Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.75 MB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Nắng <b>rọi</b> H ơng Lô khói tía bay
Xa <b>trông</b> dòng thác tr ớc sông này
<i><b>( Xa ngắm thác núi L )</b></i>
? Dựa vào kiến thức đã học ở Tiểu học, xác định từ
đồng nghĩa với các từ: <b>rọi , trông </b>
? Dựa vào kiến thức về giải nghĩa từ đã học ở lớp 6, giải
thích nghĩa các từ: <b>Ri,</b> <b>trụng</b> ?
Coi sóc
giữ gìn
<b>Từ</b> <b>Rọi</b> <b>Trông</b>
<b>Ngha t</b> chiu ỏnh
sáng vào
một vật nào
đó
nhìn để
nhận biết
mong
Quan sát câu 2 ( SGK – 113 ), cho biết, ngồi nghĩa là <i><b>nhìn để nhận </b></i>
<i><b>biết</b></i>, từ <i><b>trơng</b></i> cịn có những nghĩa nào khác?
Từ việc phân tích ví dụ trên, em hãy nhắc lại, thế nào là
trông coi
coi sóc,
chăm sóc
mong, hi
väng, tr«ng
mong
Tìm từ đồng nghĩa với mỗi nghĩa trên của từ Từ <i><b>trơng</b></i> là từ một nghĩa hay nhiều nghĩa?<i><b>trơng?</b></i>
Có ý kiến cho rằng: một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều nhóm từ
đồng nghĩa khác nhau. Dựa vào kết quả phân tích trên, em cho biết
nhận xét đó đúng hay sai?
----<b>Bµi tËp: 1,2,3 SGK </b>–<b> 115</b>
-<b><sub> C¸ch thùc hiƯn: Theo nhãm</sub></b>
-<b><sub> Phân nhóm: </sub></b>
<b>+ DÃy ngoài: Bài 1</b>
<b>+ DÃy giữa: Bài 2</b>
<b>- gan dạ - dũng cảm</b>
<b>- nhà thơ - thi nhân</b>
<b>- mổ xẻ </b><b> phẫu </b>
<b>thuật</b>
<b>- của cải </b><b> tài sản</b>
- máy thu thanh <b> </b>
<b>ra-đi-ô</b>
<b>- sinh tố - vi-ta-min</b>
<b>- xe hơi - « t«</b>
1. Rủ nhau xuống bể mò cua
Đem về nấu me chua trªn rõng
( TrÇn TuÊn Khải )
Chim xanh ăn xoài xanh
Ăn no tắm mát đậu cành cây đa
( Ca dao )
<b>quả</b>
<b>trái</b>
<b>Th thay th v trớ ca t trỏi v quả ở hai ví dụ trên rồi cho biết </b>
<b>nghĩa của các câu có thay đổi khơng? Từ đó rút ra kết luận gì?</b>
- <i><b><sub>Nghĩa giống nhau </sub></b><b><sub>Từ đồng nghĩa</sub></b><b><sub> </sub></b></i>
-<i><b><sub> Cã thÓ thay thÕ nhau </sub></b><b><sub>hoµn toµn</sub></b></i>
<i><b>( vì sắc thái nghĩa khơng đổi )</b></i>
2. – Tr ớc sức tấn công nh vũ bão và tinh thần chiến đấu dũng cảm
tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã bỏ mạng
<b>Kh«ng thĨ thay thÕ</b> <b>Hi sinh, bá mạng</b>
<b> ( chết )</b>
<b>Hi sinh</b>
<b>Chết vì nghĩa vụ, lí t ởng</b>
<b> cao cả ( sắc thái kính trọng ) </b>
Bá m¹ng
<b>ChÕt vô ích ( sắc thái khinh</b>
<b>bỉ)</b>
<b>Từ ví dụ, rút ra kết luận?</b>
-<b><sub> Nghĩa giống nhau</sub></b>
-<b><sub> Không thay thế đ ợc cho nhau</sub></b>
<b>(sắc thái nghĩa khác nhau )</b> <b><sub>khơng hồn tồn</sub>Từ đồng nghĩa </b>
<b>Từ đồng nghĩa</b>
<i><b> Từ đồng nghĩa hoàn toàn</b></i>
-<i><b><sub> NghÜa gièng nhau</sub></b></i>
-<i><b><sub> Thay thÕ đ ợc cho nhau</sub></b></i>
<i><b> ( không phân biệt sắc thái</b></i>
<i><b> nghÜa )</b></i>
<i><b>Từ đồng nghĩa khơng hồn tồn</b></i>
-<i><b><sub> NghÜa giống nhau</sub></b></i>
-<i><b><sub> Không thay thế đ ợc cho </sub></b></i>
<i><b> nhau ( sắc thái nghĩa khác</b></i>
<i><b> nhau )</b></i>
<b>Các từ đồng </b>
<b>nghÜa </b> <b> sắc thái nghĩa</b> <b>Kết luận về cách dùng</b>
1. trái quả
2. chia tay chia
li
( = xa nhau )
3. biÕu – tỈng
(= cho)
Không phân biệt sắc thái nghĩa
- Chia tay ( có thể gặp lại: sắc
thái bình th ờng )
- Chia li (khó gặp lại: diễn tả sự
đau khổ, tạo sắc thái cổ x a )
Sắc thái trang träng
biÕu tỈng
( cho ng êi ( cho bạn bè,
trên) cho ng êi Ýt
tuổi hơn )
- Thay thế
- Không thÓ
thay thÕ
<b>1. a. Rđ nhau xng bĨ mß cua</b>
<b> Đem về nấu quả mơ chua trên rừng</b>
<b> b. Chim xanh ăn trái xoài xanh</b>
<b> Ăn no tắm mát đậu cành cây ®a</b>
<b>2. a. Sau phót chia li</b>
<b> b. Sau phót chia tay</b>
<b>3 a. Tôi tặng bạn chiếc bút làm kỉ niƯm.</b>
<b> b. Con biÕu mĐ chiếc khăn.</b>
<b>? Th thay cỏc t ng ngha trong cỏc cặp câu ở 3 ví</b>
<b> dụ trên rồi rút ra kết luận về cách sử dụng?</b>
Kh«ng phải
bao giờ các từ
ng ngha
cng cú th
thay thế nhau
<b>Bài 4</b> <b><sub>Xác định nghĩa của từ đ a trong hai câu văn?</sub></b>
<b>Trao trực tiếp </b>
<b>cho ng ời khác</b>
<b>Cùng đi với ai </b>
<b>một đoạn đ ờng</b>
<b> tr ớc lúc chia tay</b>
<b>1. Néi dung: Chän tõ thÝch hợp điền vào chỗ trống?</b>
<b>2. Hình thức: Làm theo nhóm , ghi vào bảng phụ, lên</b>
<b> dán kết quả.</b>
<b>3. Phân nhóm: Tổ 1= nhóm 1 làm phÇn a</b>
<b> Tỉ 2 = nhóm 2 làm phần b</b>
<b> Tổ 3 = nhóm 3 làm phần c</b>
<b> Tổ 4 = nhóm 4 làm phần d</b>
<b>4. Thêi gian: 1 phót.</b>
<b> </b>
<b>a</b> <b> 1. thành quả 2. thµnh tÝch</b>
<b>b</b> <b> 1. ngoan cè 2. ngoan c êng</b>
-<b><sub> Nã tư tÕ víi mäi ng êi xung quanh nªn ai cịng </sub></b>
<b> mÕn nã.</b>
-<b><sub>Mọi ng ời đều bất bình tr ớc thái độ của nó đối với trẻ</sub></b>
<b> em</b>
<b>đối xử đối đãi</b>
<b>đối xử</b>
<b>- Cuộc Cách mạng tháng Tám có ý nghĩa đối </b>
<b> với vn mnh dõn tc.</b>
<b>- Ông ta thân hình nh hé ph¸p.</b>
<b>trọng đại to lớnto lớn</b>
<b>Trong các cặp câu sau, câu nào có thể dùng hai từ đồng </b>
<b>nghĩa thay thế nhau, câu nào chỉ dùng đ ợc một trong</b>
<b> dỏn kt qu ( nhóm nào nhanh nhất, đúng -> thắng )</b>
<b>3. Phân nhóm: Hai bàn = một nhóm.</b>
<b>Bạn chơi </b>
<b>trị gì thế?</b>
<b>Giải</b>