Tải bản đầy đủ (.doc) (78 trang)

Giao an boi duong Toan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (580.31 KB, 78 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2009</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Các bài toán về phân số</b>
<b>i. mục tiêu :</b>


<b>*</b><i><b> Giỳp HS nm c :</b></i>


- Cách viết thơng của phép chia dới dạng phân số.
- Cách chuyển hỗn số thành phân số và ngợc lại.
- Cách rút gọn phân số và so sánh phân số.


<i><b>* Giúp HS vận dụng vào làm một số bài tập có liên quan.</b></i>


<b>ii. Đồ dùng dạy học :</b>


- Toán nâng cao 5.


iii. hot ng dy hc :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Giíi thiƯu bµi :</b>


- Nêu nhiệm vụ của tiết học.
<b>2. Dạy học bài mới :</b>


<i><b>* Dạng 1</b></i><b> : Các bài toán về cấu tạo phân</b>
<b>số.</b>



Bài 1, 2, 3 :


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 3 em lên bảng, mỗi em làm
1 bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng.


- Yêu cầu HS nêu lại cách chuyển hỗn số
thành phân số và chuyển hỗn số thành phân
số.


- 2 em trình bày.


Bài 4 :


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề. - 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- GV gợi ý HS tóm tắt : 3<sub>7</sub>  <sub>9</sub>7





<i>b</i>
<i>a</i>
<i>x</i>


<i>x</i> - HS t×m sè x


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng. + Giải :



<i>Hiệu giữa tử số và mẫu số của phân số đã cho là :</i>
<i>7 </i>–<i> 3 = 4 (đơn vị)</i>


<i>Khi cộng thêm vào tử số và mẫu số của phân số đó với cùng một số tự nhiên thi hiệu</i>
<i>giữa tử số và mẫu số vẫn khơng thay đổi.</i>


<i>Ta có sơ đồ sau : </i>
<i> Mẫu số mới : </i>
<i> Tử số mới : </i>


<i>MÉu sè cña phân số mới là :</i>


<i>4 : 2 </i>

<sub></sub>

<i> 9 = 18</i>
<i>Số cần tìm là : 18 </i><i> 7 = 11</i>


<i> Đáp số : 11</i>


- Yờu cầu HS thử lại kết quả. - HS thử lại để kiểm tra kết quả.
Bài 5 :


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề. - 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- GV gợi ý HS tóm tắt :


<i>b</i>
<i>a</i>



14
11



vµ a b = 1995


- HS tìm phân số
<i>b</i>
<i>a</i>


+ Bài tốn có thể đa về dạng tốn nào các
em đã học ?


+ Bµi toán có thể đa về dạng toán Tìm hai
số khi biÕt hiƯu vµ tØ sè cđa chóng.


- u cầu HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


+ Gi¶i :


<i>Nếu coi mẫu số của phân số cần tìm là 14 phần bằng nhau thì tử số là 11 phần nh thế.</i>
<i>1995 đơn vị ứng với : 14 </i><i> 11 = 3 (phn)</i>


<i>Mẫu số của phân số cần tìm là : 1995 : 3 </i>

<i> 14 = 9310</i>
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Tử số của phân số cần tìm là : 9310 </i><i> 1995 = 7315</i>
<i>Vậy phân số cần tìm là : </i>


9310
7315


- Yêu cầu HS nhắc lại các tìm hai sè khi biÕt


hiƯu vµ tØ sè cđa chóng.


- 1 HS nhắc lại.
Bài 6 :


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài, 2 em lên bảng (mỗi em làm
một câu).


- Nhn xột, cht kt qu ỳng.


* Yêu cầu HS về làm bài 11,12,13,14 Phần Bài tập tù lun.


<i><b>Thø ngµy tháng năm 2009</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Các bài toán về phân số (tiếp theo)</b>
<b>i. mục tiêu :</b>


<b>*</b><i><b> Giỳp HS nm c :</b></i>


- Cách viết thơng của phép chia dới dạng phân số.
- Cách chuyển hỗn số thành phân số và ngợc lại.
- Cách rút gọn phân số và so sánh phân số.


<i><b>* Giúp HS vận dụng vào làm một số bài tập có liên quan.</b></i>


<b>ii. Đồ dùng dạy học :</b>


- Toán nâng cao 5.



iii. hot ng dy hc :


<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Yêu cầu HS kiểm tra chéo việc làm bài tập


của nhau trong nhãm bµn. - HS kiĨm tra chÐo viÖc lµm bµi tËp củanhau trong nhóm bàn.
- Gọi các nhóm trởng báo cáo kết quả. - HS nối tiếp nhau báo cáo kết quả.


- GV chữa bài HS thắc mắc.
<b>2. Dạy học bài mới :</b>


<i><b>* Dạng 2</b></i><b> : Các bài toán về so sánh phân</b>
<b>số.</b>


Bài 1 :


- Yêu cầu HS tự làm bài. - HS làm bài cá nhân.
- Gọi HS lên bảng chữa bài. - 2 HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh


hai phân số.
Bài 2 :


- Yêu cầu HS tự làm bài. - HS làm bài cá nhân.
- Gọi HS lên bảng chữa bài. - 5 HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt lại 3 cách so sánh phân số bằng cách nhanh nhất :



+ So sánh bằng cách dùng phân sè trung gian :


 Khi tư sè cđa ph©n số thứ nhất lớn hơn tử số của phân số thứ hai và mẫu số của phân
số thứ nhất nhỏ hơn mẫu số của phân số thứ hai. VD :


42
13
à


v
37


21


Khi tử số của phân số thứ nhất nhỏ hơn tử số của phân số thứ hai và mẫu số của phân
số thứ nhất lớn hơn mẫu số của phân số thứ hai. VD :


11
33
à


v
13
21


+ So sánh bằng cách sử dụng phần bù so với 1. Sử dụng trong trờng hợp cả hai phân số đều
nhỏ hơn 1.


+ So sánh bằng cách sử dụng phần hơn so với 1. Sử dụng trong trờng hợp cả hai phân số đều


lớn hơn 1.


Bµi 3, 4 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Cho HS tự làm bài. - HS làm bài cá nhân và tự chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


<b>*</b><i><b> Dạng 3 :</b></i><b> Thực hành 4 phép tính đối với</b>
<b>phân số.</b>


Bµi 1 :


- Yêu cầu HS tự làm bài. - HS làm bài cá nhân.
- Gọi HS lên bảng chữa bài. - 2 HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng :


a)
3
1
2
1
6
1


 c)
2
1
)
4


1
2
1
(
8
1



b)
6
1
5
1
30
1


d)
7
1
5
1
35
2



Bµi 2 :



- Yêu cầu HS tự làm bài. - HS làm bài cá nhân.
- Gọi HS lên bảng chữa bài. - 3 HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, yêu cầu HS nhắc lại cách cộng,


trừ, nhân, chia phân số.
Bài 3 :


- Yêu cầu HS tự làm bài. - HS làm bài cá nhân.
- Gọi HS lên bảng chữa bài. - 3 HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, yêu cầu HS nêu cách lµm cđa


tõng bµi.
a) )
13
19
13
7
(
)
11
16
11
6
(
)
5
2
5
3
(


13
19
11
16
5
2
13
7
11
6
5
3












= 1 + 2 + 2 = 5
b)
995
1995
1994
1993


1997
997
1993
1997
1990
1995
995
997
1995
1993
1994
1997
1993
1990
1997
1995













1

1984030
1984030
995
1994
997
1990






c) <sub>2</sub>1 1<sub>6</sub> <sub>12</sub>1 <sub>20</sub>1 <sub>30</sub>1 <sub>42</sub>1 <sub>2</sub>1 <sub>2</sub>1<sub>3</sub> <sub>3</sub>1<sub>4</sub> <sub>4</sub>1<sub>5</sub> <sub>5</sub>1<sub>6</sub> <sub>6</sub>1<sub>7</sub>

















 <sub> =</sub>


7
6
7
1
1
7
1
2
1
2
1
7
1
6
1
6
1
5
1
5
1
4
1
4
1
3
1
3
1
2

1
2
1
















d) 1
87
175
88
88
87
175
87
175
88
87

175
87
175
87
175
88
87
)
1
87
(
175
87
175
88
87
88
175























e)
32
3
32
19
21
3
21
18
4
1
100
75
32
13
21
3
4
1
32

9
21
18
100
75












= 1 1 1 3
32
3
29
21
3
18
100
25
75










f)
4
1
3
1
5
3
4
11
9
51
5
22
4
1
3
1
5
3
4
3
2
9
6

5
5
2


4           


= 5 6 3 14


4
12
9
3
51
5
25
)
4
1
4
11
(
)
3
1
9
51
(
)
5
3


5
22
(             


* Bµi tËp tự luyện :


- Yêu cầu HS làm bài 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9


- Tỉ chøc cho HS lµm bài cá nhân. - HS làm bài và chữa bài
- NhËn xÐt, gióp HS cđng cè kiÕn thøc.


<i><b>Thø s¸u ngày 02 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Toán+</b>


<b> ễn tp : Bảng đơn vị đo diện tích</b>


<b>i. Mơc tiªu :</b>


<i>* Gióp HS :</i>


- Ơn tập bảng đơn vị đo diện tích và vận dụng vào làm các bài tập có liên quan đến các
đơn vị đo diện tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ii. §å dïng d¹y häc :</b>


- Chuyên đề Bồi dỡng HS giỏi Toán lớp 4, 5.
iii. hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>



<b>1. Bài cũ :</b>


- Yêu cầu HS kiĨm tra chÐo viƯc lµm bµi tËp


ở nhà của nhau. - HS kiểm tra theo nhóm bàn.
- HS báo cáo kết quả kiểm tra.
- Nhận xét, tuyên dơng HS lm y cỏc


bài tập.


<b>2. Dạy học bài mới :</b>
*<i><b>KiÕn thøc cÇn ghi nhí :</b></i>


- u cầu HS nhắc lại bảng đơn vị đo diện


tích theo thứ tự từ bé đến lớn và ngợc lại. - 2 HS nêu, lớp nhân xét, bổ sung.
- Hỏi :


+ Hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau gấp


hoặc kém nhau bao nhiêu lần ? + Hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau gấphoặc kém nhau 100 lần.
+ Khi viết số đo diện tích mỗi hàng đơn vị


đo ứng với mấy chữ số ? + Khi viết số đo diện tích mỗi hàng đơn vịđo ứng với 2 chữ số.
- GV lấy VD :


123 456m2<sub> = 12hm</sub>2<sub> 34dam</sub>2<sub> 56m</sub>2


*<i><b> Luyện tập :</b></i>



Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS tù lµm bµi, 6 em nèi tiÕp nhau lên chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng. - HS giải thích cách làm câu f
a) 7cm2<sub> = </sub><i><sub>700</sub></i><sub> mm</sub>2


30km2<sub> = </sub><i><sub>3000</sub></i><sub>hm</sub>2


1hm2<sub> = </sub><i><sub>10000</sub></i><sub> m</sub>2


b) 80cm2<sub> 20mm</sub>2<sub> = </sub><i><sub>8020</sub></i><sub>mm</sub>2


19m2<sub> 4dm</sub>2<sub> = </sub><i><sub>1904</sub></i><sub>dm</sub>2


7dam2<sub> 31m</sub>2<sub> = </sub><i><sub>7031</sub></i><sub>m</sub>2


c) 300mm2<sub> = </sub><i><sub>3</sub></i><sub> cm</sub>2


510000m2<sub> = </sub><i><sub>51</sub></i><sub> ha</sub>


6000dm2<sub> = </sub><i><sub>60</sub></i><sub>m</sub>2


d) 978 632m2<sub> = </sub><i><sub>97</sub></i><sub> hm</sub>2<i><sub>86</sub></i><sub> dam</sub>2<i><sub>32</sub></i><sub> m</sub>2


372cm2<sub> = </sub><i><sub>3</sub></i><sub> dm</sub>2<i><sub>72</sub></i><sub> cm</sub>2


1090m2<sub> = 10dam</sub>2<sub> 90m</sub>2



e) 84mm2<sub> = </sub>


100
84


cm2


3dm2<sub> 27cm</sub>2<sub> = 3 </sub>


100
27


dm2


19m2<sub> 7dm</sub>2<sub> = 19</sub>


100
7


m2


f)
10


1


ha = <i>1000</i>m2


4


3


ha = <i>750</i>m2


5
2


km2<sub> = </sub><i><sub>20 </sub></i><sub>ha</sub>


Bµi 2 : Mét khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 3000m, chiều rộng b»ng
2
1


chiều dài. Hỏi
diện tích khu rừng đó bằng bao nhiêu mét vuông ? Bao nhiêu héc – ta ?


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề và làm bài. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhận xét, chốt kết quả đúng : - HS nhắc lại cách tính diện tích HCN
+ Giải :


Chiều rộng của khu rừng đó là : 3000
2
1


 = 1500 (m)


Diện tích của khu rừng đó là : 1500

3000 = 4 500 000 (m2<sub>)</sub>



§ỉi 4 500 000m2<sub> = 450ha</sub>


Đáp số : 4 500 000m2<sub> ; 450ha</sub>


Bài 3 : Ngời ta lát sàn một căn phịng hình vng có cạnh 8m bằng những mảnh gỗ HCN có
chiều dài 80cm, chiều rộng 20cm. Hỏi cần bao nhiêu mảnh gỗ để lát kín căn phịng đó ?
- Yêu cầu HS đọc kĩ đề và làm bài. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa


bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng :


+ Gi¶i : - HS nhắc lại cách tính diện tích HCN, hìnhvuông.
Diện tích 1 mảnh gỗ là : 80

20 = 1600 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích căn phịng đó là : 8

8 = 64 (m2<sub>) = 640000 (cm</sub>2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

640000 : 1600 = 400 (mảnh)
Đáp số : 400 mảnh gỗ


Bi 4 : Mt khu t HCN cú chiều rộng 130m, chiều dài hơn chiều rộng 70m dùng để trồng
mía.


a) Tính diện tích khu đất đó.


b) Biết rằng, trung bình cứ 100m2<sub> thu hoạch đợc 300kg mía. Hỏi trên cả khu đất đó ngời</sub>


ta thu hoạch đợc bao nhiêu tấn mía ?


- Cho HS thảo luận nhóm 3 để tìm cách giải



bµi toán. - HS thảo luận nhóm 2 phút.


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng :


+ Giải : - HS nhắc lại cách tÝnh diÖn tÝch HCN.


Chiều dài khu đất HCN là : 130 + 70 = 200(m)


a) Diện tích khu đất HCN là : 200

130 = 26 000 (m2<sub>)</sub>


b) 100m2<sub> : 300kg mÝa</sub>


26000m2<sub> : </sub>…<sub> kg mÝa ?</sub>


Trên cả khu đất đó ngời ta thu hoạch đợc số tấn mía là :
26000 : 100

300 = 78000 (kg) = 78 (tấn)


Đáp số : 78 tấn mía


Bài 5 * : Có hai thửa ruộng : 1 hình vuông, 1 HCN. Cạnh hình vuông bằng chiều rộng HCN.
Chu vi hình vuông nhỏ hơn chu vi HCN 30m. Diện tích HCN lớn hơn diện tích hình vuông
300m2<sub>. Tính diện tích mỗi thưa rng.</sub>


- u cầu HS đọc đề và vẽ hình minh hoạ.


- GV gợi ý : - HS tìm hiểu u cầu của đề, tóm tắt bằnghình vẽ.
+ Chu vi HCN hơn chu vi hình vng là



30m th× chiỊu dài HCN hơn chiều rộng là


bao nhiêu ? 300m2


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng :
+ Gii :


Chiều dài HCN hơn chiều rộng số mét lµ : 30 : 2 = 15 (m)
ChiỊu réng HCN lµ : 300 : 15 = 20 (m)


ChiỊu dµi HCN lµ : 20 + 15 = 35 (m)


DiƯn tÝch thưa rng HCN lµ : 20

<sub></sub>

35 = 700 (m2<sub>)</sub>


DiƯn tích thửa ruộng hình vuông là : 20

20 = 400 (m2<sub>)</sub>


§/s : 700m2<sub> ; 400m</sub>2


<b>3. NhËn xÐt </b>–<b> dặn dò :</b>
- Nhận xét tiết học.


- Yờu cu HS về nhà ôn lại bảng đơn vị đo độ dài.


<i><b>Thø hai ngày 05 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Toán+</b>



<b>Luyện tập chung </b>



<b>i. Mơc tiªu :</b>


<i>* Gióp HS :</i>


- Ơn tập ôn tập về cộng, trừ, nhân, chia phân số ; giải các bài tốn có liên quan đến phân
số và n v o din tớch.


<b>ii. Đồ dùng dạy học :</b>


- Chuyên đề Bồi dỡng HS giỏi Toán lớp 4, 5.
iii. hoạt động dạy học :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>


<b>1. Bài cũ :</b>


- Yêu cầu HS kiểm tra chÐo viƯc lµm bµi tËp


ở nhà của nhau. - HS kiểm tra theo nhóm bàn.
- HS báo cáo kết quả kiểm tra.
- Nhận xét, tuyên dơng HS làm y cỏc


bài tập.


<b>2. Dạy học bài mới :</b>
Bài 1 : TÝnh



- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 2 em lên bảng chữa bài
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. - HS nhắc li cỏch cng, tr, nhõn, chia phõn


số.
a)
16
15
16
5
16
6
16
4
16
5
8
3
4
1






b)
10
1
30
3


30
5
30
10
30
18
6
1
3
1
5
3







c)
24
5
3
8
5
4
3
8
7
7

5
4
12
8
7
7
5
4
12
7
8
5
7
4

















d)
7
5
7
5
3
14
2
6
14
5
5
7
15
28
6
14
25
7
6
15
14
28
25
7
6
14
15
:
28

25



















Bài 2 : Tìm x


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 2 em lên bảng chữa bài
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. - HS nhắc lại cách tìm thành phần cha biết


cđa phÐp tÝnh.
a)
8
5
4


1


<i>x</i>

4
1
8
5



<i>x</i> ;


8
3

<i>x</i>
b)
6
1
3
1


<i>x</i>

2
1
6


3
;
3
1
6
1



 <i>x</i>
<i>x</i>
c)
10
9
5
3


<i>x</i>

2
3
;
5
3
:
10
9

 <i>x</i>

<i>x</i>
d) 18
6
1
: 
<i>x</i>
; 3
6
1
18 


 <i>x</i>


<i>x</i>
e)


6
5
2 <i>x</i>



6
7
;
6
5
2 


 <i>x</i>
<i>x</i>


f)
2
1
:
3 <i>x</i>


6
1
6
;
2
1
:


3  


 <i>x</i>


<i>x</i>
Bài 3 : Một sân vận động HCN đợc vẽ theo tỉ


lệ 1 : 3000 và kích thớc nh hình bên. Hỏi
diện tích sân vận động đó bằng bao nhiêu
mét vuông?


3cm
- Yêu cầu HS tÝnh kÝch thíc cđa s©n vËn


động ngoài thực tế là bao nhiêu ? 6cm



- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng :
+ Gii :


Chiều rộng của sân vận động là : 3

3000 = 9000 (cm) = 90(m)
Chiều dài của sân vận động là : 6

<sub></sub>

3000 = 18 000 (cm) = 180 (m)
Diện tích thực tế của sân vận động đó là : 90

180 = 16 200 (m2<sub>)</sub>


Đ/s : 16 200m2


Bài 4 : BiÕt
5
3


diện tích trồng nhãn của 1 xã là 6ha. Hỏi diện tích trồng nhã của xã đó bng
bao nhiờu một vuụng ?


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng :
+ Giải :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Diện tích trồng nhãn của xã đó là : 10
5
3
:



6  (ha) = 100000 (m2)


§/s : 100 000m2


Bài 5 : Tính diện tích mảnh đất có kích thớc
nh hình vẽ bên.


- Hớng dẫn HS vẽ đờng thẳng phụ để chia
mảnh đất thành 2 hình : HCN và HV rồi tính.
- Tổ chức cho HS làm bài cá nhân.


- Nhận xét, chốt kết quả đúng :


+ Giải : Ta kẻ đờng thẳng nh hình minh hoạ.
Diện tích HCN (1) là :


3

<sub></sub>

4 = 12 (m2<sub>)</sub>


DiƯn tÝch HV (2) lµ :
2

2 = 4 (m2<sub>)</sub>


Diện tích mảnh đất là : 4 + 12 = 16 (m2<sub>)</sub>


§/s : 16 m2


1
2


Bài 6* : Trong một tháng nào đó có 3 ngày thứ hai trùng vào ngày chẵn. Hỏi ngày 25 của
tháng đó là thứ mấy trong tuần ?



+ NÕu thø hai tuÇn nay là ngày chẵn thì thứ


hai tun sau l ngy chn hay lẻ ? + Nếu thứ hai tuần nay là ngày chẵn thì thứhai tuần sau là ngày lẻ (chẵn – lẻ xen kẽ)
+ Trong một tháng nào đó có 3 ngày thứ hai


trùng vào ngày chẵn thì tháng đó có mấy
ngày thứ hai ?


+ Trong một tháng nào đó có 3 ngày thứ hai
trùng vào ngày chẵn thỡ thỏng ú cú 5 ngy
th hai.


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt quả đúng :
+ Giải :


Ta biÕt r»ng trong mét th¸ng các ngày thứ hai chẵn lẻ xen kẽ nhau. Nếu thứ hai
tuần nay là ngày chẵn thì thứ hai tuần sau là ngày lẻ.


Trong mt thỏng no ú cú 3 ngày thứ hai trùng vào ngày chẵn thì tháng đó có 5 ngày
thứ hai và ngày thứ hai đầu thỏng l ngy chn.


Nếu ngày thứ hai đầu tháng là ngày mùng 4 thì ngày thứ hai cuối tháng là ngày :
4 + 7

<sub></sub>

4 = 32 (vô lí vì mỗi tháng nhiều nhất chỉ có 31 ngày)


Do ú, ngày thứ hai đầu tháng chỉ có thể là ngày mùng 2. Suy ra :



<i>thø hai</i> <i>thø ba</i> <i>thø t</i> <i>thứ năm</i> <i>thứ sáu</i> <i>thứ bảy</i> <i>CN</i>


2 3 4 5 6 7 8


9


16 17 18 19 20 21 22


Vậy ngày 25 của tháng đó là ngày thứ t trong tuần.
<b>3. Nhận xét </b><b> dn dũ :</b>


- Nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà ôn bài.


<i><b>Thứ sáu ngày 09 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Toán</b>


<b> luyện tập chung</b>
<b>i. mục tiêu :</b>


- Giúp HS ôn tập về cộng, trừ, nhân, chia phân số và giải các bài toán có quan hệ tỉ lệ.


<b>ii. Đồ dùng dạy học :</b>


- Toỏn nõng cao 5.
iii. hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Yêu cầu HS kiểm tra chÐo viƯc lµm bµi


tËp cđa nhau trong nhãm bµn. - HS kiĨm tra chÐo viƯc lµm bµi tËp cđanhau trong nhóm bàn.
- Gọi các nhóm trởng báo cáo kết quả. - HS nối tiếp nhau báo cáo kết quả.


7


4m


5m
3m


2m


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV chữa bài HS thắc mắc.


<b>2. Dạy học bµi míi :</b>


Bµi 1 : TÝnh
a)
6
15
6
12
6
3
6


12
2
1




25
92
25
75
25
17
3
25
17




b)
15
7
45
21
40
24
40
45
5

3
8
9





5
18
5
12
5
30
5
12


6   


c)
5
6
6
4
5
6
4
3
2
6


4
5
24
3
2











18
5
7
3
21
12
18
3
5
21
7
12
3
18

:
21
5
:
7
12








35
42
2
3
3
5
7
3
7
3
2
2
3












Bµi 2 : T×m x
a)
6
1
3
2
6
7
;
6
7
3
2




 <i>x</i>
<i>x</i> b)
3
5
12


20
4
3
12
11
;
12
11
4
3





 <i>x</i>
<i>x</i>
c)
35
61
7
6
5
13
;
7
6
5
13






 <i>x</i> <i>x</i> d)


10
9
40
36
9
8
:
5
4
;
5
4
9
8




<i>x</i> <i>x</i>


Bài 3 : Một cái hồ hình chữ nhật đợc vẽ
theo tỉ lệ 1: 1500 nh hình vẽ bên. Tính
diện tích của cái hồ đó ngồi thực tế bằng
héc - ta.



- u cầu HS đọc kĩ đề và làm bài cá
nhân.


4cm


6cm
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


+ Gi¶i :


Chiều dài của cái hồ HCN là : 6

1500 = 9000 (cm) = 90 (m)
Chiều rộng cái hò HCN là : 4

1500 = 6000 (cm) = 60 (m)
Diện tích của cái hồ đó là : 60

90 = 5400 (m2<sub>) = 0,54ha</sub>


Bµi 4 : Mét rng lóa HCN cã chiỊu dµi b»ng 3


2 chiỊu réng vµ chu vi lµ 350m.


a) Tính diện tích thửa ruộng đó.


b) Biết trung bình cứ 10m2<sub> thu hoạch đợc 50kg thóc, tính sản lợng thóc thu hoạch </sub>


đ-ợc trên thửa ruộng đó.


- Cho HS lµm bµi cá nhân. - HS làm bài cá nhân


- Gi HS lên bảng chữa bài. - 1 HS lên bảng chữa bài. Lớp nhận xét
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. - HS nêu lại cách tính diện tích HCN.


+ Giải :


a) Nưa chu vi cđa HCN lµ : 350 : 2 = 175 (m)


Chiều dài của thửa ruộng HCN đó là : 175 : (3 + 2)

3 = 105 (m)
Chiều rộng của thửa ruộng HCN đó là : 175 – 105 = 70 (m)
Diện tích của thửa ruộng đó là : 105

70 = 7350 (m2<sub>)</sub>


b) Sản lợng thóc thu hoạch đợc trên cả thửa ruộng đó là :


50 : 10

7350 = 36 750 (kg) = 3675 (yến)
Đ/s : 3675yến


Bài 5* (HS kh¸): Khèi 4, 5 cđa mét trêng tiĨu häccã 198 HS, tÝnh sè HS cđa khèi 5
biÕt


4
3


sè HS khèi 5 b»ng
5
3


sè HS khèi 4


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân


- Gi HS lờn bng cha bi. - 1 HS lên bảng chữa bài. Lớp nhận xét
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.



+ Gi¶i : NÕu coi sè HS cđa khèi 5 lµ 4 phần bằng nhau thì số HS của khối 4 là 5 phần
nh thế.


Số HS của khối 4 là : 198 : (4 + 5)

5 = 110 (HS)
Sè HS cđa khèi 5 lµ : 198 – 110 = 88 (HS)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Toán</b>


<b> luyện tập chung</b>
<b>i. mục tiêu :</b>


- Giỳp HS nắm vững cấu tạo, khái niệm số thập phân thơng qua làm một số bài tập có liên
quan đến số thập phân.


ii. hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Yêu cầu HS kiĨm tra chÐo viƯc lµm bµi tËp


cđa nhau trong nhãm bµn. - HS kiĨm tra chÐo viƯc lµm bµi tập của nhautrong nhóm bàn.
- Gọi các nhóm trởng báo cáo kết quả. - HS nối tiếp nhau báo cáo kết quả.


- GV chữa bài HS thắc mắc.
<b>2. Dạy học bài mới : </b>



Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ


chấm. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữabài.


a) 7dm = 0,7m b) 3mm = 0,003m


c) 9dam = 0,09km d) 5cm = 0,05m


e) 12hm = 1,2km f) 120dam = 1,20km


Bµi 2 : Chun hèn sè thành số thập phân


- Yờu cu HS lm bi cỏ nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng :


a) 3 1 3,1
10 


2
8 8, 2


10
b) 5 72 5,72


100


9
61 6,1


10


c) 19 25 19, 25


100 


5


80 80,05
100
d) 2 625 2,625


1000 


27


88 88,027


1000
e) 70 6 70,06


100


5


13 13,005


1000
Bài 3: Chuyển số thập phân sau đây thành hỗn số.


- Yờu cu HS lm bi cá nhân. - HS tự làm bài, 3 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng :



a) 3,5 3 5 ; 23,01 23 1 ; 45,051 45 51


10 100 1000


  


b) 8,06 8 6 ; 72,308 72 308 ; 77,013 77 13


100 1000 1000


  


c) 456,009 456 9 ; 21,180 21180 ; 79,037 79 37


1000 1000 1000




Bài 4 : Chuyển các phân số sau đây thành số thập phân


- Yờu cu HS lm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 3 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng :


a) 162 16 2 16, 2 ; 975 97 5 97,5 ; 123 1 23 1, 23 ; 7409 74 9 74,09


10  10 10  10 100 100 1000  100


b) 64 6 4 ; 372 37 2 ; 1954 19 54 19,54 ; 321 3 21 3, 21
10  10 10  10 100  100 100  100 



c) 1942 1942 1,942 ; 6135 6 135 6,135 ; 2001 2 1 2, 002
1000  1000 1000  1000 1000  1000
d) 1 5 0,5 ; 12 48 0, 48 ; 19 38 0,38


2 10  25 100  50 100 


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a) Tính diện tích của khu đất bằng héc – ta.


b) Biết trung bình cứ 10m2<sub> thu hoạch đợc 30kg rau xanh, hỏi cả khu đất đó trồng đợc bao</sub>


nhiªu tÊn ra xanh ?


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng :


+ Gi¶i :


a) Nửa chu vi của khu đất HCN là : 1248 : 2 = 624 (m)


Chiều dài khu đất HCN là : 624 : (3 + 1)  3 = 468 (m)
Chiều rộng của khu đất HCN là : 624 – 468 = 156 (m)
Diện tích khu đất là : 468  156 = 73008 (m2<sub>) = 7,3008 (ha)</sub>


b) Cả khu đất đó trồng đợc số tấn rau xanh là :


30 : 10  73008 = 219 024 (kg) = 219,024 (tÊn)


§/s : a) 7,3008ha b) 219,024tÊn rau
B i 6*à : TÝnh nhanh



- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 3 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng :


a)

 



 



65 135 891 909


65 891 135 909 200 1800 2000


4
731 47 69 253 731 69 47 253 800 300 500


  


   


   


      


b) 2 2 2 ... 2 1 1 1 1 1 1 ... 1 1


1 3 3 5 5 7 97 99 3 3 5 5 7 97 99


       


    <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>



           


= 1 1 99 1 98
99 99 99 99


   


Bài 7* : Một khu vờn HCN có chu vi 80m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 8m. Ngời ta chừa
dọc theo chiều dài và chiều rộng mỗi bên 2 m để trồng hoa. Phần diệnt tích cịn lại để xây
nhà. Tính diện tích dùng để xây nhà.


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề, vẽ hình minh hoạ. - HS đọc đề bài, vẽ hình minh hoạ.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhn xột, cht kt qu ỳng :


+ Giải :


Vẽ hình :


Nưa chu vi cđa khu vên lµ :


80 : 2 = 40 (m) Xây nhà
Chiều dài khu vờn là : (40 + 8) : 2 = 24 (m)


Chiều rộng khu vờn là : 24 – 8 = 16 (m)
Chiều rộng phần đất để xây nhà là :
16 – 2  2 = 12 (m)


Chiều dài phần đất để xây nhà là :


24 - 2  2 = 20 (m)


Diện tích phần đất xây nhà là : 20  12 = 240 (m2<sub>)</sub>


§/s : 240m2


<b>3. NhËn xÐt </b>–<b> dặn dò :</b>


- Nhận xét tiết học. Yêu cầu HS về ôn lại các kiến thức vừa học.


<i><b>Thứ t ngày 14 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Toán</b>


<b> luyện tập các bài toán về phân số</b>
<b>i. mục tiêu :</b>


- Giỳp HS vn dng kiến thức đã học về phân số vào làm một số bài tập có liên quan
đến phân số.


<b>ii. §å dïng d¹y häc :</b>


- Tốn nâng cao 5.
iii. hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cũ :</b>


- Yêu cầu HS kiểm tra chéo việc làm bµi - HS kiĨm tra chÐo viƯc lµm bµi tËp cđa


10


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

tËp cđa nhau trong nhãm bµn. nhau trong nhóm bàn.


- Gọi các nhóm trởng báo cáo kết quả. - HS nối tiếp nhau báo cáo kết quả.
- GV chữa bài HS thắc mắc.


<b>2. Dạy học bài mới :</b>


Bµi 1, 2 : (Bµi tËp tù lun)


- Tổ chức cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài và chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


Bµi 3 :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 7 HS nối tiếp nhau lên
chữa bài.


- Nhận xét, chốt kết quả đúng
a)
5
17
12
24
25
34
5
24
17


25
12
34
;
2
1
2
2
2
3
2
2
5
2
5
2
2
3
6
2
10
5
4
3
























= 5 4 20
5
17
6
2
6
4
5
5
17
2













b) NhËn xÐt :

4
1
1
4
3
4
1
2
1



 ;
8
1
1
8
7


8
1
4
1
2
1





 ; v.v…


VËy :
256
255
256
1
1
256
1
128
1
64
1
32
1
16
1
8


1
4
1
2
1










c)
3
3
3
3
3
3
1
...
3
3
3
1
3
3

1
3
1
729
1
243
1
81
1
27
1
9
1
3
1



















=
729
364
729
1
3
9
27
81
243






d)
100010001
1995
100010001
1993
10001
1993
10001
1996
1996
1995

95
1995199519
93
1993199319
19931993
19961996
1996
1995










= 1
1995
1993
1996
1993
1996
1995
1995
1993
1993
1996
1996


1995








g)
1
1992
1991
1990
1990
1992
1991
1992
1991
1990
1
1991
1992
1991
1992
1991
1990
1
)
1

1992
(
1991
1992
1991
1990
1
1993
1991























h)
)
1995
1997
(
1996
1985
11
)
1
1996
(
1996
1988
1996
1995
1996
1997
1985
11
1997
1996
1988
















=
2
1996
1985
11
11
1996
1996
1988






=
2
1996
1985
11
11

1996
1996
1988






=
2
1996
)
1
11
1988
(
1996





= 1000


2
1996
2000
1996




k)
1994
1996
1000
996
1995
1996




=
1994
1996
1000
996
)
1
1994
(
1996





=
1994

1996
1000
996
1996
1994
1996






= 1
1994
1996
1000
1000
1994
1996






Bài 4 :


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nh©n, 3 em lên bảng
chữa bài.



- Nhận xét, yêu cầu HS nhắc lại cách so
sánh phân số bằng cách nhanh nhất.


Bài 6 :


- Cách tổ chức tơng tự bài 4.
- GV gỵi ý :


( a + b + c) : 3 =
6
7


; (a

2 + b + c ) : =
30
41


=> a + (a + b + c) =
30
41


3
Hay a +


6
7


=
10


41



=> a = ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Kết quả :


Tổng của 3 phân số là :


2
7
6
21
3
6
7






Phân số thứ nhất là :


5
3
10


6
2
7
30



41


3


Phân số thứ hai là :


6
5
18
15
2
7
9
13


3


Phân số thứ ba là :


35
31
6
5
5
3
2
7







Đáp số :


35
31
;
6
5
;
5
3
*<b> Nhận xét, dặn dò :</b>


- Nhận xét tiết học. - HS vỊ lµm mét sè bµi tËp thuộc phần
Bài tập tự luyện.


<i><b>Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Toán</b>
<b> luyện tập </b>
<b>i. mục tiêu :</b>


- Giúp HS vận dụng kiến thức đã học về số thập phân vào làm một số bài tập có liên
quan n s thp phõn.


<b>ii. Đồ dùng dạy học :</b>


- Toỏn nâng cao 5.
iii. hoạt động dạy học :



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cị :</b>


- u cầu HS viết số gồm : - 1 HS lên bảng, lớp viết số vào nháp.
a) Hai mơi ba đơn vị, 9 phần trăm : 23,09


b) Bốn mơi tám đơn vị, 7 phần mời và hai phần nghìn : 48,702
c) Khơng đơn vị, bốn trăm linh bốn phần nghìn : 0,404


d) 3 trăm, 5 phần trăm và 6 phần chục nghìn : 300,0506


<b>2. Dạy học bài mới :</b>


Bài 1 : Viết c¸c sè sau theo thø tù tõ lín


đến bé - HS đọc đề bài.


- Cho HS lµm bµi cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng
chữa bài.


- Nhận xét, yêu cầu HS nhắc lại cách so
sánh hai sè thËp ph©n.


a) 83,62 ; 84,26 ; 83,65 ; 84,18 ; 83,56 84,26 ; 84,18 ; 83,65 ; 83,62 ; 83,56
b) 123,08 ; 145,27 ; 123,8 ; 145, 72 ;


123,2 123,08145,72 ; 145,27 ; 123,8 ; 123,2 ;
Bài 2 : Tìm chữ số x biết :



- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nh©n, 1 em lên bảng
chữa bài.


- Nhn xột, cht kt quả đúng.


b) 25,x4 > 25,74 x = 8 ; 9
c) 171,8x2 = 171,802 x = 0
Bài 3 : Tìm số tự nhiên x, biết


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS lµm bµi cá nhân, 1 em lên bảng
chữa bài.


- Nhn xét, chốt kết quả đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b) 52,99 < x < 54,01 x = 54


c) 16,207 > x > 12,804 x = 16 ; 15 ; 14 ; 13
d) 31,69 > x > 30,01 x = 31


Bµi 4 : Chuyển các phân số sau thành số
thập phân


- Yêu cầu HS tự làm bài. - HS làm bài cá nh©n, 3 em lên bảng
chữa bài.


- Nhn xột, cht kt quả đúng. - HS giải thích cách là câu b
a) 27 2,7 ; 93 9,3 ; 247 24,7 ; 108 10,8


10  10  10  10 



b) 871 8,71 ; 304 3,04 ; 4162 41,62 ; 4 0,04


100  100  100  100 


c) 1234 1, 234 ; 654 0, 654 ; 15 0,015


1000  1000 1000


Bµi 5 : Viết số thập phân thích hợp


vo ch chm. - HS đọc đề và làm bài.
- Gọi HS lên bảng chữa bài. - 3 HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


a) 6m 7dm = 6,7m
4dm 5cm = 4,5dm
7m 3cm = 7,03m
12m 23 cm = 12,23m
8m 57mm = 8,057m


b) 4m 13cm = 4,13m
6dm 5cm = 6,5dm
5dm = 0,5m


15cm = 0,15m
2m 8cm = 2,08m
c) 8km 823m = 8,823km


7km 37m = 7,037km 6km 4m = 6,004km753m = 0,753km


Bµi 6 : Tính nhanh


- Yêu cầu HS tự làm bài. - HS làm bài cá nhân, 2 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng.
a) 56 45 7 8 5 9 8 9 72


5 7 5 7


   


   


  b)


54 56 24 6 9 7 8 4 6 9 4 6 216


6 25 7 8 6 5 5 7 8 5 5 25


        


  


       


Bài 7* : Một cái rổ đựng cam. Lần thứ nhất, lấy ra một nửa số cam rồi bớt lại 5 trái bỏ
vào rổ. Ln th hai, ly ra 1


3số cam còn lại và lấy thêm 4 trái nữa. Số cam cònlại


trong rổ là 12 trái. Tính số cam lúc đầu có trong rổ.


- Hớng dẫn Hs giải theo PP tính ngợc


t cui. - HS tóm tắt bài tốn bằng sơ đồ


- Yªu cầu HS tự làm bài. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt quả đúng.
+ Giải :


Theo đề bài ta có :
2


3 số cam khi lấy ra lần thứ nhất bớt đi 4 trái thì bằng 12.
Suy ra 2


3số cam sau khi lấy lần thứ nhất là : 12 + 4 = 16 (trái)
Số cam còn lại sau khi lấy lần thứ nhất là :


16 : 2 3 = 24 (trái)


Số cam lúc đầu có trong rổ là :
(24 - 5) 2 = 38 (trái)


Đáp số : 38 trái cam


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Thứ t ngày 28 tháng 10 năm 2009</b></i>



<b>Toán</b>


<b> luyện tập (tiếp theo)</b>
<b>i. mục tiêu :</b>


- Giỳp HS vận dụng kiến thức đã học về phân số vào làm một số bài tập có liên quan
đến phân s.


<b>ii. Đồ dùng dạy học :</b>


- Toỏn nõng cao 5.
iii. hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Yêu cầu HS kiểm tra chÐo viƯc lµm bµi
tËp cđa nhau trong nhãm bµn.


- HS kiĨm tra chÐo viƯc lµm bµi tËp cđa
nhau trong nhãm bàn.


- Gọi các nhóm trởng báo cáo kết quả. - HS nối tiếp nhau báo cáo kết quả.
- GV chữa bài HS thắc mắc.


<b>2. Dạy học bài mới :</b>


Bài 7 :



- Yêu cầu HS đọc kĩ đề và làm bài. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng
chữa bài.


- Gợi ý : Yêu cầu HS chú ý đến dữ kiện “<i>Cả hai bạn cịn lại 20600đồng, trong đó số</i>
<i>tiền cịn lại của Mai nhiều hơn của Hồng 1600đồng</i>” xem nó liên quan đến dạng tốn
điển hình nào ?


- Nhận xét, chốt lời giải đúng. Yêu cầu
HS thử lại kết quả.


- HS tự thử lại để kiểm tra kết quả.
+ Giải :


Số tiền còn lại của Mai là : (20600 + 1600) : 2 = 11100 (đồng)
Số tiền còn lại của Hồng là : 20600 – 11100 = 9500 (đồng)
Số tiền bạn Mai mang đi để mua sách là : 11100 : (1 -


5
4


) = 44400 (đồng)


Số tiền bạn Hồng mang đi để mua sách là : 9500 : (1 -
3
2


) = 28500 (đồng)
Đáp số : Mai : 44400 đồng ; Hồng : 28500 đồng


Bµi 9 :



- Yêu cầu HS đọc kĩ đề và dựa vào dữ
kiện “<i>Sau khi cử </i>


4
1


<i> sè häc sinh cđa líp</i>
<i>5A ®i dän vên, </i>


3
1


<i> số học sinh của lớp 5B</i>
<i>đào hố trồng cây và </i>


7
2


<i> số học sinh của</i>
<i>lớp 5C đi qt dọn sân trờng thì số học</i>
<i>sinh cịn lại của 3 lớp bằng nhau</i>” để tóm
tắt bài tốn bằng sơ đồ và giải bài toán.


- HS cần xác định : Số HS còn lại của 3
lớp ứng với những phân số nào ? Từ đó vẽ
sơ đồ và giải bài toán.


- Gọi HS lên bảng chữa bài tập. - 1 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.



+ Gi¶i :


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Sè HS còn lại của lớp 5A là : 1 -


4
3
4
1


(số HS)


Số HS còn lại của lớp 5B là : 1 -


3
2
3
1


(số HS)


Số HS còn lại cđa líp 5C lµ : 1 -


7
5
7
2


 (sè HS)



Theo đề bài ta có sơ đồ sau :
3/4 số HS của lớp 5A :


2/3 sè HS cđa líp 5B :
5/7 sè HS cña líp 5C :



4
3


sè HS cđa líp 5A b»ng
3
2


sè HS cđa líp 5B vµ b»ng
7
5


sè HS cđa líp


5C hay
40
30


sè HS cđa líp 5A b»ng
45
30


sè HS cđa líp 5B vµ b»ng
42


30


sè HS của lớp
5C.


Tổng số phần bằng nhau là : 40 + 45 + 42 = 127 (phÇn)
Sè HS cđa líp 5A lµ : 127 : 127

40 = 40 (em)


Sè HS cđa líp 5B lµ : 127 : 127

45 = 45 (em)
Sè HS cđa líp 5C lµ : 127 : 127

42 = 42 (em)


Đáp số : Líp 5A : 40 HS ; líp 5B : 45 HS ; líp 5C : 42 HS
*<b> NhËn xÐt, dặn dò :</b>


- Nhận xét tiết học. - HS về làm tiếp các bài còn lại.


<i><b>Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Toán</b>


<b> luyện tập (tiếp theo)</b>
<b>i. mục tiªu :</b>


- Giúp HS vận dụng kiến thức đã học về phép cộng hai số thập phân để làm một
số bài tập có liên quan đến số thập phân.


<b>ii. §å dïng d¹y häc :</b>


- Vở bài tập Tốn 5.
iii. hoạt động dạy học :



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Yêu cầu HS kiểm tra chÐo viƯc lµm bµi
tËp cđa nhau trong nhãm bµn.


- HS kiĨm tra chÐo viƯc lµm bµi tËp cđa
nhau trong nhãm bàn.


- Gọi các nhóm trởng báo cáo kết quả. - HS nối tiếp nhau báo cáo kết quả.
- GV chữa bài HS thắc mắc.


<b>2. Dạy học bài mới :</b>


Bài 1, tr.60 :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 2 em lên bảng chữa bài
(mỗi em lµm 2 bµi)


- Nhận xét, chốt kết quả đúng.
47,5 + 26,3 = 73,8


39,18 + 7,34 = 46,52


75,91 + 367,89 = 443,8
0,689 + 0,975 = 1,664
Bµi 2, 60 :



- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 2 em lên bảng chữa bài
(mỗi em làm 2 bài)


15


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nhn xột, cht kt qu ỳng.


- Yêu cầu HS nhắc lại cách cộng hai số
thập phân.


- 2 HS nhắc lại.
Bài 3, 61 :


- Cho HS lm bi cỏ nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.


+ Gi¶i :


C¶ hai con cân nặng số ki lô - gam lµ:


(2,7 + 2,2) + 2,7 = 7,6 (kg)
Đáp sè : 7,6kg
Bµi 3, 62:


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.


+ Gi¶i :


ChiỊu dài mảnh vờn HCN là :



30,63 + 14,74 = 45,37 (m)
Chu vi mảnh vờn đó là :


(45,37 + 30,63)

2 = 152 (m)
Đáp số : 152m
- Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi của


HCN.


- 1 HS nêu, lớp nhận xét.
Bài *: (Dành cho HS khá giỏi)


Tính ti cđa hai anh em biÕt r»ng hai lÇn ti anh lớn hơn tổng số tuổi của hai anh
em là 18 vµ hiƯu sè ti cđa hai anh em lín hơn tuổi em là 6.


- Cho HS lm bi cỏ nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


+ Gi¶i :


Ta có sơ đồ sau : Tuổi em :
Tuổi anh :


Hai lần tuổi anh :


Tuổi em là : 18 – 6 = 12 (ti)
Ti anh lµ : 12 + 18 = 30 (tuổi)
Đáp số : anh 30 tuổi, em 12 tuổi



<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò :</b>


- Nhn xột tiết học, HS về ôn lại các kiến thức đã hc.


<i><b>Thứ hai ngày 02 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>i. mục tiªu :</b>


- Giúp HS củng cố lại một số dạng tốn điển hình đã học (Tìm hai số khi biết hiệu –
tỉ, tổng – tỉ, các bài toán về quan hệ tỉ lệ, …) thông qua làm một số bài tp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>ii. Đồ dùng dạy học :</b>


- Toỏn nâng cao 5.
iii. hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Yêu cầu HS kiĨm tra chÐo viƯc lµm bµi


tËp cđa nhau trong nhãm bµn. - HS kiĨm tra chÐo viƯc lµm bµi tập củanhau trong nhóm bàn.
- Gọi các nhóm trởng báo cáo kết quả. - HS nối tiếp nhau báo cáo kết quả.


- GV chữa bài HS thắc mắc.


<b>2. Dạy học bµi míi :</b>



Bài 1: Ngời ta thu hoạch đợc ở ba thửa ruộng 2 tấn da chuột. Thửa ruộng thứ nhất thu
hoạch đợc 1000kg da chuột, thửa ruộng thứ hai thu hoạch đợc bằng 1/2 số da chuột ở
thửa ruộng thứ nhất. Hỏi thửa ruộng thứ ba thu hoạch đợc bao nhiêu ki – lô - gam da
chuột ?


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề rồi làm bài. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng
chữa bài.


- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
+ Giải :


§ỉi 2 tÊn = 2000kg


Thửa ruộng thứ hai thu hoạch đợc số ki – lô - gam da chuột là : 1000 : 2 = 500
(kg)


Thửa ruộng thứ ba thu hoạch đợc số ki – lô - gam da chuột là : 2000 – 1000
– 500 = 500 (kg)


Đáp số : 500kg


Bi 2 : Minh mua 20 quyển vở hết 40000 đồng. Nừu giá vở tăng lên 500 đồng nữa thì
Minh sẽ mua đợc bao nhiêu quyển vở?


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề rồi làm bài. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng
chữa bài.


- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
+ Giải :



Một quyển vở Minh mua hết số tiền là :
40000 : 20 = 2000 (đồng)


Nừu giá vở tăng lên 500 đồng nữa thì Minh sẽ mua đợc số quyển vở là :
40000 : (2000 + 500) = 16 (quyển)


Đáp số : 16 quyển vở


Bi 3 : Một gia đình có 4 ngời, bình qn thu nhập hằng tháng là 800000 đồng mỗi
ngời. Nừu gia đình có thêm 1 con nữa mà tổng thu nhập hằng tháng của gia đình đó
khơng thay đổi thì bình qn thu nhập hằng tháng của mỗi ngời giảm đI bao nhiêu
tiền ?


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề rồi làm bài. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng
chữa bài.


- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
+ Giải :


Mỗi tháng tổng thu nhập của gia đình đó là :
800 000

4 = 3 200 000 (đồng)


Nừu gia đình có thêm 1 con nữa mà tổng thu nhập hằng tháng của gia đình đó
khơng thay đổi thì bình qn thu nhập hằng tháng của mỗi ngời là :


3 200 000 : (4 + 1) = 64 000 (đồng)


Nừu gia đình có thêm 1 con nữa mà tổng thu nhập hằng tháng của gia đình đó
khơng thay đổi thì bình qn thu nhập hằng tháng của mỗi ngời giảm đi số tiền là :



800 000 – 640 000 = 160 000 (đồng)
Đáp số : 160 000 đồng


Bài 4 : Một xe tải chi có thể chở đợc 300 bao gạo, mỗi bao 55kg. Nừu chất lên xe đó
loại bao 60kg thì xe chở đợc nhiều nhất bao nhiêu bao ?


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề rồi làm bài. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng
chữa bài.


- Nhận xét, chốt lời giải đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Gi¶i :


Số gạo xe tải đó có thể chở đợc là :
300

55 = 16 500 (kg)


Nừu chất lên xe đó loại bao 60kg thì xe chở đợc nhiều nhất số bao gạo là :
16 500 : 60 = 275 (bao)


Đ/s : 275 bao gạo


Bài 5 * : Chị năm nay 27 tuổi. Trớc đây khi tuổi chị bằng tuổi em hiện nay thì chị
gấp 2 lần tuổi em. Hỏi năm nay em bao nhiêu tuổi ?


- Yờu cu HS đọc kĩ đề và tóm tắt bài tốn


bằng sơ đồ đoạn thẳng. - HS tóm tắt bài tốn bằng s .


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS lµm bµi cá nhân. 1 em lên bảng


chữa bài.


- Nhn xột, cht kết quả đúng.
+ Giải :


Theo bài ra ta có sơ đồ biểu diễn tuổi chị và tuổi em trớc đây và hiện nay là :
Tuổi em trớc đây :


Tuổi chị trớc đây :
Tuổi em hiện nay :
Tuổi chị hiÖn nay :


Ta thấy hiệu số phần bằng nhau giữa tuổi chị và tuổi em không thay đổi theo thời
gian. Nh vậy tuổi chị hiện nay bằng 3 lần tuổi em trớc đây.


Ti em hiƯn nay lµ :
27 : 3

2 = 18 (tuæi)
Đáp số : 18 tuổi


<b>3. Nhận xét </b><b> dặn dß :</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Yêu cầu HS về ụn li cỏc dng toỏn gii ó hc


<i><b>Thứ sáu ngày 06 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>toán</b>


<b>Ôn luyện về cộng trừ số thập phân</b>


<b>I/. Mục tiêu : </b>


<i><b>* Giúp HS :</b></i>


- Cđng cè c¸ch thùc hiƯn phÐp céng, trõ hai sè thËp ph©n.


- Rèn kỹ năng cộng, trừ hai số thập phân và vận dụng kĩ năng đó trong giải các bài toán.


<b>II/. Hoạt động dạy học :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt ng hc</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Yêu cầu HS kiĨm tra chÐo viƯc lµm bµi


tËp cđa nhau trong nhãm bµn. - HS kiĨm tra chÐo viƯc lµm bµi tËp củanhau trong nhóm bàn.
- Gọi các nhóm trởng báo cáo kết quả. - HS nối tiếp nhau báo cáo kết quả.


- GV chữa bài HS thắc mắc.


<b>2. Ôn tập :</b>


<b> Bài 1 : Đặt tính rồi tính</b>


23,75 + 8,42 + 19,83 48,11 + 26,85 + 8,07 0,93 + 0,8 + 1,76
- Yêu cầu HS tự làm bài. - HS làm bài cá nhân, 3 HS lên bảng lµm


bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng :



<b>Bµi 2: TÝnh bằng cách thuận tiện nhất.</b>


- Yêu cầu HS tự làm bài. - HS làm bài cá nhân, 3 HS lên bảng làm
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng :


a) 2,96 + 4,58 + 3,04 = (2,96 + 3,04) + 4,58
= 6 + 4,58 = 10,58


b) 7,8 + 5,6 + 4,2 + 0,4 = (7,8 + 4,2) + (5,6 + 0,4)
= 12 + 6 = 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bµi 3 :</b> (Bµi 4. VBT trang 64)


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề rồi làm bài. - HS làm bài cá nhân. 1 em lên bảng chữa bi.
- Nhn xột, cht kt qu ỳng.


<i>Bài giải</i>


Số mét vải bán đợc trong ngày thứ hai là :
32,7 +4,6 =37,3 ( m )


Số mét vải bán đợc trong ngày thứ 3 là :
(32,7 + 37,3) : 2 = 35(m)
Số mét vải bán đợc trong cả 3 ngày là :


32,7 +37,3 +35 = 105 (m )
<i> </i>Đ/s : 105 m.



<b>Bài 4 : </b>(Bài 4. VBT trang 64)


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề rồi làm bài. - HS làm bài cá nhân. 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả ỳng.


<i>Giải</i>
Số dầu lấy ra tất cả là :


3,5 + 2,75 = 6,25(l)
Số dầu còn lại trong thùng là :


17,65 6,25 = 11,4(l)
<i>Đáp số</i>: 11,4 l
<b>Bài 5* : </b>Tớnh nhanh tng sau :


- Yêu cầu HS tự làm bài. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng.


<b>Bi gii :</b> Đặt tổng trên bằng A ta có :


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò :</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà on lại cách cộng, trừ hai số
thập phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Thứ hai ngày 09 tháng 11 năm 2009</b></i>



<b>Toán</b>
<b> Luyện tập</b>
<b>i. mục tiêu :</b>


- Củng cố kĩ năng cộng, trừ và nhân đối với s thp phõn.


- Củng cố kĩ năng nhân nhẩm mét sè TP víi 10, 100, 100, ...
- Giải bài toán có lời văn


<b>ii. Đồ dùng dạy học :</b>


- Toỏn nõng cao 5.
iii. hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động hc</b></i>


<b>I. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Yêu cầu HS kiểm tra chÐo viƯc lµm bµi


tËp cđa nhau trong nhãm bµn. - HS kiĨm tra chÐo viƯc lµm bµi tËp cđanhau trong nhóm bàn.
- Gọi các nhóm trởng báo cáo kết quả. - HS nối tiếp nhau báo cáo kết quả.


- GV chữa bài HS thắc mắc.


<b>II. Hớng dẫn làm bài tập :</b>
<b>Bài 1</b>: Đặt tính rồi tính:


3,6 x 7 = (25,2) 1,28 x 5 = (6,4)


0,256 x 3 = (0,768) 60,8 x 45 = (2736,0)


<b>Bµi 2</b>: TÝnh nhÈm:


a) 4,08 x 10 = (40,8) b) 23,013 x 100 = (2301,3) c) 7,318 x 1000 =
(7318)


0,102 x 10 = (1,02) 8,515 x 100 = (851,5) 4,57 x 1000 = (4570)


<b>Bµi 3</b> : T×m x


a). x – 3,5 = 2,4+ 1,5
x – 3,5 = 3,9
x = 3,9 + 3,5


x = 7,4


b). x + 6,4 = 27,8 – 8,6
x + 6,4 = 19,2


x = 19,2 – 6,4
x = 12,8


<i>- Củng cố cách tìm thành phần cha biết của phép tính.</i>


<b>Bài 4: </b>Tính bằng c¸ch thn tiƯn nhÊt
a). 14,75 +8,96 + 6,25


= ( 14,75 + 6,25 ) + 8,96
= 21 + 8,96 = 29,96



b). 66,79 – 18,89 – 12,11
= 66,79 – (18,89 + 12,11 )
= 66,79 – 31 = 35,79


<i>Cñng cè tÝnh chÊt giao hoán, kết hợp của pháep cộng; tính chất 1 số trừ đi 1 tổng</i>
<i>của phép trừ.</i>


<b>Bài 5 : (</b>Bài 4 Trang 68)


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề và làm bài.
- Cho HS làm bài cá nhân.


- Gọi HS lên bản chữa bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>Giải</i> :


Diện tích của vờn cây thứ hai lµ :
2,6 – 0,8 = 1,8 ( ha)
DiƯn tÝch cđa vờn cây thứ ba là :


5,4 ( 2,6 + ,18 ) = 1 ( ha)
§ỉi 1 ha = 10 000 m2


§/ S : 10 000 m2


- <i>Củng cố toán hợp giải bằng 2 phép tính.</i>


<b>Bài 6</b> (Bài 3 trang 69)



<i>Giải</i> :


Chiều dài của tấm bìa lµ :
5,6

3 = 16,8 (dm )


Chu vi tÊm bìa là :
( 5,6 + 16,8)

2 = 44,8 ( dm)


§/S : 44,8 dm


<b>III. Cđng cè dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


- Dn HS v xem lại bài và ôn tập các phép nhân đối vi STP.


<i><b>Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Ôn tập: Nh©n sè thËp ph©n víi 10,100, 1000... ; </b>
<b>Nh©n sè thập phân với một số thập phân</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Rèn cho HS kĩ năng nhân một STP với một STN và nhân nhẩm một STP với 10, 100,
1000,....


- Nhân số thập phân với số tự nhiên và số thập phân với số thập phân.


- Rèn kĩ năng tính giá trị biĨu thøc.


- Giải tốn về tìm số trung bình cộng
<b>II. Hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Yêu cầu HS kiểm tra chÐo viƯc lµm bµi
tËp cđa nhau trong nhãm bµn.


- HS kiĨm tra chÐo viƯc lµm bµi tËp cđa
nhau trong nhãm bàn.


- Gọi các nhóm trởng báo cáo kết quả. - HS nối tiếp nhau báo cáo kết quả.
- GV chữa bài HS thắc mắc.


<b>Bài 1</b>: Tính nhẩm.


15, 28 x 10 0,7 425 x 10 9,5 x 10
0, 75 x 100 1,152 x 10 9,8 x 10
86,5 x 1000 935,2 x 1000 100,6 x 1000


<b>Bµi 2</b>: Cho M = 8,71 x 0,001 x 10 . TÝnh M
M = 8,71 x 0,001 x 10.


M = 8,71 x 10 x
1000



1
M = 8,71 x


100
1


= 8,71 x 0,01 = 0,0871


<b>Bµi 3:</b>TÝnh:


0,25 x 5 = (1,25) 3,128 x 56 = (175,168) 9,124 x 12 = (109,488)


<b>Bài 4:</b> Đặt tính rồi tính


a). 2,37 x 4 b). 0,123 x 45 c). 25,4 x 37.
( Đáp số : a = 9,48; b = 5,565; c = 959 ,8.)


<b>Bµi 5:</b> TÝnh


a). 1,205 x 3,6 = (4,338) b). 0,913 x 0,5 = (0,4575)
c).7,28 x 15, 34 = (111,6752).


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bµi 6:</b> TÝnh.


a. 1,47 x 23 + 0,49. b. 8,5 – 0,43 x 15
= 33,81 + 0,49. = 8,5 6,45


= 34,3. = 2,05.


<b>Bài 7:</b> Tính bằng cách thuận tiÖn nhÊt



a. 1,25 x 0,34 +2,75 x 0,34. b.5,79 x 0,24 – 0,24 x 0,79.
= ( 1,25 + 2,75 ) x 0,34. = ( 5,79 – 0,79) x 0,24


= 4 x 0,34. = 5x 0,24


=1,36. = 12


<b>Bµi 8:</b> 16 hộp sữa chua nh nhau cân nặng 2,8 kg. Hỏi 32 hộp sữa chua nh thế cân
nặng bao nhiêu ki- lô - gam?


<i>Giải</i>


32 hộp sữa chua cân nặng:
32: 16 x 2,8 = 5,6 (kg)


Đáp số : 5,6 kg


<b>Bài 9:</b> trung bình cộng của hai số là
20,06. số thứ nhất là 19,49, tìm số thứ
hai


Giải


Tổng của hai số là:
20,06 x 2 = 40,12


Số thứ hai là
40,12 19,49 = 20,31



Đáp số : 20,31


<b>III. Tổng kết dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về xem lại bài.


<i><b>Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>Toán </b>


<b>Luyện tập : Nhân số thập phân </b>


<b>I. Mơc tiªu: Cđng cè cho HS:</b>


- TÝnh chÊt mét sè nh©n víi mét tỉng.


- Giải tốn có liên quan đến nhân, chia số thập phân.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>


<b>I. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Yêu cầu HS kiểm tra chéo việc làm bài


tập của nhau trong nhãm bµn. - HS kiĨm tra chÐo viƯc lµm bài tập củanhau trong nhóm bàn.
- Gọi các nhóm trởng báo cáo kết quả. - HS nối tiếp nhau báo cáo kết quả.


- GV chữa bài HS thắc mắc.



<b>2. Dạy học bài mới :</b>


<b>Bài 1</b>: a.) Điền vào chỗ trèng:


a b c ( a + b) x c a x c + b x c


24 36 8 (24 + 36 ) x 8= 480 24 x 8 + 36 x 8 = 480
2,4 3,6 0,8 ( 2,4 + 3,6 ) x 0,8 = 4,8 2,4 x 0,8 + 3,6 x 0,8 = 4,8
1,5 2,5 0,4 (1,5 + 2,5) x 0,4 = 1,6 1,5 x 0,4 + 2,5 x 0,4 = 1,6
b. DÊu: >, <, = ?


( a + b) x c a x c + b x c .


<b>Bµi 2: </b>TÝnh nhanh


a). 1,25 x 0,34 +2,75 x 0,34 b). 5,79 x 0,24 - 0,24 x 0,79.
= (1,25 + 2,75 ) x 0,34 = ( 5,79 - 0,79 ) x 0,24.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

= 1,36 = 1,2


<b>Bµi 3: </b>TÝnh


a. (12,03 + 4,97) : 8 b. (83,215 + 0,785) : 4
= 17 : 8 = 84 : 4
=


8
1



2 = 21


c. (1,23 - 0,45 + 16,22) x 8 d. (98,7 - 6,45 - 2,16) x 6
= 17 x 8 = 90,09 x 6


= 136 = 592,2


<b>Bài 4:</b> Tìm x


<i>x</i> + 2,45 = 0,15 + 17,76 b. 5,23 - (4,5 + x) = 0,67
<i>x </i>+ 2,24 = 17,91 4,5 + x = 5.23 - 0,67
<i>x </i>= 17,91 - 2,45 4,5 + x = 4,56


<i>x </i>= 15,46 x = 4,56 - 4,5 = 0,06


<b> Bài 5: </b>Một ngời mua 5,5 kg gạo tẻ và 2,5 kg gạo nếp. Giá tiền 1 kg gạo tẻ là 4600
đồng; 1 kg gạo nếp là 8000 đồng. Hỏi ngời đó mua gạo hết tất cả bao nhiêu tiền?


Gi¶i.


Số tiền mua 5,5 kg gạo tẻ là:
4600 x 5,5 = 25 300 ( đồng)
Số tiền mua 2,5 kg gạo nếp là:


8000 x 2,5 = 20 000 ( đồng)
Tổng số tiền mua gạo là:
25 300 + 20 000 = 45 300 (ng)


ỏp s: 45 300 ng



<b>Bài 6:</b> Tính bằng cách thuËn tiÖn nhÊt
1,47 + 2,58 + 4,42 + 3,53


= (1,47 + 3,53) + (2,58 + 4,42)
= 5 + 7 = 12


<b>Bµi 7:</b> TÝnh.


a. 1,47 x 23 + 0,49 (= 34,3) b. 8,5 - 0,43 x 15 (= 2,05).


<b>Bài 8:</b> Đặt tính rồi tính, viết thơng và số d vào chỗ chấm (Phần thập phân của thơng
lấy đến hai chữ số)


a. 99,5 : 23 (= 4,32 d 0,14); b. 92,6 : 37= (2,5 d 0,1);
c. 4.12 : 34 (= 0,12 d 0,04)


<b>Bài 9: </b>Tìm <i>x</i>


4,05 : <i>x</i> = 9 x 15 <i>x</i> x 5 = 3,04.
4,05 : <i>x</i> = 135 <i>x</i> = 3,04 : 5
<i> x </i>= 4,05 : 135 <i>x </i>= 0,608.
<i>x</i> = 0,03


<b>Bµi 10:</b> Mét ngêi mua 37,5 kg gạo
nếp và tẻ. Biết rằng số g¹o nÕp b»ng


3
2
số gạo tẻ. Hỏi ngời đó mua bao nhiờu
ki- lụ- gam go mi loi?



Giải


Coi số gạo nếp là hai phần bằng nhau thì
số gạo tẻ là 3 phần nh thế.


Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5 (phần)


Số gạo nếp là: 37,5 : 5 x 2 = 15 (kg)
Số gạo tẻ là: 37,5 - 15 = 22,5( kg)


<b>Bµi 11: </b><i>(Bµi 3 VBT trang 75)</i>


Gi¶i :


<i>Mua 1m vải phải trả số tiền là :</i>
<i>245000: 7 = 35000( đồng)</i>
<i>Mua 4,2m vỉa phải trả số tiền là :</i>


<i>35000 </i>

<i>4,2 = 147 000 ( đồng)</i>


<i>Mua 4,2 m vải cùng loại phải trả ít hơn 7 m vải là:</i>
<i>245 000 </i>–<i> 147 000 = 98 000 (đồng)</i>


<i>Đ/S : 98 000 ng</i>


<b>3.Củng cố </b><b> dặn dò : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc nhân hai STP.



- Dăn HS về xem lại bài và làm bài tập trong VBT.


<i><b>Thứ t ngày 25 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>Toán</b>


<b> Các bài toán về công việc chung</b>
<b>i. mơc tiªu :</b>


- Giúp HS nắm đợc hai dạng tốn cơ bản của Tốn về cơng việc chung :


+ Biết thời gian mỗi ngời hoàn thành công việc, tìm thời gian hai ngời hoàn thành công
việc.


+ Bit thi gian hai ngời hồn thành cơng việc, tìm thời gian mỗi ngời làm để hồn thành
cơng việc đó.


- HS vËn dơng vào làm một số bài tập.


<b>ii. Đồ dùng dạy học :</b>


- Toán nâng cao 5.


iii. hot ng dy hc :


<i><b>Hot động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cị :</b>



- Yêu cầu HS kiểm tra chéo việc làm bài tập


của nhau trong nhãm bµn. - HS kiĨm tra chÐo viƯc lµm bµi tËp củanhau trong nhóm bàn.
- Gọi các nhóm trởng báo cáo kết quả. - HS nối tiếp nhau báo cáo kết quả.


- GV chữa bài HS thắc mắc.
<b>2. Dạy học bài mới :</b>


<b>* Các bài toán mẫu :</b>
Bài 1:


- Yờu cầu HS đọc kĩ đề và xác định dạng bài
này thuộc toán nào trong các bài toỏn v
cụng vic chung.


- HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht li giải đúng.
+ Giải :


Trong 1 giờ : Vòi 1 chảy đợc
4
1


hồ ; vòi 2 chảy đợc
6
1


hồ.


Trong 1 giờ, nếu cả 2 vịi cùng chảy thì chảy đợc :


12
5
24
10
6
1
4
1





(hồ)


Hồ không có nớc, nếu cả hai vòi cùng chảy thì sẽ đầy hồ trong số thời gian là :
4


,
2
5
12
12


5
:


1   (giê) = 2 giê 24 phót



Đáp số : 2 giờ 24 phút
Bài 2 :


- Cách tổ chức nh bài tËp 1.
+ Gi¶i :


Trong 1 giờ, hai ngời thợ cùng làm thì đợc
6
1


cơng việc. Ngời thợ cả làm một mình thì
đợc


9
1


c«ng viƯc.


Trong 1 giờ, ngời thợ phụ làm đợc :


18
1
54


3
9
1
6
1






 (c«ng viƯc)


Nếu một mình ngời thợ phụ làm thì sẽ hồn thành cơng việc đó trong số thời gian là : 1 :
18


18
1


(giờ)


Đáp số : 18 giờ
<b>* Bài tập tự luyện :</b>


- Yêu cầu HS tự làm bài 1, 2, 3, 4, 5. - HS tìm hiểu yêu cầu của từng bài, nêu thắc
mắc những bài khó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Bµi 1 :


- Cho HS tù lµm bµi. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xét, chốt kết quả đúng : 17,5 giờ hay
17 giờ 30 phút.


Bµi 2 :


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề. - HS tìm hiểu đề, nhận diện dạng tốn.


- GV minh hoạ bằng hình vẽ sau :


Th¸o níc
+ NÕu hồ đầy nớc, mở vòi thứ hai trong 3


giờ thì không chảy nữa, nh thế có nghĩa là
trong 3 giờ vòi thứ hai tháo hết mấy phần
hồ ?


+ Trong 3 giờ vòi thứ hai tháo hết
3
2


hồ
n-ớc.


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht lời giải đúng.
+ Giải :


§ỉi : 2 giê 15 phót = 2
4
1


giê =
4
9



giờ
Thời gian vòi 1 chảy đợc


3
1


hå lµ :
4
9


: 3 =
4
3


(giờ) = 45 phút.
Trong 1 giờ, vòi 1 chảy đợc : 1 :


4
9


=
9
4


(hồ)
Cách đáy hồ


3
1



chiều cao có vịi nớc thứ hai dùng để tháo nớc ra. Nếu hồ đầy nớc, mở vòi
thứ hai trong 3 giờ thì khơng chảy nữa. Điều này có nghĩa là trong 3 giờ vòi thứ hai tháo hết


3
2


hå níc.


Vậy trong 1 giờ, vịi 2 tháo đợc :
3
2


: 3 =
9
2


(hồ)
Trong 1 giờ, cả hai vòi cùng mở thì đợc :


9
4


-
9
2


=
9
2



(hồ)


Nếu hồ không có nớc, ngời ta mở vòi thứ nhất và quên khoá vòi thứ hai, hồ sẽ đầy níc
trong sè thêi gian lµ :


3
2


:
9
2


=
6
18


(giờ) = 3giờ


Hồ sẽ đầy nớc lúc : 7 giê + 45phót + 3giê = 10 giê 45 phót.
Đáp số : 10 giờ 45 phót.


- Yêu cầu HS tự thử lại để kiểm tra kết quả. - HS tự thử lại để kiểm tra kết quả.
Bài 4 :


- Cho HS tù lµm bµi. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng : 2
11



8
giờ
Bài 5 :


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề. - HS tìm hiểu đề, xác định dạng tốn.
- GV tóm tắt : A + B = 15 giờ


B + C = 20 giê
C + A = 12 giê
a) A + B + C = ? giê


b) A = ? giê ; B = ? giê ; C = ? giê


- HS nhìn tóm tắt để định hớng cách làm.


- Cho HS tù lµm bµi. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht li gii ỳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ Gi¶i :


Trong mét giê :


Ngời thứ nhất và ngời thứ hai làm đợc
15


1


công việc.


Ngời thứ hai và ngời thứ ba làm đợc


20
1


công việc.
Ngời thứ ba và ngời thứ nhất làm đợc


12
1


công việc.
Cả ba ngời cùnglàm thì làm đợc :


15
1


+
20


1
+


12
1


=


10
1


120


12


 (công việc)
a) Thời gian để ba ngời cùng làm và hồn thành cơng việc đó là: 1 :


10
1


= 10(giê)
b) Trong 1 giê :


Ngời thứ ba làm đợc :
10


1
-


15
1


=
30


1


(công việc)
Ngời thứ hai làm đợc :



10
1


-
12


1
=


60
1


(công việc)
Ngời thứ nhất làm đợc :


10
1


-
20


1
=


20
1


(c«ng viƯc)


Nếu mỗi ngời làm một mình để hồn thành cơng việc : Ngời thứ nhất phải mất 20 giờ,


ng-ời thứ hai phải mất 60 giờ và ngng-ời thứ ba phải mất 30 gi.


- Yêu cầu HS tự kiểm tra kết quả. - HS tự kiểm tra kết quả bằng cách thử lại.
* Nhận xét, dặn dò :


- Nhận xét tiết học. - HS về xem trớc bài Các bài toán về dÃy số.


<i><b>Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>i. mục tiêu :</b>


- Giúp HS: Rèn kĩ năng làm tính cộng, trừ, nhân số thập phân thông qua một số bài
tập.


<b>ii. Đồ dùng dạy học :</b>


- VBT Toán 5 – tập I
iii. hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>


<b>1. Bài cũ :</b>


- Yêu cầu HS kiĨm tra chÐo viƯc lµm


bµi tËp cđa nhau theo nhãm bµn. - HS kiĨm tra viƯc lµm bµi tËp của nhau theonhóm bàn.
- Nhận xét tinh thần học bài ở nhà



của HS.


<b>2. Dạy học bài mới :</b>


Bài 1 (2 ; 71)


- Yêu cầu Hs làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 2 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


12,6

80 = 1008 75,1

300 = 22530
25,71

40 = 1028,4 42,25

400 = 16 900
- Yªu cầu HS nhắc lại cách nhân


một STP với một STN. - 1 HS nhắc lại.
Bài 2 ( 3 ; 71)


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề. - HS đọc v t lm bi.


- Gọi HS lên chữa bài. - HS lên chữa bài, lớp nhận xét bài làm cđa
b¹n.


- Nhận xét, chốt kết quả đúng.
+ Giải :


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ngời đó đã đi tất cả số ki – lô - mét là :


2

<sub></sub>

11,2 + 4

<sub></sub>

10,52 = 22,4 + 42,08 = 64,48 (km)
Đáp số : 64,48km
Bài 3 (3 ; 72)


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề. - HS c v t lm bi.


- Gọi HS lên chữa bài. - HS lên chữa bài, lớp nhận xét bài làm của
bạn.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng.
+ Gii :


Chiu dài của vờ hoa đó là : 18,5

5 = 92,5 (m)
Diện tích vờn hoa đó là : 18,5

92,5 = 1711,25 (m2<sub>)</sub>


Đáp số : 1711,25m2


Bài 4 (1 ; 75)


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 2 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


a) 653,38 + 96,92 = 750,30 35,069 – 14,235 = 20,834
b) 52,8

6,3 = 332,64 17,15

4,9 = 84,035
- Yêu cầu HS nêu lại cách cộng, trừ


và nhân số thập phân. - 3 HS nối tiếp nhau nêu.
Bài 5 : 4b ; 76


- Cho HS lm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


12,1

5,5 + 12,1

4,5 = 12,1

(4,5 + 5,5) = 12,1

10 = 121

16,5

47,8 + 47,8

3,5 = (16,5 + 3,5)

47,8 = 20

47,8 = 956
0,81

8,4 + 0,81

2,6 = 0,81

(8,4 + 2,6) = 0,81

11 = 11,81
- Yêu cầu HS nêu lại tính chất một


số nhân với một tổng. - HS nêu lại tính chÊt nh©n mét sè víi méttỉng.
Bµi 6 (1 ; 76)


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 3 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


a) 654,72 + 306,5 – 541,02 = 961,22 – 541,02 = 420,2
b) 78,5

13,2 + 0,53 = 1036,2 + 0,53 = 1036,73


c) 37,57 – 25,7

0,1 = 37,57 – 2,57 = 35
- Yªu cầu HS nhắc lại thø tù thùc


hiÖn phÐp tÝnh trong mét biĨu thøc. - HS nªu, líp nhËn xÐt.


Bài 7 * : Khi trừ một số tự nhiên cho một số thập phân có 3 chữ số ở phần thập phân,
một học sinh đã bỏ quên dấu phẩy ở số thập phân và đặt phép trừ nh trừ hai số tự
nhiên nên đợc kết quả là 900. Tìm hai số đó, biết rằng hiệu đúng của chúng bằng
1994,904.


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


+ Gi¶i :


Gäi STP ph¶i tìm là số trừ, số mới do bỏ quên dÊu phÈy lµ SBT.



Số thập phân cần tìm là số có 3 chữ số ở phần thập phân. Khi thực hiện phép
tính HS bỏ qn dấu phẩy STP đó nên số mới sẽ hơn số cũ 1000 lần.


Mà hiệu đúng là 1994,904 và hiệu sai là 900 nên 999 lần số trừ là :
1994,904 – 900 = 1094,904


Sè thËp phân cần tìm là : 1094,904 : 999 = 1,904
- Yêu cầu HS thứ lại kết quả. - HS thử lại kết quả.


<b>* Nhận xét </b><b> dặn dò : </b>


- Nhận xét tiết học. - HS về ôn lại cộng, trừ, nhân với STP.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b> Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập :chia một số thập phân cho một số tự nhiên</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Rèn cho HS kĩ năng chia một STP cho một STN .
- Tìm thành phần cha biết và giải toán có liên quan.


<b>II. H íng dÉn lµm bµi tËp</b>:


- GV tổ chức cho HS làm bài theo nhóm hoặc các nhân.
- Yêu cầu HS chữa bài.


- GV nhn xột, cht kiến thức đúng. Hớmg dẫn để HS nhớ lại các kiến thức đã học.
<b>Bài 1:</b> Tính x



<i> x </i>- 2,751 = 6,3 x 2,4 <i>x</i> x 1,6 = 6,4.
<i> x</i> - 2,751 = 15,12. <i>x</i> = 6,4 : 16.
<i> x </i>= 15,12 + 2,751 <i>x</i> = 0,4.
<i> x</i> =17,871.


<b>Bài 2: Có 17 cái thùng nh nhau nặng 125,8 kg . Hỏi mỗi thùng nặng bao nhiêu gam?</b>
<i>Giải</i>.


Mỗi thùng nặng số ki- lô - gam là:
125,8 : 17 = 7,4 ( kg).


§ỉi 7,4 kg = 7400 g.
<i>Đáp số</i> : 7400 g.
<b>Bài 3: </b><i><b>(Bài 3 VBT tiết 67)</b></i>


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài rồi giải


<i>Gi¶i :</i>


Trong 6 ngày đầu, đội CN làm đợc :
6

2,72 = 16, 32 ( km)
Trong 5 ngày sau, đội CN làm đợc:


5

2,17 = 10,85 (km)


Trung bình mỗi ngày đội CN đó sửa đợc :
(16,32+ 10,85) : (6 + 5) =2,47 (km)


Đ/s : 2,47 km.



<b>Bài 4: Trung bình cộng của hai số là 4,2. Tìm hai số, biết rằng số thứ nhất hơn số thứ hai là </b>
1,4


<i>Giải</i>


Tổng của hai số là:
4,2 x 2 = 8,4
Số thø nhÊt lµ
( 8,4 + 1,4) : 2= 4,9.


Sè thø hai lµ
4,9 - 1,4 = 3,5


<i> Đáp số</i>: 4,9; 3,5


<b>Bi 5: Mt ụ tô chạy trong 2 giờ đợc 120 km. Hỏi với mức chạy nh thế trong 3,5 giờ ô tô </b>
chạy đợc bao nhiêu ki- lơ - mét?


<i>Gi¶i</i>


Trong 1 giờ ơ tô chạy đợc:
120 : 2 = 60 ( km).
Trong 3,5 giờ ô tô chạy đợc


60 x 3,5 = 210 ( km)
Đáp số: 210 km


<b>III. Củng cố dặn dò:</b>



- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về xem lại bài và làm bài tập trong VBT.


<i><b>Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Rèn cho HS kĩ năng chia một STN cho một STP
- Tìm thành phần cha biết.


- Giải toán có liên quan


<b>II. H íng dÉn lµm bµi tËp.</b>


- GV tỉ chức cho HS làm bài theo nhóm hoặc các nhân.
- Yêu cầu HS chữa bài.


- GV nhn xột, cht kin thức đúng. Hớmg dẫn để HS nhớ lại các kiến thức đã học.
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính.</b>


a. 448 : 1,4. b. 92 : 1,6. c.1215 : 0,6.


<i><b>Đáp số</b></i>: a) 320;
b) 57,5;
c) 2025



<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính (Phần thập phân của thơng chỉ lấy đến hai chữ số) </b>
a) 5 : 6,8; b) 2 : 0,7.


<i><b>Đáp án</b></i>: a) 0,73 d 0,42;
b) 2,85 d 0,05


<b>Bµi 3: TÝnh </b><i>x.</i>


4,05 :<i> x</i> : 15 = 9 1,2 – <i>x</i> + 0,7 = 0,95
4,05 : <i>x</i> = 15 x 9 1,2 – <i>x</i> = 0,95 – 0,7
4,05 : <i>x</i> = 135 <i>x</i> = 1,2 – 0,25


<i>x=</i>4,05 : 135 <i>x</i> = 0,95
x = 0,03


<b>Bài 4: Tính bằng cách thuận tiÖn nhÊt.</b>


a) 46 : 24 + 8 : 24 b) 13,9 : 34 – 2 : 34
= (46 + 8) : 24 = (13,9 – 2) : 34
= 54 : 24 = 11,9 : 34


= 2,25 = 0,35
<b>Bµi 5:</b>


May 3 bộ quần áo nh nhau hết 7,05 m vải. Hỏi có 34,5 m vải thì may đợc nhiều nhất bao
nhiêu bộ quần áo nh thế và cịn thừa mấy mét vải?


<i>Gi¶i</i>


May 1 bé quần áo hết số vải là:


7,05 : 3 = 2,35 (m)


Có 34,5 m vải thì may đợc số bộ quần áo và còn thừa số vải là:
34,5 : 2,35 = 14(b) tha 1,8 m vi.


<i>Đáp số:</i> 14 bộ thừa 1,8m vải.


<b>III. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về xem lại bài và giải bài tập trong VBT.


<i><b>Thứ hai ngày 07 tháng 12 năm 2009</b></i>


<b>Toán</b>


<b> Luyện tập chung</b>
<b>i. mục tiêu :</b>


- Giúp HS:


+ Rèn kĩ năng chia số tự nhiên cho số thập phân.


+ Vn dng vo giải một số bài tốn có liên quan đến chia vi s thp phõn.


<b>ii. Đồ dùng dạy học :</b>


- VBT To¸n 5.



iii. hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt ng hc</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Yêu cầu HS tù kiĨm tra viƯc lµm


bµi tËp cđa nhau trong nhãm bµn. - HS tù kiĨm tra viƯc lµm bµi tËp cđa nhautrong nhóm bàn và báo cáo kết quả.
- Nhận xét tinh thần học tập của HS.


<b>2. Dạy học bµi míi :</b>


Bµi 1, 84 ; 85:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - 2 HS lên bảng chữa bài.


- Lp nhn xột bi lm ca bạn.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


a) 72 : 6,4 = 11,25
55 : 2,5 = 22
12 : 12,5 = 0,96


b) 864 : 2,4 = 360
9 : 0,25 = 36
108 : 22,5 = 4,8
Bài 2, 84 :


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - 1 HS lên bảng chữa bài.



- Lớp nhận xét bài làm của bạn.
- Nhận xét, chốt kt qu ỳng. Yờu


cầu HS nêu lại cách tính nhẩm. - HS nêu lại cách tính nhẩm.
Bài 3, 84 :


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề và làm bài. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng :


+ Gi¶i :


Trong 6 giờ ô tô chạy đợc số ki – lô - mét là :


154 : 3,5

6 = 264 (km)
Bµi 3, 85 :


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề và làm bài. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng :


+ Gi¶i :


Diện tích mảnh đất đó là :


12

12 = 144 (m2<sub>)</sub>


Chiều dài của mảnh đất đó là :
144 : 7,2 = 20 (m)
Bi 1 trang 86 , 87 :



- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - 2 HS lên bảng chữa bài.


- Lp nhn xột bi lm ca bn.
- Nhn xét, chốt kết quả đúng.


a) 28,5 : 2,5 = 11,4
8,5 : 0,034 = 250
29,5 : 2,36 = 12,5


b) 17,15 : 4,9 = 3,5
0,2268 : 0,18 = 1,26
37,825 : 4,25 = 8,9
Bµi 2, 86 :


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề và làm bài. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt lời giải ỳng :


+ Giải :


5<i>l</i> dầu hoả cân nặng số ki lô - gam là :


2,66 : 3,5

5 = 3,8 (kg)
Bµi 3, 86 :


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề và làm bài. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng :


+ Gi¶i :


Ta cã : 250 : 3,8 = 65 (d 3)



Vậy 250m vải may đợc nhiều nhất 65 bộ quần ỏo v tha 3m vi.


<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò :</b>


- Nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS ôn li phộp chia i vi s thp
phõn.


<i><b>Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2009</b></i>


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Rèn cho HS kĩ năng:


- Chia một số thập phân cho một số thập phân.
- Tìm số d trong phép chia các số thập phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Giải toán có liên quan.


<b>II. H íng dÉn lµm bµi tËp :</b>


- GV tổ chức cho HS làm bài theo nhóm hoặc các nhân.
- Yêu cầu HS chữa bài.


- GV nhn xột, cht kiến thức đúng. Hớmg dẫn để HS nhớ lại các kin thc ó hc.


<b>Bài 1: </b>Đặt tính rồi tính.



a). 4,48 : 1,4 ; b). 0,92 : 1,6; c).1,215 : 0,6.
<i>Đáp số</i>: a) 3,2


b) 0,575
c) 2,025


<b>Bài 2: </b>Đặt tính rồi tính, chỉ ra thơng và số d trong phép chia ( Nếu thơng chỉ lấy đến
hai chữ số ở phần thập phân).


a).20,06 : 35,4 b).0,525 : 2,6.
<i>Đáp số</i> : a) 0,56 d 0,236


b) 0,2 d 0,005


<b>Bµi 3:</b> TÝnh :


51,2 : 3,2 - 4,3  ( 3 - 2,1) - 2,68
= 16 - 4,3  0,9 - 2,68


= 16 - 3,87 - 2,68
= 16 - ( 3,87 + 2,68 )
= 16 - 6,55


= 9,45


<b>Bài 4.</b><i> (bài 3 VBT trang 87)</i>


<i>Giải :</i>



<i>Chiu di ca mảnh đất là :</i>
<i>161,5 : 9,5 = 17 (m)</i>
<i>Chu vi của mảnh đất là :</i>


<i>( 17 + 9,5) </i><i>2 = 53 ( m)</i>
<i>§/s : 53m</i>


<b>Bài 5:</b> May 3 bộ quần áo nh nhau hết 7,05 mét vải . Hỏi có 34,5 mét vải thì may đợc
nhiều nhất bao nhiêu b qun ỏo nh th?


Giải


May 1 bộ quần áo hết số vải là
7,05 : 3 = 2,35 ( m).


34,5 : 2,35 = 14 (bé) d 1,6 mÐt v¶i


Vậy nếu có 34,5 mét vải thì may đợc nhiều nhất 14 bộ quần áo và cịn thừa 1,6 mét.


<b>Bµi 6:</b> Đặt tính rồi tính


a. 20,4 : 6 b. 3,15 : 45
c. 15 : 16 d. 25 : 100
<i>Đáp án</i>: a). 3,4;


b). 0,07;
c). 0,9375;
d). 0,25


<b>Bài 7:</b> Đặt tính rồi tÝnh



a). 42 : 2,4 b). 9 : 1,6
c). 0,92 : 1,6 d). 1,215 : 0,6
<i>Đáp án</i>: a). 17,5; b). 5,625;
c). 5,575; d). 2,025


<b>Bài 3:</b> Tìn thơng và số d trong phép chia sau (nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần TP
của thơng)


a). 92,6 : 37 b). 17 : 13
92,6 37 17 13
186 2,50 40 1,30
010 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

c). 5 : 6,8 d). 20,06 : 35,4
500 6,8 20,06 35,4
240 0,73 2360 0,56
36 236


(5 : 6,8 = 0,73 d 0,036) (20,06 : 35,4 = 0,56 d 0,236)
<b>III. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học. Dặn HS về làm bài tập trong VBT.


<i><b>Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2009</b></i>


<b>Toán </b>


<b>ôn tập: Chia số thập phân, giải toán về tỉ số phần trăm</b>



<b>I. Mục tiêu: Củng cố cho HS </b>
- Cách chia số thập phân.
- Cách tính tỉ số phần trăm
- Giải toán về tỉ số phần trăm
- Cách nhân, chia số thập phân.
<b>II. H ớng dẫn làm bài tập :</b>


- GV tỉ chøc cho HS lµm bµi theo nhãm hoặc các nhân.
- Yêu cầu HS chữa bài.


- GV nhn xét, chốt kiến thức đúng. Hớmg dẫn để HS nhớ lại các kiến thức đã học.


<b>Bµi 1</b>: TÝnh


132,8 : 531,2 = (0,25) 1104,3256 : 13,58 = (81,32)
477,9808 : 3,52 = (135,79) 411,804 : 32,4 = (12,71)


<b>Bµi 2:</b> ViÕt theo mÉu
%
50
100
50
2
1

 ; 
5
1

10


1

25
1
=

20
7

25
9

25
23

25
32
=


<b>Bµi 3</b>: ViÕt theo mÉu:
MÉu: 0,49 = 49%


100
49

23%)
100
23
(
23


,


0   305%)
100


305
(
05
,


3  


9%)
100
9
(
09
,


0   270%)
100


270
(
7
,


2  


7%)


100
7
(
07
,


0   102%)
100


102
(
02
,


1  


<b>Bµi 4</b>: ViÕt theo mÉu


MÉu 75%


100
75
4
3
8
6



%)


75
100
75
4
3
(
12
9



 160%)


100
160
5
8
(
15
24




<b>Bài 5</b>: Mội khu đất dành 70m2<sub> để làm nhà, diện tích cịn lại nhiều hơn diện tích đất </sub>


lµm nhµ lµ 210m2<sub>.</sub>


a. Tìm tỉ số phần trăm của diện tích làm nhà và diện tích đất cịn lại.
b. Diện tích đất cịn lại bằng bao nhiêu phần trăm diện tích khu đất



<i>Gi¶i</i>


Tỉ số phần trăm giữa DT làm nhà và DT đất còn lại là
70 : (210 + 70) = 0,25


%
25
100
25
25
,


0   .


Diện tích khu đất là:
70 + 280 = 350


Diện tích làm nhà so với DT khu đất là
70 : 350 = 0,2


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

0,2= 20%
100
20
10
2



<i><b>Đáp số</b></i>: a) 25%;


b) 20%


<b>Bµi 6:</b> TÝnh


163,28 : 13 = 1,25 : 4,5 = 13,9 : 34 =
42 : 2,4 = 17 : 13 = 145,9 : 312 =
20,06 : 35,4 = 0,525 : 2,6 = 0,98 : 1,6 =


<b>Bµi 7:</b> TÝnh nhÈm:


1,23 x 10 = 54,24 x 100 = 43,21 x 1000 =
3,098 x 0,1 = 345,21 x 0,01 = 67,54 x 0,001 =


<b>Bµi 8:</b> TÝnh nhÈm.


123,12 x 0,01 = 567,76 x 1000 = 34,4 x 10 =
87,98 : 100 = 25,345 : 1000 = 168,9 : 100 =
<b>III. Tổng kết dặn dò: </b>


- GV nhận xét chung tiết học.


- Dặn HS về xem lại bài và làm bài tập trong VBT.


<i><b>Thứ t ngày 09 tháng 12 năm 2009</b></i>


<b>Toán</b>


<b> Kiểm tra (</b><i><b>Bài số 1</b></i><b>)</b>
<b>i. mục tiêu :</b>



- Giúp HS:


+ Củng cố lại kiến thức đã học về so sánh, cộng, trừ, nhân , chia phân sô, giải tốn
có liên quan đến phân số.


+ Thơng qua bài làm của HS, GV đánh giá việc tiếp thu kiến thức của các em để có
sự điều chỉnh trong q trình dạy học cho phù hợp.


<b>ii. §å dïng d¹y häc :</b>


- HS chuẩn bị giấy kiểm tra.
iii. hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Giíi thiệu bài :</b>


- GV nêu nhiệm vụ của tiết học. - HS chn bÞ giÊy kiĨm tra.


<b>2. KiĨm tra : </b><i><b>Thêi gian 70 phót</b></i>


- GV ghi đề bài lên bảng. - HS làm bài kiểm tra.


<b>Đề bài</b> <b>Thang điểm + đáp án</b>


<i>Bµi 1 : Chun các phân số sau</i>


<i>thành hỗn số.</i> <i>- 1 điểm, mỗi bài đúng 0,25 im</i>


3


17
;
14
89
;
60
123
;
11
27
3
2
5
3
17
;
14
5
6
14
89


;
60
3
2
60
123
;

11
5
2
11
27



<i>Bài 2 : HÃy so sánh các phân số sau</i>


<i>đây bằng cách nhanh nhất.</i> <i>- 2 điểm, mỗi bài đúng 0,5 điểm</i>
a)
5
3

24
15


a) Ta cã :


25
15
5
5
5
3





5
3
; v×
24
15
25
15

Nên
24
15
5
3

b)
125
147
126
113


và b) Chọn phân số trung gian là :
125
147
125
113
125
113


126


113
:
thấy
Ta
.
Nên :
125
147

126
113
c)
1990
1992
255
257


và c) Ta có :


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Vì :
1990
2
255
2
nên
255
2
1 >


1990


2
1
VËy :
1990
1992
255
257

d)
997
995
1993
1990


vµ d) Ta cã :


1993
3
1
1993
1990

 ;
997
2
1
995


997


Ta so sánh


1993
3

997
2
.
Ta có :


3986
6
2
1993
2
3
1993
3




2991
6
3
997
3
2
997
2







2991
6
3986
6


nên
1993
3
<
997
2
.
Suy ra :


997
995
1993
1990
997
2
1
1993
3


1    



<i>Bµi 3 : Tìm một phân số bằng </i>


19
15


<i> bit rng khi trừ cả tử số và mẫu số của phân số</i>
<i>đó cho cùng một số tự nhiên ta đợc phân s bng </i>


37
21


<i> (3 điểm)</i>
Giải :


Hiu gia t s và mẫu số của phân số đã cho là : 37 – 21 = 16


Khi trừ cả tử số và mẫu số của phân số đó cho cùng một số tự nhiên thì hiệu giữa
tử số và mẫu số khơng thay đổi. (vẫn bằng 16)


Nếu coi mẫu số của phân số đã cho là 19 phần bằng nhau thì tử số chiếm 15
phần nh thế.


16 đơn vi ứng với : 19 – 15 = 4 (phần)


Tư sè cđa ph©n sè cần tìm là : 16 : 4

15 = 60
Mẫu số của phân số cần tìm là : 60 + 16 = 76
Phân số cần tìm là :


76


60


<i>Bài 4 : Có 2 vòi nớc, vòi 1 chảy đầy hồ trong 2 giờ 15 phút, vòi 2 tháo hết hồ đầy nớc</i>
<i>trong 3 giờ. Nếu mở cả hai vòi cùng lúc thì sau bao lâu hồ sẽ đầy ? (3 điểm)</i>


Giải :


Đổi 2 giờ 15 phút =
4
9


gi.
Trong 1 giờ : Vòi 1 chảy đợc 1 :


4
9
=
9
4
(hồ)
Vòi 2 tháo đợc


3
1


hồ
Nếu cả hai vịi cùng mở thì chảy đợc :


9
4


-
3
1
=
9
1
(hồ)
Thời gian 2 vòi chảy để đầyhồ là : 1 :


9
1


= 9 (giê)
Đ/s : 9 giờ
Bài 5 : Tính nhanh - 1 điểm.


75
151
76
75
76
151




1
75
151
76


76
75
151
75
151
76
75
)
1
75
(
151
75
151
76
75
76
151

















<b>2. Tổ chức chữa bµi kiĨm tra vµ cđng</b>
<b>cè kiÕn thøc.</b>


- GV thu bµi, chữa bài kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Yêu cầu HS về ôn lại các bài toán về


phân số - HS thực hiện theo yêu cầu của GV.


<i><b>Thứ ngày tháng năm 2009</b></i>


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>


<b>i. mục tiêu:</b>


* Giúp HS cđng cè vỊ:


- Thực hiện các phép tính đối với số thập phân.
- Chuyển hỗn số thành phân số, thành số thập phân.
- Giải toán về tỉ số phần trăm.


<b>II. h íng dÉn lµm Bµi tËp:</b>


- GV tỉ chøc cho HS làm bài theo nhóm hoặc các nhân.
- Yêu cầu HS chữa bài.



- GV nhn xột, cht kin thc đúng. Hớmg dẫn để HS nhớ lại các kiến thức ó hc.


<b>Bài 1:</b> Đặt tính rồi tính:
128 : 12,8 (= 10)
285,6 : 17 (= 16,8)
117,81 : 12,6 (= 9,35)
<b>Bài 2: Viết thành số thập phân:</b>
1


2
3
2
1


= (1,5) 2
5
3


= (
5
13


= 2,6)
3 3,25)


4
13
(
4


1




 4 4,28)
25


107
(
25


7





<b>Bµi 3: TÝnh:</b>


a) (75,6 – 21,7) : 4 + 22,82 x 2 = (53,9 : 4 + 45,64
= 13,475 + 45,64
= 59,115)


b) 21,56 : (75,6 – 65,8) – 0,354 : 2 = (21,56 : 9,8 – 0,117
= 2,2 – 0,117


= 2,023)
<b>Bài 4: Tìm x:</b>


<i> x</i> x 1,2 - 3,45 = 4,68



<i> x</i> x 1,2 = 4,68 + 3,65
<i> x</i> x 1,2 = 8,13


<i> x</i> = 8,13 : 1,2
<i> x</i> = 6,775
<b>Bµi 5. (Bài 3 trang 100)</b>


<i><b>Giải</b></i>


a) Soỏ thóc năm 2000 hơn năm 1995


8,5 8 = 0,5( tÊn)
Tỉ số % tăng thêm
0,5 : 8 = 0,0625 = 6,25 %


b) Từ năm 2000 đến năm 2005 số thóc tăng thêm là:
8,56 x 6,25 : 100 = 0,53125(tn)


Số thóc thu hoạch năm 2005 là:
8,5 + 0,53125 = 9,03125 (tấn)


Đ/S: 9,03125 tấn
<b>Bài 6: Tìm tỉ số phần trăm của hai số: </b>


a) 9 vµ 12. b) 0,3 vµ 5
c) 12 vµ 34 d) 7 và 3


<i><b>Đáp số</b></i>: a) 9 : 12 = 0,75 = 75 %
b) 0,3 : 5 = 0,06 = 6%



c) 12 : 34 = 0,3529... = 35,29 %
d) 7 : 3 = 2,3333... = 233,33%


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Bài 7: Một trại chăn ni gia cầm có 2050con gà vịt, trong đó số gà chiếm 36 % tổng số con</b>
trong trại. Hỏi trại đó có bao nhiêu con vt ?


<i>Giải.</i>


Tổng số con gà có trong trại là.
2050 : 100 x 36 = 738 ( con)


Sè con vÞt cã trong trại là.
2050 - 738 = 1312 ( con)


Đ/S : 1312 con.


<b>III. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về ôn lại kiến thức đã học.


<i><b>Thø hai ngày 04 tháng 01 năm 2010</b></i>


<b>Toán </b>
<b>Ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<i>* Giúp HS</i>



- Rèn kĩ năng tìm thành phÇn cha biÕt cđa phÐp tÝnh, cđng cè vỊ céng, trừ,
nhân chia số thập phân.


- Củng cố về cách tính diện tích hình tam giác, hình thang.


<b>II.Cỏc hot ng dy học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cị :</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính diện tích
hình thang.


- 2 HS nêu, lớp nhận xét.
- Nhận xét, chốt kin thc ỳng.


<b>2. Dạy học bài mới :</b>


<b>Bài 1:</b> Tìm x


a) x - 8,6 = 38,7 b) x + 18,7 = 50,5 : 2,5


c) x – 1,27 = 13,5 : 4,5 d) 7,9 – x = 2,5


e) x – 5,2 = 1,9 + 3,8 g) x + 2,7 = 8,7 + 4,9


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 2 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.



- Yªu cầu HS nhắc lại cách tìm thành
phần cha biết của phép tính.


- 2 HS nêu, lớp nhận xét.


<b>Bài 2:</b> Viết công thức tính diện tích hình thang dới dạng tổng quát và nêu
các thành phần của công thức.


- Yêu cầu HS viết và nêu miệng. - HS trình bày miệng.
- Nhận xét.


<b>Bài 3</b>: Tính diện tích h×nh thang, biÕt:


a) Độ dài hai đáy lần lợt là 12,4cm và 10,2cm ; chiều cao là 7cm.
b) Độ dài hai đáy lần lợt là 8,7cm và 9,8cm ; chiều cao 12,5cm.


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 2 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


a) DiƯn tÝch HT lµ : (12,4 + 10,2)

7 : 2 =


<b>Bài 4</b>: Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lợt là a và b, chiều
cao h:


a) a = 4,7cm ; b = 4,17cm ; h = 2,5cm.
b) a = 6,3m ; b = 5,4m ; h = 6,4m.


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 2 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.



<b>Bài 5:</b> Số HS lớp 5A là 36, trong đó có 12 HS nữ. Tính tỉ số phần trăm
giữa số HS nữ và số HS nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Nhận xét, chốt kết quả đúng.
+ Giải :


TØ sè phÇn trăm giữa số HS nữ và số HS nam là : 12 : (36 - 12) = 0,5
0,5 = 50%


<b>Bài 6:</b> Lớp 5a có 36 học sinh trong đó có 12 nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm
bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 2 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết qu ỳng.


+ Giải :


Tỉ số % giữa số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là:
12 : 36 = 0,3333... = 33,33%


<b>Bµi 7:</b> Líp 5 A cã 12 học sinh nữ chiếm 48% số học sinh cả líp. TÝnh sè häc
sinh líp 5A?


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 2 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


<i>Gi¶i</i>


Sè häc sinh líp 5A lµ:
12 : 48 x 100 = 25 học sinh



<b>Bài 8:</b> Một hình tam giác vuông có diện tích bằng 24 cm2<sub>. Một cạnh góc</sub>


vuông bằng 6cmHỏi cạnh góc vuông còn lại bằng bao nhiêu cm?


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 2 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xột, cht kt qu ỳng.


<i>Giải</i>


Cạnh góc vuông còn lại dài lµ: 24 x 2 : 6 = 8 ( cm)


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò :</b>


- Nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về ôn lại các kiến thức vừa
học.


<i><b>Thứ hai ngày 11 tháng 01 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<i>* Giúp HS</i>


- Rèn kĩ năng tính diện tích hình thang và hiành tam giác thông qua một số bài tập.


<b>ii. dựng dy hc :</b>



- VBT Toán 5 tËp II


<b>II. </b>Các hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt ng hc</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Yêu cầu HS kiĨm tra viƯc lµm bµi tËp


cđa nhau trong nhãm bµn. - HS thực hiện yêu cầu của GV.
- Nhận xét tinh thần học tập của HS.


<b>2. Dạy học bài mới :</b>


Bài 1, 6:


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng.


- Yêu cầu HS nêu lại cách tính diện tích


hình thang. - 2 HS nhắc lại.
Bài 2, 6:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

bi.
- Nhn xột, cht kt qu ỳng.



+ Giải :


Đáy lớn hình thang là : 26 + 8 = 34 (m)
Chiều cao hình thang là : 26 – 6 = 20 (m)


DiƯn tÝch thưa rng h×nh thang lµ : (34 + 26)

20 : 2 = 600 (m2<sub>)</sub>


Thửa ruộng đó thu hoạch đợc số thóc là : 600 : 100

70,5 = 423 (kg)
Đáp số : 423kg
Bài 3, 6 :


- Yêu cầu HS viết công thức tính diện tÝch


h×nh thang. - HS viÕt c«ng thøc tÝnh diƯn tÝch h×nhthang.
- GV híng dÉn HS thành lập công thức


tính chiều cao từ công thức tÝnh diƯn tÝch
h×nh thang.


h = S

2 : (a + b)


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xét, chốt kết quả đúng.
+ Giải : Đổi 20m2<sub> = 2000dm</sub>2


a) Chiều cao của hình thang là : 2000

2 : (55 + 45) = 40 (m)
b) Trung bình cộng hai đáy của một hình thang là :


7 : 2 = 3,5 (m)
Bµi 4, 7 :


- Tỉ chøc cho HS th¶o luËn theo nhãm


bàn để thực hiện yêu cầu của bài tập. - HS thảo luận theo nhóm bàn khoảng 3’
- Yêu cầu HS trình bày kết quả bài làm


của mình. - HS trình bày, nhận xét lẫn nhau.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Đáp số : 8cm2


Bµi 1 ; 7 :


- Tỉ chøc cho HS th¶o luËn theo nhãm


bàn để thực hiện yêu cầu của bài tập. - HS thảo luận theo nhóm bàn khoảng 3’
- Yêu cầu HS trình bày kết quả bài làm


của mình. - HS trình bày, nhận xét lẫn nhau.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Đáp số : Hỡnh A.


- Yêu cầu HS nêu lại cách tính diện tích
của hình vuông, HCN, hình tam giác và
hình thoi.


Bài 2 ; 8 :


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 3 em lên bảng chữa
bài.



- Nhn xột, cht kt qu ỳng. + ỏp s :


a) 40cm2<sub> b) 10,23cm</sub>2<sub> c) </sub>


4
1


m2


- Yêu cầu HS nhác lại cách tính diện tích
hình tam giác.


Bài 3 ; 8 :


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng. + ỏp s : 4cm2


Bài 4 ; 8* :


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 3 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu đúng.
+ Giải :


DiƯn tÝch cđa HCN cị lµ : 16

10 = 160 (m2<sub>)</sub>



DiƯn tÝch cđa HCN míi lµ : (16 + 4)

10 = 200 (m2<sub>)</sub>


DiƯn tÝch cđa HCN míi so víi diƯn tÝch cđa HCN ban đầu tăng số phần trăm là :
200 : 160

100 % – 100% = 25%


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò :</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về ơn lại cách tính diện tích các
hình ó hc.


<i><b>Thứ t ngày 13 tháng 01 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>


<b> Các bài toán về dÃy số</b>
<b>i. mục tiêu :</b>


- Gióp HS:


+ Nắm đợc các quy luật thờng gặp của dãy số.


+ Nắm đợc phơng pháp giải từng dạng bài Các bài toán về dãy số và vận dụng vào làm một
số bài tập.


<b>ii. §å dùng dạy học :</b>


- Toán nâng cao 5.



iii. hot ng dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Giíi thiƯu bài :</b>


- Giới thiệu bài, nêu nhiệm vụ của tiết học.
<b>2. Dạy học bài mới :</b>


<b>2.1. Kiến thức cần ghi nhớ :</b>


- GV yêu cầu HS ghi nhớ một số quy lt


th-êng gỈp sau : - HS lÊy vÝ dơ minh ho¹ :


+ Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ hai) bằng
số hạng đứng trớc nó cộng (hoặc trừ) với một
số tự nhiên d


+ 1 ; 3 ; 5 ; 7 ;
+ Mỗi số hạng (kể từ sè h¹ng thø hai) b»ng


số hạng đứng trớc nó nhân (hoặc chia) với
một số tự nhiên q khác 0.


+ 1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16 ; …hc 27 ; 9 ; 3 ; 1.
+ Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ ba) bằng


tng hai số hạng đứng trớc nó. + 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; …
+ Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ t) bằng



tổng của số hạng đứng trớc nó cộng với số tự
nhiên d rồi cộng với số thứ tự của số hạng ấy.


+ 1 ; 2 ; 3 ; 8 ; 14 ; 21 ; …
+ Số hạng đứng sau bằng số hạng đứng trớc


nh©n víi sè thø tù. + 1 ; 2 ; 6 ; 24 ;
<b>2.2. Cách giải chung :</b>


- Xỏc định quy luật của dãy, áp dụng quy luật


để làm bi. - HS ghi nh cỏch lm.


<b>2.3. Các bài toán mẫu :</b>


<i><b>Dạng 1 :</b></i><b> Điền thêm số hạng vào trớc, sau hoặc giữa một dÃy số</b>
Bài 1 :


- Yêu cầu HS lµm bµi theo nhãm. - HS lµm bµi theo nhóm bàn.


- Các nhóm trình bày kết quả, bổ sung, nhËn
xÐt lÉn nhau.


- Nhận xét, chốt kết quả đúng :


a) Ta thấy : 4 = 1 + 3 ; 7 = 3 + 4 ; 11 = 4 + 7 ; v.v… Suy ra quy luật của dãy là : Mỗi số
hạng (kể từ số hạng thứ ba) bằng tổng hai số hạng đứng trớc. Vậy 3 số hạng cần viết thêm là
: 18 ; 29 ; 47.



b) Ta thấy : 6 = 0 + 2 + 4 ; 12 = 2 + 4 + 6 ; 22 = 4 + 6 +12 ; v.v… Suy ra quy luật của dãy
là : Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ t) bằng tổng ba số hạng đứng trớc nó. Vậy 3 số hạng cần
viết thêm là : 40 ; 74 ; 136.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

c) Ta thấy : 7 = 3 + 3 + 1 ; 12 = 7 + 4 + 1 ; v.v… Suy ra quy luật của dãy là : Mỗi số hạng
(kể từ số hạng thứ ba) bằng tổng của số hạng đứng trớc cộng với số thứ tự rồi cộng thêm 1.
Vậy 3 số hạng cần viết thêm là : 18 ; 25 ; 33


d) Ta thấy : 6 = 2  <sub>3 ; 24 = 6 </sub> <sub>4 ; v.v</sub>…<sub> Suy ra quy luật của dãy là : Số hạng đứng sau</sub>


bằng số hạng đứng trớc nhân với số thứ tự. Vậy 3 số hạng cần viết thêm là: 120 ; 720 ; 5040
Bài 2 :


- GV tỉ chøc cho HS lµm bµi cá nhân. - HS tự làm bài (HS có thể làm theo kiểu liệt
kê), 1 em lên bảng chữa bài.


- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


a) Hc : Số hạng thứ 10 là 21 = 2

10 + 1
Sè h¹ng thø 9 lµ 2

9 + 1


Sè hạng thứ 8 là 2

8 + 1


Suy ra quy luật của dÃy là : Mỗi số hạng của d·y b»ng 2

<sub></sub>

thø tù cđa sè h¹ng trong dÃy
rồi cộng với 1.


Vậy số hạng đầu tiên của dÃy lµ : 2

1 + 1 = 3


b) Ta thÊy : 64 = 8

8 ; 81 = 9

9 ; 100 = 10

10. Suy ra quy lt cđa d·y lµ : Mỗi số
hạng bằng số thứ tự nhân với số thứ tự của số hạng ấy. Vậy số hạng đầu tiên cđa d·y lµ : 1


1 = 1


<i><b>Dạng 2 :</b></i><b> Xác định số a có thuộc dãy đã cho hay khụng.</b>
Bi 1 :


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng.


a) Số 18 cã thuéc d·y 0, 2, 4, 6, …, 22, 24, 26, 28, 30 v× :
Đây là dÃy số chẵn mà 0 < 18 < 30


b) Số 64 có thuộc dãy 1, 4, 9, 16, …, 144, 169 vì các số hạng trong dãy này đều chia hết
cho 8 ; 64 cũng chia hết cho 8.


Bµi 2 :


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài, xác định quy


luật của từng dãy số rồi làm bài. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữabài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


a) Sè 50 không thuộc dÃy vì : số hạng thứ nhất của d·y lµ 90 mµ 90 > 50.


Các số trong dãy đều chia hết cho 5 mà 133 không chia hết cho 5 nên 133 khơng thuộc
dãy đã cho.


b) Số 1996 khơng thuộc dãy vì các số hạng trong dãy chia cho 3 đều d 2 còn 1996 chia


cho 3 d 1.


c) Cả ba số 666, 1000, 9999 đều không thuộc dãy đã cho vì :


+ Mỗi số hạng của dãy (kể từ số hạng thứ hai) bằng số hạng liền trớc nhân với 2. Cho nên
các số hạng (kể từ số hạng thứ ba) đều có số hạng liền trớc là số chẵn mà 666 : 2 = 333 là số
lẻ. Nên số 666 không thuộc dãy.


+ Các số hạng của dãy đều chia hết cho 3 mà 1000 không chia hết cho 3.
+ Các số hạng của dãy (kể từ số hạng thứ hai) đều chẵn mà 9999 là số lẻ.
<b>2.4. Bài tp t luyn :</b>


- Yêu cầu HS làm bài 1, 2, 3


- Dặn HS về ôn lại các quy luật thờng gặp và
làm các bài tập phần bài tập tự luyện.


<i><b>Thứ sáu ngày 15 tháng 01 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>


<b> Luyện tập chung </b>
<b>i. mục tiêu :</b>


- Giúp HS:


+ Rèn kĩ năng vẽ hình tròn và tính chu vi hình tròn thông qua làm một số bài tập.


<b>ii. Đồ dùng dạy học :</b>



- VBT Toán 5 tập II
iii. hoạt động dạy học :


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KiÓm tra bài cũ :</b>


- Yêu cầu HS nêu lại cách tÝnh diƯn tÝch


hình tam giác, hình thang. - 2 HS nêu, lớp nhận xét.
- Nhận xét, chốt kiến thức đúng.


<b>2. Dạy học bài mới :</b>


Bài 1, 2, 3trang 9 ; 10 :


- Yêu cầu HS tự làm bài. - HS làm bài cá nhân.
- GV theo dõi, giúp đỡ thêm cho HS cịn


lóng tóng.


Bµi 1,2,3 trang 11 :


- Tỉ chøc cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nh©n, 3 em lên bảng
(Mỗi em làm 1 bài)


- Nhn xột, chốt kiến thức đúng. + Bài 1 : 3,768cm ; 5,024dm ; 1,413m
+ Bài 2 : 31,4m ; 16,955dm ; 2,826cm
+ Bi 3 : 3,768m



- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi của
hình tròn.


Bài 1 ; 11 :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Đáp án : 113,04cm ; 253,712dm ;


9,42m
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi của


hình tròn.
Bài 2, 12 :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Giải :


a) Đờng kính : 3,14 : 3,14 = 1 (m)
b) Bán kính : 188,4 : 2 : 3,14 = 30(cm)
- Yêu cầu HS nêu cách tìm ng kớnh, bỏn


kính khi biết chu vi của hình tròn.
Bài 3 ; 12 :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Đáp số :


a) 2,512 m


b) 25,12m ; 502,4m ; 2512m



<b>* NhËn xÐt, dặn dò :</b> - HS về ôn lại cách tính chu vi hình tròn.


<i><b>Thứ hai ngày 18 tháng 01 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>


<b> Luyện tập chung </b>
<b>i. mục tiêu :</b>


- Giúp HS:


+ Rèn kĩ năng tính diện tích hình tròn thông qua làm một số bài tập.


<b>ii. Đồ dùng dạy học :</b>


- VBT Toán 5 tập II
iii. hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cị :</b>


- u cầu HS nêu lại cách tính chu vi hình
trịn, tính đờng kính, bán kính khi biết chu
vi.


- 2 HS nªu, líp nhËn xÐt.


- Nhận xét, chốt kiến thức đúng.



<b>2. Dạy học bài mới :</b>


<i><b>Tiết 97 :</b></i>
Bài 1, 2 :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 2 em lên bảng (mỗi em
làm 1 bài).


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Nhận xét chốt kết quả đúng.
+ Đáp án :


Bµi 1 : 16,6106cm2 <sub>; 0,1256dm</sub>2<sub> ; 0,785m</sub>2


Bµi 2 : 52,7834cm2<sub> ; 271,5786dm</sub>2<sub> ; 0,5024m</sub>2


Bµi 3 :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng.
- Nhận xét chốt kết quả ỳng. + /s : 132,665m2


- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính diện tích
của hình tròn.


<i><b>Tiết 98 :</b></i>
Bài 1, 2 :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 2 em lên bảng (mỗi em
làm 1 bài).



- Nhận xét chốt kết quả đúng.
+ Đáp án :


<i>Bµi 1 : </i> <i>Bµi 2 :</i>


125,6cm 1,57m 31,4cm 9,42m


1256cm2 <sub>0,19625m</sub>2 <sub>78,5cm</sub>2 <sub>7,065m</sub>2


- Yêu cầu HS nêu lại cách tính diện tích
hình tròn.


Bài 3 :


- T chc cho HS lm bi theo nhóm bàn. - HS thảo luận nhóm để làm bài.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả


thảo luận. - HS trình bày, nhận xét lẫn nhau : Tínhdiện tích HCN, diện tích hình trịn =>
diện tích phần đã tơ đậm của hình là diện
tích HCN trừ đi diện tích hình trịn.


- Nhận xét, chốt kết quả đúng : C
<i><b>Tiết 99 :</b></i>


Bµi 1 :


+ Độ dài của sợi dây thép chính là độ dài


của hình gì ? + Chính là độ dài của 2 hình trịn đờngkính 9cm.
- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 2 em lên bảng.



- Nhận xét chốt kết quả đúng. + Đ/s : 56,52cm
Bài 2 :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 2 em lờn bng.
- Nhn xột cht kt qu ỳng.


+ Giải :


Bán kính hình tròn lớn là : 40,82 : 2 : 3,14 = 6,5 (m)


Bán kính hình tròn lớn dài hơn bán kính hình tròn bé là : 6,5 5 = 1,5 (m)


<b>* Nhận xét </b><b> dặn dò :</b>


- Nhận xÐt tiÕt häc. - HS vÒ ôn lại cách tÝnh diÖn tÝch của
hình tròn.


<i><b>Thứ sáu ngày 22 tháng 01 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>


<b> Luyện tËp chung </b>
<b>i. mơc tiªu :</b>


- Gióp HS:


+ Giúp HS củng cố lại cách giải toán về tỉ số % thơng qua biểu đồ hình quạt. Luyện
tập về tính diện tích các hình đã học thơng qua một số bài tp c th.



<b>ii. Đồ dùng dạy học :</b>


- VBT Toỏn 5 tập II
iii. hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cị :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Yêu cầu HS nêu lại cách tính diện tích


hỡnh thang, hình tam giác. - 2 HS nêu, lớp nhận xột.
- Nhn xột, cht kin thc ỳng.


<b>2. Dạy học bài míi :</b>


<i><b>TiÕt 100 :</b></i>
Bµi 1:


- Cho HS tù lµm bµi. - HS làm bài cá nhân, 1 em nêu miệng
kết quả và giải thích cách làm.


- Nhn xột, cht kt quả đúng : a) 20em.


b) 10em d) 2emc) 8em
Bài 2:


- Thực hiện tơng tự nh bài 1.
<i><b>Tiết 101:</b></i>



Bài 1 :


- Yêu cầu HS tự lµm bµi. - HS lµm bài cá nhân, 1 em lên bảng
chữa bµi.


- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
+ Giải :


DiƯn tÝch hình 1 là : 40

30 = 1200 (m2<sub>)</sub>


Diện tích hình 2 là : 40

60,5 = 2420 (m2<sub>)</sub>


Diện tích của khu đất là : 2420 + 1200 = 3620 (m2<sub>)</sub>


Đáp số : 3620m2


Bài 2 :


- Yêu cầu HS tự làm bµi. - HS lµm bài cá nhân, 1 em lên bảng
chữa bài.


- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
+ Giải :


Diện tích mảnh đất đó là :


50

20,5 + 40,5

10 = 1430 (m2<sub>)</sub>


Đáp số : 1430m2



<i><b>Tiết 102:</b></i>
Bài 1:






<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò : (3 )</b>
- Nhận xÐt tiÕt häc.


- DỈn HS vỊ lµm tiÕp BT2 trang 19 tiÕt
102.


43
16m
5m


6m
6m


7m


Ta chia mảnh đất thành các
hình nh hình vẽ bên.


DiƯn tÝch cđa H.1 lµ :


7

<sub></sub>

(16 – 6 - 5) = 35 (m2<sub>)</sub>


Diện tích hình 2 là :


6

(16 - 5) = 66 (m2<sub>)</sub>


Diện tích hình 3 là :
16

5 = 80 (m2<sub>)</sub>


Diện tích của mảnh đất là :
35 + 66 + 80 = 181 (m2<sub>)</sub>


5m


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>Thø ngµy tháng năm 2009</b></i>


<b>Toán</b>


<b> Các bài toán về dÃy số (tiếp theo)</b>
<b>i. mục tiêu :</b>


- Giúp HS:


+ Nắm đợc các quy luật thờng gặp của dãy số.


+ Nắm đợc phơng pháp giải từng dạng bài Các bài toán về dãy số và vận dụng vào
làm một số bài tập.


<b>ii. §å dïng d¹y häc :</b>


- Tốn nâng cao 5.
iii. hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>1. KiĨm tra bµi cũ :</b>


- Yêu cầu HS kiểm tra chéo việc làm bµi


tËp cđa nhau trong nhãm bµn. - HS kiĨm tra chÐo viƯc lµm bµi tËp cđanhau trong nhãm bµn.
- Gäi các nhóm trởng báo cáo kết quả. - HS nối tiếp nhau báo cáo kết quả.


- GV cha bi 3 (Bài tập tự luyện) :
Ta đánh số các ô theo thứ tự nh sau :


496 996


«1 «2 «3 «4 «5 «6 «7 «8 «9 «10


Theo điều kin bi ta cú :


496 + Ô7 + Ô 8 = 1996
Ô7 + Ô8 + Ô9 = 1996


Vy ễ9 = 496. Từ đó ta tính đợc : Ơ8 = Ô5 = Ô2 = 1996 – (496 + 996) = 504
Ô7 = Ô4 = Ô1 = 996 và Ô3 = Ô6 = 496


Điền vào ta đợc dãy số :


996 504 496 996 504 496 996 504 496 996


<b>2. Dạy học bài mới :</b>


<b>*</b><i><b>Dạng 3 :</b></i><b> Tìm số số hạng của dÃy</b>



<i>Ph</i>


<i> ơng pháp giải</i> : - HS ghi nhớ.


- S s hng của dãy = Số khoảng cách + 1
- Nếu dãy số là dãy cách đều d đơn vị thì :


Sè các số hạng của dÃy = (Số hạng cuối số hạng đầu) : d + 1
Bài 1 :


- Yờu cầu HS xác định quy luật của dãy


rồi vận dụng công thức để làm bài. - HS làm bài cá nhân. 2 em lên bảngchữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng :


a) 1, 3, 5, 7, …, 21, 23


Đây là dãy số cách đều 2 đơn vị. Số số hạng của dãy là :
(23 - 1) : 2 + 1 = 12 (số hạng)
b) 2, 4, 6, 8, 10, …, 20, 22.


Đây là dãy số cách đều 2 đơn vị. Số số hạng của dãy là :
(22 - 2) : 2 + 1 = 11 (số hạng)
c) 0, 5, 10, …, 20, 25.


Đây là dãy số cách đều 5 đơn vị. Số số hạng của dãy là :
(25 - 0) : 5 + 1 = 6 (số hạng)
d) 8, 16, 24, …, 64, 72



Đây là dãy số cách đều 8 đơn vị. Số số hạng của dãy là :
(72 - 8) : 8 + 1 = 9 (s hng)
Bi 2 :


- Tổ chức tơng tự bài 1. - HS tự làm câu a. 1 em lên bảng chữa
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Nhn xột, cht kt qu đúng :
a) Đây là dãy cách đều 3 đơn vị.


Sè số hạng trong dÃy là : (68 - 11) : 3 + 1 = 20 (số hạng)
b) GV gợi ý : Ta cã thĨ minh ho¹ d·y sè


gồm 15 số hạng nh sau :11, 14, 17, ..., x
trong đó x là số hạng cần tìm.


- HS tìm hiểu đề bài.


+ Gi÷a 2 sè hạng thì có mấy khoảng


cách ? + Có 1 khoảng cách.


+ 1 khoảng cách ứng với mấy đơn vị ? + 1 khoảng cách ứng với 3 đơn vị.
- GV tóm tắt : 1 khoảng cách : 3 đơn vị.


§ã cịng chính là hiệu giữa 2 số hạng liền
nhau.


+ 15 sè h¹ng øng víi mÊy kho¶ng



cách? cách.+ 15 số hạng ứng với (15 - 1) khoảng
- GV tóm tắt : 1 khoảng cách : 3 đơn vị.


14 khoảng cách : … đơn vị ?
- Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt để tìm hiệu


của số đầu và số cuối. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng
+ Giải : Theo câu a đây là dãy cách đều 3 đơn vị.


15 sè h¹ng gåm cã : 15 – 1 = 14 (khoảng cách)


S hng cui hn s hng đầu là : 14

<sub></sub>

3 = 42 (đơn vị)
Số hạng thứ 15 của dãy là : 11 + 42 = 53


c) Gi¶i :


Theo câu a đây là dãy cách đều 3 đơn vị.


1996 số hạng gồm có : 1996 – 1 = 1995 (khoảng cách)
Số hạng cuối hơn số hạng đầu là : 1995

3 = 5985 (đơn vị)
Số hạng thứ 15 của dãy là : 11 + 5985 = 5996


* GV tiểu kết, chốt công thức : Nếu dãy số là dãy cách đều d đơn vị thì cách tìm số
hạng thứ n nh sau : <i>Số hạng đầu + (n - 1) </i>

<sub></sub>

<i> d</i>


Bài 3 :


- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm bàn và
tìm số nhỏ nhÊt cã 3 chữ số và số lín
nhÊt cã 3 ch÷ sè chia hÕt cho 4 là những


số nào ?


- HS thảo luận nhóm 3 phút


- Gọi HS trình bày kết quả thảo luận. - HS trình bày, nhËn xÐt, bæ sung cho
nhau : Số hạng đầu là 100, số hạng cuối
là 996


+ Vậy số có 3 ch÷ sè chia hÕt cho 4 lËp


thành dãy số nh thế nào ? + Vậy số có 3 chữ số chia hết cho 4 lậpthành dãy số có số hạng đầu là 100, số
hạng cuối là 996 và mỗi số hạng (kể từ số
hạng thứ hai) bằng s hng ng k trc
cng vi 4.


- Yêu cầu HS làm bài. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng.
+ Gii :


Sè nhá nhÊt cã 3 ch÷ sè chia hÕt cho 4 là 100, số lớn nhất có 3 chữ số chia hÕt cho
4 lµ 996.


Nh vậy : Các số có 3 chữ số chia hết cho 4 lập thành một dãy có số hạng đầu là
100, số hạng cuối là 996 và mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ hai) bằng số hạng đứng kề
trớc cộng với 4.


VËy số có 3 chữ số chia hết cho 4 là : (996 - 100) : 4 + 1 = 225 (số)
Đáp số : 225 sè


Bµi 4 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

+ Từ 1 đến 1996 có mấy loại số ? + Từ 1 đến 1996 có 4 loại số : số có 1,
2, 3, 4 chữ số.


- Yêu cầu HS làm bài. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.


+ Gi¶i :


Dãy số ngời đó đã viết là :


123…9 10111213…99 100101102…999 10001001…1996


Nhãm 1 Nhãm 2 Nhóm 3 Nhóm 4


Số các chữ số trong nhóm 1 là : (9 - 1) + 1 = 9 (chữ sè)


Số các chữ số trong nhóm 2 là : ((99 – 10) + 1 )

2 = 180 (chữ số)
Số các chữ số trong nhóm 3 là : ((999 - 100) + 1)

3 = 2700 (chữ số)
Số các chữ số trong nhóm 4 là : ((1996 - 1000) + 1)

4 = 3988 (chữ số)
Số các chữ số ngời ấy đã viết là :


9 + 180 + 2700 + 3988 = 6877 (ch÷ sè)
Đáp số : 6877 chữ số
- GV có thể hớng dẫn HS giải bằng cách


tìm số có 1 ch÷ sè, 2 ch÷ sè, 3 ch÷ sè, 4
ch÷ số có bao nhiêu số rồi nhân với số
chữ số



- HS tìm cách giải khác.


* GV nhận xét, lu ý HS : Cã 9 sè cã 1
ch÷ sè, 90 sè cã 2 ch÷ sè, 900 sè cã 3
ch÷ sè,…


- HS ghi nhớ.


* <b>Nhận xét, dặn dò :</b>


- Yêu cầu HS vỊ nhµ lµm bµi 4, 5, 6. Bµi
tËp tù lun.


<i><b>Thø hai ngày 01 tháng 02 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>


<b> Luyện tập chung</b>
<b>i. mơc tiªu :</b>


- Gióp HS:


+ Nắm đợc cách tính diện tích một số hình đã học.


+ Nhận biết đặc điểm của Hình hộp chữ nhật và hình lập phơng, vận dụng cơng thức
để tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của hình hộp chữ nht v hỡnh lp
phng.


<b>ii. Đồ dùng dạy học :</b>



- Toỏn nâng cao 5.
iii. hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Yêu cầu HS kiĨm tra viƯc lµm bµi tËp


cđa nhau trong nhãm bµn. - HS kiĨm tra chÐo viƯc lµm bµi tËp củanhau.
- Nhận xét tinh thần học tập của HS.


<b>2. Dạy häc bµi míi :</b>


<i><b>TiÕt 103 :</b></i>
Bµi 1 :


- u cầu HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả : 8cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chiều cao


khi bit diện tích và đáy của tam giác. - HS nêu : Lấy diện tích nhân với 2 rồichia cho đáy.
Bài 2 :


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.


+ Gi¶i :



Diện tích nền căn phịng đó là : 5,6

5 = 28 (m2<sub>)</sub>


Diện tích tấm thảm trải trong căn phong đó là : 4

4 = 16 (m2<sub>)</sub>


Diện tích phần nền căn phong không đợc trải thảm là : 28 – 16 = 12 (m2)
Bài 3 :


+ Muốn tính chu vi của sân vận động ta


phải tính gì ? + Tính chu vi của hình trịn đờng kính50m rồi cộng với hai đoạn thẳng mỗi
đoạn dài 110m


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng. + Kết quả : 377m


<i><b>TiÕt 105 :</b></i>
Bµi 1 :


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. (1)104dm2<sub> 184dm</sub>2


(2) 2m2<sub> 3,92m</sub>2


Bµi 2 :


+ Diện tích tơn dùng để làm thùng chính


lµ diƯn tÝch cđa mÊy mỈt cu HHCN ? + DiƯn tÝch cđa 5 mỈt.



- u cầu HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả : 4,56m2


Bµi 3 :


- Cho HS thảo luận nhóm bàn để làm bài. - HS thảo luận theo nhóm bàn để làm
bài.


- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả. - HS trình bày, giải thích cách làm và
nhận xét lẫn nhau.


- Nhận xét, chốt kết quả ỳng.
<i><b>Tit 106 :</b></i>


Bài 1 :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng
chữa bài.


- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
+ Giải : Đổi 1,5m = 15dm


a) DiƯn tÝch xung quanh cđa HHCN lµ : (15 + 20)

<sub></sub>

2

<sub></sub>

12 = 840 (dm2<sub>)</sub>


b) Diện tích toàn phần của HHCN là : 840 + 15

20

2 = 1440 (dm2<sub>)</sub>


Bµi 2 :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS lµm bµi cá nhân, 1 em lên bảng
chữa bài.



- Nhn xột, cht lời giải đúng.
+ Giải :


a) DiÖn tÝch xung quanh cđa HHCN lµ : (


4
1
5
3


 )

2


3
1


=
30
17


(m2<sub>)</sub>


b) Diện tích toàn phần của HHCN lµ :
30
17


+
5
3




4
1


2 =


15
13
30
26


 (m2)


Bài 3 :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS lµm bµi cá nhân, 1 em lên bảng
chữa bài.


- Nhn xột, chốt kết quả đúng. + Kết quả : B. 3,2m2


Bài 4 :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS lµm bµi cá nhân, 1 em lên bảng
chữa bài.


- Nhn xét, chốt lời giải đúng.
+ Giải :


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Diện tích xung quanh cái thùng tơn đó là : (8 + 5)

<sub></sub>

2

<sub></sub>

4 = 104 (m2<sub>)</sub>


Diện tích đợc sơn là : 104 + 8

5

2 = 184 (m2<sub>)</sub>


Bµi 5 :


- Cho HS thảo luận nhóm bàn để làm bài. - HS thảo luận theo nhóm bàn để làm
bài.


- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả. - HS trình bày, giải thích cách làm và
nhận xét lẫn nhau.


- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả : D. 4 cỏch


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò :</b>


- Nhận xét tiết học. - HS về ôn lại cách tính diện tích xung
quanh, diện tích toàn phần của HHCN.


<i><b>Thứ hai ngày 22 tháng 02 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>


<b> Luyện tập chung</b>
<b>i. mục tiêu :</b>


- Gióp HS:


+ Vận dụng cơng thức để tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của hình
hộp chữ nhật và hình lập phơng.


<b>ii. §å dïng d¹y häc :</b>



- VBT Tốn 5 tập II.
iii. hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KiÓm tra bài cũ :</b>


- Yêu cầu HS kiểm tra việc làm bµi tËp


cđa nhau trong nhãm bµn. - HS kiĨm tra chéo việc làm bài tập củanhau.
- Nhận xét tinh thần học tập của HS.


<b>2. Dạy học bài mới :</b>


<i><b>Tiết 107 :</b></i>
Bài 1 :


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS lµm bµi cá nhân, 1 em lên bảng
chữa bài.


- Nhn xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả : a) 25m2<sub> b) 37,5m</sub>2


- Yêu cầu HS nêu lại cách tính diện tích


xung quanh, diện tích toàn phần của HLP. - 2 HS nêu, lớp nhận xét.
Bài 2 :


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng
chữa bài.



- Nhn xột, cht kt qu ỳng. + Kết quả :


4m 10cm 2cm


16cm2 <sub>100cm</sub>2 <sub>4cm</sub>2


96cm2 <sub>600cm</sub>2 <sub>24cm</sub>2


Bài 3 :


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lªn bảng
chữa bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng. + Kết quả :


a) 256cm2<sub> 64cm</sub>2


b) 4 lần.
<i><b>Tiết 108 :</b></i>


Bài 1 :


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS lµm bµi cá nhân, 1 em lên bảng
chữa bài.


- Nhn xột, cht kết quả đúng. + Kết quả :


2m 1m 5cm 2/5dm


64m2 <sub>44100cm</sub>2 <sub>0,64dm</sub>2



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

96m2 <sub>66150cm</sub>2 <sub>0,96dm</sub>2


Bài 2 :


- Cách tổ chức nh bài 1. - 1 em lên bảng chữa bài.
+ Giải :


Din tớch bỡa cần dùng để làm cái hộp đó là : 1,5

1,5

5 = 11,25 (dm2<sub>)</sub>


Bài 3 :


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nh©n, 1 em lên bảng
chữa bài.


- Nhn xột, cht li gii ỳng.
+ Gii :


Diện tích một mặt của hình lập phơng thø nhÊt lµ : 54 : 6 = 9 (cm2<sub>) => cạnh của</sub>


HLP thứ nhất là : 3cm


Diện tích một mặt của hình lập phơng thứ hai là : 216 : 6 = 36 (cm2<sub>) => c¹nh cđa</sub>


HLP thø hai là : 6cm


Cạnh của HLP thứ hai gấp cạnh của HLP thø nhÊt lµ : 6 : 3 = 2 (lần)
<i><b>Tiết 109 :</b></i>


Bài 1 :



- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng
chữa bµi.


- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả :


a) Sxq = 4,4m2 Stp = 5,9m2


b) Sxq =


10
17


m2<sub> S</sub>
tp =


150
295


m2


Bµi 2 :


- Cho HS tự làm và chữa bài. - HS tự làm và chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả ỳng.


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò :</b>


- Nhận xét tiết học.



- Yêu cầu HS về làm tiết BT3.trang 29


<i><b>Thứ sáu ngày 26 tháng 02 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>


<b> Luyện tập chung</b>
<b>i. mục tiªu :</b>


- Giúp HS : Nắm đợc cách đổi các đơn vị đo thể tích và tính thể tích HHCN v hỡnh lp
ph-ng.


<b>ii. Đồ dùng dạy học :</b>


- VBT Toán 5 tập II.
iii. hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Yêu cầu HS kiểm tra việc làm bài tập của


nhau trong nhãm bµn. - HS kiĨm tra chÐo viÖc lµm bµi tËp cđanhau.
- Nhận xét tinh thần học tập của HS.


<b>2. Dạy học bµi míi :</b>


<i><b>TiÕt 110 :</b></i>



Bµi 1 ; 2 :


- Tổ chức cho HS làm bài theo nhóm bàn. - HS thực hiện bài tập theo nhóm bàn.
- Gọi các nhóm trình bày. - HS trình bày, nhận xét lẫn nhau.
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả :


Bài 1 : Hình A gồm 29 HLP
H×nh B gåm 40 HLP
V<b>A < VB</b>


Bài 2 : Hình C gåm 24 HLP
H×nh D gåm 27 HLP
V<b>C < VD</b>


Bài 3 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài


- Nhn xột, cht kt qu đúng. + Kết quả : 27 + 8 = 35 khơng thể xếp đợc
vì 35 khơng thể phân tích thành tích có 3
thừa số bằng nhau đợc.


<i><b>TiÕt 111 :</b></i>


Bµi 1 :


- Cho HS tự làm miệng câu b, tự chữa câu b - HS trao đổi trong nhóm 2 để cha bi.
Bi 2 :



- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài


- Nhn xột, cht kt qu ỳng.


- Yêu cầu HS nhắc lại mối quan hệ giữa cm3


và dm3<sub>.</sub> - 1 HS nêu, lớp nhận xét.


Bài 3 :


- Cách tổ chøc nh bµi 2.


<i><b>TiÕt 112 :</b></i>


Bµi 1 :


- Cho HS tự làm và chữa bài. - HS tự làm và chữa bài.
- Nhận xét về cách đọc – viết đơn vị đo thể


tích đã học là mét khối.
Bài 2 :


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài


- Nhn xột, chốt kết quả đúng. + Kết quả :


a) 1m3<sub> = 1000dm</sub>3<sub> 15m</sub>3<sub> = 15000dm</sub>3



87,5m3<sub> = 87200dm</sub>3


3/5m3<sub> = 600dm</sub>3<sub> 0,202m</sub>3<sub> = 202dm</sub>3


b) 1dm3<sub> = 1000cm</sub>3<sub> </sub>


1,952dm3<sub> = 1952cm</sub>3


3/4dm3 <sub>= 750cm</sub>3


19,80dm3<sub> = 19800cm</sub>3


913,232413m3<sub> = 913232413cm</sub>3


Bµi 3 :


- Cho HS tù làm và chữa bài.


<i><b>Tiết 113 :</b></i>


- Tổ chức cho HS làm các bài tập nh ở tiết
112.


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò :</b>


- Nhn xột tit hc. - HS về nhà ơn lại các đơn vị đo thể tích ó
hc.


<i><b>Thứ t ngày 10 tháng 03 năm 2010</b></i>



<b>Toán</b>


<b> Luyện tập chung</b>
<b>i. mơc tiªu :</b>


- Giúp HS : Nắm đợc cách tính thể tích HHCN và hình lập phơng và vận dng vo lm mt
s bi tp.


<b>ii. Đồ dùng dạy học :</b>


- VBT Toán 5 tập II.
iii. hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cị :</b>


- Yêu cầu HS kiểm tra việc làm bài tập cđa


nhau trong nhãm bµn. - HS kiĨm tra chÐo viƯc lµm bµi tËp cđanhau.
- NhËn xÐt tinh thÇn häc tËp cđa HS.


<b>2. Dạy học bài mới :</b>


<i><b>Tiết 114 :</b></i>


Bài 1 :


- Yêu cầu HS tự làm bài. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Nhn xét, chốt kết quả đúng.


+ KÕt qu¶ : 120cm3<sub> ; 4,95m</sub>3<sub> ; </sub>


10
1


dm3


- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính thể tích của


HHCN. - 2 HS nhắc lại.


Bài 2 :


- Yêu cầu HS tự làm bài. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, chốt kết quả đúng. + Kết quả : VA= 1,2m3 ; VB= 1,2m3
Vậy VA= VB


Bµi 3 :


- Yêu cầu HS quan sát kĩ hình vẽ và


- Yêu cầu HS tạo đờng thẳng phụ để chia
khối gỗ thành 2 HHCN.


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1em lên bảng chữa bài.


- Nhận xét, chốt lời giải đúng :


+ Gi¶i :


ThĨ tÝch HHCN thø nhÊt lµ : 10

8

(20 - 12) = 640 (cm3<sub>)</sub>


ThĨ tÝch HHCN thø hai lµ : 12

<sub></sub>

8

<sub></sub>

5 = 480 (cm3<sub>)</sub>


Thể tích khối gỗ là : 640 + 480 = 1120 (cm3<sub>)</sub>


<i><b>TiÕt 115 :</b></i>


Bµi 1 :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng : 6,25m2


37,5m2


15,625m2


0,5625dm3


3,375dm2


0,421875dm2


25dm2


150dm2



Bµi 2 :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng :


+ Giải :


a) Thể tích của HHCN là : 2,2

<sub></sub>

0,8

<sub></sub>

0,6 = 1,056 (m3<sub>)</sub>


Cạnh của hình lập phơng là : (2,2 + 0,8 + 0,6) : 3 = 1,2 (m)
Thể tích của hình lập phơng là : 1,2

1,2

1,2 = 1,728 (m3<sub>)</sub>


b) V× 1,728m3<sub> > 1,056m</sub>3<sub> nên thể tích của hình lập phơng lớn hơn thể tích của HHCN.</sub>


Thể tích của hình lập phơng lín h¬n thĨ tÝch cđa HHCN sè dỊ – xi – mÐt khèi lµ :
1,728 – 1,056 = 0,672 (m3<sub>)</sub>


Bµi 3 :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng :


+ Gi¶i :


Thể tích của khối kim loại đó là :


0,15

<sub></sub>

0,15

<sub></sub>

0,15 = 0,003375 (m3<sub>) = 3,375 (dm</sub>3<sub>)</sub>


Mỗi đề – xi – mét khối kim loại đó cân nặng số ki – lô - gam là :


3,375

10 = 33,75 (kg)


<i><b>TiÕt 116 : </b></i>


Bµi 1 :


- Cho HS lµm bài cá nhân. - HS tự lµm bµi, 2 em lên bảng chữa bài
(mỗi emlàm một câu)


- Nhn xột, cht lời giải đúng :
+ Giải :


a) DiÖn tÝch xung quanh cđa HHCN lµ : (0,9 + 0,6)

2

1,1 = 3,3 (m2<sub>)</sub>


ThĨ tÝch cđa HHCN lµ : 0,9

0,6

1,1 = 0,954 (m3<sub>)</sub>


b) DiÖn tÝch xung quanh cđa HHCN lµ : (4/5 + 2/3)

2

3/4 =
15
33


(dm2<sub>)</sub>


ThĨ tÝch cđa HHCN lµ :


5
2
4
3
3
2


5
4





 (dm3)


Bµi 2 :


51
10cm


5cm


12cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tù lµm bµi, 1 em lªn bảng chữa bài
(mỗi emlàm một câu)


- Nhận xét, chốt lời giải đúng :
+ Giải :


DiÖn tích toàn phần của hình lập phơng là : 3,5

3,5

6 = 73,5 (dm2<sub>)</sub>


ThĨ tÝch cđa h×nh lập phơng là : ,5

3,5

3,5 = 42,875 (dm3<sub>)</sub>


Bài 3 :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tù lµm bµi, 1 em lên bảng chữa bài


(mỗi emlàm một câu)


- Nhn xột, cht li gii ỳng :
+ Giải :


Ta thấy : 3

<sub></sub>

3

<sub></sub>

3 = 27 nên cạnh của HLP đó là 3cm.


Diện tích tồn phần của hình lập phơng đó là : 3

3

6 = 54 (cm2<sub>)</sub>


Bµi 4 :


- Cho HS tự làm và chữa bài.
<b>3. Nhận xét </b><b> dặn dò :</b>


- Nhận xét tiết học. - HS về ôn lại bài.


<i><b>Thứ sáu ngày 12 tháng 3 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>


<b> Các bài toán về dÃy số (tiếp theo)</b>
<b>i. mơc tiªu :</b>


- Gióp HS:


+ Nắm đợc các quy luật thờng gặp của dãy số.


+ Nắm đợc phơng pháp giải từng dạng bài Các bài toán về dãy số và vận dụng vào
làm một số bi tp.



<b>ii. Đồ dùng dạy học :</b>


- Toỏn nõng cao 5.
iii. hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động hc</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Yêu cầu HS kiểm tra chÐo viƯc lµm bµi


tËp cđa nhau trong nhãm bµn. - HS kiĨm tra chÐo viƯc lµm bµi tËp cđanhau trong nhóm bàn.
- Gọi các nhóm trởng báo cáo kết quả. - HS nối tiếp nhau báo cáo kết quả.


- GV chữa bài 5b (Bài tập tự luyện) :


Vi 321 lần gõ, ngời thợ ấy đã gõ 9

1 lần khi đánh số trang có 1 chữ số ; 90

2
= 108 lần khi đánh số trang có 2 chữ số. Số lần gõ còn lại là :


321 – 9 – 180 = 132 (lần)
132 lần gõ này dùng để đánh số trang có 3 chữ số.
Số trang có 3 chữ số là :


132 : 3 = 44 (trang)


Bản thảo đó dày số trang là : 9 + 90 + 44 = 143 (trang)
Đáp số : 143 trang


<b>2. Dạy học bài mới :</b>



<b>*</b> <i><b>Dạng 4 :</b></i><b> Tìm tổng các số hạng của</b>
<b>dÃy</b>


Bài 1 :


- GV gợi ý :


+ Trong 1 dÃy số tự nhiên, nếu dÃy số
bắt đầu bằng số lẻ kết thúc bằng số chẵn
thì số số lẻ trong dÃy bằng số số chẵn.


- HS ghi và lấy ví dụ :
+ 1, 2, 3, 4, 5, 6.


+ Trong 1 d·y sè tù nhiªn, nếu dÃy số
bắt đầu bằng số lẻ kết thúc cũng bằng số
lẻ thì số sè lỴ trong d·y lín h¬n sè số
chẵn trong dÃy 1 số hạng.


+ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

+ Trong 1 d·y số tự nhiên, nếu dÃy số
bắt đầu bằng số chẵn kết thúc cũng bằng
số chẵn thì số số chẵn trong dÃy lớn hơn
số số lẻ trong dÃy 1 số hạng.


+ 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8


+ 100 sè lỴ đầu tiên có số hạng thứ nhất



là mấy, số hạng cuối cùng là mấy ? hạng thứ nhất là 1, số hạng cuối cùng là+ HS nªu : 100 sè lẻ đầu tiên có số
199.


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng
chữa bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng :
+ Gii :


DÃy 100 số lẻ đầu tiên là : 1, 3, 5, 7, 9, , 199.
Ta có tổng phải tìm lµ : 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + … + 199


Ta thÊy : 1 + 199 = 200 ; 3 + 197 = 200 ; 5 + 195 = 200 ;
Vậy tổng phải tìm là : 200

100 : 2 = 10 000


Bµi 2 :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS lµm bµi cá nhân, 1 em lên bảng
chữa bài.


- Nhn xột, cht kết quả đúng :


a) Nhãm ch÷ TO QUOC VIET NAM có tất cả 13 chữ cái.
1996 : 13 = 153 (d 7)


Nh vậy kể từ chữ cái đầu tiên đến chữ cái thứ 1996 trong dãy, ngời đó đã viết 153
lần nhóm chữ TO QUOC VIET NAM và 7 chữ cái tiếp theo là TO QUOC V. Vậy chữ
cái thứ 1996 trong dãy là chữ V.


b) Mỗi nhóm chữ TO QUOC VIET NAM có 2 chữ T, 2 chữ O và 1 chữ I. Vì vậy nếu


ngời ta đếm đợc trong dãy có 50 chữ T thì ngời đó đã viết 25 lần nhóm chữ đó nên
dãy đó phải có 25 chữ I và 50 chữ O.


c) Bạn đó đếm sai vì số chữ O trong dãy phải là số chẵn.
d) Ta nhận xét :


+ 1995 chia cho 4 d 3.


+ Những chữ cái trong dãy có số thứ tự là số chia cho 4 d 3 thì đợc tơ màu tím. Vậy
chữ cái thứ 1995 trong dãy đợc tơ màu tím.


*<i><b> Bµi tËp tù lun :</b></i>
Bµi 7 :


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân. 3 HS lên bảng cha
bài.


- Nhn xét, chốt kết quả đúng :
+ Giải :


a) D·y sè gồm 100 số chẵn đầu tiên là : 2,4,6,8,10,,200
Số số cặp trong dÃy là : 100 : 2 = 50 (cặp)


Giá trị của một cặp là : 2 + 200 = 202


Tổng của 100 số chẵn đầu tiên là : 202

50 = 10 100


b) Trong mét d·y sè nếu bắt đầu bằng số lẻ mà kết thúc cũng bằng số lẻ thì số số lẻ
nhiều hơn số số chẵn trong dÃy 1 số.



Vì giữa hai số lẻ có 10 số chẵn nên số số lẻ trong dÃy là 11 số.
Hiệu giữa số đầu và số cuối là : (11 - 1)

2 = 20


Sè lỴ thø hai lµ : 20 + 13 = 33
Tỉng cđa hai sè lẻ là : 33 + 13 = 46


c) Gia hai số lẻ có 100 số chẵn nên số số lẻ trong dãy là : 100 + 1 = 101 (số)
Hiệu giữa hai số lẻ đó là : (101 – 1)

2 = 200.


Bài 8 :


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân. 3 HS lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng :
+ Giải :


a) Nhãm ch÷ CHAM HOC CHAM LAM gồm có 14 chữ cái. Ta có :
1 000 : 14 = 71 (d 6)


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Nh vậy 1000 chữ cái sẽ gồm có 71 nhóm chữ CHAM HOC CHAM LAM d 6 chữ
cái, 6 chữ cái tiếp theo gồm CHAM HO, vậy chữ cái thứ 1000 trong dãy là chữ O.
b) Ngời ấy đếm sai vì số chữ C trong dãy phải là số chia hết cho 3, m 1996 khụng
chia ht cho 3.


c) Mỗi dÃy CHAM HOC CHAM LAM gồm 3 chữ H và 3 chữ A. Nếu trong dÃy có
1200 chữ H thì cũng có 1200 chữ A.


Bài 9 :



- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân. 1HS lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng :
+ Gii


a) Từ 3 đến 100 gồm : 100 – 2 = 98 (số tự nhiên)
98 số sẽ lập thành : 98 : 2 = 49 (s hng)


Giá trị của 1 hiệu lµ : 100 – 99 = 1
A = 1

49 + 2 = 51


b) B = 10 – 5 – 5 – 5 - … - 5 (19 sè 5)
B = 100 – (5 + 5 + .. + 5)


B = 100 – 19

5
B = 100 – 95 = 5


c) C = 3 + 6 + 9 + … + 300


Dãy số trên là dãy cách đều 3 đơn vị.


Sè sè h¹ng trong d·y lµ : (300 - 3) : 3 + 1 = 100 (số hạng)
Số số cặp trong dÃy là : 100 : 2 = 50 (cặp)


Giá trị của một cặp là : 300 + 3 = 303
C = 303

5 = 15 150


<b>* Nhận xét </b><b> dặn dò :</b>



- Yêu cầu HS về làm tiếp bài tập 10, tr. 8


<i><b>Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>


<b> Ôn tập về giải toán</b>
<b>i. mục tiêu : </b>


- Giúp HS:


+ Nắm đợc một số dạng toán điển hình đã học và vận dụng vào làm một số bi tp.


<b>ii. Đồ dùng dạy học :</b>


- Toỏn nõng cao 5.
iii. hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động hc</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Yêu cầu HS kiểm tra chÐo viƯc lµm bµi


tËp cđa nhau trong nhãm bµn. - HS kiĨm tra chÐo viƯc lµm bµi tËp cđanhau trong nhóm bàn.
- Nhận xét tinh thần học tập của HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>2. Dạy học bài mới :</b>


Bài 1 :



*<b> Dạng 1 :</b><i><b> Các bài toán về tìm số trung</b></i>
<i><b>b×nh céng.</b></i>


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả : 126 sản phẩm.


Bµi 2 :


- Lu ý HS :<i> NÕu mét sè b»ng trung b×nh</i>
<i>céng cđa các số còn lại th× nã sÏ b»ng</i>
<i>trung bình cộng của tất cả các số ấy.</i>


- HS ghi nhí.


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng. + Kết quả : 126 sn phm.


+ Giải :


Nếu một số bằng trung bình cộng của các số còn lại thì nó sẽ bằng trung bình cộng
của tất cả các số ấy. Vậy số x b»ng : (92 + 128) : 2 = 110


Bµi 3:


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả : 663kg ; 1989kg


Bµi 4 :



+ Khi đánh số trang của một quyển sách.
Trung bình mỗi trang phải dùng 2 chữ số
thì số trang đợc đánh bởi 3 chữ số nh thế
nào so với số trang đợc đánh bởi 1 chữ
số ?


+ Số trang đợc đánh bởi 3 chữ số bằng số
trang đợc đánh bởi 1 chữ số.


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.


+ Gi¶i :


Từ trang 1 đến trang 9 mỗi trang đợc đánh bởi 1 chữ số.


Từ trang 10 đến trang 99 của quyển sách mỗi trang đợc đánh bởi số có 2 chữ số.
Để trung bình mỗi trang phải dùng 2 chữ số thì số trang đợc đánh bởi 3 chữ số
bằng số trang đợc đánh bởi 1 chữ số.


Vì có 9 trang đợc đánh bởi 1 chữ số nên sẽ có 9 trang đợc đánh bởi số có 3 c hữ
số. Vậy quyển sách có tất cả số trang là : 99 + 9 = 108 (trang)


Đáp số : 108 trang.
Bài 5 :


- Yờu cu HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt lời gii ỳng.


+ Giải :



Tổng số tuổi của ông, bô và cháu là : 36

3 = 108 (tuổi)
Tổng số tuổi của bố và cháu là : 23

2 = 46 (tuổi)


Tuổi của ông là : 108 46 = 62 (tuổi)
Tuổi của cháu là : 62 54 = 8 (ti)
Ti cđa bè lµ : 46 – 8 = 38 (tuổi)


Đáp số : 8 tuổi ; 38 tuổi ; 62 tuổi
Bài 6:


- Cách tổ chức tơng tự các bài trên.
+ Giải :


Gi 5 s chn liờn tip ln lợt là : a ; a + 2 ; a + 4 ; a + 6 ; a + 8
Trung bình cộng của 5 số chẵn đó là :


(a + a + 2 + a + 4 + a + 6 + a + 8) : 5
= (a

5 + 20) : 5


= a

5 : 5 + 20 : 5
= a + 4 chÝnh lµ số thứ ba.


Vậy trung bình cộng của 5 số chẵn liên tiếp chính là số thứ ba.
Bài 7 :


+ Trung bình cộng của 7 số chẵn liên tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.



+ Gi¶i :


7 số chẵn liên tiếp là dãy số cách đều nhau 2 đơn vị nên trung bình cộng của
chúng bằng số chính giữa của s, ú l s 46.


Vậy 7 số chẵn liên tiếp cần tìm là : 40 ; 42 ; 44 ; 46 ; 48 ; 50 ; 52


<b>3. NhËn xÐt </b><b> dặn dò :</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học bài và làm tiếp các
bài tập còn lại.


<i><b>Thứ ngày tháng 3 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>


<b> Ôn tập về giải toán</b>
<b>i. mục tiêu : </b>


- Giúp HS:


+ Nắm đợc một số dạng toán điển hình đã học và vận dụng vào làm một s bi tp.


<b>ii. Đồ dùng dạy học :</b>


- Toỏn nõng cao 5.
iii. hoạt động dạy học :



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt ng hc</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Yêu cầu HS kiĨm tra chÐo viƯc lµm bµi


tËp cđa nhau trong nhãm bµn. - HS kiĨm tra chÐo viƯc lµm bµi tËp củanhau trong nhóm bàn.
- Nhận xét tinh thần học tập của HS.


<b>2. Dạy học bài mới :</b>


<b>* Dạng 2 : </b><i><b>Các bài toán về tìm hai số</b></i>
<i><b>khi biết tổng vµ hiƯu cđa chóng.</b></i>


Bµi 1 :


- u cầu HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.


+ Giải :


Tổng hai số cần tìm là : 68

2 = 136
Sè bÐ lµ : (136 - 16) : 2 = 60


Sè lín lµ : 60 + 16 = 76


- Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm hai sè khi


biÕt tỉng vµ hiƯu cđa chóng. - 1 HS nêu, lớp nhận xét.


Bài 2 :


- Yờu cu HS lm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


+ Giải :


Vì nếu Dũng cho Minh 8 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau nên số bi Dũng
hơn Minh là : 8 + 8 = 16 (viên bi)


Số bi của Minh có là : (84 - 16) : 2 = 34 (viªn)
Sè bi cđa Dũng có là : 34 + 16 = 50 (viên)
Đáp sè : Dịng : 34 viªn bi ; Minh : 50 viên bi.
Bài 3 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Nhn xột, chốt kết quả đúng.
+ Giải :


Sau khi lấy bớt tổng số gạo ở hai bao còn lại là : 132 (12 +18) = 102 (kg)
Số gạo ë bao 1 lµ : (102 - 14) : 2 + 12 = 56 (kg)


Số gạo ở bao 2 là : (102 + 14) : 2 + 18 = 76 (kg)
Đáp số : 56 kg ; 76 kg


Bài 4 :


+ Tổng của hai số là bao nhiêu ? + Tổng cña hai sè : 254 – 81


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả : 46 và 127



Bµi 5 :


+ Bài tốn cho biết gì ? u cầu tìm gì ? + Bài tốn cho biết tổng của hai số lẻ là
182, phải đi tìm hiệu để giải bài toán.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


+ Gi¶i :


Hai số lẻ cần tìm có 3 số lẻ ở giữa nên sẽ tạo thành dÃy số có 5 số lẻ liên tiếp nhau.
Hiệu của hai số lẻ cần tìm là : (5 - 1)

2 = 8


Số lẻ thø nhÊt lµ : (182 - 8) : 2 = 87
Số lẻ thứ hai là : 87 + 8 = 95


Đáp số : 87 và 95
Bài 6 :


+ Ba năm nữa thì tổng hay hiƯu sè ti


của hai bố con là khơng thay đổi ? + Ba năm nữa thì hiệu số tuổi của hai bốcon là không thay đổi.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả : Bố 34 tuổi ; con 6 tuổi


<b>* Dạng 3 :</b><i><b> Các bài toán về tìm hai số</b></i>
<i><b>khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.</b></i>
Bài 1 :


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.


- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả : 27 que tính ; 81 que tính.
- u cầu HS nhắc lại cách tìm hai số khi


biÕt tỉng vµ tØ sè cđa chóng. - 1 HS nêu, lớp nhận xét.
Bài 2 :


- Yờu cu HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả : gạo tẻ : 630 tạ


g¹o nÕp : 252 tạ
Bài 3 :


- Yờu cu HS lm bi cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


+ Gi¶i :


Ta có sơ đồ :


Sè HS n÷ :


Sè HS nam :


Số HS nữ là : 256 : (3 + 5)

<sub></sub>

3 = 96 (em)
Sè HS nam là : 256 96 = 160 (em)
- Yêu cầu HS thử lại kết quả.


Bài 4 :


- Yờu cu HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.


- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả : Hùng : 75 viên bi


Dịng : 25 viªn bi
Bµi 5 :


+ Vì nếu xố chữ số 4 ở hàng đơn vị của
số lớn thì đợc số bé, số lớn nh thế nào so
với số bé ?


+ Số lớn gấp 10 lần số bé cộng thêm 4
đơn vị.


- Yªu cầu HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
57


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Nhận xét, chốt kết quả đúng.
+ Giải :


Theo đề bài : Số lớn gấp 10 lần số bé cộng thêm 4 đơn vị.
Số bé cần tìm là : (950 - 4) : (10 + 1) = 86


Sè lớn cần tìm là : 86

10 + 4 = 864
- Yêu cầu HS thử lại kết quả.


Bài 6 :


- GV cã thĨ tãm t¾t : a : b = 8 (d 7)


a = 8

b + 7 - HS dựa vào tóm tắt để tìm hiểu đề tốn.
- u cầu HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.

- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả : 32 và 263


- Yªu cầu HS thử lại kết quả.
Bài 7 :


+ 5 năm nữa tổng số tuổi của cả hai ông


chỏu l bao nhiêu ? + 5 năm nữa tổng số tuổi của cả hai ôngcháu là 62 + 2

5 = 72 tuổi.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhn xột, cht kt qu ỳng.


+ Giải :


5 năm nữa tổng số tuổi của cả hai ông cháu là : 62 + 2

5 = 72 (ti)
Ti ch¸u hiƯn nay lµ : 72 : (1 + 5) – 5 = 7 (tuổi)


Tuổi ông hiện nay là : 62 7 = 55 (tuổi)
- Yêu cầu HS thử lại kết quả.


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò :</b> - HS nhắc lại cách làm hai dạng toán vừa


học
- Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà học
bài.


<i><b>Thứ ngày tháng 3 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>


<b> Ôn tập về giải toán</b>


<b>i. mục tiêu : </b>


- Gióp HS:


+ Nắm đợc một số dạng tốn điển hình đã học và vận dụng vo lm mt s bi tp.


<b>ii. Đồ dùng dạy học :</b>


- Toán nâng cao 5.
iii. hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cị :</b>


- Yêu cầu HS kiểm tra chéo việc làm bài


tập của nhau trong nhãm bµn. - HS kiĨm tra chÐo viƯc lµm bµi tËp cđanhau trong nhãm bµn.
- NhËn xÐt tinh thần học tập của HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>2. Dạy học bài mới :</b>


<b>* Dạng 4 : </b><i><b>Các bài toán về tìm hai số</b></i>
<i><b>khi biết hiệu và tỉ của chúng.</b></i>


Bài 1 :


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân. 1 em lên bảng chữa
bài.



- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả : 24 quả cam ; 96 quả chanh
- Yêu cầu HS thử lại kết quả và nêu cách


t×m hai sè khi biÕt HiƯu vµ tØ số của
chúng.


- HS thực hiện yêu cầu của GV.


Bài 2 :


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân. 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng.
+ Gii :


Hùng có số bi nhiều hơn Dũng là : 18

2 = 36 (viên)
Số bi của Dũng là : 36 : (4 - 1) = 12 (viên)


Số bi của Hùng là : 12

4 = 24 (viên)


- Yêu cầu HS thử lại kết quả. - HS thực hiện yêu cầu của GV.
Bài 3 :


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân. 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng.
+ Gii :



Sau khi cho Cờng 6 viên bi thì số bi của Minh gấp 2 lần số bi của Cờng. Lúc này
Minh cã nhiỊu h¬n Cêng : 24 – 6

2 = 12 (viên)


Số bi của Minh là : 12

2 + 6 = 30 (viên)
Số bi của Cờng là : 30 24 = 6 (viên)


- Yêu cầu HS thử lại kết quả. - HS thực hiện yêu cầu cđa GV.
Bµi 4 :


+ Vì khi thêm 1 chữ số 0 vào bên phải số
bé ta đợc số lớn nên số lớn sẽ nh thế nào
so với số bé ?


+ Vì khi thêm 1 chữ số 0 vào bên phải số
bé ta đợc số lớn nên số lớn sẽ gấp s bộ
10 ln.


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân. 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng. + Kt qu : 126 v 1260
Bi 5 :


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân. 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu đúng.
+ Giải :


Tuổi An 6 năm tới so với tuổi An cách hiện nay 6 năm thì hơn : 6 + 6 = 12 (tuổi)


Theo đề bài ta có sơ đồ sau :


12 tuæi gåm : 5 – 2 = 3 (phần)


Tuổi An 6 năm trớc : 12 : 3

2 = 8 (ti)
Ti An hiƯn nay : 8 + 6 = 14 (tuæi)


Khi tuổi An bằng 1/2 tuổi An hiện nay thì tuổi An là : 14 : 2 = 7 (tuổi)
Lúc đó cách hiện nay : 14 7 = 7 (nm)


<b>Dạng 5 :</b><i><b> Các bài toán có quan hệ tỉ lệ</b></i>


<b>*</b><i><b> Cách giải :</b></i>


- HS phải xác định đợc đó là đại lợng tỉ lệ nghịch hay tỉ lệ thuận.
- HS phải xác định đợc phơng pháp giải


- HS phải tóm tắt đợc bài tốn.
Bài 1 :


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân. 1 em lên bảng chữa
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Bài 2 :


- Cách tổ chức nh bài 1. + Kết quả : 182m3


Bài 3 :


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân. 1 em lên bảng chữa


bài.


- Nhn xột, cht kt quả đúng.
+ Giải :


Trong 1 ngày 8 ngời sửa đợc : 64 : 2 = 32 (m)
Trong 5 ngày 8 ngời sửa đợc : 32

5 = 160 (m)
Trong 5 ngày 1 ngời sửa đợc : 160 : 8 = 20 (m)
Trong 5 ngày 9 ngời sửa đợc : 20

9 = 180 (m)
Bi 4 :


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân. 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt quả đúng.
+ Giải :


2/5 sè níc nỈng : 27 – 17 = 10 (kg)


Sè níc trong thïng nỈng : 10 : 2

5 = 25 (kg)
Thïng kh«ng cã níc nặng : 27 25 = 2 (kg)
Bài 5 :


- Cách tổ chức giống nh bài số 4. + Kết quả : 105 ngời.
Bài 6 :


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân. 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng.


+ Giải :


Số ngày thực tế ăn là : 20 – 4 = 16 (ngày)
Số ngời ăn thực tế là : 120

20 : 16 = 150 (em)
Số em mới đến thêm là : 150 – 120 = 30 (em)


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò :</b>


- Nhận xét tiết học. - HS vỊ lµm tiÕp bµi 7 ; 8
+ Bµi 7 : 15 trang


+ Bµi 8 : 80 ngêi


<i><b>Thø ngµy tháng 3 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>


<b> Các bài toán giải bằng phơng pháp khử</b>
<b>i. mục tiêu : </b>


- Giúp HS:


+ Nắm đợc cách giải các bài toán bằng PP khử và vận dụng vào để làm một số bi
tp.


<b>ii. Đồ dùng dạy học :</b>


- Toỏn nõng cao 5.
iii. hoạt động dạy học :



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Yêu cầu HS kiểm tra chÐo viƯc lµm bµi
tËp cđa nhau trong nhãm bµn.


- HS kiĨm tra chÐo viƯc lµm bµi tËp cđa
nhau trong nhãm bàn.


- Nhận xét tinh thần học tập của HS.


<b>2. Dạy học bài mới :</b>


<b>* Phần 1 : </b><i><b>Các bài toán mÉu.</b></i>
Bµi 1 :


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề. - HS đọc và tìm hiểu đề bài.
- GV tóm tắt bài toán : (Cho HS chữa lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

2200 đồng)


Mua 2 quả chanh và 3 quả quýt giá 1700 đồng (1)
Mua 2 quả chanh và 4 quả quýt giá 2200 đồng (2)
- Yêu cầu HS quan sát xem ở dòng (1) và


dòng (2) đại lợng nào bằng nhau. - Số quả chanh nh nhau.
+ Số quả quýt dũng (2) nhiu hn s


quả quýt ở dòng (1) là mấy quả ? + 1 quả.



+ 1 quả quýt giá bao nhiêu tiền ? + 2200 – 1700 = 500 (đồng)
- GV : Nh vậy ta đã khử đi 1 đại lợng là


quả chanh, chỉ để lại một đại lợng là quả
quýt để tính giá tiền một quả quýt, cách
làm nh vậy chính là giải toán bằng PP
kh.


- Lắng nghe và ghi nhớ.


- Yêu cầu HS tự làm bài. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng. + Kết quả : 1 quả chanh 200đồng.
1 quả quýt 500đồng
Bài 2 :


- Yêu cầu HS tự làm bài. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht lời giải đúng.
+ Giải :


Ta có : Giá tiền 12 quyển sách nhiều hơn giá tiền 9 quyển vở là 4200 đồng.


Giảm các số liệu ở dòng trên đi 3 lần ta có : Giá tiền 4 quyển sách nhiều hơn giá
tiền 3 quyển vở là 1400 đồng (1)


Mặt khác ta lại có : Giá tiền 4 quyển sách nhiều hơn giá tiền 8 quyển vở là 4000


đồng (2)


So s¸nh các số liệu ở dòng (1) và dòng (2) ta thấy số quyển sách là nh nhau và số
quyển vở ở dòng (2) nhiều hơn số quyển vở ở dòng (1) lµ : 8 – 3 = 5 (qun)


5 quyển vở đó ứng với số tiền là : 4000 – 1400 = 2600 (đồng)
Giá tiền của 1 quyển vở là : 2600 : 5 = 520 (đồng)


Giá tiền của 4 quyển sách là : 4000 + 8

520 = 8160 (đồng)
Giá tiền của 1 quyển sách là : 8160 : 4 = 2040 (đồng)


Đ/s : giá tiền 1 quyển vở là : 520đồng ; giá tiền 1 quyển sách là : 2040đồng
Bài 3 :


- GV gợi ý : 10gà + 5 vịt = 9500đồng
5g - 2 vt = 1600 ng


- Yêu cầu HS tự làm bài. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu đúng. + Kết quả : 1 quả trứng gà : 600dồng
1 quả trứng vt : 700ng


<b>* Phần 2 :</b><i><b> Bài tập tự luyện</b></i>


- GV tổ chức cho HS lần lợt tự làm các


bài 1, 2, 3, 4 vµ 5 - HS lµm bµi cá nhân.
- GV tổ chức cho HS chữa bài, nhận xÐt



và chốt kết quả đúng.
Bài 1 :


Theo đề bài ta có :


Mua 5 cái kéo và 10 cái kìm hết tất cả 100 000 đồng (1)
Mua 10 cái kéo và 8 cái kìm hết tất cả 104000 đồng (2)


Nếu gấp đơi các số liệu ở dịng (1) và giữ ngun các số liệu ở dòng (2) ta đợc :
Mua 10 cái kéo và 20 cái kìm hết tất cả 200 000 đồng (3)


Mua 10 cái kéo và 8 cái kìm ht tt c 104000 ng (4)


ở dòng (3) và (4) ta thÊy sè kÐo nh nhau nhng sè k×m ë dòng (3) nhiều hơn số kìm
ở dòng (4) là : 20 8 = 12 (cái kìm)


Giỏ tin mt cỏi kìm là : (200 000 – 104 000) : 12 = 8000 (đồng)
Giá tiền một cái kéo là : (100 000 – 8000

10) : 5 = 4000 (đồng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Đ/s : 1 cái kìm : 8000đồng ; 1 cái kéo : 4000đồng
Bài 2 :


Hai lÇn sè tiỊn thởng của ba chị là :


200 000 + 150 000 + 220 000 = 570 000 (đồng)


Tổng số tiền thởng của 3 chị là : 570 000 : 2 = 285 000 (đồng)
Số tiền chị An đợc thởng là : 285 000 – 150 000 = 135 000 (đồng)
Số tiền chị Ba đợc thởng là : 285 000 – 220 000 = 65 000 (đồng)
Số tiền chị Cúc đợc thởng là : 285 000 – 200 000 = 85 000 (đơng)


Bài 3 :


Theo đề bài ta có : 24bi + 12 chì = 31000 (đồng) (1)
10bi + 8 chì = 14 800 (đồng) (2)


Gấp đơi các số liệu ở dịng (1), gấp 3 các số liệu ở dòng (2) ta đợc :
48bi + 24 chì = 62 400 (đồng) (3)


30 bi + 24 chì = 44 400 (đồng) (4)


á hai dòng (3) và (4) ta thấy số bút chì là nh nhau nhng số bút bi ở dòng (3) hơn số
bút bi ở dòng (4) là : 48 30 = 18 (bót bi)


Giá tiền 18 bút bi là : 62 400 – 44 400 = 18 000 (đồng)
Giá tiền 1 bút bi là : 18 000 : 18 = 1000 (đồng)


Giá tiền 8 cây bút chì là : 14 800 – 1000

10 = 4800 (đồng)
Giá tiền 1 cây bút chì là : 4800 : 8 = 600 (đồng)


Bµi 4 :


Theo đề bài ta có : Lợt đi thứ nhất : 5ngựa + 6 bộ = 80km
Lợt đi thứ hai : 11ngựa – 6 bộ = 64km


Gép cả lại ta có : 5 ngựa + 6 bộ + 11 ngùa – 6 bé = 80km + 64km
16ngùa = 144km


=> 1 ngùa = 144 : 16 = 9(km)
Bµi 5 :



10 cây phợng và 8 cây điệp hết tất cả 64 000 đồng
Chia tất cả các số liệu ở trên cho 2 ta đợc :


5 cây phợng và 4 cây điệp hết tất cả 32 000 đồng (1)


Mặt khác ta lại có : 7 cây phợng và 4 cây điệp hết tất cả 40 000 đồng (2)


ỏ hai dòng (1) và (2) ta thấy số cây điệp là nh nhau nhng số cây phơng ở dòng (2)
nhiều hơn số cây phợng ở dòng (1) là 2 c©y.


Giá tiền một cây phơng là : (40 000 – 32 000) : 2 = 4000 (đồng)
Giá tiền một cây điệp là : (32 000 – 20 000) : 4 = 3000 (ng)


<b>3. Nhận xét </b><b> dặn dò :</b>


- Nhận xét tiết học. - HS về ôn lại dạng toán võa häc.


<i><b>Thø ngµy tháng 3 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>


<b> Các bài toán về số thập phân</b>
<b>i. mục tiêu : </b>


- Giúp HS:


+ Nắm đợc cấu tạo, cách giải các bài toán về số thập phân và vận dụng vo lm bi tp.


<b>ii. Đồ dùng dạy học :</b>



- Toán nâng cao 5.


iii. hot ng dy hc :


<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Yêu cầu HS kiểm tra chéo việc làm bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- NhËn xÐt tinh thÇn häc tËp cđa HS.
<b>2. Dạy học bài mới :</b>


<b>* Phần 1 : </b><i><b>Các bài toán mẫu.</b></i>


<b>* Dạng 3 : </b><i><b>C¸c phÐp tÝnh trên số thập</b></i>
<i><b>phân.</b></i>


Bài 1,2:


- Cho HS tự làm bài. - HS làm bài cá nhân, 2 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu đúng.
Bài 3 :


+ Khi HS bỏ quên dấu phẩy của STP đó
nghĩa là đã làm cho STP đó tăng lên bao
nhiêu lần ?



+ 1000 lÇn.
- GV cã thể hớng dẫn HS thông qua tóm tắt


sau :


A B = 1994,904
A – B

<sub></sub>

1000 = 900
A – B – B

999 = 900
=> 1994,904 – B

99 = 900


=> B = (1994,904 – 900) : 999 = 1,096
=> A = 1994,904 +1,096 = 1996


- HS làm bài cá nhân.


- 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bài
làm của bạn.


- Nhn xột, cht lời giải đúng.
Bài 4 :


- Cho HS tù lµm bµi. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng.
Ta tớnh giỏ tr của tử số :


14
1
,


33
3520
14


,
0
7
317
2
,


0      


= 1,43171,43523311,4


= 1,4(317352331)
= 1,41000<sub> = 1400</sub>


Ta tính giá trị của mẫu số : Dãy 2, 5, 8, …, 65 lập thành dãy số cách đều3 đon vị.
Số số hạng trong dãy là : (65 - 2) : 3 + 1 = 22 (số)


22 sè lËp thµnh : 22 : 2 = 11 (cặp)


Giá trị của một cặp là : 2 + 65 = 5 + 62 = … = 67
Tỉng cđa dÃy số là : 67

<sub></sub>

11 = 737


Giá trị của mẫu số là : 737 387 = 350
Giá trị của biểu thức là : 4


350


1400




<b>Phần 2 :</b><i><b> Bµi tËp tù lun</b></i>


Bµi 6 :


- Cho HS tù lµm bài. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng.


a) 3,625 + 4,572 + 2,735 + 1,428 = (3,625 + 2,735) + (4,572 + 1,428)
= 6 +6 = 12


b) ( 10,38 + 12,58 + 14,68 ) - ( 0,38 + 4,68 + 2,58)


= 10,38 – 0,38 + 12,58 – 2,58 + 14,68 – 4,68 = 10 + 10 + 10 = 30
c) 17,6 - 5,3 + 16,8 - 7,6 + 15,3 - 6,8.


= 17,6 – 7,6 + 16,8 – 6,8 + 15,3 – 5,3 = 10 + 10 + 10 = 30
d) 12,357 - 4,725 - 3,275 = 12 – (4,725 + 3,275) = 12 – 8 = 4
e)


4
,
0
6
,


12
5
,
11
4
,
10
2
,
11
3
,
12
4
,
13


6
,
4
2
,
6
8
,
4
2
,
6
7


,
3
2
,
16
2
,
16
7
,
5


















</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>


47


2
94
5
,
24
5
,
26
94
)
13
5
,
11
(
5
,
26
10
4
,
9
13
5
,
11
5
,
23
3

)
2
,
6
2
,
16
(
4
,
9
)
4
,
0
6
,
12
(
5
,
11
)
2
,
11
3
,
12
(

)
4
,
10
4
,
13
(
4
,
9
2
,
6
4
,
9
2
,
16
4
,
0
6
,
12
5
,
11
4

,
10
2
,
11
3
,
12
4
,
13
)
6
,
4
8
,
4
(
2
,
6
)
7
,
3
7
,
5
(

2
,
16






































f) Giá trị của tử số lµ :


(1995 : 0,25 + 1996 : 4)

101

102

(3 : 4 – 0,75)
= (1995 : 0,25 + 1996 : 4)

<sub></sub>

101

<sub></sub>

102

<sub></sub>

(0,75 -0,75)
= (1995 : 0,25 + 1996 : 4)

101

102

0 = 0


Giá trị của biểu thøc lµ :


0
4
1995
25
,
0
:
1996
)
25
,
0


:
3
12
(
1997
1996
0
4
1995
25
,
0
:
1996
)
25
,
0
:
3
12
(
1997
1996
)
75
,
0
4
:

3
(
102
101
)
4
:
1996
25
,
0
:
1995
(





















g) 23485025125(250)(425)(8125)3


= 100

<sub></sub>

100

<sub></sub>

1000

<sub></sub>

3 = 30 000 000
h) 8,21 + 9,26 + 10,31 + ... + 27,11 + 28,16


Ta thấy : 9,26 -8,21 = 1,05 ; 10,31 – 9,26 = 1,05 ; …
Đây là dãy s cỏch u 1,05


Số số hạng trong dÃy là : (28,16 – 8,21) : 1,05 + 1 = 20 (sè)
Tæng cđa d·y lµ : (28,16 + 8,21)

(20 : 2) = 363,7


<b>3. Nhận xét </b><b> dặn dò :</b>


- Nhận xét tiết học - HS về ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.
<i><b>Thứ sáu ngày 02 tháng 4 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>


<b> Cỏc bi toỏn v chuyn ng đều</b>
<b>i. mục tiêu : </b>


- Gióp HS:


+ Nắm đợc cách giải các bài toán về chuyển động đều và vận dụng vào để làm bài
tập.



<b>ii. §å dïng d¹y häc :</b>


- Tốn nâng cao 5.
iii. hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KiÓm tra bài cũ :</b>


- Yêu cầu HS kiểm tra chéo việc lµm bµi


tËp cđa nhau trong nhãm bµn. - HS kiĨm tra chÐo viƯc lµm bµi tËp cđanhau trong nhãm bµn.
- Nhận xét tinh thần học tập của HS.


<b>2. Dạy học bµi míi :</b>


<i><b>TiÕt 136 :</b></i>
Bµi 1 :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng :


+ Gi¶i :


Đổi 3giờ 20 phút = 200 phút 14,8km = 14800m
Vận tốc của ngời đó là : 14800 : 200 = 74m/phút


Bµi 2 :


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài. - HS đọc kĩ đề và xác định dạng toán.


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả ỳng :


+ Giải :


Đổi 2 giờ 15 phút = 2,25 giê


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Bµi 3 :


+ Muốn tính đợc thời gian ngời đi xe đạp


đi hết qng đờng đó thì ta phải tìm gì ? + Tính đợc qng đờng AB.


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, cht kt qu ỳng :


+ Giải :


Đổi 2 giờ 30 phót = 2,5 giê


Quãng đờng Ab dài là : 2,5

4,2 = 10,5 (km)
Vận tốc của ngời đi xe đạp là : 4,2



2
5


= 10,5 (km/giê)


Thời gian ngời đi xe đạp đi hết quãng đờng đó là : 10,5 : 10,5 = 1 (giờ)
Bài 4 :



- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả ỳng :


+ Giải :


Thời gian ô tô đi là :


15 giê 57 phót – 10 giê 35 phót – 1giê 22 phót = 4 giê
VËn tèc cđa ô tô là : 180 : 4 = 45 (km/giơ)


*<b> Nhận xét </b><b> dặn dò :</b>


- Yờu cầu HS ôn lại dạng toán chuyển
động đều.


<i><b>Thø hai ngày 05 tháng 4 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>


<b> Luyện tập chung</b>
<b>i. mơc tiªu : </b>


- Gióp HS:


+ Nắm đợc cách giải các bài toán về chuyển động đều và vận dụng vào để làm bài
tập.


+ Ôn tập về số tự nhiên.



<b>ii. Đồ dùng dạy học :</b>


- VBT To¸n 5.


iii. hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Yêu cầu HS kiểm tra chéo việc làm bài


tập của nhau trong nhãm bµn. - HS kiĨm tra chÐo viƯc lµm bài tập củanhau trong nhóm bàn.
- Nhận xét tinh thần học tập của HS.


<b>2. Dạy học bài mới :</b>


<i><b>Tiết 138 :</b></i>
Bµi 1 :


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Lớp nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Nhn xột, cht kt qu ỳng.


56km 38km/giờ 3,5giờ 5m/giây
- Yêu cầu HS nêu lại cách tìm quÃng


đ-ờng, vân tốc, thời gian. - 3 HS nối tiếp nhau nêu.
Bài 2 :



- Yêu cầu HS đọc kĩ đề và quan sát sơ đồ. - HS tìm hiểu đề bài.


- Yêu cầu HS nhận diện dạng toán. - Toán chuyển động cùng chiu i gp
nhau.


- Yêu cầu HS nêu cách làm. - 1 HS nªu, líp nhËn xÐt, bỉ sung.


- u cầu HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Lớp nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

+ Gi¶i :


Hiệu vận tốc của hai xe là : 51 – 36 = 15 (km/giờ)
Thời gian đi để ô tô đuổi kịp xe máy là : 45 : 15 = 3 (giờ)
Bài 3 :


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề và phần hớng


dẫn. - HS tìm hiu bi.


- GV tóm tắt : Vxuôi = Vnớc + V vËt
V ngỵc = V vËt - Vníc


- HS lu ý.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm ụi tỡm


cách làm. - HS thảo luận nhãm 2 phót.
- 1 HS nªu, líp nhËn xÐt, bỉ sung.



- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Lớp nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Nhận xét, cht li gii ỳng.


+ Giải :


Vận tốc xuôi dòng là : 800 : 8 = 100 (m/phót)
VËn tèc ngêi b¬i là : 100 18 = 82 (m/phút)
Vận tốc ngợc dòng là : 82 18 = 64 (m/phút)


Thi gian bơi ngợc dịng của ngời đó là : 800 : 64 = 12,5 (phút)
<i><b>Tiết 139 :</b></i>


Bµi 1, 2, 3:


- Yêu cầu HS tự làm và chữa bài. - HS tự làm và chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


Bµi 4 :


- Yêu cầu HS nêu lại dấu hiệu chia hết


cho 2, 3, 5 và 9 - HS nêu, lớp nhận xét, bổ sung.
- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tù lµm bµi.


- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả :


a) 234 ; 534 ; 834 b) 486
c) 370 d) 285
- Yªu cầu HS giải thích cách làm. - HS nối tiếp nhau giải thích.


Bài 5 :


- Cho HS lm bi cỏ nhân. - HS tự làm bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả :


a) 1000 b) 9999
c) 123 d) 3210


<b>3. Nhận xét </b><b> dặn dò : </b>


- Yờu cầu HS về ơn lại các dạng tốn về
chuyển động u v s t nhiờn.


<i><b>Thứ sáu ngày 09 tháng 4 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>


<b> ôn tập về phân số</b>
<b>i. mục tiêu : </b>


- Gióp HS:


+ Ơn tập để nắm đợc cấu tạo phân số và biết quy đồng so sỏnh cỏc phõn s.


<b>ii. Đồ dùng dạy học :</b>


- VBT To¸n 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

iii. hoạt động dạy học :



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cũ :</b>


- Yêu cầu HS kiểm tra chéo việc làm bµi


tËp cđa nhau trong nhãm bµn. - HS kiĨm tra chÐo viƯc lµm bµi tËp cđanhau trong nhãm bµn.
- NhËn xét tinh thần học tập của HS.


<b>2. Dạy học bài míi :</b>


<i><b>TiÕt 140 :</b></i>
Bµi 1,2 :


- u cầu HS làm bài cá nhân, đổi chéo


với bạn cùng bàn để kiểm tra kết quả. - HS thực hiện yêu cầu của GV.
- GV kiểm tra kết quả bài làm của HS.


Bµi 3 :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài. 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả :


b)
3
2
6
:
18


6
:
12
18
12


 c)


7
3
5
:
35
5
:
15
35
15


d)
4
3
3
:
12
3
:
9


12
9



Bµi 4 :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài. 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


a)
15
12
3
5
3
4
5
4
;
15
10
5
3
5
2
3
2








 b)
28
8
4
7
4
2
7
2
;
28
21
7
4
7
3
4
3









c)
20
17
;
20
14
2
10
2
7
10
7



 d)
12
7
;
12
15
3
4
3
5
4
5
;
12

8
4
3
4
2
3
2









Bµi 5,6 :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài. 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


<i><b>TiÕt 141 :</b></i>
Bµi 1, 2 :


- Cho HS thảo luận theo nhóm bàn để


chọn đáp án đúng. - HS thảo luận 3 phút.
- Gọi HS trình bày kết quả thảo luận. - HS trình bày kết quả.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.



Bµi 4, 5, 6 :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 3 em lên bảng chữa
bài (mỗi em làm 1 bài)


- Nhn xột, cht kt qu ỳng.


- Yêu cầu HS nêu lại cách so sánh, xếp


thứ tự các phân sè. - 2 HS nèi tiÕp nhau nªu, líp nhËn xét.


<b>3. Nhận xét </b><b> dặn dò :</b>


- Nhn xột tit học. - Hs về ôn lại các kiến thức đã hc.


<i><b>Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>
<b> ôn tập </b>
<b>i. mơc tiªu : </b>


- Gióp HS:


+ Ôn tập về số thập phân, đo độ dài, o khi lng.


<b>ii. Đồ dùng dạy học :</b>


- VBT To¸n 5.


iii. hoạt động dạy học :



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>1. KiĨm tra bµi cị :</b>


- Yêu cầu HS kiểm tra chéo việc làm bài


tập của nhau trong nhãm bµn. - HS kiĨm tra chÐo viƯc lµm bµi tËp cđanhau trong nhãm bµn.
- NhËn xÐt tinh thần học tập của HS.


<b>2. Dạy học bài mới :</b>


<i><b>Tiết 142 :</b></i>
Bµi 1 :


- Cho HS lµm miƯng. - HS nªu miƯng kết quả bài làm cđa
m×nh.


- Nhận xét, chốt về cách đọc STP.
Bài 2 :


- Cho HS lên bảng viết STP. - 1HS lên bảng viết STP, lớp nhận xét.
- Nhận xét, chốt về cách viết STP.


Bài 3 :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng.


+ Cỏc phõn s ;...


100
79
;
10


5
;
10


1


là những
phân số nh thế nào ?


+ Là các phân số thập phân.


Bài 4 :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng.
95,8 > 95,79


3,678 < 3,68
6,030 = 6,0300


47,54 = 47,5400


0,101 < 0,11
0,02 > 0,019
<i><b>TiÕt 143 :</b></i>


Bµi 1, 2, 3 :


- Cho HS lµm bµi cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng.


+ Muốn chuyển phân số về STP ta làm


nh thế nào ? + Chuyển phân số đó về STP hoặc lấytử số chia cho mu s.
Bi 4, 5 :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng.


<b>4, </b>a) 3,97 < 5,78 < 6,25 < 6,3 <b>5,</b> a) 0,2 < 0,21 < 0,3


<b> </b>b) 10,2 > 10 > 9,32 > 8,86 > 8,68 b) 0,11 < 0,112 < 0,12
<i><b>TiÕt 144 :</b></i>


Bµi 1 :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 2em lên bảng chữa
bài.



- Nhn xột, cht kt quả đúng.


+ Hai đơn vị đo độ dài (khối lợng) gấp


hoặc kém nhau bao nhiêu lần ? + Hai đơn vị đo độ dài (khối lợng) gấphoặc kém nhau 10 lần.
+ Khi viết số đo độ dài (khối lợng), mỗi


hàng đơn vị đo ứng với mấy chữ số ? + Khi viết số đo độ dài (khối lợng), mỗihàng đơn vị đo ứng với 1 chữ số.
Bài 2 :


- Yêu cầu HS tự làm bài. - HS làm bài cá nhân, 2 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng.
Bi 3 :


- Yêu cầu HS tự làm bài. - HS làm bài cá nhân, 2 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

a) 3956m = 3km 956m = 3,956km


5086m = 5km 86m = 5,086km b) 73dm = 7m 3dm = 7,3m 267cm = 2m 67cm = 2,67m
c) 4362g = 4kg 362g = 4,362kg


3024g = 3kg 24g = 3,024kg d) 5728kg = 5tÊn 728kg = 5,728tÊn 6094kg = 6tÊn 94kg = 6,094tÊn


<b>3. NhËn xÐt </b><b> dặn dò :</b>



- GV nhận xét tiết học. - HS về ôn lại các kiến thức vừa học.


<i><b>Thứ sáu ngày 16 tháng 4 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>
<b> ôn tập </b>
<b>i. mục tiªu : </b>


- Gióp HS:


+ Ơn tập về đo độ dài, đo khối lợng, đo diện tớch v o th tớch.


<b>ii. Đồ dùng dạy học :</b>


- VBT To¸n 5.


iii. hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Yêu cầu HS kiểm tra chéo việc làm bài


tập của nhau trong nhãm bµn. - HS kiĨm tra chÐo viƯc lµm bài tập củanhau trong nhóm bàn.
- Nhận xét tinh thần học tập của HS.


<b>2. Dạy học bài mới :</b>



<i><b>Tiết 146 :</b></i>
Bài 1 :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân. Nêu miệng kết quả
bài làm cđa m×nh.


- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


+ Trong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị


lớn gấp mấy lần đơn vị bé hơn tiếp liền ? + 100 lần.
+ Trong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị


bé bằng mấy lần đơn vị lớn hơn tiếp liền? + 100 lần.
+ Khi viết số đo diện tích, mỗi hàng đơn


vÞ ®o øng víi mÊy ch÷ sè ? + 2 chữ số.
Bài 2 :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân. 2 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng.
Bi 3 :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân. 2 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kết quả đúng.
a) 81 000m2<sub> = 8,1ha</sub>



254 000m2<sub> = 25,4ha</sub>


3000m2<sub> =0,3ha</sub>


b) 2km2<sub> = 200ha</sub>


4,5km2<sub> = 450ha</sub>


0,1km2<sub> = 10ha</sub>


Bµi 4 :


- Cho HS lµm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân. 2 em lên bảng chữa
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Nhn xột, cht kết quả đúng.


a) 2m2<sub> 64dm</sub>2<sub> = 2,64m</sub>2 <sub>c) 505dm</sub>2<sub> = 5,05m</sub>2


b) 7m2<sub> 7dm</sub>2<sub> = 7,07m</sub>2 <sub>d) 85dm</sub>2<sub> = 0,85m</sub>2


<i><b>TiÕt 147 :</b></i>
Bài 1 :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân. Nêu miệng kết quả
bài làm cđa m×nh.


- Nhận xét, chốt kết quả đúng.



+ Trong bảng đơn vị đo thể tích, đơn vị


lớn gấp mấy lần đơn vị bé hơn tiếp liền ? + 1000 lần.
+ Trong bảng đơn vị đo thể tích, đơn vị


bé bằng mấy lần đơn vị lớn hơn tiếp liền? + 1000 lần.
+ Khi viết số đo thể tích, mi hng n


vị đo ứng với mấy chữ số ? + 3 chữ số.
Bài 2 :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân. 2 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng.
Bi 3 :


Bài 2 :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân. 3 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng.
a) 1996dm3<sub> = 1,996m</sub>3


2m3<sub> 82dm</sub>3<sub> = 2,082m</sub>3


25dm3<sub> = 0,025m</sub>3


b) 4dm3<sub>324cm</sub>3<sub> = 4,324dm</sub>3



1dm3<sub> 97cm</sub>3<sub> = 1,097dm</sub>3


2020cm3<sub> = 2,020dm</sub>3


105cm3<sub> = 0,105dm</sub>3


c) 1dm3<sub> = 0,001m</sub>3 <sub> 1cm</sub>3<sub> = 0,001dm</sub>3


<i><b>TiÕt 148 :</b></i>
Bµi 1 :


- Cho HS lµm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân. 2 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng.
Bi 2:


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân. 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, chốt kết quả đúng.
+ Giải :


ChiỊu cao cđa h×nh thang lµ : 250
5
3


 = 150 (m)



DiƯn tÝch của hình thang là : 250 : 2

150 = 18 750 (m2<sub>)</sub>


Trên thửa ruộng đó ngời ta thu hoạch đợc : 18 750 : 100

64 = 12000(kg)
Bi 3 :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân. 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhận xét, chốt kết quả đúng.
+ Giải :


ThÓ tÝch bĨ níc lµ : 4

4

2,8 = 44,8 (m3<sub>)</sub>


a) Số lít nớc chứa trong bể đó là : 44,8 : 100

85 = 38,08 (l)
b) Mức nớc trong bể cao : 38,08 : (4

4) = 2,38 (m)


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò :</b>


- Nhận xét tiết học. - HS về ôn lại các kiến thức vừa học.
<i><b>Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>
<b> «n tËp </b>
<b>i. mơc tiªu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Giúp HS:


+ Ôn tập về đo thêi gian, phÐp céng qua viƯc vËn dơng lµm mét số bài tập.


<b>ii. Đồ dùng dạy học :</b>



- VBT To¸n 5.


iii. hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt ng hc</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Yêu cầu HS kiĨm tra chÐo viƯc lµm bµi


tËp cđa nhau trong nhãm bµn. - HS kiĨm tra chÐo viƯc lµm bµi tËp củanhau trong nhóm bàn.
- Nhận xét tinh thần học tập của HS.


<b>2. Dạy học bài mới :</b>


<i><b>Tiết 146 :</b></i>
Bài 1 :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân. Nêu miệng kết quả
bài làm của mình.


- Nhận xét, chốt kết quả đúng. - 2 HS đọc lại bảng đơn vị đo thời gian.
Bài 2 :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân. 5 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt quả đúng.



- Yêu cầu HS nêu cách chuyển đổi từ
năm => tháng ; từ ngày => giờ ; từ gi =>
phút ; từ phút => giây và ngợc lại.


- HS nèi tiÕp nhau nªu, líp nhËn xÐt, bỉ
sung.


Bµi 3 :


- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm đơi để


xem đồng hồ. - HS thảo luận nhóm đơi để xem đồng hồ.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày. - HS nêu số giờ mình đọc đợc trên từng


đồng hồ.
- Nhận xét, chốt kết quả ỳng.


<i><b>Tiết 150 :</b></i>
Bài 1 :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân. 2 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng.


a) 1 155 380 ; 654,2 ; 357,06 ; 967,422


b)


8


21
;
15
22
;
14
19
;
11


9
B i 2à :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân. 2 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xét, chốt kết quả đúng.


a) (976 + 865) + 135 = 976 + (865 + 135) 891 + (799 + 109) = (891 + 109) + 799
= 976 + 1000 = 1976 = 1000 + 799 = 1799


b)


9
16
9
7
1
9
7


5
5
9
7
)
5
3
5
2
(
5
3
)
9
7
5
2


(          




11
25
11


3
2
11



3
11
22
13


8
)
11


3
11
19
(
)
11


3
13


8
(
11
19














c) 16,88 + 9,76 + 3,12 = (16,88 + 3,12) + 9,76 = 29,76
72,84 + 17,16 + 82,84 = 72,84 + 100 = 172,84
B i 3à :


- Cho HS thảo luận theo nhúm bn lm


bài. - HS thảo luận.


- Gi i diện các nhóm trình bày kết quả


thảo luận. - HS trình bày, nhận xét lẫn nhau.
- Nhận xét, chốt kiến thức đúng.


Bµi 4 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


+ Gi¶i :


Cả hai vịi cùng chảy trong 1 giờ thì đợc số phần trăm thể tích của bể là :
45


,
0


20


9
5
1
4
1





 (thĨ tÝch cđa bĨ)


0,45 = 45% thĨ tÝch cđa bĨ
<i><b>TiÕt 151 :</b></i>


Bài 1 :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân. 3 em lên bảng chữa
bài.


- Nhận xét, chốt kết quả đúng.
Bài 2 :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân. 4 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng.
Bi 3 :



- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân. 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 4 :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân. 3em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng.
72,54 – (30,5 + 14,04)
= 72,54 – 44,54


= 28


72,54 – (30,5 + 14,04)
= 72,54 – 30,5 – 14,04
= 42,04 – 14,04 = 28


<b>3. Nhận xét </b><b> dặn dò :</b>


- Nhận xét tiết học. - HS về ôn lại các phép tính vừa học.


<i><b>Thứ hai ngày 26 tháng 4 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>
<b> ôn tập </b>
<b>i. mơc tiªu : </b>


- Gióp HS :



+ Ôn tập về nhân, chia STN, STP thông qua viƯc vËn dơng vµo lµm mét sè bµi tËp.


<b>ii. Đồ dùng dạy học :</b>


- VBT Toán 5.


iii. hot động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KiÓm tra bài cũ :</b>


- Yêu cầu HS kiểm tra chéo viƯc lµm bµi tËp


cđa nhau trong nhãm bµn. - HS kiĨm tra chÐo viƯc lµm bµi tËp cđa nhautrong nhãm bàn.
- Nhận xét tinh thần học tập của HS.


<b>2. Dạy học bài mới :</b>


<i><b>Tiết 153 :</b></i>


Bài 1 :


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 2 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt quả đúng.
a) 7285

302 = 2 200 070
35,48

4,5 = 159,66

21,63

<sub></sub>

2,04 = 44,1252
92,05

0,05 = 4,6025


b) <sub>15</sub>9 <sub>36</sub>25<sub>15</sub>9<sub></sub>25<sub>36</sub><sub>12</sub>5
<sub>27</sub>8 98<sub>27</sub>9 <sub>3</sub>8
- Yªu cầu HS nêu lại cách nhân số thập


phân. - HS nêu, lớp nhận xét.


Bài 2 :


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 2 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng.


- Yêu cầu HS nhắc lại cách nhân nhẩm với


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Yêu cầu HS nhắc lại cách nhân nhẩm 0,1 ;


0,01 ; 0,001 ; - HS nêu, lớp nhận xét.
Bài 3 :


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt quả đúng.


a) 0,25

5,87

40 = 0,25

40

5,87



= 10

5,87 = 58,7 b) 7,48 + 7,48 = 7,48

99 = 7,48

(1 + 99) 100 = 748
Bµi 4 :


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, chốt kết quả đúng. + Đáp số : 120km


<i><b>TiÕt 154 :</b></i>


Bài 1 :


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng.


a) 4,25kg + 4,25kg + 4,25kg = 4,25kg

3 = 12,75kg


b) 5,8m2<sub> + 5,8m</sub>2

<sub></sub>

<sub> 3 + 5,8m</sub>2<sub> = 5,8m</sub>2

<sub></sub>

<sub> (1 + 3 + 1) = 5,8m</sub>2

<sub></sub>

<sub> 5 = 29m</sub>2


c) 3,6ha + 3,6ha

9 = 3,6ha

(1 + 9) = 3,6ha

10 = 36ha
Bài 2 :


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng.


- Yêu cầu HS nêu lại cách tính giá trị của



biểu thức. - 2 HS nêu, lớp nhận xét.


Bài 3 :


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng.
+ Gii :


Đến hết năm 2006, xà Kim Đờng có số ngời là :


7500 + 7500 : 100

<sub></sub>

1,6 = 7620 (ngêi)
Bµi 4 :


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề. - HS tìm hiểu đề bài.
+ Muốn tính độ dài quãng sơng AB, chúng


ta phải tính gì ? + Ta phải tính đợc vận tốc ngợc dịng từ A<b>-> B</b>
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa


bài.
- Nhn xột, cht kt qu ỳng.


+ Giải : Đổi 1giờ 30 phót = 1,5 giê


VËn tèc cđa thun m¸y khi ngợc dòng là : 22,6 2,2 = 20,4 (km/giờ)
Độ dài quÃng sông AB là : 20,4

1,5 = 30,6 (km)



<i><b>Tiết 155 :</b></i>


Bài 1 :


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 2 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng.
a) 351 : 54 = 6,5


8,46 : 3,6 = 2,35


204,48 : 48 = 4,26 b) 3


8
7
20
15
14
20


7
:
15
14







<sub>8</sub>9:<sub>16</sub>27 <sub>8</sub>916<sub>27</sub> <sub>3</sub>2
- Yêu cầu HS nêu lại cách chia STP, cách


chia phân số. - HS nªu, líp nhËn xÐt.


- GV nhận xét, chốt kiến thc ỳng.
Bi 2 :


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 3 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng.


- Yêu cầu HS nêu cách chia nhẩm cho 0,1;


0,01 ; 0,25 ; 0,5 ; … - Hs nêu, lớp nhận xét.
- Nhận xột, cht kin thc ỳng.


Bài 3 :


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 2 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng.


- Yêu cầu HS nêu cách tính giá trị của biểu
thức.


<b>3. Nhận xét </b><b> dặn dò :</b>



- Nhận xét tiết học. - HS về ôn lại cách nhân, chia phân sè vµ
STP.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i><b>Thø ngµy tháng 5 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>
<b> ôn tập </b>
<b>i. mục tiêu : </b>


- Gióp HS :


+ Ôn tập về nhân, chia STN, STP, số đo thời gian và giải toán về tỉ số phần trăm
thông qua viƯc vËn dơng vµo lµm mét sè bµi tËp.


<b>ii. Đồ dùng dạy học :</b>


- VBT Toán 5.


iii. hot động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KiÓm tra bài cũ :</b>


- Yêu cầu HS kiểm tra chéo viƯc lµm bµi


tËp cđa nhau trong nhãm bµn. - HS kiĨm tra chÐo viƯc lµm bµi tËp cđanhau trong nhãm bàn.
- Nhận xét tinh thần học tập của HS.


<b>2. Dạy học bài mới :</b>



<i><b>Tiết 156 :</b></i>
Bài 1 :


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 2 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt quả đúng.


a) 55


5
11
25
11


5
:
25
;
28


8
4
7


1
8
4
:


7
8










 b) 26,64 : 37 = 0,72<sub> 150,36 : 53,7 = 2,8</sub>


0,486 : 0,36 = 1,35
Bài 2 :


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 2 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng.


- Yêu cầu HS nêu lại cách chia nhẩm cho


0,1; 0,01 ; 0,25 ; 0,5 ; … - Hs nêu, lớp nhận xét.
Bài 3 :


- Cho HS t lm bài. - HS làm bài cá nhân.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


Bµi 4 :



- Cho HS thảo luận theo nhóm bàn để làm


bài. - Hs thảo luận nhóm bàn để làm bài.
- Gọi Hs nêu đáp án và giải thích vì sao


lại chọn đáp án đó. - HS nêu, giải thích.
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.


<i><b>TiÕt 157 :</b></i>
Bài 1 :


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 2 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng.


+ Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai sè
ta lµm nh thÕ nµo ?


+ HS nêu.
Bài 2 :


- Cho HS t lm v cha bi. - HS tự làm và chữa bài.
- Nhận xét, chốt kt qu ỳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Bài 3 :


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.



- Nhn xột, cht kt quả đúng. + Đáp số :


a) 80% b) 125%
Bài 4 :


- Yêu cầu HS tóm tắt bài toán. - HS tóm tắt :


100% : 520 s¶n phÈm
65% : …. S¶n phÈm ?


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xét, chốt kết quả đúng.
+ Giải :


Theo kÕ ho¹ch tỉ còn phải làm số sản phẩm là :


520 520 : 100

65 = 182 (sản phẩm)
<i><b>Tiết 158 :</b></i>


Bài 1,2 :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 2 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xột, cht kt qu ỳng.


Bài 3 :


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa


bài.


- Nhn xột, cht kt qu đúng. + Đáp số : 1,2giờ
- Yêu cầu HS nêu cách tìm thời gian khi


biết vận tốc và quãng đờng. - 1Hs nờu, lp nhn xột.
Bi 4 :


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt quả đúng.
+ Giải :


Thời gian đi của ngời đó là :


9giờ – 7giờ 15 phút – 15 phút = 1giờ 30 phút = 1,5 giờ.
Quãng đờng t Hà Nội đến Bắc Ninh dài là :


1,5

24 = 36 (km)


<b>3. Nhận xét </b><b> dặn dò :</b>


- Nhn xột tit hc. - Hs về ôn lại các kiến thức đã học.


<i><b>Thø ngµy tháng 5 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>
<b> «n tËp </b>
<b>i. mơc tiªu : </b>



- Gióp HS :


+ Ơn tập về tính chu vi, diện tích và thể tích của một số hình đã học thông qua việc
vận dụng vào làm một số bài tp.


<b>ii. Đồ dùng dạy học :</b>


- VBT Toán 5.


iii. hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- Yêu cầu HS kiĨm tra chÐo viƯc lµm bµi


tËp cđa nhau trong nhãm bµn. - HS kiĨm tra chÐo viƯc lµm bµi tập củanhau trong nhóm bàn.
- Nhận xét tinh thần học tập của HS.


<b>2. Dạy học bài mới :</b>


<i><b>Tiết 159 :</b></i>
Bài 1 :


- Yêu cầu Hs làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhận xét, chốt lời giải đúng.


+ Giải :


Chiều dài khu vờn đó là : 80
2
3


 = 120 (m)


a) Chu vi của khu vờn đó là : (80 + 120)

2 = 400 (m)


b) Diện tích khu vờn đó là : 80

120 = 9600 (m2<sub>) = 0,96 (ha)</sub>


- Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi,


diện tích của hình chữ nhật. - 2 HS nêu, lớp nhận xét.
Bài 2 :


+ Em h·y nªu ý nghÜa cđa tØ lƯ 1 :


1000. + HS nêu.


- Yêu cầu HS tự làm bài. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht li gii đúng.
+ Giải :


Đáy bé của mảnh đất hình thang là : 4

1000 = 4000 (cm) = 40(m)
Đáy lớn của mảnh đất hình thang là : 6

1000 = 6000 (cm) = 60(m)
Chiều cao của mảnh đất hình thang là : 4

1000 = 4000 (cm) = 40(m)

Diện tích mảnh đất đó là : (60 + 40)

40 : 2 = 200 (m2<sub>)</sub>


Bài 3 :


- Yêu cầu HS tự làm bài. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht li gii ỳng.
+ Gii :


Diện tích của hình vuông là : 10

10 = 100 (cm2<sub>)</sub>


Vì diện tích hình vuông bằng diện tích của hình tam giác nên diện tích hình tam
giác cũng chính bằng 100cm2<sub>.</sub>


di ỏy ca tam giác đó là : 100

2 : 10 = 20 (cm)
- Yêu cầu HS nêu lại cách tìm độ dài đáy


cđa h×nh tam gi¸c khi biÕt diƯn tÝch vµ
chiỊu cao.


- HS nêu : Độ dài đáy = diện tích

2 :
chiều cao.


Bµi 4 :


- Cho Hs thảo luận theo nhúm bn tỡm


cách làm. - Hs thảo luận 2 phót.



- Gọi đại diện các nhóm trình bày. - HS trình bày, nhận xét lẫn nhau.


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


+ Giải :


a) Diện tích của hình vuông ABCD là : 4

4

4 = 64 (cm2<sub>)</sub>


b) DiÖn tÝch của hình tròn là : 4

<sub></sub>

4

<sub></sub>

3,14 = 50,24 (cm2<sub>)</sub>


DiƯn tÝch cđa phần tô đậm là : 64 50,25 = 13,76 (cm2<sub>)</sub>


<i><b>TiÕt 160 :</b></i>
Bµi 1 :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


+ Gi¶i :


Chiều dài của sân vận động là : 15

<sub></sub>

1000 = 15 000 (cm) = 150(m)
Chiều rộng của sân vận động là : 12

1000 = 12 000 (cm) = 120(m)
a) Chu vi của sân vận động là : (150 + 120)

2 = 540(m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

b) Diện tích của sân vận động là : 150

<sub></sub>

120 = 18000 (m2<sub>)</sub>


- Yêu cầu HS nhắc lại c¸ch tÝnh chu vi,


diƯn tÝch cđa HCN. - 2 HS nêu. Lớp nhận xét.


Bài 3 :


- Cho HS lm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


+ Gi¶i :


Chiều dài của thửa ruộng HCN đó là : 120
5
2


 = 48 (m)


Diện tích của thửa ruộng đó là : 120

48 = 5760 (m2<sub>)</sub>


Số thóc thu hoạch đợc trên thửa ruộng đó là : 5760 : 100

60 = 3456 (kg)
Bài 3 :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


+ Gi¶i :


DiƯn tÝch cđa hình thang ABCD là : (8 + 16)

10 : 2 = 120 (cm2<sub>)</sub>


V× diƯn tÝch cđa h×nh thang bằng diện tích hình chữ nhật nên diện tích của HCN lµ
120cm2


ChiỊu dµi HCN lµ : 120 : 10 = 12 (cm)
- Yêu cầu HS nêu lại cách tính diện tích



của hình thang. - HS nêu, lớp nhận xét, bổ sung.
<i><b>TiÕt 161 :</b></i>


Bµi 1 :


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


+ Gi¶i :


Diện tích xung quanh căn phịng đó là : (6 + 4,5)

2

3,8 = 79,8 (m2<sub>)</sub>


DiÖn tÝch cần quét vôi là : 79,8 + 6

4,5 – 8,6 = 98,2 (m2<sub>)</sub>


<i><b>Thø ngµy tháng 02 năm 2009</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung.</b>
<b>i. Mơc tiªu :</b>


- Giúp HS làm một số bài tập có liên quan đến các dạng tốn điển hình đã học và các
bài tốn về chu vi và diện tích cỏc hỡnh.


<b>i. hot ng dy hc :</b>


<b>* Cách tiến hành :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Hớng dẫn cách làm.



- Yêu cầu HS làm bài theo các hình thức nhóm hoặc cá nhân.
- Chữa bài, củng cố kiến thức.


<b>* Bài tập :</b>


<b>** Bài 1 :</b> Tính nhanh tổng sau :
<b>Bài giải :</b> Đặt tổng trên bằng A ta có :


<b>** Bài 2 :</b> Tìm số tự nhiên a để biểu thức : A = 4010 - 2005 : (2006 - a) có giá
trị nhỏ nhất.


<b>Bài giải :</b> Để A có giá trị nhỏ nhất thì số trừ 2005 : (2006 - a) có giá trị lớn
nhất khơng vượt q 4010. Để 2005 : (2006 a) có giá trị lớn nhất thì số chia (2006
-a) có giá trị nhỏ nhất lớn hơn 0.


Vậy 2006 - a = 1
a = 2006 - 1
a = 2005.


<b>** Bài 3</b> : Ngày 8 tháng 3 năm 2004 là thứ ba. Hỏi sau 60 năm nữa thì ngày 8
tháng 3 là thứ mấy ?


<b>Bài giải</b> : Năm thường có 365 ngày (tháng hai có 28 ngày) ; năm nhuận có 366
ngày (tháng hai có 29 ngày). Kể từ 8 tháng 3 năm 2004 thì sau 60 năm là 8 tháng 3
năm 2064. Cứ 4 năm thì có một năm nhuận. Năm 2004 là năm nhuận, năm 2064 cũng
là năm nhuận. Trong 60 năm này có số năm nhuận là 60 : 4 + 1 = 16 (năm). Nhưng vì
đã qua tháng hai của năm 2004 nên từ 8 tháng 3 năm 2004 đến 8 tháng 3 năm 2064
có 15 năm có 366 ngày và 45 năm có 365 ngày. Vì thế 60 năm có số ngày là : 366 x
15 + 365 x 45 = 21915 (ngày). Mỗi tuần lễ có 7 ngày nên ta có 21915 : 7 = 3130


(tuần) và dư 5 ngày. Vì 8 tháng 3 năm 2004 là thứ ba nên 8 tháng 3 năm 2064 là chủ
nhật.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×