Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kien Thuc Co Ban 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.78 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIẾN THỨC ĐS-HH 10 CƠ BẢN HKI</b>
<b>A>MỆNH ĐỀ -TẬP HỢP</b>


<b>1. Giao</b>


<b>+x</b>

<sub></sub>

A

B







<i>B</i>


<i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i>


<b>2.Hợp</b>


<b>+x</b>

<sub></sub>

A

B

<sub></sub>







<i>B</i>


<i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i>


<b>3.Hiệu</b>


<b>+x</b>

A /B







<i>B</i>


<i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i>


<b>B>HÀM SỐ</b>


<b>1.Tập xác định của hàm số.</b>
- Hàm số y =


)
(
)
(
<i>x</i>
<i>Q</i>
<i>x</i>
<i>P</i>


xác định

Q(x)0
-Hàm số y = <i>f</i>(<i>x</i>) xác định <i>f</i>(<i>x</i>)0
- Hàm số y = <i><sub>f</sub></i>1<sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>)</sub> xác định <i>f</i>(<i>x</i>)0
<b>2.Các buớc khảo sát hàm số y = ax2<sub> + bx + c (a </sub></b>

<sub></sub>

<b><sub>0)</sub></b>
+B1: TXĐ



+B2: Đỉnh I(x0 = -


<i>a</i>
<i>b</i>


2 ;y0 = ax0
2<sub> + bx</sub>


0 + c )
(hoặc đỉnh I(x0 =


<i>-a</i>
<i>b</i>


2 ;y0 = -4<i>a</i>


))


+B3: BBT(a > 0 bề lõm quay lên; a<0 bề lõm quay xuống)
+B4:ĐĐB(5điểm, xuất phát từ đỉnh I )


+B5: Parabol


<b>3.Tìm pa rabol đi qua:</b>
+ hai điểm.


+ ba điểm.


+ 1 điểm và có trục đối xứng.


+ 1 điểm và có tung độ đỉnh
+ đỉnh I.


+ 1 điểm và có đỉnh I.


<b>4.Xét tính chẵn lẻ của hàm số.</b>
+b1:Txđ


+b2:

x<i>D</i> <i>x</i><i>D</i>


+b3: Tính


 f(-x) = f(x); Kl : f(x) là hs chẵn.


<b>C>PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH </b>
<b>1.Pt dạng:|A|=B </b>
 Pt
0
<i>B</i>
<i>A B</i>
<i>A</i> <i>B</i>



  

 <sub></sub>





2.Pt dạng :|A|=|B|


 Pt <i>A B</i>


<i>A</i> <i>B</i>


  <sub></sub>




<b> 3.Pt dạng :</b> <i>A</i> <i>B</i><b> </b>


 Pt <sub>2</sub>


0


<i>B</i>


<i>A B</i>




 





* (a + b)2<sub>=a</sub>2 <sub>+ b</sub>2 <sub>+ 2ab</sub>


* (a - b)2<sub>=a</sub>2 <sub>+ b</sub>2 <sub>- 2ab </sub>
<b>4.Pt dạng: </b> <i>A</i> <i>B</i>



 Pt

<i>A</i>

0(

<i>B</i>

0)



<i>A B</i>


 



 






<b>5.Các bước giải và biện luận Pt dạng: ax + b=0.</b>
+B1: Đưa về dạng: ax = -b


+B2: a

0 :Pt có nghiệm duy nhất x =-<i>b</i>
<i>a</i>.
+B3: a = 0 :Pt có dạng:0x = -b


 b

0:Pt vơ nghiệm.


 b = 0:Pt có nghiệm đúng

<i>x</i>

.
<b>6. Tìm m để pt ax2 <sub>+ bx + c = 0 ( a ≠ 0):</sub></b>
- Pt có hai nghiệm trái dấu  <i>ac</i>0
- Pt vô nghiệm

< 0.


- Pt có nghiệm

0.
-Pt có 2 nghiệm phân biệt >0


-Pt có nghiệm kép

= 0.Tính nghiệm kép.
-Pt có 1 nghiệm x = ? và tính nghiệm kia.



-Pt có 2 nghiệm x1, x2 thỏa đẳng thức: x1=3x2; x1+x2=10;


 <i><b>Lưu ý</b></i>: Khi hệ số a chứa tham số ta có:


- Pt có nghiệm kép









0


0


<i>a</i>



- Pt có 2 nghiệm phân biệt









0


0


<i>a</i>



- Pt có 2 nghiệm x1, x2 thỏa:















<i>a</i>


<i>c</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>a</i>


<i>b</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


2
1
2
1

.



<b>7. Hệ PT</b>


+ Giải bằng phương pháp cộng đại số.
+ Phương pháp thế .


<b>D>BẤT ĐẲNG THỨC</b>



<b>1. Định lý : Cho a, b là hai số thực.</b>
<i>a</i><i>b</i>2 <i>ab</i> a,b

0


 Đẳng thức <i>a</i><i>b</i>2 <i>ab</i>  a = b


<b>E>VÉC TƠ</b>


<b>1.Quy tắc 3 điểm A, B, C ta có:</b>


 <i><sub>AB</sub></i><sub></sub><i><sub>BC</sub></i><sub></sub><i><sub>AC</sub></i>
 <i><sub>OB</sub></i><sub></sub> <i><sub>OA</sub></i><sub></sub><i><sub>AB</sub></i>


<b>2.Quy tắc HBH</b>


 <i><sub>AB</sub></i><sub></sub><i><sub>AD</sub></i><sub></sub><i><sub>AC</sub></i>


<b>3.Trung điểm và trọng tâm</b>


+I là trung điểm của AB <i>MA</i><i>MB</i> 2<i>MI</i>,<i>M</i>
+Glà trọng tâm của tam giác ABC


<i>M</i>
<i>MG</i>
<i>MC</i>


<i>MB</i>


<i>MA</i>   



 3 ,


<b>F>TỌA ĐỘ VÉC TƠ.</b>


1.Cho tam giác ABC có A(xA;yA)
B(xB;yB)
C(xC;yC)
<b>a)Tìm tọa độ véc tơ:</b>


 <i><sub>AB</sub></i><sub></sub> <sub>2</sub><i><sub>BC</sub></i>


 <i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>AB</sub></i><sub></sub><i><sub>AC</sub></i><sub></sub> <sub>3</sub><i><sub>BC</sub></i>


<b>b)Tìm tọa độ điểm:</b>


+I là trung điểm của AB, ta có


xI =

2



<i>B</i>
<i>A</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



và yI =

2



<i>B</i>
<i>A</i>

<i>y</i>



<i>y</i>




+G là trọng tâm của tam giác ABC, ta có


xG =

3



<i>C</i>
<i>B</i>


<i>A</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



và yG =

3



<i>C</i>
<i>B</i>


<i>A</i>

<i>y</i>

<i>y</i>



<i>y</i>



+D để ABCD là hbh  <i>AD</i><i>BC</i>


+E để tam giác ABE nhận C(hoặc nhận gốc tọa độ O(0;0))
làm trọng tâm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 f(-x) = f(-x); Kl: f(x) là hs lẻ. +K biết AK là trung tuyến của BC. Tìm tọa độ véc tơ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×