Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.13 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Tiết 22 đồ thị của hàm số y = ax + b (a </i><b> 0)</b>
<i> Ngµy soạn : 02/11/2009</i>
<i> Ngày dạy: 04/11/2009</i>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
Về kiến thức cơ bản : u cầu HS hiểu đợc đồ hị của hàm số y = ax + b (a 0) là một
đ-ờng thẳng ln cắt trục tung tại điểm có tung độ là b, song song với đđ-ờng thẳng
y = ax nếu b 0 hoặc trùng với đờng thẳng y = ax nếu b = 0.
Về kĩ năng : Yêu cầu HS biết vẽ đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định hai điểm
phân biệt thuc th.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
GV : – Bảng phụ vẽ sẵn hình 7, “Tổng quát”. cách vẽ đồ thị của hàm số, câu hỏi, đề
bài.
– Bảng phụ có kẽ sẵn hệ trục toạ độ oxy và lới o vuông.
– Thớc thẳng, ê ke, phấn màu.
HS : – Ôn tập đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax và cách vẽ.
Thc k, ờ ke, bỳt chỡ.
<b>C. Tiến trình dạy </b>–<b> häc:</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
<b>KiĨm tra. (5 phót)</b>
GV: Gäi 1 HS lªn kiĨm tra :
Thế nào là đồ thị hàm số y = f(x) ?
Đồ thị hàm số y = ax là gì ? Nêu cách vẽ đồ
thị hàm số y = ax.
GV: gäi HS díi líp nhËn xÐt cho ®iĨm.
HS: (... )
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
<b>1. đồ thị hàm số y = ax + b (a </b><b> 0)</b>
GV: Lớp 7 ta đã biết dạng đồ thị của hàm
số y = ax (a 0) và biết cách vẽ đồ thị này.
Dựa vào đồ thị hàm số y = ax ta có thể xác
định đợc dạng đồ thị hàm số y = ax + b hay
không, và vẽ đồ thị hàm này nh thế nào, đó
là nội dung bài học hơm nay.
GV y/c HS lµm bµi tËp : HS lµm vµo vë.
H: Em cã nhËn xét gì về vị trí các điểm A,
B, C. Tại sao ?
H: Em có nhận xét gì về vị các ®iĨm A, B,
C ?
H: Hãy chứng minh nhận xét đó.
GV: (gợi ý) chứng minh các tứ giá AABB,
BBCC là hình bình hành.
GV rỳt ra nhn xột : Nu A, B, C cùng nằm
trên một đờng thẳng (d) thì A, B, C cùng
nằm trên một đờng thẳng (d) song song
vi (d).
GV yêu cầu HS làm .
GV chỉ vào các cột của bảng vừa điền xong
ở hỏi :
H: Với cùng giá trị của biến x, giá trị tơng
ứng của hàm số y = 2x vµ y = 2x + 3 quan
hƯ nh thÕ nµo ?
H: Đồ thị của hàm số y = 2x là đờng ntn ?
GV: Dựa vào nhận xét trên : (GV chỉ vào
hình 6) “Nếu A, B, C thuộc (d) thì A, B,
C thuộc (d) với (d) // (d), hãy nhận xét về
đồ thị hàm số y = 2x + 3
GV: Đờng thẳng y = 2x + 3 cắt trục tung ở
điểm nào ?
GV: đa hình 7 tr 50 SGK lên bảng phụ.
GV: giới thiƯu “Tỉng qu¸t” SGK
GV: nêu Chú ý : Đồ thị của hàm số
y = ax + b (a 0) còn đợc gọi là đờng
thẳng y = ax + b, b đợc gọi là tung độ gốc
của đờng thẳng.
HS nhận xét : Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
Vì A, B, C có toạ độ thoả mãn y = 2x nên
A, B, C cùng nằm trên đồ thị hàm số y = 2x
hay cùng nằm trên mt ng thng.
HS: Các điểm A, B, C thẳng hµng.
HS chøng minh :
Có AA // BB (vì cùng Ox)
AA = BB = 3 (đơn vị)
tø gi¸c AABB là hình bình hành (vì có
một cặp cạnh song song và bằng nhau).
AB // BC.
Có A, B, C thẳng hµng.
A, B, C thẳng hàng theo tiên đề Ơclít.
HS c¶ líp dïng bút chì điền kết quả vào
bảng trong SGK.
HS : Với cùng giá trị của biến x, giá trị của
hàm số y = 2x + 3 hơn giá trị tơng ứng của
hàm số y = 2x là 3 đơn vị.
HS: Đồ thị của hàm số y = 2x là đờng thẳng
đi qua gốc toạ độ O(0, 0) và điểm A(1, 2).
HS: Đồ thị của hàm số y = 2x + 3 là một
đ-ờng thẳng song song với đđ-ờng thẳng y = 2x.
HS: Với x = 0 thì y = 2x + 3 = 3 vậy đờng
thẳng y = 2x + 3 cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng 3.
<i><b>Hoạt động 3</b></i>
<b>2. cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b (a </b><b> 0). (18 phút)</b>
GV: Khi b = 0 thì hàm số có dạng y = ax
víi a 0.
H: Muốn vẽ đồ thị của hàm số này ta làm
thế nào ?
H: Hãy vẽ đồ thị hàm số y = –2x
GV : Khi b 0, làm thế nào để vẽ đợc đồ
thị hàm số y = ax + b ?
GV yêu cầu HS đọc hai bớc vẽ đồ thị hàm
số y = ax + b tr 51 SGK.
GV: híng dÉn HS lµm SGK.
Vẽ đồ thị của các hàm số sau :
a) y = 2x – 3
b) y = –2x + 3
HS: muốn đồ thị hàm số y = ax (a 0) ta vẽ
đờng thẳng đi qua gốc toạ độ O và điểm
A(1 ; a).
– HS vÏ.
HS: Đọc to các bớc vẽ đồ thị SGK.
Lập bảng.P (0; 3) Q (1,5 ; 0)
x 0 1,5
y = 2x – 3 –3 0
GV vẽ sẵn hệ toạ độ Oxy và gọi 1 HS lên
bảng vẽ đồ thị ; yêu cầu HS dới lớp vẽ vào
vở.
GV gäi 1 HS lên làm b) ; yêu cầu HS
dới lớp làm vào vở.
GV: chốt lại :
+ Đồ thị hµm sè y = ax + b (a 0)
là một đờng thẳng nên muốn vẽ nó, ta chỉ
cần xác định 2 điểm phân biệt thuộc đồ thị.
Nhìn đồ thị a) ta thấy a > 0 nên hàm
số y = 2x – 3 đồng biến : từ trái sang pahir
đờng thẳng y = ax đi lên (Nghĩa là x tăng
thì y tăng)
Nhìn đồ thị b) ta thấy a < 0 nên hàm
số y = –2x + 3 nghịch biến trên R. : từ trái
sang phải, đờng thẳng y = ax + b đi xuống
(Nghĩa là x tăng thì y giảm).
<b>Híng dÉn vỊ nhµ. (2 phót)</b>
Bµi tËp 15, 16 trg 51 SGK
sè 14 trg 58 SBT
Nắm vững kết luận về đồ thị y = ax + b (a 0) và cách vẽ đồ thị đó.
<i><b>TiÕt 23</b></i> luyÖn tËp
<i> Ngày soạn : 06/11/2009</i>
<i> Ngày dạy: 09/11/2009</i>
<b>A. Mục tiêu</b>
- HS c cng c : Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) là một đờng thẳng luôn cắt trục tung
- HS vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định 2 điểm phân biệt thuộc đồ
thị (thờng là hai giao điểm của đồ thị với hai trục toạ độ).
<b>B. ChuÈn bị của GV và HS</b>
GV : Bng ph kẻ sẵn hệ toạ độ Oxy có lới ơ vng.
HS : – Một số trang giấy của vở ô ly hoặc giấy kẻ để vẽ đồ thị. Máy tính bỏ túi.
<b>C. Tiến trình dạy </b>–<b> học</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
HS1 : Chữa bài tập 15 tr 51 SGK
a) Vẽ đồ thị các hàm số y = 2x ;
y = 2x + 5 ; y = 2
3
- x vµ y = 2
3
- x + 5 trên
cùng một mặt phẳng toạ độ.
b) Bốn đờng thẳng trên cắt nhau tạo thành
HS2 : a) Đồ thị hàm số y = ax + b
(a 0) là gì ? Nêu cách vẽ đồ thị
y = ax + b với a 0, b 0.
b) Chữa bài tập 16(a, b) trg 51 SGK.
GV: Gọi 2 HS nhận xét bài làm của bạn.
GV: Nhận xét thêm và cho điểm
b) Tứ giác ABCO là hình bình hành vì :
Ta cú : ng thng y = 2x + 5 song song
với đờng y = 2x
Đờng thăng y = 2
3
- x + 5 song song với đờng
thẳng y = 2
3
- x.
Tø gi¸c cã 2 cỈp c¹nh song song là hình
bình hành.
HS2: a) (... )
b)
<i><b>Hot ng 2</b></i>
<b>luyện tập. (25 phút)</b>
GV: Y/c HS chữa tiếp bài 16(c,d) SGK
GV vẽ đờng thẳng đi qua B(0 ; 2) song song
với ox và yêu cầu HS lên bảng xác định toạ
độ C.
H: H·y tÝnh diÖn tÝch ABC ?
(HS cã thĨ c¸ch tÝnh kh¸c :
VÝ dơ : SABC = SAHC – SAHB
d) TÝnh chu vi ABC ?
Bµi 16 c)
+ Toạ độ điểm C(2 ; 2)
+ XÐt ABC : Đáy BC = 2cm.
Chiều cao tơng ứng AH = 4cm
SABC = 1
2 AH. BC = 4 (cm
2<sub>)</sub>
d) XÐt ABH : AB2<sub> = AH</sub>2<sub> + BH</sub>2
Bµi tËp 18 trg 52.
GV: Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
- Nửa lớp làm bài 18(a).
- Nưa líp lµm bµi 18(b).
GV u cầu HS hoạt động theo nhóm 5
phút rồi các nhóm cử đại diện lên trình bày.
<i>Nhóm 2:</i>
b) Ta cã x = –1 ; y = 3, thay vµo y = ax +
5
3 = –a + 5
a = 5 – 3 = 2
Hµm số cần tìm : y = 2x + 5
HS lớp nhận xét, chữa bài.
Bài 16 trg 59 SBT : Cho hµm sè
y = (a – 1)x + a
a) Xác định giá trị của a để đồ thị của hàm
số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
H: Đồ thị của hàm số y = ax + b là gì
b) Xác định a để đồ thị của hàm số cắt trục
hồnh tại điểm có hồnh độ bằng –3
GV gợi ý : Đồ thị của hàm số cắt trục
hồnh tại điểm có hồnh độ bằng –3 nghĩa
là gì ? Hãy xác định a ?
AB = <sub>20</sub>(cm)
– XÐt ACH : AC2<sub> = AH</sub>2<sub> + HC</sub>2
= 16 + 16
AC = <sub>32</sub> (cm)
Chu vi PABC = AB + AC + BC
= <sub>20</sub> + <sub>32</sub> + 2
12,13 (cm)
Bµi 18 SGK
Bµi lµm cđa c¸c nhãm.
<i>Nhãm 1: </i>
a) Thay x = 4 ; y = 11 vµo
y = 3x + b, ta cã :
11 = 3. 4 + b
b = 11 – 12 = 1.
Hàm số cần tìm là y = 3x – 1.
x 0 4
y = 3x – 1 –1 11
HS: (...)
HS: Ta cã : a = 2.
Vậy đồ thị hàm số trên cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng 2 khi a = 2.
HS: NghÜa lµ : Khi x = –3 th× y = 0.
Ta cã : y = (a – 1)x + a.
0 = –3a + 3 + a
a = 1,5.
Với a = 1,5 thì đồ thị hàm số trên cắt trục
hồnh tại điểm có hồnh độ bằng –3.
<b>Hớng dẫn về nhà. (5 phút)</b>
Bµi tËp 17 trg 51, bµi 19 tr 52 SGK, 14, 15 tr 58, 59 SBT
Híng dÉn bµi 19 SGK.
x 0 –1