.
những chiếc nón trắng// phấp phới
d- Khi chiếc ô tô về đến đầu làng
mọi ngời// cùng reo lên.
<b>Bµi tập 3</b>
a- Giữa hồ, nơi có 1 toà tháp cổ kính.
- Lỗi: Thiếu CN, VN
- Chữa: Thêm CN, VN
... có một con rùa khổng lồ nổi lên.
b- Trải qua...dân tộc anh hùng
-Lỗi: Thiếu CN, VN
- Cha: Chỳng ta// ó bo v oc non sụng
c- Nhm ghi li....ỏc lit
-Lỗi: Thiếu CN, VN
- Chữa: Chúng ta// nên xây dựng bảo tàng
cầu Long Biên
<b>Bài tập 4</b>
a-Sai về ngữ nghĩa: CN:cây cầu
VN: đa(1) bóp còi(2)
* Chữa: Còi xe rộn ràng vang cả dòng sông
b- lỗi: ko râ ai ®i häc vỊ
c- Lỗi: Ko rõ cho ai? ai đợc?
*Chữa: khi em đến cổng trờng thì Thuý đã
gọi em và cho em cây bút...
4- Cñng cố: Nêu cách chữa bài tËp
<b> </b>5 -Híng dẫn:
Làm các bài tập trong sách bài tập.
Ng y 15/04/2010 à
Tiết 128 <b>Luyện tập cách viết đơn và sửa lỗi về đơn</b>
<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b> Giúp học sinh
- Nhận ra các lỗi thờng mắc khi viết đơn
- Nắm đợc phơng hớng và cách khắc phục sửa chữa các lỗi thờng mắc qua
các tình huống.
<b>B- §å dïng, ph ¬ng tiƯn:</b>
B¶ng phơ, vÝ dơ.
<b>C- Tổ chức các hoạt động: </b>
1- ổn định:
2- Kiểm tra
3- Bài mới
<b>H§1</b>- Giíi thiƯu bµi:
Nêu yêu cầu tiết học
Chia nhóm hoạt động
<b>HĐ2-</b> Tìm hiểu các lỗi thờng mắc khi
vit n
?Đơn sau đây mắc lỗi gì?
?Nu sa thỡ em sẽ sửa nhu thế nào?
*Đọc lá đơn xin nghỉ học/142
*Cho hs thảo luận nhóm
-> cho các đại diện phát biểu
*Đọc vớ d 2
?Nhận xét về nội dung
?Chữa nh thế nào?
HS lên bảng chữa
(St li bỡ, au u ko ngi c sao li
vit c n)
?Đơn này ai viết mới hợp lí?
<b>HĐ3</b>: HD luyện tập
<b>I- Cỏc li th ờng mắc khi viết đơn</b>
1- VÝ dô 1 : sgk/142
*Các lỗi:
-Thiếu quốc hiệu
- Thiu ngy, thỏng, nm, ni vit đơn
- Ngời nhận, nơi nhận đơn ko rõ
- Thiếu ho, tên ngời viết đơn
- Thiếu chữ kí của ngời viết
*Cách cha:
Bỏ phần thừa, thêm phần thiếu
2-Ví dụ 2: Sgk/143
*Các lỗi:
- Thừa phần viết về bố, mẹ
- Lí do trình bày cha õ ràng
- Thiu ngày, tháng năm, nơi viết đơn, lời
cam đoan
- Thiếu chữ kí của ngời viết đơn
*Cách chữa:
Bỏ phần thừa, thêm phần thiếu
3- Ví dụ 3:
- Lí do viết đơn cha rõ ràng
- Hồn cảnh viết đơn cha có sức thuyết phục
- Đơn này phải do ph huynh vit
- Không viết:Tên em là...
-> ViÕt: Em lµ....
*Chia nhóm làm bài tập
*Gọi các nhóm trình bày->Nhận xét.
- Nhóm 1: Đơn cấp điện cho gia đình
- Nhóm 2: Đơn xin vào đội tình nguyện
- Nhóm 3:Đơn xin cấp thẻ th viện
- Nhóm 4: Đơn xin vào lớp năng khiếu.
4- Củng cố: Nêu những lỗi thờng gặp khi viết đơn
5-Hớng dẫn :
Viết đơn xin gia nhập Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.
---Ngµy 19/04/2010
TiÕt 129
<b> </b> (Trần Hoàng)
<b>A- Mc tiờu cần đạt</b>: Giúp học sinh:
- Cảm nhận đợc vẻ đẹp kì ảo của động Phong Nha, giá trị của động Phong
Nha “Kì quan đệ nhất”
- Rèn kĩ năng quan sát, nhận xét và miêu tả kể chuyện.
<b>B- Đồ dùng, ph ¬ng tiƯn: </b>
B¶ng phơ tranh ảnh minh hoạ
<b>C- T chc hot ng:</b>
1- ổn định: SS :
2 - Kiểm tra :
3- Bài mới:
<b>HĐ1</b>:Giới thiệu bài:
Vợt qua Nghệ An, qua Hà Tĩnh, bàn chân ngời du lịch đặt lên đất Quảng Bình. ở
<b>HĐ2</b>- HD đọc,hiểu chú thích, bố cục
*u cầu đọc: Giọng rõ ràng, phấn khởi nh
lời mời gọi hiếu khách. Nhấn mạnh 7 cái
nhất của động Phong Nha.
*GV đọc mẫu 1 đoan->gọi hs đọc->nhận
xét.
?Văn bản có th chia my on? (2 on)
T u-> t bt
Còn lại
Nội dung từng đoạn?
<b>HĐ3-</b> HD tìm hiểu vb
?Nờu nhng chi tit tả động khô Phong Nha?
(Nằm ở độ cao 200m, nhiều vân đá trăng vân
nhũ, nhiều cột đá xanh ngọc bích)
?Tại sao lại gọi là động khơ?
(Xa vốn là dịng sơng...)
?Em có nhận xét gì về động khơ Phong
?Cảnh động khô Phong Nha làm em liên
t-ởng đến những động no?
(Hơng tích-chùa Hơng; Thiên cung- Hạ
long; Tam thanh- Lạng S¬n)
?Động nớc Phong Nha đợc tả và kể qua
những chi tiết nào?
( Quy mô: Là con sông dài, khi đi vào phải
đi bằng thuyền, có nhiều buồng, nhiều bí
mật cha đợc khám phá...)
(Cảnh sắc: đẹp lộng lẫy, kì ảo, thạch nhũ đủ
hình khối, màu sắc....vách động rủ xuống
những nhánh phong lan...)
?Em hãy nhận xét về nghệ thuật kể và tả?
? Lời văn có đặc điểm gì?
?Tác giả miêu tả cảnh ngồi động Phong
Nha nh th no?
(Nh 1 thế giới tiên cảnh)
?Cnh ngoi ng đợc tăng thêm chất thơ
bởi âm thanh vang từ trong động. Đó là âm
thanh nào? (Tiếng nớc long tong....so sánh
chùa,đất bụt)
?Cách miêu tả âm thanh có gì đặc biệt?
(Gợi cm giỏc huyn bớ)
?Tác dụng của cách tả ấy?
?Hóy tỡm 1 cụm từ tôn vinh giá trị của động
<b>I- Tìm hiểu chung.</b>
1- Đọc hiểu chú thích
2- Bố cục: 2 phÇn
- Giới thiệu tồn cảnh động Phong Nha
- Giá trị ca ng Phong Nha.
<b>II- Tìm hiểu văn bản:</b>
1-Ton cnh ng Phong Nha:
a- Động khô Phong Nha:
- Là động lớn nằm trên núi cao, nhiều
hũ đá hấp dẫn khách tham quan.
b- Động nớc Phong Nha:
-Miêu tả theo trình tự :Khái quát-> cụ
->V p lng ly, kì ảo của thế giới
tiên cảnh Phong Nha
c- Cảnh ngồi động Phong Nha
->Động Phong Nha có vẻ đẹp kì ảo, ai
đã đến nơi đây đều đợc hởng sự thanh
thản trong tâm hồn.
2- Giá trị của động Phong Nha:
- Kì quan đệ nhất động
- Gåm 7 c¸i nhÊt.
Phong Nha?(Kì quan đệ nhất động)
?Giải thích ý nghĩa của cụm từ này? (sgk)
?Nhà thám hiểm ngời Anh đã đánh giá ntn
về động PN? (Gồm 7 cái nhất....)
?Em có suy nghĩ gì về triển vọng của động
PN?
<b>H§4</b>- HD tỉng kÕt
<b>H§5</b>- HD lun tËp
khoa học nghiên cứu, là điểm du lịch
hấp dẫn, danh lam thắng cảnh độc đáo
của nớc ta.
<b>III- Tỉng kÕt</b>
1- NghƯ tht:
2- Néi dung
Ghi nhí sgk
<b>IV- LuyÖn tËp</b>:
Viết 1 đoạn văn giới thiệu động Phong
Nha.
4 Củng cố: Gv hệ thống bài, đọc lại ghi nhớ
5 -Hớng dẫn : Hoàn thành bài tập.
Ng y 20/04/2010
Tiết 130
(DÊu chÊm, dÊu chÊm hái, dÊu chÊm than)
<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b> Giúp học sinh
- Nắm đợc công dụng và ý nghĩa ngữ pháp của các loại dấu câu.
- Có ý thức sử dụng đúng các loi du cõu trờn.
<b>B- Đồ dùng, ph ơng tiện:</b>
B¶ng phơ, vÝ dơ.
<b>C- Tổ chức các hoạt động: </b>
1- ổn định: SS :
2- Kiểm tra
3- Bµi míi
<b>HĐ1</b>- Giới thiệu bài:
<b>HĐ2-</b> Tìm hiểu về công dơng
*§äc vÝ dơ 1 (a,b,c,d)
?Câu chia theo mục đích nói cú my kiu
cõu?
*Đọc vd bảng phụ
*HS lên bảng điền:
câu a: Ôi thôi, chú mày ơi(!)chú mày
câu b: Con có nhận ra con không(?)
câu c: Cá ơi, giúp tôi với(!) thơng tôi
với(!)
câu d:Giời chớm hè(.)cây cối um tùm(.)
cả làng thơm(.)
Mục a có 4 câu, goi tên câu 2 và 4.
<b>I-Công dụng của dấu</b>:
1- Công dụng:
a- Câu cảm thán
b- Câu nghi vấn
c- Câu cầu khiến
d- Câu trần thuật
* Điền dấu câu thích hợp:
2- Cỏch dựng c bit:
Vớ d a:
*GV khái quát bài
<b>HĐ3-</b> Chũa lỗi thờng gặp
*Làm miệng
<b>HĐ4</b>- HD luyện tập:
*Đọc y/cầu bài tập 1?
Nêu yêu cầu bt2?
Bài tập 3 yêu cầu gì?
hs làm miệng
Lên bảng làm bài 4.
biệt.
- Là câu trần thuật
- C¸ch dïng dÊu(!), (?)->tá ý nghi ngê,
mØa mai.
*Ghi nhí: Sgk/ 150
<b>II- Chữa 1 số lỗi th ờng gặp:</b>
VD1: a- Dùng dấu (.) là hợp lí.
b- Dùng dấu (.) là ko hợp lí
VD2: Chữa lỗi
Dùng dấu (.) vì đây là câu trần thuật.
<b>III- Luyện tập:</b>
<b>Bài tập1/151</b>:
Đặt dấu câu thích hợp.
<b>Bài tập 2/151:</b>
-Bn ó n thm động PN cha? (đúng)
-Cha? (sai)
- Thế còn bạn đến cha? (đúng)
- ...Nếu tới đó....nh vậy? (sai)
<b>Bài tập 3/152</b>
Đặt dấu câu thích hợp:
-câu cảm (!)
- câu cầu khiến(!)
- câu trần thuật(.)
<b>Bài tập 4/152</b>
Đặt dấu câu thích hợp:
.Mày nói gì (?)
.Ly ch, em núi gì đâu (!)
.Rồi Dế Choắt lùi vào (.)
.Chối hả (?) chối này (!)
.Mỗi câu...mỏ xuống (.)
4- củng cố: Gv hệ thống bài, đọc lại ghi nhớ
<b> </b>5-Híng dÉn :
Hoµn thµnh bµi tËp.
Ng y 20/04/2010 à
TiÕt 131
<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b> Giúp học sinh
- Nắm đợc công dụng và ý nghĩa ngữ pháp của dấu phẩy.
<b>B- §å dïng, ph ¬ng tiƯn:</b>
B¶ng phơ, vÝ dô.
<b>C- Tổ chức các hoạt động: </b>
1- ổn định: SS :
2- Kiểm tra
3- Bµi míi
<b>HĐ1</b>- Giới thiệu bài:
<b>H2</b>- Tỡm hiu công dụng dấu phẩy
*HS đọc vd bảng phụ
?Hãy xác định thành phần chính và thành
phần phụ trong câu?
?Xác định trong mi cõu:
- Các từ có cùng chức vụ ngữ pháp
- Một từ ngữ với bộ phận chú thích.
?Các vế của câu ghép?
?Qua việc pt các vd trên, em hÃy cho biÕt
c«ng dơng cđa dÊu phÈy?
*HS däc ghi nhí
Giáo viên cho Học sinh đọc VD
Tìm lỗi ở trong VD
<b>H§3-</b> HD luyÖn tËp
*HS đọc y/cầu bài tập 1/158
?Đặt dấu phẩy vo v trớ thớch hp
(HS lm ming)
Yêu cầu bài tập 2?
Điền chủ ngữ ->Tạo thành câu
*Đọc yêu cầu bài tập 3?
HS nhËn xÐt
<b>I-C«ng dơng cđa dÊu phÈy</b>
1- VÝ dơ: sgk
a- Vừa lúc đó, sứ giả// đem ngựa sắt, roi...
TrN CN VN
- Chó bÐ// vïng dËy....
CN VN
b- Suốt một đời ngời, ...từ thửơ
c- Níc //bÞ cản, văng bọt....,thuyền....
CN VN VN
2-Bµi häc
Ghi nhí: sgk/158
<b>II-Chữa một số lỗi th ờng gặp:</b>
<i><b>*VD: a,b SGK</b></i>
Nhận xét VD a,b nhầm lẫn giữa các thành
phần của câu, gianh giới giữa các bộ phận
chủ ngữ, vị ngữ.
<b>III-Luyện tËp: </b>
Bµi tËp 1/158
<b>Bµi tËp 2</b>:
a- Vào giờ tan tầm, xe ô tô, xe đạp, xe
máy..
b- Trong vờn, hoa cúc, hoa đào, hoa
hồng..
c- Däc theo....nh÷ng vên ỉi, vên nhÃn...
<b>Bài tập 3:</b>
a-Những chú chim bói cá thu mình, lim
dim
b- Mỗi dịp về quê, tôi lại về thăm trờng
cũ, thăm nơi lớp học..
c- Dòng sông quê tôi trong xanh, hiền
hoà.
Nhận xét công dụng của dÊu phÈy trong
c©u:
Cối xay tre, nặng nề quay, từ nghìn đời
nay, xay nắm thóc.
4- Củng cố: Gv hệ thống bài, đọc lại ghi nhớ
5-Hớng dẫn:
Hoµn thµnh bµi tËp.
---Ng y 22/04/2010 à
TiÕt 132: trả bài tập làm văn miêu tả
sáng tạo, trả bài kiểm tra Tiếng việt
<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b> Giúp học sinh:
- Nhận rõ u điểm, nhợc điểm trong bài viết của mình về nội dung và hình thức diễn
đạt từ đó sửa lỗi cho bài
- Củng cố thêm kiến thức về văn tả ngời, kĩ năng làm bài kiểm tra theo kiểu lựa chọn
đáp ỏn ỳng, sai
- Luyện kĩ năng chữa bài của mình, của bạn
<b>B- Đồ dùng, ph ơng tiện:</b>
- Các bài văn tốt- đoạn tiêu biểu.
<b>C- T chc cỏc hot ng: </b>
1- ổn định: SS :
2- Kiểm tra:
3- Bài mới :
<b>HĐ1: Giới thiƯu bµi:</b>
<b>HĐ2</b>- GV chép đề lên bảng.
*HS đọc lại đề Tiếng Việt
( foto)
<b>HĐ3-</b>Nhận xét
Cẩm liên, ánh Tuyết, Chi...
Lực, Quang, TuyÒn, Giang....
Giáo viên gọi Học sinh lên bảng chữa
Giáo viên đọc mở bài của bạn Quỳnh,
bạn Thơm, Bạn Lam
§äc bài của Cẩm Liên, Anh tuyết
<b>I- Đề bài:</b>
- Bài kiểm tra Tiếng Việt tiết 115
- Tập làm văn: tiết 121+122.
<b>II- Nhận xét cụ thể.</b>
1-Bài kiểm Tiếng Việt:
*Đáp án và biểu ®iĨm: tiÕt 115.
*Nhận xét: Nhìn chung Học sinh đã nắm
đ-ợc đề bài
-Xác định Đợc trọng tâm của bài viết miêu
tasáng tạo.
Bố cục rõ ràng, chữ viét đẹp, trình bày bài
khoa học
*Nhợc điểm: Một sơ bài trình bày cẩu thả,
cha xác định trong tâm của đề bài.
Diễn đạt cịn rờm rà, cha thốt ý.
Lỗi lặp từ
<b>III-Ch÷a bài:</b>
a)Lỗi chính tả: Rổ giá - Rổ rá
Mặt chời Mặt trời
Phên chợ Phiên Chợ
b)Li din t v dựng từ (Học sinh tự chữa
vào bài)
<b>IV- Đọc bài tốt ca Hc sinh tham </b>
<b>kho:</b>
Trả bài ghi điểm vào sổ
4-Củng cố Giáo viên nhận xét giờ
5-Hng dn v nh: Xem li bi ó tr
-Tự sửa lỗi sai, tham khảo các bài khá của lớp.
Ng y 26/04/2010 à
TiÕt 133
<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b> Giúp học sinh
- Nắm đợc hệ thống văn bản với những nội dung cơ bản và đặc trng các thể loại đã
học.
- Hiểu và cảm thụ vẻ đẹp của một số hình tợng văn học tiêu biểu, t tởng yêu nớc và
truyền thống nhân ái trong các văn bản đã học.
- Nắm đợc phơng thức biểu t ca cỏc vn bn.
<b>B- Đồ dùng, ph ơng tiện:</b>
B¶ng phơ.
<b>C- Tổ chức các hoạt động: </b>
1- ổn định: SS :
2- Kiểm tra
3- Bµi míi
<b>HĐ2-</b> HD trả lời các câu hỏi
HS liệt kê các văn bản thuộc các thể loại
<b>HĐ3-</b> HD nhớ lại các khái niệm
<b>HĐ4</b>- HD tìm hiểu phần 3
<b>HĐ5:</b> HD tìm hiểu phần 4
*Hs tự do phát biểu theo sự lựa chon của
riêng mình.
<b>1-Lit kờ các văn bản đã đ ợc học trong </b>
<b>cả nm</b>
*Truyền thuyết: 5 văn bản
* Cổ tích: 4 văn bản
* Ngụ ngôn: 4 văn bản
* Truyện cời: 2 văn bản
*Truyện trung đại: 3 vb
*Văn học hiện đại: 12 vb
*Văn bản nhật dụng: 3 vb
2- Khái niệm của các thể loại:
-Thế nào là truyện truyền thuyết?
-Thế nào là truyện cổ tích?
-ThÕ nào là truyện ngụ ngôn?
-Thế nào là truyện cời?
-Th no là truyện trung đại?
-Thế nào là văn bản nhật dụng?
3- Lp bng thng kờ theo mu:
Stt Tên vb Nhân vật
chính tính cách, ý nghĩa của n.v
chính
4-Trong các nhân vật, em thích nhất n/v
nào? Vì sao?
5- im ging nhau v ph ơng thứac biểu
đạt của truyện dân gian, truyện trung đại,
truyện hiện đại:
- §Ịu cã u tè tù sù, cơ thĨ lµ:
. Đều có n/v, đều có sự pt tính cách
và diễn biến tâm lí.
. §Ịu cã cèt trun.
.§Ịu cã lêi kĨ hc lêi kĨ cđa tg, lêi
kĨ cđa n.vËt
4- Cñng cè: Gv khái quát nội dung bài
<b> </b>5-Híng dÉn:
Hoµn thµnh bµi tËp7.
Bỉ xung cho bảng thống kê phần 3:
STT Tờn vn bn Nhõn vt chính Tính cách, ý nghĩa của nhân vật chính
1 Con Rồng cháu Tiên LLQ+Â Cơ -Mạnh mẽ, xinh đẹp
- Cha mẹ đầu tiên của ngời Việt
2 Bánh chng bánh giầy Lang Liêu -Trung hiếu nhận hậu, khéo léo
- ngời làm ra hai thø b¸nh q
3 Thánh Gióng Gióng Ngời anh hùng đánh giặc Ân cứu nớc
4 Sơn Tinh Thuỷ Tinh Sơn Tinh
Thuỷ Tinh - Tài giỏi, đẹp đẽ, ngăn nớc cứu dân- Tài giỏi nhng ghen tuông, hại dân
5 Sự tích Hồ Gơm Lê lợi Anh hùng dân tc, ỏnh gic Minh
cứu nớc, cứu dân
6 Thạch sanh Thạch Sanh Nghèo khổ, thật thà, dũng cảm,trung
thực
Ng y 27/04/2010à
TiÕt 134 <b>Tổng kết phần tập làm văn</b>
<b> </b>
<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b> Giúp học sinh
- Nắm đợc đặc điểm của từng phơng thức biểu đạt cơ bản.
- Biết vận dụng các phơng thức biểu đạt trong một văn bn.
<b>B- Đồ dùng, ph ơng tiện:</b>
B¶ng phơ.
<b>C- Tổ chức các hoạt động: </b>
1- ổn định: SS :
2- Kiểm tra
3- Bµi míi
<b>HĐ1</b>- Giới thiệu bài:
<b>HĐ2-</b> GV hớng dẫn hs khái quát lại các kiến thức qua các tác phẩm
<b>STT Các phơng thức</b>
<b>biu </b>t <b>Thể hiện qua các văn bản đã hc</b>
1 Tự sự Con Rồng cháu Tiên, Bánh chng bánh giầy, Thánh Gióng,
Sơn Tinh Thuỷ Tinh, Sự tích Hồ Gơm, Thạch sanh, Em bé
thông minh, Cây bút thần, Ông lÃo...Đêm nay Bác không
ngủ...
2 Miờu t ỏụng nc Cà Mau, Vợt thác, Ma, Cô Tô, Lao xao, Cây tre
VN, động Phong Nha....
3 Biểu cảm Lợm, Ma, Cô Tô, lao xao, cây tre VN, cầu Long Biên....
4 Nghị luận Lòng yêu nớc, Bức th của thủ lĩnh da ...
5 Nhật dụng Cầu Long Biên chứng nhân lịch sử, Bức th....Động PN
6 Hành chính công
vụ Đơn từ (Theo mÉu, kh«ng theo mÉu)
*Chú ý: Có một số văn bản xếp vào 2 loại văn bản khác nhau vì trong đó có sự đan xen
giữa 2 loại phơng thức biểu đạt.
<b>HĐ3-</b> Xác định phơng thức biểu đạt chính:
<b>STT Tên văn bản</b> <b> Phơng thức biu t</b>
đầu tiên
5 Cây tre Việt
Nam Miêu tả, biểu cảm, giới thiệu, thuyết minh, bút kÝ.
<b>HĐ4-</b> đặc điểm và cách làm:
a- Tự sự:
-Mục đích: Kể chuyện làm sống lại câu chuyện, sự việc
- Nội dung: Hệ thống chuỗi các sự việc, các xhi tiết diễn biến theo 1 hành
động nhất định
b- Miêu tả:
- Mc ớch: tái hiện cụ thể, sống động cảnh hoặc ngời
- Nội dung: Sự vật, ngời, cảnh nh hiện ra trớc mắt ngời đọc
c- Đơn từ:
- Mục đích: Trình bày, giải quyết u cầu, nguyện vọng của ngời viết
- Nội dung: trình bày lí do, u cầu để ngời, cơ quan có trách nhiệm giải
4- Cñng cè: Gv khái quát nội dung bài
5-Híng dÉn :
Ôn lại kiến thức đã học.
...
Ng y 27/04/2010 à
TiÕt 135 <b>Tæng kÕt phÇn tiÕng viƯt</b>
<b> </b>
<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b> Giúp học sinh
- Biết vận dụng tích hợp Văn- Tiếng Việt- TLV để làm bài kiểm tra cuối năm.
- Rèn kĩ năng so sánh, hệ thống hoá, khỏi quỏt hoỏ.
<b>B- Đồ dùng, ph ơng tiện:</b>
B¶ng phơ.
<b>C- Tổ chức các hoạt động: </b>
1- ổn định: SS :
2- Kiểm tra
3- Bài mới:
<b>HĐ1</b>- Giới thiệu bài:
<b>HĐ2</b>- HD hs hệ thống hoá kt về từ loại và
cấu tạo từ
?Lp 6 ó hc cỏc t loi nào?
?Trình bày khái niệm các từ loại?
?Thế nào là từ đơn? VD?
?Thế nào là từ phức? VD?
?Từ phức chia thành mấy loại?
?Xét về nguồn gốc từ đợc chia mấy loại?
<b>H§3</b>- Tìm hiểu các phép tu từ về từ
?Kể các phép tu từ về từ?
<b>HĐ4-</b> Tìm hiểu các kiểu câu
<b>HĐ5-</b>HD ôn các dấu câu
<b>HĐ6-</b> HD luyện tập
<b>I- Hệ thống hoá từ loại và cấu tạo từ</b>
*Cỏc t loi ó hc:
-Danh từ - Lợng từ
- Động tõ - ChØ tõ
-TÝnh tõ - Phã tõ
*Cấu tạo từ:
-Từ đơn
-Từ phức
*Nguồn gốc:
-Từ thuần Việt
-Từ mợn
<b>II- C¸c phÐp t từ về từ</b>
-So sánh
- Nhân hoá
- ẩn dụ
- Hoán dụ
<b>III- Các kiểu câu:</b>
-Cõu trn thut n
-Cõu trn thut n có từ “là”
-Câu trần thuật đơn khơng có từ “là”
<b>IV- Các dấu câu đã học</b>
- DÊu kÕt thóc c©u:
Gåm: dÊu (.), (?), (!)
- Dấu phân cách các bộ phận câu:
dÊu (,)
*LuyÖn tËp
Viết một đoạn văn có chủ đề về học tập
có sử dụng câu trần thuật.
4- Củng cố: Xem và đọc thầm các sơ đồ trong sgk
<b> </b>5-Híng dÉn:
Ôn lại kiến thức đã học.
Ng y 29/04/2010 à
TiÕt 136 <b>Ôn tập tổng hợp</b>
<b>A- Mc tiờu cn t:</b> Giúp học sinh
- Nắm vững các yêu cầu cần đạt của 3 phần:
+ Đọc- hiểu văn bản
+ PhÇn TiÕng ViƯt
+ Phần Tập làm văn
- Biết vận dụng tích hợp Văn- Tiếng Việt- TLV ở cấp độ khái quát, hệ thống toàn
chơng trình một năm học.
- Rèn kĩ năng so sánh, hệ thống hoá, khái quát hoá.
<b>B- Đồ dùng, ph ơng tiện:</b>
B¶ng phơ.
<b>C- Tổ chức các hoạt động: </b>
1- ổn định: (1’) SS :
2- Kiểm tra
3- Bµi míi (42”)
<b>HĐ1</b>- Giới thiệu bài:
<b>HĐ2-</b>GV khái quát phần văn bản
?Chng trình văn học lớp 6 đã học những
văn bản gì?
?Những nội dung cần nắm trong các văn
bản đã hc?
<b>I- Phần : Đọc </b><b> hiểu văn bản</b>
HƯ thèng ho¸ kiÕn thøc vỊ:
- Cốt truyện, nhân vật chính, các tính cách
tiêu biểu
- Nghệ thuật miêu tả, kể chuyện, thứ tự
- Cách dùng và tác dụng của các biện
pháp t từ: So sánh, nhân hoá, ẩn dụ, hoán
dụ, điệp...
<b>HĐ3-</b> Khái quát phần Tiếng Việt
?Khỏi quỏt klại kiến thức Tiếng Việt đã
học?
<b>II- PhÇn TiÕng ViƯt</b>:
-Tõ mỵn
- Danh từ và cụm danh từ
- Động từ và cụm động từ
- Tính từ và cụm tính từ
- Số từ, lợng từ, chỉ từ và định từ
- Các thành phần chính của câu
- Câu trần thuật đơn và các kiu cõu trn
thut n
- Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ
- Các biện pháp t từ.
4- Cñng cè: GV hệ thống kiến thức bài ôn
5-Híng dÉn :
Lµm bµi tËp tỉng hỵp
Viết đoạn văn nói về cảm nghĩ của em về 1 nhân vật đã họcTong đoạn có sử
dụng các kiểu câu trần thuật đơ
Ng y ... à
Tiết 137 +138 kiểm tra Tổng hợp cuối năm
( đề của sở giáo dục)
<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b> Giúp học sinh:
- Nhận rõ u điểm, nhợc điểm trong bài viết của mình về nội dung và hình thức diễn
đạt từ đó sửa lỗi cho bài
- Củng cố thêm kiến thức về văn tả ngời, kĩ năng làm bài kiểm tra theo kiểu lựa chọn
đáp án ỳng, sai
- Luyện kĩ năng chữa bài của mình, của bạn
<b>B- Đồ dùng, ph ơng tiện:</b>
- Các bài văn tốt- đoạn tiªu biĨu.
<b>C- Tổ chức các hoạt động: </b>
1- ổn định: (1’) SS :
2- Kiểm tra:
3- Bµi míi (43’)
Ng y ... à
TiÕt 139 + 140
<b>Chơng trình ngữ văn địa phơng </b>
<b> </b>
<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b> Giúp học sinh:
- Tìm hiểu về những nét văn hoá của địa phơng vùng Kinh Bắc
- Giáo dục lòng yêu quê hơng, tự hào v truyn thng quờ hng.
<b>B- Đồ dùng, ph ơng tiện:</b>
.
<b>C- Tổ chức các hoạt động: </b>
1- ổn định: (1’) SS :
2- Kiểm tra:
3- Bài mới (43)
<b>HĐ1: Giới thiệu bài:</b>
<b>H2- </b>Gii thiu nột vn hoá đặc sắc của
quê hơng Kinh Bắc
?HS tù do trình bày ý kiến của minh
<b>HĐ3</b>- GV nói qua về những tồn tại trong
việc phát âm
HS ly vớ d? Những tồn tại đó ở địa
ph-ơng nào?
<b>H§4</b>- HD lun tËp
<b>I- Những nét đặc sắc của văn háo vùng </b>
<b>Kinh Bắc</b>
- Là cái nôi của các làn điệu dân ca quan
họ mợt mà đằm thắm...
- Cã nhiỊu t¸c phÈm hay viết về quê hơng.
<b>II- Những tồn tại về cách dùng từ, ngữ, </b>
<b>phát âm</b>
- Hay nhầm lẫn giữa l-n
(Lơng tài và Gia Bình)
- Phụ âm s-x
- Phụ âm ch- tr.